lOMoARcPSD| 46672053
Phần 1: Lý thuyết.
Câu 1: Hãy nêu các quy tắc khi thiết kế bảng dữ liệu:
Quy tắc 1:……………..……….……………………………………………………………………
Quy tắc 2:……………..…..……...…………………………………………………………………
Quy tắc 3:……………..…………….………………………………………………………………
Quy tắc 4:……………..…………….………………………………………………………………
………………………..……………..………………………………………………………………
Phần 2: Thực hành.
- Khởi động Access.
- Tạo tệp CSDL có tên Buổi 02 lưu tại ổ đĩa D hoặc E.
Câu 1: Tạo bảng HSSV theo cấu trúc sau:
Field Name Data Type Field Properties
STT AutoNumber Caption: Số thứ tự
MSV Text Field Size: 10; Input Mask: 0000000000; Caption: Mã sinh viên HODEM
Text Field Size: 50; Caption: Họ đệm TEN Text Field Size: 7; Caption: Tên
GIOITINH Yes/No Caption: Giới tính
NGAYSINH Date/Time Format: dd/mm/yyyy; Input Mask: 00/00/0000; Caption: Ngày sinh
MALOP Text Format: >; Input Mask: LL00&00; Caption: Mã lớp Yêu cầu:
- Cập nhật 05 bản ghi vào bảng
- Xóa cột STT, Chuyển cột NGAYSINH lên trên cột GIOITINH
- Đổi cột GIOITINH thành cột PHAI, kiểu dữ liệu thành Text và thiết lập các thuộc tính
sau:
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: (NGÀY:……
/
………
/
………….)
Mã sinh viên:…………………………..
Họ và tên:………………………………
Lớp:………………….……..……………..
Chữ ký của giảng viên:….…………….....
Câu 2:
Hãy nêu chức năng của các thuộc tính sau
:
THUỘC TÍNH
CHỨC NĂNG
Field Size
Format
Decimal Places
Input Mask
Caption
Default value
Validation Rule
Validation text
Required
AllowZeroLength
Index
lOMoARcPSD| 46672053
(Field Size: 3; Caption: Mã sinh viên; Default value: “Nam”; Validation Rule: “Nam” or
“Nữ”;
Validation text: “Nhập lại giới tính”)
- Chèn thêm cột MANGANH trước cột MALOP kiểu dữ liệu là Text với các thuộc tính
sau:
(Field Size: 3, Input Mask: 000; Caption: Mã ngành)
- Đặt cột MSV làm khóa chính.
- Cập nhật thên 05 bản ghi, sửa và hoàn thiện dữ liệu cột PHAI, cột MANGANH.
Câu 2: Tạo bảng DIEM gồm các cột: MAHOCSINH, HODEM, TEN, NGAYSINH,
DIEMTOAN, DIEMLY, DIEMHOA, DIEMTB, XEPLOAI. Lựa chọn kiểu dữ liệu (Data Type)
và thiết lập các thuộc tính (Field Properties) cho bảng.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46672053
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: (NGÀY:…… / ……… / ………….) TABLE
Mã sinh viên:…………………………..
Lớp:………………….……..……………..
Họ và tên:………………………………
Chữ ký của giảng viên:….…………….....
Phần 1: Lý thuyết.
Câu 1: Hãy nêu các quy tắc khi thiết kế bảng dữ liệu:
Quy tắc 1:……………..……….……………………………………………………………………
Quy tắc 2:……………..…..……...…………………………………………………………………
Quy tắc 3:……………..…………….………………………………………………………………
Quy tắc 4:……………..…………….………………………………………………………………
………………………..……………..………………………………………………………………
Câu 2: Hãy nêu chức năng của các thuộc tính sau : THUỘC TÍNH CHỨC NĂNG Field Size Format Decimal Places Input Mask Caption Default value Validation Rule Validation text Required AllowZeroLength Index
Phần 2: Thực hành.
- Khởi động Access.
- Tạo tệp CSDL có tên Buổi 02 lưu tại ổ đĩa D hoặc E.
Câu 1: Tạo bảng HSSV theo cấu trúc sau:
Field Name Data Type Field Properties STT
AutoNumber Caption: Số thứ tự MSV Text
Field Size: 10; Input Mask: 0000000000; Caption: Mã sinh viên HODEM Text
Field Size: 50; Caption: Họ đệm TEN Text
Field Size: 7; Caption: Tên GIOITINH Yes/No Caption: Giới tính
NGAYSINH Date/Time Format: dd/mm/yyyy; Input Mask: 00/00/0000; Caption: Ngày sinh
MALOP Text Format: >; Input Mask: LL00&00; Caption: Mã lớp Yêu cầu:
- Cập nhật 05 bản ghi vào bảng
- Xóa cột STT, Chuyển cột NGAYSINH lên trên cột GIOITINH
- Đổi cột GIOITINH thành cột PHAI, kiểu dữ liệu thành Text và thiết lập các thuộc tính sau: lOMoAR cPSD| 46672053
(Field Size: 3; Caption: Mã sinh viên; Default value: “Nam”; Validation Rule: “Nam” or “Nữ”;
Validation text: “Nhập lại giới tính”)
- Chèn thêm cột MANGANH trước cột MALOP kiểu dữ liệu là Text với các thuộc tính sau:
(Field Size: 3, Input Mask: 000; Caption: Mã ngành)
- Đặt cột MSV làm khóa chính.
- Cập nhật thên 05 bản ghi, sửa và hoàn thiện dữ liệu cột PHAI, cột MANGANH.
Câu 2: Tạo bảng DIEM gồm các cột: MAHOCSINH, HODEM, TEN, NGAYSINH,
DIEMTOAN, DIEMLY, DIEMHOA, DIEMTB, XEPLOAI.
Lựa chọn kiểu dữ liệu (Data Type)
và thiết lập các thuộc tính (Field Properties) cho bảng.