-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tin học ứng dụng - Học phần Microsoft Excel | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
.Excel: Là 1 hệ bảng tính điện tử dùng lưu trữ và tính toán 1.1.2. Workbook (Tệp bảng tính).xlsx có max=255 sheet. 1.1.3. Sheet (bảng tính) - 2^14 column= 16384 column, thứ tự : A,B,C,…Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Microsoft Excel (HUBT) 13 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Tin học ứng dụng - Học phần Microsoft Excel | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
.Excel: Là 1 hệ bảng tính điện tử dùng lưu trữ và tính toán 1.1.2. Workbook (Tệp bảng tính).xlsx có max=255 sheet. 1.1.3. Sheet (bảng tính) - 2^14 column= 16384 column, thứ tự : A,B,C,…Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Microsoft Excel (HUBT) 13 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538 Tin học ứng dụng - Hp2 Microsoft Excel
Chương 1: Khái niệm, thuật ngữ và thao tác cơ bản.
Chương 2: Tổ chức thông tin
Chương 3: Công thức và hàm
Chương 4: Cơ sở dữ liệu và biểu đồ
Chương 1: Khái niệm, thuật ngữ và thao tác cơ bản.
1. 1 .Khái niệm, thuật ngữ
1.1. 1.Excel: Là 1 hệ bảng tính điện
tử dùng lưu trữ và tính toán 1.1.2.
Workbook (Tệp bảng tính).xlsx có max=255 sheet. 1.1.3. Sheet (bảng tính )
- 2^14 column= 16384 column, thứ tự : A,B,C,…
- 2^20 row = 1048576 row, thứ tự 1 ,2,3,…. lOMoAR cPSD| 48704538 - >17 tỉ cell (ô ) 1.1.4. Ô, vùng
- ô (cell) tên ô: tên cột tên dòng, VD: A1, B2, C10,….
- Vùng (Area): Đc vùng địa ô đầu:
Đc ô cuối. VD: A1:A5, B2:C9,…
- ĐC ô, vùng trong công thức
+ ĐC tương đối: tên cột tên dòng,
(A1). Nó tự động thay đổi khi sao
chép đến địa chỉ mới D2=C2*B2 D3=C3*B3
+ ĐC tuyệt đối: $cột$dòng ($A$1).
Nó không thay đổi khi sao chép đến địa chỉ mới. + ĐC hỗn hợp :
. Tương đối cột, tuyệt đối dòng lOMoAR cPSD| 48704538 ( A$ 1)
. Tương đối dòng, tuyệt đối cột ( $A 1)
1. 2 .Các thao tác cơ bản
1.2.1. Thao tác với workbook (File) - New (Ctrl+N) - Open (Ctrl+O) - Save (Ctrl+S) - Save As - Info - Print (Ctrl+P) - Share - Publish - Close 1.2.2 .Thao tác với Sheet lOMoAR cPSD| 48704538
Cách 1: Sử dụng các nút Insert, Delete,
Format trên thanh Ribbon của mneu home.
Cách 2: Kích chuột phải lên tên sheet - Insert (+) - Delete - Rename
- Move or copy - Protect sheet: - Tab Color: - Hide/ Unhide - Select all sheets
1.2.3 .Thao tác với Row, Column, Cell - Thao tác với Column :
Cách 1: Sử dụng các nút Insert, Delete,
Format trên thanh Ribbon của menu home.
Cách 2: Kích chuột phải lên tên cột + Insert lOMoAR cPSD| 48704538 + Delete + Copy + Cut/ Insert cut cells + Column width + Hide/ Unhide - Thao tác với Row :
Cách 1: Sử dụng các nút Insert, Delete,
Format trên thanh Ribbon của menu home.
Cách 2: Kích chuột phải lên tên dòng: + Insert + Delete + Copy + Cut/ Insert cut cells + Row height + Hide/ Unhide - Thao tác với Cell : lOMoAR cPSD| 48704538
Cách 1: Sử dụng các nút Insert, Delete,
Format trên thanh Ribbon của menu home.
Cách 2: Kích chuột phải lên ô: + Insert + Delete + Clear content + Fomat cells + Sort + Filter + Insert comment
Chương 2: TỔ CHỨC THÔNG TIN
2.1 . CÁC KIỂU DỮ LIỆU VÀ CÁCH NHẬP LIỆU 2.1.1 Các kiểu dữ liệu - Văn bản/Chuỗi (Text): - Số (Number):
- Ngày tháng (Date) có khuôn dạng dd/mm/yyyy hoặc mm/dd/yyyy. - Công thức:
2.1.2 . Cách nhập dữ liệu lOMoAR cPSD| 48704538
- Nhập dữ liệu thông thường: Giống như soạn thảo văn
bản trong word/Powerpoint - Nhập số tăng dần :
- Nhập chuỗi số, thứ, ngày tháng tăng dần
- Nhập công thức tự động
- Nhập giá trị giống nhau trên nhiều ô :
2.2 . Định dạng các ô (Format Cells )
Cách 1: Sử dụng các nút lệnh trên Ribbon của menu Home.
Cách 2: Mở hộp thoại Format Cells: Kích nút Format/ Format Cells (Ctrl+1)
- Number: Cách hiển thị dữ liệu trong các ô
- Alignment: Lề và hướng dữ liệu
- Font: Font, cỡ, kiểu, mầu
- Border: Đường viền, kẻ lưới - Fill: Mầu nền - Protection:
• Định dạng theo biểu mẫu: Format As Table
• Định dạng có điều kiện: Conditional Formattings 2.3 . Liên kết dữ lệu
- Liên kết dữ liệu giữa các bảng tính :
= Tên bảng tính! Địa chỉ Ô VD: =Sheet1!D5
- Liên kết dữ liệu giữa các tệp bảng tính :
= [Tên tệp.xlsx]Tên bảng tính! Địa chỉ Ô lOMoAR cPSD| 48704538 VD: =[qlsv2022.xlsx]Sheet1!D5
2.4 . Bố cục trang in dữ liệu (Page layout )
Cách 1: Sử dụng các nú lệnh trên ribbon của menu Page
layout: Margins, Orientation, Size Cách 2: Mở hộp thoại Page Setup
- Page: Cỡ giấy, hướng in, tỉ lệ - Margins: - Header/Footer - Sheet:
2.5 . Các tuỳ chọn khác .