Tóm Nội dung tóm tắt kiến thức vật lý 1 quan trọng cần dung phần 2 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

1. Động năng; Công thức hiện làm thay đổi vận tốc của hệ; Hay độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực; 2. Năng lượng cung cấp cho hệ trong một đơn vị thời gian < Công suất >; 3. Động lượng; 4. Vecto vị trí khối tâm; 5. Tốc độ góc; 6. Độ lớn momen lực; 7. Công suất trong chuyển động quay. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

SKILL LÍ 1 PH N 2
1. Động năng :
2
1
2
K mv=
Công th c hi ện làm thay đổi v¿n tc cÿa h :
W
ext f x
K K K= =
Hay độ ến thiên động năng bằ bi ng công c a ngo i l c ÿ ¿
Thế p d n : năng hấ
W
ext
mgh=
Thế i : năng đàn hồ
2 2
1 1
W
2 2
ext f i
Kx Kx=
Cơ năng :
WK E+ =
V¿t có ma sát thì :
.
k
E f d =
(
là giá tr Fms)
2. Năng lượng cung cp cho h trong m ột đơn vị thi gian < Công su t >
dE
P
dt
=
3. Động lượng :
.p mv=
Xung lượng :
i
t
I Fdt
=
Va ch¿m đàn hồi : Động năng được bÁo toàn
Va ch¿m không đàn hồi : Động năng không được bÁo toàn
Va ch m m m : H v t chuy¿ ¿ ển động cùng v n t c . ¿
Va ch m m m : ¿
1 2 2
1 2
.
i i i
f
m v m v
v
m m
=
+
Va ch i : ¿m đàn hồ
2 2 1 1 1
1
1 2
.(2 ) .
i i i
f
m v v m v
v
m m
+
=
+
,
1 1 2 2 2
2
1 2
.(2 ) .
i i i
f
m v v m v
v
m m
+
=
+
4. Vecto v trí kh i tâm :
.
CM i i
i
r m r
M
=
V¿n tc khi tâm :
.
CM i i
i
v m v
M
=
Đị ¿nh lu t II Newton :
.
ext CM
F M a=
5. Tốc độ góc :
d
dt
=
Gia t c góc :
d
dt
=
Momen quán tính :
2
.
i i
I m r
=
2
12
mL
I =
(Thanh th ng qua tâm )
2
3
mL
I =
(Thanh th ng tr ục đi qua đầu )
2
I mR=
(Vành tròn,hình tr r ng )
2
2
5
I mR=
(Kh i c c ) ầu đặ
2
1
2
I mR=
(Hình tr c ) đặ
2
2
3
I mR=
(Kh i c u r ng)
Trc quay song song :
2
' CM
I I Md
= +
6. Độ l n momen l c :
.F d
=
Công th c liên h : ā
. , .
t
v r a r
= =
Động năng quay :
2
1
2
K I
=
7. Công su t trong chuy ng quay : ển độ
.P
=
Công c a ngoÿ ¿i l c trong chuy ng quay : ển độ
( )
2 2
1
W .
2
f i
I
=
Động năng toàn phầ Án lăn không trượn cÿa v¿t r t :
2 2
1 1
. .
2 2
CM CM
K I M v
= +
8. V¿t rÁn quay v i t ốc độ không đổi :
f i
t
= +
;
( )
2 2
2 .
f i f i
= +
( )
2 2
1 1
;
2 2
f i i f i i f
t t
= + + = + +
9. Công c a m t chu trình là di n tích gi i h n cÿ ¿ ÿa chu trình đó trên giÁn đồ PV:
int
WE Q = +
( h kín
0E =
)
Trong 1 chu trình :
W 0 WQ Q+ = =
BÀNG TÓM TÀT CÔNG TH C Ā
Quá trình
Phương trình
quá trình
Biểu đồ
W
if
(công)
if
Q
(nhiệt lượng)
int
E
(Độ bi n ế
thiên n i
năng)
Đẳng tích
V= const
f
i
i f
P
P
T T
=
0
.( )
v f i
nC T T
2
v
i
C R =
( )
.
2
f i
i
n R T T
Đẳng áp
P= const
f
i
i f
V
V
T T
=
( )
i f
P V V
.( )
i f
nR T T
.( )
p f i
nC T T
( 2)
2
p
i
C R
+
=
( )
.
2
f i
i
n R T T
Đẳ ng nhi t
T= const
i i f f
PV P V=
ln
i
i
f
V
nRT
V
ln
f
i
i
V
nRT
V
0
LINK PH N 1:
https://drive.google.com/file/d/1erKPPL2pX1WmNK0LRLEMLCB1Be1s5EGc
/view?fbclid=IwAR0w27gmVWQi183tBJDldoBAQpwEKvWuCWKZGRLqjY
lhBK0TcukHUCGWxxE
LINK YOUTUBE :
LÍ 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀI TOÁN ĐỊ NH LU T II NEWTON PH N 1:
https://youtu.be/BQsuoQEvlBI
SP TI MÌNH S RA NHI U VIDEO H M ÁC B N NHI U NHÉ ƠN CẢ ƠN C
THE END
| 1/4

Preview text:

SKILL LÍ 1 PH N 2 Ầ 1. Động năng : 1 2 K = mv 2
• Công thực hiện làm thay đổi v¿n tốc cÿa hệ :
W = K K = Kext f x
Hay độ biến thiên động năng bằng công cÿa ngo¿i lực
• Thế năng hấp dẫn : W = mgh ext • Thế năng đàn hồi : 1 2 1 2 W = Kx Kx ext 2 f 2 i
• Cơ năng : K + W = E
V¿t có ma sát thì : E
 = − f .d ( f là giá trị Fms) k k
2. Năng lượng cung cấp cho hệ trong một đơn vị thời gian < Công suất > dE P = dt
3. Động lượng : p = . m v • Xung lượng : I = Fdt   ti
• Va ch¿m đàn hồi : Động năng được bÁo toàn
• Va ch¿m không đàn hồi : Động năng không được bÁo toàn
• Va ch¿m mềm : Hệ v¿t chuyển động cùng v¿n tốc . • Va ch¿m mềm :
m v m .v i 1i 2 2i v = f m + m 1 2 • Va ch¿m đàn hồi :
m .(2v + v m v
m .(2v + vm v i i ) . i i ) . 2 2 1 1 1i v = , 1 1 2 2 2i v = 1 f m + m 2 f m + m 1 2 1 2
4. Vecto vị trí khối tâm : r = m .rCM i i M i
• V¿n tốc khối tâm : v =  m.v CM i i M i
• Định lu¿t II Newton : F = M a ext . CM 5. Tốc độ góc : d  = dt • Gia tốc góc : d  = dt • Momen quán tính : 2 I = m  .r i i 2 mL 2 mL I = (Thanh thẳng qua tâm ) I =
(Thanh thẳng trục đi qua đầu ) 12 3 2
I = mR (Vành tròn,hình trụ rỗng ) 2 2
I = mR (Khối cầu đặc ) 5 1 2 2
I = mR (Hình trụ đặc ) 2
I = mR (Khối cầu rỗng) 2 3 Trục quay song song : 2 I = I + Md  ' CM
6. Độ lớn momen lực : =F.d
Công thāc liên hệ : v = .
r,a = r. t • Động năng quay : 1 2 K = I 2
7. Công suất trong chuyển động quay : P =.
• Công cÿa ngo¿i lực trong chuyển động quay : 1  W = I.( 2 2  −  ) 2 f i
• Động năng toàn phần cÿa v¿t rÁn lăn không trượt : 1 2 1 2
K = I . + M.v 2 CM 2 CM
8. V¿t rÁn quay với tốc độ không đổi :  =  + t ; 2 2  =  + 2.  − f i ( f i) f i 1 2 1
 = + + t  = +  + t f i i ; f i ( i f ) 2 2 2
9. Công cÿa một chu trình là diện tích giới h¿n cÿa chu trình đó trên giÁn đồ PV: E  = Q + W ( hệ kín ) int E  = 0
Trong 1 chu trình : Q + W = 0 → W = −Q BÀNG TÓM TÀT CÔNG THĀC Quá trình Phương trình Biểu đồ W (công) Q Eif if int quá trình (nhiệt lượng) (Độ biến thiên nội năng) Đẳng tích P P 0
nC .(T T ) i i f = v f i
n. R (T T ) V= const T T i 2 f i i fC = R v 2 Đẳng áp V V
P (V V
nC . T T i p ( f i) i f ) i f =
n. R (T T ) P= const T T i 2 f i i f n .
R (T T ) ( + 2) i fC = R p 2 Đẳng nhiệt PV = P V V V 0 i i f f nRT ln i nRT ln f T= const i V i f Vi LINK PH N 1:
https://drive.google.com/file/d/1erKPPL2pX1WmNK0LRLEMLCB1Be1s5EGc
/view?fbclid=IwAR0w27gmVWQi183tBJDldoBAQpwEKvWuCWKZGRLqjY lhBK0TcukHUCGWxxE LINK YOUTUBE :
LÍ 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀI TOÁN ĐỊNH LUT II NEWTON PHN 1:
https://youtu.be/BQsuoQEvlBI

SP TI MÌNH S RA NHIU VIDEO HƠN CẢM ƠN CÁC BN NHIU NHÉ THE END