lOMoARcPSD| 45568214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------*----------
BÀI TẬP LỚN TƯỞNG
HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI: Tìm hiều về công cuộc Đổi mới của Việt Nam và xây dựng nền
KTTT mang định hướng XHCN từ năm 1986 đến nay
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Uyên
Lớp học phần : Tư tưởng Hồ Chí Minh (321) _02
Mã sinh viên : 11208372
lOMoARcPSD| 45568214
LỜI MỞ ĐẦU
Đã h n 30 năm k t Đ i h i VI(15 – 18/6/1986) c a Đ ng, công cu c xây d ng b o ơ ể ừ ạ ộ ủ
ả ộ ự ả v đâất nệ ước đã có s chuy n biếấn rõ r t, vự ể ệ ượt qua tnh tr ng khó khăn, chuy
n sang th i kỳ đ y m nh công nhi p hóa - hi n đ i a, điếều đó thờ hi n rõ
nhâất qua v thếấ và ệ ị l c tăng cự ường, v thếấ quôấc tếấ đị ược nâng cao. Nước ta không
còn là m t nộ ước nông nghi p l c h u, kém phát tri n. Nệ ạ ậ ể ước ta t quan liếu bao câấp
đã tr thành nếền kinh tếấth trị ường theo đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa. Ch ng đ
ường đó trải qua vô vàn khó khăn, th thách, đó là quá trình v a đi v a tm đử ừ ừ ường, v a
đi v a điếều ch nh, đâấu tranh v i ừ ừ ỉ ớ cái cũ và cái m i và m đâều cho hàng lo t nh ng đ
i m i toàn di n sau này trến tâất c ớ ở ạ ữ ổ ớ ệ ả các lĩnh v c nông nghi p, công nghi p, văn
hóa, xã h i… Vi c gia nh p các hi p h i quôc ộ ệ tếấ đánh dâấu cho s tếấn b
ch đ ng trong quá trình hự ộ ủ ộ ội nh p quôấc tếấ, đôềng th i ậ ờ cũng là thách th c và c h
i l n đ nứ ơ ộ ớ ể ước ta phát tri n, nó cũng kh ng đ nh để ẳ ị ược nh ng ữ thay đ i đúng hổ
ướng c a Đ ng mà Đ i h i Đ ng VI đã m đâều cho công cu c đ i m i ủ ả ạ ộ ả ở ộ ổ ớ này.
lOMoARcPSD| 45568214
M c l cụ
L i m đầầu.............................................................................................................1
Phầần 1 – C s c a công cu c Đ i m i....................................................................3ơ ở ủ
1. Khái ni m Đ i m i...............................................................................................3
2. C s lí lu n.......................................................................................................6ơ
2.1. V.I.Lenin và cu c đ i m i t duy đầầu tên vêầ ch nghĩa xã h i.........................
ư 6
2.2. T tư ưởng Hôầ Chí Minh vêầ đ i m i...................................................................7
3. C s th c têễn..................................................................................................8ơ
3.1. Bôối c nh thêố gi i............................................................................................8
2.2. Bôối c nh Vi t Nam trả ước năm
1986................................................................9
Phầần 2 – N i dung c a công cu c Đ i m i............................................................11
ớ 1. Các giai đo n c a quá trình Đ i m i và quá trình hình thành
ần kinh têố th trạ ường
lOMoARcPSD| 45568214
đ nh hị ướng xã h i ch
nghĩa.................................................................................11 ủ 1.1. Giai đo n t
1986 1995..............................................................................12
1.2. Giai đo n t 1996 – 2010................................................................................13
1.3. Giai đo n t năm 2011 đêốn nay.....................................................................19
2. Thành t u c a công cu c Đ i m i.....................................................................
22
3. Nh ng h n chêố còn tôần t i................................................................................28
4. Ý nghĩa c a công cu c Đ i m i.........................................................................
29
Phầần 3 – Liên h ..................................................................................................31
1. Nh ng nhần tôố làm nên thành công c a công cu c Đ i mữ
ới............................30
2. Khuyêốn ngh gi i pháp và phị ương hướng thúc đ y nêần kinh têố th trẩ
ường đ nhị ớng xã h i ch nghĩa hi n
nay.....................................................................31
3. Liên h b n thần..........................................................................................31
T li u tham kh o...........................................................................................37ư
lOMoARcPSD| 45568214
Phầần I C s c a công cu c Đ i m i ơ ở ủ ộ ổ ớ
1.Khái ni m vêầ đ i m iệ
Xã h i loài ngộ ười đã có nh ng bữ ước tếấn dài trong l ch s và trong quá trình đó chăấc h
n ị ử seẽ tr i qua công cu c đ i m i. Theo Đ i t đi n Tiếấng Vi t thì “đ i m i là thay đ i ho c ả
làm cho thay đ i tôất h n, tếấn b h n so v i trơ ơ ước”. Điếều
này cho thâấy n i hàm c a khái ộ ủ ni m đ i m i nhăềm ch nh ng ho t đ ng c a con ngệ ổ ớ ỉ
ữ ạ ộ ủ ười làm thay đ i nh ng cái cũ, l c ổ ữ ạ h u băềng cái m i tếấn b h n. V i n i hàm này
thì đ i m i có nhiếều lo i hình và câấp đ ớ ộ ơ ộ ổộ khác nhau nh đ i m i kinh tếấ,
chính tr , văn hóa, hư ị ội, nh đ ng, phộ ương th c ng x , phương pháp gi
ng d y, c chếấ t ch c qu n lý, cách th c s n xuâất,… ảơ ổ ứ ả ứ ả
ẽi đâất nước, tùy vào t ng th i đi m l ch s , s nghi p đ i m i có n i dung, bi n ừ ờ ể ị ử ự
ệ ổ ộ ệ pháp và kếất qu khác nhau nh ng đôềng nhâất v i nhau v i m c tếu c i biếấn cái
ư ớ ụ thành cái m i tếấn b h n”. Nh v y, đ i m i trớ ơ ư ậ ổ ước hếtấ ền ph i
hi u là quá trình mang ả ể tnh ch đ ng, năềm trong quy lu t v n đ ng và phát tri n tộ ậ
ộ ể ự thân c a s v t. Đ i m i ủ ự ậ ổ ớ ở đây mang ý nghĩa tâtấ yếấu khách quan. M i s v t,
hi n tượng, nhân, c ng đôềngdân t c nào muôấn tôền t i và thích nghi thì
ph i đ i m i.ộ ạ ả ổ
2.C s lý lu nơ
Chính sách kinh tếấ m i” (NEP) là cu c c i cách đâu tến c a ch nghĩa xã h i (CNXH) hi n
ả ủ ủ ộ ệ th c và cũng là n i hình thành nh ng t duy m i c a lý luự ơ ư ủ ận vếề ch nghĩa
h i. Giá tr ủ ộ ị l n nhâất c a NEP là nh ng bi n pháp m i đ y d ng CNXH trong th i kỳ quá
đ . V i ớ ủ NEP, V.I. Lế-nin đã tr thành nhà cách tân đ i đâều tến trong l
ch s CNXH hi n th c và ở ạ ị ử ệ ự đ l i nhiếều ch dâẽn lý lu n quý báu cho công cu c đ i m i
hi n nay Vi t Nam.ể ạ ỉ ậ ộ ổ ớ ệ ở ệ
lOMoARcPSD| 45568214
2.1. V.I. Lê-nin và cu c đ i m i t duy vêầ ch nghĩa xã h iộ ư
T mùa xuân năm 1921, V.I. Lế-nin đã kh i xừ ướng cu c c i cách đâều tến vếề
mô hình và ộ ả bi n pháp xây d ng CNXH thông qua NEP. NEP là m t c i cách có tnh t ng th
vếề CNXH, ệ m nhiếều n i dung:ộ
M t là, nh ng bâất h p lý c a “Chính sách c ng s n th i chiếấn” b bãi b , chếấ đ “tr ng ộ ữ ợ ủ
ộ ả ư thu lương th c th a” đ ược thay băềng thuếấ lương th c v i t cách là “li u
pháp câấp tôấc, ự ớ ư ệ cương quyếất nhâất, câấp thiếất nhâất” đ phát tri n s n xuâất. Vi
c trao đ i hàng hóa trến c ơ s c a nguyến tăấc th trở ường được ph c hôềi, quan
h hàng - tếền “đòn b ykinh tếấ, là ụ hình th c c b n c a các môấi liến h gi a công nghi
p v i nông nghi p, gi a thành th ứ ơ ả ủ ệ ữ ệ ớ ệ ữ ị v i nông thôn. ớ
Hai là, phát tri n “ch nghĩa t b n nhà n ư ước” - ất xích “trung
gian quan tr ng đ xây ọ ể d ng CNXH”. “Chúng ta ph i l i d ng ch nghĩa t b n (nhâất là
ềng cách hự ư ướng nó vào con đường
ch nghĩa t b n nhà nủ ư ước) làm măất xích trung gian gi a nếền t u s n
xuâất ả và ch nghĩa xã h i, làm phủ ương t n, con đệ ường,
phương pháp, phương th c đ tăng ứ ể cường l c lự ượng s n xuâất lến”.ả
Ba là, ph i h c t p và s d ng nh ng giá tr văn minh nhân lo i đả ọ ậ ược t o ra t CNTB;
kiến quyếất ph n đôấi vi c “đem ch nghĩa t b n đôil p mả ư ột cách tr u từ
ượng v i ch ớ ủ nghĩa xã h i. V.I. Lế-nin cho răềng, không có s ch độ ự ỉ ạo c a các chuyến
gia am hi u các ủ ể lĩnh v c khoa h c, kyẽ thu t và có kinh nghi m t ch c qu n lý, thì không th
nào chuy n ự ọ ậ ệ ổ ứ ả ể ể lến CNXH được.
ấn là, chuy n tr ng tâm c a cách m ng sang t ch c và phát tri n văn hóa. V.I. Lế-nin ể ọ ủ
viếtấ : “Chúng ta bu c ph i th a nh n toàn b quan đi m c a chúng ta
vếề ch nghĩa xã ủ ủ h i đã thay đ i vếề căn b n. S thay đ i căn b n đó là chôẽ: Đ t tr ng tâm
lOMoARcPSD| 45568214
công tác c a ự ổ ở ặ chúng ta vào đâấu tranh chính tr , vào cách m ng, vào vi
c giành lâấy chính quyếền.ị ạ ệ
Năm là, c ng côấ chính quyếền Xô-viếất, tăng củ ường vai trò c a qu n , kếtấ h p ch t cheẽ
ủ ả ợ ặ các bi n pháp hành chính, t ch c v i bi n pháp kinh tếấ đ xây d ng CNXH.ệ ổ ớ ệ ể
V i tnh thâền câều th , sáng t o, xuâất phát t th c tếẽn, nhớ
ững đi m n i b t c a NEP, ể ủ Đ ng C ng s n Vi t Nam đã kh ng đ nh ph
ương hướng phát tri n kể inh tếấ đâtấ nước trong th
i kỳ quá đ là: “Phát tri n nếền kinh tếấ th trờ ường đ nh hị ướng
xã h i ch nghĩa… ủ Các thành phâền kinh tếấ ho t đ ng theo pháp lu t đếều là b ph n
h p thành quan tr ng ạ ọ c a nếền kinh tếấ, bình đ
ng trủ ước pháp lu t, cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh
tranh lành m nh
2.2. T tư ưởng Hôầ Chí Minh vêầ công cu c đ i m iộ
Thu t ng và t tậ ữ ư ưởng “đ i m i” đổ ớ ược lãnh t Nguyếẽn Ái Quôấc đếề c p t s m trong
tác ụ ừ ớ ph mĐẩ ường Kách m nh”.Ch t ch ề Chí Minh cho răềng, đ i mệới
b n châất c a cách ả ủ m ng, c a phát tri n. Trong “Đạ ủ ể ường Kách m nh”, Ngệ ười ch rõ:
“Cách m nh phá cái đ i ra cái m i, phá cái xâấu đ i ra cái tôất”. Nói vếề công cu c
kiếấn thiếất đâất nổ ớ ổ ộ ước sau khi cu c kháng chiếấn chôấng Myẽ, c u nộ ứ ước thăấng
l i, Ngợ ười nhâấn m nh: “Là cu c chiếấn đâấu ạ ộ chôấng l i nh ng cái gì đã cũ kyẽ, h h ng,
đ t o ra nh ng ạư ỏ ể ạ ữ cái m i m , tôtấ tớ ẻ ươi.
Đ ng linh hôền c a đ i m i. Đ ng ph i v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lếnin, căn ả
ả ả ậ ạ ủ c th c tếẽn c a Vi t Nam và thếấ gi i đ b sung nh ng t li u, vâấn đếề mà các nhà
kinh ứ ự ủể ổ ư đi n th i mình không th có đở ờ ược đ đếề ra và th c hi n đ
ự ệ ường lôấi, ch trủ ương đúng đăấn. Ch t ch Hôề Chí Minh ch rõ: thếấ gi i ngày ngày đ i
lOMoARcPSD| 45568214
mủ ị ỉ ớ ổ ới, xã h i ngày m t phát tri n, ộ ộ ể nhân dân ngày càng tếấn b , do v y, cán b , đ
ng viến không th gi cái k p giâấy cũ ộ ậ ộ ả ể ữ ẹ không thay đ i”, “t tổ ư ưởng, hành đ ng
cũng ph i phát tri n”, “ph i tếấp t c h c và hành ộ ả ể ả ụ ọ đ tếấn b k p nhân dân”.ể ộ ị
Đôấi v i Ch t chề Chí Minh, t tớ ủ ị ư ưởng đ i m i là t tổ ớ ư ưởng cách m ng, khoa h c
trến ọ nếền t ng ch nghĩa Mác - Lếnin, kếtấ h p v i tnh hoa văả ủ ợ ớ n hóa dân t c, nhân
lo i, ph n ánh và gi i quyếất nh ng nhu ều khách quan c a th c tếẽn đâất nả ữ ủ
ước; đ o đ c đ i m i làạ ứ ph ng s T quôấc, ph c v Nhân dân, đ t l i ích c a dân t c, T quôấc
lến trến hếất, trụ ự ổ ụ ụ ặ ợ ủ ộ ổ ước hếất, đ i m i vì m t nổ ớ ộ ước Vi t Nam đ c l p, hòa
bình, thôấng nhâất, dân ch , giàu m nh; ệ ộ ậ ủ ạ phong cách đ i m i là kiến đ nh, sáng t o,
dân ch , th c tếẽn, hi u qu , nói đi đôi v i ổ
ớ làm, làm thiếtấ th c, mang l i kếtấ qu th c tếấ cho dânự
, cho nước.
3.C s th c têễnơ ở
3.1. Bôối c nh thêố gi i trả ước năm 1986
Cu c cách m ng khoa h c công ngh được tếấn hành t gi a thếấ k XX đã t o ra nh ng
ữ ỉ ạ ữ l c lự ượng s n xuâất to l n và m i vếề châất, góp phâền thúc đả ớ ớ ẩy nhiếều quá
trình hi n đ i c aệ ạ ủ xã h i loài ngộ ười, v a t o ra nh ng th i c hiếấm có đôềng thừ ạ ữ ơ
ời cũng đ t ra nh ng thách ặ ữ th c gay go cho m i quôấc gia, đ c bi t là các nứ ọ ặ ệ ước ch
m phát tri n.ậ ể
Đâều th p niến 80 c a thếấ k XX, thếấ gi i đang đ ng trậ ủ ớ ứ ước những vâấn đếề toàn
ều và vi cệ gi i quyếất nh ng vâấn đếề đó đòi h i ph i có s nôẽ l c chung c a toàn nhân lo
i, các ả ữ ỏ ả ự ự ủ ạ ở quôấc gia v i nh ng chếấ đ chính tr khác nhau.ớ ữ ộ ị
Đếấn cuôấi th p niến 80 c a thếấ k XX, toàn b h thôấng xã h i ch nghĩa lâm vào kh ng ậ ủ
ộ ệ ho ng toàn di n và sâu săấc. Đ ng trả ệ ước s th thách, nhiếều nự ử ước xã h i
ch nghĩa đã tm cách thoát ra kh i cu c kh ng ho ng băềng nhiếều cáchỏ khác nhau.
lOMoARcPSD| 45568214
Trước hếtấ , ph i k đếấn công cu c c i cách, m c a” v i nh ng thành t u rõ r t c a Trung
Quôc - m t nước xã h i ch nghĩa láng giếềng và cu c c i t Liến Xô -
m t cộ ủ ộ ả ổ ở ộ ường quôấc xã h i ch ộ ủ nghĩa đ ng đâều h thôấng xã h i ch nghĩa thếấ
gi i v i nh ng diếẽn biếấn ph c t p, đâềy ứ ệ ữ ứ sóng gió.Ở Liến , sau khi cách
m ng Tháng Mạ ười năm 1917 thành công, nước Nga đã th c hi n ki u quá đ tr c tếấp lến
CNXH v i gi i pháp thiếtấ l p ph biếấn chếấ đ s h u ự ệ ể ộ ớ ảổ ộ quôấc doanh và
t p th , xoá b kinh tếấ cá th và t nhân, th c hi n chếấ đ phân phôấi ậ ể ỏ ể ư ự ệ ộ theo kếấ
ho ch và không cho l u thông hàng hoá. Liến Xô th c hi n chính sách kinh tếấư ự ệ m i -
NEP (năm 1921). Ch trong m t th i gian ngăấn nếền kinh tếấ Nga đã đớ ỉ ộ ờ ược ph c hôềi
phát tri n. Nh ng râất đáng tếấc, sau khi Lếnin qua đư ời năm 1924, nhiếều t tư
ưởng đúng đăấn c a Lếnin đã không đủ ược tếấp t c th c hi n đâềy đ . T đâều nh ng năm
1970, ụ ự ệ ủ ừ ữ nếền kinh tếấ Liến Xô băất đâều r i vào tnh tr ng trì tr và ngày càng t t h
u so v i các nơ ệ ụ ớ ước t b n ch nghĩa. Năm 1985 Liến Xô quyếất đ nh công cu c c i ư
ả ủ ị ộ ả t , ph c hôiề chếấ đ t ổ ụ ộ ư
h u. Nh ng công cu c c i t b thâất b i b i râất nhiếều lý do. Kếất qu Liữ ư
ến Xô b tan rã, kéoị theo m t lo t các nộ ước
XHCN Đông Âu thay đ i chếấ đ xã hở i.
lOMoARcPSD| 45568214
Ở Trung Quôấc, sau cách m ng thành công năm 1949, Trung Quôấc cũng băất tay vào
công ạ cu c xây d ng CNXH v i vi c xóa b các thành phâền kinh tếấ TBCN, phong kiếấn và
cá th ộ ể đ xác l p hai hình th c s h u ch yếấu là quôấc doanh
và t p th - công xã nhân dân.
Đếấn năm 1956, Trung Quôấc tuyến bôấ “đã c b n hoàn thành c i t o xã h i ch nghĩa”. ơ
ả ạ ộ ủ m 1956 th i đi m Trung Quôấc hoàn thành quá trình xóa b chếấ đ t h u, xác
l p ể ỏ ư ữ ậ chếấ đ s h u XHCN gôềm s h u quôấc doanh và s h u t p th chiếấm t tr
ng tuy t ộ ở ữ ở ữ ở ữ ậ ể ỷ ọ ệ đôiấ . V i các phong trào “đ i nh y v t, “toàn dân làm
ả ọ gang thép”,... thâất b i, l i kếấ tếấp cu c “đ i cách m ng văn hoá”, Trung Quôấc r i
vào “đ i loộ ạ ơ ạ ạn”.V i đớ ường lôấi “c i cách và ả m c a” t năm 1978, Trung Quôấc đã
có bở ử ừ ước phát tri n b t phá m nh meẽ, đếấn đâều ể ứ ạ năm 2011 đã tr thành nếền
kinh tếấ l n th 2 thếấ gi i.ở ớ ứ ớ
3.2. Bôối c nh Vi t Nam trả ước năm 1986
Th i kỳ 1976-1985: Nếền kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p trung, bao câấp.Sau năm 1975,đâất
ờ ạ ớc đã hòa bình, t o điếều ki n đ thôấng nhâất đâtấ nạ ệ ể ước, người dân phân
kh i xây d ng ở ự cu c sôấng m i; Nhân dân lao đ ng câền cù, thông minh, có tnh thâền đ c
l p, t ch , v i ộ ớ ộ ộ ậ ự ủ ớ khí thếấ Cách m ng c a m t dân t c v a m i chiếấn thăấng.Chúng
ta đã có nh ng c s v tạ ủ ộ ộ ừ ớơ chât kyẽ thu t ban đâều và nh ng kinh nghi m vếề
y d ng CNXH miếền Băấc. Th c hi n Kếấ ho ch 5 năm lâền th hai (1976-
lOMoARcPSD| 45568214
1980) và Kếấ ho ch 5 năm lâền th ba (1981-1985), ạ ứ nhân dân Vi t Nam đã đ t đ
ược nh ng thành t u quan tr ng.ữ ự
Nh ng kếất qu n i b t mà đâất nữ ước đ t đạ ược có th k ,thể ể
ương nghiệp quôấc doanh phát tri n nhanh chóng, h p tác xã tuy th i kỳ đâều xây d ng
nh ng đã có bể ư ước vươn lến chiếấm lĩnh th trị
ường, nh đó h n chếấ đ ược n n đâều c , tch tr , tnh tr ng hôẽn lo n vếề
ơ ạ giá c .Nả ước ta đang th c hi n chuy n đ i nếền kinh tếấ, chuyự
ển t nếền kinh tếấ kếấ ho ch ừ ạ hoá t p trung sang nếền kinh
tếấhàng hoá.Mô hình kinh tếấ c a Vi t Nam đậ ược xác đ nh là ị nếền kinh
tếấ hàng hoá nhiếều thành phâền, v n đ ng theo c chếấ th trậ ơ ường
có s qu n lý ự ả c a Nhà n ước, đ nh hị ướng XHCN.N n mù ch đạ ược đ y lùi
nhanh chóng: Đâều năm ẩ 1978, tâất c các t nh và thành phômiếền Nam đã căn b n
xoá n n mù ch . Đếấn năm ả ữ 1985, sôấ trường trung h c
chuyến nghi p là 314 trọ ường, v i quy mô 128.5 nghìn sinh viến và 11.4
nghìn giáo viến.H thôấng y tếấ đệ ược m r ng, xây m i và áp d ng tếấn b ở ộ
ộ khoa h c kyẽ thu t. Sôấ gi ường b nh thu c các c s y tếấ tăng t 89.4 nghìn
gi ơ ường năm 1976 lến 114.7 nghìn giường năm 1985. Sô ấ
nhân viến y tếấ tăng t 110.9 nghìn ngừ ười năm 1976 lến 160.2 nghìn người năm
1985.
Bến c nh nh ng thành công, thu n l i n ước ta thì đâất ớc vâẽn còn tôền t i
nhiếều ạ đi m h n chếấ.Vi t Nam không thành công trong mô hình CNH trể ạ ệ ước th
i kỳ đ i m i ờ ổ ớ (1975 -1986). Trong giai đo n m i, nạ ớ ước ta đang trong quá trình t m t
xã h i mà nếền ở ừ ộ ộ kinh tếấ còn ph biếấn là s n xuâất nh tếấn th ng lến ch nghĩa xã h i,
b qua giai đo n ổ ả ỏ ẳ ộ ỏ ạ phát tri n t b n ch nghĩa.Trong 10 năm 1975 - 1986, tôền t i
nh ng sai ềm, khuyếất ư đi m: kh ng ho ng kinh tếấ - h i kéo dài; s n xuâất
lOMoARcPSD| 45568214
tăng ch m không n đ nh; nếền kinh tếấ luôn trong tnh tr ng thiếấu h t,
không có tch luyẽ.ạ ụ
Th i kỳ này, Nhà n ước qu n lý nếền kinh tếấ ch yếấu băềng m nh l nh hành chính d a
trến ự h thôấng ch tếu pháp l nh áp đ t t trến xuôấng dệ
ưới. Tăng trưởng kinh tếấ trong th i kỳờ này thâấp và kém hi u qu .
Kinh tếấ tăng trệ ưởng ch m làm mâất cân đôấi cung – ều, ch sôấ ậ ỉ giá
bán l tăng râất cao.ẻ miếền Băấc, do l m phát cao, nạ ến đ i sôấng nhân dân hếtấ s c
khó ờ ứ khăn, thiếấu thôấn.H u qu n ng nếề c a 30 năm chiếấn tranh ch a k p hàn găấn
thì chiếấn ư ị tranh biến gi i làm n y sinh nh ng khó khăn m
i. Ch nghĩa đếấ quôấc và các thếấ l c ở ự thù đ ch
không ng ng chôấng phá Cách m ng Vi t Nam. Cách m ng Vi t Nam không
ệ tranh th đủ ược nh ng thành t u c a Cách m ng Khoa h c kyẽ thu t – Công
ngh trến thếấ gi i.Nguyến nhân khách quan
ẽn đếấn kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i là doy d ng ớ đâất nước
t nếền kinh tếấ nghèo nàn, l c h u, s n xuâất nh là ph biếấn, b bao vây, câấm
ị v n nhiếều năm, nguôền vi n tr t nậ ợ ừ ước
ngoài gi m m nh. Nguyến nhân ch quan là do nh ng sai lâmềữ c a Đ ng
trong đánh giá tnh hình, xác đ nủ ị h m c tếu, bôấ trí c câấu kinh ụ ơ tếấ.Thiến
tai n ng nếề liến tếấp x y ra.ặ
Phầần II: N i dung c a công cu c đ i m i và xầy d ng nêần kinh têố th trộ
ường theo hướng xã h i ch nghĩaộ
lOMoARcPSD| 45568214
1.Các giai đo n c a quá trình Đ i m i và quá trình hình thành nên kinh têố th trạ
ường đ nh hị ướng Xã h i ch nghĩa
1.1 Giai đo n t 1986 – 1995 ( Đ i h i VIạ )
Cuôấi năm 1986, Đ i h i VI c a Đ ng đã xác đ nh đạ ộ ủ ả ị ường lôấi đ iổ m i trớ ước hếtấ
là đ i m iổ ớ t duy, coi phát tri n kinh tếấ là nhi m v tr ng tâm, găấn đ i m i kinh tếấ v i đ i m
i ư ể ệ ụ ọ ổ ớ ớ ổ ớ chính tr . Đ i h i đã đếề ra đị ạ ộ ường lôiấ đ i m i nh sau:ổ ớ ư
Th nhâất, Ch trứ ủ ương đ i m i c chếấ qu n lý kinh tếấ, t p trung th c hi n ba chổ ớ ơ ả ậ ự
ương trình kinh tếấ l n vếề lương th c - th c ph m, hàng tếu dùng và hàng xuâất kh u.
Trong nông nghi p, Ngh quyếtấ 10 c a B Chính tr vếề khoán s n pệ ị ả h m cuôấi
cùng đếấn nhóm h ẩ ộ và h xã viến độ ược ban hành (g i tăất là Khoán 10) m ra sọ ở ự đ i
lOMoARcPSD| 45568214
m i quan tr ng vếề c ổ ớ ọ ơ chếấ qu n lý kinh tếấ nông nghi p và đem l i hi u qu to lả ệ ạ ệ
ả ớn. Trong công nghi p, ch ệ ủ trương xóa b chếấ đ bao câấp, chuy n ho t đ ng c a các đ n
vỏ ơ kinh tếấ quôấc doanh sang kinh doanh XHCN, gi i phóng m i ng l c s n
xuâất, thúc đ y tếấn b khoa h c - kyẽ ả thu t, phát
tri n kinh tếấ hàng hoá theo hậ ướng đi lến CNXH.
Th hai, gi i quyếất nh ng vâấn đếề ấp bách vếề phân phôấi l u thông. Th c hi n bôấn gi
m: ứư gi m t l b i chi ngân sách, gi m nh p đ tăng giá, gi mấc đ l m phát, gi m
khó khănả ỷ ệ ộ ả ị ộ ả ộ ạ ả vếề đ i sôấng c a nhân dân.ờ ủ
Th ba, Nhà nứ ước công nh n s tôền t i lâu dài c a nhiếều thành phâền kinh tếấ, v a
nâng ậ ừ cao vai trò ch đ o c a kinh tếấ quôấc doanh, v a phát huy
kh năng tch c c c a các ủ thành phâền kinh tếấ
khác.
Đ i h i VII năm 1991ạ, Đ ng ch trả ủ ương tếấp t c đ i m i toàn di n và đôềng b , đ a công
ư cu c đ i m i đi vào chiếều sâu v i bộ ớ ớ ước đi v ng chăấc. Đ ng chữ trương
tếấp t c đ i m i, b sung và đôềng b hh thôấng pháp lu t; nâng cao châất lổ
ượng kếấ ho ch hoá, lâấy th ạ trường làm đôấi tượng và căn c quan tr ng nhâất; xây d ng
chính sách tài chính quôấc gia ứ ọ ự và th c hi n c i cách c b n tài chính Nhà nự ệ ơ ả ước.
Trong lĩnh v c quan h s n xuâất, Đ ng ch trự ương tếấp t c xây d ng nếền kinh tếấ
hàng hoá nhiếều thành phâền đ i m i qu n kinh tế.ấ Troổ ng quan h phân
phôấi s n ph m, đệ ảể kích thích nếền kinh tếấng hoá phát tri n, Đ ng chú tr ng t i vi
c điếều ch nh t tr ể ả ọ ớ ệ ỉ ừ ả lương băềng hi n v t sang hình th c tr băềng tếền, kếất h p
hài hòa gi a l i ích cá nhân vàệ ậ ứ ả ợ ữ ợ l i ích xã h i. Sau Đ i h i toàn quôấc lâền th VII, Đ
ng ch trợ ộ ạ ương:Đ i m i và phát tri n KT-XH nông thôn đếấn năm 2000 v i
ba m c tếu ch yếấu:Xây d ng nông thôn m i ớ kinh tếấ phát tri n;Đ iấng văn
hóa phong phú, lành m nh và c s h tâềng v t châất và ể ờ ơ ở ạ ậ xã h i đáp ng độ ứ ược
lOMoARcPSD| 45568214
nh ng nhu câều c b n c a nông dân;Xác đ nh quan đi m, nhi m vơ xây d ng,
phát tri n nông nghi p, nông thôn toàn di n.ự ể ệ ệ
Ch trủ ương phát tri n công nghi p, công ngh đếấn năm 2000 theo hể
ướng CNH, HĐH đâất nước và xây d ng giai câấp công nhân trong giai đo n m i phát tri n
vếề ấ lự ượng, giác ng vếề giai câấp, v ng vàng vếề chính tr . ộ
1.2. Giai đo n t 1996 – 2010 ( Đ i h i IX )
Bước vào gi a th p niến 1990, đâất nữ ước đã thoát kh i kh ng ho ng kinh tếấ -
xã h i,t o ạ ra tếền đếề ền thiếtấ cho giai đo n phát tri n m i c
a đạ âất nước. Các xu thếấ hòa bình, toàn câều hóa, dân ch hóa c
a th i đ i ngày càng đủ ược c ng côấ và tăng củ ường. Đâất
nước có không gian phát tri n thu n l i do năềm trong khu v c châu Á - Thái Bình Dể
ương đang phát tri n năng đ ng v i tôấc đ cao.ể
Giai đo n 1996 2000 (Đ i h i VIII): Đây giai đo n đánh ấu bước phát tri n
quan tr ng c a kinh tếấ th i kỳ m i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đâất nọ ủ ờ ớ ẩ
ạ ệ ệ ạ ước.
M c dù cùng ch u tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính - kinh tếấ khu v c (giai đo n 1997 - ặ
ạ 1999) và thiến tai nghiếm tr ng x y ra liến
tếấp, đ t nếền kinh tếấ nọ ước ta trước nh ng ữ th thách khôấc li t, tuy
nhiến, Vi t Nam vâẽn duy trì đử ược tôấc đ tăng trộ ưởng khá. GDP
bình quân c a c giai đo n 1996 - 2000 đ t 7%.ủ
Giai đo n 2001 – 2005 (Đ i h i IX): S nghi p đ i m i giai đo n này đi vào chiếềuạ ạ ộ ự ệ ổ ớ
sâu. Kếấ ho ch 5 m 2001 - 2005 c a Đ ng đã đ t đạ ủ ạ ược nh ng kếtấ qu ữ nhât
đ nh. Nếền kinh tếấ đ t tôấc đ tăng trạ ộ ưởng khá cao, theo hướng tch c c, năm sau cao
h n năm ự ơ trước. GDP tăng bình quân 7.5%/năm, riếng năm 2005 đ t 8.4%. Tạ ừ m t n
lOMoARcPSD| 45568214
ước thiếấu ăn, ẽi năm ph i nh p kh u t 50 v n đếấn 1 tri u tâấn lả ậ ẩương th c,
Vi t Nam đã tr thành ớc xuâất kh u g o l n trến thếấ gi i. m 2005, Vi t Nam đ
ng th nhâất thếấ gi i vếề ớ ớ ớ xuâất kh u h t tếu; đ ng th hai vếề các m t hàng
g o, cà phế, h t điếều; th 4 vếề cao ẩ ạ ứ ứ ặ ạ ạ ứ su;...
Giai đo n 2006 – 2010 (Đ i h i X): Nếền kinh tếấ ẽn duy trì tôấc đ tăng tr
ưởng khá, tếềm l c và quy mô nếền kinh tếấ tăng lến, nự ước ta đã ra kh i
tnh tr ng kém phát tri n, tỏ ừ nhóm nước thu th p thâấp đã tr thành nậ
ước có thu nh p trung bình thâấp. GDP bình ậ quân 5 năm đ t 7%. M c dù b tác đ
ng c a kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh tếấ
ả toàn câều (t cuôấi năm 2008), nh ng thu hút vôấn đâều t nừ ư ư ước
ngoài vào Vi t Nam vâẽn ệ đ t cao.T ng vôấn FDI th c hi n đ t gâền 45 t USD, v
ượt 77% so v i kếấ ho ch đếề ra.ớ
Trong th i gian đó, n i b t nhâất là t i Đ i h i đ i bi u toàn quôấc lâền th IX c a Đ ng ờ ổ ậ
diếẽn ra trong ấi c nh đâất nả ước ta sau 15 năm đ i m i đã đ t đ ược
nhiếều thành t uự quan tr ng, t o thếấ và l c m i. Đ i h i đã xác đ nh mô hình kinh tếấ t ng
quát c a th i kỳọ ạ ự ớ ạ ộ ị ổ ủ ờ quá đ lến ch nghĩa xã h i Vi t Nam là nếền kinh tếấ thộ ủ
ộ ở ệ ị trường đ nh hị ướng xã h i ch ộ ủ nghĩa.
Trong giai đo n này, n i b t nhâất là t i Đ i h i IX, Đ ng lâền đâều tến đếề c p đếấn nếền kinh
ậ tếấ th trị ường đ nh hị ướng h i
ch nghĩaộ
Quan đi m vêầ ần kinh têố th trể ường đ nh hị ướng XHCN
Nếền kinh tếấ th trị ường nếền kinh tếấ nhiếều thành phâền kinh tếấ, nhiếều lo i
hình s h u ữ cùng tham gia, cùng v n đ ng và phát tri n trong m t c chếấ c nh tranh
bình đ ng và ậ ộ ểơ ạ ẳ ổn đ nh. Kinh tếấ th trị ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa
nếền kinh tếấ th trộ ủ ường hi n đ i, h i nh p quôấc tếấ, v n nh đâyề đ , đôềng b
lOMoARcPSD| 45568214
theo cácạ ộ ậ ậ ủ ộ quy lu t c a kinh tếấ th ậ ủ trường, có s qu n lý c a Nhà nự ả ủ ước
pháp quyếền xã h i ch nghĩa, do Đ ng C ng s n ộ ủ ả ộ ả Vi t Nam lãnh đ o; b o đ m đ nh
hệ ạ ả ị ướng h i ch nghĩa, nhăềm m c tếu dân giàu, ộ ủ ụ nước m nh, dân ch , công
ềng, văn minh. ạ ủ
Tính tầốt yêốu c a nêần kinh têố th trủ ường đ nh hị ướng xã h i chộ
nghĩa ( Đ i m i ĐH VIII)
Đ i h i Đ i bi u toàn quôấc lâền th VIII đã đánh ấu bạ ộ ạ ể ứ ước ngo t chuy n đâất nặ ể
ước ta sang th i kỳ m i - th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa, xây d ng nờ ớ ờ ẩ ạ ệ
ệ ạ ự ước Vi t Nam ệ đ c l p, dân ch , giàu m nh, xã h i công băềng và văn minh theo đ nh
hộ ậ ủ ạ ộ ị ướng xã h i ch ộ ủ nghĩa.
C s lý lu nơ
Phát tri n kinh tếấ th trể ường đ nh hị ướng XHCN đường lôiấ chiếấn lược nhâất quán,
là mô hình kinh tếấ t ng quát trong suôtấ th i kỳ quá đ lến CNổ ờ ộ XH Vi t Nam. Tính tâất
yếấu đó ở ệ xuâất phát t nh ng lý do c b n sau:ừ ữ ơ
M t là, phát tri n kinh tếấ th trộ ường đ nh hị ướng XHCN là phù
h p v i tnh quy lu t ợ ậ phát tri n khách quan. S phát tri n kinh tếấ hàng hóa theo
các quy lu t tâất yếấu đ t t i ể ớ trình đ kinh tếấ th trộ
ường, đó là tnh quy lu t. ậ Ở Vi t Nam, các điếều ki n cho hình thànhệ ệ và
phát tri n kinh tếấ hàng hóa luôn tôền t i. Do đó, s hình thành kinh tếấ th trể
ường ở
Vi t Nam là tâất yếấu khách quan. ệ
Hai là, do tnh u vi t c a kinh tếấ th trư ệ ủ ị ường trong thúc đẩy phát tri n. Kinh tếấ th trể
ị ường là phương th c phân bôấ nguôền l c hi u qu ; là đ ng l c thúc đ y l c lứ ự ệ ả ộ ự ẩ ự
ượng s n xuâất ả phát tri n nhanh chóng và luôn phát tri n theo hể ể ướng năng đ ng, kích
thích tếấn b kyẽ thu t-công ngh , nâng cao năng suâất lao đ ng, châất lậ ượng s n
lOMoARcPSD| 45568214
ph m giá thành h . S ả ạ ự phát tri n c a kinh tếấ th trể ường không hếề mâu thuâẽn
v i m c tếu c a CNXH; l a ớ ụ ch n cách làm, bọ ước đi đúng quy lu t kinh tếấ khách
quan, phương t n câền thiếtấ đ đi đếấn m c tếu CNXH nhanh và hi u qu .
ệ ả
Ba là,nh kinh tếấ th trị ường phù h p v i nguy n v ng c a nhân dân mong muôn
dân giàu, nước m nh, dân ch , công ềng, văn minh. Phâấn đâấu m c tếu
dân giàu, ạ ủ ụ nước m nh, h i dân ch , công băềng, văn minh là khát v ng c a nhân dân
Vi t Nam. Nước ta quá đ lến CNXH b qua chếấ đ TBCN vếề th c châất quá
trình phát tri n "rút ỏ ộ ự ể ngăấn" c a l ch s , ch không ph i "đôất cháy" giai đo n. Phát
tri n kinh tếấ th trủ ị ử ứ ả ạ ể ị ường đ nh hị ướng XHCN seẽ phá v tnh châất t câấp, t túc
c a nếền kinh tếấ, đ y m nh phân ỡ ự ự ủ ẩ ạ công lao đ ng, phát tri n ngành nghếề..Kh ng
đ nh, phát tri n kinh tếấ th trộ ể ẳ ị ể ị ường đ nh ị hướng XHCN Vi t Nam là b ệ ước đi
quan tr ng nhăềm xã h i hóa nếền s n xuâất xã h i, là ọ ả ộ bước đi tâtấ yếấu c a s phát
tri n t s n xuâất nh lến s n xủ ự ể ừ ả ỏ ả ất l n, là bớ ước quá đ đ đi ộ ể lến CNXH.
C s th c têễn ơ
Bốối c nh quốốc tếốả
Đâều th p k 80 c a thếấ k XX, thếấ gi i x y ra cu c kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i tôềi t
ộ ủ nhâất. Toàn câều hóa tr thành xu hở ướng n i b t và tâất yếấu chi phôấi
th i đ i, đ t ra yếu ổ ậ ạ ặ ều nếấu muôấn phát tri n câền ph i h i nh p toàn câều.
ả ộ ậ
Toàn câều hóa ph n ánh m t quá trình mà thông qua đó th trả ường và s n
xuâất nhiếều ở nước khác nhau đang tr nến ngày càng ph thu c lâẽn nhau, t o ra
cho Vi t Nam m t ở ộ s thay đ i căn b n t th trự
ường mang tnh quôấc gia sang thị trường mang tnh quôấc tếấ.
lOMoARcPSD| 45568214
Dướ ải nh ởng c a cu c khoa h c - kythu t, vi c h p tác khai thác, s d ng công ngh
ậ ệ ợ ử ụ ệ làm cho các nước ph thu c vào nhau nhiếều h n, xóa b dâền biến gi i đ a lý, làm
thay ụ ộ ơ ớ ị đ i căn b n nếền t ng c s và phổ ả ơ ương th c giao d ch gi a các nứ ị
ước.Có th thâấy làn sóngể c i cách kinh tếấ r ng khăấp thếấ gi i v i quá trình toàn câều hóa
và cu c cách m ng khoa ả ộ ớ ớ ộ ạ h c công ngh lâền th 3 đã t o áp l c m nh meẽ cho công
cu c đ i m i vếề kinh tếấ c a ọ ệ ứ ạ ự ạ ộ ổ ớ ủ Vi t Nam. ệ
hình kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p trung đã giúp cho Liạ ến đ t đạ ược râtnhiếều
thành t u to l n nhâất là trong th i gian đâều và nh ng m chiếấn tranh. Nh ng hình
này ự ớ ờ ữ ư ền b c l khuyếất đi m là không có c câấu và c chếấ t điếều ch nh đ phát tri
n thích ộ ộ ể ơ ơ ự ỉ ể ể ứng v i nh ng s đòi h i c a cu c sôấng. Tình hình kinh tếấ ngày càng
gi m sút trâềm tr ngớ đã làm đ o l n xã h i và dâẽn t i bâất n chính tr , t duy
chính tr m i đ phát tri n kinh ư tếấ đã ph m sai lâềm nghiếm tr ng c c
đoan và dâẽn t i s tan rã c a Liến Xô. ạ ọ ự ớ ự
Bốối c nh trong nảước
Sau kháng chiếấn thăấng l i, đâất nợ ước ta băất đâều xây d ng nếền kinh tếấ kếấ ho
ch hóa t p ự ậ trung d a trến hình th c s h u công c ng vếề t li u s n xuâất. Mô
hình kinh tếấ kếấ ho chự ư ạ hóa đã phát huy
được tnh u vi t c a nó: đ a nư ư ước ta t m t nếền kinh tếấ l c h u
n ậ ổn đ nh, phát tri n, t o đ ược nh ng bữ ước
chuy n biếấn quan tr ng vếề m t kinh tếấ xã h i,ể ộ phù h p v i nếền kinh tếấ
th i chiếấn, đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o ra chiếấn thăấng
ạ vĩ đ i c a dân t c. Nh ng sau chiếấn tranh, các quan h kinh tếấ đã thay đ i râất
nhiếều. ạ ư
Vi c áp d ng c chếấ qu n lý kinh tếấ cũ vào nếền kinh tếấ đã thay đ i đã xuâất hi n nhiếều
ơ
lOMoARcPSD| 45568214
hi n tệ ượng tếu c c: s n xuâất ch m phát tri n, thu nh p quôấc dân và năng suâất lao đ
ng ộ thâấp, đ i sôấng nhân dân g p nhiếều khó khăn. Có
th thâấy làn sóng c i cách kinh tếấ r ng ờ ộ khăấp thếấ gi i v i quá
trình toàn câều hóa và cu c cách m ng khoa h c công ngh lâền th ớ
ứ 3 đã t o áp l c m nh meẽ cho công cu c đ i m i vếề kinh tếấ c a Vi t Nam.ạ
Đ c tr ng c a nêần kinh têố th tr ư ường đ nh hị ướng
h i ch nghĩa ộ
Đ c tr ng c a nếền kinh tếấ th tr ư ường đ nh hị ướng xã h i
ch nghĩa:ộ
Quan h s h u và thành phâền kinh tế:ấ Kinh tếấ th trệ ở ị ường đ nh hị ướng xã h i chộ
nghĩa nhiếều hình th c s h u, nhiếều thành phâền kinh tếấ, trong đó kinh tếấ nhà
nứ ở ữ ước gi vai trò ch đ o; kinh tếấ nhà nước cùng v i kinh tếấ t p th ngày càng
tr thành nếềnớ ậ ể ở t ng v ng chăấc, kinh tếấ t nhân là m t đ ng l c quan tr ng.ảư
ự ọ
Quan h phân phôấi: Kinh tếấ th trệ ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa th c
hi nộ ệ phân phôấi ch yếấu theo kếất qu lao đ ng và hi u qu kinhủ
tếấ, đôềng th i phân phôiấ theoờ m c đóng góp vôấn và các
nguôền l c khác vào s n xuâất, kinh doanh và thông qua phúc ả l i xã h i.ợ
Quan h gi a tăng trệ ữ ưởng kinh tếấ v i công băềng xã h i: Đây là đ c tr ng ph nớ ộ
ư ánh thu c tnh quan tr ng mang tnh đ nh hộ ọ ướng xã h i ch nghĩa nếền kinh
tếấ thộ ủ ị trường Vi t Nam.ở ệ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45568214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ----------*----------
BÀI TẬP LỚN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI: Tìm hiều về công cuộc Đổi mới của Việt Nam và xây dựng nền
KTTT mang định hướng XHCN từ năm 1986 đến nay
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Uyên Lớp học phần
: Tư tưởng Hồ Chí Minh (321) _02 Mã sinh viên : 11208372 lOMoAR cPSD| 45568214 LỜI MỞ ĐẦU
Đã h n 30 năm k t Đ i h i VI(15 – 18/6/1986) c a Đ ng, công cu c xây d ng và b o ơ ể ừ ạ ộ ủ
ả ộ ự ả v đâất nệ ước đã có s chuy n biếấn rõ r t, vự ể ệ ượt qua tnh tr ng khó khăn, chuy
n sang ạ ể th i kỳ đ y m nh công nhi p hóa - hi n đ i hóa, điếều đó thờ ẩ ạ ệ ệ ạ ể hi n rõ
nhâất qua v thếấ và ệ ị l c tăng cự ường, v thếấ quôấc tếấ đị ược nâng cao. Nước ta không
còn là m t nộ ước nông nghi p l c h u, kém phát tri n. Nệ ạ ậ ể ước ta t quan liếu bao câấp
đã tr thành nếền kinh tếấ ừ ở th trị ường theo đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa. Ch ng độ ủ ặ
ường đó trải qua vô vàn khó khăn, th thách, đó là quá trình v a đi v a tm đử ừ ừ ường, v a
đi v a điếều ch nh, đâấu tranh v i ừ ừ ỉ ớ cái cũ và cái m i và m đâều cho hàng lo t nh ng đ
i m i toàn di n sau này trến tâất c ớ ở ạ ữ ổ ớ ệ ả các lĩnh v c nông nghi p, công nghi p, văn
hóa, xã h i… Vi c gia nh p các hi p h i quôấc ự ệ ệ ộ ệ ậ ệ ộ tếấ đánh dâấu cho s tếấn b và
ch đ ng trong quá trình hự ộ ủ ộ ội nh p quôấc tếấ, đôềng th i ậ ờ cũng là thách th c và c h
i l n đ nứ ơ ộ ớ ể ước ta phát tri n, nó cũng kh ng đ nh để ẳ ị ược nh ng ữ thay đ i đúng hổ
ướng c a Đ ng mà Đ i h i Đ ng VI đã m đâều cho công cu c đ i m i ủ ả ạ ộ ả ở ộ ổ ớ này. lOMoAR cPSD| 45568214 M c l cụ
L i m đầầu.............................................................................................................1ờ
Phầần 1 – C s c a công cu c Đ i m i....................................................................3ơ ở ủ
1. Khái ni m Đ i m i...............................................................................................3ệ
2. C s lí lu n.......................................................................................................6ơ ở
2.1. V.I.Lenin và cu c đ i m i t duy đầầu tên vêầ ch nghĩa xã h i.........................ộ ớ ư ủ 6
2.2. T tư ưởng Hôầ Chí Minh vêầ đ i m i...................................................................7ổ
3. C s th c têễn..................................................................................................8ơ ở
3.1. Bôối c nh thêố gi i............................................................................................8ả
2.2. Bôối c nh Vi t Nam trả ước năm
1986................................................................9
Phầần 2 – N i dung c a công cu c Đ i m i............................................................11ộ
ớ 1. Các giai đo n c a quá trình Đ i m i và quá trình hình thành
nêần kinh têố th trạ ủ ường lOMoAR cPSD| 45568214 đ nh hị ướng xã h i ch
nghĩa.................................................................................11ộ ủ 1.1. Giai đo n t
1986 – 1995..............................................................................12ạ ừ
1.2. Giai đo n t 1996 – 2010................................................................................13ạ
1.3. Giai đo n t năm 2011 đêốn nay.....................................................................19ạ
2. Thành t u c a công cu c Đ i m i.....................................................................ự ủ 22
3. Nh ng h n chêố còn tôần t i................................................................................28ữ
4. Ý nghĩa c a công cu c Đ i m i.........................................................................ủ ộ 29
Phầần 3 – Liên h ..................................................................................................31ệ
1. Nh ng nhần tôố làm nên thành công c a công cu c Đ i mữ ủ
ới............................30
2. Khuyêốn ngh gi i pháp và phị ả
ương hướng thúc đ y nêần kinh têố th trẩ
ường đ nhị hướng xã h i ch nghĩa hi n
nay.....................................................................31ộ
3. Liên h b n thần..........................................................................................31ệ ả
T li u tham kh o...........................................................................................37ư ệ ả lOMoAR cPSD| 45568214
Phầần I C s c a công cu c Đ i m i ơ ở ủ ộ ổ ớ
1.Khái ni m vêầ đ i m iệ
Xã h i loài ngộ ười đã có nh ng bữ ước tếấn dài trong l ch s và trong quá trình đó chăấc h
n ị ử ẳ seẽ tr i qua công cu c đ i m i. Theo Đ i t đi n Tiếấng Vi t thì “đ i m i là thay đ i ho c ả
ộ ổ ớ ạ ừ ể ệ ổ ớ ổ ặ làm cho thay đ i tôất h n, tếấn b h n so v i trổ ơ ộ ơ ớ ước”. Điếều
này cho thâấy n i hàm c a khái ộ ủ ni m đ i m i nhăềm ch nh ng ho t đ ng c a con ngệ ổ ớ ỉ
ữ ạ ộ ủ ười làm thay đ i nh ng cái cũ, l c ổ ữ ạ h u băềng cái m i tếấn b h n. V i n i hàm này
thì đ i m i có nhiếều lo i hình và câấp đ ậ ớ ộ ơ ớ ộ ổ ớ ạ ộ khác nhau nh đ i m i kinh tếấ,
chính tr , văn hóa, xã hư ổ ớ ị ội, hành đ ng, phộ ương th c ng ứ ứ x , phử ương pháp gi
ng d y, c chếấ t ch c qu n lý, cách th c s n xuâất,… ả ạ ơ ổ ứ ả ứ ả
Ở môẽi đâất nước, tùy vào t ng th i đi m l ch s , s nghi p đ i m i có n i dung, bi n ừ ờ ể ị ử ự
ệ ổ ớ ộ ệ pháp và kếất qu khác nhau nh ng đôềng nhâất v i nhau v i m c tếu “c i biếấn cái
cũ ả ư ớ ớ ụ ả thành cái m i tếấn b h n”. Nh v y, đ i m i trớ ộ ơ ư ậ ổ ớ ước hếtấ câền ph i
hi u là “quá trình mang ả ể tnh ch đ ng, năềm trong quy lu t v n đ ng và phát tri n tủ ộ ậ ậ
ộ ể ự thân c a s v t”. Đ i m i ủ ự ậ ổ ớ ở đây mang ý nghĩa tâtấ yếấu khách quan. M i s v t,
hi n ọ ự ậ ệ tượng, cá nhân, c ng đôềng và ộ dân t c nào muôấn tôền t i và thích nghi thì
ph i đ i m i.ộ ạ ả ổ ớ 2.C s lý lu nơ ở
Chính sách kinh tếấ m i” (NEP) là cu c c i cách đâều tến c a ch nghĩa xã h i (CNXH) hi nớ ộ
ả ủ ủ ộ ệ th c và cũng là n i hình thành nh ng t duy m i c a lý luự ơ ữ ư ớ ủ ận vếề ch nghĩa
xã h i. Giá tr ủ ộ ị l n nhâất c a NEP là nh ng bi n pháp m i đ xây d ng CNXH trong th i kỳ quá
đ . V i ớ ủ ữ ệ ớ ể ự ờ ộ ớ NEP, V.I. Lế-nin đã tr thành nhà cách tân vĩ đ i đâều tến trong l
ch s CNXH hi n th c và ở ạ ị ử ệ ự đ l i nhiếều ch dâẽn lý lu n quý báu cho công cu c đ i m i
hi n nay Vi t Nam.ể ạ ỉ ậ ộ ổ ớ ệ ở ệ lOMoAR cPSD| 45568214
2.1. V.I. Lê-nin và cu c đ i m i t duy vêầ ch nghĩa xã h iộ ổ ư
T mùa xuân năm 1921, V.I. Lế-nin đã kh i xừ ở
ướng cu c c i cách đâều tến vếề
mô hình và ộ ả bi n pháp xây d ng CNXH thông qua NEP. NEP là m t c i cách có tnh t ng th vếề CNXH, ệ ự ộ ả ổ
ể gôềm nhiếều n i dung:ộ
M t là, nh ng bâất h p lý c a “Chính sách c ng s n th i chiếấn” b bãi b , chếấ đ “tr ng ộ ữ ợ ủ
ộ ả ờ ị ỏ ộ ư thu lương th c th a” đự ừ ược thay băềng thuếấ lương th c v i t cách là “li u
pháp câấp tôấc, ự ớ ư ệ cương quyếất nhâất, câấp thiếất nhâất” đ phát tri n s n xuâất. Vi
c trao đ i hàng hóa trến c ể ể ả ệ ổ ơ s c a nguyến tăấc th trở ủ ị ường được ph c hôềi, quan
h hàng - tếền là “đòn b y” kinh tếấ, là ụ ệ ẩ hình th c c b n c a các môấi liến h gi a công nghi
p v i nông nghi p, gi a thành th ứ ơ ả ủ ệ ữ ệ ớ ệ ữ ị v i nông thôn. ớ
Hai là, phát tri n “ch nghĩa t b n nhà nể ủ ư ả
ước” - măất xích “trung gian quan tr ng đ xây ọ
ể d ng CNXH”. “Chúng ta ph i l i d ng ch nghĩa t b n (nhâất là băềng cách hự ả ợ ụ ủ ư ả
ướng nó vào con đường ch nghĩa t b n nhà nủ ư ả
ước) làm măất xích trung gian gi a nếền t u s n xuâất ữ ể
ả và ch nghĩa xã h i, làm phủ ộ ương t n, con đệ ường,
phương pháp, phương th c đ tăng ứ
ể cường l c lự ượng s n xuâất lến”.ả
Ba là, ph i h c t p và s d ng nh ng giá tr văn minh nhân lo i đả ọ ậ ử ụ ữ ị ạ ược t o ra t CNTB;
ạ ừ kiến quyếất ph n đôấi vi c “đem ch nghĩa t b n đôiấ l p mả ệ ủ ư ả ậ ột cách tr u từ
ượng v i ch ớ ủ nghĩa xã h i”. V.I. Lế-nin cho răềng, không có s ch độ ự ỉ ạo c a các chuyến
gia am hi u các ủ ể lĩnh v c khoa h c, kyẽ thu t và có kinh nghi m t ch c qu n lý, thì không th
nào chuy n ự ọ ậ ệ ổ ứ ả ể ể lến CNXH được.
Bôấn là, chuy n tr ng tâm c a cách m ng sang t ch c và phát tri n văn hóa. V.I. Lế-nin ể ọ ủ
ạ ổ ứ ể viếtấ : “Chúng ta bu c ph i th a nh n là toàn b quan đi mộ ả ừ ậ ộ ể c a chúng ta
vếề ch nghĩa xã ủ ủ h i đã thay đ i vếề căn b n. S thay đ i căn b n đó là chôẽ: Đ t tr ng tâm lOMoAR cPSD| 45568214
công tác c a ộ ổ ả ự ổ ả ở ặ ọ ủ chúng ta vào đâấu tranh chính tr , vào cách m ng, vào vi
c giành lâấy chính quyếền.ị ạ ệ
Năm là, c ng côấ chính quyếền Xô-viếất, tăng củ ường vai trò c a qu n lý, kếtấ h p ch t cheẽ
ủ ả ợ ặ các bi n pháp hành chính, t ch c v i bi n pháp kinh tếấ đ xây d ng CNXH.ệ ổ ứ ớ ệ ể ự
V i tnh thâền câều th , sáng t o, xuâất phát t th c tếẽn, nhớ ị ạ ừ ự
ững đi m n i b t c a NEP, ể ổ ậ
ủ Đ ng C ng s n Vi t Nam đã kh ng đ nh phả ộ ả ệ ẳ ị
ương hướng phát tri n kể inh tếấ đâtấ nước trong th
i kỳ quá đ là: “Phát tri n nếền kinh tếấ th trờ ộ ể ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa…ộ
ủ Các thành phâền kinh tếấ ho t đ ng theo pháp lu t đếều là b ph n h p thành quan tr ng ạ ộ ậ ộ ậ ợ
ọ c a nếền kinh tếấ, bình đ ng trủ ẳ
ước pháp lu t, cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh ậ ể ợ ạ tranh lành m nh”ạ
2.2. T tư ưởng Hôầ Chí Minh vêầ công cu c đ i m iộ
Thu t ng và t tậ ữ ư ưởng “đ i m i” đổ ớ ược lãnh t Nguyếẽn Ái Quôấc đếề c p t s m trong
tác ụ ậ ừ ớ ph m “Đẩ ường Kách m nh”.Ch t ch Hôề Chí Minh cho răềng, đ i mệ ủ ị ổ ới là
b n châất c a cách ả ủ m ng, c a phát tri n. Trong “Đạ ủ ể ường Kách m nh”, Ngệ ười ch rõ:
“Cách m nh là phá cái cũỉ ệ đ i ra cái m i, phá cái xâấu đ i ra cái tôất”. Nói vếề công cu c
kiếấn thiếất đâất nổ ớ ổ ộ ước sau khi cu c kháng chiếấn chôấng Myẽ, c u nộ ứ ước thăấng
l i, Ngợ ười nhâấn m nh: “Là cu c chiếấn đâấu ạ ộ chôấng l i nh ng cái gì đã cũ kyẽ, h h ng,
đ t o ra nh ng ạ ữ ư ỏ ể ạ ữ cái m i m , tôtấ tớ ẻ ươi”.
Đ ng là linh hôền c a đ i m i. Đ ng ph i v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lếnin, căn ả ủ ổ ớ
ả ả ậ ụ ạ ủ c th c tếẽn c a Vi t Nam và thếấ gi i đ b sung nh ng t li u, vâấn đếề mà các nhà
kinh ứ ự ủ ệ ớ ể ổ ữ ư ệ đi n th i mình không th có để ở ờ ể ược đ đếề ra và th c hi n để
ự ệ ường lôấi, ch trủ ương đúng đăấn. Ch t ch Hôề Chí Minh ch rõ: thếấ gi i ngày ngày đ i lOMoAR cPSD| 45568214
mủ ị ỉ ớ ổ ới, xã h i ngày m t phát tri n, ộ ộ ể nhân dân ngày càng tếấn b , do v y, cán b , đ
ng viến không th “gi cái k p giâấy cũ ộ ậ ộ ả ể ữ ẹ không thay đ i”, “t tổ ư ưởng, hành đ ng
cũng ph i phát tri n”, “ph i tếấp t c h c và hành ộ ả ể ả ụ ọ đ tếấn b k p nhân dân”.ể ộ ị
Đôấi v i Ch t ch Hôề Chí Minh, t tớ ủ ị ư ưởng đ i m i là t tổ ớ ư ưởng cách m ng, khoa h c
trến ạ ọ nếền t ng ch nghĩa Mác - Lếnin, kếtấ h p v i tnh hoa văả ủ ợ ớ n hóa dân t c, nhân
lo i, ph n ộ ạ ả ánh và gi i quyếất nh ng nhu câều khách quan c a th c tếẽn đâất nả ữ ủ ự
ước; đ o đ c đ i m i làạ ứ ổ ớ ph ng s T quôấc, ph c v Nhân dân, đ t l i ích c a dân t c, T quôấc
lến trến hếất, trụ ự ổ ụ ụ ặ ợ ủ ộ ổ ước hếất, đ i m i vì m t nổ ớ ộ ước Vi t Nam đ c l p, hòa
bình, thôấng nhâất, dân ch , giàu m nh; ệ ộ ậ ủ ạ phong cách đ i m i là kiến đ nh, sáng t o,
dân ch , th c tếẽn, hi u qu , nói đi đôi v i ổ ớ ị ạ ủ ự ệ ả
ớ làm, làm thiếtấ th c, mang l i kếtấ qu th c tếấ cho dânự ạ ả ự , cho nước.
3.C s th c têễnơ ở ự
3.1. Bôối c nh thêố gi i trả ớ ước năm 1986
Cu c cách m ng khoa h c công ngh độ ạ ọ ệ ược tếấn hành t gi a thếấ k XX đã t o ra nh ng
ừ ữ ỉ ạ ữ l c lự ượng s n xuâất to l n và m i vếề châất, góp phâền thúc đả ớ ớ ẩy nhiếều quá
trình hi n đ i c aệ ạ ủ xã h i loài ngộ ười, v a t o ra nh ng th i c hiếấm có đôềng thừ ạ ữ ờ ơ
ời cũng đ t ra nh ng thách ặ ữ th c gay go cho m i quôấc gia, đ c bi t là các nứ ọ ặ ệ ước ch m phát tri n.ậ ể
Đâều th p niến 80 c a thếấ k XX, thếấ gi i đang đ ng trậ ủ ỷ ớ ứ ước những vâấn đếề toàn
câều và vi cệ gi i quyếất nh ng vâấn đếề đó đòi h i ph i có s nôẽ l c chung c a toàn nhân lo
i, các ả ữ ỏ ả ự ự ủ ạ ở quôấc gia v i nh ng chếấ đ chính tr khác nhau.ớ ữ ộ ị
Đếấn cuôấi th p niến 80 c a thếấ k XX, toàn b h thôấng xã h i ch nghĩa lâm vào kh ng ậ ủ ỉ
ộ ệ ộ ủ ủ ho ng toàn di n và sâu săấc. Đ ng trả ệ ứ ước s th thách, nhiếều nự ử ước xã h i
ch nghĩa đã ộ ủ tm cách thoát ra kh i cu c kh ng ho ng băềng nhiếều cáchỏ ộ ủ ả khác nhau. lOMoAR cPSD| 45568214
Trước hếtấ , ph i k ả ể đếấn công cu c “c i cách, m c a” v i nh ng thành t u rõ r t c a Trung
Quôấc - m t ộ ả ở ử ớ ữ ự ệ ủ ộ nước xã h i ch nghĩa láng giếềng và cu c “c i t ” Liến Xô -
m t cộ ủ ộ ả ổ ở ộ ường quôấc xã h i ch ộ ủ nghĩa đ ng đâều h thôấng xã h i ch nghĩa thếấ
gi i v i nh ng diếẽn biếấn ph c t p, đâềy ứ ệ ộ ủ ớ ớ ữ ứ ạ sóng gió.Ở Liến Xô, sau khi cách
m ng Tháng Mạ ười năm 1917 thành công, nước Nga đã th c hi n ki u quá đ tr c tếấp lến
CNXH v i gi i pháp thiếtấ l p ph biếấn chếấ đ s h u ự ệ ể ộ ự ớ ả ậ ổ ộ ở ữ quôấc doanh và
t p th , xoá b kinh tếấ cá th và t nhân, th c hi n chếấ đ phân phôấi ậ ể ỏ ể ư ự ệ ộ theo kếấ
ho ch và không cho l u thông hàng hoá. Liến Xô th c hi n chính sách kinh tếấ ạ ư ự ệ m i -
NEP (năm 1921). Ch trong m t th i gian ngăấn nếền kinh tếấ Nga đã đớ ỉ ộ ờ ược ph c hôềi
ụ và phát tri n. Nh ng râất đáng tếấc, sau khi Lếnin qua để ư ời năm 1924, nhiếều t tư
ưởng đúng đăấn c a Lếnin đã không đủ ược tếấp t c th c hi n đâềy đ . T đâều nh ng năm
1970, ụ ự ệ ủ ừ ữ nếền kinh tếấ Liến Xô băất đâều r i vào tnh tr ng trì tr và ngày càng t t h
u so v i các nơ ạ ệ ụ ậ ớ ước t b n ch nghĩa. Năm 1985 Liến Xô quyếất đ nh công cu c c i ư
ả ủ ị ộ ả t , ph c hôiề chếấ đ t ổ ụ ộ ư
h u. Nh ng công cu c c i t b thâất b i b i râất nhiếều lý do. Kếất qu Liữ ư ộ ả ổ ị ạ ở ả
ến Xô b tan rã, kéoị theo m t lo t các nộ ạ ước
XHCN Đông Âu thay đ i chếấ đ xã hở ổ ộ ội. lOMoAR cPSD| 45568214
Ở Trung Quôấc, sau cách m ng thành công năm 1949, Trung Quôấc cũng băất tay vào
công ạ cu c xây d ng CNXH v i vi c xóa b các thành phâền kinh tếấ TBCN, phong kiếấn và cá th ộ ự ớ ệ ỏ
ể đ xác l p hai hình th c s h u ch yếấu là quôấc doanh
và t p th - công xã nhân dân.ể ậ ứ ở ữ ủ ậ ể
Đếấn năm 1956, Trung Quôấc tuyến bôấ “đã c b n hoàn thành c i t o xã h i ch nghĩa”. ơ
ả ả ạ ộ ủ Năm 1956 là th i đi m Trung Quôấc hoàn thành quá trình xóa b chếấ đ t h u, xác
l p ờ ể ỏ ộ ư ữ ậ chếấ đ s h u XHCN gôềm s h u quôấc doanh và s h u t p th chiếấm t tr
ng tuy t ộ ở ữ ở ữ ở ữ ậ ể ỷ ọ ệ đôiấ . V i các phong trào “đ i nh y v t”, “toàn dân làm ớ ạ
ả ọ gang thép”,... thâất b i, l i kếấ tếấp ạ ạ cu c “đ i cách m ng văn hoá”, Trung Quôấc r i
vào “đ i loộ ạ ạ ơ ạ ạn”.V i đớ ường lôấi “c i cách và ả m c a” t năm 1978, Trung Quôấc đã
có bở ử ừ ước phát tri n b t phá m nh meẽ, đếấn đâều ể ứ ạ năm 2011 đã tr thành nếền
kinh tếấ l n th 2 thếấ gi i.ở ớ ứ ớ
3.2. Bôối c nh Vi t Nam trả ệ ước năm 1986
Th i kỳ 1976-1985: Nếền kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p trung, bao câấp.Sau năm 1975,đâất
ờ ạ ậ nước đã hòa bình, t o điếều ki n đ thôấng nhâất đâtấ nạ ệ ể ước, người dân phâấn
kh i xây d ng ở ự cu c sôấng m i; Nhân dân lao đ ng câền cù, thông minh, có tnh thâền đ c
l p, t ch , v i ộ ớ ộ ộ ậ ự ủ ớ khí thếấ Cách m ng c a m t dân t c v a m i chiếấn thăấng.Chúng
ta đã có nh ng c s v tạ ủ ộ ộ ừ ớ ữ ơ ở ậ châất kyẽ thu t ban đâều và nh ng kinh nghi m vếề
xây d ng CNXH miếền Băấc. Th c hi n ậ ữ ệ ự ở ự ệ Kếấ ho ch 5 năm lâền th hai (1976- lOMoAR cPSD| 45568214
1980) và Kếấ ho ch 5 năm lâền th ba (1981-1985), ạ ứ ạ ứ nhân dân Vi t Nam đã đ t đệ ạ
ược nh ng thành t u quan tr ng.ữ ự ọ
Nh ng kếất qu n i b t mà đâất nữ ả ổ ậ ước đ t đạ ược có th k ,thể ể
ương nghiệp quôấc doanh phát tri n nhanh chóng, h p tác xã tuy th i kỳ đâều xây d ng nh ng đã có bể ợ ở ờ ự ư
ước vươn lến chiếấm lĩnh th trị
ường, nh đó h n chếấ đờ ạ
ược n n đâều c , tch tr , tnh tr ng hôẽn lo n vếề ạ ơ ữ ạ ạ giá c .Nả
ước ta đang th c hi n chuy n đ i nếền kinh tếấ, chuyự ệ ể ổ
ển t nếền kinh tếấ kếấ ho ch ừ
ạ hoá t p trung sang nếền kinh
tếấhàng hoá.Mô hình kinh tếấ c a Vi t Nam đậ ủ ệ
ược xác đ nh là ị nếền kinh
tếấ hàng hoá nhiếều thành phâền, v n đ ng theo c chếấ th trậ ộ ơ ị ường
có s qu n lý ự ả c a Nhà nủ ước, đ nh hị ướng XHCN.N n mù ch đạ ữ ược đ y lùi
nhanh chóng: Đâều năm ẩ 1978, tâất c các t nh và thành phôấ miếền Nam đã căn b n
xoá n n mù ch . Đếấn năm ả ỉ ả ạ
ữ 1985, sôấ trường trung h c chuyến nghi p là 314 trọ ệ
ường, v i quy mô 128.5 nghìn sinh ớ viến và 11.4
nghìn giáo viến.H thôấng y tếấ đệ ược m r ng, xây m i và áp d ng tếấn b ở ộ ớ ụ
ộ khoa h c kyẽ thu t. Sôấ giọ ậ
ường b nh thu c các c s y tếấ tăng t 89.4 nghìn giệ ộ ơ ở ừ
ường năm 1976 lến 114.7 nghìn giường năm 1985. Sô ấ
nhân viến y tếấ tăng t 110.9 nghìn ngừ ười năm 1976 lến 160.2 nghìn người năm 1985.
Bến c nh nh ng thành công, thu n l i mà nạ ữ ậ ợ ước ta thì đâất nước vâẽn còn tôền t i
nhiếều ạ đi m h n chếấ.Vi t Nam không thành công trong mô hình CNH trể ạ ệ ước th
i kỳ đ i m i ờ ổ ớ (1975 -1986). Trong giai đo n m i, nạ ớ ước ta đang trong quá trình t m t
xã h i mà nếền ở ừ ộ ộ kinh tếấ còn ph biếấn là s n xuâất nh tếấn th ng lến ch nghĩa xã h i,
b qua giai đo n ổ ả ỏ ẳ ủ ộ ỏ ạ phát tri n t b n ch nghĩa.Trong 10 năm 1975 - 1986, tôền t i
nh ng sai lâềm, khuyếất ể ư ả ủ ạ ữ đi m: kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i kéo dài; s n xuâất lOMoAR cPSD| 45568214
tăng ch m và không n đ nh; nếền ể ủ ả ộ ả ậ ổ ị kinh tếấ luôn trong tnh tr ng thiếấu h t, không có tch luyẽ.ạ ụ
Th i kỳ này, Nhà nờ ước qu n lý nếền kinh tếấ ch yếấu băềng m nh l nh hành chính d a trến ả ủ ệ ệ
ự h thôấng ch tếu pháp l nh áp đ t t trến xuôấng dệ ỉ ệ ặ ừ
ưới. Tăng trưởng kinh tếấ trong th i kỳờ này thâấp và kém hi u qu . Kinh tếấ tăng trệ ả
ưởng ch m làm mâất cân đôấi cung – câều, ch sôấ ậ ỉ giá
bán l tăng râất cao.ẻ Ở miếền Băấc, do l m phát cao, nạ ến đ i sôấng nhân dân hếtấ s c
khó ờ ứ khăn, thiếấu thôấn.H u qu n ng nếề c a 30 năm chiếấn tranh ch a k p hàn găấn thì chiếấn ậ ả ặ ủ ư
ị tranh biến gi i làm n y sinh nh ng khó khăn m
i. Ch nghĩa đếấ quôấc và các thếấ l c ở ớ ả ữ ớ ủ ự thù đ ch
không ng ng chôấng phá Cách m ng Vi t Nam. Cách m ng Vi t Nam không ị ừ ạ ệ ạ
ệ tranh th đủ ược nh ng thành t u c a Cách m ng Khoa h c kyẽ thu t – Công ngh trến ữ ự ủ ạ ọ ậ
ệ thếấ gi i.Nguyến nhân khách quan
dâẽn đếấn kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i là do xây d ng ớ ủ ả ộ ự đâất nước
t nếền kinh tếấ nghèo nàn, l c h u, s n xuâất nh là ph biếấn, b bao vây, câấm ừ ạ ậ ả ỏ ổ
ị v n nhiếều năm, nguôền vi n tr t nậ ệ ợ ừ ước
ngoài gi m m nh. Nguyến nhân ch quan là do ả ạ
ủ nh ng sai lâmềữ c a Đ ng
trong đánh giá tnh hình, xác đ nủ ả
ị h m c tếu, bôấ trí c câấu kinh ụ ơ tếấ.Thiến
tai n ng nếề liến tếấp x y ra.ặ ả
Phầần II: N i dung c a công cu c đ i m i và xầy d ng nêần kinh têố th trộ
ường theo hướng xã h i ch nghĩaộ lOMoAR cPSD| 45568214
1.Các giai đo n c a quá trình Đ i m i và quá trình hình thành nêần kinh têố th trạ ủ
ường đ nh hị ướng Xã h i ch nghĩaộ
1.1 Giai đo n t 1986 – 1995 ( Đ i h i VIạ ừ )
Cuôấi năm 1986, Đ i h i VI c a Đ ng đã xác đ nh đạ ộ ủ ả ị ường lôấi đ iổ m i trớ ước hếtấ
là đ i m iổ ớ t duy, coi phát tri n kinh tếấ là nhi m v tr ng tâm, găấn đ i m i kinh tếấ v i đ i m
i ư ể ệ ụ ọ ổ ớ ớ ổ ớ chính tr . Đ i h i đã đếề ra đị ạ ộ ường lôiấ đ i m i nh sau:ổ ớ ư
Th nhâất, Ch trứ ủ ương đ i m i c chếấ qu n lý kinh tếấ, t p trung th c hi n ba chổ ớ ơ ả ậ ự
ệ ương trình kinh tếấ l n vếề lớ ương th c - th c ph m, hàng tếu dùng và hàng xuâất kh u.
Trong ự ự ẩ ẩ nông nghi p, Ngh quyếtấ 10 c a B Chính tr vếề khoán s n pệ ị ủ ộ ị ả h m cuôấi
cùng đếấn nhóm h ẩ ộ và h xã viến độ ược ban hành (g i tăất là Khoán 10) m ra sọ ở ự đ i lOMoAR cPSD| 45568214
m i quan tr ng vếề c ổ ớ ọ ơ chếấ qu n lý kinh tếấ nông nghi p và đem l i hi u qu to lả ệ ạ ệ
ả ớn. Trong công nghi p, ch ệ ủ trương xóa b chếấ đ bao câấp, chuy n ho t đ ng c a các đ n
vỏ ộ ể ạ ộ ủ ơ ị kinh tếấ quôấc doanh sang kinh doanh XHCN, gi i phóng m i năng l c s n
xuâất, thúc đ y tếấn b khoa h c - kyẽ ả ọ ự ả ẩ ộ ọ thu t, phát
tri n kinh tếấ hàng hoá theo hậ ể ướng đi lến CNXH.
Th hai, gi i quyếất nh ng vâấn đếề câấp bách vếề phân phôấi l u thông. Th c hi n bôấn gi
m: ứ ả ữ ư ự ệ ả gi m t l b i chi ngân sách, gi m nh p đ tăng giá, gi m tôấc đ l m phát, gi m
khó khănả ỷ ệ ộ ả ị ộ ả ộ ạ ả vếề đ i sôấng c a nhân dân.ờ ủ Th ba, Nhà nứ
ước công nh n s tôền t i lâu dài c a nhiếều thành phâền kinh tếấ, v a nâng ậ ự ạ ủ
ừ cao vai trò ch đ o c a kinh tếấ quôấc doanh, v a phát huy kh năng tch c c c a các ủ ạ ủ ừ ả ự
ủ thành phâền kinh tếấ khác.
Đ i h i VII năm 1991ạ ộ , Đ ng ch trả ủ ương tếấp t c đ i m i toàn di n và đôềng b , đ a công
ụ ổ ớ ệ ộ ư cu c đ i m i đi vào chiếều sâu v i bộ ổ ớ ớ ước đi v ng chăấc. Đ ng chữ ả ủ trương
tếấp t c đ i m i, ụ ổ ớ b sung và đôềng b hoá h thôấng pháp lu t; nâng cao châất lổ ộ ệ ậ
ượng kếấ ho ch hoá, lâấy th ạ ị trường làm đôấi tượng và căn c quan tr ng nhâất; xây d ng
chính sách tài chính quôấc gia ứ ọ ự và th c hi n c i cách c b n tài chính Nhà nự ệ ả ơ ả ước.
Trong lĩnh v c quan h s n xuâất, Đ ng ch trự ệ ả ả ủ ương tếấp t c xây d ng nếền kinh tếấ
hàng ụ ự hoá nhiếều thành phâền và đ i m i qu n lý kinh tế.ấ Troổ ớ ả ng quan h phân
phôấi s n ph m, đệ ả ẩ ể kích thích nếền kinh tếấ hàng hoá phát tri n, Đ ng chú tr ng t i vi
c điếều ch nh t tr ể ả ọ ớ ệ ỉ ừ ả lương băềng hi n v t sang hình th c tr băềng tếền, kếất h p
hài hòa gi a l i ích cá nhân vàệ ậ ứ ả ợ ữ ợ l i ích xã h i. Sau Đ i h i toàn quôấc lâền th VII, Đ
ng ch trợ ộ ạ ộ ứ ả ủ ương:Đ i m i và phát tri n ổ ớ ể KT-XH nông thôn đếấn năm 2000 v i
ba m c tếu ch yếấu:Xây d ng nông thôn m i có ớ ụ ủ ự ớ kinh tếấ phát tri n;Đ i sôấng văn
hóa phong phú, lành m nh và c s h tâềng v t châất và ể ờ ạ ơ ở ạ ậ xã h i đáp ng độ ứ ược lOMoAR cPSD| 45568214
nh ng nhu câều c b n c a nông dân;Xác đ nh quan đi m, nhi m vữ ơ ả ủ ị ể ệ ụ xây d ng,
phát tri n nông nghi p, nông thôn toàn di n.ự ể ệ ệ
Ch trủ ương phát tri n công nghi p, công ngh đếấn năm 2000 theo hể ệ ệ
ướng CNH, HĐH đâất nước và xây d ng giai câấp công nhân trong giai đo n m i phát tri n vếề sôấ lự ạ ớ ể
ượng, giác ng vếề giai câấp, v ng vàng vếề chính tr . ộ ữ ị
1.2. Giai đo n t 1996 – 2010 ( Đ i h i IXạ ừ )
Bước vào gi a th p niến 1990, đâất nữ ậ
ước đã thoát kh i kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i,t o ỏ ủ ả ộ
ạ ra tếền đếề câền thiếtấ cho giai đo n phát tri n m i c a đạ ể ớ ủ
âất nước. Các xu thếấ hòa bình, toàn câều hóa, dân ch hóa c a th i đ i ngày càng đủ ủ ờ ạ
ược c ng côấ và tăng củ ường. Đâất
nước có không gian phát tri n thu n l i do năềm trong khu v c châu Á - Thái Bình Dể ậ ợ ự
ương đang phát tri n năng đ ng v i tôấc đ cao.ể ộ ớ ộ
Giai đo n 1996 – 2000 (Đ i h i VIII): Đây là giai đo n đánh dâấu bạ ạ ộ ạ ước phát tri nể
quan tr ng c a kinh tếấ th i kỳ m i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đâất nọ ủ ờ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ ước.
M c dù cùng ch u tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính - kinh tếấ khu v c (giai đo n 1997 - ặ ị ộ ủ ủ ả ự
ạ 1999) và thiến tai nghiếm tr ng x y ra liến
tếấp, đ t nếền kinh tếấ nọ ả ặ
ước ta trước nh ng ữ th thách khôấc li t, tuy
nhiến, Vi t Nam vâẽn duy trì đử ệ ệ
ược tôấc đ tăng trộ ưởng khá. GDP
bình quân c a c giai đo n 1996 - 2000 đ t 7%.ủ ả ạ ạ
Giai đo n 2001 – 2005 (Đ i h i IX): S nghi p đ i m i giai đo n này đi vào chiếềuạ ạ ộ ự ệ ổ ớ
ở ạ sâu. Kếấ ho ch 5 năm 2001 - 2005 c a Đ ng đã đ t đạ ủ ả ạ ược nh ng kếtấ qu ữ ả nhâất
đ nh. Nếền ị kinh tếấ đ t tôấc đ tăng trạ ộ ưởng khá cao, theo hướng tch c c, năm sau cao
h n năm ự ơ trước. GDP tăng bình quân 7.5%/năm, riếng năm 2005 đ t 8.4%. Tạ ừ m t nộ lOMoAR cPSD| 45568214
ước thiếấu ăn, môẽi năm ph i nh p kh u t 50 v n đếấn 1 tri u tâấn lả ậ ẩ ừ ạ ệ ương th c,
Vi t Nam đã tr thành ự ệ ở nước xuâất kh u g o l n trến thếấ gi i. Năm 2005, Vi t Nam đ
ng th nhâất thếấ gi i vếề ẩ ạ ớ ớ ệ ứ ứ ớ xuâất kh u h t tếu; đ ng th hai vếề các m t hàng
g o, cà phế, h t điếều; th 4 vếề cao ẩ ạ ứ ứ ặ ạ ạ ứ su;...
Giai đo n 2006 – 2010 (Đ i h i X): Nếền kinh tếấ vâẽn duy trì tôấc đ tăng trạ ạ ộ ộ
ưởng khá, tếềm l c và quy mô nếền kinh tếấ tăng lến, nự ước ta đã ra kh i
tnh tr ng kém phát tri n, tỏ ạ ể
ừ nhóm nước thu th p thâấp đã tr thành nậ ở
ước có thu nh p trung bình thâấp. GDP bình ậ quân 5 năm đ t 7%. M c dù b tác đ
ng c a kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh tếấ ạ ặ ị ộ ủ ủ
ả toàn câều (t cuôấi năm 2008), nh ng thu hút vôấn đâều t nừ ư ư ước
ngoài vào Vi t Nam vâẽn ệ đ t cao.T ng vôấn FDI th c hi n đ t gâền 45 t USD, vạ ổ ự ệ ạ ỷ
ượt 77% so v i kếấ ho ch đếề ra.ớ ạ
Trong th i gian đó, n i b t nhâất là t i Đ i h i đ i bi u toàn quôấc lâền th IX c a Đ ng ờ ổ ậ ạ ạ
ộ ạ ể ứ ủ ả diếẽn ra trong bôấi c nh đâất nả ước ta sau 15 năm đ i m i đã đ t đổ ớ ạ ược
nhiếều thành t uự quan tr ng, t o thếấ và l c m i. Đ i h i đã xác đ nh mô hình kinh tếấ t ng
quát c a th i kỳọ ạ ự ớ ạ ộ ị ổ ủ ờ quá đ lến ch nghĩa xã h i Vi t Nam là nếền kinh tếấ thộ ủ
ộ ở ệ ị trường đ nh hị ướng xã h i ch ộ ủ nghĩa.
Trong giai đo n này, n i b t nhâất là t i Đ i h i IX, Đ ng lâền đâều tến đếề c p đếấn nếền kinh ạ ổ ậ ạ ạ ộ ả ậ tếấ th trị
ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩaộ ủ
Quan đi m vêầ nêần kinh têố th trể ị ường đ nh hị ướng XHCN
Nếền kinh tếấ th trị ường là nếền kinh tếấ nhiếều thành phâền kinh tếấ, nhiếều lo i
hình s h u ạ ở ữ cùng tham gia, cùng v n đ ng và phát tri n trong m t c chếấ c nh tranh
bình đ ng và ậ ộ ể ộ ơ ạ ẳ ổn đ nh. Kinh tếấ th trị ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa là
nếền kinh tếấ th trộ ủ ị ường hi n ệ đ i, h i nh p quôấc tếấ, v n hành đâyề đ , đôềng b lOMoAR cPSD| 45568214
theo cácạ ộ ậ ậ ủ ộ quy lu t c a kinh tếấ th ậ ủ ị trường, có s qu n lý c a Nhà nự ả ủ ước
pháp quyếền xã h i ch nghĩa, do Đ ng C ng s n ộ ủ ả ộ ả Vi t Nam lãnh đ o; b o đ m đ nh
hệ ạ ả ả ị ướng xã h i ch nghĩa, nhăềm m c tếu dân giàu, ộ ủ ụ nước m nh, dân ch , công băềng, văn minh. ạ ủ
Tính tầốt yêốu c a nêần kinh têố th trủ ị ường đ nh hị ướng xã h i chộ
nghĩa ( Đ i m i ĐH VIII)ổ
Đ i h i Đ i bi u toàn quôấc lâền th VIII đã đánh dâấu bạ ộ ạ ể ứ ước ngo t chuy n đâất nặ ể
ước ta sang th i kỳ m i - th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa, xây d ng nờ ớ ờ ẩ ạ ệ
ệ ạ ự ước Vi t Nam ệ đ c l p, dân ch , giàu m nh, xã h i công băềng và văn minh theo đ nh
hộ ậ ủ ạ ộ ị ướng xã h i ch ộ ủ nghĩa. C s lý lu nơ ở ậ
Phát tri n kinh tếấ th trể ị ường đ nh hị ướng XHCN là đường lôiấ chiếấn lược nhâất quán,
là mô hình kinh tếấ t ng quát trong suôtấ th i kỳ quá đ lến CNổ ờ ộ XH Vi t Nam. Tính tâất
yếấu đó ở ệ xuâất phát t nh ng lý do c b n sau:ừ ữ ơ ả
M t là, phát tri n kinh tếấ th trộ ể ị
ường đ nh hị ướng XHCN là phù h p v i tnh quy lu t ợ ớ
ậ phát tri n khách quan. S phát tri n kinh tếấ hàng hóa theo
các quy lu t tâất yếấu đ t t i ể ự ể ậ ạ
ớ trình đ kinh tếấ th trộ ị
ường, đó là tnh quy lu t. ậ Ở Vi t Nam, các điếều ki n cho hình thànhệ ệ và
phát tri n kinh tếấ hàng hóa luôn tôền t i. Do đó, s hình thành kinh tếấ th trể ạ ự ị ường ở
Vi t Nam là tâất yếấu khách quan. ệ
Hai là, do tnh u vi t c a kinh tếấ th trư ệ ủ ị ường trong thúc đẩy phát tri n. Kinh tếấ th trể
ị ường là phương th c phân bôấ nguôền l c hi u qu ; là đ ng l c thúc đ y l c lứ ự ệ ả ộ ự ẩ ự
ượng s n xuâất ả phát tri n nhanh chóng và luôn phát tri n theo hể ể ướng năng đ ng, kích
thích tếấn b kyẽ ộ ộ thu t-công ngh , nâng cao năng suâất lao đ ng, châất lậ ệ ộ ượng s n lOMoAR cPSD| 45568214
ph m và giá thành h . S ả ẩ ạ ự phát tri n c a kinh tếấ th trể ủ ị ường không hếề mâu thuâẽn
v i m c tếu c a CNXH; là l a ớ ụ ủ ự ch n cách làm, bọ ước đi đúng quy lu t kinh tếấ khách
quanậ , là phương t n câền thiếtấ đ đi ệ ể đếấn m c tếu CNXH nhanh và có hi u qu .ụ ệ ả
Ba là, mô hình kinh tếấ th trị ường phù h p v i nguy n v ng c a nhân dân mong muôấn
ợ ớ ệ ọ ủ dân giàu, nước m nh, dân ch , công băềng, văn minh. Phâấn đâấu vì m c tếu
dân giàu, ạ ủ ụ nước m nh, xã h i dân ch , công băềng, văn minh là khát v ng c a nhân dân
Vi t Nam. ạ ộ ủ ọ ủ ệ Nước ta quá đ lến CNXH b qua chếấ đ TBCN vếề th c châất là quá
trình phát tri n "rút ộ ỏ ộ ự ể ngăấn" c a l ch s , ch không ph i "đôất cháy" giai đo n. Phát
tri n kinh tếấ th trủ ị ử ứ ả ạ ể ị ường đ nh hị ướng XHCN seẽ phá v tnh châất t câấp, t túc
c a nếền kinh tếấ, đ y m nh phân ỡ ự ự ủ ẩ ạ công lao đ ng, phát tri n ngành nghếề..Kh ng
đ nh, phát tri n kinh tếấ th trộ ể ẳ ị ể ị ường đ nh ị hướng XHCN Vi t Nam là bở ệ ước đi
quan tr ng nhăềm xã h i hóa nếền s n xuâất xã h i, là ọ ộ ả ộ bước đi tâtấ yếấu c a s phát
tri n t s n xuâất nh lến s n xủ ự ể ừ ả ỏ ả uâất l n, là bớ ước quá đ đ đi ộ ể lến CNXH.
C s th c têễn ơ ở
Bốối c nh quốốc tếốả
Đâều th p k 80 c a thếấ k XX, thếấ gi i x y ra cu c kh ng ho ng kinh tếấ - xã h i tôềi t ậ ỷ
ủ ỷ ớ ả ộ ủ ả ộ ệ nhâất. Toàn câều hóa tr thành xu hở ướng n i b t và tâất yếấu chi phôấi
th i đ i, đ t ra yếu ổ ậ ờ ạ ặ câều nếấu muôấn phát tri n câền ph i h i nh p toàn câều. ể ả ộ ậ
Toàn câều hóa ph n ánh m t quá trình mà thông qua đó th trả ộ ị ường và s n xuâất nhiếều ả
ở nước khác nhau đang tr nến ngày càng ph thu c lâẽn nhau, t o ra cho Vi t Nam m t ở ụ ộ ạ ệ
ộ s thay đ i căn b n t th trự ổ ả ừ ị
ường mang tnh quôấc gia sang thị trường mang tnh quôấc tếấ. lOMoAR cPSD| 45568214
Dướ ải nh hưởng c a cu c khoa h c - kyẽ thu t, vi c h p tác khai thác, s d ng công nghủ ộ ọ
ậ ệ ợ ử ụ ệ làm cho các nước ph thu c vào nhau nhiếều h n, xóa b dâền biến gi i đ a lý, làm
thay ụ ộ ơ ỏ ớ ị đ i căn b n nếền t ng c s và phổ ả ả ơ ở ương th c giao d ch gi a các nứ ị ữ
ước.Có th thâấy làn sóngể c i cách kinh tếấ r ng khăấp thếấ gi i v i quá trình toàn câều hóa
và cu c cách m ng khoa ả ộ ớ ớ ộ ạ h c công ngh lâền th 3 đã t o áp l c m nh meẽ cho công
cu c đ i m i vếề kinh tếấ c a ọ ệ ứ ạ ự ạ ộ ổ ớ ủ Vi t Nam. ệ
Mô hình kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p trung đã giúp cho Liạ ậ ến Xô đ t đạ ược râtấ nhiếều
thành t u to l n nhâất là trong th i gian đâều và nh ng năm chiếấn tranh. Nh ng mô hình
này ự ớ ờ ữ ư dâền b c l khuyếất đi m là không có c câấu và c chếấ t điếều ch nh đ phát tri
n thích ộ ộ ể ơ ơ ự ỉ ể ể ứng v i nh ng s đòi h i c a cu c sôấng. Tình hình kinh tếấ ngày càng
gi m sút trâềm tr ngớ ữ ự ỏ ủ ộ ả ọ đã làm đ o l n xã h i và dâẽn t i bâất n chính tr , t duy
chính tr m i đ phát tri n kinh ả ộ ộ ớ ổ ị ư ị ớ ể ể tếấ đã ph m sai lâềm nghiếm tr ng c c
đoan và dâẽn t i s tan rã c a Liến Xô. ạ ọ ự ớ ự ủ
Bốối c nh trong nảước
Sau kháng chiếấn thăấng l i, đâất nợ
ước ta băất đâều xây d ng nếền kinh tếấ kếấ ho ch hóa t p ự ạ
ậ trung d a trến hình th c s h u công c ng vếề t li u s n xuâất. Mô
hình kinh tếấ kếấ ho chự ứ ở ữ ộ ư ệ ả ạ hóa đã phát huy
được tnh u vi t c a nó: đ a nư ệ ủ ư
ước ta t m t nếền kinh tếấ l c h u dâền ừ ộ ạ
ậ ổn đ nh, phát tri n, t o đị ể ạ ược nh ng bữ ước
chuy n biếấn quan tr ng vếề m t kinh tếấ xã h i,ể ọ ặ
ộ phù h p v i nếền kinh tếấ
th i chiếấn, đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o ra chiếấn thăấngợ ớ ờ ọ ệ
ạ vĩ đ i c a dân t c. Nh ng sau chiếấn tranh, các quan h kinh tếấ đã thay đ i râất nhiếều. ạ ủ ộ ư ệ ổ
Vi c áp d ng c chếấ qu n lý kinh tếấ cũ vào nếền kinh tếấ đã thay đ i đã xuâất hi n nhiếều ệ ụ ơ ả ổ ệ lOMoAR cPSD| 45568214
hi n tệ ượng tếu c c: s n xuâất ch m phát tri n, thu nh p quôấc dân và năng suâất lao đ ngự ả ậ ể ậ
ộ thâấp, đ i sôấng nhân dân g p nhiếều khó khăn. Có
th thâấy làn sóng c i cách kinh tếấ r ng ờ ặ ể ả
ộ khăấp thếấ gi i v i quá
trình toàn câều hóa và cu c cách m ng khoa h c công ngh lâền th ớ ớ ộ ạ ọ ệ
ứ 3 đã t o áp l c m nh meẽ cho công cu c đ i m i vếề kinh tếấ c a Vi t Nam.ạ ự ạ ộ ổ ớ ủ ệ
Đ c tr ng c a nêần kinh têố th trặ ư
ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa ộ
Đ c tr ng c a nếền kinh tếấ th trặ ư ủ
ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa:ộ ủ
Quan h s h u và thành phâền kinh tế:ấ Kinh tếấ th trệ ở ữ ị ường đ nh hị ướng xã h i chộ
ủ nghĩa có nhiếều hình th c s h u, nhiếều thành phâền kinh tếấ, trong đó kinh tếấ nhà
nứ ở ữ ước gi vai trò ch đ o; kinh tếấ nhà nữ ủ ạ ước cùng v i kinh tếấ t p th ngày càng
tr thành nếềnớ ậ ể ở t ng v ng chăấc, kinh tếấ t nhân là m t đ ng l c quan tr ng.ả ữ ư ộ ộ ự ọ
Quan h phân phôấi: Kinh tếấ th trệ ị
ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa th c hi nộ ủ ự
ệ phân phôấi ch yếấu theo kếất qu lao đ ng và hi u qu kinhủ ả ộ ệ ả
tếấ, đôềng th i phân phôiấ theoờ m c đóng góp vôấn và các
nguôền l c khác vào s n xuâất, kinh doanh và thông qua phúcứ ự ả l i xã h i.ợ ộ
Quan h gi a tăng trệ ữ ưởng kinh tếấ v i công băềng xã h i: Đây là đ c tr ng ph nớ ộ
ặ ư ả ánh thu c tnh quan tr ng mang tnh đ nh hộ ọ ị ướng xã h i ch nghĩa nếền kinh
tếấ thộ ủ ị trường Vi t Nam.ở ệ