1/7
Toán lp 4 trang 125 Luyn tp Kết ni tri thc
Gii Toán lp 4 trang 125i 1
S?
a) 1 yến = ..?.. kg
10 kg = ..?.. yến
1 t = ..?.. yến =..?.. kg
100 kg = ..?.. t
1 tn = ..?..t = ..?.. kg
1000 kg = ..?.. tn
b) 2 t = ..?..kg
3 t 60 kg = ..?.. kg
4 tn = ..?.. t = ..?.. kg
1 tn 7 t = ..?.. t
Li gii:
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 t = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 t
1 tn = 10 t = 1 000 kg
1000 kg = 1 tn
b) 2 t = 200 kg
3 t 60 kg = 360 kg
4 tn = 40 t = 4 000 kg
2/7
1 tn 7 t = 17 t
Gii Toán lp 4 trang 125i 2
S?
a)
5 yến + 7 yến = ..?.. yến
43 tn
25 tn = ..?.. tn
b) 3 t × 5 = ..?.. t
15 t : 3 = ..?.. t
15 t : 5 = ..?.. t
Li gii:
a) 5 yến + 7 yến = 12 yến
43 tn 25 tn = 18 tn
b) 3 t × 5 = 15 t
15 t : 3 = 5 t
15 t : 5 = 3 t
Gii Toán lp 4 trang 125i 3
>, <, =?
a) 3 kg 250 g ..?.. 3 250 g
b) 5 t 4 yến ..?.. 538 kg
c) 2 tn 2 t ..?.. 2 220 kg
Li gii:
a) 3 kg 250 g = 3 250 g
b) 5 t 4 yến > 538 kg
Đổi: 5 t 4 yến = 540 kg. 540 kg > 538 kg nên 5 t 4 yến > 538 kg.
c) 2 tn 2 t < 2 220 kg
3/7
Đổi 2 tn 2 t = 2200 kg. 2 200 kg < 2 220 kg nên 2 tn 2 t < 2 220 kg
Gii Toán lp 4 trang 125i 4
a) Con bê cân nng 1 t 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nng
tt c bao nhiêu ki--gam?
b) Mt con voi nng gấp đôi tổng s cân nng ca con bò và con bê ( câu a). Hi con voi cân
nng my tn?
Li gii:
a) Đổi 1 t 40 kg = 140 kg
Con nng s ki -gam là:
140 + 220 = 360 (kg)
Con và con nng tt c s kg là:
360 + 140 = 500 (kg)
b) Cân nng ca con voi là:
500 × 2 = 1 000 (kg) = 1 tn
Đáp s: a) 500 kg
b) 1 tn
Toán lp 4 trang 126 Luyn tp Kết ni tri thc
Gii Toán lp 4 trang 126i 1
S?
a) 1 cm
2
= ..?.. mm
2
100 mm
2
= ..?.. cm
2
1 dm
2
= ..?.. cm
2
100 cm
2
= ..?.. dm
2
1 m
2
= ..?.. dm
2
4/7
1 m
2
= ..?.. cm
2
b) 2 cm
2
= ..?.. mm
2
5 m
2
= ..?.. cm
2
4 dm
2
= ..?.. cm
2
1 dm
2
6 cm
2
= ..?.. cm
2
3 m
2
= ..?.. dm
2
= ..?.. cm
2
1 m
2
5 dm
2
= ..?.. dm
2
c) 1 phút = ..?.. giây
1 thế k = ..?.. năm
1 phút 30 giây = ..?.. giây
100 năm = ..?.. thế k
Li gii:
a) 1 cm
2
= 100 mm
2
100 mm
2
= 1 cm
2
1 dm
2
= 100 cm
2
100 cm
2
= 1 dm
2
1 m
2
= 100 dm
2
1 m
2
= 10 000 cm
2
b) 2 cm
2
= 200 mm
2
5 m
2
= 50 000 cm
2
4 dm
2
= 400 cm
2
1 dm
2
6 cm
2
= 106 cm
2
5/7
3 m
2
= 300 dm
2
= 30 000 cm
2
1 m
2
5 dm
2
= 105 dm
2
c) 1 phút = 60 giây
1 thế k = 100 năm
1 phút 30 giây = 90 giây
100 năm = 1 thế k
Gii Toán lp 4 trang 126i 2
S?
a) 20 mm
2
+ 30 mm
2
= ..?.. mm
2
36 cm
2
17 cm
2
= ..?.. cm
2
b) 6 m
2
× 4 = ..?.. m
2
30 dm
2
: 5 = ..?.. dm
2
Li gii:
a) 20 mm
2
+ 30 mm
2
= 50 mm
2
36 cm
2
17 cm
2
= 19 cm
2
b) 6 m
2
× 4 = 24 m
2
30 dm
2
: 5 = 6 dm
2
Gii Toán lp 4 trang 126i 3
>, <, =?
a) 2 cm
2
50 mm
2
..?.. 250 mm
2
b) 3 dm
2
90 cm
2
..?.. 4 dm
2
c) 2 m
2
5 dm
2
..?.. 250 dm
2
6/7
Li gii:
a) 2 cm
2
50 mm
2
= 250 mm
2
b) 3 dm
2
90 cm
2
< 4 dm
2
Đổi: 3 dm
2
90 cm
2
= 390 cm
2
; 4 dm
2
= 400 cm
2
390 cm
2
< 400 cm
2
nên 3 dm
2
90 cm
2
< 4 dm
2
c) 2 m
2
5 dm
2
< 250 dm
2
Đổi: 2m
2
5 dm
2
= 205 dm
2
.
205 dm
2
< 250 dm
2
nên 2m
2
5 dm
2
< 250 dm
2
Gii Toán lp 4 trang 126i 4
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết s đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M;
cnh MA, MC.
Li gii:
Góc đỉnh B; cnh BA, BM có s đo là 60
o
Góc đỉnh M; cnh MA, MC có s đo 120
o
Gii Toán lp 4 trang 126 Bài 5
Mnh đt trng rau hình ch nht có chiu dài 15 m, chiu dài hơn chiu rng 6 m. Tình din
tích ca mnh đất đó.
Li gii:
Chiu rng mảnh đất hình ch nht là:
15
6 = 9 (m)
7/7
Din tích ca mnh đất đó là:
15 × 9 = 135 (m
2
)
Đáp s: 135 m
2

Preview text:


Toán lớp 4 trang 125 Luyện tập Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 1 Số? a) 1 yến = ..?.. kg 10 kg = ..?.. yến
1 tạ = ..?.. yến =..?.. kg 100 kg = ..?.. tạ
1 tấn = ..?..tạ = ..?.. kg 1000 kg = ..?.. tấn b) 2 tạ = ..?..kg 3 tạ 60 kg = ..?.. kg
4 tấn = ..?.. tạ = ..?.. kg 1 tấn 7 tạ = ..?.. tạ Lời giải: a) 1 yến = 10 kg 10 kg = 1 yến 1 tạ = 10 yến = 100 kg 100 kg = 1 tạ 1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg 1000 kg = 1 tấn b) 2 tạ = 200 kg 3 tạ 60 kg = 360 kg 4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg 1/7 1 tấn 7 tạ = 17 tạ
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 2 Số?
a) 5 yến + 7 yến = ..?.. yến
43 tấn – 25 tấn = ..?.. tấn b) 3 tạ × 5 = ..?.. tạ 15 tạ : 3 = ..?.. tạ 15 tạ : 5 = ..?.. tạ Lời giải:
a) 5 yến + 7 yến = 12 yến
43 tấn – 25 tấn = 18 tấn b) 3 tạ × 5 = 15 tạ 15 tạ : 3 = 5 tạ 15 tạ : 5 = 3 tạ
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 3 >, <, =? a) 3 kg 250 g ..?.. 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến ..?.. 538 kg
c) 2 tấn 2 tạ ..?.. 2 220 kg Lời giải: a) 3 kg 250 g = 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến > 538 kg
Đổi: 5 tạ 4 yến = 540 kg. Mà 540 kg > 538 kg nên 5 tạ 4 yến > 538 kg.
c) 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg 2/7
Đổi 2 tấn 2 tạ = 2200 kg. Mà 2 200 kg < 2 220 kg nên 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 4
a) Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng
tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con bê (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn? Lời giải:
a) Đổi 1 tạ 40 kg = 140 kg
Con bò nặng số ki lô-gam là: 140 + 220 = 360 (kg)
Con bò và con bê nặng tất cả số kg là: 360 + 140 = 500 (kg)
b) Cân nặng của con voi là:
500 × 2 = 1 000 (kg) = 1 tấn Đáp số: a) 500 kg b) 1 tấn
Toán lớp 4 trang 126 Luyện tập Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 1 Số? a) 1 cm2 = ..?.. mm2 100 mm2 = ..?.. cm2 1 dm2 = ..?.. cm2 100 cm2 = ..?.. dm2 1 m2 = ..?.. dm2 3/7 1 m2 = ..?.. cm2 b) 2 cm2 = ..?.. mm2 5 m2 = ..?.. cm2 4 dm2 = ..?.. cm2 1 dm2 6 cm2 = ..?.. cm2 3 m2 = ..?.. dm2 = ..?.. cm2 1 m2 5 dm2 = ..?.. dm2 c) 1 phút = ..?.. giây 1 thế kỉ = ..?.. năm
1 phút 30 giây = ..?.. giây 100 năm = ..?.. thế kỉ Lời giải: a) 1 cm2 = 100 mm2 100 mm2 = 1 cm2 1 dm2 = 100 cm2 100 cm2 = 1 dm2 1 m2 = 100 dm2 1 m2 = 10 000 cm2 b) 2 cm2 = 200 mm2 5 m2 = 50 000 cm2 4 dm2 = 400 cm2 1 dm2 6 cm2 = 106 cm2 4/7 3 m2 = 300 dm2 = 30 000 cm2 1 m2 5 dm2 = 105 dm2 c) 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 phút 30 giây = 90 giây 100 năm = 1 thế kỉ
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 2 Số?
a) 20 mm2 + 30 mm2 = ..?.. mm2 36 cm2 – 17 cm2 = ..?.. cm2 b) 6 m2 × 4 = ..?.. m2 30 dm2 : 5 = ..?.. dm2 Lời giải: a) 20 mm2 + 30 mm2 = 50 mm2 36 cm2 – 17 cm2 = 19 cm2 b) 6 m2 × 4 = 24 m2 30 dm2 : 5 = 6 dm2
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 3 >, <, =? a) 2 cm2 50 mm2 ..?.. 250 mm2 b) 3 dm2 90 cm2 ..?.. 4 dm2 c) 2 m2 5 dm2 ..?.. 250 dm2 5/7 Lời giải: a) 2 cm2 50 mm2 = 250 mm2 b) 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2
Đổi: 3 dm2 90 cm2 = 390 cm2 ; 4 dm2 = 400 cm2
Mà 390 cm2 < 400 cm2 nên 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2 c) 2 m2 5 dm2< 250 dm2 Đổi: 2m2 5 dm2 = 205 dm2.
Mà 205 dm2 < 250 dm2 nên 2m2 5 dm2 < 250 dm2
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 4
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC. Lời giải:
Góc đỉnh B; cạnh BA, BM có số đo là 60o
Góc đỉnh M; cạnh MA, MC có số đo là 120o
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 5
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tình diện
tích của mảnh đất đó. Lời giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 15 – 6 = 9 (m) 6/7
Diện tích của mảnh đất đó là: 15 × 9 = 135 (m2) Đáp số: 135 m2 7/7