Tiểu luận môn Planning skill đề tài "Formative assessment for individual" bằng tiếng Anh
Tiểu luận môn Planning skill đề tài "Formative assessment for individual"của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Planning Skill (PLSK320605)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36991220
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HO CHI MINH UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
1.FACULTY OF HIGH-QUALITY TRAINING
2.----------------------------
PLANNING SKILL
FORMATIVE ASSESSMENT FOR INDIVIDUAL INSTRUCTOR : Dang Thi Dieu Hien
STUDENT: Truong Hoang An STUDENT ID: 1911000 1 NUMERICAL ORDER: 03
CLASS ID: PLSK320605E_22_1_01FIE
HO CHI MINH CITY – 2022 lOMoARcPSD| 36991220 Planning Skill Page 2 TABLE OF CONTENTS
Exercise 1: List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions
at HCMUTE of your major .................................................................................................. 4
Exercise 2: Present your objective tree in order to achieve all the graduation requirements
and your own objectives .......................................................................................................
8 Exercise 3: Design this semester plan in Gantt chart form ................................................. 9
Exercise 4: Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how
to prioritize your works ...................................................................................................... 10
Exercise 5: Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of:
............................................................................................................................................ 11
Exercise 6: The main content of the documents related to the bases of planning appendix.
Each appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation
conditions ............................................................................................................................ 14 REFERRENCES
.............................................................................................................. 16 TABLE OF FIGURES
Figure 1. Objective tree in order to achieve all the graduation requirements ..................... 8
Figure 2. This semester plan in Gantt chart form ................................................................ 9
Figure 3. Weekly schedules for 4 next weeks (from 3/10/2022 to 30/10/2022) ............... 10
Figure 4. Phụ lục 2 ............................................................................................................. 14 Figure 5. Phụ lục 3
............................................................................................................. 15 Comment
Exercise 1: List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions at 4.
HCMUTE of your major (2 points).
Căn cứ vào quyết ịnh 1727/QĐ-ĐHSPKT V/v Về việc ban hành quy chế ào tạo trình ộ ại
học do Phụ trách trường ban hành ngày 6/9/2021
Điều 16. Công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp 1.
Sinh viên ược xét và công nhận tốt nghiệp khi có ủ các iều kiện sau:
a) Tích lũy ủ học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của
chương trình ào tạo, ạt chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo;
b) Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học ạt từ trung bình trở lên;
c) Tại thời iểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không ang trong thời
gian bị kỷ luật ở mức ình chỉ học tập.
d) Điểm rèn luyện toàn khóa ạt từ trung bình trở lên;
) Tích lũy ủ số ngày công tác xã hội theo quy ịnh hiện hành của Trường;
e) Hoàn thành giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất ối với các ngành ào tạo không chuyên về
quân sự và thể dục - thể thao;
g) Đạt yêu cầu chuẩn ầu ra ngoại ngữ do Trường quy ịnh tại Phụ lục 2 của Quy chế này.
h) Đối với chương trình chính quy chất lượng cao, sinh viên phải tham gia nghiên cứu khoa
học theo nhóm nghiên cứu do giảng viên hướng dẫn hoặc tham gia ề tài nghiên cứu khoa
học với giảng viên. Quy ịnh chi tiết về tham gia nghiên cứu khoa học của sinh viên ược quy
ịnh trong Phụ lục 3 của Quy chế này. 22
i) Đối với chương trình vừa làm vừa học, các iều kiện d), ) không phải là các iều kiện bắt buộc khi xét tốt nghiệp.
k) Đăng ký xét tốt nghiệp: xét tốt nghiệp ược thực hiện sau và trong mỗi học kỳ với tổng
cộng 4 lần/năm học ối với hệ chính quy, 3 lần/năm học ối với hệ vừa làm vừa học, sinh viên
xem thông báo của Phòng Đào tạo và ăng ký xét tốt nghiệp. 2.
Những sinh viên ủ iều kiện tốt nghiệp ược Hiệu trưởng ra quyết ịnh công nhận tốt
nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp trong thời hạn 3 tháng tính từ thời iểm sinh viên áp ứng ầy ủ
iều kiện tốt nghiệp và hoàn thành nghĩa vụ yêu cầu. 3.
Hạng tốt nghiệp ược xác ịnh căn cứ vào ĐTBTL toàn khoá ược quy ịnh tại Điều 12
của Quy chế này trong ó hạng tốt nghiệp của sinh viên có ĐTBTL loại xuất sắc và giỏi sẽ
bị giảm i một mức nếu thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Khối lượng của các học phần phải học lại vượt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy ịnh cho toàn chương trình;
b) Sinh viên ã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.
4. Sinh viên ã hết thời gian học tập tối a theo quy ịnh nhưng chưa ủ iều kiện tốt nghiệp do
chưa hoàn thành những học phần Giáo dục quốc phòng - an ninh hoặc Giáo dục thể chất
hoặc chưa ạt chuẩn ầu ra về ngoại ngữ, công nghệ thông tin, trong thời hạn 3 năm tính từ
khi thôi học ược hoàn thiện các iều kiện còn thiếu và ề nghị xét công nhận tốt nghiệp. 5.
Sinh viên không tốt nghiệp ược cấp chứng nhận các học phần ã tích luỹ trong chương trình
ào tạo của Trường; kết quả học tập ã tích lũy của sinh viên không tốt nghiệp ược bảo lưu
và công nhận trong thời gian 2 năm.
6. Sinh viên hết thời gian học chính quy ược xem xét chuyển qua học hình thức vừa làm
vừa học của Trường nếu còn trong thời gian học tập theo quy ịnh ối với hình thức ào tạo
chuyển ến. Trường hợp có sự khác nhau về chương trình ào tạo giữa hai hình thức ào tạo,
việc công nhận kết quả học tập và chuyển ổi tín chỉ ược thực hiện theo quy ịnh Điều 15 của Quy chế này.
Căn cứ vào chương trình ào tạo các ngành clc hệ tiếng anh k.2019 ược ban hành tháng 1/2021:
GENERAL INFORMATION ON PROGRAM CONTENT Program duration: 4 years
The following programs include 150 credits: 1. Information technology 2. Food Technology 3.
Computer Engineering Technology 4.
Electronic and Communication Engineering Technology 5.
Electrical and Electronic Engineering Technology 6.
Machine Manufacturing Technology 7.
Mechanical Engineering Technology 8.
Automotive Engineering Technology 9.
Mechatronic Engineering Technology 10.
Thermal Engineering Technology 11.
Construction Engineering Technology 12.
Automation and Control Engineering Technology
The following compulsory subjects are not included in the total credits and shall not result in student academic score. No. Course ID Course Title Credit 1 PHED110513E Physical Education 1 1 2 PHED110613E Physical Education 2 1 3 PHED130713E Physical Education 3 3 4 GDQP008031E National Defense Education 1 1 5 GDQP008032E National Defense Education 2 1 6 GDQP008033E National Defense Education 3 2
Table 1. List of Physical Education and Defense Course
Căn cứ vào quyết ịnh 1468/QĐ-ĐHSPKT Về việc ánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
ại học hệ chính quy tại trường ĐHSPKT ban hành ngày 4/6/2021 Chương III
PHÂN LOẠI VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Điều 10. Phân loại kết quả rèn luyện
1. Kết quả rèn luyện ược phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu và kém.
2. Phân loại kết quả iểm rèn luyện như sau:
a) Từ 90 iểm ến 100 iểm: loại xuất sắc;
a) Từ 80 iểm ến dưới 90 iểm: loại tốt;
a) Từ 65 iểm ến dưới 80 iểm: loại khá;
a) Từ 50 iểm ến dưới 65 iểm: loại trung bình;
a) Từ 35 iểm ến dưới 50 iểm: loại yếu;
a) Dưới 35 iểm: loại kém;
Căn cứ vào Quyết ịnh số 224 /QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV Quy ịnh tổ chức thực hiện chương
trình công tác xã hội ối với sinh viên hệ chính quy ban hành ngày 9/12/2013 I. QUY ĐỊNH CHUNG 3. Yêu cầu
− SV phải tích lũy số ngày CTXH tối thiểu/khóa ào tạo theo quy ịnh như sau: 04 ngày
CTXH với khóa ào tạo từ 4 năm trở lên; 02 ngày CTXH với khóa ào tạo dưới 4 năm. Với
khóa 2012, quy ịnh SV phải tích lũy số ngày CTXH như sau: 03 ngày CTXH với khóa ào
tạo từ 4 năm trở lên; 01 ngày CTXH với khóa ào tạo dưới 4 năm, hệ liên thông từ CĐ lên ĐH ược miễn.
− Việc tích lũy ngày CTXH của SV ược thực hiện trong suốt khóa học; SV tự quyết ịnh
thời gian hoàn tất việc tích lũy số ngày CTXH. Nhà trường khuyến cáo SV không nên ể dồn vào cuối khóa.
− SV tích lũy ủ số ngày CTXH theo quy ịnh, mới ược xét công nhận tốt nghiệp. Trường
hợp vì lý do sức khỏe, nên SV rất khó khăn hoặc không thể tham gia các hoạt ộng công tác
xã hội, SV phải làm ơn kèm xác nhận về tình trạng sức khỏe của cơ quan y tế (từ cấp huyện
trở lên) ể Nhà trường xem xét việc miễn, giảm tham gia hoạt ộng công tác xã hội. − Các ơn
vị trong trường: Các khoa/phòng/ban/TT, Đoàn thanh niên & Hội SV chịu trách nhiệm tổ
chức các hoạt ộng CTXH cho SV. Trong ó tổ chức Đoàn & Hội giữ vai trò nòng cốt.
Exercise 2: Present your objective tree in order to achieve all the graduation 5.
requirements and your own objectives. (Note: Each objective branch must have a timeline, an
achievable level, and sub-objectives to achieve main objectives) (2 points).
Figure 1. Objective tree in order to achieve all the graduation requirements
Exercise 3: Design this semester plan in Gantt chart form. (Note, the tasks that must 6.
contribute to the achievement of the objectives in the No. 2 requirements.
Furthermore, in the chart, at least, there are tasks for classroom study, self-study, review,
exam… and your own tasks) (1.5 points).
Figure 2. This semester plan in Gantt chart form
Exercise 4: Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description 7.
of how to prioritize your works. (Can do 1 week schedule if the other weeks are similar) (1.5 points)
Figure 3. Weekly schedules for 4 next weeks (from 3/10/2022 to 30/10/2022)
Note: Những ngày thứ bảy, chủ nhật trong tuần sẽ dành thời gian cho gia ình, i cafe với bạn
bè, i nghe nhạc acoustic và giải trí sau những ngày bận rộn.
Exercise 5: Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment 8. of: - Work done - Unsuccessful jobs
- Jobs that are better than expected
- Evaluate on the change week by week and evaluate the level of achievement your
objectives. (2 points)
Cách thức theo dõi công việc:
+ Thiết lập thời khóa biểu trên google meet với các nội dung cần thiết như thời gian
giờ giấc cụ thể, nội dung các công việc với thời gian tương ứng ể ặt thông báo nhắc
nhở trên iện thoại và laptop.
+ Đồng thời kết hợp với việc ặt báo thức trên iện thoại theo từng mốc thời gian với
công việc tương ứng ể nhắc nhở chúng ta không bỏ qua các task và thực hiện một cách tuần tự.
+ Ghi chú lại các công việc ã làm theo từng mốc thời gian trong 1 ngày vào nhật ký
hoặc ghi chú ể nắm bắt tiến ộ và mức ộ hoàn thành công việc.
+ Tự ánh giá các công việc ã làm sau mỗi tuần ể tìm ra những thiếu xót, rủi ro sẽ gặp phải. Đánh giá công việc:
+ Những công việc làm ược:
• Do tasks of Project on Software Engineering: 80% (giao diện của
customer và admin, chức năng và cơ sở dữ liệu hầu như ã hoàn tất, cần nâng những thứ cao hơn)
• Do tasks of Project Web: 50% (hoàn thành giao iện và các chức năng cơ bản)
• Do tasks of Project AI and ML: 50% (hoàn thành ý tưởng, các bước
thiết lập ban ầu và chức năng)
• Do tasks of Planning Skill: 50% (hoàn thành những công việc cơ bản của bài tập nhóm)
• Complete the deadlines of other subjects: 80% (hầu như các deadline
ều nộp úng tiến ộ và có một vài deadline nộp trễ tiến ộ)
• Go to school and Learn Subjects (AI, ML, Planning Skill,.etc.): 100%
( i học ầy ủ các môn học trong tuần)
• Practice Piano: 100% ( ánh ược câu solo kinh iển kéo dài 32 giây của
bài hát All By MySelf sau 4 tuần mò mẫm và tập luyện) + Những công việc chưa làm ược:
• Gym: 0% (thời gian trong tuần khá là bận rộn và thời gian nghỉ ngơi
rất ít nên không thể i tập gym theo kế hoạch ã ề ra)
• Practice IELTS: 20% (deadline các môn khá là nhiều nên thời gian bỏ
ra học IELTS khá là hạn chế nên không ược hiệu quả như kì vọng)
• Read book: 0% (thời gian làm deadline, xem tài liệu môn học và ồ án
khá là nhiều nên không có ủ thời gian ể ọc thêm những quyển sách khác) Minh chứng: + Practice Piano:
https://drive.google.com/drive/folders/19U4W66AeK08QU1Wk4k9wgY- EAEbZO7W?usp=share_link
• Tuần 1: 20% (Tập tành những câu ầu tiên của oạn solo)
• Tuần 2: 50% (Tập nhiều câu của oạn và kết hợp chúng lại)
• Tuần 3: 80% (Hoàn chỉnh các câu của oạn thành công những chưa ược như ý)
• Tuần 4: 100% (Hoàn thành oạn solo theo như ý muốn một cách nhuần nhuyễn)
+ Do tasks of Project on Software Engineering:
https://drive.google.com/drive/folders/1iEqhyJGz4YvDZt_-- orfeE0MelyFTFs?usp=share_link
• Tuần 1 – Tuần 2: 50% (Hoàn thành giao diện và chức năng của trang
customer và cơ sở dữ liệu)
• Tuần 3 – Tuần 4: 30% (Hoàn thành giao diện và chức năng của trang
admin và cơ sở dữ liệu)
Exercise 6: The main content of the documents related to the bases of planning 9.
appendix. Each appendix presents each content of 1 base of planning related to
graduation conditions (1 point)
Phụ lục 2: QUY ĐỊNH VỀ CHUẨN ĐẦU RA NGOẠI NGỮ (Kèm theo Quyết ịnh số 1727
/QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh)
Figure 4. Phụ lục 2
Phụ lục 3: QUY ĐỊNH VỀ THAM GIA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA CÁC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (Kèm theo Quyết ịnh
số 1727 /QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh)
Figure 5. Phụ lục 3 REFERRENCES 10.
[1] Thông báo xét tốt nghiệp hệ chính quy
ợt 1/2022-2023 (tháng 9/2022):
https://aao.hcmute.edu.vn/ArticleId/0b4e5d1a-6a4f-44b5-b804-84d609e97059/thong-
baoxet-tot-nghiep-he-chinh-quy-dot-1-2022-2023-thang-9-2022
[2] UNDERGRADUATE CURRICULUM MANUAL, trang 6:
https://docs.google.com/document/d/1Nv2Ypik06RtxN_lQSNlB3zZUrFlpOnx0/edit
[3] Quyết ịnh về việc ban hành Quy chế ào tạo trình ộ ại học (ngày 6/9/2021):
https://fme.hcmute.edu.vn/wp-content/uploads/2021/09/1727-qd-ban-hanh-quy-che-
daotao-trinh-do-DH.pdf
[4] Danh mục quy trình hiện hành: https://aao.hcmute.edu.vn/ArticleId/b9a3bf34-104a-
4c92-9dbe-092f924ec209/danh-muc-quy-trinh-hien-hanh
[5] Quyết ịnh 1468/QĐ-ĐHSPKT Về việc ánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên ại học
hệ chính quy tại trường ĐHSPKT (4/6/2021):
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy%20%C4%91%E1%BB%
8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h%C3%A0nh/2021.1468%20qd%20danh%20gia%20die
m%20ren%20luyen%20SV.pdf
[6] Quyết ịnh số 224 /QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV Quy ịnh tổ chức thực hiện chương
trình công tác xã hội ối với sinh viên hệ chính quy (9/12/2013):
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy%20%C4%91%E1%BB%
8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h%C3%A0nh/QUYDINH-HDCDONG-2013%20(1).pdf