Tóm tắt Chương 2.Nhận diện rủi ro tài chính | Quản trị rủi ro tài chính
Tóm tắt Chương 2.Nhận diện rủi ro tài chính | Quản trị rủi ro tài chính
Môn: Quản trị rủi ro tài chính (FIN75A)
Trường: Học viện Ngân hàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
8/20/21& Nhận%diện% Rủi%ro%tài% chính BA, 2021 Nội dung 1 Khái&niệm
Các&phương&pháp&nhận& 2 diện&rủi&ro 3
Mối&quan&hệ&rủi&ro&–&sinh& lời& 4 Thực&hành
Nhận diện rủi ro là gì?
(1)& • Xác định liên tục và c ó hệ thống các rủi ro và bất ổn
• Phát triển thông tin về (2)&& nguồn r i ro, ủ các yếu tố m ạo hiểm, hiểm hoạ và nguy c r ơ i ro ủ 1& 8/20/21& Nguồn rủi ro
Môi&trường&vật&chất&
Môi&trường&văn&hoá&–&xã&hội&
Môi&trường&chính&trị&
Môi&trường&luật&pháp&
Môi&trường&hoạt&độn & g
Môi&trường&kin & h tế& Vấn&đ & ề nhận&thức& Nguy cơ rủi ro
Nguy&cơ&rủi&ro&về&tài&sản&
Nguy&cơ&rủi&ro&về&trách&nhiệm&pháp&lý&
Nguy&cơ&rủi&ro&về&nguồn&nhân&lực&
Các phương pháp nhận diện rủi ro
Thiết&lập&bảng&k & ê
Phân&cch&tài&chính&
Phân&cch&công&nghệ&
Thanh&tra&hiện&trường&
Tham&khảo&các&chuyên&gi & a
Phân&cch&các&tổn&thất&
Phân&cch&các&hợp&đồn & g 2& 8/20/21&
(1) Thiết lập bảng kê
• Liệt&kê&các&nguy&cơ&rủi&ro&có&thể&có& • &
&tổn&thất&có&thể&có& Mục&gêu&
Thu&thập&thông&gn&về&mức độ
• Các&nguồn&rủi&ro&cơ&bản&
• Các&tài&sản&có&thể&có&của&doanh&nghiệp& Cơ&sở&thiết& • lập&
Môi&trường&và&các&hoạt&động&của&doanh&nghiệp&
• Chưa&liệt&kê&được&các&rủi&ro&bất&thường&
• Không&cung&cấp&đầy&đủ&các&thông&gn&về&mức&độ&tổn&thất,& Ưu,&nhược& điểm&
xác&suất&xảy&ra&các&rủi&r &
o bất&thường…..&
(2) Phân tích tài chính
• Xác&định&các&nguy&cơ&rủi&ro&về&tài&chính,&trách&nhiệm&
pháp&lý&và&nguồn&nhân&lực& Mục&gêu&
• Phát&hiện&các&rủi&ro&trong&tương&lai&
• Phân&cch&báo&cáo&tài&chính&doanh&nghiệp:&phân&cch&tỷ&
lệ,&phân&cch&cơ&cấu& Cơ&sở&thiết& lập&
• Thiết&lập&các&mô&hình&tài&chính&
• Tập&trung&vào&các&rủi&ro&tài&chính& • Ưu,&nhược&
Đo&lường&và&định&ra&cách&quản&lý&tốt&nhất&cho&các&quy& điểm&
cơ&rủ &iro&tài&chính&
(3) Phân tích công nghệ
• Nhận&diện&các&rủi&ro&gềm&năng&của&một&tổ&chức&theo&phương&pháp& lưu&đồ& Mục&gêu&
• Bảng&kê&nguồn&rủi&ro&tài&sản,&trách&nhiệm&pháp&lý,&nguồn&nhân&lực&
• Hệ&thống&các&hoạt&động&của&tổ&chức:&khâu&nguyên&liệu,&nguồn& năng&lượng, c & ác&yế &
u tố&đầu&vào&khác,&nhà&cung&cấp, t & hành&phẩm,& Cơ&sở&thiết&
người&gêu&dùng& lập&
• Tập&trung&vào&các&rủi&ro&khác&nhau& Ưu,&nhược&
• Liệt&kê&theo&phương&pháp&lưu&đồ& điểm& 3& 8/20/21&
(5) Thanh tra hiện trường
• Nhận&diện&các&rủi&ro&gềm&năng&của&một&tổ&chức&theo&phương&pháp&
thanh&tra&hiện&trường& Mục&gêu&
• Bảng&kê&nguồn&rủi&ro&tài&sản,&trách&nhiệm&pháp&lý,&nguồn&nhân&lực&
• Hệ&thống&các&hoạt&động&của&tổ&chức:&khâu&nguyên&liệu,&nguồn& năng&lượng, c & ác&yế &
u tố&đầu&vào&khác,&nhà&cung&cấp, t & hành&phẩm,& Cơ&sở&thiết&
người&gêu&dùng& lập&
• Tập&trung&vào&các&rủi&ro&khác&nhau& Ưu,&nhược&
• Quan&sát&các&bộ&phận&của&tổ&chức&và&các&hoạt&động&& điểm&
(6) Tham khảo các chuyên gia
• Nhận&diện&các&rủi&ro&của&tổ&chức&thông&qua&các&giao&gếp&thường&
xuyên,&có&hệ&thống&vớ &icác&bộ&phận&trong&tổ&chức,&hoặc&các&chuyên& Mục&gêu& gia&bên&ngoài.&
• Báo&cáo&bằng&văn&bản&của&các&bộ&phận&trong&tổ&chức&
• Ý&kiến&đánh&giá&của&những&người&có&quan&hệ&với&tổ&chức&như&các& Cơ&sở&thiết& chuyên&viê &
n kế&toán, l&uật&sư, c
& ác&nhà&tư&vấn&về&rủi&ro, c & huyên&viên& lập&
thống&kê&hay&các&chuyên&gia&kiể &
m soát&tổn&thất.&
• Nhận&diện&đầy&đủ&các&rủi&ro&một&cách&khách&quan&
Ưu,&nhược& • Chi&phí& điểm&
(7) Phân tích các hợp đồng
• Nhận&diện&các&rủi&ro&của&tổ&chức&thông&qua&nghiên&
cứu&kỹ&các&hợp&đồng&vớ &icác&bên&liên&quan& Mục&gêu&
• Hợp&đồng&thuê&nhà,&hợp&đồng&với&các&bên&cung& Cơ&sở&thiết& cấp, phâ & n&phối….& lập&
• Nhận&diện&các&rủi&ro&một&cách&khách&quan&
Ưu,&nhược& • Chi&phí& điểm& 4& 8/20/21&
Các dấu hiệu cảnh báo
1. Gián đoạn kỹ thuật – cách mạng công nghệ
2. Phản đối của công chúng trước sự thay đổi.
3. Cảnh báo của các thanh tra xây dựng, sức khoẻ và an toàn
4. Tin đồn và sự nghi ngờ dai dẳng
5. Phàn nàn dai dẳng của khách hàng
6. Các tiêu chuẩn quản lý lỏng lẻo
7. Yêu cầu khẩn thiết của nhân viên cấp dưới.
QUY&TRÌNH&QTRRTC& 1 2 Phân Nhận diện tích đánh rủi ro giá rủi ro Đo Kiểm soát lường rủi ro rủi ro 3 4 !Phân tích rủi ro"
• Phân loại mức độ nghiêm trọng của rủi ro
• Nhóm nguy hiểm (Critical risks)
• Nhóm quan trọng (Important risks)
• Nhóm không quan trọng (Unimportant risks)
• Chỉ tiêu đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro:&
• Mức độ tổn thất tối đa
• Khả năng/xác suất xảy ra tổn thất
• Các phương pháp phân tích rủi ro:
• Xây dựng mô hình xác suất
• Mô hình giả lập (Simulation): Monte Carlo,.. • Phân tích định tính 5& 8/20/21& Xác suất xảy ra rủi ro"
Tần xuất của việc xảy ra lỗ
Khả năng xảy ra rủi ro trong tương lai quá khứ 1
Rủi ro gần như chắc chắn xảy ra
Một tuần một đến vài lần Chắc chắn
trong hầu hết các trường hợp 2
Rủi ro có khả năng xảy ra Một tháng một đến vài lần
Có khả năng thường xuyên 3
Rủi ro Có thể và có thể có xảy
Một năm một đến vài lần Có thể ra tại một thời gian 4
Rủi ro là không thể xảy ra < 10 Năm 1 lần Không thể
nhưng vẫn có thể xảy ra 5
Rủi ro có thể xảy ra nhưng chỉ > 10 Năm 1 lần Hiếm khi
trong trường hợp đặc biệt !
Minh họa đánh giá mức tổn thất do rủi ro gây ra" Tác động
Mức độ tổn thất 11
Chi phí tài chính EUR 10M - 100M, hoặc Tổn thất
>15% giá trị danh mục. Nhiều trường hợp tử vong, Thảm họa
hoặc các hiệu ứng không thể đảo ngược đáng kể
cho> 50 người. Rất nghiêm trọng, môi trường suy
giảm dài hạn.Truy tố và tiền phạt đáng kể. 2
Chi phí tài chính EUR 1M - 10M, hoặc Tổn thất 2
>10% giá trị danh mục. Tử vong và / hoặc khuyết Lớn
tật không thể đảo ngược nghiêm trọng cho một hoặc
nhiều người, phương tiện truyền thông phản đối kịch liệt. 3
Chi phí tài chính EUR 100.000 - 1 triệu, hoặc Tổn 3
thất >5% giá trị danh mục. Không thể đảo ngược Trung
tình trạng khuyết tật hoặc suy giảm trung bình cho bình
một hoặc nhiều người. Gây bất lợi đáng kể cho quốc
gia, phương tiện truyền thông / công / tổ chức phi chính phủ chú ý. 4
Chi phí tài chính EUR 10.000 - 100.000, hoặc Tổn 4
thất >3% giá trị danh mục. Tình trạng khuyết tật cần
phải nằm viện. Sự chú ý ừ t
phương tiện truyền thông Nhỏ
và / hoặc nâng cao mối quan tâm của cộng đồng địa
phương, những lời chỉ trích bởi các tổ chức phi chính phủ. 55
Chi phí tài chính Không
giá trị danh mục. Không có điều trị y tế yêu cầu. đáng kể
Không có hoặc nhỏ công cộng địa phương chú ý hoặc khiếu nại. !
Phân tích thời điểm xuất hiện rủi ro" 6& 8/20/21&
Đánh giá mức độ rủi ro (Risk Exposure)"
Minh hoạ đánh giá mức độ rủi ro" Tác động 1-không 2 – Nhỏ 3-Trung 4 – Lớn 5– Thảm đáng kể bình họa 1 Trung Rất cao Rất cao Chắc Cao (H) Cao (H) bình (M) (VH) (VH) chắn 2 Trung Trung Rất cao Có khả Cao (H) Cao (H) bình (M) bình (M) (VH) năng ất 3 Trung c su Thấp (L) Cao (H) Cao (H) Cao (H) á Có thể bình (M) X 4 Trung Trung
Không Thấp (L) Thấp (L) Cao (H) bình (M) bình (M) thể 5 Trung Trung Hiếm Thấp (L) Thấp (L) Cao (H) bình (M) bình (M) khi ! !Xác định rủi ro" Mức độ r i ro ủ
Thứ t u tiên x l r i ro ự ư ử ý ủ
Hãy hành động ngay lập tức để giảm thiểu nguy cơ. Hoặc loại Rất cao
bỏ, thay thế hoặc thực hiện các biện pháp kiểm soát kỹ thuật.
Hãy hành động ngay lập tức để giảm thiểu nguy cơ.Hoặc loại
bỏ, thay thế hoặc thực hiện các biện pháp kiểm soát kỹ thuật.
Nếu việc kiểm soát không phải là ngay lập tức thực hiện, hãy Cao
thiết lập một khung thời gian để thực hiện và thiết lập chiến
lược giảm thiểu rủi ro trong một khoảng thời gian theo quy định.
Thực hiện các bước hợp lý để giảm thiểu nguy cơ rủi ro. Cho
đến khi loại bỏ, thay thế hoặc việc kiểm soát có thể được triển Trung bình
khai thực hiện, cần kiểm soát hành chính hoặc thiết bị bảo vệ cá nhân
Thực hiện các bước hợp lý để giảm thiểu và giám sát các rủi Thấp
ro. Kiểm soát thường xuyên có thể được áp dụng nếu mức độ
rủi ro thấp và hậu quả không đáng kể. ! 7& 8/20/21& !Kiểm soát rủi ro" !Kiểm soát rủi ro"
• Tránh rủi ro (Risk avoidance): sử dụng các biện
pháp thích hợp để chắc chắn rằng rủi ro không xảy ra
• Chuyển giao rủi ro (Risk transference): chuyển rủi
ro ra ngoài công ty với các quy định ràng buộc • Outsourcing • Hedging
• Derivatives, securitization, financial engineering
• Giảm nhẹ rủi ro (Risk mitigation): giamr thiểu tác
động và chi phí khắc phục rủi ro
• Chấp nhận rủi ro (risk acceptance) • Khẩu vị rủi ro
Lựa chọn chiến lược kiểm soát rủi ro" 8& 8/20/21& !Giám sát"
• Hoạt động cuối cùng trong quy trình QLRR là giám
sát và trao đổi thông tin nhằm đánh giá lại toàn bộ
quá trình nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro, kiểm
soát và đối phó với rủi ro của công ty.
• Giám sát tổng quan quy trình QLRR.
• Cần phải có một cơ quan độc lập để soát xét hoạt
động QLRR về mặt chất lượng và thời gian
• Cơ chế giám sát cần phải nắm bắt được các thông
tin có liên quan đến rủi ro từ những giai đoạn sơ
khai trong quá trình hoạt động của toàn công ty.& Chi phí của rủi ro"
• Chi phí tổn thất có thể là toàn bộ giá trị của một
tài sản bị phá hủy hoàn toàn bởi những mối nguy hiểm.
• Chi phí rủi ro là chi phí chịu đựng sự không
chắc chắn về sự xuất hiện của tổn thất.
• &Không thể có cách nào biết chính xác cách đo
lường toàn bộ chi phí đó vì không thể đo lường giá
trị lợi nhuận bị mất đi từ những cơ hội phải tránh do
sự tồn tại của rủi ro,
• Sự không hiệu quả trong việc đối phó với rủi ro có
thể dẫn tới những thiệt hại lớn, thậm chí phá sản cho doanh nghiệp đó.& & Chi phí quản lý rủi ro"
• Các chi phí quản lý rủi ro bao gồm
• (a) lương và phí cho giám đốc quản lý rủi ro và nhân viên của họ, • (b) phí báo hiểm,
• (c) những thiệt hại không được bảo hiểm, (d) chi
phí của các hoạt động phòng vệ rủi ro, và
• (e) chi phí chuyển giao rủi ro khác với phí bảo hiểm
và các phương pháp phòng tránh rủi ro khác (vd
phí thuê và chi phí tăng thêm khi sử dụng dịch vụ bên ngoài). & 9& 8/20/21& Nội dung 1 Khái&niệm
Các&phương&pháp&nhận& 2 diện&rủi&ro
Mối&quan&hệ&rủi&ro&–&sinh& 3 lời& 4 Bài&tập
Mối quan hệ giữa Mức sinh lời – Rủi ro
𝐸(#𝑅↓𝑖 )=#𝜆↓0 +#𝜆↓1 #𝑏↓𝑖1 +#𝜆↓2 #𝑏↓𝑖2
+…+#𝜆↓𝑘 #𝑏↓𝑖𝑘 " • Trong&đó:& • λ : t
& ỷ&suất&sinh&lời&k & ỳ vọn &
g của&tài&sản&không&có&rủi&ro&hệ&thống& 0 • λ : p
& hần&bù&rủi&ro&đối&với&nhân&tố&rủi&ro&chung&thứ&j& j
• b :&mối&tương&quan&giữa&phần&bù&rủi&ro&và&tài&sản,&nghĩa&là,&tài&sản&i&phản&ứng& ij
thế&nào&với&nhân&tố&chung&thứ&j.&(còn&được&gọ &ilà&hệ&số&beta&của&nhân&tố,&hay&
là&factor&loadings)& 29
Mô hình một nhân tố - CAPM E(R ) = RFR + β (R - RFR) i i M
The&expected&rate&of&return&of&a&risk&asset&is&determined&by&the&RFR&plus&a&
risk&premium&for&the&individual&asset&
The&risk&premium&is&determined&by&the&systemagc&risk&of&the&asset&(beta)&
and&the&prevailing&market&risk&premium&&&(R ”RFR& M 10& 8/20/21&
Mô hình đa nhân tố - APT A& B& C& D& E& F& G& APT model
Đầu&những&năm&1970,&các&nhà&tài&chính&học&xem&xét&các&mô&hình&thay&
thế&CAPM&đã&thiết&lập&lý&thuyết&định&giá&đầu&tư&chênh&lệch&(Arbitrage&
Pricing&Theory&hay&APT).&Các&mô&hình&này&có&đặc&điểm&là&đòi&hỏi&ít&giả&
định&và&cho&phép&cnh&đến&nhiều&phương&diện&của&rủi&ro&đầu&tư Hi H ệu!qu q ả u q !c ! ủ c a! a đa đ ! a d ! ạ d ng n !h ! o h á o ! á "! Standard Deviation of Return Unsystematic (diversifiable) Risk Total Risk
Standard Deviation of the Market Portfolio (systematic risk) Systematic Risk
Number of Stocks in the Portfolio 32 Th T ước! c đo đ ! o r ! ủi!iro r !th t e h o e ! o đ ! ường n !S ! M S L M "L
Bởi vì tất cả các tài sản rủi ro riêng lẻ đều là một phần của danh mục M, tỷ lệ hoàn vốn
của một tài sản liên quan đến lợi nhuận của danh mục M có thể được mô tả bằng
cách sử dụng mô hình tuyến tính sau:& R = a + b R + it i i Mi ε Trong đó:
R = Tỷ suất sinh lời của tài sản i trong thời gian t it
a = Hệ số chặn cho tài sản i i
b = Hệ số góc của tài sản i i
R = Tỷ suất sinh lời DMĐT M trong thời gian t Mt ε = sai số 33 11& 8/20/21& Mô hình 2 nhân tố
• Roll&and&Ross&(1980):&Mô&hình&hai&nhân&tố:&GDP&v & à
lãi&suất&(IR)&có&dạng:&
• #𝑅↓𝑡 =𝛼 +#𝛽↓𝐺𝐷𝑃 #𝐺𝐷𝑃↓𝑡 +#𝛽↓𝐼𝑅 #𝐼𝑅↓𝑡 +#𝜀↓𝑡 & 34 Mô hình 3 nhân tố
Fama&và&French&(1993)&thiết&lập&mô&hình&nhân&tố&dựa&trên&các&nhân&tố&rủi&
ro&vi&mô&là&các&đặc&điểm&của&chứng&khoán.&&
(#𝑅↓𝑖𝑡 −#𝑅𝐹𝑅↓𝑖𝑡 ) =#𝛼↓𝑖 + #𝛽↓𝑖1 (#𝑅↓𝑀𝑡 −#𝑅𝐹𝑅↓𝑡 )+#𝛽↓𝑖2 #𝑆𝑀𝐵↓𝑡 +#𝛽↓𝑖3 #
𝐻𝑀𝐿↓𝑡 +#𝜀↓𝑖𝑡 & Mô M !hì h n ì h n !4 ! ! 4 n ! h n â h n â !t ! ố
• Cahart&(1997)&phát&triển&mô&hình&Fama”French&
bằng&cách&đư &
a thêm&một&nhân&tố&rủi&r & o thứ&tư,&
được&gọi&là&momentum&(đà&tăng/giảm&giá).&Mô&
hình&Fama”French”Cahart&4&nhân&tố&đượ & c thiết&lập& như&sau:&
• (#𝑅↓𝑖𝑡 − #𝑅𝐹𝑅↓𝑖𝑡 )=#𝛼↓𝑖 +#𝛽↓𝑖1 (#𝑅↓𝑀𝑡 −#𝑅𝐹𝑅↓𝑡 )+ #
𝛽↓𝑖2 #𝑆𝑀𝐵↓𝑡 + #𝛽↓𝑖3 #𝐻𝑀𝐿↓𝑡 + #𝛽↓𝑖4 #𝑀𝑂𝑀↓𝑡 +#𝜀↓𝑖𝑡 & 36 12& 8/20/21& Mô hình 5 nhân tố"
• The$expected$return$on$any$asset$i"(E )$can$be$ i expressed$as:$
• (#𝑅↓𝑖𝑡 − #𝑅𝐹𝑅↓𝑖𝑡 )=#𝛼↓𝑖 +#𝛽↓𝑖1 (#𝑅↓𝑀𝑡 −#𝑅𝐹𝑅↓𝑡 )+ #
𝛽↓𝑖2 #𝑆𝑀𝐵↓𝑡 + #𝛽↓𝑖3 #𝐻𝑀𝐿↓𝑡 + #𝛽↓𝑖4 #𝑅𝑀𝑊↓𝑡 +#𝛽↓𝑖 5 #
𝐶𝑀𝐴↓𝑡 +#𝜀↓𝑖𝑡 $ 37
Mô hình 5 nhân tố (Chen,!Roll,!Ross!(1986)!MacroeconomicF based!risk!factor!models)" • #𝑹↓ 𝑹 𝒊 ↓ 𝒕 𝒊 𝒕 =#𝜶↓ 𝜶 𝒊 ↓ 𝒊 + #𝜷↓ 𝜷 𝒊 ↓ 𝑰 𝒊 𝑷 𝑰 #𝑰𝑷 𝑰 ↓ 𝑷 𝒕 ↓ 𝒕 + #𝜷↓ 𝜷 𝒊 ↓ 𝑬 𝒊 𝑰 𝑬 #𝑬𝑰 𝑬 ↓ 𝑰 𝒕 ↓ 𝒕 +#𝜷↓ 𝜷 𝒊 ↓ 𝑼 𝒊 𝑰 𝑼 # 𝑼𝑰 𝑼 ↓ 𝑰 𝒕 ↓ +#𝜷↓ 𝜷 𝒊 ↓ 𝑪 𝒊 𝑮 𝑪 #𝑪𝑮 𝑪 ↓ 𝑮 𝒕 ↓ 𝒕 + #𝜷↓ 𝜷 𝒊 ↓ 𝑮 𝒊 𝑩 𝑮 #𝑮𝑩 𝑮 ↓ 𝑩 𝒕 ↓ 𝒕 + #𝜺↓ 𝜺 𝒊 ↓ 𝒕 𝒊 𝒕 $ 38 ỨNG N ! G D ! ỤNG N ! G M ! Ô M ! Ô H ! Ì H N Ì H N ! H Đ ! A Đ ! A N ! H N Â H N Â ! N T ! Ố"
• Ví dụ 1: Cho bảng thông tin như sau: Cổ$phiếu$ beta_i1$ Beta_i2$ E(R$)$ A& 1.2& 3.4& 13.1%& B& 2.6& 2.6& 15.4%& a.
Giả sử lãi suất phi rủi ro là 5%, hãy xác định mức bù rủi ro tương ứng đối
với từng nhân tố rủi ro (beta) và mức sinh lời kỳ vọng đối với hai cổ phiếu b.
Nhà đầu tư kỳ vọng giá cổ phiếu A và B trong một năm tới tương ứng l à
$55 và $36.Giả sử trong năm tới không c
ó cổ phiếu nào được chi trả cổ
tức. Hãy xác định mức giá hiện tại của mỗi cổ phiếu tương ứng với kỳ
vọng của nhà dầu tư nêu trên và xây dựng chiến lược kinh doanh chênh
lệch giá từ 2 cổ phiếu nêu trên 39 13& 8/20/21& ỨNG N ! G D ! ỤNG N ! G M ! Ô M ! Ô H ! Ì H N Ì H N ! H Đ ! A Đ ! A N ! H N Â H N Â ! N T ! Ố"
• Cho&dữ&liệu&về&nhân&tố&rủi&ro&1&và&2&đố &ivới&2&cổ&phiếu&J&v & à L& như&sau:&
• Hãy&cnh&mức&sinh&lời&kỳ&vọng&cho&2&cổ&phiếu&nêu&trên.&
• Giả&sử&rằng&cổ&phiếu&J&hiện&có&giá&$22.5&trong&khi&gi & á cổ&
phiếu&L&là&$15.&Hai&cổ&phiếu&được&k &
ỳ vọng&trả&cổ&tức&$0.75&
trong&năm&tới.&Hãy&cnh&mức&gi & á k &
ỳ vọng&cho&mỗ &icổ&phiếu&
nêu&trên&trong&năm&tới.& 40 ỨNG N ! G D ! ỤNG N ! G M ! Ô M ! Ô H ! Ì H N Ì H N ! H Đ ! A Đ ! A N ! H N Â H N Â ! N T ! Ố"
• Ví&dụ&2:&giả&sử&3&cổ&phiếu&A,&B,&C&có&hai&nhân&tố&rủi&ro&v &ĩmô&
(nhân&tố&1&vat&2)&như&sau:& &
• Nếu&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&hãy&cnh&gi &
á cổ&phiếu&k & ỳ vọng&trong&
năm&tới,&biết&rang&cả&3&cổ&phiếu&đề & u có&mức&gi & á hiện&tại&
$30/cp&và&sẽ&không&cổ&phiếu&nào&được&trả&cổ&tức&trong& năm&tới.&
• Giả&sử&nếu&bạn&gn&rằng&giá&cổ&phiếu&A,B,C&lần&lượt&trong&
năm&tới&là&$31.5;&$35&v &
à $30.5.&Hãy&xây&dựng&chiến&lược&
kinh&doanh&chênh&lệch&gi &
á từ&các&yếu&tố&rủi&ro&của&3&cổ& phiếu?& 41 ỨNG N ! G D ! ỤNG N ! G M ! Ô M ! Ô H ! Ì H N Ì H N ! H Đ ! A Đ ! A N ! H N Â H N Â ! N T ! Ố"
• Ví&dụ&3:&Giả&sử&3&cổ&phiếu&A,&B,&C&có&cùng&nhân&tố&rủi&ro&hệ& thống&(1&v &
à 2)&với&các&thông&gn&như&sau:&
• &λ1&&=&4%&and&λ2&&=&5%&
Giả&sử&cả&3&cổ&phiếu&đều&có&mức&gi &
á hiện&hành&$35/cổ&phiếu&
và&không&chi&trả&cổ&tức.&Nếu&nhà&đầu&tư&gn&rằng&giá&của&3&cổ&
phiếu&sau&đây&1&năm&lần&lượt&là&$37.20,&$37.80,&v & à $38.50.&&
Hãy&xây&dựng&chiến&lược&kin &
h doanh&chênh&lệch&giá&cho&nhà& đầu&tư?& 42 14& 8/20/21& THANK%YOU 15&