-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tính toán hệ thống sấy phun_Nguyễn Thị Trang| BT môn Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
THÔNG SỐ CHO TRƯỚC:
Tính đường kính và chiều cao buồng sấy phun biết:
- Không khí ngoài trời: t = 25 ̊C, φ=80%
- Năng suất vật liệu khô: G2 = 50 kg/h; w1 = 55%; w2 = 4%
- Dịch vào có: t = 50 ̊C; ρ = 120 kg/m3; Cp = 1,2 kJ/kgK, độ nhớt: ʋ = 34,85.10-6 (m2/s)
- Đầu phun ra có: p=70 at; Hệ số lưu lượng: μ = 0,65
- Đường kính lớn nhất của buồng: Dmax = 2 m
- Đường kính hạt: dh = 100 μm
Bỏ qua tổn thất nhiệt.
Môn: Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NGUYEN THI TRANG 20175272 9/11/21
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
THÔNG SỐ CHO TRƯỚC:
Tính đường kính và chiều cao buồng sấy phun biết:
Không khí ngoài trời: t = 25 ̊C, φ=80%
Năng suất vật liệu khô: G2 = 50 kg/h; w1 = 55%; w2 = 4%
Dịch vào có: t = 50 ̊C; ρ = 120 kg/m3; Cp = 1,2 kJ/kgK, độ nhớt: ʋ = 34,85.10-6 (m2/s)
Đầu phun ra có: p=70 at; Hệ số lưu lượng: μ = 0,65
Đường kính lớn nhất của buồng: Dmax = 2 m
Đường kính hạt: dh = 100 μm
Bỏ qua tổn thất nhiệt. TÍNH TOÁN
1. Cân bằng vật liệu Ta có: w
G 1 w G 1 w 1 100 4 2 G G 50.
106,667 kg / h 1 1 2 2 1 2 1 w 100 55 1
→ Lượng ẩm cần tách:
W G G 106, 667 50 56, 667 kg / h 1 2 2. Tác nhân sấy
Chọn nhiệt độ đầu vào tác nhân sấy là: t 200 C , nhiệt độ ra: t 100 C f '' f ' 1 1
Ta có các điểm trạng thái của TNS trong quá trình sấy như sau: Điểm t d h φ (̊C) (g/kgkk) (kJ/kg) (%) 0 25 16,03 65,957 80 1 200 16,03 246,78 0,162 2 100 54,48 246,78 8
Lượng không khí cần thiết làm bay hơi 1 kg ẩm là: NGUYEN THI TRANG 20175272 9/11/21 1 1000 l 26,01 kgkk lt d d 54, 48 16, 03 2 1
→ Lượng không khí cần thiết cho quá trình sấy:
L W .l 56, 667.26, 01 1473,86 kgkk h lt lt /
3. Tính toán kích thước
Đường kính tiết diện ra của vòi phun. Vdt d vp 2g p 0,875. dt Trong đó: G 106, 667 1 4 V 2, 469.10 m s dt 3 / 3600. 3600.120 dt 0,65 p
70 1 69 at Vậy: 4 V 2, 469.10 dt d 0,0118 m mm vp 11,8 2g p 2.9,81.69 0,875. 0,875.0, 65. 120 dt
Chênh lêch nhiệt độ trung bình.
Vật liệu sau khi ra khỏi ống sấy thường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ TNS ra (5 ÷10) ̊C. Ta chọn: t 100 10 90 C v Có: t 200 50 150 C i t 100 90 10 C o NGUYEN THI TRANG 20175272 9/11/21 → t t 150 10 i o t 51,698 C t 150 ln i ln t 10 o
Xác định các tốc độ TNS 3 v
4, 640.10 .0, 621 d .t 273 3 4, 640.10
.0, 621 0, 01603.200 273 3
1,398 m / kgkk k 1 1 1 3 v
4, 640.10 .0, 621 d .t 273 3 4, 640.10
.0, 621 0, 05448.100 273 3
1,169 m / kgkk k 2 2 2
Với đường kính cực đại của buồng phun là D = 2 (m), ta có tốc độ trung bình của TNS là: 0,5v v L k k 0,5. 1,398 1,169 .1473,86 1 2 w
0,167 m / s 2 2 D .2 3600 3600 4 4
Tiêu chuẩn Phedorov Fe: t t
Tại nhiệt độ trung bình của TNS: f ' f ' 200 100 1 1 t 150 C , tra Phụ lục 6 tb 2 2
(tr.350) – Trấn Văn Phú ta có: 3 0,8345 kg / m k 2 3,565.10 W / mK 3g v k 3.9,81 120 0,8345 6 3 Fe d 100.10 . 0,953 v 3 2 4 k k 4. 2 6 34,85.10 .0,8345 lg Fe 0 ,02
Tra biểu đồ 12.6 (tr.258) – Trần Văn Phú ta tra được chuẩn số Reynol lơ lửng tương ứng: Re 0, 35 l
Do đó, tốc độ lơ lửng là: 6 Re 0, 35.34,85.10 l k w
0,122 m / s 1 6 d 100.10 v
Xác định hệ số trao đổi nhiệt thể tích αv
Giả sử TNS và vật liệu sấy chuyển động cùng chiều nhau. Khi đó: NGUYEN THI TRANG 20175272 9/11/21 1,6 1,6 2
G 1 1 3, 565.10 .50 1 1 3 2k 3 6,615.10 6,615.10 v 2 6 .F d w w vk .2 100.10 0,122 0,167 1 120. 4 271,951 kJ m hK v 3 /
Nhiệt lượng tác nhân sấy nhận được Q Q W
25001,842.t 4,1868t C G t t 2 v v 2 v v 1 2 1 Q 56, 67. 25001,842.1004,
1868.50 1, 2.50.90 50
Q 14650, 316 kJ / h Thể tích buồng Q 14650, 316 V 10,146 3 m . t 271, 951.51, 698 v
Chiều cao buồng sấy 4V 4.10,146 H 3, 230 m 2 2 D .2 Thời gian sấy H 3, 230 11,175 s w w 0,122 0,167 1
Tổng nhiệt lượng tiêu hao
Nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi 1 kg ẩm là:
q l .h h 26, 01. 246, 78 65,957 4703, 206 kJ / kg lt 2 0
Nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho quá trình sấy trong 1h là:
Q W .q 56, 67.4703, 206 266539, 7 kJ / h
Năng suất tiêu hao nhiệt lượng NGUYEN THI TRANG 20175272 9/11/21 Q 266539, 7 q
1, 481 kW / kg sp G 3600.50 2