Tiết Luyện tập chung - chương 2- trang 54 | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

TIT 24: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS cng c , rèn luyện kĩ năng:
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯCLN và BCNN.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vn dụng ƯCLN và BCNN trong một s bài toán thc tin.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, Chun b trước bng trong bài 2.45 ra giy A1 hoc
bng ph.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc : Cách tìm ƯCLN và BCNN ; Cách tìm
ƯC thông qua ƯCLN; Cách tìm BC t BCNN.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc bài 11 + 12
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hỏi đáp HS kiến thc Bài 10 + 11
Các bước tìm ƯCLN.
Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
Các bước tìm BCNN.
Cách tìm BC t BCNN.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các HS, trên sở đó cho
các em hoàn thành bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: d 2 (SGK tr54)+ Bài 2.45 ; 2.46 ;
2.47 (tr55- SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Ví d 2 : SGK- tr54
S t nhiên a ln nht cần tìm chính là ƯCLN (18, 45, 135)
18 = 2.3
2
45 = 3
2
.5
135 = 3
3
.5
Do đó ƯCLN (18, 45, 135) = 3
2
= 9.
Bài 2.45 :
a
9
34
120
15
2 987
b
12
51
70
28
1
ƯCLN (a, b)
3
17
10
1
1
BCNN (a, b)
36
102
840
420
2987
ƯCLN (a, b) . BCNN (a,
b)
108
1734
8400
420
2987
a . b
108
1734
8400
420
2987
=> ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a . b ( GV lưu ý rút ra nhận xét cho HS đ HS
ng dng làm bài tp)
Bài 2.46 :
a) ƯCLN ( 3. 5
2
, 5
2
.7) = 5
2
= 25
BCNN ( 3. 5
2
, 5
2
.7) = 3. 5
2
.7 = 525
Bài 2.47 :
a) Vì ƯCLN (15, 17) = 1 =>
15
17
là phân s ti gin.
b) Vì ƯCLN ( 70, 105) = 35 =>
70
105
=
7035
105 ∶ 35
=
2
3
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Ví d 3 (SGK-tr54) + Bài 2.48
+ 2.50 + 2.51 (SGK- tr55)
Ví d 3 :
Gi : Thời gian đ sau đó ba đèn cùng phát sáng ln tiếp theo là x( giây).
Khi đó : x = BCNN (6, 8, 10)
6 = 2.3
8 = 2
3
10 = 2.5
=> x = BCNN ( 6, 8, 10) = 2
3
.3.5 = 120
Do đó sau 120 giây = 2 phút tc vào lúc 6 gi 2 phút thì ba đèn lại cùng phát sáng
ln tiếp theo.
Bài 2.48 : Đổi : 360 giây = 6 phút ; 420 giây = 7 phút
Gi : Thi gian h gp li nhau là : x ( phút)
=> x = BCNN ( 6, 7) = 42
Vy sau 42 phút h gp li nhau.
Bài 2.50 :
Gi : Độ dài ln nht có th ca thanh g là : x (dm)
=> x = ƯCLN (56, 48, 40)
56 = 2
3
.7
48 = 2
4
.3
40 = 2
3
.5
=> x = ƯCLN (56, 48, 40) = 2
3
= 8 (dm)
Vậy độ dài ln nht ca thanh g là 8dm.
Bài 2.51 :
Gi : S hc sinh lp 6A là x ( hc sinh, x N
*
, x < 45)
=> x BC ( 2, 3, 7)
BCNN ( 2, 3, 7) = 42
=> x BC ( 2, 3, 7) = B(42) = { 0 ; 42 ; 84 ; …}
Mà x < 45 => x = 42 (hc sinh)
Vy lp 6A có 42 hc sinh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca các
HS khác
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
+ Phương pháp kim
tra ming.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học t đầu chương II ti gi, chun b sn phẩm sơ
đồ tư duy tóm tắt nội dung chương II ra giấy A
1
theo tổ. (GV hướng dn c th ).
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm bài 2.49 và 2.52 (SGK
tr 55)
- Xem trước các bài tập “ Bài tp cuối chương II”.
| 1/4

Preview text:

TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
HS củng cố , rèn luyện kĩ năng: -
+ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Tìm ƯCLN và BCNN. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, Chuẩn bị trước bảng trong bài 2.45 ra giấy A1 hoặc bảng phụ.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức : Cách tìm ƯCLN và BCNN ; Cách tìm
ƯC thông qua ƯCLN; Cách tìm BC từ BCNN.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức bài 11 + 12
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV hỏi đáp HS kiến thức Bài 10 + 11  Các bước tìm ƯCLN.
 Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.  Các bước tìm BCNN.  Cách tìm BC từ BCNN.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời 1 HS phát biểu đối với mỗi 1 câu hỏi.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các HS, trên cơ sở đó cho
các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Ví dụ 2 (SGK – tr54)+ Bài 2.45 ; 2.46 ;
2.47 – (tr55- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Ví dụ 2 : SGK- tr54
Số tự nhiên a lớn nhất cần tìm chính là ƯCLN (18, 45, 135) 18 = 2.32 45 = 32.5 135 = 33.5
Do đó ƯCLN (18, 45, 135) = 32 = 9. Bài 2.45 : a 9 34 120 15 2 987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN (a, b) 3 17 10 1 1 BCNN (a, b) 36 102 840 420 2987
ƯCLN (a, b) . BCNN (a, 108 1734 8400 420 2987 b) a . b 108 1734 8400 420 2987
=> ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a . b
( GV lưu ý rút ra nhận xét cho HS để HS ứng dụng làm bài tập) Bài 2.46 :
a) ƯCLN ( 3. 52, 52.7) = 52= 25
BCNN ( 3. 52, 52.7) = 3. 52.7 = 525 Bài 2.47 :
a) Vì ƯCLN (15, 17) = 1 => 15 là phân số tối giản. 17
b) Vì ƯCLN ( 70, 105) = 35 => 70 = 70 ∶ 35 = 2 105 105 ∶ 35 3
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Ví dụ 3 (SGK-tr54) + Bài 2.48
+ 2.50 + 2.51 (SGK- tr55) Ví dụ 3 :
Gọi : Thời gian để sau đó ba đèn cùng phát sáng lần tiếp theo là x( giây).
Khi đó : x = BCNN (6, 8, 10) 6 = 2.3 8 = 23 10 = 2.5
=> x = BCNN ( 6, 8, 10) = 23.3.5 = 120
Do đó sau 120 giây = 2 phút tức là vào lúc 6 giờ 2 phút thì ba đèn lại cùng phát sáng lần tiếp theo.
Bài 2.48 : Đổi : 360 giây = 6 phút ; 420 giây = 7 phút
Gọi : Thời gian họ gặp lại nhau là : x ( phút) => x = BCNN ( 6, 7) = 42
Vậy sau 42 phút họ gặp lại nhau. Bài 2.50 :
Gọi : Độ dài lớn nhất có thể của thanh gỗ là : x (dm) => x = ƯCLN (56, 48, 40) 56 = 23.7 48 = 24.3 40 = 23.5
=> x = ƯCLN (56, 48, 40) = 23 = 8 (dm)
Vậy độ dài lớn nhất của thanh gỗ là 8dm. Bài 2.51 :
Gọi : Số học sinh lớp 6A là x ( học sinh, x ∈ N*, x < 45) => x ∈ BC ( 2, 3, 7) BCNN ( 2, 3, 7) = 42
=> x ∈ BC ( 2, 3, 7) = B(42) = { 0 ; 42 ; 84 ; …}
Mà x < 45 => x = 42 (học sinh)
Vậy lớp 6A có 42 học sinh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực
+ Sự tích cực chủ động của sát: hiện công việc.
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
+ Sự hứng thú, tự tin, trách bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia học( ghi chép, phát biểu luận.
các hoạt động học tập cá ý kiến, thuyết trình, nhân. tương tác với GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) + Phương pháp kiểm
- Đánh giá đồng đẳng: HS tra miệng.
tham gia vào việc đánh giá
sản phẩm học tập của các HS khác
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học từ đầu chương II tới giờ, chuẩn bị sản phẩm sơ
đồ tư duy tóm tắt nội dung chương II ra giấy A1 theo tổ. (GV hướng dẫn cụ thể ).
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm bài 2.492.52 (SGK – tr 55)
- Xem trước các bài tập “ Bài tập cuối chương II”.