Tóm tắt kiến thức căn bản - Môn Marketing căn bản | Đại học Kinh tế quốc dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Môn:

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
90 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt kiến thức căn bản - Môn Marketing căn bản | Đại học Kinh tế quốc dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

175 88 lượt tải Tải xuống
TÓM T T KI N THÀ ¾ ĀC MARKETING CN BÀN
(Linh Ki u Marketing 63A)
CH¯¡NG I:
I. B n ch t cÁ ÿa Marketing
1. S i và phát tri n c a marketing ra đờ ÿ
- Marketing g n li n v i hàng hóa ới trao đá
- M i xu t hi n t cu i th à ế XIX đầu thế k XX
- Ti n b KHCN làm sế ăc cung tăng nhanh, khÁ năng mua sắm tăng có h¿ n, c¿nh
tranh gay g t i bán s d ng các chiêu th Ng°ß ÿ ăc khác nhau để kích thích mua
sm và tiêu dùng <Làm marketing= s¡ khai – cá điển
+ T ng thêm s n ph m Á
+ Đái hàng n u không ch ng ế Ãt l°ợ
+ Tặng quà cho ng°ßi mua
- Không ph i bi n pháp marketing lành m nh và gi i quy c triÁ ¿ Á ết đ°ợ ệt để bế tc
Marketing hi i ện đ¿i ra đß
- Lý thuy t Marketing cế āa Giáo s° Hoa Kỳ xuÃt hi n l u trên gi ng ần đầ Áng đ°ß
vào đầu thế k XX
- S n xuÁ Ãt hàng tiêu dùng đóng gói S n xu t hàng tiêu dùng lâu b n S n xu t Á Ã Á Ã
hàng công nghi p S n xu t các v t li u Ngành d ch v Á Ã ÿ tiêu dùng, du l ch,
hàng không, ngân hàng, b o hi - Ngành t do: lu t, k kiÁ ểm… ế ểm, bác sĩ, thiết
kế, kiến trúc…
- L i nhu n và phi l i nhu n Kinh t , chính tr và xã h i ế
2. Khái ni m Marketing và các khái ni m liên quan
a, Khái ni m Marketing
- L ng: ầm t°á
+ Marketing v i chào hàng (ti p th ế )
+ Marketing th c ch t là bán hàng Ã
+ Ng°ßi bán dùng để bán nhiu và bán h c tiết, thu đ°ợ n
- Tiêu th và ti p th không ph i là khâu quan tr ng nh t c a Marketing ÿ ế Á Ã ā
- Bi u hi n c a vi c th ÿ ực hành kinh doanh theo quan điểm Marketing hi n
đ¿i: Tìm hi u k ng nhu c u, mong mu n c a khách hàng, t o ra nh ng m t l°ỡ ā ¿
hàng phù h nh mợp, quy đị ăc giá thích h c phân ph i h p d n và ợp, ph°¡ng thă Ã
kích thích tiêu th hi u qu ÿ Á h¡n đối thā c¿nh tranh
- Marketing là quá trình làm vi c v i th tr°ßng để thc hin các cuộc trao đái
nhm th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n c āa con ng°ßi
- Marketing là m t d ng ho ¿ ¿t độ āa con ng°ßng c i (bao gßm c t ch c) nh m Á á ă
tha mãn các nhu c u và mong mu ốn thông qua trao đái
b, Nhu c u t nhiên, mong mu n và nhu c ầu c¢ bÁn có kh Á nng thanh toán
(cu th ng) tr°ờ
- Nhu c u t nhiên:
+ C m giác thiÁ ếu h t mÿ ột cái gì đó mà con ng°ß ận đ°ợi cÁm nh c
+ Hình thành do tr ng thái ý th c th y thi¿ ă Ã ếu cái gì đó để phÿc vÿ tiêu dùng
+ V n có, m t mt bÁn th c āa con ng°ß ¿t đội, nhà ho ng marketing không t o ra ¿
+ Ph n ánh s Á đòi hỏi v m t ch ng lo i s n phā ¿ Á m
- Mong mu c mu n): ốn (¯ớ
+ Nhu c u t nhiên có d c ¿ng đặ thù, đòi hỏi đ°ợc đáp l¿i bng mt hình th c ă
đặ c thù phù h p v ới trình độ văn hóa và tính cách cá nhân cāa con ng°ßi
+ Ph n nh s Á Á đòi hỏi v m ÿt d¿ng c th trong m āt ch ng lo i s¿ Án phm
- Nhu c u có kh Á nng thanh toán:
+ Nhu c u t nhiên và mong mu n phù h p v i kh Á năng thu nhập/ngân qu
mua s m
+ C n hi u: Khách hàng c n lo ¿i hàng hóa gì? Hàng hóa đó phÁ ững đặi có nh c
điểm gì? Đâu là đặc tr°ng quan trọ Ãt? Để ¿o ra nó ng°ßng nh t i ta ch c phép đ°ợ
khng ch chi phí m ế á ăc độ nào? T°¡ng ăng vi nó là m c giá nào thì khách ă
hàng s mua?
c, S n ph m cung ng Á ā
- S n ph m cung Á āng là s k t h ế p gi a s Án ph m, d ch v , thông tin, kinh ÿ
nghiệm đ°ợc chào bán ra th tr°ßng nh m th a mãn nhu c c mu n c a con ầu, °ớ ā
ng°ßi
- D ch v là nh ng th vô hình, sau khi mua bán, tiêu dùng không mang l i ă ¿
quyn sá h u v b t là cái gì
- Việt Nam: chào bán đặc tính s n ph m thay vì l i ích ho c gi i pháp do tiêu Á Á
dùng s n ph m mang l i Á ¿
- m marketing dành s chú ý nhi i b n thân s n ph m c th Quan điể ều h¡n tớ Á Á ÿ
đem bán chă không ph i là nhÁ ng giá tr l i ích và kinh nghi m do tiêu dùng s n Á
phẩm đó t¿o ra
d, Giá tr , chi phí và s th a mãn
- Khách hàng k v ng vào nh ng l i ích do tiêu dùng hàng hóa mang l i ¿
- Giá tr tiêu dùng c a mā t sÁn phm là s đánh giá cāa ng°ßi tiêu dùng v kh Á
năng cāa nó trong vi c c ng hiến nh ng l th a mãn nhu c u c a h ợi ích để ā
- S n phÁ ẩm đ°ợc đánh giá giá trị tiêu dùng cao thì c¡ hộ i th tr°ß ng l n
- Chi phí (cÿa ng°ời tiêu dùng) cho m t s n ph m là t t c nh ng hao t n mà Á Ã Á á
ng°ßi tiêu dùng ph i b Á ra để có đ°ợ c nh ng l ợi ích do tiêu dùng hàng hóa đó
mang l i ¿
- Giá tr dành cho khách hàng là s chênh l ch gi a t ng l i ích và t ng chi á á
phí c a s n ph m do doanh nghi p chào bán so v i s n ph m c nh tranh ā Á Á ¿
- Tiêu dùng là giai đo¿n kim chăng giá tr dành cho khách hàng t đó hình
thành c m giác hài lòng hay không Á
- S th a mãn (s hài lòng) là măc độ cāa tr¿ng thái c m giác Á á ng°ßi tiêu
dùng b t ngu n t vi c so sánh l c t vi c tiêu dùng s n ph m v i ß ợi ích thu đ°ợ Á
nhng k v ng c āa h tr°ớc khi mua.
e, Trao đổi, giao dch và quan h
- Trao đổi là hành động tiếp nh n m t s n ph m mong mu n t m Á ột ng°ßi nào
đó bằng cách đ°a cho họ mt th khác có giá tr ă t°¡ng đ°¡ng. 5 điều kin:
+ Ít nh t có hai bên Ã
+ M i bên c n có m t th ă gì đó có giá trị đối v i bên kia
+ M u có kh ch và chuy n giao th mình có ỗi bên đề Á năng giao dị ă
+ M u có quy n t do ch p nh n hay t ch ngh c a bên kia ỗi bên đề Ã ối đề ā
+ M u tin ch c là mình nên hay mu n giao d ch v i bên kia ỗi bên đề
- Giao dch là mt cuộc trao đái mang tính chÃt th°¡ng m¿i nhng thă có giá tr
gia hai bên. 4 điều kin:
+ Ít nh t có hai th giá tr à ă
+ Nh u ki n th c hi n giao d o thu n xong ững điề ịch đã thÁ
+ Th i gian th c hi a thu n xong ß ện đã thỏ
+ Địa điểm th c hi a thu n xong ện đã th
f, Th ng tr°ờ
- Th tr°ờng là t p h p t t c nh ng khách hàng ti m à Á n cùng có mt nhu cu
hay mong mu n c th , s n sàng và có kh ÿ Á ng tham gia trao đái để tha mãn
nhu c u và mong mu ốn đó.
- Quy mô th tr°ng tùy thu c vào s ng°ßi có cùng nhu c u, mong mu n, có
đā thu nh p và s n sàng b ra mua s th a mãn nhu c u, mong ắm hàng hóa để
mun
- i làm marketingNg°ờ coi ng°ßi bán là đố ¿nh tranh, ng°ßi thā c i mua mi
hp thành th ng tr°ß
3. Vai trò và v trí c a marketing trong các công ty ÿ
a, Vai trò marketing đối vi kinh doanh c u công ty Á
- Năng lực trao đái cāa công ty do ch ng ho ng c a ch n tr Ãt l°ợ ¿t độ ā ăc năng quÁ
marketing quyết định (Quy mô khách hàng, quy mô trao đá ối l°ợi, kh ng tiêu thÿ
cāa công ty)
- Marketing là mt ho ng ch a công ty/doanh nghi p có vai trò ¿t độ ăc năng cā
quyết định và điều phi s k t n i toàn b ho ng kinh doanh c a nó v i th ế ¿t độ ā
tr°ßng, có nghĩa là đÁm bÁo cho ho ng kinh doanh c a công ty/doanh ¿t độ ā
nghiệp h°ớng theo th ng, bi t l y th tr°ß ế Ã tr°ßng nhu cu và °ớc mu n c a ā
khách hàng làm xu m cho mÃt phát điể i quyết định kinh doanh
b, M i quan h gi a marketing v i các ch āc nng khác trong công ty
- Ch a marketing là t o ra khách hàng cho công ty ăc năng cā ¿
- Marketing có nhi m v k ¿t ni các ho¿t đ ăc năng l¿ng ch i v i nhau nh m
đÁ m bÁo s th ng nhÃt hành động h°ớng theo th ng tr°ß
- Cung c p nhà qu Án tr nội dung c¢ bÁn sau:
+ Nhân kh u h c khách hàng c a công ty ā
+ Nhu c u và mong mu n c a khách hàng v hàng hóa ā
+ Giá bán nên quy định
+ Kênh phân ph ối nh° nào
+ Kênh truyền thông nh° thế nào
+ D ch v sau khi bán ÿ
PhÁn ánh tính độc lp cāa b ph n ch ăc năng marketing
- Nhi m v tr c ti ¿p: ĐÁm b doanh nghi p th c s s n xu t và cung ng Áo để Á Ã ă
nhng m t hàng h p d n có s c c Ã ă ¿nh tranh cao cho các th ng m tr°ß ÿc tiêu để
thu l i nhu n
- Chăc năng marketing và chăc năng khác vừa thng nhÃt v c l p, liên h ừa độ
mà không thay th ế
II. Qu n tr Marketing Á
1. Qu n tr Marketing Á
- Ph°¢ng châm hành động: Hãy hi u th o mãn nh ng nhu c u và Ãu đáo, thÁ
°ớc mun cāa khách hàng đã đ°ợc la chn một cách °u thế h¡n so với đố i th ā
c¿nh tranh
- Qu n tr marketingÁ là khoa h c và ngh thu t c a vi c l a ch n khách hàng ā
mÿc tiêu t đó xây dựng mi quan h có l i vợi đố i h b ng chi c ến l°ợ
marketing định h°ớng khách hàng.
- Công vi c:
+ L a ch n và hi u th Ãu đáo thị tr°ßng mÿc tiêu
+ Thi t k chiế ế ến l°ợc marketing định h°ớng khách hàng tt
- Nhi m v : Tìm ki m, thu hút, duy trì và phát tri m khách hàng m c tiêu ế n/giÁ ÿ
- Ph°¢ng pháp: T o ra, cung ng và truy t¿ ă ền đi giá trị ốt h¡n cho khách hàng
2. Các quan điểm qu n tr Marketing Á
a, Quan điểm t¿p trung vào sÁn xu t
- Xu t hi n s m nh t à Ã
- i tiêu dùng s u s n phNg°ß °a thích nhiề Á ẩm đ°ợc bán rng rãi vi giá h h ¿ để
tha săc la ch n. Vì v y nh ng nhà qu n tr các công ty c n ph i t p trung vào Á Á
việc tăng quy mô sÁn xuÃt và má rng ph¿m v tiêu th . ÿ
- S l°ợng s n ph m s n xu c tiêu th nhi u, mÁ Á Ãt ra, đ°ợ ÿ ăc giá thÃp
- Thành công trong 2 tr°ßng hp:
+ C u s n ph Á ẩm v°ợ ăng cung ăt quá khÁ n ng
+ Giá thành hay CPSX s n ph m hi n t o còn cao, có th h Á ¿ ¿ đ°ợc nhà khai thác
hết công su c hiÃt, năng lự ện có để tăng l°ợ ng sÁn ph c s n xuẩm đ°ợ Á Ãt
- Vià ệt Nam, quan điểm này chi ph i m nh m ¿ nông nghi p
b, Quan điểm t p trung vào hoàn thi n s n ph m ¿ Á
- ng s n ph m có ch ng cao nh t, nhi u Ng°ßi tiêu dùng luôn °a thích nhữ Á Ãt l°ợ Ã
công dÿng và tính năng mới. Vì vy, các nhà qu n tr các công ty mu n thành Á
công ph i luôn t p trung m i ngu n l c vào vi c t o ra các s n ph m có ch t Á ß ¿ Á Ã
l°ợng hoàn h o nh t Á Ã và th°ßng xuyên c i ti n chúng Á ế
- Vai trò d u v ch c tính s n ph m hi n có ẫn đầ Ãt l°ợng và đặ Á
c, Quan điểm t p trung vào bán hàng ¿
- Xu t hi n khá s m, t n t i dai d ng, chi ph i mÃ ß ¿ ¿nh
- Ng°ßi tiêu dùng th°ßng bÁo thā, có s c ý ho c vă ới thái độ ngn ng¿i, chn ch
trong vi c mua s m hàng hóa. Vì v thành công các công ty c n t p trung ậy, để
mi ngußn lc và s c g ng vào vi ệc thúc đẩy tiêu thÿ và khuy n mãi ế
- c khTăng đ°ợ ối l°ợng sÁn phm tiêu th n xu t ra ÿ đã sÁ Ã
- Thành công trong tr°ßng hp: SÁn ph m ít có kh i v ch ng Á năng biến đá Ãt l°ợ
và đặc tính hoc nh ng s n ph m có nhu c u th Á ÿ ng độ
d, Quan điểm marketing
- Xu t hi n nhà ững năm 1950 cāa thế k XX
- Chìa khóa để đ¿t đ°ợc nhng mÿc tiêu trong kinh doanh c kinh doanh āa đ¡n vị
là các nhà qu n trÁ c a nó ph i xā Á ác định đúng những nhu cu và mong mu n c a ā
th tr°ßng mÿc tiêu, t đó tìm mọi cách đÁm bÁo s tha mãn nhu c u và mong
muốn đó bằng những ph°¡ng thăc có °u thế h¡n so với đố i thā cnahj tranh
e, Quan điểm marketing h°ớng đ¿n s k¿t hp ba lợi ích: ng°ời tiêu dùng,
nhà kinh doanh và toàn xã hội (Marketing đ¿o đāc xã h i)
- M i xu t hi à ện và đang <nóng=
- Nếu nh° trong kinh doanh các công ty chỉ chú ý ti li ích cāa riêng mình và
li ích c a khách hàng thì h có th làm t n h n l i ích cā á ¿i đế āa ng°ßi khác, cng
động hoặc vô tình lãng quen đi lợi ích cāa b phận dân c° khác và do đó dẫn
đến hiện t°ợng nh° hāy ho¿i và gây ô nhiễm môi tr°ßng, làm c n ki t tài ¿
nguyên, không chú ý đến các dch vÿ xã hội…
- Nhi m v c ÿ āa đ¡n vị kinh doanh là xác định đúng đắ n nh ng nhu c u, mong
mun và l i ích c a các th ā tr°ßng mÿc tiêu trên c¡ sá đó đÁ m b o tho i mãn Á Á
nhu cu và mong mu t cách h u hi u và hi u qu i th c nh ốn đó mộ Á h¡n các đ ā ¿
tranh, đßng thßi b o toàn ho c c ng cÁ ā măc s ng sung túc c āa ng°ßi tiêu dùng
và xã h i
3. Qu n tr quá trình marketing Á
a, Quá trình cung āng giá tr cho ng°ời tiêu dùng
- u ki n th Điề tr°ờng khan hi m: ¿
+ Có s n ph m và d ch v Á ÿ
+ Định giá, thông tin đến ng°ßi mua và t ch c tiêu th s n ph m á ă ÿ Á
- u ki n c nh tranh gay g t: Điề ¿ Á
+ L a ch n giá tr (TA)
+ ĐÁm bÁo giá tr (4Ps)
+ Thông báo và cung ng giá tr ă
b, Các b°ớc cÿa quÁn tr marketing (5 b°ớc)
III. Qu n tr quan h khách hàng Á
1. M i quan h v i khách hàng và qu n tr quan h khách hàng Á
- Marketing quan h :
+ Giúp c nh tranh thành công và thu c l¿ đ°ợ i nhu n t t
+ B t ngu n t lý thuy t v chu i cung ng giá tr cho khách hàng ß ế ă
+ Trong qua trình kinh doanh, doanh nghi p ph i ch ng thi t l p, duy trì và Á ā độ ế
phát tri n các m i quan h có l i không ch v i khách hàng mà v i t t c i à Á các đố
tác và nh ng l ực l°ợ Ánh h°áng có th ng t i các quy ết định marketing c a ā
doanh nghi p
+ M c tiêu: Duy trì và phát tri n quan h kinh doanh b n v ng và lâu dài gi a ÿ
nhng khách hàng sinh l i v i doanh nghi p thông qua vi c tìm cách cung ng ă
nhng giá tr t ốt h¡n cho khách hàng.
- Qu n tr quan h khách hàngÁ là mt quá trình bao g m t ng th các ho t ß á ¿
động liên quan đến vic xây dng và duy trì các mi quan h vi nh ng khách
hàng có th mang l i l i nhu n cho doanh nghi p b ng cách cung c p cho h các ¿ Ã
giá tr và s th a mãn t ốt h¡n.
- Chìa khóa: T¿o ra và cung ăng nhng giá tr gia tăng đích thực và s tha mãn
tốt h¡n
2. Các māc độ quan h vi khách hàng
- S đông khách hàng mang l¿i li nhun thÃp: Duy trì mi quan h b ng các
đÁ m bÁo nh ng lợi ích c¡ bÁn
- S l°ợng ít các khách hàng có kh i l i nhuÁ năng đem l¿ n cao: Phát tri n m i
quan h trên tinh th n h ợp tác <đôi bên cùng có lợi=
- Công c marketing phát tri n và khuy n khích lòng trung thành: ÿ ế
+ Gi ng, quà t ng Ái t°á
+ Tích điểm t ng quà
3. Các cách th c khác nhau c a vi c l a ch n và thi t l p m i quan h v i ā ÿ ¿ ¿
khách hàng
a, Quan h v ới khách hàng đ°ợc la chn cn th¿n
- Qu n lý mÁ i quan h v i khách hàng có ch n l c: Nh m vào khách hàng có
khÁ i nhi u năng sinh lợ
b, Xây d ng m i quan h lâu dài
- Duy trì và xây d ng m i quan h lâu dài v i khách hàng hi n t i ¿
- Chi phí thu hút và t o ra khách hàng m i cao g p 5-10 l n chi phí gi chân ¿ Ã
c, Xây d ng m i quan h tr c ti p ¿
- Tìm cách liên h tr c ti p v i khách hàng ế
- Marketing tr c ti p phát tri n r m r ế
- Vià ệt Nam đang phát trin mua hàng trên m¿ng
4. Qu n tr quan h nâng cao giá tr cung ng cho khách hàng Á đối tác để ā
- i tác bên trong công ty:Các đố T t cà Á các b ph n và các nhân viên trong
công ty ph i k t n i vÁ ế ới nhau để cùng t¿o ra giá tr cho khách hàng
- i tác bên ngoài c a marketing:Các đố ÿ Qu n tr công ty gi Á ß đây bao hàm cÁ
ni dung qu n tr chu i cung ng giá tr Á ă
5. Giá tr công ty thu l i t khách hàng trung thành ¿
- Duy trì và phát tri n s trung thành t khách hàng: c giá Tìm cách thu đ°ợ
tr su i cốt đß āa khách hàng
- Tng māc chi tiêu c a khách hàng: ÿ Thc hin cung ng cho khách ăng đa d¿
hàng hin có
- tài s n khách hàng c a công ty: Tng giá trị Á ÿ
+ Tài s n khách hàng là giá tr trÁ ọn đßi cāa một khách hàng trung thành đ°ợc
quy v giá tr hi n t i c a toàn b khách hàng hi n t i và ti a công ty. ¿ ā ¿ ềm năng cā
+ Giá tr TSKH = (T ng KHHT + T ng KHTN) x Giá tr tr á á ọn đßi cāa 1 KHTT
6. Xây d ng m i quan h phù h p theo m āc độ trung thành cÿa khách
hàng
- Theo tính ch t và m trung thành, phân ra 4 lo i: Ã ăc độ ¿
+ Nh ng khách hàng <l¿=: Mi xuÃt hiện, mua l°ợ ỏ, <dùng t¿m=, sinh ng nh
li th p, trung thành không cao à Không nên đầu t° duy trì quan hệ
+ Những khách hàng <nhẹ d¿=: Sinh l i, không trung thành Khai thác th i ß
gian ng n
+ Nh i bững <ng°ờ ¿n chân thành=: Va trung thành v a sinh l i T p trung
đầu t° để nuôi d°ỡ ng, duy trì và phát tri n quan h
+ Những ng°ời <bám dai dẳng=: R t trung thành, sinh l i không cao Th i à Á
lo¿i, tăng phí, giÁm d ch v ÿ
IV. Nh ng thách th āc mi c a Marketing ÿ
- Xu t hi n nhià u phê phán v m t trái c a marketing ā
- Ngày càng nhi ng can thi n marketing qua b o v lều hành độ ệp đế Á ợi ích ng°ßi
tiêu dùng, môi tr°ßng, xã hi
- c và trách nhi m xã h i tr thành v nóng Đ¿o đă á Ãn đề
- S phát tri n nhanh chóng c a marketing phi l i nhu ā n
- S hình thành th i i k thu t s ß đ¿
- Toàn c u hóa nhanh chóng
CH¯¡NG II:
I. H th ng thông tin Marketing (MIS)
1. Nguyên nhân hình thành
- Th k XIX¿ , thu th p thông tin marketing b ằng theo dõi, trao đái, câu hi vi
khách hàng cá bi t
- Th k XX,¿ ph m vi r ng l¿ ớn h¡n, chÃt l°ợng cao h¡n:
+ Chuy n t marketing trên ph ¿m vi địa ph°¡ng đến toàn quc
+ Th ng chuy n t tình tr tr°ß ¿ng không đā mua đến đòi hỏ i mua
+ Chuy n t c nh tranh giá c sang c nh tranh phi giá c ¿ Á ¿ Á
- Th k XXI,¿ h th ng marketing ch ng cao là thách th c: Ãt l°ợ ă
+ Cung c p cho khách hàng giá tr à theo đúng mong đợi, gia tăng sự hài lòng
+ Thông tin v i th c nh tranh, h th ng bán l , tác nhân và l ng khác đố ā ¿ ực l°ợ
tham gia th tr°ßng
+ Thông tin quá nhi u, nhà qu n lý l Á ¿i luôn <đói thông tin=
2. Khái ni m và các b ph n c u thành h th ng thông tin marketing ¿
a, Khái ni m
- H th ng thông tin marketing (marketing information system - MIS)
mt h th ng ho¿t động th°ßng xuyên c a s ā t°¡ng tác giữa con ng°ßi, thiết b
và các ph°¡ng pháp dùng để thu th p, phân lo ¿i, phân tích, đánh giá và truyền đi
nhng thông tin c n thi t k p th ế ßi, chính xác để ng°ßi phÿ trách lĩnh vực
marketing s d ng chúng v i m ÿ ÿc đích thiết lp, tá chăc th c hi ện, điều chnh
và ki m tra các k ho ch marketing. ế ¿
- c thi t k Đ°ợ ế ế cho ng°ßi quÁn lý marketing và các nhà qu n lý khác c a công Á ā
ty. Đôi khi còn nhà cung cÃp, các trung gian bán l i, các hãng cung c p d ch v ¿ Ã ÿ
marketing
b, Các b ph n c u thành ¿
* H th ng báo cáo n i b
- T n d ng t ÿ t s t o l i th c nh tranh ¿ ế ¿
- Thu th p nhanh và ti t ki m phí t n ế á
- Thông tin có th không đầy đā, chính xác hoc không d ng có th ph c v á ¿ ÿ ÿ
trc tiếp cho vi c ra quy nh marketing ết đị
- Thông tin có th l c h ¿ ậu, chi phí để cp nht l¿i tn kém
- Thông tin có th s v i công ty l n, g quá đß ặp khó khăn trong truy cập
* H th ng thu th ¿p thông tin marketing th°ờng xuyên bên ngoài
- H th m, thu th p, phân tích m t cách h th ống s°u tầ ống các thông tin đ°ợc
công b công khai v i th c nh tranh và các s ki n x y ra thu đố ā ¿ Á ộc môi tr°ßng
marketing
- Thông tin v các s ki n m i nh t di à ễn ra trên th°ßng tr°ßng
- Tình báo marketing (Marketing Intelligence):
+ Kh o v n các nhân viên trong công ty Á Ã
+ So sánh s n ph m c i th c nh tranh Á āa đố ā ¿
+ Tìm ki m thông tin qua mế ¿ng
+ Tham d các cu c tri n lãm trong ngành
+ Mua và khai thác thông tin t <phế th i th canhjt ranh Ái, rác= cāa đố ā
* H th ng nghiên c u marketing ā
- Nghiên c u marketingā là vi c l p k ho ch, thu th ế ¿ p, x lý, phân tích và báo
cáo các d li ệu liên quan đến mt tình hu ng marketing c th ÿ mà công ty đang
phÁi đối mt
- Nghiên c u th ă tr°ßng là mt n i dung c a nghiên c u marketing, là nghiên ā ă
cău khách hàng
* H th ng phân tích thông tin marketing
- T p h ợp các ph°¡ng pháp phân tích, hoàn thiệ Ãn đền tài liu và các v
marketing đ°ợc th c hi n
- Ngân hàng th ng kê:
+ T ng h p nh i c a vi c x lý th ng kê các thông tin, á ững ph°¡ng pháp hiện đ¿ ā
cho phép khám phá m nh t s ph thu c l n nhau gi a các yột cách đầy đā Ã ÿ ếu t
và xác l p m ăc độ tin cy th ng kê c a chúng ā
+ Bi n s ế Ánh h°áng ti tiêu th - Tiêu chu n hàng hóa c a khách hàng - nh ÿ ā À
h°áng cāa giá và chi phí qu ng cáo Á Phân đo¿n th tr°ßng
- Ngân hàng mô hình:
+ T p h p nh ng mô hình toán h c giúp cho nhà qu n tr thông quá các quy t Á ế
định marketing t ối °u h¡n
+ Mô hình tính giá Mô hình xác định tá hợp các ph°¡ng tiện quÁng cáo
* H thông phân ph i và s d ng thông tin
- Nhu c u thông tin ph Ái th°ßng xuyên đ°ợ ập vào c¡ sác nh d liu và d dàng
s d ng ÿ
- M ng n i b¿ (Intranet): D dàng truy c tìm ki m thông tin v b n báo ập để ế Á
cáo công ty và tài li u dành cho nhân viên
- H th ng m ¿ng liên k¿t v i tác bên ngoài (Extranets):ới các đố Cho phép
khách hàng quan tr ng và các thành viên trong m ng giá tr truy c tìm ki m ¿ ập để ế
thông tin
II. Nghiên c u Marketing ā
1. Phát hi n v và hình thành m ấn đề āc tiêu nghiên c u
2. L p k¿ ¿ ho¿ch nghiên c u ā
- K ho ch nghiên c u c n ph c th hi n chi ti i dế ¿ ă Ái đ°ợ ết d°ớ ¿ng văn bÁn
- nh lo i thông tin c n quan tâm và bi n pháp thu th p hi u qu nh t Xác đị ¿ Á Ã
a, Ngu n tài li u
- D li p (primary data): ệu s¢ cấ c thu th p l u cho m t mThông tin đ°ợ ần đầ ÿc
đích riêng biệt.
- D li u th c p (secondary data): ā Thông tin đã có sẵ đâu đó, đã đ°ợn á c thu
thp thông tin vì m ÿc đích khác.
+ Ngu n tài li u bên trong: Báo cáo l lãi, bão cáo c a nhß ā ững ng°ßi chào hàng,
báo cáo v các cu c nghiên c c ău tr°ớ
+ Ngu n tài li u bên ngoài: n ph m cß Â āa c¡ quan Nhà n°ớc, sách báo, sách
chuyên ngành, Internet, d ch v ÿ á các t chăc th°¡ng m¿i
+ R ti n và d ch p nh à ận đ°ợc. Chú ý độ chính xác, độ ậy, đầy đā tin c
b, Các ph°¢ng pháp nghiên cāu
- Quan sát: Ph°¡ng pháp thu thập thông tin s¡ cÃp bng cách quan sát con
ng°ßi thu ng nghiên cộc đối t°ợ ău, hành động cāa h và hoàn c nh có liên quan Á
- Th c nghi m: Ph°¡ng pháp tiế ọn các nhóm đối t°ợn hành ch ng nghiên c u ă
thích h p, t ¿o ra đố óm đó các điềi vi nh u kin khác nhau, ki m soát các y u t ế
có liên quan sau đó đo l°ợng s khác bi t trong ph n ng c các nhóm v i các Á ă Á
điều kiện khác nhau đã đ°a ra
- u tra:Điề Ph°¡ng pháp thu thập thông tin s¡ cà ằng cách đặ ỏi đểp b t câu h hi
mọi ng°ßi v s am hiểu, thái độ, sá thích và hành vi mua c a h ā
c, Các công c nghiên c u ā
* Phi u tra hay b ng câu h i ¿u điề Á
- Công c nghiên c u ph bi n nh t khi thu th p tài liÿ ă á ế Ã ệu s¡ cÃp
- V n i dung:
+ Liên quan tr c ti n nhu c u thông tin và m ếp đế ÿ c tiêu cu c nghiên c u ă
+ Sai lầm: Ng°ßi đ°ợc hi không th ho c không mu n tr l Á ßi, không đòi hỏi trÁ
lßi, thi u câu h i c n thi t bu c có ế ế
- V hình th c: ā
+ Câu hỏi đóng (closed-end questions): Là nh ng câu h ỏi đã đ°a ra ph°¡ng án
trÁ l i trßi và ng°ß Á l i sß l a ch n m t trong s nh ững ph°¡ng án đó.
La chọn 1 trong 2 ph°¡ng án
La chn t n nhi1 đế ều ph°¡ng án
Câu h i m ăc độ khác nhau
Phân giÁi theo nghĩa từ
Chia theo t m quan tr ng
Phân chia theo giá tr
+ Câu h i m á (open-end questions): Là câu hỏi cho phép ng°ßi đ°ợc cung cÃp
thông tin (ng°ßi đ°ợ Ãn, đáp viên) trÁ ßi theo suy nghĩ và ngôn ngữc phng v l
riêng c a h ā
Câu h i thi u c u trúc ế Ã
La chn tp h p t
Hoàn thành câu
Hoàn thành câu chuy n
Hoàn thành b c vă
- V t ng : Không bao hàm hai nghĩa, hết săc cn th n
- V th t câu h ā i: Câu h u có kh ỏi đầ Á năng gây kích thích. Câu hỏi khó,
mang tính cá nhân, phân nhóm đ°a ra sau cùng
* Ph°¢ng tiện máy móc
- n kĐiệ ¿:
+ Đo l°ợng c°ßng độ quan tâm, tình c m Á
+ M toát măc độ ß hôi c c nh , gây ra b i kích thích c m xúc á Á
- Thi t b ế đo l°ßng m ăc độ nhìn đ°ợc và nh c đ°ợ
- Thi t b ghi chép chuy ng c a mế ển độ ā t
- Thi t b mế c vào vô tuy ến để đo l°ßng, ghi chép thông tin các kênh đ°ợc má
d, K ho ch ch¿ ¿ n mu
- Mu là một nhóm ng°ßi đ°ợc la ch n trong m t cu c nghiên c u markeitng ă
để đ¿ i di n cho t ng th á dân c° nói chung
- 3 quy nh: ¿t đị
+ Đ¡n vị mu
+ Quy mô m u
+ Ph°¡ng thăc lÃy m u
- M u xác su t (M u ngu nhiên)
+ M u ng ẫu nhiên đ¡n giÁn
+ M u ng u nhiên phân t ng
- M u phi xác xu t
+ M u thu n ti ện: Ng°ßi nghiên cău la chn các ph n t d l c thông tin Ãy đ°ợ
+ M i nghiên c u s d l a ch n ẫu phán đoán: Ng°ß ă ÿng phán đoán cāa mình để
e, Các ph°¢ng thāc ti p xúc ¿
- n thoQua điệ ¿i: Ph°¡ng pháp tốt nh t, nhanh nh t à Ã
- n: T t nh t v i nhQua b°u điệ Ã ững ng°ßi h°ớng ni
- Ti p xúc tr c ti p: Ph ng v n t ng cá nhân và nhóm t p trung ế ế Ã
- Nghiên c u marketing trên mă ¿ng: Điều tra và thÁo lu n nhóm trên internet. K t ế
quÁ nhanh vi chi phí th p, ti p cà ế n nh i khó ti p c n ững ng°ß ế
3. Thu th p thông ti¿ n
- n quan tr ng nh nhGiai đo¿ Ãt, đắt đỏ Ãt, d sai l m nh t Ã
- 4 tr ng i: á ¿
+ V ng nhà, không á n¡i làm việc
+ Thoái thác, t ch i tham gia
+ Tr l i thiên l ch, không thành th t, th y vô b m t th i gian Á ß Ã á Ã ß
+ Thiên v , ch quan, không khéo léo trong giao ti p ā ế
4. Phân tích thông tin thu th c ¿p đ°ợ
- Ki m tra tính chính xác và s hoàn h o c a thông tin Á ā
- Mã hóa thông tin để phân tích, s¡ đß hóa các kết quÁ và đo l°ßng ý nghĩa
thng kê
- Nghiên c nh tính: M tr l i, t n su t xu t hiău đị ật độ Á ß Ã Ã n
- Nghiên cău định l°ợng: Con s th c, ch tiêu đã tính toán
5. Báo cáo k¿t quÁ
- Tập trung đúng vÃn đề cn quan tâm và th hi n rõ trong m c tiêu ÿ
- Theo m t trình t nh nh: Ãt đị
+ Nêu v và mÃn đề ÿc tiêu nghiên cău, các gi thi t và các k t lu n Á ế ế
+ Phân tích trình t và k t qu nghiên c u ế Á ă
+ Nêu h n ch ¿ ế
CH¯¡NG III:
I. H th ng ho ¿t động marketing và môi tr°ờng marketing
1. H th ng ho ng marketing ¿t độ
- Khách hàng là đối t°ợng mà m i n l c marketing c n ph ng vào Ái h°ớ
- Nh ng n l c marketing ph c th hi n qua Marketing Mix 4Ps Ái đ°ợ
2. T ng quan v s ng c a các y u t môi t ng t tác độ ÿ ¿ r°ờ i ho ng ¿t độ
marketing c a doanh nghi p ÿ
a, Môi tr°ờng Marketing
- ng marketing (marketing environment)Môi tr°ờ bao g m t t c các tác ß Ã Á
nhân và l ng n m ngoài ch n tr marketing c a công ty và có ực l°ợ ăc năng quÁ ā
Ánh h°áng ti vic thành l p và duy trì các cu ộc trao đái giao dch thành công
cāa công ty v i khách hàng m c tiêu ÿ
- Khi nói môi tr°ßng marketing là các y u t , lế ực l°ợng mà b ph n marketing
không ki m soát và không kh ng ch ế đ°ợc, có nghĩa là sự thay đá i, di n bi n ế
cāa các lực l°ợng và yếu t i do b ph n marketing t o ra đó không phÁ ¿
b, Phân lo¿i môi tr°ờng marketing
- ng marketing vi môMôi tr°ờ là nh ng l ng, nh ng y u t ực l°ợ ế tác động trc
tiếp đến tng công ty và có kh a mãn nhu c u khách hàng c a nó. Á năng thỏ ā
- Môi tr°ờng vĩ mô là nh ng l c l°ợng r ng l n Ánh h°áng ti cÁ các l ng ực l°ợ
thuộc môi tr°ßng vi mô và các quy nh marketing c a các doanh nghi p trong ết đị ā
toàn ngành, th m chí trong toàn b n ến kinh t .
II. Môi tr°ờng Marketing vi mô
1. Các y u t bên trong công ty ¿
- Các quy nh marketing do b ph¿t đị ¿n marketing trong công ty đ°a ra pi
chu s ràng bu āc c a mÿc tiêu, chiến l°ợc, ph°¡ng châm… chung cāa toàn
công ty
- Phòng marketing ph i tranh thÁ ā đ°ợc s ng h cao nh t c a các b ph n khác ā Ã ā
+ Phòng Tài chính - K toán: Tình hình thu chi ế
+ Phòng Qu n tr nhân lÁ ực: Đội ngũ triển khai th c hi n các k ho ch marketing ế ¿
+ Phòng Vật t°: Số Ãt l°ợng, c¡ l°ợng, ch u, giá cÁ và ti cung ng v ến độ ă ật t°
- C n tr ViÁ t Nam:
+ Ch°a có nhận th v marketing ăc đầy đā
+ Ch m v c a các b phăc năng, nhiệ ÿ ā ận ch°a rõ nét
2. Các y u t bên ngoài công ty ¿
a, Cung ng ā
- Bi ng c a th ến độ ā tr°ßng đầu vào luôn tác động trc tiếp vi măc độ khác
nhau t i các quy ết định marketing
- S l°ợng, ch ng, giá c , nh cung cÃt l°ợ Á ịp độ Ãp, c¡ cÃu…
b, Trung gian
- Giúp công ty xúc ti n, phân ph i và bán s n ph m tế Á ới ng°ßi mua cu i cùng
- Những ng°ời mua để bán l¿i:
+ Các doanh nghiệp th°¡ng m¿i, các công ty bán buôn, bán l , các c ửa hàng…
+ Giúp công ty tìm ki m khách hàng ế
- Các công ty kho v n, công ty v n t i: ¿ ¿ Á
+ Giúp công ty l°u kho, dự tr và vn chuy n hàng hóa t n¡i sÁ Ãt đến n¡i n xu
tiêu th ÿ
+ Cân b ng chi phí, t và s an toàn ốc độ
- Các t ch c cung ng d ch v marketing ā ā
- Các trung gian tài chính
c, Đối thÿ c¿nh tranh
- i th c nh tranh luôn tìm mĐố ā ¿ ọi cách đ°a ra nhữ g <độc chiêu= đển giành
khách hàng
- Nh n di n chính xác t i th c nh tranh, theo dõi và k p th i sách ừng đố ā ¿ ßi có đố
vi các di n bi n t i th c ế đố ā ¿nh tranh
- L ng c nh tranh là t t c các l ng, các y u t có th gây mực l°ợ ¿ Ã Á ực l°ợ ế t áp l c
nào đó với công ty
- i th cĐố ā ¿nh tranh là m t trong các l ng c ực l°ợ ¿nh tranh. Th°ßng có 4 lo¿i:
+ C nh tranh mong mu n ¿
+ Nh ng lo i hàng hóa khác nhau, cùng th a mãn m t nhu c u, mong mu n ¿
nhÃt định
+ Các ki u hàng hóa khác nhau trong cùng m t ngành hàng (lo i hàng) ¿
+ Nh ng ki u (d ¿ng) hàng hóa gi ng nhau th a mãn cùng m t mong mu n
nh°ng có nhãn hiệu khác nhau
d, Công chúng tr c ti p ¿
- Công chúng tr c ti ¿p c a mÿ t doanh nghip là mt nhóm (gi i) b t k quan Ã
tâm th c s hay có th s quan tâm ho c có n kh t t i Ánh h°áng đế Á năng đ¿
nhng mÿc tiêu đề ra cāa doanh nghi ệp đó.
- 3 m : āc độ
+ Công chúng tích c thi n chí ực: Thái độ
+ Công chúng tìm kiếm: Ch°a quan tâm
+ Công chúng không mong mu t y chay ốn: Thái độ
- M t s lo i công chúng tr c ti p: ¿ ¿
+ Công chung tài chính
+ Các ph°¡ng tiện thông tin đ¿i chúng
+ Các c¡ quan Nhà n°ớc
+ Công chúng hành động vì công dân
+ Công chúng địa ph°¡ng
+ Công chúng nói chung
+ Công chúng ni b
e, Khách hàng
- L ng, y u t quan tr ng nhực l°ợ ¿ t chi ph i mang tính quy nh t i các ết đị
ho¿t động marketing c a doanh nghi p ā
- 5 lo i khách hàng: ¿
+ Th tr°ßng ng°ßi tiêu dùng
+ Th ng nhà s n xu t tr°ß Á Ã
+ Th ng nhà buôn bán trung gian tr°ß
+ Th ng các công quy tr°ß n và các tá ch c khác ă
+ Th ng qu c t tr°ß ế
III. Môi tr°ờng Marketing vĩ mô
1. Môi tr°ờng nhân kh u h c
- Nhân kh u h c (demographic) là khoa h c nghiên c u v dân s trên các ă
khía c¿nh nh°: quy mô dân số, mật độ dân c°, tuá phân b i tác, gi i tính, ch ng ā
tc, ngh nghi p và các ch tiêu th ng kê khác.
- Nhân kh u là y u t u tiên quan tr ¿ đầ ng mà b t k nhà qu n tr marketing à Á
nào cũng phÁi quan tâm
- Quy mô và t là khía c nh quan trốc độ tăng dân số ¿ ọng tác động ti quy mô nhu
cu
- u dân s có tác ng r t lC¡ cà độ à ớn đến quy mô nhu c u c a các hàng hóa d ch ā
vÿ c th ÿ và đến đặc tính nhu c u. Gi i tính, tu i tác là hai tham s quan tr ng á
nhÃt
- Tình tr¿ng hôn nhân và gia đình là vÃn đề đáng chú ý cā a nhiu quyết định
marketing. Xu h°ớng độc thân ngày càng t ăng
- T hóa ốc độ đô thị
2. Môi tr°ờng kinh t ¿
- Nhu c u c a th ng khách hàng ph thu c vào kh ā tr°ß ÿ Á năng mua sắm cāa h
- Nh ng y u t c ¿ n quan tâm:
+ Trình độ phát tri n c a n n kinh t và phân ph i thu nh ā ế ập, GDP/ng°ßi
+ Các giai đo¿n c a chu k kinh t ā ế
+ Nh ng bi ến độ giá đßng v giá cÁ, t ng ti n m nh ¿
+ Ch ā tr°¡ng phát triển nn kinh t ế
3. Môi tr°ờng t nhiên
- Lực l°ợng đáng kể ng t i các quy nh marketing c a doanh nghi p Ánh h°á ết đị ā
- T nhiên là ngu n tài nguyên thiên nhiên cho kinh doanh. Tính khan hi m c a ß ế ā
tài nguyên là c n tr - Á á nguy c¡ đầu tiên mà các nhà kinh doanh các nahf qu n Á
tr marketing ph i quan tâm Á
- ng b xâm h i, ô nhiMôi tr°ß ¿ ễm đang là chā đề đ°ợc nhi u gi i quan tâm
- S can thi p c a Chính ph ngày càng ph ā ā Ái sâu sát h¡n.
- Nhi u công ty trên th gi i l i gánh vác nhi u trách nhi m xã h i v n ế ¿ ội h¡n vớ Ã
đề bÁo v môi tr°ßng Chi ến dch xanh S Án ph m thân thi n v i môi
tr°ßng, nhiên li u s ch, bao bì b ng nguyên li u sinh h a, các chi ti t, b ph n ¿ ế
bng v t li u có th tái ch , ti t ki ế ế ệm năng l°ợng, kim soát ô nhi m t ốt h¡n
4. Môi tr°ờng công ngh
- Y u t mang tính quy nh nh¿ ¿t đị t n sđế phn cāa các công ty
- xu t các gi i pháp phát tri n s n ph m mKhi đề Ã Á Á ới đi kèm với nhng ăng dÿng
tiến b KHKT m u ph i quan tâm t i tính hai m ới đề Á t cāa nó
- Khía c¿nh đáng chú ý:
+ T ti n b KHKT quá nhanh ốc độ ế
+ Nh ng phát minh khoa h ọc đã làm cho sÁn phm m i hoàn thi ện h¡n xuÃt
hin liên t c ÿ
+ Th i kinh t tri thßi đ¿ ế ăc đang xuÃt hin làm hé m kh á Á năng vô tận trong các
phát minh khoa h c và công ngh
+ S tham gia c a VN vào th ng th gi ā tr°ß ế ới đang t¿o ra áp lc l n bu c nhi u
hàng hóa VN ph i l y tiêu chu n hàng hóa qu c t nâng cao s c c nh tranh Á Ã ế để ă ¿
5. Môi tr°ờng chính tr
- Bao g m: h th ng pháp luß ật, các c¡ quan Chính phā và vai trò c a các nhóm ā
áp l c xã h i
- ng r t mÀnh h°ở ¿nh và rt trc ti¿p n các quy nh marketing đế ết đị
- Các v c n quan tâm:ấn đề Nguyên t c pháp tr ị, c¡ chế điều hành nhà n°ớc,
s nh chính tr , chián đị ến l°ợc phát trin và h i nh p
- Doanh nghi p c n n m v ng và th c hi n pháp lu t, khai thác s h tr tích
cc c a pháp lu t ā
6. Môi tr°ờng vn hóa
- B n sÁ Ác vn hóa hình thành nên các quan điểm v giá tr và chu n m c
Nhn thăc đúng đắn để có quyết định phù hp
- u Ành h°ởng đa d¿ng và đa chiề
+ T¿o nên c¡ hội hÃp dn
+ i nhĐòi hỏ ững điều mang tính ch t c m k à Ã
+ Đ°a ra những quy °ớ Ãt thành vănc b
+ G ng v thi t k , màu s c ợi ra ý t°á ế ế
+ Đòi hỏi tính ch t, ngôn ng , hình à Ánh khi truyền đ¿t ý t°áng thông điệp
+ T¿o ra xu h°ớng hay trào l°u tiêu dùng sÁn phm
- 3 m : āc độ
+ Nền vn hóa (culture) là nh ng chu n m c giá tr ph n ánh b n s Á Á ắc văn hóa
cāa một đÃt n°ớc, cāa mt vùng, mi n ho c c a m ā t dân tc.
+ Nhánh vn hóa (culture branches) là nh ng chu n m c giá tr mà đ°ợc mt
nhóm, m t b phận ng°ßi, do có điều kin và hoàn c nh s ng gi ng nhau, có Á
quan ni m gi ng nhau trong khi v n b o t n b n s Á ß Á ắc văn hóa cốt lõi - truyn
thng.
+ Các tiểu vn hóa (subculture) là nhng nhóm dân chúng cùng chia s các h
thng giá tr v n xuÃt hi n t khung c nh s ng chung Á
- S bi i v n hóa: ¿n đổ v Mt s chu n m c giá tr n hóa có thể thay đá i
nhanh theo t ng tình hu ng
CH¯¡NG IV:
I. Th tr°ờng ng°ời tiêu dùng và hành vi mua c i tiêu dùng ÿa ng°ờ
1. Khái quát v th tr°ờng ng°ời tiêu dùng
a, Khái ni m n c¢ bÁ
- i tiêu dùngNg°ờ i mua s m và tiêu dùng nh ng s n ph m và d ch v là ng°ß Á ÿ
nhm th a mãn nhu c ầu và °ớc mun cá nhân. H là ng°ßi cui cùng tiêu dùng
sÁn ph m do quá trình s n xu t t Á Ã ¿o ra. Ng°ßi tiêu dùng có th là m t cá nhân,
mt h gia đình hoặc một nhóm ng°ßi.
- Th tr°ờng ng°ời tiêu dùng bao g m t t c các cá nhân, các h tiêu dùng và ß Ã Á
các nhóm ng°ßi hi n có và ti m n mua s m hàng hóa ho c d ch v nahwfm ÿ
mÿc đích thỏa mãn nhu c u cá nhân
b, Đặc tr°ng c¢ bÁn c a th ÿ tr°ờng ng°ời tiêu dùng
- Quy mô lớn và th°ßng xuyên gia tăng
- Khách hàng khác nhau v tu ái tác, gi i tính, thu nh ập, trình độ văn hóa…
- c mu n, s c tính v hành vi, s c mua c¯ớ á thích, các đặ ă āa ng°ßi tiêu dùng…
không ng ng bi ến đái
2. Hành vi mua c i tiêu dùng ÿa ng°ờ
a, Khái ni m
- Hành vi mua c i tiêu dùngÿa ng°ờ là toàn b h ành động mà ng°ßi tiêu dùng
bc l ra trong quá trình trao đái sÁn phm, bao gßm: điều tra, mua sm, s
dÿng, đánh giá và chi tiêu cho hàng hóa và dịch vÿ nhm tha mãn nhu c u c a ā
h.
- i tiêu dùngHành vi ng°ờ là cách th i tiêu dùng s th c hi n ăc mà ng°ß để đ°a
ra các quy nh s d ng tài s n cết đị ÿ Á āa mình (ti n b c, th i gian, công s ¿ ß ăc…) liên
quan đến vic mua s m và s d ng hàng hóa, d ch v nh m th a mãn nhu c u cá ÿ ÿ
nhân
b, Mô hình hành vi mua c i tiêu dùng ÿa ng°ờ
* Các kích thích:
- Tác nhân, lực l°ợng bên ngoài ng°ßi tiêu dùng
- Các tác nhân kích thích marketing: 4Ps t m ki m soát c a DN ā
- Các tác nhân kích thích môi tr°ßng: PESTLE ngoài t m ki m soát c a DN ā
* <Hộp đen= ý thā ÿa ng°ờc c i tiêu dùng:
- B não c āa con ng°ßi và c¡ chế ¿t độ ho ng trong vi c ti p nh n, x lý, gi ế Ái đáp
các kích thích
- c tính cĐặ āa ng°ßi tiêu dùng: Ti p nh n và ph n ng l i các kích thích ntn? ế Á ă ¿
- Quá trình quyết đị āa ng°ßnh mua c i tiêu dùng: Th c hi n các ho ng liên ¿t độ
quan đến s xuÃt hi n c c mu n, tìm ki m thông tin, mua s m, tiêu dùng và āa °ớ ế
cÁm nh n
* Nh ng ph n Á āng đáp l¿ ÿa ng°ời c i tiêu dùng:
- Ph n ng b c lÁ ă trong quá trình trao đái có th quan sát
- Thu hút s quan tâm là nhi m v quan tr ng, ph i hi ÿ Á ểu đ°ợc những gì đang
xÁy ra trong <hộp đen= ý tc
3. Nh ng nhân t c¢ bÁ Ánh h°ở ÿa ng°ờn ng ti hành vi c i tiêu dùng
a, Nh ng nhân t thu c v vn hóa
- Có ng sâu rÁnh h°á ộng đên hành vi ng°ßi tiêu dùng
- Lực l°ợng c¡ bÁn đầu tiên biến nhu c u t nhiên c āa con ng°ßi thành °ớc
mun
- Nền vn hóa:
+ nh nhÂn đị ững điều c¡ bÁn v giá tr , s th c ÿ Ám, °a thích và những sc thái
đặ Ác thù cāa s n ph m v t ch Ãt và phi v t ch t Ã
+ c xã h i ch p nh n Ân định cách c° xử đ°ợ Ã
+ Tính h thông và tính ch c. Cá nhân h p th t lúc m ế °ớ Ã ÿ ới sinh đế ối đßn cu i.
Xã h i gi gìn, truy n bá
- Nhánh vn hóa:
+ Tính đß Ãt, đặc tr°ng trong hành vi ng°ßng nh i tiêu dùng ph m vi nh á ¿ h¡n
+ S khác bi t nh i thu á ững ng°ß ộc nhánh văn hóa khác nhau
- S h i nh p và bi ¿ ¿n đổi vn hóa:
+ Tiếp thu văn hóa khác làm phong phú thêm và khẳng định giá tr c ốt lõi văn
hóa c a mình ā
+ Biến đái văn hóa do Ánh h°áng cāa các nền văn hóa khác hoặc bt ngu n t ß
ni t i m¿ i nền văn hóa
+ V a t ¿o c¡ hội va t¿o rāi ro
- Nguyên t c marketing tránh rÁ ÿi ro vn hóa:
+ Nghiên cău văn hóa là nội dung không th thi u trong S.T.P và Marketing ế
Mix
+ C g ng h c theo n ền văn hóa cāa đối tác và TA
+ C p nh t nh ng biến đá văn hóa cāi v a th tr°ßng mÿc tiêu
b, Nh ng nhân t mang tính ch t xã h i
* Giai t ng xã h i:
- Giai t ng xã h i (social class) là các l i khác nhau do k t qu cớp ng°ß ế Á āa s
phân chia t°¡ng đối đß án địng nhÃt và nh trong mt xã h c sội, đ°ợ p x p theo ế
thă b c, nh ng thành viên trong t ng th b c cùng chia s các giá tr l i ích và ă
cách ng x gi ng nhau. ă
- Nh i chung m t giai t ng s ững ng°ß có khuynh h°ớng x s ging nhau
- Căn că để phân đo¿n và la chn th ng m tr°ß ÿc tiêu, đị qua đó thiếnh v t kế
Marketing Mix cho phù h p
* Nhóm tham kh o: Á
- Nhóm tham kh o là nh ng nhóm mà mÁ t cá nhân xem xét khi hình thành thái
độ và quan điể āa ng°ßi đó.m c
- Nhóm tham kh o có Á Ánh h°áng tr c ti ếp và th°ßng xuyên: gia đình, b¿n thân,
láng gi ng nghi p ềng, đß
- Nhóm tham kh o có ch c, hi p hÁ Ánh h°áng ít th°ßng xuyên h¡n: tá ă ội, đoàn
th, nhóm h i
- ng c a nhóm xã h i t i hành vi mua cÀnh h°á ā āa cá nhân th°ßng thông qua d°
lun xã hi
- Nhi m v c a marketing khi phân tích và khai thác nhóm tham kh o: ÿ ā Á
+ Phát hi n t t c nh ng nhóm tham kh o tiêu bi u và phân lo i à Á Á ¿
+ Xác định măc độ Ánh h°á ng cāa nhóm g n v i s n ph Á ẩm, th°¡ng hiệu
+ Tìm ki m nhế ững ng°ßi định h°ớng d° luận
* Gia đình
- là t ch c tiêu dùng quan tr ng nh t trong xã h i, Gia đình á ă Ã Ánh h°áng sâu sc
- Kiểu gia đình:
+ Gia đình định h°ớ Ành h°áng: ng sâu xa t i s hình thành hành vi cá nhân
+ Gia đình hôn phố <Trung tâm mua sắm=, thu hút sựi: nghiên cău c a ā
marketers
+ Gia đình phi truyn thông: XuÃt hin cùng nh ng bi ến đái chính tr - xã h i
- Y u t c n quan tâm: ¿
+ Quy mô bình quân c a h ā gia đình: Ành h°áng ti quy mô, t n su t mua s m, Ã
kích c đóng gói
+ Thu nhập gia đình: Ành h°á ăc mua, c¡ cÃng s u sÁn ph m
+ Vai trò v ch ßng, con cái: Ành h°áng quyết định mua (tùy thuc lo¿i s n Á
phm)
- VN: Đặc tr°ng ở
+ Ph n là l ng t o ngu n thu nh m tÿ ực l°ợ ¿ ß ập đáng kể trong gia đình chiế tr ng
rÃt l n
+ Con cái đóng via trò thÿ động trong các quyết định mua
* Vai trò và địa v c a cá nhân ÿ
- Vai trò bao hàm nhng ho¿t động mà cá nhân cho là ph i th c hi hào Á ện để
nhp vào nhóm xã h i mà h tham gia
- a v Đị liên quan đến s sp xếp c a cá nhân v ā nghĩa sự đánh giá cāa xã hi
nh°: sự kính trng, s °u đãi, uy tín với ng°ßi khác
- i tiêu dùng dành s Ng°ß °u tiên khi lựa chn hàng hóa, d ch v ph n ánh vai ÿ Á
trò và địa v xã h i quan tr ng nh t c a h à ā
c, Các nhân t thu Ác v b n thân
- c tính cá nhân là y u t quan t ng, ng tr c ti p t i quy nh mua Đặ ế Ánh h°á ế ết đị
- Tuái tác và đ°ßng đßi
- Ngh nghi p:
+ Ành h°áng đáng kể đến tính chÃt cāa hàng hóa và d ch v ÿ ng°ßi tiêu dùng
mua s m
+ Marketing nh n d ng khách hàng theo nhóm ngh nghi p, kh ¿ Á năng mua sắm
+ Doanh nghi p chuyên môn hóa vi c s n xu t và cung ng Á Ã ă
- Tình tr ng kinh t ¿ ¿
+ Thu nh p, ti t ki m, kh ế Á năng đi vay và những quan điể chi tiêu/tích lũym v
+ ng r t l n t i s Ành h°á Ã l°ợng và c¡ cÃu s n ph m Á
+ C n theo dõi xu th x y ra t ế Á ỏng lĩnh vực tài chính cá nhân ng°ßi tiêu dùng
- L i s ng:
+ Ch ng toàn b căa đự Ãu trúc hành vi đ°ợc th hin qua hành d ng, s quan tâm
và quan điểm cāa ng°ßi đó trong môi tr°ßng sng, có th c mô hình hóa đ°ợ
theo nh ng tiêu chu ẩn đặc tr°ng (AIO – VAL’s)
+ C p nh t nh ng biến đái trong li s ng là nhi m v quan tr ÿ ọng hàng đầu
+ Khám phá m i liên quan gi a s n ph m và l i s Á ng S.T.P + Marketing Mix
- Nhân cách và quan ni m v b n thân: Á
+ Nhân cách là nh c tính tâm lý n i b c thù tững đặ á ật, đặ ¿o ra th ế ăng x có tính
án đị Ãt quán đố ới môi tr°ßnh và nh i v n xun quanh cāa mỗi con ng°ßi
+ Bi t nhân cách có th c th hi u, thói quen trong ng x , giao d ế đoán đ°ợ ế ă ịch…
+ Quan ni m v b n thân hay s t ni m là hình nh trí tu c a m Á Á ā t cá nhân v
chính b n thân h Á
+ Quan tâm nh ng s n ph u th hi c hình nh cá nhân Á ẩm, th°¡ng hiệ ện đ°ợ Á
d, Nh ng nhân t thu c v tâm
* Động c¢:
- Động c¡ là nhu cầu đã trá nên băc thi n mết đế ă Ác bu i phộc con ng°ß i hành
động để tha mãn nó
- H c thuy t c ế āa Freud (Thuy t phân tâm h c) ế
+ Ý th c: Hình th c t i cao c a tră ă ā ¿ng thái tâm lý con ng°ß ăc t° duy i, hình th
logic, có định h°ớng
+ Ti n ý th c: B ph n c a ý th c, quan h v i tình hu ng tr c ti p b gián ă ā ă ế
đo¿n. Con ng°ßi không ý th c nhu căc đ°ợ u cāa mình
+ Vô th c: C m xúc, d c v ng và bă Á ÿ Án năng, mang tính phi logic, tính biểu t°ợng
và t°áng t°ợng
+ Giúp MKT khai thác các y u t tâm lý có th bi n nhu cế ế ầu thành động c¡ thúc
đẩy con ng°ßi hành động
- Lý thuy¿t động c¢ cÿa Abraham Maslow
+ Gi i thích s Á thúc đẩ u t°¡ng ăy cāa nhu c ng vi nh ng th m khác nhau, ßi điể
cāa nh ng cá nhân khác nhau
+ Th b c nhu că u Maslow
+ Giúp MKT nh n th c r ng c n ph i có s n ph m và ho ng marketing khác ă Á Á ¿t độ
nhau, t°¡ng ăng vi nh u ki n cững điề ÿ th cāa th ng, xã h i tr°ß
* Nh n th c: ¿ ā
- Nh n th ăc là quá trình con ng°ßi chn l c, t ch c và lý gi á ă Ái thông tin để hình
thành mt b c tranh ă có ý nghĩa về thế gii xung quanh
- S chú ý ch n l ọc là khuynh h°ớng l a ch ọn thông tin mà con ng°ßi nhn
đ°ợc khi ti p xúc v i các tác nh n kích thích D chú ý v i kích thích m i l , ế ¿
độc đáo, khác biệt
- S bóp méo thông tin hay nh n th c thiên v ă khuynh h°ớ ửa đái, điềng s u
chỉnh thông tin đ°ợc chú ý theo nhn th c có s n că āa ng°ßi tiêu dùng T o s ¿
sai l ch ho c thiên v , khuy ế n cáo v MKT không trung th c, không th o mãn Á
- S có ch l°u giữ n lọc là khuynh h°ớng gi l i nh ng thông tin c ng c cho ¿ ā
quan điểm cāa mình
* S hi u bi t: ¿
- S hi u bi t (Kinh nghi m) c ế āa con ng°ßi là trình độ cāa h v cu c s ng, có
đ°ợc là do h c h i và s t ng tr i Á
- c ti n cÝ nghĩa thự āa <lý thuyết kinh nghiệm= đố ới marketing: Gia tăng săi v c
cu b ng cách g n k t s n ph m v i nh y c ng th i s ế Á ững thúc đẩ āa động c¡, đß ß
dÿng nh ng g i ý mang tính c ng c tích c c ā
- S n phÁ ẩm đã có ghi nhận tt: Duy trì và c ng cā á
- Thâm nh p vào th ng m tr°ß i hoc cung ng să Án ph m m i: Khai thác kinh
nghim v n có c a khách hàng ā
* Ni m ti n và quan điểm:
- Ni m tin là s nh nh ch ng m th ận đị ăa đự ột ý nghĩa cÿ mà ng°ßi ta có đ°ợc v
mt s v t hay hi ện t°ợng nào đó
- m là nh m xúc và nhQuan điể ững đánh giá, cÁ ững khuynh h°ớng hành động
t°¡ng đối nhÃt quán v m t s v t, hi ện t°ợng hay mt ý t nh °áng nào đó Đị
v s n ph m c i tiêu dùng Á ẩm theo quan điể āa ng°ß
4. Các ki u hành vi mua
- Hành vi mua có s l a ch n k
+ Đắt tin, rāi ro cao, công ngh ph c t p, th hi n b n thân ă ¿ Á
+ Marketing cần có thông tin đầy đā v khách hàng tìm hi u thông tin s n ph m Á
t Giúp khách hàng hiđâu ểu h¡n, phân biệ ới th°¡ng hiệu đốt v i thā
- Hành vi mua ph i l a ch n hóa Á ọn nh°ng đ°ợc đ¢n giÁ
+ Đắt tin, không quen thu c, r i ro cao, không c m nh c s khác bi t ā Á ận đ°ợ
+ Ph n ng t c thì v i m c gái t t và mÁ ă ă ă ăc độ thun tin trong vi c mua
+ C n cung c p các d ch v sau bán hàng, truy n thông kh nh s l a ch n à ÿ ẳng đị
- Hành vi mua nh m tìm ki m s ng ¿ đa d¿
+ Ít tham gia sâu vào vi c mua, c m th y có nhi u khác bi t g a các s n ph m Á Ã Á
+ Chán nhãn hiệu cũ, thử dùng nhãn hi u m i
+ Chiến l°ợc marketing h°ớng vào vi c khuy ến khích s hãnh di n c a khách ā
hàng, bán giá h i, phi ng, mß ếu th°á u chào hàng mi n phí
- Hành vi mua theo thói quen
+ Ít tham gia sâu vào quá trình mua hàng hóa có s khác bi t không l n, r ti n,
th°ßng xuyên ph i mua Á
+ Ni m tin - thái độ hành vi thông th°ßng
+ Quyết định mua đ¡n giÁn ch vì h quen thu c
+ Dùng chính sách giá và quÁng cáo để thúc đẩy ng°ß i mua
5. Quá trình thông qua quy nh mua ¿t đị
* Nh n bi t nhu c¿ ¿ u
- Nh n bi t nhu c ế u là c m giác c i tiêu dùng v m t s khác bi t gi a Á āa ng°ß
tr¿ng thái hin có v i tr ng thái h mong mu n ¿
- Nhu c u tr nên b i tiêu dùng s th a mãn á ăc xúc, ng°ß
- Nhi m v c a Marketers: Nghiên c ÿ ā ău ng°ßi tieu dùng
+ Nhu cầu nào đang phát sinh? Nguyên nhân
+ Th a mãn b ng nhng sÁn phm, d ch v nào? ÿ
* Tìm ki m thông tin ¿
- Ngu n thông tin ß
+ Ngußn thông tin cá nhân: gia đình, b¿n bè, ng°ßi quen
+ Ngußn thông tin th°¡ng m¿ Áng cáo, ng°ßi: qu i bán hàng, h i ch ợ…
+ Ngußn thông tin đ¿i chúng: truyền thông, d° luận
+ Kinh nghi m
- Ngu n thông tin ng quan tr ng tß Ánh h°á i vic tiế p nh n s n ph m ho c Á
th°¡ng hiệu vào <bộ s°u tậ p nhãn hi i tiêu dùng ệu= cāa ng°ß
* Đánh giá các khÁ nng
- Tìm kiếm th°¡ng hiệu cho là h p d n nh t à Ã
- Nh ng cách th i tiêu dùng s s d ăc ng°ß ÿng trong đánh giá các th°¡ng hiu
có kh nh tranh v i nhau Á năng c¿
+ Coi s n ph m là m t t p h p các thu c tính, ph n ánh l i ích c a s n ph m h Á Á ā Á
mong đợi (đặc tính k thu t, lý hóa, đặc tính tâm lý, k t h p) ế
+ Phân lo i v m¿ ăc độ quan trng cāa các thuc tính
+ Xây dng nim tin c a mình g n vā ới các th°¡ng hiệu
+ Gán cho m i thu c tính c a s n ph m m t chā Á ăc năng hữu ích
* Quy nh mua ¿t đị
- Nh ng y u t kìm hãm quy nh mua ế ết đị
+ Thái độ āa ng°ß c i khác
+ Nh ng y ếu t hoàn cÁnh (rāi ro, s n có, giao d ch, thanh toán, d ch v sau khi ÿ
bán…)
- Tháo g Ánh h°áng cāa các yếu t kìm hãm quy nh mua là nhi m v trết đị ÿ ng
tâm trong giai đo¿n này
- Nghiên c u nghiêm túc, hoă ¿t động xúc tiến và phân ph i hi u qu Á
* Đánh giá sau khi mua
- S hài lòng n hành vi mua ti p theo c Ánh h°áng đế ế āa ng°ßi tiêu dùng
- Một khách hàng hài lòng là ng°ßi quÁng cáo tt nhÃt cho công ty
- Bi u hi n không hài lòng:
+ Hoàn tr s n ph m Á Á
+ Tìm ki m thông tin b ế á sung để giÁm b t s khó ch u
+ T y chay, tuy n truy n xÃu
Lý do tr c ti ếp làm <xói mòn= doanh thu cā Ãn sân= a doanh nghip và s <l
cāa các th°¡ng hiệu c¿nh tranh
II. Th ng t ch c và hành vi mua c a khách hàng là t ch c tr°ờ ā ÿ ā
1. Th ng và hành vi mua c a các DNSX tr°ờ ÿ
a, Đặc tr°ng cÿa th tr°ờng các DNSX
- Th ng các DNSX bao g m t t c các cá nhân và t ch c mua s m s n tr°ß ß Ã Á á ă Á
phm, d ch v ÿ vì mÿc đích sÁn xuÃt hàng hóa hay d ch v ÿ khác, để bán, cho thuê
hay cung ng, ki m l i ă ế ß
- Đặc tr°ng:
+ Th ng TLSX có quy mô, danh m c hàng hóa, kh ng ti n t chu tr°ß ÿ ối l°ợ
chuyn lớn h¡n nhiều th tr°ßng hàng tiêu dùng
+ C u c a th ā ng hàng TLSX mang tính ch t th phát tr°ß Ã ă
+ Cầu hàng TLSX có độ co giãn v giá r t th p à Ã
+ M biăc độ ến động v cu TLSX l u so v i c u hàng tiêu dùng ớn h¡n nhiề
+ Th tr°ßng các DNSX th°ßng tập trung theo vùng địa lý
+ Th ng TLSX có s tr°ß l°ợng ng°ßi mua ít, song kh ng mua c a m t ối l°ợ ā
khách hàng th°ßng rÃt ln
+ T ch c hoá ă ¿t động mua s ng có s tham gia c a nhiắm TLSX th°ß ā u thành
viên và mang tính chuyên nghi p
b, Hành vi mua c a các doanh nghi p ÿ
- Mô hình v hành vi mua TLSX
- Các d ng chính c a vi c mua s m TLSX: ¿ ā
+ Mua l p l i không có s ¿ thay đổi (Mua theo thông l )
Đ¡n hàng có tính lặ ¿i, không có điề ỉnh, thay đáp l u ch i
TLSX tiêu chu n hóa cao
Ng°ß ăi cung ng theo bÁn <danh sách đã chà ận= –p nh c gng duy trì ch t Ã
l°ợng
Ch°a trong danh sách – ÿng điểm khách hàng ch°a hài lòng về li d đối
thā, chào bán vật t° mi
+ Mua l p l i có s i ¿ thay đổ
Đ¡n hàng có tính lặp l¿i, có yêu c u ch nh (trang thi t b , ph tùng ầu điề ế ÿ
kèo theo)
C¿nh tranh gay g i chen chân c a nhắt h¡n, c¡ hộ ā ững ng°ßi <ch°a đ°ợc
chọn= nhiều h¡n
Khu hiệu: Tìm ra c¡ hội cng hiến tốt h¡n cho khách hàng
+ Mua cho nh ng nhu c u, nhi m v m i
TLSX và d ch v ÿ bu c ph Ái mua l u ần đầ
Ng°ßi mua c n ph i thu th p m Á t kh ng thông tin l n v s n ph m ối l°ợ Á
và nhà cung ng ă
N lc marketing c a nhà cung ng: bán hàng tr c ti p, cung cā ă ế Ãp d ch v ÿ
thông tin và h tr quá trình s d ÿ Áng s n phm sau khi bán
c, Nh i tham gia vào quá trình mua ững ng°ờ
- i s dNg°ß ÿng (user) là ng°ßi hay nh i tiêu dùng ho c s d ng s n ững ng°ß ÿ Á
phm.
- i quy nh (decider) i có vai trò t i cao trong vi c quy nh Ng°ß ết đị ng°ß ết đị
mua hay không mua, mua cái gì, mua nh° thế nào và mua á đâu.
- Ng°ßi mua (buyer) là ng°ß đi mua sắi thc s m.
- i Ng°ß Ánh h°áng (influencer) là ng°ßi mà quan điểm hay lßi khuyên c a h ā
có m t tr ọng l°ợng nào đó trong việc đ°a ra quyết định mua.
d, Các nhân t Ánh h°ởng ti hành vi mua TLSX
* Môi tr°ờng
- Y u t ế Ánh h°áng:
+ Tình tr ng n n kinh t hi n t¿ ế ¿i và t°¡ng lai
+ M c c n ă ầu c¡ bÁ
+ L m phát, cán cân thanh toán ¿
+ Chính sách tài chính ti n t
+ Ho ng u ti t c a Chính ph ¿t độ điề ế ā ā
+ M c nh tranh ăc độ ¿
- ng c n quan tâm: Xu h°ớ
+ Kinh t suy thoái m C u TLSX gi m ế Đầu t° giÁ Á
+ Gia tăng l°ợng d tr nguyên, v t li u quý hi m và các h ng dài h n ế ợp đß ¿
+ Đẩy m nh TLSX b o v ng, công ngh m i ¿ Á môi tr°ß
* Đặc điểm cÿ āa t ch c mua TLSX
- Câu h i:
+ Ai tham gia quy nh mua? S ết đị l°ợng?
+ Tiêu chuẩn đánh giá
+ Môi tr°ßng làm vi c c a DN ā Ánh h°áng nh° thế nào?
- ng cKhuynh h°ớ n t p trung:
+ S nâng c p v à địa v và tá ch c c a các b ph n cung ng vă ā ă ật t° DN
+ Vi c mua s m, giao v cung ÿ ăng đ°ợc đào t¿o có h th ng và nh n m c thù ă
lao cao h¡n
+ T l các h ợp đßng mua dài h ¿n gia tăng
+ Áp dÿng gia tăng các chính s¿c khen th°áng và x ph t ¿
* Nh ng y u t quan h cá nhân ¿
- M i quan h cá nhân Ánh h°áng đến ph°¡ng thă ết định và <không khí c ra quy
làm vi c=
- Tìm cách phân tích c n k m i quan h qua l¿i này để t¿o kích thích marketing
* Nh ng y u t thu c v cá nhân ¿
- Ph i bi t rõ tÁ ế ừng cá nhân khách hàng để tiến hành phân lo i h m t cách chính ¿
xác
- Lßi khuyên <Lậ ịch khách hàng=p sá lý l
e, Các b°ớ ¿n trình mua (8 giai đo¿c cÿa ti n)
- Nh n th c v¿ ā ấn đề
- Mô t khái quát nhu c u Á
- c tính TLSX (9 vĐánh giá các đặ ấn đề)
+ Giá tr đem l¿i
+ N l c marketing h a h n hi u qu kinh doanh, m t l i th c nh tranh cao ă Á ế ¿
- L a ch n th ọn đo¿ tr°ờng m c tiêu :
+ Th ng m tr°ß ÿc tiêu bao g m các khách hàng có cùng nhu c u ho c mong ß
mun mà doanh nghi p có kh Á năng đáp ăng, đßng thßi các ho ng ¿t độ
markeitng c u doanh nghi p có th tÁ ¿o ra °u thế so v i th cới đố ā ¿nh tranh và đ¿t
đ°ợc các mÿc tiêu kinh doanh đã định
+ Các ph°¡ng án lựa chn
+ T¿p trung vào 1 đo¿n th tr°ờng:
Ch°a có đố + Điểi thā m xuÃt phát h p lý
Li th : V trí v ng ch c Kh ế Á năng cung ăng s n phÁ ẩm đā khác bit
BÃt l i: R i ro cao Khó m r ng quy mô s n xu t ā á Á Ã
+ Chuyên môn hóa tuy n ch n
DN ít hoặc không có năng lự ợp các đo¿c phi h n th tr ng °ß
Rāi ro ít h¡n
Đòi hòi nguß ực kinh doanh t°¡ng đố án định (năng lựn l i c quÁn lý)
+ Chuyên môn hóa theo s n ph m Á
Có th t p trung vào s n xu t m Á Ã t ch ng loā ¿i sÁn ph m
D dàng t o d¿ ng hình nh Á
Rāi ro: S i các s n ph m m i ra đß Á
+ Chuyên môn hóa theo đặc tính th tr°ng
Chn nhóm khách hàng riêng bi t
D dàng t o danh ti ng v i m¿ ế t nhóm khách hàng
Rāi ro: Săc mua th tr°ßng biến động ln
+ Bao ph toàn b th ng ÿ tr°ờ
Doanh nghi p l n
Mọi khách hàng đều là th tr°ßng m c tiêu ÿ
- Các chi ng th ng m c tiêu ¿n l°ợc đáp ā tr°ờ
+ Chi c marketing không phân bi¿n l°ợ t là chiến l°ợc mà á đó doanh nghiệp
b qua ranh gi i v s khác bi t c n th c l āa các đo¿ tr°ßng đ°ợ a ch n
+ Chi c marketing phân bi¿n l°ợ t là cách th c doanh nghiă p quy nh hoết đị ¿t
động trên nhiều đo¿n th tr°ßng khác nhau và thi t k các yế ế ếu t marketing-mix
riêng bi t cho m ỗi đo¿ tr°ßng đón th
+ Marketing t¿p trung là chiến l°ợc mà á đó doanh nghiệp s d n s c t p ß ă
trung vào một đo¿n th tr°ßng hay mt phn th ng nh mà doanh nghi p tr°ß
cho là quan tr ng nh Ãt và giành cho đ°ợc v trí v ng ch ắc trên đo¿n th tr°ßng
đó
III. Định v th tr°ờng
1. Định v th tr°ờng là gì?
- nh v th Đị tr°ờng là thi t k s n ph m và hình nh c a doanh nghi p nh m ế ế Á Á ā
chiếm đ°ợ trí đặc mt v c bit và có giá tr trong tâm trí khách hàng m c tiêu ÿ
- Lý do:
+ Nh n th c khách hàng không ph i là vô h n ă Á ¿
+ Định v là m ÿt công c c¿nh tranh h u hi u
+ S nhi u lo n c a ho ng truy n thông ¿ ā ¿t độ
2. Các ho ng tr¿t độ ÿng tâm c a chi nh v ¿n l°ợc đị
- T c m¿o đ°ợ t hình Ánh cÿ th cho s n ph Á ẩm, th°¡ng hiệu trong tâm trí khách
hàng á th ng m tr°ß ÿc tiêu
+ Hình nh trong tâm trí khách hàng là s k t h p gi a nhÁ ế n thăc và đánh g
cāa khách hàng v doanh nghi p và các s n ph m mà doanh nghi p cung ng Á ă
+ Hình thành: Thi t k và truy n bá ế ế Kinh nghim c a khách hàng ā
- L a ch n v th cho s n ph m c a doanh nghi p trên th ng m ế Á ā tr°ß ÿc tiêu
- T c s khác bi t cho s n ph u ¿o đ°ợ Á ẩm, th°¡ng hiệ
+ T o ra s khác bi t hay d bi t cho s n ph m là thi t k m¿ Á ế ế t lo t nh m ¿ ững điể
khác biệt có ý nghĩa để khách hàng có th phân bi t s n ph m c a doanh nghi p Á ā
vi s n ph m c nh tranh Á ¿
+ 4 nhóm công c chính: ÿ
T¿o điểm khác bi t cho s n ph m v t ch t Á Ã
T¿o điểm khác bi t cho d ch v ÿ
T¿o điểm khác bi t v nhân s
T¿o s khác bi t v hình nh Á
- L a ch n và khu ếch tr°¡ng những điể ệt có ý nghĩam khác bi
3. Các b°ớc cÿa ti nh v¿n trình đị
- Tiến hành phân đo¿n th tr°ßng, l a ch ọn đo¿n th tr°ßng mÿc tiêu theo đúng
yêu c u c a marketing ā
- V bi nh v c tr ểu đß đị ị, đánh giá th ¿ng c a nhā ững định v hin có trên th
tr°ßng mÿc tiêu và xác định mt v thế cho s n phÁ m/doanh nghi p trên bi ểu đß
đó
- Xây dựng các ph°¡ng án định v (thuc tính, l i s d ng, giá c , ợi ích, ng°ß ÿ Á
chÃt l°ợng sÁn ph ẩm…)
- So n th¿ Áo ch°¡ng trình Marketing Mix để thc hin chi nh v a ến l°ợc đị đã lự
chn
CH¯¡NG VI:
I. Công ty và chi c kinh doanh c a công ty ¿n l°ợ ÿ
1. C u trúc ph bi n c a mô hình t ch ¿ ÿ āc công ty Vi t Nam
- 3 lo i hình: ¿
+ Tập đoàn kinh doanh
+ T ng công ty á
+ Công ty độc lp
- 2 ph m vi: ¿
+ Ph m vi toàn công ty qu n lý kinh doanh t t c các m¿ Á Ã Á ặt hàng khác nhau đ°ợc
sÁn xu t b i công ty à á
+ Ph ¿m vi đ¡n vị kinh doanh liên quan đến tng mt hàng/s n phÁ ẩm độc lp
- 3 chi c: ¿n l°ợ
+ Chi c s n xu t ến l°ợ Á Ã
+ Chi c tài chính ến l°ợ
+ Chi c nhân s ến l°ợ
2. Xác l p chi¿ ¿n l°ợc kinh doanh t ng th c a công ty ÿ
- Xác l p chi c hay k¿ ¿n l°ợ ¿ ho¿ch hóa chi c kinh doanh t ng th c¿n l°ợ ÿa
doanh nghip là quá trình phát tri n và duy trì s thích ng mang tính chi n ă ế
l°ợc gi a m ÿc tiêu và kh a doanh nghi p v i các Á năng cā c¡ hi marketing luôn
thay đái.
- Các lo i k ho ch: ¿ ế ¿
+ K hoế ¿ch năm
+ K ho c dài h n ế ¿ ¿
+ K ho ch chi c ế ¿ ến l°ợ
* Các b°ớc trong quá trình xác l p chi c kinh doanh t ng th : ¿ ¿n l°ợ
- nh s mXác đị ā nh c a doanh nghi p: ÿ
+ S mă nh cāa doanh nghi p là tuyên b v m ng cÿc đích ho¿t độ āa doanh
nghip - Doanh nghi p mu u gì trong m ốn hoàn thành điề ột môi tr°ßng rng ln
h¡n.
+ Tuyên b s m nh rõ ràng K t qu tài chính và kinh doanh t ă ế Á ốt h¡n
+ <Bó đuốc soi đ°ßng=, nhÃt quán, s c s ng lâu dài ă
+ Yêu c u:
Tuyên b s m ă Ánh ph i phù h p v ng kinh doanh ới môi tr°ß
Tuyên b s m ă Ánh ph i dựa trên năng lực t¿o ra s khác bi t c a công ty ā
Tuyên b s m ă nh c a công ty ph y và khêu g i h ng ā Ái có tính thúc đẩ ă
thú/đam mê
+ Điều cn tránh:
Tuyến b s ă mnh d a vào s n ph Á m ho c công ngh
Tuyên b s m ă nh c a công ty quá r ng ho c quá h c không kh thi ā p/ho Á
- xu t mĐề c tiêu và nhim v c a công ty: ÿ
+ M c tiêu kinh doanh ÿ
+ M c tiêu marketing ÿ
- L a ch n và quy nh danh m ¿t đị c kinh doanh c a công ty ÿ
+ Danh m c kinh doanh là t p h p các ÿ đ¡n vị kinh doanh và s n ph m t t nh t Á Ã
mà Ban lãnh đ¿o doanh nghip la ch th c hi n s m nh và hoàn thành các ọn để ă
mÿc tiêu c a doanh nghi p. ā
+ Phân tích danh m c kinh doanh c a doanh nghiÿ ā ệp là quá trình Ban lãnh đ¿o
đánh giá các đ¡n vị kinh doanh và s n ph m c a mình d a trên nh ng tiêu chí Á ā
nhÃt định.
+ Phân tích danh m c kinh doanh hi n t i Quy nh danh mÿ ¿ ết đị ÿc t°¡ng lai
Đ¡n vị kinh doanh chi c: SBU ến l°ợ
Xác định đ°ợ ững đ¡n vịc nh kinh doanh chính Đánh giá tính hÃp dn
cāa SBU Quy ết định đầu t° thêm/rút ngußn lc
2 ph°¡ng pháp
+ Ph°¢ng pháp ma tr ng - th ph n (BCG) ¿n tng tr°ở đ°ợc T¿p đoàn t°
vn Boston s d ÿng để đánh giá các đ¡n vị kinh doanh chi c c a mến l°ợ ā t
doanh nghi p d a trên t ng c a th ốc độ tăng tr°á ā tr°ßng và th ph ần mà đ¡n vị
kinh doanh đó cāa doanh nghip nm gi trên th ng. tr°ß
<Ngôi sao=: Tốc độ tăng tr°á ng th ng cao + Th tr°ß ph n l n Đầu t°
ln
<Bò sữa=: Tốc độ tăng tr°á ng th tr°ßng thÃp + Th ph n l n Không
cần đầu t° nhiều
<DÃu h ỏi=: Tốc độ tăng tr°ßng th ng cao + Th ph tr°ß n th p Cân Ã
nhắc đầu t° và lo¿i b cái nào
<Con chó=: Tốc độ tăng tr°áng th tr°ß Ãng th p + Th ph n th p T o à ¿
quy mô l i nhu duy trì s t n t i, không hy v ng l i nhu n l n ận đā ß ¿
4 chiến l°ợc: Đầu t° nhiều h¡n để tăng thị ần; Đầu t° vừ Ái để ph a ph gi
th phn hin t¿i; Thu ho ch ngay thành qu ng n h¿ Á ¿n; Bán ho c gi i th Á
H¿n ch : Tế p trung quy n l c t m cao nh t c a công ty quá l n; Xác á Ã ā
định SBU, đo l°ßng là việc khó khăn; Tập trung quá nhi u cho hi n t ¿i;
NhÃn m nh quá nhi ng - th ph n ¿ ều vào tăng tr°á
+ Ph°¢ng pháp ma tr¿n m rng s n phÁ m/th ng tr°ờ là vi c xây d ng danh
mÿc các đ¡n vị ến l°ợ kinh doanh chi c cho doanh nghiệp trong t°¡ng lai dựa vào
vic phân tích tri n v ng th tr°ßng hi n t i và th ng m ¿ tr°ß ới cho các đ¡n vi
kinh doanh/s n ph m hi n t ng th i phát hi i kinh doanh m i Á ¿i, đß ß ện các c¡ hộ
trên hai lo i th ¿ tr°ßng đó để đề xu t chià ến l°ợc cho các đ¡n vị kinh doanh m i.
Thâm nh p th ¿ tr°ờng là mt ki u chi ến l°ợc tăng tr°áng cāa doanh
nghip bằng cách tăng l°ợng bán nh ng s n ph m hi Á ện có trên các đo¿n
th tr°ßng hin t¿i mà không c n có s i s n ph m. thay đá Á
Phát tri n th tr°ờng là m t ki u chi ến l°ợc tăng tr°áng trong t°¡ng lai
cāa doanh nghi p b ng vi c nh n d ng và phát tri n th ng ¿ ển các đo¿ tr°ß
mi cho nhng sÁn ph m hi n t i. ¿
Phát tri n s n ph Á m là kiu chiến l°ợc tăng tr°áng trong t°¡ng lai cāa
doanh nghi p b ng cách gi i thi u s n ph m c i ti n ho c s Á Á ế Án ph m m i
cho nh ng nhu c u, mong mu n m i c a khách hàng hi n t i. ā ¿
Đa d¿ng hóa là kiu chiến l°ợc tăng tr°áng cho t°¡ng lai cāa doanh
nghip bng cách phát tri n sang nh c kinh doanh không có ững lĩnh vự
liên quan v i sán ph m và th tr°ßng hi n t i ¿
- K ho ch hóa chi c marketing và các chi c ch¿ ¿ ¿n l°ợ ¿n l°ợ āc nng khác
+ Xác định đ°ợc các đ¡n vị kinh doanh chi n ế l°ợc và mÿ āc tiêu c a từng đ¡n vị
kinh doanh chi ến l°ợc đó
+ Marketing luôn ph i gi vai trò chính Á
Ch ra nhóm khách hàng mang l i l i nhu n c n t¿ p trung
Nhn biết đ°ợc c¡ hội th tr°ßng và tiềm năng khai thác
Thiết k chi c và th c hiế ến l°ợ ện để đ¿t đ°ợ c mÿc tiêu thành công
+ Giá tr dành cho khách hàng và s th o mãn h là y u t quy nh s thành Á ế ết đị
công
+ Thi t l p quan h h p tác gi a marketing v i các chế ăc năng khác trong công
ty
+ Xây d ng quan h thành viên chu i v i tác bên ngoài ới các đố
II. Xác đị ¿n l°ợnh chi c Marketing và Marketing h n h p
1. Xây d ng chi ¿n l°ợc marketing định h°ớng khách hàng
- n th Phân đo¿ tr°ßng
- L a ch n th tr°ßng mÿc tiêu
- Khác biệt hóa và định v th tr°ßng
+ Định v th tr°ßng là cách th c t o cho s n ph m c a công ty có m t v trí ă ¿ Á ā
khác biệt rõ ràng và đ°ợc mong đợi so vi v trí cāa s n ph m c nh tranh trong Á ¿
tâm trí khách hàng
+ Khác bi t hóa là cách làm khác bi t m t cách th c s trên th tr°ßng giá tr
đ°ợc sáng t¿o và cng hiến một cách v°ợt tri cho khách hàng
+ Khác biệt hóa là để là để định vị. Định v phân bit
2. Phát tri n h th ng marketing h n h p
- Marketing h n h p là m t t p h p nh ng công c marketing chi n thu t do ÿ ế
công ty ki c s dểm soát đ°ợ ÿng phi h p v i nhau nh m t o ra ph n ng mong ¿ Á ă
mun c a th ng m c tiêu ā tr°ß ÿ
- S n phÁ m là s ph i h p gi a hàng hóa v t ch t và d ch v à ÿ đi kèm cung ăng
cho th ng m tr°ß ÿc tiêu (Ch ng lo i, ki u dáng, m u mã, ki u dáng, nhãn hi u, ā ¿
bao gói và d ch v ÿ đi kèm…)
- Giá ng tilà l°ợ ền mà ng°ßi mua ph i tr Á Á cho ng°ßi bán để đ°ợ c quyn sá h u
và s d ng s n ph m ÿ Á
- Kênh phân phi là con đ°ßng đi cāa sÁn phm t n xu t/công ty t i n¡i sÁ Ã
ng°ßi tiêu dùng cu i cùng
- Truy n thông marketing/Xúc ti n h n h p ế
III. Qu n tr nÁ l c Marketing
1. Phân tích SWOT
- Phân tích SWOT là k thu t phân tích đánh giá một cách toàn din doanh
nghip v nh ững điểm m¿nh (S- m y u (W-Strengths), điể ế Weaknesses), c¡ hội
(OOpportunities) và thách th c (T-Threats) t ă đó đề ra các định h°ớng ho¿t
động marketing để ¿o đ°ợ ăn khớ ữa điể t c s p gi m m nh c a doanh nghi p v i ¿ ā
những c¡ hội hÃp dn t môi tr°ßng bên ngoài, đßng thßi lo¿i b c nh ng đ°ợ
h¿n ch m yế, điể ếu và nh ng thách th c. ă
- m mĐiể ¿nh là năng lực và ngußn lc bên trong doanh nghi p t o ra nh ng ¿
thun li giúp doanh nghi p ph c v ÿ ÿ khách hàng và đ¿t đ°ợc các m c tiêu. ÿ
- m y u bao g m t t c nh ng hĐiể ế ß Ã Á ¿n ch bên trong t o ra nh ng b t l i cho ế ¿ Ã
doanh nghi p trong vi c c nh tranh ph c v khách hàng và hoàn thành các m ¿ ÿ ÿ ÿc
tiêu đã đề ra.
- i là nh ng yC¡ hộ ếu t ho c nh ững xu h°ớng thun l i t môi tr°ßng bên
ngoài mà doanh nghi p có th t n d phát tri n doanh nghi p. ÿng để
- Thách th c là nh ng y u t bên ngoài không thu n l i có th t o nên nh ng ă ế ¿
cÁn tr cho hoá ¿t động cāa doanh nghi p.
2. Xây d ng k ho ch marketing ¿ ¿
- T ng h p các ch tiêu ki m tra á
- Tình hình marketing hi n t i ¿
- Phân tích c¡ hội và thách th c ă
- M c tiêu và vÿ Ãn đề
- Chi c marketing ến l°ợ
- Ch°¡ng trình hành động
- Ngân sách
- Ki m soát
3. Th c hi n marketing
- Th c hi n marketing là quá trình bi n nh ng k ho ch marketing thành nh ng ế ế ¿
hành động marketing c th nh m hoàn thành nh ng m c tiêu chi c ÿ ÿ ến l°ợ
marketing
- Y u t thành công: ế
+ Cách ph i h ợp để ột ch°¡ng trình hành độ t¿o thành m ng cht ch
+ C¡ cÃu tá chăc chính th c, rõ ràng và h th ng khuy n khích h p lý ă ế
+ Chi c phù h p vến l°ợ ới văn hóa công ty
4. T ch c b ph ā ¿n marketing trong công ty
- T ch c b ph n marketing theo ch ā ¿ āc nng là mô hình theo đó những công
vic nghip v ch ch t do các chuyên gia chÿ ā ăc năng chuyên nghiệp ph trách, ÿ
t đó hình thành các chăc vÿ:
+ Giám đốc/chuyên viên bán hàng
+ Giám đốc/chuyên viên quÁng cáo
+ Giám đốc/chuyên viên nghiên c u marketing ă
+ Giám đốc/chuyên viên dch vÿ khách hàng
+ Giám đốc/chuyên viên phÿ trách sÁn ph m m ới…
- T ch c b ph n marketing theo khu v a ā ¿ ực/vùng đị là mô hình các nhân
viên ma c phân công ph trách theo vùng, khu v c c rketing và bán hàng đ°ợ ÿ ÿ
thể. Chuyên gia này đÁm nhim toàn b nh ng công vi c v marketing qu c á
gia, vùng, khu v c phân công. ực đ°ợ
- T ch c b ph n marketing theo s n ph ā ¿ Á ẩm/th°¢ng hiệu là mô hình theo đó
các ho¿t động marketing đ°ợc tá chăc theo t ng/nhóm s n ph Á ẩm/th°¡ng hiệu,
mỗi giám đố ẩm/th°¡ng hiệc sÁn ph u s phÿ trách toàn b vi c phát tri n chi n ế
l°ợc và ch°¡ng trình marketing cho sÁ ẩm/ th°¡ng hiện ph u cÿ th .
- T ch c b ph n marketing theo khách hàng/th ā ¿ tr°ờng là mô hình theo đó
các ho¿t động marketing đ°ợc tá chăc theo t ng lo i khách hàng/th ng theo ¿ tr°ß
đó các giám đốc th tr°ßng/khách hàng ch u trách nhi m phát tri n chi c, ến l°ợ
kế ho ch marketing cho khách hàng/th c phân công qu n lý. ¿ tr°ßng đ°ợ Á
5. Ki m tra, ki u ch nh ểm soát và điề
- Ki m tra marketing là vi ệc rà soát, đánh giá và đo l°ßng nhng kết qu t Á đ¿
đ°ợc cāa ho ng marketing thông qua các k ho¿t độ ế ¿ch marketing trên c¡ đó
có th th c hi n nh ng ho ¿t động điề ằm đÁ ắn đ¿t đ°ợu chnh nh m bÁo chc ch c
các mÿc tiêu đã định.
- c ki m tra marketing: 4 b°ớ
+ Liệt kê đầy đā các mÿc tiêu marketing
+ Đo l°ßng kết qu c c a t ng m c tiêu Á đ¿t đ°ợ ā ÿ
+ Phát hi n nh ng nguyên nhân sai l ch
+ Biện pháp và điều chnh cn thiết
- L i nhu n trên v ốn đầu t° cho ho¿t động marketing (ROI marketing) đ°ợc xác
đị nh b ng cách lÃy l i nhu n ròng t v ốn đầu t° và ho¿t động marketing chia
cho toàn b chi phí đầu t° cho ho¿t động marketing ng và qu n lý hi u Đo l°ß Á
quÁ c a hoā ¿t động đầu t marketing
- Ki m soát chi c là s rà soát l i toàn di n, h th ến l°ợ ¿ ống, độ ập, địc l nh k toàn
b các yếu t môi tr°ßng, mÿc tiêu, chi c, hoến l°ợ ¿t động cāa doanh nghi ệp để
xác đị Ãn đềnh các v , phát hin những c¡ hội qua đó đề ¿ch hành độ xuÃt kế ho ng
nhm cÁi thin ch ng ho ng marketing c a doanh nghi p. Ãt l°ợ ¿t độ ā
CH¯¡NG VII:
I. S n phÁ ẩm theo quan điểm Marketing
1. S n ph m là gì? Á
- S n ph m là t t c nh ng cái, nh ng y u t có th th a mãn nhu c c Á Ã Á ế ầu hay °ớ
muốn đ°ợc đ°a ra chào bán trên thị đích thu hút sự tr°ßng vi mÿc chú ý mua
sm, s d ng hay tiêu dùng ÿ
- S n ph m và d ch v do các ngành kinh t t o ra, s kiÁ ÿ ế ¿ ện, con ng°ßi, địa điểm,
tá chăc, ý t°áng và táng hp
- S n phÁ ẩm đ°ợc xác định thông qua đ¡n vị sÁn phm
2. C các y u tấp độ ¿ cấu thành đ¢n vị sÁn phm
- S n ph m c t lõi:Á Th a mãn nh ng l n nh t mà khách hàng theo ợi ích căn bÁ Ã
đuái
- S n ph m hi n thÁ c: Ph n ánh s có m t trên th c t c a sÁ ế ā Án ph m (ch t Ã
l°ợng, đặc tính, b c ÿc bên ngoài, đặc thù, nhãn hiu và bao gói)
- S n ph m b sung/S n ph m hoàn chÁ Á nh: BÁo hành, l t, v n hành, giao ắp đặ
hàng, tín dÿng…
3. Phân lo i s n ph m ¿ Á
- Hàng hóa lâu b n: s d ng nhi u l n ÿ
- Hàng hóa s d ÿng ng n h n: s d ¿ ÿ ng m t (vài) ln
- D ch v ÿ: bán d°ớ ¿t đi d¿ng ho ng, li ích, s th a mãn
* Phân lo i hàng tiêu dùng theo thói quen mua hàng ¿
- Hàng hóa s d ÿng th°ßng ngày
- Hàng hóa mua ng u h ng ă
- Hàng hóa mua kh n c p Ã
- Hàng hóa mua có l a ch n
- Hàng hóa cho các nhu c c thù ầu đặ
- Hàng hóa cho các nhu c u th ÿ động
* Phân lo¿i hàng t° liệu sÁn xut
- Vật t° và chi tiết
- Tài s n c Á định
- V và d ch v ật t° phÿ ÿ
II. Các quy¿t định liên quan đ¿n tng s n ph m Á
1. Quy¿t định các đặc tính cÿa sÁn phm
- Quy nh v ch¿t đị ất l°ợng sÁn phm
+ Kh Á năng mà mộ ẩm liên quan đết sÁn ph n vic thc hiện các công năng cāa
mình thông qua độ ền, độ ậy, độ ăc độ b tin c chính xác, m d s dÿng vn hành
và s a ch ữa và các đặc tính khác tùy thu c vào s n ph m và khách hàng Á
+ Quy nh v cết đị Ãp chÃt l°ợng yếu t c nh v āa đị
+ Đo l°ß ằng tính đßng đềng b u hay nh t quán Ã
+ Quy nh mang t m chi c cết đị ến l°ợ āa công ty để dành li thế c¿nh tranh
- Quy nh v vi c l a ch¿t đị ọn các tính nng cÿa sÁn phm
+ Tính năng cāa mt sÁn phm phÁn ánh các công năng – công dÿng cāa nó
+ Tính năng khái điể Tính năng mớm i
+ Tính năng phÁi th c s có giá tr và không quá t n kém
- Quy nh v thi¿t đị ¿t k s n ph m ¿ Á
+ Thi t k s n ph m thế ế Á ật độc đáo, dễ s dÿng, an toàn, ti t kiế ệm, đ¡n giÁn
+ L a ch n ki u dáng và kh Á năng thự ện các công năngc hi
+ Công c hÿ u ích c a s khác biā ệt hóa và định v
2. Quy nh v ¿t đị th°¢ng hiệu
- Quy nh quan tr ng khi so n th o chi c phát tri n công ty ết đị ¿ Á ến l°ợ
- Th°¢ng hiệu là s cam k t c i v ế āa ng°ßi bán đố ới ng°ßi mua v m ăc độ li
ích s cung ng cho h c th hi n trong t p h ă đ°ợ ợp các tính năng, chÃt l°ợng,
các d ch v chuyên bi c nh n bi t thông qua tên g i, thu t ng , bi u ÿ ệt và đ°ợ ế
t°ợng, hình v , câu kh u hi u, nh c hi u hay s ph i h p gi ¿ ữa chúng. Th°¡ng
hiu có hai b ph n h p thành: y u t c t lõi c ế āa th°¡ng hiệu và các yếu t nhn
diện th°¡ng hiệu.
- Y u t c t lõi: Thu c tính ¿ Li ích Giá tr - Tính cách
- Y u t nh n di n ¿ ¿
+ Tên th°¢ng hiệu: M t b ph ận để ện th°¡ng hiệ nhn di u mà ta có th c đọ
đ°ợc. Yếu t trung tâm và quan tr ng c āa th°¡ng hiệu
+ D u hi u c ÿa th°¢ng hiệu: Logo M t d u hi nh n di u à ệu để ện th°¡ng hi
mà ta có th nh n bi c, nh ng không th c ết đ°ợ đọc đ°ợ
+ Câu kh u hi u: Slogan M ột đo¿n văn nagwsn chăa đựng và truy n t i Á
nhng thông tin mang tính mô t và thuy t phÁ ế ÿc và th°¡ng hiệu
+ Nh c hi¿ u: Yếu t nh n bi để ết th°¡ng hiệu đ°ợc th hin bng âm nh c ¿
- Nhãn hàng hóa là b n vi t, bÁ ế Án in, hình v , hìn nh, d u hi Á Ã ệu đ°ợc in chìm, in
nái tr c ti p ho ế ặc đ°ợc dán, đính, cài chắc chn trên hàng hóa ho th ặc bao bì để
hin các thông tin c n thi t, ch y u v ế ā ế hàng hóa đó
+ Tài sÁn th°¡ng hiệu là tính tích c c khác bi t trong ph n Á ăng đáp l¿i cāa
ng°ßi tiêu dùng đối vi sÁ n ph m ho c d ch v khi h nh n di ÿ ện th°¡ng hiệu
gn v i s n ph m, d ch v Á ÿ đó
+ Tài s n khách hàng t o nên tài sÁ ¿ Án th°¡ng hiệu
- Các quy nh chính trong chi u ¿t đị ¿n l°ợc th°¢ng hiệ
+ Đị th°¡ng hiệnh v u
Định v dựa trên đặc điểm cāa sÁn ph m
Định v t¿o đ°ợc mi liên h giữa tên th°¡ng hiệ ợi ích mong đßu vi l i
cāa khách hàng
Đị nh v d a trên giá tr và ni m tin mãnh li t
+ L a ch ọn tên th°¡ng hiệu
Đ¡n giÁn, ngn gn, d nh , d đọc - Thân thiện và ý nghĩa - Khác bi t,
nái tr - Kh ội, độc đáo Á năng liên t°áng cao
Quy trình: 5 yêu c u (d nh ớ, có ý nghĩa, dễ chuyển đái, d bÁo h) Đ°a
ra nhiều ph°¡ng án tr°ớc - La ch n Thu th ập thông tin ph°¡ng án định
chn Ki m tra tính kh thi Á
+ B o tr Á th°¡ng hiệu
Gii thiệu d°ới th°¡ng hiệu nhà sÁn xu t Ã
Để nhà phân ph i g n b ph n nh n di u lên s n ph m ện th°¡ng hiệ Á
Bán s n ph ng quy n Á ẩm d°ới th°¡ng hiệu nh°ợ
Liên danh và đß th°¡ng hiệng bÁo tr u
Đßng th°¡ng hiệu: Hai th°¡ng hiệ āa hai công ty khác nhau đ°ợu c c s
dÿng cho cùng mt sÁn phm.
Đß ng nhãn hi u: M t công ty c p phép s dà ÿng th°¡ng hiệu cāa mình cho
một công ty khác có th°¡ng hiệ ếng đểu nái ti t¿o nên s liên k t v ế
th°¡ng hiệu
+ Phát triển th°¡ng hiệu
Má rng dòng s n ph m: Dùng nh ng d u hi u nh n di n cÁ Ã āa th°¡ng
hiu hin t i cho nh ng s n ph m hi n t¿ Á ¿i nh°ng có hình tc, màu sc,
quy mô, c u trúc ho mà ặc h°¡ng vị i Ít t n kém và ít r i ro nh t ā Ã
Má rộng th°¡ng hiệu: S dÿng nhng yếu t nhn diện th°¡ng hiệu cāa
dòng s n ph m hi n t i cho dòng s n ph m mÁ ¿ Á i khác trong cùng m t
chāng lo¿i Ti t ki m chi phí truy ế ền thông th°¡ng hiệu
Dùng nhiều th°¡ng hiệu: Dùng các yếu t nhn diện th°¡ng hiệu khác
nhau cho các dòng s n ph m khác nhau trong cùng m t ch ng lo i Á ā ¿
Phát tri n nh ững th°¡ng hiệu mi: T¿o ra một th°¡ng hiu hoàn toàn m i
cho mt ch ng loā ¿ i sÁn ph m m i
- QuÁn lý th°¢ng hiệu
+ Xây dựng th°¡ng hiệu trong ni b công ty
+ M á các khóa đào t¿o cho các nhà phân ph i và khuy ến khích, động viên để h
biết cách ph c v ÿ ÿ khách hàng nh° bÁn chÃt c nh v āa đị th°¡ng hiệu mong mu n
đ¿t đ°ợc
3. Quy nh v bao gói và d ch v s n ph m ¿t đị Á
* Quy nh v bao gói ¿t đị
- 4 y u t c u thành: ế Ã
+ L p ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ế ế Á
+ L p b o v l p ti p xúc Á ế
+ Bao bì v n chuy n
+ Nhãn hi u và thông tin mô t Á
- Quy nh: ết đị
+ Xây d ng quan ni m v bao gói
+ Quy nh v các khía c nh ết đị ¿
+ Quy nh v th nghi m bao gói ết đị
+ Cân nh c l i ích xã h i tiêu dùng, công ty ội, ng°ß
+ Quy nh các thông tin trên bao gói ết đị
* Quy nh v d ch v khách hàng ¿t đị
- Quy nh 4 vết đị Ãn đề liên quan:
+ N i dung và t m quan tr ng các y ếu t d ch v ÿ khách hàng đòi hỏi và khÁ
năng cung cÃp cÁu công ty
+ Ch ng dÃt l°ợ ch v và mÿ ăc độ đÁm b o Á
+ Chi phí d ch v ÿ
+ Hình th c cung c p d ch vă Ã ÿ
- vào 4 yCăn că ếu t chính:
+ Đặc điểm sÁn ph m
+ Đòi hỏi cāa khách hàng
+ Đối thā c¿nh tranh
+ Kh a công ty Á năng cā
III. Quy nh v ch ng lo i và danh m c s n ph m ¿t đị ÿ ¿ Á
1. Định nghĩa
Chāng lo¿i sÁn ph m là m t nhóm sÁn ph m có liên quan ch t ch v i nhau do
ging nhau v ch ăc năng hay do bán chung cho cùng một nhóm khách hàng, hay
thông qua cùng nh ng ki u t ch á ăc th°¡ng m¿i, hay trong khuôn kh cùng m t á
dãy giá
2. Quy nh v b r ng c a ch ng lo i s n ph¿t đị ÿ ÿ ¿ Á m
- B r ng c a ch ng lo i s n ph m: S phân gi i v s ā ā ¿ Á Á l°ợng các m t hàng
thành ph n theo m t tiêu th c nh nh ă Ãt đị
- ng m2 h°ớ á rng và duy trì b r ng c a ch ng lo i s n ph m: ā ā ¿ Á
+ Phát tri n ch āng lo i: Lên trên Xu i C hai ¿ ống d°ớ Á
+ B sung má t hàng cho chāng lo i s n ph¿ Á m
Mong mu n có thêm l i nhu n
LÃp ch tr ng c a ch ng lo i hi n có ā ā ¿
Tn dÿng năng lực sÁn xuÃt dch v a ÿ d° thừ
M°u toan trá thành công ty ch chā t v i ch ng lo ā ¿i đầy đā
3. Quy nh v danh m¿t đị c sÁn phm
- Danh m c s n ph m là t p h p t t c các ch ng lo i s n ph ÿ Á Ã Á ā ¿ Á ẩm và các đ¡n vị
sÁn ph m do m i bán c th ột ng°ß ÿ đem chào bán cho ng°ßi mua
- B r ng c a danh m c s n ph m là t ng th các ch ng lo ā ÿ Á á ā ¿i s n ph m do công Á
ty s n xu t Á Ã
- M phong phú c a danh măc độ ā ÿc sÁn phm là t ng s nh ng m t hàng thành á
phn c a nó ā
- B sâu c a danh m c s ā ÿ Án ph m là t ng s s n ph m c th á các đ¡n vị Á ÿ đ°ợc
chào bán trong t ng m t hàng riêng c a m t ch ā āng lo i ¿
- M hài hóa căc độ āa danh mÿc sÁ n ph m ph n ánh mÁ ăc độ ần gũi cā g a sÁn
phm thu c các nhóm ch ng lo i khác nhau ā ¿
IV. Thi t k¿ ¿ và Marketing sÁn phm mi
1. Khái quát v s Á n ph m m i
- có s n ph m m i: Hai cách để Á
+ Mua toàn b công ty nào đó, mua bng sáng chế, gi y phép s n xuà Á Ãt s n ph m Á
cāa ng°ßi khác
+ T thành l p b ph n nghiên c u marketing và thi t k s ă ế ế Án ph m m i
- S n ph m mÁ i: M i v nguyên t c, c i ti n t các s n ph m hi n có, nh ng Á ế Á
nhãn hi u m i do k t quế Á nghiên c u, thi t k , th nghi m. Quan tr ng nh t là ă ế ế Ã
s th a nh n c a khách hàng ā
2. Các giai đo¿n thi¿t k¿ và marketing s n ph m m i Á
* Hình thành ý t°ởng
- vào các ngu n thông tin: Căn că ß
+ T phía khách hàng
+ T các nhà khoa h c
- ng v sÝ t°á Án ph m m ới th°ßng hàm chăa nhng ng chit° t°á ến l°ợc trong
ho¿t động kinh doanh và ho ng marketing ¿t độ
* L a ch ng ọn ý t°ở
- Phát hi n sàng l c và th i lo i nh ng không phù h p Á ¿ ững ý t°á
- c trình bày b n: Ý t°áng đ°ợ ằng văn bÁ
+ Mô t s n ph m Á Á
+ Th ng m tr°ß ÿc tiêu
+ Các đối thā c¿nh tranh
+ ¯ớc tính s¡ bộ quy mô th ng tr°ß
+ Các chi phí có liên quan
+ Giá c d ki n và th i gian s n xuÁ ế ß Á Ãt
+ M phù h p v i công ty ăc độ
* So n th o và th nh d án s n ph m m i ¿ Á ẩm đị Á
* So n th o chi c marketing cho s n ph m m¿ Á ¿n l°ợ Á i
- Mô t quy mô, c u trúc th Á Ã tr°ßng và thái độ khách hàng trên th tr°ßng mÿc
tiêu, d ki n xác l p v trí s n ph m, ch tiêu và kh ng bán, th ph n và l i ế Á ối l°ợ
nhuận tr°ớc mt
- m chung v phân ph i và d Quan điể đoán chi phí marketing
- Mÿc tiêu t°¡ng lai về tiêu thÿ, li nhu n, chi n l c lâu dài Marketing Mix ế °ợ
* Thi t k¿ ¿ sÁn phm mi
* Thur nghiệm trong điều kin th tr°ng
* Tri n khai s n xu t hàng lo t và quy Á ¿ ¿t đnh tung sÁn phm mi ra th
tr°ờng
V. Chu k Á sng c a sÿ n ph m
1. Khái ni m
Chu k s ng c āa sÁn phm mô t s bi i c a doanh s tiêu th k t khi s n Á ến đá ā ÿ Á
phẩm đ°ợ tr°ßng cho đếc tung ra th n khi nó ph i rút lui kh i th Á tr°ßng
2. Các giai đo¿n
- n gi i thiGiai đo¿ u n mlà giai đo¿ á u cđầ āa việc đ°a sÁn phm ra bán chính
thăc trên th tr°ßng
- n phát triGiai đo¿ n: M c tiêu th bă ÿ ắt đầu tăng m¿nh, xuÃt hin nhiều đối thā
c¿nh tranh mi, li nhu ận tăng
- n bão hòa (chín muGiai đo¿ i): Nh ịp độ tăng măc tiêu thÿ chng l i, th i ¿ ß
gian th°ßng dài h¡n, nhiệm vÿ ph c t p trong qu n tr marketing ă ¿ Á
- n suy thoái:Giai đo¿ M c tiêu th gi m sút, l i nhu n gi m sút Rút kh i ă ÿ Á Á
th tr°ßng ho c thu h p ch ng lo i, t b ph n th ng nh , ít hi u qu , h giá ā ¿ tr°ß Á ¿
nhiều h¡n
CH¯¡NG VIII:
I. Nh ng v chung v giá ấn đề
1. Khái ni m
- Giá là tên gọi chung có liên quan đến l°ợng đ¡n vị tin t mua ho c dùng để
bán c a h u h t s n ph m v t ch t ā ế Á Ã
- V i ho ¿t động trao đái:
+ Giá là mối t°¡ng quan trao đái trên th tr°ßng
+ Bi ng giá tr c a s n ph m, d ch v trong ho i ểu t°ợ ā Á ÿ ¿t động trao đá
- V i mua: ới ng°ß
+ Kho n ti n phÁ Ái tr Á cho ng°ßi bán để đ°ợc quyn sá h u, s d ÿng s n ph m Á
hay d ch v ÿ
+ Ch s quan tr ọng đ°ợc s dÿng trong quá trình l a ch n và mua s m s n Á
phm cāa ng°ßi mua
+ Thích mua r ng có tính quy lu t là xu h°ớ
- V i bán: ới ng°ß
+ Kho n thu nhÁ p ng°ß ận đ°ợi bán nh c nhß vic tiêu th s n phÿ Á m
+ Giá tiêu th là doanh thu tính cho m s n ph m ÿ ột đ¡n vị Á
2. Chi c giá ¿c l°ợ
- N m b t và d báo chính xác ng c a các nhân t n các Ánh h°á ā tác động đế
quyết định v giá
- nh mXác đị ăc giá chào hàng, giá b n, giá s n ph m mÁ Á i, khung giá, giá gi i
h¿n, th i gian tß hành toán giá…
- Quy nh v u chết đị điề ỉnh và thay đái giá
- ng x thích h c hoĂ ợp tr°ớ ¿t động c¿nh tranh qua giá c Á
II. Các nhân t ch y u ÿ ¿ Ánh h°ởng đ¿ ¿t địn quy nh v giá
1. Các y u t bên trong doanh nghi p ¿
* Các m c tiêu marketing
- Mÿc tiêu <Tối đa hóa li nhuận=
- M c tiêu dÿ ẫn đầu th phn: M c giá th p ă Ã
- M c tiêu dÿ ẫn đầ Ãt l°ợu v ch ng: Măc giá cao
- Mÿc tiêu <đÁ ống sót=: Măc giá đām bÁo s để trang tr i chi phí bi i Á ến đá
- Các mÿc tiêu khác: Đối thā c¿nh tranh, Thu hút khách hàng, ng h và h p tác Ā
cāa trung gian
* Chi nh v¿n l°ợc đị và Marketing Mix
Chiến l°ợc định v L a ch n 4Ps Quy nh v giá ết đị
* Chi phí cung ng s n ph m ā Á
- Chi phí là yếu t quyết định gii h¿n thÃp nhÃt cāa giá
- Giá thành là căn că quan trng, b ph n t t y à ếu trong c u thành c a mà ā ăc giá
* Các nhân t khác
- a s n ph m Đặc tr°ng cā Á
- H s co giãn c a cung ā
- t ch c qu n lý giá xác l p trong doanh nghi p C¡ chế á ă Á
- o quy nh v Ban lãnh đ¿ ết đị giá. Ng°ßi quÁn tr giá và ng°ßi bán hàng là ng°ßi
thc hi n
2. Nh ng y u t bên ngoài ¿
* Đặc điểm cÿ tr°ờa th ng v cu
- M i quan h t ng quát g a c u và giá á
+ Giá và c u t l ngh ịch, đ°ßng c d c âm ầu có độ
+ S n phÁ ẩm đang đ°ợc °a chuộng đặc bi t: Giá càng cao, c u càng nhi u
+ M t s s n ph c thù, cung không co giãn, m t cân b ng v i c Á ẩm đặ Ã ầu: Giá tăng
kích thích tăng cầu
- S nh y c m v ¿ Á giá hay độ co giãn cāa cu theo giá
- Các y u t tâm ký c a khách hàng khi ch p nh n mế ā Ã ăc giá
+ H n ch v hi u bi t v i s n ph m: Hoài nghi v i m c giá chào hàng ¿ ế ế Á ă
+ Giá là ch s u tiên vđầ chÃt l°ợng sÁn ph m
+ Th°ß ới <măng so sánh v c giá tham khÁo=
+ Nhi u khách hàng có ni m tin, s thích v giá khó gi i thích á Á
* C nh tranh ¿
- Phân tích trên các khía c nh: ¿
+ T°¡ng quan so sánh giữa giá và chi phí cung ng s n ph m c a doanh nghi p ă Á ā
và s n ph m c nh tranh Á ¿
+ T°¡ng quan giữ Ãt l°ợa giá và ch ng cāa đối thā c¿nh tranh
+ Ph n ng cÁ ă āa đối thā c¿nh tranh v giá
- 4 nhóm c u trúc cà ¿nh tranh:
+ Hình thái th ng c nh tranh thu n túy tr°ß ¿
+ Hình thái th c quy n thu n túy tr°ßng độ
+ Hình thái th ng c tr°ß ¿nh tranh có độc quyn
+ Hình thái th c quy n nhóm tr°ßng độ
* Các y u t bên ngoài khác ¿
- ng kinh t Môi tr°ß ế
- Ph n ng c a Chính ph Á ă ā ā
- o lu t v giá ph bi n: Đ¿ á ế
+ Đ¿ ậy liên quan đếo lu n tha thun v giá
+ Đ¿o lut chng các th nh giá l a b p, d i trá ā đo¿n đị
+ Đ¿o lut chng các th n c nh tranh giá không lành m nh ā đo¿ ¿ ¿
III. Xác định māc giá c¢ bÁn
1. Ti¿n trình xác đị Án c¢ bÁnh māc giá b n
2. Xác định mục tiêu định giá
- Nghiên c u mă ÿc tiêu kinh doanh, chi nh vến l°ợc đị
- N m n i dung c a chính sách s n ph m, phân ph i, xúc ti n ā Á ế
- nh m c tiêu và nhi m v c a giá Xác đị ÿ ÿ ā
3. Xác định cu th ng m c tiêu tr°ờ
- nh t ng c u: Q=npq Xác đị á
- nh h s co giãn c a c u: Xác đị ā
4. Xác định chi phí ph c v cho vi ệc đnh giá
* Xác định các ch tiêu chi phí
- Chi phí c định (fixed cots): Là những chi phí không thay đái theo l°ợng sÁn
phm s n xuÁ Ãt kinh doanh.
- Chi phí biến đái (variable cots): Là những chi phí thay đái theo l°ợng s n Á
phm s n xuÁ Ãt ra.
- T ng chi phí = T ng chi phí c nh + T ng chi phí bi i á á đị á ến đá
* Phân tích mi quan h gi a giá thành, s ng và m c giá d ki n Án l°ợ ā ¿
- Giá thành đ¡n vị sÁn phm = T ng chi phí/S ng á Án l°ợ
- Th ch ế ā động trong vi xu c giá tệc đề Ãt <chiến l°ợ Ãn công=, chiến l°ợc giá
<xâm nhậ tr°ßng= hoặc khai thác c¡ hộp th i bán hàng
* Tìm ki m ti h th p giá thành ¿ ềm nng ¿
- Giá thành h do s ¿ l°ợng s n phÁ ẩm tăng, kinh nghiệm s n xuÁ Ãt đ°ợc tích lũy,
n l c tìm ki m các gi i páp h th p chi phí ế Á ¿ Ã
- ng cong kinh nghi m cà ti t ki m chi phí Định giá theo đ°ß ế
5. Phân tích s n phÁ m và giá c c i th c nh tranh Á ÿa đố ÿ ¿
- Nhi m v : ÿ
+ Thu th p thông tin v giá, ch Ãt l°ợ āa đống c i thā c nh tranh ¿
+ Phân tích điểm m¿nh yếu trong chính sách giá cāa đối thā
+ Xác định ph¿m vi, m và tính ch t ph n ng v giá c i th ăc độ Ã Á ă āa đố ā
- Ph°¡ng pháp:
+ KhÁo sát giá, s°u tầm biu giá, mua s n ph m và phân tích Á
+ Ph ng v i mua Ãn ng°ß
6. L a ch ọn ph°¢ng pháp định giá
* Ph°¢ng pháp định giá da vào chi phí
- Ph°¡ng pháp định giá <cộng lãi vào giá thành=
+ Đ¡n giÁn, d tính, CPSX hoàn toàn ki c ểm soát đ°ợ
+ Giá t°¡ng t nhau khi doanh nghi p cùng ngành s d ÿng ph°¡ng pháp này
+ T o c m nh m b o công b ng cho mua và bán ¿ Á ận đÁ Á
+ B qua s Ánh h°áng cāa cu và s nh n th c v giá c a khách hàng ă ā
+ Khó dung hòa đ°ợc c¿nh tranh v giá
- nh giá theo l i nhuPh°¢ng pháp đị ¿n mục tiêu và ph°¢ng pháp hòa vốn
* Định giá theo giá tr c m nh n Á ¿
* Định giá theo m c giá hiā ện hành hay định giá c nh tranh ¿
- nh giá theo th i giá (going-rate pricing): Là vi c doanh nghi nh giá bán Đị ß ệp đị
cho hàng hóa c a mình ch y u vào giá c i th cā căn că ā ế āa đố ā ¿nh tranh, ít chú ý
đến chi phí và s c c u th ă tr°ßng.
- Ngang b ng Cao h¡n – Ãp h¡n Th
* Định giá đầu thu
- u th u thu c lo i giá c nh tranh Giá đầ ¿ ¿
- d C¡ sá đoán măc giá đà āa các đốu thu c i thā c¿nh tranh
- Mu n th ng ph i ch p nh n m Á Ã ăc giá thu thÃp h¡n đối thā c¿nh tranh, n u ế
bng phÁi chăng minh đ°ợc sÁn phm t ốt h¡n
7. L a ch n m ā c giá c th
- Nh ng y u t tâm lý c i mua khi c m nh n giá ế āa ng°ß Á
- ng c a các bi n s khác trong Marketing Mix Ành h°á ā ế
- Ph n ng c a các l ng trung gian và các lÁ ă ā ực l°ợ ực l°ợng khác có liên quan
VI. Các chi c giá ¿n l°ợ
1. Xác định giá cho s n ph m m i Á
- t váng - ch t l c thĐịnh giá <hớ Á tr°ờng= (market-skimming pricing): Là
cách th c doanh nghi t cho s n ph m mă ệp đặ Á ái cāa mình măc cao nh t có th Ã
để i th <chớp= c¡ hộ tr°ßng sau đó sẽ h¿ dn tùy theo m xu t hi n c i ăc độ Ã āa đố
thā c¿nh tranh.
- nh giá nh m thâm nh p th Đị ¿ tr°ờng (market penetration pricing): Là cách
thăc doanh nghiệp đặt giá cho s n ph m m i c a mình mÁ ā á ăc thÃp vi hy vng
tăng đ°ợc l°ợng bán và th ph n.
2. Chi c giá áp d ng cho danh m¿n l°ợ c sÁn phm
- nh giá cho ch ng lo i s n ph nh giá cho nh ng s n ph m có cùng Đị ā ¿ Á ẩm là đị Á
mt chăc năng t°¡ng tự, đ°ợc bán cho cùng một nhóm ng°ßi tiêu dùng
- nh giá cho nh ng s n ph m ph thêm Xác đị Á ÿ
- nh giá cho s n ph m kèm theo b t bu c Xác đị Á
- nh giá cho s n ph m ph Đị Á ÿ
3. Các chi¿n l°ợc điều chnh māc giá c¢ bÁn
- nh giá 2 ph n: S dĐị ÿng á măc t i thi ểu và Tiêu dùng v°ợt măc ti thi u
- nh giá tr n gói: P tr n gói < TĐị áng P đ¡n vị
- nh giá theo nguyên t a lý Đị ắc đị
+ Xác định giá FOB/CIF
+ Xác định giá thông nh t bao gà ßm cÁ chi phí v n chuy n
+ Áp d ng giá bán cho t ng khu v c ÿ
- Chi t giá và b t giá ế
+ Chi t giá do s ng mua l n ế l°ợ
+ Chi t kh u chế Ã ăc năng
+ Chi t kh u th i v ế Ã ß ÿ
+ Chi t giá khuyế ến khích thanh toán b ng ti n m t và thanh toán nhanh
+ B t giá
- nh giá khuyĐị ế ¿n m i
+ Định giá l để lôi kéo khách hàng
+ Định giá cho những đợt bán hàng đặc bit
+ Giá tr góp Á
+ Bán hàng theo phi u mua hàng ế
+ Chi t giá v tâm lý ế
- nh giá phân bi t Đị
+ Doanh nghi p bán m t s n ph m v i hai hay nhi u m c giá mà s khác nhau Á ă
gia các măc giá không phÁn ánh s khác bi ng v chi phí. ệt t°¡ng ă
+ Định giá theo khách hàng
+ Định gái theo địa điểm
+ Định gái theo hình nh Á
+ Định giá lúc cao điể Ãp điểm, th m
4. i giá Thay đổ
- Ch ng cā độ t gi m giá Á
- Ch ā động tăng giá
5. Đối ph l¿i vi i giá cệc thay đổ ÿa đi thÿ c¿nh tranh
- Gi m giá bán s n ph m thÁ Á Ãp h¡n đối thā c¿nh tranh
- Gi nguyên giá, thúc đẩy marketing
- Nâng giá cùng c i ti n chÁ ế Ãt l°ợng, m u mã s n ph m Á
CH¯¡NG IX:
I. B n ch t và t m quan tr ng c a kênh phân ph i Á ÿ
1. Định nghĩa
- Kênh phân ph i (distribution channel): Là t p h p các t ch á ăc và cá nhân độc
lp và ph thu c th c hiên các công vi n vi c làm cho hàng hóa, ÿ ệc liên quan đế
dch vÿ s i tiêu dùng ho c khách hàng t ch c tiêu dùng hay s ẵn sàng để ng°ß á ă
dÿng chúng
- Nhà b n buôn ho c nhà phân ph i công nghi p Á
- Nhà bán l
- i lý Đ¿
- Nhà môi gi i
2. T m quan tr ng và chāc nng
- T m quan tr ng:
+ Các trung gian giúp cho vi c cung ng s n ph ă Á ẩm đến th tr°ßng m c tiêu s ÿ
hiu qu Á h¡n
+ Các trung gian góp ph n gi m b t kh ng công vi c cho nhà s n xu t và Á ối l°ợ Á Ã
ng°ßi tiêu dùng
+ Làm cho cung và c u thích ng v i nhau v s ă l°ợng, th m ßi gian và địa điể
- Chāc nng:
+ Thông tin
+ Xúc ti n ế
+ Ti p xúc ế
+ Cân đối
+ Đàm phán
+ Phân ph i v t ch t Ã
+ Tài chính
+ Chia s r i ro ā
II. C u trúc, hành vi và t ch c kênh marketing ā
1. C u trúc kênh phân ph i
* Chi u dài c a kênh phân ph i ÿ
- Chi u dài c a kênh phân ph nh b ng s c các trung gian ā ối đ°ợc xác đị Ãp độ
khác nhau có mt trong mt kênh
- Các kênh phân ph i cho hàng tiêu dùng cá nhân
+ Kênh A: Kênh tr c ti p ế
Nhà s n xu t bán tr c tiÁ Ã ếp cho ng°ßi tiêu dùng
S m/DÁn ph ch v có chu kÿ s ng s n ph Á m ng n, m i, s d ng công ÿ
ngh cao tiếp xúc tr c ti p v i khách hàng ế
+ Kênh B: Kênh mt cÃp
Có thêm ng°ßi bán l
Nhà s n xu t mu n chuyên môn hóa, s n ph m s n xu t có th Á Ã Á Á Ã tr°ßng
không r ng
Nhà bán l có quy mô l ớn, chi phí l°u kho quá cao nếu có nhà bán buôn
+ Kênh C: Kênh hai c p Ã
Có thêm ng°ßi bán buôn
Dùng cho các lo i hàng do nhi¿ ều NSX trên cùng địa bàn và th ng tiêu tr°ß
thÿ r ng
Giá tr đ¡n vị Ãp, đ°ợc mua th°ß th ng xuyên
+ Kênh D: Kênh ba c p Ã
Có nhi u NSX và nhà bán l nh
Đ¿i lý giúp ph i h p cung c p s n ph m v i kh ng l n à Á ối l°ợ
Hàng hóa không c n s ki m soát cao, không h n ch l ng bán hàng ¿ ế ực l°ợ
- Các kênh phân ph i cho hàng hóa và d ch v công nghi p
+ Kênh A: Kênh tr c ti p ế
Duy trì l ng bán c a h và ch u trách nhi m tát c chực l°ợ ā Á ăc năng cāa
kênh
Ng°ßi mua l nh rõ, s n ph m có giá tr cao ớn và đã xác đị Á đ¡n vị
+ Kênh B: Nhà phân ph i công nghi p th c hi n nhi u chăc năng nh° bán, l°u
kho, phân ph i và tín d ng ÿ
+ Kênh C: Đ¿i lý ho¿t động nh° lực l°ợng bán độc lp cāa NSX và gii thi u
NSX cho ng°ßi s dÿng công nghi p
+ Kênh D: Đ¿i lý ti p xúc v i nhà phân ph i ế ng°ßi bán cho các nhà s d ng ÿ
công nghi p
* B r ng c a kênh phân ph i ÿ
- B r ng c a kênh phân ph ng s ā ối đ°ợc đo bằ l°ợng các trung gian cùng lo i ¿ á
cùng m t c Ãp độ kênh (đặ c bit là c cu i cùng), trên cùng m t khu v a Ãp độ ực đị
- Phân ph i r ng rãi:
+ Doanh nghi p bán s n ph m qua vô s Á trung gian th°¡ng m¿i
+ Đ°a càng nhiều sÁn ph ch v t i bán l càng t t m/d ÿ ới ng°ß
+ S n ph m và d ch v thông dÁ ÿ ÿ ng (k o cao su, thu c lá, ch a b nh)
- Phân ph i duy nh t
+ Doanh nghi p ch bán s n ph m qua m Á ột trung gian th°¡ng m¿i
+ Ng°ßi sÁn xu t yêu c u các nhà buôn không bán các m t hàng c nh tranh à ¿
+ Mong mu i bán tích cốn ng°ß ực h¡n, dễ kim soát chính sách giá, tín d ng, ÿ
quÁng cáo, nâng cao hình nh mÁnh, đị ăc li nhuận cao h¡n
- Phân ph i ch n l c:
+ Doanh nghi p bán s n ph m qua m t s Á trung gian th°¡ng m¿i đ°ợc chn lc
+ Hình th c phân ph i ph bi n nh t ă á ế Ã
+ Kiểm soát kênh cao h¡n và chi phí thÃp h¡n
2. Ho ng và hành vi trong kênh ¿t độ
a, S ho ng c a kênh phân ph ¿t độ ÿ i
- Các kênh phân ph i ho c thông quan các dòng ch y k t n i các ¿t động đ°ợ Á ế
thành viên trong kênh v i nhau
- Dòng chuy n quy n s h u: Vi c chuy á n quyn s há u s n ph m t thành viên Á
này sang thành viên khác trong kênh
- Dòng thông tin: Quá trình trao đái thông tin gia các thành viên kênh trong
quá trình phân ph i
- Dòng v ng v t ch t: Vi c di chuyern hàng hóa hi n v t th t s trong ận độ Ã
không gian và th i gian t m s n xu t t m tiêu dùng qua kho và ß địa điể Á Ã ới địa điể
ph°¡ng tiện vn chuy n
- Dòng thanh toán: S v ng c a ti n và ch ng t thanh toán ận đß ā ă
- Dòng xúc ti n: S ph i h p và tr giúp hoế ¿t động xúc tiến gia các thành viên
trong kênh
b, Các quan h và hành vi trong kênh
- t chiXung độ u ngang: Xung đột gia các trung gian cùng m phân ph i á ăc độ
trong kênh
- t chiXung độ u d c: X y ra gi a các thành viên các c Á á Ãp độ trung gian phân
phi khác nhau trong kênh
Làm gi m hi u qu kênh, th m chí phá v kênh. Ho c làm kênh hi u qu Á Á Á h¡n
do tìm ra ph°¡ng cách phân phố ốt h¡ni t
3. T ch c kênh phân ph i ā
* Các kênh truy n th ng
- Nh ng kênh phân ph i truy n th ống đ°ợ nh° mộc mô tÁ t tp hp ngu nhiên
các doanh nghi c l p v ch quyệp và cá nhân độ ā n và qu n lý và m i thành viên Á
kênh này ít quan tâm t i ho ng c ¿t độ āa cÁ h thng
- M i r i r c, k t n i l ng léo ¿ng l°ớ ß ¿ ế
- Thành viên t th°¡ng l°ợng nhau v u kho n mua bán và ho các điề Á ¿t động độc
lp
- Không có thành viên nào th c s n m quy n ki ểm soát, không có c¡ chế chính
thăc phân chia nhi m v ÿ
- M c tiêu là t i nhu n cÿ ối đa hóa lợ āa riêng h
* H thông marketing liên k ¿t dc
- Kênh marketing liên k t d c là m t kênh phân ph i bao g m nh ng nhà s n ế ß Á
xuÃt, bán buôn và bán l liên k t v i nhau theo các m ch t ch khác nhau, ế ăc độ
ho¿t động nh° một th thng nhÃt.
- Vertical Marketing Systems VMS là các kênh phân ph c thi t k ối đ°ợ ế ế để đ¿ t
hiu qu phân ph i cao và s c c nh tranh lÁ ă ¿ n, giúp ng°ßi quÁn trnh ki m
soát ho ng c a kênh, ch ¿t độ ā ā động ngăn ngừa và gi i quyÁ ết các xung đột
- Các lo i h th¿ ng kênh phân ph i liên k t d c ế
+ VSM t¿p đoàn: H p nh Ãt các giai đo¿n liên tiếp t sÁn xu n phân ph i v Ãt đế
cùng m t ch s h u duy nh t ā á Ã
+ VSM hợp đồng: Các c¡ sá sÁn xuÃt và phân ph c l p v i nhua, liên k t ối độ ế
trên c¡ sá ợp đß các h ng ràng buc trách nhi m và quy n l i nh t l i th ằm đ¿ ế
kinh t ho c hiế u qu doanh s Á co h¡n so vớ ột đ¡n vị đ¿t đ°ợi m riêng l c
Tá ch ng quy n kinh doanh: Ph bi n nh t ăc nh°ợ á ế Ã
Có 3 d ng: H th¿ ống đặc quyn bán l - H th ống đặc quyn bán buôn
H th c quyống đặ n bán l do hãng d ch v b o tr ÿ Á
+ VSM đ°ợc quÁn lý: Quyền lãnh đ¿o đ¿t đ°ợc b ng quy mô và s c m nh c a ă ¿ ā
mt ho c m t vài thành viên kênh có s c chi ph i t i các thành viên khác ă
* H th ng marketing lien k ¿t ngang
H th ng kênh phân ph ối mà trong đó hai hoặc mt s thành vieenc cùng má t
cÃp độ kênh liên k t v ế ới nhau để theo đuái một c¡ hội markeitng m i
* H th ng phân ph ối đa kênh
- M t công ty s d ng cùng m ÿ t lúc hai ho c nhi ều h¡n một cÃu trúc kênh
marketing để tiếp c n m t ho c mận đế ột vài đo¿n th tr°ßng
- i nhi u lĐ°a l¿ i th cho các công ty ph c v n th ng l n và ph c t p: ế ÿ ÿ đo¿ tr°ß ă ¿
+ Tăng l°ợng bán và m bao ph ăc độ ā
+ ĐÁm bÁo tha mãn nhu c c thù c n th ầu đặ āa các đo¿ tr°ßng đa d¿ng
- ng khó ki m soát, d t o ra nhi t Th°ß ¿ ều xung độ
* S i v t thay đổ ch c kênh ā
- Phi trung gian hóa là vi c nhà s n xu t c t b Á Ã các trung gian để bán trc tiếp
sÁn ph m, d ch v c ÿ āa mình đến ng°ßi mua cu i cùng ho c khi nh ng d ¿ng
trung gian mi thay thế tri các dệt để ¿ng trung gian truy n th ng
III. Quy nh thi t k và qu n tr kênh phân ph i ¿t đị ¿ Á
1. Các quy nh thi t k¿t đị ¿ ¿ kênh
* Phân tích nhu c u khách hàng
- u c n có v khách hàng: Đi
+ Khách hàng thích mua s n ph m Á á đâu, xa hay gần
+ Mua t p h ợp đa d¿ng hay mua t ng loaik
+ Tr c ti p hay tr c tuy n ế ế
+ M c d ch v yêu c u ă ÿ
- i gi a mong mu n c a khách hàng, tính kh thi c a vi ng, chi Cân đố ā Á ā ệc đáp ă
phí, kh Á năng chÃp nhn giá
* Thi t l p nh ng m c tiêu c a kênh ¿ ¿ ÿ
- M c tiêu cÿ āa kênh phân phối th°ßng liên quan đến măc dch vÿ cung c ng cho ă
khách hàng
- Trên mỗi đo¿n th tr°ßng, công ty c n t i thi u hóa t ng chi phí c a kênh v i á ā
măc d ch v mong mu n nh ÿ Ãt định c a khách hàng ā
- Y u t ế tác động:
+ Đặc điểm và môi ng ho ng ctr°ß ¿t độ āa công ty
+ S n ph m Á
+ Trung gian marketing
+ Đối thā c¿nh tranh
+ Điều kin kinh t và pháp lý ế
* L a ch n và quy nh các y u t ch y u c a kênh ¿t đị ¿ ÿ ¿ ÿ
- Các d ng trung gian: ¿
+ L ng bán hàng c a công ty ực l°ợ ā
+ Các đ¿i lý cāa nhà s n xu t Á Ã
+ Các trung gian bán buôn và bán l
- S l°ợng trung gian:
+ T hi n di m b o s thu n ti n cho khách hàng ối đa sự ện và đÁ Á
+ Gi i h n b r ¿ ộng: Ph°¡ng thă ối độc phân ph c quyn
- Trách nhi m c a các thành viên kênh: ā
+ Chính sách giá
+ Điều kin bán hàng
+ Quy n h n theo lãnh th ¿ á
+ D ch v chuyên bi t ÿ
* Đánh giá các lựa chn kênh
- Tiêu chu n kinh t : M c doanh s có th ế ă đ¿t đ°ợc, chi phí và l i nhu n
- Kh Á năng kiểm soát và điều hành kênh
- Kh Á năng thích ăng cāa kênh
2. Qu n lý kênh phân ph i Á
* Tuy n ch n thành viên kênh
- Đ¿i lý: Đánh giá số dòng và đặ c tính sÁn ph m h bán, quy mô, ch ng l c Ãt l°ợ
l°ợng bán
- Nhà bán l : c quy n hay ch n l Độ ọc, đánh giá cāa khách, v trí, tri n v ng
* Qu n lý và khuy n khích các thành viên kênh Á ¿
- Xây d ng quan h i tác dài h n đố ¿
- Áp dÿng ch°¡ng trình quÁn lý quan h i tác đố
- Ph i h p cùng nhau l p k ho ế ¿ch phân ph i
- PRM Partner Relationship Management
- SRM Supply Chain Management
* Đánh giá ho¿t động c a các thành viên kênh ÿ
- M c doanh s ă đ¿t đ°ợc
- M t n kho trung bình ăc độ ß
- Th i gian giao hàng ß
- Cách x lý hàng hóa th Ãt thoát, h° hỏng
- M h ăc độ ợp tác trong các ch°¡ng trình
- M c d ch v cung ng cho khách hàng ă ÿ ă
IV. Qu n tr hÁ ¿u c n Marketing
1. B n ch t và t m quan tr ng Á
- H u c n Marketing là toàn b các ho ¿t động liên quan đến chui giá tr , t c là ă
t vi m b o nguyên v t li u t nhà cung c p v nhà máy, phân ph i sệc đÁ Á à Án
phm do nhà máy s n xu n nh i bán l i và rÁ Ãt đế ững ng°ß ¿ ßi đến ng°ßi tiêu dùng
cui cùng và cu i cùng là, v n chuy n tr l i nahf máy s n ph m h ng, th , quá á ¿ Á
khá do nhà phân phối và ng°ßi tiêu dùng tr l i Á ¿
- H u c ần marketing liên quan đế ệc đ°a đúng sÁ ẩm đến đúng ng°ßn vi n ph i mua
sao cho đúng địa điể ßi gian d°ớm và th i s h tr cāa mt h th ng thông tin có
độ tin cy cao
+ L p k ho ch ế ¿
+ Th c hi n và ki m soát phân ph i s n ph m, d ch v Á ÿ
+ Nh ng thông tin t nhà s n xu Á Ãt đến ng°ßi tiêu dùng
+ Thu đ°ợc li nhu n
2. M c tiêu
- Cung c p mà ăc dch vÿ khách hàng nh nh vÃt đị i m c chi phí h p lý nh t ă Ã
- Chi phí h u c n:
+ V n t Ái, l°u kho
+ D tr , b c x p, giao nh ế ận, đóng gói
+ Chi phí hành chính, x lý đ¡n hàng
+ T o l p h th ng thông tin ¿
3. Các quy nh qu n tr h u c¿t đị Á ¿ n
- Quy nh v kho hàng ết đị
- Quy nh mết đị ăc hàng hóa d tr hay m ăc l°u kho: Hệ thng cu va đúng
lúc Gi m m hí liên quan Á ăc l°u kho và chi p
- Quy nh v v n t i ết đị Á
+ V n t ng s t: Chi phí th p, hàng tr ng l Ái đ°ß Ã ọng l°ợ n. c li dài
+ V n t ng th y: Chi phí th p, hàng c ng k nh, lâu h ng, giá tr th p. t c Ái đ°ß ā Ã ß Ã
độ chm, Ánh h°áng thßi tiết
+ V n t ng b ng cao, t nhanh, hàng t ti n, c li ng n Ái đ°ß : C¡ độ ốc độ đắ
+ V n t ng hàng không: T Ái đ°ß ốc độ nhanh, chi phí cao, hàng mau h ng, g n
nh, giá tr l n
+ Internet: S n ph m k thu t s Á
+ V n t i liên h p: K t h p hai ho c nhi u lo i Á ế ¿
- Qu n tr thông tin h u c n: D li n tÁ ệu điệ (Electronic Data Interchange
EDI)
- Qu n tr hÁ u c n tích h p: Tinh th n h ợp tác cao độ Cung cÃp dch vÿ tt
h¡n cho khách hàng và cắt giÁm chi phí phân ph i
V. Marketing c a các doanh nghi p bán buôn và bán l ÿ
1. Bán l và marketing c a nhà bán l ÿ
- Bán l là t t c nh à Á ng ho¿t động có liên quan đến vic bán hàng hóa hay d ch
vÿ tr c ti ếp đến ng°ßi tiêu th cuÿ ối cùng để h s dÿng cho b n thân ch không Á ă
phÁi để kinh doanh.
a, Các d ng nhà bán l ¿
- Theo măc độ dch vÿ:
+ T ph c v ÿ ÿ
+ D ch v h n ch ÿ ¿ ế
+ D ch v ÿ đầy đā
- Theo chi u dài và b r ng c a danh m ā ÿc sÁn phm kinh doanh:
+ C a hàng chuyên doanh
+ C a hàng bách hóa t ng h p á
+ Siêu th
+ C a hàng ti n d ng ÿ
+ C a hàng cao c p Ã
- Theo giá bán cāa nhà bán l :
+ Giá r c l p độ
+ Giá r c a nhà s n xu t ā Á Ã
+ Câu l c b c¿ āa những ng°ß cho khách hàng th°ßi bán l ng xuyên
- Theo hình th c s h u ă á
+ C a hàng bán l c l p độ
+ Chu i t ập đoàn
+ Chu i các c a hàng t nguy n
+ Các h p tác xã bán l
+ T chá ăc nh°ợng quyn
b, Các quy nh marketing c a nhà bán l ¿t đị ÿ
- Quy nh th ết đị tr°ßng mÿc tiêu và định v
- Quy nh v danh mết đị ÿc sÁ n ph m và dch vÿ
+ Danh m c sÿ Án ph m
+ H n h p d ch v ÿ
+ Môi tr°ßng và không gian c a hàng
- Quy nh v giá bán ết đị
- Quy nh v truyết đị n thông marketing
- Quy nh v ết đị địa điểm
c, M t s x u h°ớng trong lĩnh vực bán l
- S phát tri n c āa các hình th c bán l không có c a hàng ă
- H i t bán l ÿ
- S a các nhà bán l l n gia tăng cā
- T m quan tr ọng ngày càng gia tăng cā trong lĩnh vựa công ngh c bán l
- S m r ng ra ph m vi toàn c á ¿ u cāa các nhà bán l l n
- Các c a hàng bán l đang trá thành <nhà cộng động=
2. Bán buôn và các quy nh marketing c a nhà bán buôn ¿t đị ÿ
a, Khái ni m và vai trò
- Bán buôn bao g m t t c các hoß Ã Á ¿t động liên quan đến vic bán hàng hóa và
dch vÿ cho những ng°ßi mua để ặc để bán l ho s d ng vào m ÿ ÿc đích kinh
doanh
- Vai trò:
+ Bán hàng và xúc ti n ế
+ Mua và phân lo i ¿
+ Mua kh ng l n r i chia nh ối l°ợ ß
+ QuÁn lý l°u kho
+ V n chuy ển và giao hàng nhanh h¡n
+ C p v n cho c nhà cung ng và khách hàng à Á ă
+ Ch u r i ro ā
+ Cung c p thông tin Ã
+ Cung c p các dà ch vÿ quÁn lý cho nhà bán l
b, Phân lo i bán buôn ¿
- Nhà bán buôn hàng hóa th c s
- i lý và môi gi i Đ¿
- Các chi nhánh và đ¿i din bán cāa nhà s n xuÁ Ãt
- Các nhà bán buôn đặc bit
c, Nh ng quy nh marketing c a nhà bán buôn ¿t đị ÿ
- Quy nh v thết đị ng mtr°ß ÿc tiêu và định v:
+ Xác định TA theo quy mô kinh doanh c a khách hàng, theo lo i khách hàng, ā ¿
theo y u c u v mế ă ÿ…c dch v
+ Nhóm khách hàng sinh l i: Ph c vß ÿ ÿ °u tiên, mối quan hu dài
+ Nhóm khách hàng ít sinh l i: Yêu cß u t hàng v i quy mô l n, ch u thêm phí đặ
dch vÿ v ới đ¡n nhỏ
- Quyết định phi th c marketing: ă
+ S n ph m là h n h p hàng hóa bán Á
+ Giá d a trên giá v n c ng thêm m t ph ần trăm nhÃt định
+ Không quan tâm nhi n ho ng xúc ti n ều đế ¿t độ ế
- M t s xu h°ớng bán buôn
+ Thách thăc tăng giá
+ Ranh gi i gi a nhà bán buôn và bán l ngày càng lu m ß
CH¯¡NG X:
I. Khái quát v truy n thông marketing
1. B n ch t cÁ ÿa truy n thông marketing
- Truy n thông marketing: là toàn b các ho ng nh m cung c p thông tin v ¿t độ Ã
sÁn phm/dch vÿ/th°¡ng hiệu và bÁn thân doanh nghi p cho khách hàng, t o s ¿
nhn biết, xây dựng lòng tin và thúc đẩy hành động mua c a h . ā
- Ph i th c truy ă n thông marketing (marketing communications mix) hay xúc
tiến hn h p (promotion mix) là s ph i h p khéo léo 5 công c : ÿ
+ Qu ng cáo: Cung c p thông tin v Á Ã ý t°áng, hàng hóa qua ph°¡ng tiện cÿ th
theo yêu c u, ph i thanh toán các phí t n Á á
+ Quan h công chúng (PR): Xây d ng m i quan h t t v i công chúng c a ā
công ty Hình nh thân thi n, thi n chí, x lý l Á ßi đßn bÃt li
+ Khuy n mế ¿ ếi: Khuy n khích dùng th ho c mua t c thì, mua nhi ă ều h¡n nhß
cung c p l i ích b sung, ng n h n Ã á ¿
+ Bán hàng cá nhân: Gi i thi u tr c ti p v hoàng hóa ế
+ Marketing tr c ti p: S liên k t tr c ti p v i cá nhân t ng khách hàng ế ế ế
2. Quá trình truy n thông marketing
- Hai y u t quan tr i nhế ọng: Ng°ß ận và ng°ßi gi
- Hai y u t i diế đ¿ ện: Thông điệp và ph°¡ng tiện truyn thông
- Hai y u t tiêu biế ểu cho năng lực và ngh thu t truy n thông: Mã hóa, gi i mã Á
- Hai y u t phế Án ánh hi u qu truy n thông: Ph n ng và ph n h i Á Á ă Á ß
- Các ph n t c a quá trình truy ā n thông
+ Ng°ßi gi (Ch thā ể): Công ty, cá nhân, c¡ quan, doanh nghiệp hoc tá chăc
có nhu c u g i thông tin cho khách hàng m c tiêu. ÿ
+ Mã hoá: Chuy ng và thông tin thành nh ng hình th c có tính bi u ển ý t°á ă
t°ợng bng m t ngôn ng , hình khách hàng ti nh n th c Ánh để ềm năng có thể ă
đ°ợc.
+ Thông điệp: Tp h p nh ng bi ểu t°ợng (n i dung tin) mà ch th truy ā ền đi
+ Ph°¡ng tiện truyn thông: Các kênh truyền thông qua đó thông điệp đ°ợc
truyn t ng°ßi gi t i nh n. ới ng°ß
+ Ng°ß ận: Đối t°ợi nh ng nhn tin, nh p do ch th g i tận thông điệ ā i
+ Gi i mã: Ti i nh n di n dÁ ến trình ng°ß ịch ý nghĩa cāa các biểu t°ợng đ°ợc
ng°ß i g i mã hóa và g i t i.
+ Ph n i: Ph n Á ăng đáp l¿ Á ăng mà ng°ß ận có đ°ợi nh c sau khi tiếp nh n và x
thông điệp
+ Thông tin ph n h i: M t ph n thông tin v s ph n ng c i nhÁ ß Á ă āa ng°ß ận đ°ợc
chuyn tr l i cho ch th á ¿ ā (ng°ßi g i).
+ Nhi u: Tình tr ng bi n l ch ngoài d ki n do các y ¿ ế ế ếu t môi tr°ßng trong q
trình truy n thông làm cho thô n v i nh ng tin đế ới ng°ß n không trung th c v i
thông điệ ửi đi.p g
3. Các b°ớc phát triển ch°¢ng trình truyền thông hiu quÁ
* Xác định công chúng nh n tin m¿ c tiêu
- Khách hàng hi n t i ho c ti ¿ ềm năng
- Nh i quy nh hoững ng°ß ết điị ặc tác động đến vic mua hàng c a công ty ā
- Cá nhân, nhóm ng°ßi, gii cÿ th, qu i công chúng Áng đ¿
- Ành h°áng: Nói cái gì, nói nh° thế nào, nói khi nào, i ai á đâu, vớ
* Xác định mc tiêu truyn thông
* Thi t k¿ ¿ p thông điệ
- Nội dung thông điệp đáp ăng cÃu trúc theo mô hình AIDA:
Attetion Interest Desire Action
- Nội dung thông điệp:
+ L i ích s n ph i Á ẩm đem l¿
+ Tr ng thái tình c m ¿ Á
+ Khía c c ¿nh đ¿o đă
- CÃu trúc thông điệp:
+ Ng°ßi nhn t rút ra k t lu n s hi u qu ế Á h¡n
+ Đ°a ra luận că, b ng ch ng ngay t u thu hút s chú ý m nh nh ng thông ă đầ ¿
điệp b đuối v sau
+ Cách l p lu n m t chi ều th°ßng hi u qu Á h¡n hai chiều (tr khách hàng trình
độ Á cao hoc s n ph trích ẩm đã có tin chỉ
- Hình thăc thông điệp:
+ n ph m: Tính m i l , hình nh s ¿ Á ắc nét, tiêu đề nái bt, v trí d nh n bi t ế
+ Radio: T ng , âm thanh và gi ọng độc đáo
+ Ti vi/Tr c ti ếp: Ngôn ng c¡ thể
+ Bao bì, s n ph m: B m t, màu s c, kích c , hình dáng Á ế
* L a ch ọn ph°¢ng tiện truyn thông
- Kênh truy n thông cá nhân: Ành h°áng tr c ti p ế
- Kênh truy n thông phi cá nhân: Ành h°áng gián ti p ế
* Ch n l c nh ng thu c tính c a ngu n tin ÿ
- Tính chuyên môn
- tin c y Độ
- Măc đô tín nhiệm
* Thu nh n thông tin ph n h¿ Á i
- Hi u qu i v i khách hàng m Á đố ÿc tiêu
- ng c a truy n hành vi khách hàng Tác độ ā ền thông đế
4. Xác l p ph¿ i th c và ngân sách ho ng truyā ¿t độ n thông
a, Xác l p ph¿ i th c truyā n thông
- Truy n thông marketing tích h p là m t quá trình kinh doanh mang tính chi n ế
l°ợc đ°ợc s d lên k ho ch, phát tri n, th c hiÿng để ế ¿ ện và đánh giá các ch°¡ng
trình truyền thông th°¡ng hiu có tính thuyết phÿc, có khÁ ng đo l°ßng và
đ°ợc phi hợp tác động tới khách hàng, ng°ßi tiêu dùng, nhân viên, khách hàng
tiềm năng, và những ng°ßi có liên quan khác bên trong và bên ngoài doanh
nghip.
- M m thu l i nhu n trong ng n h n và xây d u, giá tr ÿc đích nhằ ¿ ựng th°¡ng hiệ
cá đông trong dài h¿n.
* B n ch t c a mÁ Ã ā i công cÿ truy n thông:
- Qu ng cáo: Á
+ Tính đ¿i chúng, tính xã h i cao Ti p cế ận đông đÁo công chúng nh n tin
+ Phát huy các l i th cho s n ph m ế Á
+ Chi phí t ng th t, không cá nhân hóa, tính m t chi u, nhi u quá gây ra s á đắ
nhàm chán và th ß ¡
- Quan h công chúng:
+ T o s ¿ tin t°áng qua nh ng câu chuy n, bài vi ết chuyên đề, tài tr, s ki n
+ Ngu n thông tin khách quan và trung th ng cáo ß ực h¡n quÁ
- Khuy n mế ¿i:
+ Tác động trc ti p, l i ích b sung ế á
+ Ch trong ng n h n, không c n th ¿ n s b ph n tác d ng Á ÿ
- Bán hàng cá nhân:
+ Hình thành nhi u m i quan h phong phú, đa d¿ng
+ Khuyến khích ng°ßi mua có nhng ph n i Á ăng đáp l¿
+ Đòi hỏi đầu t° lớn cho đào t¿o và hu n luy n, d chà Áy máu ch t nh t Ãt xám, đắ Ã
- Marketing tr c ti p ế
+ Th°, catalogs trực tiếp, telemarrketing, Marketing Online
+ Tính cá nhân hóa, có s thay đái thông điệp riêng cho t i, có s ừng ng°ß đáp
l¿i tăc thì, tính t°¡ng tác
* Lo i hàng hóa/th ng ¿ tr°ß
- S n ph m ph c vÁ ÿ ÿ th tr°ßng tiêu dùng cá nhân: Qu ng cáo Xúc ti n bán Á ế
Bán hàng cá nhân Tuyên truy n
- u s n xuT° liệ Á Ãt: Bán hàng cá nhân Xúc ti n bán Qu ng cáo Tuyên ế Á
truyn
* Chi c truyến l°ợ ền thông kéo hay đẩy
- Công ty s n xu t hàng công nghi p: Chi y Á Ã ến l°ợc đẩ
- Công ty làm marketing tr c ti p: Chi c kéo ế ến l°ợ
* Các măc độ mÿc tiêu truyn thông
- 6 m ăc độ
- Nh n bi t: Qu ế Áng cáo và PR
- Hi u: Qu ng cáo và xúc ti n bán Á ế
- nh mua: Xúc ti n qu ng cáo Ý đị ến bán đế Á
* Các giai đo¿n chu k s ng c a s ā Án phm
- Pha tri n khai:
+ QuÁng cáo và PR có °u thế trong vi c t o ra nh n bi t ¿ ế
+ Sau đó là xúc tiến bán và bán hàng cá nhân
- ng: QuPha tăng tr°á Áng cáo và PR đẩy nhanh doanh s bán
- Pha bão hòa: Xúc ti n bán có tác dế ÿng nhÃt
- Phan suy thoái: Các ho ng truy n thông gi m, m t s b lo i tr . Qu ng ¿t độ Á ¿ Á
cáo duy trì măc nhc nhá, xúc ti n bán tr thành quan tr ng ế á
b, Xác định ngân sách cho ho ng truy n thông ¿t độ
- Ph°¡ng pháp xác định theo t l ph ần trăm trên doanh thu
+ ¯u điểm:
Thay đái theo ch ng m c công ty ch c ịu đ°ợ
Khuyến khích các nhà quÁn lý quan tâm đến mi quan h gia chi phí
truyn thông, giá bán và l i nhu n
àn định c¿nh tranh
D áp d ng ÿ
+ H n ch : ¿ ế
Ch°a có luận că văng ch c gi a ngân sách truy n thông và doanh s ch
tiêu nào ph thu c chÿ tiêu nào
S ph thu c vào doanh s ÿ bán hàng gây khó khăn cho lập kế ho¿ch dài
h¿n
T l phần trăm bao nhiêu là hợp lý đề ếu căn cău thi
- Ph°¡ng pháp cân bằng c¿nh tranh: Ngang b ng ngân sách c i th āa đố ā
- Ph°¡ng pháp căn că vào mÿc tiêu và nhi m v ph i hoàn thành ÿ Á
+ M c tiêu truyÿ n thông Công vi c c n làm Chi phí t ng công vi c
+ ¯u điểm: Làm rõ mi quan h gi a chi phí truy ến thông và k t quÁ mong
mun
+ H n ch : Khó ¿ ế
- Ph°¡ng pháp tùy khÁ năng
II. Qu ng cáo Á
1. Quy nh mết đị ÿc tiêu qu ng cáo Á
- Qu ng cáo thông tin Á
+ Giai đo¿n gii thi u
+ M c tiêu ÿ
Truyn thông giá tr cho khách hàng
Thông báo cho khách hàng v s n ph m m i Á
H°ớng d n cách s d ng s ÿ Á n ph m m i
Thông tin v s i giá thay đá
Mô t các d ch v hi n có Á ÿ
Đính chính thông tin sai
Xây dựng th°¡ng hiệu và hình Ánh công ty
- Qu ng cáo thuy t ph c Á ế ÿ
+ Khi c¿nh tranh gia tăng
+ M c tiêu ÿ
Xây d ng s °a thích th°¡ng hiệu
Khuyến khích khách hàng chuy u c a công ty ển sang th°¡ng hiệ ā
Thay đái thái độ và niềm tin cho khách hàng đối vi sÁn phm
Thuyết phÿc khách hàng mua t c thì ă
Thuyết phÿc khách hàng n i v ới ng°ßi khác
- Qu ng cáo nh c nh Á á
+ Giai đo¿n chín mu i ß
+ M c tiêu ÿ
Duy trì m i quan h v i khách hàng
Nhc nh khách hàng dùng s n ph m trái v Á á ÿ
Nhc nh ß khách hàng địa điểm mua s n ph m Á
Nhc nh á l°u giữ th°¡ng hiệ u trong tâm trí khách hàng
2. Xác định ngân sách qu ng cáo Á
3. Sáng t¿o thông điệp quÁng cáo
- Y u t t o nên s h p d n: ế ¿ Ã
+ Ý nghĩa, lợi ích truy n t i phù h p Á
+ T o s ¿ tin t°áng
+ Khác bi t so v i s n ph m c nh tranh cùng lo i Á ¿ ¿
- Cách th c th hi n: ă
+ Kho nh kh c cu c s ng Á
+ Phong cách sng
+ M¡ mộng
+ Nh c hi u hay hình nh ¿ Á
+ Âm nh c ¿
+ Bi ng cá nhân ểu t°ợ
+ S xác nh n v k thu t
+ B ng ch ng khoa h c ă
+ L y xác nhà n ho c ch ng th c làm b ng ch ng ă ă
4. L a ch ọn ph°¡ng tiện quÁng cáo
- Quyết định ph¿m vi, t n su ng Ãt và c°ß độ
- L a ch n lo ¿i hình ph°¡ng tiện
- L a ch ọn ph°¡ng tiện quÁng cáo cÿ th
- Quy nh th i gian và l ch trình qu ng cáo ết đị ß Á
5. Đánh giá ch°¡ng trình qng cáo
- ng v n truy n thông c a m c Đo l°ßng tác độ ph°¡ng di ā ột ch°¡ng trình hoặ
chiến dch qu ng cáo là Á xác định xem ph°¡ng tiện đã truyề ống thông điện th p
đế n v i khách hàng mÿc tiêu t n mốt đế ăc độ nào?
- i v i quĐố Áng cáo cá nhân: Đo l°ßng tr°ớc và sau khi ch°¡ng trình quÁng cáo
đã đ°ợc phát
- i v i quĐố Áng cáo đ¿i chúng: T°¡ng tự quÁng cáo cá nhân, thông qua các m u
đ¿i din
6. T ch c ho ng qu ng cáo á ă ¿t độ Á
- Công ty nh : M i thu c b ph ột vài ng°ß ận bán hàng đÁm nh n
- Công ty l n: B ph n qu ng cáo riêng ch u trách nhi Á ệm, thuê đ¿i lý bên ngoài
làm qu ng cáo Á
7. Các quy nh qu ng cáo qu c t ết đị Á ế
- Qu ng cáo tiêu chu n hóa Á
+ L i ích: Chi phí th p, kh à Á năng phố ¿t đội hp ho ng quÁng cáo gi a các khu
vc trên th gi nh toàn c u cế ới tăng, hình Á āa th°¡ng hiệu nhÃt quán.
+ B t l i: B qua s khác bià t v văn hóa, nhân khẩu và kinh t ế
- Các công ty toàn c u: Phát tri n chi c qu ng cáo toàn c u Ch nh lý ến l°ợ Á
cho phù h p
III. Quan h công chúng
1. B n ch t và chÁ Ã ăc năng cāa quan h công chúng
- Xây d ng quan h v i các nhóm công chúng khác nhau c a công ty thông qua ā
đ°a những thông tin tốt trên các ph°¡ng tiện thông ti i chúng, xây d ng hình n đ¿
Ánh đẹ ßi đßp, x lý l n xÃu
- Ch ăc năng:
+ Thi t l p quan h v i gi i báo chí ho c các hãng thông t n ế Ã
+ Ph bi n các á ế Ãn ph m riêng
+ Xây d ng và duy trì m i quan h v i cộng đßng địa ph°¡ng và quốc gia
+ V ng hành lang nh m thi t l p và duy trì các mận độ ế i quan h v i quan ch c ă
chính ph ā và c¡ quan lập pháp
+ Quan h v i các c á đông và các tá ăc tài chính địa ph°¡ng ch
+ Phát tri n các m i quan h vi các t chá ă c t thi n hoc nh ng t ch c phi l i á ă
nhun
- ng m nh t i nh n th c c a công chúng và chí phí th Ành h°á ¿ ă ā Ãp h¡n
- PR đang lên ngôi trong vai trò xây dự ền thông th°¡ng hiệng và truy u
2. Các công c ch y u PR ÿ ā ế
- Tin t c có l i v công ty: Công c quan tr ng nh t ă ÿ Ã
- Bài nói chuy n v Á s n ph m và doanh nghi p
- T ch c h p báo, t ch c h i nghá ă á ă ị, khai tr°¡ng, bắn pháo hoa, th khinh khí Á
cu
- Ho ng tài tr¿t độ
- ng tPR l°u độ á chăc di u hành
IV. Bán hàng cá nhân
1. B n ch t và vai trò Á Ã
- Bán hàng cá nhân: Một ph°¡ng t ếp và cá nhân trong đó c giao tiếp trc ti
ng°ßi bán hàng c g ng tr giúp ho c thuy t ph ế ÿc khách hàng mua s n ph m Á
hoc t¿o thin c m cÁ āa khách hàng đối vi doanh nghi ệp để Ánh h°áng đến hành
động mua hàng trong t°¡ng lai.
- Nhân viên bán hàng: Một cá nhân đ¿i din cho công ty ti p xúc v i khách hàng ế
thông qua các ho¿t động nh° tìm kiếm khách hàng, giao ti p v i khách hàng, ế
bán hàng, th c hi n các d ch v ÿ, thu th p thông tin và xây d ng quan h
2. Qu n tr lÁ ực l°ợng bán hàng
- Qu n tr lÁ ực l°ợng bán hàng là vi c phân tích, l p k ho ch, th c hi ế ¿ ện và điều
chnh ho ng c a l ng bán hàng ¿t độ ā ực l°ợ
* Thi t k chiế ế ến l°ợc và cÃu trúc l ng bán hàng ực l°ợ
- C u trúc là ực l°ợng bán hàng:
+ Theo s n ph m Á
+ Theo lãnh th á
+ Theo khách hàng
+ Theo mô hình h n h p
+ Theo nhóm
- nh quy mô l ng bán hàng Xác đị ực l°ợ
+ L ng bán hàng bê n tho i, internet, mua t i nhi m s công ty ực l°ợ n trong: Điệ ¿ ¿ á
+ L ng bán hàng bên ngoài ực l°ợ
* Tuy n d ng và l a ch n nhân viên bán hàng ÿ
- 4 t ch t c n có c a nhân viên: Ã ā
+ Động lc thôi thúc bên trong
+ Phong cách làm vi c có nguyên t c
+ Kh t thúc bán hàng tuy t v i Á năng kế ß
+ Kh Á năng xây dựng quan h vi khách hàng
- Tuy n d ng là vi c l a ch n t các ng viên nh i gi i nh t ÿ ă ững ng°ß Ã
* Đào t¿o nhân viên bán hàng
- Gi i thi u cho nhân viên bán hàng nh ng hi u biest c n thi t v công ty, s n ế Á
phẩm và đối thā c¿nh tranh
- Ti t kiế ệm chi phí: Đào t¿o qua m¿ng
* Thù lao cho nhân viên bán hàng
* Giám sát và độ ực l°ợng viên l ng bán hàng
* Đánh giá ho¿t động cāa nhân viên bán hàng và l ng bán hàng ực l°ợ
3. Quá trình bán hàng cá nhân
- Quá trình bán hàng là các b°ớc cāa công vic bán hàng mà m t nhân viên b n Á
hàng phÁi th c hi n bao g m: Tìm ki ß ếm và đánh giá khách hàng, chuẩn b tr°ớc
khi ti p xúc vế i khách hàng, ti p xúc v i khách hàng, gi i thi u s n ph m chào ế Á
bán, ng x v i nhă ng ph i, k t thúc bán hàng và các hoÁn đố ế ¿t động sau bán.
- c chính cCác b°ớ āa ho¿t động bán hàng hiu qu Á
V. Khuy n mế ¿i (Xúc tiến bán)
1. S phát tri n nhanh chóng c a khuy n m i ā ế ¿
- Khuy n mế ¿i dành cho ng°ßi tiêu dùng cu ng t i các trung gian bán ối cùng, h°ớ
buôn và bán l , các khách hàng doanh nghi p, các thành viên c a l ng bán ā ực l°ợ
- Nguyên nhân:
+ Các nhà qu n lý s n ph m trong các công ty ph i m t v i áp lÁ Á Ái đố ực tăng
doanh s .
+ Các công ty ph i m t v i nhi i th cÁi đố ều đố ā ¿nh tranh h¡n, trong khi ranh giới
v s khác bi t gi ữa các th°¡ng hiệu ngày càng m nh t. ß ¿
+ Hi u qu qu Á Áng cáo ngày m t gi m, trong khi chi phí cho qu Á Áng cáo tăng
nhanh và s ki m soát c a lu t pháp ngày càng ch t ch , ho ng truy n thông ā ¿t độ
ngày càng h n lo n. ¿
+ Ng°ßi tiêu dùng ngày càng có xu h°ớng mu n mua hàng v i giá r .
- Vi c s d ÿng khuyến m¿i ß ¿t và tràn lan khiến ng°ßi tiêu dùng cso xu h°ớng
thoát ra kh i s ng c a khuy n m Ánh h°á ā ế ¿i
2. Các b°ớ ến hành ch°¡ng trinh khuyếc ti n m¿i
- nh mXác đị ÿ āc tiêu c a khuyế ¿n m i
- L a ch n hình th c khuy n m ă ế ¿i:
+ Ng°ßi tiêu dùng: S n ph m m u, phi u gi m giá, phi u hoàn ti n, gói hàng Á ế Á ế
giÁm giá, tng ph m, s n ph m qu Á Áng cáo, trò ch¡i có th°áng
+ Trung gian: Cu c th , s n ph ng, trình di n, gi m giá, t ng ph m Á ẩm th°á Á
+ H i ngh khách hàng, h i ch tri ển lãm th°¡ng m¿i, thi bán hàng
- Phát triển ch°¡ng trình khuyến m¿i:
+ Quy mô c a ph ng khuyā ần th°á ế ¿n m i
+ Đối t°ợng tham gia
+ Ph°¡ng tiện ph bi n thông tin v á ế ch°¡ng trình khuyến m¿i
+ Th i gian kéo dài cß āa ch°¡ng trình
+ Th m trißi điể ển khai ch°¡ng trình
+ Đánh giá kế ch°¡ng trìt quÁ nh khuyế ¿n m i
VI. Marketing tr c ti p và Marketing tr c tuy n ế ế
1. Marketing tr c ti p ế
a, B n ch t c a Marketing tr c ti p Á Ã ā ế
- ng nh t, marketing tr c ti p là hình th i làm marketing s Theo nghĩa rộ Ã ế ăc ng°ß
dÿng các ph°¡ng tiện giao ti p tr c ti n tế ếp đế ừng đo¿n th tr°ßng nh c l p, ỏ, độ
thậm chí đế ừng cá nhân đển t thu th p d li u v khách hàng k t h p v i nh ng ế
thông tin khác v ng marketing nh m xây d ng chi c marketing môi tr°ß ến l°ợ
riêng biệt, sau đó giới thiu và cung ăng hàng hóa nh m th a mãn nhu c c ầu đặ
thù c a h . ā
- Theo nghĩa hẹp h¡n, marketing trực tiếp bao gßm mi s liên l ¿c tr c ti p v ế i
cá nhân nh ng khách hàng m ÿc tiêu đã đ°ợc la chn k nh m gi i thi u v
hàng hóa và d ch v c a công ty v i hy v ng nh c nh ng ph n i ÿ ā ận đ°ợ Á ăng đáp l¿
tăc thì và thi t l p m i quan h i h . ế lâu đài vớ
- ng bao g m c vi c thi t lNghĩa rộ ß Á ế ập c¡ sá môi tr°ß d liu v ng marketing.
Nghĩa hẹp ch liên quan đến vi c truy n thông và bán hàng tr c ti p ế
b, S phát tri n, nh ng lợi ích và điều kin cāa marketing tr c ti p ế
- Hình thăc đầu tiên: Catalog, th° trực tiếp, chào hàng qua điện tho¿i
- i th kNăm cuố ế XX và thập niên đầu thế k XXI, marketing tr c ti p phát ế
trin ngo¿n mÿc
- m v marketing tr c ti p theo nghãi r ng ngày càng ph bi n Quan điể ế á ế
- L i ích thi t th c: ế
+ Đố khách hàng: Mua hàng kín đáo, thuậi vi n tin, tiết kim th i gian và công ß
săc, điều kin so sánh
+ Đối vi công ty: Thi t l p mế i quan h vi khách hàng, chi phí th p, t à ốc độ
nhanh, hi u qu cao, tinh linh ho t cao Á ¿
- C s d li u khách hàng là m t t p h p nhá á ững thông tin đ°ợ ập đầy đāc thu th
v cá nhân các khách hàng hi n có ho c ti ềm năng, bao gßm nh ng thông tin v
địa lý, nhân kh u h c, tâm lý và hành vi
c, Các hình th c marketing tr c ti p ă ế
- Marketing qua th° trực tiếp
- Marketing b ng catalog
- Marketing qua điện tho¿i
- Marketing trên truyền hình t°¡ng tác
- Kiosk Marketing
- Marketing qua điệ ¿i di độn tho ng
2. Marketing tr c tuy n ế
- Marketing tr c tuy n là nh ng n l c c ế āa công ty để gii thiu s n ph m và Á
xây d ng m i quan h v i khách hàng thông qua internet
- c: 4 lĩnh vự
+ Marketing B2B tr c tuy n và Marketing B2C tr c tuy n ế
+ Marketing C2C tr c tuy n ế
+ Marketing C2B tr c tuy n ế
- V an ninh m ng và nh ng phiÃn đề ¿ ền toái đối vi khách hàng b l i d ÿng thái
quá
- c c n so n th o và ban hành lu t giao dNhà n°ớ ¿ Á ịch th°¡ng m¿i trên internet
tht chu n m c
| 1/90

Preview text:

TÓM TÀT KI¾N THĀC MARKETING CN BÀN
(Linh Kiu Marketing 63A) CH¯¡NG I:
I. BÁn cht cÿa Marketing
1. S ra đời và phát trin cÿa marketing
- Marketing gắn liền với trao đái hàng hóa
- Mới xuÃt hiện từ cuối thế XIX đầu thế kỷ XX
- Tiến bộ KHCN làm săc cung tăng nhanh, khÁ năng mua sắm tăng có h¿n, c¿nh
tranh gay gắt  Ng°ßi bán sử dÿng các chiêu thăc khác nhau để kích thích mua
sắm và tiêu dùng  + Tặng thêm sÁn phẩm
+ Đái hàng nếu không chÃt l°ợng + Tặng quà cho ng°ßi mua
- Không phÁi biện pháp marketing lành m¿nh và giÁi quyết đ°ợc triệt để bế tắc
 Marketing hiện đ¿i ra đßi
- Lý thuyết Marketing cāa Giáo s° Hoa Kỳ xuÃt hiện lần đầu trên giÁng đ°ßng vào đầu thế kỷ XX
- SÁn xuÃt hàng tiêu dùng đóng gói – SÁn xuÃt hàng tiêu dùng lâu bền – SÁn xuÃt
hàng công nghiệp – SÁn xuÃt các vật liệu – Ngành dịch vÿ tiêu dùng, du lịch,
hàng không, ngân hàng, bÁo hiểm… - Ngành tự do: luật, kế kiểm, bác sĩ, thiết kế, kiến trúc…
- Lợi nhuận và phi lợi nhuận – Kinh tế, chính trị và xã hội
2. Khái nim Marketing và các khái nim liên quan
a, Khái nim Marketing - Lầm t°áng:
+ Marketing với chào hàng (tiếp thị)
+ Marketing thực chÃt là bán hàng
+ Ng°ßi bán dùng để bán nhiều và bán hết, thu đ°ợc tiền
- Tiêu thÿ và tiếp thị không phÁi là khâu quan trọng nhÃt cāa Marketing
- Biu hin cÿa vic thực hành kinh doanh theo quan điểm Marketing hin
đ¿i: Tìm hiểu kỹ l°ỡng nhu cầu, mong muốn cāa khách hàng, t¿o ra những mặt
hàng phù hợp, quy định măc giá thích hợp, ph°¡ng thăc phân phối hÃp dẫn và
kích thích tiêu thÿ hiệu quÁ h¡n đối thā c¿nh tranh
- Marketing là quá trình làm việc với thị tr°ßng để thực hiện các cuộc trao đái
nhắm thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn cāa con ng°ßi
- Marketing là một d¿ng ho¿t động cāa con ng°ßi (bao gßm cÁ tá chăc) nhằm
thỏa mãn các nhu cầu và mong muốn thông qua trao đái
b, Nhu cu t nhiên, mong mun và nhu cầu c¢ bÁn có khÁ nng thanh toán
(cu th tr°ờng)
- Nhu cu t nhiên:
+ CÁm giác thiếu hÿt một cái gì đó mà con ng°ßi cÁm nhận đ°ợc
+ Hình thành do tr¿ng thái ý thăc thÃy thiếu cái gì đó để phÿc vÿ tiêu dùng
+ Vốn có, một mặt bÁn thể cāa con ng°ßi, nhà ho¿t động marketing không t¿o ra nó
+ PhÁn ánh sự đòi hỏi về một chāng lo¿i sÁn phẩm
- Mong muốn (¯ớc mun):
+ Nhu cầu tự nhiên có d¿ng đặc thù, đòi hỏi đ°ợc đáp l¿i bằng một hình thăc
đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân cāa con ng°ßi
+ PhÁn Ánh sự đòi hỏi về một d¿ng cÿ thể trong một chāng lo¿i sÁn phẩm
- Nhu cu có khÁ nng thanh toán:
+ Nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khÁ năng thu nhập/ngân quỹ mua sắm
+ Cần hiểu: Khách hàng cần lo¿i hàng hóa gì? Hàng hóa đó phÁi có những đặc
điểm gì? Đâu là đặc tr°ng quan trọng nhÃt? Để t¿o ra nó ng°ßi ta chỉ đ°ợc phép
khống chế chi phí á măc độ nào? T°¡ng ăng với nó là măc giá nào thì khách hàng sẽ mua?
c, SÁn phm cung āng
- SÁn phm cung āng là sự kết hợp giữa sÁn phẩm, dịch vÿ, thông tin, kinh
nghiệm đ°ợc chào bán ra thị tr°ßng nhằm thỏa mãn nhu cầu, °ớc muốn cāa con ng°ßi
- Dch vụ là những thă vô hình, sau khi mua bán, tiêu dùng không mang l¿i
quyền sá hữu về bÃt lỳ cái gì
- Việt Nam: chào bán đặc tính sÁn phẩm thay vì lợi ích hoặc giÁi pháp do tiêu dùng sÁn phẩm mang l¿i
- Quan điểm marketing dành sự chú ý nhiều h¡n tới bÁn thân sÁn phẩm cÿ thể là
đem bán chă không phÁi là những giá trị lợi ích và kinh nghiệm do tiêu dùng sÁn phẩm đó t¿o ra
d, Giá tr, chi phí và s tha mãn
- Khách hàng kỳ vọng vào những lợi ích do tiêu dùng hàng hóa mang l¿i
- Giá tr tiêu dùng cāa một sÁn phẩm là sự đánh giá cāa ng°ßi tiêu dùng về khÁ
năng cāa nó trong việc cống hiến những lợi ích để thỏa mãn nhu cầu cāa họ
- SÁn phẩm đ°ợc đánh giá giá trị tiêu dùng cao thì c¡ hội thị tr°ßng lớn
- Chi phí (cÿa ng°ời tiêu dùng) cho một sÁn phẩm là tÃt cÁ những hao tán mà
ng°ßi tiêu dùng phÁi bỏ ra để có đ°ợc những lợi ích do tiêu dùng hàng hóa đó mang l¿i
- Giá tr dành cho khách hàng là sự chênh lệch giữa táng lợi ích và táng chi
phí cāa sÁn phẩm do doanh nghiệp chào bán so với sÁn phẩm c¿nh tranh
- Tiêu dùng là giai đo¿n kiểm chăng giá trị dành cho khách hàng từ đó hình
thành cÁm giác hài lòng hay không
- S tha mãn (s hài lòng) là măc độ cāa tr¿ng thái cÁm giác á ng°ßi tiêu
dùng bắt ngußn từ việc so sánh lợi ích thu đ°ợc từ việc tiêu dùng sÁn phẩm với
những kỳ vọng cāa họ tr°ớc khi mua.
e, Trao đổi, giao dch và quan h
- Trao đổi là hành động tiếp nhận một sÁn phẩm mong muốn từ một ng°ßi nào
đó bằng cách đ°a cho họ một thă khác có giá trị t°¡ng đ°¡ng. 5 điều kin: + Ít nhÃt có hai bên
+ Mỗi bên cần có một thă gì đó có giá trị đối với bên kia
+ Mỗi bên đều có khÁ năng giao dịch và chuyển giao thă mình có
+ Mỗi bên đều có quyền tự do chÃp nhận hay từ chối đề nghị cāa bên kia
+ Mỗi bên đều tin chắc là mình nên hay muốn giao dịch với bên kia
- Giao dch là một cuộc trao đái mang tính chÃt th°¡ng m¿i những thă có giá trị
giữa hai bên. 4 điều kin:
+ Ít nhÃt có hai thă giá trị
+ Những điều kiện thực hiện giao dịch đã thÁo thuận xong
+ Thßi gian thực hiện đã thỏa thuận xong
+ Địa điểm thực hiện đã thỏa thuận xong
f, Th tr°ờng
- Th tr°ờng là tập hợp tÃt cÁ những khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu
hay mong muốn cÿ thể, sẵn sàng và có khÁ năng tham gia trao đái để thỏa mãn
nhu cầu và mong muốn đó.
- Quy mô th tr°ờng tùy thuộc vào số ng°ßi có cùng nhu cầu, mong muốn, có
đā thu nhập và sẵn sàng bỏ ra mua sắm hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu, mong muốn
- Ng°ời làm marketing coi ng°ßi bán là đối thā c¿nh tranh, ng°ßi mua mới hợp thành thị tr°ßng
3. Vai trò và v trí cÿa marketing trong các công ty
a, Vai trò marketing đối vi kinh doanh cÁu công ty
- Năng lực trao đái cāa công ty do chÃt l°ợng ho¿t động cāa chăc năng quÁn trị
marketing quyết định (Quy mô khách hàng, quy mô trao đái, khối l°ợng tiêu thÿ cāa công ty)
- Marketing là một ho¿t động chăc năng cāa công ty/doanh nghiệp có vai trò
quyết định và điều phối sự kết nối toàn bộ ho¿t động kinh doanh cāa nó với thị
tr°ßng, có nghĩa là đÁm bÁo cho ho¿t động kinh doanh cāa công ty/doanh
nghiệp h°ớng theo thị tr°ßng, biết lÃy thị tr°ßng – nhu cầu và °ớc muốn cāa
khách hàng làm xuÃt phát điểm cho mọi quyết định kinh doanh
b, Mi quan h gia marketing vi các chāc nng khác trong công ty
- Chăc năng cāa marketing là t¿o ra khách hàng cho công ty
- Marketing có nhim v k¿t ni các ho¿t động chăc năng l¿i với nhau nhằm
đÁm bÁo sự thống nhÃt hành động h°ớng theo thị tr°ßng
- Cung cp nhà quÁn tr nội dung c¢ bÁn sau:
+ Nhân khẩu học khách hàng cāa công ty
+ Nhu cầu và mong muốn cāa khách hàng về hàng hóa + Giá bán nên quy định
+ Kênh phân phối nh° nào
+ Kênh truyền thông nh° thế nào + Dịch vÿ sau khi bán
 PhÁn ánh tính độc lập cāa bộ phận chăc năng marketing
- Nhim v trc ti¿p: ĐÁm bÁo để doanh nghiệp thực sự sÁn xuÃt và cung ăng
những mặt hàng hÃp dẫn có săc c¿nh tranh cao cho các thị tr°ßng mÿc tiêu để thu lợi nhuận
- Chăc năng marketing và chăc năng khác vừa thống nhÃt vừa độc lập, liên hệ mà không thay thế
II. QuÁn tr Marketing
1. QuÁn tr Marketing
- Ph°¢ng châm hành động: Hãy hiểu thÃu đáo, thÁo mãn những nhu cầu và
°ớc muốn cāa khách hàng đã đ°ợc lựa chọn một cách °u thế h¡n so với đối thā c¿nh tranh
- QuÁn tr marketing là khoa học và nghệ thuật cāa việc lựa chọn khách hàng
mÿc tiêu từ đó xây dựng mối quan hệ có lợi đối với họ bằng chiến l°ợc
marketing định h°ớng khách hàng. - Công vic:
+ Lựa chọn và hiểu thÃu đáo thị tr°ßng mÿc tiêu
+ Thiết kế chiến l°ợc marketing định h°ớng khách hàng tốt
- Nhim v: Tìm kiếm, thu hút, duy trì và phát triển/giÁm khách hàng mÿc tiêu
- Ph°¢ng pháp: T¿o ra, cung ăng và truyền đi giá trị tốt h¡n cho khách hàng
2. Các quan điểm quÁn tr Marketing
a, Quan điểm t¿p trung vào sÁn xut - XuÃt hiện sớm nhÃt
- Ng°ßi tiêu dùng sẽ °a thích nhiều sÁn phẩm đ°ợc bán rộng rãi với giá h¿ để họ
thỏa săc lựa chọn. Vì vậy những nhà quÁn trị các công ty cần phÁi tập trung vào
việc tăng quy mô sÁn xuÃt và má rộng ph¿m vị tiêu thÿ.
- Số l°ợng sÁn phẩm sÁn xuÃt ra, đ°ợc tiêu thÿ nhiều, măc giá thÃp
- Thành công trong 2 tr°ßng hợp:
+ Cầu sÁn phẩm v°ợt quá khÁ năng cung ăng
+ Giá thành hay CPSX sÁn phẩm hiện t¿o còn cao, có thể h¿ đ°ợc nhà khai thác
hết công suÃt, năng lực hiện có để tăng l°ợng sÁn phẩm đ°ợc sÁn xuÃt
- à Việt Nam, quan điểm này chi phối m¿nh mẽ nông nghiệp
b, Quan điểm t¿p trung vào hoàn thin sÁn phm
- Ng°ßi tiêu dùng luôn °a thích những sÁn phẩm có chÃt l°ợng cao nhÃt, nhiều
công dÿng và tính năng mới. Vì vậy, các nhà quÁn trị các công ty muốn thành
công phÁi luôn tập trung mọi ngußn lực vào việc t¿o ra các sÁn phẩm có chÃt
l°ợng hoàn hÁo nhÃt và th°ßng xuyên cÁi tiến chúng
- Vai trò dẫn đầu về chÃt l°ợng và đặc tính sÁn phẩm hiện có
c, Quan điểm t¿p trung vào bán hàng
- XuÃt hiện khá sớm, tßn t¿i dai dẳng, chi phối m¿nh
- Ng°ßi tiêu dùng th°ßng bÁo thā, có săc ý hoặc với thái độ ngần ng¿i, chần chừ
trong việc mua sắm hàng hóa. Vì vậy, để thành công các công ty cần tập trung
mọi ngußn lực và sự cố gắng vào việc thúc đẩy tiêu thÿ và khuyến mãi
- Tăng đ°ợc khối l°ợng sÁn phẩm tiêu thÿ đã sÁn xuÃt ra
- Thành công trong tr°ßng hợp: SÁn phẩm ít có khÁ năng biến đái về chÃt l°ợng
và đặc tính hoặc những sÁn phẩm có nhu cầu thÿ động
d, Quan điểm marketing
- XuÃt hiện những năm 1950 cāa thế kỷ XX
- Chìa khóa để đ¿t đ°ợc những mÿc tiêu trong kinh doanh cāa đ¡n vị kinh doanh
là các nhà quÁn trị cāa nó phÁi xác định đúng những nhu cầu và mong muốn cāa
thị tr°ßng mÿc tiêu, từ đó tìm mọi cách đÁm bÁo sự thỏa mãn nhu cầu và mong
muốn đó bằng những ph°¡ng thăc có °u thế h¡n so với đối thā cnahj tranh
e, Quan điểm marketing h°ớng đ¿n s k¿t hp ba lợi ích: ng°ời tiêu dùng,
nhà kinh doanh và toàn xã h
ội (Marketing đ¿o đāc xã hi)
- Mới xuÃt hiện và đang - Nếu nh° trong kinh doanh các công ty chỉ chú ý tới lợi ích cāa riêng mình và
lợi ích cāa khách hàng thì họ có thể làm tán h¿i đến lợi ích cāa ng°ßi khác, cộng
động hoặc vô tình lãng quen đi lợi ích cāa bộ phận dân c° khác và do đó dẫn
đến hiện t°ợng nh° hāy ho¿i và gây ô nhiễm môi tr°ßng, làm c¿n kiệt tài
nguyên, không chú ý đến các dịch vÿ xã hội…
- Nhiệm vÿ cāa đ¡n vị kinh doanh là xác định đúng đắn những nhu cầu, mong
muốn và lợi ích cāa các thị tr°ßng mÿc tiêu trên c¡ sá đó đÁm bÁo thoÁi mãn
nhu cầu và mong muốn đó một cách hữu hiệu và hiệu quÁ h¡n các đối thā c¿nh
tranh, đßng thßi bÁo toàn hoặc cāng cố măc sống sung túc cāa ng°ßi tiêu dùng và xã hội
3. QuÁn tr quá trình marketing
a, Quá trình cung āng giá tr cho ng°ời tiêu dùng
- Điều kin th tr°ờng khan hi¿m:
+ Có sÁn phẩm và dịch vÿ
+ Định giá, thông tin đến ng°ßi mua và tá chăc tiêu thÿ sÁn phẩm
- Điều kin c¿nh tranh gay gÁt:
+ Lựa chọn giá trị (TA) + ĐÁm bÁo giá trị (4Ps)
+ Thông báo và cung ăng giá trị
b, Các b°ớc cÿa quÁn tr marketing (5 b°ớc)
III. QuÁn tr quan h khách hàng
1. Mi quan h vi khách hàng và quÁn tr quan h khách hàng
- Marketing quan h:
+ Giúp c¿nh tranh thành công và thu đ°ợc lợi nhuận tốt
+ Bắt ngußn từ lý thuyết về chuỗi cung ăng giá trị cho khách hàng
+ Trong qua trình kinh doanh, doanh nghiệp phÁi chā động thiết lập, duy trì và
phát triển các mối quan hệ có lợi không chỉ với khách hàng mà với tÃt cÁ các đối
tác và những lực l°ợng có thể Ánh h°áng tới các quyết định marketing cāa doanh nghiệp
+ Mÿc tiêu: Duy trì và phát triển quan hệ kinh doanh bền vững và lâu dài giữa
những khách hàng sinh lợi với doanh nghiệp thông qua việc tìm cách cung ăng
những giá trị tốt h¡n cho khách hàng.
- QuÁn tr quan h khách hàng là một quá trình bao gßm táng thể các ho¿t
động liên quan đến việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ với những khách
hàng có thể mang l¿i lợi nhuận cho doanh nghiệp bằng cách cung cÃp cho họ các
giá trị và sự thỏa mãn tốt h¡n.
- Chìa khóa: T¿o ra và cung ăng những giá trị gia tăng đích thực và sự thỏa mãn tốt h¡n
2. Các māc độ quan h vi khách hàng
- Số đông khách hàng mang l¿i lợi nhuận thÃp: Duy trì mối quan hệ bằng các
đÁm bÁo những lợi ích c¡ bÁn
- Số l°ợng ít các khách hàng có khÁ năng đem l¿i lợi nhuận cao: Phát triển mối
quan hệ trên tinh thần hợp tác <đôi bên cùng có lợi=
- Công cÿ marketing phát triển và khuyến khích lòng trung thành: + GiÁi t°áng, quà tặng + Tích điểm tặng quà
3. Các cách thāc khác nhau cÿa vic la chn và thi¿t l¿p mi quan h vi khách hàng
a, Quan h với khách hàng đ°ợc la chn cn th¿n
- QuÁn lý mối quan hệ với khách hàng có chọn lọc: Nhằm vào khách hàng có khÁ năng sinh lợi nhiều
b, Xây dng mi quan h lâu dài
- Duy trì và xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng hiện t¿i
- Chi phí thu hút và t¿o ra khách hàng mới cao gÃp 5-10 lần chi phí giữ chân
c, Xây dng mi quan h trc ti¿p
- Tìm cách liên hệ trực tiếp với khách hàng
- Marketing trực tiếp phát triển rầm rộ
- à Việt Nam đang phát triển mua hàng trên m¿ng
4. QuÁn tr quan h đối tác để nâng cao giá tr cung āng cho khách hàng
- Các đối tác bên trong công ty: TÃt cÁ các bộ phận và các nhân viên trong
công ty phÁi kết nối với nhau để cùng t¿o ra giá trị cho khách hàng
- Các đối tác bên ngoài cÿa marketing: QuÁn trị công ty giß đây bao hàm cÁ
nội dung quÁn trị chuỗi cung ăng giá trị
5. Giá tr công ty thu l¿i t khách hàng trung thành
- Duy trì và phát trin s trung thành t khách hàng: Tìm cách thu đ°ợc giá
trị suốt đßi cāa khách hàng
- Tng māc chi tiêu cÿa khách hàng: Thực hiện cung ăng đa d¿ng cho khách hàng hiện có
- Tng giá trị tài sÁn khách hàng cÿa công ty:
+ Tài sÁn khách hàng là giá trị trọn đßi cāa một khách hàng trung thành đ°ợc
quy về giá trị hiện t¿i cāa toàn bộ khách hàng hiện t¿i và tiềm năng cāa công ty.
+ Giá trị TSKH = (Táng KHHT + Táng KHTN) x Giá trị trọn đßi cāa 1 KHTT
6. Xây dng mi quan h phù hp theo māc độ trung thành cÿa khách hàng
- Theo tính chÃt và măc độ trung thành, phân ra 4 lo¿i:
+ Nhng khách hàng lợi thÃp, trung thành không cao  Không nên đầu t° duy trì quan hệ
+ Những khách hàng d¿=: Sinh lợi, không trung thành  Khai thác thßi gian ngắn
+ Những i b¿n chân thành=: Vừa trung thành vừa sinh lợi  Tập trung
đầu t° để nuôi d°ỡng, duy trì và phát triển quan hệ
+ Những ng°ời lo¿i, tăng phí, giÁm dịch vÿ
IV. Nhng thách thāc mi cÿa Marketing
- XuÃt hiện nhiều phê phán về mặt trái cāa marketing
- Ngày càng nhiều hành động can thiệp đến marketing qua bÁo vệ lợi ích ng°ßi
tiêu dùng, môi tr°ßng, xã hội
- Đ¿o đăc và trách nhiệm xã hội trá thành vÃn đề nóng
- Sự phát triển nhanh chóng cāa marketing phi lợi nhuận
- Sự hình thành thßi đ¿i kỹ thuật số
- Toàn cầu hóa nhanh chóng CH¯¡NG II:
I. H thng thông tin Marketing (MIS)
1. Nguyên nhân hình thành
- Th¿ k XIX, thu thập thông tin marketing bằng theo dõi, trao đái, câu hỏi với khách hàng cá biệt
- Th¿ k XX, ph¿m vi rộng lớn h¡n, chÃt l°ợng cao h¡n:
+ Chuyển từ marketing trên ph¿m vi địa ph°¡ng đến toàn quốc
+ Thị tr°ßng chuyển từ tình tr¿ng không đā mua đến đòi hỏi mua
+ Chuyển từ c¿nh tranh giá cÁ sang c¿nh tranh phi giá cÁ
- Th¿ k XXI, hệ thống marketing chÃt l°ợng cao là thách thăc:
+ Cung cÃp cho khách hàng giá trị theo đúng mong đợi, gia tăng sự hài lòng
+ Thông tin về đối thā c¿nh tranh, hệ thống bán lẻ, tác nhân và lực l°ợng khác tham gia thị tr°ßng
+ Thông tin quá nhiều, nhà quÁn lý l¿i luôn <đói thông tin=
2. Khái nim và các b ph¿n cu thành h thng thông tin marketing a, Khái nim
- H thng thông tin marketing (marketing information system - MIS)
một hệ thống ho¿t động th°ßng xuyên cāa sự t°¡ng tác giữa con ng°ßi, thiết bị
và các ph°¡ng pháp dùng để thu thập, phân lo¿i, phân tích, đánh giá và truyền đi
những thông tin cần thiết kịp thßi, chính xác để ng°ßi phÿ trách lĩnh vực
marketing sử dÿng chúng với mÿc đích thiết lập, tá chăc thực hiện, điều chỉnh
và kiểm tra các kế ho¿ch marketing.
- Đ°ợc thiết kế cho ng°ßi quÁn lý marketing và các nhà quÁn lý khác cāa công
ty. Đôi khi còn nhà cung cÃp, các trung gian bán l¿i, các hãng cung cÃp dịch vÿ marketing
b, Các b ph¿n cu thành
* H thng báo cáo ni b
- Tận dÿng tốt sẽ t¿o lợi thế c¿nh tranh
- Thu thập nhanh và tiết kiệm phí tán
- Thông tin có thể không đầy đā, chính xác hoặc không á d¿ng có thể phÿc vÿ
trực tiếp cho việc ra quyết định marketing
- Thông tin có thể l¿c hậu, chi phí để cập nhật l¿i tốn kém
- Thông tin có thể quá đß sộ với công ty lớn, gặp khó khăn trong truy cập
* H thng thu th¿p thông tin marketing th°ờng xuyên bên ngoài
- Hệ thống s°u tầm, thu thập, phân tích một cách hệ thống các thông tin đ°ợc
công bố công khai về đối thā c¿nh tranh và các sự kiện xÁy ra thuộc môi tr°ßng marketing
- Thông tin về các sự kiện mới nhÃt diễn ra trên th°ßng tr°ßng
- Tình báo marketing (Marketing Intelligence):
+ KhÁo vÃn các nhân viên trong công ty
+ So sánh sÁn phẩm cāa đối thā c¿nh tranh
+ Tìm kiếm thông tin qua m¿ng
+ Tham dự các cuộc triển lãm trong ngành
+ Mua và khai thác thông tin từ * H thng nghiên cāu marketing
- Nghiên cāu marketing là việc lập kế ho¿ch, thu thập, xử lý, phân tích và báo
cáo các dữ liệu liên quan đến một tình huống marketing cÿ thể mà công ty đang phÁi đối mặt
- Nghiên cău thị tr°ßng là một nội dung cāa nghiên cău marketing, là nghiên cău khách hàng
* H thng phân tích thông tin marketing
- Tập hợp các ph°¡ng pháp phân tích, hoàn thiện tài liệu và các vÃn đề
marketing đ°ợc thực hiện
- Ngân hàng thng kê:
+ Táng hợp những ph°¡ng pháp hiện đ¿i cāa việc xử lý thống kê các thông tin,
cho phép khám phá một cách đầy đā nhÃt sự phÿ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố
và xác lập măc độ tin cậy thống kê cāa chúng
+ Biến số Ánh h°áng tới tiêu thÿ - Tiêu chuẩn hàng hóa cāa khách hàng - Ành
h°áng cāa giá và chi phí quÁng cáo – Phân đo¿n thị tr°ßng
- Ngân hàng mô hình:
+ Tập hợp những mô hình toán học giúp cho nhà quÁn trị thông quá các quyết
định marketing tối °u h¡n
+ Mô hình tính giá – Mô hình xác định tá hợp các ph°¡ng tiện quÁng cáo
* H thông phân phi và s dng thông tin
- Nhu cầu thông tin phÁi th°ßng xuyên đ°ợc nhập vào c¡ sá dữ liệu và dễ dàng sử dÿng
- M¿ng ni b (Intranet): Dễ dàng truy cập để tìm kiếm thông tin về bÁn báo
cáo công ty và tài liệu dành cho nhân viên
- H thng m¿ng liên k¿t với các đối tác bên ngoài (Extranets): Cho phép
khách hàng quan trọng và các thành viên trong m¿ng giá trị truy cập để tìm kiếm thông tin
II. Nghiên cāu Marketing
1. Phát hin vấn đề và hình thành mc tiêu nghiên cāu
2. L¿p k¿ ho¿ch nghiên cāu
- Kế ho¿ch nghiên cău cần phÁi đ°ợc thể hiện chi tiết d°ới d¿ng văn bÁn
- Xác định lo¿i thông tin cần quan tâm và biện pháp thu thập hiệu quÁ nhÃt
a, Ngun tài liu
- D liệu s¢ cấp (primary data): Thông tin đ°ợc thu thập lần đầu cho một mÿc đích riêng biệt.
- D liu thā cp (secondary data): Thông tin đã có sẵn á đâu đó, đã đ°ợc thu
thập thông tin vì mÿc đích khác.
+ Ngußn tài liệu bên trong: Báo cáo lỗ lãi, bão cáo cāa những ng°ßi chào hàng,
báo cáo về các cuộc nghiên cău tr°ớc
+ Ngußn tài liệu bên ngoài: Ân phẩm cāa c¡ quan Nhà n°ớc, sách báo, sách
chuyên ngành, Internet, dịch vÿ các tá chăc th°¡ng m¿i
+ Rẻ tiền và dễ chÃp nhận đ°ợc. Chú ý độ chính xác, độ tin cậy, đầy đā
b, Các ph°¢ng pháp nghiên cāu
- Quan sát: Ph°¡ng pháp thu thập thông tin s¡ cÃp bằng cách quan sát con
ng°ßi thuộc đối t°ợng nghiên cău, hành động cāa họ và hoàn cÁnh có liên quan
- Thc nghim: Ph°¡ng pháp tiến hành chọn các nhóm đối t°ợng nghiên cău
thích hợp, t¿o ra đối với nhóm đó các điều kiện khác nhau, kiểm soát các yếu tố
có liên quan sau đó đo l°ợng sự khác biệt trong phÁn ăng cÁ các nhóm với các
điều kiện khác nhau đã đ°a ra
- Điều tra: Ph°¡ng pháp thu thập thông tin s¡ cÃp bằng cách đặt câu hỏi để hỏi
mọi ng°ßi về sự am hiểu, thái độ, sá thích và hành vi mua cāa họ
c, Các công c nghiên cāu
* Phi¿u điều tra hay bÁng câu hi
- Công cÿ nghiên cău phá biến nhÃt khi thu thập tài liệu s¡ cÃp
- V ni dung:
+ Liên quan trực tiếp đến nhu cầu thông tin và mÿc tiêu cuộc nghiên cău
+ Sai lầm: Ng°ßi đ°ợc hỏi không thể hoặc không muốn trÁ lßi, không đòi hỏi trÁ
lßi, thiếu câu hỏi cần thiết buộc có
- V hình thāc:
+ Câu hỏi đóng (closed-end questions): Là những câu hỏi đã đ°a ra ph°¡ng án
trÁ lßi và ng°ßi trÁ lßi sẽ lựa chọn một trong số những ph°¡ng án đó.
Lựa chọn 1 trong 2 ph°¡ng án
Lựa chọn từ 1 đến nhiều ph°¡ng án
Câu hỏi măc độ khác nhau Phân giÁi theo nghĩa từ Chia theo tầm quan trọng Phân chia theo giá trị
+ Câu hỏi má (open-end questions): Là câu hỏi cho phép ng°ßi đ°ợc cung cÃp
thông tin (ng°ßi đ°ợc phỏng vÃn, đáp viên) trÁ lßi theo suy nghĩ và ngôn ngữ riêng cāa họ
Câu hỏi thiếu cÃu trúc
Lựa chọn tập hợp từ Hoàn thành câu Hoàn thành câu chuyện Hoàn thành băc vẽ
- V t ng: Không bao hàm hai nghĩa, hết săc cẩn thận
- V thā t câu hi: Câu hỏi đầu có khÁ năng gây kích thích. Câu hỏi khó,
mang tính cá nhân, phân nhóm đ°a ra sau cùng
* Ph°¢ng tiện máy móc
- Điện k¿:
+ Đo l°ợng c°ßng độ quan tâm, tình cÁm
+ Măc độ toát mß hôi cực nhỏ, gây ra bái kích thích cÁm xúc - Thiết bị đ
o l°ßng măc độ nhìn đ°ợc và nhớ đ°ợc
- Thiết bị ghi chép chuyển động cāa mắt
- Thiết bị mắc vào vô tuyến để đo l°ßng, ghi chép thông tin các kênh đ°ợc má
d, K¿ ho¿ch chn mu
- Mu là một nhóm ng°ßi đ°ợc lựa chọn trong một cuộc nghiên cău markeitng
để đ¿i diện cho táng thể dân c° nói chung
- 3 quy¿t định: + Đ¡n vị mẫu + Quy mô mẫu + Ph°¡ng thăc lÃy mẫu
- Mu xác sut (Mu ngu nhiên)
+ Mẫu ngẫu nhiên đ¡n giÁn
+ Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
- Mu phi xác xut
+ Mẫu thuận tiện: Ng°ßi nghiên cău lựa chọn các phần tử dễ lÃy đ°ợc thông tin
+ Mẫu phán đoán: Ng°ßi nghiên cău sử dÿng phán đoán cāa mình để lựa chọn
e, Các ph°¢ng thāc ti¿p xúc
- Qua điện tho¿i: Ph°¡ng pháp tốt nhÃt, nhanh nhÃt
- Qua b°u điện: Tốt nhÃt với những ng°ßi h°ớng nội
- Tiếp xúc trực tiếp: Phỏng vÃn từng cá nhân và nhóm tập trung
- Nghiên cău marketing trên m¿ng: Điều tra và thÁo luận nhóm trên internet. Kết
quÁ nhanh với chi phí thÃp, tiếp cận những ng°ßi khó tiếp cận
3. Thu th¿p thông tin
- Giai đo¿n quan trọng nhÃt, đắt đỏ nhÃt, dễ sai lầm nhÃt - 4 trá ng¿i:
+ Vắng nhà, không á n¡i làm việc
+ Thoái thác, từ chối tham gia
+ TrÁ lßi thiên lệch, không thành thật, thÃy vô bá mÃt thßi gian
+ Thiên vị, chā quan, không khéo léo trong giao tiếp
4. Phân tích thông tin thu th¿p đ°ợc
- Kiểm tra tính chính xác và sự hoàn hÁo cāa thông tin
- Mã hóa thông tin để phân tích, s¡ đß hóa các kết quÁ và đo l°ßng ý nghĩa thống kê
- Nghiên cău định tính: Mật độ trÁ lßi, tần suÃt xuÃt hiện
- Nghiên cău định l°ợng: Con số thực, chỉ tiêu đã tính toán
5. Báo cáo k¿t quÁ
- Tập trung đúng vÃn đề cần quan tâm và thể hiện rõ trong mÿc tiêu
- Theo một trình tự nhÃt định:
+ Nêu vÃn đề và mÿc tiêu nghiên cău, các giÁ thiết và các kết luận
+ Phân tích trình tự và kết quÁ nghiên cău + Nêu h¿n chế CH¯¡NG III:
I. H thng ho¿t động marketing và môi tr°ờng marketing
1. H thng ho¿t động marketing
- Khách hàng là đối t°ợng mà mọi nỗ lực marketing cần phÁi h°ớng vào
- Những nỗ lực marketing phÁi đ°ợc thể hiện qua Marketing Mix 4Ps
2. Tng quan v s tác động cÿa các y¿u t môi tr°ờng ti ho¿t động
marketing c
ÿa doanh nghip
a, Môi tr°ờng Marketing
- Môi tr°ờng marketing (marketing environment) bao gßm tÃt cÁ các tác
nhân và lực l°ợng nằm ngoài chăc năng quÁn trị marketing cāa công ty và có
Ánh h°áng tới việc thành lập và duy trì các cuộc trao đái giao dịch thành công
cāa công ty với khách hàng mÿc tiêu
- Khi nói môi tr°ßng marketing là các yếu tố, lực l°ợng mà bộ phận marketing
không kiểm soát và không khống chế đ°ợc, có nghĩa là sự thay đái, diễn biến
cāa các lực l°ợng và yếu tố đó không phÁi do bộ phận marketing t¿o ra
b, Phân lo¿i môi tr°ờng marketing
- Môi tr°ờng marketing vi mô là những lực l°ợng, những yếu tố tác động trực
tiếp đến từng công ty và có khÁ năng thỏa mãn nhu cầu khách hàng cāa nó.
- Môi tr°ờng vĩ mô là những lực l°ợng rộng lớn Ánh h°áng tới cÁ các lực l°ợng
thuộc môi tr°ßng vi mô và các quyết định marketing cāa các doanh nghiệp trong
toàn ngành, thậm chí trong toàn bộ nền kinh tế.
II. Môi tr°ờng Marketing vi mô
1. Các y¿u t bên trong công ty
- Các quy¿t định marketing do b ph¿n marketing trong công ty đ°a ra phÁi
chịu sự ràng buộc cāa mÿc tiêu, chiến l°ợc, ph°¡ng châm… chung cāa toàn công ty
- Phòng marketing phÁi tranh thā đ°ợc sự āng hộ cao nhÃt cāa các bộ phận khác
+ Phòng Tài chính - Kế toán: Tình hình thu chi
+ Phòng QuÁn trị nhân lực: Đội ngũ triển khai thực hiện các kế ho¿ch marketing
+ Phòng Vật t°: Số l°ợng, chÃt l°ợng, c¡ cÃu, giá cÁ và tiến độ cung ăng vật t°
- CÁn tr Vit Nam:
+ Ch°a có nhận thăc đầy đā về marketing
+ Chăc năng, nhiệm vÿ cāa các bộ phận ch°a rõ nét
2. Các y¿u t bên ngoài công ty a, Cung āng
- Biến động cāa thị tr°ßng đầu vào luôn tác động trực tiếp với măc độ khác
nhau tới các quyết định marketing
- Số l°ợng, chÃt l°ợng, giá cÁ, nhịp độ cung cÃp, c¡ cÃu… b, Trung gian
- Giúp công ty xúc tiến, phân phối và bán sÁn phẩm tới ng°ßi mua cuối cùng
- Những ng°ời mua để bán l¿i:
+ Các doanh nghiệp th°¡ng m¿i, các công ty bán buôn, bán lẻ, các cửa hàng…
+ Giúp công ty tìm kiếm khách hàng
- Các công ty kho v¿n, công ty v¿n tÁi:
+ Giúp công ty l°u kho, dự trữ và vận chuyển hàng hóa từ n¡i sÁn xuÃt đến n¡i tiêu thÿ
+ Cân bằng chi phí, tốc độ và sự an toàn
- Các t chāc cung āng dch v marketing
- Các trung gian tài chính
c, Đối thÿ c¿nh tranh
- Đối thā c¿nh tranh luôn tìm mọi cách đ°a ra những <độc chiêu= để giành khách hàng
- Nhận diện chính xác từng đối thā c¿nh tranh, theo dõi và kịp thßi có đối sách
với các diễn biến từ đối thā c¿nh tranh
- Lực l°ợng c¿nh tranh là tÃt cÁ các lực l°ợng, các yếu tố có thể gây một áp lực nào đó với công ty
- Đối thā c¿nh tranh là một trong các lực l°ợng c¿nh tranh. Th°ßng có 4 lo¿i: + C¿nh tranh mong muốn
+ Những lo¿i hàng hóa khác nhau, cùng thỏa mãn một nhu cầu, mong muốn nhÃt định
+ Các kiểu hàng hóa khác nhau trong cùng một ngành hàng (lo¿i hàng)
+ Những kiểu (d¿ng) hàng hóa giống nhau thỏa mãn cùng một mong muốn
nh°ng có nhãn hiệu khác nhau
d, Công chúng trc ti¿p
- Công chúng trc ti¿p cÿa mt doanh nghip là một nhóm (giới) bÃt kỳ quan
tâm thực sự hay có thể sẽ quan tâm hoặc có Ánh h°áng đến khÁ năng đ¿t tới
những mÿc tiêu đề ra cāa doanh nghiệp đó. - 3 māc độ:
+ Công chúng tích cực: Thái độ thiện chí
+ Công chúng tìm kiếm: Ch°a quan tâm
+ Công chúng không mong muốn: Thái độ tẩy chay
- Mt s lo¿i công chúng trc ti¿p: + Công chung tài chính
+ Các ph°¡ng tiện thông tin đ¿i chúng + Các c¡ quan Nhà n°ớc
+ Công chúng hành động vì công dân
+ Công chúng địa ph°¡ng + Công chúng nói chung + Công chúng nội bộ e, Khách hàng
- Lực l°ợng, y¿u t quan trng nht chi phối mang tính quyết định tới các
ho¿t động marketing cāa doanh nghiệp
- 5 lo¿i khách hàng:
+ Thị tr°ßng ng°ßi tiêu dùng
+ Thị tr°ßng nhà sÁn xuÃt
+ Thị tr°ßng nhà buôn bán trung gian
+ Thị tr°ßng các công quyền và các tá chăc khác + Thị tr°ßng quốc tế
III. Môi tr°ờng Marketing vĩ mô
1. Môi tr°ờng nhân khu hc
- Nhân khu hc (demographic) là khoa học nghiên cău về dân số trên các
khía c¿nh nh°: quy mô dân số, mật độ phân bố dân c°, tuái tác, giới tính, chāng
tộc, nghề nghiệp và các chỉ tiêu thống kê khác.
- Nhân khu là y¿u t đầu tiên quan trng mà bÃt kỳ nhà quÁn trị marketing nào cũng phÁi quan tâm
- Quy mô và tốc độ tăng dân số là khía c¿nh quan trọng tác động tới quy mô nhu cầu
- C¡ cÃu dân số có tác động rÃt lớn đến quy mô nhu cầu cāa các hàng hóa dịch
vÿ cÿ thể và đến đặc tính nhu cầu. Giới tính, tuái tác là hai tham số quan trọng nhÃt
- Tình tr¿ng hôn nhân và gia đình là vÃn đề đáng chú ý cāa nhiều quyết định
marketing. Xu h°ớng độc thân ngày càng tăng - Tốc độ đô thị hóa
2. Môi tr°ờng kinh t¿
- Nhu cầu cāa thị tr°ßng – khách hàng phÿ thuộc vào khÁ năng mua sắm cāa họ
- Nhng y¿u t cn quan tâm:
+ Trình độ phát triển cāa nền kinh tế và phân phối thu nhập, GDP/ng°ßi
+ Các giai đo¿n cāa chu kỳ kinh tế
+ Những biến động về giá cÁ, tỷ giá đßng tiền m¿nh
+ Chā tr°¡ng phát triển nền kinh tế
3. Môi tr°ờng t nhiên
- Lực l°ợng đáng kể Ánh h°áng tới các quyết định marketing cāa doanh nghiệp
- Tự nhiên là ngußn tài nguyên thiên nhiên cho kinh doanh. Tính khan hiếm cāa
tài nguyên là cÁn trá - nguy c¡ đầu tiên mà các nhà kinh doanh – các nahf quÁn
trị marketing phÁi quan tâm
- Môi tr°ßng bị xâm h¿i, ô nhiễm đang là chā đề đ°ợc nhiều giới quan tâm
- Sự can thiệp cāa Chính phā ngày càng phÁi sâu sát h¡n.
- Nhiều công ty trên thế giới l¿i gánh vác nhiều trách nhiệm xã hội h¡n với vÃn
đề bÁo vệ môi tr°ßng  Chiến dịch xanh  SÁn phẩm thân thiện với môi
tr°ßng, nhiên liệu s¿ch, bao bì bằng nguyên liệu sinh họa, các chi tiết, bộ phận
bằng vật liệu có thể tái chế, tiết kiệm năng l°ợng, kiểm soát ô nhiễm tốt h¡n
4. Môi tr°ờng công ngh
- Y¿u t mang tính quy¿t định nht đến số phận cāa các công ty
- Khi đề xuÃt các giÁi pháp phát triển sÁn phẩm mới đi kèm với những ăng dÿng
tiến bộ KHKT mới đều phÁi quan tâm tới tính hai mặt cāa nó
- Khía c¿nh đáng chú ý:
+ Tốc độ tiến bộ KHKT quá nhanh
+ Những phát minh khoa học đã làm cho sÁn phẩm mới hoàn thiện h¡n xuÃt hiện liên tÿc
+ Thßi đ¿i kinh tế tri thăc đang xuÃt hiện làm hé má khÁ năng vô tận trong các
phát minh khoa học và công nghệ
+ Sự tham gia cāa VN vào thị tr°ßng thế giới đang t¿o ra áp lực lớn buộc nhiều
hàng hóa VN phÁi lÃy tiêu chuẩn hàng hóa quốc tế để nâng cao săc c¿nh tranh
5. Môi tr°ờng chính tr
- Bao gßm: hệ thống pháp luật, các c¡ quan Chính phā và vai trò cāa các nhóm áp lực xã hội
- Ành h°ởng rt m¿nh và rt trc ti¿p đến các quyết định marketing
- Các vấn đề cn quan tâm: Nguyên tắc pháp trị, c¡ chế điều hành nhà n°ớc,
sự án định chính trị, chiến l°ợc phát triển và hội nhập
- Doanh nghiệp cần nắm vững và thực hiện pháp luật, khai thác sự hỗ trợ tích cực cāa pháp luật
6. Môi tr°ờng vn hóa
- BÁn sÁc vn hóa hình thành nên các quan điểm về giá trị và chuẩn mực 
Nhận thăc đúng đắn để có quyết định phù hợp
- Ành h°ởng đa d¿ng và đa chiều
+ T¿o nên c¡ hội hÃp dẫn
+ Đòi hỏi những điều mang tính chÃt cÃm kỵ
+ Đ°a ra những quy °ớc bÃt thành văn
+ Gợi ra ý t°áng về thiết kế, màu sắc
+ Đòi hỏi tính chÃt, ngôn ngữ, hình Ánh khi truyền đ¿t ý t°áng thông điệp
+ T¿o ra xu h°ớng hay trào l°u tiêu dùng sÁn phẩm - 3 māc độ:
+ Nền vn hóa (culture) là những chuẩn mực giá trị phÁn ánh bÁn sắc văn hóa
cāa một đÃt n°ớc, cāa một vùng, miền hoặc cāa một dân tộc.
+ Nhánh vn hóa (culture branches) là những chuẩn mực giá trị mà đ°ợc một
nhóm, một bộ phận ng°ßi, do có điều kiện và hoàn cÁnh sống giống nhau, có
quan niệm giống nhau trong khi vẫn bÁo tßn bÁn sắc văn hóa cốt lõi - truyền thống.
+ Các tiểu vn hóa (subculture) là những nhóm dân chúng cùng chia sẻ các hệ
thống giá trị vốn xuÃt hiện từ khung cÁnh sống chung
- S bi¿n đổi v v n
hóa: Một số chuẩn mực giá trị văn hóa có thể thay đái
nhanh theo từng tình huống CH¯¡NG IV:
I. Th tr°ờng ng°ời tiêu dùng và hành vi mua cÿa ng°ời tiêu dùng
1. Khái quát v th tr°ờng ng°ời tiêu dùng
a, Khái nim c¢ bÁn
- Ng°ời tiêu dùng là ng°ßi mua sắm và tiêu dùng những sÁn phẩm và dịch vÿ
nhằm thỏa mãn nhu cầu và °ớc muốn cá nhân. Họ là ng°ßi cuối cùng tiêu dùng
sÁn phẩm do quá trình sÁn xuÃt t¿o ra. Ng°ßi tiêu dùng có thể là một cá nhân,
một hộ gia đình hoặc một nhóm ng°ßi.
- Th tr°ờng ng°ời tiêu dùng bao gßm tÃt cÁ các cá nhân, các hộ tiêu dùng và
các nhóm ng°ßi hiện có và tiềm ẩn mua sắm hàng hóa hoặc dịch vÿ nahwfm
mÿc đích thỏa mãn nhu cầu cá nhân
b, Đặc tr°ng c¢ bÁn cÿa th tr°ờng ng°ời tiêu dùng
- Quy mô lớn và th°ßng xuyên gia tăng
- Khách hàng khác nhau về tuái tác, giới tính, thu nhập, trình độ văn hóa…
- ¯ớc muốn, sá thích, các đặc tính về hành vi, săc mua cāa ng°ßi tiêu dùng… không ngừng biến đái
2. Hành vi mua cÿa ng°ời tiêu dùng a, Khái nim
- Hành vi mua cÿa ng°ời tiêu dùng là toàn bộ hành động mà ng°ßi tiêu dùng
bộc lộ ra trong quá trình trao đái sÁn phẩm, bao gßm: điều tra, mua sắm, sử
dÿng, đánh giá và chi tiêu cho hàng hóa và dịch vÿ nhằm thỏa mãn nhu cầu cāa họ.
- Hành vi ng°ời tiêu dùng là cách thăc mà ng°ßi tiêu dùng sẽ thực hiện để đ°a
ra các quyết định sử dÿng tài sÁn cāa mình (tiền b¿c, thßi gian, công săc…) liên
quan đến việc mua sắm và sử dÿng hàng hóa, dịch vÿ nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân
b, Mô hình hành vi mua cÿa ng°ời tiêu dùng * Các kích thích:
- Tác nhân, lực l°ợng bên ngoài ng°ßi tiêu dùng
- Các tác nhân kích thích marketing: 4Ps – tầm kiểm soát cāa DN
- Các tác nhân kích thích môi tr°ßng: PESTLE – ngoài tầm kiểm soát cāa DN
* c cÿa ng°ời tiêu dùng:
- Bộ não cāa con ng°ßi và c¡ chế ho¿t động trong việc tiếp nhận, xử lý, giÁi đáp các kích thích
- Đặc tính cāa ng°ßi tiêu dùng: Tiếp nhận và phÁn ăng l¿i các kích thích ntn?
- Quá trình quyết định mua cāa ng°ßi tiêu dùng: Thực hiện các ho¿t động liên
quan đến sự xuÃt hiện cāa °ớc muốn, tìm kiếm thông tin, mua sắm, tiêu dùng và cÁm nhận
* Nhng phÁn āng đáp l¿i cÿa ng°ời tiêu dùng:
- PhÁn ăng bộc lộ trong quá trình trao đái có thể quan sát
- Thu hút sự quan tâm là nhiệm vÿ quan trọng, phÁi hiểu đ°ợc những gì đang
xÁy ra trong 3. Nhng nhân t c¢ bÁn Ánh h°ởng ti hành vi cÿa ng°ời tiêu dùng
a, Nhng nhân t thuc v vn hóa
- Có Ánh h°áng sâu rộng đên hành vi ng°ßi tiêu dùng
- Lực l°ợng c¡ bÁn đầu tiên biến nhu cầu tự nhiên cāa con ng°ßi thành °ớc muốn
- Nền vn hóa:
+ Ân định những điều c¡ bÁn về giá trị, sự thÿ cÁm, °a thích và những sắc thái
đặc thù cāa sÁn phẩm vật chÃt và phi vật chÃt
+ Ân định cách c° xử đ°ợc xã hội chÃp nhận
+ Tính hệ thông và tính chế °ớc. Cá nhân hÃp thÿ từ lúc mới sinh đến cuối đßi.
Xã hội giữ gìn, truyền bá
- Nhánh vn hóa:
+ Tính đßng nhÃt, đặc tr°ng trong hành vi ng°ßi tiêu dùng á ph¿m vi nhỏ h¡n
+ Sự khác biệt á những ng°ßi thuộc nhánh văn hóa khác nhau
- S hi nh¿p và bi¿n đổi vn hóa:
+ Tiếp thu văn hóa khác làm phong phú thêm và khẳng định giá trị cốt lõi văn hóa cāa mình
+ Biến đái văn hóa do Ánh h°áng cāa các nền văn hóa khác hoặc bặt ngußn từ
nội t¿i mỗi nền văn hóa
+ Vừa t¿o c¡ hội vừa t¿o rāi ro
- Nguyên tÁc marketing tránh rÿi ro vn hóa:
+ Nghiên cău văn hóa là nội dung không thể thiếu trong S.T.P và Marketing Mix
+ Cố gắng học theo nền văn hóa cāa đối tác và TA
+ Cập nhật những biến đái về văn hóa cāa thị tr°ßng mÿc tiêu
b, Nhng nhân t mang tính cht xã hi
* Giai tng xã hi:
- Giai tng xã hi (social class) là các lớp ng°ßi khác nhau do kết quÁ cāa sự
phân chia t°¡ng đối đßng nhÃt và án định trong một xã hội, đ°ợc sắp xếp theo
thă bậc, những thành viên trong từng thă bậc cùng chia sẻ các giá trị lợi ích và cách ăng xử giống nhau.
- Những ng°ßi chung một giai tầng sẽ có khuynh h°ớng xự sử giống nhau
- Căn că để phân đo¿n và lựa chọn thị tr°ßng mÿc tiêu, định vị qua đó thiết kế Marketing Mix cho phù hợp
* Nhóm tham khÁo:
- Nhóm tham khÁo là những nhóm mà một cá nhân xem xét khi hình thành thái
độ và quan điểm cāa ng°ßi đó.
- Nhóm tham khÁo có Ánh h°áng trực tiếp và th°ßng xuyên: gia đình, b¿n thân,
láng giềng, đßng nghiệp
- Nhóm tham khÁo có Ánh h°áng ít th°ßng xuyên h¡n: tá chăc, hiệp hội, đoàn thể, nhóm hội
- Ành h°áng cāa nhóm xã hội tới hành vi mua cāa cá nhân th°ßng thông qua d° luận xã hội
- Nhiệm vÿ cāa marketing khi phân tích và khai thác nhóm tham khÁo:
+ Phát hiện tÃt cÁ những nhóm tham khÁo tiêu biểu và phân lo¿i
+ Xác định măc độ Ánh h°áng cāa nhóm gắn với sÁn phẩm, th°¡ng hiệu
+ Tìm kiếm những ng°ßi định h°ớng d° luận * Gia đình
- Gia đình là tá chăc tiêu dùng quan trọng nhÃt trong xã hội, Ánh h°áng sâu sắc
- Kiểu gia đình:
+ Gia đình định h°ớng: Ành h°áng sâu xa tới sự hình thành hành vi cá nhân
+ Gia đình hôn phối: marketers
+ Gia đình phi truyền thông: XuÃt hiện cùng những biến đái chính trị - xã hội
- Y¿u t cn quan tâm:
+ Quy mô bình quân cāa hộ gia đình: Ành h°áng tới quy mô, tần suÃt mua sắm, kích cỡ đóng gói
+ Thu nhập gia đình: Ành h°áng săc mua, c¡ cÃu sÁn phẩm
+ Vai trò vợ chßng, con cái: Ành h°áng quyết định mua (tùy thuộc lo¿i sÁn phẩm)
- Đặc tr°ng ở VN:
+ Phÿ nữ là lực l°ợng t¿o ngußn thu nhập đáng kể trong gia đình chiếm tỷ trọng rÃt lớn
+ Con cái đóng via trò thÿ động trong các quyết định mua
* Vai trò và địa v cÿa cá nhân
- Vai trò bao hàm những ho¿t động mà cá nhân cho là phÁi thực hiện để hào
nhập vào nhóm xã hội mà họ tham gia
- Địa vị liên quan đến sự sắp xếp cāa cá nhân về ỹ nghĩa sự đánh giá cāa xã hội
nh°: sự kính trọng, sự °u đãi, uy tín với ng°ßi khác
- Ng°ßi tiêu dùng dành sự °u tiên khi lựa chọn hàng hóa, dịch vÿ phÁn ánh vai
trò và địa vị xã hội quan trọng nhÃt cāa họ
c, Các nhân t thuc v bÁn thân
- Đặc tính cá nhân là yếu tố quan tọng, Ánh h°áng trực tiếp tới quyết định mua
- Tuái tác và đ°ßng đßi
- Ngh nghip:
+ Ành h°áng đáng kể đến tính chÃt cāa hàng hóa và dịch vÿ ng°ßi tiêu dùng mua sắm
+ Marketing nhận d¿ng khách hàng theo nhóm nghề nghiệp, khÁ năng mua sắm
+ Doanh nghiệp chuyên môn hóa việc sÁn xuÃt và cung ăng
- Tình tr¿ng kinh t¿
+ Thu nhập, tiết kiệm, khÁ năng đi vay và những quan điểm về chi tiêu/tích lũy
+ Ành h°áng rÃt lớn tới số l°ợng và c¡ cÃu sÁn phẩm
+ Cần theo dõi xu thế xÁy ra tỏng lĩnh vực tài chính cá nhân ng°ßi tiêu dùng
- Li sng:
+ Chăa đựng toàn bộ cÃu trúc hành vi đ°ợc thể hiện qua hành dộng, sự quan tâm
và quan điểm cāa ng°ßi đó trong môi tr°ßng sống, có thể đ°ợc mô hình hóa
theo những tiêu chuẩn đặc tr°ng (AIO – VAL’s)
+ Cập nhật những biến đái trong lối sống là nhiệm vÿ quan trọng hàng đầu
+ Khám phá mối liên quan giữa sÁn phẩm và lối sống  S.T.P + Marketing Mix
- Nhân cách và quan nim v bÁn thân:
+ Nhân cách là những đặc tính tâm lý nái bật, đặc thù t¿o ra thế ăng xử có tính
án định và nhÃt quán đối với môi tr°ßn xun quanh cāa mỗi con ng°ßi
+ Biết nhân cách có thể đoán đ°ợc thị hiếu, thói quen trong ăng xử, giao dịch…
+ Quan niệm về bÁn thân hay sự tự niệm là hình Ánh trí tuệ cāa một cá nhân về chính bÁn thân họ
+ Quan tâm những sÁn phẩm, th°¡ng hiệu thể hiện đ°ợc hình Ánh cá nhân
d, Nhng nhân t thuc v tâm lý * Động c¢:
- Động c¡ là nhu cầu đã trá nên băc thiết đến măc buộc con ng°ßi phÁi hành động để thỏa mãn nó
- Học thuyết cāa Freud (Thuyết phân tâm học)
+ Ý thăc: Hình thăc tối cao cāa tr¿ng thái tâm lý con ng°ßi, hình thăc t° duy logic, có định h°ớng
+ Tiền ý thăc: Bộ phận cāa ý thăc, quan hệ với tình huống trực tiếp bị gián
đo¿n. Con ng°ßi không ý thăc đ°ợc nhu cầu cāa mình
+ Vô thăc: CÁm xúc, dÿc vọng và bÁn năng, mang tính phi logic, tính biểu t°ợng và t°áng t°ợng
+ Giúp MKT khai thác các yếu tố tâm lý có thể biến nhu cầu thành động c¡ thúc
đẩy con ng°ßi hành động
- Lý thuy¿t động c¢ cÿa Abraham Maslow
+ GiÁi thích sự thúc đẩy cāa nhu cầu t°¡ng ăng với những thßi điểm khác nhau,
cāa những cá nhân khác nhau + Thă bậc nhu cầu Maslow
+ Giúp MKT nhận thăc rằng cần phÁi có sÁn phẩm và ho¿t động marketing khác
nhau, t°¡ng ăng với những điều kiện cÿ thể cāa thị tr°ßng, xã hội
* Nh¿n thāc:
- Nhận thăc là quá trình con ng°ßi chọn lọc, tá chăc và lý giÁi thông tin để hình
thành một băc tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh
- Sự chú ý chọn lọc là khuynh h°ớng lựa chọn thông tin mà con ng°ßi nhận
đ°ợc khi tiếp xúc với các tác nhận kích thích  Dễ chú ý với kích thích mới l¿, độc đáo, khác biệt
- Sự bóp méo thông tin hay nhận thăc thiên vị là khuynh h°ớng sửa đái, điều
chỉnh thông tin đ°ợc chú ý theo nhận thăc có sẵn cāa ng°ßi tiêu dùng  T¿o sự
sai lệch hoặc thiên vị, khuyến cáo về MKT không trung thực, không thÁo mãn
- Sự l°u giữ có chọn lọc là khuynh h°ớng giữ l¿i những thông tin cāng cố cho quan điểm cāa mình
* S hiu bi¿t:
- Sự hiểu biết (Kinh nghiệm) cāa con ng°ßi là trình độ cāa họ về cuộc sống, có
đ°ợc là do học hỏi và sự từng trÁi
- Ý nghĩa thực tiễn cāa cầu bằng cách gắn kết sÁn phẩm với những thúc đẩy cāa động c¡, đßng thßi sử
dÿng những gợi ý mang tính cāng cố tích cực
- SÁn phẩm đã có ghi nhận tốt: Duy trì và cāng cá
- Thâm nhập vào thị tr°ßng mới hoặc cung ăng sÁn phẩm mới: Khai thác kinh
nghiệm vốn có cāa khách hàng
* Nim tin và quan điểm:
- Niềm tin là sự nhận định chăa đựng một ý nghĩa cÿ thể mà ng°ßi ta có đ°ợc về
một sự vật hay hiện t°ợng nào đó
- Quan điểm là những đánh giá, cÁm xúc và những khuynh h°ớng hành động
t°¡ng đối nhÃt quán về một sự vật, hiện t°ợng hay một ý t°áng nào đó  Định
vị sÁn phẩm theo quan điểm cāa ng°ßi tiêu dùng
4. Các kiu hành vi mua
- Hành vi mua có s la chn k
+ Đắt tiền, rāi ro cao, công nghệ phăc t¿p, thể hiện bÁn thân
+ Marketing cần có thông tin đầy đā về khách hàng tìm hiểu thông tin sÁn phẩm
từ đâu  Giúp khách hàng hiểu h¡n, phân biệt với th°¡ng hiệu đối thā
- Hành vi mua phÁi la chọn nh°ng đ°ợc đ¢n giÁn hóa
+ Đắt tiền, không quen thuộc, rāi ro cao, không cÁm nhận đ°ợc sự khác biệt
+ PhÁn ăng tăc thì với măc gái tốt và măc độ thuận tiện trong việc mua
+ Cần cung cÃp các dịch vÿ sau bán hàng, truyền thông khẳng định sự lựa chọn
- Hành vi mua nhm tìm ki¿m s đa d¿ng
+ Ít tham gia sâu vào việc mua, cÁm thÃy có nhiều khác biệt gữa các sÁn phẩm
+ Chán nhãn hiệu cũ, thử dùng nhãn hiệu mới
+ Chiến l°ợc marketing h°ớng vào việc khuyến khích sự hãnh diện cāa khách
hàng, bán giá hßi, phiếu th°áng, mẫu chào hàng miễn phí
- Hành vi mua theo thói quen
+ Ít tham gia sâu vào quá trình mua hàng hóa có sự khác biệt không lớn, rẻ tiền, th°ßng xuyên phÁi mua
+ Niềm tin – thái độ - hành vi thông th°ßng
+ Quyết định mua đ¡n giÁn chỉ vì họ quen thuộc
+ Dùng chính sách giá và quÁng cáo để thúc đẩy ng°ßi mua
5. Quá trình thông qua quy¿t định mua
* Nh¿n bi¿t nhu cu
- Nhận biết nhu cầu là cÁm giác cāa ng°ßi tiêu dùng về một sự khác biệt giữa
tr¿ng thái hiện có với tr¿ng thái họ mong muốn
- Nhu cầu trá nên băc xúc, ng°ßi tiêu dùng sẽ thỏa mãn
- Nhiệm vÿ cāa Marketers: Nghiên cău ng°ßi tieu dùng
+ Nhu cầu nào đang phát sinh? Nguyên nhân
+ Thỏa mãn bằng những sÁn phẩm, dịch vÿ nào?
* Tìm ki¿m thông tin - Ngußn thông tin
+ Ngußn thông tin cá nhân: gia đình, b¿n bè, ng°ßi quen
+ Ngußn thông tin th°¡ng m¿i: quÁng cáo, ng°ßi bán hàng, hội chợ…
+ Ngußn thông tin đ¿i chúng: truyền thông, d° luận + Kinh nghiệm
- Ngußn thông tin Ánh h°áng quan trọng tới việc tiếp nhận sÁn phẩm hoặc
th°¡ng hiệu vào * Đánh giá các khÁ nng
- Tìm kiếm th°¡ng hiệu cho là hÃp dẫn nhÃt
- Những cách thăc ng°ßi tiêu dùng sẽ sử dÿng trong đánh giá các th°¡ng hiệu
có khÁ năng c¿nh tranh với nhau
+ Coi sÁn phẩm là một tập hợp các thuộc tính, phÁn ánh lợi ích cāa sÁn phẩm họ
mong đợi (đặc tính kỹ thuật, lý – hóa, đặc tính tâm lý, kết hợp)
+ Phân lo¿i về măc độ quan trọng cāa các thuộc tính
+ Xây dựng niềm tin cāa mình gắn với các th°¡ng hiệu
+ Gán cho mỗi thuộc tính cāa sÁn phẩm một chăc năng hữu ích
* Quy¿t định mua
- Những yếu tố kìm hãm quyết định mua
+ Thái độ cāa ng°ßi khác
+ Những yếu tố hoàn cÁnh (rāi ro, sẵn có, giao dịch, thanh toán, dịch vÿ sau khi bán…)
- Tháo gỡ Ánh h°áng cāa các yếu tố kìm hãm quyết định mua là nhiệm vÿ trọng tâm trong giai đo¿n này
- Nghiên cău nghiêm túc, ho¿t động xúc tiến và phân phối hiệu quÁ
* Đánh giá sau khi mua
- Sự hài lòng Ánh h°áng đến hành vi mua tiếp theo cāa ng°ßi tiêu dùng
- Một khách hàng hài lòng là ng°ßi quÁng cáo tốt nhÃt cho công ty
- Biểu hiện không hài lòng: + Hoàn trÁ sÁn phẩm
+ Tìm kiếm thông tin bá sung để giÁm bớt sự khó chịu
+ Tẩy chay, tuyền truyền xÃu
 Lý do trực tiếp làm l n sân=
cāa các th°¡ng hiệu c¿nh tranh
II. Th tr°ờng t chāc và hành vi mua cÿa khách hàng là t chāc
1. Th tr°ờng và hành vi mua cÿa các DNSX
a, Đặc tr°ng cÿa th tr°ờng các DNSX
- Thị tr°ßng các DNSX bao gßm tÃt cÁ các cá nhân và tá chăc mua sắm sÁn
phẩm, dịch vÿ vì mÿc đích sÁn xuÃt hàng hóa hay dịch vÿ khác, để bán, cho thuê hay cung ăng, kiếm lßi - Đặc tr°ng:
+ Thị tr°ßng TLSX có quy mô, danh mÿc hàng hóa, khối l°ợng tiền tệ chu
chuyển lớn h¡n nhiều thị tr°ßng hàng tiêu dùng
+ Cầu cāa thị tr°ßng hàng TLSX mang tính chÃt thă phát
+ Cầu hàng TLSX có độ co giãn về giá rÃt thÃp
+ Măc độ biến động về cầu TLSX lớn h¡n nhiều so với cầu hàng tiêu dùng
+ Thị tr°ßng các DNSX th°ßng tập trung theo vùng địa lý
+ Thị tr°ßng TLSX có số l°ợng ng°ßi mua ít, song khối l°ợng mua cāa một
khách hàng th°ßng rÃt lớn
+ Tá chăc ho¿t động mua sắm TLSX th°ßng có sự tham gia cāa nhiều thành
viên và mang tính chuyên nghiệp
b, Hành vi mua cÿa các doanh nghip
- Mô hình về hành vi mua TLSX
- Các d¿ng chính cāa việc mua sắm TLSX:
+ Mua lp l¿i không có s thay đổi (Mua theo thông l)
Đ¡n hàng có tính lặp l¿i, không có điều chỉnh, thay đái TLSX tiêu chuẩn hóa cao
Ng°ßi cung ăng theo bÁn l°ợng
Ch°a trong danh sách – lợi dÿng điểm khách hàng ch°a hài lòng về đối
thā, chào bán vật t° mới
+ Mua lp l¿i có s thay đổi
Đ¡n hàng có tính lặp l¿i, có yêu cầu điều chỉnh (trang thiết bị, phÿ tùng kèo theo)
C¿nh tranh gay gắt h¡n, c¡ hội chen chân cāa những ng°ßi chọn= nhiều h¡n
Khẩu hiệu: Tìm ra c¡ hội cống hiến tốt h¡n cho khách hàng
+ Mua cho nhng nhu cu, nhim v mi
TLSX và dịch vÿ buộc phÁi mua lần đầu
Ng°ßi mua cần phÁi thu thập một khối l°ợng thông tin lớn về sÁn phẩm và nhà cung ăng
Nỗ lực marketing cāa nhà cung ăng: bán hàng trực tiếp, cung cÃp dịch vÿ
thông tin và hỗ trợ quá trình sử dÿng sÁn phẩm sau khi bán
c, Những ng°ời tham gia vào quá trình mua
- Ng°ßi sử dÿng (user) là ng°ßi hay những ng°ßi tiêu dùng hoặc sử dÿng sÁn phẩm.
- Ng°ßi quyết định (decider) là ng°ßi có vai trò tối cao trong việc quyết định
mua hay không mua, mua cái gì, mua nh° thế nào và mua á đâu.
- Ng°ßi mua (buyer) là ng°ßi thực sự đi mua sắm.
- Ng°ßi Ánh h°áng (influencer) là ng°ßi mà quan điểm hay lßi khuyên cāa họ
có một trọng l°ợng nào đó trong việc đ°a ra quyết định mua.
d, Các nhân t Ánh h°ởng ti hành vi mua TLSX * Môi tr°ờng - Yếu tố Ánh h°áng:
+ Tình tr¿ng nền kinh tế hiện t¿i và t°¡ng lai + Măc cầu c¡ bÁn
+ L¿m phát, cán cân thanh toán
+ Chính sách tài chính tiền tệ
+ Ho¿t động điều tiết cāa Chính phā + Măc độ c¿nh tranh
- Xu h°ớng cần quan tâm:
+ Kinh tế suy thoái  Đầu t° giÁm  Cầu TLSX giÁm
+ Gia tăng l°ợng dự trữ nguyên, vật liệu quý hiếm và các hợp đßng dài h¿n
+ Đẩy m¿nh TLSX bÁo vệ môi tr°ßng, công nghệ mới
* Đặc điểm cÿa t chāc mua TLSX - Câu hỏi:
+ Ai tham gia quyết định mua? Số l°ợng? + Tiêu chuẩn đánh giá
+ Môi tr°ßng làm việc cāa DN Ánh h°áng nh° thế nào?
- Khuynh h°ớng cần tập trung:
+ Sự nâng cÃp về địa vị và tá chăc cāa các bộ phận cung ăng vật t° DN
+ Việc mua sắm, giao vÿ cung ăng đ°ợc đào t¿o có hệ thống và nhận măc thù lao cao h¡n
+ Tỷ lệ các hợp đßng mua dài h¿n gia tăng
+ Áp dÿng gia tăng các chính s¿c khen th°áng và xử ph¿t
* Nhng y¿u t quan h cá nhân
- Mối quan hệ cá nhân Ánh h°áng đến ph°¡ng thăc ra quyết định và làm việc=
- Tìm cách phân tích cặn kẽ mối quan hệ qua l¿i này để t¿o kích thích marketing
* Nhng y¿u t thuc v cá nhân
- PhÁi biết rõ từng cá nhân khách hàng để tiến hành phân lo¿i họ một cách chính xác
- Lßi khuyên e, Các b°ớc cÿa ti¿n trình mua (8 giai đo¿n)
- Nh¿n thāc vấn đề
- Mô tÁ khái quát nhu cu
- Đánh giá các đặc tính TLSX (9 vấn đề) + Giá trị đem l¿i
+ Nỗ lực marketing hăa hẹn hiệu quÁ kinh doanh, một lợi thế c¿nh tranh cao
- La chọn đo¿n th tr°ờng mc tiêu:
+ Thị tr°ßng mÿc tiêu bao gßm các khách hàng có cùng nhu cầu hoặc mong
muốn mà doanh nghiệp có khÁ năng đáp ăng, đßng thßi các ho¿t động
markeitng cÁu doanh nghiệp có thể t¿o ra °u thế so với đối thā c¿nh tranh và đ¿t
đ°ợc các mÿc tiêu kinh doanh đã định
+ Các ph°¡ng án lựa chọn
+ T¿p trung vào 1 đo¿n th tr°ờng:
Ch°a có đối thā + Điểm xuÃt phát hợp lý
Lợi thế: Vị trí vững chắc – KhÁ năng cung ăng sÁn phẩm đā khác biệt
BÃt lợi: Rāi ro cao – Khó má rộng quy mô sÁn xuÃt
+ Chuyên môn hóa tuyn chn
DN ít hoặc không có năng lực phối hợp các đo¿n thị tr°ßng Rāi ro ít h¡n
Đòi hòi ngußn lực kinh doanh t°¡ng đối án định (năng lực quÁn lý)
+ Chuyên môn hóa theo sÁn phm
Có thể tập trung vào sÁn xuÃt một chāng lo¿i sÁn phẩm
Dễ dàng t¿o dựng hình Ánh
Rāi ro: Sự ra đßi các sÁn phẩm mới
+ Chuyên môn hóa theo đặc tính th tr°ờng
Chọn nhóm khách hàng riêng biệt
Dễ dàng t¿o danh tiếng với một nhóm khách hàng
Rāi ro: Săc mua thị tr°ßng biến động lớn
+ Bao phÿ toàn b th tr°ờng Doanh nghiệp lớn
Mọi khách hàng đều là thị tr°ßng mÿc tiêu
- Các chi¿n l°ợc đáp āng th tr°ờng mc tiêu
+ Chi¿n l°ợc marketing không phân bit là chiến l°ợc mà á đó doanh nghiệp
bỏ qua ranh giới về sự khác biệt cāa các đo¿n thị tr°ßng đ°ợc lựa chọn
+ Chi¿n l°ợc marketing phân bit là cách thăc doanh nghiệp quyết định ho¿t
động trên nhiều đo¿n thị tr°ßng khác nhau và thiết kế các yếu tố marketing-mix
riêng biệt cho mỗi đo¿n thị tr°ßng đó
+ Marketing t¿p trung là chiến l°ợc mà á đó doanh nghiệp sẽ dßn săc tập
trung vào một đo¿n thị tr°ßng hay một phần thị tr°ßng nhỏ mà doanh nghiệp
cho là quan trọng nhÃt và giành cho đ°ợc vị trí vững chắc trên đo¿n thị tr°ßng đó
III. Định v th tr°ờng
1. Định v th tr°ờng là gì?
- Định v th tr°ờng là thiết kế sÁn phẩm và hình Ánh cāa doanh nghiệp nhằm
chiếm đ°ợc một vị trí đặc biệt và có giá trị trong tâm trí khách hàng mÿc tiêu - Lý do:
+ Nhận thăc khách hàng không phÁi là vô h¿n
+ Định vị là một công cÿ c¿nh tranh hữu hiệu
+ Sự nhiễu lo¿n cāa ho¿t động truyền thông
2. Các ho¿t động trng tâm cÿa chi¿n l°ợc định v
- T¿o đ°ợc một hình Ánh cÿ thể cho sÁn phẩm, th°¡ng hiệu trong tâm trí khách
hàng á thị tr°ßng mÿc tiêu
+ Hình Ánh trong tâm trí khách hàng là sự kết hợp giữa nhận thăc và đánh giá
cāa khách hàng về doanh nghiệp và các sÁn phẩm mà doanh nghiệp cung ăng
+ Hình thành: Thiết kế và truyền bá – Kinh nghiệm cāa khách hàng
- Lựa chọn vị thế cho sÁn phẩm cāa doanh nghiệp trên thị tr°ßng mÿc tiêu
- T¿o đ°ợc sự khác biệt cho sÁn phẩm, th°¡ng hiệu
+ T¿o ra sự khác biệt hay dị biệt cho sÁn phẩm là thiết kế một lo¿t những điểm
khác biệt có ý nghĩa để khách hàng có thể phân biệt sÁn phẩm cāa doanh nghiệp với sÁn phẩm c¿nh tranh + 4 nhóm công cÿ chính:
T¿o điểm khác biệt cho sÁn phẩm vật chÃt
T¿o điểm khác biệt cho dịch vÿ
T¿o điểm khác biệt về nhân sự
T¿o sự khác biệt về hình Ánh
- Lựa chọn và khuếch tr°¡ng những điểm khác biệt có ý nghĩa
3. Các b°ớc cÿa ti¿n trình định v
- Tiến hành phân đo¿n thị tr°ßng, lựa chọn đo¿n thị tr°ßng mÿc tiêu theo đúng yêu cầu cāa marketing
- Vẽ biểu đß định vị, đánh giá thực tr¿ng cāa những định vị hiện có trên thị
tr°ßng mÿc tiêu và xác định một vị thế cho sÁn phẩm/doanh nghiệp trên biểu đß đó
- Xây dựng các ph°¡ng án định vị (thuộc tính, lợi ích, ng°ßi sử dÿng, giá cÁ,
chÃt l°ợng sÁn phẩm…)
- So¿n thÁo ch°¡ng trình Marketing Mix để thực hiện chiến l°ợc định vị đã lựa chọn CH¯¡NG VI:
I. Công ty và chi¿n l°ợc kinh doanh cÿa công ty
1. Cu trúc ph bi¿n cÿa mô hình t chāc công ty Vit Nam
- 3 lo¿i hình: + Tập đoàn kinh doanh + Táng công ty + Công ty độc lập - 2 ph¿m vi:
+ Ph¿m vi toàn công ty quÁn lý kinh doanh tÃt cÁ các mặt hàng khác nhau đ°ợc sÁn xuÃt bái công ty
+ Ph¿m vi đ¡n vị kinh doanh liên quan đến từng mặt hàng/sÁn phẩm độc lập
- 3 chi¿n l°ợc: + Chiến l°ợc sÁn xuÃt + Chiến l°ợc tài chính + Chiến l°ợc nhân sự
2. Xác l¿p chi¿n l°ợc kinh doanh tng th cÿa công ty
- Xác l¿p chi¿n l°ợc hay k¿ ho¿ch hóa chi¿n l°ợc kinh doanh tng th cÿa
doanh nghi
ệp là quá trình phát triển và duy trì sự thích ăng mang tính chiến
l°ợc giữa mÿc tiêu và khÁ năng cāa doanh nghiệp với các c¡ hội marketing luôn thay đái. - Các lo¿i kế ho¿ch: + Kế ho¿ch năm + Kế ho¿c dài h¿n + Kế ho¿ch chiến l°ợc
* Các b°ớc trong quá trình xác l¿p chi¿n l°ợc kinh doanh tng th:
- Xác định sā mnh cÿa doanh nghip:
+ Să mệnh cāa doanh nghiệp là tuyên bố về mÿc đích ho¿t động cāa doanh
nghiệp - Doanh nghiệp muốn hoàn thành điều gì trong một môi tr°ßng rộng lớn h¡n.
+ Tuyên bố să mệnh rõ ràng  Kết quÁ tài chính và kinh doanh tốt h¡n + + Yêu cầu:
Tuyên bố să mệnh phÁi phù hợp với môi tr°ßng kinh doanh
Tuyên bố să mệnh phÁi dựa trên năng lực t¿o ra sự khác biệt cāa công ty
Tuyên bố să mệnh cāa công ty phÁi có tính thúc đẩy và khêu gợi hăng thú/đam mê + Điều cần tránh:
Tuyến bố să mệnh dựa vào sÁn phẩm hoặc công nghệ
Tuyên bố să mệnh cāa công ty quá rộng hoặc quá hẹp/hoặc không khÁ thi
- Đề xut mc tiêu và nhim v cÿa công ty: + Mÿc tiêu kinh doanh + Mÿc tiêu marketing
- La chn và quy¿t định danh mc kinh doanh cÿa công ty
+ Danh mÿc kinh doanh là tập hợp các đ¡n vị kinh doanh và sÁn phẩm tốt nhÃt
mà Ban lãnh đ¿o doanh nghiệp lựa chọn để thực hiện să mệnh và hoàn thành các
mÿc tiêu cāa doanh nghiệp.
+ Phân tích danh mÿc kinh doanh cāa doanh nghiệp là quá trình Ban lãnh đ¿o
đánh giá các đ¡n vị kinh doanh và sÁn phẩm cāa mình dựa trên những tiêu chí nhÃt định.
+ Phân tích danh mÿc kinh doanh hiện t¿i  Quyết định danh mÿc t°¡ng lai
Đ¡n vị kinh doanh chiến l°ợc: SBU
Xác định đ°ợc những đ¡n vị kinh doanh chính  Đánh giá tính hÃp dẫn
cāa SBU  Quyết định đầu t° thêm/rút ngußn lực 2 ph°¡ng pháp
+ Ph°¢ng pháp ma tr¿n tng tr°ởng - th phn (BCG) đ°ợc T¿p đoàn t°
vn Boston sử dÿng để đánh giá các đ¡n vị kinh doanh chiến l°ợc cāa một
doanh nghiệp dựa trên tốc độ tăng tr°áng cāa thị tr°ßng và thị phần mà đ¡n vị
kinh doanh đó cāa doanh nghiệp nắm giữ trên thị tr°ßng. lớn cần đầu t° nhiều
nhắc đầu t° và lo¿i bỏ cái nào
quy mô lợi nhuận đā duy trì sự tßn t¿i, không hy vọng lợi nhuận lớn
4 chiến l°ợc: Đầu t° nhiều h¡n để tăng thị phần; Đầu t° vừa phÁi để giữ
thị phần hiện t¿i; Thu ho¿ch ngay thành quÁ ngắn h¿n; Bán hoặc giÁi thể
H¿n chế: Tập trung quyền lực á tầm cao nhÃt cāa công ty quá lớn; Xác
định SBU, đo l°ßng là việc khó khăn; Tập trung quá nhiều cho hiện t¿i;
NhÃn m¿nh quá nhiều vào tăng tr°áng - thị phần
+ Ph°¢ng pháp ma tr¿n m rng sÁn phm/th tr°ờng là việc xây dựng danh
mÿc các đ¡n vị kinh doanh chiến l°ợc cho doanh nghiệp trong t°¡ng lai dựa vào
việc phân tích triển vọng thị tr°ßng hiện t¿i và thị tr°ßng mới cho các đ¡n vi
kinh doanh/sÁn phẩm hiện t¿i, đßng thßi phát hiện các c¡ hội kinh doanh mới
trên hai lo¿i thị tr°ßng đó để đề xuÃt chiến l°ợc cho các đ¡n vị kinh doanh mới.
Thâm nh¿p th tr°ờng là một kiểu chiến l°ợc tăng tr°áng cāa doanh
nghiệp bằng cách tăng l°ợng bán những sÁn phẩm hiện có trên các đo¿n
thị tr°ßng hiện t¿i mà không cần có sự thay đái sÁn phẩm.
Phát trin th tr°ờng là một kiểu chiến l°ợc tăng tr°áng trong t°¡ng lai
cāa doanh nghiệp bằng việc nhận d¿ng và phát triển các đo¿n thị tr°ßng
mới cho những sÁn phẩm hiện t¿i.
Phát trin sÁn phm là kiểu chiến l°ợc tăng tr°áng trong t°¡ng lai cāa
doanh nghiệp bằng cách giới thiệu sÁn phẩm cÁi tiến hoặc sÁn phẩm mới
cho những nhu cầu, mong muốn mới cāa khách hàng hiện t¿i.
Đa d¿ng hóa là kiểu chiến l°ợc tăng tr°áng cho t°¡ng lai cāa doanh
nghiệp bằng cách phát triển sang những lĩnh vực kinh doanh không có
liên quan với sán phẩm và thị tr°ßng hiện t¿i
- K¿ ho¿ch hóa chi¿n l°ợc marketing và các chi¿n l°ợc chāc nng khác
+ Xác định đ°ợc các đ¡n vị kinh doanh chiến l°ợc và mÿc tiêu cāa từng đ¡n vị
kinh doanh chiến l°ợc đó
+ Marketing luôn phÁi giữ vai trò chính
Chỉ ra nhóm khách hàng mang l¿i lợi nhuận cần tập trung
Nhận biết đ°ợc c¡ hội thị tr°ßng và tiềm năng khai thác
Thiết kế chiến l°ợc và thực hiện để đ¿t đ°ợc mÿc tiêu thành công
+ Giá trị dành cho khách hàng và sự thÁo mãn họ là yếu tố quyết định sự thành công
+ Thiết lập quan hệ hợp tác giữa marketing với các chăc năng khác trong công ty
+ Xây dựng quan hệ thành viên chuối với các đối tác bên ngoài
II. Xác định chi¿n l°ợc Marketing và Marketing hn hp
1. Xây dng chi¿n l°ợc marketing định h°ớng khách hàng - Phân đo¿n thị tr°ßng
- Lựa chọn thị tr°ßng mÿc tiêu
- Khác biệt hóa và định vị thị tr°ßng
+ Định vị thị tr°ßng là cách thăc t¿o cho sÁn phẩm cāa công ty có một vị trí
khác biệt rõ ràng và đ°ợc mong đợi so với vị trí cāa sÁn phẩm c¿nh tranh trong tâm trí khách hàng
+ Khác biệt hóa là cách làm khác biệt một cách thực sự trên thị tr°ßng giá trị
đ°ợc sáng t¿o và cống hiến một cách v°ợt trội cho khách hàng
+ Khác biệt hóa là để định vị. Định vị là để phân biệt
2. Phát trin h thng marketing hn hp
- Marketing hn hp là một tập hợp những công cÿ marketing chiến thuật do
công ty kiểm soát đ°ợc sử dÿng phối hợp với nhau nhằm t¿o ra phÁn ăng mong
muốn cāa thị tr°ßng mÿc tiêu
- SÁn phm là sự phối hợp giữa hàng hóa vật chÃt và dịch vÿ đi kèm cung ăng
cho thị tr°ßng mÿc tiêu (Chāng lo¿i, kiểu dáng, mẫu mã, kiểu dáng, nhãn hiệu,
bao gói và dịch vÿ đi kèm…)
- Giá là l°ợng tiền mà ng°ßi mua phÁi trÁ cho ng°ßi bán để đ°ợc quyền sá hữu và sử dÿng sÁn phẩm
- Kênh phân phi là con đ°ßng đi cāa sÁn phẩm từ n¡i sÁn xuÃt/công ty tới
ng°ßi tiêu dùng cuối cùng
- Truyền thông marketing/Xúc tiến hỗn hợp
III. QuÁn tr n lc Marketing 1. Phân tích SWOT
- Phân tích SWOT là kỹ thuật phân tích đánh giá một cách toàn diện doanh
nghiệp về những điểm m¿nh (S-Strengths), điểm yếu (W-Weaknesses), c¡ hội
(OOpportunities) và thách thăc (T-Threats) từ đó đề ra các định h°ớng ho¿t
động marketing để t¿o đ°ợc sự ăn khớp giữa điểm m¿nh cāa doanh nghiệp với
những c¡ hội hÃp dẫn từ môi tr°ßng bên ngoài, đßng thßi lo¿i bỏ đ°ợc những
h¿n chế, điểm yếu và những thách thăc.
- Điểm m¿nh là năng lực và ngußn lực bên trong doanh nghiệp t¿o ra những
thuận lợi giúp doanh nghiệp phÿc vÿ khách hàng và đ¿t đ°ợc các mÿc tiêu.
- Điểm yếu bao gßm tÃt cÁ những h¿n chế bên trong t¿o ra những bÃt lợi cho
doanh nghiệp trong việc c¿nh tranh phÿc vÿ khách hàng và hoàn thành các mÿc tiêu đã đề ra.
- C¡ hội là những yếu tố hoặc những xu h°ớng thuận lợi từ môi tr°ßng bên
ngoài mà doanh nghiệp có thể tận dÿng để phát triển doanh nghiệp.
- Thách thăc là những yếu tố bên ngoài không thuận lợi có thể t¿o nên những
cÁn trá cho ho¿t động cāa doanh nghiệp.
2. Xây dng k¿ ho¿ch marketing
- Táng hợp các chỉ tiêu kiểm tra
- Tình hình marketing hiện t¿i
- Phân tích c¡ hội và thách thăc - Mÿc tiêu và vÃn đề - Chiến l°ợc marketing
- Ch°¡ng trình hành động - Ngân sách - Kiểm soát
3. Thc hin marketing
- Thực hiện marketing là quá trình biến những kế ho¿ch marketing thành những
hành động marketing cÿ thể nhằm hoàn thành những mÿc tiêu chiến l°ợc marketing - Yếu tố thành công:
+ Cách phối hợp để t¿o thành một ch°¡ng trình hành động chặt chẽ
+ C¡ cÃu tá chăc chính thăc, rõ ràng và hệ thống khuyến khích hợp lý
+ Chiến l°ợc phù hợp với văn hóa công ty
4. T chāc b ph¿n marketing trong công ty
- T chāc b ph¿n marketing theo chāc nng là mô hình theo đó những công
việc nghiệp vÿ chā chốt do các chuyên gia chăc năng chuyên nghiệp phÿ trách,
từ đó hình thành các chăc vÿ:
+ Giám đốc/chuyên viên bán hàng
+ Giám đốc/chuyên viên quÁng cáo
+ Giám đốc/chuyên viên nghiên cău marketing
+ Giám đốc/chuyên viên dịch vÿ khách hàng
+ Giám đốc/chuyên viên phÿ trách sÁn phẩm mới…
- T chāc b ph¿n marketing theo khu vực/vùng địa lý là mô hình các nhân
viên marketing và bán hàng đ°ợc phân công phÿ trách theo vùng, khu vực cÿ
thể. Chuyên gia này đÁm nhiệm toàn bộ những công việc về marketing á quốc
gia, vùng, khu vực đ°ợc phân công.
- T chāc b ph¿n marketing theo sÁn phẩm/th°¢ng hiệu là mô hình theo đó
các ho¿t động marketing đ°ợc tá chăc theo từng/nhóm sÁn phẩm/th°¡ng hiệu,
mỗi giám đốc sÁn phẩm/th°¡ng hiệu sẽ phÿ trách toàn bộ việc phát triển chiến
l°ợc và ch°¡ng trình marketing cho sÁn phẩm/ th°¡ng hiệu cÿ thể.
- T chāc b ph¿n marketing theo khách hàng/th tr°ờng là mô hình theo đó
các ho¿t động marketing đ°ợc tá chăc theo từng lo¿i khách hàng/thị tr°ßng theo
đó các giám đốc thị tr°ßng/khách hàng chịu trách nhiệm phát triển chiến l°ợc,
kế ho¿ch marketing cho khách hàng/thị tr°ßng đ°ợc phân công quÁn lý.
5. Kim tra, kiểm soát và điều chnh
- Kiểm tra marketing là việc rà soát, đánh giá và đo l°ßng những kết quÁ đ¿t
đ°ợc cāa ho¿t động marketing thông qua các kế ho¿ch marketing trên c¡ sá đó
có thể thực hiện những ho¿t động điều chỉnh nhằm đÁm bÁo chắc chắn đ¿t đ°ợc các mÿc tiêu đã định.
- 4 b°ớc kim tra marketing:
+ Liệt kê đầy đā các mÿc tiêu marketing
+ Đo l°ßng kết quÁ đ¿t đ°ợc cāa từng mÿc tiêu
+ Phát hiện những nguyên nhân sai lệch
+ Biện pháp và điều chỉnh cần thiết
- Lợi nhuận trên vốn đầu t° cho ho¿t động marketing (ROI marketing) đ°ợc xác
định bằng cách lÃy lợi nhuận ròng từ vốn đầu t° và ho¿t động marketing chia
cho toàn bộ chi phí đầu t° cho ho¿t động marketing  Đo l°ßng và quÁn lý hiệu
quÁ cāa ho¿t động đầu từ marketing
- Kiểm soát chiến l°ợc là sự rà soát l¿i toàn diện, hệ thống, độc lập, định kỳ toàn
bộ các yếu tố môi tr°ßng, mÿc tiêu, chiến l°ợc, ho¿t động cāa doanh nghiệp để
xác định các vÃn đề, phát hiện những c¡ hội qua đó đề xuÃt kế ho¿ch hành động
nhằm cÁi thiện chÃt l°ợng ho¿t động marketing cāa doanh nghiệp. CH¯¡NG VII:
I. SÁn phẩm theo quan điểm Marketing
1. SÁn phm là gì?
- SÁn phẩm là tÃt cÁ những cái, những yếu tố có thể thỏa mãn nhu cầu hay °ớc
muốn đ°ợc đ°a ra chào bán trên thị tr°ßng với mÿc đích thu hút sự chú ý mua
sắm, sử dÿng hay tiêu dùng
- SÁn phẩm và dịch vÿ do các ngành kinh tế t¿o ra, sự kiện, con ng°ßi, địa điểm,
tá chăc, ý t°áng và táng hợp
- SÁn phẩm đ°ợc xác định thông qua đ¡n vị sÁn phẩm
2. Cấp độ các y¿u t cấu thành đ¢n vị sÁn phm
- SÁn phm ct lõi: Thỏa mãn những lợi ích căn bÁn nhÃt mà khách hàng theo đuái
- SÁn phm hin thc: PhÁn ánh sự có mặt trên thực tế cāa sÁn phẩm (chÃt
l°ợng, đặc tính, bố cÿc bên ngoài, đặc thù, nhãn hiệu và bao gói)
- SÁn phm b sung/SÁn phm hoàn chnh: BÁo hành, lắp đặt, vận hành, giao hàng, tín dÿng…
3. Phân lo¿i sÁn phm
- Hàng hóa lâu bền: sử dÿng nhiều lần
- Hàng hóa sử dÿng ngắn h¿n: sử dÿng một (vài) lần
- Dịch vÿ: bán d°ới d¿ng ho¿t động, lợi ích, sự thỏa mãn
* Phân lo¿i hàng tiêu dùng theo thói quen mua hàng
- Hàng hóa sử dÿng th°ßng ngày - Hàng hóa mua ngẫu hăng - Hàng hóa mua khẩn cÃp
- Hàng hóa mua có lựa chọn
- Hàng hóa cho các nhu cầu đặc thù
- Hàng hóa cho các nhu cầu thÿ động
* Phân lo¿i hàng t° liệu sÁn xut - Vật t° và chi tiết - Tài sÁn cố định
- Vật t° phÿ và dịch vÿ
II. Các quy¿t định liên quan đ¿n tng sÁn phm
1. Quy¿t định các đặc tính cÿa sÁn phm
- Quy¿t định v chất l°ợng sÁn phm
+ KhÁ năng mà một sÁn phẩm liên quan đến việc thực hiện các công năng cāa
mình thông qua độ bền, độ tin cậy, độ chính xác, măc độ dễ sử dÿng – vận hành
và sửa chữa và các đặc tính khác tùy thuộc vào sÁn phẩm và khách hàng
+ Quyết định về cÃp chÃt l°ợng – yếu tố cāa định vị
+ Đo l°ßng bằng tính đßng đều hay nhÃt quán
+ Quyết định mang tầm chiến l°ợc cāa công ty để dành lợi thế c¿nh tranh
- Quy¿t định v vic la chọn các tính nng cÿa sÁn phm
+ Tính năng cāa một sÁn phẩm phÁn ánh các công năng – công dÿng cāa nó
+ Tính năng khái điểm  Tính năng mới
+ Tính năng phÁi thực sự có giá trị và không quá tốn kém
- Quy¿t định v thi¿t k¿ sÁn phm
+ Thiết kế sÁn phẩm thật độc đáo, dễ sử dÿng, an toàn, tiết kiệm, đ¡n giÁn
+ Lựa chọn kiểu dáng và khÁ năng thực hiện các công năng
+ Công cÿ hữu ích cāa sự khác biệt hóa và định vị
2. Quy¿t định v th°¢ng hiệu
- Quyết định quan trọng khi so¿n thÁo chiến l°ợc phát triển công ty
- Th°¢ng hiệu là sự cam kết cāa ng°ßi bán đối với ng°ßi mua về măc độ lợi
ích sẽ cung ăng cho họ đ°ợc thể hiện trong tập hợp các tính năng, chÃt l°ợng,
các dịch vÿ chuyên biệt và đ°ợc nhận biết thông qua tên gọi, thuật ngữ, biểu
t°ợng, hình vẽ, câu khẩu hiệu, nh¿c hiệu hay sự phối hợp giữa chúng. Th°¡ng
hiệu có hai bộ phận hợp thành: yếu tố cốt lõi cāa th°¡ng hiệu và các yếu tố nhận diện th°¡ng hiệu.
- Y¿u t ct lõi: Thuc tính Li ích Giá tr - Tính cách
- Y¿u t nh¿n din
+ Tên th°¢ng hiệu: Một bộ phận để nhận diện th°¡ng hiệu mà ta có thể đọc
đ°ợc. Yếu tố trung tâm và quan trọng cāa th°¡ng hiệu
+ Du hiu cÿa th°¢ng hiệu: Logo – Một dÃu hiệu để nhận diện th°¡ng hiệu
mà ta có thể nhận biết đ°ợc, những không thể đọc đ°ợc
+ Câu khu hiu: Slogan – Một đo¿n văn nagwsn chăa đựng và truyền tÁi
những thông tin mang tính mô tÁ và thuyết phÿc và th°¡ng hiệu
+ Nh¿c hiu: Yếu tố để nhận biết th°¡ng hiệu đ°ợc thể hiện bằng âm nh¿c
- Nhãn hàng hóa là bÁn viết, bÁn in, hình vẽ, hìn Ánh, dÃu hiệu đ°ợc in chìm, in
nái trực tiếp hoặc đ°ợc dán, đính, cài chắc chắn trên hàng hóa hoặc bao bì để thể
hiện các thông tin cần thiết, chā yếu về hàng hóa đó
+ Tài sÁn th°¡ng hiệu là tính tích cực khác biệt trong phÁn ăng đáp l¿i cāa
ng°ßi tiêu dùng đối với sÁn phẩm hoặc dịch vÿ khi họ nhận diện th°¡ng hiệu
gắn với sÁn phẩm, dịch vÿ đó
+ Tài sÁn khách hàng t¿o nên tài sÁn th°¡ng hiệu
- Các quy¿t định chính trong chi¿n l°ợc th°¢ng hiệu
+ Định vị th°¡ng hiệu
Định vị dựa trên đặc điểm cāa sÁn phẩm
Định vị t¿o đ°ợc mối liên hệ giữa tên th°¡ng hiệu với lợi ích mong đßi cāa khách hàng
Định vị dựa trên giá trị và niềm tin mãnh liệt
+ Lựa chọn tên th°¡ng hiệu
Đ¡n giÁn, ngắn gọn, dễ nhớ, dễ đọc - Thân thiện và ý nghĩa - Khác biệt,
nái trội, độc đáo - KhÁ năng liên t°áng cao
Quy trình: 5 yêu cầu (dễ nhớ, có ý nghĩa, dễ chuyển đái, dễ bÁo hộ) – Đ°a
ra nhiều ph°¡ng án tr°ớc - Lựa chọn – Thu thập thông tin ph°¡ng án định
chọn – Kiểm tra tính khÁ thi + BÁo trợ th°¡ng hiệu
Giới thiệu d°ới th°¡ng hiệu nhà sÁn xuÃt
Để nhà phân phối gắn bộ phận nhận diện th°¡ng hiệu lên sÁn phẩm
Bán sÁn phẩm d°ới th°¡ng hiệu nh°ợng quyền
Liên danh và đßng bÁo trợ th°¡ng hiệu
Đßng th°¡ng hiệu: Hai th°¡ng hiệu cāa hai công ty khác nhau đ°ợc sử
dÿng cho cùng một sÁn phẩm.
Đßng nhãn hiệu: Một công ty cÃp phép sử dÿng th°¡ng hiệu cāa mình cho
một công ty khác có th°¡ng hiệu nái tiếng để t¿o nên sự liên kết về th°¡ng hiệu
+ Phát triển th°¡ng hiệu
Má rộng dòng sÁn phẩm: Dùng những dÃu hiệu nhận diện cāa th°¡ng
hiệu hiện t¿i cho những sÁn phẩm hiện t¿i nh°ng có hình thăc, màu sắc,
quy mô, cÃu trúc hoặc h°¡ng vị mới – Ít tốn kém và ít rāi ro nhÃt
Má rộng th°¡ng hiệu: Sử dÿng những yếu tố nhận diện th°¡ng hiệu cāa
dòng sÁn phẩm hiện t¿i cho dòng sÁn phẩm mới khác trong cùng một
chāng lo¿i – Tiết kiệm chi phí truyền thông th°¡ng hiệu
Dùng nhiều th°¡ng hiệu: Dùng các yếu tố nhận diện th°¡ng hiệu khác
nhau cho các dòng sÁn phẩm khác nhau trong cùng một chāng lo¿i
Phát triển những th°¡ng hiệu mới: T¿o ra một th°¡ng hiệu hoàn toàn mới
cho một chāng lo¿i sÁn phẩm mới
- QuÁn lý th°¢ng hiệu
+ Xây dựng th°¡ng hiệu trong nội bộ công ty
+ Má các khóa đào t¿o cho các nhà phân phối và khuyến khích, động viên để họ
biết cách phÿc vÿ khách hàng nh° bÁn chÃt cāa định vị th°¡ng hiệu mong muốn đ¿t đ°ợc
3. Quy¿t định v bao gói và dch v sÁn phm
* Quy¿t định v bao gói - 4 yếu tố cÃu thành:
+ Lớp tiếp xúc trực tiếp với sÁn phẩm
+ Lớp bÁo vệ lớp tiếp xúc + Bao bì vận chuyển
+ Nhãn hiệu và thông tin mô tÁ - Quyết định:
+ Xây dựng quan niệm về bao gói
+ Quyết định về các khía c¿nh
+ Quyết định về thử nghiệm bao gói
+ Cân nhắc lợi ích xã hội, ng°ßi tiêu dùng, công ty
+ Quyết định các thông tin trên bao gói
* Quy¿t định v dch v khách hàng
- Quyết định 4 vÃn đề liên quan:
+ Nội dung và tầm quan trọng các yếu tố dịch vÿ khách hàng đòi hỏi và khÁ năng cung cÃp cÁu công ty
+ ChÃt l°ợng dịch vÿ và măc độ đÁm bÁo + Chi phí dịch vÿ
+ Hình thăc cung cÃp dịch vÿ
- Căn că vào 4 yếu tố chính: + Đặc điểm sÁn phẩm
+ Đòi hỏi cāa khách hàng + Đối thā c¿nh tranh + KhÁ năng cāa công ty
III. Quy¿t định v chÿng lo¿i và danh mc sÁn phm 1. Định nghĩa
Chāng lo¿i sÁn phẩm là một nhóm sÁn phẩm có liên quan chặt chẽ với nhau do
giống nhau về chăc năng hay do bán chung cho cùng một nhóm khách hàng, hay
thông qua cùng những kiểu tá chăc th°¡ng m¿i, hay trong khuôn khá cùng một dãy giá
2. Quy¿t định v b rng cÿa chÿng lo¿i sÁn phm
- Bề rộng cāa chāng lo¿i sÁn phẩm: Sự phân giÁi về số l°ợng các mặt hàng
thành phần theo một tiêu thăc nhÃt định
- 2 h°ớng má rộng và duy trì bề rộng cāa chāng lo¿i sÁn phẩm:
+ Phát triển chāng lo¿i: Lên trên – Xuống d°ới – CÁ hai
+ Bá sung mặt hàng cho chāng lo¿i sÁn phẩm
Mong muốn có thêm lợi nhuận
LÃp chỗ trống cāa chāng lo¿i hiện có
Tận dÿng năng lực sÁn xuÃt dịch vÿ d° thừa
M°u toan trá thành công ty chā chốt với chāng lo¿i đầy đā
3. Quy¿t định v danh mc sÁn phm
- Danh mÿc sÁn phẩm là tập hợp tÃt cÁ các chāng lo¿i sÁn phẩm và các đ¡n vị
sÁn phẩm do một ng°ßi bán cÿ thể đem chào bán cho ng°ßi mua
- Bề rộng cāa danh mÿc sÁn phẩm là táng thể các chāng lo¿i sÁn phẩm do công ty sÁn xuÃt
- Măc độ phong phú cāa danh mÿc sÁn phẩm là táng số những mặt hàng thành phần cāa nó
- Bề sâu cāa danh mÿc sÁn phẩm là táng số các đ¡n vị sÁn phẩm cÿ thể đ°ợc
chào bán trong từng mặt hàng riêng cāa một chāng lo¿i
- Măc độ hài hóa cāa danh mÿc sÁn phẩm phÁn ánh măc độ gần gũi cāa sÁn
phẩm thuộc các nhóm chāng lo¿i khác nhau
IV. Thi¿t k¿ và Marketing sÁn phm mi
1. Khái quát v sÁn phm mi
- Hai cách để có sÁn phẩm mới:
+ Mua toàn bộ công ty nào đó, mua bằng sáng chế, giÃy phép sÁn xuÃt sÁn phẩm cāa ng°ßi khác
+ Tự thành lập bộ phận nghiên cău marketing và thiết kế sÁn phẩm mới
- SÁn phẩm mới: Mới về nguyên tắc, cÁi tiến từ các sÁn phẩm hiện có, những
nhãn hiệu mới do kết quÁ nghiên cău, thiết kế, thử nghiệm. Quan trọng nhÃt là
sự thừa nhận cāa khách hàng
2. Các giai đo¿n thi¿t k¿ và marketing sÁn phm mi
* Hình thành ý t°ởng
- Căn că vào các ngußn thông tin: + Từ phía khách hàng + Từ các nhà khoa học
- Ý t°áng về sÁn phẩm mới th°ßng hàm chăa những t° t°áng chiến l°ợc trong
ho¿t động kinh doanh và ho¿t động marketing
* La chọn ý t°ởng
- Phát hiện sàng lọc và thÁi lo¿i những ý t°áng không phù hợp
- Ý t°áng đ°ợc trình bày bằng văn bÁn: + Mô tÁ sÁn phẩm + Thị tr°ßng mÿc tiêu
+ Các đối thā c¿nh tranh
+ ¯ớc tính s¡ bộ quy mô thị tr°ßng
+ Các chi phí có liên quan
+ Giá cÁ dự kiến và thßi gian sÁn xuÃt
+ Măc độ phù hợp với công ty
* So¿n thÁo và thẩm định d án sÁn phm mi
* So¿n thÁo chi¿n l°ợc marketing cho sÁn phm mi
- Mô tÁ quy mô, cÃu trúc thị tr°ßng và thái độ khách hàng trên thị tr°ßng mÿc
tiêu, dự kiến xác lập vị trí sÁn phẩm, chỉ tiêu và khối l°ợng bán, thị phần và lợi nhuận tr°ớc mắt
- Quan điểm chung về phân phối và dự đoán chi phí marketing
- Mÿc tiêu t°¡ng lai về tiêu thÿ, lợi nhuận, chiến l°ợc lâu dài Marketing Mix
* Thi¿t k¿ sÁn phm mi
* Thur nghiệm trong điều kin th tr°ờng
* Trin khai sÁn xut hàng lo¿t và quy¿t định tung sÁn phm mi ra th tr°ờng
V. Chu k sng cÿa sÁn phm 1. Khái nim
Chu kỳ sống cāa sÁn phẩm mô tÁ sự biến đái cāa doanh số tiêu thÿ kể từ khi sÁn
phẩm đ°ợc tung ra thị tr°ßng cho đến khi nó phÁi rút lui khỏi thị tr°ßng 2. Các giai đo¿n
- Giai đo¿n gii thiu là giai đo¿n má đầu cāa việc đ°a sÁn phẩm ra bán chính thăc trên thị tr°ßng
- Giai đo¿n phát trin: Măc tiêu thÿ bắt đầu tăng m¿nh, xuÃt hiện nhiều đối thā
c¿nh tranh mới, lợi nhuận tăng
- Giai đo¿n bão hòa (chín mui): Nhịp độ tăng măc tiêu thÿ chững l¿i, thßi
gian th°ßng dài h¡n, nhiệm vÿ phăc t¿p trong quÁn trị marketing
- Giai đo¿n suy thoái: Măc tiêu thÿ giÁm sút, lợi nhuận giÁm sút  Rút khỏi
thị tr°ßng hoặc thu hẹp chāng lo¿i, từ bỏ phần thị tr°ßng nhỏ, ít hiệu quÁ, h¿ giá nhiều h¡n CH¯¡NG VIII:
I. Nhng vấn đề chung v giá 1. Khái nim
- Giá là tên gọi chung có liên quan đến l°ợng đ¡n vị tiền tệ dùng để mua hoặc
bán cāa hầu hết sÁn phẩm vật chÃt
- Với ho¿t động trao đái:
+ Giá là mối t°¡ng quan trao đái trên thị tr°ßng
+ Biểu t°ợng giá trị cāa sÁn phẩm, dịch vÿ trong ho¿t động trao đái - Với ng°ßi mua:
+ KhoÁn tiền phÁi trÁ cho ng°ßi bán để đ°ợc quyền sá hữu, sử dÿng sÁn phẩm hay dịch vÿ
+ Chỉ số quan trọng đ°ợc sử dÿng trong quá trình lựa chọn và mua sắm sÁn phẩm cāa ng°ßi mua
+ Thích mua rẻ là xu h°ớng có tính quy luật - Với ng°ßi bán:
+ KhoÁn thu nhập ng°ßi bán nhận đ°ợc nhß việc tiêu thÿ sÁn phẩm
+ Giá tiêu thÿ là doanh thu tính cho một đ¡n vị sÁn phẩm
2. Chi¿c l°ợc giá
- Nắm bắt và dự báo chính xác Ánh h°áng cāa các nhân tố tác động đến các quyết định về giá
- Xác định măc giá chào hàng, giá bÁn, giá sÁn phẩm mới, khung giá, giá giới
h¿n, thßi gian thành toán giá…
- Quyết định về điều chỉnh và thay đái giá
- Ăng xử thích hợp tr°ớc ho¿t động c¿nh tranh qua giá cÁ
II. Các nhân t chÿ y¿u Ánh h°ởng đ¿n quy¿t định v giá
1. Các y¿u t bên trong doanh nghip
* Các mc tiêu marketing
- Mÿc tiêu - Mÿc tiêu dẫn đầu thị phần: Măc giá thÃp
- Mÿc tiêu dẫn đầu về chÃt l°ợng: Măc giá cao
- Mÿc tiêu <đÁm bÁo sống sót=: Măc giá đā để trang trÁi chi phí biến đái
- Các mÿc tiêu khác: Đối thā c¿nh tranh, Thu hút khách hàng, Āng hộ và hợp tác cāa trung gian
* Chi¿n l°ợc định v và Marketing Mix
Chiến l°ợc định vị  Lựa chọn 4Ps  Quyết định về giá
* Chi phí cung āng sÁn phm
- Chi phí là yếu tố quyết định giới h¿n thÃp nhÃt cāa giá
- Giá thành là căn că quan trọng, bộ phận tÃt yếu trong cÃu thành cāa măc giá
* Các nhân t khác
- Đặc tr°ng cāa sÁn phẩm
- Hệ số co giãn cāa cung
- C¡ chế tá chăc quÁn lý giá xác lập trong doanh nghiệp
- Ban lãnh đ¿o quyết định về giá. Ng°ßi quÁn trị giá và ng°ßi bán hàng là ng°ßi thực hiện
2. Nhng y¿u t bên ngoài
* Đặc điểm cÿa th tr°ờng v cu
- Mối quan hệ táng quát gữa cầu và giá
+ Giá và cầu tỉ lệ nghịch, đ°ßng cầu có độ dốc âm
+ SÁn phẩm đang đ°ợc °a chuộng đặc biệt: Giá càng cao, cầu càng nhiều
+ Một số sÁn phẩm đặc thù, cung không co giãn, mÃt cân bằng với cầu: Giá tăng kích thích tăng cầu
- Sự nh¿y cÁm về giá hay độ co giãn cāa cầu theo giá
- Các yếu tố tâm ký cāa khách hàng khi chÃp nhận măc giá
+ H¿n chế về hiểu biết với sÁn phẩm: Hoài nghi với măc giá chào hàng
+ Giá là chỉ số đầu tiên về chÃt l°ợng sÁn phẩm
+ Th°ßng so sánh với + Nhiều khách hàng có niềm tin, sá thích về giá khó giÁi thích * C¿nh tranh
- Phân tích trên các khía c¿nh:
+ T°¡ng quan so sánh giữa giá và chi phí cung ăng sÁn phẩm cāa doanh nghiệp và sÁn phẩm c¿nh tranh
+ T°¡ng quan giữa giá và chÃt l°ợng cāa đối thā c¿nh tranh
+ PhÁn ăng cāa đối thā c¿nh tranh về giá
- 4 nhóm cÃu trúc c¿nh tranh:
+ Hình thái thị tr°ßng c¿nh tranh thuần túy
+ Hình thái thị tr°ßng độc quyền thuần túy
+ Hình thái thị tr°ßng c¿nh tranh có độc quyền
+ Hình thái thị tr°ßng độc quyền nhóm
* Các y¿u t bên ngoài khác - Môi tr°ßng kinh tế - PhÁn ăng cāa Chính phā
- Đ¿o luật về giá phá biến:
+ Đ¿o luậy liên quan đến thỏa thuận về giá
+ Đ¿o luật chống các thā đo¿n định giá lừa bịp, dối trá
+ Đ¿o luật chống các thā đo¿n c¿nh tranh giá không lành m¿nh
III. Xác định māc giá c¢ bÁn
1. Ti¿n trình xác định māc giá bÁn c¢ bÁn
2. Xác định mục tiêu định giá
- Nghiên cău mÿc tiêu kinh doanh, chiến l°ợc định vị
- Nắm nội dung cāa chính sách sÁn phẩm, phân phối, xúc tiến
- Xác định mÿc tiêu và nhiệm vÿ cāa giá
3. Xác định cu th tr°ờng mc tiêu
- Xác định táng cầu: Q=npq
- Xác định hệ số co giãn cāa cầu:
4. Xác định chi phí phc v cho việc định giá
* Xác định các ch tiêu chi phí
- Chi phí cố định (fixed cots): Là những chi phí không thay đái theo l°ợng sÁn phẩm sÁn xuÃt kinh doanh.
- Chi phí biến đái (variable cots): Là những chi phí thay đái theo l°ợng sÁn phẩm sÁn xuÃt ra.
- Táng chi phí = Táng chi phí cố định + Táng chi phí biến đái
* Phân tích mi quan h gia giá thành, sÁn l°ợng và māc giá d ki¿n
- Giá thành đ¡n vị sÁn phẩm = Táng chi phí/SÁn l°ợng
- Thế chā động trong việc đề xuÃt * Tìm ki¿m tiềm nng h¿ thp giá thành
- Giá thành h¿ do số l°ợng sÁn phẩm tăng, kinh nghiệm sÁn xuÃt đ°ợc tích lũy,
nỗ lực tìm kiếm các giÁi páp h¿ thÃp chi phí
- Định giá theo đ°ßng cong kinh nghiệm cà tiết kiệm chi phí
5. Phân tích sÁn phm và giá cÁ cÿa đối thÿ c¿nh tranh - Nhiệm vÿ:
+ Thu thập thông tin về giá, chÃt l°ợng cāa đối thā c¿nh tranh
+ Phân tích điểm m¿nh yếu trong chính sách giá cāa đối thā
+ Xác định ph¿m vi, măc độ và tính chÃt phÁn ăng về giá cāa đối thā - Ph°¡ng pháp:
+ KhÁo sát giá, s°u tầm biểu giá, mua sÁn phẩm và phân tích + Phỏng vÃn ng°ßi mua
6. La chọn ph°¢ng pháp định giá
* Ph°¢ng pháp định giá da vào chi phí - Ph°¡ng pháp định giá
+ Đ¡n giÁn, dễ tính, CPSX hoàn toàn kiểm soát đ°ợc
+ Giá t°¡ng tự nhau khi doanh nghiệp cùng ngành sử dÿng ph°¡ng pháp này
+ T¿o cÁm nhận đÁm bÁo công bằng cho mua và bán
+ Bỏ qua sự Ánh h°áng cāa cầu và sự nhận thăc về giá cāa khách hàng
+ Khó dung hòa đ°ợc c¿nh tranh về giá
- Ph°¢ng pháp định giá theo li nhu¿n mục tiêu và ph°¢ng pháp hòa vốn
* Định giá theo giá tr cÁm nh¿n
* Định giá theo māc giá hiện hành hay định giá c¿nh tranh
- Định giá theo thßi giá (going-rate pricing): Là việc doanh nghiệp định giá bán
cho hàng hóa cāa mình căn că chā yếu vào giá cāa đối thā c¿nh tranh, ít chú ý
đến chi phí và săc cầu thị tr°ßng.
- Ngang bằng – Cao h¡n – ThÃp h¡n
* Định giá đầu thu
- Giá đầu thầu thuộc lo¿i giá c¿nh tranh
- C¡ sá dự đoán măc giá đÃu thầu cāa các đối thā c¿nh tranh
- Muốn thắng phÁi chÃp nhận măc giá thầu thÃp h¡n đối thā c¿nh tranh, nếu
bằng phÁi chăng minh đ°ợc sÁn phẩm tốt h¡n
7. La chn māc giá c th
- Những yếu tố tâm lý cāa ng°ßi mua khi cÁm nhận giá
- Ành h°áng cāa các biến số khác trong Marketing Mix
- PhÁn ăng cāa các lực l°ợng trung gian và các lực l°ợng khác có liên quan
VI. Các chi¿n l°ợc giá
1. Xác định giá cho sÁn phm mi
- Định giá t váng - chÁt lc th tr°ờng= (market-skimming pricing): Là
cách thăc doanh nghiệp đặt cho sÁn phẩm mới cāa mình á măc cao nhÃt có thể để thā c¿nh tranh.
- Định giá nhm thâm nh¿p th tr°ờng (market penetration pricing): Là cách
thăc doanh nghiệp đặt giá cho sÁn phẩm mới cāa mình á măc thÃp với hy vọng
tăng đ°ợc l°ợng bán và thị phần.
2. Chi¿n l°ợc giá áp dng cho danh mc sÁn phm
- Định giá cho chāng lo¿i sÁn phẩm là định giá cho những sÁn phẩm có cùng
một chăc năng t°¡ng tự, đ°ợc bán cho cùng một nhóm ng°ßi tiêu dùng
- Xác định giá cho những sÁn phẩm phÿ thêm
- Xác định giá cho sÁn phẩm kèm theo bắt buộc
- Định giá cho sÁn phẩm phÿ
3. Các chi¿n l°ợc điều chnh māc giá c¢ bÁn
- Định giá 2 phần: Sử dÿng á măc tối thiểu và Tiêu dùng v°ợt măc tối thiểu
- Định giá trọn gói: P trọn gói < Táng P đ¡n vị
- Định giá theo nguyên tắc địa lý + Xác định giá FOB/CIF
+ Xác định giá thông nhÃt bao gßm cÁ chi phí vận chuyển
+ Áp dÿng giá bán cho từng khu vực - Chiết giá và bớt giá
+ Chiết giá do số l°ợng mua lớn + Chiết khÃu chăc năng + Chiết khÃu thßi vÿ
+ Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh + Bớt giá - Định giá khuyến m¿i
+ Định giá lỗ để lôi kéo khách hàng
+ Định giá cho những đợt bán hàng đặc biệt + Giá trÁ góp
+ Bán hàng theo phiếu mua hàng + Chiết giá về tâm lý - Định giá phân biệt
+ Doanh nghiệp bán một sÁn phẩm với hai hay nhiều măc giá mà sự khác nhau
giữa các măc giá không phÁn ánh sự khác biệt t°¡ng ăng về chi phí.
+ Định giá theo khách hàng
+ Định gái theo địa điểm
+ Định gái theo hình Ánh
+ Định giá lúc cao điểm, thÃp điểm
4. Thay đổi giá
- Chā động cắt giÁm giá - Chā động tăng giá
5. Đối ph l¿i việc thay đổi giá cÿa đối thÿ c¿nh tranh
- GiÁm giá bán sÁn phẩm thÃp h¡n đối thā c¿nh tranh
- Giữ nguyên giá, thúc đẩy marketing
- Nâng giá cùng cÁi tiến chÃt l°ợng, mẫu mã sÁn phẩm CH¯¡NG IX:
I. BÁn cht và tm quan trng cÿa kênh phân phi 1. Định nghĩa
- Kênh phân phối (distribution channel): Là tập hợp các tá chăc và cá nhân độc
lập và phÿ thuộc thực hiên các công việc liên quan đến việc làm cho hàng hóa,
dịch vÿ sẵn sàng để ng°ßi tiêu dùng hoặc khách hàng tá chăc tiêu dùng hay sử dÿng chúng
- Nhà bÁn buôn hoặc nhà phân phối công nghiệp - Nhà bán lẻ - Đ¿i lý - Nhà môi giới
2. Tm quan trng và chāc nng
- Tm quan trng:
+ Các trung gian giúp cho việc cung ăng sÁn phẩm đến thị tr°ßng mÿc tiêu sẽ hiệu quÁ h¡n
+ Các trung gian góp phần giÁm bớt khối l°ợng công việc cho nhà sÁn xuÃt và ng°ßi tiêu dùng
+ Làm cho cung và cầu thích ăng với nhau về số l°ợng, thßi gian và địa điểm - Chāc nng: + Thông tin + Xúc tiến + Tiếp xúc + Cân đối + Đàm phán + Phân phối vật chÃt + Tài chính + Chia sẻ rāi ro
II. Cu trúc, hành vi và t chāc kênh marketing
1. Cu trúc kênh phân phi
* Chiu dài cÿa kênh phân phi
- Chiều dài cāa kênh phân phối đ°ợc xác định bằng số cÃp độ các trung gian
khác nhau có mặt trong một kênh
- Các kênh phân phi cho hàng tiêu dùng cá nhân
+ Kênh A: Kênh trực tiếp
Nhà sÁn xuÃt bán trực tiếp cho ng°ßi tiêu dùng
SÁn phẩm/Dịch vÿ có chu kỳ sống sÁn phẩm ngắn, mới, sử dÿng công
nghệ cao tiếp xúc trực tiếp với khách hàng + Kênh B: Kênh một cÃp Có thêm ng°ßi bán lẻ
Nhà sÁn xuÃt muốn chuyên môn hóa, sÁn phẩm sÁn xuÃt có thị tr°ßng không rộng
Nhà bán lẻ có quy mô lớn, chi phí l°u kho quá cao nếu có nhà bán buôn + Kênh C: Kênh hai cÃp Có thêm ng°ßi bán buôn
Dùng cho các lo¿i hàng do nhiều NSX trên cùng địa bàn và thị tr°ßng tiêu thÿ rộng
Giá trị đ¡n vị thÃp, đ°ợc mua th°ßng xuyên + Kênh D: Kênh ba cÃp
Có nhiều NSX và nhà bán lẻ nhỏ
Đ¿i lý giúp phối hợp cung cÃp sÁn phẩm với khối l°ợng lớn
Hàng hóa không cần sự kiểm soát cao, không h¿n chế lực l°ợng bán hàng
- Các kênh phân phi cho hàng hóa và dch v công nghip
+ Kênh A: Kênh trực tiếp
Duy trì lực l°ợng bán cāa họ và chịu trách nhiệm tát cÁ chăc năng cāa kênh
Ng°ßi mua lớn và đã xác định rõ, sÁn phẩm có giá trị đ¡n vị cao
+ Kênh B: Nhà phân phối công nghiệp thực hiện nhiều chăc năng nh° bán, l°u
kho, phân phối và tín dÿng
+ Kênh C: Đ¿i lý ho¿t động nh° lực l°ợng bán độc lập cāa NSX và giới thiệu
NSX cho ng°ßi sử dÿng công nghiệp
+ Kênh D: Đ¿i lý tiếp xúc với nhà phân phối – ng°ßi bán cho các nhà sử dÿng công nghiệp
* B rng cÿa kênh phân phi
- Bề rộng cāa kênh phân phối đ°ợc đo bằng số l°ợng các trung gian cùng lo¿i á
cùng một cÃp độ kênh (đặc biệt là cÃp độ cuối cùng), trên cùng một khu vực địa lý
- Phân phi rng rãi:
+ Doanh nghiệp bán sÁn phẩm qua vô số trung gian th°¡ng m¿i
+ Đ°a càng nhiều sÁn phẩm/dịch vÿ tới ng°ßi bán lẻ càng tốt
+ SÁn phẩm và dịch vÿ thông dÿng (kẹo cao su, thuốc lá, chữa bệnh)
- Phân phi duy nht
+ Doanh nghiệp chỉ bán sÁn phẩm qua một trung gian th°¡ng m¿i
+ Ng°ßi sÁn xuÃt yêu cầu các nhà buôn không bán các mặt hàng c¿nh tranh
+ Mong muốn ng°ßi bán tích cực h¡n, dễ kiểm soát chính sách giá, tín dÿng,
quÁng cáo, nâng cao hình Ánh, định măc lợi nhuận cao h¡n
- Phân phi chn lc:
+ Doanh nghiệp bán sÁn phẩm qua một số trung gian th°¡ng m¿i đ°ợc chọn lọc
+ Hình thăc phân phối phá biến nhÃt
+ Kiểm soát kênh cao h¡n và chi phí thÃp h¡n
2. Ho¿t động và hành vi trong kênh
a, S ho¿t động cÿa kênh phân phi
- Các kênh phân phối ho¿t động đ°ợc thông quan các dòng chÁy kết nối các
thành viên trong kênh với nhau
- Dòng chuyển quyền sá hữu: Việc chuyển quyền sá hữu sÁn phẩm từ thành viên
này sang thành viên khác trong kênh
- Dòng thông tin: Quá trình trao đái thông tin giữa các thành viên kênh trong quá trình phân phối
- Dòng vận động vật chÃt: Việc di chuyern hàng hóa hiện vật thật sự trong
không gian và thßi gian từ địa điểm sÁn xuÃt tới địa điểm tiêu dùng qua kho và
ph°¡ng tiện vận chuyển
- Dòng thanh toán: Sự vận đßng cāa tiền và chăng từ thanh toán
- Dòng xúc tiến: Sự phối hợp và trợ giúp ho¿t động xúc tiến giữa các thành viên trong kênh
b, Các quan h và hành vi trong kênh
- Xung đột chiều ngang: Xung đột giữa các trung gian á cùng măc độ phân phối trong kênh
- Xung đột chiều dọc: XÁy ra giữa các thành viên á các cÃp độ trung gian phân phối khác nhau trong kênh
 Làm giÁm hiệu quÁ kênh, thậm chí phá vỡ kênh. Hoặc làm kênh hiệu quÁ h¡n
do tìm ra ph°¡ng cách phân phối tốt h¡n
3. T chāc kênh phân phi
* Các kênh truyn thng
- Những kênh phân phối truyền thống đ°ợc mô tÁ nh° một tập hợp ngẫu nhiên
các doanh nghiệp và cá nhân độc lập về chā quyền và quÁn lý và mỗi thành viên
kênh này ít quan tâm tới ho¿t động cāa cÁ hệ thống
- M¿ng l°ới rßi r¿c, kết nối lỏng léo
- Thành viên tự th°¡ng l°ợng nhau về các điều khoÁn mua bán và ho¿t động độc lập
- Không có thành viên nào thực sự nắm quyền kiểm soát, không có c¡ chế chính thăc phân chia nhiệm vÿ
- Mÿc tiêu là tối đa hóa lợi nhuận cāa riêng họ
* H thông marketing liên k¿t dc
- Kênh marketing liên kết dọc là một kênh phân phối bao gßm những nhà sÁn
xuÃt, bán buôn và bán lẻ liên kết với nhau theo các măc độ chặt chẽ khác nhau,
ho¿t động nh° một thể thống nhÃt.
- Vertical Marketing Systems – VMS là các kênh phân phối đ°ợc thiết kế để đ¿t
hiệu quÁ phân phối cao và săc c¿nh tranh lớn, giúp ng°ßi quÁn trị kênh kiểm
soát ho¿t động cāa kênh, chā động ngăn ngừa và giÁi quyết các xung đột
- Các lo¿i hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
+ VSM t¿p đoàn: Hợp nhÃt các giai đo¿n liên tiếp từ sÁn xuÃt đến phân phối về
cùng một chā sá hữu duy nhÃt
+ VSM hợp đồng: Các c¡ sá sÁn xuÃt và phân phối độc lập với nhua, liên kết
trên c¡ sá các hợp đßng ràng buộc trách nhiệm và quyền lợi nhằm đ¿t lợi thế
kinh tế hoặc hiệu quÁ doanh số co h¡n so với một đ¡n vị riêng lẻ đ¿t đ°ợc
Tá chăc nh°ợng quyền kinh doanh: Phá biến nhÃt
Có 3 d¿ng: Hệ thống đặc quyền bán lẻ - Hệ thống đặc quyền bán buôn –
Hệ thống đặc quyền bán lẻ do hãng dịch vÿ bÁo trợ
+ VSM đ°ợc quÁn lý: Quyền lãnh đ¿o đ¿t đ°ợc bằng quy mô và săc m¿nh cāa
một hoặc một vài thành viên kênh có săc chi phối tới các thành viên khác
* H thng marketing lien k¿t ngang
Hệ thống kênh phân phối mà trong đó hai hoặc một số thành vieenc á cùng một
cÃp độ kênh liên kết với nhau để theo đuái một c¡ hội markeitng mới
* H thng phân phối đa kênh
- Một công ty sử dÿng cùng một lúc hai hoặc nhiều h¡n một cÃu trúc kênh
marketing để tiếp cận đến một hoặc một vài đo¿n thị tr°ßng
- Đ°a l¿i nhiều lợi thế cho các công ty phÿc vÿ đo¿n thị tr°ßng lớn và phăc t¿p:
+ Tăng l°ợng bán và măc độ bao phā
+ ĐÁm bÁo thỏa mãn nhu cầu đặc thù cāa các đo¿n thị tr°ßng đa d¿ng
- Th°ßng khó kiểm soát, dễ t¿o ra nhiều xung đột
* S thay đổi v t chāc kênh
- Phi trung gian hóa là việc nhà sÁn xuÃt cắt bỏ các trung gian để bán trực tiếp
sÁn phẩm, dịch vÿ cāa mình đến ng°ßi mua cuối cùng hoặc khi những d¿ng
trung gian mới thay thế triệt để các d¿ng trung gian truyền thống
III. Quy¿t định thi¿t k và quÁn tr kênh phân phi
1. Các quy¿t định thi¿t k¿ kênh
* Phân tích nhu cu khách hàng
- Điều cần có về khách hàng:
+ Khách hàng thích mua sÁn phẩm á đâu, xa hay gần
+ Mua tập hợp đa d¿ng hay mua từng loaik
+ Trực tiếp hay trực tuyến + Măc dịch vÿ yêu cầu
- Cân đối giữa mong muốn cāa khách hàng, tính khÁ thi cāa việc đáp ăng, chi
phí, khÁ năng chÃp nhận giá
* Thi¿t l¿p nhng mc tiêu cÿa kênh
- Mÿc tiêu cāa kênh phân phối th°ßng liên quan đến măc dịch vÿ cung căng cho khách hàng
- Trên mỗi đo¿n thị tr°ßng, công ty cần tối thiểu hóa táng chi phí cāa kênh với
măc dịch vÿ mong muốn nhÃt định cāa khách hàng - Yếu tố tác động:
+ Đặc điểm và môi tr°ßng ho¿t động cāa công ty + SÁn phẩm + Trung gian marketing + Đối thā c¿nh tranh
+ Điều kiện kinh tế và pháp lý
* La chn và quy¿t định các y¿u t chÿ y¿u cÿa kênh - Các d¿ng trung gian:
+ Lực l°ợng bán hàng cāa công ty
+ Các đ¿i lý cāa nhà sÁn xuÃt
+ Các trung gian bán buôn và bán lẻ - Số l°ợng trung gian:
+ Tối đa sự hiện diện và đÁm bÁo sự thuận tiện cho khách hàng
+ Giới h¿n bề rộng: Ph°¡ng thăc phân phối độc quyền
- Trách nhiệm cāa các thành viên kênh: + Chính sách giá + Điều kiện bán hàng
+ Quyền h¿n theo lãnh thá + Dịch vÿ chuyên biệt
* Đánh giá các lựa chn kênh
- Tiêu chuẩn kinh tế: Măc doanh số có thể đ¿t đ°ợc, chi phí và lợi nhuận
- KhÁ năng kiểm soát và điều hành kênh
- KhÁ năng thích ăng cāa kênh
2. QuÁn lý kênh phân phi
* Tuyn chn thành viên kênh
- Đ¿i lý: Đánh giá số dòng và đặc tính sÁn phẩm họ bán, quy mô, chÃt l°ợng lực l°ợng bán
- Nhà bán lẻ: Độc quyền hay chọn lọc, đánh giá cāa khách, vị trí, triển vọng
* QuÁn lý và khuy¿n khích các thành viên kênh
- Xây dựng quan hệ đối tác dài h¿n
- Áp dÿng ch°¡ng trình quÁn lý quan hệ đối tác
- Phối hợp cùng nhau lập kế ho¿ch phân phối
- PRM – Partner Relationship Management
- SRM – Supply Chain Management
* Đánh giá ho¿t động cÿa các thành viên kênh
- Măc doanh số đ¿t đ°ợc
- Măc độ tßn kho trung bình - Thßi gian giao hàng
- Cách xử lý hàng hóa thÃt thoát, h° hỏng
- Măc độ hợp tác trong các ch°¡ng trình
- Măc dịch vÿ cung ăng cho khách hàng
IV. QuÁn tr h¿u cn Marketing
1. BÁn cht và tm quan trng
- Hậu cần Marketing là toàn bộ các ho¿t động liên quan đến chuỗi giá trị, tăc là
từ việc đÁm bÁo nguyên vật liệu từ nhà cung cÃp về nhà máy, phân phối sÁn
phẩm do nhà máy sÁn xuÃt đến những ng°ßi bán l¿i và rßi đến ng°ßi tiêu dùng
cuối cùng và cuối cùng là, vận chuyển trá l¿i nahf máy sÁn phẩm hỏng, thừ, quá
khá do nhà phân phối và ng°ßi tiêu dùng trÁ l¿i
- Hậu cần marketing liên quan đến việc đ°a đúng sÁn phẩm đến đúng ng°ßi mua
sao cho đúng địa điểm và thßi gian d°ới sự hỗ trợ cāa một hệ thống thông tin có độ tin cậy cao + Lập kế ho¿ch
+ Thực hiện và kiểm soát phân phối sÁn phẩm, dịch vÿ
+ Những thông tin từ nhà sÁn xuÃt đến ng°ßi tiêu dùng + Thu đ°ợc lợi nhuận 2. Mc tiêu
- Cung cÃp măc dịch vÿ khách hàng nhÃt định với măc chi phí hợp lý nhÃt - Chi phí hậu cần: + Vận tÁi, l°u kho
+ Dự trữ, bốc xếp, giao nhận, đóng gói
+ Chi phí hành chính, xử lý đ¡n hàng
+ T¿o lập hệ thống thông tin
3. Các quy¿t định quÁn tr h¿u cn
- Quyết định về kho hàng
- Quyết định măc hàng hóa dự trữ hay măc l°u kho: Hệ thống cầu vừa – đúng
lúc  GiÁm măc l°u kho và chi phí liên quan
- Quyết định về vận tÁi
+ Vận tÁi đ°ßng sắt: Chi phí thÃp, hàng trọng l°ợng lớn. cự li dài
+ Vận tÁi đ°ßng thāy: Chi phí thÃp, hàng cßng kềnh, lâu hỏng, giá trị thÃp. tốc
độ chậm, Ánh h°áng thßi tiết
+ Vận tÁi đ°ßng bộ: C¡ động cao, tốc độ nhanh, hàng đắt tiền, cự li ngắn
+ Vận tÁi đ°ßng hàng không: Tốc độ nhanh, chi phí cao, hàng mau hỏng, gọn nhẹ, giá trị lớn
+ Internet: SÁn phẩm kỹ thuật số
+ Vận tÁi liên hợp: Kết hợp hai hoặc nhiều lo¿i
- QuÁn trị thông tin hậu cần: Dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange – EDI)
- QuÁn trị hậu cần tích hợp: Tinh thần hợp tác cao độ  Cung cÃp dịch vÿ tốt
h¡n cho khách hàng và cắt giÁm chi phí phân phối
V. Marketing cÿa các doanh nghip bán buôn và bán l
1. Bán l và marketing cÿa nhà bán l
- Bán lẻ là tÃt cÁ những ho¿t động có liên quan đến việc bán hàng hóa hay dịch
vÿ trực tiếp đến ng°ßi tiêu thÿ cuối cùng để họ sử dÿng cho bÁn thân chă không phÁi để kinh doanh.
a, Các d¿ng nhà bán l - Theo măc độ dịch vÿ: + Tự phÿc vÿ + Dịch vÿ h¿n chế + Dịch vÿ đầy đā
- Theo chiều dài và bề rộng cāa danh mÿc sÁn phẩm kinh doanh: + Cửa hàng chuyên doanh
+ Cửa hàng bách hóa táng hợp + Siêu thị + Cửa hàng tiện dÿng + Cửa hàng cao cÃp
- Theo giá bán cāa nhà bán lẻ: + Giá rẻ độc lập
+ Giá rẻ cāa nhà sÁn xuÃt
+ Câu l¿c bộ cāa những ng°ßi bán lẻ cho khách hàng th°ßng xuyên - Theo hình thăc sá hữu
+ Cửa hàng bán lẻ độc lập + Chuỗi tập đoàn
+ Chuỗi các cửa hàng tự nguyện
+ Các hợp tác xã bán lẻ + Tá chăc nh°ợng quyền
b, Các quy¿t định marketing cÿa nhà bán l
- Quyết định thị tr°ßng mÿc tiêu và định vị
- Quyết định về danh mÿc sÁn phẩm và dịch vÿ + Danh mÿc sÁn phẩm + Hỗn hợp dịch vÿ
+ Môi tr°ßng và không gian cửa hàng
- Quyết định về giá bán
- Quyết định về truyền thông marketing
- Quyết định về địa điểm
c, Mt s xu h°ớng trong lĩnh vực bán l
- Sự phát triển cāa các hình thăc bán lẻ không có cửa hàng - Hội tÿ bán lẻ
- Sự gia tăng cāa các nhà bán lẻ lớn
- Tầm quan trọng ngày càng gia tăng cāa công nghệ trong lĩnh vực bán lẻ
- Sự má rộng ra ph¿m vi toàn cầu cāa các nhà bán lẻ lớn
- Các cửa hàng bán lẻ đang trá thành 2. Bán buôn và các quy¿t định marketing cÿa nhà bán buôn
a, Khái nim và vai trò
- Bán buôn bao gßm tÃt cÁ các ho¿t động liên quan đến việc bán hàng hóa và
dịch vÿ cho những ng°ßi mua để bán lẻ hoặc để sử dÿng vào mÿc đích kinh doanh - Vai trò: + Bán hàng và xúc tiến + Mua và phân lo¿i
+ Mua khối l°ợng lớn rßi chia nhỏ + QuÁn lý l°u kho
+ Vận chuyển và giao hàng nhanh h¡n
+ CÃp vốn cho cÁ nhà cung ăng và khách hàng + Chịu rāi ro + Cung cÃp thông tin
+ Cung cÃp các dịch vÿ quÁn lý cho nhà bán lẻ
b, Phân lo¿i bán buôn
- Nhà bán buôn hàng hóa thực sự - Đ¿i lý và môi giới
- Các chi nhánh và đ¿i diện bán cāa nhà sÁn xuÃt
- Các nhà bán buôn đặc biệt
c, Nhng quy¿t định marketing cÿa nhà bán buôn
- Quyết định về thị tr°ßng mÿc tiêu và định vị:
+ Xác định TA theo quy mô kinh doanh cāa khách hàng, theo lo¿i khách hàng,
theo yếu cầu về măc dịch vÿ…
+ Nhóm khách hàng sinh lßi: Phÿc vÿ °u tiên, mối quan hệ lâu dài
+ Nhóm khách hàng ít sinh lßi: Yêu cầu đặt hàng với quy mô lớn, chịu thêm phí dịch vÿ với đ¡n nhỏ
- Quyết định phối thăc marketing:
+ SÁn phẩm là hỗn hợp hàng hóa bán
+ Giá dựa trên giá vốn cộng thêm một phần trăm nhÃt định
+ Không quan tâm nhiều đến ho¿t động xúc tiến
- Một số xu h°ớng bán buôn + Thách thăc tăng giá
+ Ranh giới giữa nhà bán buôn và bán lẻ ngày càng lu mß CH¯¡NG X:
I. Khái quát v truyn thông marketing
1. BÁn cht cÿa truyn thông marketing
- Truyền thông marketing: là toàn bộ các ho¿t động nhằm cung cÃp thông tin về
sÁn phẩm/dịch vÿ/th°¡ng hiệu và bÁn thân doanh nghiệp cho khách hàng, t¿o sự
nhận biết, xây dựng lòng tin và thúc đẩy hành động mua cāa họ.
- Phối thăc truyền thông marketing (marketing communications mix) hay xúc
tiến hỗn hợp (promotion mix) là sự phối hợp khéo léo 5 công cÿ:
+ QuÁng cáo: Cung cÃp thông tin về ý t°áng, hàng hóa qua ph°¡ng tiện cÿ thể
theo yêu cầu, phÁi thanh toán các phí tán
+ Quan hệ công chúng (PR): Xây dựng mối quan hệ tốt với công chúng cāa
công ty  Hình Ánh thân thiện, thiện chí, xử lý lßi đßn bÃt lợi
+ Khuyến m¿i: Khuyến khích dùng thử hoặc mua tăc thì, mua nhiều h¡n nhß
cung cÃp lợi ích bá sung, ngắn h¿n
+ Bán hàng cá nhân: Giới thiệu trực tiếp về hoàng hóa
+ Marketing trực tiếp: Sự liên kết trực tiếp với cá nhân từng khách hàng
2. Quá trình truyn thông marketing
- Hai yếu tố quan trọng: Ng°ßi nhận và ng°ßi gửi
- Hai yếu tố đ¿i diện: Thông điệp và ph°¡ng tiện truyền thông
- Hai yếu tố tiêu biểu cho năng lực và nghệ thuật truyền thông: Mã hóa, giÁi mã
- Hai yếu tố phÁn ánh hiệu quÁ truyển thông: PhÁn ăng và phÁn hßi
- Các phần từ cāa quá trình truyền thông
+ Ng°ßi gửi (Chā thể): Công ty, cá nhân, c¡ quan, doanh nghiệp hoặc tá chăc
có nhu cầu gửi thông tin cho khách hàng mÿc tiêu.
+ Mã hoá: Chuyển ý t°áng và thông tin thành những hình thăc có tính biểu
t°ợng bằng một ngôn ngữ, hình Ánh để khách hàng tiềm năng có thể nhận thăc đ°ợc.
+ Thông điệp: Tập hợp những biểu t°ợng (nội dung tin) mà chā thể truyền đi
+ Ph°¡ng tiện truyền thông: Các kênh truyền thông qua đó thông điệp đ°ợc
truyền từ ng°ßi gửi tới ng°ßi nhận.
+ Ng°ßi nhận: Đối t°ợng nhận tin, nhận thông điệp do chā thể gửi tới
+ GiÁi mã: Tiến trình ng°ßi nhận diễn dịch ý nghĩa cāa các biểu t°ợng đ°ợc
ng°ßi gửi mã hóa và gửi tới.
+ PhÁn ăng đáp l¿i: PhÁn ăng mà ng°ßi nhận có đ°ợc sau khi tiếp nhận và xử lý thông điệp
+ Thông tin phÁn hßi: Một phần thông tin về sự phÁn ăng cāa ng°ßi nhận đ°ợc
chuyển trá l¿i cho chā thể (ng°ßi gửi).
+ Nhiễu: Tình tr¿ng biến lệch ngoài dự kiến do các yếu tố môi tr°ßng trong quá
trình truyền thông làm cho thông tin đến với ng°ßi nhận không trung thực với thông điệp gửi đi.
3. Các b°ớc phát triển ch°¢ng trình truyền thông hiu quÁ
* Xác định công chúng nh¿n tin mc tiêu
- Khách hàng hiện t¿i hoặc tiềm năng
- Những ng°ßi quyết điịnh hoặc tác động đến việc mua hàng cāa công ty
- Cá nhân, nhóm ng°ßi, giới cÿ thể, quÁng đ¿i công chúng
- Ành h°áng: Nói cái gì, nói nh° thế nào, nói khi nào, á đâu, với ai
* Xác định mc tiêu truyn thông
* Thi¿t k¿ thông điệp
- Nội dung thông điệp đáp ăng cÃu trúc theo mô hình AIDA:
Attetion  Interest  Desire  Action - Nội dung thông điệp:
+ Lợi ích sÁn phẩm đem l¿i + Tr¿ng thái tình cÁm + Khía c¿nh đ¿o đăc - CÃu trúc thông điệp:
+ Ng°ßi nhận tự rút ra kết luận sẽ hiệu quÁ h¡n
+ Đ°a ra luận că, bằng chăng ngay từ đầu thu hút sự chú ý m¿nh những thông điệp bị đuối về sau
+ Cách lập luận một chiều th°ßng hiệu quÁ h¡n hai chiều (trừ khách hàng trình
độ cao hoặc sÁn phẩm đã có tin chỉ trích - Hình thăc thông điệp:
+ Ân phẩm: Tính mới l¿, hình Ánh sắc nét, tiêu đề nái bật, vị trí dễ nhận biết
+ Radio: Từ ngữ, âm thanh và giọng độc đáo
+ Ti vi/Trực tiếp: Ngôn ngữ c¡ thể
+ Bao bì, sÁn phẩm: Bế mặt, màu sắc, kích cỡ, hình dáng
* La chọn ph°¢ng tiện truyn thông
- Kênh truyền thông cá nhân: Ành h°áng trực tiếp
- Kênh truyền thông phi cá nhân: Ành h°áng gián tiếp
* Chn lc nhng thuc tính cÿa ngun tin - Tính chuyên môn - Độ tin cậy - Măc đô tín nhiệm
* Thu nh¿n thông tin phÁn hi
- Hiệu quÁ đối với khách hàng mÿc tiêu
- Tác động cāa truyền thông đến hành vi khách hàng
4. Xác l¿p phi thāc và ngân sách ho¿t động truyn thông
a, Xác l¿p phi thāc truyn thông
- Truyền thông marketing tích hợp là một quá trình kinh doanh mang tính chiến
l°ợc đ°ợc sử dÿng để lên kế ho¿ch, phát triển, thực hiện và đánh giá các ch°¡ng
trình truyền thông th°¡ng hiệu có tính thuyết phÿc, có khÁ năng đo l°ßng và
đ°ợc phối hợp tác động tới khách hàng, ng°ßi tiêu dùng, nhân viên, khách hàng
tiềm năng, và những ng°ßi có liên quan khác bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
- Mÿc đích nhằm thu lợi nhuận trong ngắn h¿n và xây dựng th°¡ng hiệu, giá trị cá đông trong dài h¿n.
* BÁn chÃt cāa mỗi công cÿ truyền thông: - QuÁng cáo:
+ Tính đ¿i chúng, tính xã hội cao  Tiếp cận đông đÁo công chúng nhận tin
+ Phát huy các lợi thế cho sÁn phẩm
+ Chi phí táng thể đắt, không cá nhân hóa, tính một chiều, nhiều quá gây ra sự nhàm chán và thß ¡ - Quan hệ công chúng:
+ T¿o sự tin t°áng qua những câu chuyện, bài viết chuyên đề, tài trợ, sự kiện
+ Ngußn thông tin khách quan và trung thực h¡n quÁng cáo - Khuyến m¿i:
+ Tác động trực tiếp, lợi ích bá sung
+ Chỉ trong ngắn h¿n, không cẩn thận sẽ bị phÁn tác dÿng - Bán hàng cá nhân:
+ Hình thành nhiều mối quan hệ phong phú, đa d¿ng
+ Khuyến khích ng°ßi mua có những phÁn ăng đáp l¿i
+ Đòi hỏi đầu t° lớn cho đào t¿o và huÃn luyện, dễ chÁy máu chÃt xám, đắt nhÃt - Marketing trực tiếp
+ Th°, catalogs trực tiếp, telemarrketing, Marketing Online
+ Tính cá nhân hóa, có sự thay đái thông điệp riêng cho từng ng°ßi, có sự đáp
l¿i tăc thì, tính t°¡ng tác
* Lo¿i hàng hóa/thị tr°ßng
- SÁn phẩm phÿc vÿ thị tr°ßng tiêu dùng cá nhân: QuÁng cáo  Xúc tiến bán 
Bán hàng cá nhân  Tuyên truyền
- T° liệu sÁn xuÃt: Bán hàng cá nhân  Xúc tiến bán  QuÁng cáo  Tuyên truyền
* Chiến l°ợc truyền thông kéo hay đẩy
- Công ty sÁn xuÃt hàng công nghiệp: Chiến l°ợc đẩy
- Công ty làm marketing trực tiếp: Chiến l°ợc kéo
* Các măc độ mÿc tiêu truyền thông - 6 măc độ
- Nhận biết: QuÁng cáo và PR
- Hiểu: QuÁng cáo và xúc tiến bán
- Ý định mua: Xúc tiến bán đến quÁng cáo
* Các giai đo¿n chu kỳ sống cāa sÁn phẩm - Pha triền khai:
+ QuÁng cáo và PR có °u thế trong việc t¿o ra nhận biết
+ Sau đó là xúc tiến bán và bán hàng cá nhân
- Pha tăng tr°áng: QuÁng cáo và PR đẩy nhanh doanh số bán
- Pha bão hòa: Xúc tiến bán có tác dÿng nhÃt
- Phan suy thoái: Các ho¿t động truyển thông giÁm, một số bị lo¿i trừ. QuÁng
cáo duy trì măc nhắc nhá, xúc tiến bán trá thành quan trọng
b, Xác định ngân sách cho ho¿t động truyền thông
- Ph°¡ng pháp xác định theo tỷ lệ phần trăm trên doanh thu + ¯u điểm:
Thay đái theo chừng mực công ty chịu đ°ợc
Khuyến khích các nhà quÁn lý quan tâm đến mối quan hệ giữa chi phí
truyền thông, giá bán và lợi nhuận àn định c¿nh tranh Dễ áp dÿng + H¿n chế:
Ch°a có luận că văng chắc giữa ngân sách truyền thông và doanh số chỉ
tiêu nào phÿ thuộc chỉ tiêu nào
Sự phÿ thuộc vào doanh số bán hàng gây khó khăn cho lập kế ho¿ch dài h¿n
Tỷ lệ phần trăm bao nhiêu là hợp lý đều thiếu căn că
- Ph°¡ng pháp cân bằng c¿nh tranh: Ngang bằng ngân sách cāa đối thā
- Ph°¡ng pháp căn că vào mÿc tiêu và nhiệm vÿ phÁi hoàn thành
+ Mÿc tiêu truyền thông  Công việc cần làm  Chi phí từng công việc
+ ¯u điểm: Làm rõ mối quan hệ giữa chi phí truyền thông và kết quÁ mong muốn + H¿n chế: Khó
- Ph°¡ng pháp tùy khÁ năng II. QuÁng cáo
1. Quyết định mÿc tiêu quÁng cáo - QuÁng cáo thông tin + Giai đo¿n giới thiệu + Mÿc tiêu
Truyền thông giá trị cho khách hàng
Thông báo cho khách hàng về sÁn phẩm mới
H°ớng dẫn cách sử dÿng sÁn phẩm mới
Thông tin về sự thay đái giá
Mô tÁ các dịch vÿ hiện có Đính chính thông tin sai
Xây dựng th°¡ng hiệu và hình Ánh công ty - QuÁng cáo thuyết phÿc + Khi c¿nh tranh gia tăng + Mÿc tiêu
Xây dựng sự °a thích th°¡ng hiệu
Khuyến khích khách hàng chuyển sang th°¡ng hiệu cāa công ty
Thay đái thái độ và niềm tin cho khách hàng đối với sÁn phẩm
Thuyết phÿc khách hàng mua tăc thì
Thuyết phÿc khách hàng nối với ng°ßi khác - QuÁng cáo nhắc nhá + Giai đo¿n chín mußi + Mÿc tiêu
Duy trì mối quan hệ với khách hàng
Nhắc nhớ khách hàng dùng sÁn phẩm á trái vÿ
Nhắc nhß khách hàng địa điểm mua sÁn phẩm
Nhắc nhá l°u giữ th°¡ng hiệu trong tâm trí khách hàng
2. Xác định ngân sách quÁng cáo
3. Sáng t¿o thông điệp quÁng cáo
- Yếu tố t¿o nên sự hÃp dẫn:
+ Ý nghĩa, lợi ích truyền tÁi phù hợp + T¿o sự tin t°áng
+ Khác biệt so với sÁn phẩm c¿nh tranh cùng lo¿i - Cách thăc thể hiện:
+ KhoÁnh khắc cuộc sống + Phong cách sống + M¡ mộng + Nh¿c hiệu hay hình Ánh + Âm nh¿c + Biểu t°ợng cá nhân
+ Sự xác nhận về kỹ thuật + Bằng chăng khoa học
+ LÃy xác nhận hoặc chăng thực làm bằng chăng
4. Lựa chọn ph°¡ng tiện quÁng cáo
- Quyết định ph¿m vi, tần suÃt và c°ßng độ
- Lựa chọn lo¿i hình ph°¡ng tiện
- Lựa chọn ph°¡ng tiện quÁng cáo cÿ thể
- Quyết định thßi gian và lịch trình quÁng cáo
5. Đánh giá ch°¡ng trình quÁng cáo
- Đo l°ßng tác động về ph°¡ng diện truyền thông cāa một ch°¡ng trình hoặc
chiến dịch quÁng cáo là xác định xem ph°¡ng tiện đã truyền thống thông điệp
đến với khách hàng mÿc tiêu tốt đến măc độ nào?
- Đối với quÁng cáo cá nhân: Đo l°ßng tr°ớc và sau khi ch°¡ng trình quÁng cáo đã đ°ợc phát
- Đối với quÁng cáo đ¿i chúng: T°¡ng tự quÁng cáo cá nhân, thông qua các mẫu đ¿i diện
6. Tá chăc ho¿t động quÁng cáo
- Công ty nhỏ: Một vài ng°ßi thuộc bộ phận bán hàng đÁm nhận
- Công ty lớn: Bộ phận quÁng cáo riêng chịu trách nhiệm, thuê đ¿i lý bên ngoài làm quÁng cáo
7. Các quyết định quÁng cáo quốc tế
- QuÁng cáo tiêu chuẩn hóa
+ Lợi ích: Chi phí thÃp, khÁ năng phối hợp ho¿t động quÁng cáo giữa các khu
vực trên thế giới tăng, hình Ánh toàn cầu cāa th°¡ng hiệu nhÃt quán.
+ BÃt lợi: Bỏ qua sự khác biệt về văn hóa, nhân khẩu và kinh tế
- Các công ty toàn cầu: Phát triển chiến l°ợc quÁng cáo toàn cầu  Chỉnh lý cho phù hợp III. Quan hệ công chúng
1. BÁn chÃt và chăc năng cāa quan hệ công chúng
- Xây dựng quan hệ với các nhóm công chúng khác nhau cāa công ty thông qua
đ°a những thông tin tốt trên các ph°¡ng tiện thông tin đ¿i chúng, xây dựng hình
Ánh đẹp, xử lý lßi đßn xÃu - Chăc năng:
+ Thiết lập quan hệ với giới báo chí hoặc các hãng thông tÃn
+ Phá biến các Ãn phẩm riêng
+ Xây dựng và duy trì mối quan hệ với cộng đßng địa ph°¡ng và quốc gia
+ Vận động hành lang nhằm thiết lập và duy trì các mối quan hệ với quan chăc
chính phā và c¡ quan lập pháp
+ Quan hệ với các cá đông và các tá chăc tài chính địa ph°¡ng
+ Phát triển các mối quan hệ với các tá chăc từ thiện hoặc những tá chăc phi lợi nhuận
- Ành h°áng m¿nh tới nhận thăc cāa công chúng và chí phí thÃp h¡n
- PR đang lên ngôi trong vai trò xây dựng và truyền thông th°¡ng hiệu
2. Các công cÿ chā yếu PR
- Tin tăc có lợi về công ty: Công cÿ quan trọng nhÃt
- Bài nói chuyện về sÁn phẩm và doanh nghiệp
- Tá chăc họp báo, tá chăc hội nghị, khai tr°¡ng, bắn pháo hoa, thÁ khinh khí cầu - Ho¿t động tài trợ
- PR l°u động – tá chăc diễu hành IV. Bán hàng cá nhân 1. BÁn chÃt và vai trò
- Bán hàng cá nhân: Một ph°¡ng thăc giao tiếp trực tiếp và cá nhân trong đó
ng°ßi bán hàng cố gắng trợ giúp hoặc thuyết phÿc khách hàng mua sÁn phẩm
hoặc t¿o thiện cÁm cāa khách hàng đối với doanh nghiệp để Ánh h°áng đến hành
động mua hàng trong t°¡ng lai.
- Nhân viên bán hàng: Một cá nhân đ¿i diện cho công ty tiếp xúc với khách hàng
thông qua các ho¿t động nh° tìm kiếm khách hàng, giao tiếp với khách hàng,
bán hàng, thực hiện các dịch vÿ, thu thập thông tin và xây dựng quan hệ
2. QuÁn trị lực l°ợng bán hàng
- QuÁn trị lực l°ợng bán hàng là việc phân tích, lập kế ho¿ch, thực hiện và điều
chỉnh ho¿t động cāa lực l°ợng bán hàng
* Thiết kế chiến l°ợc và cÃu trúc lực l°ợng bán hàng
- CÃu trúc lực l°ợng bán hàng: + Theo sÁn phẩm + Theo lãnh thá + Theo khách hàng + Theo mô hình hỗn hợp + Theo nhóm
- Xác định quy mô lực l°ợng bán hàng
+ Lực l°ợng bán hàng bên trong: Điện tho¿i, internet, mua t¿i nhiệm sá công ty
+ Lực l°ợng bán hàng bên ngoài
* Tuyển dÿng và lựa chọn nhân viên bán hàng
- 4 tố chÃt cần có cāa nhân viên:
+ Động lực thôi thúc bên trong
+ Phong cách làm việc có nguyên tắc
+ KhÁ năng kết thúc bán hàng tuyệt vßi
+ KhÁ năng xây dựng quan hệ với khách hàng
- Tuyển dÿng là việc lựa chọn từ các ăng viên những ng°ßi giỏi nhÃt
* Đào t¿o nhân viên bán hàng
- Giới thiệu cho nhân viên bán hàng những hiểu biest cần thiết về công ty, sÁn
phẩm và đối thā c¿nh tranh
- Tiết kiệm chi phí: Đào t¿o qua m¿ng
* Thù lao cho nhân viên bán hàng
* Giám sát và động viên lực l°ợng bán hàng
* Đánh giá ho¿t động cāa nhân viên bán hàng và lực l°ợng bán hàng
3. Quá trình bán hàng cá nhân
- Quá trình bán hàng là các b°ớc cāa công việc bán hàng mà một nhân viên bÁn
hàng phÁi thực hiện bao gßm: Tìm kiếm và đánh giá khách hàng, chuẩn bị tr°ớc
khi tiếp xúc với khách hàng, tiếp xúc với khách hàng, giới thiệu sÁn phẩm chào
bán, ăng xử với những phÁn đối, kết thúc bán hàng và các ho¿t động sau bán.
- Các b°ớc chính cāa ho¿t động bán hàng hiệu quÁ
V. Khuyến m¿i (Xúc tiến bán)
1. Sự phát triển nhanh chóng cāa khuyến m¿i
- Khuyến m¿i dành cho ng°ßi tiêu dùng cuối cùng, h°ớng tới các trung gian bán
buôn và bán lẻ, các khách hàng doanh nghiệp, các thành viên cāa lực l°ợng bán - Nguyên nhân:
+ Các nhà quÁn lý sÁn phẩm trong các công ty phÁi đối mặt với áp lực tăng doanh số.
+ Các công ty phÁi đối mặt với nhiều đối thā c¿nh tranh h¡n, trong khi ranh giới
về sự khác biệt giữa các th°¡ng hiệu ngày càng mß nh¿t.
+ Hiệu quÁ quÁng cáo ngày một giÁm, trong khi chi phí cho quÁng cáo tăng
nhanh và sự kiểm soát cāa luật pháp ngày càng chặt chẽ, ho¿t động truyền thông ngày càng hỗn lo¿n.
+ Ng°ßi tiêu dùng ngày càng có xu h°ớng muốn mua hàng với giá rẻ.
- Việc sử dÿng khuyến m¿i ß ¿t và tràn lan khiến ng°ßi tiêu dùng cso xu h°ớng
thoát ra khỏi sự Ánh h°áng cāa khuyến m¿i
2. Các b°ớc tiến hành ch°¡ng trinh khuyến m¿i
- Xác định mÿc tiêu cāa khuyến m¿i
- Lựa chọn hình thăc khuyến m¿i:
+ Ng°ßi tiêu dùng: SÁn phẩm mẫu, phiếu giÁm giá, phiếu hoàn tiền, gói hàng
giÁm giá, tặng phẩm, sÁn phẩm quÁng cáo, trò ch¡i có th°áng
+ Trung gian: Cuộc thị, sÁn phẩm th°áng, trình diễn, giÁm giá, tặng phẩm
+ Hội nghị khách hàng, hội chợ triển lãm th°¡ng m¿i, thi bán hàng
- Phát triển ch°¡ng trình khuyến m¿i:
+ Quy mô cāa phần th°áng khuyến m¿i + Đối t°ợng tham gia
+ Ph°¡ng tiện phá biến thông tin về ch°¡ng trình khuyến m¿i
+ Thßi gian kéo dài cāa ch°¡ng trình
+ Thßi điểm triển khai ch°¡ng trình
+ Đánh giá kết quÁ ch°¡ng trình khuyến m¿i
VI. Marketing trực tiếp và Marketing trực tuyến 1. Marketing trực tiếp
a, BÁn chÃt cāa Marketing trực tiếp
- Theo nghĩa rộng nhÃt, marketing trực tiếp là hình thăc ng°ßi làm marketing sử
dÿng các ph°¡ng tiện giao tiếp trực tiếp đến từng đo¿n thị tr°ßng nhỏ, độc lập,
thậm chí đến từng cá nhân để thu thập dữ liệu về khách hàng kết hợp với những
thông tin khác về môi tr°ßng marketing nhằm xây dựng chiến l°ợc marketing
riêng biệt, sau đó giới thiệu và cung ăng hàng hóa nhằm thỏa mãn nhu cầu đặc thù cāa họ.
- Theo nghĩa hẹp h¡n, marketing trực tiếp bao gßm mọi sự liên l¿c trực tiếp với
cá nhân những khách hàng mÿc tiêu đã đ°ợc lựa chọn kỹ nhằm giới thiệu về
hàng hóa và dịch vÿ cāa công ty với hy vọng nhận đ°ợc những phÁn ăng đáp l¿i
tăc thì và thiết lập mối quan hệ lâu đài với họ.
- Nghĩa rộng bao gßm cÁ việc thiết lập c¡ sá dữ liệu về môi tr°ßng marketing.
Nghĩa hẹp chỉ liên quan đến việc truyền thông và bán hàng trực tiếp
b, Sự phát triển, những lợi ích và điều kiện cāa marketing trực tiếp
- Hình thăc đầu tiên: Catalog, th° trực tiếp, chào hàng qua điện tho¿i
- Năm cuối thế kỷ XX và thập niên đầu thế kỷ XXI, marketing trực tiếp phát triển ngo¿n mÿc
- Quan điểm về marketing trực tiếp theo nghãi rộng ngày càng phá biến - Lợi ích thiết thực:
+ Đối với khách hàng: Mua hàng kín đáo, thuận tiện, tiết kiệm thßi gian và công săc, điều kiện so sánh
+ Đối với công ty: Thiết lập mối quan hệ với khách hàng, chi phí thÃp, tốc độ
nhanh, hiệu quÁ cao, tinh linh ho¿t cao
- Cá sá dữ liệu khách hàng là một tập hợp những thông tin đ°ợc thu thập đầy đā
về cá nhân các khách hàng hiện có hoặc tiềm năng, bao gßm những thông tin về
địa lý, nhân khẩu học, tâm lý và hành vi
c, Các hình thăc marketing trực tiếp
- Marketing qua th° trực tiếp - Marketing bằng catalog
- Marketing qua điện tho¿i
- Marketing trên truyền hình t°¡ng tác - Kiosk Marketing
- Marketing qua điện tho¿i di động 2. Marketing trực tuyến
- Marketing trực tuyến là những nỗ lực cāa công ty để giới thiệu sÁn phẩm và
xây dựng mối quan hệ với khách hàng thông qua internet - 4 lĩnh vực:
+ Marketing B2B trực tuyển và Marketing B2C trực tuyến
+ Marketing C2C trực tuyến
+ Marketing C2B trực tuyến
- VÃn đề an ninh m¿ng và những phiền toái đối với khách hàng bị lợi dÿng thái quá
- Nhà n°ớc cần so¿n thÁo và ban hành luật giao dịch th°¡ng m¿i trên internet thật chuẩn mực