

















Preview text:
Câu Hỏi 1
Công ty kinh doanh 1 mặt hàng A chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế
suất 10%, vừa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 40%. Trong kỳ mặt hàng A vừa bán trong nước
vừa xuất khẩu (giả sử thuế xuất khẩu 2%). Vậy thông tin “Doanh thu bán hàng (DTBH) và cung cấp
dịch vụ” được xác định như sau:
a.DTBH trong nước là giá bán chưa thuế GTGT trên Hóa đơn GTGT; và DTBH xuất khẩu là giá bán tại cửa khẩu.
b.DTBH trong nước là giá bán chưa thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB; và DTBH xuất khẩu là giá
bán tại cửa khẩu sau khi trừ thuế xuất khẩu và thuế TTĐB phải nộp.
c.DTBH trong nước là giá bán chưa thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB; và DTBH xuất khẩu là giá bán tại cửa khẩu.
d.DTBH trong nước là giá bán chưa thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB; và DTBH xuất khẩu là giá
bán tại cửa khẩu sau khi trừ thuế xuất khẩu phải nộp. Câu Hỏi 2
Đơn vị kinh doanh xuất nhâp khẩu, có đặc đi ऀ m sau:̣
a.Thuế nhâp khẩu t椃Ānh dựa theo giá CIF, thuế xuất khẩu t椃Ānh dựa trên giá FOḄ
b.Thuế nhâp khẩu t椃Ānh dựa theo giá FOB, thuế xuất khẩu t椃Ānh dựa trên giá CIF ̣
c.Thuế nhâp khẩu t椃Ānh dựa theo giá CIF, thuế xuất khẩu t椃Ānh dựa trên giá FOB; Và DN không nộ
p ti ṇ thuế GTGT đ u ra và thuế tiêu thụ đăc biệ t đ Āi với hàng xuất khẩụ
d.DN không nôp ti n thuế GTGT đ u ra và thuế tiêu thụ đặc biệt đ Āi với hàng xuất khẩu.̣ Câu Hỏi 3
Doanh nghiêp kinh doanh nhi u l椃̀nh vực, cu Āi tháng: t椃Ānh khấu hao các tài sản dài hạn như
sau: khấu hao ̣ máy thi công xây dựng công tr椃nh cho khách hàng: 40.000 ngàn đồng, khấu hao t漃a nhà đang cho thuê:
50.000 ngàn đồng, khấu hao xe chở hàng hóa đi bán: 10.000 ngàn đồng. Kế toán ghi s ऀ : (đvt: ngàn đồng)
a.Nợ 627: 40.000, Nợ 632: 50.000, Nợ 157: 10.000/ Có 214: 100.000
b.Nợ 623: 40.000, Nợ 211: 50.000, Nợ 627: 10.000/ Có 214: 100.000
c.Nợ 623: 40.000, Nợ 632: 50.000, Nợ 641: 10.000/ Có 214: 100.000
d.Nợ 211: 100.000/ Có 214: 100.000 Câu Hỏi 4
DN chi ti n sửa chữa qu y bán hàng, dự t椃Ānh phân b ऀ chi ph椃Ā sửa chữa trong 10 kỳ, bắt
đ u từ kỳ này. Sau khi sửa chữa, kế toán theo d漃̀i chi ph椃Ā sửa chữa bằng tài khoản (1); và
cu Āi kỳ phân b ऀ vào tài khoản (2) a.(1) TK 242; (2) TK 242 b.(1) TK 241; (2) TK 641 c.(1) TK 241; (2) TK 642 d.(1) TK 242; (2) TK 641 Câu Hỏi 5
Doanh nghiêp kinh doanh dịch vụ vậ n tải, áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, chi ph椃Ā
khấu hao ̣ xe và sửa chữa bảo dưỡng xe chở khách trong kỳ này được ghi nhân vào TK:̣ a.Nợ 621 b.Nợ 642 c.Nợ 627 d.Nợ 622 Câu Hỏi 6
Bán một hàng hóa bất động sản có giá g Āc 5 tỷ, giá bán 8 tỷ trong đó gồm thuế GTGT 10%,
quy n sử dụng đất là 6 tỷ, chưa thu ti n. Kế toán ghi nhận doanh thu là:…(1), giá v Ān là:…(2),
thuế GTGT là:…(3) a.(1)8; (2)5; (3) 0,6 b.Không ghi v椃 chưa thu c.(1)8; (2)5; (3) 0,2 d.(1)8; (2)5; (3) 0,8 Câu Hỏi 7
Doanh nghiệp mua 1.000 c ऀ phiếu và có ảnh hưởng đáng k ऀ đ Āi với đơn vị phát hành. Biết
c ऀ phiếu này có mệnh giá 10.000đ/cp, giá khớp lệnh 20.000đ/cp và lệ ph椃Ā giao dịch 500.000đ.
Kế toán định khoản giảm ti n và tăng khoản đ u tư như sau: a.Nợ 121: 20.000.00, Nợ 635: 500.000 b.Nợ 222: 20.500.000 c.Nợ 222: 10.500.000
d.Nợ 222: 20.000.000, Nợ 635: 500.000 Câu Hỏi 8
Sau một thời gian sử dụng bất động sản làm văn ph漃ng, doanh nghiệp mu Ān chuy ऀ n sang cho thuê :
a.Việc chuy ऀ n đ ऀ i có th ऀ được doanh nghiêp tự thực hiện, không c n xin ph攃Āp cơ quan thuế ; đồng thờị
không ảnh hưởng t ऀ ng tài sản trong doanh nghiệp
b.Việc chuy ऀ n đ ऀ i có th ऀ thực hiện dưới sự đồng 礃Ā c甃ऀ a cơ quan thuế và làm ảnh hưởng chi ph椃Ā thuế TNDN do chuy ऀ n đ ऀ i
c.Việc chuy ऀ n đ ऀ i này không thực hiện được v椃 sẽ làm thay đ ऀ i t ऀ ng tài sản c甃ऀ a doanh nghiệp Câu Hỏi 9
Công ty xuất khẩu hàng hóa, trong kỳ lô hàng xuất khẩu chưa thu ti n có giá bán tại cửa khẩu là
100, thuế xuất khẩu phải nộp 2%. Vậy ảnh hưởng đến thông tin “Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” (1) và “Các khoản giảm trừ doanh thu” (2) trên Báo cáo Kết quả hoạt động là: a.(1) tăng
100; (2) không ảnh hưởng
b.(1) tăng 98; (2) không ảnh hưởng
c.(1) tăng 100/(1+2%); (2) tăng 2 d.(1) tăng 100; (2) tăng 2 Câu Hỏi 10
Doanh thu c甃ऀ a DN phát sinh từ: a.hoạt động khác
b.hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ, hoạt đông tài ch椃Ānh, hoạt động khác ̣
c.hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài ch椃Ānh
d.hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ Câu Hỏi 11
Trường hợp nào sau đây mà doanh nghiệp sẽ ghi nhận lợi 椃Āch vào doanh thu hoạt động tài
ch椃Ānh: a.Khi doanh nghiệp nhận c ऀ tức dồn t椃Āch
b.Khi doanh nghiệp hoàn nhập dự ph漃ng t ऀ n thất đ u tư
c.Khi doanh nghiệp nhận thông báo được chia c ऀ tức bằng ti n
d.Khi doanh nghiệp nhận c ऀ tức bằng c ऀ phiếu Câu Hỏi 12
Doanh nghiêp cung cấp dịch vụ cho thuê khách sạn. Khách đặ
t ph漃ng và đ愃̀ trả đ甃ऀ ti n
trước cho15 ngày, ̣ trong đó có 10 ngày trong năm N và 5 ngày trong năm N+1. Giá cho thuê ph漃ng
100.000đ/1 ngày. Ngày kết th甃Āc năm tài ch椃Ānh 31/12/N, kế toán ghi a.Nợ 111/Có 511: 1.000.000đ
b.Nợ 3387/Có 511: 1.000.000đ
c.Nợ 3387/Có 511: 1.500.000đ d.Không ghi g椃 cả Câu Hỏi 13
Doanh nghiêp là nhà th u xây lắp, được thưởng ti n do hoàn thành việ c xây dựng vượt mức kế
hoạch. Kế ̣ toán ghi nhân khoản ti n khách trả thêm này: Nợ TK Ti n, và Có TK…̣ a.TK 521 b.TK 711 c.TK 515 d.TK 511 Câu Hỏi 14
Nôi dung nào sau đây là đặc đi ऀ m c甃ऀ a loại h椃nh dịch vụ hướng d n khách tham quan du lịch:̣
a.Dịch vụ có th ऀ tạo ra trước, sau đó dự trữ tại DN và cung cấp cho khách hàng khi khách hàng có nhu c u.
b.Khách hàng có th ऀ dễ dàng trả lại dịch vụ
c.Dịch vụ có h椃nh thái vât chấṭ
d.Dịch vụ có t椃Ānh chất không đồng nhất Câu Hỏi 15
Doanh nghiêp là nhà th u xây dựng, k礃Ā hợp đồng quy định thanh toán theo tiến độ kế hoạch, Tài khoản ̣
337 t ऀ ng hợp cu Āi kỳ có s Ā dư bên Nợ, ngh椃̀a là
a.Doanh thu l甃̀y kế đ愃̀ ghi nhân lớn hơn s Ā ti n chưa VAT l甃̀y kế ghi trên hóa đơn.̣
b.Doanh thu l甃̀y kế đ愃̀ ghi nhân bằng với s Ā ti n chưa VAT l甃̀y kế ghi trên hóa đơn.̣
c.Doanh thu l甃̀y kế đ愃̀ ghi nhân nh漃ऀ hơn s Ā ti n chưa VAT l甃̀y kế ghi trên hóa đơn.̣
d.Ch椃ऀ tiêu này không bao giờ có s Ā dư Nợ Câu Hỏi 16
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp Kê khai thường xuyên, t椃Ānh thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ: Xuất kho hàng hóa bán theo h椃nh thức chuy ऀ n hàng, giá xuất kho 10 triệu đồng, giá
bán chưa thuế 20 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Bên mua chưa nhận được hàng. Kế toán bên bán ghi
(đvt: triệu đồng): a.Nợ TK 157: 10/ Có TK 156: 10
b.Nợ TK 632: 10/ Có TK 156: 10, Và Nợ TK 131: 22/ Có TK 511: 20, Có 3331: 2
c.Nợ TK 632: 11/ Có TK 157: 10, Có 333: 1, Và Nợ TK 131: 20/ Có TK 511: 20
d.Nợ TK 157: 10/ Có TK 156: 10, Và Nợ TK 131: 22/ Có TK 511: 20, Có 3331: 2 Câu Hỏi 17
Theo quy định Việt Nam, đơn vị ti n tê c甃ऀ a DN trên l愃̀nh th ऀ Việ t Nam là:̣ a.Bất kỳ loại
ti n tê nào c甃̀ng được.̣ b.Đồng Việt Nam
c.Đơn vị ti n tệ là Đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ tùy doanh nghiệp th椃Āch sử dụng
d.Đơn vị ti n tệ là Đồng Việt Nam; hoặc lựa chọn ngoại tệ (nếu đáp ứng được các tiêu chuẩn quy
định hiện hành) và doanh nghiệp và phải thông báo cho cơ quan quản l礃Ā Thuế quản l礃Ā trực tiếp Câu Hỏi 18
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp Kê khai thường xuyên, t椃Ānh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nhận được hàng mua đi đường tháng trước v nhập kho, theo hóa đơn lô hàng này có giá mua chưa
thuế 240, thuế GTGT 10%, chưa trả ti n. Chi ph椃Ā b Āc dỡ chi bằng tạm ứng 6. Kế toán ghi
a.Nợ TK 156: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 151: 264, Có TK 141: 6
b.Nợ TK 156: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 331: 264, Có TK 141: 6
c.Nợ TK 156: 246/ Có TK 151: 240, Có TK 141: 6
d.Nợ TK 151: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 331: 264, Có TK 141: Câu Hỏi 19
Doanh nghiêp bán mộ t căn nhà, trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, thu nhậ p được
tr椃nh bày ở đâụ a.Doanh thu từ hoạt động khác
b.Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
c.Chưa đ甃ऀ thông tin đ ऀ xác định, tùy vào mục đ椃Āch sử dụng c甃ऀ a căn nhà
d.Doanh thu từ hoạt động đ u tư Câu Hỏi 20
DN mua chịu hàng hóa X với giá mua 100 và đ愃̀ bán hết trong kỳ. Đến cu Āi kỳ, sau khi t ऀ ng
kết s Ā lượng hàng, bên bán nhân thấy DN mua với s Ā lượng lớn nên chiết khấu cho lô hàng X:
30 bằng cách giảm nợ. ̣ Khoản chiết khấu này sẽ ảnh hưởng đến ch椃ऀ tiêu nào trên Báo cáo tài
ch椃Ānh c甃ऀ a DN là bên mua hàng: a.Giảm giá v Ān hàng bán: 30; giảm nợ phải trả người bán: 30
b.Giảm hàng tồn kho: 30; giảm nợ phải trả người bán: 30
c.Giảm ti n chi mua hàng hóa dịch vụ trên Báo cáo lưu chuy ऀ n ti n tệ: 30
d.Không ảnh hưởng g 椃 cả Câu Hỏi 21
Mua một t漃a nhà (gồm quy n sử dụng đất và ph n công tr椃nh xây dựng) đ ऀ sẵn sàng cho thuê,
kế toán theo d漃̀i ở TK …: a.TK 211 và TK 213 b.TK 217 và TK 213 c.TK 213 d.TK 217 Câu Hỏi 22
A đi thuê một căn nhà c甃ऀ a B theo hợp đồng thời hạn 6 tháng, đ ऀ đảm bảo sẽ thực hiên đ甃Āng
hợp đồng, A ̣ chi cho B ti n k礃Ā cược 100 triêu. Kế toán c甃ऀ a A ghi nhậ n khoản này vào: (1)…, B ghi nhậ
n vào (2)…̣ a.(1)TK 244, (2)TK 344 b.(1)TK 344, (2)TK 244 c.(1)TK 344, (2)TK 344 d.(1)TK 244, (2)TK 244 Câu Hỏi 23
Chọn câu phát bi ऀ u ĐÚNG:
a.Dự ph漃ng v bảo hành công tr椃nh xây dựng t椃Ānh vào Chi ph椃Ā hoạt động
b.Hàng mua đang đi trên đường không phải là Hàng tồn kho trên BCTC
c.Mua trái phiếu luôn ghi vào TK 1282 Trái phiếu
d.Vay ngoại tệ là khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ Câu Hỏi 24
Chọn câu phát bi ऀ u ĐÚNG:
a.Hết hạn bảo hành công tr椃nh, nhà th u hoàn nhập dự ph漃ng bảo hành công tr椃nh làm tăng Thu nhập khác
b.Bất động sản đ u tư nắm giữ chờ tăng giá th椃 DN được tr椃Āch khấu hao
c.Thuế xuất khẩu là khoản giảm trừ doanh thu hàng xuất khẩu
d.TK 1122 cu Āi kỳ lập BCTC c n đánh giá lại s Ā nguyên tệ theo tỷ giá mua/bán tại ngày lập BCTC Câu Hỏi 25
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cu Āi kỳ c甃ऀ a tài khoản ti n có g Āc ngoại tệ có ảnh hưởng
đến ch椃ऀ tiêu “Ti n và tương đương ti n cu Āi kỳ” trên báo cáo lưu chuy ऀ n ti n tệ không? a.Không b.Có Câu Hỏi 26
S Ā dư đ u tháng 12: TK 331 T (bên Có) : 2.300.000 (100 USD). Ngày 2/12- Công ty mua chịu
nguyên liêu từ nhà cung cấp T, lô hàng trị giá 1.000 USD (không có thuế), tỷ giá (TG) thực tế thời
đi ऀ m nhận ̣ hàng: TG mua 22.500, TG bán 22.740. Ngày cu Āi kỳ 31/12 kế toán đánh giá lại tài
khoản có g Āc ngoại tệ, TGTT ngày 31/12: TG mua 22.600, TG bán 22.800. Kế toán đi u
ch椃ऀ nh cu Āi kỳ cho các tài khoản …: a.152: đánh giá giảm, 331: đánh giá tăng
b.152: đánh giá tăng và 331: đánh giá giảm c.331: đánh giá tăng d.331: đánh giá giảm Câu Hỏi 27
Trong hoạt động đ u tư tài ch椃Ānh, phương pháp v Ān ch甃ऀ sở hữu được dùng khi:
a.Lập báo cáo tài ch椃Ānh nội bộ c甃ऀ a đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới phụ thuộc tư cách pháp
nhân b.Lập báo cáo tài ch椃Ānh hợp nhất c甃ऀ a công ty mẹ
c.Lập báo cáo tài ch椃Ānh riêng c甃ऀ a công ty mẹ
d.Lập báo cáo tài ch椃Ānh riêng c甃ऀ a công ty con Câu Hỏi 28
Chọn câu phát bi ऀ u ĐÚNG:
a.Doanh thu hợp đồng xây dựng ch椃ऀ bao gồm giá trị thanh toán trên hợp đồng k礃Ā kết giữa 2 bên
b.Doanh thu hợp đồng xây dựng có th ऀ bao gồm các khoản thanh toán khác mà nhà th u thu được
từ khách hàng hay một bên khác đ ऀ bù đắp cho các chi ph椃Ā không bao gồm trong giá hợp đồng.
c.Doanh thu hợp đồng xây dựng phải được xác định theo từng kỳ kế toán với sự chấp nhận c甃ऀ a ch甃ऀ đ u tư (bên giao th u)
d.Doanh thu hợp đồng xây dựng không bao gồm ti n thưởng do vượt tiến độ Câu Hỏi 29
Thông tin chi tiết v các khoản đ u tư tài ch椃Ānh (chi tiết loại h椃nh đ u tư, chi tiết các loại
chứng khoán chiếm hơn 10% t ऀ ng giá trị chứng khoán, phương pháp đánh giá lại cu Āi kỳ…)
công b Ā trên báo cáo: a.Báo cáo kết quả hoạt động
b.Thuyết minh báo cáo tài ch椃Ānh
c.Báo cáo t椃nh h椃nh tài ch椃Ānh
d.Báo cáo lưu chuy ऀ n ti n tệ Câu Hỏi 30
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cu Āi kỳ c甃ऀ a tài khoản ti n có g Āc ngoại tệ ảnh hưởng đến
báo cáo lưu chuy ऀ n ti n tệ những ch椃ऀ tiêu nào:
a.Theo phương pháp trực tiếp: Ch椃ऀ tiêu “䄃ऀ nh hưởng c甃ऀ a thay đ ऀ i tỷ giá h Āi đoái quy
đ ऀ i ngoại tê”̣ b.Tất cả đ u đ甃Āng
c.䄃ऀ nh hưởng đến Ti n tồn cu Āi kỳ c甃ऀ a cả 2 phương pháp
d.Theo phương pháp gián tiếp: Ch椃ऀ tiêu “L愃̀i lỗ chênh lêch tỷ giá h Āi đoái do đánh giá lại các
khoản mục ̣ ti n tê có g Āc ngoại tê”, thuộ c d漃ng ti n Hoạt độ ng kinh doanḥ Câu Hỏi 31
Doanh nghiệp chuy ऀ n ti n gửi ngân hàng thanh toán chi ph椃Ā sửa chữa nhà văn ph漃ng 66.000
ngàn đồng (trong đó thuế GTGT 10%), chi ph椃Ā sửa chữa dự t椃Ānh phân b ऀ 2 kỳ, đ愃̀ phân
b ऀ từ kỳ này. B漃ऀ qua ảnh hưởng c甃ऀ a thuế thu nhập doanh nghiêp, nghiệp vụ này ảnh hưởng
như thế nào đến Báo cáo t椃nh h椃nh tài ̣ ch椃Ānh (đơn vị t椃Ānh: ngàn đồng):
a.Tài sản giảm 66.000, Nợ phải trả giảm 33.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 33.000
b.Tài sản giảm 60.000, Nợ phải trả giảm 30.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 30.000
c.Tài sản giảm 30.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 30.000
d.Tài sản giảm 33.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 33.000 Câu Hỏi 32
Ngày 01/01, Công ty chuy ऀ n khoản 1.000 USD từ tài khoản ti n gửi ngân hàng ngoại tê, trả trước
cho ̣ người cung cấp hàng cho DN, kế toán quy đ ऀ i tỷ giá cho từng tài khoản sau:
a.Nợ TK 152 : tỷ giá bán tại ngày 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi s ऀ b椃nh quân gia quy n c甃ऀ a TK ti n
1122 *1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêch tỷ giá phát sinḥ
b.Nợ TK 331: tỷ giá mua tại ngày 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi s ऀ b椃nh quân gia quy n c甃ऀ a TK ti n
1122 *1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêch tỷ giá phát sinḥ
c.Nợ TK 331: tỷ giá bán tại ngày 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi s ऀ b椃nh quân gia quy n c甃ऀ a TK ti n
1122 *1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêch tỷ giá phát sinḥ
d.Nợ TK 331: tỷ giá mua tại ngày 1/1*1.000USD / Có TK 1122: tỷ giá mua tại ngày 1/1*1.000 USD Câu Hỏi 33
DN cho vay ti n, trên Báo cáo t椃nh h椃nh tài ch椃Ānh được xếp vào nhóm Tài sản nào sau đây: a.Đ u tư tài ch椃Ānh b.Phải thu c.Hàng tồn kho
d.Ti n và tương đương ti n Câu Hỏi 34
Với doanh nghiêp kinh doanh l椃̀nh vực dịch vụ, Chi ph椃Ā sản xuất kinh doanh dở dang cu Āi kỳ
sẽ được ghi ̣ nhân ở tài khoản …̣ a.642 b.632 c.154 d.641 Câu Hỏi 35
Cu Āi niên độ kế toán, giá thị trường chứng khoán kinh doanh: c ऀ phiếu X là 100.000đ/cp. C ऀ
phiếu này có giá g Āc là 120.000đ/cp, s Ā lượng tồn cu Āi năm là 1000 c ऀ phiếu và mức dự
ph漃ng đ愃̀ lập ở năm trước là 7.000.000đ. Kế toán xử l礃Ā:
a.Hoàn nhâp dự ph漃ng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 27.000.000̣
b.Lâp thêm dự ph漃ng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 13.000.000̣
c.Lâp thêm dự ph漃ng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 27.000.000̣
d.Hoàn nhâp dự ph漃ng giảm giá chứng khoán kinh doanh 13.000.000̣ Câu Hỏi 36
DN kinh doanh bất đông sản đ u tư, chi ph椃Ā đ ऀ phục vụ cho việc bán và cho thuê bất động sản, kế toán ̣ t椃Ānh vào:
a.Tất cả đ u có th ऀ , tùy lựa chọn c甃ऀ a công b.TK 632 c.TK 642 d.TK 641 Câu Hỏi 37
Doanh nghiêp kinh doanh dịch vụ vậ n tải, áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Trong kỳ,
chi ph椃Ā ̣ mua xăng chạy xe khách: 100 triêu đồng (trong đó có 10 triệ u xăng đ愃̀ mua v
nhưng chưa dùng đến). ̣ Cu Āi kỳ, kế toán kết chuy ऀ n chi ph椃Ā nguyên vât liệ u trực tiếp
đ ऀ t椃Ānh giá thành dịch vụ như sau:̣ a.Nợ 154: 100 triêu đồng / Có 621: 100 triệ u đồng ̣
b.Nợ 621: 90 triêu đồng / Có 154: 90 triệ u đồng ̣
c.Nợ 154: 90 triêu đồng / Có 621: 90 triệ u đồng ̣
d.Nợ 621: 100 triêu đồng / Có 154: 100 triệ u đồng ̣ Câu Hỏi 38
Công ty chuy ऀ n khoản mua 3 miếng đất với mục đ椃Āch: miếng đất (1) rao bán trên phương tiện
truy n thông, miếng đất (2) thuê nhà th u xây nhà vừa sử dụng cho công ty vừa cho thuê; miếng
đất (3) nắm giữ chờ tăng giá đ ऀ bán. Kế toán ghi nhận giảm TGNH và tăng đ Āi tượng kế toán
l n lượt liên quan đến các TK nào (theo thứ tự miếng đất (1) – (2) – (3) a.TK 1567 – TK 213, 217 – TK 217
b.TK 1567 – TK 2412 – TK 217
c.TK 1567 – TK 211, 213, 217 – TK 217
d.TK 213 – TK 213 – TK 217 Câu Hỏi 39
Ngày 1/1, nhân góp v Ān 1.000 USD từ nhà đ u tư bằng ti n gửi ngân hàng, kế toán quy đ ऀ i tỷ
giá cho ̣ từng tài khoản sau:
a.Nợ TK 1122: tỷ giá bán tại ngày 1/1/ Có TK 4111: tỷ giá bán tại ngày 1/1
b.Nợ TK 1122: tỷ giá ghi s ऀ b椃nh quân gia quy n/ Có TK 4111: tỷ giá mua tại ngày 1/1 + Có TK 515/Nợ
635: chênh lêch tỷ giá phát sinḥ
c.Nợ TK 1122: tỷ giá mua tại ngày 1/1/ Có TK 4111: tỷ giá mua tại ngày 1/1
d.Nợ TK 1122: tỷ giá ghi s ऀ b椃nh quân gia quy n/ Có TK 4111: tỷ giá bán tại ngày 1/1 + Có TK
515/Nợ 635: chênh lêch tỷ giá phát sinḥ Câu Hỏi 40
Doanh nghiêp là nhà th u xây lắp, chi ti n mặ t 10 triệ
u đồng mua gạch đá chuy ऀ n
thẳng đến công trường ̣ đ ऀ phục vụ trực tiếp xây dựng công tr椃nh cho khách Kế toán ghi s ऀ
trong kỳ và cu Āi kỳ: a.Trong kỳ: Nợ 621: 10 triêu/Có 111: 10 triệ u; Cu Āi kỳ: Nợ 154/Có 621̣
b.Trong kỳ: Nợ 2412: 10 triêu/Có 111: 10 triệu; Cu Āi kỳ: Nợ 632/Có 2412̣
c.Trong kỳ: Nợ 621: 10 triêu/Có 152: 10 triệu; Cu Āi kỳ: Nợ 154/Có 621̣
d.Trong kỳ: Nợ 152: 10 triêu/Có 111: 10 triệu; Cu Āi kỳ: Nợ 621/Có 152̣ Câu Hỏi 8
S Ā dư đ u kỳ TK 331-T (bên Nợ): 22.000.000 (1.000 USD). Trong kỳ nhận hàng hóa từ nhà cung
cấp T, lô hàng trị giá 2.000 USD. Cho biết tỷ giá (TG) thực tế thời đi ऀ m nhận hàng: TG mua 22.500, TG bán
23.000. Nghiệp vụ này ghi nhâṇ
a.Nợ 156: 46.000.000/Có 331: 45.000.000, Có 515: 1.000.000
b.Nợ 156: 45.000.000/Có 331: 45.000.000
c.Nợ 156: 45.000.000, Nợ 635: 1.000.000/ Có 331: 46.000.000
d.Nợ 156: 46.000.000/Có 331: 46.000.000 Câu Hỏi 9
Câu nào sau đây Sai: Đ Āi với Doanh nghiêp th u xây dựng:̣
a.Doanh nghiêp phải chịu trách nhiệ m bảo hành công tr椃nh theo thời gian quy định bởi pháp luậ t v xây ̣ dựng
b.Giá thanh toán c甃ऀ a hợp đồng xây dựng được c Ā định ngay khi k礃Ā kết hợp đồng.
c.Nhà th u không áp dụng Ki ऀ m kê định kỳ đ Āi với hàng tồn kho.
d.Thời gian xây dựng có th ऀ k攃Āo dài Câu Hỏi 10
Trong kỳ có phát sinh: chiết khấu thương mại ở khâu bán: 10 và chiết khấu thanh toán ở khâu mua:
8; hai giao dịch này sẽ làm Lợi nhuân gộ
p v bán hàng (1) sẽ … , Lợi nhuậ n kế toán trước
thuế (2) sẽ …:̣ a.(1) giảm 8, (2) tăng 2 b.(1) giảm 10, (2) giảm 2 c.(1) giảm 8, (2) giảm 18
d.(1) giảm 10, (2) giảm 18 Câu Hỏi 17
Khách hàng ABC nợ doanh nghiêp: 100 triệ u (tr). ABC đ nghị trả nợ bằng s Ā kỳ phiếu mệ nh
giá 90 tr, ̣ l愃̀i 12% năm, l愃̀nh khi đáo hạn. DN đồng 礃Ā và dự định giữ đến ngày đáo hạn. Kế toán
ghi nhâṇ a.Nợ 1288: 90 tr/ Có 131: 90 tr
b.Nợ 1282: 90 tr/ Có 131: 90 tr
c.Nợ 1282: 100 tr/ Có 131: 100 tr
d.Nợ 1288: 100 tr/ Có 131: 100 tr Câu Hỏi 19
Doanh nghiệp A chuy ऀ n khoản trả nợ toàn bộ lô hàng mua chịu cho cty P s Ā nợ 220.000 ngàn
đồng sau khi trừ khoản chiết khấu thương mại 5% giá (có giảm thuế GTGT 10%) và do trả sớm nên
hưởng chiết khấu thanh toán 1% s Ā thanh toán. Vậy Ch椃ऀ tiêu “Ti n chi trả người cung cấp…”
trên Báo cáo lưu chuy ऀ n ti n tệ, th ऀ hiên s Ā ti n thực sự A chuy ऀ n trả được tr椃nh bày là:̣ a.(207.000) b.(206.800) c.(206.910) d.(207.900) Câu Hỏi 22
Ngày 1/1, Doanh nghiệp mua kỳ phiếu có giá trị ghi s ऀ bằng mệnh giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 24
tháng, l愃̀i suất 12%/năm, nhân toàn bộ
l愃̀i trước ngay khi phát hành, doanh nghiệp mua tại
thời đi ऀ m phát hành ̣ và giữ đến đáo hạn. Kỳ kế toán là qu礃Ā, cu Āi kỳ, kế toán ghi nhận l愃̀i:
a.Nợ 1388: 3.000.000/ Có 515: 3.000.000
b.Nợ 3387: 1.000.000/ Có 515: 1.000.000
c.Nợ 112: 1.000.000/ Có 515: 1.000.000
d.Nợ 3387: 3.000.000/ Có 515: 3.000.000 Câu Hỏi 23
Ngày 1/1/20X1, công ty A mua 1 căn nhà giá 2 tỷ đồng chưa thuế, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng
chuy ऀ n khoản đ ऀ cho thuê hoạt động, thời gian khấu hao 10 năm. Sau khi mua, công ty A cho
thuê và thu trước ti n cho thuê c甃ऀ a 1 năm vào ngày 1/3/20X1 với ti n cho thuê chưa thuế 360
triệu đồng, thuế GTGT 10%, nhận bằng ti n gửi ngân hàng. Biết kỳ kế toán c甃ऀ a công ty theo năm
dương lịch, kết th甃Āc vào ngày 31/12. Các nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt
động c甃ऀ a công ty A năm 20X1 như thế nào? (theo quy định c甃ऀ a Việt Nam)
a.“Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ” tăng 300 triệu, “Giá v Ān hàng bán” tăng 200 triệu
b.“Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ” tăng 360 triệu, “Giá v Ān hàng bán” tăng 360 triệu
c.“Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ” tăng 300 triệu, “Giá v Ān hàng bán” tăng 167 triệu d.Không ảnh hưởng Câu Hỏi 25
Giao dịch nhận c ऀ tức bằng c ऀ phiếu sẽ ảnh hưởng đến Báo cáo tài ch椃Ānh nào sau đây:
a.Thuyết minh báo cáo tài ch椃Ānh
b.Báo cáo t椃nh h椃nh tài ch椃Ānh
c.Báo cáo kết quả hoạt động d.Báo cáo Đ u tư Câu Hỏi 27
Cho thuê một căn nhà, theo hợp đồng thời hạn 12 tháng, ti n thuê 30 tr/ tháng, thuế GTGT 10% ,
nhận trước 3 tháng bằng ti n gởi ngân hàng , Kế toán doanh nghiệp ghi nhận: a.Nợ TK 112 = 99/ Có 3387=90, Có 3331=9
b.Nợ TK 112 = 99/ Có 711=90, Có 3331=9
c.Nợ TK 112 = 99/ Có 511=90, Có 3331=9
d.Chưa xác định được, tùy vào kỳ kế toán c甃ऀ a DN là tháng hay qu礃Ā. Câu Hỏi 30 Chọn câu đ甃Āng nhất:
a.Lợi nhuận kế toán sau thuế = Doanh thu, thu nhập khác trừ (-) chi ph椃Ā
b.Lợi nhuận kế toán sau thuế = Doanh thu thu n, thu nhập khác trừ (-) chi ph椃Ā hoạt động kinh
doanh và hoạt động khác
c.Lợi nhuận kế toán sau thuế = Doanh thu, thu nhập khác trừ (-) chi ph椃Ā hoạt động kinh doanh và hoạt động khác
d.Lợi nhuận kế toán sau thuế = Lợi nhuận thu n từ hoạt động kinh doanh cộng (+) lợi nhuận khác trừ (-) chi ph椃Ā thuế TNDN Câu Hỏi 32
Chọn câu phát bi ऀ u ĐÚNG:
a.Nếu doanh nghiệp chi ti n mua đất th椃 kế toán ghi bên Nợ TK 213
b.Chênh lệch v Ān góp lớn hơn giá g Āc lô hàng hóa được dùng đ ऀ góp v Ān vào công ty liên
kết – được ghi tăng Doanh thu tài ch椃Ānh
c.Chiết khấu thanh toán hàng bán là khoản giảm trừ doanh thu theo quy định c甃ऀ a Việt Nam
d.TK 3411 vay bằng ngoại tệ, cu Āi kỳ lập BCTC c n đánh giá lại s Ā nguyên tệ c漃n nợ vay theo tỷ giá bán tại ngày lập BCTC Câu Hỏi 33
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp Kê khai thường xuyên, t椃Ānh thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ: Mua hàng hóa theo h椃nh thức trực tiếp, trên hóa đơn giá mua chưa thuế 20, thuế GTGT
10% đ愃̀ trả ti n măt. Khi ki ऀ m nhận nhập kho phát hiện thiếu một s Ā hàng có giá mua chưa
thuế 6. (hàng thiếu nằm trong ̣ hao hụt cho ph攃Āp). Kế toán ghi
a.Nợ TK 156: 20 + Nợ TK 133: 2/ Có TK 111: 22
b.Nợ TK 156: 19,4+ Nợ TK 133: 1,94/ Có TK 111: 21,34
c.Nợ TK 156: 19,4+ Nợ TK 138: 6,6+ Nợ 133: 19,4/ Có TK 111: 22
d.Nợ TK 156: 20, Nợ TK 133: 2/ Có TK 111: 22 và Nợ TK 138: 6,6 / Có TK 156: 6 + Có TK 133: 0,6 Câu Hỏi 34
Thông tin chi tiết v các khoản đ u tư tài ch椃Ānh (chi tiết loại h椃nh đ u tư, chi tiết các loại
chứng khoán chiếm hơn 10% t ऀ ng giá trị chứng khoán, phương pháp đánh giá lại cu Āi kỳ…)
công b Ā trên báo cáo: a.Báo cáo kết quả hoạt động
b.Báo cáo lưu chuy ऀ n ti n tệ
c.Thuyết minh báo cáo tài ch椃Ānh
d.Báo cáo t椃nh h椃nh tài ch椃Ānh Câu Hỏi 36
Doanh nghiệp chuy ऀ n ti n gửi ngân hàng thanh toán chi ph椃Ā sửa chữa nhà văn ph漃ng 66.000
ngàn đồng (trong đó thuế GTGT 10%), chi ph椃Ā sửa chữa dự t椃Ānh phân b ऀ 2 kỳ, đ愃̀ phân
b ऀ từ kỳ này. B漃ऀ qua ảnh hưởng c甃ऀ a thuế thu nhập doanh nghiêp, nghiệp vụ này ảnh hưởng
như thế nào đến Báo cáo t椃nh h椃nh tài ̣ ch椃Ānh (đơn vị t椃Ānh: ngàn đồng):
a.Tài sản giảm 60.000, Nợ phải trả giảm 30.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 30.000
b.Tài sản giảm 30.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 30.000
c.Tài sản giảm 66.000, Nợ phải trả giảm 33.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 33.000
d.Tài sản giảm 33.000, V Ān ch甃ऀ sở hữu giảm 33.000 Câu Hỏi 38
Ngày 02/8/N, nhận thông báo (đ愃̀ ch Āt danh sách c ऀ đông hưởng quy n trong 5 ngày tới) được
chia c ऀ tức 6 tháng đ u năm N bằng ti n cho s Ā lượng c ऀ phiếu ABC mà công ty đ u tư
ngày 15/7/N mục đ椃Āch thương mại. Kế toán ghi s ऀ :
a.Không ghi s ऀ v椃 chưa nhận b.Nợ 112/ Có 515 c.Nợ 1388/ Có 1211 d.Nợ 1388/ Có 515 Câu Hỏi 38
Chọn câu phát bi ऀ u ĐÚNG:
a.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá bán vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC
b.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá xấp x椃ऀ (theo TT
200) vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC
c.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá bán (theo TT
200) tùy theo lựa chọn c甃ऀ a đơn vị vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC
d.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá bán (theo TT
200) vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC tùy thuộc vào đ Āi tượng là Tài sản hay Nợ phải trả Câu Hỏi 40
Doanh nghiệp mua mảnh đất với mục đ椃Āch cho thuê, trên báo cáo t椃nh h椃nh tài ch椃Ānh được
xếp vào nhóm tài sản nào sau đây:
a.Loại A-Tài sản ngắn hạn nhóm IV- Hàng tồn kho
b.Loại B-Tài sản dài hạn nhóm II- Tài sản c Ā định
c.Loại B-Tài sản dài hạn nhóm III-Bất động sản đ u tư
d.Loại B-Tài sản dài hạn nhóm IV-Tài sản dở dang dài hạn Câu Hỏi 2
Chọn câu phát bi ऀ u ĐÚNG:
a.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá bán (theo TT
200) vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC tùy thuộc vào đ Āi tượng là Tài sản hay Nợ phải trả
b.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá bán vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC
c.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá xấp x椃ऀ (theo TT
200) vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC
d.Các khoản mục ti n tệ có g Āc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá bán
(theo TT 200) tùy theo lựa chọn c甃ऀ a đơn vị vào cu Āi kỳ kế toán trước khi lập BCTC Câu Hỏi 11
DN chi ti n sửa chữa qu y bán hàng, dự t椃Ānh phân b ऀ chi ph椃Ā sửa chữa trong 10 kỳ, bắt
đ u từ kỳ này. Sau khi sửa chữa, kế toán theo d漃̀i chi ph椃Ā sửa chữa bằng tài khoản (1); và
cu Āi kỳ phân b ऀ vào tài khoản (2) a.(1) TK 241; (2) TK 642 b.(1) TK 241; (2) TK 641 c.(1) TK 242; (2) TK 641 d.(1) TK 242; (2) TK 242