Tính toán hệ thống sấy thăng hoa_Trần Quang Phi| BT môn Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề bài: Sấy thăng hoa khoai lang tím.
Thông số ban đầu:
- Độ ẩm ban đầu: W1 = 80%.
- Độ ẩm sau sấy: W2 = 7%.
- Năng suất làm việc (tính theo khối lượng nguyên liệu đầu vào): G1 = 200kg/mẻ.
- Thời gian đưa VLS vào và ra bình thăng hoa: t = 14h.
- Nhiệt độ thăng hoa: -10°C.
- Nhiệt độ môi trường: 20°C.
- Nhiệt độ tấm đốt nóng: 40°C.
- Thời gian và lượng ẩm theo giai đoạn:
• Quá trình làm lạnh: 1.5h; lượng ẩm thoát ra là 20% (tổng lượng ẩm).
• Quá trình thăng hoa: 7.5h;lượng ẩm thoát ra là 65%.
• Quá trình thải ẩm dư: 3h; lượng ẩm chiếm 15%.
- Độ chênh nhiệt độ của nước vào - ra khỏi bình thăng hoa: 5°C.

H tên: Trn Quang Phi
MSSV: 20170190
Đề bài: Sy thăng hoa khoai lang tím.
Đề bài
- Độ m ban đầu: W
1
= 80%.
- Độ m sau sy: W
2
= 7%.
- Năng sut làm vic (tính theo khi lượng nguyên liu đầu vào): G
1
=
200kg/m.
- Thi gian đưa VLS vào và ra bình thăng hoa: t = 14h.
- Nhit độ thăng hoa: -10 .
- Nhit độ môi trường: 20 .
- Nhit độ tm đốt nóng: 40 .
- Thi gian lượng m theo giai đon:
Quá trình làm lnh: 1.5h; lượng m thoát ra 20% (tng lượng m).
Quá trình thăng hoa: 7.5h;lượng m thoát ra 65%.
Quá trình thi m dư: 3h; lượng m chiếm 15%.
- Độ chênh nhit độ ca nước vào - ra khi bình thăng hoa: 5 .
Tính toán:
- Năng sut nguyên liu:
𝐺1 = 𝐺𝑎.
1 + 𝑊
1
𝑊
1
− 𝑊
2
= 𝐺𝑎×
1 + 0.8
0.8 −0.07
= 200 (𝑘𝑔/𝑚ẻ)
Tng lượng m tách được:
𝐺𝑎 = 200×
0.8 −0.07
1 + 0.8
= 81.11 (𝑘𝑔/𝑚ẻ)
- Lượng m tách được trong tng quá trình sy là:
Quá trình làm lnh:
𝑊1 =
𝐺
𝑎1
𝑡
1
=
81.11×0.2
1.5
= 10.81 (𝑘𝑔/ℎ)
Quá trình thăng hoa:
𝑊2 =
𝐺
𝑎2
𝑡
2
=
81.11×0.65
7.5
= 7.03 (𝑘𝑔/ℎ)
Quá trình thi m dư:
𝑊3 =
𝐺
𝑎3
𝑡
3
=
81.11×0.15
3
= 4.06 (𝑘𝑔/ℎ)
1. Nhit lượng cn cho quá trình thăng hoa.
- n nhit thăng hoa -10 là:
𝑟
𝑡ℎ
= 680 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑘𝑔 = 2843.488 𝑘𝐽/𝑘𝑔.
- Nhit lượng cn thiết cho quá trình thăng hoa trong 1h là:
𝑞
𝑡ℎ
= 𝑟
𝑡ℎ
.𝑊
2
= 2843.488×7.03 = 19989.72 (𝑘𝐽/ℎ) = 5.55 (𝑊)
- Nhit lượng cn cho c giai đon thăng hoa:
𝑄
𝑡ℎ
= 𝑞
𝑡ℎ
.𝑡
2
= 19989.72×7.5 = 149922.90 (𝑘𝐽)
2. Nhit lượng cn cho quá trình bay hơi m dư.
- n nhit hóa hơi là:
𝑟 = 591 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑘𝑔 = 2471.326 𝑘𝐽/𝑘𝑔.
- Nhit lượng cn thiết cho quá trình thăng hoa trong 1h là:
𝑞
𝑏ℎ
= 𝑟.𝑊
3
= 2471.326×4.06 = 10033.58 (𝑘𝐽/ℎ) = 2.79 (𝑊)
- Nhit lượng cn cho c giai đon thăng hoa:
𝑄
𝑏ℎ
= 𝑞
𝑏ℎ
.𝑡
3
= 10033.58×3 = 30100.75 (𝑘𝐽)
3. Tng nhit lượng cn cho c quá trình sy.
- Ta có:
𝑄 = 𝑄
𝑡ℎ
+ 𝑄
𝑏ℎ
= 149922.90 + 30100.75 = 180023.65 (𝑘𝐽)
𝑞 =
𝑄
𝐺
𝑎
=
180023.65
81.11
= 2219.50 (𝑘𝐽/𝑘𝑔 ẩ𝑚)
- H s bc x quy dn :
ε
𝑞𝑑
Ly độ đen ca tm đốt nóng độ đen ca VLS tương ng là:
ε
1
= 0.96 𝑣à ε
2
= 0.9.
Vy có:
ε
𝑞𝑑
=
1
1
ε
1
1
ε
2
−1
=
1
1
0.96
1
0.9
−1
= 0.867
- Din tích đốt nóng ca bình thăng hoa:
𝐹1 =
𝑞
𝑡ℎ
𝑘×5.67×ε
𝑞𝑑
×
𝑇
𝑑𝑛
100
( )
4
𝑇
𝑡ℎ
100
( )
4
=
10033.58
1.2×5.67×0.867×
273 + 40
100
( )
4
273 −10
100
( )
4
= 35.33 (m
2
)
(Vi k = 1.2 h s tính đến nh hưởng ca dn nhit đối lưu)
| 1/3

Preview text:

Họ và tên: Trần Quang Phi MSSV: 20170190
Đề bài: Sấy thăng hoa khoai lang tím. Đề bài -
Độ ẩm ban đầu: W1 = 80%. - Độ ẩm sau sấy: W2 = 7%. -
Năng suất làm việc (tính theo khối lượng nguyên liệu đầu vào): G1 = 200kg/mẻ. -
Thời gian đưa VLS vào và ra bình thăng hoa: t = 14h. -
Nhiệt độ thăng hoa: -10 . ℃ -
Nhiệt độ môi trường: 20 . ℃ -
Nhiệt độ tấm đốt nóng: 40 . ℃ -
Thời gian và lượng ẩm theo giai đoạn:
● Quá trình làm lạnh: 1.5h; lượng ẩm thoát ra là 20% (tổng lượng ẩm).
● Quá trình thăng hoa: 7.5h;lượng ẩm thoát ra là 65%.
● Quá trình thải ẩm dư: 3h; lượng ẩm chiếm 15%. -
Độ chênh nhiệt độ của nước vào - ra khỏi bình thăng hoa: 5 . ℃ Tính toán: - Năng suất nguyên liệu: 1 + 𝑊 𝐺1 = 𝐺𝑎. 1
= 𝐺𝑎× 1 + 0.8 = 200 (𝑘𝑔/𝑚ẻ) 𝑊 − 𝑊 0.8 −0.07 1 2
→ Tổng lượng ẩm tách được:
𝐺𝑎 = 200× 0.8 −0.07 = 81. 11 (𝑘𝑔/𝑚ẻ) 1 + 0.8 -
Lượng ẩm tách được trong từng quá trình sấy là: ● Quá trình làm lạnh: 𝐺
𝑊1 = 𝑎1 = 81.11×0.2 = 10. 81 (𝑘𝑔/ℎ) 𝑡 1.5 1 ● Quá trình thăng hoa: 𝐺
𝑊2 = 𝑎2 = 81.11×0.65 = 7. 03 (𝑘𝑔/ℎ) 𝑡 7.5 2
● Quá trình thải ẩm dư: 𝐺
𝑊3 = 𝑎3 = 81.11×0.15 = 4. 06 (𝑘𝑔/ℎ) 𝑡 3 3
1. Nhiệt lượng cần cho quá trình thăng hoa. -
Ẩn nhiệt thăng hoa ở -10℃ là: 𝑟 = 680 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑘𝑔 = 2843. 488 𝑘𝐽/𝑘𝑔. 𝑡ℎ -
Nhiệt lượng cần thiết cho quá trình thăng hoa trong 1h là:
𝑞 = 𝑟 . 𝑊 = 2843. 488×7. 03 = 19989. 72 (𝑘𝐽/ℎ) = 5. 55 (𝑊) 𝑡ℎ 𝑡ℎ 2 -
Nhiệt lượng cần cho cả giai đoạn thăng hoa:
𝑄 = 𝑞 . 𝑡 = 19989. 72 × 7. 5 = 149922. 90 (𝑘𝐽) 𝑡ℎ 𝑡ℎ 2
2. Nhiệt lượng cần cho quá trình bay hơi ẩm dư. -
Ẩn nhiệt hóa hơi là: 𝑟 = 591 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑘𝑔 = 2471. 326 𝑘𝐽/𝑘𝑔. -
Nhiệt lượng cần thiết cho quá trình thăng hoa trong 1h là:
𝑞 = 𝑟. 𝑊 = 2471. 326×4. 06 = 10033. 58 (𝑘𝐽/ℎ) = 2. 79 (𝑊) 𝑏ℎ 3 -
Nhiệt lượng cần cho cả giai đoạn thăng hoa:
𝑄 = 𝑞 . 𝑡 = 10033. 58 × 3 = 30100. 75 (𝑘𝐽) 𝑏ℎ 𝑏ℎ 3
3. Tổng nhiệt lượng cần cho cả quá trình sấy. - Ta có:
𝑄 = 𝑄 + 𝑄 = 149922. 90 + 30100. 75 = 180023. 65 (𝑘𝐽) 𝑡ℎ 𝑏ℎ
→ 𝑞 = 𝑄 = 180023.65 = 2219. 50 (𝑘𝐽/𝑘𝑔 ẩ𝑚) 𝐺 81.11 𝑎 -
Hệ số bức xạ quy dẫn ε : 𝑞𝑑
● Lấy độ đen của tấm đốt nóng và độ đen của VLS tương ứng là: ε = 0. 96 𝑣à ε = 0. 9. 1 2 ● Vậy có: ε = 1 = 1 = 0. 867 𝑞𝑑 1 − 1 −1 1 − 1 −1 ε ε 0.96 0.9 1 2 -
Diện tích đốt nóng của bình thăng hoa: 𝑞 𝐹1 = 𝑡ℎ 𝑇 𝑇 ⎤ 𝑘×5.67×ε × 𝑑𝑛 ( ⎥ ⎢ )4− 𝑡ℎ ( )4 ⎡ ⎢ 𝑞𝑑 100 100 ⎥ ⎣ ⎦ = 10033.58 1.2×5.67×0.867× 273 + 40 ( )4− 273 −10 ( )4 ⎡ ⎤ ⎢ 100 100 ⎥ ⎣ ⎦ = 35.33 (m2)
(Với k = 1.2 là hệ số tính đến ảnh hưởng của dẫn nhiệt và đối lưu)