Tín hiệu và hệ thống kỳ 2020 môn Lý thuyết mạch | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Tín hiệu và hệ thống kỳ 2020 môn Lý thuyết mạch | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Bài giảng: Tín hiệu và hệ thống kỳ 20202
Đào Lê Thu Thảo,
TLTK: Signal and System, Oppehiem and Wilsky.
30% 70% thi chung
Nội dung:
1. Tín hiệu và hệ thống trong miền thời gian.
2. Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số phép biên đổi F.à
3. Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số phức phép biến à
đổi Laplace, biến đổi Z.
4 nội dung, 1.1, 2.3 ….
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++
2. n hiệu và hệ thống trong miền tần số:
2.1.Khai triển chuỗi Fourier cho tín hiệu liên tục:
PB:
Những tín hiệu tần hoàn thì có thể khai triển thành các
hàm sincos có tần số là bội số của tần số tín hiệu gốc.
x(t)=x(t+k.To) To: chu kỳ cơ sở
1
(*)
Hệ số C được gọi là hệ số Fourier
k
(**)
Nếu y(t) tuần hoàn cùng chu kỳ To: thì chúng có cùng 1
không gian vecto của cth (*) chung nhau , chỉ khác nhau
ở hệ số Fourier là D nên trong nhiều trường hợp nếu xét
k
ở cùng chu kỳ tuần hoàn thì chỉ cần nhắc tới hệ số
Fourier là đủ:
Nhìn vào hệ số Fourier: (**)
C là số phức:
k
Tại tần số kw có lượng đóng góp về mặt biên độ là |C |
o k
và đóng góp pha là φ .
k
người ta vẽ đồ thị của |C | và φ . và gọi là đồ thị phổ
k k
rời rạc: (k.wo)
2
Phầần pha, góc l ch
pha c a vector
Phầần biên
đ , đ l n
vector
k
k
1/2
1/2
|Ck|
φk
VD: x(t)= cos(2П.t)
a/ tìm khai triển FS dạng (*)
b/ Vẽ đồ thị phổ bd và pha
(*)
AD công thức Euler:
x(t)=cos(2Пt)=
k.w =2П k=1
o
à
- k.w =2П k=-1
o
à
Vậy C = ½ . e
1
j.0
C- = ½ . e
1
j.0
VD: x(t)= sin(2П.t)
3
k
k
1/2
1/2
|Ck|
φk
1
-1
П/2
-П/2
a/ tìm khai triển FS dạng (*)
b/ Vẽ đồ thị phổ bd và pha
(*)
x(t)=sin(2Пt)=
từ phần hàm e mũ (không gian vector)
k.w =2П k=1 hài bậc 1
o
à
- k.w =2П k=-1
o
à hài bậc k
Vậy C = 1/2j = ½ . e
1
j.(-П/2)
C- = -1/(2j)= ½ . e
1
j.(-П/2 +П)
VD: x(t)= 1+ 2.cos(3Пt) + sin(2П.t)
4
a/ tìm khai triển FS dạng (*)
b/ Vẽ đồ thị phổ bd và pha
Chú ý: phải tìm chu kỳ cơ bản cho tín hiệu tìm chu kỳ là bội à
số của các dddh
cos(3Пt) T1=2 w T=2kП T=2kП/wà
o o
sin(2П.t) T2=1à
Bội số nhỏ nhất: To=2 wà
o
=2Pi/2=П
Sau đó, lại AD cth Euler ( tại vì ở đây các hàm toàn sincos)
Còn nếu là hàm bất kỳ khác thì phải dung định nghĩa (phtri**
để tính Ck)
x(t)= 1+ 2.cos(3Пt) + sin(2П.t)
5
k=2
k=-2
k=-3
k=3
k=0
Co= thành
phầần DC
k
k
1/2
1
|Ck|
φk
2
-2
П/2
-П/2
1/2
1
3
-3
1
rad/s
VD : chuỗi xung lấy mẫu sampling
T chu kỳ lấy mẫu
S
VD : chuỗi xung lấy mẫu sampling
6
Dựa vào công thức ** để tính Ck
k ≠ 0
Xét riêng k=0 thì:
= diện tích trung bình trog 1 chu kỳ của tín
hiệu
Vậy: với tín hiệu xung vuông tiêu chuẩn:
7
τ/2
τ/2
Co= diện tích hình chữ nhật = A.τ/To
Tuy nhiên, ta sử dụng công thức tổng quát mọi k. Và ta đã biết
hàm
Kiểm tra với k=0: sinc(x) = 1 khi x->0
Co= đúng như tính diện tích.
Lấy ví dụ với To=3 τ=1 A=1
ta sẽ tính riêng từng giá trị Ck
Hàm sinc là hà chẵn, nên đối xứng qua trục tung
Ck k= biên độ pha
Co 0 1/3=0.333 0
C1 1 0.28 0
C2 2 0.14 0
C3 3 0 0
C4 4 0.07 П
C5 5 0.056 П
C6 6 0 0
8
k
k
1/3
|Ck|
φk
1
4
ПП
0.28
2
5
3
0.14
VD
9
độ rộng xung liên quan đến tốc độ truyền của bit
đường bao la hàm sinc(x)= sin(x)/x
VD:
x(t)= -1+ 2j.cos((2π/3).t) - 3sin((π/5).t)
10
đ r ng ph
đ r ng ph
h
đ r ng
h
đ r ng
l
τ/2T
O
τ/2T
O
k
k
1/2
1
|Ck|
φk
3
-3
П/2
-П/2
1/2
1
10
-10
1
П
П
Khai triển chuỗi F dạng phức và vẽ đồ thị phổ rr.
a/ Tìm chu kỳ cơ bản:
T1=3 T2=10 chu kỳ chung: To=30à
Tính chất chuỗi Fourier:
x
To
(t) Ckà
y
To
(t) Dkà
a/ Tuyến tính:
11
k=3
k=-3
k=-10
k=10
k=0
Co= thành
phầần DC
A.x
To To
(t) + B.y (t) A.Ck +B.Dkà
b/ Dịch thời gian:
x
To
(t-to) à
VD: Biết hệ số F của xung vuông tiêu chuẩn độ rộng τ (đi từ
-τ/2 đến τ/2) , cao A, chu kỳ cơ bản To:
Tìm, hệ số Fourier Dk của chuỗi xung rect, rộng τ (đi từ 0 đến
τ), cao A, chu kỳ cơ bản To:
Giải:
chính là chuỗi xung vuông tiêu chuẩn dịch thời gian sang phải:
τ/2
c/ Đảo trục thời gian
x
To
(-t) C(-k)à
Đổi biến
12
VD:
tính chẵn lẻ của chuỗi;
x(t)=x(-t) Ck=C(-k) đối xứng trục tung cả phổ biên đô à
và phổ pha
x(t)=-x(-t) Ck = -C(-k) đối xứng qua tâmà
d/ tính đối xứng:
x
*
(t) hệ số ntn? à
Lấy liên hợp phức 2 vế
VD:
Với hàm thực: x(t)=x
*
(t)
FS cả 2 vế:
Ck = C
*
(-k)
Vậy:
13
Hệ quả: Tìm khai triển chuỗi Fourier dạng thực
x(t)=x
*
(t) Vậy:
AD công thức (*)
(***)
(***): chuỗi Fourier dạng thực.
Phổ vẽ được thì còn gọi là phổ 1 phía
e/ Quan hệ Parseval:
Từ đó suy ra:
14
Công suất trung bình trong 1 chu kỳ = tổng các bình phương
vạch phổ
VD:
x(t)= 2-cos(3π/5.t) + 3 sin(5π/4 t)
a/ Khai triển chuỗi F dạng phức
b/ Khai triển chuỗi F dạng thực
x(t)= 2+ 2.1/2 cos(3π/5 t) -3j. cos(5π/4 t)
c/ Vẽ đồ thị phổ
d/ tính cs trung bình
Cs trung bình = 2 + 2. (1/2) + 2. (3/2) =…
2 2 2
15
16
2.2.Biến đổi Fourier cho tín hiệu liên tục:
Xét tin hiệu không tuần hoàn = x(t)
x(t)=
(*)
(**)
Gọi phần mầu vàng
X(k.ω
0
) = (1)
thay vào phtrinh (*)
(2)
Tiến hành cho To vô cùngà
k.w
o
w liên tụcà
1/To df vi phân của tần số Hz liên tụcà
(1)
(2)
Phương trình (1) và (2) là 2 phương trình của cặp biến đổi
Fourier
(1): biến đổi thuận:
(2): biến đổi ngược:
17
FT{.} Fourier transform.
ĐK Dirichlet
+ x(t) phải có hữu hạn các điểm cực trị trong bất kỳ khoảng
thgian hữu hạn này.
+ x(t) phải có hữu hạn các điểm gián đoạn (nhảy bậc) trong bất
kỳ khoảng thgian hữu hạn này với khoảng nhảy bậc hữu hạn.
+ : thường có 2 loại: bị chặn 2 đầu và bị chặn 1 đầu và tiến
về 0 khi t tiến ra vô cùng.
VD: tìm FT{.}
a/ x(t)=δ(t)
b/ x(t)= α thực
c/ x(t) = một xung vuông tiêu chuẩn: =A khi |t| <=τ/2
Giải:
a/ thay vào định nghĩa
Vậy ta có thể vẽ được đồ thị của X(jw)= phổ biên độ và phổ
pha ( theo tần số liên tục)
18
w
w
1
|X(jw)|
φ(jw)
3
-3
10
-10
П
b/ x(t)= α thực
Xét α<0 thì không tồn tại “=” không tồn tại FTà
Xét: α>0 thì e
-α.∞
=0
X(jw) = 1/(α+jw)
x(t)= là hàm suy giảm bị chặn 1 đầu
19
w
w
1/α
|X(jw)|
φ(jw)
0
П/2
-П/2
c/ x(t) = một xung vuông tiêu chuẩn: =A khi |t| <=τ/2
Kiểm tra tại w=0:
Ý nghĩa: tại w=0, phổ khi đó là thành phần 1 chiều và có giá
trj bằng diện tích của hình học tạo bởi tín hiệu so với trục
hoành
X(0) của xung vuông = S
hình chữ nhật
= Aτ = thay w=0 vào
phtrinh
20
w
w
-τ/2
|X(jw)|
φ(jw)
0
П
cắắt tr c hoành: ωτ/2=kП
ω = 2kП/τ
τ/2
A
t
2П/τ 4П/τ
6П/τ
Độ rộng của phổ tỷ lệ nghịch độ rộng của xung.
2.2.1. :Tính chất FT
a/ Tính tuyến tính
21
b/ Tính dịch thời gian
Chỉ bị sai pha, biên độ không thay đổi
Phần hay : pha=-w.t đổi tuyến tính
o
xung vuông tiêu chuẩn:
VD: FT{ A.rect(t/τ)}=
22
w
w
0
|X(jw)|
φ(jw)
0
П
cắắt tr c hoành: ωτ/2=kП
ω = 2kП/τ
τ
A
t
2П/τ 4П/τ
6П/τ
-ωτ/2
c/ Dịch tần số:
Cặp công thức đối ngẫu với nhau:
23
c(t)=cos(ωct)
ωC l n
xAM(t)=x(t).cos(ωct)
W
|X(jw)|
wc - W
|X(jw)|
wc + W
wc
VD:
FT{δ(t-to)}=
FT{x(t).cos(w
o
t)}=
Định lý điều chế:
FT{x(t).cos(w t)}=
o
= ½. X(j(w-w )) + ½. X(j(w+w
o o
))
VD:
24
c(t)=cos(ωct)
ωC l n
xAM(t)=x(t).cos(ωct)
W
|X(jw)|
wc - W
|X(jw)|
wc + W
wc
x(t)=1+ 3cos((3П/2)t +П/4) – sin(П/3 t)
VD:
25
c(t)=cos(ωct)
ωC l n >= 2.W
xAM(t)=x(t).cos(ωct)
0 3П/2
Ck
wc - W
Ck
wc + W
wc
x(t)=1+ 3cos((3П/2)t +П/4)
wc - W
pha
wc + W
wc
pha
П/4
П/4
VD: FT{.}
x1(t)= e .u(t) α>0
-αt
à
x2(t)= e t).u(t) α>0
-αt
.cos(ω
o
à
x3(t)= e .cos(5t).u(t) α>0
-3t+4
x4(t)= e .cos(5t).u(t-1) α>0
-3t+4
= e
-3(t-1)+1
.cos(5(t-1)+5).u(t-1)
đặt t-1=t’
26
= e. e
-3t’
.cos(5t’+5).u(t’)
của t’
Phải đưa về t bằng tính chất dịch thời gian:
x1(t)= e .u(t)
-αt
à
x1(t)= e .u(t). e
-αt -j.wo.t
à
x1(t-to)= e .u(t-to). e
-α(t-to) -j.wo.(t-to)
à
x1(-t)= e .u(-t)
-α(-t)
à
x5(t)= e .cos(5t+1).u(t) α>0
-t
x6(t)= e .sin(5t+1).u(t-2) α>0
-t
=
x7(t)= e .sin(3t)= e .sin(3t).u(t) + e .sin(3t).u(-t) α>0
-|t| -t t
27
e
t
.sin(3t).u(-t) = e .sin(-3(-t)).u(-t)
-(-t)
à
tính chất đảo trục thời gian:
x(-t) X(j(-w))à
d/ Co giãn
e/ Đối xứng
VD: phổ của tín hiệu thực: x(t)=x
*
(t)
f/ Đối ngẫu
VD
28
w
(X(jw))
cắắt tr c hoành: ωτ/2=kП
ω = 2kП/τ
X(jw)=Aτ.sinc(w.τ/2)
-τ/2
A
t
τ/2
-W/2
A
w
W/2
t
(X(t))
cắắt tr c hoành: tW/2=kП
t = 2kП/W
X(t)=(AW/2П).sinc(t.W/2)
AW/2П
Đã biết:
δ(t) 1à
1 2П.δ(w)à
δ(t-to) e
à
-jw.to
Vậy: ĐK Dirichlet chỉ là đk cần
cos(w t)
o
à
sin(w t)
o
à
29
Vậy có thể tìm phổ của tín hiệu tuần hoàn:
???à
Biết: và
Ta co : (1)
trong đó,
thay vào (1)
Thực hiện biến đổi F cả 2 vế:
Vậy phổ của tín hiệu tuần hoàn là hàm của các xung dirac tại
rời rạc tần số, có độ lớn là giá trị của phổ G tại điểm đó.
VD: Chuỗi xung vuông tiêu chuẩn:
Biết 1 xung tiêu chuẩn có phổ là hàm G(jw)=
30
Ôn tập GK:
Hàm h(t) bị chặn t=[0,3]
Hàm x(t) bị chặn t=[1,∞)
Giữ lại hàm h(τ) τ=[0,3]
còn đảo trục thời gian của x(-τ) thì τ=(-∞,-1]
dịch hàm x(t-τ) τ=(-∞,t-1]
TH1: t-1 <0 loại
TH2: 0< t-1 <3 t=2 là ở TH này
y(t=2)= =con số
g/ Tích phân và vi phân
31
Vi phân tích phân trong miền t sẽ trở thành phép tính
nhân chia trong miền tần số: lợi cho việc tính toán trên
miền tần số.
thể hiện rõ ưu việt trong các bài toàn mạch điện
h/ Quan hệ Parseval
E(jw)= |X(jw)| là hàm mật độ phổ năng lượng. Ω
2
i/ Tích chập- tích thường
x1(t)*x2(t) X1(jw).X2(jw)à
x1(t).x2(t) (1/2П) . X1(jw)*X2(jw)à
32
33
| 1/47

Preview text:

Bài giảng: Tín hiệu và hệ thống kỳ 20202 Đào Lê Thu Thảo,
TLTK: Signal and System, Oppehiem and Wilsky. 30% 70% thi chung Nội dung:
1. Tín hiệu và hệ thống trong miền thời gian.
2. Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số à phép biên đổi F.
3. Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số phức à phép biến
đổi Laplace, biến đổi Z. 4 nội dung, 1.1, 2.3 ….
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++
2. Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số:
2.1. Khai triển chuỗi Fourier cho tín hiệu liên tục: PB:
Những tín hiệu tần hoàn thì có thể khai triển thành các
hàm sincos có tần số là bội số của tần số tín hiệu gốc.
x(t)=x(t+k.To) To: chu kỳ cơ sở 1 (*)
Hệ số Ck được gọi là hệ số Fourier (**)
Nếu y(t) tuần hoàn cùng chu kỳ To: thì chúng có cùng 1
không gian vecto của cth (*) chung nhau , chỉ khác nhau
ở hệ số Fourier là Dk nên trong nhiều trường hợp nếu xét
ở cùng chu kỳ tuần hoàn thì chỉ cần nhắc tới hệ số Fourier là đủ:
Nhìn vào hệ số Fourier: (**) Ck là số phức: Phầần biên ộ ộ ớ Phầần pha, góc l ch ệ đ , đ l n pha c a vector ủ vector
Tại tần số kwo có lượng đóng góp về mặt biên độ là |Ck| và đóng góp pha là φk.
người ta vẽ đồ thị của |Ck| và φk. và gọi là đồ thị phổ rời rạc: (k.wo) 2 VD: x(t)= cos(2П.t)
a/ tìm khai triển FS dạng (*)
b/ Vẽ đồ thị phổ bd và pha (*) AD công thức Euler: x(t)=cos(2Пt)= k.wo=2П à k=1 - k.wo=2П à k=-1 Vậy C j.0 1= ½ . e C- j.0 1= ½ . e |Ck| 1/2 1/2 k φk k VD: x(t)= sin(2П.t) 3
a/ tìm khai triển FS dạng (*)
b/ Vẽ đồ thị phổ bd và pha (*) x(t)=sin(2Пt)=
từ phần hàm e mũ (không gian vector) k.wo=2П à k=1 hài bậc 1
- k.wo=2П à k=-1 hài bậc k Vậy C j.(-П/2) 1= 1/2j = ½ . e C- j.(-П/2 +П) 1= -1/(2j)= ½ . e |Ck| 1/2 1/2 k -1 1 φk П/2 k -П/2
VD: x(t)= 1+ 2.cos(3Пt) + sin(2П.t) 4
a/ tìm khai triển FS dạng (*)
b/ Vẽ đồ thị phổ bd và pha
Chú ý: phải tìm chu kỳ cơ bản cho tín hiệu à tìm chu kỳ là bội số của các dddh
cos(3Пt) à T1=2 woT=2kП T=2kП/wo sin(2П.t) à T2=1
Bội số nhỏ nhất: To=2 à wo=2Pi/2=П
Sau đó, lại AD cth Euler ( tại vì ở đây các hàm toàn sincos)
Còn nếu là hàm bất kỳ khác thì phải dung định nghĩa (phtri** để tính Ck)
x(t)= 1+ 2.cos(3Пt) + sin(2П.t) k=0 k=3 k=-3 k=2 k=-2 Co= thành phầần DC 5 |Ck| 1 1 1 1/2 1/2 k 2 -2 3 -3 2П 3П rad/s φk П/2 k -П/2
VD : chuỗi xung lấy mẫu sampling TS chu kỳ lấy mẫu
VD : chuỗi xung lấy mẫu sampling 6 τ/2 τ/2
Dựa vào công thức ** để tính Ck k ≠ 0 Xét riêng k=0 thì:
= diện tích trung bình trog 1 chu kỳ của tín hiệu
Vậy: với tín hiệu xung vuông tiêu chuẩn: 7
Co= diện tích hình chữ nhật = A.τ/To
Tuy nhiên, ta sử dụng công thức tổng quát mọi k. Và ta đã biết hàm
Kiểm tra với k=0: sinc(x) = 1 khi x->0
Co= đúng như tính diện tích.
Lấy ví dụ với To=3 τ=1 A=1
ta sẽ tính riêng từng giá trị Ck
Hàm sinc là hà chẵn, nên đối xứng qua trục tung Ck k= biên độ pha Co 0 1/3=0.333 0 C1 1 0.28 0 C2 2 0.14 0 C3 3 0 0 C4 4 0.07 П C5 5 0.056 П C6 6 0 0 8 |Ck| 1/3 0.28 0.14 k 1 2 3 4 5 φk П П k VD 9 τ/2TO đ r ộ ng ộ lớ đ r ộ ng ph ộ ổ h đ r ộ ng ộ bé h τ/2TO đ r ộ ng ph ộ ổ ộ
độ rộng xung liên quan đến tốc độ truyền của bit
đường bao la hàm sinc(x)= sin(x)/x VD:
x(t)= -1+ 2j.cos((2π/3).t) - 3sin((π/5).t) 10
Khai triển chuỗi F dạng phức và vẽ đồ thị phổ rr. a/ Tìm chu kỳ cơ bản:
T1=3 T2=10 à chu kỳ chung: To=30 k=0 k=10 k=-10 k=-3 k=3 Co= thành phầần DC |Ck| 1 1 1 1/2 1/2 k -3 3 10 -10 φk П П П/2 k -П/2 Tính chất chuỗi Fourier: xTo(t) à Ck yTo(t) à Dk a/ Tuyến tính: 11
A.xTo(t) + B.yTo(t) à A.Ck +B.Dk b/ Dịch thời gian: xTo(t-to) à
VD: Biết hệ số F của xung vuông tiêu chuẩn độ rộng τ (đi từ
-τ/2 đến τ/2) , cao A, chu kỳ cơ bản To:
Tìm, hệ số Fourier Dk của chuỗi xung rect, rộng τ (đi từ 0 đến
τ), cao A, chu kỳ cơ bản To: Giải:
chính là chuỗi xung vuông tiêu chuẩn dịch thời gian sang phải: τ/2 c/ Đảo trục thời gian xTo(-t) à C(-k) Đổi biến 12 VD:
tính chẵn lẻ của chuỗi;
x(t)=x(-t) à Ck=C(-k) đối xứng trục tung cả phổ biên đô và phổ pha
x(t)=-x(-t) à Ck = -C(-k) đối xứng qua tâm d/ tính đối xứng: x*(t) à hệ số ntn?
Lấy liên hợp phức 2 vế VD: Với hàm thực: x(t)=x*(t) FS cả 2 vế: Ck = C*(-k) Vậy: 13
Hệ quả: Tìm khai triển chuỗi Fourier dạng thực x(t)=x*(t) Vậy: AD công thức (*) (***)
(***): chuỗi Fourier dạng thực.
Phổ vẽ được thì còn gọi là phổ 1 phía e/ Quan hệ Parseval: Từ đó suy ra: 14
Công suất trung bình trong 1 chu kỳ = tổng các bình phương vạch phổ VD:
x(t)= 2-cos(3π/5.t) + 3 sin(5π/4 t)
a/ Khai triển chuỗi F dạng phức
b/ Khai triển chuỗi F dạng thực
x(t)= 2+ 2.1/2 cos(3π/5 t) -3j. cos(5π/4 t) c/ Vẽ đồ thị phổ d/ tính cs trung bình
Cs trung bình = 22 + 2. (1/2)2 + 2. (3/2)2 =… 15 16
2.2. Biến đổi Fourier cho tín hiệu liên tục:
Xét tin hiệu không tuần hoàn = x(t) x(t)= (*) (**) Gọi phần mầu vàng X(k.ω0) = (1) thay vào phtrinh (*) (2)
Tiến hành cho Toà vô cùng k.wo à w liên tục
1/To à df vi phân của tần số Hz liên tục (1) (2)
Phương trình (1) và (2) là 2 phương trình của cặp biến đổi Fourier (1): biến đổi thuận: (2): biến đổi ngược: 17 FT{.} Fourier transform. ĐK Dirichlet
+ x(t) phải có hữu hạn các điểm cực trị trong bất kỳ khoảng thgian hữu hạn này.
+ x(t) phải có hữu hạn các điểm gián đoạn (nhảy bậc) trong bất
kỳ khoảng thgian hữu hạn này với khoảng nhảy bậc hữu hạn.
+ : thường có 2 loại: bị chặn 2 đầu và bị chặn 1 đầu và tiến
về 0 khi t tiến ra vô cùng. VD: tìm FT{.} a/ x(t)=δ(t) b/ x(t)= α thực
c/ x(t) = một xung vuông tiêu chuẩn: =A khi |t| <=τ/2 Giải: a/ thay vào định nghĩa
Vậy ta có thể vẽ được đồ thị của X(jw)= phổ biên độ và phổ
pha ( theo tần số liên tục) 18 |X(jw)| 1 w -3 3 10 -10 φ(jw) П w b/ x(t)= α thực
Xét α<0 thì không tồn tại “=” à không tồn tại FT Xét: α>0 thì e-α.∞=0 X(jw) = 1/(α+jw)
x(t)= là hàm suy giảm bị chặn 1 đầu 19 |X(jw)| 1/α w 0 φ(jw) П/2 w -П/2
c/ x(t) = một xung vuông tiêu chuẩn: =A khi |t| <=τ/2 Kiểm tra tại w=0:
Ý nghĩa: tại w=0, phổ khi đó là thành phần 1 chiều và có giá
trj bằng diện tích của hình học tạo bởi tín hiệu so với trục hoành
X(0) của xung vuông = S hình chữ nhật= Aτ = thay w=0 vào phtrinh 20 A t -τ/2 τ/2 |X(jw)|
cắắt trục hoành: ωτ/2=kП ω = 2kП/τ 2П/τ 4П/τ 6П/τ w 0 φ(jw) П w
Độ rộng của phổ tỷ lệ nghịch độ rộng của xung. 2.2.1. Tính chất FT: a/ Tính tuyến tính 21 b/ Tính dịch thời gian
Chỉ bị sai pha, biên độ không thay đổi
Phần hay đổi tuyến tính: pha=-w.to xung vuông tiêu chuẩn: VD: FT{ A.rect(t/τ)}= 22 A t 0 τ |X(jw)|
cắắt trục hoành: ωτ/2=kП ω = 2kП/τ 2П/τ 4П/τ 6П/τ w 0 φ(jw) -ωτ/2 П w c/ Dịch tần số:
Cặp công thức đối ngẫu với nhau: 23 VD: FT{δ(t-to)}= FT{x(t).cos(wot)}= Định lý điều chế: |X(jw)| xAM(t)=x(t).cos(ωct) W |X(jw)| wc - W wc + W c(t)=cos(ωct) wc ωC l n ớ FT{x(t).cos(wot)}=
= ½. X(j(w-wo)) + ½. X(j(w+wo)) VD: 24
x(t)=1+ 3cos((3П/2)t +П/4) – sin(П/3 t) |X(jw)| xAM(t)=x(t).cos(ωct) W |X(jw)| wc wc - W wc + W c(t)=cos(ωct) ωC l n ớ VD: 25 x(t)=1+ 3cos((3П/2)t +П/4) xAM(t)=x(t).cos(ωct) Ck Ck wc 0 3П/2 wc - W wc + W pha П/4 pha wc П/4 wc - W wc + W c(t)=cos(ωct) ωC l n >= 2. ớ W VD: FT{.} x1(t)= e-αt.u(t) α>0 à
x2(t)= e-αt.cos(ωot).u(t) α>0 à
x3(t)= e-3t+4.cos(5t).u(t) α>0
x4(t)= e-3t+4.cos(5t).u(t-1) α>0
= e-3(t-1)+1.cos(5(t-1)+5).u(t-1) đặt t-1=t’ 26
= e. e-3t’.cos(5t’+5).u(t’) của t’
Phải đưa về t bằng tính chất dịch thời gian: x1(t)= e-αt.u(t) à
x1(t)= e-αt.u(t). e-j.wo.t à
x1(t-to)= e-α(t-to).u(t-to). e-j.wo.(t-to) à x1(-t)= e-α(-t).u(-t) à
x5(t)= e-t.cos(5t+1).u(t) α>0
x6(t)= e-t.sin(5t+1).u(t-2) α>0 =
x7(t)= e-|t|.sin(3t)= e-t.sin(3t).u(t) + et.sin(3t).u(-t) α>0 27
et.sin(3t).u(-t) = e-(-t).sin(-3(-t)).u(-t) à
tính chất đảo trục thời gian: x(-t) à X(j(-w)) d/ Co giãn e/ Đối xứng
VD: phổ của tín hiệu thực: x(t)=x*(t) f/ Đối ngẫu VD 28 (X(jw))
cắắt trục hoành: ωτ/2=kП ω = 2kП/τ Aτ X(jw)=Aτ.sinc(w.τ/2) A t w -τ/2 τ/2
(X(t)) cắắt trục hoành: tW/2=kП t = 2kП/W AW/2П X(t)=(AW/2П).sinc(t.W/2) A w t -W/2 W/2 Đã biết: δ(t)à 1 1 à 2П.δ(w) δ(t-to)à e-jw.to
Vậy: ĐK Dirichlet chỉ là đk cần cos(wot) à sin(wot) à 29
Vậy có thể tìm phổ của tín hiệu tuần hoàn: à ??? Biết: và Ta co : (1) trong đó, thay vào (1)
Thực hiện biến đổi F cả 2 vế:
Vậy phổ của tín hiệu tuần hoàn là hàm của các xung dirac tại
rời rạc tần số, có độ lớn là giá trị của phổ G tại điểm đó.
VD: Chuỗi xung vuông tiêu chuẩn:
Biết 1 xung tiêu chuẩn có phổ là hàm G(jw)= 30 Ôn tập GK: Hàm h(t) bị chặn t=[0,3]
Hàm x(t) bị chặn t=[1,∞)
Giữ lại hàm h(τ) τ=[0,3]
còn đảo trục thời gian của x(-τ) thì τ=(-∞,-1]
dịch hàm x(t-τ) τ=(-∞,t-1] TH1: t-1 <0 loại
TH2: 0< t-1 <3 t=2 là ở TH này y(t=2)= =con số g/ Tích phân và vi phân 31
Vi phân tích phân trong miền t sẽ trở thành phép tính
nhân chia trong miền tần số: lợi cho việc tính toán trên miền tần số.
thể hiện rõ ưu việt trong các bài toàn mạch điện h/ Quan hệ Parseval
E(jw)= |X(jw)|2 là hàm mật độ phổ năng lượng. Ω
i/ Tích chập- tích thường x1(t)*x2(t) à X1(jw).X2(jw)
x1(t).x2(t) à (1/2П) . X1(jw)*X2(jw) 32 33