lOMoARcPSD| 60752940
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
lOMoARcPSD| 60752940
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây công trình nghiên cứu của nhân em trong suốt quá trình
học tập rèn luyện tại trường, không bất sao chép nào vi phạm luật bản quyền
của người khác. Đề tài là thành quả nỗ lực của bản thân em thông qua sự hướng dẫn tận
tình của giảng viên bộ môn Quản Trị Học, Nguyễn Thị Hoài Việt theo sau đó
những sở dữ liệu được sưu tầm từ các nguồn tham khảo khác nhau, được trích
nguồn gốc khi em tự mình nghiên cứu. Em xin cam đoan nếu vấn đề nhân em
sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm. Trường Đại học Gia Định không liên can đến bất kì vấn
đề sai phạm bản quyền nào (nếu có).
Sinh viên
Hạnh
Huỳnh Thị Hồng Hạnh
lOMoARcPSD| 60752940
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn các Thầy, các trong khoa Kinh Tế Quản
Trị của đại học Gia Định đại bộ phận trường Đại học Gia Định đã tạo điều kiện cho
chúng em thể thực hiện bài tiểu luận Quản Trị Học cuối một cách ràng nhất
nhằm tiếp thu thêm nhiều kiến thức về mảng chuyên ngành Marketing mình theo học.
Đặc biệt em xin gửi lời tri ân sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Hoài Việt – giảng viên bộ môn
Quản Trị Học đã vô cùng tận tình chỉ bảo cho tập thể chúng em trong thời gian qua, tạo
cho em hội để phát triển duy bản thân, rèn luyện khả năng thích ứng, các năng
mềm cần thiết trong cuộc sống. Cô cũng là người giúp em từng bước để hoàn thành bài
tiểu luận này, đánh giá và đưa ra kết quả học tập thực tế trong thời gian qua của em.
Em cũng gửi lời cảm ơn đến gia đình đã cho em cơ hội được học tập tại ngôi trường
Đại học Gia Định này. Xin gửi lời cảm ơn đến các cô, chú, anh, chị đã hưỡng dẫn chúng
em trong quá trình viết bài. Cung cấp tài liệu giúp em tham khảo hoàn thành tốt bài
khoá luận của mình.
Vốn đây bài khoá luận em tất tâm huyết nhưng cũng không tránh mắc khỏi niều
thiếu sót vướng mắc. Em kinh mong được nhận sự đóng góp, chỉ bảo từ phía các
Thầy, Cô trong khoa nhận xét. Em xin chân thành cảm ơn.
LỜI MỞ ĐẦU
Quản trị học môn học tiền đề để sinh viên được tiếp xúc va chạm với những kiến
thức bản về nhà quản trị, cách thức nhà quản trị hoạt động trong doanh nghiệp
những yếu tố năng của một nhà quản trị lãnh đạo cần có. Môn học cung cấp những
kiến thức bản về kinh tế, các c động bên ngoài của môi trường mô, môi trường
vi mô, giúp sinh viên xác định được nền tảng cơ bản các kiến thức và kĩ năng quan trọng
trước khi bước vào môi trường tổ chức doanh nghiệp. Đây là môn học tổng quan về vai
trò chức năng nhà quản trị, thông tin quản trị, quyết định quản trị, chức năng hoạch
định trong quản trị, chức năng tổ chức trong hoạt động quản trị, chức năng lãnh đạo
trong quản trị, Chức năng kiểm tra, kiểm soát các tiến trình và quy trình vận hành trong
quản trị. Bổ sung kiến thức và kĩ năng thực tế toàn diện cho sinh viên.
lOMoARcPSD| 60752940
Quản trị học thật ra đã tồn tại từ thời cổ đại dưới dạng quản trị sản xuất nhưng chúng
chỉ được xem “các dán sản xuất công cộng” chứ chưa phải quản trị sản xuất trong
nền kinh tế thị trường. Bắt đầu từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất vào những
năm 1770 Anh. Thời kỳ đầu trình độ phát triển sản xuất còn thấp, công cụ sản xuất
đơn giản, chủ yếu lao động thủ công nửa khí. Từ sau những năm 70 của thế kỷ
XVIII, những phát minh khoa học mới liên tục ra đời, tạo ra những thay đổi tính cách
mạng trong phương pháp sản xuất công cụ lao động chuyển từ lao động thủ công sang
lao động cơ khí. thuyết về sự trao đổi lắp lẫn giữa các chi tiết bộ phận của Eli Whitney
năm 1790 ra đời đã tạo điều kiện và khả năng lắp lẫn giữa các chi tiết bộ phận được làm
những nơi khác nhau góp phần to lớn trong nâng cao năng lực sản xuất của hội,
hình thành sự phân ng hiệp tác giữa các doanh nghiệp. Các hình thức tổ chức doanh
nghiệp mới xuất hiện. Những đặc điểm đó đã tác động đến hình thành quan niệm quản
trị sản xuất chủ yếu là tổ chức điều hành các hoạt độngtác nghiệp trong doanh nghiệp.
Bước ngoặt xảy ra vào năm 1911, Taylor đã sáng lập ra lý thuyết quản trị (quản trị
học) đầu tiên với tác phầm “Những nguyên tắc quản trị” “Quàn lí lao đông khoa
học”. Nhận thức được tầm quan trọng của quản trị ảnh hưởng đến cấu hình thành
phát triển và thị trường, các doanh nghiệp dần chú trọng vào các hoạt động quản trị, đặc
biệt là quản trị sản xuất. Từ đó đến nay, xuất hiện nhiều học thuyết cải tiến về quản trị.
Song học thuyết của Taylor vẫn được xem trọng cho đến nay và không ngừng phát triển
thành quy mô học thuật lớn. Đó là lí do ta cần phải nghiên cứu sâu vào môn quản trị học
nhằm tạo tiền đề phát triển hình thành doanh nghiệp từ bên trong.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... 2
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ 3
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 10
CHƯƠNG 1 Tổng quan quản trị học ........................................................................ 10
Câu 1. Các Khái Niệm Về Quản Trị Học Và Ví Dụ Minh Họa Từng Loại ............ 10
1.1 Định nghĩa 1 ....................................................................................................... 10
1.2 Định nghĩa 2 ....................................................................................................... 10
lOMoARcPSD| 60752940
1.3 Định nghĩa 3 ....................................................................................................... 11
Câu 2: Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị. Ví Dụ Từng Loại
....................................................................................................................................... 14
2.1 Môi Trường Quản Trị ........................................................................................ 14
2.2 Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị ............................. 15
2.2.1 Khái niệm môi trường vĩ mô ........................................................................ 15
2.2.2 Các yêu tố môi trường vĩ mô tác động quản trị: ........................................ 16
2.2.2.1 Kinh tế: ................................................................................................. 16
2.2.2.2 Văn hóa, Xã hội ................................................................................... 21
2.2.2.3 Chính trị, Pháp luật ............................................................................ 22
2.2.2.4 Khoa học kĩ thuật và Công nghệ ........................................................ 23
2.2.2.5 Tự nhiên ............................................................................................... 23
2.2.2.6 Dân số ................................................................................................... 24
Câu 5: Chức năng quản trị vừa là vừa là khoa học, vừa là nghệ thuật ? Ví dụ minh
họa cụ thể ? .................................................................................................................. 24
CHƯƠNG 2: Nhà Quản Trị ....................................................................................... 26
Câu 1. Nhà quản trị là gì ? Cho ví dụ ? Phân biệt người thừa hành và nhà quản trị
? Ví dụ minh họa cụ thể ? .......................................................................................... 26
Câu 2. Phân tích nội dung và cho ví dụ các cấp bậc của nhà quản trị trong tổ chức
? ..................................................................................................................................... 27
Câu 3. Phân tích các vai trò của nhà quản trị và cho ví dụ từng vai trò ? ............ 30
Câu 4. Phân tích các năng nhà quản trị phải cho dụ từng loại năng
? ..................................................................................................................................... 33
CHƯƠNG 3: Thông Tin Quản TrịCâu 1: Quá trình thông tin gồm những bước
nào? Những trở ngại và biện pháp ........................................................................... 35
cải thiện trong thông tin gồm những gì? ............................................................... 35
1.1 Khái niệm thông tin ....................................................................................... 35
1.2 Quá trình thông tin ........................................................................................ 35
lOMoARcPSD| 60752940
1.3 Trở ngại và biện pháp cải thiện .................................................................... 37
Câu 2. y liệt kê các kênh khác nhau để truyền đạt một thông báo. Thảo luận
về các ưu điểm và nhược điểm của các kênh khác nhau đó ................................ 40
Câu 3. Sự thông tin liên lạc từ trên xuống dưới có những loại nào? Thảo luận về
các loại hay được dùng nhất mà bạn biết .............................................................. 44
Câu 4. Làm sao để chứng tỏ bạn biết lắng nghe? ................................................. 45
CHƯƠNG 4 – Quyết Định Quản Trị ......................................................................... 47
Câu 1. Hãy nhận xét câu: “Ra quyết định là nhiệm vụ cơ bản của nhà quản trị”
................................................................................................................................... 47
Câu 2. Giả định bạn đi làm ở 1 Cty A, sau 1 năm làm việc, Cty cất nhắc bạn lên
một chức vụ cao hơn nhưng phải làm việc ở một nơi xa, mà gia đình bạn không
thích. Hãy đặt ra những khả năng chọn lựa,cho biết quyết định sau cùng của
bạn, lý do bạn chọn như vậy? ................................................................................. 48
Câu 3. Một quyết định hợp logic cần phải đáp ứng những yêu cầu nào? Theo
bạn yêu cầu nào là quan trọng nhất? .................................................................... 49
Câu 4. Nhà quản trị cần những phẩm chất nào để thể ra quyết định hữu
hiệu trong các hoạt động sản xuất kinh doanh? ................................................... 50
CHƯƠNG 5 – Chức Năng Hoạch Định ..................................................................... 54
Câu 1. Hoạch định gì? Tiến trình bản của công c hoạch định như thế
nào? ........................................................................................................................... 54
Câu 2. Hoạch định chiến lược hoạch định tác nghiệp gì? Liên hệ dụ với
bản thân của các bạn? ............................................................................................. 57
2.1 Hoạch định chiến lược ................................................................................... 57
2.2 Hoạch định tác nghiệp ................................................................................... 58
Câu 3. Phân tích các nội dung của ma trận SWOT? Và liên hệ 1 ví dụ minh họa
cụ thể? ....................................................................................................................... 59
Câu 4. Phân tích hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter và cho dụ minh
họa cho mô hình này? ............................................................................................. 63
Câu 5. Bạn hãy liên hệ bản thân và cho dụ về hoạch định chiến lược cho bản
thân và hoạch định tác nghiệp để đạt được mục tiêu mà bạn đã đề ra? ............ 67
CHƯƠNG 6 – Chức Năng Tổ Chức .......................................................................... 68
Câu 1. Chức năng của tổ chức là gì? Vai trò của chức năng này? ...................... 68
1.1 Khái niệm chức năng tổ chức ........................................................................ 68
lOMoARcPSD| 60752940
1.2 Vai trò .............................................................................................................. 69
Câu 2. Phân tích các nội dung của các mô hình cấu tổ chức quản trị trực
tuyến, chức năng, ma trận, trực tuyến chức năng cho dụ minh họa cho
từng mô hình? .......................................................................................................... 69
2.1 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến ................................................ 69
2.2 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị chức năng ................................................ 71
Sơ đồ 6. 3 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị chức năng .......................... 72
2.3 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị ma trận .................................................... 73
2.4 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức năng ......................... 75
Câu 3. Hãy lấy ví dụ minh họa chức năng tổ chức thông qua việc Team của bạn
đã xây dựng, lựa chọn các vị trí từ leader, thư đến các thành viên khác như
thế nào, phân chia công việc ra sao trong công tác làm việc nhóm môn Quản trị
học? ........................................................................................................................... 77
Câu 4. Giả định bạn mở 1 quán phê với vốn tầm 30tr, bận học nên bạn
không thể ở quán để điều hành vì vậy bạn dự định sẽ tuyển bao nhiêu nhân viên,
tên chức danh công việc cụ thể của các vị trí này gì để quán thể hoạt
động bình thường? .................................................................................................. 78
CHƯƠNG 7 – Chức Năng Lãnh Đạo ........................................................................ 78
Câu 1. Chức năng lãnh đạo là gì? Bản chất của lãnh đạo? ................................. 78
1.1 Khái niệm chức năng lãnh đạo ..................................................................... 78
1.2 Bản chất lãnh đạo ........................................................................................... 79
Câu 2. Phân tích vai trò của lãnh đạo trong hoạt động của tổ chức? cho ví dụ
minh họa ? ................................................................................................................ 79
Câu 3. Phân biệt quản lý và lãnh đạo ? Cho ví dụ minh họa rõ cho từng loại? 82
3.1 Khái niệm khác biệt ....................................................................................... 82
3.2 Đặc điểm khác biệt ......................................................................................... 82
Câu 4. Hãy phân tích các phong cách lãnh đạo, ưu – nhược và nêu các trường
hợp áp dụng các phong cách y, đồng thời liên hệ dụ minh họa cho từng
phong cách? .............................................................................................................. 85
4.1 Khái niệm phong cách lãnh đạo .................................................................... 85
4.2 Phong cách độc đoán ...................................................................................... 85
4.3 Phong cách dân chủ ....................................................................................... 86
lOMoARcPSD| 60752940
4.4 Phong cách độc đoán kết hợp dân chủ ......................................................... 89
4.5 Phong cách tự do ............................................................................................ 89
Câu 5. Theo các bạn tđể thực hiện tốt chức năng lãnh dạo thì nhà quản trị cần
có những kỹ năng nào và vì sao? ............................................................................ 89
CHƯƠNG 8 – Chức Năng Kiểm Tra ......................................................................... 92
Câu 1. Chức năng kiểm tra kiểm soát gì? Mục đích của kiểm tra/ kiểm soát?
................................................................................................................................... 92
1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 92
1.2 Mục đích .......................................................................................................... 93
Câu 2. y phân tích tầm quan trọng của chức năng kiểm soát/ kiểm tra trong
tổ chức? Và cho ví dụ minh họa? ........................................................................... 93
Câu 3. Phân tích các nội dung về khái niệm, đặc điểm về kiểm soát trước công
việc, kiểm soát trong công việc kiểm soát sau hoàn thành công việc? cho
ví dụ minh họa cho 3 loại kiểm soát đó?................................................................ 96
3.1 Kiểm soát trước công việc ............................................................................ 96
3.2 Kiểm soát trong công việc ............................................................................. 96
3.3 Kiểm soát sau khi hoàn thành xong việc ..................................................... 97
Câu 4. Hãy phân tích các nguyên tắc kiểm tra / kiểm soát trong tổ chức? ........ 97
Chương 9 Tình huống sự sụp đổ thế kỷ của hãng điện thoại NOKIA do quyết
định quản trị sai lầm của Stephen Elop vị CEO thất bại nhất trong lịch sử thế
giới ................................................................................................................................. 99
1. Giới thiệu về vấn đề của tình huống ................................................................. 99
2. Giải thích các nguyên nhân của vấn đề .......................................................... 101
3. Các giải pháp đề xuất và diễn giải vì sao bạn chọn các giải pháp này ........ 102
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 103
Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 105
DANH MỤC ẢNH
lOMoARcPSD| 60752940
Hình 1. 1 Samsung Galaxy .....................................................................................................
13
Hình 1. 2 Galaxy Fold ............................................................................................................
13
Hình 3. 1 Quá trình truyền đạt thông tin .............................................................................
37
Hình 5. 1 Mục tiêu SWOT .....................................................................................................
57
Hình 5. 2 Ma trận SWOT và các phối hợp chiến lược ........................................................
58
Hình 5. 3 Iphone của Apple ...................................................................................................
64
Hình 7. 1 Lãnh đạo và quản lí ...............................................................................................
81
Hình 9. 1 Mẫu điện thoại Nokia nổi tiếng những năm trước ............................................ 96
Hình 9. 2 vị CEO thất bại trong lịch sử thế giới – Stephen Elop ....................................... 97
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bảng 1. 1 Bảng phân loại các tác động đến môi trường vĩ mô ........................................... 16
Bảng 3. 1 Sơ đồ quá trình truyền tải thông tin ....................................................................
35
Sơ đồ 5. 1 Các bước trong tiến trình cơ bản hoạch định ....................................................
53
Sơ đồ 5. 2 Ma trận SWOT và các phối hợp chiến lược .......................................................
60
Sơ đồ 5. 3 Yếu tố 5 áp lực cạnh tranh ...................................................................................
62
Sơ đồ 6. 1 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến (1) ....................................... 67
Sơ đồ 6. 2 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến (2) ....................................... 68
Sơ đồ 6. 3 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị chức năng ............................................. 70
Sơ đồ 6. 4 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức năng ....................... 74
Bảng 7. 1 Bảng so sánh sự khác biệt giữa lãnh đạo và nhà quản lí) .................................. 81
lOMoARcPSD| 60752940
Sơ đồ 8. 1 Sơ đồ phân bố quy trình kiểm soát .....................................................................
93
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1 Tổng quan quản trị học
Câu 1. Các Khái Niệm Về Quản Trị Học Và Ví Dụ Minh Họa Từng Loại
Về cơ bản, quản trị học được định nghĩa theo nhiều quan điểm khác nhau.
1.1 Định nghĩa 1
Quản trị phương thức để phối hợp các nhân khác nhau cùng thực hiện các hoạt
động cần thiết nhằm đạt được mục tiêu một cách tốt nhất hiệu quả cao nhất. Hoạt
động quản trị những hoạt động tất yếu phát sinh khi con người kết hợp với nhau để
cùng hoàn thành mục tiêu. Trong bbản, Mác đưa ra một hình ảnh về hoạt động
quản trị, đó hoạt động của con người chỉ huy dàn nhạc, người này không chơi một thứ
nhạc cụ nào mà chỉ đứng chỉ huy các nhạc công tạo nên bản giao hưởng. Ví dụ 1
Như trong buổi lễ duyệt nghi thức đội, chi đội trưởng sẽ chỉ huy khẩu lệnhđưa ra
nhiệm vụ cho cả chi đội của mình, người chi đội trưởng sẽ hô các khẩu lệnh như “Bước
đều, bước”, “Nghỉ, nghiêm”, “Sang phải một bước, bước”,… Chi đội trưởng không trực
tiếp thực hiện chỉ đứng đầu chỉ huy khẩu lệnh, quan sát, di chuyển lên trước
điều hành các đội viên sao cho đúng hàng lối, đúng khẩu lệnh, đồng loạt đều đặn toàn
diện. Chi đội trưởng ra khẩu lệnh các đội viên nghe theo để hành động, cùng 1 mục
đích là tạo nên 1 buổi trình diễn nghi thức đúng chuẩn, hợp quy cách nhất. Đó chính
hoạt động quản trị.
1.2 Định nghĩa 2
Quản trị còn một quá trình do một hay nhiều người thực hiện nhằm phối hợp các
hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả một người hoạt động
riêng rẽ không thể nào đạt được Với cách hiểu này, hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi
con người kết hợp với nhau thành tổ chức. Ví dụ 2
Trong quân đội, khi tập huấn xung kích các đội viên trong đội sẽ được chia ra theo
từng cá nhân, từng nhóm hoặc từng đội cụ thể. Theo đó từng cá nhân hay từng đội khác
lOMoARcPSD| 60752940
nhau sẽ được đội trưởng giao cho những nhiệm vụ khác nhau cùng phối hợp thực
hiện với nhau theo một diễn biến trình tự nhất định. Như tiểu đội 1 chịu trách nhiệm
đánh mặt trước thì ngay sau đó tới tiểu đội 2 phục kích ở mặt sau,..
Do đó, các đội viên phải kết hợp với nhau thành một tổ chức đội, cùng phối hợp tuần
tự với nhau mới thể tạo ra buổi tập huấn đạt chuẩn chứ không phải chỉ riêng một
người làm được. chỉ khi các đội viên nghe lệnh thực hiện phối hợp thì đội
trưởng mới có thể giữ vai trò điều hành và cũng chỉ khi đội trưởng thì tập thể đội viên
mới biết cách phối hợp theo trình tự.
Chính lẽ đó, đối tượng nào cũng không thể hoạt động riêng lẻ, phải tồn tại song
song nhau, muốn đạt mục tiêu chung thì tất cả mọi người đều phải hành động cùng nhau,
hỗ trợ nhau.
1.3 Định nghĩa 3
Quản trị là quá trình hoạch định, tchức, điều khiển và kiểm soát công việc và những
nổ lực của con người để tạo ra kết quả, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi tài
nguyên, để hoàn thành các mục tiêu đã định.
Bộ phận Sản xuất
Bộ phận R and D Bộ phận Marketing
Phải tìm các biện
Nghiên cứu và phát • Thichương trình PR, ết kế những pháp cắt giảm tối
đa triển sản phẩm mới các chi phí
Thiết kế sản phẩm qu• Thúc đảng bá SPẩy vi ệc bán Từ khâu tuyển chọn
mới mua NVL cho đến
Đáp ứng được nhu hàng khâu SX và tung sản cầu của thị trường Tăng
doanh số bán phẩm ra thị trường
hàng cần phải thật chặt chẽ
(Bảng phân loại bộ phận ví dụ 3)
dụ 3:
lOMoARcPSD| 60752940
Tập đoàn smartphone đa quốc gia Samsung lớn bậc nhất Hàn Quốc đang chiếm lĩnh
phần lớn thị trường toàn cầu thế giới với hàng loạt ng điện thoại thông minh mới ra
mắt với thiết kế gấp màn hình lạ mắt và đa dạng tính năng tân tiến: Galaxy Z Fold 2,
Galaxy Z Flip, Galaxy Z Fold 3,…
Hình 1. 1 Samsung Galaxy
Hình 1. 2 Galaxy Fold
Để được thành ng vang dội toàn cầu sự công phá mạnh mẽ chiếm lĩnh thị
trường khi vừa ra mắt, hãng tập đoàn Samsung đã không ngứng cố gắng cải tiến cộng
tác các bộ phận lại với nhau để tạo nên sản phẩm và từng bước phối hợp đưa sản phẩm
ra thị trường theo dây chuyền chuẩn bị sẵn:
Thứ 1, Bộ phận R and D (Research and Development) : là bộ phận nghiên cứu cấu
tạo sản phẩm với quy mô rộng lớn được đặt tại trụ sở chính của hãng tập đoàn Samsung,
bộ phận này thực hiện các chức năng nghiên cứu công nghệ, cải tiến thiết bị máy móc
lOMoARcPSD| 60752940
tối tân nhất để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng trong tương lai. Đây bộ
phận cơ yếu, là nền tảng để bắt đầu tạo ra sản phẩm.
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới : Đây công trình nghiên cứu, thí
nghiệm, tối tân hóa các thiết bị máy móc chức năng trên sản phẩm, các loại điện
thoại thông minh màn hình gấp Samsung Galaxy Fold 2, Samsung Galaxy Fold 3,…
chính thành quả nghiên cứu sau một thời gian dài của các nhà tiến khoa học công
nghệ trong toàn bộ phận này.
Thiết kế sản phẩm mới: Dòng điện thoại mới ra mắt với thiết kế n hình tinh
thể gấp độc đáo duy nhất, mang mẫu sang trọng, đẳng cấp phù hợp với gam màu của
nền văn minh phát triển thế giới, tân tiến và hiện đại hơn bao giờ hết.
Đáp ứng được nhu cầu của thị trường: Từ nghiên cứu sâu vào nhu cầu thị trường,
bộ phận R and D đi đến nghiên cứu chế tạo nên chiếc smartphone phù hợp với mong
muốn của người tiêu dùng bậc 1 hiện nay. Đáp ứng nhu cầu công nghệ cá nhân hóa,
đẳng cấp và tiện lợi trong từng tính năng, cải tiến trong từng thiết bị, dung lượng tối đa,
bút thông minh tiện lợi đẹp mắt đặc biệt tính năng 2 trong 1 khi bạn vừa sử dụng
màn hình rộng như máy tính bảng vừa thể gấp lại nhỏ gọn nđiện thoại thông
thường.
Thứ 2, bphận Marketing: đây bộ phận chiến lược quảng sản phẩm ra thị
trường toàn cầu, chiếm một vai trò quan trọng trong đại bộ phận công ty.
Thiết kế những chương trình PR, quảng bá SP : Những chương trình khuyến mãi
ra mắt, kế hoạch dây chuyền quảng đa quốc gia, dựa trên điều kiện của từng quốc gia
để được thiết kbài bản từ những chi tiết nhỏ nhất, những khâu hoạch định được liên
kết chặt chẽ nhất, nhắm đến đối tượng người tiêu dùng, nhu cầu thị trường để tung ra thị
trường một cách hoành tráng thu hút người tiêu dùng thế giới
Thúc đẩy việc bán hàng: Từ đó đưa ra các chiến lược thúc đầy việc bán hàng,
phân phối cho các công ty di động riêng lẻ, các doanh nghiệp thiết bị điện tử tin dùng
để phối hợp thương hiệu cùng thúc đẩy bán nhanh sản phẩm.
Tăng doanh số bán hàng: Theo dõi sát sao và nghiên cứu đường đồ thị doanh thu
trong từng thái nhằm đưa ra các kế hoạch A, B, C để tiếp tục thúc đẩy doanh thu đạt chỉ
tiêu khủng trên toàn cầu.
lOMoARcPSD| 60752940
Thứ 3, bộ phận Sản xuất: là bộ phận đưa sản phẩm, vận chuyển, và chịu trách nhiệm
tổng hợp các chi phí tiêu dùng khác để đưa sản phẩm, phụ kiện ra mắt đến mọi người
Phải tìm các biện pháp cắt giảm tối đa các chi phí: Đạt đến chức năng cải tiến tối
đa nhất của công nghệ sản phẩm nhưng đồng thời cũng phải tính toán rút đi những chi
tiết không cần thiết, như liên doanh các nhà vận chuyển với hợp đồng lâu dài đàm phán
giảm chi phí vận chuyển, chi phí trả mặt bằng,… từ đó tích thêm nguồn thu và trữ thêm
nguồn chi, kiểm soát chặt chẽ tránh hao tổn rủi ro đến mức thấp nhất.
Từ khâu tuyển chọn mua nguyên vật liệu cho đến khâu sản xuất tung sản phẩm
ra thị trường cần phải thật chặt chẽ: Thiết kế hoạch định không kẽ hở, phối hợp thực
hiện và quản lí chặt chẽ sát sao từ các nguồn thu mua, kiểm định chất lượng nguyên vật
liệu,… và đến khâu sản xuất cũng phải vạch ra chi tiết đúng số liệu, đúng khối lượng,...
tất cả đề phải nằm trong tầm kiểm soát chặt chẽ nhất.
Từ đó ta thấy chỉ khi sự phối hợp của đại bộ phận trong công ty, các sản phẩm tung
ra mới thể đạt kiểm định chất lượng thu hút người tiêu dùng, mở rộng thị trường
quốc tế và đạt được các khoản chỉ tiêu khác. Thành công đưa ra một đợt sóng chấn động
thị trường toàn cầu, đạt được hiệu quả và mục đích cao nhất.
Tóm lại, trong các điều kiện nguồn lực về tài chính, nhân sự, công nghệ, còn hạn
chế thì các phương pháp lên kế hoạch, tổ chức, điều khiển, kiểm tra trong các hoạt động
trong Cty, doanh nghiệp càng trnên quan trọng hơn. Hoạt động quản trị không ch
diễn ra các Cty kinh doanh, bất kỳ một tổ chức nào cả trong cuộc sống hằng
ngày của mọi người
Câu 2: Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị. Ví Dụ Từng Loại
2.1 Môi Trường Quản Trị
Môi trường của một tổ chức là tổng hợp các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô cũng như
vi mô nh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động kết quả hoạt động của tổ
chức.
lOMoARcPSD| 60752940
2.2 Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị
2.2.1 Khái niệm môi trường vĩ mô
Môi trường vĩ là môi trường trong đó, các yếu tố là những nguồn lực, thể chế bên
ngoài có khả năng tác động, ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động marketing
của doanh nghiệp va các yếu tố trong môi trường vi mô của doanh nghiệp.
Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố nằm bên ngoài tổ chức, doanh nghiệp, gây ảnh
hưởng đến môi trường kinh doanh hoạt động Marketing của doanh nghiệp. Môi
trường còn chính các yếu tố, lực ợng, thể chế… nằm bên ngoài tổ chức
nhà quản trị khó kiểm soát được, nhưng chúng có ảnh hưởng gián tiếp đến hoạt động
kết quả hoạt động của một tổ chức. Nhóm yếu tố này có tác động trên bình diện rộng và
lâu dài đối với một doanh nghiệp.
Chẳng hạn, chúng tác động đến cả ngành sản xuất kinh doanh, do đó cũng tác động
đến doanh nghiệp và chiến lược quản trị kinh doanh của doanh nghiệp.
B
(
i môi trư
ng c
a qu
n tr
)
QU
N TR
MÔI TRƯ
NG VĨ MÔ
MÔI TRƯ
NG VI MÔ
lOMoARcPSD| 60752940
2.2.2 Các yêu tố môi trường vĩ mô tác động quản trị:
Bảng 1. 1 Bảng phân loại các tác động đến môi trường vĩ mô
2.2.2.1 Kinh tế:
Đây là một yếu tố rất quan trọng vì sự tác động của các yếu tố môi trường này có tính
chất trực tiếp, năng động hơn so với một yếu tố khác của môi trường vĩ mô. Những diễn
biến của môi trường kinh tế vĩ mô bao giờ cũng chứa đựng những cơ hội và đe doạ khác
nhau đối với từng tổ chức trong các ngành khác nhau, ảnh hưởng tiềm tàng đến
các chiến lược của tổ chức.
Nói khái quát, môi trường kinh tế tác động đến tổ chức hai khía cạnh chính cầu
thị trường và chi phí đầu vào của tổ chức.
Môi trường kinh tế bao gồm một số yếu tố như bản chất có ảnh hưởng đến hoạt động
kinh doanh của một doanh nghiệp hoặc cá nhân hiện đang tồn tại trong nền kinh tế đó.
tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sức mua, hành vi tiêu dùng của con người.
Như tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân, lạm phát, thất nghiệp, lãi suất ngân hàng, mức
thu nhập bình quân,…. Những yếu tố này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức mua của người
dân, các doanh nghiệp và chính phủ.
lOMoARcPSD| 60752940
Ví dụ:
Trong giai đoạn dịch Covid 19, người tiêu dùng đã hoàn toàn chuyển đổi hướng mua
hàng:
Hạn chế mua mặt hàng xa xỉ, bởi khi dịch bệnh đến người ta không biết sẽ kéo dài
đến bao giờ nên cần phải mua đồ cần thiết để tích trữ dự phòng giãn cách, do đó nguồn
tiền chi trong hàng xa xỉ giảm rệt để dự phòng chi cho các nhu yếu phẩm y tế trong
dịch bệnh => Rủi ro => Các doanh nghiệp bán hàng xa xỉ buộc phải giảm sản xuất, đàm
phán giảm mặt bằng, giảm giá hàng loạt các mặt hàng,… để bán trước khi hết hạn nếu
không sẽ lỗ vốn, tồn kho.
Tăng cường mua hàng thiết yếu, vật tư y tế, bởi dịch đến đe dọa tính mạng con người
nên người dân tuân thủ quy định giãn cách mua hàng thực phẩm nhu yếu phẩm y tế
để tích trữ, phòng dịch, chữa dịch => hội => Các doanh nghiệp gia tăng sản xuất -
Mở rộng thị trường - Tuyển thêm nhân lực - Tăng thêm hàng hóa - .... nhằm tăng doanh
số bán để thu lợi nhuận nhiều hơn.
Ví dụ cung cầu:
Khi lượng dưa hấu cung cấp tăng lên => người dân thể mua bất cứ đâu => các
chủ buôn phải giảm giá để có thể thu hút người tiêu dùng nhằm bán sản phẩm nhanh và
không bị tồn kho rồi hư hại.
Khi lượng dưa hấu cung cấp giảm xuống => người dân khan hiếm, tìm lựa chỗ mua
=> các chủ buôn tăng giá lên để lấy lời, lấy lãi.
KINH T
TĂNG TRƯ
NG K
INH
T
XU HƯ
NG LÃI SU
T
CÁN CÂN THANH TOÁN
QU
C T
BI
N Đ
NG TH
TRƯ
NG
CH
NG KHOÁN
H
TH
NG THU
, M
C
THU
M
C Đ
L
M PHÁT
lOMoARcPSD| 60752940
(Bảng phân loại các tác động đến Kinh tế)
a) Tăng trưởng kinh tế
Số liệu về tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm, biết tốc độ tăng của thu nhập bình
quân đầu người. => Từ đó cho phép dự đoán dung lượng thị trường của từng ngành
thị phần của tổ chức.
Ví dụ:
Chính phủ tăng trưởng tốc độ kinh tế, gia tăng xuất khẩu hàng hóa. Dẫn đến nguồn
thu nhập bình quân đầu người tăng.
Doanh nghiệp bán mỹ phẩm quan tâm đến thu nhập bình quân đầu người, đặc biệt là
đối tượng nữ giới. Thu nhập tăng => ợng khách nữ giới mua mỹ phẩm tăng => Doanh
nghiệp nhắm đến đối tượng khách hàng phù hợp với điều kiện để chi trả giá mặt hàng
(cao cấp, tầm trung,…) => đưa ra chiến lược Marketing cho từng nhóm khách hàng
tương đương => điều chỉnh mức giá hàng hợp lí cân bằng giữa chi phí sản xuất và phần
trăm lời từ nguồn chi thu nhập của khách hàng => Kiếm được lợi nhuận từ nguồn thu
của khách.
b) Xu hướng lãi suất
Xu thế của tiết kiệm, tiêu dùng đầu luôn ảnh hưởng tới hoạt động của các tổ
chức.
Chẳng hạn lãi suất tăng sẽ hạn chế nhu cầu vay vốn để đầu mở rộng hoạt động kinh
doanh, ảnh hưởng đến mức lời của các tổ chức.
Lãi suất tăng cũng sẽ khuyến khích người dân gửi tiền vào ngân hàng nhiều hơn
làm cho nhu cầu tiêu dùng giảm xuống.
Ví dụ:
Ngân hàng Sacombank tăng lãi suất tiền vay lên 20% => doanh nghiệp vay ít hơn =>
Doanh nghiệp bất lợi => Tự động siết chặt lượng sản xuất => thu hẹp quy => giảm
giá, khuyến mãi => giảm chi phí sản xuất, vận chuyển => Đề không bị lỗ vốn.
Ngân hàng Sacombank giảm lãi suất tiền vay xuống 25% => Doanh nghiệp vay nhiều
hơn => hội => Tăng lượng sản xuất => Mở rộng quy chi nhánh => Tăng cường
tiêu thụ sản phẩm => Nâng giá sản phẩm => Lấy lợi nhuận từ khách.
c) Cán cân thanh toán quốc tế

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60752940
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. lOMoAR cPSD| 60752940 LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân em trong suốt quá trình
học tập và rèn luyện tại trường, không có bất kì sao chép nào vi phạm luật bản quyền
của người khác. Đề tài là thành quả nỗ lực của bản thân em thông qua sự hướng dẫn tận
tình của giảng viên bộ môn Quản Trị Học, cô Nguyễn Thị Hoài Việt và theo sau đó là
những cơ sở dữ liệu được sưu tầm từ các nguồn tham khảo khác nhau, được trích rõ
nguồn gốc khi em tự mình nghiên cứu. Em xin cam đoan nếu có vấn đề gì cá nhân em
sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm. Trường Đại học Gia Định không liên can đến bất kì vấn
đề sai phạm bản quyền nào (nếu có). Sinh viên Hạnh Huỳnh Thị Hồng Hạnh lOMoAR cPSD| 60752940 LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn các Thầy, các Cô trong khoa Kinh Tế Quản
Trị của đại học Gia Định và đại bộ phận trường Đại học Gia Định đã tạo điều kiện cho
chúng em có thể thực hiện bài tiểu luận Quản Trị Học cuối kì một cách rõ ràng nhất
nhằm tiếp thu thêm nhiều kiến thức về mảng chuyên ngành Marketing mình theo học.
Đặc biệt em xin gửi lời tri ân sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Hoài Việt – giảng viên bộ môn
Quản Trị Học đã vô cùng tận tình chỉ bảo cho tập thể chúng em trong thời gian qua, tạo
cho em cơ hội để phát triển tư duy bản thân, rèn luyện khả năng thích ứng, các kĩ năng
mềm cần thiết trong cuộc sống. Cô cũng là người giúp em từng bước để hoàn thành bài
tiểu luận này, đánh giá và đưa ra kết quả học tập thực tế trong thời gian qua của em.
Em cũng gửi lời cảm ơn đến gia đình đã cho em cơ hội được học tập tại ngôi trường
Đại học Gia Định này. Xin gửi lời cảm ơn đến các cô, chú, anh, chị đã hưỡng dẫn chúng
em trong quá trình viết bài. Cung cấp tài liệu giúp em tham khảo và hoàn thành tốt bài khoá luận của mình.
Vốn đây là bài khoá luận em tất tâm huyết nhưng cũng không tránh mắc khỏi niều
thiếu sót và vướng mắc. Em kinh mong được nhận sự đóng góp, chỉ bảo từ phía các
Thầy, Cô trong khoa nhận xét. Em xin chân thành cảm ơn. LỜI MỞ ĐẦU
Quản trị học là môn học tiền đề để sinh viên được tiếp xúc va chạm với những kiến
thức cơ bản về nhà quản trị, cách thức nhà quản trị hoạt động trong doanh nghiệp và
những yếu tố kĩ năng của một nhà quản trị lãnh đạo cần có. Môn học cung cấp những
kiến thức cơ bản về kinh tế, các tác động bên ngoài của môi trường vĩ mô, môi trường
vi mô, giúp sinh viên xác định được nền tảng cơ bản các kiến thức và kĩ năng quan trọng
trước khi bước vào môi trường tổ chức doanh nghiệp. Đây là môn học tổng quan về vai
trò và chức năng nhà quản trị, thông tin quản trị, quyết định quản trị, chức năng hoạch
định trong quản trị, chức năng tổ chức trong hoạt động quản trị, chức năng lãnh đạo
trong quản trị, Chức năng kiểm tra, kiểm soát các tiến trình và quy trình vận hành trong
quản trị. Bổ sung kiến thức và kĩ năng thực tế toàn diện cho sinh viên. lOMoAR cPSD| 60752940
Quản trị học thật ra đã tồn tại từ thời cổ đại dưới dạng quản trị sản xuất nhưng chúng
chỉ được xem là “các dự án sản xuất công cộng” chứ chưa phải là quản trị sản xuất trong
nền kinh tế thị trường. Bắt đầu từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất vào những
năm 1770 ở Anh. Thời kỳ đầu trình độ phát triển sản xuất còn thấp, công cụ sản xuất
đơn giản, chủ yếu lao động thủ công và nửa cơ khí. Từ sau những năm 70 của thế kỷ
XVIII, những phát minh khoa học mới liên tục ra đời, tạo ra những thay đổi có tính cách
mạng trong phương pháp sản xuất và công cụ lao động chuyển từ lao động thủ công sang
lao động cơ khí. Lý thuyết về sự trao đổi lắp lẫn giữa các chi tiết bộ phận của Eli Whitney
năm 1790 ra đời đã tạo điều kiện và khả năng lắp lẫn giữa các chi tiết bộ phận được làm
ở những nơi khác nhau góp phần to lớn trong nâng cao năng lực sản xuất của xã hội,
hình thành sự phân công hiệp tác giữa các doanh nghiệp. Các hình thức tổ chức doanh
nghiệp mới xuất hiện. Những đặc điểm đó đã tác động đến hình thành quan niệm quản
trị sản xuất chủ yếu là tổ chức điều hành các hoạt độngtác nghiệp trong doanh nghiệp.
Bước ngoặt xảy ra vào năm 1911, Taylor đã sáng lập ra lý thuyết quản trị (quản trị
học) đầu tiên với tác phầm “Những nguyên tắc quản trị” “Quàn lí lao đông khoa
học”. Nhận thức được tầm quan trọng của quản trị ảnh hưởng đến cơ cấu hình thành
phát triển và thị trường, các doanh nghiệp dần chú trọng vào các hoạt động quản trị, đặc
biệt là quản trị sản xuất. Từ đó đến nay, xuất hiện nhiều học thuyết cải tiến về quản trị.
Song học thuyết của Taylor vẫn được xem trọng cho đến nay và không ngừng phát triển
thành quy mô học thuật lớn. Đó là lí do ta cần phải nghiên cứu sâu vào môn quản trị học
nhằm tạo tiền đề phát triển hình thành doanh nghiệp từ bên trong. MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... 2
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ 3
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 10
CHƯƠNG 1 Tổng quan quản trị học ........................................................................ 10
Câu 1. Các Khái Niệm Về Quản Trị Học Và Ví Dụ Minh Họa Từng Loại ............ 10
1.1 Định nghĩa 1 ....................................................................................................... 10
1.2 Định nghĩa 2 ....................................................................................................... 10 lOMoAR cPSD| 60752940
1.3 Định nghĩa 3 ....................................................................................................... 11
Câu 2: Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị. Ví Dụ Từng Loại
....................................................................................................................................... 14
2.1 Môi Trường Quản Trị ........................................................................................ 14
2.2 Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị ............................. 15
2.2.1 Khái niệm môi trường vĩ mô ........................................................................ 15
2.2.2 Các yêu tố môi trường vĩ mô tác động quản trị: ........................................ 16
2.2.2.1 Kinh tế: ................................................................................................. 16
2.2.2.2 Văn hóa, Xã hội ................................................................................... 21
2.2.2.3 Chính trị, Pháp luật ............................................................................ 22
2.2.2.4 Khoa học kĩ thuật và Công nghệ ........................................................ 23
2.2.2.5 Tự nhiên ............................................................................................... 23
2.2.2.6 Dân số ................................................................................................... 24
Câu 5: Chức năng quản trị vừa là vừa là khoa học, vừa là nghệ thuật ? Ví dụ minh
họa cụ thể ?
.................................................................................................................. 24
CHƯƠNG 2: Nhà Quản Trị ....................................................................................... 26
Câu 1. Nhà quản trị là gì ? Cho ví dụ ? Phân biệt người thừa hành và nhà quản trị
? Ví dụ minh họa cụ thể ?
.......................................................................................... 26
Câu 2. Phân tích nội dung và cho ví dụ các cấp bậc của nhà quản trị trong tổ chức
?
..................................................................................................................................... 27
Câu 3. Phân tích các vai trò của nhà quản trị và cho ví dụ từng vai trò ? ............ 30
Câu 4. Phân tích các kĩ năng mà nhà quản trị phải có và cho ví dụ từng loại kĩ năng
?
..................................................................................................................................... 33
CHƯƠNG 3: Thông Tin Quản TrịCâu 1: Quá trình thông tin gồm những bước
nào? Những trở ngại và biện pháp
........................................................................... 35
cải thiện trong thông tin gồm những gì? ............................................................... 35
1.1 Khái niệm thông tin ....................................................................................... 35
1.2 Quá trình thông tin ........................................................................................ 35 lOMoAR cPSD| 60752940
1.3 Trở ngại và biện pháp cải thiện .................................................................... 37
Câu 2. Hãy liệt kê các kênh khác nhau để truyền đạt một thông báo. Thảo luận
về các ưu điểm và nhược điểm của các kênh khác nhau đó ................................ 40
Câu 3. Sự thông tin liên lạc từ trên xuống dưới có những loại nào? Thảo luận về
các loại hay được dùng nhất mà bạn biết .............................................................. 44
Câu 4. Làm sao để chứng tỏ bạn biết lắng nghe? ................................................. 45
CHƯƠNG 4 – Quyết Định Quản Trị ......................................................................... 47
Câu 1. Hãy nhận xét câu: “Ra quyết định là nhiệm vụ cơ bản của nhà quản trị”
................................................................................................................................... 47
Câu 2. Giả định bạn đi làm ở 1 Cty A, sau 1 năm làm việc, Cty cất nhắc bạn lên
một chức vụ cao hơn nhưng phải làm việc ở một nơi xa, mà gia đình bạn không
thích. Hãy đặt ra những khả năng chọn lựa, và cho biết quyết định sau cùng của
bạn, lý do bạn chọn như vậy? ................................................................................. 48

Câu 3. Một quyết định hợp logic cần phải đáp ứng những yêu cầu nào? Theo
bạn yêu cầu nào là quan trọng nhất? .................................................................... 49
Câu 4. Nhà quản trị cần có những phẩm chất nào để có thể ra quyết định hữu
hiệu trong các hoạt động sản xuất kinh doanh? ................................................... 50
CHƯƠNG 5 – Chức Năng Hoạch Định ..................................................................... 54
Câu 1. Hoạch định là gì? Tiến trình cơ bản của công tác hoạch định là như thế
nào? ........................................................................................................................... 54
Câu 2. Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là gì? Liên hệ ví dụ với
bản thân của các bạn? ............................................................................................. 57
2.1 Hoạch định chiến lược ................................................................................... 57
2.2 Hoạch định tác nghiệp ................................................................................... 58
Câu 3. Phân tích các nội dung của ma trận SWOT? Và liên hệ 1 ví dụ minh họa
cụ thể? ....................................................................................................................... 59
Câu 4. Phân tích mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter và cho ví dụ minh
họa cho mô hình này? ............................................................................................. 63
Câu 5. Bạn hãy liên hệ bản thân và cho ví dụ về hoạch định chiến lược cho bản
thân và hoạch định tác nghiệp để đạt được mục tiêu mà bạn đã đề ra? ............ 67
CHƯƠNG 6 – Chức Năng Tổ Chức .......................................................................... 68
Câu 1. Chức năng của tổ chức là gì? Vai trò của chức năng này? ...................... 68
1.1 Khái niệm chức năng tổ chức ........................................................................ 68 lOMoAR cPSD| 60752940
1.2 Vai trò .............................................................................................................. 69
Câu 2. Phân tích các nội dung của các mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực
tuyến, chức năng, ma trận, trực tuyến – chức năng và cho ví dụ minh họa cho
từng mô hình? .......................................................................................................... 69

2.1 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến ................................................ 69
2.2 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị chức năng ................................................ 71
Sơ đồ 6. 3 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị chức năng .......................... 72
2.3 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị ma trận .................................................... 73
2.4 Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức năng ......................... 75
Câu 3. Hãy lấy ví dụ minh họa chức năng tổ chức thông qua việc Team của bạn
đã xây dựng, lựa chọn các vị trí từ leader, thư ký đến các thành viên khác như
thế nào, phân chia công việc ra sao trong công tác làm việc nhóm môn Quản trị
học? ........................................................................................................................... 77

Câu 4. Giả định bạn mở 1 quán cà phê với vốn tầm 30tr, vì bận học nên bạn
không thể ở quán để điều hành vì vậy bạn dự định sẽ tuyển bao nhiêu nhân viên,
tên chức danh và công việc cụ thể của các vị trí này là gì để quán có thể hoạt
động bình thường? .................................................................................................. 78

CHƯƠNG 7 – Chức Năng Lãnh Đạo ........................................................................ 78
Câu 1. Chức năng lãnh đạo là gì? Bản chất của lãnh đạo? ................................. 78
1.1 Khái niệm chức năng lãnh đạo ..................................................................... 78
1.2 Bản chất lãnh đạo ........................................................................................... 79
Câu 2. Phân tích vai trò của lãnh đạo trong hoạt động của tổ chức? Và cho ví dụ
minh họa ? ................................................................................................................ 79
Câu 3. Phân biệt quản lý và lãnh đạo ? Cho ví dụ minh họa rõ cho từng loại? 82
3.1 Khái niệm khác biệt ....................................................................................... 82
3.2 Đặc điểm khác biệt ......................................................................................... 82
Câu 4. Hãy phân tích các phong cách lãnh đạo, ưu – nhược và nêu rõ các trường
hợp áp dụng các phong cách này, đồng thời liên hệ ví dụ minh họa rõ cho từng
phong cách? .............................................................................................................. 85

4.1 Khái niệm phong cách lãnh đạo .................................................................... 85
4.2 Phong cách độc đoán ...................................................................................... 85
4.3 Phong cách dân chủ ....................................................................................... 86 lOMoAR cPSD| 60752940
4.4 Phong cách độc đoán kết hợp dân chủ ......................................................... 89
4.5 Phong cách tự do ............................................................................................ 89
Câu 5. Theo các bạn thì để thực hiện tốt chức năng lãnh dạo thì nhà quản trị cần
có những kỹ năng nào và vì sao? ............................................................................ 89
CHƯƠNG 8 – Chức Năng Kiểm Tra ......................................................................... 92
Câu 1. Chức năng kiểm tra kiểm soát là gì? Mục đích của kiểm tra/ kiểm soát?
................................................................................................................................... 92
1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 92
1.2 Mục đích .......................................................................................................... 93
Câu 2. Hãy phân tích tầm quan trọng của chức năng kiểm soát/ kiểm tra trong
tổ chức? Và cho ví dụ minh họa? ........................................................................... 93
Câu 3. Phân tích các nội dung về khái niệm, đặc điểm về kiểm soát trước công
việc, kiểm soát trong công việc và kiểm soát sau hoàn thành công việc? Và cho
ví dụ minh họa cho 3 loại kiểm soát đó?................................................................ 96

3.1 Kiểm soát trước công việc ............................................................................ 96
3.2 Kiểm soát trong công việc ............................................................................. 96
3.3 Kiểm soát sau khi hoàn thành xong việc ..................................................... 97
Câu 4. Hãy phân tích các nguyên tắc kiểm tra / kiểm soát trong tổ chức? ........ 97
Chương 9 – Tình huống sự sụp đổ thế kỷ của hãng điện thoại NOKIA do quyết
định quản trị sai lầm của Stephen Elop – vị CEO thất bại nhất trong lịch sử thế
giới
................................................................................................................................. 99
1. Giới thiệu về vấn đề của tình huống ................................................................. 99
2. Giải thích các nguyên nhân của vấn đề .......................................................... 101
3. Các giải pháp đề xuất và diễn giải vì sao bạn chọn các giải pháp này ........ 102
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 103
Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 105 DANH MỤC ẢNH lOMoAR cPSD| 60752940
Hình 1. 1 Samsung Galaxy ..................................................................................................... 13
Hình 1. 2 Galaxy Fold ............................................................................................................ 13
Hình 3. 1 Quá trình truyền đạt thông tin ............................................................................. 37
Hình 5. 1 Mục tiêu SWOT ..................................................................................................... 57
Hình 5. 2 Ma trận SWOT và các phối hợp chiến lược ........................................................ 58
Hình 5. 3 Iphone của Apple ................................................................................................... 64
Hình 7. 1 Lãnh đạo và quản lí ............................................................................................... 81
Hình 9. 1 Mẫu điện thoại Nokia nổi tiếng những năm trước ............................................ 96
Hình 9. 2 vị CEO thất bại trong lịch sử thế giới – Stephen Elop ....................................... 97
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bảng 1. 1 Bảng phân loại các tác động đến môi trường vĩ mô ........................................... 16
Bảng 3. 1 Sơ đồ quá trình truyền tải thông tin .................................................................... 35
Sơ đồ 5. 1 Các bước trong tiến trình cơ bản hoạch định .................................................... 53
Sơ đồ 5. 2 Ma trận SWOT và các phối hợp chiến lược ....................................................... 60
Sơ đồ 5. 3 Yếu tố 5 áp lực cạnh tranh ................................................................................... 62
Sơ đồ 6. 1 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến (1) ....................................... 67
Sơ đồ 6. 2 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến (2) ....................................... 68
Sơ đồ 6. 3 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị chức năng ............................................. 70
Sơ đồ 6. 4 Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức năng ....................... 74
Bảng 7. 1 Bảng so sánh sự khác biệt giữa lãnh đạo và nhà quản lí) .................................. 81 lOMoAR cPSD| 60752940
Sơ đồ 8. 1 Sơ đồ phân bố quy trình kiểm soát ..................................................................... 93 MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1 Tổng quan quản trị học
Câu 1. Các Khái Niệm Về Quản Trị Học Và Ví Dụ Minh Họa Từng Loại
Về cơ bản, quản trị học được định nghĩa theo nhiều quan điểm khác nhau.
1.1 Định nghĩa 1
Quản trị là phương thức để phối hợp các cá nhân khác nhau cùng thực hiện các hoạt
động cần thiết nhằm đạt được mục tiêu một cách tốt nhất và hiệu quả cao nhất. Hoạt
động quản trị là những hoạt động tất yếu phát sinh khi con người kết hợp với nhau để
cùng hoàn thành mục tiêu. Trong bộ tư bản, Mác có đưa ra một hình ảnh về hoạt động
quản trị, đó là hoạt động của con người chỉ huy dàn nhạc, người này không chơi một thứ
nhạc cụ nào mà chỉ đứng chỉ huy các nhạc công tạo nên bản giao hưởng. Ví dụ 1
Như trong buổi lễ duyệt nghi thức đội, chi đội trưởng sẽ chỉ huy khẩu lệnh và đưa ra
nhiệm vụ cho cả chi đội của mình, người chi đội trưởng sẽ hô các khẩu lệnh như “Bước
đều, bước”, “Nghỉ, nghiêm”, “Sang phải một bước, bước”,… Chi đội trưởng không trực
tiếp thực hiện mà chỉ đứng đầu chỉ huy và hô khẩu lệnh, quan sát, di chuyển lên trước
và điều hành các đội viên sao cho đúng hàng lối, đúng khẩu lệnh, đồng loạt đều đặn toàn
diện. Chi đội trưởng ra khẩu lệnh và các đội viên nghe theo để hành động, cùng 1 mục
đích là tạo nên 1 buổi trình diễn nghi thức đúng chuẩn, hợp quy cách nhất. Đó chính là hoạt động quản trị.
1.2 Định nghĩa 2
Quản trị còn là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện nhằm phối hợp các
hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả mà một người hoạt động
riêng rẽ không thể nào đạt được Với cách hiểu này, hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi
con người kết hợp với nhau thành tổ chức. Ví dụ 2
Trong quân đội, khi tập huấn xung kích các đội viên trong đội sẽ được chia ra theo
từng cá nhân, từng nhóm hoặc từng đội cụ thể. Theo đó từng cá nhân hay từng đội khác lOMoAR cPSD| 60752940
nhau sẽ được đội trưởng giao cho những nhiệm vụ khác nhau và cùng phối hợp thực
hiện với nhau theo một diễn biến trình tự nhất định. Như tiểu đội 1 chịu trách nhiệm
đánh mặt trước thì ngay sau đó tới tiểu đội 2 phục kích ở mặt sau,..
Do đó, các đội viên phải kết hợp với nhau thành một tổ chức đội, cùng phối hợp tuần
tự với nhau mới có thể tạo ra buổi tập huấn đạt chuẩn chứ không phải chỉ riêng một
người mà làm được. Và chỉ khi có các đội viên nghe lệnh thực hiện phối hợp thì đội
trưởng mới có thể giữ vai trò điều hành và cũng chỉ khi có đội trưởng thì tập thể đội viên
mới biết cách phối hợp theo trình tự.
Chính vì lẽ đó, đối tượng nào cũng không thể hoạt động riêng lẻ, phải tồn tại song
song nhau, muốn đạt mục tiêu chung thì tất cả mọi người đều phải hành động cùng nhau, hỗ trợ nhau.
1.3 Định nghĩa 3
Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc và những
nổ lực của con người để tạo ra kết quả, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi tài
nguyên, để hoàn thành các mục tiêu đã định.
Bộ phận Sản xuất Bộ phận R and D Bộ phận Marketing • Phải tìm các biện
• Nghiên cứu và phát • Thichương trình PR, ết kế những pháp cắt giảm tối
đa triển sản phẩm mới các chi phí • Thiết kế sản phẩm
qu• Thúc đảng bá SPẩy vi ệc bán • Từ khâu tuyển chọn mới mua NVL cho đến • Đáp ứng được nhu
hàng khâu SX và tung sản cầu của thị trường • Tăng
doanh số bán phẩm ra thị trường hàng
cần phải thật chặt chẽ
(Bảng phân loại bộ phận ví dụ 3) dụ 3: lOMoAR cPSD| 60752940
Tập đoàn smartphone đa quốc gia Samsung lớn bậc nhất Hàn Quốc đang chiếm lĩnh
phần lớn thị trường toàn cầu thế giới với hàng loạt dòng điện thoại thông minh mới ra
mắt với thiết kế gấp màn hình lạ mắt và đa dạng tính năng tân tiến: Galaxy Z Fold 2,
Galaxy Z Flip, Galaxy Z Fold 3,…
Hình 1. 1 Samsung Galaxy
Hình 1. 2 Galaxy Fold
Để có được thành công vang dội toàn cầu và sự công phá mạnh mẽ chiếm lĩnh thị
trường khi vừa ra mắt, hãng tập đoàn Samsung đã không ngứng cố gắng cải tiến và cộng
tác các bộ phận lại với nhau để tạo nên sản phẩm và từng bước phối hợp đưa sản phẩm
ra thị trường theo dây chuyền chuẩn bị sẵn:
Thứ 1, Bộ phận R and D (Research and Development) : là bộ phận nghiên cứu cấu
tạo sản phẩm với quy mô rộng lớn được đặt tại trụ sở chính của hãng tập đoàn Samsung,
bộ phận này thực hiện các chức năng nghiên cứu công nghệ, cải tiến thiết bị máy móc lOMoAR cPSD| 60752940
tối tân nhất để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng trong tương lai. Đây là bộ
phận cơ yếu, là nền tảng để bắt đầu tạo ra sản phẩm. •
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới : Đây là công trình nghiên cứu, thí
nghiệm, và tối tân hóa các thiết bị máy móc và chức năng trên sản phẩm, các loại điện
thoại thông minh màn hình gấp Samsung Galaxy Fold 2, Samsung Galaxy Fold 3,…
chính là thành quả nghiên cứu sau một thời gian dài của các nhà tiến sĩ khoa học công
nghệ trong toàn bộ phận này. •
Thiết kế sản phẩm mới: Dòng điện thoại mới ra mắt với thiết kế màn hình tinh
thể gấp độc đáo duy nhất, mang mẫu mã sang trọng, đẳng cấp phù hợp với gam màu của
nền văn minh phát triển thế giới, tân tiến và hiện đại hơn bao giờ hết. •
Đáp ứng được nhu cầu của thị trường: Từ nghiên cứu sâu vào nhu cầu thị trường,
bộ phận R and D đi đến nghiên cứu chế tạo nên chiếc smartphone phù hợp với mong
muốn của người tiêu dùng bậc 1 hiện nay. Đáp ứng nhu cầu công nghệ cá nhân hóa,
đẳng cấp và tiện lợi trong từng tính năng, cải tiến trong từng thiết bị, dung lượng tối đa,
bút thông minh tiện lợi đẹp mắt và đặc biệt là tính năng 2 trong 1 khi bạn vừa sử dụng
màn hình rộng như máy tính bảng vừa có thể gấp lại nhỏ gọn như điện thoại thông thường.
Thứ 2, bộ phận Marketing: đây là bộ phận chiến lược quảng bá sản phẩm ra thị
trường toàn cầu, chiếm một vai trò quan trọng trong đại bộ phận công ty. •
Thiết kế những chương trình PR, quảng bá SP : Những chương trình khuyến mãi
ra mắt, kế hoạch dây chuyền quảng bá đa quốc gia, dựa trên điều kiện của từng quốc gia
để được thiết kể bài bản từ những chi tiết nhỏ nhất, những khâu hoạch định được liên
kết chặt chẽ nhất, nhắm đến đối tượng người tiêu dùng, nhu cầu thị trường để tung ra thị
trường một cách hoành tráng thu hút người tiêu dùng thế giới •
Thúc đẩy việc bán hàng: Từ đó đưa ra các chiến lược thúc đầy việc bán hàng,
phân phối cho các công ty di động riêng lẻ, các doanh nghiệp thiết bị điện tử tin dùng
để phối hợp thương hiệu cùng thúc đẩy bán nhanh sản phẩm. •
Tăng doanh số bán hàng: Theo dõi sát sao và nghiên cứu đường đồ thị doanh thu
trong từng thái nhằm đưa ra các kế hoạch A, B, C để tiếp tục thúc đẩy doanh thu đạt chỉ
tiêu khủng trên toàn cầu. lOMoAR cPSD| 60752940
Thứ 3, bộ phận Sản xuất: là bộ phận đưa sản phẩm, vận chuyển, và chịu trách nhiệm
tổng hợp các chi phí tiêu dùng khác để đưa sản phẩm, phụ kiện ra mắt đến mọi người •
Phải tìm các biện pháp cắt giảm tối đa các chi phí: Đạt đến chức năng cải tiến tối
đa nhất của công nghệ sản phẩm nhưng đồng thời cũng phải tính toán rút đi những chi
tiết không cần thiết, như liên doanh các nhà vận chuyển với hợp đồng lâu dài đàm phán
giảm chi phí vận chuyển, chi phí trả mặt bằng,… từ đó tích thêm nguồn thu và trữ thêm
nguồn chi, kiểm soát chặt chẽ tránh hao tổn rủi ro đến mức thấp nhất. •
Từ khâu tuyển chọn mua nguyên vật liệu cho đến khâu sản xuất và tung sản phẩm
ra thị trường cần phải thật chặt chẽ: Thiết kế hoạch định không kẽ hở, phối hợp thực
hiện và quản lí chặt chẽ sát sao từ các nguồn thu mua, kiểm định chất lượng nguyên vật
liệu,… và đến khâu sản xuất cũng phải vạch ra chi tiết đúng số liệu, đúng khối lượng,...
tất cả đề phải nằm trong tầm kiểm soát chặt chẽ nhất.
Từ đó ta thấy chỉ khi có sự phối hợp của đại bộ phận trong công ty, các sản phẩm tung
ra mới có thể đạt kiểm định chất lượng và thu hút người tiêu dùng, mở rộng thị trường
quốc tế và đạt được các khoản chỉ tiêu khác. Thành công đưa ra một đợt sóng chấn động
thị trường toàn cầu, đạt được hiệu quả và mục đích cao nhất.
Tóm lại, trong các điều kiện nguồn lực về tài chính, nhân sự, công nghệ, … còn hạn
chế thì các phương pháp lên kế hoạch, tổ chức, điều khiển, kiểm tra trong các hoạt động
ở trong Cty, doanh nghiệp càng trở nên quan trọng hơn. Hoạt động quản trị không chỉ
diễn ra ở các Cty kinh doanh, mà bất kỳ một tổ chức nào và cả trong cuộc sống hằng ngày của mọi người
Câu 2: Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị. Ví Dụ Từng Loại
2.1 Môi Trường Quản Trị
Môi trường của một tổ chức là tổng hợp các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô cũng như
vi mô có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức. lOMoAR cPSD| 60752940
QU N TR
MÔI TRƯ NG VĨ MÔ
MÔI TRƯ NG VI MÔ (B
ng phân lo i môi trư ng c a qu n tr )
2.2 Các Yếu Tố Môi Trường Vĩ Mô Tác Động Đến Quản Trị
2.2.1 Khái niệm môi trường vĩ mô
Môi trường vĩ mô là môi trường trong đó, các yếu tố là những nguồn lực, thể chế bên
ngoài có khả năng tác động, ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động marketing
của doanh nghiệp va các yếu tố trong môi trường vi mô của doanh nghiệp.
Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố nằm bên ngoài tổ chức, doanh nghiệp, gây ảnh
hưởng đến môi trường kinh doanh và hoạt động Marketing của doanh nghiệp. Môi
trường vĩ mô còn chính là các yếu tố, lực lượng, thể chế… nằm bên ngoài tổ chức mà
nhà quản trị khó kiểm soát được, nhưng chúng có ảnh hưởng gián tiếp đến hoạt động và
kết quả hoạt động của một tổ chức. Nhóm yếu tố này có tác động trên bình diện rộng và
lâu dài đối với một doanh nghiệp.
Chẳng hạn, chúng tác động đến cả ngành sản xuất kinh doanh, do đó cũng có tác động
đến doanh nghiệp và chiến lược quản trị kinh doanh của doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 60752940
2.2.2 Các yêu tố môi trường vĩ mô tác động quản trị:
Bảng 1. 1 Bảng phân loại các tác động đến môi trường vĩ mô 2.2.2.1 Kinh tế:
Đây là một yếu tố rất quan trọng vì sự tác động của các yếu tố môi trường này có tính
chất trực tiếp, năng động hơn so với một yếu tố khác của môi trường vĩ mô. Những diễn
biến của môi trường kinh tế vĩ mô bao giờ cũng chứa đựng những cơ hội và đe doạ khác
nhau đối với từng tổ chức trong các ngành khác nhau, và có ảnh hưởng tiềm tàng đến
các chiến lược của tổ chức.
Nói khái quát, môi trường kinh tế tác động đến tổ chức ở hai khía cạnh chính là cầu
thị trường và chi phí đầu vào của tổ chức.
Môi trường kinh tế bao gồm một số yếu tố như bản chất có ảnh hưởng đến hoạt động
kinh doanh của một doanh nghiệp hoặc cá nhân hiện đang tồn tại trong nền kinh tế đó.
Là tất cả các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến sức mua, hành vi tiêu dùng của con người.
Như tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân, lạm phát, thất nghiệp, lãi suất ngân hàng, mức
thu nhập bình quân,…. Những yếu tố này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức mua của người
dân, các doanh nghiệp và chính phủ. lOMoAR cPSD| 60752940 Ví dụ:
Trong giai đoạn dịch Covid 19, người tiêu dùng đã hoàn toàn chuyển đổi hướng mua hàng:
Hạn chế mua mặt hàng xa xỉ, bởi khi dịch bệnh đến người ta không biết sẽ kéo dài
đến bao giờ nên cần phải mua đồ cần thiết để tích trữ dự phòng giãn cách, do đó nguồn
tiền chi trong hàng xa xỉ giảm rõ rệt để dự phòng chi cho các nhu yếu phẩm y tế trong
dịch bệnh => Rủi ro => Các doanh nghiệp bán hàng xa xỉ buộc phải giảm sản xuất, đàm
phán giảm mặt bằng, giảm giá hàng loạt các mặt hàng,… để bán trước khi hết hạn nếu
không sẽ lỗ vốn, tồn kho.
Tăng cường mua hàng thiết yếu, vật tư y tế, bởi dịch đến đe dọa tính mạng con người
nên người dân tuân thủ quy định giãn cách mua hàng thực phẩm và nhu yếu phẩm y tế
để tích trữ, phòng dịch, chữa dịch => Cơ hội => Các doanh nghiệp gia tăng sản xuất -
Mở rộng thị trường - Tuyển thêm nhân lực - Tăng thêm hàng hóa - .... nhằm tăng doanh
số bán để thu lợi nhuận nhiều hơn. Ví dụ cung cầu:
Khi lượng dưa hấu cung cấp tăng lên => người dân có thể mua ở bất cứ đâu => các
chủ buôn phải giảm giá để có thể thu hút người tiêu dùng nhằm bán sản phẩm nhanh và
không bị tồn kho rồi hư hại.
Khi lượng dưa hấu cung cấp giảm xuống => người dân khan hiếm, tìm lựa chỗ mua
=> các chủ buôn tăng giá lên để lấy lời, lấy lãi.
BI N Đ
NG TH TRƯ NG
TĂNG TRƯ NG K INH T
CH NG KHOÁN H KINH T
TH NG THU , M C
XU HƯ NG LÃI SU T THU CÁN CÂN THANH TOÁN
M C Đ L M PHÁT
QU C T lOMoAR cPSD| 60752940
(Bảng phân loại các tác động đến Kinh tế)
a) Tăng trưởng kinh tế
Số liệu về tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm, biết tốc độ tăng của thu nhập bình
quân đầu người. => Từ đó cho phép dự đoán dung lượng thị trường của từng ngành và
thị phần của tổ chức. Ví dụ:
Chính phủ tăng trưởng tốc độ kinh tế, gia tăng xuất khẩu hàng hóa. Dẫn đến nguồn
thu nhập bình quân đầu người tăng.
Doanh nghiệp bán mỹ phẩm quan tâm đến thu nhập bình quân đầu người, đặc biệt là
đối tượng nữ giới. Thu nhập tăng => Lượng khách nữ giới mua mỹ phẩm tăng => Doanh
nghiệp nhắm đến đối tượng khách hàng phù hợp với điều kiện để chi trả giá mặt hàng
(cao cấp, tầm trung,…) => đưa ra chiến lược Marketing cho từng nhóm khách hàng
tương đương => điều chỉnh mức giá hàng hợp lí cân bằng giữa chi phí sản xuất và phần
trăm lời từ nguồn chi thu nhập của khách hàng => Kiếm được lợi nhuận từ nguồn thu của khách.
b) Xu hướng lãi suất
Xu thế của tiết kiệm, tiêu dùng và đầu tư luôn ảnh hưởng tới hoạt động của các tổ chức.
Chẳng hạn lãi suất tăng sẽ hạn chế nhu cầu vay vốn để đầu tư mở rộng hoạt động kinh
doanh, ảnh hưởng đến mức lời của các tổ chức.
Lãi suất tăng cũng sẽ khuyến khích người dân gửi tiền vào ngân hàng nhiều hơn và
làm cho nhu cầu tiêu dùng giảm xuống. Ví dụ:
Ngân hàng Sacombank tăng lãi suất tiền vay lên 20% => doanh nghiệp vay ít hơn =>
Doanh nghiệp bất lợi => Tự động siết chặt lượng sản xuất => thu hẹp quy mô => giảm
giá, khuyến mãi => giảm chi phí sản xuất, vận chuyển => Đề không bị lỗ vốn.
Ngân hàng Sacombank giảm lãi suất tiền vay xuống 25% => Doanh nghiệp vay nhiều
hơn => Cơ hội => Tăng lượng sản xuất => Mở rộng quy mô chi nhánh => Tăng cường
tiêu thụ sản phẩm => Nâng giá sản phẩm => Lấy lợi nhuận từ khách.
c) Cán cân thanh toán quốc tế