BỘ GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T QUC DÂN
KHOA L LUÂN CH NH TRI
-----o0o----
BI TẬP LỚN HỌC PHẦN:KINH T CH NH TRI MC-LÊNIN
Tên đ- t/i: “Th3c tr6ng hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<
@ V
t Nam hiê
n nay”
HE v/ tên: NguyGn Thu Vân
MH sinh viên: 11216492
LOp chuyên ng/nh: QuPn trQ Marketing CLC 63A
LOp hEc phTn: AEP(221)_CLC_13
H/ Nô
i, tháng 3 năm 2022
1
BỘ GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T QUC DÂN
KHOA L LUÂ
N CH NH TRI
-----o0o----
TÊN ĐỀ TI: “Th3c tr6ng hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<
@ V
t Nam hiê
n nay”
GiPng viên hưOng dẫn:TS Mai Lan Hương
Tên sinh viên: NguyGn Thu Vân
MH SV: 11216492
LOp hEc phTn: AEP(221)_CLC_13
H/ Nô
i, tháng 3 năm 2022
2
THcC TRNG HÔ
I NHÂ
P KINH T QUC T e VIÊ
T NAM
PHẦN Me ĐẦU.......................................................... ......................................................... 4
PHẦN NỘI DUNG........................... .............................................................................. ....... 6
1– Mô
t s? vgn đ- li luâ
n v- hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<............................ .............................6
1.1 Khái niê
m v/ s3 cTn thi<t khách quan cka hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<............... ........6
1.1.1 Khái niê
m v- hô
i nhâ
p KTQT........................... .................................................. 6
1.1.2 Tlnh tgt y<u khách quan cka hô
i nhâ
p KTQT........................... .........................6
1.2 Nô
i dung cka hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<........................... ............................................ 7
1.3 Tác đô
ng cka hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t< đ<n quá trmnh phát trinn @ V
t Nam..........8
2– Th3c tr6ng hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t< @ V
t Nam............................ ...............................9
2.1 Quan đinm, moc tiêu cka ĐPng v- hô
i nhâ
p KTQT........................... .......................9
2.1.1. Quan đinm cka ĐPng v- hô
i nhâ
p KTQT........................... ................................ 9
2.1.2 Moc tiêu cka ĐPng........................... ................................................................... 10
2.2 Nhpng chlnh sách cka ĐPng v/ Nh/ nưOc nhqm thrc đsy quá trmnh hô
i nhâ
p
KTQT........................... .............................................................................. ...................... 1 1
2.2.1. Chk trương, chlnh sách chung........................... ............................................... 11
2.2.2. Các chk trương, chlnh sách co thn.................................................................... 12
2.3 Cơ hô
i v/ thách thtc đ?i vOi n-n kinh t< @ V
t Nam trong quá trmnh hô
i nhâ
p
kinh t< qu?c t<........................... ....................................................................................... 12
2.3.1. Nhpng cơ hội trong hội nhập qu?c t<................................................................12
2.3.2. Nhpng thách thtc trong hội nhập qu?c t<........................................................12
3– V
t Nam v/ mô
t s? th/nh t3u trong quá trmnh hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<...................14
3.1 V
t Nam vOi Liên minh châu Âu EU.......................................................... .............14
3.2 V
t Nam vOi My........................... ............................................................................. 18
3.3 V
t Nam vOi Trung Qu?c......................... ................................................................ 19
3.4 V
t Nam trong khuôn khy ASEAN........................... ...............................................20
3.5 V
t Nam vOi ty chtc thương m6i th< giOi WTO.................... ................ ................. 20
3.6 V
t Nam trong khuôn khy cka APEC..................................................................... 21
3
PHẦN KT LUẬN.................... ................ ......................................................................... 22
TI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................. 23
PHẦN Me ĐẦU
“Ton cu ha đ lm gim đi tnh trng cô lâ
p m cc nư c pht tri!n thư"ng gă
p
v to ra
i ti&p
n tri th'c cho nhi(u ngư"i ) nh*ng nư c đang pht tri!n,
đ(u vư,t xa tm v i, thâ
m ch. nh*ng ngư"i giu nh/t c0a b/t k3 qu5c gia no mô
t
th& k6 trư c đây.”
(Joseph E.Stiglitz: Ton cu ha v nhng mă
t tr i)
Ngy nay, ton cu ho kinh t& l xu th& t/t y&u c0a sự pht tri!n nhy vọt c0a lực
lư,ng sn xu/t, dư i tc động mnh m@ c0a cch mng công nghiê
p 4.0 – th"i đi
c0a khoa học - công nghệ. Sự phân công lao động qu5c t& diễn ra ngy cng rộng
ri trên ton th& gi i, t.ch tụ công nghệ v tư bn dẫn đ&n sự hnh thnh lực lư,ng
sn xu/t. kinh t& th5ng nh/t. Sự hội nhập kinh t& gi*a cc qu5c gia đ tc động sâu
ng v mnh m@ đ&n kinh t& ch.nh trị c0a mỗi qu5c gia v trên ton th& gi i. K&t
qu l, kinh t& th& gi i pht tri!n vư,t bậc, n(n kinh t& tăng trư)ng nhanh, c/u
kinh t& c nhi(u thay đổi. Sự ra đ"i c0a nhi(u tổ ch'c kinh t& th& gi i pht tri!n
như WTO, EU, … cũng do ton cu ho mang li.
Theo xu hư ng chung c0a th& gi i, Việt Nam đ v đang từng bư c nỗ lực ch0
động hội nhập kinh t& qu5c t&. Đây không phi l nhiệm vụ nh/t th"i, ngXn hn
m l v/n đ( c ý nghĩa s5ng còn đ5i v i n(n kinh t& Việt Nam trong hiện ti v
tương lai. B)i l@ một qu5c gia đi ngư,c li xu th& chung c0a th"i đi s@ tụt hậu v
bị lập, n&u không ci thiê
n th s m muộn g cũng bị đo thi trên trư"ng qu5c
t&. Hơn n*a, đ5i v i một qu5c gia đang pht tri!n, một qu5c gia trung lưu,
t
qu5c gia m i ch6 bư c qua chi&n tranh tn kh5c đư,c gn 50 năm như V
t Nam,
4
th ch0 động hội nhập kinh t& v i khu vực v th& gi i l viê
c lm cn thi&t hơn bao
gi" h&t. Trong qu trnh hội nhập, c đư,c nguồn nội lực v ngoi lực dồi do s@
to hội th`c đay đ! pht tri!n kinh t& nư c nh. Khi đ, Việt Nam đư,c m)
rộng thị trư"ng xu/t nhập khau, thu h`t đu tư nư c ngoi, ti&p thu khoa học công
nghệ tiên ti&n v kinh nghiệm quý bu c0a cc nư c pht tri!n, to môi trư"ng
thuận l,i cho pht tri!n kinh t&. Tuy nhiên, một v/n đ( luôn tồn ti hai mặt tri
ngư,c nhau. Hội nhập kinh t& qu5c t& đ mang li nhi(u hội thuận l,i pht
tri!n, nhưng không th! ph0 nhâ
n rcng c không .t kh khăn, thch th'c cho Việt
Nam. Ceng v i ch0 trương c0a Đng: "Việt Nam sẵn sng lm bạn với c c nước,
l đối t c tin cậy của c c nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu ho bình
độc lập v ph t triển, ch.nh ph0 v ngư"i dân ceng nhau nỗ lực, ph/n đ/u đ!
hon hiê
n s'
nh hô
i nhâ
p kinh t& qu5c t&, th`c đay pht tri!n n(n kinh t& nư c
nh.
“Thc trng
i nhâ
p kinh t quc t V
t Nam” l
t đ( ti sâu
ng v
mang t.nh th"i sự. Trư c đ đ c r/t nhi(u cc viê
n nghiên c'u, cc nh kinh t&,
nh nghiên c'u đ(
p t i đ( ti ny. L sinh viên năm nh/t, khi đư,c giao cc đ(
ti đ! thực hiê
n th bn thân em r/t h'ng th` v i đ( ti v( “hô
i nhâ
p kinh t&”. Tuy
nhiên do ki&n th'c v hi!u bi&t c0a bn thân còn hn ch& nên bi vi&t vẫn còn
nhi(u thi&u xt. Em k.nh mong s@ gi`p đh em đ! hon thnh đ( ti v s@ lm
t5t hơn v i bi tâ
p sau ny.
Em xin chân thnh cm ơn cô!
5
PHẦN NỘI DUNG
1– Mô
t s? vgn đ- li luâ
n v- hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<.
1.1 Khái niê
m v/ s3 cTn thi<t khách quan cka hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<.
1.1.1 Khái niê
m v- hô
i nhâ
p KTQT
Hội nhập kinh t& qu5c t& c0a một qu5c gia l qu trnh qu5c gia d thực
hiện gXn k&t n(n kinh t& c0a mnh v i n(n kinh t& th& gi i dựa trên sự chia
sẻ l,i .ch đồng th"i tuân th0 cc chuan mực qu5c t& chung.
1.1.2 Tlnh tgt y<u khách quan cka hô
i nhâ
p KTQT
- Do xu thế kh ch quan trong bối cảnh ton cu ha kinh tế.
+ Ton cu ha l qu trnh to ra liên k&t v sự phụ thuộc lẫn nhau
ngy cng tăng gi*a cc qu5c gia trên quy mô ton cu.
+ Ton cu ho diễn ra trên nhi(u phương diện: kinh t&, ch.nh trị, văn
ho, x hội v.v...trong đ, ton cu ho kinh t& l xu th& nổi trội nh/t, n
vừa l trung tâm vừa l cơ s) v cũng l động lực th`c đay ton cu ho
cc lĩnh vực khc.
+ Ton cu ho kinh t! l sự gia tăng nhanh chng cc hot động kinh t&
vư,t qua mọi biên gi i qu5c gia, khu vực, to ra sự phụ thuộc lẫn nhau
6
gi*a cc n(n kinh t& trong sự vận động pht tri!n hư ng t i một n(n
kinh t& th& gi i th5ng nh/t.
+ Trong đi(u kiê
n ton cu ha kinh t&,
i nhâ
p kinh t& qu5c t& tr)
thnh t/t y&u khch quan v:
Lôi cu5n t/t c cc nư c vo hệ th5ng phân công lao động qu5c
t&, cc m5i liên hệ qu5c t& c0a sn xu/t v trao đôi ngy cng gia
tăng.
Cc y&u t5 sn xu/t đư,c lưu thông trên phm vi ton cu.
To ra cơ hội đ! cc qu5c gia gii quy&t nh*ng v/n đ( ton cu đ
v đang xu/t hiện ngy cng nhi(u, tận dụng đư,c cc thnh tựu
c0a cch mng công nghiệp, bi&n n thnh động lực cho sự pht
tri!n.
- Hội nhập kinh tế quốc tế l phương thức ph t triển phố biến của c c
nước, nhất l c c nước đang v kém ph t triền trong điều kiện hiện nay.
+ V i cc nư c đang v kém pht tri!n, hội nhập KTQT l hội đ!
ti&p cận v sử dụng đư,c cc nguồn lực bên ngoi như ti ch.nh, khoa
học công nghệ, kinh nghiệm c0a cc nư c cho pht tri!n c0a mnh.
+ L con đư"ng c th! gi`p cho cc nư c đang v kém pht tri!n c th!
tận dụng th"i cơ pht tri!n r`t ngn, thu hẹp khong cch v i cc nư c
tiên ti&n, khXc phục nguy cơ tụt hậu ngy cng rõ rệt.
+ Gi`p m) cửa thị trư"ng, thu h`t v5n, th`c đay công nghiệp ho, tăng
t.ch luỹ; to ra nhi(u hội việc lm m i v nâng cao m'c thu nhập
tương đ5i c0a cc tng l p dân cư.
7
1.2 Nô
i dung cka hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t<
- Chuẩn bị c c điều kiện đề thực hiện hội nhập hiệu thnh công.
+ Qu trnh hội nhập phi đư,c cân nhXc v i lộ trnh v cch th'c t5i
ưu, đòi hỏi phi c sự chuan bị cc đi(u kiện trong nội bộ n(n kinh t&
cũng như cc m5i quan hệ qu5c t& th.ch h,p.
+ Cn sẵn sng v( tư duy, sự tham gia c0a ton x hội, sự hon thiện v
hiệu lực c0a th! ch&, nguồn nhân lực v sự am hi!u môi trư"nệ qu5c t&;
n(n kinh t& c năng lực sn xu/t thực,..
- Thực hiện đa dạng c c hình thức, c c mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.
+ Hội nhập kinh t& qu5c t& c th! đư,c coi l nông, sâu tey vo m'c độ
tham gia c0a một nư c vo cc quan hệ kinh t& đ5i ngoi, cc tổ ch'c
kinh t& qu5c t& hoặc khu vực.
+ Ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& đư,c chia thnh cc m'c độ
bn từ th/p đ&n cao l: Thỏa thuận thương mi ưu đi (PTA), Khu vực
mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thu& quan (CT).
Nguyên tắc của hội nhập kinh t quc t
Một l, tôn trọng độc lập, ch0 quy(n v ton vẹn lnh thổ, không can thiệp vo
công việc nội bộ c0a nhau;
Hai l, không deng vũ lực hoặc đe do deng vũ lực;
Ba l, gii quy&t cc b/t đồng v tranh ch/p thông qua thương lư,ng ho bnh;
B5n l, tôn trọng lẫn nhau, bnh đẳng v ceng c l,i.
Trong đ, nguyên tXc bn v bao trem l bo đm gi* v*ng độc lập, tự ch0
v định hư ng X hội ch0 nghĩa, bo đm v*ng chXc an ninh qu5c gia, gi* gn
bn sXc văn ho dân tộc.
8
1.3 Tác đô
ng cka hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t< đ<n quá trmnh phát trinn @ V
t Nam
- T#ch cc
+ To đi(u kiện m) rộng thị trư"ng, ti&p thu khoa học công nghệ, v5n,
chuy!n dịch cơ c/u kinh t& trong nư c.
+ To cơ hội đ! nâng cao ch/t lư,ng nguồn nhân lực
+ To đi(u kiện đ! th`c đay hội nhập c0a cc lĩnh vực văn ha, ch.nh
trị, c0ng c5 an ninh qu5c phòng.
- Tiêu cc
+ Lm gia tăng sự cnh tranh gay gXt khi&n nhi(u doanh nghiệp v
ngnh kinh t& nư c ta gặp kh khăn trong pht tri!n, thậm ch. l ph
sn, gây nhi(u hậu qu b/t l,i v( mặt kinh t& - x hội.
+ Lm gia tăng sự phụ thuộc c0a n(n kinh t& qu5c gia vo thị trư"ng
bên ngoi, khi&n n(n kinh tc dỗ bị tồn thương trư c nh*ng bi&n động
khôn lư"ng v( ch.nh trị, kinh t& v thị trư"ng qu5c t&.
+ Dẫn đ&n phân ph5i không công bcng l,i .ch v r0i ro cho cc nư c v
cc nhm khc nhau trong x hội, do vậy c nguy lm tăng khong
cch giu - nghèo v b/t bnh đẳng x hội.
+ Cc nư c đang pht tri!n như nư c ta phi đ5i mặt v i nguy
chuy!n dịch c/u kinh t& tự nhiên b/t l,i, do thiên hư ng tập trung
vo cc ngnh sừ dụng nhi(u ti nguyên, nhi(u s'c lao động, nhưng c
gi trị gia tăng th/p.
+ To ra một s5 thch th'c đ5i v i quy(n lực Nh nư c, ch0 quy(n
qu5c gia v pht sinh nhi(u v/n đ( ph'c tp đ5i v i việc duy tr an ninh
v ổn định trật tự, an ton x hội.
9
+ Gia tăng nguy bn sXc dân tộc v văn ha truy(n th5ng Việt Nam
bị xi mòn trư c sự “xâm lăng” c0a văn ha nư c ngoi.
+ Tăng nguy gia tăng c0a tnh trng kh0ng b5 qu5c t&, buôn lậu, tội
phm xuyên qu5c gia, dịch bệnh, nhập cư b/t h,p php...
2– Th3c tr6ng hô
i nhâ
p kinh t< qu?c t< @ V
t Nam.
Ton cu ho, hội nhập kinh t& qu5c t& v tự do ho thương mi đ v đang l xu
th& nổi bật c0a kinh t& th& gi i đương đi. Phe h,p v i xu th& đ, từ năm 1986 đ&n
nay, Việt Nam đ ti&n hnh công cuộc đổi m i v đay mnh hội nhập kinh t& qu5c t&
v i phương châm “đa dng ho, đa phương ho quan hệ đ5i ngoi. Việt Nam sẵn
sng l bn c0a t/t c cc nư c trong cộng đồng qu5c t&, ph/n đ/u v ho bnh, độc
lập v pht tri!n”. Việt Nam luôn thực hiện nh/t qun đư"ng l5i đ5i ngoi độc lập tự
ch0, ho bnh, h,p tc v pht tri!n; ch.nh sch đ5i ngoi rộng m), đa phương ho,
đa dng ho cc quan hệ qu5c t&, ch0 động v t.ch cực hội nhập kinh t& qu5c t&, đồng
th"i m) rộng h,p tc qu5c t& trên nhi(u lĩnh vực. Việt Nam l bn, đ5i tc tin cậy c0a
cc nư c trong cộng đồng qu5c t&, tham gia t.ch cực vo ti&n trnh h,p tc qu5c t& v
khu vực.
2.1 Quan đinm, moc tiêu cka ĐPng v- hô
i nhâ
p KTQT
2.1.1. Quan đinm cka ĐPng v- hô
i nhâ
p KTQT
Đ! hội nhập qu5c t& một cch hiệu qu, Đng ta xc định rõ nguyên tXc cơ bn
v bao trem l bo đm gi* v*ng độc lập, tự ch0 v định hư ng XHCN, bo
đm v*ng chXc an ninh qu5c gia, gi* gn bn sXc văn ho dân tộc.
Trong hội nhập qu5c t& v( kinh t&, Đng ta xc định 5 quan đi!m ch6 đo,
bao gồm:
- Một l: Pht huy t5i đa nội lực, nâng cao hiệu qu h,p tc qu5c t&, bo
đm độc lập, tự ch0 v định hư ng XHCN, bo vệ l,i .ch dân tộc; an
ninh qu5c gia, gi* gn bn sXc văn ho dân tộc, bo vệ môi trư"ng.
10
- Trong 5 - 10 năm t i, tập trung khai thc hiệu qu cc cam k&t qu5c t&, xây
dựng cc ch&, ch.nh sch phòng vệ thương mi, phòng ngừa v gii quy&t
tranh ch/p qu5c t&; c ch.nh sch phe h,p hỗ tr, cc lĩnh vực c năng lực cnh
tranh th/p vươn lên; tăng cư"ng đo to, nâng cao năng lực cn bộ, trnh độ
php luật qu5c t&, xây dựng hng ro kỹ thuật, biện php phòng vệ ch0 động
phe h,p.
2.2.2. Các chk trương, chlnh sách co thn
1. Tăng cư"ng công tc tư tư)ng, nâng cao nhận th'c.
2. Hon thiện hệ th5ng php luật v nâng cao năng lực thực thi php luật.
3. Nâng cao năng lực cnh tranh.
4. Tập trung ưu tiên pht tri!n nông nghiệp gXn v i xây dựng nông thôn m i.
5. Tăng cư"ng qu5c phòng, an ninh.
6. Nâng cao v pht huy hiệu qu uy t.n v vị th& qu5c t&.
7. Bo vệ v pht huy nh*ng gi trị văn ha dân tộc.
8. Gii quy&t t5t cc v/n đ( x hội.
9. Gii quy&t t5t cc v/n đ( môi trư"ng.
10. Đổi m i tổ ch'c, hot động c0a tổ ch'c công đon v qun lý t5t sự ra đ"i,
hot động c0a cc tổ ch'c c0a ngư"i lao động ti doanh nghiệp.
2.3 Cơ hô
i v/ thách thtc đ?i vOi n-n kinh t< @ V
t Nam trong quá trmnh hô
i nhâ
p
kinh t< qu?c t<
2.3.1. Nhpng cơ hội trong hội nhập qu?c t<
- Hội nhập qu5c t& th`c đay sự pht tri!n trong lĩnh vực kinh t&
13
- Hội nhập qu5c t& th`c đay nhanh ti&n trnh công nghiệp ha, hiện đi
ha
- Hội nhập qu5c t& c tc động t.ch cực đ&n lao động, việc lm v cc
v/n đ( x hội
- Hội nhập qu5c t& th`c đay pht tri!n khoa học, công nghệ
- Hội nhập qu5c t& gp phn bo vệ môi trư"ng sinh thi
- Hội nhập qu5c t& gp phn m) rộng giao lưu văn ho Việt Nam v i th&
gi i
2.3.2. Nhpng thách thtc trong hội nhập qu?c t<
- Trong lĩnh vực kinh t&:
Trnh độ kinh t& th/p, qun lý nh nư c còn nhi(u y&u kém v b/t cập,
doanh nghiệp v đội ngũ doanh nhân còn nhỏ bé, s'c cnh tranh c0a
hng ha, dịch vụ ni riêng v c0a ton bộ n(n kinh t& ni chung còn
nhi(u hn ch&, hệ th5ng ch.nh sch kinh t&, thương mi chưa hon
ch6nh... Cho nên, nư c ta s@ gặp kh khăn l n trong cnh tranh c )
trong nư c c trên trư"ng qu5c t&, cnh tranh s@ diễn ra gay gXt hơn, v i
nhi(u đ5i th0 hơn, trên bnh diện sâu hơn, rộng hơn.
- Trong lĩnh vực x hô
i:
Thch th'c nan gii đ5i v i nư c ta trong việc thực hiện ch0 trương
tăng trư)ng kinh t& đi đôi v i xo đi, gim nghèo, thực hiện ti&n bộ v
công bcng x hội. S) vậy l v l,i .ch c0a ton cu ho đư,c phân
ph5i một cch không đồng đ(u, nh*ng nư c c n(n kinh t& pht tri!n
th/p đư,c hư)ng l,i .t hơn.
- Trong lĩnh vực an ninh qu5c gia:
Cc nguy cơ đe do an ninh ngy cng ph'c tp hơn, bên cnh cc hi!m
ho mang t.nh truy(n th5ng, đ xu/t hiện cc nguy phi truy(n th5ng
(an ninh môi trư"ng, dịch bệnh, kh0ng b5...); cục diện an ninh luôn thay
đổi; công cụ, biện php, hnh th'c, ch& bo đm an ninh cũng cn
14
phi đổi m i thư"ng xuyên. V/n đ( gXn an ninh, qu5c phòng v i kinh t&
v an ninh, qu5c phòng v i đ5i ngoi tr) thnh nhiệm vụ vừa bn
vừa c/p bch hiện nay c0a nư c ta
- Trong lĩnh vực ch.nh trị:
Một s5 nguy đe do độc lập dân tộc, ch0 quy(n qu5c gia, ton vẹn
lnh thổ, sự lựa chọn định hư ng ch.nh trị, vai trò c0a nh nư c... Đ
xu/t hiện nh*ng mưu đồ l/y sự phụ thuộc lẫn nhau gi*a cc nư c đ! h
th/p ch0 quy(n qu5c gia; l/y một thị trư"ng không biên gi i đ! ph0
nhận t.nh b/t kh xâm phm c0a ton vẹn lnh thổ qu5c gia.
Hội nhập qu5c t& đ5i v i nư c ta rng không th! tch r"i cuộc đ/u
tranh ch5ng "diễn bi&n ho bnh" c0a cc th& lực ch5ng đ5i trên nhi(u
lĩnh vực.
- Trong lĩnh vực tư tư)ng, văn ho:
Nguy cơ phai nht lý tư)ng, đnh m/t bn sXc văn ha, xi mòn nh*ng
gi trị truy(n th5ng c0a dân tô
c.
3– V
t Nam v/ mô
t s? th/nh t3u trong quá trmnh hô
i nhâ
p kinh t<
qu?c t<
- : Việt Nam đ thi&t lập quan hệ ngoi giao v i hơn V- quan hệ hợp tác song phương
170 qu5c gia trên th& gi i, , t i trên m@ rộng quan hệ thương m6i xugt khsu h/ng hoá
230 thị trư"ng c0a cc nư c v veng lnh thổ, ký k&t trên 90 Hiệp định thương mi song
phương, gn 60 Hiệp định khuy&n kh.ch v bo hộ đu tư, 54 Hiệp định ch5ng đnh thu&
hai ln v nhi(u Hiệp định h,p tc v( văn ho song phương v i cc nư c v cc tổ ch'c
qu5c t&.
Việt Nam đ thi&t lập quan hệ t5t v i t/t c cc nư c l n, trong đ c 5 nư c thư"ng trực
Hội đồng Bo an Liên h,p qu5c, cc nư c trong nhm G8; nâng quan hệ đ5i tc chi&n
lư,c v i Trung Qu5c tr) thnh đ5i tc chi&n lư,c ton diện, gia tăng nội hm c0a quan hệ
đ5i tc chi&n lư,c v i Nga, thi&t lập quan hệ đ5i tc chi&n lư,c v i Nhật Bn, Ấn Độ,
15
Hn Qu5c, Anh, Tây Ban Nha. S5 lư,ng cc cơ quan đi diện c0a ta ) nư c ngoi cũng
tăng lên (91 cơ quan) v i 65 đi s' qun, 20 tổng lnh sự qun, 4 phi đon thư"ng trực
bên cnh cc tổ ch'c qu5c t&, 1 văn phòng kinh t& văn ha.
- Việt Nam đ c m5i quan hệ t.ch cực v i cc tổ V- hợp tác đa phương v/ khu v3c:
ch'c ti ch.nh ti(n tệ qu5c t& như Ngân hng pht tri!n Á Châu, Quỹ ti(n tệ th& gi i,
Ngân hng th& gi i. Ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam đư,c đay mnh v
đưa lên một tm cao hơn bcng việc tham gia cc tổ ch'c kinh t&, thương mi khu vực v
th& gi i, ký k&t cc hiệp định h,p tc kinh t& đa phương. Thng 7/1995 Việt Nam đ gia
nhập Hiệp hội cc qu5c gia Đông Nam Á (ASEAN) v ch.nh th'c tham gia Khu vực
thương mi tự do ASEAN (AFTA) từ 1/1/1996. Đây đư,c coi l một bư c đột ph v(
hnh động trong ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam. Ti&p đ, năm 1996 Việt
Nam tham gia sng lập Diễn đn h,p tc Á - Âu (ASEM) v đ&n năm 1998, Việt Nam
đư,c k&t np vo Diễn đn h,p tc kinh t& Châu Á - Thi Bnh Dương (APEC).
Đặc biệt, ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam đ c một bư c đi quan trọng
khi Việt Nam ch.nh th'c tr) thnh thnh viên c0a Tổ ch'c thương mi th& gi i (WTO)
vo ngy 11 thng 01 năm 2007 sau 11 năm đm phn gia nhập Tổ ch'c ny.
3.1 V
t Nam vOi Liên minh châu Âu EU
Nhn li chặng đư"ng pht tri!n quan hệ Việt Nam - EU 30 năm qua, c th! nhận
th/y EU, v i 27 qu5c gia thnh viên hiện nay, luôn l một trong nh*ng đ5i tc
quan trọng trong sự nghiệp Đổi m i v hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam.
- Quan hệ h,p tc Việt Nam - EU đư,c kh)i đu trên cc v/n đ( nhân đo, khXc
phục hậu qu chi&n tranh, ti&p đ dẫn đ&n việc ký Hiệp định khung v( H,p tc
gi*a hai bên (FCA) thng 7/1995. Từ đ, EU đ đồng hnh ceng Việt Nam trong
su5t th"i k3 bXt đu công cuộc hội nhập đy thử thch v i nhi(u hot động hỗ tr,
quan trọng. Đặc biệt l:
+ EU đ t.ch cực hỗ tr, Việt Nam trong hoch định ch.nh sch v nâng cao năng
lực th! ch&, từ đ gp phn th`c đay ti&n trnh hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam. Sự
hỗ tr, ny đư,c thực hiện trong nhi(u chương trnh, dự n khc nhau, tiêu bi!u l
Chương trnh hỗ tr, qu trnh chuy!n ti&p sang n(n kinh t& thị trư"ng ) Việt Nam
(EuroTAPViet) từ 1994 đ&n 1999 (l chương trnh hỗ tr, kỹ thuật l n nh/t c0a EU
) châu Á), Chương trnh hỗ tr, ch.nh sch Thương mi đa phương (MUTRAP) từ
1998 đ&n 2017.
16
+ EU l nh cung c/p viện tr, pht tri!n ODA không hon li l n nh/t cho Việt
Nam. Giai đon 1993-2013, ODA c0a EU chi&m 20% tổng cam k&t c0a cc nh ti
tr, qu5c t& đ5i v i Việt Nam, trong đ viện tr, không hon li l 1,5 t6 USD. Giai
đon 2014 - 2020, EU đ viện tr, 400 triệu EUR cho Việt Nam, tập trung vo cc
lĩnh vực năng lư,ng b(n v*ng v tăng cư"ng năng lực th! ch&. Cc dự n ODA
c0a EU đ hỗ tr, hiệu qu cc mục tiêu pht tri!n kinh t&-x hội c0a Việt Nam.
Hai bên còn đay mnh h,p tc v( văn ha nghệ thuật, bo tồn di sn, gio dục,
giao lưu nhân dân…
Các thành tu nổi bật trong quan hệ Việt Nam – EU v/ thương mi, đ4u tư:
- V i một thị trư"ng 512 triệu dân, chi&m 22% GDP th& gi i, thu nhập bnh quân
đu ngư"i 36.580 USD/năm, EU l một đ5i tc kinh t& hng đu c0a Việt Nam,
một trong ba đ5i tc thương mi v thị trư"ng xu/t khau quan trọng nh/t c0a Việt
Nam (sau Trung Qu5c, Hoa K3). Kim ngch thương mi Việt Nam-EU đ tăng 17
ln trong 20 năm qua, đt 56,45 t6 USD năm 2019 v Việt Nam l đ5i tc thương
mi l n th' hai c0a EU trong ASEAN (sau Singapore), trong đ Việt Nam xu/t
khau vo EU 41,54 t6 USD hng ha v nhập khau từ EU 14,9 t6 USD. EU luôn l
thị trư"ng Việt Nam xu/t siêu l n th' hai (sau Hoa K3), kh5i lư,ng ngy cng
tăng, gi`p Việt Nam be đXp đư,c thâm hụt thương mi l n v i Trung Qu5c, Hn
Qu5c... Ngay khi EVFTA có hiệu l3c, thng 8/2020, kim ngch xu/t khau c0a
Việt Nam vo thị trư"ng EU đ đt 3,25 tỷ USD, tăng 4,65% so v i thng 7 v
tăng 4,2% so v i ceng k3 năm 2019. Nhờ EVFTA có hiệu l3c, cc doanh nghiệp
Việt Nam tuy bị nh hư)ng nặng n( do đi dịch Covid-19 vẫn tăng xu/t khau sang
EU.
- EU ncm trong nhm năm nh đu tư trực ti&p nư c ngoi l n nh/t vo Việt Nam
(ceng v i Hn Qu5c, Nhật, Singapore v Đi Loan - Trung Qu5c). Xu th& đu tư
c0a EU ch0 y&u tập trung vo cc ngnh công nghiệp công nghệ cao, gn đây c
xu hư ng pht tri!n sang cc ngnh dịch vụ (bưu ch.nh viễn thông, ti ch.nh ngân
hng, văn phòng cho thuê, bn lẻ...). Cc nh đu tư EU c ưu th& v( công nghệ,
đng gp t.ch cực vo việc chuy!n giao công nghệ, to ra một s5 ngnh, ngh( m i
v sn pham m i c hm lư,ng công nghệ cao, to thêm nhi(u việc lm m i. Đu
tư c0a Việt Nam sang EU không nhi(u, nhưng cc dự n đu tư ny đ gp phn
gi`p doanh nghiệp Việt Nam khai thc đư,c l,i th& kinh doanh, ti&p cận v m)
rộng thị trư"ng EU c s'c mua l n.
17
Cơ hội, thách thức và triển vọng quan hệ Việt Nam - EU:
1- Hiện c r/t nhi(u cơ hội v thuận l,i đ! tăng cư"ng quan hệ h,p tc ton diện
Việt Nam - EU trong th"i gian t i. C hai bên đ(u c l,i .ch v đ ceng nhau to
dựng đy đ0 cc khuôn khổ, cơ ch& đ! đay mnh m5i quan hệ ny.
- Quan hệ h,p tc ton diện v i EU, một trung tâm kinh t&-ch.nh trị quan trọng
hng đu th& gi i, luôn l một trong nh*ng định hư ng ưu tiên trong ch.nh sch
đ5i ngoi v hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam. Quan hệ Việt Nam - EU còn đư,c
c0ng c5 bcng cc m5i quan hệ song phương gi*a Việt Nam v i 27 nư c thnh viên
EU, đặc biệt l quan hệ "đ5i tc chi&n lư,c" v i Đ'c, Anh[4], Php, Italia, Tây
Ban Nha; quan hệ "đ5i tc ton diện" v i H Lan, Đan Mch, Hunggary; quan hệ
bn bè truy(n th5ng v i t/t c cc nư c thnh viên Đông Âu c0a EU…
- Ph.a EU cũng c l,i .ch th`c đay quan hệ v i Việt Nam. Như pht bi!u ngy
05/11/2020 c0a Ph Ch0 tịch Ủy ban Châu Âu kiêm Đi diện c/p cao EU v( An
ninh v Đ5i ngoi Josep Borrell: "Việt Nam gi" đây tr) thnh một trong nh*ng
n(n kinh t& pht tri!n nhanh nh/t khu vực…, một trong nh*ng nư c năng động
nh/t ) châu Á - Thi Bnh Dương" v "Việt Nam l một đ5i tc song phương h/p
dẫn c0a Liên minh Châu Âu cũng như thông qua tư cch thnh viên ASEAN v
LHQ, nơi Việt Nam đ th! hiện cam k&t rõ rng c0a mnh đ5i v i ch0 nghĩa đa
phương v trật tự qu5c t& dựa trên luật lệ…". N(n kinh t& Việt Nam c độ m) l n,
t5c độ pht tri!n nhanh v ổn định, đ tham gia 11 FTAs, đặc biệt l thnh viên c0a
Hiệp định CPTPP v sXp t i l RCEP, s@ l đi!m đ&n đy h'a hẹn c0a cc doanh
nghiệp EU k! từ khi EVFTA c hiệu lực.
2- Trong khi nh*ng cơ hội v thuận l,i l cơ bn, quan hệ Việt Nam - EU cũng tồn
ti nh*ng thch th'c không nhỏ từ c hai ph.a.
- L một trung tâm kinh t& ton cu, l,i .ch v quan hệ kinh t&, thương mi, đu tư
c0a EU ti Đông Á - Thi Bnh Dương r/t l n (v. dụ mỗi năm c nhi(u trăm t6 đô
la hng ha đ&n v từ EU đi qua Bi!n Đông), nhưng vai trò ch.nh trị c0a EU đ5i
v i hòa bnh, ổn định trong khu vực còn khiêm t5n so v i nhi(u đ5i tc quan trọng
khc. Đi(u ny một phn do khong cch địa lý v EU còn c nhi(u quan tâm l n
) khu vực cận biên. Quan hệ EU - Việt Nam cũng phụ thuộc vo nhi(u v/n đ( nội
ti c0a EU, trong đ c xu th& dân t`y, ch0 nghĩa bo hộ, dân tộc cực đoan, hậu
18
qu nặng n( do đi dịch Covid... đang tc động nh/t định đ&n việc th`c đay quan
hệ. Mặt khc, gi*a Việt Nam v EU vẫn tồn ti một s5 khc biệt, đặc biệt v( quan
đi!m v cch ti&p cận trên cc v/n đ( dân ch0 nhân quy(n, mặc de trong 30 năm
qua, c hai bên đ(u hi!u v nhn nhận rõ cc khc biệt ny.
- Thách thtc lOn nhgt cka Việt Nam l/ cTn tận dong t?i đa cơ hội m/ Hiệp
đQnh EVFTA mang l6i. S5 liệu th5ng kê đ&n thng 10/2020 cho th/y thương mi
hai chi(u Việt Nam-EU chưa c d/u hiệu b't ph, trong b5i cnh đi dịch Covid
vẫn đang tc động nặng n( đ&n n(n kinh t& c0a mỗi bên, đặc biệt l EU. Đ! tăng
t5c v( xu/t khau vo một thị trư"ng kh t.nh như EU, cc doanh nghiệp Việt Nam
phi c nhi(u đổi m i, nâng cao ch/t lư,ng sn pham, thương hiệu, đm bo v(
nguồn g5c xu/t x' c0a sn pham… Mặt khc, đ! tận dụng cơ hội từ EVFTA v
ti&p cận đư,c cc dòng đu tư v i công nghệ cao từ EU, Việt Nam cn ti&p tục đay
mnh hon thiện th! ch&, ch.nh sch, php luật theo hư ng minh bch, phe h,p
v i thông lệ qu5c t&, qua đ gp phn th`c đay cơ c/u li n(n kinh t&, chuy!n đổi
mô hnh tăng trư)ng theo hư ng b(n v*ng, bao trem hơn.
3- Từ cc phân t.ch trên v v i quy&t tâm từ c hai ph.a, c th! tin tư)ng rcng quan
hệ Việt Nam - EU s@ ngy cng pht tri!n thực ch/t, ton diện v sâu rộng, nh/t l
v( kinh t&, ch.nh trị, thương mi v đu tư. C hai bên đ thi&t lập cc khuôn khổ
chung đ! th`c đay quan hệ, nh/t l Hiệp định Đ5i tc-H,p tc ton diện Việt Nam
- EU, đ to ra bư c đi đột ph l Hiệp định EVFTA th& hệ m i đy tham vọng v
sXp t i l Hiệp định Bo hộ đu tư (EVIPA), ký thng 6/2019, đ đư,c Qu5c hội
hai bên thông qua v đang ch" 27 nư c thnh viên EU phê chuan, sau khi c hiệu
lực s@ to ra đột ph v( đu tư gi*a Việt Nam v EU. Tuy hai bên vẫn tồn ti một
s5 khc biệt, như v/n đ( dân ch0 nhân quy(n, nhưng cũng như trong su5t 30 năm
qua, nh*ng khc biệt ny không l n so v i l,i .ch tổng th! v không th! cn tr) đ
pht tri!n c0a quan hệ Việt Nam - EU; hai bên cũng đ thi&t lập cơ ch& đ5i thoi-
h,p tc đ! xử lý cc khc biệt trong quan hệ.
Tm li, trong 30 năm qua, quan hệ Việt Nam - EU đ pht tri!n từ quan hệ một
chi(u gi*a "nư c nhận viện tr, v nh ti tr," tr) thnh quan hệ đ5i tc bnh đẳng
v ceng c l,i, h,p tc ton diện v b(n v*ng, ngy cng đi vo chi(u sâu, trên cơ
s) l,i .ch chung, v i cc cơ ch& ton diện, đp 'ng hiệu qu, thi&t thực nhu cu
pht tri!n kinh t&-x hội v chi&n lư,c c0a c hai bên, gp phn th`c đay xu th&
hòa bnh, h,p tc v pht tri!n b(n v*ng trên th& gi i.
19
3.2 V
t Nam vOi My
Tăng trưng kinh t nhảy vọt đ4y ấn tượng
- Thương mi song phương Việt - Mỹ đ c bư c tăng trư)ng nhy vọt đy
/n tư,ng sau 26 năm thi&t lập quan hệ ngoi giao. Thương mi song
phương Việt - Mỹ gn như không c g vo năm 1995 đ tăng lên 90 t6
USD vo cu5i năm 2020 v Việt Nam tr) thnh đ5i tc thương mi l n th'
10 c0a Mỹ.
- K! từ khi Hiệp định Thương mi song phương Việt Nam – Hoa K3 (BTA)
c hiệu lực (thng 12.2001), thương mi hai chi(u gi*a hai nư c liên tục
tăng trư)ng cao, tăng t i 47 ln, từ 220 triệu USD năm 1994 (năm Mỹ bỏ
c/m vận kinh t& đ5i v i Việt Nam) lên gn 1,5 t6 USD năm 2001 v đt
khong 50,8 t6 USD vo cu5i năm 2017.
- Hiện Mỹ l thị trư"ng xu/t khau l n nh/t c0a Việt Nam. Ni v( lĩnh vực
đu tư, Mỹ luôn ncm trong top đu. M5i quan hệ gi*a hai nư c vư,t lên
khỏi lĩnh vực kinh t&, đi(u ny th! hiện rõ nh/t qua việc m5i quan hệ hai
nư c đang l đ5i tc ton diện.
- “Hai đi!m quan trọng trong m5i quan hệ Việt – Mỹ l quan hệ thương mi
bổ sung cho nhau v l,i th& so snh. M5i quan hệ kinh t& đem li “win-
win” cho c hai bên mặc de trnh độ pht tri!n c0a hai nư c khc nhau.
Việt Nam t tin hội nhập quc t sau động lc từ BTA
- Quan hệ kinh t& Việt Nam - Mỹ không đơn thun th! hiện ) con s5 kinh t&,
thương mi đu tư, du lịch m ý nghĩa di hn l nh*ng g Việt Nam học
hỏi đư,c trong qu trnh hội nhập. Bi!u hiện r/t rõ l Hiệp định Thương
mi song phương Việt Nam - Mỹ (BTA). Đây l văn bn bao trem nh/t m
Mỹ k. v i một nư c đang pht tri!n.
- “Ni v( hiệp định BTA, nhi(u ngư"i nghĩ Mỹ l n(n kinh t& s5 1 th& gi i,
Việt Nam khi đ l nư c trung bnh kém, th Việt Nam ch6 c thua. Th&
nhưng Việt Nam đ nỗ lực ci cch th! ch& kinh t& trong nư c đ! hội nhập.
Rồi khi vo WTO, Việt Nam ch6nh sửa, thay đổi hng chục Luật, hon thiện
khuôn khổ php lý mnh m@… BTA ch.nh l n(n tng t5t gi`p Việt nam tự
tin hơn trong công cuộc hội nhập qu5c t&” (TS Võ Tr. Thnh).
- Ti(m năng pht tri!n kinh t& gi*a hai nư c còn r/t l n. Tuy nhiên, đi(u ny
phụ thuộc nhi(u đi(u, nh/t l việc hai bên sẵn sng đi vo hiện thực ho,
nâng c/p, lm sâu hơn m5i quan hệ /y. V phụ thuộc vo nỗ lực ci cch
nâng cao năng lực cnh tranh c0a Việt Nam.
20
-
3.3 V
t Nam vOi Trung Qu?c
Trong nhi(u năm qua, Bộ Công Thương đ xây dựng đư,c m5i quan hệ sâu sXc v
chặt ch@ v i Bộ Thương mi Trung Qu5c thông qua cc cơ ch& h,p tc song
phương v đa phương, gp phn không nhỏ trong việc pht tri!n quy mô thương
mi.
- Trong giai đon 2010 – 2019, kim ngch thương mi song phương luôn duy
tr t5c độ tăng trư)ng bnh quân 17,6%/năm, cao hơn m'c tăng trư)ng
thương mi trung bnh c0a Việt Nam v i th& gi i ceng giai đon, gim b t
hng ro thu& quan (trong khuôn khổ ACFTA), tho gh vư ng mXc h,p tc
kinh t& thương mi (trong khuôn khổ đ5i thoi ASEAN – Trung Qu5c)…
- Từ khi beng pht đi dịch Covid-19 vo đu năm 2020, Bộ Công Thương
ti&p tục tăng cư"ng h,p tc chặt ch@ v i Bộ Thương mi Trung Qu5c v cc
cơ quan liên quan đ! nhanh chng nXm bXt tnh hnh, tho gh kh khăn v
trao đổi cc biện php nhcm duy tr tăng trư)ng thương mi, to thuận l,i
cho thông quan hng ha gi*a hai bên, góp phTn duy trm trao đyi thương
m6i, đPm bPo chuỗi cung tng phoc vo sPn xugt v/ xugt khsu, nhi-u
mặt h/ng trái cây nông sPn (đặc biệt l/ vPi) vẫn được xugt khsu yn
đQnh v/o cao đinm thu ho6ch v/ bùng phát dQch t6i Việt Nam…. Nh"
vậy, trong b5i cnh m đm c0a kinh t& th& gi i do tc động tiêu cực c0a
đi dịch, thương mi Việt Nam – Trung Qu5c vẫn tăng trư)ng hai con s5 v
tr) thnh đi!m sng trong ngoi thương c0a mỗi nư c.
- Hai bên đ đt đư,c sự đồng thuận v( việc:
+ Th`c đay thương mi song phương pht tri!n một cch ổn định, cân bcng,
b(n v*ng v thnh lập nhm công tc thuận l,i ha thương mi nhcm kịp
th"i xử lý cc v/n đ( pht sinh v tho gh kh khăn, ro cn đ5i v i thương
mi song phương, trong đ bao gồm to thuận l,i thông quan hng ha qua
cửa khau biên gi i Việt Nam – Trung Qu5c.
+ Hỗ tr, doanh nghiệp hai nư c tăng cư"ng kh năng ch5ng chịu v khôi
phục hot động sn xu/t, kinh doanh trong v sau đi dịch Covid-19.
+ Tăng cư"ng khai thc, tận dụng Tuy&n vận ti công-ten-nơ liên vận
đư"ng sXt Việt - Trung trong thương mi song phương, nh/t l vận ti nông
21
sn qua cc cửa khau đư"ng sXt Việt Nam – Trung Qu5c nhcm gim p lực
thông quan ti cc cửa khau đư"ng bộ v đư"ng bi!n…
3.4 V
t Nam trong khuôn khy ASEAN
- Sau 16 năm tham gia Hiệp hội cc Qu5c gia Đông Nam Á (ASEAN, 1995-2011),
m5i quan hệ h,p tc khu vực gi*a Việt Nam v i ASEAN ngy cng pht tri!n ton
diện v c tc động sâu sXc t i đ"i s5ng kinh t&, x hội v ch.nh trị c0a Việt Nam,
gp phn nâng cao vị th& c0a Việt Nam trên cc diễn đn h,p tc khu vực v th&
gi i. Đ5i v i Việt Nam, ASEAN luôn l đ5i tc thương mi v đu tư l n nh/t
(riêng năm 2009, ASEAN l nh đu tư l n th' 2 c0a Việt Nam, sau Hoa K3).
- Việc thực hiện cc cam k&t hội nhập sâu rộng nhcm xây dựng Cộng đồng
ASEAN vo năm 2015 đ đng gp thi&t thực cho việc ci thiện môi trư"ng luật
php trong nư c, to thuận l,i cho sn xu/t kinh doanh v thu h`t đu tư trực ti&p
nư c ngoi, cũng như lm cơ s), lm ti(n đ( gi`p Việt Nam tham gia cc khuôn
khổ h,p tc song phương v đa phương khc.
- Sau khi hon thnh xu/t sXc nhiệm vụ Ch0 tịch luân phiên c0a ASEAN vo năm
2010, trong năm 2011, Việt Nam đ t.ch cực tham gia cc chương trnh h,p tc
nhcm thực hiện Cộng đồng ASEAN vo năm 2015. Cho t i nay, Việt Nam l một
trong s5 cc nư c c tỷ lệ thực hiện cao cc biện php v sng ki&n đ( ra trong K&
hoch tổng th! xây dựng Cộng đồng kinh t& ASEAN.
3.5 V
t Nam vOi ty chtc thương m6i th< giOi WTO
- Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam đ ti&n hnh nhi(u ci cch ch.nh sch thương
mi theo hư ng minh bch v tự do ha hơn, việc ci cch ny th! hiện ) cc cam
k&t đa phương v( php luật v th! ch& cũng như cc cam k&t m) cửa thị trư"ng
hng ho, dịch vụ.
- Việt Nam đ thực hiện đ`ng cc cam k&t đa phương v cc cam k&t m) cửa thị
trư"ng hng ho, dịch vụ cũng như cc biện php ci cch đồng bộ nhcm tận dụng
t5t cc cơ hội v vư,t qua thch th'c trong giai đon ta hội nhập sâu hơn vo n(n
kinh t& ton cu.
22
- L thnh viên c0a WTO, ta đ c5 gXng tham gia t.ch cực cc cuộc đm phn
trong khuôn khổ WTO ) cc nội dung c liên quan đ&n Việt Nam c liên quan đ&n
Việt Nam như nông nghiệp, công nghiệp, s) h*u tr. tuệ, tr, c/p th0y sn v
chương trnh hỗ tr, thương mi c0a WTO….. - Việt Nam đang t.ch cực chuan bị
cho phiên r sot ch.nh sch thương mi ln đu tiên c0a Việt Nam, dự ki&n diễn
ra trong khong th"i gian đu năm 2013.
3.6 V
t Nam trong khuôn khy cka APEC
- Đ5i v i Việt Nam, Diễn đn APEC c ý nghĩa h&t s'c quan trọng. APEC l khu
vực dnh viện tr, pht tri!n l n nh/t, chi&m t i 65% tổng s5 v5n đu tư nư c
ngoi, 60% gi trị xu/t khau, 80% gi trị nhập khau, v 75% tổng s5 khch du lịch
qu5c t& t i Việt Nam. Hu h&t cc đ5i tc chi&n lư,c quan trọng v cc đ5i tc
kinh t& - thương mi hng đu c0a ta l cc n(n kinh t& thnh viên c0a APEC.
- K! từ khi tr) thnh thnh viên ch.nh th'c c0a Diễn đn APEC năm 1998, Việt
Nam đ thực hiện nghiêm t`c cc cam k&t h,p tc c0a APEC như Bo co v(
Chương trnh Hnh động Qu5c gia hng năm, thực hiện Chương trnh Hnh động
tập th!, cc k& hoch h,p tc v( thuận l,i ho thương mi, đu tư... Ta cũng đm
nhận vị tr. Ch0 tịch v đi(u hnh nhi(u Nhm công tc quan trọng như Nhm
Công tc Y t& nhiệm k3 2009 - 2010, Nhm công tc v( Đ5i ph v i tnh trng
khan c/p, Nhm công tc v( thương mi điện tử… Việt Nam đ tri!n khai thnh
công hơn 60 sng ki&n, đồng bo tr, hng trăm sng ki&n trên hu h&t cc lĩnh vực
thương mi, đu tư, h,p tc kinh t& kỹ thuật, y t&, đ5i ph v i thiên tai, ch5ng
kh0ng b5... Việt Nam đ đư,c đnh gi l một trong nh*ng thnh viên năng động,
đ c nhi(u sự đng gp t.ch cực cho Diễn đn APEC.
23
PHẦN KT LUẬN
C th! khẳng định rừng, hội nhập kinh t& qu5c t& ) V
t Nam ta l một qu trnh
v i nh*ng cơ hội v thch th'c đan xen, tồn ti dư i dng ti(m an v c th! chuy!n
ha lẫn nhau, nh/t l trong b5i cnh diễn bi&n dịch bệnh COVID-19 vô ceng ph'c
tp, khi m ton th& gi i đang ceng chung tay đ/u tranh ch5ng li. Đi(u ny nh
hư)ng nặng n( đ&n n(n kinh t& th& gi i ni chung v Việt Nam ni riêng. Như vậy,
cơ hội v thch th'c ch6 tr) thnh hiện thực trong nh*ng đi(u kiện cụ th! m ) đ
vai trò c0a nhân t5 ch0 quan c ý nghĩa quy&t định, trư c h&t l hiệu lực lnh đo
c0a Đng, qun lý đi(u hnh c0a Nh nư c v tinh thn đon k&t tự cư"ng c0a c
dân tộc. Đư"ng l5i đ5i ngoi đư,c thực hiê
n nh/t qun, rộng m), đa phương ha,
đa dng ha quan hệ qu5c t& v i ch.nh sch ch0 động, t.ch cực hội nhập kinh t&
qu5c t& l sự lựa chọn đ`ng đXn v t/t y&u c0a nư c ta trong b5i cnh ton cu ha
ngy nay. Nh*ng k&t qu quan trọng đt đư,c trong qu trnh hội nhập qu5c t& l
cơ s) đ! nư c ta v*ng bư c trên con đư"ng hội nhập v pht tri!n, vươn lên s m
từ tnh trng kém pht tri!n, vươn lên thnh công trong sự nghiệp công nghiệp ha,
hiện đi ha, hư ng t i mục tiêu chi&n lư,c giu mnh. dân, nư c mnh, dân ch0,
công bcng, văn minh.
24
TI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bô
Gio dục v Đo to, Gio trnh Kinh t& ch.nh trị Mc-Lenin, Nh xu/t
bn Qu5c gia sự thâ
t.
[2] Đi s' Vũ Anh Quang, QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN MINH CHÂU ÂU
30 NĂM: THỰC TRẠNG, HỘI, THÁCH THỨC TRIỂN VỌNG,
1/4/2022, từ < gov.vn/vi-vn/News/EmbassyNews/Trang/Chặng-đư"ng-quan-
hệ-Việt-Nam---Liên-minh-châu-Âu-30-năm-qua.aspx>
[3] Ti!u luận: Hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam,
Từ<https://trangluanvan.com/tieu-luan-hoi-nhap-kinh-te-quoc-te-cua-
vietnam/>
[4] V
t Nam
i nhâ
p, Kinh t& hô
i nhâ
p, Nh*ng thnh tựu trong ti&n trnh hội
nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam, 2/4/2022, từ <
https://vietnamhoinhap.vn/vi/nhung-thanh-tuu-trong-tien-trinh-hoi-nhap-kinh-
te-quoc-te-cua-viet-nam-17358.htm>
[5] Bo Lao đô
ng, Quan hệ Việt-Mỹ: Tăng trư)ng kinh t& nhy vọt đy /n
tư,ng, 2/4/2022, từ < https://laodong.vn/kinh-te/quan-he-viet-my-tang-truong-
kinh-te-nhay-vot-day-an-tuong-956012.ldo>
[6] Hư ng dẫn chi ti&t chuyên đ( “Hội nhập qu5c t&”, Tp ch. c0a Ban Tuyên
gio Trung ương, 2/4/2022, từ < https://tuyengiao.vn/tu-lieu/huong-dan-chi-
dao/huong-dan-chi-tiet-chuyen-de-hoi-nhap-quoc-te-105840>
[7] Công Thương, Hot đô
ng, 2/4/2022, từ < https://moit.gov.vn/tin-
tuc/hoat-dong/tang-cuong-hop-tac-nham-nang-cao-chat-luong-tao-thuan-loi-
cho-thuong-mai-song-phuong-va-ho-tro-doanh-nghiep-hai-nuoc-kho.html>
25

Preview text:

BỘ GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T QUC DÂN
KHOA L LUÂN CH NH TRI -----o0o----
BI TẬP LỚN HỌC PHẦN:KINH T CH NH TRI MC-LÊNIN
Tên đ- t/i: “Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
@ Viê t Nam hiê n nay” HE v/ tên: NguyGn Thu Vân MH sinh viên: 11216492
LOp chuyên ng/nh: QuPn trQ Marketing CLC 63A
LOp hEc phTn: AEP(221)_CLC_13

H/ Nô i, tháng 3 năm 2022 1
BỘ GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T QUC DÂN
KHOA L LUÂN CH NH TRI -----o0o----
TÊN ĐỀ TI: “Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
@ Viê t Nam hiê n nay”
GiPng viên hưOng dẫn:TS Mai Lan Hương
Tên sinh viên: NguyGn Thu Vân MH SV: 11216492
LOp hEc phTn: AEP(221)_CLC_13

H/ Nô i, tháng 3 năm 2022 2
THcC TRNG HÔI NHÂP KINH T QUC T e VIÊT NAM
PHẦN Me ĐẦU
................................................................................................................... 4
PHẦN NỘI DUNG................................................................................................................ 6
1– Mô t s? vgn đ- li luâ  n v- hô i nhâ p kinh t< qu?c t<.........................................................6
1.1 Khái niê m v/ s3 cTn thi......................6
1.1.1 Khái niê m v- hô i nhâ p KTQT.............................................................................6
1.1.2 Tlnh tgt y....................................................6
1.2 Nô i dung cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t<.......................................................................7
1.3 Tác đô ng cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t< đ t Nam..........8
2– Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t< @ Viê t Nam...........................................................9
2.1 Quan đinm, moc tiêu cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT..................................................9
2.1.1. Quan đinm cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT...........................................................9
2.1.2 Moc tiêu cka ĐPng..............................................................................................10
2.2 Nhpng chlnh sách cka ĐPng v/ Nh/ nưOc nhqm thrc đsy quá trmnh hô  i nhâ p
KTQT............................................................................................................................... 11
2.2.1. Chk trương, chlnh sách chung..........................................................................11
2.2.2. Các chk trương, chlnh sách co thn....................................................................12
2.3 Cơ hô i v/ thách thtc đ?i vOi n-n kinh t< @ Viê t Nam trong quá trmnh hô  i nhâ p
kinh t< qu?c t<.................................................................................................................. 12
2.3.1. Nhpng cơ hội trong hội nhập qu?c t<................................................................12
2.3.2. Nhpng thách thtc trong hội nhập qu?c t<........................................................12
3– Viê t Nam v/ mô t s? th/nh t3u trong quá trmnh hô 
i nhâ p kinh t< qu?c t<...................14
3.1 Viê t Nam vOi Liên minh châu Âu EU.......................................................................14
3.2 Viê t Nam vOi My........................................................................................................ 18
3.3 Viê t Nam vOi Trung Qu?c.........................................................................................19
3.4 Viê t Nam trong khuôn khy ASEAN..........................................................................20
3.5 Viê t Nam vOi ty chtc thương m6i th< giOi WTO.....................................................20
3.6 Viê t Nam trong khuôn khy cka APEC.....................................................................21 3
PHẦN KT LUẬN............................................................................................................. 22
TI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................23 PHẦN Me ĐẦU
“Ton cu ha đ lm gim đi tnh trng cô lâ p m cc nư c pht tri!n thư"ng gă  p
v to ra cơ hô i ti&p câ n tri th'c cho nhi(u ngư"i ) nh*ng nư c đang pht tri!n,
đ(u vư,t xa tm v i, thâ  m ch. nh*ng ngư"i giu nh/t c0a b/t k3 qu5c gia no mô t th& k6 trư c đây.”
(Joseph E.Stiglitz: To n c u h a v nh ng mă t tr i)
Ngy nay, ton cu ho kinh t& l xu th& t/t y&u c0a sự pht tri!n nhy vọt c0a lực
lư,ng sn xu/t, dư i tc động mnh m@ c0a cch mng công nghiê  p 4.0 – th"i đi
c0a khoa học - công nghệ. Sự phân công lao động qu5c t& diễn ra ngy cng rộng
ri trên ton th& gi i, t.ch tụ công nghệ v tư bn dẫn đ&n sự hnh thnh lực lư,ng
sn xu/t. kinh t& th5ng nh/t. Sự hội nhập kinh t& gi*a cc qu5c gia đ tc động sâu
rô ng v mnh m@ đ&n kinh t& ch.nh trị c0a mỗi qu5c gia v trên ton th& gi i. K&t
qu l, kinh t& th& gi i pht tri!n vư,t bậc, n(n kinh t& tăng trư)ng nhanh, cơ c/u
kinh t& c nhi(u thay đổi. Sự ra đ"i c0a nhi(u tổ ch'c kinh t& th& gi i pht tri!n
như WTO, EU, … cũng do ton cu ho mang li.
Theo xu hư ng chung c0a th& gi i, Việt Nam đ v đang từng bư c nỗ lực ch0
động hội nhập kinh t& qu5c t&. Đây không phi l nhiệm vụ nh/t th"i, ngXn hn
m l v/n đ( c ý nghĩa s5ng còn đ5i v i n(n kinh t& Việt Nam trong hiện ti v
tương lai. B)i l@ một qu5c gia đi ngư,c li xu th& chung c0a th"i đi s@ tụt hậu v
bị cô lập, n&u không ci thiê n th s m muộn g cũng bị đo thi trên trư"ng qu5c
t&. Hơn n*a, đ5i v i một qu5c gia đang pht tri!n, một qu5c gia trung lưu, mô t
qu5c gia m i ch6 bư c qua chi&n tranh tn kh5c đư,c gn 50 năm như Viê  t Nam, 4
th ch0 động hội nhập kinh t& v i khu vực v th& gi i l viê  c lm cn thi&t hơn bao
gi" h&t. Trong qu trnh hội nhập, c đư,c nguồn nội lực v ngoi lực dồi do s@
to cơ hội th`c đay đ! pht tri!n kinh t& nư c nh. Khi đ, Việt Nam đư,c m)
rộng thị trư"ng xu/t nhập khau, thu h`t đu tư nư c ngoi, ti&p thu khoa học công
nghệ tiên ti&n v kinh nghiệm quý bu c0a cc nư c pht tri!n, to môi trư"ng
thuận l,i cho pht tri!n kinh t&. Tuy nhiên, một v/n đ( luôn tồn ti hai mặt tri
ngư,c nhau. Hội nhập kinh t& qu5c t& đ mang li nhi(u cơ hội thuận l,i pht
tri!n, nhưng không th! ph0 nhâ n rcng c không .t kh khăn, thch th'c cho Việt
Nam. Ceng v i ch0 trương c0a Đng: "Việt Nam sẵn s ng l m bạn với c c nước,
l đối t c tin cậy của c c nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì ho bình
độc lập v ph t triển ”, ch.nh ph0 v ngư"i dân ceng nhau nỗ lực, ph/n đ/u đ!
hon hiê n s' mê nh hô i nhâ p kinh t& qu5c t&, th`c đay pht tri!n n(n kinh t& nư c nh.
“Th c tr ng hôi nhâ p kinh t qu c t Vtiê
Nam” l mô t đ( ti sâu rô ng v
mang t.nh th"i sự. Trư c đ đ c r/t nhi(u cc viê n nghiên c'u, cc nh kinh t&,
nh nghiên c'u đ( câ p t i đ( ti ny. L sinh viên năm nh/t, khi đư,c giao cc đ(
ti đ! thực hiê n th bn thân em r/t h'ng th` v i đ( ti v( “hô i nhâ p kinh t&”. Tuy
nhiên do ki&n th'c v hi!u bi&t c0a bn thân còn hn ch& nên bi vi&t vẫn còn
nhi(u thi&u xt. Em k.nh mong cô s@ gi`p đh em đ! hon thnh đ( ti v s@ lm
t5t hơn v i bi tâ p sau ny.
Em xin chân thnh cm ơn cô! 5 PHẦN NỘI DUNG
1– Mô t s? vgn đ- li luâ  n v- hô i nhâ p kinh t< qu?c t<.
1.1 Khái niê m v/ s3 cTn thi
1.1.1 Khái niê m v- hô i nhâ p KTQT
Hội nhập kinh t& qu5c t& c0a một qu5c gia l qu trnh qu5c gia d thực
hiện gXn k&t n(n kinh t& c0a mnh v i n(n kinh t& th& gi i dựa trên sự chia
sẻ l,i .ch đồng th"i tuân th0 cc chuan mực qu5c t& chung. 1.1.2 Tlnh tgt y
- Do xu thế kh ch quan trong bối cảnh to n c u h a kinh tế.
+ Ton cu ha l qu trnh to ra liên k&t v sự phụ thuộc lẫn nhau
ngy cng tăng gi*a cc qu5c gia trên quy mô ton cu.
+ Ton cu ho diễn ra trên nhi(u phương diện: kinh t&, ch.nh trị, văn
ho, x hội v.v...trong đ, ton cu ho kinh t& l xu th& nổi trội nh/t, n
vừa l trung tâm vừa l cơ s) v cũng l động lực th`c đay ton cu ho cc lĩnh vực khc.
+ Ton cu ho kinh t! l sự gia tăng nhanh chng cc hot động kinh t&
vư,t qua mọi biên gi i qu5c gia, khu vực, to ra sự phụ thuộc lẫn nhau 6
gi*a cc n(n kinh t& trong sự vận động pht tri!n hư ng t i một n(n
kinh t& th& gi i th5ng nh/t.
+ Trong đi(u kiê n ton cu ha kinh t&, hô i nhâ p kinh t& qu5c t& tr)
thnh t/t y&u khch quan v:
Lôi cu5n t/t c cc nư c vo hệ th5ng phân công lao động qu5c
t&, cc m5i liên hệ qu5c t& c0a sn xu/t v trao đôi ngy cng gia tăng.
Cc y&u t5 sn xu/t đư,c lưu thông trên phm vi ton cu.
To ra cơ hội đ! cc qu5c gia gii quy&t nh*ng v/n đ( ton cu đ
v đang xu/t hiện ngy cng nhi(u, tận dụng đư,c cc thnh tựu
c0a cch mng công nghiệp, bi&n n thnh động lực cho sự pht tri!n.
- Hội nhập kinh tế quốc tế l phương thức ph t triển phố biến của c c
nước, nhất l c c nước đang v kém ph t triền trong điều kiện hiện nay.
+ V i cc nư c đang v kém pht tri!n, hội nhập KTQT l cơ hội đ!
ti&p cận v sử dụng đư,c cc nguồn lực bên ngoi như ti ch.nh, khoa
học công nghệ, kinh nghiệm c0a cc nư c cho pht tri!n c0a mnh.
+ L con đư"ng c th! gi`p cho cc nư c đang v kém pht tri!n c th!
tận dụng th"i cơ pht tri!n r`t ngn, thu hẹp khong cch v i cc nư c
tiên ti&n, khXc phục nguy cơ tụt hậu ngy cng rõ rệt.
+ Gi`p m) cửa thị trư"ng, thu h`t v5n, th`c đay công nghiệp ho, tăng
t.ch luỹ; to ra nhi(u cơ hội việc lm m i v nâng cao m'c thu nhập
tương đ5i c0a cc tng l p dân cư. 7
1.2 Nô i dung cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
- Chuẩn bị c c điều kiện đề thực hiện hội nhập hiệu th nh công.
+ Qu trnh hội nhập phi đư,c cân nhXc v i lộ trnh v cch th'c t5i
ưu, đòi hỏi phi c sự chuan bị cc đi(u kiện trong nội bộ n(n kinh t&
cũng như cc m5i quan hệ qu5c t& th.ch h,p.
+ Cn sẵn sng v( tư duy, sự tham gia c0a ton x hội, sự hon thiện v
hiệu lực c0a th! ch&, nguồn nhân lực v sự am hi!u môi trư"nệ qu5c t&;
n(n kinh t& c năng lực sn xu/t thực,..
- Thực hiện đa dạng c c hình thức, c c mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.
+ Hội nhập kinh t& qu5c t& c th! đư,c coi l nông, sâu tey vo m'c độ
tham gia c0a một nư c vo cc quan hệ kinh t& đ5i ngoi, cc tổ ch'c
kinh t& qu5c t& hoặc khu vực.
+ Ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& đư,c chia thnh cc m'c độ cơ
bn từ th/p đ&n cao l: Thỏa thuận thương mi ưu đi (PTA), Khu vực
mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thu& quan (CT).
Nguyên tắc của hội nhập kinh t qu c t
Một l, tôn trọng độc lập, ch0 quy(n v ton vẹn lnh thổ, không can thiệp vo
công việc nội bộ c0a nhau;
Hai l, không deng vũ lực hoặc đe do deng vũ lực;
Ba l, gii quy&t cc b/t đồng v tranh ch/p thông qua thương lư,ng ho bnh;
B5n l, tôn trọng lẫn nhau, bnh đẳng v ceng c l,i.
Trong đ, nguyên tXc cơ bn v bao trem l bo đm gi* v*ng độc lập, tự ch0
v định hư ng X hội ch0 nghĩa, bo đm v*ng chXc an ninh qu5c gia, gi* gn
bn sXc văn ho dân tộc. 8
1.3 Tác đô ng cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t< đ t Nam - T#ch c c
+ To đi(u kiện m) rộng thị trư"ng, ti&p thu khoa học công nghệ, v5n,
chuy!n dịch cơ c/u kinh t& trong nư c.
+ To cơ hội đ! nâng cao ch/t lư,ng nguồn nhân lực
+ To đi(u kiện đ! th`c đay hội nhập c0a cc lĩnh vực văn ha, ch.nh
trị, c0ng c5 an ninh qu5c phòng. - Tiêu c c
+ Lm gia tăng sự cnh tranh gay gXt khi&n nhi(u doanh nghiệp v
ngnh kinh t& nư c ta gặp kh khăn trong pht tri!n, thậm ch. l ph
sn, gây nhi(u hậu qu b/t l,i v( mặt kinh t& - x hội.
+ Lm gia tăng sự phụ thuộc c0a n(n kinh t& qu5c gia vo thị trư"ng
bên ngoi, khi&n n(n kinh tc dỗ bị tồn thương trư c nh*ng bi&n động
khôn lư"ng v( ch.nh trị, kinh t& v thị trư"ng qu5c t&.
+ Dẫn đ&n phân ph5i không công bcng l,i .ch v r0i ro cho cc nư c v
cc nhm khc nhau trong x hội, do vậy c nguy cơ lm tăng khong
cch giu - nghèo v b/t bnh đẳng x hội.
+ Cc nư c đang pht tri!n như nư c ta phi đ5i mặt v i nguy cơ
chuy!n dịch cơ c/u kinh t& tự nhiên b/t l,i, do thiên hư ng tập trung
vo cc ngnh sừ dụng nhi(u ti nguyên, nhi(u s'c lao động, nhưng c gi trị gia tăng th/p.
+ To ra một s5 thch th'c đ5i v i quy(n lực Nh nư c, ch0 quy(n
qu5c gia v pht sinh nhi(u v/n đ( ph'c tp đ5i v i việc duy tr an ninh
v ổn định trật tự, an ton x hội. 9
+ Gia tăng nguy cơ bn sXc dân tộc v văn ha truy(n th5ng Việt Nam
bị xi mòn trư c sự “xâm lăng” c0a văn ha nư c ngoi.
+ Tăng nguy cơ gia tăng c0a tnh trng kh0ng b5 qu5c t&, buôn lậu, tội
phm xuyên qu5c gia, dịch bệnh, nhập cư b/t h,p php...
2– Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t< @ Viê t Nam.
Ton cu ho, hội nhập kinh t& qu5c t& v tự do ho thương mi đ v đang l xu
th& nổi bật c0a kinh t& th& gi i đương đi. Phe h,p v i xu th& đ, từ năm 1986 đ&n
nay, Việt Nam đ ti&n hnh công cuộc đổi m i v đay mnh hội nhập kinh t& qu5c t&
v i phương châm “đa dng ho, đa phương ho quan hệ đ5i ngoi. Việt Nam sẵn
sng l bn c0a t/t c cc nư c trong cộng đồng qu5c t&, ph/n đ/u v ho bnh, độc
lập v pht tri!n”. Việt Nam luôn thực hiện nh/t qun đư"ng l5i đ5i ngoi độc lập tự
ch0, ho bnh, h,p tc v pht tri!n; ch.nh sch đ5i ngoi rộng m), đa phương ho,
đa dng ho cc quan hệ qu5c t&, ch0 động v t.ch cực hội nhập kinh t& qu5c t&, đồng
th"i m) rộng h,p tc qu5c t& trên nhi(u lĩnh vực. Việt Nam l bn, đ5i tc tin cậy c0a
cc nư c trong cộng đồng qu5c t&, tham gia t.ch cực vo ti&n trnh h,p tc qu5c t& v khu vực.
2.1 Quan đinm, moc tiêu cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT
2.1.1. Quan đinm cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT
Đ! hội nhập qu5c t& một cch hiệu qu, Đng ta xc định rõ nguyên tXc cơ bn
v bao trem l bo đm gi* v*ng độc lập, tự ch0 v định hư ng XHCN, bo
đm v*ng chXc an ninh qu5c gia, gi* gn bn sXc văn ho dân tộc.
Trong hội nhập qu5c t& v( kinh t&, Đng ta xc định rõ 5 quan đi!m ch6 đo, bao gồm:
- Một l: Pht huy t5i đa nội lực, nâng cao hiệu qu h,p tc qu5c t&, bo
đm độc lập, tự ch0 v định hư ng XHCN, bo vệ l,i .ch dân tộc; an
ninh qu5c gia, gi* gn bn sXc văn ho dân tộc, bo vệ môi trư"ng. 10
- Trong 5 - 10 năm t i, tập trung khai thc hiệu qu cc cam k&t qu5c t&, xây
dựng cc cơ ch&, ch.nh sch phòng vệ thương mi, phòng ngừa v gii quy&t
tranh ch/p qu5c t&; c ch.nh sch phe h,p hỗ tr, cc lĩnh vực c năng lực cnh
tranh th/p vươn lên; tăng cư"ng đo to, nâng cao năng lực cn bộ, trnh độ
php luật qu5c t&, xây dựng hng ro kỹ thuật, biện php phòng vệ ch0 động phe h,p.
2.2.2. Các chk trương, chlnh sách co thn
1. Tăng cư"ng công tc tư tư)ng, nâng cao nhận th'c.
2. Hon thiện hệ th5ng php luật v nâng cao năng lực thực thi php luật.
3. Nâng cao năng lực cnh tranh.
4. Tập trung ưu tiên pht tri!n nông nghiệp gXn v i xây dựng nông thôn m i.
5. Tăng cư"ng qu5c phòng, an ninh.
6. Nâng cao v pht huy hiệu qu uy t.n v vị th& qu5c t&.
7. Bo vệ v pht huy nh*ng gi trị văn ha dân tộc.
8. Gii quy&t t5t cc v/n đ( x hội.
9. Gii quy&t t5t cc v/n đ( môi trư"ng.
10. Đổi m i tổ ch'c, hot động c0a tổ ch'c công đon v qun lý t5t sự ra đ"i,
hot động c0a cc tổ ch'c c0a ngư"i lao động ti doanh nghiệp.
2.3 Cơ hô i v/ thách thtc đ?i vOi n-n kinh t< @ Viê t Nam trong quá trmnh hô  i nhâ p kinh t< qu?c t<
2.3.1. Nhpng cơ hội trong hội nhập qu?c t<
- Hội nhập qu5c t& th`c đay sự pht tri!n trong lĩnh vực kinh t& 13
- Hội nhập qu5c t& th`c đay nhanh ti&n trnh công nghiệp ha, hiện đi ha
- Hội nhập qu5c t& c tc động t.ch cực đ&n lao động, việc lm v cc v/n đ( x hội
- Hội nhập qu5c t& th`c đay pht tri!n khoa học, công nghệ
- Hội nhập qu5c t& gp phn bo vệ môi trư"ng sinh thi
- Hội nhập qu5c t& gp phn m) rộng giao lưu văn ho Việt Nam v i th& gi i
2.3.2. Nhpng thách thtc trong hội nhập qu?c t<
- Trong lĩnh vực kinh t&:
Trnh độ kinh t& th/p, qun lý nh nư c còn nhi(u y&u kém v b/t cập,
doanh nghiệp v đội ngũ doanh nhân còn nhỏ bé, s'c cnh tranh c0a
hng ha, dịch vụ ni riêng v c0a ton bộ n(n kinh t& ni chung còn
nhi(u hn ch&, hệ th5ng ch.nh sch kinh t&, thương mi chưa hon
ch6nh... Cho nên, nư c ta s@ gặp kh khăn l n trong cnh tranh c )
trong nư c c trên trư"ng qu5c t&, cnh tranh s@ diễn ra gay gXt hơn, v i
nhi(u đ5i th0 hơn, trên bnh diện sâu hơn, rộng hơn.
- Trong lĩnh vực x hô i:
Thch th'c nan gii đ5i v i nư c ta trong việc thực hiện ch0 trương
tăng trư)ng kinh t& đi đôi v i xo đi, gim nghèo, thực hiện ti&n bộ v
công bcng x hội. S) dĩ vậy l v l,i .ch c0a ton cu ho đư,c phân
ph5i một cch không đồng đ(u, nh*ng nư c c n(n kinh t& pht tri!n
th/p đư,c hư)ng l,i .t hơn.
- Trong lĩnh vực an ninh qu5c gia:
Cc nguy cơ đe do an ninh ngy cng ph'c tp hơn, bên cnh cc hi!m
ho mang t.nh truy(n th5ng, đ xu/t hiện cc nguy cơ phi truy(n th5ng
(an ninh môi trư"ng, dịch bệnh, kh0ng b5...); cục diện an ninh luôn thay
đổi; công cụ, biện php, hnh th'c, cơ ch& bo đm an ninh cũng cn 14
phi đổi m i thư"ng xuyên. V/n đ( gXn an ninh, qu5c phòng v i kinh t&
v an ninh, qu5c phòng v i đ5i ngoi tr) thnh nhiệm vụ vừa cơ bn
vừa c/p bch hiện nay c0a nư c ta
- Trong lĩnh vực ch.nh trị:
Một s5 nguy cơ đe do độc lập dân tộc, ch0 quy(n qu5c gia, ton vẹn
lnh thổ, sự lựa chọn định hư ng ch.nh trị, vai trò c0a nh nư c... Đ
xu/t hiện nh*ng mưu đồ l/y sự phụ thuộc lẫn nhau gi*a cc nư c đ! h
th/p ch0 quy(n qu5c gia; l/y một thị trư"ng không biên gi i đ! ph0
nhận t.nh b/t kh xâm phm c0a ton vẹn lnh thổ qu5c gia.
Hội nhập qu5c t& đ5i v i nư c ta rõ rng không th! tch r"i cuộc đ/u
tranh ch5ng "diễn bi&n ho bnh" c0a cc th& lực ch5ng đ5i trên nhi(u lĩnh vực.
- Trong lĩnh vực tư tư)ng, văn ho:
Nguy cơ phai nht lý tư)ng, đnh m/t bn sXc văn ha, xi mòn nh*ng
gi trị truy(n th5ng c0a dân tô c.
3– Viê t Nam v/ mô t s? th/nh t3u trong quá trmnh hô  i nhâ p kinh t< qu?c t<
- V- quan hệ hợp tác song phương: Việt Nam đ thi&t lập quan hệ ngoi giao v i hơn
170 qu5c gia trên th& gi i, m@ rộng quan hệ thương m6i, xugt khsu h/ng hoá t i trên
230 thị trư"ng c0a cc nư c v veng lnh thổ, ký k&t trên 90 Hiệp định thương mi song
phương, gn 60 Hiệp định khuy&n kh.ch v bo hộ đu tư, 54 Hiệp định ch5ng đnh thu&
hai ln v nhi(u Hiệp định h,p tc v( văn ho song phương v i cc nư c v cc tổ ch'c qu5c t&.
Việt Nam đ thi&t lập quan hệ t5t v i t/t c cc nư c l n, trong đ c 5 nư c thư"ng trực
Hội đồng Bo an Liên h,p qu5c, cc nư c trong nhm G8; nâng quan hệ đ5i tc chi&n
lư,c v i Trung Qu5c tr) thnh đ5i tc chi&n lư,c ton diện, gia tăng nội hm c0a quan hệ
đ5i tc chi&n lư,c v i Nga, thi&t lập quan hệ đ5i tc chi&n lư,c v i Nhật Bn, Ấn Độ, 15
Hn Qu5c, Anh, Tây Ban Nha. S5 lư,ng cc cơ quan đi diện c0a ta ) nư c ngoi cũng
tăng lên (91 cơ quan) v i 65 đi s' qun, 20 tổng lnh sự qun, 4 phi đon thư"ng trực
bên cnh cc tổ ch'c qu5c t&, 1 văn phòng kinh t& văn ha.
- V- hợp tác đa phương v/ khu v3c: Việt Nam đ c m5i quan hệ t.ch cực v i cc tổ
ch'c ti ch.nh ti(n tệ qu5c t& như Ngân hng pht tri!n Á Châu, Quỹ ti(n tệ th& gi i,
Ngân hng th& gi i. Ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam đư,c đay mnh v
đưa lên một tm cao hơn bcng việc tham gia cc tổ ch'c kinh t&, thương mi khu vực v
th& gi i, ký k&t cc hiệp định h,p tc kinh t& đa phương. Thng 7/1995 Việt Nam đ gia
nhập Hiệp hội cc qu5c gia Đông Nam Á (ASEAN) v ch.nh th'c tham gia Khu vực
thương mi tự do ASEAN (AFTA) từ 1/1/1996. Đây đư,c coi l một bư c đột ph v(
hnh động trong ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam. Ti&p đ, năm 1996 Việt
Nam tham gia sng lập Diễn đn h,p tc Á - Âu (ASEM) v đ&n năm 1998, Việt Nam
đư,c k&t np vo Diễn đn h,p tc kinh t& Châu Á - Thi Bnh Dương (APEC).
Đặc biệt, ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam đ c một bư c đi quan trọng
khi Việt Nam ch.nh th'c tr) thnh thnh viên c0a Tổ ch'c thương mi th& gi i (WTO)
vo ngy 11 thng 01 năm 2007 sau 11 năm đm phn gia nhập Tổ ch'c ny.
3.1 Viê t Nam vOi Liên minh châu Âu EU
Nhn li chặng đư"ng pht tri!n quan hệ Việt Nam - EU 30 năm qua, c th! nhận
th/y EU, v i 27 qu5c gia thnh viên hiện nay, luôn l một trong nh*ng đ5i tc
quan trọng trong sự nghiệp Đổi m i v hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam.
- Quan hệ h,p tc Việt Nam - EU đư,c kh)i đu trên cc v/n đ( nhân đo, khXc
phục hậu qu chi&n tranh, ti&p đ dẫn đ&n việc ký Hiệp định khung v( H,p tc
gi*a hai bên (FCA) thng 7/1995. Từ đ, EU đ đồng hnh ceng Việt Nam trong
su5t th"i k3 bXt đu công cuộc hội nhập đy thử thch v i nhi(u hot động hỗ tr,
quan trọng. Đặc biệt l:
+ EU đ t.ch cực hỗ tr, Việt Nam trong hoch định ch.nh sch v nâng cao năng
lực th! ch&, từ đ gp phn th`c đay ti&n trnh hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam. Sự
hỗ tr, ny đư,c thực hiện trong nhi(u chương trnh, dự n khc nhau, tiêu bi!u l
Chương trnh hỗ tr, qu trnh chuy!n ti&p sang n(n kinh t& thị trư"ng ) Việt Nam
(EuroTAPViet) từ 1994 đ&n 1999 (l chương trnh hỗ tr, kỹ thuật l n nh/t c0a EU
) châu Á), Chương trnh hỗ tr, ch.nh sch Thương mi đa phương (MUTRAP) từ 1998 đ&n 2017. 16
+ EU l nh cung c/p viện tr, pht tri!n ODA không hon li l n nh/t cho Việt
Nam. Giai đon 1993-2013, ODA c0a EU chi&m 20% tổng cam k&t c0a cc nh ti
tr, qu5c t& đ5i v i Việt Nam, trong đ viện tr, không hon li l 1,5 t6 USD. Giai
đon 2014 - 2020, EU đ viện tr, 400 triệu EUR cho Việt Nam, tập trung vo cc
lĩnh vực năng lư,ng b(n v*ng v tăng cư"ng năng lực th! ch&. Cc dự n ODA
c0a EU đ hỗ tr, hiệu qu cc mục tiêu pht tri!n kinh t&-x hội c0a Việt Nam.
Hai bên còn đay mnh h,p tc v( văn ha nghệ thuật, bo tồn di sn, gio dục, giao lưu nhân dân…
Các thành t u nổi bật trong quan hệ Việt Nam – EU v/ thương m i, đ4u tư:
- V i một thị trư"ng 512 triệu dân, chi&m 22% GDP th& gi i, thu nhập bnh quân
đu ngư"i 36.580 USD/năm, EU l một đ5i tc kinh t& hng đu c0a Việt Nam,
một trong ba đ5i tc thương mi v thị trư"ng xu/t khau quan trọng nh/t c0a Việt
Nam (sau Trung Qu5c, Hoa K3). Kim ngch thương mi Việt Nam-EU đ tăng 17
ln trong 20 năm qua, đt 56,45 t6 USD năm 2019 v Việt Nam l đ5i tc thương
mi l n th' hai c0a EU trong ASEAN (sau Singapore), trong đ Việt Nam xu/t
khau vo EU 41,54 t6 USD hng ha v nhập khau từ EU 14,9 t6 USD. EU luôn l
thị trư"ng Việt Nam xu/t siêu l n th' hai (sau Hoa K3), kh5i lư,ng ngy cng
tăng, gi`p Việt Nam be đXp đư,c thâm hụt thương mi l n v i Trung Qu5c, Hn
Qu5c... Ngay khi EVFTA có hiệu l3c, thng 8/2020, kim ngch xu/t khau c0a
Việt Nam vo thị trư"ng EU đ đt 3,25 tỷ USD, tăng 4,65% so v i thng 7 v
tăng 4,2% so v i ceng k3 năm 2019. Nhờ EVFTA có hiệu l3c, cc doanh nghiệp
Việt Nam tuy bị nh hư)ng nặng n( do đi dịch Covid-19 vẫn tăng xu/t khau sang EU.
- EU ncm trong nhm năm nh đu tư trực ti&p nư c ngoi l n nh/t vo Việt Nam
(ceng v i Hn Qu5c, Nhật, Singapore v Đi Loan - Trung Qu5c). Xu th& đu tư
c0a EU ch0 y&u tập trung vo cc ngnh công nghiệp công nghệ cao, gn đây c
xu hư ng pht tri!n sang cc ngnh dịch vụ (bưu ch.nh viễn thông, ti ch.nh ngân
hng, văn phòng cho thuê, bn lẻ...). Cc nh đu tư EU c ưu th& v( công nghệ,
đng gp t.ch cực vo việc chuy!n giao công nghệ, to ra một s5 ngnh, ngh( m i
v sn pham m i c hm lư,ng công nghệ cao, to thêm nhi(u việc lm m i. Đu
tư c0a Việt Nam sang EU không nhi(u, nhưng cc dự n đu tư ny đ gp phn
gi`p doanh nghiệp Việt Nam khai thc đư,c l,i th& kinh doanh, ti&p cận v m)
rộng thị trư"ng EU c s'c mua l n. 17
Cơ hội, thách thức và triển vọng quan hệ Việt Nam - EU:
1- Hiện c r/t nhi(u cơ hội v thuận l,i đ! tăng cư"ng quan hệ h,p tc ton diện
Việt Nam - EU trong th"i gian t i. C hai bên đ(u c l,i .ch v đ ceng nhau to
dựng đy đ0 cc khuôn khổ, cơ ch& đ! đay mnh m5i quan hệ ny.
- Quan hệ h,p tc ton diện v i EU, một trung tâm kinh t&-ch.nh trị quan trọng
hng đu th& gi i, luôn l một trong nh*ng định hư ng ưu tiên trong ch.nh sch
đ5i ngoi v hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam. Quan hệ Việt Nam - EU còn đư,c
c0ng c5 bcng cc m5i quan hệ song phương gi*a Việt Nam v i 27 nư c thnh viên
EU, đặc biệt l quan hệ "đ5i tc chi&n lư,c" v i Đ'c, Anh[4], Php, Italia, Tây
Ban Nha; quan hệ "đ5i tc ton diện" v i H Lan, Đan Mch, Hunggary; quan hệ
bn bè truy(n th5ng v i t/t c cc nư c thnh viên Đông Âu c0a EU…
- Ph.a EU cũng c l,i .ch th`c đay quan hệ v i Việt Nam. Như pht bi!u ngy
05/11/2020 c0a Ph Ch0 tịch Ủy ban Châu Âu kiêm Đi diện c/p cao EU v( An
ninh v Đ5i ngoi Josep Borrell: "Việt Nam gi" đây tr) thnh một trong nh*ng
n(n kinh t& pht tri!n nhanh nh/t khu vực…, một trong nh*ng nư c năng động
nh/t ) châu Á - Thi Bnh Dương" v "Việt Nam l một đ5i tc song phương h/p
dẫn c0a Liên minh Châu Âu cũng như thông qua tư cch thnh viên ASEAN v
LHQ, nơi Việt Nam đ th! hiện cam k&t rõ rng c0a mnh đ5i v i ch0 nghĩa đa
phương v trật tự qu5c t& dựa trên luật lệ…". N(n kinh t& Việt Nam c độ m) l n,
t5c độ pht tri!n nhanh v ổn định, đ tham gia 11 FTAs, đặc biệt l thnh viên c0a
Hiệp định CPTPP v sXp t i l RCEP, s@ l đi!m đ&n đy h'a hẹn c0a cc doanh
nghiệp EU k! từ khi EVFTA c hiệu lực.
2- Trong khi nh*ng cơ hội v thuận l,i l cơ bn, quan hệ Việt Nam - EU cũng tồn
ti nh*ng thch th'c không nhỏ từ c hai ph.a.
- L một trung tâm kinh t& ton cu, l,i .ch v quan hệ kinh t&, thương mi, đu tư
c0a EU ti Đông Á - Thi Bnh Dương r/t l n (v. dụ mỗi năm c nhi(u trăm t6 đô
la hng ha đ&n v từ EU đi qua Bi!n Đông), nhưng vai trò ch.nh trị c0a EU đ5i
v i hòa bnh, ổn định trong khu vực còn khiêm t5n so v i nhi(u đ5i tc quan trọng
khc. Đi(u ny một phn do khong cch địa lý v EU còn c nhi(u quan tâm l n
) khu vực cận biên. Quan hệ EU - Việt Nam cũng phụ thuộc vo nhi(u v/n đ( nội
ti c0a EU, trong đ c xu th& dân t`y, ch0 nghĩa bo hộ, dân tộc cực đoan, hậu 18
qu nặng n( do đi dịch Covid... đang tc động nh/t định đ&n việc th`c đay quan
hệ. Mặt khc, gi*a Việt Nam v EU vẫn tồn ti một s5 khc biệt, đặc biệt v( quan
đi!m v cch ti&p cận trên cc v/n đ( dân ch0 nhân quy(n, mặc de trong 30 năm
qua, c hai bên đ(u hi!u v nhn nhận rõ cc khc biệt ny.
- Thách thtc lOn nhgt cka Việt Nam l/ cTn tận dong t?i đa cơ hội m/ Hiệp
đQnh EVFTA mang l6i.
S5 liệu th5ng kê đ&n thng 10/2020 cho th/y thương mi
hai chi(u Việt Nam-EU chưa c d/u hiệu b't ph, trong b5i cnh đi dịch Covid
vẫn đang tc động nặng n( đ&n n(n kinh t& c0a mỗi bên, đặc biệt l EU. Đ! tăng
t5c v( xu/t khau vo một thị trư"ng kh t.nh như EU, cc doanh nghiệp Việt Nam
phi c nhi(u đổi m i, nâng cao ch/t lư,ng sn pham, thương hiệu, đm bo v(
nguồn g5c xu/t x' c0a sn pham… Mặt khc, đ! tận dụng cơ hội từ EVFTA v
ti&p cận đư,c cc dòng đu tư v i công nghệ cao từ EU, Việt Nam cn ti&p tục đay
mnh hon thiện th! ch&, ch.nh sch, php luật theo hư ng minh bch, phe h,p
v i thông lệ qu5c t&, qua đ gp phn th`c đay cơ c/u li n(n kinh t&, chuy!n đổi
mô hnh tăng trư)ng theo hư ng b(n v*ng, bao trem hơn.
3- Từ cc phân t.ch trên v v i quy&t tâm từ c hai ph.a, c th! tin tư)ng rcng quan
hệ Việt Nam - EU s@ ngy cng pht tri!n thực ch/t, ton diện v sâu rộng, nh/t l
v( kinh t&, ch.nh trị, thương mi v đu tư. C hai bên đ thi&t lập cc khuôn khổ
chung đ! th`c đay quan hệ, nh/t l Hiệp định Đ5i tc-H,p tc ton diện Việt Nam
- EU, đ to ra bư c đi đột ph l Hiệp định EVFTA th& hệ m i đy tham vọng v
sXp t i l Hiệp định Bo hộ đu tư (EVIPA), ký thng 6/2019, đ đư,c Qu5c hội
hai bên thông qua v đang ch" 27 nư c thnh viên EU phê chuan, sau khi c hiệu
lực s@ to ra đột ph v( đu tư gi*a Việt Nam v EU. Tuy hai bên vẫn tồn ti một
s5 khc biệt, như v/n đ( dân ch0 nhân quy(n, nhưng cũng như trong su5t 30 năm
qua, nh*ng khc biệt ny không l n so v i l,i .ch tổng th! v không th! cn tr) đ
pht tri!n c0a quan hệ Việt Nam - EU; hai bên cũng đ thi&t lập cơ ch& đ5i thoi-
h,p tc đ! xử lý cc khc biệt trong quan hệ.
Tm li, trong 30 năm qua, quan hệ Việt Nam - EU đ pht tri!n từ quan hệ một
chi(u gi*a "nư c nhận viện tr, v nh ti tr," tr) thnh quan hệ đ5i tc bnh đẳng
v ceng c l,i, h,p tc ton diện v b(n v*ng, ngy cng đi vo chi(u sâu, trên cơ
s) l,i .ch chung, v i cc cơ ch& ton diện, đp 'ng hiệu qu, thi&t thực nhu cu
pht tri!n kinh t&-x hội v chi&n lư,c c0a c hai bên, gp phn th`c đay xu th&
hòa bnh, h,p tc v pht tri!n b(n v*ng trên th& gi i. 19
3.2 Viê t Nam vOi My
Tăng trư ng kinh t nhảy vọt đ4y ấn tượng
- Thương mi song phương Việt - Mỹ đ c bư c tăng trư)ng nhy vọt đy
/n tư,ng sau 26 năm thi&t lập quan hệ ngoi giao. Thương mi song
phương Việt - Mỹ gn như không c g vo năm 1995 đ tăng lên 90 t6
USD vo cu5i năm 2020 v Việt Nam tr) thnh đ5i tc thương mi l n th' 10 c0a Mỹ.
- K! từ khi Hiệp định Thương mi song phương Việt Nam – Hoa K3 (BTA)
c hiệu lực (thng 12.2001), thương mi hai chi(u gi*a hai nư c liên tục
tăng trư)ng cao, tăng t i 47 ln, từ 220 triệu USD năm 1994 (năm Mỹ bỏ
c/m vận kinh t& đ5i v i Việt Nam) lên gn 1,5 t6 USD năm 2001 v đt
khong 50,8 t6 USD vo cu5i năm 2017.
- Hiện Mỹ l thị trư"ng xu/t khau l n nh/t c0a Việt Nam. Ni v( lĩnh vực
đu tư, Mỹ luôn ncm trong top đu. M5i quan hệ gi*a hai nư c vư,t lên
khỏi lĩnh vực kinh t&, đi(u ny th! hiện rõ nh/t qua việc m5i quan hệ hai
nư c đang l đ5i tc ton diện.
- “Hai đi!m quan trọng trong m5i quan hệ Việt – Mỹ l quan hệ thương mi
bổ sung cho nhau v l,i th& so snh. M5i quan hệ kinh t& đem li “win-
win” cho c hai bên mặc de trnh độ pht tri!n c0a hai nư c khc nhau.
Việt Nam t tin hội nhập qu c t sau động l c từ BTA
- Quan hệ kinh t& Việt Nam - Mỹ không đơn thun th! hiện ) con s5 kinh t&,
thương mi đu tư, du lịch m ý nghĩa di hn l nh*ng g Việt Nam học
hỏi đư,c trong qu trnh hội nhập. Bi!u hiện r/t rõ l Hiệp định Thương
mi song phương Việt Nam - Mỹ (BTA). Đây l văn bn bao trem nh/t m
Mỹ k. v i một nư c đang pht tri!n.
- “Ni v( hiệp định BTA, nhi(u ngư"i nghĩ Mỹ l n(n kinh t& s5 1 th& gi i,
Việt Nam khi đ l nư c trung bnh kém, th Việt Nam ch6 c thua. Th&
nhưng Việt Nam đ nỗ lực ci cch th! ch& kinh t& trong nư c đ! hội nhập.
Rồi khi vo WTO, Việt Nam ch6nh sửa, thay đổi hng chục Luật, hon thiện
khuôn khổ php lý mnh m@… BTA ch.nh l n(n tng t5t gi`p Việt nam tự
tin hơn trong công cuộc hội nhập qu5c t&” (TS Võ Tr. Thnh).
- Ti(m năng pht tri!n kinh t& gi*a hai nư c còn r/t l n. Tuy nhiên, đi(u ny
phụ thuộc nhi(u đi(u, nh/t l việc hai bên sẵn sng đi vo hiện thực ho,
nâng c/p, lm sâu hơn m5i quan hệ /y. V phụ thuộc vo nỗ lực ci cch
nâng cao năng lực cnh tranh c0a Việt Nam. 20 -
3.3 Viê t Nam vOi Trung Qu?c
Trong nhi(u năm qua, Bộ Công Thương đ xây dựng đư,c m5i quan hệ sâu sXc v
chặt ch@ v i Bộ Thương mi Trung Qu5c thông qua cc cơ ch& h,p tc song
phương v đa phương, gp phn không nhỏ trong việc pht tri!n quy mô thương mi.
- Trong giai đon 2010 – 2019, kim ngch thương mi song phương luôn duy
tr t5c độ tăng trư)ng bnh quân 17,6%/năm, cao hơn m'c tăng trư)ng
thương mi trung bnh c0a Việt Nam v i th& gi i ceng giai đon, gim b t
hng ro thu& quan (trong khuôn khổ ACFTA), tho gh vư ng mXc h,p tc
kinh t& thương mi (trong khuôn khổ đ5i thoi ASEAN – Trung Qu5c)…
- Từ khi beng pht đi dịch Covid-19 vo đu năm 2020, Bộ Công Thương
ti&p tục tăng cư"ng h,p tc chặt ch@ v i Bộ Thương mi Trung Qu5c v cc
cơ quan liên quan đ! nhanh chng nXm bXt tnh hnh, tho gh kh khăn v
trao đổi cc biện php nhcm duy tr tăng trư)ng thương mi, to thuận l,i
cho thông quan hng ha gi*a hai bên, góp phTn duy trm trao đyi thương
m6i, đPm bPo chuỗi cung tng phoc vo sPn xugt v/ xugt khsu, nhi-u
mặt h/ng trái cây nông sPn (đặc biệt l/ vPi) vẫn được xugt khsu yn
đQnh v/o cao đinm thu ho6ch v/ bùng phát dQch t6i Việt Nam….
Nh"
vậy, trong b5i cnh m đm c0a kinh t& th& gi i do tc động tiêu cực c0a
đi dịch, thương mi Việt Nam – Trung Qu5c vẫn tăng trư)ng hai con s5 v
tr) thnh đi!m sng trong ngoi thương c0a mỗi nư c.
- Hai bên đ đt đư,c sự đồng thuận v( việc:
+ Th`c đay thương mi song phương pht tri!n một cch ổn định, cân bcng,
b(n v*ng v thnh lập nhm công tc thuận l,i ha thương mi nhcm kịp
th"i xử lý cc v/n đ( pht sinh v tho gh kh khăn, ro cn đ5i v i thương
mi song phương, trong đ bao gồm to thuận l,i thông quan hng ha qua
cửa khau biên gi i Việt Nam – Trung Qu5c.
+ Hỗ tr, doanh nghiệp hai nư c tăng cư"ng kh năng ch5ng chịu v khôi
phục hot động sn xu/t, kinh doanh trong v sau đi dịch Covid-19.
+ Tăng cư"ng khai thc, tận dụng Tuy&n vận ti công-ten-nơ liên vận
đư"ng sXt Việt - Trung trong thương mi song phương, nh/t l vận ti nông 21
sn qua cc cửa khau đư"ng sXt Việt Nam – Trung Qu5c nhcm gim p lực
thông quan ti cc cửa khau đư"ng bộ v đư"ng bi!n…
3.4 Viê t Nam trong khuôn khy ASEAN
- Sau 16 năm tham gia Hiệp hội cc Qu5c gia Đông Nam Á (ASEAN, 1995-2011),
m5i quan hệ h,p tc khu vực gi*a Việt Nam v i ASEAN ngy cng pht tri!n ton
diện v c tc động sâu sXc t i đ"i s5ng kinh t&, x hội v ch.nh trị c0a Việt Nam,
gp phn nâng cao vị th& c0a Việt Nam trên cc diễn đn h,p tc khu vực v th&
gi i. Đ5i v i Việt Nam, ASEAN luôn l đ5i tc thương mi v đu tư l n nh/t
(riêng năm 2009, ASEAN l nh đu tư l n th' 2 c0a Việt Nam, sau Hoa K3).
- Việc thực hiện cc cam k&t hội nhập sâu rộng nhcm xây dựng Cộng đồng
ASEAN vo năm 2015 đ đng gp thi&t thực cho việc ci thiện môi trư"ng luật
php trong nư c, to thuận l,i cho sn xu/t kinh doanh v thu h`t đu tư trực ti&p
nư c ngoi, cũng như lm cơ s), lm ti(n đ( gi`p Việt Nam tham gia cc khuôn
khổ h,p tc song phương v đa phương khc.
- Sau khi hon thnh xu/t sXc nhiệm vụ Ch0 tịch luân phiên c0a ASEAN vo năm
2010, trong năm 2011, Việt Nam đ t.ch cực tham gia cc chương trnh h,p tc
nhcm thực hiện Cộng đồng ASEAN vo năm 2015. Cho t i nay, Việt Nam l một
trong s5 cc nư c c tỷ lệ thực hiện cao cc biện php v sng ki&n đ( ra trong K&
hoch tổng th! xây dựng Cộng đồng kinh t& ASEAN.
3.5 Viê t Nam vOi ty chtc thương m6i th< giOi WTO
- Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam đ ti&n hnh nhi(u ci cch ch.nh sch thương
mi theo hư ng minh bch v tự do ha hơn, việc ci cch ny th! hiện ) cc cam
k&t đa phương v( php luật v th! ch& cũng như cc cam k&t m) cửa thị trư"ng hng ho, dịch vụ.
- Việt Nam đ thực hiện đ`ng cc cam k&t đa phương v cc cam k&t m) cửa thị
trư"ng hng ho, dịch vụ cũng như cc biện php ci cch đồng bộ nhcm tận dụng
t5t cc cơ hội v vư,t qua thch th'c trong giai đon ta hội nhập sâu hơn vo n(n kinh t& ton cu. 22
- L thnh viên c0a WTO, ta đ c5 gXng tham gia t.ch cực cc cuộc đm phn
trong khuôn khổ WTO ) cc nội dung c liên quan đ&n Việt Nam c liên quan đ&n
Việt Nam như nông nghiệp, công nghiệp, s) h*u tr. tuệ, tr, c/p th0y sn v
chương trnh hỗ tr, thương mi c0a WTO….. - Việt Nam đang t.ch cực chuan bị
cho phiên r sot ch.nh sch thương mi ln đu tiên c0a Việt Nam, dự ki&n diễn
ra trong khong th"i gian đu năm 2013.
3.6 Viê t Nam trong khuôn khy cka APEC
- Đ5i v i Việt Nam, Diễn đn APEC c ý nghĩa h&t s'c quan trọng. APEC l khu
vực dnh viện tr, pht tri!n l n nh/t, chi&m t i 65% tổng s5 v5n đu tư nư c
ngoi, 60% gi trị xu/t khau, 80% gi trị nhập khau, v 75% tổng s5 khch du lịch
qu5c t& t i Việt Nam. Hu h&t cc đ5i tc chi&n lư,c quan trọng v cc đ5i tc
kinh t& - thương mi hng đu c0a ta l cc n(n kinh t& thnh viên c0a APEC.
- K! từ khi tr) thnh thnh viên ch.nh th'c c0a Diễn đn APEC năm 1998, Việt
Nam đ thực hiện nghiêm t`c cc cam k&t h,p tc c0a APEC như Bo co v(
Chương trnh Hnh động Qu5c gia hng năm, thực hiện Chương trnh Hnh động
tập th!, cc k& hoch h,p tc v( thuận l,i ho thương mi, đu tư... Ta cũng đm
nhận vị tr. Ch0 tịch v đi(u hnh nhi(u Nhm công tc quan trọng như Nhm
Công tc Y t& nhiệm k3 2009 - 2010, Nhm công tc v( Đ5i ph v i tnh trng
khan c/p, Nhm công tc v( thương mi điện tử… Việt Nam đ tri!n khai thnh
công hơn 60 sng ki&n, đồng bo tr, hng trăm sng ki&n trên hu h&t cc lĩnh vực
thương mi, đu tư, h,p tc kinh t& kỹ thuật, y t&, đ5i ph v i thiên tai, ch5ng
kh0ng b5... Việt Nam đ đư,c đnh gi l một trong nh*ng thnh viên năng động,
đ c nhi(u sự đng gp t.ch cực cho Diễn đn APEC. 23 PHẦN KT LUẬN
C th! khẳng định rừng, hội nhập kinh t& qu5c t& ) Viê t Nam ta l một qu trnh
v i nh*ng cơ hội v thch th'c đan xen, tồn ti dư i dng ti(m an v c th! chuy!n
ha lẫn nhau, nh/t l trong b5i cnh diễn bi&n dịch bệnh COVID-19 vô ceng ph'c
tp, khi m ton th& gi i đang ceng chung tay đ/u tranh ch5ng li. Đi(u ny nh
hư)ng nặng n( đ&n n(n kinh t& th& gi i ni chung v Việt Nam ni riêng. Như vậy,
cơ hội v thch th'c ch6 tr) thnh hiện thực trong nh*ng đi(u kiện cụ th! m ) đ
vai trò c0a nhân t5 ch0 quan c ý nghĩa quy&t định, trư c h&t l hiệu lực lnh đo
c0a Đng, qun lý đi(u hnh c0a Nh nư c v tinh thn đon k&t tự cư"ng c0a c
dân tộc. Đư"ng l5i đ5i ngoi đư,c thực hiê n nh/t qun, rộng m), đa phương ha,
đa dng ha quan hệ qu5c t& v i ch.nh sch ch0 động, t.ch cực hội nhập kinh t&
qu5c t& l sự lựa chọn đ`ng đXn v t/t y&u c0a nư c ta trong b5i cnh ton cu ha
ngy nay. Nh*ng k&t qu quan trọng đt đư,c trong qu trnh hội nhập qu5c t& l
cơ s) đ! nư c ta v*ng bư c trên con đư"ng hội nhập v pht tri!n, vươn lên s m
từ tnh trng kém pht tri!n, vươn lên thnh công trong sự nghiệp công nghiệp ha,
hiện đi ha, hư ng t i mục tiêu chi&n lư,c giu mnh. dân, nư c mnh, dân ch0, công bcng, văn minh. 24
TI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bô  Gio dục v Đo to, Gio trnh Kinh t& ch.nh trị Mc-Lenin, Nh xu/t bn Qu5c gia sự thâ t.
[2] Đi s' Vũ Anh Quang, QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN MINH CHÂU ÂU
30 NĂM: THỰC TRẠNG, CƠ HỘI, THÁCH THỨC VÀ TRIỂN VỌNG,
1/4/2022, từ < gov.vn/vi-vn/News/EmbassyNews/Trang/Chặng-đư"ng-quan-
hệ-Việt-Nam---Liên-minh-châu-Âu-30-năm-qua.aspx>
[3] Ti!u luận: Hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam, Từvietnam/>
[4] Viê t Nam hô i nhâ p, Kinh t& hô i nhâ p, Nh*ng thnh tựu trong ti&n trnh hội
nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam, 2/4/2022, từ <
https://vietnamhoinhap.vn/vi/nhung-thanh-tuu-trong-tien-trinh-hoi-nhap-kinh-
te-quoc-te-cua-viet-nam-17358.htm>
[5] Bo Lao đô ng, Quan hệ Việt-Mỹ: Tăng trư)ng kinh t& nhy vọt đy /n
tư,ng, 2/4/2022, từ < https://laodong.vn/kinh-te/quan-he-viet-my-tang-truong-
kinh-te-nhay-vot-day-an-tuong-956012.ldo>
[6] Hư ng dẫn chi ti&t chuyên đ( “Hội nhập qu5c t&”, Tp ch. c0a Ban Tuyên
gio Trung ương, 2/4/2022, từ < https://tuyengiao.vn/tu-lieu/huong-dan-chi-
dao/huong-dan-chi-tiet-chuyen-de-hoi-nhap-quoc-te-105840>
[7] Bô  Công Thương, Hot đô ng, 2/4/2022, từ < https://moit.gov.vn/tin-
tuc/hoat-dong/tang-cuong-hop-tac-nham-nang-cao-chat-luong-tao-thuan-loi-
cho-thuong-mai-song-phuong-va-ho-tro-doanh-nghiep-hai-nuoc-kho.html> 25