Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 17 Lesson 2

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 17 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 17 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lp 3 Global Success Unit 17 Lesson 2
1. Look, listen and repeat

2. Listen, point and say

Gợi ý đáp án




3. Let’s talk
 !
Hướng dẫn làm bài
"#$%&'
(
 "(
4. Listen and tick
)
*+,-##
. /
Nội dung bài nghe
.00%1
/23%145
5. Look, complete and read
5-"
Gợi ý đáp án
.0%
/45
6235
745
6. Let’s play
 !8
Hướng dẫn chơi
5-'9%-:8;<%=>%&'?<%@@@A-B-
'
Gợi ý đáp án
<%
<%
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 17 Lesson 2
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án a. They have trucks b. They have buses c. They have ships d. They have teddy bears 3. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh áp dụng mẫu câu They have …. (Họ có …) 4. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 1. b 2. a Nội dung bài nghe
1. Ben and Bill are my friends. They have three buses.
2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears.
5. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án
1. Ben and Nam have three buses. 2. They have two ships.
3. Lucy and Mai have three dolls. 4. They have two teddy bears. 6. Let’s play (Hãy chơi) Hướng dẫn chơi
Nhìn vào hình, đây là những món đồ chơi của Kim. Dùng mẫu câu “Kim has ___.” để đặt câu. Gợi ý đáp án Kim has a kite. Kim has a plane.