Tiểu luận thực trạng hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tối và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (KTCT2D02)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T QUC DÂN
KHOA L LUÂN CH NH TRI -----o0o----
BI TẬP LỚN HỌC PHẦN:KINH T CH NH TRI MC-LÊNIN
Tên đ- t/i: “Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
@ Viê t Nam hiê n nay” HE v/ tên: NguyGn Thu Vân MH sinh viên: 11216492
LOp chuyên ng/nh: QuPn trQ Marketing CLC 63A
LOp hEc phTn: AEP(221)_CLC_13
H/ Nô i, tháng 3 năm 2022 1
BỘ GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T QUC DÂN
KHOA L LUÂN CH NH TRI -----o0o----
TÊN ĐỀ TI: “Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
@ Viê t Nam hiê n nay”
GiPng viên hưOng dẫn:TS Mai Lan Hương
Tên sinh viên: NguyGn Thu Vân MH SV: 11216492
LOp hEc phTn: AEP(221)_CLC_13
H/ Nô i, tháng 3 năm 2022 2
THcC TRNG HÔI NHÂP KINH T QUC T e VIÊT NAM
PHẦN Me ĐẦU................................................................................................................... 4
PHẦN NỘI DUNG................................................................................................................ 6
1– Mô t s? vgn đ- li luâ n v- hô i nhâ p kinh t< qu?c t<.........................................................6
1.1 Khái niê m v/ s3 cTn thi......................6
1.1.1 Khái niê m v- hô i nhâ p KTQT.............................................................................6
1.1.2 Tlnh tgt y....................................................6
1.2 Nô i dung cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t<.......................................................................7
1.3 Tác đô ng cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t< đ t Nam..........8
2– Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t< @ Viê t Nam...........................................................9
2.1 Quan đinm, moc tiêu cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT..................................................9
2.1.1. Quan đinm cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT...........................................................9
2.1.2 Moc tiêu cka ĐPng..............................................................................................10
2.2 Nhpng chlnh sách cka ĐPng v/ Nh/ nưOc nhqm thrc đsy quá trmnh hô i nhâ p
KTQT............................................................................................................................... 11
2.2.1. Chk trương, chlnh sách chung..........................................................................11
2.2.2. Các chk trương, chlnh sách co thn....................................................................12
2.3 Cơ hô i v/ thách thtc đ?i vOi n-n kinh t< @ Viê t Nam trong quá trmnh hô i nhâ p
kinh t< qu?c t<.................................................................................................................. 12
2.3.1. Nhpng cơ hội trong hội nhập qu?c t<................................................................12
2.3.2. Nhpng thách thtc trong hội nhập qu?c t<........................................................12
3– Viê t Nam v/ mô t s? th/nh t3u trong quá trmnh hô
i nhâ p kinh t< qu?c t<...................14
3.1 Viê t Nam vOi Liên minh châu Âu EU.......................................................................14
3.2 Viê t Nam vOi My........................................................................................................ 18
3.3 Viê t Nam vOi Trung Qu?c.........................................................................................19
3.4 Viê t Nam trong khuôn khy ASEAN..........................................................................20
3.5 Viê t Nam vOi ty chtc thương m6i th< giOi WTO.....................................................20
3.6 Viê t Nam trong khuôn khy cka APEC.....................................................................21 3
PHẦN KT LUẬN............................................................................................................. 22
TI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................23 PHẦN Me ĐẦU
“Ton cu ha đ lm gim đi tnh trng cô lâ p m cc nư c pht tri!n thư"ng gă p
v to ra cơ hô i ti&p câ n tri th'c cho nhi(u ngư"i ) nh*ng nư c đang pht tri!n,
đ(u vư,t xa tm v i, thâ m ch. nh*ng ngư"i giu nh/t c0a b/t k3 qu5c gia no mô t th& k6 trư c đây.”
(Joseph E.Stiglitz: To n c u h a v nh ng mă t tr i)
Ngy nay, ton cu ho kinh t& l xu th& t/t y&u c0a sự pht tri!n nhy vọt c0a lực
lư,ng sn xu/t, dư i tc động mnh m@ c0a cch mng công nghiê p 4.0 – th"i đi
c0a khoa học - công nghệ. Sự phân công lao động qu5c t& diễn ra ngy cng rộng
ri trên ton th& gi i, t.ch tụ công nghệ v tư bn dẫn đ&n sự hnh thnh lực lư,ng
sn xu/t. kinh t& th5ng nh/t. Sự hội nhập kinh t& gi*a cc qu5c gia đ tc động sâu
rô ng v mnh m@ đ&n kinh t& ch.nh trị c0a mỗi qu5c gia v trên ton th& gi i. K&t
qu l, kinh t& th& gi i pht tri!n vư,t bậc, n(n kinh t& tăng trư)ng nhanh, cơ c/u
kinh t& c nhi(u thay đổi. Sự ra đ"i c0a nhi(u tổ ch'c kinh t& th& gi i pht tri!n
như WTO, EU, … cũng do ton cu ho mang li.
Theo xu hư ng chung c0a th& gi i, Việt Nam đ v đang từng bư c nỗ lực ch0
động hội nhập kinh t& qu5c t&. Đây không phi l nhiệm vụ nh/t th"i, ngXn hn
m l v/n đ( c ý nghĩa s5ng còn đ5i v i n(n kinh t& Việt Nam trong hiện ti v
tương lai. B)i l@ một qu5c gia đi ngư,c li xu th& chung c0a th"i đi s@ tụt hậu v
bị cô lập, n&u không ci thiê n th s m muộn g cũng bị đo thi trên trư"ng qu5c
t&. Hơn n*a, đ5i v i một qu5c gia đang pht tri!n, một qu5c gia trung lưu, mô t
qu5c gia m i ch6 bư c qua chi&n tranh tn kh5c đư,c gn 50 năm như Viê t Nam, 4
th ch0 động hội nhập kinh t& v i khu vực v th& gi i l viê c lm cn thi&t hơn bao
gi" h&t. Trong qu trnh hội nhập, c đư,c nguồn nội lực v ngoi lực dồi do s@
to cơ hội th`c đay đ! pht tri!n kinh t& nư c nh. Khi đ, Việt Nam đư,c m)
rộng thị trư"ng xu/t nhập khau, thu h`t đu tư nư c ngoi, ti&p thu khoa học công
nghệ tiên ti&n v kinh nghiệm quý bu c0a cc nư c pht tri!n, to môi trư"ng
thuận l,i cho pht tri!n kinh t&. Tuy nhiên, một v/n đ( luôn tồn ti hai mặt tri
ngư,c nhau. Hội nhập kinh t& qu5c t& đ mang li nhi(u cơ hội thuận l,i pht
tri!n, nhưng không th! ph0 nhâ n rcng c không .t kh khăn, thch th'c cho Việt
Nam. Ceng v i ch0 trương c0a Đng: "Việt Nam sẵn s ng l m bạn với c c nước,
l đối t c tin cậy của c c nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì ho bình
độc lập v ph t triển ”, ch.nh ph0 v ngư"i dân ceng nhau nỗ lực, ph/n đ/u đ!
hon hiê n s' mê nh hô i nhâ p kinh t& qu5c t&, th`c đay pht tri!n n(n kinh t& nư c nh.
“Th c tr ng hôi nhâ p kinh t qu c t Vtiê
Nam” l mô t đ( ti sâu rô ng v
mang t.nh th"i sự. Trư c đ đ c r/t nhi(u cc viê n nghiên c'u, cc nh kinh t&,
nh nghiên c'u đ( câ p t i đ( ti ny. L sinh viên năm nh/t, khi đư,c giao cc đ(
ti đ! thực hiê n th bn thân em r/t h'ng th` v i đ( ti v( “hô i nhâ p kinh t&”. Tuy
nhiên do ki&n th'c v hi!u bi&t c0a bn thân còn hn ch& nên bi vi&t vẫn còn
nhi(u thi&u xt. Em k.nh mong cô s@ gi`p đh em đ! hon thnh đ( ti v s@ lm
t5t hơn v i bi tâ p sau ny.
Em xin chân thnh cm ơn cô! 5 PHẦN NỘI DUNG
1– Mô t s? vgn đ- li luâ n v- hô i nhâ p kinh t< qu?c t<.
1.1 Khái niê m v/ s3 cTn thi
1.1.1 Khái niê m v- hô i nhâ p KTQT
Hội nhập kinh t& qu5c t& c0a một qu5c gia l qu trnh qu5c gia d thực
hiện gXn k&t n(n kinh t& c0a mnh v i n(n kinh t& th& gi i dựa trên sự chia
sẻ l,i .ch đồng th"i tuân th0 cc chuan mực qu5c t& chung. 1.1.2 Tlnh tgt y
- Do xu thế kh ch quan trong bối cảnh to n c u h a kinh tế.
+ Ton cu ha l qu trnh to ra liên k&t v sự phụ thuộc lẫn nhau
ngy cng tăng gi*a cc qu5c gia trên quy mô ton cu.
+ Ton cu ho diễn ra trên nhi(u phương diện: kinh t&, ch.nh trị, văn
ho, x hội v.v...trong đ, ton cu ho kinh t& l xu th& nổi trội nh/t, n
vừa l trung tâm vừa l cơ s) v cũng l động lực th`c đay ton cu ho cc lĩnh vực khc.
+ Ton cu ho kinh t! l sự gia tăng nhanh chng cc hot động kinh t&
vư,t qua mọi biên gi i qu5c gia, khu vực, to ra sự phụ thuộc lẫn nhau 6
gi*a cc n(n kinh t& trong sự vận động pht tri!n hư ng t i một n(n
kinh t& th& gi i th5ng nh/t.
+ Trong đi(u kiê n ton cu ha kinh t&, hô i nhâ p kinh t& qu5c t& tr)
thnh t/t y&u khch quan v:
Lôi cu5n t/t c cc nư c vo hệ th5ng phân công lao động qu5c
t&, cc m5i liên hệ qu5c t& c0a sn xu/t v trao đôi ngy cng gia tăng.
Cc y&u t5 sn xu/t đư,c lưu thông trên phm vi ton cu.
To ra cơ hội đ! cc qu5c gia gii quy&t nh*ng v/n đ( ton cu đ
v đang xu/t hiện ngy cng nhi(u, tận dụng đư,c cc thnh tựu
c0a cch mng công nghiệp, bi&n n thnh động lực cho sự pht tri!n.
- Hội nhập kinh tế quốc tế l phương thức ph t triển phố biến của c c
nước, nhất l c c nước đang v kém ph t triền trong điều kiện hiện nay.
+ V i cc nư c đang v kém pht tri!n, hội nhập KTQT l cơ hội đ!
ti&p cận v sử dụng đư,c cc nguồn lực bên ngoi như ti ch.nh, khoa
học công nghệ, kinh nghiệm c0a cc nư c cho pht tri!n c0a mnh.
+ L con đư"ng c th! gi`p cho cc nư c đang v kém pht tri!n c th!
tận dụng th"i cơ pht tri!n r`t ngn, thu hẹp khong cch v i cc nư c
tiên ti&n, khXc phục nguy cơ tụt hậu ngy cng rõ rệt.
+ Gi`p m) cửa thị trư"ng, thu h`t v5n, th`c đay công nghiệp ho, tăng
t.ch luỹ; to ra nhi(u cơ hội việc lm m i v nâng cao m'c thu nhập
tương đ5i c0a cc tng l p dân cư. 7
1.2 Nô i dung cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
- Chuẩn bị c c điều kiện đề thực hiện hội nhập hiệu th nh công.
+ Qu trnh hội nhập phi đư,c cân nhXc v i lộ trnh v cch th'c t5i
ưu, đòi hỏi phi c sự chuan bị cc đi(u kiện trong nội bộ n(n kinh t&
cũng như cc m5i quan hệ qu5c t& th.ch h,p.
+ Cn sẵn sng v( tư duy, sự tham gia c0a ton x hội, sự hon thiện v
hiệu lực c0a th! ch&, nguồn nhân lực v sự am hi!u môi trư"nệ qu5c t&;
n(n kinh t& c năng lực sn xu/t thực,..
- Thực hiện đa dạng c c hình thức, c c mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.
+ Hội nhập kinh t& qu5c t& c th! đư,c coi l nông, sâu tey vo m'c độ
tham gia c0a một nư c vo cc quan hệ kinh t& đ5i ngoi, cc tổ ch'c
kinh t& qu5c t& hoặc khu vực.
+ Ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& đư,c chia thnh cc m'c độ cơ
bn từ th/p đ&n cao l: Thỏa thuận thương mi ưu đi (PTA), Khu vực
mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thu& quan (CT).
Nguyên tắc của hội nhập kinh t qu c t
Một l, tôn trọng độc lập, ch0 quy(n v ton vẹn lnh thổ, không can thiệp vo
công việc nội bộ c0a nhau;
Hai l, không deng vũ lực hoặc đe do deng vũ lực;
Ba l, gii quy&t cc b/t đồng v tranh ch/p thông qua thương lư,ng ho bnh;
B5n l, tôn trọng lẫn nhau, bnh đẳng v ceng c l,i.
Trong đ, nguyên tXc cơ bn v bao trem l bo đm gi* v*ng độc lập, tự ch0
v định hư ng X hội ch0 nghĩa, bo đm v*ng chXc an ninh qu5c gia, gi* gn
bn sXc văn ho dân tộc. 8
1.3 Tác đô ng cka hô i nhâ p kinh t< qu?c t< đ t Nam - T#ch c c
+ To đi(u kiện m) rộng thị trư"ng, ti&p thu khoa học công nghệ, v5n,
chuy!n dịch cơ c/u kinh t& trong nư c.
+ To cơ hội đ! nâng cao ch/t lư,ng nguồn nhân lực
+ To đi(u kiện đ! th`c đay hội nhập c0a cc lĩnh vực văn ha, ch.nh
trị, c0ng c5 an ninh qu5c phòng. - Tiêu c c
+ Lm gia tăng sự cnh tranh gay gXt khi&n nhi(u doanh nghiệp v
ngnh kinh t& nư c ta gặp kh khăn trong pht tri!n, thậm ch. l ph
sn, gây nhi(u hậu qu b/t l,i v( mặt kinh t& - x hội.
+ Lm gia tăng sự phụ thuộc c0a n(n kinh t& qu5c gia vo thị trư"ng
bên ngoi, khi&n n(n kinh tc dỗ bị tồn thương trư c nh*ng bi&n động
khôn lư"ng v( ch.nh trị, kinh t& v thị trư"ng qu5c t&.
+ Dẫn đ&n phân ph5i không công bcng l,i .ch v r0i ro cho cc nư c v
cc nhm khc nhau trong x hội, do vậy c nguy cơ lm tăng khong
cch giu - nghèo v b/t bnh đẳng x hội.
+ Cc nư c đang pht tri!n như nư c ta phi đ5i mặt v i nguy cơ
chuy!n dịch cơ c/u kinh t& tự nhiên b/t l,i, do thiên hư ng tập trung
vo cc ngnh sừ dụng nhi(u ti nguyên, nhi(u s'c lao động, nhưng c gi trị gia tăng th/p.
+ To ra một s5 thch th'c đ5i v i quy(n lực Nh nư c, ch0 quy(n
qu5c gia v pht sinh nhi(u v/n đ( ph'c tp đ5i v i việc duy tr an ninh
v ổn định trật tự, an ton x hội. 9
+ Gia tăng nguy cơ bn sXc dân tộc v văn ha truy(n th5ng Việt Nam
bị xi mòn trư c sự “xâm lăng” c0a văn ha nư c ngoi.
+ Tăng nguy cơ gia tăng c0a tnh trng kh0ng b5 qu5c t&, buôn lậu, tội
phm xuyên qu5c gia, dịch bệnh, nhập cư b/t h,p php...
2– Th3c tr6ng hô i nhâ p kinh t< qu?c t< @ Viê t Nam.
Ton cu ho, hội nhập kinh t& qu5c t& v tự do ho thương mi đ v đang l xu
th& nổi bật c0a kinh t& th& gi i đương đi. Phe h,p v i xu th& đ, từ năm 1986 đ&n
nay, Việt Nam đ ti&n hnh công cuộc đổi m i v đay mnh hội nhập kinh t& qu5c t&
v i phương châm “đa dng ho, đa phương ho quan hệ đ5i ngoi. Việt Nam sẵn
sng l bn c0a t/t c cc nư c trong cộng đồng qu5c t&, ph/n đ/u v ho bnh, độc
lập v pht tri!n”. Việt Nam luôn thực hiện nh/t qun đư"ng l5i đ5i ngoi độc lập tự
ch0, ho bnh, h,p tc v pht tri!n; ch.nh sch đ5i ngoi rộng m), đa phương ho,
đa dng ho cc quan hệ qu5c t&, ch0 động v t.ch cực hội nhập kinh t& qu5c t&, đồng
th"i m) rộng h,p tc qu5c t& trên nhi(u lĩnh vực. Việt Nam l bn, đ5i tc tin cậy c0a
cc nư c trong cộng đồng qu5c t&, tham gia t.ch cực vo ti&n trnh h,p tc qu5c t& v khu vực.
2.1 Quan đinm, moc tiêu cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT
2.1.1. Quan đinm cka ĐPng v- hô i nhâ p KTQT
Đ! hội nhập qu5c t& một cch hiệu qu, Đng ta xc định rõ nguyên tXc cơ bn
v bao trem l bo đm gi* v*ng độc lập, tự ch0 v định hư ng XHCN, bo
đm v*ng chXc an ninh qu5c gia, gi* gn bn sXc văn ho dân tộc.
Trong hội nhập qu5c t& v( kinh t&, Đng ta xc định rõ 5 quan đi!m ch6 đo, bao gồm:
- Một l: Pht huy t5i đa nội lực, nâng cao hiệu qu h,p tc qu5c t&, bo
đm độc lập, tự ch0 v định hư ng XHCN, bo vệ l,i .ch dân tộc; an
ninh qu5c gia, gi* gn bn sXc văn ho dân tộc, bo vệ môi trư"ng. 10
- Trong 5 - 10 năm t i, tập trung khai thc hiệu qu cc cam k&t qu5c t&, xây
dựng cc cơ ch&, ch.nh sch phòng vệ thương mi, phòng ngừa v gii quy&t
tranh ch/p qu5c t&; c ch.nh sch phe h,p hỗ tr, cc lĩnh vực c năng lực cnh
tranh th/p vươn lên; tăng cư"ng đo to, nâng cao năng lực cn bộ, trnh độ
php luật qu5c t&, xây dựng hng ro kỹ thuật, biện php phòng vệ ch0 động phe h,p.
2.2.2. Các chk trương, chlnh sách co thn
1. Tăng cư"ng công tc tư tư)ng, nâng cao nhận th'c.
2. Hon thiện hệ th5ng php luật v nâng cao năng lực thực thi php luật.
3. Nâng cao năng lực cnh tranh.
4. Tập trung ưu tiên pht tri!n nông nghiệp gXn v i xây dựng nông thôn m i.
5. Tăng cư"ng qu5c phòng, an ninh.
6. Nâng cao v pht huy hiệu qu uy t.n v vị th& qu5c t&.
7. Bo vệ v pht huy nh*ng gi trị văn ha dân tộc.
8. Gii quy&t t5t cc v/n đ( x hội.
9. Gii quy&t t5t cc v/n đ( môi trư"ng.
10. Đổi m i tổ ch'c, hot động c0a tổ ch'c công đon v qun lý t5t sự ra đ"i,
hot động c0a cc tổ ch'c c0a ngư"i lao động ti doanh nghiệp.
2.3 Cơ hô i v/ thách thtc đ?i vOi n-n kinh t< @ Viê t Nam trong quá trmnh hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
2.3.1. Nhpng cơ hội trong hội nhập qu?c t<
- Hội nhập qu5c t& th`c đay sự pht tri!n trong lĩnh vực kinh t& 13
- Hội nhập qu5c t& th`c đay nhanh ti&n trnh công nghiệp ha, hiện đi ha
- Hội nhập qu5c t& c tc động t.ch cực đ&n lao động, việc lm v cc v/n đ( x hội
- Hội nhập qu5c t& th`c đay pht tri!n khoa học, công nghệ
- Hội nhập qu5c t& gp phn bo vệ môi trư"ng sinh thi
- Hội nhập qu5c t& gp phn m) rộng giao lưu văn ho Việt Nam v i th& gi i
2.3.2. Nhpng thách thtc trong hội nhập qu?c t<
- Trong lĩnh vực kinh t&:
Trnh độ kinh t& th/p, qun lý nh nư c còn nhi(u y&u kém v b/t cập,
doanh nghiệp v đội ngũ doanh nhân còn nhỏ bé, s'c cnh tranh c0a
hng ha, dịch vụ ni riêng v c0a ton bộ n(n kinh t& ni chung còn
nhi(u hn ch&, hệ th5ng ch.nh sch kinh t&, thương mi chưa hon
ch6nh... Cho nên, nư c ta s@ gặp kh khăn l n trong cnh tranh c )
trong nư c c trên trư"ng qu5c t&, cnh tranh s@ diễn ra gay gXt hơn, v i
nhi(u đ5i th0 hơn, trên bnh diện sâu hơn, rộng hơn.
- Trong lĩnh vực x hô i:
Thch th'c nan gii đ5i v i nư c ta trong việc thực hiện ch0 trương
tăng trư)ng kinh t& đi đôi v i xo đi, gim nghèo, thực hiện ti&n bộ v
công bcng x hội. S) dĩ vậy l v l,i .ch c0a ton cu ho đư,c phân
ph5i một cch không đồng đ(u, nh*ng nư c c n(n kinh t& pht tri!n
th/p đư,c hư)ng l,i .t hơn.
- Trong lĩnh vực an ninh qu5c gia:
Cc nguy cơ đe do an ninh ngy cng ph'c tp hơn, bên cnh cc hi!m
ho mang t.nh truy(n th5ng, đ xu/t hiện cc nguy cơ phi truy(n th5ng
(an ninh môi trư"ng, dịch bệnh, kh0ng b5...); cục diện an ninh luôn thay
đổi; công cụ, biện php, hnh th'c, cơ ch& bo đm an ninh cũng cn 14
phi đổi m i thư"ng xuyên. V/n đ( gXn an ninh, qu5c phòng v i kinh t&
v an ninh, qu5c phòng v i đ5i ngoi tr) thnh nhiệm vụ vừa cơ bn
vừa c/p bch hiện nay c0a nư c ta
- Trong lĩnh vực ch.nh trị:
Một s5 nguy cơ đe do độc lập dân tộc, ch0 quy(n qu5c gia, ton vẹn
lnh thổ, sự lựa chọn định hư ng ch.nh trị, vai trò c0a nh nư c... Đ
xu/t hiện nh*ng mưu đồ l/y sự phụ thuộc lẫn nhau gi*a cc nư c đ! h
th/p ch0 quy(n qu5c gia; l/y một thị trư"ng không biên gi i đ! ph0
nhận t.nh b/t kh xâm phm c0a ton vẹn lnh thổ qu5c gia.
Hội nhập qu5c t& đ5i v i nư c ta rõ rng không th! tch r"i cuộc đ/u
tranh ch5ng "diễn bi&n ho bnh" c0a cc th& lực ch5ng đ5i trên nhi(u lĩnh vực.
- Trong lĩnh vực tư tư)ng, văn ho:
Nguy cơ phai nht lý tư)ng, đnh m/t bn sXc văn ha, xi mòn nh*ng
gi trị truy(n th5ng c0a dân tô c.
3– Viê t Nam v/ mô t s? th/nh t3u trong quá trmnh hô i nhâ p kinh t< qu?c t<
- V- quan hệ hợp tác song phương: Việt Nam đ thi&t lập quan hệ ngoi giao v i hơn
170 qu5c gia trên th& gi i, m@ rộng quan hệ thương m6i, xugt khsu h/ng hoá t i trên
230 thị trư"ng c0a cc nư c v veng lnh thổ, ký k&t trên 90 Hiệp định thương mi song
phương, gn 60 Hiệp định khuy&n kh.ch v bo hộ đu tư, 54 Hiệp định ch5ng đnh thu&
hai ln v nhi(u Hiệp định h,p tc v( văn ho song phương v i cc nư c v cc tổ ch'c qu5c t&.
Việt Nam đ thi&t lập quan hệ t5t v i t/t c cc nư c l n, trong đ c 5 nư c thư"ng trực
Hội đồng Bo an Liên h,p qu5c, cc nư c trong nhm G8; nâng quan hệ đ5i tc chi&n
lư,c v i Trung Qu5c tr) thnh đ5i tc chi&n lư,c ton diện, gia tăng nội hm c0a quan hệ
đ5i tc chi&n lư,c v i Nga, thi&t lập quan hệ đ5i tc chi&n lư,c v i Nhật Bn, Ấn Độ, 15
Hn Qu5c, Anh, Tây Ban Nha. S5 lư,ng cc cơ quan đi diện c0a ta ) nư c ngoi cũng
tăng lên (91 cơ quan) v i 65 đi s' qun, 20 tổng lnh sự qun, 4 phi đon thư"ng trực
bên cnh cc tổ ch'c qu5c t&, 1 văn phòng kinh t& văn ha.
- V- hợp tác đa phương v/ khu v3c: Việt Nam đ c m5i quan hệ t.ch cực v i cc tổ
ch'c ti ch.nh ti(n tệ qu5c t& như Ngân hng pht tri!n Á Châu, Quỹ ti(n tệ th& gi i,
Ngân hng th& gi i. Ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam đư,c đay mnh v
đưa lên một tm cao hơn bcng việc tham gia cc tổ ch'c kinh t&, thương mi khu vực v
th& gi i, ký k&t cc hiệp định h,p tc kinh t& đa phương. Thng 7/1995 Việt Nam đ gia
nhập Hiệp hội cc qu5c gia Đông Nam Á (ASEAN) v ch.nh th'c tham gia Khu vực
thương mi tự do ASEAN (AFTA) từ 1/1/1996. Đây đư,c coi l một bư c đột ph v(
hnh động trong ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam. Ti&p đ, năm 1996 Việt
Nam tham gia sng lập Diễn đn h,p tc Á - Âu (ASEM) v đ&n năm 1998, Việt Nam
đư,c k&t np vo Diễn đn h,p tc kinh t& Châu Á - Thi Bnh Dương (APEC).
Đặc biệt, ti&n trnh hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam đ c một bư c đi quan trọng
khi Việt Nam ch.nh th'c tr) thnh thnh viên c0a Tổ ch'c thương mi th& gi i (WTO)
vo ngy 11 thng 01 năm 2007 sau 11 năm đm phn gia nhập Tổ ch'c ny.
3.1 Viê t Nam vOi Liên minh châu Âu EU
Nhn li chặng đư"ng pht tri!n quan hệ Việt Nam - EU 30 năm qua, c th! nhận
th/y EU, v i 27 qu5c gia thnh viên hiện nay, luôn l một trong nh*ng đ5i tc
quan trọng trong sự nghiệp Đổi m i v hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam.
- Quan hệ h,p tc Việt Nam - EU đư,c kh)i đu trên cc v/n đ( nhân đo, khXc
phục hậu qu chi&n tranh, ti&p đ dẫn đ&n việc ký Hiệp định khung v( H,p tc
gi*a hai bên (FCA) thng 7/1995. Từ đ, EU đ đồng hnh ceng Việt Nam trong
su5t th"i k3 bXt đu công cuộc hội nhập đy thử thch v i nhi(u hot động hỗ tr,
quan trọng. Đặc biệt l:
+ EU đ t.ch cực hỗ tr, Việt Nam trong hoch định ch.nh sch v nâng cao năng
lực th! ch&, từ đ gp phn th`c đay ti&n trnh hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam. Sự
hỗ tr, ny đư,c thực hiện trong nhi(u chương trnh, dự n khc nhau, tiêu bi!u l
Chương trnh hỗ tr, qu trnh chuy!n ti&p sang n(n kinh t& thị trư"ng ) Việt Nam
(EuroTAPViet) từ 1994 đ&n 1999 (l chương trnh hỗ tr, kỹ thuật l n nh/t c0a EU
) châu Á), Chương trnh hỗ tr, ch.nh sch Thương mi đa phương (MUTRAP) từ 1998 đ&n 2017. 16
+ EU l nh cung c/p viện tr, pht tri!n ODA không hon li l n nh/t cho Việt
Nam. Giai đon 1993-2013, ODA c0a EU chi&m 20% tổng cam k&t c0a cc nh ti
tr, qu5c t& đ5i v i Việt Nam, trong đ viện tr, không hon li l 1,5 t6 USD. Giai
đon 2014 - 2020, EU đ viện tr, 400 triệu EUR cho Việt Nam, tập trung vo cc
lĩnh vực năng lư,ng b(n v*ng v tăng cư"ng năng lực th! ch&. Cc dự n ODA
c0a EU đ hỗ tr, hiệu qu cc mục tiêu pht tri!n kinh t&-x hội c0a Việt Nam.
Hai bên còn đay mnh h,p tc v( văn ha nghệ thuật, bo tồn di sn, gio dục, giao lưu nhân dân…
Các thành t u nổi bật trong quan hệ Việt Nam – EU v/ thương m i, đ4u tư:
- V i một thị trư"ng 512 triệu dân, chi&m 22% GDP th& gi i, thu nhập bnh quân
đu ngư"i 36.580 USD/năm, EU l một đ5i tc kinh t& hng đu c0a Việt Nam,
một trong ba đ5i tc thương mi v thị trư"ng xu/t khau quan trọng nh/t c0a Việt
Nam (sau Trung Qu5c, Hoa K3). Kim ngch thương mi Việt Nam-EU đ tăng 17
ln trong 20 năm qua, đt 56,45 t6 USD năm 2019 v Việt Nam l đ5i tc thương
mi l n th' hai c0a EU trong ASEAN (sau Singapore), trong đ Việt Nam xu/t
khau vo EU 41,54 t6 USD hng ha v nhập khau từ EU 14,9 t6 USD. EU luôn l
thị trư"ng Việt Nam xu/t siêu l n th' hai (sau Hoa K3), kh5i lư,ng ngy cng
tăng, gi`p Việt Nam be đXp đư,c thâm hụt thương mi l n v i Trung Qu5c, Hn
Qu5c... Ngay khi EVFTA có hiệu l3c, thng 8/2020, kim ngch xu/t khau c0a
Việt Nam vo thị trư"ng EU đ đt 3,25 tỷ USD, tăng 4,65% so v i thng 7 v
tăng 4,2% so v i ceng k3 năm 2019. Nhờ EVFTA có hiệu l3c, cc doanh nghiệp
Việt Nam tuy bị nh hư)ng nặng n( do đi dịch Covid-19 vẫn tăng xu/t khau sang EU.
- EU ncm trong nhm năm nh đu tư trực ti&p nư c ngoi l n nh/t vo Việt Nam
(ceng v i Hn Qu5c, Nhật, Singapore v Đi Loan - Trung Qu5c). Xu th& đu tư
c0a EU ch0 y&u tập trung vo cc ngnh công nghiệp công nghệ cao, gn đây c
xu hư ng pht tri!n sang cc ngnh dịch vụ (bưu ch.nh viễn thông, ti ch.nh ngân
hng, văn phòng cho thuê, bn lẻ...). Cc nh đu tư EU c ưu th& v( công nghệ,
đng gp t.ch cực vo việc chuy!n giao công nghệ, to ra một s5 ngnh, ngh( m i
v sn pham m i c hm lư,ng công nghệ cao, to thêm nhi(u việc lm m i. Đu
tư c0a Việt Nam sang EU không nhi(u, nhưng cc dự n đu tư ny đ gp phn
gi`p doanh nghiệp Việt Nam khai thc đư,c l,i th& kinh doanh, ti&p cận v m)
rộng thị trư"ng EU c s'c mua l n. 17
Cơ hội, thách thức và triển vọng quan hệ Việt Nam - EU:
1- Hiện c r/t nhi(u cơ hội v thuận l,i đ! tăng cư"ng quan hệ h,p tc ton diện
Việt Nam - EU trong th"i gian t i. C hai bên đ(u c l,i .ch v đ ceng nhau to
dựng đy đ0 cc khuôn khổ, cơ ch& đ! đay mnh m5i quan hệ ny.
- Quan hệ h,p tc ton diện v i EU, một trung tâm kinh t&-ch.nh trị quan trọng
hng đu th& gi i, luôn l một trong nh*ng định hư ng ưu tiên trong ch.nh sch
đ5i ngoi v hội nhập qu5c t& c0a Việt Nam. Quan hệ Việt Nam - EU còn đư,c
c0ng c5 bcng cc m5i quan hệ song phương gi*a Việt Nam v i 27 nư c thnh viên
EU, đặc biệt l quan hệ "đ5i tc chi&n lư,c" v i Đ'c, Anh[4], Php, Italia, Tây
Ban Nha; quan hệ "đ5i tc ton diện" v i H Lan, Đan Mch, Hunggary; quan hệ
bn bè truy(n th5ng v i t/t c cc nư c thnh viên Đông Âu c0a EU…
- Ph.a EU cũng c l,i .ch th`c đay quan hệ v i Việt Nam. Như pht bi!u ngy
05/11/2020 c0a Ph Ch0 tịch Ủy ban Châu Âu kiêm Đi diện c/p cao EU v( An
ninh v Đ5i ngoi Josep Borrell: "Việt Nam gi" đây tr) thnh một trong nh*ng
n(n kinh t& pht tri!n nhanh nh/t khu vực…, một trong nh*ng nư c năng động
nh/t ) châu Á - Thi Bnh Dương" v "Việt Nam l một đ5i tc song phương h/p
dẫn c0a Liên minh Châu Âu cũng như thông qua tư cch thnh viên ASEAN v
LHQ, nơi Việt Nam đ th! hiện cam k&t rõ rng c0a mnh đ5i v i ch0 nghĩa đa
phương v trật tự qu5c t& dựa trên luật lệ…". N(n kinh t& Việt Nam c độ m) l n,
t5c độ pht tri!n nhanh v ổn định, đ tham gia 11 FTAs, đặc biệt l thnh viên c0a
Hiệp định CPTPP v sXp t i l RCEP, s@ l đi!m đ&n đy h'a hẹn c0a cc doanh
nghiệp EU k! từ khi EVFTA c hiệu lực.
2- Trong khi nh*ng cơ hội v thuận l,i l cơ bn, quan hệ Việt Nam - EU cũng tồn
ti nh*ng thch th'c không nhỏ từ c hai ph.a.
- L một trung tâm kinh t& ton cu, l,i .ch v quan hệ kinh t&, thương mi, đu tư
c0a EU ti Đông Á - Thi Bnh Dương r/t l n (v. dụ mỗi năm c nhi(u trăm t6 đô
la hng ha đ&n v từ EU đi qua Bi!n Đông), nhưng vai trò ch.nh trị c0a EU đ5i
v i hòa bnh, ổn định trong khu vực còn khiêm t5n so v i nhi(u đ5i tc quan trọng
khc. Đi(u ny một phn do khong cch địa lý v EU còn c nhi(u quan tâm l n
) khu vực cận biên. Quan hệ EU - Việt Nam cũng phụ thuộc vo nhi(u v/n đ( nội
ti c0a EU, trong đ c xu th& dân t`y, ch0 nghĩa bo hộ, dân tộc cực đoan, hậu 18
qu nặng n( do đi dịch Covid... đang tc động nh/t định đ&n việc th`c đay quan
hệ. Mặt khc, gi*a Việt Nam v EU vẫn tồn ti một s5 khc biệt, đặc biệt v( quan
đi!m v cch ti&p cận trên cc v/n đ( dân ch0 nhân quy(n, mặc de trong 30 năm
qua, c hai bên đ(u hi!u v nhn nhận rõ cc khc biệt ny.
- Thách thtc lOn nhgt cka Việt Nam l/ cTn tận dong t?i đa cơ hội m/ Hiệp
đQnh EVFTA mang l6i. S5 liệu th5ng kê đ&n thng 10/2020 cho th/y thương mi
hai chi(u Việt Nam-EU chưa c d/u hiệu b't ph, trong b5i cnh đi dịch Covid
vẫn đang tc động nặng n( đ&n n(n kinh t& c0a mỗi bên, đặc biệt l EU. Đ! tăng
t5c v( xu/t khau vo một thị trư"ng kh t.nh như EU, cc doanh nghiệp Việt Nam
phi c nhi(u đổi m i, nâng cao ch/t lư,ng sn pham, thương hiệu, đm bo v(
nguồn g5c xu/t x' c0a sn pham… Mặt khc, đ! tận dụng cơ hội từ EVFTA v
ti&p cận đư,c cc dòng đu tư v i công nghệ cao từ EU, Việt Nam cn ti&p tục đay
mnh hon thiện th! ch&, ch.nh sch, php luật theo hư ng minh bch, phe h,p
v i thông lệ qu5c t&, qua đ gp phn th`c đay cơ c/u li n(n kinh t&, chuy!n đổi
mô hnh tăng trư)ng theo hư ng b(n v*ng, bao trem hơn.
3- Từ cc phân t.ch trên v v i quy&t tâm từ c hai ph.a, c th! tin tư)ng rcng quan
hệ Việt Nam - EU s@ ngy cng pht tri!n thực ch/t, ton diện v sâu rộng, nh/t l
v( kinh t&, ch.nh trị, thương mi v đu tư. C hai bên đ thi&t lập cc khuôn khổ
chung đ! th`c đay quan hệ, nh/t l Hiệp định Đ5i tc-H,p tc ton diện Việt Nam
- EU, đ to ra bư c đi đột ph l Hiệp định EVFTA th& hệ m i đy tham vọng v
sXp t i l Hiệp định Bo hộ đu tư (EVIPA), ký thng 6/2019, đ đư,c Qu5c hội
hai bên thông qua v đang ch" 27 nư c thnh viên EU phê chuan, sau khi c hiệu
lực s@ to ra đột ph v( đu tư gi*a Việt Nam v EU. Tuy hai bên vẫn tồn ti một
s5 khc biệt, như v/n đ( dân ch0 nhân quy(n, nhưng cũng như trong su5t 30 năm
qua, nh*ng khc biệt ny không l n so v i l,i .ch tổng th! v không th! cn tr) đ
pht tri!n c0a quan hệ Việt Nam - EU; hai bên cũng đ thi&t lập cơ ch& đ5i thoi-
h,p tc đ! xử lý cc khc biệt trong quan hệ.
Tm li, trong 30 năm qua, quan hệ Việt Nam - EU đ pht tri!n từ quan hệ một
chi(u gi*a "nư c nhận viện tr, v nh ti tr," tr) thnh quan hệ đ5i tc bnh đẳng
v ceng c l,i, h,p tc ton diện v b(n v*ng, ngy cng đi vo chi(u sâu, trên cơ
s) l,i .ch chung, v i cc cơ ch& ton diện, đp 'ng hiệu qu, thi&t thực nhu cu
pht tri!n kinh t&-x hội v chi&n lư,c c0a c hai bên, gp phn th`c đay xu th&
hòa bnh, h,p tc v pht tri!n b(n v*ng trên th& gi i. 19
3.2 Viê t Nam vOi My
Tăng trư ng kinh t nhảy vọt đ4y ấn tượng
- Thương mi song phương Việt - Mỹ đ c bư c tăng trư)ng nhy vọt đy
/n tư,ng sau 26 năm thi&t lập quan hệ ngoi giao. Thương mi song
phương Việt - Mỹ gn như không c g vo năm 1995 đ tăng lên 90 t6
USD vo cu5i năm 2020 v Việt Nam tr) thnh đ5i tc thương mi l n th' 10 c0a Mỹ.
- K! từ khi Hiệp định Thương mi song phương Việt Nam – Hoa K3 (BTA)
c hiệu lực (thng 12.2001), thương mi hai chi(u gi*a hai nư c liên tục
tăng trư)ng cao, tăng t i 47 ln, từ 220 triệu USD năm 1994 (năm Mỹ bỏ
c/m vận kinh t& đ5i v i Việt Nam) lên gn 1,5 t6 USD năm 2001 v đt
khong 50,8 t6 USD vo cu5i năm 2017.
- Hiện Mỹ l thị trư"ng xu/t khau l n nh/t c0a Việt Nam. Ni v( lĩnh vực
đu tư, Mỹ luôn ncm trong top đu. M5i quan hệ gi*a hai nư c vư,t lên
khỏi lĩnh vực kinh t&, đi(u ny th! hiện rõ nh/t qua việc m5i quan hệ hai
nư c đang l đ5i tc ton diện.
- “Hai đi!m quan trọng trong m5i quan hệ Việt – Mỹ l quan hệ thương mi
bổ sung cho nhau v l,i th& so snh. M5i quan hệ kinh t& đem li “win-
win” cho c hai bên mặc de trnh độ pht tri!n c0a hai nư c khc nhau.
Việt Nam t tin hội nhập qu c t sau động l c từ BTA
- Quan hệ kinh t& Việt Nam - Mỹ không đơn thun th! hiện ) con s5 kinh t&,
thương mi đu tư, du lịch m ý nghĩa di hn l nh*ng g Việt Nam học
hỏi đư,c trong qu trnh hội nhập. Bi!u hiện r/t rõ l Hiệp định Thương
mi song phương Việt Nam - Mỹ (BTA). Đây l văn bn bao trem nh/t m
Mỹ k. v i một nư c đang pht tri!n.
- “Ni v( hiệp định BTA, nhi(u ngư"i nghĩ Mỹ l n(n kinh t& s5 1 th& gi i,
Việt Nam khi đ l nư c trung bnh kém, th Việt Nam ch6 c thua. Th&
nhưng Việt Nam đ nỗ lực ci cch th! ch& kinh t& trong nư c đ! hội nhập.
Rồi khi vo WTO, Việt Nam ch6nh sửa, thay đổi hng chục Luật, hon thiện
khuôn khổ php lý mnh m@… BTA ch.nh l n(n tng t5t gi`p Việt nam tự
tin hơn trong công cuộc hội nhập qu5c t&” (TS Võ Tr. Thnh).
- Ti(m năng pht tri!n kinh t& gi*a hai nư c còn r/t l n. Tuy nhiên, đi(u ny
phụ thuộc nhi(u đi(u, nh/t l việc hai bên sẵn sng đi vo hiện thực ho,
nâng c/p, lm sâu hơn m5i quan hệ /y. V phụ thuộc vo nỗ lực ci cch
nâng cao năng lực cnh tranh c0a Việt Nam. 20 -
3.3 Viê t Nam vOi Trung Qu?c
Trong nhi(u năm qua, Bộ Công Thương đ xây dựng đư,c m5i quan hệ sâu sXc v
chặt ch@ v i Bộ Thương mi Trung Qu5c thông qua cc cơ ch& h,p tc song
phương v đa phương, gp phn không nhỏ trong việc pht tri!n quy mô thương mi.
- Trong giai đon 2010 – 2019, kim ngch thương mi song phương luôn duy
tr t5c độ tăng trư)ng bnh quân 17,6%/năm, cao hơn m'c tăng trư)ng
thương mi trung bnh c0a Việt Nam v i th& gi i ceng giai đon, gim b t
hng ro thu& quan (trong khuôn khổ ACFTA), tho gh vư ng mXc h,p tc
kinh t& thương mi (trong khuôn khổ đ5i thoi ASEAN – Trung Qu5c)…
- Từ khi beng pht đi dịch Covid-19 vo đu năm 2020, Bộ Công Thương
ti&p tục tăng cư"ng h,p tc chặt ch@ v i Bộ Thương mi Trung Qu5c v cc
cơ quan liên quan đ! nhanh chng nXm bXt tnh hnh, tho gh kh khăn v
trao đổi cc biện php nhcm duy tr tăng trư)ng thương mi, to thuận l,i
cho thông quan hng ha gi*a hai bên, góp phTn duy trm trao đyi thương
m6i, đPm bPo chuỗi cung tng phoc vo sPn xugt v/ xugt khsu, nhi-u
mặt h/ng trái cây nông sPn (đặc biệt l/ vPi) vẫn được xugt khsu yn
đQnh v/o cao đinm thu ho6ch v/ bùng phát dQch t6i Việt Nam…. Nh"
vậy, trong b5i cnh m đm c0a kinh t& th& gi i do tc động tiêu cực c0a
đi dịch, thương mi Việt Nam – Trung Qu5c vẫn tăng trư)ng hai con s5 v
tr) thnh đi!m sng trong ngoi thương c0a mỗi nư c.
- Hai bên đ đt đư,c sự đồng thuận v( việc:
+ Th`c đay thương mi song phương pht tri!n một cch ổn định, cân bcng,
b(n v*ng v thnh lập nhm công tc thuận l,i ha thương mi nhcm kịp
th"i xử lý cc v/n đ( pht sinh v tho gh kh khăn, ro cn đ5i v i thương
mi song phương, trong đ bao gồm to thuận l,i thông quan hng ha qua
cửa khau biên gi i Việt Nam – Trung Qu5c.
+ Hỗ tr, doanh nghiệp hai nư c tăng cư"ng kh năng ch5ng chịu v khôi
phục hot động sn xu/t, kinh doanh trong v sau đi dịch Covid-19.
+ Tăng cư"ng khai thc, tận dụng Tuy&n vận ti công-ten-nơ liên vận
đư"ng sXt Việt - Trung trong thương mi song phương, nh/t l vận ti nông 21
sn qua cc cửa khau đư"ng sXt Việt Nam – Trung Qu5c nhcm gim p lực
thông quan ti cc cửa khau đư"ng bộ v đư"ng bi!n…
3.4 Viê t Nam trong khuôn khy ASEAN
- Sau 16 năm tham gia Hiệp hội cc Qu5c gia Đông Nam Á (ASEAN, 1995-2011),
m5i quan hệ h,p tc khu vực gi*a Việt Nam v i ASEAN ngy cng pht tri!n ton
diện v c tc động sâu sXc t i đ"i s5ng kinh t&, x hội v ch.nh trị c0a Việt Nam,
gp phn nâng cao vị th& c0a Việt Nam trên cc diễn đn h,p tc khu vực v th&
gi i. Đ5i v i Việt Nam, ASEAN luôn l đ5i tc thương mi v đu tư l n nh/t
(riêng năm 2009, ASEAN l nh đu tư l n th' 2 c0a Việt Nam, sau Hoa K3).
- Việc thực hiện cc cam k&t hội nhập sâu rộng nhcm xây dựng Cộng đồng
ASEAN vo năm 2015 đ đng gp thi&t thực cho việc ci thiện môi trư"ng luật
php trong nư c, to thuận l,i cho sn xu/t kinh doanh v thu h`t đu tư trực ti&p
nư c ngoi, cũng như lm cơ s), lm ti(n đ( gi`p Việt Nam tham gia cc khuôn
khổ h,p tc song phương v đa phương khc.
- Sau khi hon thnh xu/t sXc nhiệm vụ Ch0 tịch luân phiên c0a ASEAN vo năm
2010, trong năm 2011, Việt Nam đ t.ch cực tham gia cc chương trnh h,p tc
nhcm thực hiện Cộng đồng ASEAN vo năm 2015. Cho t i nay, Việt Nam l một
trong s5 cc nư c c tỷ lệ thực hiện cao cc biện php v sng ki&n đ( ra trong K&
hoch tổng th! xây dựng Cộng đồng kinh t& ASEAN.
3.5 Viê t Nam vOi ty chtc thương m6i th< giOi WTO
- Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam đ ti&n hnh nhi(u ci cch ch.nh sch thương
mi theo hư ng minh bch v tự do ha hơn, việc ci cch ny th! hiện ) cc cam
k&t đa phương v( php luật v th! ch& cũng như cc cam k&t m) cửa thị trư"ng hng ho, dịch vụ.
- Việt Nam đ thực hiện đ`ng cc cam k&t đa phương v cc cam k&t m) cửa thị
trư"ng hng ho, dịch vụ cũng như cc biện php ci cch đồng bộ nhcm tận dụng
t5t cc cơ hội v vư,t qua thch th'c trong giai đon ta hội nhập sâu hơn vo n(n kinh t& ton cu. 22
- L thnh viên c0a WTO, ta đ c5 gXng tham gia t.ch cực cc cuộc đm phn
trong khuôn khổ WTO ) cc nội dung c liên quan đ&n Việt Nam c liên quan đ&n
Việt Nam như nông nghiệp, công nghiệp, s) h*u tr. tuệ, tr, c/p th0y sn v
chương trnh hỗ tr, thương mi c0a WTO….. - Việt Nam đang t.ch cực chuan bị
cho phiên r sot ch.nh sch thương mi ln đu tiên c0a Việt Nam, dự ki&n diễn
ra trong khong th"i gian đu năm 2013.
3.6 Viê t Nam trong khuôn khy cka APEC
- Đ5i v i Việt Nam, Diễn đn APEC c ý nghĩa h&t s'c quan trọng. APEC l khu
vực dnh viện tr, pht tri!n l n nh/t, chi&m t i 65% tổng s5 v5n đu tư nư c
ngoi, 60% gi trị xu/t khau, 80% gi trị nhập khau, v 75% tổng s5 khch du lịch
qu5c t& t i Việt Nam. Hu h&t cc đ5i tc chi&n lư,c quan trọng v cc đ5i tc
kinh t& - thương mi hng đu c0a ta l cc n(n kinh t& thnh viên c0a APEC.
- K! từ khi tr) thnh thnh viên ch.nh th'c c0a Diễn đn APEC năm 1998, Việt
Nam đ thực hiện nghiêm t`c cc cam k&t h,p tc c0a APEC như Bo co v(
Chương trnh Hnh động Qu5c gia hng năm, thực hiện Chương trnh Hnh động
tập th!, cc k& hoch h,p tc v( thuận l,i ho thương mi, đu tư... Ta cũng đm
nhận vị tr. Ch0 tịch v đi(u hnh nhi(u Nhm công tc quan trọng như Nhm
Công tc Y t& nhiệm k3 2009 - 2010, Nhm công tc v( Đ5i ph v i tnh trng
khan c/p, Nhm công tc v( thương mi điện tử… Việt Nam đ tri!n khai thnh
công hơn 60 sng ki&n, đồng bo tr, hng trăm sng ki&n trên hu h&t cc lĩnh vực
thương mi, đu tư, h,p tc kinh t& kỹ thuật, y t&, đ5i ph v i thiên tai, ch5ng
kh0ng b5... Việt Nam đ đư,c đnh gi l một trong nh*ng thnh viên năng động,
đ c nhi(u sự đng gp t.ch cực cho Diễn đn APEC. 23 PHẦN KT LUẬN
C th! khẳng định rừng, hội nhập kinh t& qu5c t& ) Viê t Nam ta l một qu trnh
v i nh*ng cơ hội v thch th'c đan xen, tồn ti dư i dng ti(m an v c th! chuy!n
ha lẫn nhau, nh/t l trong b5i cnh diễn bi&n dịch bệnh COVID-19 vô ceng ph'c
tp, khi m ton th& gi i đang ceng chung tay đ/u tranh ch5ng li. Đi(u ny nh
hư)ng nặng n( đ&n n(n kinh t& th& gi i ni chung v Việt Nam ni riêng. Như vậy,
cơ hội v thch th'c ch6 tr) thnh hiện thực trong nh*ng đi(u kiện cụ th! m ) đ
vai trò c0a nhân t5 ch0 quan c ý nghĩa quy&t định, trư c h&t l hiệu lực lnh đo
c0a Đng, qun lý đi(u hnh c0a Nh nư c v tinh thn đon k&t tự cư"ng c0a c
dân tộc. Đư"ng l5i đ5i ngoi đư,c thực hiê n nh/t qun, rộng m), đa phương ha,
đa dng ha quan hệ qu5c t& v i ch.nh sch ch0 động, t.ch cực hội nhập kinh t&
qu5c t& l sự lựa chọn đ`ng đXn v t/t y&u c0a nư c ta trong b5i cnh ton cu ha
ngy nay. Nh*ng k&t qu quan trọng đt đư,c trong qu trnh hội nhập qu5c t& l
cơ s) đ! nư c ta v*ng bư c trên con đư"ng hội nhập v pht tri!n, vươn lên s m
từ tnh trng kém pht tri!n, vươn lên thnh công trong sự nghiệp công nghiệp ha,
hiện đi ha, hư ng t i mục tiêu chi&n lư,c giu mnh. dân, nư c mnh, dân ch0, công bcng, văn minh. 24
TI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bô Gio dục v Đo to, Gio trnh Kinh t& ch.nh trị Mc-Lenin, Nh xu/t bn Qu5c gia sự thâ t.
[2] Đi s' Vũ Anh Quang, QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN MINH CHÂU ÂU
30 NĂM: THỰC TRẠNG, CƠ HỘI, THÁCH THỨC VÀ TRIỂN VỌNG,
1/4/2022, từ < gov.vn/vi-vn/News/EmbassyNews/Trang/Chặng-đư"ng-quan-
hệ-Việt-Nam---Liên-minh-châu-Âu-30-năm-qua.aspx>
[3] Ti!u luận: Hội nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam, Từvietnam/>
[4] Viê t Nam hô i nhâ p, Kinh t& hô i nhâ p, Nh*ng thnh tựu trong ti&n trnh hội
nhập kinh t& qu5c t& c0a Việt Nam, 2/4/2022, từ <
https://vietnamhoinhap.vn/vi/nhung-thanh-tuu-trong-tien-trinh-hoi-nhap-kinh-
te-quoc-te-cua-viet-nam-17358.htm>
[5] Bo Lao đô ng, Quan hệ Việt-Mỹ: Tăng trư)ng kinh t& nhy vọt đy /n
tư,ng, 2/4/2022, từ < https://laodong.vn/kinh-te/quan-he-viet-my-tang-truong-
kinh-te-nhay-vot-day-an-tuong-956012.ldo>
[6] Hư ng dẫn chi ti&t chuyên đ( “Hội nhập qu5c t&”, Tp ch. c0a Ban Tuyên
gio Trung ương, 2/4/2022, từ < https://tuyengiao.vn/tu-lieu/huong-dan-chi-
dao/huong-dan-chi-tiet-chuyen-de-hoi-nhap-quoc-te-105840>
[7] Bô Công Thương, Hot đô ng, 2/4/2022, từ < https://moit.gov.vn/tin-
tuc/hoat-dong/tang-cuong-hop-tac-nham-nang-cao-chat-luong-tao-thuan-loi-
cho-thuong-mai-song-phuong-va-ho-tro-doanh-nghiep-hai-nuoc-kho.html> 25