Toàn tập khối tròn xoay cơ bản Toán 12

Tài liệu gồm 40 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề khối tròn xoay cơ bản lớp 12 THPT.Mời các bạn đón xem.

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHỐI TRÒN XOAY CƠ BẢN LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021
TOÀN TP
KHỐI TRÒN XOAY CƠ BẢN
PHIÊN BN 2021
2
TOÀN TẬP
KHỐI TRÒN XOAY CƠ BẢN
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHỐI TRỤ P1
CƠ BẢN KHỐI TRỤ P2
CƠ BẢN KHỐI TRỤ P3
CƠ BẢN KHỐI NÓN P1
CƠ BẢN KHỐI NÓN P2
CƠ BẢN KHỐI NÓN P3
CƠ BẢN KHỐI CẦU P1
CƠ BẢN KHỐI CẦU P2
CƠ BẢN KHỐI CẦU P3
CƠ BẢN KHỐI CẦU P4
CƠ BẢN KHỐI CẦU P5
CƠ BẢN KHỐI CẦU P6
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P1
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P2
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P3
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P4
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P5
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P6
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P7
CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P8
3
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI TRỤ – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng
5
r
và chiều cao
3
h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
5
. B.
. C.
25
. D.
75
.
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính
3
r
và chiều cao
4
h
. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
4
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Câu 3. Cho khối trụ có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
3
h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
48
. B.
4
. C.
16
. D.
24
.
Câu 4. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
2
8
a
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của hình trụ bằng:
A.
4
a
. B.
8
a
. C.
2
a
. D.
6
a
.
Câu 5. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
a
và đường cao
3
a
.
A.
2
2 3 1
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3 1
a
. D.
2
2 3 1
a
.
Câu 6. Một hình trụ bán kính đáy
a
, có thiết diện qua trục một hình vuông. Tính theo
a
diện tích xung quanh của
hình trụ.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 7. Cho hình trụ có thiết diện qua trục một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng
2
9 cm
S
. Tính diện tích
xung quanh hình trụ đó.
A.
2
36 cm
xq
S
. B.
2
18 cm
xq
S
. C.
2
72 cm
xq
S
. D.
2
9 cm
xq
S
.
Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
16
a
và độ dài đường sinh bằng
2
a
. Tính bán kính
r
của đường tròn
đáy của hình trụ đã cho.
A.
4
r a
. B.
6
r a
. C.
4
r
. D.
8
r a
.
Câu 9. Xét hình tr
T
thiết diện qua trục của nh trụ hình vuông cạnh bằng
a
. Tính diện tích toàn phần
S
của
hình trụ.
A.
2
3
2
a
S
. B.
2
2
a
S
. C.
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 10. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
2
AD a
. Gọi
H
,
K
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Quay
hình chữ nhật đó quanh trục
HK
, ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là:
A.
8
tp
S
. B.
2
8
tp
S a
. C.
2
4
tp
S a
. D.
4
tp
S
.
Câu 11. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
,
2
AD a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
AD
.
Khi quay nh chữ nhật trên (kể ccác điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng
MN
ta nhận được một khối tròn xoay
T
. Tính thể tích của
T
theo
a
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 12. Cho hình trụ cón kính đáy bằng
R
, chiều cao bằng
h
. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện
tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
R h
. B.
2
R h
. C.
2
h R
. D.
2
h R
.
Câu 13. Cho hình trụ có n kính đáy bằng
R
chiều cao bằng 1,5R. Mặt phẳng
song song với trục của hình trụ
cách trục một khoảng bằng 0,5R. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
.
A.
2
2 3
3
R
. B.
2
3 3
2
R
. C.
2
3 2
2
R
. D.
2
2 2
3
R
.
Câu 14. Cắt hình trụ
T
bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện một hình chữ nhật diện tích bằng
2
20 cm
chu vi bằng
18cm
. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ
T
. Diện tích
toàn phần của hình trụ là:
A.
2
30 cm
. B.
2
28 cm
. C.
2
24 cm
. D.
2
26 cm
.
Câu 15. Cắt hình trụ
T
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
1
.
Diện tích xung quanh của
T
bằng.
4
A.
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16. Cắt hình trụ
T
bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung
quanh của
T
bằng
A.
9
4
. B.
18
. C.
9
. D.
9
2
.
Câu 17. Cắt hình tr
T
bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
7
. Diện tích
xung quanh của
T
bằng
A.
49
π
4
. B.
49
π
2
. C.
49
π
. D.
98
π
.
Câu 18. Cắt hình trụ
T
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
5
. Diện tích
xung quanh của
T
bằng
A.
25
2
. B.
25
. C.
. D.
25
4
.
Câu 19. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
20 m
, chu vi đáy bằng
5 m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
. C.
2
100 m
. D.
2
100 m
.
Câu 20. Cho hình chữ nhật
ABCD
2 2 .
AB BC a
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD
quanh
trục
.
AD
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
a
.
Câu 21. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Tính thể tích khối trụ đó.
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 22. Cho nh trụ diện tích toàn phần là
4
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể ch
khối trụ?
A.
6
12
B.
6
9
C.
4
9
D.
4 6
9
Câu 23.
Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
,
2
AD a
. Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 24. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ. Tính thể tích
V
của khối trụ tạo bởi hình trụ
đó
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
4
.
Câu 25. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng
4
a
và độ dài đường cao bằng
a
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
2
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Câu 26. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng
80
. Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa
hai đáy bằng
10
.
A.
160
. B.
400
. C.
40
. D.
64
.
Câu 27. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng
r
và chiều cao bằng
h
. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần tăng bán
kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.
18
lần. B.
6
lần. C.
36
lần. D.
12
lần
Câu 28. Cho nh trụ diện tích toàn phần là
4
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể ch
khối trụ?
A.
6
9
. B.
4 6
9
. C.
6
12
. D.
4
9
.
Câu 29. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
a
. Thể tích khối trụ đó là
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
5
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI TRỤ P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của khối trụ. Thể tích khối trụ là
A.
2
2
r l
B.
2
r l
C. 3
2
r l
D.
2
1
3
r l
Câu 2. Cho nh trụ bán kính đáy
8
R
độ dài đường sinh
3
l
. Diện tích xung quanh của hình trđã
cho bằng:
A.
24
. B.
192
. C.
48
. D.
64
.
Câu 3. Cho hình trụ bán nh đáy
4
r
độ dài đường sinh
3
l
. Diện tích xung quanh của hình trđã
cho bằng
A.
48
. B.
12
. C.
16
. D.
24
.
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1; AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Quay hình chữ
nhật xung quanh trục MN ta được một khối trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.2
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 5. Cho hình vuông ABC quay cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng
4
a
. Tính theo a
thể tích V của hình trụ này.
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
8
a
D.
3
8
3
a
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD
; 5
AB a AC a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ khi quay đường
gấp khúc BCDA quanh trục AB.
A.
2
2
a
B.
2
4
a
C.
2
2
a
D.
2
4
a
Câu 7. Một hình trụ (T) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của
khối trụ (T).
A.
2
4
R
B.
2
2
R
C.
2
R
D.
2
4
3
R
Câu 8. Một nh trụ bán nh đáy bằng R thiết diện qua trục hình vuông. Diện tích toàn phần của hình
trụ đó bằng
A.
2
2
R
B.
2
4
R
C.
2
6
R
D.
2
3
R
Câu 9. Cho nh trtính chất: Thiết diện của nh trụ mặt phẳng qua trục một hình chữ nhật chu vi
bằng 12cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ.
A.
3
64
cm
B.
3
8
cm
C.
3
32
cm
D.
3
16
cm
Câu 10. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB, CD thuộc
hai đáy khối trụ, biết AB = 4a, BC = 3a. Tính thể tích khối trụ.
A.
3
12
a
B.
3
16
a
C.
3
4
a
D.
3
8
a
Câu 11. Một hình trụ bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện hình
vuông. Tính thể tích của khối trụ.
A.
3
2
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
2
a
D.
3
a
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, khi quay hình vuông đó xung quanh trục AB ta được một hình
trụ. Tính diệnt tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
2
a
B.
2
4
a
C.
2
2 2
a
D.
2
2
a
Câu 13. Cho hình trụ có hai đáy hai hình tròn tâm O O’, bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4cm. Gọi A
và B’ lần lượt là hai điểm trên đường tròn đáy tâm O và O’ sao cho
4 3
AB cm
. Tính thể tích khối
AB OO
.
A.
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A. 4
rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D. 2
rl
.
Câu 15. Cho nh trụ bán kính đáy
5
r
độ dài đường sinh
3
l
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A.
15
B.
25
. C.
30
. D.
75
.
Câu 16. Cho hình trụ có bán
7
r
và độ dài đường sinh
3
l
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
42
. B.
147
. C.
49
. D.
21
.
Câu 17. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
27
.
6
Câu 18. Trong không gian, cho nh chữ nhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm
của
AD
BC
. Quay hình chữ nhật
ABCD
xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
10
tp
S
B.
2
tp
S
C.
6
tp
S
D.
4
tp
S
Câu 19. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
5r B.
5
r
C.
5 2
2
r
D.
5 2
2
r
Câu 20. Khối trụ
T
có bán kính đáy
1
R
, thể tích
5
V
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng
A.
12
S
B.
11
S
C.
10
S
D.
7
S
Câu 21. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là
a
và đường cao là
3
a
.
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
3
a
D.
2
2 3
a
Câu 22. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình vuông cạnh
bằng
3
a
. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
A.
2
13
6
tp
a
S
. B.
2
3
tp
S a
. C.
2
3
2
tp
a
S
. D.
2
27
2
tp
a
S
.
Câu 23. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
4
a
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao của hình
trụ đó.
A.
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
4
a
.
Câu 24. Một nh trụ bán kính đáy bằng
2
cm
thiết diện qua trục một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ là
A.
3
8
cm
p
B.
3
4
cm
p
C.
3
32
cm
p
D.
3
16
cm
p
Câu 25. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
3
a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
2
13
6
a
. B.
2
27
2
a
. C.
2
9
a
. D.
2
9
2
a
.
Câu 26. Trong không gian cho hình chữ nhật
ABCD
1, 2
AB AD
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
4 .
tp
S
B.
6 .
tp
S
C.
2 .
tp
S
D.
10 .
tp
S
Câu 27. Hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
3
a
. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A.
2
2 3 1
a
. B.
2
1 3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2 1 3
a
.
Câu 28. Cho lập phương có cạnh bằng
a
một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của nh lập phương. Gọi
1
S
diện tích
6
mặt của hình lập phương,
2
S
diện tích xung quanh của hình trụ.
Hãy tính tỉ số
2
1
S
S
.
A.
2
1
1
2
S
S
. B.
2
1
2
S
S
. C.
2
1
S
S
. D.
2
1
6
S
S
.
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy
5cm
r
, chiều cao
7cm
h
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
2
35
π cm
S . B.
2
70
π cm
S . C.
2
70
π cm
3
S . D.
2
35
π cm
3
S .
Câu 30. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình vuông cạnh
2
a
.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
2
a
. B.
2
8
a
. C.
2
4
a
. D.
2
16
a
.
7
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI TRỤ P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho một khối trụ
S
có bán kính đáy bằng
a
. Biết thiết diện của hình trụ qua trục hình vuông có chu
vi bằng
8
. Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
16
.
Câu 2. Cắt một khối trbởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
4
AB a
,
5
AC a
. Tính thể tích của khối trụ:
A.
3
12
V a
. B.
3
16
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
8
V a
.
Câu 3. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh
2
a
.Thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình
trụ này là:
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
8
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 4. Thiết diện qua trục của nh tr(T) hình vuông ABCD đường chéo AC = 2a. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ (T).
A.
2
2 2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
a
D.
2
4
a
Câu 5. Cho nh trụ đường cao h = 8cm, bán kính đáy r = 4cm. Xét mặt phẳng (P) song song với trục của
hình trụ, cách trụ 2cm. Tính diện tích của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng (P).
A.
2
8 3
cm
B.
2
16 3
cm
C.
2
9 3
cm
D.
2
32 3
cm
Câu 6. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a, tính thể tích hình trụ.
A.
3
5
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2, AD = 4. Gọi M, N trung điểm các cạnh AB, CD. Cho nh
chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN, ta được khối trụ tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu
A.16
B. 4
C. 8
D. 32
Câu 8. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a, cắt hình
trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
A.
2 3
80 ,200
a a
B.
2 3
60 ,200
a a
C.
2 3
80 ,180
a a
D.
2 3
60 ,180
a a
Câu 9. Hình trụ bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A.4
3
a
B. 6
3
a
C. 5
3
a
D.
3
a
Câu 10. Một hình trụ hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh bằng 2a. Thể tích của
khối trụ đó là
A.2
3
a
B.
3
1
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
1
3
a
Câu 11. Cho một hình chữ nhật độ dài đường chéo bằng 5, một cạnh độ dài bằng 3. Quay hình chữ nhật
đó quanh trục đường thẳng chứa cạnh độ dài lớn hơn, ta thu được một khối tròn xoay. nh thể tích khối
tròn xoay.
A.12
B. 48
C. 36
D. 45
Câu 12. Cho một hình trụ thiết diện qua trục của hình trụ một hình vuông. Tính tsố diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.0,5 B. 1,5 C. 2 D.
2
3
Câu 13. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 3a và có chiều cao bằng 4a. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.42
3
a
B. 36
3
a
C. 12
3
a
D. 24
3
a
Câu 14. Cho lăng trục tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của nh trụ hai đáy
ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ trên.
A.
2
2
3 1
3
a
B.
2
2
3 2
3
a
C.
2
3 1
3
a
D.
2
2
3
a
Câu 15. Một hình trbán kính đáy r = 5cm, cắt hình trụ bởi mặt phẳng đi qua trục, chu vi thiết diện bằng
34cm. Tính chiều cao h của hình trụ.
A.24cm B. 29cm C. 12cm D. 7cm
Câu 16. Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm O, O với chiều cao
2
h R
. Gọi A, B lần lượt là các điểm
nằm trên (O) và (O’) sao cho OA vuông góc với O’B. Tính tỉ số thể tích của khối tdiện
OO AB
và thể tích khối
8
trụ đã cho.
A.
1
2
B.
1
3
C.
5
6
D.
1
6
Câu 17. Cho nh lăng trụ đều
.
ABC A B C
; 2
AB a AB a
. Tính thể ch của khối trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ đã cho.
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
3
a
Câu 18. Một khối trụ thể tích bằng
16
. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy
thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
16
. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu bằng
A.1 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 19. Cho khối trụ (T) thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 4. Tính diện tích xung quanh
của khối trụ (T).
A.
4 2
B.
4
C.
8
D.
2
Câu 20. Cho hình trụ có bán kính bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.48
B. 128
C. 192
D. 96
Câu 21. Một hình trdiện ch xung quanh bằng
8
thiết diện qua trục của hình vuông. Thể tích
của khối trụ là
A.
8 2
B.
4 2
C.
8
D.
4
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2a, BC = a. Quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng chứa
cạnh AD tạo thành khối tròn xoay (H). Tính diện tích toàn phần của khối tròn xoay (H).
A.6
2
a
B. 4
2
a
C. 2
2
a
D. 8
2
a
Câu 23. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ, ta thu được thiết diện là
A.Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 24. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, khi quay hình vuông đó quanh trục AB ta được một hình trụ.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
2
a
B. 4
2
a
C. 2
2
a
D.
2
2 2
a
Câu 25. Cho hình trụ có hai đáy hai hình tròn tâm O tâm O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm.
Gọi A và B’ lần lượt là hai điểm trên đường tròn đáy tâm O và tâm O’ sao cho
4 3
AB cm
. Tính thể tích khối
tứ diện
AB OO
.
A.
3
32
3
cm
B.
3
8
3
cm
C.
3
8
cm
D.
3
32
cm
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 thể tích của hình trụ bằng
18
. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho.
A.18
B. 36
C. 6
D. 12
Câu 27. Hình trụ (T) thể tích của khối trsinh bởi (T)
1
V
, thể tích khối lăng trụ tứ giác đều tròn (T)
2
V
.
Tính tỷ số
1
2
V
V
.
A.
6
B.
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 28. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 8, bán kính đáy bằng 4. Thể tích khối trụ là
A.32
B. 128
C.
32
3
D.
128
3
Câu 29. Một lăng trụ lục giác đều
.
ABCDEF A B C D E F
cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (A’B’D) tạo với đáy
một góc
60
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ
.
ABCDEF A B C D E F
.
A.2
2
a
B. 6
2
a
C. 3
2
a
D.
2
2 3
a
Câu 30. Cho hình trụ có đường cao
h a
, đáy hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh
2
a
. Diện tích toàn
phần của hình trụ là
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
1
AB
3
AD
. Gọi
,
M N
lần lượt thuộc
,
AD BC
sao cho
2 ; 2
AM MD BN NC
. Quay hình chữ nhật này quanh trục
MN
, ta được một hình trụ. Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình trục đó.
A.
4
xq
S
. B.
5
xq
S
. C.
6
xq
S
. D.
9
xq
S
.
9
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI NÓN – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A.
3
2
a
V
B.
3
2
6
a
V
C.
3
6
a
V
D.
3
2
2
a
V
Câu 2. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
60
, diện tích xung quanh bằng
2
8
a
. Tính thể tích
V
của khối nón đã
cho.
A.
3
8 3 .
3
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
5
V a
. D.
3
2
V a
.
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S chiều cao h = a bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn
đáy tại A và B sao cho
2 3
AB a
. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P).
A.
3
2
d a
B. d = a C.
5
5
a
d D.
2
2
a
d
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy
3
r và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
16 3
3
V
B.
16 3
V
C. V = 12
D. V = 4
Câu 5. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc
60
. Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) theo thiết
diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N).
A.
9 3
V
B.
3 3
V
C.
9
V
D.
3
V
Câu 6. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a
30
ACB
. Tính thể ch V của khối nón
nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
3
9
a
V
D.
3
V a
Câu 7. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích hình nón là
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
3
6
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 8. Tính thể tích khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là 2a.
A.
3
4 2
3
a
B.
2
2
3
a
C.
3
2 2
3
a
D.
3
2 2
a
Câu . Cho hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy và bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
3
B.
2 3
C.
5
D.
2 5
Câu 10. Mặt nón tròn xoay (N) trục đường thẳng d, đỉnh O. Một mặt phẳng không đi qua O vuông góc
với d sẽ cắt mặt nón (N) theo giao tuyến là hình gì ?
A. Một điểm B. Một đường tròn C. Một elip D. Một parabol
Câu 11. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC = 3a, AB = 4a. Tính theo a diện tích xung
quanh S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A. 30
2
a
B. 40
2
a
C. 20
2
a
D. 15
2
a
Câu 12. Cho tam giác OAB vuông đỉnh O, AB = 8a,
60
OBA
. Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra bởi tam
giác OAB khi quay xung quanh trục OA.
A.
3
64 3
3
a
B.
3
34 3
3
a
C.
3
68 3
3
a
D.
3
50 3
3
a
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = a, AC = b. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
ABC quanh AC.
A.
2
3
a b
B.
3
3
a b
C.
3
a b
D.
2
a b
Câu 14. Tính diện tích xung quanh S của một hình nón biết thiết diện qua trục một tam giác vuông cân
diện tích bằng 8.
A.
8 2
S
B.
4 2
S
C.
18 2
S
D.
8 2
S
10
Câu 15. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a,
3
AC a
. Tính độ dài đường sinh l của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A.
3
l a
B.
2 2
l a
C.
1 3
l a
D.
2
l a
Câu 16. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông diện tích
bằng 9. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
9 1 2
B.
9 2
C.
9
D.
6 1 2
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
60
. V là thể
tích khối nón nội tiếp trong hình chóp, tính
3
V
a
.
A. 36 B. 72 C. 48 D. 24
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a góc giữa một cạnh bên đáy bằng
60
,
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là
A.
2
13
12
a
B.
2
13
12
a
C.
2
12
a
D.
2
13
12
a
Câu 19. Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I,
30
IOM
IM = a. Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích V của khối
nón tròn xoay tương ứng.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
a
Câu 20. Cho S.ABCD hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc
45
o
. Hình tròn
xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó.
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
1
2
a
D.
2
1
4
a
Câu 21. Cho hình nón bán kính đáy bằng R và góc đỉnh bằng 60 độ. Một thiết diện qua đỉnh của nh nón
chắn trên đáy một cung có số đo 90 độ. Tính diện tích S của thiết diện.
A.
2
6
2
R
B.
2
3
2
R
C.
2
7
2
R
D.
2
3
2
R
Câu 22. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của được thiết diện một tam giác đều cạnh
3
a
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
2
3
4
a
B.
2
3 3
8
a
C.
2
3 3
4
a
D.
2
3
2
a
Câu 23. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi
1
V
là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC quanh cạnh AB;
2
V
là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. Khi đó
1
2
V
V
bằng
A.
4
3
B.
16
9
C.
9
16
D. 0,75
Câu 24. Tam giác ABC AB = 6a, AC = 8a, BC = 10a. Quay tam giác ABC quanh đường thẳng BC tạo thành
khối tròn xoay (D). Tính diện tích toàn phần của khối tròn xoay (D).
A.
2
72
a
B.
2
36
a
C.
2
67,2
a
D.
67, 2
Câu 25. Hình nón có bán kính đáy bằng 1cm, chiều cao 2cm. Khi đó góc ở đỉnh của hình nón là
2
thỏa mãn
A.
2 5
sin
5
B.
5
tan
5
C.
5
cot
5
D.
2 5
cot
5
Câu 26. Một khối nón có thể tích bằng
3
25
cm
, nếu giữ nguyên chiều cao tăng bán kính khối nón lên 2 lần
thì thể tích của khối nón mới bằng
A.
3
150
cm
B.
3
200
cm
C.
3
100
cm
D.
3
50
cm
Câu 27. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện tam giác đều có bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng 1. Diện tích xung quanh của hình nón
A.0,75
B. 1,5
C.
4
3
D.
2
3
______________________________
11
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI NÓN – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
4
rl
. B.
2
rl
. C.
rl
. D.
1
3
rl
.
Câu 2. Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và có bán kính đáy
r
A.
2
2
r h
. B.
2
1
3
r h
. C.
2
r h
. D.
2
4
3
r h
.
Câu 3. Cho khối nón có chiều cao
3
h
và bán kính đáy
4
r
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
16
. B.
48
. C.
36
. D.
4
.
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy
5
r
và chiều cao
2
h
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
10
3
. B.
10
. C.
50
3
. D.
.
Câu 5. Cho hình nón có bán nh đáy
2
r
độ dài đường sinh
7
l
. Diện ch xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
Câu 6. Cho hình nón bán kính đáy
2
r
độ dài đường sinh
5
l
. Diện ch xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
20
. B.
20
3
C.
10
. D.
10
3
.
Câu 7. Cho hình nón bán kính đáy
2
r
độ dài đường sinh
7
l
. Diện ch xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
28
3
. B.
14
. C.
28
. D.
14
3
.
Câu 8. Gọi
, ,
l h r
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S r h
. B.
xq
S rl
. C.
xq
S rh
. D.
2
xq
S rl
.
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đường cao là
2
a
. Tính diện tích xung quanh hình nón?
A.
2
2 5
a
. B.
2
5
a
. C.
2
2
a
. D.
2
5
a
.
Câu 10. Cho hình nón bán nh đáy
3
r
độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đã cho.
A.
8 3
xq
S
B.
12
xq
S
C.
4 3
xq
S
D.
39
xq
S
Câu 11. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3
a
và bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
3
l a
. B.
2 2
l a
. C.
3
2
a
l
. D.
5
2
a
l
.
Câu 12. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3
a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng:
A.
3
a
B.
2
a
C.
3
2
a
D.
2 2
a
Câu 13. Trong không gian, cho tam giác vuông
ABC
tại
A
,
AB a
3
AC a
. Tính độ dài đường sinh
l
của
hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
3
l a
B.
2
l a
C.
l a
D.
2
l a
Câu 14. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
.
a
Tính diện
tích xung quanh của hình nón.
A.
2
2 2
3
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
độ dài đường sinh bằng
2
a
. Diện tích xung quanh của hình
nón đó bằng
12
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 16. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3
a
, bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh của
hình nón đó
A.
2 2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 17. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại cân
A
, gọi
I
là trung điểm của
BC
,
2
BC
.Tính diện
tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AI
.
A.
2
xq
S
. B.
2
xq
S
. C.
2 2
xq
S
. D.
4
xq
S
.
Câu 18. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.
2
π 2
4
a
.
B.
2
2
π 2
3
a
. C.
2
π 2
2
a
. D.
2
π 2
a
.
Câu 19. Khối nón
N
có thể tích bằng
4
và chiều cao là
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
N
.
A.
2
.
B.
2 3
3
.
C.
1
.
D.
4
3
.
Câu 20. Cho nh hình nón độ dài đường sinh bằng
4
, diện tích xung quanh bằng
8
. Khi đó hình nón
bán kính hình tròn đáy bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
12
. B.
9
. C.
. D.
15
.
Câu 22. Cho hình nón có đường sinh
5
l
, bán kính đáy
3
r
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
15 .
tp
S
B.
20 .
tp
S
C.
22 .
tp
S
D.
24 .
tp
S
Câu 23. Cho nh nón
N
đường nh đáy bằng
4
a
, đường sinh bằng
5
a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón
N
.
A.
2
10
S a
. B.
2
14
S a
. C.
2
36
S a
. D.
2
20
S a
.
Câu 24. Cho hình nón có diệnch xung quanh bằng
2
5
a
và bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh của
hình nón đã cho?
A.
5
a
. B.
3 2
a
. C.
3
a
. D.
5
a
.
Câu 25. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 26. Cho hình nón bán kính đáy
3
r độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
S
của
hình nón đã cho.
A.
8 3
S
. B.
24
S
. C.
16 3
S
. D.
4 3
S
.
Câu 27. Cho khối nón có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
2
h
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
8
3
. B.
8
. C.
32
3
. D.
32
.
Câu 28. Cho khối nón có bán kính
2
r
chiều cao
5
h
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
20
3
. B.
20
. C.
10
3
. D.
10
.
Câu 29. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc
120
cạnh bên bằng
a
. Tính thể
tích khối nón.
A.
3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
4
a
.
Câu 30. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón giảm chiều cao của
2
lần thì thể tích của khối
nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm
4
lần. B. Giảm
2
lần. C. Tăng
2
lần. D. Không đổi.
Câu 31. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
A.
3
3
16
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 32. Cho khối nón có bán kính
5
r
và chiều cao
3
h
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
9 5
V
. B.
3 5
V
. C.
5
V
. D.
5
V
.
13
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI NÓN – P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
u 1. Cho khi nón có n kính đáy
3
r
và chiu cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
V
B.
4
V
C.
16 3
V
D.
16 3
3
V
u 2. Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
r h
. B.
2
2
r h
. C.
2
1
3
r h
. D.
2
r h
.
u 3. Thể tích khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
r h
. B.
2
4
3
r h
. C.
2
2
r h
. D.
2
r h
.
u 4. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
2
a
bán kính đáy bằng
a
. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
u 5. Cho khối nón có bán kính đáy
2,
r
chiều cao
3.
h
Thể tích của khối nón
A.
4 3
.
3
B.
4
.
3
C.
2 3
.
3
D.
4 3.
u 6. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng
a
. Khi đó thể tích khối nón là
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
1
3
a
.
u 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, đường cao 2a. Gọi (N) khối nón đỉnh S,
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính thể tích (N).
A.
3
2
9
a
B.
3
3
6
a
C.
3
1
2
a
D.
3
2
3
a
u 8. Cho tam giác ABC vuông tại A,
3;
AB a AC a
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh trục BC.
A.
3
1
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
8
a
D.
3
a
u 9. Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng
3 3
nội tiếp một hình nón. Tính thể tích của
khối nón được tạo nên bởi hình nón nói trên.
A.
3
9 2
cm
B.
3
9 3
cm
C.
3
6 3
cm
D.
3
3 2
cm
u 11. Hình nón (N) có diện tích toàn phần bằng
2
24
cm
và bán kính đường tròn đáy bằng 3cm. Tính thể tích
của khối nón (N).
A.
3
6
cm
B.
3
24
cm
C.
3
12
cm
D.
3
36
cm
u 12. Tam giác ABC vuông tại A AB = 3, AC = 4. Quay miền tam giác ABC quanh trục AC ta được một
khối nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay đó.
A.
16
B.
3
4
C.
12
D.
u 13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông đỉnh A SA = SB = SC = a. Thể tích khối nón
ngoại tiếp hình chóp lớn nhất bằng bao nhiêu
A.
3
2 3
9
a
B.
3
2
12
a
C.
3
2 3
27
a
D.
3
3
3
a
u 14. Hình lập phương cạnh bằng 1, một hình nón có đỉnh là tâm một mặt hình lập phương có đáy là đáy hình
tròn ngoại tiếp mặt đối diện với mặt chứa đỉnh. Tính thể tích của khối nón.
A.
3
6
cm
B.
3
2
cm
C.
3
4
cm
D.
3
3
cm
u 15.nh lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
sinh ra bởi đường gấp khúc
AC A
khi quay quanh A’A.
A.
6
B.
5
C.
3
D.
2
14
u 16. Trong không gian cho tam giác OAB vuông tại O OA = 4a, OB = 3a. Nếu cho tam giác OAB quay
quanh cạnh OA thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu
A.9
2
a
B. 16
2
a
C. 15
2
a
D. 12
2
a
u 17. Gọi
1
V
thể tích khối tdiện đều ABCD
2
V
thể tích của hình nón ngoại tiếp khối tứ diện ABCD.
Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
3 3
4
B.
3 3
2
C.
3
4
D.
3
2
u 18. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy ra và chiều cao h.
A.
2 2
r h r
B.
2 2
1
3
r h r
C.
2 2
r h r
D.
2 2
2
r h r
u 19. Cho tam giác ABC AB = 3a, BC = 5a, CA = 7a. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình tam
giác ABC quay quanh đường thẳng AB.
A.
3
76
3
a
B.
3
25
a
C.
3
16
a
D.
3
20
a
u 20. Bạn An có một chiếc nón lá, bạn muốn dán kín lớp giấy màu bên ngoài chiếc nón đó, biết độ dài từ đỉnh
nón đến vành nón là 0,3m, bán kính mặt đáy của nón là 0,25m. Tính diện tích giấy màu bạn An cần dùng.
A.
2
10
m
B.
2
3
10
m
C.
2
4
m
D.
2
3
40
m
u 21. Cho tam giác ABC vuông tại A
30
ABC
cạnh góc vuông AC = 2a. Quay tam giác quanh cạnh
AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
2
2
a
B.
2
4 3
3
a
C.
2
8 3
a
D.
2
16 3
a
u 22. Một hình nón diện tích đáy bằng
2
16
dm
diện tích xung quanh bằng
2
20
dm
. Thể tích khối
nón đó bằng
A.
3
16
dm
B.
3
48
dm
C.
3
32
dm
D.
3
16
3
dm
u 23. Cho khối nón có bán kính bằng 6, chiều cao bằng 5. Thể tích khối nón là
A.60
B. 180
C. 30
D. 10
u 24. Cho khối nón có bán kính bằng a, thể tích bằng
3
a
. Tính chiều cao h của khối nón (N).
A.a B. 2a C. 3a D. 4a
u 25. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 9 và diện tích xung quanh bằng
108
. Chiều cao h của
khối nón là
A.
2 7
B.
7
2
C.
3 7
D.
2 7
3
u 26. Cho tdiện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó xung quanh trục AB, bao nhiêu hình nón khác nhau
được tạo thành
A.Ba hình nón B. Một hình nón C. Bốn hình nón D. Hai hình nón
u 27. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, đường cao AH. Tính thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành khi quay
hình tam giác ABC quanh AH.
A.
3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
u 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.60
B. 15
C. 20
D. 25
u 29. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay tam
giác ABC quanh cạnh AC.
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
u 30. Khối nón (N) bán kính đường tròn đáy bằng 10 diện tích xung quanh bằng
20
. Tính chiều cao
của (N).
A.
2 11
B.
11
3
C.
11
2
D.
11
______________________________________
15
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông cân tại B, độ dài
2
AB BC a
, cạnh bên SA
vuông góc với đáy và Sa = 4a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
7
a
B.
6
a
C.
5
a
D.
2 2
a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
3; 90
AB BC a SAB SCB
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2
a
. Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
3
16
3
a
B.
3
8
a
C.
3
4 3
a
D.
3
3 3
a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên SA = SB = SC = a và cùng tạo với đáy
góc
60
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.a B.
3
a
C. 0,5a D. 0,25a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt bên (SBC) là tam giác
vuông tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
A.16
2
a
B. 25
2
a
C. 36
2
a
D. 20
2
a
Câu 5. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Biết
60
A AD A AB BAD
.
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AA’BD.
A.
2
3
8
a
B.
2
3
2
a
C.
2
3
4
a
D.
2
2
a
Câu 6. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
; 3; 45
AB a AD a AC A
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đó bằng
A.
3
4 2
3
a
B.
3
16 2
3
a
C.
3
8 2
3
a
D.
3
4
3
a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC)
2
SA a
. Tính
theo a thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
3
4
3
a
B.
3
32
27
a
C.
3
32 21
3
a
D.
3
32 3
3
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.0,5a B. a C.
5
2
a
D.
5
a
Câu 9. Hình lập phương có cạnh bằng a tâm O. Tính thể tích khối cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình
lập phương.
A.
3
4
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có 3 cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và tương ứng có độ dài bằng a, 2a, 3a.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
3
7 14
3
a
B.
3
36
a
C.
3
12
a
D.
3
7 14
a
Câu 11. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, 2; 2 ;
SA a AD a AB BC a
, SA
vuông góc với đáy. Biết, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.a B.
3
a
C.
6
2
a
D.
10
2
a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình chữ nhật với AB = a, Bc = 4a, SA = 12a và SA vuông góc với đáy.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R = 5a B. R = 5,5a C. R = 6,5a D. R = 7a
Câu 13. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC =
3a, CD = 4a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 40
2
a
B. 60
2
a
C. 50
2
a
D. 45
2
a
16
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên SC = 2a, SC vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. R = 2a B. R = 3a C. R =
2 3
a
D. R =
13
2
a
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a,
3
AC a
. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (ABC) bằng
60
o
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC.
A. 7
2
a
B. 10
2
a
C. 20
2
a
D. 18
2
a
Câu 16. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
A.
3
12 3
a
B.
3
4 3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
2 2
6
a
Câu 17. Trong các hình chóp sau đây, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
A. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình thang cân.
B. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình bình hành.
C. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình thoi.
D. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình thang vuông.
Câu 18. Cho nh chóp tứ giác đều tất ccác cạnh bằng
5 2
cm
. Tìm thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối
chóp trên.
A.
3
250
3
cm
B.
3
100
cm
C.
3
100
cm
D.
3
125 2
3
cm
Câu 19. Hai mặt cầu có bán kính tương ứng
1 2
,
R R
. Tìm tỷ số
2
1
S
S
biết
2 1
2
R R
.
A.4 B. 3 C. 2 D. 0,25
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng a, đường thẳng A’B tạo với mặt phẳng đáy
(ABC) một góc
60
. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
6
a
B.
3
3
9
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 21. Cắt khối cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm thì được một thiết diện một
hình tròn có diện tích
2
9
cm
. Tính thể tích khối cầu đã cho.
A.
3
500
cm
B.
3
100
cm
C.
3
500
3
cm
D.
3
500
3
cm
Câu 22. Mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng 5cm cắt mặt cầu (S) theo một đường
tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết
6 ; 8 ; 10
AB cm BC cm AC cm
. Tính diện tích xung quanh của mặt cầu (S).
A.
2
100 2
cm
B.
2
100
cm
C.
2
200
cm
D.
2
100
3
cm
Câu 23. Một nh nón thiết diện qua trục một tam giác đều cạnh bằng a. Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình nón theo a.
A.
3
a
B.
2
3 3
a
C.
2
3
a
D.
3
3
a
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông
cân tại S. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
7
3
a
B.
2
8
3
a
C.
2
5
3
a
D.
2
a
Câu 25. Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, thể tích khối cầu tiếp xúc với tất ccác cạnh của tdiện ABCD
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
2
24
a
C.
3
2 2
9
a
D.
3
3
9
a
Câu 26. Gọi R, r tương ứng là bán kính mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp tứ diện đều ABCD. Tính tỉ số
R
r
A. 3 B.
4
3
C.
3
D.
5
2
17
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
3
6
a
B.
2
3
a
C.
2
3
a
D.
2
3
a
Câu 2. Tính thể tích khối cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 4.
A.
32
3
B.
3
32
3
C.
16
D.
32
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B
; 3
AB a BC a
. Tam giác SAB đều
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là
A.
2
39
4
a
B.
2
39
12
a
C.
2
13
12
a
D.
2
13
3
a
Câu 4. Cho nh chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60
o
. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là
A.
3
4
3
a
B.
3
2 6
9
a
C.
3
8 6
9
a
D.
3
8 6
27
a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC cạnh đáy bằng
2 3
a
cạnh bên bằng
5
a
. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC.
A. R = 2,5a B. R = 1,25a C. R = 5a D. R = 2a
Câu 6. Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
ACB D
.
A.
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3 3
2
a
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB = a, AD = 2a, A’A = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
ABB C
.
A.3a B. 2a C. 0,75a D. 1,5a
Câu 8. Một nh chóp tam giác đều cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng
2 3
a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó.
A.12
2
a
B. 9
2
a
C. 16
2
a
D. 13
2
a
Câu 9. nh chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc với (ABC). Biết AB = a, SA =
2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.6
2
a
B. 24
2
a
C. 2
2
a
D. 12
2
a
Câu 10. Cho hai đường tròn lần lượt chứa trong hai mặt phẳng (P), (Q). Biết hai đường tròn có hai điểm chung
A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua hai đường tròn
A. Không có mặt cầu nào
B. Hai mặt cầu
C. Có hai hoặc ba mặt cầu tùy theo vị trí của (P), (Q).
D. Duy nhất một mặt cầu
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a cạnh bên 2a. nh thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
3
16 14
49
a
B.
3
2 14
7
a
C.
3
64 14
147
a
D.
3
64 14
49
a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy tứ giác ABCD,
2 ; 2; ; 3
AB a BC AC a AD a BD a
.
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
A.
3
32
a
B.
3
3
32
a
C.
3
32 3
27
a
D.
3
32
9
a
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
3
SA a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
18
A.5
2
a
B. 0,8
2
a
C.
2
4
3
a
D.
2
3
6
a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 3cm, SA vuông góc với (ABC) và
3 3
SA
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là
A.12
B. 36
C. 16
D. 18
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh là
2
a
. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó bằng
A.1,5a B.
3
a
C.
3 2
2
a
D.
3
2
a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết
rằng
2 ; ; 3
SA a AB a BC a
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
a
B. a C.
2
2
a
D.
2 2
a
Câu 17. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh bằng 1,
60
BAD
, (SCD) (SAD) cùng vuông
góc với (ABCD). Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) góc
45
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
A.
4
3
B.
8
3
C.
2
D.
2
3
Câu 18. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân các cạnh
2; 2 2
AB BC A A
.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện
AB A C
.
A.
16
3
B.
32
3
C.
16
D.
32
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABC tam giác SAC đều cạnh a. Tìm bán nh của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD.
A.a B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
3
3
a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
3, 90
AB BC a SAB SCB
,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2
a
. Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
3
16
3
a
B.
3
8
a
C.
3
4 3
a
D.
3
3 3
a
Câu 21. Hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều, các cạnh bên SA = SB = SC = a cùng tạo với đáy
góc
60
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.a B. 0,5a C. 0,25a D.
3
a
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên cạnh đáy đều bằng a. Có một mặt cầu đi qua A
tiếp xúc với cạnh SB, SD tại trung điểm mỗi cạnh. Tính diện tích mặt cầu đó.
A.4,5
2
a
B. 2,25
2
a
C. 1,125
2
a
D. 0,9
2
a
Câu 23. Trong không gian có bao nhiêu mặt cầu đi qua một đường tròn cho trước
A.Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 24. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 1 và góc giữa cạnh bên
mặt đáy bằng
60
.
A.
6
3
B.
6
4
C.
6
2
D.
6
6
Câu 25. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 26. Cho tứ diện ABCD ABC tam giác đều, BCD tam giác vuông cân tại D hai mặt phẳng (ABC),
(BCD) vuông góc. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, D và tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC ?
A.0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 27. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ.
A.a B. 2a C.
3
a
D.
2
a
______________________________________
19
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
u 1. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước
, ,
a b c
nội tiếp một mặt cầu. Tính diện tích
S
của mặt cầu đó
A.
2 2 2
16 .
S a b c
B.
2 2 2
.
S a b c
C.
2 2 2
4 .
S a b c
D.
2 2 2
8 .
S a b c
u 2. Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
b
. Tính thể tích của khối cầu đi qua các
đỉnh của lăng trụ.
A.
3
2 2
1
4 3 .
18 3
a b
B.
3
2 2
4 3 .
18 3
a b
C.
3
2 2
4 .
18 3
a b
D.
3
2 2
4 3 .
18 2
a b
Câu 3. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có kích thước
4 ,
AB a
5 , ' 3 .
AD a AA a
Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
5 2
2
a
. B.
6
a
. C.
2 3
a
. D.
3 2
2
a
.
Câu 4. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba kích thước
1, 2,3
A.
9
8
. B.
9
2
. C.
36
. D.
7 14
3
.
Câu 5. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập phương có cạnh bằng
2
a
A.
3
3
a
R
. B.
R a
. C.
2 3
R a
. D.
3
R a
.
Câu 6. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
a
,
3
a
2
a
.
A.
2
8
a
. B.
2
4
a
. C.
2
16
a
. D.
2
8
a
.
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD AA a
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp đã cho bằng
A.
2
9
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
9
4
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh bằng
a
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A.
3
4 3
3
V a
. B.
3
4 3
V a
. C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
3
2
a
V
.
u 9. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
.
ABCD A B C D
.
A.
2
3
a
. B.
2
a
. C.
2
4
3
a
. D.
2
3
2
a
.
u 10. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
.
ABB C
A.
3
R a
. B.
3
4
a
R
. C.
3
2
a
R
. D.
2
R a
.
u 11. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a
,
3
AA a
. nh
bán kính
R
của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo
a
.
A.
5
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
2
R a
. D.
2
2
a
R
.
u 12. Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
2
7
3
a
. B.
3
8
a
. C.
2
a
. D.
2
7
9
a
.
u 13. Cho hình lập phương có cạnh bằng
1
. Thể tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
3 3
2
.
20
u 14. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương là
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
2
a
.
u 15. Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt
( )
SBC
và mặt phẳng đáy là
60
o
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
A.
2
43
.
3
a
B.
2
19
.
3
a
C.
2
43
.
9
a
D.
2
21 .
a
u 17. Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng
A.
2
43
3
a
. B.
2
19
3
a
. C.
2
19
9
a
. D.
2
13
a
.
u 18. Cho hình chóp
ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
D
. Biết
SA
vuông góc với
ABCD
,
,
AB BC a
2 , 2
AD a SA a
. Gọi
E
là trung điểm của
AD
. Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
, , , ,
S A B C E
bằng
A.
3
2
a
. B.
30
6
a
. C.
6
3
a
. D.
a
.
u 19. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật đường chéo bằng
2
a
, cạnh
SA
độ
dài bằng
2
a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
6
2
a
. B.
6
12
a
. C.
6
4
a
. D.
2 6
3
a
.
u 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy hình vuông cạnh bằng
x
. Cạnh bên
6
SA x
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
. Tính theo
x
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
S ABCD
.
A.
2
8
x
. B.
2
2
x
. C.
2
2
x
. D.
2
2
x
.
u 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
6
SA a
vuông góc với đáy
ABCD
. Tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S ABCD
.
A.
2
8
a
. B.
2
2
a . C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
u 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có đường chéo bằng
2
a
, cạnh
SA
có độ dài
bằng
2
a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
2 6
3
a
. D.
6
12
a
.
u 23. Cho hình chóp
S.ABC
·
60
BAC
,
BC a
,
SA ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông
góc của
A
lên
SB
SC
. Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
, , , ,
A B C M N
bằng
A.
3
3
a
B.
2 3
3
a
C.
a
D.
2
a
u 24. Hình chóp .
S ABCD
đáy nh chữ nhật,
,
AB a SA ABCD
,
SC
tạo với mặt đáy một góc
0
45
.
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
có bán kính bằng
2
a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
2 3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2 3
3
a
.
u 25. Cho hình chóp .
S ABCD
có ABCD là hình vuông cạnh bằng
a
.
( ), 3.
SA ABCD SA a
Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A.
5
.
2
a
B.
2 .
a
C.
5.
a D.
7.
a
u 26. Na bơm không khí vào một quả bóng cao su hình cầu, thể tích của quả bóng sau khi bơm thêm
bằng 2 lần thể tích quả bóng trước khi bơm. Hỏi bán kính của quả bóng tăng lên mấy lần so với trước
A.2 B.
2
C.
3
2
D.
3
1
2
21
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P4)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
u 1. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng
A.
3
2
. B.
2 3
3
. C.
3 2
2
. D.
2
3
.
u 2. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
,
' 3
AA a
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
A.
3
28 14
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
7 14
3
a
. D.
3
4 6
a
.
u 3. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
3
AB a
,
2
BC a
, đường
thẳng
AC
tạo với mặt phẳng
BCC B
một góc
30
(tham khảo nh vẽ bên dưới). Tính diện tích
S
của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho?
A.
2
24
S a
. B.
2
6
S a
. C.
2
4
S a
. D.
2
3
S a
.
u 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
2
AA a
,
BC a
. Gọi
M
trung điểm của
BB
. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
M A B C
bằng
A.
3 3
8
a
. B.
13
2
a
. C.
21
6
a
. D.
2 3
3
a
.
u 5. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
chiều cao bằng 4, đáy
ABC
tam giác cân tại
A
với
·
2; 120
AB AC BAC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
A.
64 2
3
. B.
16
. C.
32
. D.
32 2
3
.
u 6. Cho hình lăng trtam giác đều
.
ABC A B C
các cạnh đều bằng
a
. Tính diện tích
S
của mặt cầu đi
qua
6
đỉnh của hình lăng trụ đó.
A.
2
7
3
a
S
. B.
2
7
3
a
S
. C.
2
49
144
a
S
. D.
2
49
114
a
S
.
u 7. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
A.
2
172
3
a
. B.
2
76
3
a
. C.
2
84
a
. D.
2
172
9
a
u 8. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
4
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
30
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng
A.
2
52
a
. B.
2
172
3
a
. C.
2
76
9
a
. D.
2
76
3
a
.
u 9. Trong không gian, cho hình chóp
.
S ABC
, ,
SA AB BC
đôi một vuông góc với nhau
, , .
SA a AB b BC c
Mặt cầu đi qua
, , ,
S A B C
có bán kính bằng
A.
2( )
.
3
a b c
B.
2 2 2
.
a b c
C.
2 2 2
2 .
a b c
D.
2 2 2
1
.
2
a b c
u 10. Cho tứ diện
ABCD
tam giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông góc với mặt phẳng
BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
4
CD a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
A.
5 2
3
a
R
B.
5 3
3
a
R
C.
5 2
2
a
R
D.
5 3
2
a
R
22
u 11. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật với
3
AB a
,
4
BC a
,
12
SA a
SA
vuông góc
với đáy. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
13
2
a
R
B.
6
R a
C.
5
2
a
R
D.
17
2
a
R
u 12. Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
5, 3, 4
SA AB BC
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
A.
5 2
2
R
. B.
5
R
. C.
5
2
R
. D.
5 2
R .
u 13. Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
8
AB
,
6
BC
. Biết
6
SA
( )
SA ABC
. Tính thể tích khối cầu tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp tiếp xúc với tất
cả các mặt phẳng của hình chóp
SABC
.
A.
16
9
B.
625
81
C.
256
81
D.
25
9
u 14. Cho nh chóp .
S ABC
đường cao
SA
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. Biết
6 , 2 , 4
SA a AB a AC a
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
?
A.
2 7
R a
. B.
14
R a . C.
2 3
R a
. D.
2 5
r a
.
u 15. Hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2
BC a
,cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Gọi
H
,
K
lần lượt hình chiếu của
A
lên
SB
SC
,tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
AHKCB
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
8 2
3
a
.
u 16. Cho hình chóp
SABC
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
;
a SA ABC
. Gọi
,
H K
lần lượt hình
chiếu vuông góc của
A
trên
;
SB SC
. Diện tích mặt cầu đi qua
5
điểm
, , , ,
A B C K H
A.
2
4
9
a
. B.
2
3
a
. C.
2
4
3
a
. D.
2
3
a
.
u 17. Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
và
AB a
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc
0
60
. Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình
chóp
SABC
A.
2
8
a
. B.
2
32
3
a
. C.
2
8
3
a
D.
2
4
a
.
u 18. Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Biết
2 , , 3
SA a AB a BC a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
a
. B.
2 2
a
. C.
2
a
. D.
1
3 ;
2
x y
.
u 19. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
các cạnh bên
, ,
SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi một.
Biết thể tích của khối chóp bằng
3
6
a
. Tính bán kính
r
của mặt cầu nội tiếp của hình chóp .
S ABC
.
A.
3 3
a
r
. B.
2
r a
. C.
3 3 2 3
a
r
. D.
2
3 3 2 3
a
r
.
u 20. Hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Đường thẳng
2
SA a
vuông góc
với đáy
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm
SC
, mặt phẳng
đi qua hai điểm
A
M
đồng thời song song với
BD
cắt
,
SB SD
lần lượt tại
,
E F
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
, , , ,
S A E M F
nhận giá trị nào sau đây?
A.
a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
u 21. Trong không gian cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại A B với
1, 2
AB BC AD
, cạnh bên
1
SA
SA
vuông góc với đáy. Gọi
E
trung điểm
AD
. Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S CDE
.
A.
11
mc
S
. B.
5
mc
S
. C.
2
mc
S
. D.
3
mc
S
.
23
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P6)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
u 1. Cho mặt cầu có bán kính
4
r
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
64
. C.
64
3
. D.
256
3
.
u 2. Cho mặt cầu bán kính
5
r
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
500
3
. B.
25
. C.
100
3
. D.
100
.
u 3. Diện tích của mặt cầu bán kính
R
bằng:
A.
2
R
B.
2
4
3
R
C.
2
2
R
D.
2
4
R
u 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
16
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
2 2
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
2
2
a
u 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu bằng
A.
32
3
. B.
16
. C.
32
. D.
8
3
.
u 6. Thể tích của khối cầu bán kính
R
bằng
A.
3
3
4
R
B.
3
4
3
R
C.
3
4
R
D.
3
2
R
u 7. Thể tích khối cầu bán kính
a
bằng :
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
3
4
3
a
D.
3
4
a
u 8. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã
cho.
A.3
2
a
B. 4
2
a
C. 2
2
a
D.
2
2 3
a
u 9. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp.
A.
2 2 2
R a b c
B.
2 2 2
1
2
R a b c
C.
2 2 2
2
2
R a b c
D.
2 2 2
1
2 2
2
R a b c
u 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt bên hợp với đáy một góc
45
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD bằng
2
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
64 2
81
B.
64 2
27
C.
128 2
81
D.
32 2
9
u 11. Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
2
a
.
B. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
3
2
a
.
C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
2
2
a
.
D. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
3
a
.
u 12. Hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và
3 ; 4 ; 3 17
SA a SB a SC a
. Tính
thể tích khối cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC
A.
3
2197
2
a
B.
3
2197
6
a
C.
3
8788
a
D.
3
8788
3
a
u 13. Hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại B,
; 3; 2
AB a BC a SA a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.4
2
a
B. 8
2
a
C. 2
2
a
D. 32
2
a
24
u 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
bao nhiêu
A.
1
3
B.
11
4
C.
7
4
D.
21
6
u 15. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Đoạn thẳng nối hai điểm cùng thuộc một mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
B. Khoảng cách giữa hai đáy của một hình trụ bằng chiều cao của hình trụ đó.
C. Nếu mặt phẳng cắt mặt cầu thì giao tuyến của chúng là một đường tròn lớn của mặt cầu đó.
D. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm thuộc hai đường tròn đáy của một hình trụ bằng độ dài đường sinh của
hình trụ đó.
u 16. Tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vuông góc với đáy (ABC) và SC hợp với (ABC) một góc
45
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC
A.
5 2
3
B.
25 2
3
C.
125 2
3
D.
125 3
3
u 17. Cho lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D
đáy ABCD hình thang cân,
2 ; ; 2
AD a AB BC CD a A A a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho.
A.4
2
a
B. 8
2
a
C. 12
2
a
D. 16
2
a
u 18. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
các kích thước
3 4 5
cm cm cm
. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
AB C D
.
A.12,5
2
B. 60
2
cm
C. 50
2
D.
2
50
3
cm
u 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B với
; 2 ; 2
AB a BC a SA a
SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.36
3
a
B. 4,5
3
a
C. 12
3
a
D.
3
5 5
6
a
u 20. Tính theo a bán kính ra của khối cầu (S) có thể tích bằng 36
3
a
A.
3
r a
B.
3
3
r a
C.
3
3
a
r
D.
3
3
3
a
r
u 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có
; 90
SA a ASB
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
2 3
3
a
D.
3
a
u 22. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh bằng 1,
60
BAD
, các mặt phẳng (SAD), (SCD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và đáy ABCD bằng
45
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện S.BCD
A.
7
2
B.
7
3
C.
7
6
D.
7
4
u 23. Cho nh lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng a chiều cao bằng h. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
2
4
3
a
h
B.
2 2 2
2
4
3 4 3
a h a
h
C.
3
2 2
3 4 3
h a
D.
2
3
a h
u 24. Một nh nón có thiết diện qua trục một tam giác đều cạnh a. Gọi thể tích khối cầu ngoại tiếp khối
cầu nội tiếp hình nón lần lượt là
,
V V
. Tính
1
2
V
V
.
A.2 B. 4 C. 8 D. 27
______________________________________
25
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích hình nón là
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
3
6
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 2. Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng a, mặt bên các hình vuông. Diện tích toàn phần của
hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là
A.
2
2 3 1
3
a
B. 4
2
a
C. 2
2
a
D. 1,5
2
a
Câu 3. Tính theo a thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC nếu đáy ABC tam giác vuông cân tại
A, AB = AC = a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
A.
3
3
a
V
B.
3
7 21
54
a
V
C.
3
21
54
a
V
D.
3
54
a
V
Câu 4. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8, độ dài đường sinh bằng 10.
A. 128
B. 124
C. 140
D. 96
Câu 5. Cho hình trbán kính R, gọi AB, CD lần lượt hai dây cung song song với nhau nằm trên hai
đường tròn đáy và cùng độ dài bằng
2
R
. Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục của
hình trụ. Khi đó tứ giác ABCD là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 3. Cạnh bên SA = 4 và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
34
B. 6 C.
34
2
D.
2 3
Câu 7. Tính thể tích khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là 2a.
A.
3
4 2
3
a
B.
2
2
3
a
C.
3
2 2
3
a
D.
3
2 2
a
Câu 8. Tính thể tích của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao h.
A.
2
9
ha
B.
2
3
ha
C.
2
2
9
ha
D.
2
4
3
ha
Câu 9. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A.
3
3
a
R B. R = a C.
2 3
R a
D.
3
R a
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A
30
ABC
quay quanh cạnh góc vuông AC = a tạo thành hình nón
tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
2
2 3
a
B.
2
4 3
a
C.
2
3
a
D.
2
2
a
Câu 11. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng
2
2
a
. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là
A. 2
3
a
B. 4
3
a
C. 6
3
a
D. 8
3
a
Câu 12. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2 3
a R
B.
3
3
R
a C. a = 2R D.
2 3
3
R
a
Câu 13. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
2
R a
, góc ở đỉnh bằng
60
.
A.
2
4
a
B.
2
3
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 14. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và
cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng
A. 56cm
2
B. 54cm
2
C. 52cm
2
D. 58cm
2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC =
3a, CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
5 2
3
a
R
B.
5 3
3
a
R
C.
5 2
2
a
R
D.
5 3
2
a
R
Câu 16. Cho hình nón chiều cao bằng đường kính đáy bằng 2. Tính diện tích xung quanh của nh nón
26
đó.
A.
3
B.
2 3
C.
5
D.
2 5
Câu 17. Khối trụ (T) bán kính đáy là R thiết diện qua trục hình vuông. Thể tích của khối ng trụ tứ giác
đều nội tiếp khối trụ (T) tính theo R bằng
A. 2
3
R
B. 3
3
R
C. 4
3
R
D. 5
3
R
Câu 19. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a.
A.
2
a
B. 2
2
a
C. 3
2
a
D. 6
2
a
Câu 20. Mặt nón tròn xoay (N) trục đường thẳng d, đỉnh O. Một mặt phẳng không đi qua O vuông góc
với d sẽ cắt mặt nón (N) theo giao tuyến là hình gì ?
A. Một điểm B. Một đường tròn C. Một elip D. Một parabol
Câu 21. Cho hình trụ các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O
lấy hai điểm A, O’ sao cho AO’ = 4. Chiều cao của hình trụ là
A. 3 B.
2 5
C.
3
D. 2
3
Câu 22. Mặt cầu tâm O bán kính R = 17dm, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm A, B,
C mà AB = 18dm, BC = 24dm, CA = 30dm. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P).
A. 7dm B. 8dm C. 14dm D. 16dm
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC,
mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính diện tích xung quanh của hình nón nội tiếp hình chóp
đã cho.
A.
2
6
12
a
B.
2
6
6
a
C.
2
5
4
a
D.
2
4
a
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, thể tích khối trụ là
90
.
A. 36
B. 60
C. 81
D. 78
Câu 25. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh bằng
2 3
.
A.
32 3
B.
4 3
C.
64 6
D.
36
Câu 26. Cho hình trụ bán kính là a, gọi AB, CD là hai đường kính của hai đáy sao cho AB và CD vuông góc với
nhau. Tính thể tích khối trụ biết rằng tứ diện ABCD đều.
A.
3
2
3
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 27. Tính thể tích của bán cầu có đường kính d = 6.
A. 40
B. 36
C. 12
D. 24
Câu 28. Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABC), SA = a, đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC =
a và AD = 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) là
A.
3
5 5
9
a
B.
3
5 5
6
a
C.
3
5 5
3
a
D.
3
5 5
12
a
Câu 29. Cho nh chữ nhật
ABCD
2 , 4
AB a AD a
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
AB
CD
.
Quay hình chữ nhật
ABCD
quanh trục
MN
ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 30. Cho một khối trụ chiều cao
8
cm, bán kính đường tròn đáy bằng
6
cm. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục
4
cm. Diện tích thiết diện tạo thành là
A.
32 3
cm. B.
32 5
cm. C.
16 5
cm. D.
16 3
cm.
Câu 31. Cho hình chữ nhật
ABCD
với
AB AD
diện tích bằng 2 chu vi bằng 6. Cho hình chữ nhật lần
lượt quay xung quanh
AB
AD
được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là
1 2
,
V V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 32. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gọi
S
diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
A B C D
. Diện tích
S
bằng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 33. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R = 3, mặt phẳng (P) cách tâm O của mặt cầu một khoảng bằng 1, cắt
mặt cầu theo một đường tròn. Tính chu vi đường tròn này.
A.
8
B.
2 2
C.
4 2
D.
4
______________________________________
27
ÔN TẬP KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Tính chiều cao hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy, diện tích đáy hình nón bằng
.
A.1 B.
5
C.
3
D.
2
Câu 2. Tính diện tích xung quanh hình nón có chiều cao
10 3
cm
, góc giữa một đường sinh và đáy bằng
60
.
A.200
2
B. 100
2
C.
2
50 3
cm
D.
2
100 3
cm
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 16 và bán kính đáy R = 12
A.240
B. 2304
C. 120
D. 192
Câu 4. Cho một hình nón sinh bởi tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một khối cầu có thể tích
bằng thể tích khối nón thì có bán kính bằng
A.
2 3
4
a
B. a C. 0,5a D.
3
4
3a
Câu 5. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh trải ra trên mặt phẳng ta được
một nửa đường tròn bán kính R. Hỏi hình nón đó có góc ở đỉnh bằng bao nhiêu
A.90 độ B. 45 độ C. 60 độ D. 30 độ
Câu 6. Cho nh chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
4 3
27
a
B.
3
5
3
a
C.
3
5 15
54
a
D.
3
5 15
18
a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, SA vuông góc với (ABC), AB = 2, AC = 4,
5
SA
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính bằng bao nhiêu
A.R = 5 B. R = 12,5 C. R = 2,5 D.
10
3
R
Câu 8. Cho hình trbán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng
2
4
R
. Tính thể tích của khối trụ tạo
bởi hình trụ đó.
A.
3
2
R
B.
3
2
3
R
C.
3
3
R
D.
3
R
Câu 9. Một nh trụ bán kính đáy bằng R = 5, chiều cao
2 3
h
. Lấy hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục hình trụ bằng
60
. Khoảng cách giữa AB và trục hình trụ bằng
A.3 B. 4 C.
3 3
2
D.
5 3
3
Câu 10. Cho hình trụ có hai đáy hai hình tròn tâm O O’, bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4cm. Gọi A
B’ lần lượt hai điểm trên đường tròn đáy tâm O tâm O’ sao cho
4 3
AB cm
. Tính thể tích khối tứ
diện AB’OO’
A.
3
32
3
cm
B.
3
8
3
cm
C.
3
8
cm
D.
3
32
cm
Câu 11. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục AB
ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó
A.
2
a
B. 4
2
a
C. 2
2
a
D.
2
2 2
a
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính bằng 3 và thể tích của hình trụ bằng
18
. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho
A.18
B. 36
C. 6
D. 12
Câu 13. Cho tam giác ABC AB = 3a, BC = 5a, CA = 7a. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình tam
giác ABC quay quanh đường thẳng AB.
A.
3
76
3
a
B.
3
16
a
C.
3
25
a
D.
3
20
a
Câu 14. Tính thể tích của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 2a.
A.
3
4
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
a
Câu 15. Bạn An có một chiếc nón lá, bạn muốn dán kín lớp giấy màu bên ngoài chiếc nón đó, biết độ dài từ đỉnh
nón đến vành nón là 0,3m, bán kính mặt đáy của nón là 0,25m. Tính diện tích màu bạn An cần dùng
28
A.
2
10
m
B.
2
3
20
m
C.
2
3
40
m
D.
2
4
m
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A
30
ABC
cạnh góc vuông AC = 2a. Quay tam giác quanh cạnh
AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
2
2
a
B.
2
4 3
3
a
C.
2
8 3
a
D.
2
16 3
a
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc
60
. Hình nón
có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh bằng
A.
2
4
a
B.
2
14
4
a
C.
2
7
4
a
D.
2
1
2
a
Câu 18. Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
A.
B.
2
C.
2
D.
2 2
Câu 19. Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng
16
. Tính thể tích khối trụ (T)
A.
32
3
B. 32
C. 16
D. 64
Câu 20. Cho một hình trụ bán kính đáy chiều cao đều bằng 4dm. Một hình vuông ABCD hai cạnh AB,
CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt đáy của hình
trụ. Tính diện tích hình vuông ABCD.
A.20
2
dm
B. 40
2
dm
C. 60
2
dm
D. 80
2
dm
Câu 21. Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích toàn phần của nó bằng
A.6
2
R
B. 2
2
R
C.
2
R
D. 4
2
R
Câu 22. Thiết diện qua trục của một hình trụ hình vuông ABCD đường chéo AC = 2a. Diện tích xung
quanh của hình trụ là
A.
2
2 2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
a
D.
2
4
a
Câu 23. Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên
6
SA a
vuông góc với
đáy. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
2
2
a
B.
2
2
a
C. 8
2
R
D.
2
2
a
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A, B, SA vuông góc với đáy. Biết AD = 2AB =
2BC = 2a,
2
SA a
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD
A.a B.
3
a
C.
10
2
a
D.
6
2
a
Câu 25. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp ình chóp tứ giác đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a.
A.
3
8 2
a
B.
3
8 2
3
a
C.
3
4 2
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 26. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh thoi cạnh bằng 1, (SCD), (SAD) cùng vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD) và
60
BAD
, SC tạo với (ABCD) một góc
45
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABC
A.
4
3
B.
8
3
C.
2
3
D.
2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
3
SA a
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
3
39
8
a
B.
3
13 39
54
a
C.
3
13 39
8
a
D.
3
7 39
24
a
Câu 28. Hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B SA vuông góc với (ABC). Biết
2 ; ; 3
SA a AB a BC a
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.a B.
2
a
C.
2 2
a
D.
2
2
a
______________________________________
29
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = a, AC = b. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
ABC quanh AC.
A.
2
3
a b
B.
3
3
a b
C.
3
a b
D.
2
a b
Câu 2. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a và thể tích khối trụ là
3
6
a
.
A. 3
2
a
B. 6
2
a
C. 14
2
a
D. 5
2
a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, biết SA = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp SABC.
A.
2
a
B.
6
2
a
C.
6
a
D.
2
2
a
Câu 4. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC = 3a, AB = 4a. Tính theo a diện tích xung quanh
S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A. 30
2
a
B. 40
2
a
C. 20
2
a
D. 15
2
a
Câu 5. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình vuông có cạnh bằng
3a, tính diện tích toàn phần của khối trụ.
A.
2
27
2
a
B.
2
3
2
a
C.
2
13
6
a
D.
2
3
a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác vuông tại B và AB = a, BC =
3
a
, cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy, SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. 16
2
a
B. 12
2
a
C. 32
2
a
D. 8
2
a
Câu 7. Cho tam giác OAB vuông đỉnh O, AB = 8a,
60
OBA
. Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra bởi tam
giác OAB khi quay xung quanh trục OA.
A.
3
64 3
3
a
B.
3
34 3
3
a
C.
3
68 3
3
a
D.
3
50 3
3
a
Câu 8. Người ta cắt hình trụ bằng mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh a, thể tích của
khối trụ là
A.
3
a
B.
3
1
12
a
C.
2
1
5
4
a
D.
2
3
4
a
Câu 9. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a.
A.
3
64 14
147
a
B.
3
16 14
49
a
C.
3
64 14
147
a
D.
3
5 12
147
a
Câu 10. Tính diện tích xung quanh S của một hình nón biết thiết diện qua trục một tam giác vuông cân
diện tích bằng 8.
A.
8 2
S
B.
4 2
S
C.
18 2
S
D.
8 2
S
Câu 11. Cho nh chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tâm O, SAB tam giác đều trọng tâm G và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
21
6
a
B.
3
6
a
C.
3
3
a
D. 0,5a
Câu 12. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và
cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng (tính theo cm
2
).
A. 21 B. 56 C. 70 D. 28
Câu 13. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a,
3
AC a
. Tính độ dài đường sinh l của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A.
3
l a
B.
2 2
l a
C.
1 3
l a
D.
2
l a
Câu 14. Cho hình trụ bán kính bằng R và chiều cao 1,5R. Mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ
cách trục một khoảng 0,5R. Diện tích thiết diện của hình trụ với mặt phẳng (P) là
A.
2
3 3
2
R
B.
2
2 3
3
R
C.
2
3 2
2
R
D.
2
2 2
3
R
30
Câu 15. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
kích thước AB = 4a, AD = 5a, AA’ = 4a.
Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
2 3
a
B. 6a C.
5 2
2
a
D.
3 2
2
a
Câu 16. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông diện tích
bằng 9. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
9 1 2
B.
9 2
C.
9
D.
6 1 2
Câu 17. Hình nón có đường cao bằng
2 3
a
, cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, ta được thiết diện là tam
giác SAB, đồng thời mặt phẳng (SAB) tạo với mặt đáy một góc
30
. Khoảng cách từ tâm của mặt phẳng đáy
đến mặt phẳng chứa thiết diện là
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C. a D. 3a
Câu 18. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, biết
2 2
AC a
45
ACB
, diện tích toàn phần của hình trụ (T) là
A. 8
2
a
B. 10
2
a
C. 12
2
a
D. 16
2
a
Câu 19. Cho mặt cầu bán kính bằng 5, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn bán kính bằng 3.
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a góc giữa một cạnh bên đáy bằng
60
,
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là
A.
2
13
12
a
B.
2
13
12
a
C.
2
12
a
D.
2
13
12
a
Câu 21. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có
2 3
BC a
. Thể
tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là
A. 6
3
a
B. 4
3
a
C. 2
3
a
D. 8
3
a
Câu 22. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng
10.
Biết diện tích xung quanh của khối trụ là
80
.
Thể tích của khối trụ là
A.
64 .
B.
164 .
C.
160 .
. D.
144 .
Câu 23. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' '
A B C D
.
A.
2
2 2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
D.
2
2
a
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5
cm
. Thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng
2
20
cm
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
2
20
cm
. B.
2
10
cm
. C.
2
20
cm
. D.
2
40
cm
.
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
60
. V là thể
tích khối nón nội tiếp trong hình chóp, tính
3
V
a
.
A. 36 B. 72 C. 48 D. 24
Câu 26. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bằng 4. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
24
B.
6
C.
4
D.
12
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
; 3; 45
AB a AD a AC A
. Tính thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đó.
A.
3
4 2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
8 2
3
a
D.
3
16 2
3
a
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B’ BC’ bằng 2,
góc giữa hai mặt phẳng (ABC’) và (BCC’) bằng
1
,
3
cos
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC’A’.
A.
29
5
B.
58
3
C.
72
5
D.
116
5
______________________________________
31
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P4)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A.
3
2
a
V
B.
3
2
6
a
V
C.
3
6
a
V
D.
3
2
2
a
V
Câu 2. Cho tdiện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Diện tích
của mặt cầu của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp OABC bằng
A. 14
2
a
B. 12
2
a
C. 10
2
a
D. 8
2
a
Câu 3. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu
A. Hình chóp tam giác B. Hình chóp tứ giác
C. Hình chóp ngũ giác đều D. Hình hộp chữ nhật
Câu 4. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
A.
3
4
a
V
B.
3
V a
C.
3
6
a
V
D.
3
2
a
V
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S chiều cao h = a bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn
đáy tại A và B sao cho
2 3
AB a
. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P).
A.
3
2
d a
B. d = a C.
5
5
a
d D.
2
2
a
d
Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy
3
r và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
16 3
3
V
B.
16 3
V
C. V = 12
D. V = 4
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh của (N).
A.
2
6
xq
S a
B.
2
3 3
xq
S a
C.
2
12
xq
S a
D.
2
6 3
xq
S a
Câu 9. Tính bán kính của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện đều ABCD cạnh a.
A.
2
3
a
B.
2
4
a
C.
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 10. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a
30
ACB
. Tính thể tích V của khối nón
nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
3
9
a
V
D.
3
V a
Câu 11. Cho nh trbán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (P) song song với trục của nh
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 0,5a ta được thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
3
3
a
B.
3
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
a
Câu 12. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc
60
. Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) theo thiết
diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N).
A.
9 3
V
B.
3 3
V
C.
9
V
D.
3
V
Câu 13. Cho ABCD là một tứ diện đều. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đường cao của tứ diện vẽ từ A.
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đoạn thẳng nối điểm A và trọng tâm tam giác BCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đoạn nối trung điểm của AB, CD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là trung điểm của đoạn thẳng nối đỉnh A và chân đường cao vẽ từ A đến
mặt phẳng (BCD).
Câu 14. Nếu mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì bán kính r của nó là
32
A.
2 2 2
1
2
a b c
B.
2 2 2
1
3
a b c
C.
2 2 2
a b c
D.
2 2 2
2.
a b c
Câu 15. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một mặt cầu, biết rằng
90
ACB
. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng ?
A. AB là một đường kính của mặt cầu.
B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Tam giác ABC vuông cân tại C.
D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn.
Câu 16. Hình chóp S.ABC SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau, SA = a, AB = b, BC = c. Mặt cầu đi qua
các đỉnh S, A, B, C có bán kính bằng
A.
2
3
a b c
B.
2 2 2
2
a b c
C.
2 2 2
1
2
a b c
D.
2 2 2
a b c
Câu 17. Cho nh trụ diện tích xung quanh
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính đáy r của đường tròn đáy.
A.
5 2
2
r
B. r = 5 C. r =
5
D.
5 2
2
r
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật
.
A B C D ABCD
AD = 8, CD = 6, AC’ = 12. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình chữ nhật
,
A B C D ABCD
.
A.
576
B.
10 2 11 5
C.
5 4 11 5
D.
26
Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 20. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = SC = 2a. Gọi
(S) mặt cầu ngoại tiếp nh chóp SABC. Gọi S’ diện tích của mặt cầu (S) và V thể tích của khối cầu tạo
nên bởi mặt cầu (S). Tỉ số S’:V là
A. a B. 4a C. 2a D. 3a
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCD, thể tích của khối cầu đó là
A.
3
8
a
V
B.
3
6
8
a
V
C.
3
3
4
a
V
D. Kết quả khác
Câu 22. Cho hình chữ nhật
ABCD
2 2
AB AD
. Quay hình chữ nhật lần lượt quanh cạnh
AD
AB
ta
được hai khối trụ tròn xoay có thể tích
1 2
,
V V
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
1 2
2 3
V V
. B.
2 1
2
V V
. C.
1 2
V V
. D.
1 2
2
V V
.
Câu 23. Một hình trụ có hai đáy nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
a
. Tính thể tích khối trụ đó.
A.
3
1
3
a
. B.
3
1
12
a
. C.
3
1
4
a
. D.
3
a
.
Câu 24. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
2
AA a
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
2 3
BC a
. Tính thể
tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ
A.
3
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 25. Cho một hình trụ có thể tích
V
. Nếu tăng chiều cao của hình trụ lên 2 lần và giảm bán kính của hình trụ
xuống 2 lần thì thể tích của hình trụ mới là
A.
2
V
. B.
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Câu 26. Cho hình lập phương có cạnh bằng
a
và một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi
1
S
là diện tích 6 mặt hình lập phương,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ.
Tính tỉ số
2
1
S
S
.
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 27. Một hình trụ có trục
2 7
OO
,
ABCD
là hình vuông có cạnh bằng 8 và có đỉnh nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của
OO
. Tính thể tích của hình trụ.
A.
50 7
. B.
200
. C.
10 7
. D.
40
.
33
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P5)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
bằng
A.
2
4
3
r h
B.
2
r h
C.
2
1
3
r h
D. 2
rh
Câu 2. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính
4
r
và chiều cao
4 2
h
.
A.
32
V
B.
64 2
V
C.
128
V
D.
32 2
V
Câu 3. Thể tích khối trụ có bán kính đáy
r a
và chiều cao
2
h a bằng
A.
3
4 2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 4. Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng
60
o
và diện tích xung quanh bằng
2
6 .
a
A.
3
3 2
4
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
3 2
4
a
V
D.
3
V a
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, cạnh
6
AB
,
8
AC
M
trung điểm của cạnh
AC
. Khi đó thể
tích của khối tròn xoay do tam giác
BMC
quanh quanh
AB
A.
86
B.
106
C.
D.
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
cm, góc ở đỉnh bằng
60
. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
3
8 3
cm
9
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
8 3
cm
3
. D.
3
8
cm
3
.
Câu 7. Một hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cân, cạnh góc vuông a. Tính diện tích xung
quanh của hình nón
A.
2
2
a
B.
2
2
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
a
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A,
10; 60
AB ABC
. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa cạnh AC.
A.
1000 3
B.
100 3
C.
200
D.
400
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 3cm. Tam giác ABC quay quanh trục AB ta nhận được khối
tròn (T). Tính thể tích của (T).
A.
3
18
cm
B.
3
9
cm
C.
3
27
cm
D.
3
3
cm
Câu 10. Cắt khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 2a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
A.
2
4
a
B.
2
6
a
C.
2
8
a
D.
2
10
a
Câu 11. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ là
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 12. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại B, 2 2;
AC a A A h
. Tính thể
tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho.
A.
2
2
a h
B.
2
a h
C.
2
4
3
a h
D.
2
2
3
a h
Câu 13. Hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm. Tính
Stp Sxq
của hình trụ đã cho.
A.18
2
cm
B. 9
2
C. 6
2
D. 12
2
Câu 14. Cho khối trụ có bán kính đáy
3
r
và chiều cao
5
h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
45
. B.
5
. C.
15
. D.
30
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
·
120 ,
A AB AC a
. Quay tam giác
ABC
(bao gồm cả điểm trong tam giác)
quanh đường thẳng
AB
ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng:
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 16. Hình nón có góc ở đỉnh bằng
60 ,
diện tích xung quanh bằng
2
6
a
. Tính thể tích
V
của khối nón là
34
A.
3
3 2
4
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
V a
.
Câu 17. Trong hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích
V
của khối nón đỉnh
S
và
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
A.
3
2
2
a
V
B.
3
2
a
V C.
3
6
a
V D.
3
2
6
a
V
Câu 18. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD
và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A B C D
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
2
3
3
a
B.
2
3
2
a
C.
2
2
2
a
D.
2
6
2
a
Câu 19. Cho hình nón đỉnh S và đường tròn đáy có tâm O. Điểm A thuộc đường tròn đáy, tính số đo
SAO
, biết
tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón là
2
3
.
A.120 độ B. 45 độ C. 30 độ D. 60 độ
Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng
12
. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.15
B. 45
C. 30
D. 60
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC các cạnh bên bằng a góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng
: tan 5
. Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
A.
3
5
81
a
B.
3
5
27
a
C.
3
5
9
a
D.
3
5
81
a
Câu 22. Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a. Tính diện tích
xung quanh của hình nón này
A.
2
3
4
a
B.
2
8
3
a
C.
2
2 3
3
a
D.
2
6
a
Câu 23. Cho hình nón đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng
2
8
a
. Tính chiều cao của nh nón
theo a
A.
2 3
3
a
B.
3
a
C.
2 3
a
D. 2a
Câu 24. Cho hình nón bán nh đường tròn đáy 6cm diện tích hình tròn đáy bằng 0,6 diện tích xung
quanh hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.
A.48
2
cm
B. 64
2
cm
C. 96
2
cm
D. 288
2
Câu 25. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của ta được thiết diện một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh hình nón đó
A.
2
2
4
a
B.
2
2
2
a
C.
2
a
D.
2
2
a
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên đáy bằng
60
, diện
tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
3
a
B.
2
2
a
C.
2
2
3
a
D.
2
2
a
Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
6
4
a
B.
4
a
C.
2
4
a
D.
3
2
a
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
4 3
27
a
B.
3
5
3
a
C.
3
5 15
54
a
D.
3
5 18
18
a
Câu 29. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
thể tích bằng
3
8
a
. Hình trụ hai đáy đường tròn ngoại
tiếp hai đáy có thể tích bằng
A.
3
16
a
B.
3
8
a
C.
3
4
a
D.
2
2 2
a
35
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P6)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Một hình trụ hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R đường cao bằng bán nh
mặt cầu. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A.
2
3 2 3
3
R
B.
2
3 2 3
2
R
C.
2
3 2 2
3
R
D.
2
3 2 2
2
R
Câu 2. Tính thể tích khối cầu có đường kính 6cm
A.
3
36
cm
B.
3
288
cm
C.
3
27
cm
D.
3
81
cm
Câu 3. Tính diện tích của một bán cầu có đường kính d = 16.
A. 256
B. 1024
C. 64
D. 128
Câu 4. Trong không gian, tính diện tích toàn phần hình trụ có bán kính đáy bằng 3.
A.48
B. 30
C. 18
D. 39
Câu 5. Cho hình trnội tiếp lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng a. Đường chéo A’C của mặt
bên (AA’C’C) tạo với mặt bên (AA’B’B) góc
30
. Tính diện tích xung quanh hình trụ.
A.
2
2
3
a
B.
2
12
3
a
C.
2
6
3
a
D.
2
3
3
a
Câu 6. Một nh chữ nhật nội tiếp một mặt cầu ba kích thước a, b, c. Khi đó bán kính ra của mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật bằng
A.
2 2 2
2
a b c
B.
2 2 2
3
a b c
C.
2 2 2
a b c
D.
2 2 2
2( )
a b c
Câu 7. Tính diện tích toàn phần hình trụ (T) có độ dài đường sinh là b, bán kính đường tròn đáy là a.
A.
2
a b a
B.
a b a
C.
2 2
a b a
D.
2
a b a
Câu 8. Trong không gian cho hai điểm A, B phân biệt cố định. Điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác
MAB không đổi. Khi đó tập hợp tất cả các điểm M này là
A.Mặt trụ B. Mặt phẳng C. Mặt nón D. Mặt cầu
Câu 9. Tính
2
S
với S là diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy a, thiết diện qua trục là một hình vuông.
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
2
a
D.
2
0,5
a
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, cạnh AB = a. Khi cho quay quanh đường thẳng AH, các cạnh
của tam giác ABC sinh ra một hình nón tròn xoay đỉnh A. Tính thể tích khối nón đó.
A.
3
3
24
a
B.
3
3
12
a
C.
3
24
a
D.
3
3
24
a
Câu 11. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao hình nón.
A.12a B. 17a C. 8a D.
7 6
a
Câu 12. Khi quay một tam giác vuông quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được
A.Hình nón B. Khối nón C. Hình chóp D. Khối chóp
Câu 13. Một hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a
A.
2
4 5
3
a
B. 3
2
a
C. 12
2
a
D. 6
2
a
Câu 14. Gọi S diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn AC’ của hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh là b khi quay xung quanh trục A’A. Tính diện tích S.
A.
2
3
b
B.
2
2
b
C.
2
6
b
D.
2
b
Câu 15. Cho tứ diện đều cạnh a, một hình nón có đỉnh một trong bốn đỉnh của tứ diện, đường tròn đáy ngoại
tiếp một mặt của tứ diện đối diện với đỉnh đó. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
3
6
9
a
B.
3
6
27
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
27
a
Câu 16. Một khối nón có thể tích bằng
3
25
cm
, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy khối nón đó lên
2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
A.100
3
B. 150
3
C. 200
3
D. 50
3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và SA = AB = a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
36
A.4
2
a
B. 2
2
a
C. 3
2
a
D.
2
a
Câu 18. Cho khối nón đỉnh S, đáy hình tròn tâm O, thiết diện qua trục tam giác đều cạnh a. Tính thể tích
khối nón
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A
; 3
AB a AC a
. Tính độ dài đường sinh của hình nón nhận
được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A.2a B.
2 2
a
C.
1 3
a
D.
3
a
Câu 20. Cho tam giác ABC AB, BC, CA lần lượt bằng 3,5,7. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình tam
giác ABC quay xung quanh đường thẳng AB.
A.50
B. 18,75
C. 34,375
D. 15,625
Câu 21. Cắt một nh nón theo một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện tam giác đều cạnh a. Tính
thể tích khối nón đó theo a.
A.
3
3
12
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
3
a
Câu 22. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông cân tại C các
độ dài
2 2; 3; 5
CS CA a SA a SB a
.
A.
2
11
a
B.
2
11
9
a
C.
2
44
9
a
D.
2
11
4
a
Câu 23. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a
A.0,5a B.
21
6
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 24. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = A’A = a, AC = 2a. Gọi M
trung điểm của AC, tính bánnh mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
M A B C
.
A.a B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
5
2
a
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,
90
SBA SCA
khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA, BC bằng
2
3
a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.9
2
a
B. 6
2
a
C. 8
2
a
D. 4
2
a
Câu 26. Một mặt cầu bán kính R đi qua tám đỉnh của hình lập phương trình cạnh của hình lập phương bằng
A.2R B.
2 3
R
C.
3
3
R
D.
2 3
3
R
Câu 27. Một khối cầu có thể tích
500
3
V
. Tính diện tích mặt cầu tương ứng
A.25
B. 50
C. 75
D. 100
Câu 28. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh bằng 1,
60
ABC
. Hai mặt phẳng (SAD), (SAB)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh SB tạo với mặt phẳng (ABCD) góc
60
. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABD
A.13
B. 7
C. 10
D.
13
3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA =
2a, AB = a và
3
BC a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
2
8
3
a
B. 8
2
a
C. 4
2
a
D. 32
2
a
Câu 30. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều ABCD cạnh đáy bằng
3 2
a
, cạnh bên
bằng 5a.
A.2a B.
3
a
C.
2
a
D.
25
8
a
37
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P7)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Gọi S diện tích hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh b khi quay quanh trục C’C. Diện tích xung quanh của S là
A.
2
b
B.
2
2
b
C.
2
3
b
D.
2
6
b
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Quay tam giác quanh BC ta thu được một khối tròn
xoay, tính diện tích bề mặt khối tròn xoay đó
A.4
2
a
B. 2
2
a
C.
2
6
5
a
D.
2
3
5
a
Câu 3. Cho nh nón đỉnh S, thiết diện qua trục nh nón tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S
của hình nón và cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho
30
ASB
. Tính diện tích tam giác SAB.
A.10
2
a
B. 16
2
a
C. 9
2
a
D. 18
2
a
Câu 4. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
2
AC a
. Khi quay tam giác
ABC
quanh
cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A.
2
5
a
. B.
2
5
a
. C.
2
2 5
a
. D.
2
10
a
.
Câu 5. Cho nh nón bán kính đáy bằng
2
góc đỉnh bằng
60
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
8
. B.
16 3
3
. C.
8 3
3
. D.
16
.
Câu 6. Cho hình nón bán kính bằng 5 góc đỉnh bằng
60
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
A.
50
. B.
100 3
3
. C.
50 3
3
. D.
100
.
Câu 7. Cho hình nón bán kính bằng 3 góc đỉnh bằng
0
60
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
A.
18
. B.
36
. C.
6 3
. D.
12 3
.
Câu 8. Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 góc đỉnh bằng
0
60
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
64 3
3
. B.
32
. C.
64
. D.
32 3
3
.
Câu 9. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
a
và góc đỉnh bằng
60
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đó.
A.
2
4
xq
S a
. B.
2
2 3
3
xq
a
S
. C.
2
4 3
3
xq
a
S
. D.
2
2
xq
S a
.
Câu 10. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết diện một tam giác vuông cân
cạnh bên
2
a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
2
4
a
(đvdt). B.
2
4 2
a
(đvdt). C.
2
2 1
a
(đvdt). D.
2
2 2
a
(đvdt).
Câu 11. Cho nh lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được
khi quay tam giác
'
AA C
quanh trục
'
AA
.
A.
2
3 2
a
. B.
2
2 2 1
a
. C.
2
2 6 1
a
. D.
2
6 2
a
.
Câu 12. Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền bằng
2
a
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
2
2
xq
a
S
. C.
2
2
6
xq
a
S
. D.
2
2
3
xq
a
S
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.a B. 1,5a C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 14. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng
38
A.a B. 2a C.
3
a
D.
2
a
Câu 15. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện tam giác đều có bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng 1. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A.
3
4
B.
2
3
C.
3
2
D.
4
3
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A độ dài cạnh AB = 3a, AC = 4a. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AC.
Thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành là
A.12
3
a
B. 36
3
a
C. 16
3
a
D.
3
100
3
a
Câu 17. Hình nón ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có diện tích xung quanh bằng
A.
2
3
a
B.
2
2
3
a
C.
2
3
3
a
D.
2
6
a
Câu 18. Cho khối cầu có bán kính
2
r
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
32
3
. C.
32
. D.
8
3
.
Câu 19. Một hình nón bán kính đáy r = 3a, chiều cao h = 4a. hiệu góc đỉnh của hình nón
2
. Mệnh
đề nào sau đây đúng
A.
4
sin
5
B.
4
cos
5
C.
4
tan
5
D.
4
cot
5
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD),
3
SA a
. Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.5
2
a
B. 2
2
a
C. 4
2
a
D.
2
8
3
a
Câu 21. Hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau
; 2
SA SB a SC a
. Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.4
2
a
B.
2
a
C. 0,75
2
a
D.
2
4
3
a
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân với đáy lớn AD = 2a, AB = BC = a. Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
3
8 2
3
a
B.
3
64 2
3
a
C.
3
2
2
a
D.
3
8 2
a
Câu 23. Cho điểm O cố định nằm trên mặt phẳng (P) cho trước. Gọi S tập hợp tất cả các đường thẳng l đi
qua O và tạo với (P) một góc
45
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.S là mặt phẳng B. S là hai đường thẳng C. S là mặt nón D. S là mặt trụ
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3a, AC = 4a. Tính thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC quanh đường thẳng chứa cạnh AC.
A.12
3
a
B. 36
3
a
C. 16
3
a
D.
3
100
3
a
Câu 25. Cho hình cầu bán kính R diện tích bằng S. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn
bán kính ra và diện tích hình tròn bằng
8
S
. Tính r theo R.
A.
3
3
R
B.
3
6
R
C.
2
4
R
D.
2
2
R
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a góc
giữa SC và (ABC) bằng
45
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.a B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 27. Cho nh lăng trtam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 2a. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho
A.16
2
a
B. 4
2
a
C. 6
2
a
D.
2
16
3
a
39
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P8)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Khi đó, thể tích của khối trụ là
A.
3
4
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 2. Hình nào sau đây có thể không nội tiếp một mặt cầu
A. Hình tứ diện B. Hình chóp tứ giác
C. Hình hộp chữ nhật D. Hình chóp lục giác đều
Câu 3. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
1
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác
BCD
và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A.
2 2
3
. B.
2
3
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 4. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông
ABCD
cạnh
a
quanh trục
IH
(với
,
I H
lần lượt là trung điểm của cạnh
,
AB CD
) là
A.
2
πa
. B.
2
2
πa
. C.
2
4
πa
. D.
2
6
πa
.
Câu 5. Một hình trụ có diện tích xung quanh
S
. Tính diện tích của thiết diện qua trục.
A.
S
π
. B.
2
S
π
. C.
2
S
π
. D.
2
S
π
.
Câu 6. Cho một hình trụ có bán kính bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Xét các phát biểu sau đây
1. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng 7.
2. Đường kính hình trụ là 10.
3. Diện tích xung quanh hình trụ là
70
.
4. Thể tích khối trụ là
157
.
5. Diện tích mặt đáy là
50
.
Có bao nhiêu phát triển đúng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng
a
. Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ trên có diện
tích xung quanh bằng bao nhiêu?
A.
2
2 3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2 3
3
a
. D.
2
4 3
a
.
Câu 8. Một hình trụ diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Thể tích của khối trụ tương ng bằng
16
. Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu?
A.
3
2 2
r
. B.
3
2 4
r
. C.
3
2
r
. D.
3
4
r
.
Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng
2
24
cm
diện tích toàn phần bằng
2
42
cm
. nh
chiều cao
h cm
của hình trụ.
A.
4
h
. B.
12
h
. C.
6
h
. D.
12
h
.
Câu 10. Một khối trụ thể tích
20
. Nếu tăng bán kính của khối trụ nên gấp 2 lần thì thể tích khối trbao
nhiêu?
A.
120.
B.
40.
C.
60.
D.
80.
Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
r h
. B.
2
r h
. C.
2
2
r h
. D.
2
1
3
r h
.
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy
3
r
, chiều cao
2
h
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
3 2
3
V
B.
3 11
V
C.
9 2
3
V
D.
9 2
V
Câu 13. Cho tam giác
ABC
vuông tại
, ,
A AB c AC b
. Quay tam giác
ABC
xung quanh đường thẳng chứa
cạnh
AB
ta được một hình nón có thể tích bằng
A.
2
1
3
bc
. B.
2
1
3
bc
. C.
2
1
3
b c
. D.
2
1
3
b c
.
Câu 14. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng 25 bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của
khối nón đó.
A.
1500
. B.
4500
. C.
375
. D.
1875
.
40
Câu 15. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
30
o
ACB
. Tính thể tích
V
của khối
nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
.
A.
3
V a
B.
3
3
V a
C.
3
3
9
a
V D.
3
3
3
a
V
Câu 16. Cho khối nón có bán kính đáy
3
r
và chiều cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
16 3
V
B.
16 3
3
V
C.
12
V
D.
4
V
Câu 17. Tính thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng
2
a
và đường cao bằng
3
a
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy
2
r
, chiều cao
3
h . Thể tích của khối nón là:
A.
4
3
. B.
2 3
3
. C.
4 3
. D.
4 3
3
.
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
(cm), góc ở đỉnh bằng
o
60
. Thể tích khối nón là
A.
3
8 3
cm
9
V
. B.
3
8 3
cm
2
V
. C.
3
8 3 cm
V
. D.
3
8 3
cm
3
V
.
Câu 20. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông cân cạnh
huyền bằng
6
a
. Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
3
6
6
a
V
. D.
3
6
3
a
V
.
Câu 21. Cho khối nón tròn xoay có đường cao
15
h cm
và đường sinh
25
l cm
. Thể tích
V
của khối nón là:
A.
3
1500 cm
V
. B.
3
500 cm
V
. C.
3
240 cm
V
. D.
3
2000 cm
V
.
Câu 22. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh a, một khối nón đỉnh tâm hình vuông ABCD đáy
là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
. Tính diện tích toàn phần khối nón.
A.
3
4
a
B.
2
5
4
a
C.
2
2 5 1
4
a
D.
2
5 1
4
a
Câu 23. Cho tam giác AOB vuông tại O,
30
OAB
và AB = a. Quay tam gaics AB quanh trục AO ta được một
hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó.
A.
2
a
B. 0,5
2
a
C. 0,25
2
a
D. 2
2
a
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3, trọng tâm G, đường cao AH, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
AM = 1. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tứ giác BMGH quanh trục AH
A.
49 3
12
B.
55 3
12
C.
25 3
12
D.
43 3
12
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy
60
. Hỏi diện tích
mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với các cạnh bên bằng bao nhiêu
A.
2
2
3
a
B.
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
2
3
a
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A 3;
AB a AC a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB.
A.2
2
a
B. 4
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
3
a
Câu 27. Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông có diện tích bằng
2
2
a
. Tính thể tích khối nón đã cho
A.
3
2 2
3
a
B.
3
2 3
3
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
3
a
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh hình nón đỉnh A và đáy là hình tròn
ngoại tiếp tam giác BCD.
A.
2
8 3
3
a
B.
2
4
3
a
C.
2
8
3
a
D.
2
4 3
3
a
| 1/40

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHỐI TRÒN XOAY CƠ BẢN LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021 TOÀN TẬP KHỐI TRÒN XOAY CƠ BẢN PHIÊN BẢN 2021 1 TOÀN TẬP KHỐI TRÒN XOAY CƠ BẢN
__________________________________________________________________________________________________  CƠ BẢN KHỐI TRỤ P1  CƠ BẢN KHỐI TRỤ P2  CƠ BẢN KHỐI TRỤ P3  CƠ BẢN KHỐI NÓN P1  CƠ BẢN KHỐI NÓN P2  CƠ BẢN KHỐI NÓN P3  CƠ BẢN KHỐI CẦU P1  CƠ BẢN KHỐI CẦU P2  CƠ BẢN KHỐI CẦU P3  CƠ BẢN KHỐI CẦU P4  CƠ BẢN KHỐI CẦU P5  CƠ BẢN KHỐI CẦU P6
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P1
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P2
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P3
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P4
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P5
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P6
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P7
 CƠ BẢN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY P8 2
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI TRỤ – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính r  3và chiều cao h  4 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 3. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
Câu 4. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 2
8 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng: A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Câu 5. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 2 a  3   1 . B. 2  a 3 . C. 2  a  3  1. D. 2 2 a  3   1 .
Câu 6. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2  a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 4 a .
Câu 7. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S    2 9 cm  . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó. A. S    2 36 cm . B. S    2 18 cm . C. S    2 72 cm . D. S    2 9 cm . xq  xq  xq  xq 
Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
16 a và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn
đáy của hình trụ đã cho. A. r  4a . B. r  6a . C. r  4 . D. r  8a .
Câu 9. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. 2 3 a 2 a A. S  . B. S  . C. 2  a . D. 2 4 a . 2 2
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  2a . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay
hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. S  8 . B. 2 S  8a  . C. 2 S  4a  . D. S  4 . tp tp tp tp
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD .
Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay
T . Tính thể tích của T  theo a . 3 4 a 3  a A. . B. . C. 3  a . D. 3 4 a . 3 3
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện
tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. R  h . B. R  2h . C. h  2R . D. h  2R .
Câu 13. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 1,5R. Mặt phẳng   song song với trục của hình trụ và
cách trục một khoảng bằng 0,5R. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   . 2 2R 3 2 3R 3 2 3R 2 2 2R 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 14. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
20 cm và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ T  . Diện tích
toàn phần của hình trụ là: A.   2 30 cm  . B.   2 28 cm  . C.   2 24 cm  . D.   2 26 cm  .
Câu 15. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 1.
Diện tích xung quanh của T  bằng. 3   A.  . B. . C. 2 . D. . 2 4
Câu 16. Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của T bằng 9 9 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 4 2
Câu 17. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 7 . Diện tích
xung quanh của T  bằng 49π 49π A. . B. . C. 49π . D. 98π . 4 2
Câu 18. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5 . Diện tích
xung quanh của T  bằng 25 25 A. . B. 25 . C. 50 . D. . 2 4
Câu 19. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 2 50 m . B. 2 50 m . C. 2 100 m . D. 2 100 m .
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2BC  2 .
a Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ABCD quanh trục A . D A. 3 4 a . B. 3 2 a . C. 3 8 a . D. 3  a .
Câu 21. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối trụ đó. 2 A. 3 a . B. 3 2 a  . C. 3 4 a  . D. 3 a . 3
Câu 22. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?  6  6 4 4 6 A. B. C. D. 12 9 9 9
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 3 4 a . B. 3  a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 24. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó  A. . B.  . C. 2 . D. 4 . 2
Câu 25. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 4 A. 2  a . B. 3  a . C. 3 4 a . D. 3 16 a . 3
Câu 26. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 .
Câu 27. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán
kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần
Câu 28. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?  6 4 6  6 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 9
Câu 29. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ đó là 3  a 3  a 3  a A. 3  a . B. . C. . D. . 2 3 4 4
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI TRỤ P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của khối trụ. Thể tích khối trụ là 1 A. 2 2 r l B. 2  r l C. 3 2  r l D. 2  r l 3
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1; AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Quay hình chữ
nhật xung quanh trục MN ta được một khối trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A.2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 5. Cho hình vuông ABC quay cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 a . Tính theo a
thể tích V của hình trụ này. 8 A. 3 2 a B. 3 4 a C. 3 8 a D. 3  a 3
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  ;
a AC  a 5 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ khi quay đường
gấp khúc BCDA quanh trục AB. A. 2 2 a B. 2 4 a C. 2 2a D. 2 4a
Câu 7. Một hình trụ (T) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của khối trụ (T). 4 A. 2 4 R B. 2 2 R C. 2  R D. 2  R 3
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 2 2 R B. 2 4 R C. 2 6 R D. 2 3 R
Câu 9. Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng qua trục là một hình chữ nhật có chu vi
bằng 12cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ. A. 3 64cm B. 3 8 cm C. 3 32 cm D. 3 16 cm
Câu 10. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB, CD thuộc
hai đáy khối trụ, biết AB = 4a, BC = 3a. Tính thể tích khối trụ. A. 3 12 a B. 3 16 a C. 3 4 a D. 3 8 a
Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình
vuông. Tính thể tích của khối trụ. 2 8 A. 3  a B. 3  a C. 3 2 a D. 3  a 3 3
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, khi quay hình vuông đó xung quanh trục AB ta được một hình
trụ. Tính diệnt tích xung quanh của hình trụ đó. A. 2  a B. 2 4 a C. 2 2 2 a D. 2 2 a
Câu 13. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm. Gọi A
và B’ lần lượt là hai điểm trên đường tròn đáy tâm O và O’ sao cho AB  4 3cm . Tính thể tích khối AB O  O . A.
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2rl . 3
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Câu 16. Cho hình trụ có bán r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 . 5
Câu 18. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ đó. tp A. S  10 B. S  2 C. S  6 D. S  4 tp tp tp tp
Câu 19. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  5  B. r  5 C. r  D. r  2 2
Câu 20. Khối trụ T  có bán kính đáy R  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng A. S  12 B. S  11 C. S  10 D. S  7
Câu 21. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 . A. 2 2 a B. 2  a C. 2  a 3 D. 2 2 a 3
Câu 22. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 13a  2 a  3 2 27a  A. S  . B. 2 S  a  3 . C. S  . D. S  . tp 6 tp tp 2 tp 2
Câu 23. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a .
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 3 8p cm B. 3 4p cm C. 3 32p cm D. 3 16p cm
Câu 25. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 13 a 2 27 a 2 9 a A. . B. . C. 2 9 a . D. . 6 2 2
Câu 26. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB 1, AD  2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó. A. S  4 . S   S   S   tp B. 6 . tp C. 2 . tp D. 10 . tp
Câu 27. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2 a  3   1 . B. 2  a 1 3 . C. 2  a 3 . D. 2 2 a 1 3 .
Câu 28. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi S là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S là diện tích xung quanh của hình trụ. 1 2 S Hãy tính tỉ số 2 . S1 S 1 S  S S  A. 2  . B. 2  . C. 2   . D. 2  . S 2 S 2 S S 6 1 1 1 1
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 70 35 A. S   2 35π cm  . B. S   2 70π cm  . C. S  π  2 cm . D. S  π  2 cm  . 3 3
Câu 30. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a .
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 2 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 16 a . 6
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI TRỤ P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho một khối trụ S  có bán kính đáy bằng a . Biết thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông có chu
vi bằng 8 . Thể tích của khối trụ sẽ bằng A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Câu 2. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a , AC  5a . Tính thể tích của khối trụ: A. 3 V  12 a . B. 3 V  16 a . C. 3 V  4 a . D. 3 V  8 a .
Câu 3. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh là 2a .Thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình trụ này là: 3 2 a 3 8 a A. 3 2 a . B. . C. 3 8a . D. . 3 3
Câu 4. Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là hình vuông ABCD có đường chéo AC = 2a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ (T). A. 2 2 a 2 B. 2 a 2 C. 2 2 a D. 2 4 a
Câu 5. Cho hình trụ có đường cao h = 8cm, bán kính đáy r = 4cm. Xét mặt phẳng (P) song song với trục của
hình trụ, cách trụ 2cm. Tính diện tích của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng (P). A. 2 8 3cm B. 2 16 3cm C. 2 9 3cm D. 2 32 3cm
Câu 6. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a, tính thể tích hình trụ. 3  a 3  a 3  a 3  a A. B. C. D. 5 4 2 3
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2, AD = 4. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB, CD. Cho hình
chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN, ta được khối trụ tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu A.16 B. 4 C. 8 D. 32
Câu 8. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a, cắt hình
trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. A. 2 3 80 a ,200 a B. 2 3 60 a ,200 a C. 2 3 80 a ,180 a D. 2 3 60 a ,180 a
Câu 9. Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A.4 3  a B. 6 3  a C. 5 3  a D. 3  a
Câu 10. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh bằng 2a. Thể tích của khối trụ đó là 1 2 1 A.2 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 2 3 3
Câu 11. Cho một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 5, một cạnh có độ dài bằng 3. Quay hình chữ nhật
đó quanh trục là đường thẳng chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay. A.12 B. 48 C. 36 D. 45
Câu 12. Cho một hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông. Tính tỉ số diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 A.0,5 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 13. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 3a và có chiều cao bằng 4a. Tính thể tích của khối trụ đã cho. A.42 3  a B. 36 3  a C. 12 3  a D. 24 3  a
Câu 14. Cho lăng trục tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có hai đáy
ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ trên. 2 2 a 2 2 a 2  a 2 2 a A.  3  1 B.  3 2 C.  3  1 D. 3 3 3 3
Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, cắt hình trụ bởi mặt phẳng đi qua trục, chu vi thiết diện bằng
34cm. Tính chiều cao h của hình trụ. A.24cm B. 29cm C. 12cm D. 7cm
Câu 16. Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm O, O’ với chiều cao h  R 2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm
nằm trên (O) và (O’) sao cho OA vuông góc với O’B. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện OO A  B và thể tích khối 7 trụ đã cho. 1 1 5 1 A. B. C. D. 2 3 6 6
Câu 17. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B  C
  có AB  a; AB  2a . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. 3  a 3  a 3  3a 3  3a A. B. C. D. 9 3 9 3
Câu 18. Một khối trụ có thể tích bằng 16 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy
thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 16 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu bằng A.1 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 19. Cho khối trụ (T) có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 4. Tính diện tích xung quanh của khối trụ (T). A. 4 2 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 20. Cho hình trụ có bán kính bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A.48 B. 128 C. 192 D. 96
Câu 21. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8 và có thiết diện qua trục của nó là hình vuông. Thể tích của khối trụ là A. 8 2 B. 4 2 C. 8 D. 4
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, BC = a. Quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng chứa
cạnh AD tạo thành khối tròn xoay (H). Tính diện tích toàn phần của khối tròn xoay (H). A.6 2  a B. 4 2  a C. 2 2  a D. 8 2  a
Câu 23. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ, ta thu được thiết diện là A.Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 24. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, khi quay hình vuông đó quanh trục AB ta được một hình trụ.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 2  a B. 4 2  a C. 2 2  a D. 2 2 2 a
Câu 25. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và tâm O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm.
Gọi A và B’ lần lượt là hai điểm trên đường tròn đáy tâm O và tâm O’ sao cho AB  4 3cm . Tính thể tích khối tứ diện AB O  O. 32 8 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 8cm D. 3 32cm 3 3
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích của hình trụ bằng 18 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.18 B. 36 C. 6 D. 12
Câu 27. Hình trụ (T) có thể tích của khối trụ sinh bởi (T) là V , thể tích khối lăng trụ tứ giác đều tròn (T) là V . 1 2 V Tính tỷ số 1 . V2 6 2 3 2 A.  B.  C. 2 D. 3
Câu 28. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 8, bán kính đáy bằng 4. Thể tích khối trụ là 32 128 A.32 B. 128 C. D. 3 3
Câu 29. Một lăng trụ lục giác đều ABCDEF.AB C  D  E  F
  có cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (A’B’D) tạo với đáy
một góc 60 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABCDEF.A B  C  D  E  F   . A.2 2  a B. 6 2  a C. 3 2  a D. 2 2 3 a
Câu 30. Cho hình trụ có đường cao h  a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a 2 . Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 2 4a . B. 2 3a . C. 2 2a . D. 2 a .
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD  3 . Gọi M , N lần lượt thuộc AD, BC sao cho AM  2M ;
D BN  2NC . Quay hình chữ nhật này quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích
xung quanh S của hình trục đó. xq A. S  4 . B. S  5 . C. S  6 . D. S  9 . xq xq xq xq 8
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI NÓN – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. 3  a 3 2 a 3  a 3 2 a A. V  B. V  C. V  D. V  2 6 6 2
Câu 2. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 2
8 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 3 8 3 a . 3  a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V  5 a . D. 3 V  2 a . 3 4
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn
đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 3 a 5 a 2 A. d  a B. d = a C. d  D. d  2 5 2
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V   B. V  16 3 C. V = 12 D. V = 4 3
Câu 5. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) theo thiết
diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N). A. V  9 3 B. V  3 3 C. V  9 D. V  3
Câu 6. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và 
ACB  30 . Tính thể tích V của khối nón
nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 3 a 3 3 a A. V  B. 3 V  3 a C. V  D. 3 V   a 3 9
Câu 7. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích hình nón là 3  a 3 3  a 3 3  a 2 A. V  B. 3 V   a 3 C. V  D. V  3 6 3
Câu 8. Tính thể tích khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là 2a. 3 4 a 2 2  a 2 3 2 a 2 A. B. C. D. 3 2 a 2 3 3 3
Câu . Cho hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy và bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A.  3 B. 2 3 C.  5 D. 2 5
Câu 10. Mặt nón tròn xoay (N) có trục là đường thẳng d, đỉnh O. Một mặt phẳng không đi qua O và vuông góc
với d sẽ cắt mặt nón (N) theo giao tuyến là hình gì ? A. Một điểm B. Một đường tròn C. Một elip D. Một parabol
Câu 11. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC = 3a, AB = 4a. Tính theo a diện tích xung
quanh S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC. A. 30 2 a  B. 40 2 a  C. 20 2 a  D. 15 2 a 
Câu 12. Cho tam giác OAB vuông đỉnh O, AB = 8a, 
OBA  60 . Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra bởi tam
giác OAB khi quay xung quanh trục OA. 3 64a 3 3 34a 3 3 68a 3 3 50a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = a, AC = b. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AC. 2  a b 3  a b A. B. C. 3  a b D. 2  a b 3 3
Câu 14. Tính diện tích xung quanh S của một hình nón biết thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. A. S  8 2 B. S  4 2 C. S  18 2 D. S  8 2 9
Câu 15. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh l của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. A. l  a 3 B. l  2 2a C. l  1 3a D. l  2a
Câu 16. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông có diện tích
bằng 9. Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 9 1 2  B. 9 2 C. 9 D. 6 1 2 
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . V là thể V
tích khối nón nội tiếp trong hình chóp, tính . 3 a A. 36 B. 72 C. 48 D. 24
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một cạnh bên và đáy bằng 60 ,
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là 2 13 a 2 13 a 2  a A. B. C. D. 2 13  a 12 12 12 12
Câu 19. Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I, 
IOM  30 và IM = a. Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích V của khối
nón tròn xoay tương ứng. 3 a 3 3  a 3 3  a 3 A. B. C. D. 3  a 3 3 3 6
Câu 20. Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 45o . Hình tròn
xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó. 1 1 A. 2 2 a B. 2  a C. 2  a D. 2  a 2 4
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy bằng R và góc ở đỉnh bằng 60 độ. Một thiết diện qua đỉnh của hình nón
chắn trên đáy một cung có số đo 90 độ. Tính diện tích S của thiết diện. 2 R 6 2 R 3 2 R 7 2 3R A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 22. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là một tam giác đều cạnh a 3 .
Diện tích xung quanh của hình nón là 3 3 3 3 3 3 A. 2  a B. 2  a C. 2  a D. 2  a 4 8 4 2
Câu 23. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác 1 V
ABC quanh cạnh AB;V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. Khi đó 1 bằng 2 V2 4 16 9 A. B. C. D. 0,75 3 9 16
Câu 24. Tam giác ABC có AB = 6a, AC = 8a, BC = 10a. Quay tam giác ABC quanh đường thẳng BC tạo thành
khối tròn xoay (D). Tính diện tích toàn phần của khối tròn xoay (D). A. 2 72 a B. 2 36 a C. 2 67, 2 a D. 67, 2
Câu 25. Hình nón có bán kính đáy bằng 1cm, chiều cao 2cm. Khi đó góc ở đỉnh của hình nón là 2 thỏa mãn 2 5 5 5 2 5 A. sin  B. tan  C. cot  D. cot  5 5 5 5
Câu 26. Một khối nón có thể tích bằng 3
25 cm , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón lên 2 lần
thì thể tích của khối nón mới bằng A. 3 150 cm B. 3 200 cm C. 3 100 cm D. 3 50 cm
Câu 27. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều có bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng 1. Diện tích xung quanh của hình nón là 4 2 A.0,75 B. 1,5 C. D. 3 3
______________________________ 10
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI NÓN – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. 2 rl . C.  rl . D.  rl . 3
Câu 2. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 1 4 A. 2 2 r h . B. 2 r h . C. 2 r h. D. 2  r h . 3 3
Câu 3. Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích khối nón đã cho bằng: 10 50 A. . B. 10 . C. . D. 50 . 3 3
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98 A. 28 . B. 14 . C. . D. . 3 3
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 20 10 A. 20 . B. C. 10 . D. . 3 3
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 28 14 A. . B. 14 . C. 28 . D. . 3 3
Câu 8. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S của hình nón là: xq 1 A. 2 S  r h . B. S   rl . C. S   rh . D. S  2 rl . xq 3 xq xq xq
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 2a . D. 2 5a .
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  8 3 B. S  12 C. S  4 3 D. S  39 xq xq xq xq
Câu 11. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. 3a 5a A. l  3a . B. l  2 2a . C. l  . D. l  . 2 2
Câu 12. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: 3a A. 3a B. 2a C. D. 2 2a 2
Câu 13. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh l của
hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l  a 3 B. l  2a C. l  a D. l  a 2
Câu 14. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . a Tính diện
tích xung quanh của hình nón. 2 2 a 2 2  a 2 2  a 2 A. . B. . C. 2  a 2 . D. . 3 4 2
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng 11 A. 2 4 a . B. 2 3 a . C. 2 2 a . D. 2 2a .
Câu 16. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a , bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đó 3a A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a . 2
Câu 17. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A , gọi I là trung điểm của BC , BC  2 .Tính diện
tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI . A. S  2 . B. S  2 . C. S  2 2 . D. S  4 . xq xq xq xq
Câu 18. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng 2 πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 A. . C. . D. 2 πa 2 . 4 . B. 3 2
Câu 19. Khối nón N có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón N . 2 3 4 A. 2 . B. . . 3 C. 1. D. 3
Câu 20. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón có
bán kính hình tròn đáy bằng A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Câu 22. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3. Diện tích toàn phần của hình nón đó là: A. S  15 . B. S  20 . C. S  22 . D. S  24 . tp tp tp tp
Câu 23. Cho hình nón  N  có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón  N  . A. 2 S  10 a . B. 2 S  14 a . C. 2 S  36 a . D. 2 S  20 a .
Câu 24. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
5 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho? A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 25. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là: A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho. A. S  8 3 . B. S  24 . C. S  16 3 . D. S  4 3 .
Câu 27. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 8 32 A. . B. 8 . C. . D. 32 . 3 3
Câu 28. Cho khối nón có bán kính r  2 chiều cao h  5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 20 10 A. . B. 20 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 29. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón. 3  a 3 3 a 3  a 3 3  a A. . B. . C. . D. . 8 8 24 4
Câu 30. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của khối
nón này thay đổi như thế nào? A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 31. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là. 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 16 48 24 8
Câu 32. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón. A. V  9 5 . B. V  3 5 . C. V   5 . D. V  5 . 12
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI NÓN – P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V  12 B. V  4 C. V  16 3 D. V  3
Câu 2. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A. 2  r h . B. 2 2 r h . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3
Câu 3. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2  r h . B. 2  r h . C. 2 2r h . D. 2 r h. 3 3
Câu 4. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. 3 2 3 3
Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r  2, chiều cao h  3. Thể tích của khối nón là 4 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. 4 3. 3 3 3
Câu 6. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi đó thể tích khối nón là 4 2 1 A. 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3  a . 3 3 3
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao 2a. Gọi (N) là khối nón có đỉnh S,
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính thể tích (N). 2 3 1 2 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 9 6 2 3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a 3; AC  a . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh trục BC. 1 3 3 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 2 2 8
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3 3 nội tiếp một hình nón. Tính thể tích của
khối nón được tạo nên bởi hình nón nói trên. A. 3 9 2cm B. 3 9 3 cm C. 3 6 3cm D. 3 3 2cm
Câu 11. Hình nón (N) có diện tích toàn phần bằng 2
24 cm và bán kính đường tròn đáy bằng 3cm. Tính thể tích của khối nón (N). A. 3 6 cm B. 3 24 cm C. 3 12 cm D. 3 36 cm
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Quay miền tam giác ABC quanh trục AC ta được một
khối nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay đó. 3 A. 16 B.  C. 12 D.  4
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A và SA = SB = SC = a. Thể tích khối nón
ngoại tiếp hình chóp lớn nhất bằng bao nhiêu 3 2 a 3 3  a 2 3 2 a 3 3  a 3 A. B. C. D. 9 12 27 3
Câu 14. Hình lập phương cạnh bằng 1, một hình nón có đỉnh là tâm một mặt hình lập phương có đáy là đáy hình
tròn ngoại tiếp mặt đối diện với mặt chứa đỉnh. Tính thể tích của khối nón.     A. 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 cm 6 2 4 3
Câu 15. Hình lập phương ABC . D A B  C  D
  có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
sinh ra bởi đường gấp khúc AC A   khi quay quanh A’A. A.  6 B.  5 C.  3 D.  2 13
Câu 16. Trong không gian cho tam giác OAB vuông tại O có OA = 4a, OB = 3a. Nếu cho tam giác OAB quay
quanh cạnh OA thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu A.9 2  a B. 16 2  a C. 15 2  a D. 12 2  a
Câu 17. Gọi V là thể tích khối tứ diện đều ABCD và V là thể tích của hình nón ngoại tiếp khối tứ diện ABCD. 1 2 V Tính tỉ số 1 . V2 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 4 2 4 2
Câu 18. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy ra và chiều cao h. 1 A. 2 2  r h  r B. 2 2  r h  r C. 2 2  r h  r D. 2 2 2 r h  r 3
Câu 19. Cho tam giác ABC có AB = 3a, BC = 5a, CA = 7a. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình tam
giác ABC quay quanh đường thẳng AB. 3 76 a A. B. 3 25 a C. 3 16 a D. 3 20 a 3
Câu 20. Bạn An có một chiếc nón lá, bạn muốn dán kín lớp giấy màu bên ngoài chiếc nón đó, biết độ dài từ đỉnh
nón đến vành nón là 0,3m, bán kính mặt đáy của nón là 0,25m. Tính diện tích giấy màu bạn An cần dùng.  3  3 A. 2 m B. 2 m C. 2 m D. 2 m 10 10 4 40
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có 
ABC  30 và cạnh góc vuông AC = 2a. Quay tam giác quanh cạnh
AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 4 3 A. 2 2 a B. 2  a C. 2 8 3 a D. 2 16 3 a 3
Câu 22. Một hình nón có diện tích đáy bằng 2
16 dm và có diện tích xung quanh bằng 2 20 dm . Thể tích khối nón đó bằng 16 A. 3 16 dm B. 3 48 dm C. 3 32 dm D. 3  dm 3
Câu 23. Cho khối nón có bán kính bằng 6, chiều cao bằng 5. Thể tích khối nón là A.60 B. 180 C. 30 D. 10
Câu 24. Cho khối nón có bán kính bằng a, thể tích bằng 3
 a . Tính chiều cao h của khối nón (N). A.a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 9 và diện tích xung quanh bằng 108 . Chiều cao h của khối nón là 7 2 7 A. 2 7 B. C. 3 7 D. 2 3
Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là AB, có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành A.Ba hình nón B. Một hình nón C. Bốn hình nón D. Hai hình nón
Câu 27. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, đường cao AH. Tính thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành khi quay hình tam giác ABC quanh AH. 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. 3  a 3 B. C. D. 3 6 4
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A.60 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 29. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A.10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 30. Khối nón (N) có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 20 . Tính chiều cao của (N). 11 11 A. 2 11 B. C. D. 11 3 2
______________________________________ 14
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài AB  BC  a 2 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và Sa = 4a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a 7 B. a 6 C. a 5 D. 2 2a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  a 3;  SAB   SCB  90 và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3 16 a A. B. 3 8 a C. 3 4 3 a D. 3 3 3 a 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên SA = SB = SC = a và cùng tạo với đáy
góc 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a A.a B. C. 0,5a D. 0,25a 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt bên (SBC) là tam giác
vuông tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A.16 2  a B. 25 2  a C. 36 2  a D. 20 2  a Câu 5. Cho hình hộp ABC . D AB C  D
  có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Biết  A A  D   A A  B   BAD  60 .
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AA’BD. 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2  a A. B. C. D. 8 2 4 2 Câu 6. Cho hình hộp ABC . D AB C  D
  có AB  a; AD  a 3;  AC A
   45 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đó bằng 3 4 2 a 3 16 2 a 3 8 2 a 3 4 a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC) và SA  a 2 . Tính
theo a thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3 4 a 3 32 a 3 32 21 a 3 32 3 a A. B. C. D. 3 27 3 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a 5 A.0,5a B. a C. D. a 5 2
Câu 9. Hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính thể tích khối cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. 3 4 a 3 8 a 3  a 3  a A. B. C. D. 3 3 3 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có 3 cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và tương ứng có độ dài bằng a, 2a, 3a.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 7 14 a A. B. 3 36 a C. 3 12 a D. 3 7 14 a 3
Câu 11. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA  a 2; AD  2 ; a AB  BC  a , SA
vuông góc với đáy. Biết, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a 6 a 10 A.a B. a 3 C. D. 2 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình chữ nhật với AB = a, Bc = 4a, SA = 12a và SA vuông góc với đáy.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. R = 5a B. R = 5,5a C. R = 6,5a D. R = 7a
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC =
3a, CD = 4a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. 40 2  a B. 60 2  a C. 50 2  a D. 45 2  a 15
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên SC = 2a, SC vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a 13 A. R = 2a B. R = 3a C. R = 2a 3 D. R = 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC  a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. 7 2  a B. 10 2  a C. 20 2  a D. 18 2  a
Câu 16. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. 3 2 2 A. 3 12 3 a B. 3 4 3 a C. 3  a D. 3  a 2 6
Câu 17. Trong các hình chóp sau đây, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
A. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình thang cân.
B. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình bình hành.
C. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình thoi.
D. Hình chóp tứ giác có mặt đáy là hình thang vuông.
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 5 2cm . Tìm thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp trên. 250 125 2 A. 3 cm B. 3 100 cm C. 3 100 cm D. 3 cm 3 3 S
Câu 19. Hai mặt cầu có bán kính tương ứng R , R . Tìm tỷ số 2 biết R  2R . 1 2 S 2 1 1 A.4 B. 3 C. 2 D. 0,25
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
 có cạnh đáy bằng a, đường thẳng A’B tạo với mặt phẳng đáy
(ABC) một góc 60 . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a A. B. C. D. 6 9 3 6
Câu 21. Cắt khối cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm thì được một thiết diện là một hình tròn có diện tích 2
9 cm . Tính thể tích khối cầu đã cho. 500 500 A. 3 500 cm B. 3 100 cm C. 3 cm D. 3 cm 3 3
Câu 22. Mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng 5cm cắt mặt cầu (S) theo một đường
tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB  6c ; m BC  8c ;
m AC 10cm . Tính diện tích xung quanh của mặt cầu (S). 100 A. 2 100 2cm B. 2 100 cm C. 2 200 cm D. 2 cm 3
Câu 23. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình nón theo a. 2 2 3 A. a 3 B. a C. a D. a 3 3 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông
cân tại S. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 7 8 5 A. 2  a B. 2  a C. 2 a D. 2  a 3 3 3
Câu 25. Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, thể tích khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng 3 2 2 2 3 A. 3 a B. 3  a C. 3 a D. 3  a 24 24 9 9 R
Câu 26. Gọi R, r tương ứng là bán kính mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp tứ diện đều ABCD. Tính tỉ số r 4 5 A. 3 B. C. 3 D. 3 2 16
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a 3 2a a 2 2a A. B. C. D. 6 3 3 3
Câu 2. Tính thể tích khối cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 4. 32 3 32 A. B. C. 16 D. 32 3 3
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB  a; BC  a 3 . Tam giác SAB đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là 39 39 13 13 A. 2  a B. 2  a C. 2  a D. 2 a 4 12 12 3
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o . Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là 3 4 a 3 2 a 6 3 8 a 6 3 8 a 6 A. B. C. D. 3 9 9 27
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng 2 3a và cạnh bên bằng a 5 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. R = 2,5a B. R = 1,25a C. R = 5a D. R = 2a
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D  . 3  a 3  3a 3  3a 3 3 3 a A. B. C. D. 2 2 8 2
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB = a, AD = 2a, A’A = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABB C  . A.3a B. 2a C. 0,75a D. 1,5a
Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. A.12 2  a B. 9 2  a C. 16 2  a D. 13 2  a
Câu 9. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc với (ABC). Biết AB = a, SA =
2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A.6 2  a B. 24 2  a C. 2 2  a D. 12 2  a
Câu 10. Cho hai đường tròn lần lượt chứa trong hai mặt phẳng (P), (Q). Biết hai đường tròn có hai điểm chung
A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua hai đường tròn
A. Không có mặt cầu nào B. Hai mặt cầu
C. Có hai hoặc ba mặt cầu tùy theo vị trí của (P), (Q).
D. Duy nhất một mặt cầu
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 3 16a  14 3 2a  14 3 64a  14 3 64a  14 A. B. C. D. 49 7 147 49
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD, AB  2a; BC  AC  a 2; AD  a; BD  a 3 .
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên. 3  a 3  a 3 3 32 3 a 3 32 a A. B. C. D. 32 32 27 9
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 17 4 3 A.5 2  a B. 0,8 2  a C. 2  a D. 2  a 3 6
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 3cm, SA vuông góc với (ABC) và SA  3 3 .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là A.12 B. 36 C. 16 D. 18
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh là a 2 . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó bằng 3 2 a 3 A.1,5a B. a 3 C. a D. 2 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết rằng SA  2 ;
a AB  a; BC  a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. a 2 A. a 2 B. a C. D. 2a 2 2
Câu 17. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, 
BAD  60 , (SCD) và (SAD) cùng vuông
góc với (ABCD). Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) góc 45 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC 4 8 2 A. B. C. 2 D. 3 3 3
Câu 18. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy là tam giác vuông cân và các cạnh AB  BC  2; A A   2 2 .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB A  C  . 16 32 A. B. C. 16 D. 32 3 3
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABC có tam giác SAC đều cạnh a. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a 3 a 2 a 3 A.a B. C. D. 2 2 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  a 3,  SAB   SCB  90 ,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3 16 a A. B. 3 8 a C. 3 4 3 a D. 3 3 3 a 3
Câu 21. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên SA = SB = SC = a và cùng tạo với đáy
góc 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a A.a B. 0,5a C. 0,25a D. 3
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Có một mặt cầu đi qua A và
tiếp xúc với cạnh SB, SD tại trung điểm mỗi cạnh. Tính diện tích mặt cầu đó. A.4,5 2  a B. 2,25 2  a C. 1,125 2  a D. 0,9 2  a
Câu 23. Trong không gian có bao nhiêu mặt cầu đi qua một đường tròn cho trước A.Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 24. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . 6 6 6 6 A. B. C. D. 3 4 2 6
Câu 25. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1. A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D và hai mặt phẳng (ABC),
(BCD) vuông góc. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, D và tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC ? A.0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 27. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. A.a B. 2a C. a 3 D. a 2
______________________________________ 18
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước , a ,
b c nội tiếp một mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó A. S   2 2 2 16 a  b  c . B. S   2 2 2 a  b  c . C. S   2 2 2 4 a  b  c . D. S   2 2 2 8 a  b  c .
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Tính thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ. 1  A. 4a 3b 3 2 2 . B.  a  b 3 2 2 4 3 . 18 3 18 3   C.  a b 3 2 2 4 . D.  a  b 3 2 2 4 3 . 18 3 18 2
Câu 3. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có kích thước AB  4a, AD  5a, AA '  3 .
a Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu? 5 2a 3 2a A. . B. 6a . C. 2 3a . D. . 2 2
Câu 4. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là 9 9 7 14 A. . B. . C. 36 . D. . 8 2 3
Câu 5. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập phương có cạnh bằng 2a a 3 A. R  . B. R  a . C. R  2a 3 . D. R  a 3 . 3
Câu 6. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 và 2a . A. 2 8a . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 8 a .
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng 2 3 a 2 9 a A. 2 9a . B. . C. . D. 2 3 a . 4 4
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng 4 3 3  a 3 3  a 3 A. 3 V   a . B. 3 V  4 3a . C. V  . D. V  . 3 3 2
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB C  D   . 2 4 a 2  a 3 A. 2 3a . B. 2 a . C. . D. . 3 2
Câu 10. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  có cạnh bằng a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C  . a 3 a 3 A. R  a 3 . B. R  . C. R  . D. R  2a . 4 2
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB  a , AA  a 3 . Tính
bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a . a 5 a a 2 A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  . 2 2 2
Câu 12. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 2 7 a 3  a 2 7 a A. . B. . C. 2  a . D. . 3 8 9
Câu 13. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là 2 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 19
Câu 14. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là a 3 a 2 A. a 3 . B. a 2 . C. . D. . 2 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 43 a 2 19 a 2 43 a A. . B. . C. . D. 2 21 a . 3 3 9
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 43 a 2 19 a 2 19 a A. . B. . C. . D. 2 13 a . 3 3 9
Câu 18. Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Biết SA vuông góc với ABCD ,
AB  BC  a, AD  2a, SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S, , A B,C, E bằng a 3 a 30 a 6 A. . B. . C. . D. a . 2 6 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA có độ
dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 6 a 6 a 6 2a 6 A. . B. . C. . D. . 2 12 4 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x . Cạnh bên SA  x 6 và vuông góc với
mặt phẳng ABCD. Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2 8x . B. 2 x 2 . C. 2 2x . D. 2 2x .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy
 ABCD. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2 8 a . B. 2 a 2 . C. 2 2 a . D. 2 2a .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài
bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ? a 6 a 6 2a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 12
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có ·
BAC  60 , BC  a , SA   ABC . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm , A , B C, M , N bằng a 3 2a 3 A. B. C. a D. 2a 3 3
Câu 24. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, SA   ABCD , SC tạo với mặt đáy một góc 0 45 .
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a . B. 3 2a 3 . C. . D. . 3 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA  ( ABCD), SA  a 3. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp? a 5 A. . B. 2a. C. a 5. D. a 7. 2
Câu 26. Bé Na bơm không khí vào một quả bóng cao su hình cầu, thể tích của quả bóng sau khi bơm thêm
bằng 2 lần thể tích quả bóng trước khi bơm. Hỏi bán kính của quả bóng tăng lên mấy lần so với trước 1 A.2 B. 2 C. 3 2 D. 3 2 20
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P4)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng  3 2 3 3 2  2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB  a , AD  2a , AA'  3a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D A' B 'C ' D ' là 3 28 14 a 3 7 14 a A. . B. 3 6 a . C. . D. 3 4 6 a . 3 3
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 , BC  2a , đường
thẳng AC tạo với mặt phẳng  BCC B
  một góc 30 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính diện tích S của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho? A. 2 S  24 a . B. 2 S  6 a . C. 2 S  4 a . D. 2 S  3 a .
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AA  2a, BC  a . Gọi M là trung điểm của BB . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M.AB C   bằng 3 3a 13a 21a 2 3a A. . B. . C. . D. . 8 2 6 3
Câu 5. Cho lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với ·
AB  AC  2; BAC  120. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên 64 2 32 2 A. . B. 16 . C. 32 . D. . 3 3
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có các cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của mặt cầu đi
qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. 2 7 a 2 7a 2 49 a 2 49a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 144 114
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 60. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 172 a 2 76 a 2 172 a A. . B. . C. 2 84a . D. 3 3 9
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 172 a 2 76 a 2 76 a A. 2 52 a . B. . C. . D. . 3 9 3
Câu 9. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có S ,
A AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA  a, AB  b, BC  . c Mặt cầu đi qua S, , A B,C có bán kính bằng 2(a  b  c) 1 A. . B. 2 2 2 a  b  c . C. 2 2 2 2 a  b  c . D. 2 2 2 a  b  c . 3 2
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng BCD , AB  5a ,
BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R  B. R  C. R  D. R  3 3 2 2 21
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a, BC  4a , SA 12a và SA vuông góc
với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 13a 5a 17a A. R  B. R  6a C. R  D. R  2 2 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
SA  5, AB  3, BC  4 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 5 2 5 A. R  . B. R  5. C. R  . D. R  5 2 . 2 2
Câu 13. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6 và
SA  ( ABC) . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc với tất
cả các mặt phẳng của hình chóp SABC . 16 625 256 25 A. B. C. D. 9 81 81 9
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
SA  6a, AB  2a, AC  4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? A. R  2a 7 . B. R  a 14 . C. R  2a 3 . D. r  2a 5 .
Câu 15. Hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  2a ,cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC ,tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là 3 a 3 2a 3 8 2a A. 3 2 a . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 16. Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA   ABC  . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên S ;
B SC . Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm , A , B C, K, H là 2 4 a 2 4 a 2  a A. . B. 2 3a . C. . D. . 9 3 3
Câu 17. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC 2 32a 2 8a  A. 2 8a  . B.  . C. D. 2 4a  . 3 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , tam giác ABC vuông tại B . Biết
SA  2a, AB  a, BC  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 1 A. a . B. 2a 2 . C. a 2 . D. x  3 ; y  . 2
Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên S ,
A SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. 3 a
Biết thể tích của khối chóp bằng
. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC . 6 a a 2a A. r  . B. r  2a . C. r  . D. r  . 3  3 33 2 3 33 2 3
Câu 20. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA  a 2 vuông góc
với đáy  ABCD. Gọi M là trung điểm SC , mặt phẳng   đi qua hai điểm A và M đồng thời song song với BD cắt S ,
B SD lần lượt tại E, F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, ,
A E, M, F nhận giá trị nào sau đây? a a 2 A. a B. C. D. a 2 2 2
Câu 21. Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB  BC 1, AD  2, cạnh bên SA  1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD . Tính diện tích S mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE . A. S  11 . B. S  5 . C. S  2 . D. S  3 . mc mc mc mc 22
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN KHỐI CẦU – P6)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính r  4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 64 256 A. 16 . B. 64 . C. . D. . 3 3
Câu 2. Cho mặt cầu bán kính r  5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 500 100 A. . B. 25 . C. . D. 100 . 3 3
Câu 3. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng: 4 A. 2  R B. 2  R C. 2 2 R D. 2 4 R 3
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2 A. 2 2a B. 2a C. 2a D. 2
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu bằng 32 8 A. . B. 16 . C. 32 . D. . 3 3
Câu 6. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 3 4 A. 3  R B. 3  R C. 3 4 R D. 3 2 R 4 3
Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính a bằng : 3  a 3 4 a A. B. 3 2 a C. D. 3 4 a 3 3
Câu 8. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  cạnh a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho. A.3 2  a B. 4 2  a C. 2 2  a D. 2 2 3 a
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp. 1 A. 2 2 2 R  a  b  c B. 2 2 2 R  a  b  c 2 2 1 C. 2 2 2 R  a  b  c D. 2 2 2 R  a  2b  2c 2 2
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt bên hợp với đáy một góc 45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD bằng 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 64 2 64 2 128 2 32 2 A. B. C. D. 81 27 81 9
Câu 11. Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là a 2 . a 3
B. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là . 2 a 2
C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là . 2
D. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là a 3 .
Câu 12. Hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  3a; SB  4a; SC  3a 17 . Tính
thể tích khối cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC 3 2197 a 3 2197 a 3 8788 a A. B. C. 3 8788 a D. 2 6 3
Câu 13. Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại B,
AB  a; BC  a 3;SA  2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A.4 2  a B. 8 2  a C. 2 2  a D. 32 2  a 23
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu 1 11 7 21 A. B. C. D. 3 4 4 6
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Đoạn thẳng nối hai điểm cùng thuộc một mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
B. Khoảng cách giữa hai đáy của một hình trụ bằng chiều cao của hình trụ đó.
C. Nếu mặt phẳng cắt mặt cầu thì giao tuyến của chúng là một đường tròn lớn của mặt cầu đó.
D. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm thuộc hai đường tròn đáy của một hình trụ bằng độ dài đường sinh của hình trụ đó.
Câu 16. Tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vuông góc với đáy (ABC) và SC hợp với (ABC) một góc 45 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC 5 2 25 2 125 2 125 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC . D AB C  D
  có đáy ABCD là hình thang cân,
AD  2a; AB  BC  CD  a; AA  2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. A.4 2  a B. 8 2  a C. 12 2  a D. 16 2  a
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có các kích thước 3cm 4cm 5cm . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AB C  D  . 50 A.12,5 2  cm B. 60 2  cm C. 50 2  cm D. 2 cm 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  ; a BC  2 ; a SA  2a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 5 5 A.36 3  a B. 4,5 3  a C. 12 3  a D. 3  a 6
Câu 20. Tính theo a bán kính ra của khối cầu (S) có thể tích bằng 36 3  a 3a 3 3a A. r  3a B. 3 r  3a C. r  D. r  3  3 
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA  a; 
ASB  90 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 3 a 3 2a 3 A. B. C. D. a 3 3 2 3
Câu 22. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, 
BAD  60 , các mặt phẳng (SAD), (SCD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và đáy ABCD bằng 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.BCD 7 7 7 7 A. B. C. D. 2 3 6 4
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2  a  2 2 2  a  h a A. 2 4  h    B. 2 4  h     3   3 4 3   3 2 2   h a  2  a h C.    D. 3  4 3  3
Câu 24. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Gọi thể tích khối cầu ngoại tiếp và khối V
cầu nội tiếp hình nón lần lượt là V ,V . Tính 1 . 1 2 V2 A.2 B. 4 C. 8 D. 27
______________________________________ 24
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích hình nón là 3  a 3 3  a 3 3  a 2 A. V  B. 3 V   a 3 C. V  D. V  3 6 3
Câu 2. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của
hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là 2 3   1 A. 2  a B. 4 2  a C. 2 2  a D. 1,5 2  a 3
Câu 3. Tính theo a thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC nếu đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB = AC = a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. 3  a 3 7 a 21 3  a 21 3  a A. V  B. V  C. V  D. V  3 54 54 54
Câu 4. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8, độ dài đường sinh bằng 10. A. 128 B. 124 C. 140 D. 96
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính R, gọi AB, CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau và nằm trên hai
đường tròn đáy và cùng độ dài bằng R 2 . Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục của
hình trụ. Khi đó tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 3. Cạnh bên SA = 4 và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 34 A. 34 B. 6 C. D. 2 3 2
Câu 7. Tính thể tích khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là 2a. 3 4 a 2 2  a 2 3 2 a 2 A. B. C. D. 3 2 a 2 3 3 3
Câu 8. Tính thể tích của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao h. 2  ha 2  ha 2 2 ha 2 4 ha A. B. C. D. 9 3 9 3
Câu 9. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. a 3 A. R  B. R = a C. R  2a 3 D. R  a 3 3
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có 
ABC  30 quay quanh cạnh góc vuông AC = a tạo thành hình nón
tròn xoay có diện tích xung quanh bằng A. 2 2 a 3 B. 2 4 a 3 C. 2  a 3 D. 2 2 a
Câu 11. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng 2
2a . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là A. 2 3  a B. 4 3  a C. 6 3  a D. 8 3  a
Câu 12. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3R 2 3R A. a  2 3R B. a  C. a = 2R D. a  3 3
Câu 13. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R  a 2 , góc ở đỉnh bằng 60 . A. 2 4 a B. 2 3 a C. 2 2 a D. 2  a
Câu 14. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và
cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng A. 56cm2 B. 54cm2 C. 52cm2 D. 58cm2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC =
3a, CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R  B. R  C. R  D. R  3 3 2 2
Câu 16. Cho hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy và bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón 25 đó. A.  3 B. 2 3 C.  5 D. 2 5
Câu 17. Khối trụ (T) có bán kính đáy là R và thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác
đều nội tiếp khối trụ (T) tính theo R bằng A. 2 3 R B. 3 3 R C. 4 3 R D. 5 3 R
Câu 19. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a. A. 2  a B. 2 2  a C. 3 2  a D. 6 2  a
Câu 20. Mặt nón tròn xoay (N) có trục là đường thẳng d, đỉnh O. Một mặt phẳng không đi qua O và vuông góc
với d sẽ cắt mặt nón (N) theo giao tuyến là hình gì ? A. Một điểm B. Một đường tròn C. Một elip D. Một parabol
Câu 21. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O
lấy hai điểm A, O’ sao cho AO’ = 4. Chiều cao của hình trụ là A. 3 B. 2 5 C. 3 D. 2 3
Câu 22. Mặt cầu tâm O bán kính R = 17dm, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm A, B,
C mà AB = 18dm, BC = 24dm, CA = 30dm. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). A. 7dm B. 8dm C. 14dm D. 16dm
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC,
mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính diện tích xung quanh của hình nón nội tiếp hình chóp đã cho. 2  a 6 2  a 6 2  a 5 2  a A. B. C. D. 12 6 4 4
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, thể tích khối trụ là 90 . A. 36 B. 60 C. 81 D. 78
Câu 25. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh bằng 2 3 . A. 32 3 B. 4 3 C. 64 6 D. 36
Câu 26. Cho hình trụ bán kính là a, gọi AB, CD là hai đường kính của hai đáy sao cho AB và CD vuông góc với
nhau. Tính thể tích khối trụ biết rằng tứ diện ABCD đều. 3  a 2 3  a 3 A. B. 3  a 2 C. 3  a 3 D. 3 3
Câu 27. Tính thể tích của bán cầu có đường kính d = 6. A. 40 B. 36 C. 12 D. 24
Câu 28. Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABC), SA = a, đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC =
a và AD = 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) là 3 5 5 a 3 5 5 a 3 5 5 a 3 5 5 a A. B. C. D. 9 6 3 12
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a, AD  4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là A. 3  a . B. 3 2 a . C. 3 4 a . D. 3 3 a .
Câu 30. Cho một khối trụ có chiều cao 8 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6 cm. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục 4 cm. Diện tích thiết diện tạo thành là A. 32 3 cm. B. 32 5 cm. C. 16 5 cm. D. 16 3 cm.
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD với AB  AD có diện tích bằng 2 và chu vi bằng 6. Cho hình chữ nhật lần V
lượt quay xung quanh AB và AD được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V ,V . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 1 A. 3 . B. 2 . C. . D. 1. 2
Câu 32. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A B  C  D
  . Diện tích S bằng 2  a 2 A. 2  a . B. 2  a 2 . C. 2  a 3 . D. . 2
Câu 33. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R = 3, mặt phẳng (P) cách tâm O của mặt cầu một khoảng bằng 1, cắt
mặt cầu theo một đường tròn. Tính chu vi đường tròn này. A. 8 B. 2 2 C. 4 2 D. 4
______________________________________ 26
ÔN TẬP KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Tính chiều cao hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy, diện tích đáy hình nón bằng  . A.1 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 2. Tính diện tích xung quanh hình nón có chiều cao 10 3cm , góc giữa một đường sinh và đáy bằng 60 . A.200 2 cm B. 100 2  cm C. 2 50 3 cm D. 2 100 3 cm
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 16 và bán kính đáy R = 12 A.240 B. 2304 C. 120 D. 192
Câu 4. Cho một hình nón sinh bởi tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một khối cầu có thể tích
bằng thể tích khối nón thì có bán kính bằng 2a 3 3a 3 A. B. a C. 0,5a D. 4 4
Câu 5. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh và trải ra trên mặt phẳng ta được
một nửa đường tròn bán kính R. Hỏi hình nón đó có góc ở đỉnh bằng bao nhiêu A.90 độ B. 45 độ C. 60 độ D. 30 độ
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2 4 a 3 3 5 a 3 5 a 15 3 5 a 15 A. B. C. D. 27 3 54 18
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với (ABC), AB = 2, AC = 4,
SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính bằng bao nhiêu 10 A.R = 5 B. R = 12,5 C. R = 2,5 D. R  3
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 2
4 R . Tính thể tích của khối trụ tạo bởi hình trụ đó. 2 A. 3 2 R B. 3  R C. 3 3 R D. 3  R 3
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R = 5, chiều cao h  2 3 . Lấy hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục hình trụ bằng 60 . Khoảng cách giữa AB và trục hình trụ bằng 3 3 5 3 A.3 B. 4 C. D. 2 3
Câu 10. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm. Gọi A
và B’ lần lượt là hai điểm trên đường tròn đáy tâm O và tâm O’ sao cho AB  4 3cm . Tính thể tích khối tứ diện AB’OO’ 32 8 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 8cm D. 3 32cm 3 3
Câu 11. Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục AB
ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó A. 2  a B. 4 2  a C. 2 2  a D. 2 2 2 a
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính bằng 3 và thể tích của hình trụ bằng 18 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho A.18 B. 36 C. 6 D. 12
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB = 3a, BC = 5a, CA = 7a. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình tam
giác ABC quay quanh đường thẳng AB. 3 76 a A. B. 3 16 a C. 3 25 a D. 3 20 a 3
Câu 14. Tính thể tích của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 2a. 4 2 A. 3 4 a B. 3  a C. 3  a D. 3 2 a 3 3
Câu 15. Bạn An có một chiếc nón lá, bạn muốn dán kín lớp giấy màu bên ngoài chiếc nón đó, biết độ dài từ đỉnh
nón đến vành nón là 0,3m, bán kính mặt đáy của nón là 0,25m. Tính diện tích màu bạn An cần dùng 27  3 3  A. 2 m B. 2 m C. 2 m D. 2 m 10 20 40 4
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có 
ABC  30 và cạnh góc vuông AC = 2a. Quay tam giác quanh cạnh
AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 4 3 A. 2 2 a B. 2  a C. 2 8 3 a D. 2 16 3 a 3
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60 . Hình nón
có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh bằng 2  a 14 7 1 A. B. 2  a C. 2  a D. 2  a 4 4 4 2
Câu 18. Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón.  A.  B.  2 C. D. 2 2 2
Câu 19. Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16 . Tính thể tích khối trụ (T) 32 A. B. 32 C. 16 D. 64 3
Câu 20. Cho một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4dm. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB,
CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt đáy của hình
trụ. Tính diện tích hình vuông ABCD. A.20 2 dm B. 40 2 dm C. 60 2 dm D. 80 2 dm
Câu 21. Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích toàn phần của nó bằng A.6 2  R B. 2 2  R C. 2  R D. 4 2  R
Câu 22. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông ABCD có đường chéo AC = 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2 2 a 2 B. 2 2 a C. 2 2 a D. 2 4 a
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với
đáy. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD A. 2 2 a B. 2 2 a C. 8 2  R D. 2 2a
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, SA vuông góc với đáy. Biết AD = 2AB =
2BC = 2a, SA  a 2 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD a 10 a 6 A.a B. a 3 C. D. 2 2
Câu 25. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp ình chóp tứ giác đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. 3 8 a 2 3 4 a 2 3  a 2 A. 3 8 a 2 B. C. D. 3 3 3
Câu 26. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, (SCD), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và 
BAD  60 , SC tạo với (ABCD) một góc 45 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC 4 8 2 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA  a 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 3 a 39 3 13a 39 3 13a 39 3 7a 39 A. B. C. D. 8 54 8 24
Câu 28. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với (ABC). Biết
SA  2a; AB  a; BC  a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. a 2 A.a B. a 2 C. 2a 2 D. 2
______________________________________ 28
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = a, AC = b. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AC. 2  a b 3  a b A. B. C. 3  a b D. 2  a b 3 3
Câu 2. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a và thể tích khối trụ là 3 6 a . A. 3 2 a  B. 6 2 a  C. 14 2 a  D. 5 2 a 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, biết SA = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. a 6 a 2 A. a 2 B. C. a 6 D. 2 2
Câu 4. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC = 3a, AB = 4a. Tính theo a diện tích xung quanh
S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC. A. 30 2 a  B. 40 2 a  C. 20 2 a  D. 15 2 a 
Câu 5. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
3a, tính diện tích toàn phần của khối trụ. 27 3 13 A. 2  a B. 2  a C. 2 a D. 2  a 3 2 2 6
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác vuông tại B và AB = a, BC = a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy, SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. 16 2 a  B. 12 2 a  C. 32 2 a  D. 8 2 a 
Câu 7. Cho tam giác OAB vuông đỉnh O, AB = 8a, 
OBA  60 . Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra bởi tam
giác OAB khi quay xung quanh trục OA. 3 64a 3 3 34a 3 3 68a 3 3 50a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 8. Người ta cắt hình trụ bằng mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh a, thể tích của khối trụ là 1 1 3 A. 3  a B. 3  a C. 2 a 5 D. 2  a 12 4 4
Câu 9. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a. 64 14 16 14 64 14 5 12 A. 3 a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 147 49 147 147
Câu 10. Tính diện tích xung quanh S của một hình nón biết thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. A. S  8 2 B. S  4 2 C. S  18 2 D. S  8 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O, SAB là tam giác đều có trọng tâm G và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. a 21 a 3 a 3 A. B. C. D. 0,5a 6 6 3
Câu 12. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và
cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng (tính theo cm2). A. 21 B. 56 C. 70 D. 28
Câu 13. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh l của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. A. l  a 3 B. l  2 2a C. l  1 3a D. l  2a
Câu 14. Cho hình trụ có bán kính bằng R và chiều cao 1,5R. Mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và
cách trục một khoảng 0,5R. Diện tích thiết diện của hình trụ với mặt phẳng (P) là 2 3 3R 2 2 3R 2 3 2R 2 2 2R A. B. C. D. 2 3 2 3 29
Câu 15. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có kích thước AB = 4a, AD = 5a, AA’ = 4a.
Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu ? 5 2 3 2 A. 2 3a B. 6a C. a D. a 2 2
Câu 16. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông có diện tích
bằng 9. Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 9 1 2  B. 9 2 C. 9 D. 6 1 2 
Câu 17. Hình nón có đường cao bằng 2a 3 , cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, ta được thiết diện là tam
giác SAB, đồng thời mặt phẳng (SAB) tạo với mặt đáy một góc 30 . Khoảng cách từ tâm của mặt phẳng đáy
đến mặt phẳng chứa thiết diện là a 3 a 3 A. B. C. a D. 3a 2 4
Câu 18. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, biết AC  2a 2 và 
ACB  45 , diện tích toàn phần của hình trụ (T) là A. 8 2  a B. 10 2  a C. 12 2  a D. 16 2  a
Câu 19. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính bằng 3.
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một cạnh bên và đáy bằng 60 ,
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là 2 13 a 2 13 a 2  a A. B. C. D. 2 13  a 12 12 12 12
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 . Thể
tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là A. 6 3  a B. 4 3  a C. 2 3  a D. 8 3  a
Câu 22. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. Biết diện tích xung quanh của khối trụ là 80 .
Thể tích của khối trụ là A. 64. B. 164 . C. 160 . . D. 144.
Câu 23. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A' B 'C ' D ' . 2 2 2 2 A. 2 2a . B.  a . C.  2a D. 2 a
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm . Thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 2 20 cm .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 20 cm . B. 2 10 cm . C. 2 20 cm . D. 2 40 cm .
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . V là thể V
tích khối nón nội tiếp trong hình chóp, tính . 3 a A. 36 B. 72 C. 48 D. 24
Câu 26. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bằng 4. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. 24 B. 6 C. 4 D. 12
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có AB  a; AD  a 3;  AC A
   45. Tính thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đó. 3 4 a 2 3 4 a 3 8 a 2 3 16 a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B’ và BC’ bằng 2, 1
góc giữa hai mặt phẳng (ABC’) và (BCC’) bằng  ,cos 
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC’A’. 3 29 58 72 116 A.  B.  C.  D.  5 3 5 5
______________________________________ 30
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P4)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. 3  a 3 2 a 3  a 3 2 a A. V  B. V  C. V  D. V  2 6 6 2
Câu 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Diện tích
của mặt cầu của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp OABC bằng A. 14 2  a B. 12 2  a C. 10 2  a D. 8 2  a
Câu 3. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu A. Hình chóp tam giác B. Hình chóp tứ giác
C. Hình chóp ngũ giác đều D. Hình hộp chữ nhật
Câu 4. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. 3  a 3  a 3  a A. V  B. 3 V   a C. V  D. V  4 6 2
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn
đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 3 a 5 a 2 A. d  a B. d = a C. d  D. d  2 5 2
Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V   B. V  16 3 C. V = 12 D. V = 4 3
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh của (N). A. 2 S  6 a B. 2 S  3 3 a C. 2 S  12 a D. 2 S  6 3 a xq xq xq xq
Câu 9. Tính bán kính của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện đều ABCD cạnh a. a 2 a 2 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 2 3
Câu 10. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và 
ACB  30 . Tính thể tích V của khối nón
nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 3 a 3 3 a A. V  B. 3 V  3 a C. V  D. 3 V   a 3 9
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (P) song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 0,5a ta được thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ. 3 3 a A. 3 3 a B. 3 3 a C. D. 3  a 4
Câu 12. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) theo thiết
diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N). A. V  9 3 B. V  3 3 C. V  9 D. V  3
Câu 13. Cho ABCD là một tứ diện đều. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đường cao của tứ diện vẽ từ A.
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đoạn thẳng nối điểm A và trọng tâm tam giác BCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đoạn nối trung điểm của AB, CD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là trung điểm của đoạn thẳng nối đỉnh A và chân đường cao vẽ từ A đến mặt phẳng (BCD).
Câu 14. Nếu mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì bán kính r của nó là 31 1 1 A. 2 2 2 a  b  c B. 2 2 2 a  b  c C. 2 2 2 a  b  c D. 2 2 2 2. a  b  c 2 3
Câu 15. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một mặt cầu, biết rằng 
ACB  90 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. AB là một đường kính của mặt cầu.
B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Tam giác ABC vuông cân tại C.
D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn.
Câu 16. Hình chóp S.ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau, SA = a, AB = b, BC = c. Mặt cầu đi qua
các đỉnh S, A, B, C có bán kính bằng 2a  b  c 1 A. B. 2 2 2 2 a  b  c C. 2 2 2 a  b  c D. 2 2 2 a  b  c 3 2
Câu 17. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính đáy r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  B. r = 5 C. r = 5  D. r  2 2
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật AB C  D
 .ABCD có AD = 8, CD = 6, AC’ = 12. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình chữ nhật AB C  D  , ABCD . A. 576 B. 102 11  5 C. 54 11  5 D. 26
Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 20. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = SC = 2a. Gọi
(S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và V là thể tích của khối cầu tạo
nên bởi mặt cầu (S). Tỉ số S’:V là A. a B. 4a C. 2a D. 3a
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCD, thể tích của khối cầu đó là 3  a 3  a 6 3 3 a A. V  B. V  C. V  D. Kết quả khác 8 8 4
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2AD  2 . Quay hình chữ nhật lần lượt quanh cạnh AD và AB ta
được hai khối trụ tròn xoay có thể tích V ,V . Hệ thức nào sau đây đúng? 1 2 A. 2V  3V . B. V  2V . C. V  V . D. V  2V . 1 2 2 1 1 2 1 2
Câu 23. Một hình trụ có hai đáy nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Tính thể tích khối trụ đó. 1 1 1 A. 3 a  . B. 3 a  . C. 3 a  . D. 3 a  . 3 12 4
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AA  2a . Tam giác ABC vuông tại A và BC  2a 3 . Tính thể
tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ A. 3 6 a . B. 3 4 a . C. 3 2 a . D. 3  a .
Câu 25. Cho một hình trụ có thể tích V . Nếu tăng chiều cao của hình trụ lên 2 lần và giảm bán kính của hình trụ
xuống 2 lần thì thể tích của hình trụ mới là V V A. 2V . B. V . C. . D. . 4 2
Câu 26. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi S là diện tích 6 mặt hình lập phương, S là diện tích xung quanh của hình trụ. 1 2 S Tính tỉ số 2 . S1    6 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 
Câu 27. Một hình trụ có trục OO  2 7 , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 và có đỉnh nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO . Tính thể tích của hình trụ. A. 50 7 . B. 200 . C. 10 7 . D. 40 . 32
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P5)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 4 1 A. 2  r h B. 2  r h C. 2  r h D. 2 rh 3 3
Câu 2. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  4 2 . A. V  32 B. V  64 2 C. V  128 D. V  32 2
Câu 3. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r  a và chiều cao h  a 2 bằng 3  a 2 A. 3 4 a 2 . B. 3  a 2 . C. 3 2 a . D. . 3
Câu 4. Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và diện tích xung quanh bằng 2 6 a . 3 3 a 2 3 3 a 2 A. V  B. 3 V  3 a C. V  D. 3 V   a 4 4
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB  6, AC  8 và M là trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể
tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB là A. 86 B. 106 C. 96 D. 98
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó. 8 3 8 3 8 A. 3 cm . B. 3 8 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 9 3 3
Câu 7. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a. Tính diện tích xung quanh của hình nón 2  a 2  a 2 2 3 a A. B. C. D. 2  a 2 2 2
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  10; 
ABC  60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa cạnh AC. A. 1000 3 B. 100 3 C. 200 D. 400
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 3cm. Tam giác ABC quay quanh trục AB ta nhận được khối
tròn (T). Tính thể tích của (T). A. 3 18 cm B. 3 9 cm C. 3 27 cm D. 3 3 cm
Câu 10. Cắt khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 2a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ. A. 2 4 a B. 2 6 a C. 2 8 a D. 2 10 a
Câu 11. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ là 3  a 3  a 3  a A. B. C. D. 3  a 2 4 3
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC  2a 2; AA  h . Tính thể
tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. 4 2 A. 2 2 a h B. 2  a h C. 2  a h D. 2  a h 3 3
Câu 13. Hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm. Tính Stp  Sxq của hình trụ đã cho. A.18 2  cm B. 9 2  cm C. 6 2  cm D. 12 2  cm
Câu 14. Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 . ·
Câu 15. Cho tam giác ABC có A  120 ,
 AB  AC  a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác)
quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng: 3  a 3  a 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4
Câu 16. Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,
 diện tích xung quanh bằng 2
6 a . Tính thể tích V của khối nón là 33 3 3 a 2 3  a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V  3 a . D. 3 V   a . 4 4
Câu 17. Trong hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD  3 2 a  3 a  3 a  3 2 a A. V  B. V  C. V  D. V  2 2 6 6
Câu 18. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD
và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A B  C  D
  . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. 2  a 3 2  a 3 2  a 2 2  a 6 A. B. C. D. 3 2 2 2
Câu 19. Cho hình nón đỉnh S và đường tròn đáy có tâm O. Điểm A thuộc đường tròn đáy, tính số đo  SAO , biết 2
tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón là . 3 A.120 độ B. 45 độ C. 30 độ D. 60 độ
Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 12 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A.15  B. 45  C. 30  D. 60 
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng a và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng  : tan  5 . Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 3  a 5 3  a 5 3  a 5 3 5 a A. B. C. D. 81 27 9 81
Câu 22. Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a. Tính diện tích
xung quanh của hình nón này 2 3 a 2 8 a 2 2 3 a A. B. C. D. 2 6 a 4 3 3
Câu 23. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 2
8 a . Tính chiều cao của hình nón theo a 2a 3 A. B. a 3 C. 2a 3 D. 2a 3
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6cm và diện tích hình tròn đáy bằng 0,6 diện tích xung
quanh hình nón. Tính thể tích của khối nón đó. A.48 2 cm B. 64 2 cm C. 96 2 cm D. 288 2  cm
Câu 25. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh hình nón đó là 2  a 2 2  a 2 A. B. C. 2  a D. 2 a 2 4 2
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 , diện
tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình chóp là 2  a 2 2 a A. 2 3 a B. C. D. 2 2 a 2 3
Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. a 6 a a 2 a 3 A. B. C. D. 4 4 4 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 4 3 a 3 5 a 3 5 a 15 3 5 a 18 A. B. C. D. 27 3 54 18
Câu 29. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có thể tích bằng 3
8a . Hình trụ có hai đáy là đường tròn ngoại
tiếp hai đáy có thể tích bằng A. 3 16a B. 3 8a C. 3 4 a D. 2 2 2 a 34
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P6)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng bán kính
mặt cầu. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. 3  2 3 3  2 3 3  2 2 3  2 2 A. 2  R B. 2  R C. 2  R D. 2  R 3 2 3 2
Câu 2. Tính thể tích khối cầu có đường kính 6cm A. 3 36 cm B. 3 288 cm C. 3 27 cm D. 3 81 cm
Câu 3. Tính diện tích của một bán cầu có đường kính d = 16. A. 256 B. 1024 C. 64 D. 128
Câu 4. Trong không gian, tính diện tích toàn phần hình trụ có bán kính đáy bằng 3. A.48  B. 30  C. 18  D. 39 
Câu 5. Cho hình trụ nội tiếp lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có cạnh đáy bằng a. Đường chéo A’C của mặt
bên (AA’C’C) tạo với mặt bên (AA’B’B) góc 30 . Tính diện tích xung quanh hình trụ. 2  a 2 2  a 12 2  a 6 2  a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 6. Một hình chữ nhật nội tiếp một mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính ra của mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật bằng 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c A. B. C. 2 2 2 a  b  c D. 2 2 2 2(a  b  c ) 2 3
Câu 7. Tính diện tích toàn phần hình trụ (T) có độ dài đường sinh là b, bán kính đường tròn đáy là a. A. 2 a b  a B.  a b  a C. 2 a b  2a D.  a 2b  a
Câu 8. Trong không gian cho hai điểm A, B phân biệt và cố định. Điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác
MAB không đổi. Khi đó tập hợp tất cả các điểm M này là A.Mặt trụ B. Mặt phẳng C. Mặt nón D. Mặt cầu S Câu 9. Tính
với S là diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy a, thiết diện qua trục là một hình vuông. 2 A. 2 a B. 2 2a C. 2  a D. 2 0,5a
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, cạnh AB = a. Khi cho quay quanh đường thẳng AH, các cạnh
của tam giác ABC sinh ra một hình nón tròn xoay đỉnh A. Tính thể tích khối nón đó. 3 a 3 3  a 3 3 a  3  a 3 A. B. C. D. 24 12 24 24
Câu 11. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao hình nón. A.12a B. 17a C. 8a D. 7a 6
Câu 12. Khi quay một tam giác vuông quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được A.Hình nón B. Khối nón C. Hình chóp D. Khối chóp
Câu 13. Một hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a 4 5 A. 2  a B. 3 2  a C. 12 2  a D. 6 2  a 3
Câu 14. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn AC’ của hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh là b khi quay xung quanh trục A’A. Tính diện tích S. A. 2 3b B. 2 2b C. 2 6b D. 2 b
Câu 15. Cho tứ diện đều cạnh a, một hình nón có đỉnh là một trong bốn đỉnh của tứ diện, đường tròn đáy ngoại
tiếp một mặt của tứ diện đối diện với đỉnh đó. Tính thể tích của khối nón đó. 6 6 3 3 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 9 27 9 27
Câu 16. Một khối nón có thể tích bằng 3
25 cm , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy khối nón đó lên
2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng A.100 3  cm B. 150 3  cm C. 200 3  cm D. 50 3  cm
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và SA = AB = a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 35 A.4 2  a B. 2 2  a C. 3 2  a D. 2  a
Câu 18. Cho khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối nón 3 a  3 3 a  3 3 a  3 3 a  3 A. B. C. D. 24 8 4 2
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh của hình nón nhận
được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. A.2a B. 2 2a C. 1 3a D. 3a
Câu 20. Cho tam giác ABC có AB, BC, CA lần lượt bằng 3,5,7. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình tam
giác ABC quay xung quanh đường thẳng AB. A.50 B. 18,75 C. 34,375 D. 15,625
Câu 21. Cắt một hình nón theo một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều cạnh a. Tính
thể tích khối nón đó theo a. 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. B. C. D. 12 24 6 3
Câu 22. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và có các
độ dài CS  2CA  a 2; SA  a 3; SB  a 5 . 2 11 a 2 44 a 2 11 a A. 2 11 a B. C. D. 9 9 4
Câu 23. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a a 21 a 3 a 3 A.0,5a B. C. D. 6 3 6
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = A’A = a, AC = 2a. Gọi M là
trung điểm của AC, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện M .AB C   . a 3 a 2 a 5 A.a B. C. D. 2 2 2
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a,  SBA   SCA  90 và khoảng 2a
cách giữa hai đường thẳng SA, BC bằng
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 A.9 2  a B. 6 2  a C. 8 2  a D. 4 2  a
Câu 26. Một mặt cầu bán kính R đi qua tám đỉnh của hình lập phương trình cạnh của hình lập phương bằng R 3 2R 3 A.2R B. 2R 3 C. D. 3 3 500
Câu 27. Một khối cầu có thể tích V 
 . Tính diện tích mặt cầu tương ứng 3 A.25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 28. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, 
ABC  60 . Hai mặt phẳng (SAD), (SAB)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh SB tạo với mặt phẳng (ABCD) góc 60 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABD 13 A.13 B. 7 C. 10 D.  3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA =
2a, AB = a và BC  a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 8 A. 2  a B. 8 2  a C. 4 2  a D. 32 2  a 3
Câu 30. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a , cạnh bên bằng 5a. 25a A.2a B. a 3 C. a 2 D. 8 36
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P7)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Gọi S là diện tích hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh b khi quay quanh trục C’C. Diện tích xung quanh của S là A. 2 b B. 2 b 2 C. 2 b 3 D. 2 b 6
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Quay tam giác quanh BC ta thu được một khối tròn
xoay, tính diện tích bề mặt khối tròn xoay đó 2 6 a 2 3 a A.4 2  a B. 2 2  a C. D. 5 5
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S, thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S
của hình nón và cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho 
ASB  30 . Tính diện tích tam giác SAB. A.10 2 a B. 16 2 a C. 9 2 a D. 18 2 a
Câu 4. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  2a . Khi quay tam giác ABC quanh
cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng A. 2 5a . B. 2 5a . C. 2 2 5a . D. 2 10a .
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 16 3 8 3 A. 8 . B. . C. . D. 16 . 3 3
Câu 6. Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 100 3 50 3 A. 50 . B. . C. . D. 100 . 3 3
Câu 7. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 18 . B. 36 . C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 64 3 32 3 A. . B. 32 . C. 64 . D. . 3 3
Câu 9. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. 2 2 3 a 2 4 3 a A. 2 S  4 a . B. S  . C. S  . D. 2 S  2 a . xq xq 3 xq 3 xq
Câu 10. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết diện là một tam giác vuông cân
cạnh bên a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 2 4a  (đvdt). B. 2 4 2a  (đvdt). C. 2 a   2   1 (đvdt). D. 2 2 2a  (đvdt).
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C 'D' cạnh a . Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được
khi quay tam giác AA'C quanh trục AA ' . A.     2 3 2 a . B.     2 2 2 1 a . C.     2 2 6 1 a . D.     2 6 2 a .
Câu 12. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đó. 2 a  3 2 a  2 2 a  2 2 a  2 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . xq 3 xq 2 xq 6 xq 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD a 2 A.a B. 1,5a C. D. a 2 2
Câu 14. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng 37 A.a B. 2a C. a 3 D. a 2
Câu 15. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều có bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng 1. Diện tích xung quanh của hình nón đó là 3 2 3 4 A. B. C. D. 4 3 2 3
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB = 3a, AC = 4a. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AC.
Thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành là 100 A.12 3  a B. 36 3  a C. 16 3  a D. 3 a 3
Câu 17. Hình nón ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có diện tích xung quanh bằng 2  a 2  a 2 2  a 3 2  a A. B. C. D. 3 3 3 6
Câu 18. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 8 A. 16 . B. . C. 32 . D. . 3 3
Câu 19. Một hình nón có bán kính đáy r = 3a, chiều cao h = 4a. Ký hiệu góc ở đỉnh của hình nón là 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng 4 4 4 4 A. sin  B. cos  C. tan  D. cot  5 5 5 5
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD), SA  a 3 . Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 8 A.5 2  a B. 2 2  a C. 4 2  a D. 2  a 3
Câu 21. Hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  a; SC  a 2 . Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 4 A.4 2  a B. 2  a C. 0,75 2  a D. 2  a 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn AD = 2a, AB = BC = a. Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 8 2 64 2 2 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3 8 2 a 3 3 2
Câu 23. Cho điểm O cố định nằm trên mặt phẳng (P) cho trước. Gọi S là tập hợp tất cả các đường thẳng l đi
qua O và tạo với (P) một góc 45 . Mệnh đề nào sau đây đúng A.S là mặt phẳng
B. S là hai đường thẳng C. S là mặt nón D. S là mặt trụ
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3a, AC = 4a. Tính thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC quanh đường thẳng chứa cạnh AC. 100 A.12 3  a B. 36 3  a C. 16 3  a D. 3 a 3
Câu 25. Cho hình cầu có bán kính R và diện tích bằng S. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn có S
bán kính ra và diện tích hình tròn bằng . Tính r theo R. 8 R 3 R 3 R 2 R 2 A. B. C. D. 3 6 4 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a và góc
giữa SC và (ABC) bằng 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 3 a 2 A.a B. C. D. a 2 2 2
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho 16 A.16 2  a B. 4 2  a C. 6 2  a D. 2  a 3 38
CƠ BẢN KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG HỢP P8)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó, thể tích của khối trụ là 4 2 A. 3 a  . B. 3 4a  . C. 3 a  . D. 3 2a  . 3 3
Câu 2. Hình nào sau đây có thể không nội tiếp một mặt cầu A. Hình tứ diện B. Hình chóp tứ giác C. Hình hộp chữ nhật
D. Hình chóp lục giác đều
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. 2 2  2  3 A. . B. . C.  3 . D. . 3 3 2
Câu 4. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông ABCD cạnh a quanh trục IH (với
I, H lần lượt là trung điểm của cạnh AB,CD ) là A. 2 πa . B. 2 2πa . C. 2 4πa . D. 2 6πa .
Câu 5. Một hình trụ có diện tích xung quanh là S . Tính diện tích của thiết diện qua trục. S S 2S S A. . B. . C. . D. . π 2π π 2 π
Câu 6. Cho một hình trụ có bán kính bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Xét các phát biểu sau đây
1. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng 7.
2. Đường kính hình trụ là 10.
3. Diện tích xung quanh hình trụ là 70 .
4. Thể tích khối trụ là 157 .
5. Diện tích mặt đáy là 50 .
Có bao nhiêu phát triển đúng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a . Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ trên có diện
tích xung quanh bằng bao nhiêu? 2  a 3 2 2 a 3 A. 2 2 a 3 . B. . C. . D. 2 4 a 3 . 2 3
Câu 8. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng
16 . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu? A. 3 r  2 2 . B. 3 r  2 4 . C. 3 r  2 . D. 3 r  4 .
Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng  2
24 cm  và diện tích toàn phần bằng  2 42 cm . Tính
chiều cao hcm của hình trụ. A. h  4 . B. h  12 . C. h  6 . D. h  12 .
Câu 10. Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính của khối trụ nên gấp 2 lần thì thể tích khối trụ là bao nhiêu? A. 120. B. 40. C. 60. D. 80.
Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A. 2 r h . B. 2 r h. C. 2 2 r h . D. 2 r h . 3 3
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r  3, chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối nón. 3 2 9 2 A. V  B. V  3 11 C. V  D. V  9 2 3 3
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  c, AC  b . Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa
cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng 1 1 1 1 A. 2 bc . B. 2 bc . C. 2 b c . D. 2  b c . 3 3 3 3
Câu 14. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó. A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 . 39
Câu 15. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và   30o ACB
. Tính thể tích V của khối
nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .  3 3 a  3 3 a A.   3 V a B. V   3 3 a C. V  D. V  9 3
Câu 16. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V  16 3 B. V  C. V  12 D. V  4 3
Câu 17. Tính thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và đường cao bằng a 3 . 3 2 a 3 3 a 3 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 . Thể tích của khối nón là: 4 2 3 4 3 A. . B. . C. 4 3 . D. . 3 3 3
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng o
60 . Thể tích khối nón là 8 3 8 3 8 3 A. V   3 cm  . B. V   3 cm  . C. V    3 8 3 cm . D. V   3 cm  . 9 2 3
Câu 20. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó. 3  a 6 3  a 6 3  a 6 3  a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 6 3
Câu 21. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  15 cm và đường sinh l  25 cm . Thể tích V của khối nón là: A. V   3 1500 cm  . B. V    3 500 cm . C. V    3 240 cm  . D. V   3 2000 cm .
Câu 22. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  cạnh a, một khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy
là hình tròn nội tiếp hình vuông A B  C  D
  . Tính diện tích toàn phần khối nón. 3  a 2  a 5 2  a 2  a A. B. C. 2 5  1 D.  5  1 4 4 4 4
Câu 23. Cho tam giác AOB vuông tại O, 
OAB  30 và AB = a. Quay tam gaics AB quanh trục AO ta được một
hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. A. 2  a B. 0,5 2  a C. 0,25 2  a D. 2 2  a
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3, trọng tâm G, đường cao AH, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
AM = 1. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tứ giác BMGH quanh trục AH 49 3 55 3 25 3 43 3 A. B. C. D. 12 12 12 12
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 60 . Hỏi diện tích
mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với các cạnh bên bằng bao nhiêu 2 2 a 2 3 a 2 2 a A. B. 2  a C. D. 3 2 3
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a 3; AC  a . Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB. 2  a 3 A.2 2  a B. 4 2  a C. D. 2  a 3 2
Câu 27. Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông có diện tích bằng 2
2a . Tính thể tích khối nón đã cho 3 2 a 2 3 2 a 3 3  a 2 3  a 2 A. B. C. D. 3 3 6 3
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh hình nón đỉnh A và đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác BCD. 2 8 3 a 2 4 a 2 8 a 2 4 3 a A. B. C. D. 3 3 3 3 40