-
Thông tin
-
Quiz
Tóm tắt kiến thức Toán ôn thi THPT Quốc gia – Hoàng Xuân Nhàn
Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn, tóm tắt kiến thức môn Toán THPT (10 – 11 – 12), giúp học sinh ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Mời mọi người đón xem.
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Tóm tắt kiến thức Toán ôn thi THPT Quốc gia – Hoàng Xuân Nhàn
Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn, tóm tắt kiến thức môn Toán THPT (10 – 11 – 12), giúp học sinh ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Mời mọi người đón xem.
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:









































Preview text:
I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Hệ thức Cơ bản: sin cos 2 2 sin cos 1 tan cot tan.cot 1 cos sin k k 1 1 2 1 tan 1 cot s
in( k2 ) sin k 2 2 tan( ) tan cos 2 sin
cos( k2 ) cos
cot( k ) cot 2. Cung Liên kết: Pi
Đối: ;
Bù: ; Phụ: ;
Khác pi: ; Khác : ; 2 2 2 sin( ) sin sin( ) sin sin cos
sin( ) sin sin cos 2 2 cos( ) cos
cos( ) cos cos sin cos( ) cos cos sin 2 2 tan( ) tan
tan( ) tan tan cot tan( ) tan tan cot 2 2 cot( ) cot
cot( ) cot cot tan cot( ) cot cot tan 2 2
Khác pi/2: sin bạn cos, Cos đố Khác Pi: tang, i Sin bù Phụ chéo cotang cos thù sin
3. Công thức Cộng:
sin(a b) sin .
a cos b cos . a sin b
cos(a b) cos .
a cos b sin . a sin b
sin(a b) sin . a cos b cos . a sin b
cos(a b) cos . a cos b sin . a sin b tan a tan b tan a tan b tan(a b) tan(a b) 1 tan . a tan b 1 tan . a tan b
1 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
4. Công thức Nhân đôi, Nhân ba: 2 2
cos 2 cos sin 2 tan sin 2 2sin.cos tan 2 2 2
2cos 1 1 2sin 2 1 tan 3 3 3 tan tan
sin 3 3sin 4sin 3
cos3 4cos 3cos tan 3 2 1 3 tan
5. Công thức Hạ bậc: 1 cos 2 1 cos 2 1 cos 2 2 sin 2 cos 2 tan 2 2 1 cos 2
6. Biến đổi Tổng thành Tích: a b a b a b a b
cos a cos b 2 cos .cos
cos a cos b 2sin .sin 2 2 2 2 a b a b a b a b
sin a sin b 2sin .cos
sin a sin b 2 cos .sin 2 2 2 2 sin(a b) sin(a b)
tan a tan b
tan a tan b cos . a cos b cos . a cos b sin cos 2.sin 2.cos
sin cos 2 sin 2 cos 4 4 4 4
7. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 1 1 cos . a cos b
cos(a b) cos(a b) sin .asinb cos(a b) cos(a b) sin . a cos b
sin(a b) sin(a b) 2 2 2
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
u v k2
u v k2
sin u sin v (k )
cosu cos v k
u v k2
u v k2
Nếu sin u m 1 ;1 và 3 2 1 3 2 1 m 1 ; ; ; ;0 thì:
Nếu cos u m 1 ;1 và m 1 ; ; ; ;0 thì: 2 2 2 2 2 2
u arcsin m k2
cos u m u arccos m k 2 (k )
sin u m (k )
u arcsin m k2
Nếu sin u m 1
;1 thì: sin u m u
Nếu cos u m 1
;1 thì: cos u m u
sin u 1 u k2 2
cos u 1 u k 2 Đặc biệt: sin u 1
u k2 k
Đặc biệt: cosu 1
u k2 k 2
sin u 0 u k
cos u 0 u k 2
tanu tan v u v k k
cot u cot v u v k k 3 3
Nếu tan u m 3; 1 ; ;0 thì:
Nếu cot u m 3; 1 ; ;0 thì: 3 3
2 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
tan u m u arctan m k k
cot u m u arc cot m k k
Lưu ý: Điều kiện để hàm tanu có nghĩa là Lưu ý:
Điều kiện để hàm cot u có nghĩa là u
k , k . Tuy vậy, phương trình tan u m u k, k . Tuy vậy, phương trình cot u m luôn có 2
nghiệm, vì vậy không cần đặt điều kiện cho nó.
luôn có nghiệm, vì vậy không cần đặt điều kiện.
Kỹ thuật 1: Làm mất dấu TRỪ Ví dụ: sin sin( ) sin x sin x 0 sin x sin x sin x sin( ) x cos cos( ) 4 4 4 tan tan( ) x x 2 k cot cot( ) 4 x k (k ). 8 x x 2 k (voâ nghieäm) 4
Kỹ thuật 2: Biến đổi CHÉO sin cos 2 Ví dụ: cos sin k2 2 2x x k2 x 2 6 3
sin 2x cos x sin 2x sin x (k ). tan cot 2 2 2x x k 2 x k 2 2 2 cot tan 2
Phương trình asin x bcos x c (với 2 2 2
a b c ) Phương trình 2 2
a sin x bsin x cos x c cos x d
a sin x b cos x c
Trường hợp 1: Xét 2
cos x 0 sin x 1. Ta có hệ a b c sin x cos x 2 2 s in x 1 2 2 2 2 2 2 sin x 1 a b a b a b sau: .............(1) 2 a x d a d c sin sin . x cos cos . x sin 2 2 a b
Trường hợp 2: Xét cos x 0 , chia hai vế phương trình a b cho 2 cos x , ta có: (với cos , sin ) 2 2 2 2 2 2 a b a b
a tan x b tan x c d(1 tan ) x .........(2)
Hợp nghiệm của (1), (2) ta có tập nghiệm của phương c
sin(x ) sin ......... với sin trình đã cho. 2 2 a b
Lưu ý: Phương trình asin x bcos x c chỉ có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2
a b c . [
III. TỔ HỢP – XÁC SUẤT QUY TẮC CỘNG QUY TẮC NHÂN
Nếu phép đếm được chia ra nhiều trường hợp, ta Nếu phép đếm được chia ra làm nhiều giai đoạn bắt buộc, ta
sẽ cộng các kết quả lại.
sẽ nhân các kết quả của mỗi giai đoạn ấy.
3 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com HOÁN VỊ TỔ HỢP CHỈNH HỢP
Sắp xếp (đổi chỗ) của n
phần tử khác nhau, ta có số
Chọn k phần tử từ n phần tử
Chọn k phần tử từ n phần tử (có sắp
(không sắp xếp thứ tự), ta có số cách
xếp thứ tự), ta được số cách chọn là
cách xếp là P n! với n chọn là k C . k A . n n n . n * k ,n n * k ,n k ! k !
n! 1.2.....n 1 n . C . A . n n với k !k ! n 0 k n n với k ! 0 k n Quy ước sốc: 0!1.
Một số tính chất: k n k C C k k 1 k 1 C C C k
A k ! k C n n n n n 1 n n Tính chất: n X Công thức: ( ) P( X ) ( n )
0 P( X ) 1 . XÁC Trong đó: (
n X ) : số phần tử của tập biến cố
P() 0; P() 1 . X ; ( n )
:số phần tử không gian mẫu; P(X ) SUẤT
là xác suất để biến cố ( P X ) 1 (
P X ) với X là biến cố đối của X .
X xảy ra với X .
Nếu A, B là hai biến cố xung khắc với nhau
Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì
thì P A B P A P B . P .
A B P A.P B .
IV. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTƠN n a b 0 n 1 n 1 2 n2 2 n 1 n 1
C a C a b C a b ......... n n
C ab C b . n n n n n Khai triển dạng n Đặc biệt: x 0 1 2 2 n 1 n 1 1
C C x C x ......... n n
C x C x (*). liệt kê: n n n n n n n n Hệ quả 1: 0 1 2 1
C C C ......... C
C 2 (tức là thay x 1 vào (*)). n n n n n (với * n )
Hệ quả 2: Với n chẵn, chỉ cần thay x 1 vào (*), ta có: 0 1 2 n 1 n 0 2 4 n 1 3 n 1 C C C ......... C C 0 C C C ...... C C C ......C n n n n n n n n n n n n n n k nk k k nk k Khai triển tổng
Khai triển: a b C a b . Số hạng tổng quát: T C a b n k 1 n quát: k 0 k k n k k
Phân biệt hệ số và số hạng: C ( 1) a b . x n
. Số hạng không chứa x ứng với 0. (với * n ) HEÄ SOÁ SOÁ HAÏNG
V. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN 1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa:
Dãy số u được gọi là cấp số cộng khi và
Dãy số u được gọi là cấp số nhân khi và chỉ khi n n chỉ khi u
u d với * n , d là hằng u u .q với * n , q là hằng số. n 1 n n 1 n số.
Cấp số nhân như trên có số hạng đầu u , công bội q . 1
Cấp số cộng như trên có số hạng đầu u , 1
2. Số hạng tổng quát: công sai d. 1 u u . n q với * n .
2. Số hạng tổng quát: n 1
3. Tính chất các số hạng:
u u (n 1)d với * n . n 1 2
3. Tính chất các số hạng: u .u u với k và k 2. k 1 k 1 k
4. Tổng n số hạng đầu tiên:
4 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com u u 2u với * k và k 2. n k 1 k 1 k u (1 q ) 1 S u u ... u q 4. Tổng n 1 2 n
n số hạng đầu tiên: 1 với 1. q
(u u )n 1
S u u ... n u . n 1 2 n 2
VI. GIỚI HẠN DÃY SỐ - HÀM SỐ
1.1. Dãy số có giới hạn 0: ▪ 1 1 1 1 lim 0 ▪ lim 0 ▪ lim 0 ▪ lim 0 n n 3 n n ▪ lim n
q 0 với q 1 .
1.2. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
Cho limu a . Ta có: n
▪ lim u a và 3 3 lim u a
▪ lim u a với a 0. n n
Cho limu a , limv b . Ta có: n n
▪ lim u v a b
▪ lim u .v a b n n . n n u a
▪ lim n với b 0
▪ lim k.u k a n . v b n u
1.3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 2 1
S u u q u q ... . 1 1 1 1 q
1.4. Dãy số có giới hạn vô cùng:
Quy tắc 1: Cho limu , limv .
Tính limu v . n n n n limu lim v lim u v n n n n
1. Giới hạn dãy số
Quy tắc 2: Cho limu ,
limv a 0. Tính limu v . n n n n limu Dấu của lim u v n a n n + – + – Quy tắc 3: u
Cho limu a 0, limv 0. Tính lim n . n n vn u Dấu của a (tử) Dấu của v (mẫu) lim n n vn + + + – – + – –
5 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
2.1. Giới hạn tại vô cực: Cho k dương, ta có: k chaün k , ▪ 1 lim 0 ▪ lim k x ▪ lim x k x x x x , k leû
2.2. Giới hạn hữu hạn:
Cho lim f x a, lim g x b . Ta có: x 0 x x 0 x
▪ lim f x a ▪ f x 3 3 lim a
▪ lim f x a với a 0 x 0 x x 0 x x 0 x ▪ lim f
x g x a b ▪ lim f
x.g x . a b x 0 x x 0 x f x ▪ a lim k. f
x k.a
với k là hằng số ▪ lim với b khác 0 x x 0 x g x 0 x b
2.3. Quy tắc tìm giới hạn vô cực:
Quy tắc 1: Cho lim f x ,
lim g x a 0. Tính lim f x.g x . x 0 x x 0 x x 0 x lim f x Dấu của a
lim f x g x . x 0 x x 0 x + –
2. Giới hạn hàm số: + – f x
Quy tắc 2: Cho lim f x a 0, lim g x 0 . Tính lim . x x 0 x g x 0 x x 0 x f x Dấu của a
Dấu của g x lim . x 0 x g x + + + – – + – –
2.4. Bổ trợ các công thức để khử dạng vô định: 2
ax bx c a x x x x với n
x 1 x 1 n 1 n2 x x ... 1 2 1
x , x là nghiệm của tam thức bậc hai. n n n 1 n2 n 1 1 2
a b a ba
a b ... b 2 a b 2 a b a b a b a b a b 3 a b 3 a b 3 a b 3 a b 2
a a b b 2 2 3 3 2 3
a a b 3 b
6 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
3.1. Điều kiện tồn tại giới hạn:
Điều kiện để hàm số có
Giới hạn bên phải Giới hạn bên trái giới hạn tại x . 0 Ký hiệu lim f x lim f x
lim f x lim f x x 0 x x 0 x x 0 x x 0 x Khi đó: x x x x
lim f x lim f x Nghĩa là 0 0 xx 0 x x0 x x x x 0 0
lim f x x 0 x
3. Điều kiện giới hạn 3.2. Điều kiện liên tục của hàm số:
và điều kiện liên
Hàm số f x liên tục tại x f x lim f x lim f x f x lim f x 0 0 0 tục: xx xx xx 0 0 0
Mọi hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, hàm lượng giác đều liên tục trên tập xác định của chúng.
Hàm số f x liên tục trên khoảng a;b nếu nó liên tục với mọi x x a;b . 0 f ( )
x lieân tuïc treân ( ; a ) b
Hàm số f x liên tục trên ; a b lim f ( ) x f ( ); a lim f ( ) x f ( ) b . x a x b
3.3. Điều kiện có nghiệm của phương trình:
Nếu hàm số f x liên tục trên a;b và f a. f b 0 thì phương trình f x 0
có ít nhất một nghiệm trên a;b . VII. ĐẠO HÀM f x f x
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm: f x lim . 0 0 x 0 x x x0
2. Bảng đạo hàm cơ bản và mở rộng: 1 1 x 1 2 k 0 1
(x ) x 2 x x x
(với k là hằng số) MR 1 (
u ) u . u u MR u u MR 1 2 u 2 u u 1 ln x x a 1 log x x e e x x a a ln a x x ln a MR u u u u e e . u MR u u a a .ln . a u MR ln u MR log u a u u ln a
sin x cos x MR
sinu u cosu
cos x sin x MR
cosu u sinu 1 1 tan x 2 1 tan x cot x 2 1 cot x 2 2 cos x sin x u u MR tan u u 2 1 tan u MR
cot u u 2 1 cot u 2 2 cos u sin u
7 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
3. Quy tắc tìm đạo hàm: ▪
u v u v
▪ (k.u) k.u ▪ ( . u v) u v uv
f laø ñaïo haøm cuûa f theo bieán x x ▪ u u v uv
▪ f f .u với f laø ñaïo haøm cuûa f theo bieán u . 2 u v v x u x
u laø ñaïo haøm cuûa u theo bieán x x
4. Đạo hàm cấp cao và vi phân: Đạo hàm cấp cao Vi phân
df x f x.dx
f x f x ; f x f x
dy y .dx
4 1 ;...; n n f x f x f x f x
du u .dx
VIII. KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN HÀM BẬC BA HÀM NHẤT BIẾN
XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU
ax b 3 2
y ax bx cx d (a 0) y
(ad bc 0, c 0)
cx d
Bước 1: Tìm tập xác định D Đạo hàm 2
y 3ax 2bx c . .
Hàm số đồng biến trên tập xác
Bước 2: Tính y f ( ) x ; định ad bc
y 0, x
Đạo hàm y . cho 2 y 0 (cx d ) a 0 Tìm nghieäm x , x ... .
Hàm số đồng biến trên từng 1 2 Tìm thêm 0
các giá trị x mà y không
khoảng xác định ad bc 0.
Hàm số nghịch biến trên tập xác xác định. định
Hàm số nghịch biến trên từng
y 0, x
Bước 3: Lập bảng biến khoảng xác định ad bc 0. a 0
thiên. (Nên chọn giá trị x đại .
diện cho từng khoảng thay 0
vào y để tìm dấu của y trên khoảng đó).
Lưu ý: Nếu a chứa tham số m thì
Lưu ý: Nếu đề cho đồng biến
Bước 4: Dựa vào bảng biến
ta xét a 0 , tìm m. Thay m tìm được
(nghịch biến) trên (; ) thì ta xét điều
thiên để kết luận về sự đồng
để kiểm tra dấu y , xem y có đơn d
biến, nghịch biến của hàm kiện: điệu ( ; ) . trên không? c số.
CỰC TRỊ HÀM BẬC BA
CỰC TRỊ HÀM BẬC BỐN
ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 3 2
y ax bx cx d (a 0) 4 2
y ax bx c (a 0)
Hàm số có điểm cực trị là Đạo hàm 2
y 3ax 2bx c . Đạo hàm 3 y 4ax 2bx .
y (x ) 0
Điều kiện cực trị (x ; y ) 0 .
Hàm số có hai cực trị (tức là có 0 0
y(x ) y Ba cực trị ab 0 0 0 a 0
(giả thiết là hàm số liên tục CĐ-CT) (*) . ab 0 0 Một cực trị tại y x ). 2 2 0
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu a b 0
f (x ) 0
x x 0 ac 0 . Có cực trị 2 2 a b 0 1 2 Nếu 0 thì hàm f ( x ) 0
Hàm số có hai điểm cực trị cùng Cho , A ,
B C là ba điểm cực trị, ta có: 0 a 0, 3 0 b 8a
số f (x) đạt cực đại tại dấu y . cos BAC x x . ac 0 3 b 8a 0
8 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
f (x ) 0
Phương trình đường thẳng đi qua 5 Nếu 0 b thì hàm hai điểm cực trị: S . f ( x ) 0 ABC 3 0 32a f (
x). f (x) số
f (x) đạt cực tiểu tại y f (x) . 18a x x . 0
Lưu ý: Nếu tọa độ hai cực trị đã
rõ ràng ta nên gọi đường thẳng
y ax b rồi thay tọa độ hai điểm đó vào
Giải hệ tìm a, b.
TÌM MAX-MIN TRÊN ĐOẠN
TÌM MAX-MIN TRÊN KHOẢNG
Tìm Max-Min của f (x) trên đoạn a;b
Tìm Max-Min của f (x) trên khoảng ( ; a ) b Bước 1:
Tính y f ( ) x .
Bước 1: Tính y f ( ) x .
Tìm các nghiệm x ( ; a ) b khi cho f (
x) 0. Tìm các nghiệm x ( ; a )
b khi cho f (x) 0 . Tìm x ( ; a b) j i i Tìm x ( ;
a b) mà y không xác định.
mà y không xác định. j Bước 2: . (Nếu thay
Tính các giá trị f ( ) a , f ( ) b và
Bước 2: Cần tính lim y, lim y ( ; a ) b bằng xa xb
f (x ), f (x ) (nếu có). ( ; )
thì ta tính thêm lim y ). i j x
Bước 3: So sánh tất cả giá trị trong bước 2 để
Bước 3: Lập bảng biến thiên và suy ra giá trị lớn nhất, nhỏ
kết luận về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. nhất trên khoảng.
Nếu hàm f (x) đồng biến trên [ ; a ] b thì
Nếu hàm f (x) nghịch biến trên [ ; a ] b thì
max f (x) f (b) max f (x) f (a) x [ a;b] x [ a;b]
min f (x) f (a) min f (x) f (b) x [ a;b]
x [a;b] ĐẶC BIỆT TIỆM CẬN ĐỨNG TIỆM CẬN NGANG x x x Định nghĩa: 0
(x hữu hạn, y vô Định nghĩa:
(x vô hạn, y hữu hạn), ta có tiệm y y y 0
hạn), ta có tiệm cận đứng x x . Lưu ý:
cận ngang y y . 0 0 điều kiện x
x có thể được thay bằng
Cách tìm TCN: Đơn giản nhất là dùng CASIO 0
Bước 1: Nhập hàm số vào máy. x x
(giới hạn bên trái) hoặc x x 0 0 Bước 2: NEXT NEXT (giới hạn bên phải). CALC X 10 ^10 NEXT NEXT Cách tìm TCĐ:
Nếu x x là một nghiệm CALC X 10 ^10 0
của mẫu số mà không phải là nghiệm của
Bước 3: Nếu kết quả thu được là hữu hạn (tức là y ) thì ta 0
tử số thì x x chính là một TCĐ của đồ thị.
kết luận TCN: y y . 0 0
(với tập xác định có dạng D K \ x ; x ;... ). 0 1 a Đồ thị hàm số ax b y c ad bc có một TCĐ: d x
, một TCN: y . cx với ( 0, 0) d c c
Nên nhớ, mỗi đồ thị chỉ có tối đa là 2 tiệm cận ngang.
9 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Xét hai đồ thị (C ) : y f (x) và (C ) : y ( g x) . 1 2
Phương pháp chung tìm giao điểm hai đồ thị
Bước 1 : Lập phương trình hoành độ giao
Bước 2 : Giải phương trình (*) để tìm các nghiệm x , x ,... 1 2
điểm của (C ) &(C ) : f (x) g(x) . (*) 1 2
(nếu có), suy ra y , y ... 1 2
Điều kiện để (C ) và (C ) có n
Điều kiện để (C ) tiếp xúc (C ) là phương trình (*) có nghiệm kép hoặc 1 2 1 2
điểm chung là phương trình (*) có
f (x) g(x)
n nghiệm khác nhau. hệ sau có nghiệm : .
f (x) g (x)
ax b
(C) : y
Tìm tham số để
cx d cắt nhau tại hai điểm phân biệt
d : y x
Bước 1 : Viết phương trình hoành độ giao điểm ax b :
x , đưa phương trình về A 0 cx d Tìm
Bước 2 : Giải hệ 0 m ? g dạng d 2
g(x) Ax Bx C 0 x . c d g 0 c 3 2
(C) : y ax bx cx d
Tìm tham số để
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
d : y x
(Ta chỉ áp dụng cho trường hợp phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm đẹp)
Bước 1 : Viết phương trình hoành độ giao A 0 điểm : 3 2
ax bx cx d x , đưa
Bước 2 : Giải hệ điều kiện : 0 Tìm m? phương trình về dạng g g(x ) 0 0 2
(x x ) Ax Bx C 0 . 0
Lưu ý : Để tìm nghiệm đẹp x x , ta nhập vào máy chức g ( x) 0
(có vận dụng kỹ năng chia Hoocner)
năng giải phương trình bậc ba với m 100 .
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN DẠNG 1 DẠNG 2 DẠNG 3
Viết phương trình tiếp tuyến của
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
đồ thị (C) : y f ( ) x tại điểm
(C) : y f ( )
x biết tiếp tuyến có hệ số
(C) : y f ( )
x biết tiếp tuyến đi qua
M (x ; y ) (C) góc k. ( A x ; y ) . 0 0 A A
Bước 1: Tính đạo hàm y , từ
Bước 1: Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm
Bước 1: Tiếp tuyến có dạng : 0 0
đó có hệ số góc k y ( x ). và tính đạo hàm y
y (x )(x x ) y (*) với 0 y . 0 0 0
Bước 2 : Viết phương trình tiếp Bước 2: Cho y (
x ) k , tìm được y f (x ). 0 0
tuyến của đồ thị dạng 0
tiếp điểm (x ; y ).
Bước 2: Thay tọa độ điểm A vào (*)
y k(x x ) y . 0 0 0 0
Bước 3: Phương trình tiếp tuyến :
để tìm được x . 0
y k(x x ) y .
Bước 3: Thay x vào (*) để viết phương 0 0 0 trình tiếp tuyến.
Đặc biệt : Nếu tiếp tuyến song song đường thẳng y ax b thì nó có hệ số góc k ,
a nếu tiếp tuyến vuông góc đường
10 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 1
thẳng y ax b thì nó có hệ số góc k
(a 0) ; nếu tiếp tuyến tạo với Ox góc thì nó có hệ số góc k tan . a
ĐIỂM ĐẶC BIỆT THUỘC ĐỒ THỊ
Tâm đối xứng (hay điểm uốn) của đồ thị bậc ba 3 2
y ax bx cx d (a 0) 2
y 3ax 2bx c
Bước 1: Tính .
y 6ax 2b Bước 2: Cho 0 Tìm nghieäm b y x y 0 0 3a . Ta có tâm
đối xứng (tức điểm uốn): I(x ; y ). 0 0
Cần nhớ: Tâm đối xứng của đồ thị bậc ba
cũng là trung điểm của hai điểm cực trị (nếu có).
Tâm đối xứng của đồ thị hàm nhất biến ax b y
(c 0, ad bc 0) cx d Tìm tiệm cận đứng d x và tiệm cận c a ngang y
, suy ra được tâm đối xứng của c đồ thị d a là: I ;
(là giao điểm 2 tiệm cận c c tìm được).
Điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm nhất biến ax b y
(c 0, ad bc 0) cx d Cách 1: Tự luận
Cách 2: Trắc nghiệm
Bước 1: Chia đa thức cho đa thức, ta viết Thực hiện trên máy tính bỏ túi như sau: lại hàm số y aX b MODE 7 F(X ) START : 19 cx . d cX d
Bước 2: Yêu cầu bài toán cx d là
. Ta dò tìm những hàng có x END : 1 STEP : 1 F( X ) ước số nguyên của Tìm ñöôïc x
nguyên thì nhận làm điểm cần tìm. Làm tương tự khi cho , suy ....... START : 0 END : 18
STEP : 1 , ta sẽ bổ sung thêm các ra các giá trị
điểm nguyên còn lại. Lưu ý: Học sinh muốn đạt được tính chính xác
y tương ứng. Từ đây tìm
cao hơn thì có thể dò trên nhiều khoảng, mỗi khoảng có
được các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ START và thị.
END cách nhau 19 đơn vị. (Máy tính đời mới sẽ có bộ nhớ lớn hơn).
NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. Hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d a 0 2
y 3a x 2b x c A B C Hệ số
Dấu hiệu đồ thị Kết luận
Nhánh phải đồ thị đi lên a 0 a
Nhánh phải đồ thị đi xuống a 0 d
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O d 0
11 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O d 0
Giao điểm với Oy trùng với điểm O d 0
Đồ thị không có điểm cực trị nào B 2 2 AC b 3ac 0 y
Đồ thị có hai điểm cực trị B 2 2 AC b 3ac 0 y B 2b
Tâm đối xứng nằm bên phải Oy 0 0 ab 0 A 3a b, c B 2b
Tâm đối xứng nằm bên trái Oy 0 0 ab 0. A 3a C c
Hai điểm cực trị nằm cùng phía Ox x x 0 0 0 ac 0 1 2 A 3a C c
Hai điểm cực trị nằm khác phía Ox x x 0 0 0 ac 0 1 2 A 3a
Chú ý: Đôi khi, ta thấy đồ thị đi qua điểm x ; y cho trước, ta thay tọa độ này vào hàm số để có 1 phương 0 0
trình. Điều này đúng cho mọi hàm số. 2.
Hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y ax bx c a 0 3
y ax bx x 2 4 2 2
2ax b Hệ số
Dấu hiệu đồ thị Kết luận
Nhánh phải đồ thị đi lên a 0 a
Nhánh phải đồ thị đi xuống a 0
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O c 0 c
Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O c 0
Giao điểm với Oy trùng với điểm O c 0
Đồ thị hàm số có ba cực trị ab 0 b
Đồ thị hàm số có một cực trị
ab 0, a 0
ax b 3.
Hàm số nhất biến y
c 0, ad bc 0 cx d
ad bc y
cx d 2 Hệ số
Dấu hiệu đồ thị Kết luận d
Tiệm cận đứng nằm bên phải Oy 0 cd 0 c c và d d
Tiệm cận đứng nằm bên trái Oy 0 cd 0 c a
Tiệm cận ngang nằm phía trên Ox 0 ac 0 c a và c a
Tiệm cận ngang nằm phía dưới Ox 0 ac 0 c b
Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên phải gốc O 0 ab 0 a a và b b
Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên trái gốc O 0 ab 0 a
12 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com b b
Đồ thị đi qua gốc O(0;0) 0 b
Giao điểm của đồ thị với Oy nằm trên gốc O 0 bd 0 d b và d
Giao điểm của đồ thị vớ b
i Oy nằm dưới gốc O 0 bd 0 d
Mỗi nhánh đồ thị đi lên (từ trái sang phải) ad bc 0 a, b, c, d
Mỗi nhánh đồ thị đi xuống (từ trái sang phải) ad bc 0
PHÉP SUY ĐỒ THỊ TỪ ĐỒ THỊ CÓ SẴN
1. Phép tịnh tiến và đối xứng đồ thị
Cho hàm y f ( )
x có đồ thị (C) Đồ thị cần tìm Cách biến đổi Minh họa
Tịnh tiến đồ thị (C) theo phương
(C ) : y f ( ) x a 1
Oy lên phía trên a đơn vị.
Tịnh tiến đồ thị (C) theo phương
(C ) : y f ( ) x a 2
Oy xuống phía dưới a đơn vị.
Tịnh tiến đồ thị (C) theo phương
(C ) : y f (x a) 3
Ox qua trái a đơn vị.
Tịnh tiến đồ thị (C) theo phương
(C ) : y f (x a) 4
Ox qua phải a đơn vị.
13 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
(C ) : y f ( ) x
Lấy đối xứng (C) qua Ox . 5
(C ) : y f ( ) x
Lấy đối xứng (C) qua Oy . 6
2. Đồ thị hàm chứa giá trị tuyệt đối
a) Từ đồ thị (C) : y f ( x) ta suy ra đồ thị (C ) : y f ( x) . 1 f ( ) x neáu f ( ) x 0 Ta có y f ( ) x . f ( ) x neáu f ( ) x 0
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên Ox , ta được (C ) .
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (C) phía dưới Ox qua Ox , ta được (C) .
Kết luận: Đồ thị (C ) : y f (x) là hợp của (C )
với (C). Xem ví dụ minh họa sau: 1
b) Từ đồ thị hàm số (C) : y f ( )
x ta suy ra đồ thị (C ) : y f x . 2 f ( ) x neáu x 0 Ta có y f ( x) . f ( ) x neáu x 0
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm bên phải trục Oy , ta được (C ) .
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (C )
qua trục Oy , ta được (C) .
(Đây là tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn)
Kết luận: Đồ thị (C ) : y f x là hợp của (C )
với (C). Xem ví dụ minh họa sau: 2
14 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
CÔNG THỨC BỔ TRỢ CHO QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN HÀM SỐ
Bổ trợ về tam thức bậc hai Cho phương trình 2
ax bx c 0 (*) a 0
(*) có hai nghiệm phân biệt
(*) có hai nghiệm trái dấu . a c 0 . 0 b
S x x 1 2 a Định lí Vi-ét : AÙp duïng 2 2 2 3 3 3 2 2
x x S 2 ;
P x x S 3S ;
P (x x ) S 4 ; P c 1 2 1 2 1 2 P x x 1 2 a 2 2
x x (x x ) S 4P . Trong trắc nghiệm, ta nên dùng công thức : x x . 1 2 1 2 1 2 a
(*) có hai nghiệm dương phân biệt
(*) có hai nghiệm âm phân biệt a 0, 0 a 0, 0 . .
S 0, P 0
S 0, P 0
Bổ trợ hình học giải tích phẳng
AB (b ;b )
Khoảng cách từ điểm M (x ; y ) đến 1 M M Nếu ABC có 1 2 thì S b c b c ABC 1 2 2 1
AC (c ; c ) 2
ax by c 1 2
: ax by c 0 là d M; M M . 2 2 ABC
tại A A .
B AC 0 b c b c 0 . a b 1 1 2 2 2 2
AB (x x ) ( y y ) .
Đặc biệt: d M ;Ox y
, d M ;Oy x . M M B A B A
IX. LŨY THỪA – MŨ VÀ LOGARIT
1. Công thức lũy thừa Cho các số dương , a b và , m n . Ta có: n a a a a n 1 . ........... với * n 0 a 1 a n thöøa soá n a m a ( m)n mn ( n)m a a a m . n m n a a a m n a n a 1 n n n 2 a a a a n n ( )n a b ab m n * m a a ( , m n ) n b b 1 3 3 a a
15 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
2. Công thức logarit: Cho các số ,
a b 0, a 1 và , m n . Ta có:
log b a b
lgb logb log b
lnb log b a 10 e log 1 0 log a 1 log n a n a a a 1 n log b b log n
b n log b log n b b m log m loga a m a a a a m loga b a b b log (b )
c log b log c
log log b log c a a a a a a c log c log b b a a c log c 1 log .
b log c log c , b 1 a
log c , b 1 log b , b 1 a b a log b b a log a a b BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là 1. Công
tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp), đây gọi là hình thức lãi
thức tính đơn. Ta có: T (
A 1 nr) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau lãi đơn
kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào tiền 2. Công
gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép. thức lãi kép Ta có: (1 )n T A r
với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ
hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A. 3. Mỗi tháng gởi
Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r% /tháng
đúng số tiền giống A n nhau theo hình
thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là: T
1 r 11 r . thức lãi kép r
Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r% /tháng. Vào ngày ngân
4. Gởi tiền vào ngân
hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
hàng rồi rút ra hàng n
tháng số tiền cố định n 1 r 1
T A1 r X r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng
kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn
5. Vay vốn và trả góp nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
(tương tự bài toán 4) n
T A r n 1 r 1 1 X r
3. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit: HÀM LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT x y log x y x y a a 0 a 0 a Dạng: với u là đa Dạng: với . Dạng: . u a 1 y với log u a 1 y u y a a
Đặc biệt: a e y ln x ;
Tập xác định: D . thức đại số. a 10
y log x lg x . Đạo hàm:
Điều kiện xác định: u 0 .
16 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
Tập xác định: x x y a
y a ln a Đạo hàm: . 1 u u Nếu ÑK u . y a y a ln . a u y log x y a x ln a . ( x e ) x e u Đặc biệt: với
y log u y Nếu ÑK u 0. a u u u ln a 0 (e ) e . u 1 e 2,71828... (ln x) Đặc biệt: x . Nếu ÑK u 0. Sự biến thiên: x y a . u (ln u) u Đạo hàm:
Nếu a 1 thì hàm đồng biến
Sự biến thiên: y log x . Nếu a 1 : a hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 1 y x
y x trên
. Nếu 0 a 1 thì hàm
0 a 1 : hàm nghịch biến trên 1 y u
y u . u nghịch biến trên . (0; ) .
4. Đồ thị hàm số mũ và logarit:
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy: x 0 1; x a a
b 0 b 1.
Ta thấy: log x 0 a 1; log x 0 b 1. a b
Ta thấy: x 1; x c c
d d 1.
Ta thấy: log x c 1; log x d 1. c d
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang phải, trúng x
a trước nên a b .
sang trái, trúng log x trước: b . a b
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang phải, trúng x
c trước nên c d.
sang trái, trúng log x trước: d . c d
Vậy 0 b a 1 d . c
Vậy 0 a b 1 c d .
5. Phương trình mũ và logarit: Phương trình mũ
Phương trình Logarit 1. Dạng cơ bản:
1. Dạng cơ bản: f (x) g (x) a a f ( ) x g( ) x log f ( ) x log g( ) x f ( ) x g( ) x 0 a a
2. Dạng logarit hóa: f ( x)
2. Dạng mũ hóa: log f (x) b f (x) b a a
b f (x) log b a a
(a, b 0, a 1) (không cần điều kiện) f ( x) g ( x) a b
f (x) g(x).log b a
17 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
3. Dạng đặt ẩn phụ: Đặt f ( x) t a 0
Đưa phương trình đã cho về bậc n theo t
3. Dạng đặt ẩn phụ: giải tìm t .
Đặt t log f ( ) x a
Với t có được, thay vào f ( x) t a để tìm x .
Đưa pt đã cho về bậc n theo t giải tìm t . a) Phương trình 2 f ( x) f ( x) . m a . n a p 0
Có t , thay vào t log f ( )
x để tìm x . a • Đặt f ( x) t a 0 . a) Phương trình 2 m log
f (x) n log f (x) p 0 a a • PT: 2
mt nt p 0 .
• Đặt t log f ( ) x a b) Phương trình g ( x) g ( x) g ( x) . m a . n b . p c 0 • PT: 2
mt nt p 0 • Nhận dạng: 2 f ( x) f ( x) 2 f ( x) ma ( n . a ) b . p b 0 b) Phương trình .
m log f (x) . n log
a p 0 a f ( x)
• Chia hai vế PT cho 2 f (x) b 0 , ta được
• ĐK: f (x) 0, f (x) 1 2 f ( x) f ( x) a a m n p 0 . (Xem a)) 1 b b
• Đặt t log f (x) log a a f ( x) t
Chú ý: Ta có thể chia PT cho bất kỳ hàm mũ nào n
trong ba hàm g(x) g(x) g(x) a ;b ; c , kết quả không • PT: 2 mt
p 0 mt pt n 0 t thay đổi. log f (x) a c) Phương trình f ( x) f ( x) .
m (a b)
n(a b) p
c) Phương trình đơn giản chứa log g(x) b • Nhận dạng: 2
(a b)(a b) a b 1
• Đặt t log f (x) f (x) t a a • Đặ f x 1 t ( ) f ( x)
t (a b) , t 0 (a b)
• Thay trở lại phương trình, ta có một phương t
trình mới đơn giản hơn (chứa ít logarit hơn). • PT: n 2 mt
p mt pt n 0 t
6. Bất phương trình mũ và logarit:
Bất Phương trình mũ
Bất Phương trình Logarit Dạng cơ bản: a 1 f ( x) g ( x) a a
f (x) g(x) a 1 Dạng cơ bản:
log f (x) log g(x) f (x) g(x) 0 a a 0a 1 f ( x) g ( x) a a
f (x) g(x) 0a 1
log f (x) log g(x) 0 f (x) g(x) a a
Lưu ý: Cách nhận dạng bất phương trình mũ-logarit cũng giống với cách nhận dạng phương trình mũ-
logarit. Học sinh tham khảo kỹ mục 5 để có phương pháp giải bất phương trình một cách hiệu quả.
X. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
1. Công thức nguyên hàm:
f (x)dx F (x) C F (
x) f (x)
k. f (x)dx k f (x)dx
f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx f (
x)dx f (x) C
1) kdx kx C
2dx 2x C ( 3 )dx 3 x C 1 3 2) x 4 x dx C x 1 2 3 x 2 3 1 x dx C 2 xdx x dx C x C 4 3 / 2 3 1 ax b MR 1 ( )
(ax b) dx . C 11 11 a 1 1 (1 2x) (1 2x) 10 (1 2x) dx . C C 2 11 2 2
18 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 3) 1 1 1 MR 1 1
dx ln x C dx
ln ax b C dx ln 1 3x C x ax b a 1 3x 3 4) 1 1 1 1 1 1 MR 1 1 1 dx C dx . C dx . C C 2 2 x x (ax b) a ax b 2 (2x 3) 2 2x 3 4x 6 3 1 1 x 1 5 5 x 1 1 x 2 x 10 dx
ln x 10x C 4 dx x dx ln x C 2 x x 3 x x x 5 5) x 1 x x MR axb 1 ax b
e dx e C e dx e C x x e dx e
C e C a 1 x x x 6) a x x 9 x 5 x a dx C 5 dx C 2 3 dx 9 dx C ln a ln 5 ln 9 1 bxc a 2 x5 2 x5 MR bx c a dx . C x 1 3 3 2 5 3 dx . C C b ln a 2 ln 3 2 ln 3 x x x x x 1 x x x x 1 1 x 6 1 2 2 1 2 2 x 1 2 x e e dx e e dx e e C 1 2 .3 dx 2 .3 . dx 6 dx C 2 3 3 3ln 6
7) sin xdx cos x C 1 sin 4x dx cos 4x C MR 1 2 4 2
sin(ax b)dx
cos(ax b) C a
a4; b 2 8)
cos xdx sin x C 1 cos x dx sin
x C sin x C 3 1 3 3 MR 1
cos(ax b)dx sin(ax b) C a a 1; b 3 1 1 1 2
3sin x 2 cos x dx 3
cos x 2sin x C sin xdx
1cos2xdx x sin2x C 2 2 2 2 1 2 cos x 1 9) 1 dx 2 dx tan x 2x C dx 2
1 tan x dx tan x C 2 2 2 cos x cos x cos x 1 1 MR 1 1 dx
tan ax b C dx tan 3x C 2 2
cos ax b a cos 3x 3 1 MR 1 2 1 tan
axbdx tanaxbC 2 1 tan
2x dx tan 2xC a 2
a 2; b 2 2 10) 1 x sin x 1 1 x dx 2
1 cot x dx cot x C dx x dx cot x C 2 sin x 2 2 sin x sin x 2 MR 1 1 dx
cot ax b C 1 1 2 dx cot 8x C
sin ax b a 2 sin 8x 8 1 MR 1 2 1 cot
axbdx cotaxbC 2
1 cot 3xdx cot 3x C a 3 2 2 1 sin x cos x 1 1 dx dx
dx tan x cot x C 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x
cos x sin x
19 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 2. Tích phân: b b a) Định nghĩa: f
xdx F x F bF a với F x là một nguyên hàm của f x trên a;b. a a b) Tính chất: a b a f
xdx 0 f
xdx f xdx a a b b b b b kf x b dx k f
xdx (k là hằng số) f
x gxdx f
xdx g xdx a a a a a c b b b f x b dx f x c dx f xdx f
xdx f
tdt f udu a a b a a a b
Nếu f x 0, x
a;b thì f
xdx 0. a b b
Nếu f x g x, x
a;b thì f
xdx g
xd .x a a Đặc biệt: a
Nếu hàm y f x là hàm số lẻ trên a; a thì f
xdx 0. a a a
Nếu hàm y f x là hàm số chẵn trên a; a thì f
xdx 2 f
xdx . a 0
3. Phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp tích phân từng phần: b b b Quy tắc chung: I . u dv uv vdu
. Ta xét các dạng phổ biến sau: a a a b Minh họa: Dạng
P x .Q x .dx với a 2 I 2x 1 sin xdx .
P x là đa thức đại số, Q x 0 du 2dx u 2x 1
là hàm lượng giác hoặc hàm Đặt
dv sin xdx v sin xdx cosx . mũ. choïn C 0 u P x b b b Ta có: I . u dv uv vdu PP a a a dv Q xdx
du P x dx 2x 2 1 cos x 2 2 cos xdx ...... 0
v Q x dx . 0 1 1 2x J x e dx .
Lưu ý: v Q
xdx nên kết 0 du dx u 1 x x 1
quả có dạng R x C , ta chủ Đặt 2 2x . 2x v e dx e dv e dx 2 choïn C 0
20 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
động chọn 1 giá trị C có lợi cho 1 1 1 1 x 1 2 2 x J x e e dx ...... tính toán sau này. 0 2 0 2 b Minh họa: Dạng
P x .Q x .dx với a e 2 I x ln xdx . 1
P x là đa thức đại số hoặc 1 du dx u ln x x
phân thức, Q x là hàm Đặt . 2 3 dv x dx x 2 v x dx logarit. 3 3 3 3 u Q x x e e x 1 e 1 e 2 PP I ln x . dx x dx ...... 1 1 3 1 3 x 3 3 dv P xdx e ln x
du Qxdx J . x 2 1 1
v P x dx . 1 ln du dx u x x Đặt 1 1 x dv dx . v 1 2 (x 1) x 1 x 1 choïn C 1 x e e x 1 e e J ln x . dx ln x 1 ... 1 x 1 1 x 1 x e 1 1
b) Phương pháp tích phân đổi biến: b
Đổi biến loại 1: Xét tích phân dạng I f u
x.u
xdx . a PP
Đặt t u x dt u xdx . Đổi cận: x a t u a , x b t u b . 2 1 Khi đó tích phân cầ t n tính là: 2 I f
tdt . Ta xét các dạng phổ biến sau: 1 t b 1 1 1) Dạng n n 1 I
f ( x ) x dx . 2 I x dx a 3 0 x 1 PP n
t x (hoặc n
t x ) 1 Đặt 3 2 2
t x 1 dt 3 x dx x dx dt . 3
Đổi cận: x 0 t 1, x 1 t 2. 2 1 1 Ta có: I . dt ...... 1 t 3 b 7 2) Dạng I f
n u u dx . 3 2 I x 1. xdx a . . 0 PP n n
t u t u . Đặt 3 2 3 2 2 t
x 1 t x 1 3t dt 2 xdx 3 2
xdx t dt . Đổi cận: 2
x 0 t 1, x 7 t 2 .
21 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 2 2 3 3 2 3 I t. t dt t dt ...... 1 1 2 2 b 1 1 4 1 1 3) Dạng I f . .dx . I 1 . dx 2 a
x x 2 1 x x PP 1
t . hay 1 1 1 Đặt 2 t 1
t 1 2tdt dx . x 2 x x x 1 1 3 ; n t t v.v… 2 2 x x Ta có: I 2 t .dt ...... 0 b 4 1 1 4) Dạng I f x dx . I . dx 2 a 1 . . 1 x 1 x x PP
t x hay t x... 1 1
Đặt t x 1 dt dx 2dt dx . 2 x x 3 1 Ta có: I .2dt ...... . 2 2 t b 2 x x 5) Dạng I f
xe. xe.dx . 1 e 1 e I dx x I e dx . a 0 x e 1 0 x e 1 PP x
t e hay x t e . x dt e dx e 1 t 1 Đặt x
t e 1 . Khi đó: I dt . x
e t 1 2 t e 1 1 I 1 dt ...... 2 t 2 2 b e 2 ln x 1 e 1 6) Dạng I f
x 1 ln . .dx . I dx I 2ln x 1 . dx . a x 1 x 1 x PP 1
t ln x hay t ln x .
Đặt t ln x dt dx . x 2 2
Khi đó I 2t 1 dt 2
t t ...... 0 0 b 7) Dạng I
f (sin x). cos xdx cos x 2 I dx a 0 1 2sin x PP
t sin x hay t sin x . 1
Đặt t 1 2sin x dt 2 cos xdx
dt cos xdx . 2 1 dt 3 1 3 Khi đó 2 I ln t ...... . 1 t 2 1 b 8) Dạng I
f (cos x). sin xdx . 2 I
cos2x cos x 1 sin xdx a 0 PP
t cos x hay t cos x I 2 2
2cos x cos xsin xdx . 0
Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx . 0 1
Khi đó: I 2
2t t (dt) 2
2t t dt ...... 1 0
22 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 3 b 1 tan x 9) Dạng I
f (tan x) dx . 3 I dx 2 a cos x 2 0 cos x PP
t tan x hay t tan x . 1
Đặt t tan x dt dx . 2 cos x 3 Khi đó: 3 I t dt ...... 0 2 2 b 1 cot x 1 cot x 1 1 10) Dạng I
f (cot x) dx . 3 I dx 3 I . dx . 2 a sin x 2 cot . x sin x 2 cot x sin x 4 4 PP
t cot x hay t cot x . 1 1
Đặt t cot x dt dx dt dx . 2 2 sin x sin x 1 2 t 1 3 I dt ...... 1 t 2 sin x I 2 4
sin x 3sin 2xdx b 0 11) Dạng 2 I f
cos x sin2x.dx . a Đặt 2
t sin x dt 2sin ( x sin ) x d
x sin 2xdx . cos 2x 1 2 2 Ta có: I
t 3dt ...... t sin x dt sin 2 . x dx 0 PP 2
t cos x dt sin 2 . x dx t cos 2x dt 2 sin 2 . x dx b
Đổi biến loại 2: Xét tích phân dạng I f
xdx trong đó f x phức tạp và không thể tính nguyên hàm a
trực tiếp. Đổi biến loại 2 là ta đặt: x u t dx ut dt . Ta xét 4 dạng phổ biến sau: x2 2 1 1) Dạng 2 2 I
f ( a x )dx . I dx x1 0 2 4 x PP
x asint (hay x a cost ). Đặt x 2sint dx 2costdt . Đổi cận:
x 0 t 0, x 2 t . Ta có: 2 2 2 2
4 x 4 4sin t 4 cos t 2 cos t 0 do t 0; . 2 2 cos tdt Ta có: 2 2 I dt . 0 0 2 cos t 2 x2 3 1 2) Dạng 2 2 I
f ( a x )dx I dx x 2 1 0 x 9 x 2 1 hay f dx . Đặt 2 x 3tan t dx 3(1 tan t)dt . 2 2 x 1 a x Đổ x t x t PP i cận: 0 0, 3 .
x a tan t . 4 Khi đó: 2 2 2
x 9 9 tan t 9 9(tan t 1) .
23 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 2 3(1 tan t)dt 1 Vậy 4 4 I dt . 2 0 0 9(tan t 1) 3 12 x2 2 3) Dạng 2 2 I
f ( x a )dx 4 x 4 x I dx 1 2 x a a PP x
hay x 2 2sin t sin t cos t Đặt x dx dt . 2 cos t cos t
Đổi cận: x 2 t 0, x 4 t . 3 4 4 2 cos t 2sin t Khi đó: 2 3 3 I . dt 2 tan t.dt 2 0 0 2 cos t cos t 1 2 3 2
1 .dt 2 tan t t 3 2 3 . 2 0 cos t 3 0 x 2 2 x 2 a x 4) Dạng I f dx I dx x 0 1 a x 2 x PP Đặ
x a cos 2t . t x 2cos 2t dx 4sin 2 . t dt 8sin . t cos . t dt
Đổi cận: x 0 t
, x 2 t 0. 4 2 x 2 2 cos 2t 1 cos 2t sin t Ta có: . 2 x 2 2 cos 2t 1 cos 2t cos t sin t 2 4 4 I 8
sin t.cos tdt 8 sin tdt ...... 0 0 cos t
4. Ứng dụng tích phân để tính diện tích – thể tích:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) , trục
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) ,
Ox , x a, x b thì có diện tích:
y g(x) , x a, x b thì có diện tích: b b S f (x) dx S
f (x) g(x) dx a a
y f (x)
y f (x) Khi xoay hình phẳng quanh Ox , ta x , a x b
Khi xoay hình phẳng y g(x) quanh Ox , được
được khối trụ tròn có thể tích
x a, x b b 2 b V f (x)dx
khối trụ tròn có thể tích 2 2 V
f (x) g (x) dx . a a
24 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
Xét hình khối được giới hạn bởi hai mặt phẳng x a, x b . Khi cắt khối này ta được thiết diện có diện tích b
S(x) (là hàm liên tục trên [a;b]). Thể tích khối này trên a;b là: V S(x)dx . a
5. Công thức chuyển động:
Xét hàm quảng đường S(t), hàm vận tốc v(t) và hàm gia tốc a(t) . Ba hàm này sẽ biến thiên theo t . S(t)
v(t)dt v(t) S ( t) v(t)
a(t)dt a(t) v ( t) [
XI. SỐ PHỨC VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN
a, b
Số phức có dạng: z a bi với
(i: là đơn vị ảo). Ký hiệu tập số phức: . 2
i 1 Thành phần Hình học Minh họa
Phần thực: a.
Nếu a 0 thì z bi được gọi là Điểm M ( ; a ) b biểu diễn số thuần ảo.
cho z trên hệ trục Ox . y
Phần ảo: b. Mô-đun:
Nếu b 0 thì z a là số thực. 2 2
Khi a b 0 thì z 0 vừa là số z OM a b .
thuần ảo vừa là số thực.
Số phức liên hợp – Hai số Căn bậc hai phức bằng nhau
Phương trình bậc hai
Cho z a bi và z a b i
Căn bậc hai của a 0 là a. Phương trình 2
z a 0 có hai Khi đó:
nghiệm phức z a.
Căn bậc hai của a 0 là i a .
Số phức liên hợp của z là
Căn bậc hai của số phức Phương trình 2
z a 0 có hai
z a bi .
z a bi là hai số phức dạng nghiệm phức z i a . a a 2 2
z z .
x y a Phương trình 2
az bz c 0 (a 0) b b
w x yi với . 2xy b
với 0 sẽ có hai nghiệm phức là: a 0 z 0 .
b i b 0 z . 1,2 2a
Cho hai số phức z , z , có: 1 2 z z Công thức bổ trợ 1
▪ z z z . z . ▪ 1 với z 0. 1 2 1 2 z z 2 2 2
▪ z z MN với M, N theo thứ tự là hai điểm biểu diễn cho z , z . 1 2 1 2
Dấu hiệu cơ bản nhận biết tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z
ax by c 0 KL
Tập hợp điểm M một là đường thẳng.
xa2 y b2 2 R KL
Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm I a;b , bán kính 2 2
R a b c . 2 2
x y 2ax 2by c 0
xa2 y b2 2 R KL
Tập hợp điểm M là hình tròn tâm I a;b , bán kính 2 2
R a b c . 2 2
x y 2ax 2by c 0
25 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 2
y ax bx c KL
Tập hợp điểm M là đường parabol. 2
x ay by c 2 2 x y 1 KL
Tập hợp điểm M là đường elip. 2 2 a b
Đặc biệt: Nhận biết ngay không cần biến đổi.
z a bi m 0 KL
Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm I a;b , bán kính R m .
z a bi z a b i MA MB KL
Tập hợp điểm M là đường trung trực đoạn thẳng AB. 1 1 2 2 A 1 a ; 1 b , B 2 a ; 2 b
z a bi z a b i 2a MF MF 2a KL
Tập hợp điểm M là đường elip với hai tiêu điểm F , F . 1 1 2 2 1 2 1 2 0 0 1 F 1 a ; 1 b , 2 F 2 a ; 2 b 1 F 2 F 2a
XII. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
A – MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CƠ BẢN: 1. Tam giác vuông: Pitago 1 ▪ 2 2 2 AB AC BC ▪ 2
AB BH.BC S A . B AC ABC A 2 ▪ 2
AC CH.BC ▪ 2
AH BH.CH 1 AH.BC 2 B C ▪ 1 1 1 A . B AC AH 2 2 2 H AH AB AC 2 2 AB AC ▪ AC AB AC AB sin B (đối/huyền) ▪ cos B (kề/huyền) ▪ tan B (đối/kề) ▪ cot B (kề/đối) BC BC AB AC 2. Tam giác đều:
Giả sử tam giác ABC đều có cạnh ; a trọng tâm ;
G các đường cao (trùng A
với trung tuyến) gồm AH , BK. (caïn ) h 3 a 3 a ▪ Đường cao: AH BK . 2 2 a K G ▪ 2 2 a 3 a 3 1 1 a 3 a 3 AG AH . ; GH AH . . 3 3 2 3 3 3 2 6 C 2 2 B H (caïn ) h 3 a 3 a ▪ Diện tích: S . ABC 4 4
3. Tam giác thường:
Giả sử tam giác ABC có a BC, b AC, c AB ; các đường cao
h , h , h lần lượt ứng với cạnh , a , b . c Ký hiệu ,
R r lần lượt là bán kính a b c
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ∆. ▪ Định lí Sin: a b c 2R . sin A sin B sin C ▪ Định lí Cô-sin: 2 2 2
a b c 2b . c cos A ; 2 2 2 2 2 2
b a c 2a . c cos ;
B c a b 2a . b cos . C ▪ Diện tích: 1 1 1 1 1 1 S
h .a h .b h .c ; S a . b sin C a . c sin B b . c sin A ; A BC 2 a 2 b 2 c ABC 2 2 2
26 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com abc a b c S pr ; S ( p p ) a (p ) b (p ) b vôùi p (nửa chu vi). ABC 4R ABC 2
Coâng thöùc Heâ Roâng 4. Hình vuông:
Cho hình vuông ABCD có cạnh ;
a hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của C , D A ;
D I là tâm hình vuông. AC BD ▪ Đường chéo: . AC BD (caïn ) h 2 a 2 I a 2 IA IB IC ID
nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông. 2 ▪ Diện tích: 2 2 S (caïn ) h a ABCD ; chu vi: p 4 . a ▪ Vì A BN A
DM , ta chứng minh được: AM BN. 5. Hình chữ nhật:
Cho hình chữ nhật ABCD tâm I có AB , a AD . b ▪ Đường chéo: 2 2
AC BD a b . 1 2 2
IA IB IC ID
a b nên I là tâm đường tròn đi qua bốn điểm 2 , A , B C, . D ▪ Diện tích: S .
a b ; chu vi: p 2(a ) b . ABCD 6. Hình thoi:
Cho hình thoi ABCD có tâm I , cạnh bằng . a
▪ Đường chéo: AC B ;
D AC 2AI 2A .
B sin ABI 2 . a sin ABI. ▪ Diện tích: 1 S
AC.BD ; S 2S 2S 2S . ABCD 2 ABCD ABC ACD ABD
Đặc biệt: Nếu hình thoi có góc 0 B D 60 ( 0
A C 120 ) thì ta chia hình
thoi ra làm hai tam giác đều: A BC A C ;
D AC a và 2 a 3 2 a 3 S S ; S 2S . ABC AC D 4 ABCD ABC 2
B – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP: 7. Hình chóp:
7.1. Hình chóp tam giác đều
▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau. S
▪ Đáy là tam giác đều cạnh . a
▪ SH (ABC) với H là trọng tâm (cũng là trực tam) ∆ . ABC h 2 D a 3 2 S Theå tích 1 a 3 ▪ ñ V . A 4 h H 3 4 SH h Sđ B C 1
Góc giữa cạnh bên và mặt
Góc giữa mặt bên và mặt đáy: V . h S 3 ñ
đáy: S ,
A ( ABC) SAH
(SAB),(ABC)SMH
7.2. Tứ diện đều:
SC,(ABC) SCH
(SBC),(ABC) SNH .
27 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
▪ Đây cũng là hình chóp tam
7.3. Hình chóp tứ giác đều:
▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
giác đều, đặc biệt là cạnh bên
▪ Đáy là hình vuông cạnh . a
bằng cạnh đáy. Thể tích:
▪ SO (ABC )
D với O là tâm hình vuông 3 a 2 ABC . D V . 2 12 S a ñ Theå tích 1 ▪ 2 V . h a . SO h 3
Góc giữa cạnh bên và mặt
Góc giữa mặt bên và mặt đáy: đáy: S ,
A ( ABCD) SAO
(SAB),(ABCD)SMO S ,
B ( ABCD) SBO .
(SBC),(ABCD) SNO .
7.4. Hình chóp có cạnh bên SA Đáy là tam giác
Đáy là tứ giác đặc biệt
vuông góc với mặt phẳng đáy. h SA Theå tích 1 ▪ V S . A S h SA Theå tích 1 V S . A S S S 3 ABC ▪ ABCD . ñ ABC S S 3 ñ ABCD
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: SB,(ABC) SBA SB,(ABCD) SBA . . SC,(ABC) SC,(ABCD) SCA SCA
7.5. Hình chóp có mặt bên Đáy là tam giác
Đáy là tứ giác đặc biệt
(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy.
▪ Đường cao h SH cũng là
▪ Đường cao h SH cũng là đường cao
đường cao của ∆SAB. của ∆SAB.
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
S ,A(ABC) SAH
S ,A(ABCD) SAH . . SC,(ABC) SC,(ABCD) SCH SCH
28 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
C – TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Đặc biệt: M A Đặc biệt M , A N B Cho hình chóp có đáy là
tam giác ABC. Các điểm
M, N, P nằm trên cạnh SA, SB, SC. Ta có: V SM SN SP S .MNP . . . V SA SB SC S . ABC V SN SP V SP S . ANP . S .ABP V SB SC V SC S .ABC S . ABC
Hình chóp có đáy là Hình chóp có đáy là đa hình bình hành với
giác bất kỳ. Chẳng hạn: SM SN (MNPQR) (ABCDE) x, y, SA SB SM và tỉ số: x SN SP SQ SA SB z, t . SC SD SP SQ SR Khi đó: SC SD SE V
Khi đó: VS.MNPQR 3 S .MNPQ xyz xyt xzt yzt 1 1 1 1 x và . V V 4 x z y t S . ABCDE S . ABCD
D – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
1. Hình lăng trụ thường: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
Hai đáy là hai hình giống nhau
và nằm trong hai mặt phẳng song song.
Các cạnh bên song song và
bằng nhau. Các mặt bên là các hình bình hành. Thể tích: V . h Sñ .
V AH .S AH.S
V AH.S AH.S A BC A B C ABCD AB C D
2. Hình lăng trụ đứng: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
Các cạnh bên cùng vuông góc
với hai mặt đáy nên mỗi cạnh
bên cũng là đường cao của lăng trụ.
Lăng trụ tam giác đều: Là
lăng trụ đứng và có hai đáy là
hai tam giác đều bằng nhau. Thể tích: V . h S Thể tích: V . h S với ñ với ñ
h AA BB CC . h AA BB CC DD .
29 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com 3. Hình hộp:
3.1 Hình hộp chữ nhật:
3.2. Hình lập phương:
Là lăng trụ đứng có đáy là hình
Là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh
Là lăng trụ có tất cả các mặt là chữ nhật. bằng nhau. hình bình hành.
V abc với , a , b c là ba kích 3
V a với a là cạnh của hình lập Thể tích: V . h S thước ñ .
của hình hộp chữ nhật. phương.
4. Tỉ số thể tích đối với lăng trụ:
Lăng trụ có đáy tam giác
Lăng trụ đáy là hình bình hành, hình chữ nhật, hình AM BN CP thoi, hình vuông x , y , z AA BB CC
(Lăng trụ này chính là hình hộp thường hoặc hình hộp
chữ nhật, hình lập phương) AM BN CP DQ x , y , z , t AA BB CC DD V
x y z V Ta có: ABC.MNP x y z t Ta có: ABCD.MNPQ
và x z y t V 3 ABC.A B C V 4 ABCD. A B C D
E – BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH
1. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt
2. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy đáy là tam giác
là hình vuông, hình chữ nhật . SA AB d ,
A SBC AH
d D,SBC. 2 2 SA AB S . A AD d ,
A SCD AK
d B,SCD . S . A AK 2 2 SA AD d ,
A SBC AH . 2 2 SA AK
30 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
d B,SAC BM ; d C,SAB CN . S . A AE d ,
A SBD AF
d C,SBD. 2 2 d ,
SA BC AK. SA AE
d AD, SB AH; d AB, SD AK.
d AD, SC d AD,SBC d ,
A SBC AH.
d AB, SC d AB,SCD d ,
A SCD AK.
3. Hình chóp tam giác đều
4. Hình chóp tứ giác đều SO OK d O, SCD . OH 2 2 S . O OK SO OK
d O,SBC OH
d O,SAB d O,SBC d O,SAD . 2 2 SO OK
d O,SAB d O,SAC . d ,
A SCD 2d O,SCD 2OH d , A SBC
d B,SAD d B,SCD d ,
A SBC 3d O,SBC 3OH ...
d B,SAC d C,SAB . d AB,SC d AB,SCD d ,
A SCD 2OH d ,
SA BC IK d SB, AC d SC, AB .
d AB, SD d AD, SB d AD, SC ...
F – MẶT TRỤ, MẶT NÓN – MẶT CẦU MẶT NÓN
Các yếu tố mặt nón:
Một số công thức: S
Đường cao: h SO . ( SO cũng
Chu vi đáy: p 2 r .
được gọi là trục của hình nón). Diện tích đáy : 2 S r Bán kính đáy: đ . l h
r OA OB OM . l 1 1 Thể tích: 2 V . h S đ . h r . l 3 3
Đường sinh: l SA SB SM .
(liên tưởng đến thể tích khối chóp). A B r
Góc ở đỉnh: ASB . O
Diện tích xung quanh: S rl . M xq
Thiết diện qua trục: SAB cân
Diện tích toàn phần:
Hình thành: Quay vuông tại S. 2
SOM quanh trục SO , ta được
Góc giữa đường sinh và mặt
S S S rl r . tp xq đ
mặt nón như hình bên với:
đáy: SAO SBO SMO . h SO . r OM
31 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com MẶT TRỤ
Các yếu tố mặt trụ:
Một số công thức:
Đường cao: h OO .
Chu vi đáy: p 2 r .
Đường sinh: l AD BC . Ta Diện tích đáy có: l h . : 2 Sđ r . Bán kính đáy:
Thể tích khối trụ: 2 V . h S . h r . đ
r OA OB O C O D .
Diện tích xung quanh: S 2 r.h . xq
Trục (∆) là đường thẳng đi qua hai điểm , O O .
Diện tích toàn phần:
Hình thành: Quay hình chữ 2 S S 2S 2 . r h 2 r . nhật
Thiết diện qua trục ABCD : Là hình chữ quanh đường trung tp xq đ
bình OO , ta có mặt trụ như nhật ABC . D hình bên.
Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MẶT CẦU
Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện
Tâm I, bán kính
R IA IB IM .
Đường kính AB 2R .
Thiết diện qua tâm mặt cầu: Là
đường tròn tâm I , bán kính R .
Mặt cầu ngoại tiếp Mặt cầu nội tiếp
Diện tích mặt cầu: 2 S 4 R .
Hình thành: Quay đường tròn
đa diện là mặt cầu
đa diện là mặt cầu AB 3 đi qua tất cả đỉnh
tâm I , bán kính R quanh tiếp xúc với tất cả 4 R
Thể tích khối cầu: V . 2 3 của đa diện đó. các mặt của đa
trục AB , ta có mặt cầu như hình diện đó. vẽ.
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới một 2. Hình chóp đều. góc vuông. Xét hình chóp có
Xét hình chóp tam giác
Xét hình chóp tứ giác đều có
đều có cạnh bên bằng b cạnh bên bằng và b và chiều Xét hình chóp có SA ( ABC ) D
và đường cao SH h . .
SA (ABC) và
ABCD là hình chữ nhật cao SO h hoặc hình vuông.
Bán kính mặt cầu ngoại
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp 0 ABC 90 . tiếp hình chóp trên là 2
Ta có: SAC SBC b Ta có 0
SAC SBC 90 hình chóp trên là R . 0 2h
nên mặt cầu ngoại tiếp SDC 90
32 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
hình chóp có tâm I là
Suy ra mặt cầu ngoại tiếp 2 b
trung điểm SC , bán
hình chóp có tâm I là R . 2h SC
trung điểm SC , bán kính kính R . 2 SC R . 2
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính 2 h 2 R r . 2 ñ
Nếu đáy là tam giác đều a 3
cạnh a thì rñ . 3
Nếu đáy là hình vuông
Xét hình chóp có SA a 2 cạnh a thì r . SAB (đáy) và SA h
Xét hình chóp có mặt bên (
) (đáy), bán kính ngoại tiếp ; bán ñ 2
kính đường tròn ngoại tiếp Nếu đáy là hình chữ nhật
đáy là r , bán kính ngoại tiếp SAB r ñ là b , của đáy là r cạnh , a b thì d AB (SA ) B ñ .
(đáy). (đoạn giao tuyến) 2 2 a b
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là rñ 2 . 2 2 2 d R r r ñ b 4 .
XIII. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục O ,
x Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i (1;0;0) .
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j (0;1;0) .
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k (0;0;1). Điểm (0
O ;0;0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u ( ; x ; y z) .
Cho a (a ; a ; a ), b (b ;b ;b ) . Ta có: 1 2 3 1 2 3
a b (a b ; a b ; a b ) 1 1 2 2 3 3
a cùng phương b a kb (k R)
ka (ka ; ka ; ka ) 1 2 3 a kb 1 1 a b a a a 1 1 1 2 3 a kb
, (b , b , b 0). 2 2 1 2 3
a b a b b b b 2 2 1 2 3 a kb 3 3 a b 3 3 2
a.b a .b a .b a .b 2 2 2 2 2 2 2 a
a a a
a a a a a 1 1 2 2 3 3 1 2 2 1 2 3
33 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com . a b
a b a b a b
a b .
a b 0 a b a b a b 0 1 1 2 2 3 3 cos(a, b) 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 a . b
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3
3. Tọa độ điểm: M ( ; x ;
y z) OM ( ; x ; y z) . Cho (
A x ; y ; z ) , (
B x ; y ; z ) , C(x ; y ; z ) , ta có: A A A B B B C C C
AB (x x ; y y ; z z ) B A B A B A 2 2 2 AB (x x ) ( y y ) (z z ) B A B A B A
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x y y z z
x x x y y y z z z A B M ; A B ; A B . A B C G ; A B C ; A B C . 2 2 2 3 3 3
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ
Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M(x ; y ;z ) Chieáu vaøo Ox M (x ;0;0)
Điểm M(x ; y ;z ) Chieáu vaøo Oxy M (x ; y ;0) M M M (Giöõ nguyeân x) 1 M M M M
(Giöõ nguyeân x, y) 1 M M
Điểm M(x ; y ;z ) Chieáu vaøo Oy M (0; y ;0)
Điểm M(x ; y ;z ) Chieáu vaøo Oyz M (0; y ;z ) M M M (Giöõ nguyeân y) 2 M M M M (Giöõ nguyeân , y z) 2 M M
Điểm M(x ; y ;z ) Chieáu vaøo Oz M (0;0;z )
Điểm M(x ; y ;z ) Chieáu vaøo Oxz
M (x ;0;z ) M M M (Giöõ nguyeân z) 3 M M M M
(Giöõ nguyeânx, z) 3 M M
Đối xứng điểm qua trục tọa độ
Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Ox
M (x ; y ; z ) M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oxy
M (x ; y ; z ) M M M (Giöõ nguyeân ; x ñoåi daáu , y z) 1 M M M M M M (Giöõ nguyeân x, ; y ñoåi daáu z) 1 M M M
M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oy
M ( x ; y ; z ) M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oxz
M (x ; y ;z ) M M M (Giöõ nguyeân ;
y ñoåi daáu x, z) 2 M M M M M M (Giöõ nguyeân x, ; z ñoåi daáu y) 2 M M M
M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oz
M ( x ; y ;z ) M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oyz
M ( x ; y ;z ) M M M (Giöõ nguyeân ;
z ñoåi daáu x, y) 3 M M M M M M (Giöõ nguyeân , y ; z ñoåi daáu x) 3 M M M
4. Tích có hướng của hai vectơ:
Định nghĩa: Cho a (a , a , a ) , b (b , b , b ) , tích có hướng của a và b là: 1 2 3 1 2 3 a a a a a a 2 3 3 1 1 2
a,b ; ;
a b a b ;a b a b ;a b a b . 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 b b b b b b 2 3 3 1 1 2
[a,b] a . b .sin a,b Tính chất: [ , a ] b a [ , a ] b b
Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b và c là a,b 0 với 0 (0; 0; 0). [ , a ] b .c 0. 1
Diện tích hình bình hành ABCD: S
AB, AD .
Diện tích tam giác ABC: S AB, AC . ABCD ABC 2 1
Thể tích khối hộp: V [A , B AD].AA' .
Thể tích tứ diện: V
AB, AC.AD
ABCD.A' B 'C ' D ' ABCD . 6
5. Phương trình mặt cầu: Dạng 1: 2 2 2 2 (S) : (x ) a ( y ) b (z ) c R Dạng 2: 2 2 2
(S) : x y z 2ax 2by 2cz d 0 taâm I( ; a ; b ) c taâm I( ; a ; b ) c
Maët caàu (S) coù
Maët caàu (S) coù 2 R R 2 2 2 R a b c d Phương trình 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình mặt cầu 2 2 2
a b c d 0 .
Bài toán 5.1. Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua
Bài toán 5.2. Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB.
34 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
điểm M.
Bước 1: Tìm tâm I là trung điểm AB. Bán kính
Bước 1: Tính bán kính R IM . AB R IA IB .
Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1. 2
Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1.
6. Phương trình mặt phẳng:
qua M (x ; y ; z ) Mặt phẳng 0 0 0 (P) thì phương trình VTPT n ( ; a ; b c)
(P) : a(x x ) b( y y ) c(z z ) 0 (*) 0 0 0
Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng
Lưu ý: Vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng là
ax by cz d 0 , mặt phẳng này có VTPT n ( ; a ; b c)
vectơ khác 0 nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt vôùi 2 2 2 a b c 0 . phẳng đó. Đặc biệt:
Mp(Oyz) : x 0 VTPT n
(1;0;0), mp(Oxz) : y 0 VTPT n
(0;1;0), mp(Oxy) : z 0 VTPT n (0;0;1) (Oyz ) (Oxz) (Oxy)
Bài toán 6.1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M
Bài toán 6.2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và
và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.
vuông góc với với đường thẳng d cho trước.
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n n nên
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n
u nên phương trình ( P) (Q) ( P) d
phương trình được viết theo (*). được viết theo (*).
Bài toán 6.3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
Bài toán 6.4. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
của đoạn thẳng AB. A, B, C.
Bước 1: Tìm trung điểm I của đoạn AB và tính AB .
Bước 1: Tính tọa độ AB, AC và suy ra AB, AC . qua I qua A
Bước 2: Phương trình mp(P) .
Bước 2: Phương trình mp(P) . VTPT n AB
VTPT n A , B AC
Bài toán 6.5. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa
Bài toán 6.6. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox,
đường thẳng d với M d .
Oy, Oz lần lượt tại ( A ; a 0;0), ( B 0; ;
b 0), C(0;0;c)
với a. .
b c 0 . Phương trình mặt phẳng được viết theo đoạn chắn x y z (P) : 1.
Bước 1: Chọn điểm A d và một VTCP u . Tính AM ,u a b c d d .
35 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com qua M
Bước 2: Phương trình mp(P)
VTPT n AM ,u d
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
M (x ; y ; z )
(P) : ax by cz d 0 0 0 0 Cho . Cho hai mặt phẳng 1 .
mp(P) : ax by cz d 0
(Q) : ax by cz d 0 2
ax by cz d d d
Khi đó: d M ,(P) 0 0 0 .
Khi đó: d (P),(Q) 1 2
với d d . 1 2 2 2 2
a b c 2 2 2
a b c
Góc giữa hai mặt phẳng
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình:
Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình:
(P) : a x b y c z d 0 1 1 1 1
(P) : a x b y c z d 0 . Ta có: 1 1 1 1 .
(Q) : a x b y c z d 0 2 2 2 2
(Q) : a x b y c z d 0 2 2 2 2 a b c d Góc giữa ( ) P & ( ) Q được tính: 1 1 1 1 (P) (Q) . a b c d 2 2 2 2 n n a b c d P Q a a b b c c
cos (P), (Q) . 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 (P) (Q) . 2 2 2 2 2 2 n . n a b c d
a b c . a b c 2 2 2 2 P Q 1 1 1 2 2 2 ( ) P & ( )
Q cắt nhau a : b : c a : b : c . 1 1 1 2 2 2
Chú ý: 0 P Q 0 0 ( ), ( ) 90 . ( ) P ( )
Q a a b b c c 0. 1 2 1 2 1 2
Lưu ý: Các tỉ số trên có nghĩa khi mẫu khác 0.
Ví trị tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Cho mặt phẳng ( )
P : ax by cz d 0 và mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R.
Trường hợp 1: d I,(P) R ( )
P và (S) không có điểm chung.
Trường hợp 2: d I,(P) R ( )
P và (S) có một Trường hợp 3: d I , (P) R ( )
P cắt (S) theo giao
điểm chung. Khi đó ta nói ( )
P tiếp xúc (S) hoặc ( ) P
tuyến là một đường tròn.
là tiếp diện của (S).
Đường tròn giao tuyến có tâm H (là trung điểm AB), bán kính Ta có: IM ( )
P với M là tiếp điểm. 2 2 r
R IH với IH d I , (P).
7. Phương trình đường thẳng: qua (
A x ; y ; z )
x x u t A A A Đường thẳng d A 1
VTCP u (u ;u ;u )
Phương trình tham số d : y y u t với t là tham số. 1 2 3 A 2
Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d là vectơ khác
z z u t A 3
36 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
0 , có giá trùng với d hoặc song song với d. x x y y z z
Phương trình chính tắc d : A A A u u u 1 2 3
với u .u .u 0 . 1 2 3 a d
Lưu ý: Nếu có cặp vectơ khác 0 không cùng phương sao cho
thì d có VTCP là: u a,b d . b d
7.1. Ví trị tương đối giữa hai đường thẳng: qua M qua N
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d , d với d , d . 1 2 1 2 VTCP u VTCP u 1 2 Bước I Bước II Kết luận d d u , MN 0 u ,u 0
Hai đường thẳng d , d 1 1 2 1 2 1 2
song song hoặc trùng nhau.
u , MN 0 d d 1 1 2
u ,u .MN 0 d d cắt u ,u 0
Hai đường thẳng d , d 1 2 1 2 1 2 1 2
cắt nhau hoặc chéo nhau.
u ,u .MN 0
d & d chéo nhau 1 2 1 2
7.2. Ví trị tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng: x x u t 0 1
Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d : y y
u t và mặt phẳng ( ) P : ax by cz d 0 . 0 2 z z u t 0 3
Bước II:Giải PT (*), ta gặp 1 Bước I: Kết luận
trong 3 trường hợp sau d (P)
Thay phương trình tham số d vào phương PT (*) vô nghiệm
trình (P) , ta được PT (*):
PT (*) có 1 nghiệm t t
d cắt (P) tại một điểm 0 ( a x u ) t ( b y u ) t ( c z u ) t d 0 0 1 0 2 0 3
PT (*) có vô số nghiệm t. d (P)
7.3. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:
Bước 1: Chọn điểm A d và một VTCP u . d
Cho điểm M và đường thẳng d (có phương u AM
trình tham số hoặc chính tắc). d
Bước 2: d M d , , . ud
7.4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
Trường hợp 1: Hai đường thẳng song song
Trường hợp 2: Hai đường thẳng chéo nhau d , d . 1 2
d , d . 1 2 qua A... qua B ...
Bước 1: Chọn điểm M (đẹp) thuộc d .
Bước 1: Ghi rõ d , d . 1 1 2 VTCP u ... VTCP u ... 2 1
Bước 2: d d , d d M , d . (xem 7.3) 1 2 2
u ,u .AB
Bước 2: Tính: d d , d 1 2 . 1 2 u ,u 1 2
37 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
7.5. Góc giữa hai đường thẳng: u .u
Cho hai đường thẳng d , d lần lượt có VTCP là u , u .
Ta có: cosd ,d . 1 2 1 2 1 2 1 2 u . u 1 2
7.6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: u n
Cho đường thẳng d có VTCP u và măt phẳng ( ) P có VTPT n . Ta có: d P . sin , ( ) . u . n
8. Hình chiếu và điểm đối xứng: Bài toán Phương pháp qua A
Gọi d là đường thẳng
8.1. Tìm hình chiếu
Viết pt tham số của d (P)
của điểm A trên mặt
với VTCP của d cũng là VTPT của (P). phẳng (P) .
Gọi H d ( )
P . Thay pt tham số của d vào pt mp (P) ta
tìm được tọa độ H. x 2x x A H A
8.2. Tìm điểm A đối xứng với
Ta có H là trung điểm AA y 2 y y . A qua (P) . A H A z 2z z A H A
Gọi H (theo t) (dựa vào pt tham số của d). Cách 1
AH d AH u t ....... . 0 Tìm được Tọa độ H. d
8.3. Tìm hình chiếu của điểm A trên qua A Gọi (P) đường thẳng d. (P) Viết pt mp( ) P . d Cách 2
Gọi H d ( )
P . Thay pt tham số của d vào
pt mp (P) ta tìm được tọa độ H. x 2x x
8.4. Tìm điểm A đối A H A xứng với A qua
Ta có H là trung điểm AA y 2 y y . A H A đường thẳng d. z 2z z A H A
Lập phương trình mp(Q) biết
(Q) chứa d và ( ) Q ( ) P : Trường hợp 1:
(Q) qua điểm A d . d song song mp (P).
(Q) có VTPT n u , n Q d P . 8.5. Viết phương trình đường thẳng
Lập phương trình d là giao
d là hình chiếu
tuyến hai mp (P) và (Q): của đường thẳng
Chọn hai điểm M, N thuộc d d trên mp ( ) P . bằng cách thay Trường hợp 2: 0 Tìm x , y z và thay
d cắt mp (P) tại một điểm. 0 Tìm y ,
x z (đối với hệ
hai pt (P), (Q)).
Viết pt d qua M, N. [
38 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
XIV. GẮN TỌA ĐỘ VÀO HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1.Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều
Đáy là tam giác cân tại A
Đáy là tam giác cân tại B
Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ trục như hình vẽ, AB a 1 Gọi .
O là trung điểm AC. Chọn hệ trục như hình vẽ,
Tọa độ các điểm là:
Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ a 1. trục như hình vẽ,
Tọa độ các điểm: O0;0;0 , 3 1 a 1. O(0;0;0), A0; ;0, B ;0;0 ,
Tọa độ các điểm là: A O ;
A 0; 0, B 0,O ; B 0 2 2 ,
O(0; 0; 0), A0;O ;
A 0, B O ; B 0; 0, 1 3
C OC;0;0, S O ; A 0;OH C ; 0; 0 , S 0; ;OH . . C OC;0;0 2 2 , S 0;O ; A OH . SA SA SA
Đáy là tam giác vuông tại B
Đáy là tam giác vuông tại A
Đáy là tam giác thường
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Dựng đường cao BO của . ABC
Tọa độ các điểm: B O 0;0;0 ,
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Tọa độ các điểm: A O 0;0;0 , A0; ;
AB 0, C BC, 0;0,
Tọa độ các điểm: O0;0;0 , B 0; ;
OB 0, C AC;0;0 , A O ;
A 0; 0, B 0,O ; B 0, S 0; A ; B BH . S 0;0; SA . SA
C OC;0;0, S O ; A 0;OH . SA
Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi
Đáy là hình thang vuông
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
39 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Tọa độ O 0;0;0 , AO ; A 0; 0,
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Tọa độ A O 0;0;0 , B0; ; AB 0,
Tọa độ A O 0;0;0 , B 0;O ;
B 0, C O C;0;0 C A ; D A ;
B 0, D A ;
D 0;0, S 0;0; SA . B 0; ;
AB 0, C AH ; ; AB 0, D 0; O ; D 0, S O ; A 0;OH . D ;
AD 0; 0, S 0;0; SA. SA
1.2.Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam
Đáy là tam giác cân tại C (hoặc
Đáy là hình vuông-hình chữ nhật giác thường
đều), mặt bên là tam giác cân tại S (hoặc đều)
Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.
Vẽ đường cao CO trong ABC .
Ta có: A O0;0;0, B A ; B 0;0
Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
Chọn hệ trục như hình, a = 1. trục như hình, a = 1. C A ; B A ;
D 0, D 0; A ; D 0
Ta có: O 0;0;0, A0; ; OA 0, , S AH ;0; AK
Ta có: O0;0;0, A0; ; OA 0, SH B 0; O ;
B 0, C OC;0;0, S 0;OH;OK B 0; ;
OB 0, C OC;0;0, S 0;0; SO SH 1.3.Hình chóp đều
Hình chóp tam giác đều
Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như
Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm:O0;0;0,
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:
AB 3 BC AB 2 AB 2 AB
O 0;0;0, A 0; ; 0 , B ; 0; 0 , A ;0;0 , B 0; ;0 , 2 C ;0;0 , 2 2 2 2 2 OA OB OA BC C ; 0; 0 , AB 2 2 D 0; ;0 2 OB AB 3 S 0;0; SO S 0; ;OK . . 6 SH OH
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật
Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm:
Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình với
40 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com
A O 0;0;0, O 0;0;0, B 0; ; AB 0, AO ; A 0;0, C ; AD AB; 0 , B 0; ; OB 0, D A ; D 0; 0 , C OC;0;0,
A0;0; AA, D 0; O ; D 0, B0; A ; B AA, A ; OA 0; AA, C A ; D A ;
B AA , D AD;0; AA. B0;O ;
B AA, COC;0;CC, D0; OD; DD
Lăng trụ tam giác đều
Lăng trụ đứng có đáy tam giác thường
Gọi O là trung điểm một Vẽ đường cao CO
cạnh đáy, chọn hệ trục trong tam giác ABC
như hình vẽ với a = 1. Ta và chọn hệ trục như có:
hình vẽ với a = 1. AB Tọa độ điểm là: O 0;0;0, A ;0;0 , 2
O 0;0;0, AO ; A 0;0, AB B ; OB 0;0, B ;0;0 ,
C 0;OC;0, 2 C 0;OC;0, A ; OA 0; AA, A ; OA 0; AA, AB B ;0; BB ,
C0;OC;CC. B O ;
B 0; BB, C0;OC;CC. 2
2.2.Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu của
Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một cạnh tam
chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm giác đáy
thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó
Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được điểm ,
O A , B , C , A. các điểm ,
O A , B , C , D , A .
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA BB CC .
bằng nhau: AA BB CC DD.
41 Bieân soaïn: Hoaøng Xuaân Nhaøn______________Email goùp yù: thayxuannhan@gmail.com