CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI TOÁN THC T V GII HN VÀ HÀM S LIÊN TC
Câu 1: Có 1 kg cht phóng x độc hi. Biết rng, c sau mt khong thi gian
24000
T =
m thì một
na s cht
phóng x này b phân rã thành chất khác không độc hại đối vi sc kho của con người (
T
được gọi là chu kì
bán rã).
Gi
n
u
là khi lưng cht phóng x còn lại sau chu kì thứ
n
.
a) Tìm số hng tng quát
n
u
ca dãy s
( )
n
u
.
b) Chng minh rng
( )
n
u
có gii hn là 0.
c) T kết qu câu b), chng t rng sau mt s năm nào đó khối lưng cht phóng x đã cho
ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rng cht phóng x này s không độc hi
na nếu khi lưng cht phóng x còn lại bé hơn
6
10 g
.
Li gii
a) Ta có:
2
12 3
11
1; ; ;
22
uu u

= = =


Suy ra
( )
n
u
lp thành mt cp s nhân có s hạng đầu
1
2
q =
có s hng tng quát là:
1
1
2
n
n
u

=


.
b) Ta có:
1
1
lim lim 0
2
n
n
u

= =


.
c) Đổi
11
3
11
kg 10 g
22
nn
n
u
−−
 
= =
 
 
Để cht phóng x bé hơn
( )
6
10 g
thì
1
36
1
10 10 n>31
2
n
<

⋅⇔


.
Vy cn ít nhất 30 chu kì tương ứng với 720000 năm khối lưng cht phóng x đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người.
Câu 2: Ti mt nhà máy, nời ta đo được rng
80%
ợng nước sau khi s dụng được x lí và tái s
dng. Vi
3
100 m
ban đầu được s dng lần đầu tại nhà máy, khi quá trình xử lí và tái s dng
lp li mãi mãi, nhà máy s dụng được tổng lượng nước là bao nhiêu?
Li gii
CHƯƠNG
III
GII HN
HÀM S LIÊN TC
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 2
Sưu tm và biên son
( )
23 3
1
100 100 0,8 100 (0,8) 100 (0,8) 100 500
1 0,8
m
+⋅+⋅ +⋅ += =
.
Câu 3: Cho tam giác
12
OA A
vuông cân ti
2
A
có cnh huyn
1
OA
bng
a
. Bên ngoài tam giác
12
OA A
,
v tam giác
23
OA A
vuông cân ti
3
A
. Tiếp theo, bên ngoài tam giác
23
OA A
, v tam giác
34
OA A
vuông cân ti
4
A
. C tiếp tục quá trình như trên, ta v được một dãy các hình tam giác vuông
cân (Hình 2).
Tính độ dài đường gp khúc
1234
AAAA
Li gii
Ta có các góc
122334
,,,A OA A OA A OA
đều bng
45
°
. Ta có:
12 2 1
2
23 3 2
23
34 4 3
2
cos 45
2
22 2
cos 45 ;
22 2
22 2
cos 45 ;
22 2
A A OA OA a
A A OA OA a a
A A OA OA a a
°
°
°
==⋅=

= = = ⋅=



 
= = = ⋅=
 
 
 
Vậy độ dài các đoạn thng
12 23 34
,,,AA A A AA
to thành cp s nhân lùi vô hn vi s hng
đầu bng
2
2
a
và công bi bng
2
2
. Do đó, độ dài đường gp khúc
1234
AAAA
21 2 2
(2 2) (1 2).
22
22 2
1
2
a aa
la= = = ⋅+ = +
Câu 4: Cho tam giác đều
ABC
độ dài cnh bằng 1. Nối các trung điểm
111
,,ABC
ca các cnh
,,BC CA AB
ta được tam giác đu
111
ABC
. Tiếp tc nối các trung điểm
222
,,ABC
ca các cnh
11 11 11
,,BC C A AB
ta đưc tam giác đu
222
ABC
, thc hiện quá trình này đến vô hn. Gi
n
S
là din
tích của tam giác đều
nnn
ABC
.
a) Tính
8
S
b) Tính tng diện tích các tam giác đều
nnn
ABC
thu được
c) Tính tổng các độ dài
1 12 23 1
... ...
nn
l AA A A A A A A
= + + ++ +
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 3
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Diện tích tam giác
ABC
là:
0
3
4
S =
Ta có:
1 02 13 2
1 11
, , ,...
4 44
S SS SS S= = =
. Do đó
{ }
n
S
là một cấp số nhân với công bội
1
4
q =
8
78
81 0
9
31 3
.. .
44 4
S Sq Sq

⇒= = = =


b) Tổng diện tích các tam giác đều
nnn
ABC
là tng ca mt CSN lùi vô hn vi công bi
1
4
q
=
.
Do đó tổng din tích là
1
123
3
... ...
1 12
n
S
SS S S S
q
= + + ++ += =
c) Đặt
1 1 2 12 3 23 1
, , ,...,
n nn
u AA u A A u A A u A A
= = = =
, ta có:
{ }
1 2 13 2 1
31 1 1
, , ,..., ,...
22 2 2
nn n
u u uu u u u u
= = = =
là một CSN lùi vô hạn với công bội
1
2
q =
1
3
1
u
l
q
⇒= =
.
Câu 5: Cho đường tròn
( )
C
tâm O, bán kính
20r cm=
. V đường tròn
( )
1
C
đi qua tâm O và tiếp xúc
vi
( )
C
, v đường tròn
( )
2
C
đi qua tâm ca
(
)
1
C
và tiếp xc vi
( )
1
C
. Tiếp tục quá trình này
đến vô hn. Ta tô màu phn ngoài của hình tròn mới theo quy luật nhu hình vẽ dưới đây. Tình
din tích toàn b phn tô màu.
B
3
C
3
A
3
C
2
B
2
A
2
C
1
B
1
A
1
C
B
A
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 4
Sưu tm và biên son
Li gii
Diện tích hình tròn ban đầu là
( )
2
0
400S cm
π
=
Gọi
n
S
là diện tích của hình tròn
( )
n
C
{ }
n
S
là một cấp số nhân với công bội
1
4
q =
Gọi
n
u
là diện tích phần tô màu ở bước thứ
n
, khi đó:
1 0 12 1 2 1
11 1
; ;...,
22 2
n nn
u S Su S S u S S
=−= =
Tổng diện tích phần tô màu là:
( )
( )
( )
( )
1 2 0 1 1 2 ...
0 1 2 ...
1
2
1
... ... ... ... ...
2
11
...
22
1
200 .
21
400
3
n nn
n
Suu u S S S S S S
S SS S
S
q
cm
π
π
+
+
= + ++ += + ++ + + ++
= + ++
=
=
Cách khác: Diện tích phần màu bước o thì bằng diện tích của hình tròn tạo mới bước
đó
Do đó:
( )
2
1
12 12
400
... ... ... ...
13
nn
S
S u u u S S S cm
q
π
= + ++ += + ++ += =
.
Câu 6: T hình vuông có độ dài cnh bằng 1, người ta nối các trung điểm ca cạnh hình vuông để to ra
hình vuông mới như hình bên dưới. Tiếp tục quá trình này đến vô hn.
O
3
O
2
O
1
O
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 5
Sưu tm và biên son
a) Tính din tích
n
S
của hình vuông được to thành bước th
n
;
b) Tính tng din tích ca tt c các hình vuông được to thành.
Li gii
a) Gi
n
S
là din tích của hình vuông thứ
n
.
Ta có:
2
12 3
11
S 1;S ;S ;
22

= = =


Dãy
(
)
n
S
lp thành cp s nhân có s hạng đầu
1
1S =
và công bi
1
2
q =
.
Khi đó ta có công thức tng quát là:
1
1
2
n
n
S

=


.
b) Ta có:
1
1
2
q = <
nên dãy
(
)
n
S
trên lp thành mt cp s nhân lùi hn nên ta có:
23 1
11 1 1 1
1 2.
1
22 2 2
1
2
n
S
  
= + + + +…+ +…= =
  
  
Vy tng din tích của các hình vuông là 2 (đvdt).
Câu 7: Có 1 kg cht phóng x độc hi. Biết rng, c sau mt khong thi gian
24000T =
m thì một
na s cht phóng x này b phân rã thành chất khác không độc hi đi vi sc kho ca con
người (
T
được gọi là chu kì bán rã).
(Nguồn: Đại s và Gii tich 11, NXB GD Vit Nam, 2021)
Gi
n
u
là khi lưng cht phóng x còn lại sau chu kì thứ
n
.
a) Tìm số hng tng quát
n
u
ca dãy s
( )
n
u
.
b) Chng minh rng
( )
n
u
có gii hn là 0.
c) T kết qu câu b), chng t rng sau mt s năm nào đó khối lưng cht phóng x đã cho
ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rng cht phóng x này s không độc hi
na nếu khi lưng cht phóng x còn lại bé hơn
6
10 g
.
Li gii
a) Ta có:
2
12 3
11
1; ; ;
22
uu u

= = =


Suy ra
( )
n
u
lp thành mt cp s nhân có s hạng đầu
1
1
u =
1
2
q =
có s hng tng quát là:
1
1
2
n
n
u

=


.
b) Ta có:
1
1
lim lim 0
2
n
n
u

= =


.
c) Đổi
11
3
11
kg 10 g
22
nn
n
u
−−
 
= =
 
 
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 6
Sưu tm và biên son
Để cht phóng x bé hơn
( )
6
10 g
thì
1
36
1
10 10 30
2
n
n
<

⇔>


.
Vy cn ít nhất 31 chu kì tương ứng với 744000 năm khối lưng cht phóng x đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người.
Câu 8: Gi
C
là nửa đường tròn đường kính
2AB R=
,
1
C
đường gm hai nửa đường tròn đường
kính
2
,
2
AB
C
đường gm bn nửa đường tròn đường kính
,
4
AB
n
C
đường gm
2
n
na
đường tròn đường kính
,
2
n
AB
(Hình bên dưới).
Gi
n
p
là độ dài ca
,
nn
CS
là diện tích hình phẳng gii hn bi
n
C
và đoạn thng
AB
.
a) Tính
,
nn
pS
.
b) Tìm giới hn ca các dãy s
( )
n
p
( )
n
S
.
Li gii
a) Ta có:
23
12 3
23
2.;2.;2.;,
22 2
2.
2
n
n
n
RRR R
p Rp Rp R p R
πππ π
πππ π
= = = = = = …= =
Ta có:
2 22 2
2 22 2
23
23
12 3
2 34 1
;
222
;
2
22 2 2
2. ; 2 . 2 . ; 2 .
2 22 2
n
n
n
n
S
RRR R
RRR R
SS S
ππ π π
πππ π
+



= = = = = = …= =
b) Ta có:
lim p
n
R
π
=
.
2
1
lim S lim 0
2
n
n
R
π
+

= =


.
Câu 9: T độ cao
55, 8 m
của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta th mt qu bóng cao su chm xung
đất ( hình bên dưới). Gi s mi ln chm đt qu bóng li nảy lên độ cao bng
1
10
độ cao mà
qu bóng đạt được trước đó. Gọi
n
S
là tổng độ dài quãng đường di chuyn ca qu bóng tính t
lúc th ban đầu cho đến khi qu bóng đó chạm đt
n
ln. Tính
lim
n
S
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 7
Sưu tm và biên son
Li gii
Gi
n
u
là dãy s th hiện quãng đường di chuyn ca qu bóng sau mi ln chm đt.
Ta có:
21
1 2 13 1 1
11 1
55,8; ; ;...;
10 10 10
n
n
u u uu u u u
 
= = = =
 
 
.
Khi đó dãy
( )
n
u
lp thành mt cp s nhân lùi vô hn có s hạng đầu
1
55, 8u =
và công bi
1
10
q =
tha mãn
1q <
.
Ta có:
12 1
1
1
1
10
... 55,8
1
1
1
10
n
n
nn
q
S uu u u
q



= + ++ = =
.
Suy ra
( )
1
1
55, 8
10
lim lim 55,8 62
11
11
10 10
n
n
Sm






= = =

−−



Vy tổng độ dài quãng đường di chuyn ca qu bóng tính t lúc th ban đầu cho đến khi qu
bóng đó chạm đt
n
ln là
62 m
.
Câu 10: Cho mt tam giác đu
ABC
cnh
a
. Tam giác
111
ABC
các đỉnh trung điểm các cnh ca
tam giác
ABC
, Tam giác
222
ABC
các đỉnh là trung điểm các cnh ca tam giác
111
ABC
,…, tam
giác
111nnn
ABC
+++
các đỉnh trung điểm các cnh ca tam giác
,..nnn
ABC
. Gi
12
, ,..., ,..
n
PP P
12
, ,..., ,...
n
SS S
theo th t là chu vi và din tích ca các tam giác
111
ABC
,
222
ABC
, …,
nnn
ABC
,….
1. Tìm giới hn ca các dãy s
( )
n
P
( )
n
S
.
2. Tìm các tổng
12
... ...
n
PP P+ ++ +
12
S ... ...
n
SS+ ++ +
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 8
Sưu tm và biên son
Li gii
a)
( )
n
p
là dãy s chu vi ca các tam giác theo th t
111
,,
ABC A B C
Ta có:
1
pp 3
ABC
aaa a
= =++=
;
( )
111
2
Δ1
11
p3
2222 2
ABC
aaa
p ap
= =++= =
( )
222
22
3 Δ1
11
p 3 ;
444 2 2
ABC
aaa
p ap
 
= =++= =
 
 
;
1
Δ1
1
;
2
nnn
n
ABC
pp

= ⋅…


Suy ra:
( ) (
)
11
11
lim lim 3 lim lim 3 0.3 0
22
nn
n
nn n n
p a aa
∞∞
−−
→→

 
= ⋅= ==

 

 

.
( )
n
S
là dãy s chu vi ca các tam giác theo th t
111
,,ABC A B C
Gi h là chiu cao ca tam giác
ABC
3
2
a
h =
.
Ta có:
111
1 ABC
2
Δ1
1
SS ;
2
1 11 1
S
222 4 2 4
ABC
ah
ah
S ah S
= =

= =⋅⋅= =


;
222
3
Δ
S
ABC
S= =
1
Δ1
1
;
2
nnn
n
ABC
SS

= ⋅…


;
1
Δ1
1
;
2
nnn
n
ABC
SS

= ⋅…


Suy ra
11
1
1 1 11
lim lim lim lim 0 0.
4 4 22
nn
n
nn n n
S S ah ah
∞∞
−−
→→

 
= ⋅= = =

 

 

b) Ta có
(
n
p
) là mt cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
1
3p =
a và công bi
1
2
q =
tha
mãn
1q <
có tng:
12
3
6
1
1
2
nn
a
Ppp p a= + +…+ +…= =
+) Ta cũng có
( )
S
n
là mt cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
1
1
S
2
=
ah và công bi
1
4
q =
tha mãn
1q <
có tng:
12
1
2
2
1
3
1
4
nn
ah
S S S S ah= + +…+ +…= =
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 11: Cho tam giác
OMN
vuông cân ti
O
,
1OM ON
= =
. Trong tam giác
OMN
, v hình vuông
111
OA B C
sao cho các đnh
111
,,ABC
lần lượt nm trên các cnh
,,OM MN ON
. Trong tam giác
11
A MB
, v hình vuông
122 2
AABC
sao cho các đnh
222
,,ABC
lần lượt nm trên các cnh
11
,A M MB
,
11
AB
. Tiếp tục quá trình đó, ta đưc một dãy các hình vuông (Hình 3). Tính tổng din
tích các hình vuông này.
Li gii
Độ dài cnh của các hình vuông lần lượt là
2 23
1 21 32
1 1 11 1 1 1 1 1
;; ;
2 2 22 2 2 2 2 2
a aa aa
  
= = =⋅= = =⋅ =
  
  
Din tích của các hình vuông lần lượt là
2
2
11
2
22
2
22
23
3 23
2
33
11
24
11
,
24
1 11
,
2 24
Sa
Sa
Sa

= = =



 
= = =

 
 



  
= = = =

  
  


Các din tích
123
,,,SS S
to thành cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu là
1
1
4
S =
và công
bi bng
1
4
. Do đó, tổng diện tích các hình vuông là
11 1
1
43
1
4
S =⋅=
.
Câu 12: Trong mt phng to độ
Oxy
, đường thng
:2dx y
+=
ct trc hoành ti đim
A
và ct đưng
thng
21
:
n
n
dy x
n
+
=
tại điểm
( )
*
n
Pn
. Kí hiu
n
S
là din tích ca tam giác
n
OAP
. Tìm
lim
n
S
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 10
Sưu tm và biên son
Li gii
2 42 42
(2; 0); ; ; 2; 2; 45
3131 31
n
nn
nn n
A P OA AP OAP
nn n
°
++

==⋅=

++ +

.
1 1 42 242
sin 2 2
2 2 31 2 31
2
4
42 4
lim lim lim
1
31 3
3
nn
n
nn
S OA AP OAP
nn
n
n
S
n
n
++
= = ⋅⋅ =
++
+
+
= = =
+
+
Câu 13: Gi
C
là nửa đường tròn đường kính
2AB R
=
,
1
C
đường gm hai nửa đường tròn đường
kính
2
,
2
AB
C
đường gm bn nửa đường tròn đường kính
,
4
AB
n
C
đường gm
2
n
na
đường tròn đường kính
,
2
n
AB
(Hình 4).
Gi
n
p
là độ dài ca
,
nn
CS
là diện tích hình phẳng gii hn bi
n
C
và đoạn thng
AB
.
a) Tính
,
nn
pS
.
b) Tìm giối hn ca các dãy s
( )
n
p
( )
n
S
.
Li gii
+) Ta có:
12 3
23
p ;p ;p ;
2 42 82
R RR RR
π ππ ππ
= = = = =
(
n
p
) lp thành mt cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
1
p
2
R
π
=
và công bi
1
q1
2
= <
s hng tng quát
1
n
1
p
22
n
R
π

=


.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 11
Sưu tm và biên son
+) Ta có:
223
123
23
;;;
44 4
RRR
CCC
πππ
= = =
( )
n
C
lp thành mt cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
2
1
4
R
C
π
=
và công bi
1
q1
4
= <
s hng tng quát
1
1
44
n
n
R
C
π

=


.
Câu 14: Cho hình vuông cạnh 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bng
nhau, sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái
( .5.2)H
.
Lp li các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phi. Gi s quá trình trên tiếp din vô
hn ln. Gi
12
,,,,
n
uu u……
lần lượt là đ dài cnh của các hình vuông được tô màu.
a) Tính tng
12nn
S uu u= + +…+
.
b) Tìm
lim
n
n
SS
+∞
=
.
Li gii
a) Ta có:
1
u
đ dài cnh của hình vuông được tô màu to t việc chia hình vuông cạnh 1 thành
4 hình vuông nhỏ bằng nhau, do đó
1
1
2
u =
.
C tiếp tục như thế, ta được:
2 13 2 1
11 1
, ,, ,
22 2
nn
u uu u u u
= = …=
Do vậy, độ dài cnh của các hình vuông được tô màu lp thành mt cp s nhân vi s hạng đầu
1
1
2
u =
và công bi
1
2
q =
.
Do đó, tổng ca
n
s hạng đầu là
( )
1
12
11
1
1
22
1
1
1
12
1
2
n
n
n
nn
uq
S uu u
q








= + +…+ = = =


CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 12
Sưu tm và biên son
b) Ta có:
11
lim lim 1 lim 1 lim 1 0 1
22
nn
n
n n nn
SS
+∞ +∞ +∞ +∞

 
= = = =−=

 

 

.
Cp s nhân vô hn
( )
n
u
có công bi
q
vi
| |1q <
được gi là cp s nhân lùi vô hn.
Cho cp s nhân lùi vô hn
( )
n
u
vi công bi
q
. Khi đó
( )
1
12
1
.
1
n
nn
uq
S uu u
q
= + +…+ =
11 1
| | 1 nên 0 khi Do dó, ta có
lim lim .
11 1
n
n
n
nn
qq n
uu u
Sq
qq q
+∞ +∞
< +∞


=−=


−−


Câu 15: Để đơn giản, ta gi s Achilles chy vi vn tc
100 /km h
, vn tc ca rùa là
1 /
km h
và khong
cách ban đầu
100( )
a km=
.
a) Tính thi gian
12
,, ,,
n
tt t……
tương ứng để Achilles đi t
1
A
đến
2
A
, t
2
A
đến
3
,A
, t
n
A
đến
1
,
n
A
+
b) Tính tng thi gian cn thiết đ Achilles chy hết các quãng đường
12 23 1
, ,,
nn
AA AA A A
+
,.,
tc là thi gian cn thiết đ Achilles đui kp rùa.
c) Sai lm trong lp lun ca Zeno là đâu?
Li gii
Ta có: Achilles chy vi vn tc
100 /km h
, vn tc ca rùa là
1 /
km h
.
a) Đ chy hết quãng đường t
1
A
đến
2
A
vi
12
100( )A A a km= =
, Achilles phi mt thi gian
1
100
1( )
100
th= =
. Vi thi gian
1
t
này, rùa đã chạy được quãng đường
23
1( )A A km=
.
Để chy hết quãng đưng t
2
A
đến
3
A
vi
23
1( )A A km=
, Achilles phi mt thi gian
2
1
( )
100
th=
. Vi thi gian
2
t
này, rùa đã chạy được quãng đường
34
1
( )
100
A A km=
.
Tiếp tc như vậy, để chy hết quãng đường t
n
A
đến
1
n
A +
vi
2
1
1 ( )
100
nn
n
A A km
+=
, Achilles
phi mt thi gian
1
1
( )..
100
n
n
th
=
.
b) Tng thi gian cn thiết đ Achilles chy hết các quãng đường
12 23
, , , 1,
nn
AA A A AA +…
, tc
là thi gian cn thiết để Achilles đuổi kp rùa là
21
11 1 1
1 ()
100 100 100 100
nn
Th
= + + +…+ + +…
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 13
Sưu tm và biên son
Đó là tổng ca mt cp s nhân lùi vô hn vi
1
1
u =
, công bi, nên ta có
1
1 100 1
1 ( )
1
1 99 99
1
100
u
Th
q
= = = =
Như vậy, Achilles đuổi kp rùa sau
1
1
99
gi.
c) Nghch lý Zeno ch đúng với điu kin là tng thi gian Achilles chy hết các quãng đường
để đuổi kp rùa phi là vô hn, còn nếu nó hu hạn tđó chính là khoảng thi gian mà anh bt
kịp được rùa.
Câu 16: Mt bnh nhân hàng ngày phi ung mt viên thuc
150mg
. Sau ngày đầu, trước mi ln ung,
hàm lưng thuốc trong thể vn còn
5%
. Tính lượng thuốc trong thể sau khi ung
viên thuc ca ngày th 5. Ước nh lượng thuc trong cơ th nếu bnh nhân s dng thuc trong
mt thi gian dài.
Li gii
ng thuốc trong cơ thể bnh nhân sau khi ung viên thuc của ngày đầu tiên là
150mg
.
Sau ngày đầu, trước mi ln uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vn còn
5%
.
Do đó, lượng thuốc trong cơ th bnh nhân sau khi ung viên thuc ca ngày th hai là
150 150 5% 150(1 0,05)+⋅= +
ng thuốc trong cơ thể bnh nhân sau khi ung viên thuc ca ngày th ba là
( ) ( )
22
150 150(1 0,05) 5% 150 150 0, 05 0,05 150 1 0,05 0,05+ + ⋅=+ + = + +
ng thuốc trong cơ thể bnh nhân sau khi ung viên thuc ca ngày th tư là
( ) ( )
2 23
150 150 1 0,05 0,05 5% 150 1 0,05 0,05 0,05+ ++ = ++ +
ng thuốc trong cơ thể bnh nhân sau khi ung viên thuc ca ngày th năm là
( ) ( )
23 234
150 150 1 0,05 0,05 0,05 5% 150 1 0,05 0,05 0,05 0,05
157,8946875( ).mg
+ ++ + = ++ + +
=
C tiếp tc như vy, ta ưc tính ng thuc trong cơ th bnh nhân nếu bnh nhân s dng thuc
trong mt thi gian dài là
( )
234
150 1 0,05 0,05 0,05 0,05S
=+++++
Li có
234
1 0, 05 0, 05 0, 05 0, 05+++++
là tng ca cp s nhân lùi vô hn vi s hng đầu
1
1u =
và công bi
0, 05q =
.
Do đó,
234
1
1 20
1 0, 05 0, 05 0, 05 0, 05
1 1 0,05 19
u
q
+++++== =
−−
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 14
Sưu tm và biên son
Suy ra
20 400
150
19 361
S = ⋅=
.
Câu 17: Cho tam giác vuông
ABC
vuông ti
A
, có
AB h=
và góc
B
bng
α
(hình bên dưới).
T
A
k
1
AA BC
, t
1
A
k
12
A A AC
, sau đó lại k
23
A A BC
. Tiếp tục quá trình trên, ta
được đường gp khúc vô hn
123
AA A A
Tính độ dài đường gp khúc này theo
h
α
.
Li gii
Tam giác
1
AA B
vuông ti
1
A
AB h=
và.
Do đó,
1
sin sinAA AB B h
α
= =
.
Ta có:
1
ˆ
90B BAA
°
+=
12 1
90A AA BAA
°
+=
, suy ra
12
ˆ
A AA B
α
= =
.
Tam giác
12
AA A
vuông ti
2
A
nên
2
12 1 1 2
sin sin sin sinA A AA A AA h h
αα α
= = ⋅=
.
AB AC
12
A A AC
nên
12
// AB A A
, suy ra
213
ˆ
AAA B
α
= =
(2 góc đồng v).
Tam giác
123
AAA
vuông ti
3
A
nên
23
2 3 1 2 213
sin sin sin sin
A A A A AAA h h a
αα
= = ⋅=
.
Tam giác
234
AAA
vuông ti
4
A
nên
34
34 23 324
sin sin sin sinA A A A AAA h h
ααα
= = ⋅=
.
C tiếp tục như vậy, ta xác định được
1
sin
n
nn
AA h
α
=
.
Ta có:
123 1 12 23 1nn
AA A A AA A A A A A A
= + + +…+ +…
23
sin sin sin sin
n
hh h h
ααα α
= + + +…+ +…
Vì góc
B
là góc nhn nên
sin sin 1B
α
= <
, do đó
| sin | 1
α
<
.
Khi đó, độ dài của đường gp khúc vô hn
123
AA A A
là tng ca cp s nhân lùi vô hn vi
s hạng đầu
1
sinuh
α
=
và công bi
sinq
α
=
.
Do đó,
1
123
sin
1 1 sin
u
h
AA A A
q
α
α
…= =
−−
.
Câu 18: Mt công ty sn xuất máy tính đã c định được rằng, tính trung bình một nhân viên có th lp
ráp được
( ) ( )
50
0
4
t
Nt t
t
=
+
b phn mi ngày sau
t
ngày đào tạo. Tính
( )
lim
t
Nt
→+
và cho biết
ý nghĩa của kết qu.
Li gii
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
50 50 50
lim lim lim lim 50
4
4
4
1
1
t tt t
tt
Nt
t
t
t
t
∞∞
→+ →+ →+ →+
= = = =
+

+
+


.
Ý nghĩa: Tối đa một nhân viên ch có th lắp được 50 b phn mi ngày.
Câu 19: Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sn xut
x
sn phm ca một công ty được xác đnh bi hàm
s:
( )
50000 105Cx x= +
.
a) Tính chi phí trung bình
( )
_
Cx
để sn xut mt sn phm.
b) Tính
( )
_
lim
x
Cx
→+
và cho biết ý nghĩa của kết qu.
Li gii
a) Chi phí trung bình
( )
_
xC
để sn xut mt sn phm là:
( )
_
50000 105x
Cx
x
+
=
(sn phm).
b) Ta có:
( )
_
50000
105
50000 105
lim lim lim
xx x
x
x
x
Cx
xx
∞∞
→+ →+ →+

+

+

= =
50000
lim 105 105
x
x
→+

= +=


.
Ý nghĩa: Khi số sn phm sn xut ra ngày càng nhiều thì chi phí trung bình chỉ tối đa là 105
nghìn đồng.
Câu 20: Người ta làm đèn tre như hình bên, các hình tròn chồng
lên nhau. Trong đó tính từ dưới lên hình tròn lớn nht
1
C
bán kính
( )
50 cmR =
, hình tròn
2
C
có bán kính
bng
9
10
bán kính ca đưng tròn
1
C
, hình tròn
3
C
bán kính bng
9
10
bán kính ca đưng tròn
2
C
. C tiếp
tục như vậy, nhận được dãy hình tròn
123
, , , , ,...
n
CCC C
.Tính tng chiu dài các thanh tre đã
làm chiếc đèn tre.
Li gii
Gi
123
, , ,..., ,...
n
PPP P
lần lượt là chu vi của các hình tròn
123
, , , , ,...
n
CCC C
.
Tng chiều dài các thanh tre đã làm nên chiếc đèn là :
123
... ...
n
pPPP P= + + ++ +
21
99 9
2 2 ... ...
10 10 10
n
R RR R
ππ π π

 
= + + ++ +

 

 

21
99 9
2 1 ... ...
10 10 10
n
R
π

 
= + + ++ +

 

 

( )
1
2. .50. 3140 31, 4
9
1
10
cm m
π
= = =
.
Chú ý: dãy s
21
99 9
1, , ,..., ,...
10 10 10
n
 
 
 
là cp s nhân lùi vô hn.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 21: Ngưi ta làm l thông gió ca mt ngôi nhà bng cách ghép một dãy hình tròn có cùng bán kính
3cm
, theo c bước như Hình 2. Kí hiu
n
u
(đơn vị din tích) là diện tích hình tròn ghép được
bước th
n
.
c 1 c 2 c 3 c … c
n
a) Vi
n
như thế nào thì
n
u
vượt quá
90000 ;9000000
ππ
?
b) Vi
n
như thế nào thì
n
u
vượt quá
?
Li gii
a) Gi
123
, , ,...,
n
uuu u
lần lượt là diện tích các hình tròn
( )
2
cm
tương tứng t các bưc
1, 2, 3, , n
.
Ta có:
22 2
1
2 22
2
222
3
22
.3 1 . .3
4. .3 2 . .3
9. .3 3 . .3
...
. .3
n
u
u
u
un
ππ
ππ
ππ
π
= =
= =
= =
=
Ta xét
22
90000 . .3 90000 100
n
un n
ππ π
> > ⇒>
.
Vy
100n >
thì
n
u
vượt quá
90000
π
hình tròn.
Ta xét
22
9000000 .3 9000000 1000
n
un n
ππ π
> > ⇒>
.
Vy
1000n >
thì
n
u
vượt quá
1000000
hình tròn.
b) Xét
22 2
50000
. .3 450000 15923,5668
n
uS n n n
π
π
> > > ⇒>
Vy vi
15924n >
thì
n
u
vượt quá
2
45m
.
Câu 22: Cho hình vuông cạnh bng
( )
am
, gọi hình vuông
1
H
. Nối c trung điểm ca
1
H
để to
thành hình vuông
2
H
. Tiếp theo, ni các trung điểm ca
2
H
để tạo thành hình vuông
3
H
. C
tiếp tục như vậy, nhận được dãy hình vuông
123
, , , , ,...
n
HHH H
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 17
Sưu tm và biên son
a) Tính din tích
n
S
ca
n
H
và tính
lim
n
S
.
b) Tính chu vi
n
p
của hình
n
H
và tính
lim
n
p
.
Li gii
a) Ta có:
( )
22
1
S am=
;
( )
2
2
2
2
2
Sa m

=



;
( )
2
2
3
22
2.2
Sa m

=



; …
( )
2
1
2
2
,...
2
n
n
Sa m



=





2
1
1
22
21
lim lim lim .0 0
22
n
n
n
Sa a a





= = = =










b)
(
) ( ) (
) ( )
1
12 3
2 22 2
4 , 4 , 4 ,..., 4 ,...
2 2.2 2
n
n
p amp a mp a m p a m

= = = =



1
1
21
lim lim 4 4 lim 4 .0 0
2
2
n
n
n
pa a a


= = = =





.
Câu 23: Bt đu hng một hình vuông
0
H
cnh bng
( )
am
(hình
0
H
). Chia hình vuông
0
H
thành chín
hình vuông bằng nhau, b đi bốn hình vuông, nhận được hình
1
H
. Tiếp theo, chia mỗi hình
vuông ca
1
H
thành chín hình vuông ri b đi bốn hình vuông, nhận được hình
2
H
. Tiếp tc
quá trình này, ta nhận được một dãy hình
( 0,1, 2,3,...)
n
Hn=
.
Ta có:
1
H
có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bng
( )
1
3
am
;
2
H
2
5.5 5=
hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bng
( )
2
11 1
. ;...
33 3
a am=
.
T đó, nhận được
n
H
5
n
hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bng
( )
1
3
n
am
.
a) Tính tng din tích
S
ca
, 0,..., ,...
i
Hi n=
và tính
lim S
.
b) Tính tng chu vi
p
của hình
, 0,...,
i
Hi n=
và tính
lim p
.
Li gii
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 18
Sưu tm và biên son
Gi
0123
, , , ,..., ,...
n
SSS S S
lần lượt là din tích của các hình vuông
0123
, , , , , ,...
n
HHH H H
.
012
... ...
n
SS S S S= + + ++ +
22 2
2
2
11 1
... ...
33 3
n
aa a a

= + + ++ +


2
2
11 1
1 ... ...
99 9
n
a

= ++ ++ +


(
)
1
22
1
1
9
1
1
9
n
am
+



=
;
( )
1
2 22
1
1
9
9
lim lim
1
8
1
9
n
S a am
+



= =
.
Chú ý: dãy s
2
11 1
1, , ,..., ,...
99 9
n
là cp s nhân lùi vô hn.
Gi
0123
, , , ,..., ,...
n
pppp p
lần lượt là chu vi của các hình vuông
0123
, , , , , ,...
n
HHH H H
.
012
... ...
n
pp p p p= + + ++ +
2
11 1
4 4 4 ... 4 ...
33 9
n
aa a a
= + + ++ +
2
11 1
4 1 ... ...
33 9
n
a

= ++ ++ +


( )
1
1
1
3
4
1
1
3
n
am
+



=
;
( )
1
1
1
3
lim lim 4 6
1
1
3
n
p a am
+



= =
.
Chú ý: dãy s
2
11 1
1, , ,..., ,...
33 3
n
là cp s nhân lùi vô hn.
Câu 24: Gọi
C
là nửa đường tròn đường kính
( )
AB a m
=
,
1
C
là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính
2
a
,
2
C
là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính
4
a
,…
n
C
là đường gồm
2
n
nửa đường tròn đường kính
2
n
a
,…
Gọi
n
p
là độ dài của
n
C
,
n
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
n
C
và đoạn thẳng
AB
.
a) Tính
n
p
,
n
S
.
b) Tìm giới hạn của các dãy số
( )
n
p
( )
n
S
.
Li gii
a)
(
)
2
a
pm
π
=
;
( )
1
2
2
2
a
pm
π
=
;
( )
2
2
3
2
2
a
pm
π
=
; …;
(
)
1
2
2
n
n
n
a
pm
π
+
=
( )
2
2
2
a
Sm
π

=


;
( )
2
2
1
2
2
2
a
Sm
π

=


;
( )
2
22
2
3
2
2
a
Sm
π

=


; …;
( )
2
2
1
2
2
n
n
n
a
Sm
π
+

=


CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 19
Sưu tm và biên son
b)
1
1
lim lim 2
22
n
n
n
a
pa
ππ
+

= =


.
2
2
1
11
lim lim 2 lim 0
24 2
n
n
n
n
a
Sa
ππ
+

= = =


.
Câu 25: Mt cái h đang chứa
3
600m
nước mn vi nồng độ mui
3
20 /kg m
. Người ta ngọt hóa nước
trong h bằng cách bơm nước ngt vào h vi tốc độ
3
10 /m
phút.
a) Viết biu thc
( )
Ct
biu th nồng độ mui trong h sau
t
phút k t khi bắt đầu bơm.
b) Tìm giới hn
( )
lim
t
Ct
+∞
và giải thích ý nghĩa.
Li gii
a) Th tích nước ngọt bơm vào sau
t
phút là:
10t
(
3
m
).
Khi lưng mui là:
600.20 1200kg=
(kg).
Th tích h sau khi bơm nước bin vào là:
600 10t+
(
3
m
).
Nồng độ mui của nước trong h sau
t
phút k t khi bắt đầu bơm là:
( )
( )
3
1200
/
600 10
C t kg m
t
=
+
.
b) Ta có :
( )
1200
lim lim 0
600 10
tt
Ct
t
+∞ +∞
= =
+
( )
3
/kg m
.
Vy sau mt thời gian bơm nước ngt vào h thì nồng độ mui trong h là 0
( )
3
/kg m
.
Câu 26: Trong h có chứa 12000 lít nước ngọt. Người ta bơm nước bin có nng đ mui là
40gam /
lít
vào h vi tốc độ 20 lít/phút.
a) Chng t rng nồng độ mui của nước trong h sau
t
phút k t khi bt đầu bơm là
( )
40
(gam /
600
t
Ct
t
=
+
lít
)
.
b) Nồng độ mui trong h như thế nào nếu bơm nước vào h mt thời gian dài (xem như
t
→+
).
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – GII HN HÀM S LIÊN TC
Page 20
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Th tích nước biển bơm vào sau
t
phút là:
20t
(lít).
Khi lưng mui là:
40.20 800tt=
(gam).
Th tích h sau khi bơm nước bin vào là:
12000 20t+
(lít).
Nồng độ mui của nước trong h sau
t
phút k t khi bắt đầu bơm là:
( )
800 40
(gam /
12000 20 600
tt
Ct
tt
= =
++
lít
)
.
b) Ta có :
( )
40
lim lim 40
600
tt
t
Ct
t
+∞ +∞
= =
+
(gam/lít).
Vậy khi bơm nước vào h mt thời gian dài thì nồng độ mui trong h bng
40
(gam/lít), tương
đương với nồng độ muốn trong nước bin.
Câu 27: Mt thu kính hi t có tiêu c
0f >
không đổi. Gi
d
d
lần lượt l khong cách t vt
tht và nh ca nó ti quang tâm
O
ca thu kính. Ta có công thc:
11 1
dd f
+=
hay
df
d
df
=
.
Xét hàm s
( )
df
gd
df
=
. Tìm các giới hạn sau đây và giải thích ý nghĩa.
a)
(
)
lim
df
gd
+
.
b)
( )
lim
d
gd
→+
.
Li gii
a)
( )
lim lim
df df
df
gd
df
++
→→
= = +∞
; Điều này có nghĩa là khi vật tiến v tiêu điểm chính thì ảnh tiến
v vô cc ca thu kính hi t.
b)
( )
lim lim
dd
df
gd g f
df
∞∞
→+ →+
= =
. Điều này có nghĩa là khi vật tiến v vô cực thì ảnh tiến v tiêu
điểm chính ca thu kính hi t.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC ƠNG III GIỚI HẠN HÀM SỐ LIÊN TỤC CHƯ
BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ GIỚI HẠN VÀ HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1: Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm thì một nửa số chất
phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khoẻ của con người ( T được gọi là chu kì bán rã).
Gọi u là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n . n
a) Tìm số hạng tổng quát u của dãy số (u . n ) n
b) Chứng minh rằng (u có giối hạn là 0. n )
c) Từ kết quả câu b), chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng chất phóng xạ đã cho
ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại
nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 6 10− g . Lời giải 2 a) Ta có: 1 1 u 1;u ;u   = = =   ;… 1 2 3 2  2 
Suy ra (u lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu và 1 n ) u =1
q = có số hạng tổng quát là: 1 2 n 1  1 − u  = . n  2    n 1 − b) Ta có:  1 limu  = = . n lim  0  2  n 1 − n 1 − c) Đổi  1   1  3 u = = ⋅ n   kg   10 g  2   2  n 1 −
Để chất phóng xạ bé hơn 6 10− ( g) thì  1  3 6 ⋅10 10− < ⇔   n>31.  2 
Vậy cần ít nhất 30 chu kì tương ứng với 720000 năm khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người.
Câu 2: Tại một nhà máy, người ta đo được rằng 80% lượng nước sau khi sử dụng được xử lí và tái sử dụng. Với 3
100 m ban đầu được sử dụng lần đầu tại nhà máy, khi quá trình xử lí và tái sử dụng
lặp lại mãi mãi, nhà máy sử dụng được tổng lượng nước là bao nhiêu? Lời giải Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC 2 3 1
100 +100⋅0,8 +100⋅(0,8) +100⋅(0,8) +… =100⋅ = 500( 3 m ) . 1− 0,8
Câu 3: Cho tam giác OA A vuông cân tại A có cạnh huyền OA bằng a . Bên ngoài tam giác OA A , 1 2 2 1 1 2
vẽ tam giác OA A vuông cân tại A . Tiếp theo, bên ngoài tam giác OA A , vẽ tam giác OA A 2 3 3 2 3 3 4
vuông cân tại A . Cứ tiếp tục quá trình như trên, ta vẽ được một dãy các hình tam giác vuông 4 cân (Hình 2).
Tính độ dài đường gấp khúc A A A A 1 2 3 4  Lời giải Ta có các góc   
AOA , A OA , A OA ,… đều bằng 45° . Ta có: 1 2 2 3 3 4 ° 2
A A = OA = OA ⋅cos 45 = a 1 2 2 1 2 2   ° 2 2 2
A A = OA = OA ⋅cos 45 = a ⋅ = a  ; 2 3 3 2 2 2  2    2 3     ° 2 2 2
A A = OA = OA ⋅cos 45 = a  ⋅ = a  ;… 3 4 4 3  2  2  2     
Vậy độ dài các đoạn thẳng A A , A A , A A ,… tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng 1 2 2 3 3 4
đầu bằng a 2 và công bội bằng 2 . Do đó, độ dài đường gấp khúc A A A A … là 2 2 1 2 3 4 a 2 1 a 2 a 2 l = ⋅ = = ⋅(2 + 2) = a(1+ 2). 2 2 2 − 2 2 1− 2
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1. Nối các trung điểm A , B ,C của các cạnh 1 1 1 BC,C ,
A AB ta được tam giác đều A B C . Tiếp tục nối các trung điểm A , B ,C của các cạnh 1 1 1 2 2 2
B C ,C A , A B ta được tam giác đều A B C , thực hiện quá trình này đến vô hạn. Gọi S là diện 1 1 1 1 1 1 2 2 2 n
tích của tam giác đều A B C . n n n a) Tính S 8
b) Tính tổng diện tích các tam giác đều A B C thu được n n n
c) Tính tổng các độ dài l = AA + A A + A A +...+ A + − A n n ... 1 1 2 2 3 1 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC A A C 2 1 B1 C3 B3 B2 A C 3 2 B A C 1 Lời giải
a) Diện tích tam giác ABC là: 3 S = 0 4 Ta có: 1 1 1
S = S , S = S , S = S ,... . Do đó {S là một cấp số nhân với công bội 1 q = n} 1 0 2 1 3 2 4 4 4 4 8 7 8 3  1  3
S = S .q = S .q = . = 8 1 0   9 4  4  4
b) Tổng diện tích các tam giác đều A B C là tổng của một CSN lùi vô hạn với công bội 1 q = . n n n 4
Do đó tổng diện tích là S 3 1
S = S + S + S +...+ S + = = n ... 1 2 3 1− q 12
c) Đặt u = AA ,u = A A ,u = A A ,...,u = A , ta có: − A 1 1 2 1 2 3 2 3 n n 1 n 3 1 1 1 u =
,u = u ,u = u ,...,u = u
là một CSN lùi vô hạn với công bội 1 q = − u n n ,... 1 2 1 3 2 1 { n} 2 2 2 2 2 u1 ⇒ l = = 3 . 1− q
Câu 5: Cho đường tròn (C) tâm O, bán kính r =20cm . Vẽ đường tròn(C đi qua tâm O và tiếp xúc 1 )
với (C), vẽ đường tròn (C đi qua tâm của (C và tiếp xức với (C . Tiếp tục quá trình này 1 ) 1 ) 2 )
đến vô hạn. Ta tô màu phần ngoài của hình tròn mới theo quy luật nhu hình vẽ dưới đây. Tình
diện tích toàn bộ phần tô màu. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC O O O O 1 2 3 Lời giải
Diện tích hình tròn ban đầu là S = 400π ( 2 cm 0 )
Gọi S là diện tích của hình tròn (C ⇒ {S là một cấp số nhân với công bội 1 q = n} n ) n 4
Gọi u là diện tích phần tô màu ở bước thứ n , khi đó: n 1 1 1
u = S S ;u = S S ;...,u = S − − S 1 0 1 2 1 2 n n 1 2 2 2 n
Tổng diện tích phần tô màu là: 1
S = u + u +...+ u + =
S + S + + S +
S + S + + S n ... ... n ... ... 1 2 ( 0 1 ) ( 1 2 n+... ) 2 1 1 = S
S + S +...+ S 0 ( 1 2 n+... ) 2 21 S 1 = 200π − . 2 1− q 400 = π ( 2 cm ) 3
Cách khác: Diện tích phần tô màu ở bước nào thì bằng diện tích của hình tròn tạo mới ở bước đó S 400 Do đó: 1
S = u + u +...+ u + = S + S + + S + = = π cm n ... ... n ... 1 2 1 2 ( 2). 1− q 3
Câu 6: Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra
hình vuông mới như hình bên dưới. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
a) Tính diện tích S của hình vuông được tạo thành ở bước thứ n ; n
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành. Lời giải
a) Gọi S là diện tích của hình vuông thứ n . n 2 Ta có: 1  1 S 1;S ;S  = = =   ;… 1 2 3 2  2 
Dãy (S lập thành cấp số nhân có số hạng đầu S =1 và công bội 1 q = . n ) 1 2 n 1 −
Khi đó ta có công thức tổng quát là:  1 S  = . n  2   b) Ta có: 1
q = <1 nên dãy (S trên lập thành một cấp số nhân lùi hạn nên ta có: n ) 2 2 3 n 1 1 1 1 1 −       1 S =1+ + + +…+ +… = =       2. 2  2   2   2  1 1− 2
Vậy tổng diện tích của các hình vuông là 2 (đvdt).
Câu 7: Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm thì một
nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khoẻ của con
người ( T được gọi là chu kì bán rã).
(Nguồn: Đại số và Giải tich 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi u là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n . n
a) Tìm số hạng tổng quát u của dãy số (u . n ) n
b) Chứng minh rằng (u có giới hạn là 0. n )
c) Từ kết quả câu b), chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng chất phóng xạ đã cho
ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại
nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 6 10− g . Lời giải 2 a) Ta có: 1 1 u 1;u ;u   = = =   ;… 1 2 3 2  2 
Suy ra (u lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu u =1 và 1
q = có số hạng tổng quát là: n ) 1 2 n 1  1 − u  = . n  2   n 1 − b) Ta có:  1 limu  = = . n lim  0  2  n 1 − n 1 − c) Đổi  1   1  3 u = = ⋅ n   kg   10 g  2   2  Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC n 1 −
Để chất phóng xạ bé hơn 6 10− ( g) thì  1  3 6 ⋅10 10− < ⇔ n >   30 .  2 
Vậy cần ít nhất 31 chu kì tương ứng với 744000 năm khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người.
Câu 8: Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R , C là đường gồm hai nửa đường tròn đường 1
kính AB ,C là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính AB ,… C là đường gồm 2n nửa 2 2 4 n
đường tròn đường kính AB ,… (Hình bên dưới). 2n
Gọi p là độ dài của C S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và đoạn thẳng AB . n , n n n a) Tính p S . n , n
b) Tìm giới hạn của các dãy số ( p và (S . n ) n ) Lời giải a) Ta có: π R 2 π R 3 π π = 2. = π ; = 2 . = π ; = 2 . R = π ;…, R p R p R p R p = = π R n 2 .n 1 2 2 3 3 2 2 2 2n 2 2 2 2  R   R   R   R π π   π   π    2 2 2 3 2  n  2   π   π   π   π Ta có: 2 R 2 2 R 3 S = = = = ; 2 R = = …; n 2 2. ; 2 . 2 . ; R S S S = = n 2 . 1 2 2 3 3 4 n 1 2 2 2 2 2 2 2 2 + 2  π 
b) Ta có: lim p = π R . lim S R =   = . n lim 0 n 1  2n+ 
Câu 9: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
đất ( hình bên dưới). Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1 độ cao mà 10
quả bóng đạt được trước đó. Gọi Sn là tổng độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng tính từ
lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng đó chạm đất n lần. Tính lim Sn . Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Lời giải
Gọi u là dãy số thể hiện quãng đường di chuyển của quả bóng sau mỗi lần chạm đất. n 2 n 1 − Ta có: 1  1   1 u 55,8;u u ;u u ;...;u  = = = =     u . 1 2 1 3 1 n 1 10 10  10 
Khi đó dãy (u lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u = 55,8 và công bội n ) 1 1 q = thỏa mãn q <1. 10  1 n  − n 1   Ta có: 1− q 10 S u u u u  = + + + = = . n ... n 55,8 1 2 1 1− q 1 1− 10   1 n   1  −    Suy ra  10   55,8 lim Sn = lim 55,8 = = 62(m)  1  1 1−  1−  10 10  
Vậy tổng độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả
bóng đó chạm đất n lần là62m .
Câu 10: Cho một tam giác đều ABC cạnh a . Tam giác A B C có các đỉnh là trung điểm các cạnh của 1 1 1
tam giác ABC , Tam giác A B C có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A B C ,…, tam 2 2 2 1 1 1 giác A
có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A B C . Gọi P , P ,..., P n ,.. + B + C
n 1 n 1 n 1 + n n n,.. 1 2
S , S ,..., S
theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác A B C , A B C , …, A B C n ,... 1 2 1 1 1 2 2 2 n n n ,….
1. Tìm giới hạn của các dãy số (P và (S . n ) n )
2. Tìm các tổng P + P +...+ P + và S + S +...+ S + n ... n ... 1 2 1 2 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Lời giải
a) ( p là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A B C ,… n ) 1 1 1 Ta có: p = p = + + = ; ∆ a a a a ABC 3 1 a a a 1 1 p = p
= + + = ⋅ a = ⋅ p A B C 3 2 Δ ( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 a a a  1   1 p p   a  = = + + = ⋅ = ⋅   p … ; A B C 3 ; 3 Δ ( ) 2 2 2 1 4 4 4  2   2  n 1  1 − p  = ⋅   p A B C ; Δ n n n 1  2  Suy ra: n 1 − n 1  1 −  p    a   = ⋅  = ⋅   a = a = . n ( ) 1 lim lim 3 lim li ( m 3 ) 0.3 0 n ∞ → n ∞ →   2  n ∞ →   2 n ∞ →   
(S là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A B C ,… n ) 1 1 1
Gọi h là chiều cao của tam giác ABC a 3 h = . 2 Ta có: 1 S = S = ∆ ; ah 1 ABC 2 ; 1 a h 1  1  1 S = S = ⋅ ⋅ = ⋅ ah = ⋅   S 2 Δ 1 A 1 B 1 C 1 2 2 2 4  2  4 n 1 − S = S =  1 S  = ⋅   S …; A B C ; 3 Δ 2 A 2 B 2 C Δ n n n 1  2  n 1  1 − S  = ⋅   S A B C ; Δ n n n 1  2  n 1 − n 1 −   Suy ra  1   1   1  1 limS =  ⋅   S  = ⋅    ah = ⋅  ah = n lim lim lim 0 0. 1 n ∞ → n ∞ →   4  n ∞ →   4 n ∞ →   2  2  
b) Ta có ( p ) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu p = 3a và công bội 1 q = thỏa n 1 2
mãn q <1 có tổng: 3a
P = p + p +…+ p +… = = a n n 6 1 2 1 1− 2
+) Ta cũng có (S là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 1 S = ah và công bội 1 q = n ) 1 2 4 1 ah
thỏa mãn q <1 có tổng: 2 2
S = S + S +…+ S +… = = ah n 1 2 n 1 3 1− 4 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 11: Cho tam giác OMN vuông cân tại O , OM = ON =1. Trong tam giác OMN , vẽ hình vuông
OA B C sao cho các đỉnh A , B ,C lần lượt nằm trên các cạnh OM , MN, 1 1 1 1 1 1 ON . Trong tam giác
A MB , vẽ hình vuông A A B C sao cho các đỉnh A , B ,C lần lượt nằm trên các cạnh 1 1 1 2 2 2 2 2 2
A M , MB , A B . Tiếp tục quá trình đó, ta được một dãy các hình vuông (Hình 3). Tính tổng diện 1 1 1 1 tích các hình vuông này. Lời giải
Độ dài cạnh của các hình vuông lần lượt là 2 2 3 1 1 1 1  1  1 1  1   1 a ;a a   ;a a  = = = ⋅ = = = ⋅ =     ;… 1 2 1 3 2 2 2 2 2  2  2 2  2   2 
Diện tích của các hình vuông lần lượt là 2 2  1  1 S = a = = 1 1  2    4 2 2 2   2  1   1 S a  = =    =   , 2 2  2     4   2 3 3 2 3     2  1   1   1 S a  =
=    =    =   ,… 3 3  2     2     4  
Các diện tích S , S , S ,… tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là 1 1 2 3 S = và công 1 4
bội bằng 1 . Do đó, tổng diện tích các hình vuông là 1 1 1 S = ⋅ = . 4 4 1 3 1− 4
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng d : x + y = 2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng 2n +1 d y =
x tại điểm P ( * n
. Kí hiệu S là diện tích của tam giác OAP . Tìm n  ) n : n n n lim S . n Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Lời giải
 2n 4n + 2  4n + 2 = = ⋅  ( A 2;0); P ; ;OA 2; AP 2;OAP =   45° .
 3n +1 3n +1  3n +1 n n n 1 = ⋅ ⋅  1 4n + 2 2 4n + 2 S OA AP OAP = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = n n sin 2 2 2 2 3n +1 2 3n +1 2 4 4n 2 + + n 4 lim S = = = n lim lim 3n +1 1 3 3+ n
Câu 13: Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R , C là đường gồm hai nửa đường tròn đường 1
kính AB ,C là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính AB ,… 2
C là đường gồm 2n nửa 2 4 n
đường tròn đường kính AB ,… (Hình 4). 2n
Gọi p là độ dài của C S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và đoạn thẳng AB . n , n n n a) Tính p S . n , n
b) Tìm giối hạn của các dãy số ( p và (S . n ) n ) Lời giải +) Ta có: π π π π π p R = ;p R R = = ;p R R = = ;… 1 2 2 3 3 2 4 2 8 2
(p ) lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu π R = và công bội 1 = < có n p q 1 1 2 2 n 1 − số hạng tổng quát π R  1 p  = ⋅ . n 2  2    Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC 2 2 3 +) Ta có: π R π π = ; R = ; R C C C = ;… 1 2 2 3 3 4 4 4 ( 2
C lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu π R = và công bội 1 q = <1 có n ) C1 4 4 n 1 − số hạng tổng quát π R  1 C  = ⋅ . n 4  4   
Câu 14: Cho hình vuông cạnh 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng
nhau, sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái (H.5.2) .
Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô
hạn lần. Gọi u ,u ,…,u … lần lượt là độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu. n , 1 2
a) Tính tổng S = u + u +…+ u . n 1 2 n
b) Tìm S = lim S . n n→+∞ Lời giải
a) Ta có: u là độ dài cạnh của hình vuông được tô màu tạo từ việc chia hình vuông cạnh 1 thành 1
4 hình vuông nhỏ bằng nhau, do đó 1 u = 1 . 2
Cứ tiếp tục như thế, ta được: 1 1 1
u = u ,u = u ,…,u = u n n− , 2 1 3 2 1 2 2 2
Do vậy, độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu 1 u = q = 1 và công bội 1 . 2 2 1   1 n  1  −    u 1 nq 2   2  n 1 ( )  Do đó, tổng của    1
n số hạng đầu là S = u + u +…+ u  = = = − n n 1 1 2 1 q 1   2  − 1  − 2 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC n n   b) Ta có:  1   1 S lim S  = =  −    = − = − = . n lim 1 lim 1 lim   1 0 1 n→+∞ n→+∞   2  n→+∞ n→+∞   2   
Cấp số nhân vô hạn (u q <
n ) có công bội q với |
| 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. u 1 nq 1 ( )
Cho cấp số nhân lùi vô hạn (u = + +…+ =
n ) với công bội q . Khi đó S u u u n n . 1 2 1− q
Vì | q |<1 nên n
q → 0 khi n → +∞ Do dó, ta có  uu   u 1 1 n 1 lim S =  −   q  = n lim . n→+∞
n→+∞ 1− q 1− q   1− q
Câu 15: Để đơn giản, ta giả sử Achilles chạy với vận tốc 100
km / h , vận tốc của rùa là 1
km / h và khoảng
cách ban đầu a =100( km) .
a) Tính thời gian t ,t ,…,t … tương ứng để Achilles đi từ A đến A , từ A đến A ,…, từ A n , 1 2 1 2 2 3 n đến A n+ , 1
b) Tính tổng thời gian cần thiết để Achilles chạy hết các quãng đường A A , A A ,…, A A ,., 1 2 2 3 n n 1 +
tức là thời gian cần thiết để Achilles đuổi kịp rùa.
c) Sai lầm trong lập luận của Zeno là ở đâu? Lời giải
Ta có: Achilles chạy với vận tốc 100
km / h , vận tốc của rùa là 1 km / h .
a) Để chạy hết quãng đường từ A đến A với A A = a =100(
km) , Achilles phải mất thời gian 1 2 1 2 100 t = =1( h) = 1
. Với thời gian t này, rùa đã chạy được quãng đường A A 1( km) . 100 1 2 3
Để chạy hết quãng đường từ A đến A với A A =1(km) , Achilles phải mất thời gian 2 3 2 3 1 t = ( h) 1 A A = ( km) 2
. Với thời gian t này, rùa đã chạy được quãng đường . 100 2 3 4 100
Tiếp tục như vậy, để chạy hết quãng đường từ 1
A đến A + với A A + = km , Achilles n n 1 ( ) n 1 n n−2 100 phải mất thời gian 1 t = h . n ( ).. n 1 100 −
b) Tổng thời gian cần thiết để Achilles chạy hết các quãng đường A A , A A ,…, A A + …, tức n n 1, 1 2 2 3
là thời gian cần thiết để Achilles đuổi kịp rùa là 1 1 1 1 T =1+ + +…+ + +…(h) 2 n 1 100 100 100 − 100n Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Đó là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u =1, công bội, nên ta có 1 u 1 100 1 1 T = = = =1 ( h) 1− q 1 99 99 1− 100
Như vậy, Achilles đuổi kịp rùa sau 1 1 giờ. 99
c) Nghịch lý Zeno chỉ đúng với điều kiện là tổng thời gian Achilles chạy hết các quãng đường
để đuổi kịp rùa phải là vô hạn, còn nếu nó hữu hạn thì đó chính là khoảng thời gian mà anh bắt kịp được rùa.
Câu 16: Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 150mg . Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống,
hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Tính lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống
viên thuốc của ngày thứ 5. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc trong một thời gian dài. Lời giải
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày đầu tiên là 150mg .
Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%.
Do đó, lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ hai là 150 +150⋅5% =150(1+ 0,05)
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ ba là + + ⋅ = + ( 2 + ) = ( 2
150 150(1 0,05) 5% 150 150 0,05 0,05 150 1+ 0,05 + 0,05 )
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ tư là + ( 2 + + )⋅ = ( 2 3
150 150 1 0,05 0,05 5% 150 1+ 0,05 + 0,05 + 0,05 )
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ năm là + ( 2 3 + + + )⋅ = ( 2 3 4
150 150 1 0,05 0,05 0,05 5% 150 1+ 0,05 + 0,05 + 0,05 + 0,05 ) = 157,8946875(mg).
Cứ tiếp tục như vậy, ta ước tính lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân nếu bệnh nhân sử dụng thuốc
trong một thời gian dài là S = ( 2 3 4
150 1+ 0,05 + 0,05 + 0,05 + 0,05 + ) … Lại có 2 3 4
1+ 0,05 + 0,05 + 0,05 + 0,05 +… là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
u =1 và công bội q = 0,05 . 1 Do đó, 2 3 4 u 1 20 1
1+ 0,05 + 0,05 + 0,05 + 0,05 +… = = = . 1− q 1− 0,05 19 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Suy ra 20 400 S =150⋅ = . 19 361
Câu 17: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A , có AB = h và góc B bằng α (hình bên dưới).
Từ A kẻ AA BC , từ A kẻ A A AC , sau đó lại kẻ A A BC . Tiếp tục quá trình trên, ta 1 1 1 2 2 3
được đường gấp khúc vô hạn AA A A … Tính độ dài đường gấp khúc này theo h và α . 1 2 3 Lời giải
Tam giác AA B vuông tại A có = và. 1 1 AB h
Do đó, AA = ABsin B = hsinα . 1 Ta có: ˆ  B BAA 90° + = và   A AA BAA 90° + = , suy ra  = ˆ A AA B = α . 1 1 2 1 1 2
Tam giác AA A vuông tại A nên =  2 A A
AA sin A AA = hsinα ⋅sinα = hsin α . 1 2 2 1 2 1 1 2
AB AC A A AC nên AB / / A A , suy ra  = ˆ
A A A B = α (2 góc đồng vị). 1 2 1 2 2 1 3 Tam giác A
A A vuông tại A nên = ⋅  2 3 A A A
A sin A A A = hsin α ⋅sinα = hsin a . 1 2 3 3 2 3 1 2 2 1 3 Tam giác A
A A vuông tại A nên = ⋅  3 4 A A A
A sin A A A = hsin α ⋅sinα = hsin α . 2 3 4 4 3 4 2 3 3 2 4
Cứ tiếp tục như vậy, ta xác định được A A = h α . − n sinn n 1
Ta có: AA A A … = AA + A A + A A +…+ A +… − A 1 2 3 1 1 2 2 3 n 1 n 2 3
= sinα + sin α + sin α +…+ sinn h h h h α +…
Vì góc B là góc nhọn nên sin B = sinα <1, do đó | sinα |<1.
Khi đó, độ dài của đường gấp khúc vô hạn AA
A A … là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với 1 2 3
số hạng đầu u = hsinα và công bội q = sinα . 1 Do đó, u hsinα 1 AA A A … = = . 1 2 3 1− q 1− sinα
Câu 18: Một công ty sản xuất máy tính đã xác định được rằng, tính trung bình một nhân viên có thể lắp ráp được ( ) 50t N t =
(t ≥ 0) bộ phận mỗi ngày sau t ngày đào tạo. Tính lim N (t) và cho biết t + 4 t→+∞ ý nghĩa của kết quả. Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Ta có: N (t) 50t 50t 50 lim = lim = lim = lim = 50 . t→+∞
t→+∞ t + 4 t→+∞  4 t→+∞  4 t 1+ 1+ t    t
Ý nghĩa: Tối đa một nhân viên chỉ có thể lắp được 50 bộ phận mỗi ngày.
Câu 19: Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm
số: C (x) = 50000 +105x . _
a) Tính chi phí trung bình C (x) để sản xuất một sản phẩm. _
b) Tính lim C (x) và cho biết ý nghĩa của kết quả. x→+∞ Lời giải _
a) Chi phí trung bình C (x) để sản xuất một sản phẩm là: _ ( ) 50000+105x C x = (sản phẩm). x  50000 x 105 + _  b) Ta có: ( ) 50000 +105 lim lim x lim  x C x    = = 50000 = lim +105 =   105 . x→+∞ x→+∞ x x→+∞ x x→+∞ x
Ý nghĩa: Khi số sản phẩm sản xuất ra ngày càng nhiều thì chi phí trung bình chỉ tối đa là 105 nghìn đồng.
Câu 20: Người ta làm đèn tre như hình bên, các hình tròn chồng
lên nhau. Trong đó tính từ dưới lên hình tròn lớn nhất
C bán kính R = 50(cm) , hình tròn C có bán kính 1 2
bằng 9 bán kính của đường tròn C , hình tròn C có 10 1 3
bán kính bằng 9 bán kính của đường tròn C . Cứ tiếp 10 2
tục như vậy, nhận được dãy hình tròn C ,C ,C ,…,C
.Tính tổng chiều dài các thanh tre đã n ,... 1 2 3 làm chiếc đèn tre. Lời giải
Gọi P, P , P ,..., P
lần lượt là chu vi của các hình tròn C ,C ,C ,…,C . n ,... n ,... 1 2 3 1 2 3
Tổng chiều dài các thanh tre đã làm nên chiếc đèn là : 2 n 1 −    
p = P + P + P +...+ P +  9   9   9
R 2π  R π 
R    ... π  R  = + + + +    + ... n ... 1 2 3 10  10   10            2 n 1 9  9   9 −   1 2π R1   ...  = + + + + +   ... = 2.π.50. = 3140(cm)  = 31,4m . 10 10 10        9 1− 10 2 n 1 −
Chú ý: dãy số 9  9   9 1, , ,...,    
 ,... là cấp số nhân lùi vô hạn. 10 10  10  Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 21: Người ta làm lỗ thông gió của một ngôi nhà bằng cách ghép một dãy hình tròn có cùng bán kính
là 3cm , theo các bước như Hình 2. Kí hiệu u (đơn vị diện tích) là diện tích hình tròn ghép được n ở bước thứ n .
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước … Bước n
a) Với n như thế nào thì u vượt quá 90000π;9000000π ? n
b) Với n như thế nào thì u vượt quá 2 45m ? n Lời giải
a) Gọi u ,u ,u ,...,u lần lượt là diện tích các hình tròn ( 2
cm ) tương tứng từ các bước 1,2,3,…,n. 1 2 3 n Ta có: 2 2 2 u = π.3 =1 .π.3 1 2 2 2 u = 4.π.3 = 2 .π.3 2 2 2 2 u = 9.π.3 = 3 .π.3 3 ... 2 2 u = n π n . .3 Ta xét 2 2 u > π ⇔ n π > π ⇒ n > . n 90000 . .3 90000 100
Vậy n >100 thì u vượt quá 90000π hình tròn. n Ta xét 2 2 u > π ⇔ n π > π ⇒ n > . n 9000000 .3 9000000 1000
Vậy n >1000 thì u vượt quá 1000000 hình tròn. n b) Xét 2 2 2 50000
u > S n π > ⇔ n > ⇒ n > n . .3 450000 15923,5668 π
Vậy với n >15924 thì u vượt quá 2 45m . n
Câu 22: Cho hình vuông có cạnh bằng a(m) , gọi là hình vuông H . Nối các trung điểm của H để tạo 1 1
thành hình vuông H . Tiếp theo, nối các trung điểm của H để tạo thành hình vuông H . Cứ 2 2 3
tiếp tục như vậy, nhận được dãy hình vuông H , H , H ,…, H . n ,... 1 2 3 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC a) Tính diện tích S H S .
n của n và tính lim n
b) Tính chu vi p của hình H p . n
n và tính lim nLời giải 2 2   2   n 1 −     a) Ta có: 2 S 2 2 2 2 = a ( 2
m ; S = a  2 2 =     ( 2
m ; S = am ; … S a  m n   ( ),... 3   ( ) 2 ) 1 ) 2   2.2    2      2 n 1 − n 1  2 −      2  1  2 lim S =  a    =  a      = a = n lim lim .0 0  2      2       n 1 −   b) 2 2 2 2
p = 4a m , p = 4a
m , p = 4a
m ,..., p = a  m n 4 ,... 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) ( ) 2 2.2  2    n 1 − n 1 2  1 −   lim p a  a  = = =     a = . n lim 4 4 lim 4 .0 0 2    2 
Câu 23: Bắt đầu hằng một hình vuông H
a m (hình H ). Chia hình vuông H 0 cạnh bằng ( ) 0 0 thành chín
hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình H . Tiếp theo, chia mỗi hình 1 vuông của H H . Tiếp tục
1 thành chín hình vuông rồi bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình 2
quá trình này, ta nhận được một dãy hình H n = . n ( 0,1,2,3,...) Ta có: H 1 a m ;
1 có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng ( ) 3 H
= hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng 1 1 1 . a = a m ;.... 2 ( ) 2 có 2 5.5 5 3 3 3
Từ đó, nhận được H 1 a m .
n có 5n hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng ( ) 3n
a) Tính tổng diện tích S của H i = n i ,
0,..., ,... và tính limS .
b) Tính tổng chu vi p của hình H i = n i ,
0,..., và tính lim p. Lời giải Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Gọi S , S , S , S ,..., S
lần lượt là diện tích của các hình vuông H , H , H , H ,…, H . n ,... n ,... 0 1 2 3 0 1 2 3 2 2 2
S = S + S + S +...+ S + 2  1   1   1 a a a ... a  = + + + + +       ... n ... 0 1 2 2  3   3   3n n 1  1 + n 1 + 1  −  1    1−   2 1 1 1 a 1 ... ... = + + + + +  9   9  9  2 = a ( 2 m ) ; 2 2 lim S = lim a = a ( 2 m ). 2 9 9 9n    1 1− 1 8 1− 9 9 Chú ý: dãy số 1 1 1
1, , ,..., ,... là cấp số nhân lùi vô hạn. 2 9 9 9n
Gọi p , p , p , p ,..., p
lần lượt là chu vi của các hình vuông H , H , H , H ,…, H . n ,... n ,... 0 1 2 3 0 1 2 3 1 1 1
p = p + p + p +...+ p + 1 1 1
= 4a + 4a + 4a + ...+ 4a + ... 4a1 ... ... = + + + + + n ... 0 1 2 2 3 3 9n 2 3 3 9n    n 1  1 + n 1 + 1  −  1   1−    3  4a  = (m)  3  1 ; lim p = lim 4a = 6a(m). 1− 1 1− 3 3 Chú ý: dãy số 1 1 1
1, , ,..., ,... là cấp số nhân lùi vô hạn. 2 3 3 3n
Câu 24: Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = a(m) ,
C là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính a , 1 2
C là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính a ,… 2 4
C là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính a ,… n 2n
Gọi p là độ dài củaC , S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và đoạn thẳng AB . n n n n
a) Tính p , S . n n
b) Tìm giới hạn của các dãy số ( p và (S . n ) n ) Lời giải a) a
p = π (m) ; = 2 a p π m ; 2 = 2 a p π m ; …; = 2n a p π m n n 1 + ( ) 2 3 ( ) 1 2 ( ) 2 2 2 2 2 a 2 2 2 S π   = a aa    ( 2
m ) ; S 2π   =   ( 2 m ; 2 S 2 π   =   ( 2
m ; …; S = 2nπ   m n n+ ( 2 1 ) 2 3 ) 1 2 )  2   2   2   2  Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC b)  n a  1 lim p = π =   aπ . n lim 2 n 1  2 +  2 2  a  1 n n 2  1 lim S π   a π  = = = . n lim 2 lim  0 n 1  2 +  4  2 
Câu 25: Một cái hồ đang chứa 3
600m nước mặn với nồng độ muối 3
20kg / m . Người ta ngọt hóa nước
trong hồ bằng cách bơm nước ngọt vào hồ với tốc độ 3 10m / phút.
a) Viết biểu thức C (t) biểu thị nồng độ muối trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm.
b) Tìm giới hạn lim C (t) và giải thích ý nghĩa. t→+∞ Lời giải
a) Thể tích nước ngọt bơm vào sau t phút là: 10t ( 3 m ).
Khối lượng muối là: 600.20 =1200kg (kg).
Thể tích hồ sau khi bơm nước biển vào là: 600 +10t ( 3 m ).
Nồng độ muối của nước trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm là: C (t) 1200 = ( 3 kg / m ) . 600 +10t b) Ta có : C (t) 1200 lim = lim = 0 ( 3 kg / m ). t→+∞
t→+∞ 600 +10t
Vậy sau một thời gian bơm nước ngọt vào hồ thì nồng độ muối trong hồ là 0( 3
kg / m ).
Câu 26: Trong hồ có chứa 12000 lít nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ muối là 40gam / lít
vào hồ với tốc độ 20 lít/phút.
a) Chứng tỏ rằng nồng độ muối của nước trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm là ( ) 40t C t = (gam / lít ) . 600 + t
b) Nồng độ muối trong hồ như thế nào nếu bơm nước vào hồ một thời gian dài (xem như t → ∞ + ). Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Lời giải
a) Thể tích nước biển bơm vào sau t phút là: 20t (lít).
Khối lượng muối là: 40.20t = 800t (gam).
Thể tích hồ sau khi bơm nước biển vào là: 12000 + 20t (lít).
Nồng độ muối của nước trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm là: ( ) 800t 40t C t = = (gam / lít ) .
12000 + 20t 600 + t b) Ta có : ( ) 40 lim = lim t C t = 40 (gam/lít). t→+∞ t→+∞ 600 + t
Vậy khi bơm nước vào hồ một thời gian dài thì nồng độ muối trong hồ bằng 40 (gam/lít), tương
đương với nồng độ muốn trong nước biển.
Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f > 0 không đổi. Gọi d d′ lần lượt lả khoảng cách từ vật
thật và ảnh của nó tới quang tâm O của thấu kính. Ta có công thức: 1 1 1 + = hay df d′ = d df d f . Xét hàm số ( ) df g d =
. Tìm các giới hạn sau đây và giải thích ý nghĩa. d f
a) lim g (d ) . d f + →
b) lim g (d ). d →+∞ Lời giải a) lim ( ) = lim df g d
= +∞ ; Điều này có nghĩa là khi vật tiến về tiêu điểm chính thì ảnh tiến d f + d f + → → d f
về vô cực của thấu kính hội tụ. b) lim ( ) = lim df g d g
= f . Điều này có nghĩa là khi vật tiến về ở vô cực thì ảnh tiến về tiêu d →+∞ d →+∞ d f
điểm chính của thấu kính hội tụ. Page 20
Sưu tầm và biên soạn