Tính toán hệ thống sấy thăng hoa_Nguyễn Thị Trang| BT môn Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1. YÊU CẦU
Tính toán bề mặt truyền nhiệt của bình thăng hoa biết:
- Vật liệu sấy là khoai lang tím, năng suất 200kg/mẻ, có độ ẩm là 80% xuống độ
ẩm 7%.
- Thời gian sấy 12h.
- Thời gian đưa VLS vào và ra bình thăng hoa là 14h.

NGUYEN THI TRANG 20175272
1/12/2021
1
H và tên: Nguyn Th Trang
MSSV: 20175272
TÍNH TOÁN H THNG SẤY THĂNG HOA
1. YÊU CU
Tính toán b mt truyn nhit của bình thăng hoa biết:
Vt liu sy khoai lang m, năng sut 200kg/m, độ m 80% xuống độ
m 7%.
Thi gian sy 12h.
Thời gian đưa VLS vào và ra bình thăng hoa là 14h.
Thời gian và lượng m theo giai đoạn:
o Quá trình làm lạnh là 1,5h lượng m thoát ra là 20% tổng lưng m.
o Quá trình thăng hoa là 7,5h và lưng m thoát ra là 65%.
o Quá trình thi ẩm 3h và lượng m chiếm 15%. Nhiệt độ thăng hoa
-10C.
Nhit đ tm đt nóng là 40C. Nhit đ môi trưởng là 20C.
VLS nguyên liu cha trên mt m
2
là 4kg.
Độ chênh nhit đ của nước vào ra khỏi bình thăng hoa là 5C.
2. TÍNH TOÁN
1) Khi lưng m cn bốc hơi trong c quá trình sy là G
a
. Ta tính được:
12
1
1
80 7
200. 81,111
1 100 80
kk
a
k
G G kg


2) ng m cn thiết bốc hơi trong một gi của các giai đoạn. Theo đầu bài ta có:
Giai đoạn làm lnh:
1
1
1
20%.81,111
10,815 /
1,5
a
G
W kg h
Giai đoạn thăng hoa:
2
2
2
65%.81,111
7,030 /
7,5
a
G
W kg h
Giai đoạn bốc hơi ẩm dư:
NGUYEN THI TRANG 20175272
1/12/2021
2
3
3
3
15%.81,111
4,056 /
3
a
G
W kg h
3) Nhit lưng cn thiết trong giai đoạn thăng hoa
Theo đầu bài, ta nhiệt độ thăng hoa -10C. Khi đó nhiệt ẩn thăng hoa là:
680 / 2843,488 /
th
r kcal h kJ h
Nhit lưng cn thiết cho quá trình thăng hoa trong mt gư q
th
bng:
2
2843,488.7,030 19989,721
th th
q r W kW
Như vậy, nhiệt lượng cn thiết cho c giai đoạn thăng hoa Q
th
bng:
2
. 19989,721.7,5 179922,905
th th
Q q kW
4) Nhit lưng cn thiết trong giai đoạn bay hơi ẩm dư.
Như chúng ta biết, trong giai đoạn y, m còn tn tại dưới dng lỏng. Do đó,
nếu ly nhit n hóa
thì nhiệt lượng cn thiết để
bay ẩm dư trong một gi bng:
3
. 2471,326.4,056 10023,698
bh bh
q r W kW
3
. 10023,698.3 30071,095
bh bh
Q q kW
5) Tng nhiệt lượng cn thiết cho c quá trình sy Q.
179922,905 30071,095 209994
th bh
Q Q Q kW
Hay:
209994
2588,971 /
81,111
a
Q
q kW kg
G
6) H s bc x quy dn ε
qd
. Ly đ đen ca tm đột nóng và độ đen của khoai lang
tím (VLS) tương ng bng:
12
0,96; 0,9


. Khi đó:
12
11
0,867
1 1 1 1
11
0,96 0,9
qd

NGUYEN THI TRANG 20175272
1/12/2021
3
7) Diện tích đốt nóng của bình thăng hoa F
1
. Theo kinh nghim, h s thc nghim
k đến ảnh hưởng ca dn nhiệt và đối lưu là:
1,20 1,25k 
Chn:
1,20k
2
1
4 4 4 4
19989,721
70,397 70
40 273 10 273
1,20.5,67.0,867.
.5,67.
100 100
100 100
th
dn th
qd
q
Fm
TT
k








8) Din tích cn thiết cha VLS F
2
.
Theo đầu bài, mt m
2
khay sy cha 4kg VLS, tc:
2
4 /G kg m
. Khi đó:
2
1
2
200
50
'4
G
Fm
G
Trong khi:
2
12
70F m F
Ta tri VLS mỏng hơn, lấy:
22
1
12
2
200
70 ' 2,857 /
70
G
F F m G kg m
F
9) S ợng bình thăng hoa cần thiết n
Gi s tng din tích ca các khay trong mt bình thăng hoa là:
2
14fm
.
Thì s bình thăng hoa cn thiết:
2
70
5
14
F
n
f
10) Lưu lượng nước nóng cn thiết cho quá trình thăng hoa G
n
.
3
19989,7
/956,08 0,96 /
4, 8
21
1 16.5
th
n
pn n
q
G kg h m h
Ct
| 1/3

Preview text:

NGUYEN THI TRANG 20175272 1/12/2021
Họ và tên: Nguyễn Thị Trang MSSV: 20175272
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THĂNG HOA 1. YÊU CẦU
Tính toán bề mặt truyền nhiệt của bình thăng hoa biết:
 Vật liệu sấy là khoai lang tím, năng suất 200kg/mẻ, có độ ẩm là 80% xuống độ ẩm 7%.  Thời gian sấy 12h.
 Thời gian đưa VLS vào và ra bình thăng hoa là 14h.
 Thời gian và lượng ẩm theo giai đoạn:
o Quá trình làm lạnh là 1,5h lượng ẩm thoát ra là 20% tổng lượng ẩm.
o Quá trình thăng hoa là 7,5h và lượng ẩm thoát ra là 65%.
o Quá trình thải ẩm dư là 3h và lượng ẩm chiếm 15%. Nhiệt độ thăng hoa là -10 ̊C.
 Nhiệt độ tấm đốt nóng là 40 ̊C. Nhiệt độ môi trưởng là 20 ̊C.
 VLS nguyên liệu chứa trên một m2 là 4kg.
 Độ chênh nhiệt độ của nước vào ra khỏi bình thăng hoa là 5 ̊C. 2. TÍNH TOÁN
1) Khối lượng ẩm cần bốc hơi trong cả quá trình sấy là Ga. Ta tính được:    k k 80 7 1 2 G G  200.  81,111 kg a 1   1  100  80 k1
2) Lượng ẩm cần thiết bốc hơi trong một giờ của các giai đoạn. Theo đầu bài ta có:  Giai đoạn làm lạnh: Ga 20%.81,111 1 W  
 10,815 kg / h 1    1, 5 1  Giai đoạn thăng hoa: Ga 65%.81,111 2 W  
 7,030 kg / h 2    7, 5 2
 Giai đoạn bốc hơi ẩm dư: 1 NGUYEN THI TRANG 20175272 1/12/2021 Ga 15%.81,111 3 W  
 4,056 kg / h 3    3 3
3) Nhiệt lượng cần thiết trong giai đoạn thăng hoa
Theo đầu bài, ta có nhiệt độ thăng hoa là -10 ̊C. Khi đó nhiệt ẩn thăng hoa là:
r  680 kcal / h  2843, 488 kJ / h th
→ Nhiệt lượng cần thiết cho quá trình thăng hoa trong một gườ qth bằng:
q r W  2843, 488.7, 030  19989, 721 kW th th 2  
Như vậy, nhiệt lượng cần thiết cho cả giai đoạn thăng hoa Qth bằng:
Q q .  19989, 721.7, 5  179922, 905 kW th th 2  
4) Nhiệt lượng cần thiết trong giai đoạn bay hơi ẩm dư.
Như chúng ta biết, trong giai đoạn này, ẩm còn tổn tại dưới dạng lỏng. Do đó,
nếu lấy nhiệt ẩn hóa r  591 kcal / h  2471,326 kJ / h thì nhiệt lượng cần thiết để bh
bay ẩm dư trong một giờ bằng: q
r .W  2471,326.4,056 10023,698 kW bh bh 3  
Q q .  10023,698.3  30071,095 kW bh bh 3  
5) Tổng nhiệt lượng cần thiết cho cả quá trình sấy Q.
Q Q Q  179922, 905  30071, 095  209994 kW th bh   Hay: Q 209994 q  
 2588,971 kW / kgG 81,111 a
6) Hệ số bức xạ quy dẫn εqd. Lấy độ đen của tấm đột nóng và độ đen của khoai lang
tím (VLS) tương ứng bằng:   0,96 ;   0,9 . Khi đó: 1 2 1 1     0,867 qd 1 1 1 1  1  1   0, 96 0, 9 1 2 2 NGUYEN THI TRANG 20175272 1/12/2021
7) Diện tích đốt nóng của bình thăng hoa F1. Theo kinh nghiệm, hệ số thực nghiệm
kể đến ảnh hưởng của dẫn nhiệt và đối lưu là: k  1, 20 1, 25 → Chọn: k  1, 20 q 19989, 721 th F    70,397  70  2 m 1 4 4 4 4 
 T   T      40  273  1  0  273    k.5, 67. dn th         1,20.5,67.0,867.   qd     100 100    100   100   
8) Diện tích cần thiết chứa VLS F2.
Theo đầu bài, một m2 khay sấy chứa 4kg VLS, tức: G   2
’ 4 kg / m . Khi đó: G 200 1 F    50 m 2  2 G ' 4
Trong khi: F  70  2 m
F → Ta trải VLS mỏng hơn, lấy: 1  2 G
F F  70  200 2 m  1  G '  
 2,857 kg / m 1 2  2  F 70 2
9) Số lượng bình thăng hoa cần thiết n
Giả sử tổng diện tích của các khay trong một bình thăng hoa là: f   2 14 m  .
Thì số bình thăng hoa cần thiết: F 70 2 n    5 f 14
10) Lưu lượng nước nóng cần thiết cho quá trình thăng hoa Gn. q 19989, 721 th G    956,08 kg h m h n  /  0,96  3 /  C t  4, 8 1 16.5 pn n 3