Tìm hiều về công cuộc Đổi mới của Việt Nam và xây dựng nền KTTT mang định hướng XHCN từ năm 1986 đến nay | Bài tập lớn môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tìm hiều về công cuộc Đổi mới của Việt Nam và xây dựng nền KTTT mang định hướng XHCN từ năm 1986 đến nay | Tiểu luận môn Tư tưởng Hồ Chí Minh được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (LLTT1101)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45568214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ----------*----------
BÀI TẬP LỚN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI: Tìm hiều về công cuộc Đổi mới của Việt Nam và xây dựng nền
KTTT mang định hướng XHCN từ năm 1986 đến nay
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Uyên Lớp học phần
: Tư tưởng Hồ Chí Minh (321) _02 Mã sinh viên : 11208372 lOMoAR cPSD| 45568214 LỜI MỞ ĐẦU
Đã h n 30 năm k t Đ i h i VI(15 – 18/6/1986) c a Đ ng, công cu c xây d ng và b o ơ ể ừ ạ ộ ủ
ả ộ ự ả v đâất nệ ước đã có s chuy n biếấn rõ r t, vự ể ệ ượt qua tnh tr ng khó khăn, chuy
n sang ạ ể th i kỳ đ y m nh công nhi p hóa - hi n đ i hóa, điếều đó thờ ẩ ạ ệ ệ ạ ể hi n rõ
nhâất qua v thếấ và ệ ị l c tăng cự ường, v thếấ quôấc tếấ đị ược nâng cao. Nước ta không
còn là m t nộ ước nông nghi p l c h u, kém phát tri n. Nệ ạ ậ ể ước ta t quan liếu bao câấp
đã tr thành nếền kinh tếấ ừ ở th trị ường theo đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa. Ch ng độ ủ ặ
ường đó trải qua vô vàn khó khăn, th thách, đó là quá trình v a đi v a tm đử ừ ừ ường, v a
đi v a điếều ch nh, đâấu tranh v i ừ ừ ỉ ớ cái cũ và cái m i và m đâều cho hàng lo t nh ng đ
i m i toàn di n sau này trến tâất c ớ ở ạ ữ ổ ớ ệ ả các lĩnh v c nông nghi p, công nghi p, văn
hóa, xã h i… Vi c gia nh p các hi p h i quôấc ự ệ ệ ộ ệ ậ ệ ộ tếấ đánh dâấu cho s tếấn b và
ch đ ng trong quá trình hự ộ ủ ộ ội nh p quôấc tếấ, đôềng th i ậ ờ cũng là thách th c và c h
i l n đ nứ ơ ộ ớ ể ước ta phát tri n, nó cũng kh ng đ nh để ẳ ị ược nh ng ữ thay đ i đúng hổ
ướng c a Đ ng mà Đ i h i Đ ng VI đã m đâều cho công cu c đ i m i ủ ả ạ ộ ả ở ộ ổ ớ này. lOMoAR cPSD| 45568214 M c l cụ ụ
L i m đầầu.............................................................................................................1ờ ở
Phầần 1 – C s c a công cu c Đ i m i....................................................................3ơ ở ủ ộ ổ ớ
1. Khái ni m Đ i m i...............................................................................................3ệ ổ ớ
2. C s lí lu n.......................................................................................................6ơ ở ậ
2.1. V.I.Lenin và cu c đ i m i t duy đầầu tên vêầ ch nghĩa xã h i.........................ộ ổ ớ ư ủ ộ 6
2.2. T tư ưởng Hôầ Chí Minh vêầ đ i m i...................................................................7ổ ớ
3. C s th c têễn..................................................................................................8ơ ở ự
3.1. Bôối c nh thêố gi i............................................................................................8ả ớ
2.2. Bôối c nh Vi t Nam trả ệ ước năm
1986................................................................9
Phầần 2 – N i dung c a công cu c Đ i m i............................................................11ộ ủ ộ ổ
ớ 1. Các giai đo n c a quá trình Đ i m i và quá trình hình thành
nêần kinh têố th trạ ủ ổ ớ ị ường lOMoAR cPSD| 45568214 đ nh hị ướng xã h i ch
nghĩa.................................................................................11ộ ủ 1.1. Giai đo n t
1986 – 1995..............................................................................12ạ ừ
1.2. Giai đo n t 1996 – 2010................................................................................13ạ ừ
1.3. Giai đo n t năm 2011 đêốn nay.....................................................................19ạ ừ
2. Thành t u c a công cu c Đ i m i.....................................................................ự ủ ộ ổ ớ 22
3. Nh ng h n chêố còn tôần t i................................................................................28ữ ạ ạ
4. Ý nghĩa c a công cu c Đ i m i.........................................................................ủ ộ ổ ớ 29
Phầần 3 – Liên h ..................................................................................................31ệ
1. Nh ng nhần tôố làm nên thành công c a công cu c Đ i mữ ủ ộ ổ
ới............................30
2. Khuyêốn ngh gi i pháp và phị ả
ương hướng thúc đ y nêần kinh têố th trẩ ị
ường đ nhị hướng xã h i ch nghĩa hi n
nay.....................................................................31ộ ủ ệ
3. Liên h b n thần..........................................................................................31ệ ả
T li u tham kh o...........................................................................................37ư ệ ả lOMoAR cPSD| 45568214
Phầần I C s c a công cu c Đ i m i ơ ở ủ ộ ổ ớ
1.Khái ni m vêầ đ i m iệ ổ ớ
Xã h i loài ngộ ười đã có nh ng bữ ước tếấn dài trong l ch s và trong quá trình đó chăấc h
n ị ử ẳ seẽ tr i qua công cu c đ i m i. Theo Đ i t đi n Tiếấng Vi t thì “đ i m i là thay đ i ho c ả
ộ ổ ớ ạ ừ ể ệ ổ ớ ổ ặ làm cho thay đ i tôất h n, tếấn b h n so v i trổ ơ ộ ơ ớ ước”. Điếều
này cho thâấy n i hàm c a khái ộ ủ ni m đ i m i nhăềm ch nh ng ho t đ ng c a con ngệ ổ ớ ỉ
ữ ạ ộ ủ ười làm thay đ i nh ng cái cũ, l c ổ ữ ạ h u băềng cái m i tếấn b h n. V i n i hàm này
thì đ i m i có nhiếều lo i hình và câấp đ ậ ớ ộ ơ ớ ộ ổ ớ ạ ộ khác nhau nh đ i m i kinh tếấ,
chính tr , văn hóa, xã hư ổ ớ ị ội, hành đ ng, phộ ương th c ng ứ ứ x , phử ương pháp gi
ng d y, c chếấ t ch c qu n lý, cách th c s n xuâất,… ả ạ ơ ổ ứ ả ứ ả
Ở môẽi đâất nước, tùy vào t ng th i đi m l ch s , s nghi p đ i m i có n i dung, bi n ừ ờ ể ị ử ự
ệ ổ ớ ộ ệ pháp và kếất qu khác nhau nh ng đôềng nhâất v i nhau v i m c tếu “c i biếấn cái
cũ ả ư ớ ớ ụ ả thành cái m i tếấn b h n”. Nh v y, đ i m i trớ ộ ơ ư ậ ổ ớ ước hếtấ câền ph i
hi u là “quá trình mang ả ể tnh ch đ ng, năềm trong quy lu t v n đ ng và phát tri n tủ ộ ậ ậ
ộ ể ự thân c a s v t”. Đ i m i ủ ự ậ ổ ớ ở đây mang ý nghĩa tâtấ yếấu khách quan. M i s v t,
hi n ọ ự ậ ệ tượng, cá nhân, c ng đôềng và ộ dân t c nào muôấn tôền t i và thích nghi thì
ph i đ i m i.ộ ạ ả ổ ớ 2.C s lý lu nơ ở ậ
Chính sách kinh tếấ m i” (NEP) là cu c c i cách đâều tến c a ch nghĩa xã h i (CNXH) hi nớ ộ
ả ủ ủ ộ ệ th c và cũng là n i hình thành nh ng t duy m i c a lý luự ơ ữ ư ớ ủ ận vếề ch nghĩa
xã h i. Giá tr ủ ộ ị l n nhâất c a NEP là nh ng bi n pháp m i đ xây d ng CNXH trong th i kỳ quá
đ . V i ớ ủ ữ ệ ớ ể ự ờ ộ ớ NEP, V.I. Lế-nin đã tr thành nhà cách tân vĩ đ i đâều tến trong l
ch s CNXH hi n th c và ở ạ ị ử ệ ự đ l i nhiếều ch dâẽn lý lu n quý báu cho công cu c đ i m i
hi n nay Vi t Nam.ể ạ ỉ ậ ộ ổ ớ ệ ở ệ lOMoAR cPSD| 45568214
2.1. V.I. Lê-nin và cu c đ i m i t duy vêầ ch nghĩa xã h iộ ổ ớ ư ủ ộ
T mùa xuân năm 1921, V.I. Lế-nin đã kh i xừ ở
ướng cu c c i cách đâều tến vếề
mô hình và ộ ả bi n pháp xây d ng CNXH thông qua NEP. NEP là m t c i cách có tnh t ng th vếề CNXH, ệ ự ộ ả ổ
ể gôềm nhiếều n i dung:ộ
M t là, nh ng bâất h p lý c a “Chính sách c ng s n th i chiếấn” b bãi b , chếấ đ “tr ng ộ ữ ợ ủ
ộ ả ờ ị ỏ ộ ư thu lương th c th a” đự ừ ược thay băềng thuếấ lương th c v i t cách là “li u
pháp câấp tôấc, ự ớ ư ệ cương quyếất nhâất, câấp thiếất nhâất” đ phát tri n s n xuâất. Vi
c trao đ i hàng hóa trến c ể ể ả ệ ổ ơ s c a nguyến tăấc th trở ủ ị ường được ph c hôềi, quan
h hàng - tếền là “đòn b y” kinh tếấ, là ụ ệ ẩ hình th c c b n c a các môấi liến h gi a công nghi
p v i nông nghi p, gi a thành th ứ ơ ả ủ ệ ữ ệ ớ ệ ữ ị v i nông thôn. ớ
Hai là, phát tri n “ch nghĩa t b n nhà nể ủ ư ả
ước” - măất xích “trung gian quan tr ng đ xây ọ
ể d ng CNXH”. “Chúng ta ph i l i d ng ch nghĩa t b n (nhâất là băềng cách hự ả ợ ụ ủ ư ả
ướng nó vào con đường ch nghĩa t b n nhà nủ ư ả
ước) làm măất xích trung gian gi a nếền t u s n xuâất ữ ể
ả và ch nghĩa xã h i, làm phủ ộ ương t n, con đệ ường,
phương pháp, phương th c đ tăng ứ
ể cường l c lự ượng s n xuâất lến”.ả
Ba là, ph i h c t p và s d ng nh ng giá tr văn minh nhân lo i đả ọ ậ ử ụ ữ ị ạ ược t o ra t CNTB;
ạ ừ kiến quyếất ph n đôấi vi c “đem ch nghĩa t b n đôiấ l p mả ệ ủ ư ả ậ ột cách tr u từ
ượng v i ch ớ ủ nghĩa xã h i”. V.I. Lế-nin cho răềng, không có s ch độ ự ỉ ạo c a các chuyến
gia am hi u các ủ ể lĩnh v c khoa h c, kyẽ thu t và có kinh nghi m t ch c qu n lý, thì không th
nào chuy n ự ọ ậ ệ ổ ứ ả ể ể lến CNXH được.
Bôấn là, chuy n tr ng tâm c a cách m ng sang t ch c và phát tri n văn hóa. V.I. Lế-nin ể ọ ủ
ạ ổ ứ ể viếtấ : “Chúng ta bu c ph i th a nh n là toàn b quan đi mộ ả ừ ậ ộ ể c a chúng ta
vếề ch nghĩa xã ủ ủ h i đã thay đ i vếề căn b n. S thay đ i căn b n đó là chôẽ: Đ t tr ng tâm lOMoAR cPSD| 45568214
công tác c a ộ ổ ả ự ổ ả ở ặ ọ ủ chúng ta vào đâấu tranh chính tr , vào cách m ng, vào vi
c giành lâấy chính quyếền.ị ạ ệ
Năm là, c ng côấ chính quyếền Xô-viếất, tăng củ ường vai trò c a qu n lý, kếtấ h p ch t cheẽ
ủ ả ợ ặ các bi n pháp hành chính, t ch c v i bi n pháp kinh tếấ đ xây d ng CNXH.ệ ổ ứ ớ ệ ể ự
V i tnh thâền câều th , sáng t o, xuâất phát t th c tếẽn, nhớ ị ạ ừ ự
ững đi m n i b t c a NEP, ể ổ ậ
ủ Đ ng C ng s n Vi t Nam đã kh ng đ nh phả ộ ả ệ ẳ ị
ương hướng phát tri n kể inh tếấ đâtấ nước trong th
i kỳ quá đ là: “Phát tri n nếền kinh tếấ th trờ ộ ể ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa…ộ
ủ Các thành phâền kinh tếấ ho t đ ng theo pháp lu t đếều là b ph n h p thành quan tr ng ạ ộ ậ ộ ậ ợ
ọ c a nếền kinh tếấ, bình đ ng trủ ẳ
ước pháp lu t, cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh ậ ể ợ ạ tranh lành m nh”ạ
2.2. T tư ưởng Hôầ Chí Minh vêầ công cu c đ i m iộ ổ ớ
Thu t ng và t tậ ữ ư ưởng “đ i m i” đổ ớ ược lãnh t Nguyếẽn Ái Quôấc đếề c p t s m trong
tác ụ ậ ừ ớ ph m “Đẩ ường Kách m nh”.Ch t ch Hôề Chí Minh cho răềng, đ i mệ ủ ị ổ ới là
b n châất c a cách ả ủ m ng, c a phát tri n. Trong “Đạ ủ ể ường Kách m nh”, Ngệ ười ch rõ:
“Cách m nh là phá cái cũỉ ệ đ i ra cái m i, phá cái xâấu đ i ra cái tôất”. Nói vếề công cu c
kiếấn thiếất đâất nổ ớ ổ ộ ước sau khi cu c kháng chiếấn chôấng Myẽ, c u nộ ứ ước thăấng
l i, Ngợ ười nhâấn m nh: “Là cu c chiếấn đâấu ạ ộ chôấng l i nh ng cái gì đã cũ kyẽ, h h ng,
đ t o ra nh ng ạ ữ ư ỏ ể ạ ữ cái m i m , tôtấ tớ ẻ ươi”.
Đ ng là linh hôền c a đ i m i. Đ ng ph i v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lếnin, căn ả ủ ổ ớ
ả ả ậ ụ ạ ủ c th c tếẽn c a Vi t Nam và thếấ gi i đ b sung nh ng t li u, vâấn đếề mà các nhà
kinh ứ ự ủ ệ ớ ể ổ ữ ư ệ đi n th i mình không th có để ở ờ ể ược đ đếề ra và th c hi n để
ự ệ ường lôấi, ch trủ ương đúng đăấn. Ch t ch Hôề Chí Minh ch rõ: thếấ gi i ngày ngày đ i lOMoAR cPSD| 45568214
mủ ị ỉ ớ ổ ới, xã h i ngày m t phát tri n, ộ ộ ể nhân dân ngày càng tếấn b , do v y, cán b , đ
ng viến không th “gi cái k p giâấy cũ ộ ậ ộ ả ể ữ ẹ không thay đ i”, “t tổ ư ưởng, hành đ ng
cũng ph i phát tri n”, “ph i tếấp t c h c và hành ộ ả ể ả ụ ọ đ tếấn b k p nhân dân”.ể ộ ị
Đôấi v i Ch t ch Hôề Chí Minh, t tớ ủ ị ư ưởng đ i m i là t tổ ớ ư ưởng cách m ng, khoa h c
trến ạ ọ nếền t ng ch nghĩa Mác - Lếnin, kếtấ h p v i tnh hoa văả ủ ợ ớ n hóa dân t c, nhân
lo i, ph n ộ ạ ả ánh và gi i quyếất nh ng nhu câều khách quan c a th c tếẽn đâất nả ữ ủ ự
ước; đ o đ c đ i m i làạ ứ ổ ớ ph ng s T quôấc, ph c v Nhân dân, đ t l i ích c a dân t c, T quôấc
lến trến hếất, trụ ự ổ ụ ụ ặ ợ ủ ộ ổ ước hếất, đ i m i vì m t nổ ớ ộ ước Vi t Nam đ c l p, hòa
bình, thôấng nhâất, dân ch , giàu m nh; ệ ộ ậ ủ ạ phong cách đ i m i là kiến đ nh, sáng t o,
dân ch , th c tếẽn, hi u qu , nói đi đôi v i ổ ớ ị ạ ủ ự ệ ả
ớ làm, làm thiếtấ th c, mang l i kếtấ qu th c tếấ cho dânự ạ ả ự , cho nước.
3.C s th c têễnơ ở ự
3.1. Bôối c nh thêố gi i trả ớ ước năm 1986
Cu c cách m ng khoa h c công ngh độ ạ ọ ệ ược tếấn hành t gi a thếấ k XX đã t o ra nh ng
ừ ữ ỉ ạ ữ l c lự ượng s n xuâất to l n và m i vếề châất, góp phâền thúc đả ớ ớ ẩy nhiếều quá
trình hi n đ i c aệ ạ ủ xã h i loài ngộ ười, v a t o ra nh ng th i c hiếấm có đôềng thừ ạ ữ ờ ơ
ời cũng đ t ra nh ng thách ặ ữ th c gay go cho m i quôấc gia, đ c bi t là các nứ ọ ặ ệ ước ch m phát tri n.ậ ể
Đâều th p niến 80 c a thếấ k XX, thếấ gi i đang đ ng trậ ủ ỷ ớ ứ ước những vâấn đếề toàn
câều và vi cệ gi i quyếất nh ng vâấn đếề đó đòi h i ph i có s nôẽ l c chung c a toàn nhân lo
i, các ả ữ ỏ ả ự ự ủ ạ ở quôấc gia v i nh ng chếấ đ chính tr khác nhau.ớ ữ ộ ị
Đếấn cuôấi th p niến 80 c a thếấ k XX, toàn b h thôấng xã h i ch nghĩa lâm vào kh ng ậ ủ ỉ
ộ ệ ộ ủ ủ ho ng toàn di n và sâu săấc. Đ ng trả ệ ứ ước s th thách, nhiếều nự ử ước xã h i
ch nghĩa đã ộ ủ tm cách thoát ra kh i cu c kh ng ho ng băềng nhiếều cáchỏ ộ ủ ả khác nhau. lOMoAR cPSD| 45568214
Trước hếtấ , ph i k ả ể đếấn công cu c “c i cách, m c a” v i nh ng thành t u rõ r t c a Trung
Quôấc - m t ộ ả ở ử ớ ữ ự ệ ủ ộ nước xã h i ch nghĩa láng giếềng và cu c “c i t ” Liến Xô -
m t cộ ủ ộ ả ổ ở ộ ường quôấc xã h i ch ộ ủ nghĩa đ ng đâều h thôấng xã h i ch nghĩa thếấ
gi i v i nh ng diếẽn biếấn ph c t p, đâềy ứ ệ ộ ủ ớ ớ ữ ứ ạ sóng gió.Ở Liến Xô, sau khi cách
m ng Tháng Mạ ười năm 1917 thành công, nước Nga đã th c hi n ki u quá đ tr c tếấp lến
CNXH v i gi i pháp thiếtấ l p ph biếấn chếấ đ s h u ự ệ ể ộ ự ớ ả ậ ổ ộ ở ữ quôấc doanh và
t p th , xoá b kinh tếấ cá th và t nhân, th c hi n chếấ đ phân phôấi ậ ể ỏ ể ư ự ệ ộ theo kếấ
ho ch và không cho l u thông hàng hoá. Liến Xô th c hi n chính sách kinh tếấ ạ ư ự ệ m i -
NEP (năm 1921). Ch trong m t th i gian ngăấn nếền kinh tếấ Nga đã đớ ỉ ộ ờ ược ph c hôềi
ụ và phát tri n. Nh ng râất đáng tếấc, sau khi Lếnin qua để ư ời năm 1924, nhiếều t tư
ưởng đúng đăấn c a Lếnin đã không đủ ược tếấp t c th c hi n đâềy đ . T đâều nh ng năm
1970, ụ ự ệ ủ ừ ữ nếền kinh tếấ Liến Xô băất đâều r i vào tnh tr ng trì tr và ngày càng t t h
u so v i các nơ ạ ệ ụ ậ ớ ước t b n ch nghĩa. Năm 1985 Liến Xô quyếất đ nh công cu c c i ư
ả ủ ị ộ ả t , ph c hôiề chếấ đ t ổ ụ ộ ư
h u. Nh ng công cu c c i t b thâất b i b i râất nhiếều lý do. Kếất qu Liữ ư ộ ả ổ ị ạ ở ả
ến Xô b tan rã, kéoị theo m t lo t các nộ ạ ước
XHCN Đông Âu thay đ i chếấ đ xã hở ổ ộ ội. lOMoAR cPSD| 45568214
Ở Trung Quôấc, sau cách m ng thành công năm 1949, Trung Quôấc cũng băất tay vào
công ạ cu c xây d ng CNXH v i vi c xóa b các thành phâền kinh tếấ TBCN, phong kiếấn và cá th ộ ự ớ ệ ỏ
ể đ xác l p hai hình th c s h u ch yếấu là quôấc doanh
và t p th - công xã nhân dân.ể ậ ứ ở ữ ủ ậ ể
Đếấn năm 1956, Trung Quôấc tuyến bôấ “đã c b n hoàn thành c i t o xã h i ch nghĩa”. ơ
ả ả ạ ộ ủ Năm 1956 là th i đi m Trung Quôấc hoàn thành quá trình xóa b chếấ đ t h u, xác
l p ờ ể ỏ ộ ư ữ ậ chếấ đ s h u XHCN gôềm s h u quôấc doanh và s h u t p th chiếấm t tr
ng tuy t ộ ở ữ ở ữ ở ữ ậ ể ỷ ọ ệ đôiấ . V i các phong trào “đ i nh y v t”, “toàn dân làm ớ ạ
ả ọ gang thép”,... thâất b i, l i kếấ tếấp ạ ạ cu c “đ i cách m ng văn hoá”, Trung Quôấc r i
vào “đ i loộ ạ ạ ơ ạ ạn”.V i đớ ường lôấi “c i cách và ả m c a” t năm 1978, Trung Quôấc đã
có bở ử ừ ước phát tri n b t phá m nh meẽ, đếấn đâều ể ứ ạ năm 2011 đã tr thành nếền
kinh tếấ l n th 2 thếấ gi i.ở ớ ứ ớ
3.2. Bôối c nh Vi t Nam trả ệ ước năm 1986
Th i kỳ 1976-1985: Nếền kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p trung, bao câấp.Sau năm 1975,đâất
ờ ạ ậ nước đã hòa bình, t o điếều ki n đ thôấng nhâất đâtấ nạ ệ ể ước, người dân phâấn
kh i xây d ng ở ự cu c sôấng m i; Nhân dân lao đ ng câền cù, thông minh, có tnh thâền đ c
l p, t ch , v i ộ ớ ộ ộ ậ ự ủ ớ khí thếấ Cách m ng c a m t dân t c v a m i chiếấn thăấng.Chúng
ta đã có nh ng c s v tạ ủ ộ ộ ừ ớ ữ ơ ở ậ châất kyẽ thu t ban đâều và nh ng kinh nghi m vếề
xây d ng CNXH miếền Băấc. Th c hi n ậ ữ ệ ự ở ự ệ Kếấ ho ch 5 năm lâền th hai (1976- lOMoAR cPSD| 45568214
1980) và Kếấ ho ch 5 năm lâền th ba (1981-1985), ạ ứ ạ ứ nhân dân Vi t Nam đã đ t đệ ạ
ược nh ng thành t u quan tr ng.ữ ự ọ
Nh ng kếất qu n i b t mà đâất nữ ả ổ ậ ước đ t đạ ược có th k ,thể ể
ương nghiệp quôấc doanh phát tri n nhanh chóng, h p tác xã tuy th i kỳ đâều xây d ng nh ng đã có bể ợ ở ờ ự ư
ước vươn lến chiếấm lĩnh th trị
ường, nh đó h n chếấ đờ ạ
ược n n đâều c , tch tr , tnh tr ng hôẽn lo n vếề ạ ơ ữ ạ ạ giá c .Nả
ước ta đang th c hi n chuy n đ i nếền kinh tếấ, chuyự ệ ể ổ
ển t nếền kinh tếấ kếấ ho ch ừ
ạ hoá t p trung sang nếền kinh
tếấhàng hoá.Mô hình kinh tếấ c a Vi t Nam đậ ủ ệ
ược xác đ nh là ị nếền kinh
tếấ hàng hoá nhiếều thành phâền, v n đ ng theo c chếấ th trậ ộ ơ ị ường
có s qu n lý ự ả c a Nhà nủ ước, đ nh hị ướng XHCN.N n mù ch đạ ữ ược đ y lùi
nhanh chóng: Đâều năm ẩ 1978, tâất c các t nh và thành phôấ miếền Nam đã căn b n
xoá n n mù ch . Đếấn năm ả ỉ ả ạ
ữ 1985, sôấ trường trung h c chuyến nghi p là 314 trọ ệ
ường, v i quy mô 128.5 nghìn sinh ớ viến và 11.4
nghìn giáo viến.H thôấng y tếấ đệ ược m r ng, xây m i và áp d ng tếấn b ở ộ ớ ụ
ộ khoa h c kyẽ thu t. Sôấ giọ ậ
ường b nh thu c các c s y tếấ tăng t 89.4 nghìn giệ ộ ơ ở ừ
ường năm 1976 lến 114.7 nghìn giường năm 1985. Sô ấ
nhân viến y tếấ tăng t 110.9 nghìn ngừ ười năm 1976 lến 160.2 nghìn người năm 1985.
Bến c nh nh ng thành công, thu n l i mà nạ ữ ậ ợ ước ta thì đâất nước vâẽn còn tôền t i
nhiếều ạ đi m h n chếấ.Vi t Nam không thành công trong mô hình CNH trể ạ ệ ước th
i kỳ đ i m i ờ ổ ớ (1975 -1986). Trong giai đo n m i, nạ ớ ước ta đang trong quá trình t m t
xã h i mà nếền ở ừ ộ ộ kinh tếấ còn ph biếấn là s n xuâất nh tếấn th ng lến ch nghĩa xã h i,
b qua giai đo n ổ ả ỏ ẳ ủ ộ ỏ ạ phát tri n t b n ch nghĩa.Trong 10 năm 1975 - 1986, tôền t i
nh ng sai lâềm, khuyếất ể ư ả ủ ạ ữ đi m: kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i kéo dài; s n xuâất lOMoAR cPSD| 45568214
tăng ch m và không n đ nh; nếền ể ủ ả ộ ả ậ ổ ị kinh tếấ luôn trong tnh tr ng thiếấu h t, không có tch luyẽ.ạ ụ
Th i kỳ này, Nhà nờ ước qu n lý nếền kinh tếấ ch yếấu băềng m nh l nh hành chính d a trến ả ủ ệ ệ
ự h thôấng ch tếu pháp l nh áp đ t t trến xuôấng dệ ỉ ệ ặ ừ
ưới. Tăng trưởng kinh tếấ trong th i kỳờ này thâấp và kém hi u qu . Kinh tếấ tăng trệ ả
ưởng ch m làm mâất cân đôấi cung – câều, ch sôấ ậ ỉ giá
bán l tăng râất cao.ẻ Ở miếền Băấc, do l m phát cao, nạ ến đ i sôấng nhân dân hếtấ s c
khó ờ ứ khăn, thiếấu thôấn.H u qu n ng nếề c a 30 năm chiếấn tranh ch a k p hàn găấn thì chiếấn ậ ả ặ ủ ư
ị tranh biến gi i làm n y sinh nh ng khó khăn m
i. Ch nghĩa đếấ quôấc và các thếấ l c ở ớ ả ữ ớ ủ ự thù đ ch
không ng ng chôấng phá Cách m ng Vi t Nam. Cách m ng Vi t Nam không ị ừ ạ ệ ạ
ệ tranh th đủ ược nh ng thành t u c a Cách m ng Khoa h c kyẽ thu t – Công ngh trến ữ ự ủ ạ ọ ậ
ệ thếấ gi i.Nguyến nhân khách quan
dâẽn đếấn kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i là do xây d ng ớ ủ ả ộ ự đâất nước
t nếền kinh tếấ nghèo nàn, l c h u, s n xuâất nh là ph biếấn, b bao vây, câấm ừ ạ ậ ả ỏ ổ
ị v n nhiếều năm, nguôền vi n tr t nậ ệ ợ ừ ước
ngoài gi m m nh. Nguyến nhân ch quan là do ả ạ
ủ nh ng sai lâmềữ c a Đ ng
trong đánh giá tnh hình, xác đ nủ ả
ị h m c tếu, bôấ trí c câấu kinh ụ ơ tếấ.Thiến
tai n ng nếề liến tếấp x y ra.ặ ả
Phầần II: N i dung c a công cu c đ i m i và xầy d ng nêần kinh têố th trộ ủ ộ ổ ớ ự ị
ường theo hướng xã h i ch nghĩaộ ủ lOMoAR cPSD| 45568214
1.Các giai đo n c a quá trình Đ i m i và quá trình hình thành nêần kinh têố th trạ ủ ổ ớ ị
ường đ nh hị ướng Xã h i ch nghĩaộ ủ
1.1 Giai đo n t 1986 – 1995 ( Đ i h i VIạ ừ ạ ộ )
Cuôấi năm 1986, Đ i h i VI c a Đ ng đã xác đ nh đạ ộ ủ ả ị ường lôấi đ iổ m i trớ ước hếtấ
là đ i m iổ ớ t duy, coi phát tri n kinh tếấ là nhi m v tr ng tâm, găấn đ i m i kinh tếấ v i đ i m
i ư ể ệ ụ ọ ổ ớ ớ ổ ớ chính tr . Đ i h i đã đếề ra đị ạ ộ ường lôiấ đ i m i nh sau:ổ ớ ư
Th nhâất, Ch trứ ủ ương đ i m i c chếấ qu n lý kinh tếấ, t p trung th c hi n ba chổ ớ ơ ả ậ ự
ệ ương trình kinh tếấ l n vếề lớ ương th c - th c ph m, hàng tếu dùng và hàng xuâất kh u.
Trong ự ự ẩ ẩ nông nghi p, Ngh quyếtấ 10 c a B Chính tr vếề khoán s n pệ ị ủ ộ ị ả h m cuôấi
cùng đếấn nhóm h ẩ ộ và h xã viến độ ược ban hành (g i tăất là Khoán 10) m ra sọ ở ự đ i lOMoAR cPSD| 45568214
m i quan tr ng vếề c ổ ớ ọ ơ chếấ qu n lý kinh tếấ nông nghi p và đem l i hi u qu to lả ệ ạ ệ
ả ớn. Trong công nghi p, ch ệ ủ trương xóa b chếấ đ bao câấp, chuy n ho t đ ng c a các đ n
vỏ ộ ể ạ ộ ủ ơ ị kinh tếấ quôấc doanh sang kinh doanh XHCN, gi i phóng m i năng l c s n
xuâất, thúc đ y tếấn b khoa h c - kyẽ ả ọ ự ả ẩ ộ ọ thu t, phát
tri n kinh tếấ hàng hoá theo hậ ể ướng đi lến CNXH.
Th hai, gi i quyếất nh ng vâấn đếề câấp bách vếề phân phôấi l u thông. Th c hi n bôấn gi
m: ứ ả ữ ư ự ệ ả gi m t l b i chi ngân sách, gi m nh p đ tăng giá, gi m tôấc đ l m phát, gi m
khó khănả ỷ ệ ộ ả ị ộ ả ộ ạ ả vếề đ i sôấng c a nhân dân.ờ ủ Th ba, Nhà nứ
ước công nh n s tôền t i lâu dài c a nhiếều thành phâền kinh tếấ, v a nâng ậ ự ạ ủ
ừ cao vai trò ch đ o c a kinh tếấ quôấc doanh, v a phát huy kh năng tch c c c a các ủ ạ ủ ừ ả ự
ủ thành phâền kinh tếấ khác.
Đ i h i VII năm 1991ạ ộ , Đ ng ch trả ủ ương tếấp t c đ i m i toàn di n và đôềng b , đ a công
ụ ổ ớ ệ ộ ư cu c đ i m i đi vào chiếều sâu v i bộ ổ ớ ớ ước đi v ng chăấc. Đ ng chữ ả ủ trương
tếấp t c đ i m i, ụ ổ ớ b sung và đôềng b hoá h thôấng pháp lu t; nâng cao châất lổ ộ ệ ậ
ượng kếấ ho ch hoá, lâấy th ạ ị trường làm đôấi tượng và căn c quan tr ng nhâất; xây d ng
chính sách tài chính quôấc gia ứ ọ ự và th c hi n c i cách c b n tài chính Nhà nự ệ ả ơ ả ước.
Trong lĩnh v c quan h s n xuâất, Đ ng ch trự ệ ả ả ủ ương tếấp t c xây d ng nếền kinh tếấ
hàng ụ ự hoá nhiếều thành phâền và đ i m i qu n lý kinh tế.ấ Troổ ớ ả ng quan h phân
phôấi s n ph m, đệ ả ẩ ể kích thích nếền kinh tếấ hàng hoá phát tri n, Đ ng chú tr ng t i vi
c điếều ch nh t tr ể ả ọ ớ ệ ỉ ừ ả lương băềng hi n v t sang hình th c tr băềng tếền, kếất h p
hài hòa gi a l i ích cá nhân vàệ ậ ứ ả ợ ữ ợ l i ích xã h i. Sau Đ i h i toàn quôấc lâền th VII, Đ
ng ch trợ ộ ạ ộ ứ ả ủ ương:Đ i m i và phát tri n ổ ớ ể KT-XH nông thôn đếấn năm 2000 v i
ba m c tếu ch yếấu:Xây d ng nông thôn m i có ớ ụ ủ ự ớ kinh tếấ phát tri n;Đ i sôấng văn
hóa phong phú, lành m nh và c s h tâềng v t châất và ể ờ ạ ơ ở ạ ậ xã h i đáp ng độ ứ ược lOMoAR cPSD| 45568214
nh ng nhu câều c b n c a nông dân;Xác đ nh quan đi m, nhi m vữ ơ ả ủ ị ể ệ ụ xây d ng,
phát tri n nông nghi p, nông thôn toàn di n.ự ể ệ ệ
Ch trủ ương phát tri n công nghi p, công ngh đếấn năm 2000 theo hể ệ ệ
ướng CNH, HĐH đâất nước và xây d ng giai câấp công nhân trong giai đo n m i phát tri n vếề sôấ lự ạ ớ ể
ượng, giác ng vếề giai câấp, v ng vàng vếề chính tr . ộ ữ ị
1.2. Giai đo n t 1996 – 2010 ( Đ i h i IXạ ừ ạ ộ )
Bước vào gi a th p niến 1990, đâất nữ ậ
ước đã thoát kh i kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i,t o ỏ ủ ả ộ
ạ ra tếền đếề câền thiếtấ cho giai đo n phát tri n m i c a đạ ể ớ ủ
âất nước. Các xu thếấ hòa bình, toàn câều hóa, dân ch hóa c a th i đ i ngày càng đủ ủ ờ ạ
ược c ng côấ và tăng củ ường. Đâất
nước có không gian phát tri n thu n l i do năềm trong khu v c châu Á - Thái Bình Dể ậ ợ ự
ương đang phát tri n năng đ ng v i tôấc đ cao.ể ộ ớ ộ
Giai đo n 1996 – 2000 (Đ i h i VIII): Đây là giai đo n đánh dâấu bạ ạ ộ ạ ước phát tri nể
quan tr ng c a kinh tếấ th i kỳ m i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đâất nọ ủ ờ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ ước.
M c dù cùng ch u tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính - kinh tếấ khu v c (giai đo n 1997 - ặ ị ộ ủ ủ ả ự
ạ 1999) và thiến tai nghiếm tr ng x y ra liến
tếấp, đ t nếền kinh tếấ nọ ả ặ
ước ta trước nh ng ữ th thách khôấc li t, tuy
nhiến, Vi t Nam vâẽn duy trì đử ệ ệ
ược tôấc đ tăng trộ ưởng khá. GDP
bình quân c a c giai đo n 1996 - 2000 đ t 7%.ủ ả ạ ạ
Giai đo n 2001 – 2005 (Đ i h i IX): S nghi p đ i m i giai đo n này đi vào chiếềuạ ạ ộ ự ệ ổ ớ
ở ạ sâu. Kếấ ho ch 5 năm 2001 - 2005 c a Đ ng đã đ t đạ ủ ả ạ ược nh ng kếtấ qu ữ ả nhâất
đ nh. Nếền ị kinh tếấ đ t tôấc đ tăng trạ ộ ưởng khá cao, theo hướng tch c c, năm sau cao
h n năm ự ơ trước. GDP tăng bình quân 7.5%/năm, riếng năm 2005 đ t 8.4%. Tạ ừ m t nộ lOMoAR cPSD| 45568214
ước thiếấu ăn, môẽi năm ph i nh p kh u t 50 v n đếấn 1 tri u tâấn lả ậ ẩ ừ ạ ệ ương th c,
Vi t Nam đã tr thành ự ệ ở nước xuâất kh u g o l n trến thếấ gi i. Năm 2005, Vi t Nam đ
ng th nhâất thếấ gi i vếề ẩ ạ ớ ớ ệ ứ ứ ớ xuâất kh u h t tếu; đ ng th hai vếề các m t hàng
g o, cà phế, h t điếều; th 4 vếề cao ẩ ạ ứ ứ ặ ạ ạ ứ su;...
Giai đo n 2006 – 2010 (Đ i h i X): Nếền kinh tếấ vâẽn duy trì tôấc đ tăng trạ ạ ộ ộ
ưởng khá, tếềm l c và quy mô nếền kinh tếấ tăng lến, nự ước ta đã ra kh i
tnh tr ng kém phát tri n, tỏ ạ ể
ừ nhóm nước thu th p thâấp đã tr thành nậ ở
ước có thu nh p trung bình thâấp. GDP bình ậ quân 5 năm đ t 7%. M c dù b tác đ
ng c a kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh tếấ ạ ặ ị ộ ủ ủ
ả toàn câều (t cuôấi năm 2008), nh ng thu hút vôấn đâều t nừ ư ư ước
ngoài vào Vi t Nam vâẽn ệ đ t cao.T ng vôấn FDI th c hi n đ t gâền 45 t USD, vạ ổ ự ệ ạ ỷ
ượt 77% so v i kếấ ho ch đếề ra.ớ ạ
Trong th i gian đó, n i b t nhâất là t i Đ i h i đ i bi u toàn quôấc lâền th IX c a Đ ng ờ ổ ậ ạ ạ
ộ ạ ể ứ ủ ả diếẽn ra trong bôấi c nh đâất nả ước ta sau 15 năm đ i m i đã đ t đổ ớ ạ ược
nhiếều thành t uự quan tr ng, t o thếấ và l c m i. Đ i h i đã xác đ nh mô hình kinh tếấ t ng
quát c a th i kỳọ ạ ự ớ ạ ộ ị ổ ủ ờ quá đ lến ch nghĩa xã h i Vi t Nam là nếền kinh tếấ thộ ủ
ộ ở ệ ị trường đ nh hị ướng xã h i ch ộ ủ nghĩa.
Trong giai đo n này, n i b t nhâất là t i Đ i h i IX, Đ ng lâền đâều tến đếề c p đếấn nếền kinh ạ ổ ậ ạ ạ ộ ả ậ tếấ th trị
ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩaộ ủ
Quan đi m vêầ nêần kinh têố th trể ị ường đ nh hị ướng XHCN
Nếền kinh tếấ th trị ường là nếền kinh tếấ nhiếều thành phâền kinh tếấ, nhiếều lo i
hình s h u ạ ở ữ cùng tham gia, cùng v n đ ng và phát tri n trong m t c chếấ c nh tranh
bình đ ng và ậ ộ ể ộ ơ ạ ẳ ổn đ nh. Kinh tếấ th trị ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa là
nếền kinh tếấ th trộ ủ ị ường hi n ệ đ i, h i nh p quôấc tếấ, v n hành đâyề đ , đôềng b lOMoAR cPSD| 45568214
theo cácạ ộ ậ ậ ủ ộ quy lu t c a kinh tếấ th ậ ủ ị trường, có s qu n lý c a Nhà nự ả ủ ước
pháp quyếền xã h i ch nghĩa, do Đ ng C ng s n ộ ủ ả ộ ả Vi t Nam lãnh đ o; b o đ m đ nh
hệ ạ ả ả ị ướng xã h i ch nghĩa, nhăềm m c tếu dân giàu, ộ ủ ụ nước m nh, dân ch , công băềng, văn minh. ạ ủ
Tính tầốt yêốu c a nêần kinh têố th trủ ị ường đ nh hị ướng xã h i chộ ủ
nghĩa ( Đ i m i ĐH VIII)ổ ớ
Đ i h i Đ i bi u toàn quôấc lâền th VIII đã đánh dâấu bạ ộ ạ ể ứ ước ngo t chuy n đâất nặ ể
ước ta sang th i kỳ m i - th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa, xây d ng nờ ớ ờ ẩ ạ ệ
ệ ạ ự ước Vi t Nam ệ đ c l p, dân ch , giàu m nh, xã h i công băềng và văn minh theo đ nh
hộ ậ ủ ạ ộ ị ướng xã h i ch ộ ủ nghĩa. C s lý lu nơ ở ậ
Phát tri n kinh tếấ th trể ị ường đ nh hị ướng XHCN là đường lôiấ chiếấn lược nhâất quán,
là mô hình kinh tếấ t ng quát trong suôtấ th i kỳ quá đ lến CNổ ờ ộ XH Vi t Nam. Tính tâất
yếấu đó ở ệ xuâất phát t nh ng lý do c b n sau:ừ ữ ơ ả
M t là, phát tri n kinh tếấ th trộ ể ị
ường đ nh hị ướng XHCN là phù h p v i tnh quy lu t ợ ớ
ậ phát tri n khách quan. S phát tri n kinh tếấ hàng hóa theo
các quy lu t tâất yếấu đ t t i ể ự ể ậ ạ
ớ trình đ kinh tếấ th trộ ị
ường, đó là tnh quy lu t. ậ Ở Vi t Nam, các điếều ki n cho hình thànhệ ệ và
phát tri n kinh tếấ hàng hóa luôn tôền t i. Do đó, s hình thành kinh tếấ th trể ạ ự ị ường ở
Vi t Nam là tâất yếấu khách quan. ệ
Hai là, do tnh u vi t c a kinh tếấ th trư ệ ủ ị ường trong thúc đẩy phát tri n. Kinh tếấ th trể
ị ường là phương th c phân bôấ nguôền l c hi u qu ; là đ ng l c thúc đ y l c lứ ự ệ ả ộ ự ẩ ự
ượng s n xuâất ả phát tri n nhanh chóng và luôn phát tri n theo hể ể ướng năng đ ng, kích
thích tếấn b kyẽ ộ ộ thu t-công ngh , nâng cao năng suâất lao đ ng, châất lậ ệ ộ ượng s n lOMoAR cPSD| 45568214
ph m và giá thành h . S ả ẩ ạ ự phát tri n c a kinh tếấ th trể ủ ị ường không hếề mâu thuâẽn
v i m c tếu c a CNXH; là l a ớ ụ ủ ự ch n cách làm, bọ ước đi đúng quy lu t kinh tếấ khách
quanậ , là phương t n câền thiếtấ đ đi ệ ể đếấn m c tếu CNXH nhanh và có hi u qu .ụ ệ ả
Ba là, mô hình kinh tếấ th trị ường phù h p v i nguy n v ng c a nhân dân mong muôấn
ợ ớ ệ ọ ủ dân giàu, nước m nh, dân ch , công băềng, văn minh. Phâấn đâấu vì m c tếu
dân giàu, ạ ủ ụ nước m nh, xã h i dân ch , công băềng, văn minh là khát v ng c a nhân dân
Vi t Nam. ạ ộ ủ ọ ủ ệ Nước ta quá đ lến CNXH b qua chếấ đ TBCN vếề th c châất là quá
trình phát tri n "rút ộ ỏ ộ ự ể ngăấn" c a l ch s , ch không ph i "đôất cháy" giai đo n. Phát
tri n kinh tếấ th trủ ị ử ứ ả ạ ể ị ường đ nh hị ướng XHCN seẽ phá v tnh châất t câấp, t túc
c a nếền kinh tếấ, đ y m nh phân ỡ ự ự ủ ẩ ạ công lao đ ng, phát tri n ngành nghếề..Kh ng
đ nh, phát tri n kinh tếấ th trộ ể ẳ ị ể ị ường đ nh ị hướng XHCN Vi t Nam là bở ệ ước đi
quan tr ng nhăềm xã h i hóa nếền s n xuâất xã h i, là ọ ộ ả ộ bước đi tâtấ yếấu c a s phát
tri n t s n xuâất nh lến s n xủ ự ể ừ ả ỏ ả uâất l n, là bớ ước quá đ đ đi ộ ể lến CNXH.
C s th c têễn ơ ở ự
Bốối c nh quốốc tếốả
Đâều th p k 80 c a thếấ k XX, thếấ gi i x y ra cu c kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i tôềi t ậ ỷ
ủ ỷ ớ ả ộ ủ ả ộ ệ nhâất. Toàn câều hóa tr thành xu hở ướng n i b t và tâất yếấu chi phôấi
th i đ i, đ t ra yếu ổ ậ ờ ạ ặ câều nếấu muôấn phát tri n câền ph i h i nh p toàn câều. ể ả ộ ậ
Toàn câều hóa ph n ánh m t quá trình mà thông qua đó th trả ộ ị ường và s n xuâất nhiếều ả
ở nước khác nhau đang tr nến ngày càng ph thu c lâẽn nhau, t o ra cho Vi t Nam m t ở ụ ộ ạ ệ
ộ s thay đ i căn b n t th trự ổ ả ừ ị
ường mang tnh quôấc gia sang thị trường mang tnh quôấc tếấ. lOMoAR cPSD| 45568214
Dướ ải nh hưởng c a cu c khoa h c - kyẽ thu t, vi c h p tác khai thác, s d ng công nghủ ộ ọ
ậ ệ ợ ử ụ ệ làm cho các nước ph thu c vào nhau nhiếều h n, xóa b dâền biến gi i đ a lý, làm
thay ụ ộ ơ ỏ ớ ị đ i căn b n nếền t ng c s và phổ ả ả ơ ở ương th c giao d ch gi a các nứ ị ữ
ước.Có th thâấy làn sóngể c i cách kinh tếấ r ng khăấp thếấ gi i v i quá trình toàn câều hóa
và cu c cách m ng khoa ả ộ ớ ớ ộ ạ h c công ngh lâền th 3 đã t o áp l c m nh meẽ cho công
cu c đ i m i vếề kinh tếấ c a ọ ệ ứ ạ ự ạ ộ ổ ớ ủ Vi t Nam. ệ
Mô hình kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p trung đã giúp cho Liạ ậ ến Xô đ t đạ ược râtấ nhiếều
thành t u to l n nhâất là trong th i gian đâều và nh ng năm chiếấn tranh. Nh ng mô hình
này ự ớ ờ ữ ư dâền b c l khuyếất đi m là không có c câấu và c chếấ t điếều ch nh đ phát tri
n thích ộ ộ ể ơ ơ ự ỉ ể ể ứng v i nh ng s đòi h i c a cu c sôấng. Tình hình kinh tếấ ngày càng
gi m sút trâềm tr ngớ ữ ự ỏ ủ ộ ả ọ đã làm đ o l n xã h i và dâẽn t i bâất n chính tr , t duy
chính tr m i đ phát tri n kinh ả ộ ộ ớ ổ ị ư ị ớ ể ể tếấ đã ph m sai lâềm nghiếm tr ng c c
đoan và dâẽn t i s tan rã c a Liến Xô. ạ ọ ự ớ ự ủ
Bốối c nh trong nảước
Sau kháng chiếấn thăấng l i, đâất nợ
ước ta băất đâều xây d ng nếền kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p ự ạ
ậ trung d a trến hình th c s h u công c ng vếề t li u s n xuâất. Mô
hình kinh tếấ kếấ ho chự ứ ở ữ ộ ư ệ ả ạ hóa đã phát huy
được tnh u vi t c a nó: đ a nư ệ ủ ư
ước ta t m t nếền kinh tếấ l c h u dâền ừ ộ ạ
ậ ổn đ nh, phát tri n, t o đị ể ạ ược nh ng bữ ước
chuy n biếấn quan tr ng vếề m t kinh tếấ xã h i,ể ọ ặ
ộ phù h p v i nếền kinh tếấ
th i chiếấn, đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o ra chiếấn thăấngợ ớ ờ ọ ệ
ạ vĩ đ i c a dân t c. Nh ng sau chiếấn tranh, các quan h kinh tếấ đã thay đ i râất nhiếều. ạ ủ ộ ư ệ ổ
Vi c áp d ng c chếấ qu n lý kinh tếấ cũ vào nếền kinh tếấ đã thay đ i đã xuâất hi n nhiếều ệ ụ ơ ả ổ ệ lOMoAR cPSD| 45568214
hi n tệ ượng tếu c c: s n xuâất ch m phát tri n, thu nh p quôấc dân và năng suâất lao đ ngự ả ậ ể ậ
ộ thâấp, đ i sôấng nhân dân g p nhiếều khó khăn. Có
th thâấy làn sóng c i cách kinh tếấ r ng ờ ặ ể ả
ộ khăấp thếấ gi i v i quá
trình toàn câều hóa và cu c cách m ng khoa h c công ngh lâền th ớ ớ ộ ạ ọ ệ
ứ 3 đã t o áp l c m nh meẽ cho công cu c đ i m i vếề kinh tếấ c a Vi t Nam.ạ ự ạ ộ ổ ớ ủ ệ
Đ c tr ng c a nêần kinh têố th trặ ư ủ ị
ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa ộ ủ
Đ c tr ng c a nếền kinh tếấ th trặ ư ủ
ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa:ộ ủ
Quan h s h u và thành phâền kinh tế:ấ Kinh tếấ th trệ ở ữ ị ường đ nh hị ướng xã h i chộ
ủ nghĩa có nhiếều hình th c s h u, nhiếều thành phâền kinh tếấ, trong đó kinh tếấ nhà
nứ ở ữ ước gi vai trò ch đ o; kinh tếấ nhà nữ ủ ạ ước cùng v i kinh tếấ t p th ngày càng
tr thành nếềnớ ậ ể ở t ng v ng chăấc, kinh tếấ t nhân là m t đ ng l c quan tr ng.ả ữ ư ộ ộ ự ọ
Quan h phân phôấi: Kinh tếấ th trệ ị
ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa th c hi nộ ủ ự
ệ phân phôấi ch yếấu theo kếất qu lao đ ng và hi u qu kinhủ ả ộ ệ ả
tếấ, đôềng th i phân phôiấ theoờ m c đóng góp vôấn và các
nguôền l c khác vào s n xuâất, kinh doanh và thông qua phúcứ ự ả l i xã h i.ợ ộ
Quan h gi a tăng trệ ữ ưởng kinh tếấ v i công băềng xã h i: Đây là đ c tr ng ph nớ ộ
ặ ư ả ánh thu c tnh quan tr ng mang tnh đ nh hộ ọ ị ướng xã h i ch nghĩa nếền kinh
tếấ thộ ủ ị trường Vi t Nam.ở ệ