lOMoARcPSD| 59691467
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA ĐIỆN -
====o0o====
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
TÌM HIỂU
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TỦ LẠNH
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Bùi n Điệp
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hoài Thanh
Lớp : Điện Công Nghiệp và Dân Dụng
Khóa : K20
MSSV : 193151307011
HẢI PHÒNG, 2023
lOMoARcPSD| 59691467
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA ĐIỆN -
====o0o====
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
TÌM HIỂU
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TỦ LẠNH
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Bùi n Điệp
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hoài Thanh
Lớp : Điện Công Nghiệp và Dân Dụng
Khóa : K20
MSSV : 193151307011
HẢI PHÒNG, 2023
lOMoARcPSD| 59691467
ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ BÁO CÁO THỰC TẬP
LỜI MỞ ĐU Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH LG
ELECTRONICS VIỆT
NAM HẢI PHÒNG ( LGEVH )
1.1. Giới thiệu về công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng
1.2. Những nhà máy sản xuất tủ lạnh trên thế giới và Việt Nam
Chương 2. TỦ LẠNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỦ LẠNH
2.1. Giới thiệu chung về tủ lạnh
2.2. Cấu tạo chính của tủ lạnh
2.3. Cấu tạo chi tiết của tủ lạnh
2.4. Nguyên lý hoạt dộng của tủ lạnh
Chương 3. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SQA
3.1. SQA là gì?
3.2. Phòng SQA REF
KẾT LUẬN
Hải Phòng, ngày tháng 03 năm 2023
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Bùi Văn Điệp Nguyễn Hoài Thanh
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐU.......................................................................................................1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH LG ELECTRONICS VIỆT
NAM HẢI PHÒNG ( LGEVH )............................................................................2
1.1. Giới thiệu về công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng.......................2
1.2. Những nhà máy sản xuất tủ lạnh trên thế giới và Việt Nam..........................3
Chương 2. TỦ LẠNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỦ LẠNH..................4
lOMoARcPSD| 59691467
2.1. Giới thiệu chung về tủ lạnh............................................................................4
2.2. Cấu tạo chính của tủ lạnh...............................................................................5
2.3. Cấu tạo chi tiết của tủ lạnh.............................................................................8
2.3.1. Case Foam...................................................................................................8
2.3.2. Door Foam...................................................................................................9
2.3.3. Door Foam.................................................................................................10
2.3.4.Perform( Including Covertible ).................................................................11
2.3.5. Movable.....................................................................................................12
2.3.6. Packing and Cycle.....................................................................................13
2.4. Nguyên lý hoạt dộng của tủ lạnh..................................................................13
Chương 3. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SQA.......................................................16
3.1. SQA là gì?....................................................................................................16
3.2. Phòng SQA REF...........................................................................................16
3.2.1.Nhiệm vụ của phòng SQA là gì?................................................................16
3.2.2.SQA quản lý sản phẩm của mình như thế nào?..........................................17
3.2.3.Quy trình làm việc như thế nào..................................................................18
3.2.4.Tiêu chuẩn kiểm tra linh kiện đầu vào.......................................................19
3.2.5.Các thiết bị của phòng SQA.......................................................................21
KẾT LUẬN.........................................................................................................31
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Công ty LG Electronics ......................................................................... 2
Hình 1.2. Phân phối các nhà máy của LG trên tàn thế giới .................................. 3
Hình 2.1. Các mẫu tủ lạnh LG sản xuất ................................................................ 4
Hình 2.2. Mẫu tủ lạnh truyền thống LG sản xuất ................................................. 4
Hình 2.3. Mẫu tủ lạnh cao cấp LG sản xuất ......................................................... 5
Hình 2.4 Cấu tạo bên ngoài của tủ lạnh ................................................................ 6
Hình 2.5 Cấu tạo chính của tủ lạnh ....................................................................... 6
Hình 2.6 Cấu tạo của tủ lạnh ................................................................................. 9
Hình 2.7 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh ................................................................. 9
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.8 Cấu tạo của bộ phận cảnh báo ............................................................ 11
Hình 2.9 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh .............................................................. 12
Hình 2.10 Cấu tạo của khay tủ lạnh .................................................................... 13
Hình 2.11 Cấu tạo của đường ống, y nén, dàn bay hơi, n ngưng tụ của tủ
lạnh ...................................................................................................................... 13
Hình 2.12 Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh ....................................................... 14
Hình 2.13 Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh ....................................................... 15
Hình 3.1. Thiết bị kiểm tra nhiệt độ thấp ............................................................ 23
Hình 3.2 Thiết bị kiểm tra nước nóng ................................................................. 24
Hình 3.3 Thiết bị kiểm tra áp lực nước ............................................................... 25
Hình 3.4 Thiết bị phun muối ............................................................................... 26
Hình 3.5 Thiết bị kiểm tra sc nhiệt ................................................................... 27
Hình 3.6 Thiết bị kiểm tra áp lực nước ............................................................... 28
Hình 3.7 Thiết bị kiểm tra xả khô ....................................................................... 29
Hình 3.8 Thiết bị làm sạch sóng siêu âm ............................................................ 30
Hình 3.9 Thiết bị kiểm tra nhiệt độ nóng ............................................................ 30
Hình 3.10 Thiết bị kiểm tra độ ẩm ...................................................................... 31
lOMoARcPSD| 59691467
LỜI MỞ ĐẦU
Là một sinh viên ngành thuật chuẩn bị ra trường, quá trình thực tập
một cơ hội để tiếp xúc với công việc sắp tới và định hướng cho mình những bước
đi sau khi ra trường. Quá trình thực tập cũng một thử nghiệm trong quá trình
tìm việc sau này. Chắc rằng mỗi người đều định hướng cho mình con đường đi sắp
tới sau khi ra trường, ai cũng nỗ lực để tìm ra cho mình một hội tốt. Những kiến
thức học trường là chưa đủ đbước vào những thử thách trong công việc cũng
như trong cuộc sống. Thực tập là một hội tốt để thêm những hiểu biết nhất
định về ngành nghề nh đang theo học cho công việc sau này. Em thấy việc
đi thực tập là rất cần thiết và bổ ích.
Trong quá trình thực tập nhiều khó khăn nhưng được squan tâm giúp
đỡ của thầy Bùi Văn Điệp và được sự chỉ bảo tận tình của các anh chị trong Công
ty TNHH Electronics , đặc biệt là cán bộ Part Leader, Staff đã hướng dẫn trực tiếp
giúp em hoàn thành tốt quá trình thực tập.
Em xin chân thành cảm ơn!
Chương 1.
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH LG ELECTRONICS
VIỆT NAM HẢI PHÒNG ( LGEVH )
1.1. Giới thiệu về công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 1.1 Công ty LG Electronics
- Công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng (LGEVH) công ty
cóvốn đầu từ 100% từ Hàn Quốc. Tháng 9/2013 công ty được thành lập với svốn
đầu tư là 1,5 tỷ đô la tại CN2, Khu công nghiệp Tràng Duệ, Xã Lợi, huyện
An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Các sản phẩm như máy hút bụi, máy
giặt, di động thiết bị nghe nhìn trong ô tô được đưa vào sản xuất thương mại
xuất khẩu đi 45 thị trường trên thế giới.
- Với mục tiêu trở thành công ty số 1 toàn cầu LGEVH luôn đảm bảo
chất lượng cho khách hàng, đẩy mạnh cạnh tranh giá thành, đảm bảo tối đa năng
lực sản xuất, đẩy mạnh năng lực quản tạo ra một nơi làm việc vui vẻ cho
người lao động. Không chỉ tập trung phát triển sản xuất kinh doanh LGEVH
còn chú trọng việc thực hiện trách nhiệm xã hội. LGEVH đã liên tục nhiều các
hoạt động đóng góp cho giáo dục: tài trợ phòng máy tính, thư viện điện tử, học
bổng cho sinh viên…, các hoạt động tthiện, an sinh hội góp phần xây dựng
xã hội ngày càng phát triển.
- Với sự nỗ lực không ngừng, LGEVH đã và đang tiếp tục khẳng định
vị thế công ty hàng đầu thế giới tại Việt Nam.
1.2. Những nhà máy sản xuất tủ lạnh trên thế giới và Việt Nam
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 1.2. Phân phối các nhà máy của LG trên tàn thế giới
- Với 9 nhà máy sản xuất trên 8 thành phố lớn của các quốc gia trải
dàitừ đông sang tây bán cầu : n Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Indonesia,
Ấn Độ ( 2 nhà máy ), Nga, Ba Lan, Mexico.
Chương 2.
TỦ LẠNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỦ LẠNH
2.1. Giới thiệu chung về tủ lạnh
- Các loại tủ lạnh mà công ty LGEVH sản xuất :
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.1. Các mẫu tủ lạnh LG sản xuất
- Mẫu tủ lạnh thường dùng, truyền thống : gồm 2 ngăn đá và lạnh
Hình 2.2. Mẫu tủ lạnh truyền thống LG sản xuất
Chức năng chính
lOMoARcPSD| 59691467
Không gian lớn Khử trùng an toàn Cửa làm mát Làm đá Ngăn làm mát
- Mẫu tủ lạnh cao cấp gồm 4 ngăn (SxS), ngăn đá và ngăn mát bên trái bên
phải:
Hình 2.3. Mẫu tủ lạnh cao cấp LG sản xuất
2.2. Cấu tạo chính của tủ lạnh
- Các ngăn và dụng cụ bên trong tủ lạnh:
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.4 Cấu tạo bên ngoài của tủ lạnh
- Cấu tạo chính của tủ lạnh :
Hình 2.5 Cấu tạo chính của tủ lạnh
- Dàn ngưng (dàn nóng - Cord Heater): thiết bị trao đổi nhiệt
giữa môi chất lạnh ngưng tụ và môi trường làm mát. Dàn ngưng thường làm bằng
lOMoARcPSD| 59691467
sắt, đồng được trang bị cánh tản nhiệt. Đầu vào của dàn ngưng được lắp vào
đầu đẩy của máy nén, còn đầu ra được nối với ống mao thông qua phin sấy lọc.
Dàn ngưng làm nhiệm vụ thải nhiệt ca môi chất ngưng tụ ra ngoài môi trường.
- Máy nén (Compressor) : Còn gọi block. Bộ phận này nhiệm
vụ hút hết hơi môi chất lạnh tạo ra ở dàn bay hơi; duy trì áp suất cần thiết cho s
bay hơi ở nhiệt độ thấp; nén hơi từ áp suất bay hơi lên áp suất ngưng tụ sau đó đẩy
vào dàn ngưng. Các dòng tủ lạnh hiện nay thường sử dụng máy nén một hoặc hai
pittong. Chúng dùng cấu quay tay thanh truyền biến chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến qua lại của pittong.
- Chất làm lạnh (gas): Đây là một loại chất lỏng dễ bay hơi (nhiệt độ
bay hơi chỉ khoảng -27 độ C), được đặt trong tủ lạnh để tạo nhiệt độ lạnh. Một số
loại tủ lạnh sử dụng amoniac tinh khiết như là chất làm lạnh.
- Dàn bay hơi (dàn lạnh - Evaporator): bphận quan trọng trong
cấu tạo t lạnh, với chức năng trao đổi nhiệt giữa môi chất lạnh môi trường cần
làm lạnh. Nó sẽ thu nhiệt của môi trường lạnh, cấp cho môi chất lạnh sôi nhiệt
độ thấp. Dàn bay hơi được lắp trước máy nén, sau ống mao hoặc van tiết lưu.
- Quạt dàn lạnh: nhiệm vụ thổi không kxuyên qua dàn lạnh,
nhằm nâng cao hiệu quả hấp thụ nhiệt trên dàn lạnh đồng thời đưa khí lạnh đi khắp
các ngăn của tủ lạnh. Quạt dàn lạnh phải hoạt động đồng thời với máy nén.
- Bộ phận xả đá (Defrost control) : cấu tạo gồm 1 thanh nhiệt điện
trở, 1 le nhiệt 1 bộ timer điều khiển. Bộ phận xả đá c dụng làm giảm
hiện tượng băng tuyết xuất hiện trên dàn lạnh.
- Quạt dàn nóng (Motor Fan) : Giúp cho dàn nóng xả nhiệt ra bên
ngoài tốt hơn.
- Van tiết lưu (Dryer) : Nằm giữa dàn nóng dàn lạnh. Nhiệm vụ
của van tiết lưu hạ áp cho môi chất làm lạnh (chuyển gas từ thể lỏng sang thể
khí).
- Mạch điều khiển: bnão của hệ thống lạnh, làm nhiệm vụ điều
khiển toàn bộ hoạt động của các bộ phận trong quá trình làm lạnh.
lOMoARcPSD| 59691467
- Ống mao dẫn: Thường được làm bằng đồng với đặc điểm dễ uốn, dễ
hàn và có độ bền cao.
2.3. Cấu tạo chi tiết của tủ lạnh
2.3.1. Case Foam
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.6 Cấu tạo của tủ lạnh
2.3.2. Door Foam
Hình 2.7 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh
lOMoARcPSD| 59691467
2.3.3. Door Foam
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.8 Cấu tạo của bộ phận cảnh báo
2.3.4.Perform( Including Covertible )
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.9 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh
2.3.5. Movable
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.10 Cấu tạo của khay tủ lạnh
2.3.6. Packing and Cycle
Hình 2.11 Cấu tạo của đường ống, máy nén,
dàn bay hơi, dàn ngưng tụ của tủ lạnh
2.4. Nguyên lý hoạt dộng của tủ lạnh
lOMoARcPSD| 59691467
Hình 2.12 Nguyên lý hoạt đng của tủ lạnh
- Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh trải qua 4 bước:
+ Bước 1: Nén khí gas (môi chất lạnh) tại máy nén:
Tủ lạnh một máy nén dùng để nén môi chất làm lạnh lên áp suất cao và
nhiệt độ cao, lúc này trạng thái môi chất ở thể khí.
+ Bước 2: Ngưng tụ tại dàn nóng :
Sau khi đi qua máy nén, môi chất được đẩy tới dàn nóng (vị trí số 1 theo sơ
đồ), tại đây môi chất ở áp suất và nhiệt độ cao được không khí làm mát và ngưng
tụ thành chất lỏng áp suất cao nhiệt độ thấp. Đồng thời, đây cũng nơi diễn
ra quá trình tỏa nhiệt để ngưng tụ, thế khi bạn sờ tay vào bên hông tủ nơi đặt
dàn ngưng tụ bạn sẽ cảm thấy nóng.
+ Bước 3: Giãn nở :
Tiếp theo môi chất lỏng áp suất cao đi qua thiết bị dãn nở (vị trí số 3 trong
ảnh minh họa) (Van tiết lưu) dưới tác dụng của van tiết u môi chất biến từ áp
suất cao và nhiệt độ thấp thành áp suất thấp và nhiệt độ thấp.
+ Bước 4: Hóa hơi tại dàn lạnh :
đây môi chất lạnh nhận nhiệt nóng từ không khí trong tủ lạnh để hóa hơi,
trong quá trình hóa hơi môi chất sẽ thu nhiệt của không khí trong tủ lạnh làm
lạnh môi trường trong tủ lạnh. Sau khi hóa hơi thì môi chất lạnh (khí gas) sẽ trở
về máy nén để tiếp tục một chu kỳ mới.
- Vai trò của từng bộ phận :
+ Máy nén (nén đoạn nhiệt có thể đảo ngược): Nó hút khí áp suất thấp
nhiệt độ phòng, nén nó thải ra ngoài dưới dạng khí nhiệt độ cao áp suất
cao.
+ Dàn ngưng (quá trình hóa lỏng chất làm lạnh thông qua giải phóng
nhiệt): Khí nhiệt độ cao áp suất cao đi qua n ngưng được bức xạ để
tạo thành chất lỏng áp suất cao ở nhiệt độ phòng + 6 ~ 10 .
+ Ống mao dẫn (quá trình giải nén): Khi chất làm lạnh lỏng nhiệt độ
phòng +6 đến 10 ° C đi qua ống mao dẫn, nó trở thành chất lỏng + khí ở nhiệt độ
thấp và áp suất thấp.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59691467
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG KHOA ĐIỆN - CƠ ====o0o====
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TỦ LẠNH Giáo viên hướng dẫn : Th.S Bùi Văn Điệp Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hoài Thanh Lớp
: Điện Công Nghiệp và Dân Dụng Khóa : K20 MSSV : 193151307011
HẢI PHÒNG, 2023 lOMoAR cPSD| 59691467
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG KHOA ĐIỆN - CƠ ====o0o====
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TỦ LẠNH Giáo viên hướng dẫn : Th.S Bùi Văn Điệp Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hoài Thanh Lớp
: Điện Công Nghiệp và Dân Dụng Khóa : K20 MSSV : 193151307011
HẢI PHÒNG, 2023 lOMoAR cPSD| 59691467
ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ BÁO CÁO THỰC TẬP
LỜI MỞ ĐẦU Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH LG ELECTRONICS VIỆT NAM HẢI PHÒNG ( LGEVH )
1.1. Giới thiệu về công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng
1.2. Những nhà máy sản xuất tủ lạnh trên thế giới và Việt Nam
Chương 2. TỦ LẠNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỦ LẠNH
2.1. Giới thiệu chung về tủ lạnh
2.2. Cấu tạo chính của tủ lạnh
2.3. Cấu tạo chi tiết của tủ lạnh
2.4. Nguyên lý hoạt dộng của tủ lạnh
Chương 3. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SQA 3.1. SQA là gì? 3.2. Phòng SQA REF KẾT LUẬN
Hải Phòng, ngày tháng 03 năm 2023
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện Bùi Văn Điệp Nguyễn Hoài Thanh MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH LG ELECTRONICS VIỆT
NAM HẢI PHÒNG ( LGEVH )............................................................................2
1.1. Giới thiệu về công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng.......................2
1.2. Những nhà máy sản xuất tủ lạnh trên thế giới và Việt Nam..........................3
Chương 2. TỦ LẠNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỦ LẠNH..................4 lOMoAR cPSD| 59691467
2.1. Giới thiệu chung về tủ lạnh............................................................................4
2.2. Cấu tạo chính của tủ lạnh...............................................................................5
2.3. Cấu tạo chi tiết của tủ lạnh.............................................................................8
2.3.1. Case Foam...................................................................................................8
2.3.2. Door Foam...................................................................................................9
2.3.3. Door Foam.................................................................................................10
2.3.4.Perform( Including Covertible ).................................................................11
2.3.5. Movable.....................................................................................................12
2.3.6. Packing and Cycle.....................................................................................13
2.4. Nguyên lý hoạt dộng của tủ lạnh..................................................................13
Chương 3. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SQA.......................................................16
3.1. SQA là gì?....................................................................................................16
3.2. Phòng SQA REF...........................................................................................16
3.2.1.Nhiệm vụ của phòng SQA là gì?................................................................16
3.2.2.SQA quản lý sản phẩm của mình như thế nào?..........................................17
3.2.3.Quy trình làm việc như thế nào..................................................................18
3.2.4.Tiêu chuẩn kiểm tra linh kiện đầu vào.......................................................19
3.2.5.Các thiết bị của phòng SQA.......................................................................21
KẾT LUẬN.........................................................................................................31 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Công ty LG Electronics ......................................................................... 2
Hình 1.2. Phân phối các nhà máy của LG trên tàn thế giới .................................. 3
Hình 2.1. Các mẫu tủ lạnh LG sản xuất ................................................................ 4
Hình 2.2. Mẫu tủ lạnh truyền thống LG sản xuất ................................................. 4
Hình 2.3. Mẫu tủ lạnh cao cấp LG sản xuất ......................................................... 5
Hình 2.4 Cấu tạo bên ngoài của tủ lạnh ................................................................ 6
Hình 2.5 Cấu tạo chính của tủ lạnh ....................................................................... 6
Hình 2.6 Cấu tạo của tủ lạnh ................................................................................. 9
Hình 2.7 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh ................................................................. 9 lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.8 Cấu tạo của bộ phận cảnh báo ............................................................ 11
Hình 2.9 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh .............................................................. 12
Hình 2.10 Cấu tạo của khay tủ lạnh .................................................................... 13
Hình 2.11 Cấu tạo của đường ống, máy nén, dàn bay hơi, dàn ngưng tụ của tủ
lạnh ...................................................................................................................... 13
Hình 2.12 Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh ....................................................... 14
Hình 2.13 Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh ....................................................... 15
Hình 3.1. Thiết bị kiểm tra nhiệt độ thấp ............................................................ 23
Hình 3.2 Thiết bị kiểm tra nước nóng ................................................................. 24
Hình 3.3 Thiết bị kiểm tra áp lực nước ............................................................... 25
Hình 3.4 Thiết bị phun muối ............................................................................... 26
Hình 3.5 Thiết bị kiểm tra sốc nhiệt ................................................................... 27
Hình 3.6 Thiết bị kiểm tra áp lực nước ............................................................... 28
Hình 3.7 Thiết bị kiểm tra xả khô ....................................................................... 29
Hình 3.8 Thiết bị làm sạch sóng siêu âm ............................................................ 30
Hình 3.9 Thiết bị kiểm tra nhiệt độ nóng ............................................................ 30
Hình 3.10 Thiết bị kiểm tra độ ẩm ...................................................................... 31 lOMoAR cPSD| 59691467 LỜI MỞ ĐẦU
Là một sinh viên ngành kĩ thuật chuẩn bị ra trường, quá trình thực tập là
một cơ hội để tiếp xúc với công việc sắp tới và định hướng cho mình những bước
đi sau khi ra trường. Quá trình thực tập cũng là một thử nghiệm trong quá trình
tìm việc sau này. Chắc rằng mỗi người đều định hướng cho mình con đường đi sắp
tới sau khi ra trường, ai cũng nỗ lực để tìm ra cho mình một cơ hội tốt. Những kiến
thức học ở trường là chưa đủ để bước vào những thử thách trong công việc cũng
như trong cuộc sống. Thực tập là một cơ hội tốt để có thêm những hiểu biết nhất
định về ngành nghề mình đang theo học và cho công việc sau này. Em thấy việc
đi thực tập là rất cần thiết và bổ ích.
Trong quá trình thực tập có nhiều khó khăn nhưng được sự quan tâm giúp
đỡ của thầy Bùi Văn Điệp và được sự chỉ bảo tận tình của các anh chị trong Công
ty TNHH Electronics , đặc biệt là cán bộ Part Leader, Staff đã hướng dẫn trực tiếp
giúp em hoàn thành tốt quá trình thực tập.
Em xin chân thành cảm ơn! Chương 1.
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH LG ELECTRONICS
VIỆT NAM HẢI PHÒNG ( LGEVH )
1.1. Giới thiệu về công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 1.1 Công ty LG Electronics -
Công ty LG Electronics Việt Nam Hải Phòng (LGEVH) là công ty
cóvốn đầu từ 100% từ Hàn Quốc. Tháng 9/2013 công ty được thành lập với số vốn
đầu tư là 1,5 tỷ đô la tại lô CN2, Khu công nghiệp Tràng Duệ, Xã Lê Lợi, huyện
An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Các sản phẩm như máy hút bụi, máy
giặt, di động và thiết bị nghe nhìn trong ô tô được đưa vào sản xuất thương mại và
xuất khẩu đi 45 thị trường trên thế giới. -
Với mục tiêu trở thành công ty số 1 toàn cầu LGEVH luôn đảm bảo
chất lượng cho khách hàng, đẩy mạnh cạnh tranh giá thành, đảm bảo tối đa năng
lực sản xuất, đẩy mạnh năng lực quản lý và tạo ra một nơi làm việc vui vẻ cho
người lao động. Không chỉ tập trung phát triển sản xuất kinh doanh mà LGEVH
còn chú trọng việc thực hiện trách nhiệm xã hội. LGEVH đã liên tục có nhiều các
hoạt động đóng góp cho giáo dục: tài trợ phòng máy tính, thư viện điện tử, học
bổng cho sinh viên…, các hoạt động từ thiện, an sinh xã hội góp phần xây dựng
xã hội ngày càng phát triển. -
Với sự nỗ lực không ngừng, LGEVH đã và đang tiếp tục khẳng định
vị thế công ty hàng đầu thế giới tại Việt Nam.
1.2. Những nhà máy sản xuất tủ lạnh trên thế giới và Việt Nam lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 1.2. Phân phối các nhà máy của LG trên tàn thế giới
- Với 9 nhà máy sản xuất trên 8 thành phố lớn của các quốc gia trải
dàitừ đông sang tây bán cầu : Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Indonesia,
Ấn Độ ( 2 nhà máy ), Nga, Ba Lan, Mexico. Chương 2.
TỦ LẠNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỦ LẠNH
2.1. Giới thiệu chung về tủ lạnh
- Các loại tủ lạnh mà công ty LGEVH sản xuất : lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.1. Các mẫu tủ lạnh LG sản xuất
- Mẫu tủ lạnh thường dùng, truyền thống : gồm 2 ngăn đá và lạnh
Hình 2.2. Mẫu tủ lạnh truyền thống LG sản xuất Chức năng chính lOMoAR cPSD| 59691467
Không gian lớn Khử trùng an toàn Cửa làm mát Làm đá Ngăn làm mát
- Mẫu tủ lạnh cao cấp gồm 4 ngăn (SxS), ngăn đá và ngăn mát bên trái bên phải:
Hình 2.3. Mẫu tủ lạnh cao cấp LG sản xuất
2.2. Cấu tạo chính của tủ lạnh
- Các ngăn và dụng cụ bên trong tủ lạnh: lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.4 Cấu tạo bên ngoài của tủ lạnh
- Cấu tạo chính của tủ lạnh :
Hình 2.5 Cấu tạo chính của tủ lạnh -
Dàn ngưng (dàn nóng - Cord Heater): Là thiết bị trao đổi nhiệt
giữa môi chất lạnh ngưng tụ và môi trường làm mát. Dàn ngưng thường làm bằng lOMoAR cPSD| 59691467
sắt, đồng và được trang bị cánh tản nhiệt. Đầu vào của dàn ngưng được lắp vào
đầu đẩy của máy nén, còn đầu ra được nối với ống mao thông qua phin sấy lọc.
Dàn ngưng làm nhiệm vụ thải nhiệt của môi chất ngưng tụ ra ngoài môi trường. -
Máy nén (Compressor) : Còn gọi là block. Bộ phận này có nhiệm
vụ hút hết hơi môi chất lạnh tạo ra ở dàn bay hơi; duy trì áp suất cần thiết cho sự
bay hơi ở nhiệt độ thấp; nén hơi từ áp suất bay hơi lên áp suất ngưng tụ sau đó đẩy
vào dàn ngưng. Các dòng tủ lạnh hiện nay thường sử dụng máy nén một hoặc hai
pittong. Chúng dùng cơ cấu quay tay thanh truyền biến chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến qua lại của pittong. -
Chất làm lạnh (gas): Đây là một loại chất lỏng dễ bay hơi (nhiệt độ
bay hơi chỉ khoảng -27 độ C), được đặt trong tủ lạnh để tạo nhiệt độ lạnh. Một số
loại tủ lạnh sử dụng amoniac tinh khiết như là chất làm lạnh. -
Dàn bay hơi (dàn lạnh - Evaporator): Là bộ phận quan trọng trong
cấu tạo tủ lạnh, với chức năng trao đổi nhiệt giữa môi chất lạnh và môi trường cần
làm lạnh. Nó sẽ thu nhiệt của môi trường lạnh, cấp cho môi chất lạnh sôi ở nhiệt
độ thấp. Dàn bay hơi được lắp trước máy nén, sau ống mao hoặc van tiết lưu. -
Quạt dàn lạnh: Có nhiệm vụ thổi không khí xuyên qua dàn lạnh,
nhằm nâng cao hiệu quả hấp thụ nhiệt trên dàn lạnh đồng thời đưa khí lạnh đi khắp
các ngăn của tủ lạnh. Quạt dàn lạnh phải hoạt động đồng thời với máy nén. -
Bộ phận xả đá (Defrost control) : Có cấu tạo gồm 1 thanh nhiệt điện
trở, 1 rơ le nhiệt và 1 bộ timer điều khiển. Bộ phận xả đá có tác dụng làm giảm
hiện tượng băng tuyết xuất hiện trên dàn lạnh. -
Quạt dàn nóng (Motor Fan) : Giúp cho dàn nóng xả nhiệt ra bên ngoài tốt hơn. -
Van tiết lưu (Dryer) : Nằm giữa dàn nóng và dàn lạnh. Nhiệm vụ
của van tiết lưu là hạ áp cho môi chất làm lạnh (chuyển gas từ thể lỏng sang thể khí). -
Mạch điều khiển: Là bộ não của hệ thống lạnh, làm nhiệm vụ điều
khiển toàn bộ hoạt động của các bộ phận trong quá trình làm lạnh. lOMoAR cPSD| 59691467 -
Ống mao dẫn: Thường được làm bằng đồng với đặc điểm dễ uốn, dễ hàn và có độ bền cao.
2.3. Cấu tạo chi tiết của tủ lạnh
2.3.1. Case Foam lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.6 Cấu tạo của tủ lạnh
2.3.2. Door Foam
Hình 2.7 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh lOMoAR cPSD| 59691467
2.3.3. Door Foam lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.8 Cấu tạo của bộ phận cảnh báo
2.3.4.Perform( Including Covertible ) lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.9 Cấu tạo của cánh cửa tủ lạnh 2.3.5. Movable lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.10 Cấu tạo của khay tủ lạnh
2.3.6. Packing and Cycle
Hình 2.11 Cấu tạo của đường ống, máy nén,
dàn bay hơi, dàn ngưng tụ của tủ lạnh
2.4. Nguyên lý hoạt dộng của tủ lạnh lOMoAR cPSD| 59691467
Hình 2.12 Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh
- Nguyên lý hoạt động của tủ lạnh trải qua 4 bước:
+ Bước 1: Nén khí gas (môi chất lạnh) tại máy nén:
Tủ lạnh có một máy nén dùng để nén môi chất làm lạnh lên áp suất cao và
nhiệt độ cao, lúc này trạng thái môi chất ở thể khí.
+ Bước 2: Ngưng tụ tại dàn nóng :
Sau khi đi qua máy nén, môi chất được đẩy tới dàn nóng (vị trí số 1 theo sơ
đồ), tại đây môi chất ở áp suất và nhiệt độ cao được không khí làm mát và ngưng
tụ thành chất lỏng có áp suất cao và nhiệt độ thấp. Đồng thời, đây cũng là nơi diễn
ra quá trình tỏa nhiệt để ngưng tụ, vì thế khi bạn sờ tay vào bên hông tủ nơi đặt
dàn ngưng tụ bạn sẽ cảm thấy nóng.
+ Bước 3: Giãn nở :
Tiếp theo môi chất lỏng ở áp suất cao đi qua thiết bị dãn nở (vị trí số 3 trong
ảnh minh họa) (Van tiết lưu) dưới tác dụng của van tiết lưu môi chất biến từ áp
suất cao và nhiệt độ thấp thành áp suất thấp và nhiệt độ thấp.
+ Bước 4: Hóa hơi tại dàn lạnh :
Ở đây môi chất lạnh nhận nhiệt nóng từ không khí trong tủ lạnh để hóa hơi,
trong quá trình hóa hơi môi chất sẽ thu nhiệt của không khí trong tủ lạnh và làm
lạnh môi trường trong tủ lạnh. Sau khi hóa hơi thì môi chất lạnh (khí gas) sẽ trở
về máy nén để tiếp tục một chu kỳ mới.
- Vai trò của từng bộ phận :
+ Máy nén (nén đoạn nhiệt có thể đảo ngược): Nó hút khí áp suất thấp ở
nhiệt độ phòng, nén nó và thải ra ngoài dưới dạng khí có nhiệt độ cao và áp suất cao.
+ Dàn ngưng (quá trình hóa lỏng chất làm lạnh thông qua giải phóng
nhiệt): Khí có nhiệt độ cao và áp suất cao đi qua dàn ngưng và được bức xạ để
tạo thành chất lỏng áp suất cao ở nhiệt độ phòng + 6 ~ 10 ℃.
+ Ống mao dẫn (quá trình giải nén): Khi chất làm lạnh lỏng ở nhiệt độ
phòng +6 đến 10 ° C đi qua ống mao dẫn, nó trở thành chất lỏng + khí ở nhiệt độ thấp và áp suất thấp.