-
Thông tin
-
Quiz
Tính từ, trạng từ và các hình thức so sánh - English | Trường Đại Học Duy Tân
a/ So sánh bằngTình từ:S + BE/LINKING VERBS (feel, smell, look, taste, get, sound, turn, become) + as ADJ as + S2Trạng từ:S1 + V + as ADV as + S2b/ So sánh hơnS1 + BE + ADJ-ER/ MORE ADJ THAN + S2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
English (ENG 166) 134 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Tính từ, trạng từ và các hình thức so sánh - English | Trường Đại Học Duy Tân
a/ So sánh bằngTình từ:S + BE/LINKING VERBS (feel, smell, look, taste, get, sound, turn, become) + as ADJ as + S2Trạng từ:S1 + V + as ADV as + S2b/ So sánh hơnS1 + BE + ADJ-ER/ MORE ADJ THAN + S2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (ENG 166) 134 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
G10 – HK2 - GRAMMAR
Tính từ, trạng từ và các hình thức so sánh a/ So sánh bằng Tình từ:
S + BE/LINKING VERBS (feel, smell, look, taste, get, sound, turn, become) + as ADJ as + S2 Trạng từ:
S1 + V + as ADV as + S2 b/ So sánh hơn
S1 + BE + ADJ-ER/ MORE ADJ THAN + S2 c/ So sánh nhất
Trạng từ hay tính từ ngắn: S1 + V/BE + ADV/ADJ + EST…
Trạng từ hay tính từ dài: S1 + V/BE + THE MOST + ADV/ADJ UNIT 9
1. . Conditional Sentences Type IF-CLAUSE MAIN-CLAUSE Usages Type 1 : S + V (present) S + WILL + V0
-Có thể xảy ra trong tương
will/shall/can/must/have to/has lai. Real to/ought to/may - Có thật
E.g: - If I have free time, I will go out with you.
- If it rains, we will cancel the pool party. Type 2: S + V2/V-ed/BE S + WOULD + V0 -“Giả sử…thì…” (WERE)
- Đặt ra giả định 1 việc trái Unreal( at would/could/should/might
với thực tế đang xảy ra. Present)
E.g: - If I stayed at home now, my mom would force me to do the homework.
- If I were him, I wouldn’t be lazy. 1 Type 3: S + HAD + V-ed/V3 S + WOULD HAVE + V3/PP -Không có thật trong quá khứ. Unreal (in
-Đặt ra giả định 1 việc k có the Past) thật.
E.g: - If I hadn’t treated her too badly, she wouldn’t have left me behind.
- If I had studied last night, I wouldn’t have get a big zero now. Type 0 : S + V (present) S + V(present)
Khi nhắn nhủ hoặc diễn tả 1 thói quen
E.g: - If you leave the room, please turn off t he light. Mixed S + HAD + V-ed/V3 S + WOULD + V-inf
Dùng khi câu có 2 sắc thái thời gian khác nhau. -Past-> dùng loại 3 -Present -> dùng loại 2
E.g: - If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.
- If I hadn’t got ill yesterday, I wouldn’t be absent from class today. 2 UNIT 10: CONSERVATION
The passive voice: Câu bị động . Passive Voice General rule: S + V + O + …
S + BE + V3 /-ed …. by + O.
(chia theo thì của câu chủ động)
Ex: - She usually takes my car.
→ My car is usually taken by her.
- He has sent his son to another school.
→ His son has been sent to another school. Past Present Future Simple V -> ( BE) PP Continuous BE V-ING -> (BE) BEING PP Perfect HAD PP -> (HAVE) BEEN PP Notes:
- S= I/ you/we/ they/he/ she/it S= Everybody/ Someone/ People -> bỏ BY+O - S= Noone/ Nobody
-> V chia phủ định + bỏ BY+O - Place - By+O – Time Cấu trúc đặc biệt:
Các động từ chỉ quan điểm, ý kiến là: say/ think/ believe/ report/ consider... Chủ động
People/ they + say/think/believe... + (that) + S + V Bị động
Cách 1: It is/was said…….. that + S + V
Cách 2: S + am/is/are/was/were + said + to_V + O (cùng thì) 3 Chủ động
People/ they + say/think/believe... + (that) + S + V
to have + V3/ed + O (trước thì)
Ex: - People said that he was nice to his friends.
Cách 1: It was said that he was nice to his friends.
Cách 2: He was said to be nice to his friends.
- People said that he had been nice to his friends.
Cách 1: It was said that he had been nice to his friends.
Cách 2: He was said to have been nice to his friends.
Các động từ chỉ tri giác là: see, hear, notice, feel...
Trong câu chủ động, theo sau các động từ này là V_inf -> câu bị động : To_inf.
Ex: We heard him go out last night.
→ He was heard to go out last night.
Trong câu chủ động, theo sau các động từ này V-ING thì trong câu bị động giữ nguyên V_ing.
Ex: I saw him playing football.
→ He was seen playing football.
Câu bị động với MAKE MAKE + SB + DO + ST
-> SB + (BE) + MADE TO DO ST Ví dụ: They made me go. → I was made to go.
Câu bị động với động từ "Let"
"Let" (let somebody do something) = ALLOW = PERMIT
"BE LET/ALLOWED/PERMITTED TO_V"
Ex: The teacher let Bill go home early.
→ Bill was allowed to go home early.
Khi động từ nguyên mẫu sau "LET" có thêm một tân ngữ và cùng đối tượng với chủ ngữ, thành
phần "CHỦ NGỮ + LET" vẫn giữ nguyên, chỉ chuyển đổi phần sau. Ex: - He let her cheat him. → He let himself be cheated.
- Don’t let the others see you.
→ Don’t let yourself be seen. Câu mệnh lệnh
Khẳng định: Let + O + be + V3/ed
Phủ định: Let + O + not + be + V3/ed Ví dụ: - Write your name here.
→ Let your name be written here. 4 - Don’t insult the weak.
→ Let the weak not be insulted.
Câu bị động với [thể nhờ bảo] have/get S + have + sb + V_inf + sth Câu chủ động S + get + sb + to_V + sth Câu bị động
S + have/get + sth + V3/ed + (by + sb) Ví dụ:
- I have the mechanic fix my car.
→ I have my car fixed by the mechanic
- My mother gets me to wash the dishes.
→ I get the dishes washed by my mother.
Câu bị động với cấu trúc "would like"
Would like/ would love + To_inf + O
Would like/ would love + sb + To_inf + O Ví dụ:
- I would like to give Mary a nice present.
→ I would like Mary to be given a present.
- I would love someone to take me out to dinner.
→ I would love to be taken out to dinner.
9. Câu bị động với NEED/ WANT
Something + need/ want + V_ing/ to be V3/ed : mang nghĩa bị động Ví dụ:
Your hair needs cutting = Your hair need to be cut.
The garden wants to be weeding = The garden wants weeding.
Câu bị động với Gerund (V_ing)
Các gerund theo sau một số động từ như advise, suggest, recommend... được thay bằng "should be
V3/ed" trong câu bị động. Ví dụ:
They advised employing part time workers
→ They advised that part time workers should be employed
Câu bị động với cấu trúc: It's one's duty to V_inf Câu chủ động
It’s one’s duty to_V (Đó là nhiệm vụ của ai để làm gì) Câu bị động S + be + supposed + to_V Ví dụ:
It's your duty to do this work.
→ You are supposed to do this work. 5
Câu bị động với cấu trúc: It's impossible + to do sth Câu chủ động
It’s impossible + to do sth (Không thể làm gì) Câu bị động S + can’t + be + V3/ed Ví dụ:
It is impossible to repair that machine.
→ That machine can't be repaired UNIT 12: MUSIC 6
I - WH QUESTION( who, where, what, which, when , how , why)
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
WH+ BE +S + COMPLEMENT ?
:BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG.
WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......
3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH
WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED?
EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD( May, can, must,
could, might, ought to, have to là modal vers)
WH + MODAL VERBS + S + VO?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?......... 5. HOW
How much + N( không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got?
How many +N( đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long : bao lâu, how often : mấy lần, thường không, how old : bao nhiêu tuổi……
II.TO INFINITIVE TO TALK ABOUT PURPOSES( Động từ Nguyên mẫu mục đích) TO + Vo
EX: He works to get money. = He works in order to get money…
To + Vo = In order to + Vo, So as to + Vo: để mà
In order that/ So that S+V, S+V
Eg: In order that students get higher marks, teachers should motivate them.
UNIT 13: FILM AND CINEMA
1. ADJ of attitude ( tính từ chì thái độ) 7 -
Một số đông từ khi thêm ing hoặc thên ed dùng như tính từ. -
Các từ này có nghĩa tương tự nhưng cách dùng khác nhau.
Tính từ tận cùng là ING dùng cho vật có tính chủ động còn ED cho người có tính bị động.
Cách xác định: khi dùng ING OR ED xác định chủ từ, nếu trong câu có tân ngữ thì ưu tiên
tân ngữ hơn, nếu câu có 2 tân ngữ thì ưu tiên tân ngữ gần nhất.
EX: That movie is interesting. I am interested in that movie The movie make me interested.
2. IT WAS NOT UNTIL…… THAT( MÃI ĐẾN KHI)
S+ DIDN’T + Vo +..UNTIL…
IT WAS NOT UNTIL…… THAT + S + V2/ED…
EX: she didn’t get home until 9:00pm
It was not until 9:00pm that she got home
3. ARTICLES: (mạo từ) mạo từ không xác định” A, AN” và mạo từ xác định “THE”
A. Cách dùng mạo từ không xác định "a" và "an"
Trong bài này chúng ta chỉ học Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là
một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể lần đầ tiên.
A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng)
I saw a boy in the street. (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó)
Mạo từ được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách an viết). Bao gồm:
· Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm u, a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, an object ( ngoại trừ uni, euro và môn học)
· Một số từ bắt đầu bằng h câm Ex: An hour, an honey moon, an heir…
· Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/an M.P
Cách dùng mạo từ xác định "The” Dùng
trước một danh từ đã được xác định cụ thể duy nhất và đã được the
đề cập đến trước đó lần 2 trở lên.
EX: I saw a boy in the street after that the boy comes to my friend.
The earth is round. (Chỉ có một trái đất, ai cũng biết) UNIT 14: THE WORLD CUP
1. WILL (Simple Future thì tương lai ):
S + WILL+ Vo Ex: we will mend this car. 8
Ngày nay ngữ pháp chấp nhận việc dùng will cho tất cả các ngôi, còn shall chỉ dùng với các ngôi I, we
trong một số trường hợp như sau: Đưa ra đề nghị một cách lịch sự: (Shall I take you coat?), Dùng để
mời người khác một cách lịch sự: ( Shall we go out for lunch?)
2 Near Future (tương lai gần): be going to
S + IS/AM/ ARE+ GOING TO + Vo
Ex: We are going to have a reception
Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các phó từ dưới dạng: In a
moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon....
Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa.
EX: We are going to take a TOEFL test next year.
3.SO SÁNH GIỮA “ WILL” VÀ “ BE GOING TO”
GIỐNG NHAU: Cả hai đều xãy ra ở Tương Lai KHÁC:
+ WILL việc có thể xãy ra hoặc không, quyết định việc lúc đang nói, ex: this chair is broken, will you mend it?
+ WILL Đề nghị, hoặc từ chối, đồng ý, hứa làm việc gì đó, mời mọc, dùng cho câu điều kiện loại 1
EX: I will lend you money( hứa), will you have acup of tea?( mời)…..
+BE GIONG TO : nói dự định chắc chắn trong tương lai, kế hoạch chắ xãy ra UNIT 15 1. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ A. XÁC ĐỊNH
Không dùng dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ xác định, Có thể dùng that thay thế cho who, whom và which
Ex: He works at Heathrow Airport that is one of the biggest airports in the world. B. KHÔNG XÁC ĐỊNH
Dùng dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ , không dùng That thay thế cho who và which
Ex. Da Lat, where is located on High Land, is famous for mild climate
* where is located on High Land chỉ là thông tin phụ nế không co thì câu này vẫn có ý nghĩa
2. ALTHOUGH/EVEN THOUGH/THOUGH (mặc dầu)
(although vs. in spite of – because vs. because of)
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề
Despite / in spite of + cụm danh từ
Cách chuyển từ mệnh đề sang cụm từ, từ
1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau: Bỏ chủ ngữ, động từ thêm ING .
Although Tom got up late, he got to school on time.
Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.
2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ: Đem tính từ đặt trứoc danh từ, bỏ to be
Although the rain is heavy,.......
Despite / in spite of the heavy rain, ...... 9
3) Nếu mệnh đề gồm đại từ + be + tính từ : Đổi đại từ thành sỡ hửu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be
Although He was sick,........
Despite / in spite of his sickness,.......
4) Nếu mệnh đề gồm đại từ + động từ + trạng từ: Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ,
trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ
Although he behaved impolitely,.....
Despite / in spite of his impolite behavior ,.........
5) Nếu câu có dạng : there be + danh từ: Thì bỏ there be
Although there was an accident ,..... Despite / in spite of an accident,.... 10