Tiểu luận môn Planning skill đề tài "Formative assessment for individual" bằng tiếng Anh

Tiểu luận môn Planning skill đề tài "Formative assessment for individual"của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36991220
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HO CHI MINH UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
1.
2.
----------------------------
PLANNING SKILL
FORMATIVE ASSESSMENT FOR INDIVIDUAL
INSTRUCTOR
:
Dang Thi Dieu Hien
STUDENT:
Truong Hoang An
STUDENT ID:
19110001
NUMERICAL ORDER:
03
CLASS ID:
PLSK320605E_22_1_01FIE
HO CHI MINH CITY
2022
lOMoARcPSD|36991220
Planning Skill Page 2
TABLE OF CONTENTS
Exercise 1: List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions
at HCMUTE of your major .................................................................................................. 4
Exercise 2: Present your objective tree in order to achieve all the graduation requirements
and your own objectives .......................................................................................................
8 Exercise 3: Design this semester plan in Gantt chart form .................................................
9
Exercise 4: Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how
to prioritize your works ...................................................................................................... 10
Exercise 5: Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of:
............................................................................................................................................
11
Exercise 6: The main content of the documents related to the bases of planning appendix.
Each appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation
conditions ............................................................................................................................
14 REFERRENCES
.............................................................................................................. 16
TABLE OF FIGURES
Figure 1. Objective tree in order to achieve all the graduation requirements ..................... 8
Figure 2. This semester plan in Gantt chart form ................................................................
9
Figure 3. Weekly schedules for 4 next weeks (from 3/10/2022 to 30/10/2022) ............... 10
Figure 4. Ph lc 2 .............................................................................................................
14 Figure 5. Ph lc 3
............................................................................................................. 15 Comment
4. Exercise 1: List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions at
HCMUTE of your major (2 points).
Căn cứ vào quyết ịnh 1727/QĐ-ĐHSPKT V/v Về việc ban hành quy chế ào tạo trình ại
học do Phụ trách trường ban hành ngày 6/9/2021
Điều 16. Công nhn tt nghip và cp bng tt nghip 1.
Sinh viên ược xét và công nhn tt nghiệp khi có ủ các iều kin sau:
a) Tích y hc phn, s tín ch hoàn thành các ni dung bt buc khác theo yêu cu của
chương trình ào tạo, ạt chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo;
b) Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa họct t trung bình tr lên;
c) Ti thời iểm xét tt nghip không b truy cu trách nhim hình s hoặc không ang trong thi
gian b k lut mức ình chỉ hc tp.
d) Điểm rèn luyn toàn khóa ạt t trung bình tr lên;
) Tích lũy ủ s ngày công tác xã hội theo quy ịnh hin hành của Trường;
e) Hoàn thành giáo dc quc phòng và giáo dc th chất ối với các ngành ào tạo không chuyên v
quân s và th dc - th thao;
g) Đạt yêu cu chuẩn ầu ra ngoi ng do Trường quy ịnh ti Ph lc 2 ca Quy chế này.
h) Đối với chương trình chính quy chất lượng cao, sinh viên phi tham gia nghiên cu khoa
hc theo nhóm nghiên cu do giảng viên hướng dn hoặc tham gia tài nghiên cu khoa
hc vi giảng viên. Quy ịnh chi tiết v tham gia nghiên cu khoa hc của sinh viên ược quy
nh trong Ph lc 3 ca Quy chế này. 22
i) Đối với chương trình vừa làm va học, các iều kiện d), ) không phải là các iều kin bt buc
khi xét tt nghip.
k) Đăng xét tốt nghip: xét tt nghiệp ược thc hin sau trong mi hc k vi tng
cng 4 lần/năm học i vi h chính quy, 3 lần/năm học i vi h va làm va hc, sinh viên
xem thông báo của Phòng Đào tạo và ăng ký xét tốt nghip.
2. Nhng sinh viên ủ iều kin tt nghiệp ược Hiệu trưởng ra quyết ịnh công nhn tt
nghip và cp bng tt nghip trong thi hn 3 tháng tính t thời iểm sinh viên áp ứng y ủ
iều kin tt nghiệp và hoàn thành nghĩa vụ yêu cu.
3. Hng tt nghiệp ược xác ịnh căn cứ vào ĐTBTL toàn khoá ược quy ịnh tại Điều 12
ca Quy chế y trong ó hạng tt nghip của sinh viên có ĐTBTL loại xut sc và gii s
b giảm i một mc nếu thuc một trong các trường hp sau:
a) Khối lượng ca các hc phn phi hc lại vượt quá 5% so vi tng s tín ch quy ịnh cho toàn
chương trình;
b) Sinh viên ã bị k lut t mc cnh cáo tr lên trong thi gian hc.
4. Sinh viên ã hết thi gian hc tp tối a theo quy ịnh nhưng chưa iều kin tt nghip do
chưa hoàn thành những hc phn Giáo dc quc phòng - an ninh hoc Giáo dc th cht
hoặc chưa t chuẩn u ra v ngoi ng, công ngh thông tin, trong thi hạn 3 năm tính t
khi thôi học ược hoàn thiện các iều kin còn thiếu ngh xét công nhn tt nghip. 5.
Sinh viên không tt nghiệp ược cp chng nhn các hc phần ã tích luỹ trong chương trình
ào tạo của Trường; kết qu hc tập ã tích lũy của sinh viên không tt nghiệp ược bảo lưu
và công nhận trong thời gian 2 năm.
6. Sinh viên hết thi gian học chính quy ưc xem xét chuyn qua hc hình thc va làm
va hc của Trường nếu còn trong thi gian hc tập theo quy ịnh i vi hình thức ào to
chuyển ến. Trường hp s khác nhau v chương trình ào tạo gia hai hình thc ào tạo,
vic công nhn kết qu hc tp và chuyn i n ch ược thc hiện theo quy nh Điều 15 ca
Quy chế này.
Căn cứ vào chương trình ào tạo các ngành clc h tiếng anh k.2019 ược ban hành tháng
1/2021:
GENERAL INFORMATION ON PROGRAM CONTENT
Program duration: 4 years
The following programs include 150 credits:
1. Information technology
2. Food Technology
3. Computer Engineering Technology
4. Electronic and Communication Engineering Technology
5. Electrical and Electronic Engineering Technology
6. Machine Manufacturing Technology
7. Mechanical Engineering Technology
8. Automotive Engineering Technology
9. Mechatronic Engineering Technology
10. Thermal Engineering Technology
11. Construction Engineering Technology
12. Automation and Control Engineering Technology
The following compulsory subjects are not included in the total credits and shall not result
in student academic score.
No.
Course ID
Course Title
Credit
1
PHED110513E
Physical Education 1
1
2
PHED110613E
Physical Education 2
1
3
PHED130713E
Physical Education 3
3
4
GDQP008031E
National Defense Education 1
1
5
GDQP008032E
National Defense Education 2
1
6
GDQP008033E
National Defense Education 3
2
Table 1. List of Physical Education and Defense Course
Căn cứ vào quyết ịnh 1468/QĐ-ĐHSPKT Về việc ánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
ại học hệ chính quy tại trường ĐHSPKT ban hành ngày 4/6/2021 Chương III
PHÂN LOẠI VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QU RÈN LUYN
Điều 10. Phân loi kết qu rèn luyn
1. Kết qu rèn luyện ược phân thành các loi: xut sc, tt, khá, trung bình, yếu và kém.
2. Phân loi kết qu iểm rèn luyện như sau:
a) T 90 iểm ến 100 iểm: loi xut sc;
a) T 80 iểm ến dưới 90 iểm: loi tt;
a) T 65 iểm ến dưới 80 iểm: loi khá;
a) T 50 iểm ến dưới 65 iểm: loi trung bình;
a) T 35 iểm ến dưới 50 iểm: loi yếu;
a) Dưới 35 iểm: loi kém;
Căn cứ vào Quyết ịnh số 224 /QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV Quy ịnh tổ chức thực hiện chương
trình công tác xã hội ối với sinh viên hệ chính quy ban hành ngày 9/12/2013
I. QUY ĐỊNH CHUNG
3. Yêu cu
SV phi tích lũy số ngày CTXH ti thiểu/khóa ào tạo theo quy ịnh như sau: 04 ngày
CTXH với khóa ào to t 4 m trở lên; 02 ngày CTXH với khóa ào tạo dưới 4 năm. Với
khóa 2012, quy ịnh SV phải tích lũy số ngày CTXH như sau: 03 ngày CTXH với khóa ào
tạo t 4 năm trở lên; 01 ngày CTXH với khóa ào tạo dưới 4 năm, h liên thông t lên
ĐH ược min.
Việc tích y ngày CTXH của SV ược thc hin trong sut khóa hc; SV t quyết nh
thi gian hoàn tt việc tích y số ngày CTXH. Nhà trường khuyến cáo SV không nên
dn vào cui khóa.
SV tích lũy s ngày CTXH theo quy nh, mới ưc xét công nhn tt nghiệp. Trường
hp vì lý do sc khe, nên SV rất khó khăn hoặc không th tham gia các hoạt ng công tác
xã hi, SV phải m ơn kèm xác nhận v tình trng sc khe của cơ quan y tế (t cp huyn
tr lên) ể Nhà trường xem xét vic min, gim tham gia hoạt ộng công tác xã hi. Các ơn
vị trong trường: Các khoa/phòng/ban/TT, Đoàn thanh niên & Hội SV chu trách nhim t
chc các hoạt ộng CTXH cho SV. Trong ó tổ chức Đoàn & Hội gi vai trò nòng ct.
5. Exercise 2: Present your objective tree in order to achieve all the graduation
requirements and your own objectives. (Note: Each objective branch must have a timeline, an
achievable level, and sub-objectives to achieve main objectives) (2 points).
Figure 1. Objective tree in order to achieve all the graduation requirements
6. Exercise 3: Design this semester plan in Gantt chart form. (Note, the tasks that must
contribute to the achievement of the objectives in the No. 2 requirements.
Furthermore, in the chart, at least, there are tasks for classroom study, self-study, review,
exam… and your own tasks) (1.5 points).
Figure 2. This semester plan in Gantt chart form
7. Exercise 4: Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description
of how to prioritize your works. (Can do 1 week schedule if the other weeks are
similar) (1.5 points)
Figure 3. Weekly schedules for 4 next weeks (from 3/10/2022 to 30/10/2022)
Note: Những ngày thứ bảy, chủ nhật trong tuần sẽ dành thời gian cho gia ình, i cafe với bạn
bè, i nghe nhạc acoustic và giải trí sau những ngày bận rộn.
8. Exercise 5: Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment
of:
- Work done
- Unsuccessful jobs
- Jobs that are better than expected
- Evaluate on the change week by week and evaluate the level of achievement your
objectives. (2 points)
Cách thc theo dõi công vic:
+ Thiết lp thi khóa biu trên google meet vi các ni dung cn thiết như thời gian
gi gic c th, ni dung các công vic vi thi gian tương ứng ể t thông báo nhc
nh trên iện thoi và laptop.
+ Đồng thi kết hp vi việc ặt báo thc trên iện thoi theo tng mc thi gian vi
công việc tương ứng nhc nh chúng ta không b qua các task thc hin mt
cách tun t.
+ Ghi chú li các công việc ã làm theo từng mc thi gian trong 1 ngày vào nht ký
hoặc ghi chú ể nm bt tiến ộ và mức ộ hoàn thành công vic.
+ T ánh giá các ng việc ã làm sau mỗi tuần ể tìm ra nhng thiếu xót, ri ro s gp
phi.
Đánh giá công việc:
+ Nhng công việc làm ược:
Do tasks of Project on Software Engineering: 80% (giao din ca
customer và admin, chức năng và cơ sở d liu hu như ã hoàn tất, cn
nâng nhng th cao hơn)
Do tasks of Project Web: 50% (hoàn thành giao iện các chức năng
cơ bản)
Do tasks of Project AI and ML: 50% (hoàn thành ý tưởng, các c
thiết lập ban ầu và chức năng)
Do tasks of Planning Skill: 50% (hoàn thành nhng công việc bản
ca bài tp nhóm)
Complete the deadlines of other subjects: 80% (hầu như các deadline
u nộp úng tiến ộ và có mt vài deadline np tr tiến ộ)
Go to school and Learn Subjects (AI, ML, Planning Skill,.etc.): 100%
( i học ầy ủ các môn hc trong tun)
Practice Piano: 100% ( ánh ược câu solo kinh iển kéo dài 32 giây ca
bài hát All By MySelf sau 4 tun mò mm và tp luyn) + Nhng công
việc chưa làm ược:
Gym: 0% (thi gian trong tun khá bn rn thi gian ngh ngơi
rt ít nên không th i tập gym theo kế hoạch ã ra)
Practice IELTS: 20% (deadline các môn khá nhiu nên thi gian b
ra hc IELTS khá là hn chế nên không ược hiu qu như kì vọng)
Read book: 0% (thi gian làm deadline, xem tài liu môn học án
khá nhiều n không thời gian c thêm nhng quyn sách
khác)
Minh chng:
+ Practice Piano:
https://drive.google.com/drive/folders/19U4W66AeK08QU1Wk4k9wgY-
EAEbZO7W?usp=share_link
Tun 1: 20% (Tp tành nhng câu u tiên của oạn solo)
Tun 2: 50% (Tp nhiu câu của oạn và kết hp chúng li)
Tun 3: 80% (Hoàn chnh các câu của oạn thành công những chưa ược
như ý)
Tuần 4: 100% (Hoàn thành oạn solo theo như ý muốn mt cách nhun
nhuyn)
+ Do tasks of Project on Software Engineering:
https://drive.google.com/drive/folders/1iEqhyJGz4YvDZt_--
orfeE0MelyFTFs?usp=share_link
Tun 1 Tun 2: 50% (Hoàn thành giao din chức năng của trang
customer và cơ sở d liu)
Tun 3 Tun 4: 30% (Hoàn thành giao din chức năng của trang
admin và cơ sở d liu)
9. Exercise 6: The main content of the documents related to the bases of planning
appendix. Each appendix presents each content of 1 base of planning related to
graduation conditions (1 point)
Phụ lục 2: QUY ĐỊNH V CHUẨN ĐẦU RA NGOI NG (Kèm theo Quyết nh s 1727
/QĐ-ĐHSPKT ny 06 tháng 9 m 2021 của Trường Đại học phạm K thut TP. H
Chí Minh)
Figure 4. Ph lc 2
Phụ lục 3: QUY ĐỊNH V THAM GIA NGHIÊN CU KHOA HC CA CÁC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (Kèm theo Quyết nh
s 1727 /QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm K thut
TP. H Chí Minh)
Figure 5. Ph lc 3
10. REFERRENCES
[1] Thông báo xét tốt nghiệp hệ chính quy ợt 1/2022-2023 (tháng 9/2022):
https://aao.hcmute.edu.vn/ArticleId/0b4e5d1a-6a4f-44b5-b804-84d609e97059/thong-
baoxet-tot-nghiep-he-chinh-quy-dot-1-2022-2023-thang-9-2022
[2] UNDERGRADUATE CURRICULUM MANUAL, trang 6:
https://docs.google.com/document/d/1Nv2Ypik06RtxN_lQSNlB3zZUrFlpOnx0/edit
[3] Quyết ịnh về việc ban hành Quy chế ào tạo trình ộ ại học (ngày 6/9/2021):
https://fme.hcmute.edu.vn/wp-content/uploads/2021/09/1727-qd-ban-hanh-quy-che-
daotao-trinh-do-DH.pdf
[4] Danh mục quy trình hiện hành: https://aao.hcmute.edu.vn/ArticleId/b9a3bf34-104a-
4c92-9dbe-092f924ec209/danh-muc-quy-trinh-hien-hanh
[5] Quyết ịnh 1468/QĐ-ĐHSPKT Về việc ánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên ại học
hệ chính quy tại trường ĐHSPKT (4/6/2021):
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy%20%C4%91%E1%BB%
8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h%C3%A0nh/2021.1468%20qd%20danh%20gia%20die
m%20ren%20luyen%20SV.pdf
[6] Quyết ịnh số 224 /QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV Quy ịnh tổ chức thực hiện chương
trình công tác xã hội ối với sinh viên hệ chính quy (9/12/2013):
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy%20%C4%91%E1%BB%
8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h%C3%A0nh/QUYDINH-HDCDONG-2013%20(1).pdf
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HO CHI MINH UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
1.FACULTY OF HIGH-QUALITY TRAINING
2.----------------------------
PLANNING SKILL
FORMATIVE ASSESSMENT FOR INDIVIDUAL INSTRUCTOR : Dang Thi Dieu Hien
STUDENT: Truong Hoang An STUDENT ID: 1911000 1 NUMERICAL ORDER: 03
CLASS ID: PLSK320605E_22_1_01FIE
HO CHI MINH CITY 2022 lOMoARcPSD| 36991220 Planning Skill Page 2 TABLE OF CONTENTS
Exercise 1: List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions
at HCMUTE of your major .................................................................................................. 4
Exercise 2: Present your objective tree in order to achieve all the graduation requirements
and your own objectives .......................................................................................................
8 Exercise 3: Design this semester plan in Gantt chart form ................................................. 9
Exercise 4: Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how
to prioritize your works ...................................................................................................... 10
Exercise 5: Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of:
............................................................................................................................................ 11
Exercise 6: The main content of the documents related to the bases of planning appendix.
Each appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation
conditions ............................................................................................................................ 14 REFERRENCES
.............................................................................................................. 16 TABLE OF FIGURES
Figure 1. Objective tree in order to achieve all the graduation requirements ..................... 8
Figure 2. This semester plan in Gantt chart form ................................................................ 9
Figure 3. Weekly schedules for 4 next weeks (from 3/10/2022 to 30/10/2022) ............... 10
Figure 4. Phụ lục 2 ............................................................................................................. 14 Figure 5. Phụ lục 3
............................................................................................................. 15 Comment
Exercise 1: List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions at 4.
HCMUTE of your major (2 points).
Căn cứ vào quyết ịnh 1727/QĐ-ĐHSPKT V/v Về việc ban hành quy chế ào tạo trình ộ ại
học do Phụ trách trường ban hành ngày 6/9/2021
Điều 16. Công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp 1.
Sinh viên ược xét và công nhận tốt nghiệp khi có ủ các iều kiện sau:
a) Tích lũy ủ học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của
chương trình ào tạo, ạt chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo;
b) Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học ạt từ trung bình trở lên;
c) Tại thời iểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không ang trong thời
gian bị kỷ luật ở mức ình chỉ học tập.
d) Điểm rèn luyện toàn khóa ạt từ trung bình trở lên;
) Tích lũy ủ số ngày công tác xã hội theo quy ịnh hiện hành của Trường;
e) Hoàn thành giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất ối với các ngành ào tạo không chuyên về
quân sự và thể dục - thể thao;
g) Đạt yêu cầu chuẩn ầu ra ngoại ngữ do Trường quy ịnh tại Phụ lục 2 của Quy chế này.
h) Đối với chương trình chính quy chất lượng cao, sinh viên phải tham gia nghiên cứu khoa
học theo nhóm nghiên cứu do giảng viên hướng dẫn hoặc tham gia ề tài nghiên cứu khoa
học với giảng viên. Quy ịnh chi tiết về tham gia nghiên cứu khoa học của sinh viên ược quy
ịnh trong Phụ lục 3 của Quy chế này. 22
i) Đối với chương trình vừa làm vừa học, các iều kiện d), ) không phải là các iều kiện bắt buộc khi xét tốt nghiệp.
k) Đăng ký xét tốt nghiệp: xét tốt nghiệp ược thực hiện sau và trong mỗi học kỳ với tổng
cộng 4 lần/năm học ối với hệ chính quy, 3 lần/năm học ối với hệ vừa làm vừa học, sinh viên
xem thông báo của Phòng Đào tạo và ăng ký xét tốt nghiệp. 2.
Những sinh viên ủ iều kiện tốt nghiệp ược Hiệu trưởng ra quyết ịnh công nhận tốt
nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp trong thời hạn 3 tháng tính từ thời iểm sinh viên áp ứng ầy ủ
iều kiện tốt nghiệp và hoàn thành nghĩa vụ yêu cầu. 3.
Hạng tốt nghiệp ược xác ịnh căn cứ vào ĐTBTL toàn khoá ược quy ịnh tại Điều 12
của Quy chế này trong ó hạng tốt nghiệp của sinh viên có ĐTBTL loại xuất sắc và giỏi sẽ
bị giảm i một mức nếu thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Khối lượng của các học phần phải học lại vượt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy ịnh cho toàn chương trình;
b) Sinh viên ã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.
4. Sinh viên ã hết thời gian học tập tối a theo quy ịnh nhưng chưa ủ iều kiện tốt nghiệp do
chưa hoàn thành những học phần Giáo dục quốc phòng - an ninh hoặc Giáo dục thể chất
hoặc chưa ạt chuẩn ầu ra về ngoại ngữ, công nghệ thông tin, trong thời hạn 3 năm tính từ
khi thôi học ược hoàn thiện các iều kiện còn thiếu và ề nghị xét công nhận tốt nghiệp. 5.
Sinh viên không tốt nghiệp ược cấp chứng nhận các học phần ã tích luỹ trong chương trình
ào tạo của Trường; kết quả học tập ã tích lũy của sinh viên không tốt nghiệp ược bảo lưu
và công nhận trong thời gian 2 năm.
6. Sinh viên hết thời gian học chính quy ược xem xét chuyển qua học hình thức vừa làm
vừa học của Trường nếu còn trong thời gian học tập theo quy ịnh ối với hình thức ào tạo
chuyển ến. Trường hợp có sự khác nhau về chương trình ào tạo giữa hai hình thức ào tạo,
việc công nhận kết quả học tập và chuyển ổi tín chỉ ược thực hiện theo quy ịnh Điều 15 của Quy chế này.
Căn cứ vào chương trình ào tạo các ngành clc hệ tiếng anh k.2019 ược ban hành tháng 1/2021:
GENERAL INFORMATION ON PROGRAM CONTENT Program duration: 4 years
The following programs include 150 credits: 1. Information technology 2. Food Technology 3.
Computer Engineering Technology 4.
Electronic and Communication Engineering Technology 5.
Electrical and Electronic Engineering Technology 6.
Machine Manufacturing Technology 7.
Mechanical Engineering Technology 8.
Automotive Engineering Technology 9.
Mechatronic Engineering Technology 10.
Thermal Engineering Technology 11.
Construction Engineering Technology 12.
Automation and Control Engineering Technology
The following compulsory subjects are not included in the total credits and shall not result in student academic score. No. Course ID Course Title Credit 1 PHED110513E Physical Education 1 1 2 PHED110613E Physical Education 2 1 3 PHED130713E Physical Education 3 3 4 GDQP008031E National Defense Education 1 1 5 GDQP008032E National Defense Education 2 1 6 GDQP008033E National Defense Education 3 2
Table 1. List of Physical Education and Defense Course
Căn cứ vào quyết ịnh 1468/QĐ-ĐHSPKT Về việc ánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
ại học hệ chính quy tại trường ĐHSPKT ban hành ngày 4/6/2021 Chương III
PHÂN LOẠI VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Điều 10. Phân loại kết quả rèn luyện
1. Kết quả rèn luyện ược phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu và kém.
2. Phân loại kết quả iểm rèn luyện như sau:
a) Từ 90 iểm ến 100 iểm: loại xuất sắc;
a) Từ 80 iểm ến dưới 90 iểm: loại tốt;
a) Từ 65 iểm ến dưới 80 iểm: loại khá;
a) Từ 50 iểm ến dưới 65 iểm: loại trung bình;
a) Từ 35 iểm ến dưới 50 iểm: loại yếu;
a) Dưới 35 iểm: loại kém;
Căn cứ vào Quyết ịnh số 224 /QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV Quy ịnh tổ chức thực hiện chương
trình công tác xã hội ối với sinh viên hệ chính quy ban hành ngày 9/12/2013 I. QUY ĐỊNH CHUNG 3. Yêu cầu
− SV phải tích lũy số ngày CTXH tối thiểu/khóa ào tạo theo quy ịnh như sau: 04 ngày
CTXH với khóa ào tạo từ 4 năm trở lên; 02 ngày CTXH với khóa ào tạo dưới 4 năm. Với
khóa 2012, quy ịnh SV phải tích lũy số ngày CTXH như sau: 03 ngày CTXH với khóa ào
tạo từ 4 năm trở lên; 01 ngày CTXH với khóa ào tạo dưới 4 năm, hệ liên thông từ CĐ lên ĐH ược miễn.
− Việc tích lũy ngày CTXH của SV ược thực hiện trong suốt khóa học; SV tự quyết ịnh
thời gian hoàn tất việc tích lũy số ngày CTXH. Nhà trường khuyến cáo SV không nên ể dồn vào cuối khóa.
− SV tích lũy ủ số ngày CTXH theo quy ịnh, mới ược xét công nhận tốt nghiệp. Trường
hợp vì lý do sức khỏe, nên SV rất khó khăn hoặc không thể tham gia các hoạt ộng công tác
xã hội, SV phải làm ơn kèm xác nhận về tình trạng sức khỏe của cơ quan y tế (từ cấp huyện
trở lên) ể Nhà trường xem xét việc miễn, giảm tham gia hoạt ộng công tác xã hội. − Các ơn
vị trong trường: Các khoa/phòng/ban/TT, Đoàn thanh niên & Hội SV chịu trách nhiệm tổ
chức các hoạt ộng CTXH cho SV. Trong ó tổ chức Đoàn & Hội giữ vai trò nòng cốt.
Exercise 2: Present your objective tree in order to achieve all the graduation 5.
requirements and your own objectives. (Note: Each objective branch must have a timeline, an
achievable level, and sub-objectives to achieve main objectives) (2 points).
Figure 1. Objective tree in order to achieve all the graduation requirements
Exercise 3: Design this semester plan in Gantt chart form. (Note, the tasks that must 6.
contribute to the achievement of the objectives in the No. 2 requirements.
Furthermore, in the chart, at least, there are tasks for classroom study, self-study, review,
exam… and your own tasks) (1.5 points).
Figure 2. This semester plan in Gantt chart form
Exercise 4: Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description 7.
of how to prioritize your works. (Can do 1 week schedule if the other weeks are similar) (1.5 points)
Figure 3. Weekly schedules for 4 next weeks (from 3/10/2022 to 30/10/2022)
Note: Những ngày thứ bảy, chủ nhật trong tuần sẽ dành thời gian cho gia ình, i cafe với bạn
bè, i nghe nhạc acoustic và giải trí sau những ngày bận rộn.
Exercise 5: Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment 8. of: - Work done - Unsuccessful jobs
- Jobs that are better than expected
- Evaluate on the change week by week and evaluate the level of achievement your
objectives. (2 points)
Cách thức theo dõi công việc:
+ Thiết lập thời khóa biểu trên google meet với các nội dung cần thiết như thời gian
giờ giấc cụ thể, nội dung các công việc với thời gian tương ứng ể ặt thông báo nhắc
nhở trên iện thoại và laptop.
+ Đồng thời kết hợp với việc ặt báo thức trên iện thoại theo từng mốc thời gian với
công việc tương ứng ể nhắc nhở chúng ta không bỏ qua các task và thực hiện một cách tuần tự.
+ Ghi chú lại các công việc ã làm theo từng mốc thời gian trong 1 ngày vào nhật ký
hoặc ghi chú ể nắm bắt tiến ộ và mức ộ hoàn thành công việc.
+ Tự ánh giá các công việc ã làm sau mỗi tuần ể tìm ra những thiếu xót, rủi ro sẽ gặp phải. Đánh giá công việc:
+ Những công việc làm ược:
• Do tasks of Project on Software Engineering: 80% (giao diện của
customer và admin, chức năng và cơ sở dữ liệu hầu như ã hoàn tất, cần nâng những thứ cao hơn)
• Do tasks of Project Web: 50% (hoàn thành giao iện và các chức năng cơ bản)
• Do tasks of Project AI and ML: 50% (hoàn thành ý tưởng, các bước
thiết lập ban ầu và chức năng)
• Do tasks of Planning Skill: 50% (hoàn thành những công việc cơ bản của bài tập nhóm)
• Complete the deadlines of other subjects: 80% (hầu như các deadline
ều nộp úng tiến ộ và có một vài deadline nộp trễ tiến ộ)
• Go to school and Learn Subjects (AI, ML, Planning Skill,.etc.): 100%
( i học ầy ủ các môn học trong tuần)
• Practice Piano: 100% ( ánh ược câu solo kinh iển kéo dài 32 giây của
bài hát All By MySelf sau 4 tuần mò mẫm và tập luyện) + Những công việc chưa làm ược:
• Gym: 0% (thời gian trong tuần khá là bận rộn và thời gian nghỉ ngơi
rất ít nên không thể i tập gym theo kế hoạch ã ề ra)
• Practice IELTS: 20% (deadline các môn khá là nhiều nên thời gian bỏ
ra học IELTS khá là hạn chế nên không ược hiệu quả như kì vọng)
• Read book: 0% (thời gian làm deadline, xem tài liệu môn học và ồ án
khá là nhiều nên không có ủ thời gian ể ọc thêm những quyển sách khác) Minh chứng: + Practice Piano:
https://drive.google.com/drive/folders/19U4W66AeK08QU1Wk4k9wgY- EAEbZO7W?usp=share_link
• Tuần 1: 20% (Tập tành những câu ầu tiên của oạn solo)
• Tuần 2: 50% (Tập nhiều câu của oạn và kết hợp chúng lại)
• Tuần 3: 80% (Hoàn chỉnh các câu của oạn thành công những chưa ược như ý)
• Tuần 4: 100% (Hoàn thành oạn solo theo như ý muốn một cách nhuần nhuyễn)
+ Do tasks of Project on Software Engineering:
https://drive.google.com/drive/folders/1iEqhyJGz4YvDZt_-- orfeE0MelyFTFs?usp=share_link
• Tuần 1 – Tuần 2: 50% (Hoàn thành giao diện và chức năng của trang
customer và cơ sở dữ liệu)
• Tuần 3 – Tuần 4: 30% (Hoàn thành giao diện và chức năng của trang
admin và cơ sở dữ liệu)
Exercise 6: The main content of the documents related to the bases of planning 9.
appendix. Each appendix presents each content of 1 base of planning related to
graduation conditions (1 point)
Phụ lục 2: QUY ĐỊNH VỀ CHUẨN ĐẦU RA NGOẠI NGỮ (Kèm theo Quyết ịnh số 1727
/QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh)
Figure 4. Phụ lục 2
Phụ lục 3: QUY ĐỊNH VỀ THAM GIA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA CÁC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (Kèm theo Quyết ịnh
số 1727 /QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh)
Figure 5. Phụ lục 3 REFERRENCES 10.
[1] Thông báo xét tốt nghiệp hệ chính quy
ợt 1/2022-2023 (tháng 9/2022):
https://aao.hcmute.edu.vn/ArticleId/0b4e5d1a-6a4f-44b5-b804-84d609e97059/thong-
baoxet-tot-nghiep-he-chinh-quy-dot-1-2022-2023-thang-9-2022
[2] UNDERGRADUATE CURRICULUM MANUAL, trang 6:
https://docs.google.com/document/d/1Nv2Ypik06RtxN_lQSNlB3zZUrFlpOnx0/edit
[3] Quyết ịnh về việc ban hành Quy chế ào tạo trình ộ ại học (ngày 6/9/2021):
https://fme.hcmute.edu.vn/wp-content/uploads/2021/09/1727-qd-ban-hanh-quy-che-
daotao-trinh-do-DH.pdf
[4] Danh mục quy trình hiện hành: https://aao.hcmute.edu.vn/ArticleId/b9a3bf34-104a-
4c92-9dbe-092f924ec209/danh-muc-quy-trinh-hien-hanh
[5] Quyết ịnh 1468/QĐ-ĐHSPKT Về việc ánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên ại học
hệ chính quy tại trường ĐHSPKT (4/6/2021):
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy%20%C4%91%E1%BB%
8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h%C3%A0nh/2021.1468%20qd%20danh%20gia%20die
m%20ren%20luyen%20SV.pdf
[6] Quyết ịnh số 224 /QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV Quy ịnh tổ chức thực hiện chương
trình công tác xã hội ối với sinh viên hệ chính quy (9/12/2013):
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy%20%C4%91%E1%BB%
8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h%C3%A0nh/QUYDINH-HDCDONG-2013%20(1).pdf