Tóm tắt công thức chương 6 7 - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – tổng chi phí ( TPr = TR – TC ) TR = P x Qd 2. Sản lượng ( năng suất ) trung bình : APSản lượng trung bình theo lao động: APL = QLSản lượng trung bình theo vốn: APk = QK. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 6:
1. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – tổng chi phí ( TPr = TR – TC )
TR = P x Qd
2. Sản lượng ( năng suất ) trung bình : AP
Sản lượng trung bình theo lao động: APL =
Q
L
Sản lượng trung bình theo vốn: APk =
Q
K
3. Sản lượng biên : MP
Sản lượng biên theo lao động : MPL =
Q
L
( MPL giảm dần vì L tăng / chương 6
trang 19 )
Sản lượng biên theo vốn : MPK =
Q
K
4. Quan hệ giữa APL và MPL :
MPL > APL APL tăng
MPL = APL APL max ( cực đại )
MPL < APL APL giảm
5. Quan hệ giữa MPL và Q :
MPL > 0 Q tăng
MPL = 0 Q max ( cực đại )
MPL < 0 Q giảm
6. Chi phí cố định : TFC ( chi phí cố định k phụ thuộc vào Q )
7. Chi phí biến đổi : TVC
8. Tổng chi phí : TC = TFC + TVC
9. Chi phí biến đổi trung bình : AVC =
TVC
Q
10. Chi phí cố định trung bình : AFC =
TFC
Q
11. Chi phí trung bình : AC =
TC
Q
= AVC + AFC
12. Chi phí biên : MC =
TC
Q
=
MC < TR : nên tăng thêm Q
MC > TR : không nên tăng thêm Q
Q tăng MC tăng
13. Lưu ý khi Q tăng :
AFC luôn giảm
MC, AC, AVC thường giảm rồi sau đó tăng
MC thường đi qua điểm cực tiểu của AVC và AC
AC nằm trên AVC
14. Quan hệ giữa chi phí trung bình (AC) và chi phí biên (MC) :
MC < AC AC giảm
MC = AC AC min
MC > AC AC tăng
15. Quan hệ giữa chí phí biến đổi trung bình AVC và MC :
MC < AVC AVC giảm
MC = AVC AVC min
MC > AVC AVC tăng
16. Quan hệ giữa năng suất và chi phí :
Khi APL ( MPL ) tăng dần AVC ( MC ) giảm dần
Khi APL ( MPL ) giảm dần AVC ( MC ) tăng dần
L
APL
Q
AVC
Thuê nhiều lao động hơn tốn nhiều chí phí hơn ( TC )
TC
Q
= AC
17. MC giảm ATC giảm MPL tăng
MC tăng ATC tăng MPL giảm
18. Quan hệ giữa ATC vả quy mô sản xuất trong dài hạn ( xem thêm thông tin cần thiết ở trang 39 )
Lợi thế khinh tế ( nghĩa là chi phí giảm ) theo quy mô : Q tăng ATC giảm
Tính kinh tế không thay đổi theo quy mô : Q tăng ATC không đổi
Bất lợi kinh tế theo quy mô : Q tăng ATC tăng
Chương 7:
1. Doanh thu trung bình ( AR ) : AR =
TR
Q
=
P ×Q
Q
=P
2. Doanh thu biên ( MR ) : MR =
TR
Q
3. Thị trường CTHH : MR = AR = P = d
4. Nếu Q tăng :
Nếu MR > MC : tăng Q để tăng lợi nhuận ( TPr )
Nếu MR < MC : giảm Q để tăng lợi nhuận ( TPr )
Tại mức Q mà MR = MC : lợi nhuận được tối đa ( nếu thay đổi Q sẽ làm giảm lợi nhuận )
5. Lợi nhuận : TPr = TR – TC = ( P – ATC ) x Q
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận: MR = MC = P
MR > MC tăng Q
MR< MC giảm Q
6. Tông tin cần thiết ( slide chương 7 trang 17 18 )
Chi phí tăng thêm = MC
Doanh thu tăng thêm = MR
| 1/4

Preview text:

Chương 6:
1. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – tổng chi phí ( TPr = TR – TC )  TR = P x Qd
2. Sản lượng ( năng suất ) trung bình : AP Q
Sản lượng trung bình theo lao động: APL = L Q
Sản lượng trung bình theo vốn: APk = K 3. Sản lượng biên : MP ∆ Q
Sản lượng biên theo lao động : MPL =
( MPL giảm dần vì L tăng / chương 6 ∆ L trang 19 ) ∆ Q
Sản lượng biên theo vốn : MPK = ∆ K
4. Quan hệ giữa APL và MPL :  MPL > APL  APL tăng 
MPL = APL  APL max ( cực đại )  MPL < APL  APL giảm
5. Quan hệ giữa MPL và Q :  MPL > 0  Q tăng 
MPL = 0  Q max ( cực đại )  MPL < 0  Q giảm
6. Chi phí cố định : TFC ( chi phí cố định k phụ thuộc vào Q )
7. Chi phí biến đổi : TVC
8. Tổng chi phí : TC = TFC + TVC TVC
9. Chi phí biến đổi trung bình : AVC = Q TFC
10. Chi phí cố định trung bình : AFC = Q TC
11. Chi phí trung bình : AC = = AVC + AFC Q ∆ TC ∆ TVC 12. Chi phí biên : MC = = ∆ Q ∆ Q
MC < TR : nên tăng thêm Q 
MC > TR : không nên tăng thêm Q  Q tăng  MC tăng 13. Lưu ý khi Q tăng :  AFC luôn giảm 
MC, AC, AVC thường giảm rồi sau đó tăng 
MC thường đi qua điểm cực tiểu của AVC và AC  AC nằm trên AVC
14. Quan hệ giữa chi phí trung bình (AC) và chi phí biên (MC) :  MC < AC  AC giảm  MC = AC  AC min  MC > AC  AC tăng
15. Quan hệ giữa chí phí biến đổi trung bình AVC và MC :  MC < AVC  AVC giảm  MC = AVC  AVC min  MC > AVC  AVC tăng
16. Quan hệ giữa năng suất và chi phí : 
Khi APL ( MPL ) tăng dần  AVC ( MC ) giảm dần 
Khi APL ( MPL ) giảm dần  AVC ( MC ) tăng dần 
L  APL  Q  AVC TC ↑
Thuê nhiều lao động hơn  tốn nhiều chí phí hơn ( TC )  = AC Q ↑
17. MC giảm  ATC giảm  MPL tăng
MC tăng  ATC tăng  MPL giảm
18. Quan hệ giữa ATC vả quy mô sản xuất trong dài hạn ( xem thêm thông tin cần thiết ở trang 39 ) 
Lợi thế khinh tế ( nghĩa là chi phí giảm ) theo quy mô : Q tăng  ATC giảm 
Tính kinh tế không thay đổi theo quy mô : Q tăng  ATC không đổi 
Bất lợi kinh tế theo quy mô : Q tăng  ATC tăng Chương 7: TR P × Q
1. Doanh thu trung bình ( AR ) : AR = = =P Q Q ∆ TR
2. Doanh thu biên ( MR ) : MR = ∆ Q
3. Thị trường CTHH : MR = AR = P = d 4. Nếu Q tăng : Doanh thu tăng thêm = MR Chi phí tăng thêm = MC 
Nếu MR > MC : tăng Q để tăng lợi nhuận ( TPr ) 
Nếu MR < MC : giảm Q để tăng lợi nhuận ( TPr ) 
Tại mức Q mà MR = MC : lợi nhuận được tối đa ( nếu thay đổi Q sẽ làm giảm lợi nhuận )
5. Lợi nhuận : TPr = TR – TC = ( P – ATC ) x Q 
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận: MR = MC = P  MR > MC  tăng Q  MR< MC  giảm Q
6. Tông tin cần thiết ( slide chương 7 trang 17 18 )