Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 2 Lesson 1 Our names

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2023 - 2024. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 2 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lp 3 Unit 2 Lesson 1 Our names
1. Look, listen and repeat

Nội dung bài nghe
 !"#$% 
&$'%#$
( '%")( 
&&'%*&
2. Listen, point and say
"+,
Gợi ý đáp án
 -&
'%")( -'%")*
 -&$
'%")( -'%")*$
( -&
'%")( -'%")*
 -&&
'%")( -'%")*&
3. Let’s talk
.,
Hướng dẫn làm bài
/""0123"4
 '%( 
&5%'%*6
78 '%( 
9:&'%*
4. Listen and tick
;"
<=>?@@
A ( B
Nội dung bài nghe
A&8C&C
&8&&C&
B&8C&C 
$8&&C$
5. Look, complete and read
?/"
<=>?@@
A" B
&&
6. Let’s play
."D
Hướng dẫn chơi
E*@F%")GH(%(1;IJ8"$&&$6
K?,"*F0%")"@"(#L M(F12%
")L&NNO$"D",PJF%?,?Q
?R%M",%(1;IJ(S12%L&$OT2"D
1?Q?R%$
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 Our names
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe
a. Hi. I’m Linh. What’s your name? (Xin chào, tớ là Linh. Bạn tên là gì?)
My name’s Ben. (Tên tớ là Ben)
b. What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
My name’s Mary. (Tên tôi là Mary)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án
a. What’s your name? - My name’s Nam.
(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Nam)
What’s your name? - My name’s Bill
(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Bill)
b. What’s your name? - My name’s Linh
(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Linh)
What’s your name? - My name’s Mary
(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Mary) 3. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh làm theo cặp, hỏi và trả lời theo mẫu câu
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s + (tên). (Tên tôi là ….)
Eg: What’s your name? (Tên bạn là gì?)
=> My name’s Linh (Tên tôi là Linh) 4. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 1. b 2. a Nội dung bài nghe
1. Minh: Hi. I'm Minh. What's your name?
Mary: Hello, Minh. My name's Mary.
2. Mai: Hi. I'm Mai. What's your name?
Bill: Hello, Mai. My name's Bill.
5. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án 1. Lucy 2. your name My name’s Mary 6. Let’s play (Hãy chơi) Hướng dẫn chơi
Cô giáo sẽ ghi tên của một số bạn lên bảng (ví dụ: Lucy, Nam, Ben, Mai, Mary, Bill…).
Sau đó cô sẽ hỏi tên của các bạn trong lớp “ What’s your name?, từng bạn sẽ trả lời tên
của mình“My name’s__”. Bạn tham gia chơi có nhiệm vụ sẽ nghe, nhìn tên và sau đó đập
đúng tên vừa nghe có trên bảng. (ví dụ bạn kia trả lời tên “My name’s Bill.”, người chơi
phải đập đúng vào tên Bill.)