Toán lớp 4 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Bài 10: S có sáu ch s. S 1 000 000 Kết ni tri thc
1. Toán lớp 4 trang 34 Hoạt động Kết nối tri thức
1.1. Toán lớp 4 trang 34 Bài 1
Hoàn thành bảng sau:
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Viết
số
6
5
0
0
3
2
?
?
?
?
?
?
?
300
475
?
?
?
?
?
?
?
Hướng dẫn:
- Viết số: Viết các số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc các số có ba chữ số theo từng lớp, từ lớp nghìn đến lớp đơn vị.
Lời giải:
Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Viết
số
Đọc số
6
5
0
0
3
2
650
032
sáu trăm năm mươi nghìn
không trăm ba mươi hai
3
0
0
4
7
5
300
475
ba trăm nghìn bốn trăm bảy
mươi lăm
9
3
8
0
2
1
938
021
chín trăm ba mươi tám
nghìn không trăm hai mươi
mốt
1.2. Toán lớp 4 trang 34 Bài 2
Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)
Hướng dẫn:
Quan sát tranh rồi tính tổng số tiền ở mỗi hình.
Lời giải:
a) Có 412 100 đồng
b) Có 106 100 đồng
1.3. Toán lớp 4 trang 34 Bài 3
Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.
“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước
tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà
ngày nay người ta ước tính chỉ có 27 000 con tê giác.
(Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino )
a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
Hướng dẫn:
Đọc đoạn thông tin đã cho rồi trả lời câu hỏi.
Lời giải:
a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
2. Toán lớp 4 trang 35 Hoạt động Kết nối tri thức
2.1. Toán lớp 4 trang 35 Bài 1
Số?
Hướng dẫn:
Đếm thêm 100 000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải:
2.2. Toán lớp 4 trang 35 Bài 2
Số?
Hướng dẫn:
Viết số lần lượt từ hàng hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
3. Toán lớp 4 trang 36 Luyện tập Kết nối tri thức
3.1. Toán lớp 4 trang 36 Bài 1
Số?
a) 882 936 = 800 000 + + 2 000 + 900 + + 6
b) 100 001 = + 1
c) 101 101 = 100 000 + + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 +
Hướng dẫn:
Phân tích số thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Lời giải:
a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6
b) 100 001 = 100 000 + 1
c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 + 50 000
3.2. Toán lớp 4 trang 36 Bài 2
Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên
chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.
Hướng dẫn:
Quan sát tranh, nêu khả năng xảy ra khi Nam quay vòng quay may mắn.
Lời giải:
Các sự kiện có thể xảy ra là:
+ Nam có thể quay vào ô số 1 000
+ Nam có thể quay vào ô số 1 000 000
+ Nam có thể quay vào ô số 250 000
+ Nam có thể quay vào ô số 900 000
+ Nam có thể quay vào ô số 165 000
+ Nam có thể quay vào ô số 750 000.
3.3. Toán lớp 4 trang 36 Bài 3
Cho các thẻ số dưới đây.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số.
Hướng dẫn:
- Các số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn.
- Các số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là các số lẻ
Lời giải:
a) 5 số chẵn có sáu chữ số: 573 004; 573 400; 345 700; 300 574; 345 070
b) 5 số lẻ có sáu chữ số: 400 375; 400 357; 345 007; 405 307; 304 075
| 1/6

Preview text:

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Kết nối tri thức
1. Toán lớp 4 trang 34 Hoạt động Kết nối tri thức
1.1. Toán lớp 4 trang 34 Bài 1 Hoàn thành bảng sau: Hàng Hàng Viết trăm chục
Hàng Hàng Hàng Hàng Đọc số nghìn
trăm chục đơn vị số nghìn nghìn 6 5 0 0 3 2 ? ? 300 ? ? ? ? ? ? 475 chín trăm ba mươi tám ? ? ? ? ? ? ? nghìn không trăm hai mươi mốt Hướng dẫn:
- Viết số: Viết các số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc các số có ba chữ số theo từng lớp, từ lớp nghìn đến lớp đơn vị. Lời giải:
Hàng trăm Hàng chục Hàng Hàng Hàng Hàng Viết Đọc số nghìn nghìn nghìn trăm
chục đơn vị số
650 sáu trăm năm mươi nghìn 6 5 0 0 3 2
032 không trăm ba mươi hai
300 ba trăm nghìn bốn trăm bảy 3 0 0 4 7 5 475 mươi lăm chín trăm ba mươi tám 938 9 3 8 0 2 1
nghìn không trăm hai mươi 021 mốt
1.2. Toán lớp 4 trang 34 Bài 2
Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu) Hướng dẫn:
Quan sát tranh rồi tính tổng số tiền ở mỗi hình. Lời giải: a) Có 412 100 đồng b) Có 106 100 đồng
1.3. Toán lớp 4 trang 34 Bài 3
Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.
“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước
tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà
ngày nay người ta ước tính chỉ có 27 000 con tê giác.”
(Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino )
a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên? Hướng dẫn:
Đọc đoạn thông tin đã cho rồi trả lời câu hỏi. Lời giải:
a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
2. Toán lớp 4 trang 35 Hoạt động Kết nối tri thức
2.1. Toán lớp 4 trang 35 Bài 1 Số? Hướng dẫn:
Đếm thêm 100 000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải:
2.2. Toán lớp 4 trang 35 Bài 2 Số? Hướng dẫn:
Viết số lần lượt từ hàng hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải:
3. Toán lớp 4 trang 36 Luyện tập Kết nối tri thức
3.1. Toán lớp 4 trang 36 Bài 1 Số? a) 882 936 = 800 000 + + 2 000 + 900 + + 6 b) 100 001 = + 1 c) 101 101 = 100 000 + + 100 + 1 d) 750 000 = 700 000 + Hướng dẫn:
Phân tích số thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị. Lời giải:
a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6 b) 100 001 = 100 000 + 1
c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1 d) 750 000 = 700 000 + 50 000
3.2. Toán lớp 4 trang 36 Bài 2
Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên
chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra. Hướng dẫn:
Quan sát tranh, nêu khả năng xảy ra khi Nam quay vòng quay may mắn. Lời giải:
Các sự kiện có thể xảy ra là:
+ Nam có thể quay vào ô số 1 000
+ Nam có thể quay vào ô số 1 000 000
+ Nam có thể quay vào ô số 250 000
+ Nam có thể quay vào ô số 900 000
+ Nam có thể quay vào ô số 165 000
+ Nam có thể quay vào ô số 750 000.
3.3. Toán lớp 4 trang 36 Bài 3
Cho các thẻ số dưới đây.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số. Hướng dẫn:
- Các số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn.
- Các số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là các số lẻ Lời giải:
a) 5 số chẵn có sáu chữ số: 573 004; 573 400; 345 700; 300 574; 345 070
b) 5 số lẻ có sáu chữ số: 400 375; 400 357; 345 007; 405 307; 304 075