Toán cao cấp c2 kết thúc học phần - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 2. Cho ma trận 1 0 0 00 1 0 00 0 1 0X=. Khẳng định nào sau đây đúng? A. X là ma trận tam giác trên B. X là ma trận tam giác dưới C. X là ma trận đơn vị D. X là ma trận bậc thang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

DTU Khoa MT&KHTN
1
BÀI T ÔN T THI KTHP MTH 102 ẬP ẬP
NĂM HỌC 2022 -2023
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.
Cho ma trận
1 0 4 1
2 5 2 6
1 9 1 8
X
=
, phần tử
32
a
là phần tử nào sau đây?
.
32
9a =
B.
32
1a =
C.
32
8a =
D.
32
2a =
Câu 2.
Cho ma trận
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
X
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
X
B. là ma trận tam giác trên
là ma trận tam giác dưới
C.
X
là ma trận đơn vị
X
là ma trận bậc thang
Câu 3.
Cho
3 1 4p m n
A B C
=
. Xác định
,m n
p
?
.
3, 3, 4p m n= = =
B.
1, 3, 4p m n= = =
C.
1, 4, 3p m n= = =
D.
4, 3, 4p m n= = =
Câu 4.
Cho hai ma trận
0 1 1
,
1 0 2 0
a
A B
= =
. Tính
AB
.
A.
1 0
2
AB
a
=
B.
2 1
2
AB
a
=
.
2 0
1
AB
a
=
D.
2
0 1
a
AB
=
Câu 5.
Cho ma trận
1 3 1
3 0 2
A
=
. Khi đó ma trận chuyển vị của ma trận
A
là?
A.
3 0 2
1 3 1
T
A
=
B.
3 1 1
0 3 2
T
A
=
C.
3 1
0 3
2 1
T
A
=
.
1 3
3 0
1 2
T
A
=
Câu 6.
Cho hai ma trận
, , ,
ij ij
m n n p
A a B b k l
= =
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
m p
AB C
=
B.
( ) ( )k AB kA B=
.
AB BA=
D.
( ) ( )k lA kl A=
Câu 7.
DTU Khoa MT&KHTN
2
Cho
1 0
2 3 1 , 2
3 1
A B m
= =
. Cho
C AB=
, xác định phần tử
A.
12
4 3c m= +
.
12
3 1c m=
C.
12
11c =
D.
12
3c m=
Câu 8.
Cho A ma trận vuông cấp 3phép biến đổi
1 2 2
3h h h
A B
⎯⎯
. Khi đó kết quả nào sau đây đúng?
.
det( ) 3det( )B A=
B.
det( ) 3det( )B A=
C.
det( ) det( )B A=
D.
det( ) det( )B A=
Câu 9. Cho
1 1
a b
a b
=
1 1
1
2 2
3 3
a b
a b
=
. Hãy tính
1
theo
?
A.
1
2 =
B.
1
3 =
C.
1
6 =
.
1
6 =
Câu 10. Tìm m a trận nghịch đảo của ma trận:
1 0
0 2
A
=
.
1
1 0
1
0
2
A
=
B.
1
1 0
1
0
2
A
=
C .
1
1
0
2
1
0
2
A
=
D.
1
1 1
1
0
2
A
=
Câu 11. Tìm
m
để ma trận
1 0
0 1
0 4
m
A m
m
=
khả nghịch?
A.
0m
2m
.
0m
2m
C.
0m
2m
D.
0m
4m
Câu 12. Cho hệ phương trình tuyến tính tổng quát dưới dạng ma trận
AX B=
. Hệ có vô số nghiệm
khi nào?
A.
( ) ( )r A r A n= =
B.
( ) ( )r A r A
.
( ) ( )r A r A n=
D.
( ) ( )r A r A=
Câu 13. Cho hệ phương trình sau:
1 2 3
1 2 3
2 3 2
2 1
x x x
x x x
+ =
+ =
. Khi đó ma trận hệ số
A
là:
.
1 2 3
2 1 1
A
=
B.
2
1
A
=
C.
1 2 3 2
2 1 1 1
A
=
D.
1 2 3A =
Câu 14. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2
2 1 4 0
0 5 2 1
0 0 1 0
A
m
=
nghiệm khi:
DTU Khoa MT&KHTN
3
A.
1m =
B.
1m =
C.
1m
Với mọi giá trị
m R
Câu 15. Cho ma trận
1 1 2 2
0 0 0
0 0 1 1
A m
m
=
. Tìm
m
để
( ) 2r A =
.
A.
0m =
B.
0m
1m
C.
0m =
hoặc
1m =
D.
1m =
Câu 16. Cho hệ phương trình
2 3
2
2 4 2 6
x y z
x y z
x y z
+ =
+ =
+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hệ có . Hệ 1 nghiệm có vô số nghiệm C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có 3 nghiệm
Câu 17. Cho
V
là không gian vector n chiều. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Mỗi cơ sở của
V
B. Không gian đều có n vector
V
có vô số cơ sở
. Không gian
V
chỉ có một cơ sở duy nhất
D. Mọi hệ gồm n vector và độc lập tuyến tính đều là cơ sở của
V
Câu 18. Vector không của không gian vector
4
R
là:
A. 0 B .
(0;0;0)
C.
0 0
0 0
.
(0;0;0;0)
Câu 19. Vector đối của vector
4 1
2
X
m
=
trong không gian vector các ma trận vuông cấp 2 là:
.
4 1
2
X
m
=
B.
4 1
2
X
m
=
C.
4 1
2
X
m
=
D.
4
1 2
m
X
=
Câu 20. Tìm
m
để họ sau là một cơ sở của
:
( ,0,0); ( 3, ,3); w ( 1,3, )u m v m m= = =
A.
0m
.
0m
3m
C.
0m
3m
D.
3m
Câu 21: Cho hệ phương trình tuyến tính
2 1
4 2 2
x y
x y
+ =
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ có vô số nghiệm B. Hệ có 1 nghiệm.
C. Hệ có 2 nghiệm. D. Hệ vô nghiệm.
Câu 22: Cho hệ phương trình tuyến tính
5 2 1
3 9 7
x y
x y
=
+ =
. Khi đó, ma trận
1
7
được gọi là:
A. Ma trận hệ số. B. Ma trận hệ số bổ sung.
C. Ma trận hệ số mở rộng. . Ma trận hệ số tự do.
Câu 23: Cho
2 3 5
A = 0 9 0
0 7 0
. Hạng của ma trận A bằng bao nhiêu?
A.
( ) 1r A =
B.
( ) 0r A =
C.
( ) 2r A =
D.
( ) 3r A =
DTU Khoa MT&KHTN
4
Câu 24: Cho ma trận
1 2 3
A 0 4 5
1 4 6
=
. Xác định định thức của ma trận con
23
M
.
A.
5
B. -6
C.
6
D.
1
Câu 25: Khi lấy một hàng của định thức nhân lên với số rồi cộng vào một hàng khác thì định thức k
sẽ:
A. Không đổi . Bằng 0 . Nhân lên với . Đổi dấu B C k D
Câu 26: Trong không gian vector
. Vector không là gì?
A.
( )
0;0;0
B.
( )
0;0
.
( )
0;0;0;0
D. 0
Câu 27: ? Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận bậc thang
A.
0 0
0 7
B.
1 5
3 0
C.
0 1
1 5
D.
2 5
0 6
Câu 28: Trong không gian vector
, cho hệ
( ) ( )
1,0,1 ; 0,1,1H a b= = =
. Vector nào sau đây
là một tổ hợp tuyến tính của hệ H.
A.
( )
2,1, 1
B.
( )
0,1,0
. C
( )
1,0,0
D.
( )
0;0,1
Câu 29: Cho . Ta nói A B là hai ma trận vuông cấp n A B hai ma trận nghịch đảo của nhau
khi?
A.
n
AB BA I= =
B.
1AB BA= =
C.
1AB BA= =
D.
0AB =
Câu 30: Trong không gian vector
, hệ nào sau đây là cơ sở của
?
A.
(2, 5) ;( 4,10)M =
( )
(1,7); 2,3M =
C.
( ) ( ) ( )
1,0 ; 2,4 ; 1,5M =
D.
(2, 8);(0,0)M =
Câu 31: Cho
1 2 3
4 5 6 k
a b c
=
3 3 3
4 5 6
1 2 3
a b c
m=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3k m=
B.
3m k=
C.
3m k=
D.
3k m=
Câu 32: Cho X Y hai cơ sở trong không gian vector n chiều. Gọi P ma trận chuyển cơ sở từ
X sang Y và Q là ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X. Khẳng định nào sau đây ? sai
. Ma trận là ma trận đơn vị cấp P n.
. B. Ma trận P là ma trận vuông cấp n
C.
.
n
P Q I=
.
D. Ma trận Q là ma trận nghịch đảo của ma trận P.
Câu 33: Cho A ma trận cấp
2 m
B ma trận cấp
5 n
. Giả sử
.C A B=
là ma trận có cấp
2 7
. Khi đó giá trị của bằng bao nhiêum n ?
A. = 2 và = 5 . = 5 và = 7 . = 7 và = 5 . = 5 và = 2 m n B m n C m n D m n
Câu 34: Cho
( ) ( )
2,5,0 ; 1,9,1 ; (1,2,3)A a b c= = = =
là cơ sở trong không gian vector . Nếu
( )
( ) 3, 4,2
A
x =
thì vector
x
là gì?
DTU Khoa MT&KHTN
5
A.
( )
12, 17, 2x =
. B
(12,17,2)x =
.C
( )
12,17,2x =
.
(12, 17,2)x =
Câu 35: Cho ma trận
1 5
10
A
m
=
. Với giá trị nào của thì ma trận khả nghịchm A ?
A.
2m =
B.
2m =
C.
2m
D.
2m
Câu 36: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ẩn số n
. 0A X =
. Khi nào hệ có nghiệm không
tầm thường là?
A. Không cần điều kiện gì cả. .
( )r A n
C.
( )r A n=
. D
( )r A n
Câu 37: Cho
2 3
3 6
1 7
A
=
2 3 4 1
4 3 5 8
B
=
. Phần tử hàng thứ 3 cột thứ 2 của ma
trận
.A B
là:
A. 31 . -18 . 41 . 10
B
C D
Câu 38: Cho A là ma trận cấp
5 6
. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một số bất kỳ. B.
( ) 6r A =
. C
( ) 5r A =
.
( ) 5r A
Câu 39: Phép biến đổi nào sau đây phải là phép biến đổi sơ cấp hàng của ma trận ?
A. Đổi vị trí hai hàng của ma trận.
B. Nhân một hàng của ma trận với một số khác 0.
C. Cộng vào một hàng của ma trận bội của một hàng khác.
. Nhân một hàng của ma trận với số 0.
Câu 40: Cho
1 2 5 0
A ;
3 4 1 7
B
= =
. Khi đó ma trận
A B
là:
A.
4 2
2 11
B.
4 2
4 7
.
6 2
4 3
D.
6 2
4 3
Câu 41. Cho hai ma trận
2 3 1 1
,
4 8 0 3
A B
= =
. Tính giá trị của biểu thức
2
3AI B+
.
A.
2 3
4 8
B.
1 0
0 1
C.
3 4
4 11
D.
5 6
4 17
Câu 42. Cho phép biến đổi trên ma trận:
2 1 2
1 2 5
8 4 6
0 1 3
h h h
A
+
⎯⎯
. Xác định ma trận
A
.
DTU Khoa MT&KHTN
6
A.
1 2 5
8 4 6
0 2 6
A
=
B.
1 2 5
9 2 1
0 1 3
A
=
C.
1 2 5
7 6 11
0 1 3
A
=
D.
9 2 1
8 4 6
0 1 3
A
=
Câu 43. Cho phép biến đổi trên ma trận
3 2 32 1 2
23 h h h
h h h
A B C
+
+
⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯
( )
det 12C =
. Tính
định thức của ma trận
A
.
.
( )
det 36A =
B.
( )
det 12A =
C.
( )
det 4A =
D.
( )
det 6A =
Câu 44. Cho hai ma trận
ij ij
4 5
a ;
m n
A B b
= =
. Xác định giá trị của
,m n
để phép trừ
A B
xảy
ra.
A.
5m n= =
B. không có giá trị của
,m n
thỏa mãn
C.
5, 4m n= =
D.
4, 5m n= =
Câu 45. Cho ma trận
3 0
1 1
A
=
. Tính định thức của ma trận
A
.
A.
( )
det 3A =
B.
( )
det 0A =
C.
( )
det 11A =
.
( )
det 3A =
Câu 46. Với giá trị nào của
m
thì ma trận
12 4
2
A
m
=
khả nghịch?
.
6m
B.
3m
C.
24m
D. không tồn tại
giá trị của
m
Câu 47. Cho hai ma trận
1 1 5
;
7 4 7 4
m
A B
= =
. Xác định
m
để hai ma trận bằng nhau.
A.
1m =
B.
5m =
C.
7m =
D.
4m =
Câu 48. Cho ma trận
2 7 4
0 1
0 1 0
A m
=
. Tìm
m
để
( )
det 0A
.
A.
0m
B.
0m
C. không tồn tại giá trị của
m
D. với mọi số thực
m
DTU Khoa MT&KHTN
7
Câu 49. Cho ma trận
1 2 5
1 4 3
2 8 6
A
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ma trận A có các phần tử cơ sở theo hàng lần lượt là
1,4,6
B.
( )
det 0A =
C. Ma trận A có đường chéo chính là
1,4,6
D. Ma trận A vuông cấp 3
Câu 50. Cho ma trận
1 1
5 6
A
=
. Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận
.A
A. Ma trận
A
không có ma trận nghịch đảo .
1
6 1
5 1
A
=
C.
1
6 1
5 1
A
=
D.
1
1 1
5 6
A
=
Câu 51. Cho hệ phương trình tuyến tính
5 2
3 4
x y
x y
+ =
+ =
. Ma trận
1 5
1 3
được gọi ma
trận gì của hệ phương trình?
A. . Ma trận ẩn Ma trận hệ số
C. D. Ma trận hệ số mở rộng Ma trận hệ số tự do
Câu 52. Xác định hạng của ma trận
3 5 91
0 0 0 7
A
=
.
.
( )
2r A =
B.
( )
3r A =
C.
( )
0r A =
D.
( )
1r A =
Câu 53. Vector nào sau đây thuộc không gian vector
?
.
( )
1,2,4, 6,7
B.
( )
1,2,7,5
C.
( )
1,4,7
D.
( )
3,2
Câu 54. Cho hệ phương trình tuyến tính
1 2
2
1 2
3 18
2
x x
x mx m
+ =
+ =
. Xác định giá trị của
m
để hệ phương
trình vô số nghiệm.
A. với mọi
m
B.
6m =
C. không tồn tại giá trị của
m
.
6m =
DTU Khoa MT&KHTN
8
Câu 55. Trong không gian vector
, cho các vector
( ) ( ) ( ) ( )
1,2,4 ; 1,0,7 ; 3,2,8 ; 4,6,23a b c d= = = =
. Tìm biểu diễn tuyến tính của
d
qua các vector
, ,a b c
.
A.
2d a b c= + +
B.
2d a b c= + +
C.
2d a b c=
D.
2 2d a b c= +
Câu 56. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?
A.
3 0
5 4 2
x y z
x y z
+ =
+ =
B.
2
5 1
3 0
x y
x y
=
+ =
C.
1
0
0
x
y
x y
=
+ =
D.
2 0
3 4 0
x y
x y
=
+ =
Câu 57. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp” “Số chiều của một không gian vector là …”.
A. B. số vector trong một hệ phụ thuộc tuyến tính số vector trong một hệ độc lập tuyến tính
. D. số vector trong một hệ cơ sở số vector trong một hệ bất kì
Câu 58. Cho hệ phương trình tuyến tính có hạng của ma trận hệ số, hạng của ma trận hệ số mở rộng
lần lượt là:
( )
( )
2; 3r A r A= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. Hệ phương trình có 2 nghiệm Hệ phương trình nghiệm
C. D. Hệ phương trình vô số nghiệm Hệ phương trình có 1 nghiệm
Câu 59. Cho hệ vector
( ) ( )
1, ; ,4A m m=
trong không gian vector
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hệ A là hệ sinh, với mọi
m
B. Hệ A phụ thuộc tuyến tính, với mọi
m
C. Hệ A là cơ sở, với mọi
m
D. Hệ A độc lập tuyến tính, với mọi
m
Câu 60. Trong không gian vector
,
cho 2 hệ sở X, Y các tọa độ lần lượt
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
2,5 ; 3,7
X X
y y= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X
3 7
2 5
B. Ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X
2 7
3 5
. Ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y
2 3
5 7
D. Ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y
2 5
3 7
PHẦN 2: Trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 1. Cho một ví dụ về ma trận vuông cấp 2 có dạng bậc thang.
DTU Khoa MT&KHTN
9
Câu 2. Cho ma trận
02
01 1
; 3 4
0 2 1
5 1
A B
= =
. Đặt
2
C AB I=
. Xác định phần tử
11
c
của
ma trận C.
Câu 3. Cho ma trận
1 1 5
0 3 6A
x y z
=
0 3 6
1 1 5
3 3 3
B
x y z
=
. Biết
( )
det 12A =
, tính
( )
det B
.
Câu 4. Viết công thức nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số
1 2 1
0 0 4
A
=
. (không trình bày phần giải)
Câu 5. Trong không gian vector
,
cho các vector
( ) ( )
1,3 ; 0,2a b= =
. Tìm vector
3x a b=
.
Câu 6. Tập hợp số nguyên có phải là không gian vector không? Vì sao?
Câu 7: Cho
2 5
7 1
A
=
. Tính
2
3 5A I
?
Câu 8: Cho ma trận
1 2 0
0 1
0 1
B m
m
=
. Tìm ? m để B là ma trận khả nghịch
Câu 9: Cho hệ phương trình tuyến tính
0
2 0
x y
x k y
+ =
+ =
. Xác định giá trị để hệ đã k cho có
duy nhất nghiệm tầm thường?
Câu 10: Cho H là một cơ sở của không gian vector
4
R
. Trong hệ H có bao nhiêu vector?
Câu 11: Trong không gian vector
2
R
, cho hệ
{(5, 1) ; (-1, 7)}S =
. Hỏi hệ độc lập tuyến tính S
hay phụ thuộc tuyến tính? Vì sao?
Câu 12: Trong không gian vector
2
R
, cho cơ sở
1 2
(1,9) ; (0,4)U u u= = =
và vector
(2,10)x =
. Tìm toạ độ của vector x trong cơ sở U?
Câu 13: Ma trận không là ma trận như thế nào?
Câu 14. Tính định thức của ma trận
1 0
0 2 1
0 3 1
m
A
=
.
Câu 15. Cho hai ma trận
3 1 2
2 1 ;
5 4 0
A B
= =
. Tính
.AB
Câu 16. Cho V là không gian vector 6 chiều. Hỏi mỗi cơ sở của V gồm bao nhiêu vector?
Câu 17. Cho B C là hai cơ sở của không gian
như sau:
DTU Khoa MT&KHTN
10
1 2 1 2
(1,2), (0, 1) , (1, 3), ( 2,1)B b b C c c= = = = = =
Hãy tìm ma trận chuyển cơ sở từ B sang . C
Câu 18. (0.5 Points)
Cho hệ phương trình:
1 2 3 4
2 3
3 4
1
2
2
x x x x
x x
x x
+ + =
+ =
=
. có bao nhiêu ? Hỏi nghiệm của hệ n cơ bản
PHẦN 3: Tự luận: (3.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm cung, cầu của hai mặt hàng A, B trên thị trường lần lượt là:
1 2 1 2
2 30; 2 2 100
A A
S p p D p p= + = + +
;
1 2 1 2
4 200; 90
B B
S p p D p p= + = +
(đvsp)
Trong đó,
1 2
,p p
lần lượt là giá bán của một đơn vị sản phẩm của mặt hàng A, B. Xác định giá bán
và số sản phẩm của mỗi mặt hàng tại điểm cân bằng.
Câu 2: Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A, B. Mỗi sản phẩm phải qua 2 công đoạn: khử trùng,
đóng gói với thời gian yêu cầu ho mỗi công đoạn được cho trong bảng sau c :
Kh trùng
Đóng gói
Sn ph m A
4 gi
3 gi
Sn ph m B
5 gi
7 gi
Các công đoạn khử trùng đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi tuần lần lượt là 250 giờ và ,
285 giờ. Hỏi hằng tuần, nhà máy phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm cho mỗi loại để đạt được công
suất tối đa?
Câu 3: Các nhà kinh tế nhận định rằng, hàm cung và hàm cầu của ba mặt hàng cua, ốc hương và tôm
tại thị trường Đà Nẵng lần lượt như sau:
1 1 1 2 3
2 2 2 1 2 3
3 3 3 1 2 3
2 ; 35 3
3 ; 76 3 4
3 6 ; 70 2 3 2
S D
S D
S D
Q p Q p p
Q p Q p p p
Q p Q p p p
= =
= =
= =
Trong đó
1 2 3
, ,p p p
lần lượt là giá của mặt hàng cua, ốc hương và tôm. Hãy xác định giá cân bằng
thị trường của ba mặt hàng trên.
Câu 4: Một nhà máy sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Mỗi sản phẩm phải qua 3 công đoạn cắt, lắp
ráp và đóng gói với thời gian (tính bằng giờ) yêu cầu cho mỗi công đoạn được liệt kê ở bảng sau :
Công đoạn
Cắt
Lắp ráp
Đóng gói
Sản phẩm A
1
1
1
Sản phẩm B
1
1
2
Sản phẩm C
2
1
1
DTU Khoa MT&KHTN
11
Các bộ phận cắt, lắp ráp và đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi ngày lần lượt 180, 150
200 giờ công. Hỏi nhà máy phải sản xuất số lượng mỗi loại sản phẩm bao nhiêu theo mỗi
ngày để nhà máy hoạt động hết công suất?
DTU Khoa MT&KHTN
12
| 1/12

Preview text:

DTU K – hoa MT&KHTN
BÀI TẬP ÔN TẬP THI KTHP MTH 102
NĂM HỌC 2022 -2023
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. −1 0 −4 1    Cho ma trận X = 2 5 − 2 6 − 
 , phần tử a là phần tử nào sau đây? 32 −1 9 1 8    . a = 9 B. a = 1 C. a = 8 D. a = 2 32 32 32 32 Câu 2. 1 0 0 0  
Cho ma trận X = 0 1 0 0 
 . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 0 1 0  
A. X là ma trận tam giác trê n
B. X là ma trận tam giác dướ i
C. X là ma trận đơn vị
X là ma trận bậc thang Câu 3. Cho A B = C . Xác định , m n p ? 3p 1 4  m n
. p = 3, m = 3, n = 4
B. p = 1, m = 3, n = 4
C. p = 1, m = 4, n = 3
D. p = 4, m = 3, n = 4 Câu 4. 0 1 a 1 Cho hai ma trận A= , B =     . Tính AB . 1 0  2 0 1 0 2 1 2 0 2 a A. AB =   B. AB =   . AB =   D. AB =   a 2 a 2 a 1 0 1 Câu 5. 1 −3 1 Cho ma trận A = 
 . Khi đó ma trận chuyển vị của ma trận A là? 3 0 2 3  0 2 −3 1 1 A. T A =   B. T A =   1  −3 1  0 3 2 3 1   1 3     C. T A = 0 3 − T   . A = −3 0   2 1     1 2   Câu 6.
Cho hai ma trận A=  a  ,B = b  ,k ,l 
Khẳng định nào sau đây sai? ij   ij  . m nn p  A. AB = C
B. k( AB) = (k ) A B mp . AB = BA D. k(l )
A = (kl) A Câu 7. 1 DTU K – hoa MT&KHTN −1 0    Cho A =−2 3 1,B = 2 m
 . Cho C = AB , xác định phần tử c 12  3  −1 A. c = 4 − + 3m . c = 3m −1 12 12 C. c = 11 D. c = 3m 12 12 Câu 8. − − →
Cho A là ma trận vuông cấp 3 và phép biến đổi 1 h 3h2 h2 A ⎯⎯⎯⎯⎯
B . Khi đó kết quả nào sau đây đúng? . det(B) = 3 − det( ) A B. det(B) = 3det( ) A C. det(B) = −det( ) A D. det(B) = det( ) A a b −2a −2b
Câu 9. Cho  = và 1 1  = . Hãy tính  theo  ? a b 1 3a 3b 1 1 1 A.  = 2 −  B.  = 3 1 1 C.  = 6 −  .  = 6 1 1 −1 0
Câu 10. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận: A =    0 2    1 1 − 0  1  0  0   −  1 −1     2   . 1 A− = 1 = . 1 A− =   =  B. 1 A− 1 C D. 1 A− 1 0  0  1  0     2   2  0     2 2 m 1 0  Câu  
11. Tìm m để ma trận A= 0 −m −1   khả nghịch?  0 4 m  
A. m  0 và m  2
. m  0 và m  2 
C. m  0 và m  2 −
D. m  0 và m  4
Câu 12. Cho hệ phương trình tuyến tính tổng quát dưới dạng ma trận AX = B . Hệ có vô số nghiệm khi nào? A. r( ) A = r( ) A = n B. r( ) A r( ) A . r( ) A = r( ) A n D. r( ) A = r( ) A
x −2 x +3 x = 2
Câu 13. Cho hệ phương trình sau: 1 2 3 
. Khi đó ma trận hệ số A là:
2x + x x = 1 −  1 2 3  1 −2 3   2  1 −2 3 2  . A =  
B. A =   C. A =   D. A = 1 2 −  3  2 1 −1 −  1 2 1 1 − 1 −   2 1 4 0  
Câu 14. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A = 0 5 2 1   có nghiệm khi: 2 0 0 m −1 0   2 DTU K – hoa MT&KHTN A. m = 1 B. m = 1 C. m  1 
Với mọi giá trị m R 1 −1 2 2  Câu  
15. Cho ma trận A = 0 0 m 0 
 . Tìm m để r( ) A = 2 . 0 0 1 m −1   A. m = 0
B. m  0 và m  1
C. m = 0 hoặc m = 1 D. m = 1
x − 2y + z = 3 
Câu 16. Cho hệ phương trình x y + z = −2 . Khẳng định nào sau đây đúng.
2x − 4y + 2z = 6  A. Hệ có 1 nghiệm
. Hệ có vô số nghiệm C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có 3 nghiệm
Câu 17. Cho V là không gian vector n chiều. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Mỗi cơ sở của V đều có n vector
B. Không gian V có vô số cơ sở
. Không gian V chỉ có một cơ sở duy nhất
D. Mọi hệ gồm n vector và độc lập tuyến tính đều là cơ sở của V
Câu 18. Vector không của không gian vector 4 R là: 0  0 A. 0 B. (0;0;0) C.   . (0;0;0;0) 0  0  4 1 − 
Câu 19. Vector đối của vector X = 
 trong không gian vector các ma trận vuông cấp 2 là: m 2 −    4 − 1  −4 −1  4 1 −   4 m .X =   B. −X = C. −X = D. −X = −        m 2  −m −2  m − 2   1 − 2 − 
Câu 20. Tìm m để họ sau là một cơ sở của : u = ( , m 0,0); v = ( 3 − , , m 3); w = ( 1 − ,3, ) m A. m  0
. m  0 và m  3 
C. m  0 và m  3 D. m  3  2x + y = 1
Câu 21: Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Khẳng định nào sau đây đúng?  4
x − 2y = −2
A. Hệ có vô số nghiệm
B. Hệ có 1 nghiệm.
C. Hệ có 2 nghiệm. D. Hệ vô nghiệm.  5 x − 2 y = 1  1
Câu 22: Cho hệ phương trình tuyến tính  . Khi đó, ma trận được gọi là: −   3x + 9y =  7 7  
A. Ma trận hệ số.
B. Ma trận hệ số bổ sung.
C. Ma trận hệ số mở rộng.
. Ma trận hệ số tự do. 2 3 −5 Câu 23:   Cho A = 0 9 0 
 . Hạng của ma trận A bằng bao nhiêu? 0 7 0    A. r( ) A = 1 B. r( ) A = 0 C. r( ) A = 2 D. r( ) A = 3 3 DTU K – hoa MT&KHTN  1 2 3 Câu 24:   Cho ma trận A = 0 −4 5 
 . Xác định định thức của ma trận con M . 23 −1 4 6   A. 5 B. -6 C. 6 D. 1
Câu 25: Khi lấy một hàng của định thức nhân lên với số k rồi cộng vào một hàng khác thì định thức sẽ: A. Không đổi B. Bằng 0
C. Nhân lên với k D. Đổi dấu
Câu 26: Trong không gian vector . Vector không là gì? A. (0;0;0) B. (0;0) . (0;0;0;0) D. 0
Câu 27: Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận bậc thang? 0  0  1  5 0  1 −   2 − 5 A.   B.   C.   D.   0  7  3  0 1  5   0 6
Câu 28: Trong không gian vector
, cho hệ H =a =( 1 − ,0, ) 1 ;b = ( 0,1, ) 1  . Vector nào sau đây
là một tổ hợp tuyến tính của hệ H. A. ( 2 − ,1,− ) 1
B. (0,1,0) C. (1,0,0) D. (0;0, ) 1
Câu 29: Cho AB là hai ma trận vuông cấp n. Ta nói AB là hai ma trận nghịch đảo của nhau khi? A = = = = = = − . AB BA I B. AB BA 1 C. AB BA 1 D. AB = 0 n
Câu 30: Trong không gian vector
, hệ nào sau đây là cơ sở của ? A. M =(2, 5 −  ) ;( 4 − ,10) M = (1,7);( 2 − ,3)
C. M =(1,0);(2,4);(1,5) D. M = (2, 8 − );(0,0  ) 1 2 3 3a 3b 3c
Câu 31: Cho 4 5 6 = k và 4 5
6 = m . Khẳng định nào sau đây đúng? a b c 1 2 3 A. k = 3 − m B. m = 3 − k
C. m = 3k
D. k = 3m
Câu 32: Cho XY là hai cơ sở trong không gian vector n chiều. Gọi P là ma trận chuyển cơ sở từ
X sang Y và Q là ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X. Khẳng định nào sau đây sai?
. Ma trận P là ma trận đơn vị cấp n.
B. Ma trận P là ma trận vuông cấp n.
C. P.Q = I . n
D. Ma trận Q là ma trận nghịch đảo của ma trận P.
Câu 33: Cho A là ma trận cấp 2  m B là ma trận cấp 5 n . Giả sử C = .
A B là ma trận có cấp
2  7 . Khi đó giá trị của mn bằng bao nhiêu?
A. m = 2 và n = 5
B. m = 5 và n = 7 C. m = 7 và n = 5 D. m = 5 và n = 2
Câu 34: Cho A =a =( 2,5, ) 0 ;b =( 1 − ,9, ) 1 ;c = (1,2,3 
) là cơ sở trong không gian vector . Nếu (x) = − thì vector x  là gì? A (3, 4, ) 2 4 DTU K – hoa MT&KHTN A. x = (12, 1 − 7, 2
− ) B. x = (12,17,2) C. x = ( 1
− 2,17,2 ) . x = (12,−17,2)  1 5 
Câu 35: Cho ma trận A = 
 . Với giá trị nào của m thì ma trận A khả nghịch?  m 1 − 0 A m = − m = m  − m . 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 36:
Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất n ẩn số .
A X = 0 . Khi nào hệ có nghiệm không tầm thường là?
A. Không cần điều kiện gì cả. . r( ) A n C. r( ) A = n D. r( ) A n  2 3   2 3 −4 1 Câu 37:   Cho A = −3 −6   và B = 
 . Phần tử ở hàng thứ 3 và cột thứ 2 của ma  4 −3 5 8   1 7    trận . A B là: A. 31 B. -18 C. 41 D. 10
Câu 38: Cho A là ma trận cấp 5  6 . Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một số bất kỳ. B. r( ) A = 6 C. r( ) A = 5 . r( ) A  5
Câu 39: Phép biến đổi nào sau đây
phải là phép biến đổi sơ cấp hàng của ma trận?
A. Đổi vị trí hai hàng của ma trận.
B. Nhân một hàng của ma trận với một số khác 0.
C. Cộng vào một hàng của ma trận bội của một hàng khác.
. Nhân một hàng của ma trận với số 0.  1 2  5 − 0 Câu 40: Cho A = ; B =   
 . Khi đó ma trận A B là: −3 4  1 7  4 − 2   4 − 2  6 2   6 − 2  A.   B.     D.    2 − 11  4 7 . 4 − 3 −   4 −3  2 3  1 1
Câu 41. Cho hai ma trận A = , B =   
 . Tính giá trị của biểu thức AI + 3B .  −4 8  0 3 2  2 3 1  0  3 4   5 6  A.   B.   C.   D.    4 − 8 0  1   4 − 11  4 − 17  1 2 5
Câu 42. Cho phép biến đổi trên ma trận:   2 h 1 h 2 h A + → ⎯⎯⎯⎯ → −8 4 6 
 . Xác định ma trận A .  0 1 3   5 DTU K – hoa MT&KHTN  1 2 5  1 2 5 A.     A = −8 4 6   B. A = −9 2 1    0 2 6    0 1 3    1 2 5   9 − 2 1 C.     A = − 7 6 11   D. A= −8 4 6    0 1 3    0 1 3  
Câu 43. Cho phép biến đổi trên 3h + h hh +h h ma trận 2 2 1 2 3 2 3 A ⎯⎯⎯⎯⎯
B ⎯⎯⎯⎯→C và det (C) =12. Tính
định thức của ma trận A.
. det (A) = 36
B. det ( A) =12
C. det( A) = 4 D. det (A)= 6
Câu 44. Cho hai ma trận A= a  ; B = b  − xảy ij ij  
  . Xác định giá trị của ,
m n để phép trừ A B m4 5 n ra.
A. m = n = 5
B. không có giá trị của , m n thỏa mãn
C. m = 5, n = 4
D. m = 4,n = 5  3 0
Câu 45. Cho ma trận A = 
. Tính định thức của ma trận A − .  1 1 A. det (A) = 3 −
B. det (A) = 0
C. det ( A) =11 . det (A) = 3 1  2 4
Câu 46. Với giá trị nào của m thì ma trận A=   khả nghịch?  m 2
. m  6 B. m  3 C. m  24 D. không tồn tại giá trị của m  1 m  1 5
Câu 47. Cho hai ma trận A = ; B =   
 . Xác định m để hai ma trận bằng nhau.  7 4 7 4
A. m = 1
B. m = 5
C. m = 7 D. m = 4 2 7 4  Câu 48. Cho ma trận   A = 0 −1 m
 . Tìm m để det( A)  0. 0 1 0  
A. m  0 B. m  0
C. không tồn tại giá trị của m
D. với mọi số thực m 6 DTU K – hoa MT&KHTN −1 2 5 Câu 49. Cho ma trận   A = 1 4 3 
 . Khẳng định nào sau đây sai?  2 8 6  
A. Ma trận A có các phần tử cơ sở theo hàng lần lượt là 1 − ,4,6 B. det(A) = 0
C. Ma trận A có đường chéo chính là 1 − ,4,6
D. Ma trận A vuông cấp 3 1 1
Câu 50. Cho ma trận A = 
 . Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận . A  5 6  6 −1
A. Ma trận A không có ma trận nghịch đảo . 1 A− =    5 − 1  6 1  −1 −1 C. 1 A− =   D. 1 A− =   5  1  5 − 6 −   x + 5 y = 2  1 5
Câu 51. Cho hệ phương trình tuyến tính  . Ma trận được gọi là ma −   x + 3 y =  4  1 − 3
trận gì của hệ phương trình?
A. Ma trận ẩn . Ma trận hệ số
C. Ma trận hệ số mở rộng
D. Ma trận hệ số tự do − 
Câu 52. Xác định hạng của ma trận 1 3 5 9 A =   .  0 0 0 7 . r( ) A = 2 B. r( ) A = 3 C. r( ) A = 0 D. r( ) A =1
Câu 53. Vector nào sau đây thuộc không gian vector ? . (1,2,4, 6 − ,7 ) B. (1,2,7,5) C. (1,4,7 ) D. (3,2)  x +3 x =18
Câu 54. Cho hệ phương trình tuyến tính 1 2 
. Xác định giá trị của m để hệ phương 2 2
x + mx = m 1 2 trình vô số nghiệm.
A. với mọi m B. m = −6
C. không tồn tại giá trị của m . m = 6 7 DTU K – hoa MT&KHTN Câu 55. Trong không gian vector , cho các vector
a = (1,2,4);b = ( 1
− ,0,7);c = (3,2,8);d = (4,6,23) . Tìm biểu diễn tuyến tính của d qua các vector , a , b c.
A. d = 2a + b + c
B. d = −2a + b + c
C. d = 2a b c D. d = 2
a + b − 2c
Câu 56. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?
 3x + y z = 0 2 5x y = 1 A. B. x
 −5 y + 4 z = 2 x  + 3y = 0  1 x − = 0  2x y = 0 C. y D.   3 x + 4 y =0 x + y =  0
Câu 57. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp” “Số chiều của một không gian vector là …”.
A. số vector trong một hệ phụ thuộc tuyến tín
h B. số vector trong một hệ độc lập tuyến tính
. số vector trong một hệ cơ sở
D. số vector trong một hệ bất kì
Câu 58. Cho hệ phương trình tuyến tính có hạng của ma trận hệ số, hạng của ma trận hệ số mở rộng
lần lượt là: r ( A) = 2;r (A)= 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ phương trình có 2 nghiệm
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Hệ phương trình có 1 nghiệm
Câu 59. Cho hệ vector A = (  1, ) m ( ; − ,
m 4) trong không gian vector
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hệ A là hệ sinh, với mọi m
B. Hệ A phụ thuộc tuyến tính, với mọi m
C. Hệ A là cơ sở, với mọi m
D. Hệ A độc lập tuyến tính, với mọi m
Câu 60. Trong không gian vector
, cho 2 hệ cơ sở X, Y và các tọa độ lần lượt là ( y = 2,5 ; y
= 3,7 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 ) ( ) ( 2 ) ( ) X X  3 7  2 7
A. Ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X là 
B. Ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X là    2 5  3 5  2 3  2 5
. Ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y là 
D. Ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y là   5  7   3 7
PHẦN 2: Trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 1.
Cho một ví dụ về ma trận vuông cấp 2 có dạng bậc thang. 8 DTU K – hoa MT&KHTN  2 0  −    Câu 2. 1 1 0 Cho ma trận A = ;B = −3 4   
 . Đặt C = AB I . Xác định phần tử c của  2 11 0 2 1  5 1   ma trận C. 1 1 5  0 3 6  Câu 3.     Cho ma trận A = 0 3 6   và B = 1 1 5 
 . Biết det ( A) =12 , tính det (B). x y z   
3x 3y 3z  
Câu 4. Viết công thức nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số 1 2 −1 là A = 
 . (không trình bày phần giải) 0 0 4 
Câu 5. Trong không gian vector
, cho các vector a = (1,3 );b = (0,2 ) . Tìm vector x = a − 3b .
Câu 6. Tập hợp số nguyên có phải là không gian vector không? Vì sao? 2 5
Câu 7: Cho A = 
 . Tính 3A − 5I ?  7 1 2 1 2 0 Câu 8: Cho ma trận   B = 0 −1 m
 . Tìm m để B là ma trận khả nghịch? 0 1 m   −x + y = 0
Câu 9: Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Xác định giá trị k để hệ đã cho có 2x + k y =  0
duy nhất nghiệm tầm thường?
Câu 10: Cho H là một cơ sở của không gian vector 4
R . Trong hệ H có bao nhiêu vector?
Câu 11: Trong không gian vector 2
R , cho hệ S = {(5, 1) ; (-1, 7)}. Hỏi S là hệ độc lập tuyến tính
hay phụ thuộc tuyến tính? Vì sao?
Câu 12: Trong không gian vector 2
R , cho cơ sở U =u = (1,9) ; u = (0,4) và vector x = (2,10) 1 2 
. Tìm toạ độ của vector x trong cơ sở U?
Câu 13: Ma trận không là ma trận như thế nào ? m 1 0 Câu  
14. Tính định thức của ma trận A = 0 2 − 1   .  0 3 1   − 
Câu 15. Cho hai ma trận A =  3 1 2 2 1 ; B =   . Tính A . B 5  − 4 0
Câu 16. Cho V là không gian vector 6 chiều. Hỏi mỗi cơ sở của V gồm bao nhiêu vector?
Câu 17. Cho B C là hai cơ sở của không gian như sau: 9 DTU K – hoa MT&KHTN
B =b = (1,2), b = (0, 1
− ) ,C = c = (1, 3 − ), c = ( 2 − ,1) 1 2   1 2 
Hãy tìm ma trận chuyển cơ sở từ B sang C.
Câu 18. (0.5 Points)
−x + x x + x =1 1 2 3 4  Cho hệ phương trình:  − x + x = 2
. Hỏi nghiệm của hệ có bao nhiêu ẩn cơ bản? 2 3 
x x = −2  3 4
PHẦN 3: Tự luận: (3.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm cung, cầu của hai mặt hàng A, B trên thị trường lần lượt là:
S = 2 p + p − 30; D = 2
p + 2 p +100 ; S = 4p + p − 200;D = p p + 90 (đvsp) A 1 2 A 1 2 B 1 2 B 1 2
Trong đó, p , p lần lượt là giá bán của một đơn vị sản phẩm của mặt hàng A, B. Xác định giá bán 1 2
và số sản phẩm của mỗi mặt hàng tại điểm cân bằng.
Câu 2: Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A, B. Mỗi sản phẩm phải qua 2 công đoạn: khử trùng,
đóng gói với thời gian yêu cầu cho mỗi công đoạn được cho trong bảng sau: Khử trùng Đóng gói Sản phẩm A 4 giờ 3 giờ Sản phẩm B 5 giờ 7 giờ
Các công đoạn khử trùng, đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi tuần lần lượt là 250 giờ và
285 giờ. Hỏi hằng tuần, nhà máy phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm cho mỗi loại để đạt được công suất tối đa?
Câu 3: Các nhà kinh tế nhận định rằng, hàm cung và hàm cầu của ba mặt hàng cua, ốc hương và tôm
tại thị trường Đà Nẵng lần lượt như sau: Q = p − 2
; Q = 35 − p − 3 p 1 S 1 1 D 2 3 Q = p − 3 ; Q
= 76 − 3 p p − 4 p S 2 2 D2 1 2 3 Q = 3 p − 6 ; Q
= 70 − 2 p − 3 p − 2 p S 3 3 D3 1 2 3
Trong đó p , p , p lần lượt là giá của mặt hàng cua, ốc hương và tôm. Hãy xác định giá cân bằng 1 2 3
thị trường của ba mặt hàng trên.
Câu 4: Một nhà máy sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Mỗi sản phẩm phải qua 3 công đoạn cắt, lắp
ráp và đóng gói với thời gian (tính bằng giờ) yêu cầu cho mỗi công đoạn được liệt kê ở bảng sau: Công đoạn Cắt Lắp ráp Đóng gói Sản phẩm A 1 1 1 Sản phẩm B 1 1 2 Sản phẩm C 2 1 1 10 DTU K – hoa MT&KHTN
Các bộ phận cắt, lắp ráp và đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi ngày lần lượt là 180, 150
và 200 giờ công. Hỏi nhà máy phải sản xuất số lượng mỗi loại sản phẩm là bao nhiêu theo mỗi
ngày để nhà máy hoạt động hết công suất? 11 DTU K – hoa MT&KHTN 12