lOMoARcPSD| 45254322
TÓM TẮTTHUYẾT CHƯƠNG 1.
XÁC SUẤT
1.1 C c kh i niệm cơ bản
1.1.1 Ph p thử, sự kin
- Khi thực hiện một tập hợp điều kiện c định, nói tắt là bộ điều kiện, gọi là một phép thử, có thể có nhiu
kết cục khác nhau.
- Tập hợp các kết cục có thể có của một phép thử ngẫu nhiên gọi là không gian mẫu, ký hiệu là S.
- Mỗi kết cục có thể có của một phép thử ngẫu nhiên gọi là một skiện sơ cấp.
- Một skiện là một tập hợp con của không gian mẫu, tức là tập một số kết cục của phép thử
1.1.2 Quan hệ v c c ph p to n của c c skin
- Hợp (tổng) của 2 sự kiện A v B, k hiệu bởi AB (hoặc A+B) l sự kiện xảy ra khi t nhất
một trong 2 sự kiện A hoặc B xảy ra.
- Giao (t ch) của 2 sự kiện A v B, k hiệu l A B (hoặc AB), l sự kiện xảy ra khi cả A v B
đồng thời xảy ra.
- Hai sự kiện A v B gọi l xung khắc nếu A v B kh ng thể đồng thời xảy ra. nghĩa l A B =
AB = .
- Đối lập của sự kiện A, k hiệu l A
c
hoặc , l sA
¯
ự kiện xảy ra khi A kh ng xảy ra.
- Sự kiện A trừ sự kiện B, k hiệu l A\B, l sự kiện xảy ra khi A xảy ra v B kh ng xảy ra.
- Sự kiện A k o theo sự kiện B, k hiệu l AB hoặc AB nếu sự kiện A xảy ra th sự kiện B
cũng xảy ra.
- Hai sự kiện A v B gọi l tương đương (bằng nhau), k hiệu l A = B, nếu AB v
BA
1.1.3 Giải t ch kết hp
- Quy tắc nh n: Để ho n th nh một c ng việc, ta cần thực hiện li n tiếp k h nh động, h nh động
1 c n
1
c ch thực hiện, h nh động 2 c n
2
c ch thực hiện, , h nh động k c n
k
c ch thực hiện.
Khi đ c tổng số n
1
n
2
n
k
c ch thực hiện c ng việc.
- Chỉnh hợp chập k từ n phần tử l một nh m c thứ tự gồm k phần tử lấy từ n phần tử đ cho.
Số chỉnh hợp chập k từ n phần tử l :
k
= n(n − 1)...(n k + 1) = n!
A
n
(n k)!
!!! Chỉnh hợp chập k từ n phần tử: c thứ tự, kh ng lặp lại.
lOMoARcPSD| 45254322
- Chỉnh hợp chập n từ n phần tử gọi l ho n vị của n phần tử (ho n vị của n l một nh m gồm n
phần tử được sắp xếp theo thứ tự). Số ho n vị của n phần tử l :
P
n
= A
n
n
= n(n − 1)...2.1 = n!
- Tổ hợp chập k từ n phần tử l một nh m (kh ng ph n biệt thứ tự) gồm k phần tử kh c nhau
lấy từ n phần tử đ cho. Số c c tổ hợp chập k của n l :
k
= n!
C
n
k!(n k)!
!!! Tổ hợp chập k từ n phần tử: Kh ng lặp lại, kh ng thứ tự.
- Chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử l một nh m c thứ tự gồm k phần tử c thể giống nhau lấy
từ n đ cho. Số chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử l A¯
k
n
= n
k
.
1.2 C c định nghĩa x c suất
1.2.1 Định nghĩa cổ đin của x c suất
- Định nghĩa cổ điển của x c suất p dụng cho c c ph p thử c hữu hạn kết cục đồng khả năng
(tức l c c kết cục c khả năng xảy ra như nhau).
- X t một ph p thử đồng khả năng với kh ng gian mẫu Ω (hoặc ) c phS n ần tử (kết
cục):
x c suất xảy ra của mỗi kết cục l 1/n. Khi đ x c suất hiện sự kiện A l :
m
P(A) = , với m l số kết cục thuận lợi cho A (số kết cục nằm trong A) n
1.2.2 Định nghĩa x c suất theo tần sut (định nghĩa thống k )
- Để t nh x c suất của sự kiện A trong một ph p thử, ta c thể xấp xỉ bằng tần suất xuất hiện A
như sau:
Ta thực hiện ln ần ph p thử, gọi n
A
l số lần sự kiện A xảy ra (gọi l tần số xuất hiện A). Tần
suất xuất hiện A l :
n
A
f
n
(A) =
n
Theo luật số lớn th :
lim f
n
(A) = P(A)
n→+∞
n
A
Khi đ nếu n đủ lớn th P(A) ≈ f
n
(A) = . n
lOMoARcPSD| 45254322
1.2.3 Định nghĩa x c suất theo ti n đề
X t một ph p thử với kh ng gian mu Ω bất kỳ. Gọi 𝒜 l tập c c sự kiện tr n Ω (tức tập c c tp
con ca Ω). Một h m P : 𝒜→ [0;1] thoả m n 3 ti n đề sau:
i) P(A) ≥ 0,A ∈𝒜
ii) P(Ω) = 1
iii) Nếu A, B xung khắc th P(A B) = P(A) + P(B) th gP ọi
l một x c suất (định nghĩa theo ti n đề).
1.2.4 T nh chất của x c suất
i) 0 ≤ P(A) ≤ 1,A 𝒜 ii)
P(Ω) = 1; P() = 0
iii) Nếu A, B xung khắc th P(A B) = P(A) + P(B) iv) P(A¯)
= 1 − P(A)
v) Nếu A B th P(A) ≤ P(B).
1.3 C c c ng thức t nh x c suất
1.3.1 C ng thức phần b : P(A
¯
) = 1 − P(A)
1.3.2 C ng thức cộng x c suất:
¥ P(A B) = P(A) + P(B) − P(A B)
¥ Nếu A v B xung khắc (i.e, A B = ) th P(A B) = P(A) + P(B)
¥ P(A B C) = P(A) + P(B) + P(C) − P(A B) − P(B C) P(C A) + P(A B C)
¥ Tổng qu t,
n
P (A
i
A
j
) + ∑ P(A
i
A
j
A
k
) − … + (−1)
n−1
P(A
1
A
2
A
n
) i=1 i<j
i<j<k
1.3.3 C ng thức x c suất c điều kiện: X c suất c điều kiện của sự kiện A với điều kiện B k hiệu l
P(A|B), l x c suất cảu A khi biết B đ xảy ra v t nh bằng c ng thức sau:
P(AB)
P(A|B) = P(B)
1.3.4 C ng thức nh n x c suất:
¥ P(AB) = P(A)P(B|A) = P(B)P(A|B)
¥ P(ABC) = P(A)P(B|A)P(C|AB)
¥ Tổng qu t, P(A
1
A
2
A
n
) = P(A
1
)P(A
2
|A
1
)P(A
3
|A
1
A
2
)…P(A
n
|A
1
A
n−1
)
lOMoARcPSD| 45254322
¥ A v B được gọi l độc lập nếu P(A|B) = P(A) hoặc P(B|A) = P(B) hoặc P(AB) = P(A)P(B)
¥ Tổng qu t, A
1
, A
2
,…, A
n
độc lập từng đi nếu P(A
i
A
j
) = P(A
i
)P(A
j
),i j
1.4 C ng thức x c suất to n phần v c ng thức Bayes
1.4.1 C ng thức x c suất to n phần
¥ Cho 2 sự kiện A v B, khi đ
P(B) = P(AB) + P(AB¯ ) = P(A)P(B|A) + P(A¯)P(B|A¯)
¥ Cho kh ng gian c c sự kiện {A
1
, A
2
,…, A
m
} với P[A
i
] > 0 với mọi v si ự kiện A, c ng thức x c
suất to n phần để t nh x c suất của A l
P(A) = P(AA
1
) + P(AA
2
) + … + P(AA
n
)
= P(A
1
)P(A|A
1
) + P(A
2
)P(A|A
2
) + … + P(A
n
)P(A|A
n
)
1.4.2 C ng thức Bayes
¥ Cho 2 sự kiện A v B, khi đ x c suất hậu nghiệm P(A|B) l :
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = =
P(B) P(A)P(B|A) + P(A¯)P(B|A¯)
¥ Cho kh ng gian c c sự kiện {A
1
, A
2
,…, A
m
} với P[A
i
] > 0 với mọi v si ự kiện A, x c suất hậu
nghiệm P(A
i
|A) l :
P(A
i
)P(A|A
i
) P(A
i
)P(A|A
i
)
P(A
i
|A) = =
P(A) P(A
1
)P(A|A
1
) + P(A
2
)P(A|A
2
) + … + P(A
n
)P(A|A
n
)
1.5 C ng thức Bernoulli
- Một d y ph p thử Bernoulli l d y ph p thử độc lập, mỗi ph p thử c 2 kết quả l th nh c ng v thất bại ,
x c suất th nh c ng ở c c ph p thử l bằng nhau v bằng .p
- Khi đ x c suất để trong d y gồm ph p thn ử Bernoulli c đng k lần th nh c ng l :
Pn(k) = Cnk pk(1 − p)nk
- Khi n lớn v p rất nhỏ th ta c thể xấp xỉ Poa-x ng:
(np)k
P
n
(k) = C
n
k pk(1 − p)nk enp k!
lOMoARcPSD| 45254322
ϕ
- Khi n lớn v p kh ng qu b v qu lớn th ta c thể xấp xỉ chuẩn:
k
p
k
(1 − p)
nk
φ(x
k
) , với
x
k
= k
np v
φ(x) = 1 e
x
2
2
l h m Gao-xơ (bảng
P
n
(k) =
C
n
npq npq
1).
- Khi n lớn v p kh ng qu b v qu lớn th ta c thể xấp xỉ chuẩn:
k2 kj np 1 x t2
Pn(k1, k2) = ∑ Cnk pk(1 − p)nk ϕ(x2) −ϕ(x1), với xj = v dt npq 2π 0 k=k
1
l h m L p-la-xơ (bảng 2).

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1. XÁC SUẤT
1.1 C c kh i niệm cơ bản
1.1.1 Ph p thử, sự kiện
- Khi thực hiện một tập hợp điều kiện xác định, nói tắt là bộ điều kiện, gọi là một phép thử, có thể có nhiều kết cục khác nhau.
- Tập hợp các kết cục có thể có của một phép thử ngẫu nhiên gọi là không gian mẫu, ký hiệu là S.
- Mỗi kết cục có thể có của một phép thử ngẫu nhiên gọi là một sự kiện sơ cấp.
- Một sự kiện là một tập hợp con của không gian mẫu, tức là tập một số kết cục của phép thử
1.1.2 Quan hệ v c c ph p to n của c c sự kiện
- Hợp (tổng) của 2 sự kiện A v B, k hiệu bởi A∪B (hoặc A+B) l sự kiện xảy ra khi t nhất
một trong 2 sự kiện A hoặc B xảy ra.
- Giao (t ch) của 2 sự kiện A v B, k hiệu l A ∩ B (hoặc AB), l sự kiện xảy ra khi cả A v B đồng thời xảy ra.
- Hai sự kiện A v B gọi l xung khắc nếu A v B kh ng thể đồng thời xảy ra. nghĩa l A ∩ B = AB = ∅.
- Đối lập của sự kiện A, k hiệu l Ac hoặc , l sA¯ ự kiện xảy ra khi A kh ng xảy ra.
- Sự kiện A trừ sự kiện B, k hiệu l A\B, l sự kiện xảy ra khi A xảy ra v B kh ng xảy ra.
- Sự kiện A k o theo sự kiện B, k hiệu l AB hoặc AB nếu sự kiện A xảy ra th sự kiện B cũng xảy ra.
- Hai sự kiện A v B gọi l tương đương (bằng nhau), k hiệu l A = B, nếu AB v BA
1.1.3 Giải t ch kết hợp
- Quy tắc nh n: Để ho n th nh một c ng việc, ta cần thực hiện li n tiếp k h nh động, h nh động
1 c n1 c ch thực hiện, h nh động 2 c n2 c ch thực hiện, , h nh động k c nk c ch thực hiện.
Khi đ c tổng số n1n2…nk c ch thực hiện c ng việc.
- Chỉnh hợp chập k từ n phần tử l một nh m c thứ tự gồm k phần tử lấy từ n phần tử đ cho.
Số chỉnh hợp chập k từ n phần tử l :
k = n(n − 1)...(n k + 1) = n! An (n k)!
!!! Chỉnh hợp chập k từ n phần tử: c thứ tự, kh ng lặp lại. lOMoAR cPSD| 45254322
- Chỉnh hợp chập n từ n phần tử gọi l ho n vị của n phần tử (ho n vị của n l một nh m gồm n
phần tử được sắp xếp theo thứ tự). Số ho n vị của n phần tử l : P n
n = An = n(n − 1)...2.1 = n!
- Tổ hợp chập k từ n phần tử l một nh m (kh ng ph n biệt thứ tự) gồm k phần tử kh c nhau
lấy từ n phần tử đ cho. Số c c tổ hợp chập k của n l : k = n! Cn
k!(n k)!
!!! Tổ hợp chập k từ n phần tử: Kh ng lặp lại, kh ng thứ tự.
- Chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử l một nh m c thứ tự gồm k phần tử c thể giống nhau lấy
từ n đ cho. Số chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử l A¯kn = nk.
1.2 C c định nghĩa x c suất
1.2.1 Định nghĩa cổ điển của x c suất

- Định nghĩa cổ điển của x c suất p dụng cho c c ph p thử c hữu hạn kết cục đồng khả năng
(tức l c c kết cục c khả năng xảy ra như nhau).
- X t một ph p thử đồng khả năng với kh ng gian mẫu Ω (hoặc ) c phS n ần tử (kết cục):
x c suất xảy ra của mỗi kết cục l 1/n. Khi đ x c suất hiện sự kiện A l : m
P(A) = , với m l số kết cục thuận lợi cho A (số kết cục nằm trong A) n
1.2.2 Định nghĩa x c suất theo tần suất (định nghĩa thống k )
- Để t nh x c suất của sự kiện A trong một ph p thử, ta c thể xấp xỉ bằng tần suất xuất hiện A như sau:
Ta thực hiện ln ần ph p thử, gọi nA l số lần sự kiện A xảy ra (gọi l tần số xuất hiện A). Tần suất xuất hiện A l : nA fn(A) = n Theo luật số lớn th :
lim fn(A) = P(A) n→+∞ nA
Khi đ nếu n đủ lớn th P(A) ≈ fn(A) = . n lOMoAR cPSD| 45254322
1.2.3 Định nghĩa x c suất theo ti n đề
X t một ph p thử với kh ng gian mẫu Ω bất kỳ. Gọi 𝒜 l tập c c sự kiện tr n Ω (tức tập c c tập
con của Ω). Một h m P : 𝒜→ [0;1] thoả m n 3 ti n đề sau: i)
P(A) ≥ 0,∀A ∈𝒜 ii) P(Ω) = 1
iii) Nếu A, B xung khắc th P(A B) = P(A) + P(B) th gP ọi
l một x c suất (định nghĩa theo ti n đề).
1.2.4 T nh chất của x c suất i)
0 ≤ P(A) ≤ 1,∀A ∈𝒜 ii)
P(Ω) = 1; P(∅) = 0
iii) Nếu A, B xung khắc th P(A B) = P(A) + P(B) iv) P(A¯) = 1 − P(A) v)
Nếu A B th P(A) ≤ P(B).
1.3 C c c ng thức t nh x c suất
1.3.1 C ng thức phần b : ¯
P(A ) = 1 − P(A)
1.3.2 C ng thức cộng x c suất:
¥ P(A B) = P(A) + P(B) − P(A B)
¥ Nếu A v B xung khắc (i.e, A B = ∅) th P(A B) = P(A) + P(B)
¥ P(A B C) = P(A) + P(B) + P(C) − P(A B) − P(B C) − P(C A) + P(A B C) ¥ Tổng qu t, n P
( AiAj) + ∑ P(AiAjAk) − … + (−1)n−1P(A1A2…An) i=1 i<j
i<j<k
1.3.3 C ng thức x c suất c điều kiện: X c suất c điều kiện của sự kiện A với điều kiện B k hiệu l
P(A|B), l x c suất cảu A khi biết B đ xảy ra v t nh bằng c ng thức sau: P(AB) P(A|B) = P(B)
1.3.4 C ng thức nh n x c suất:
¥ P(AB) = P(A)P(B|A) = P(B)P(A|B)
¥ P(ABC) = P(A)P(B|A)P(C|AB)
¥ Tổng qu t, P(A1A2…An) = P(A1)P(A2|A1)P(A3|A1A2)…P(An|A1…An−1) lOMoAR cPSD| 45254322
¥ A v B được gọi l độc lập nếu P(A|B) = P(A) hoặc P(B|A) = P(B) hoặc P(AB) = P(A)P(B)
¥ Tổng qu t, A1, A2,…, An độc lập từng đi nếu P(AiAj) = P(Ai)P(Aj),∀i j
1.4 C ng thức x c suất to n phần v c ng thức Bayes
1.4.1 C ng thức x c suất to n phần
¥ Cho 2 sự kiện A v B, khi đ
P(B) = P(AB) + P(AB¯
) = P(A)P(B|A) + P(A¯)P(B|A¯)
¥ Cho kh ng gian c c sự kiện {A1, A2,…, Am} với P[Ai] > 0 với mọi v si ự kiện A, c ng thức x c
suất to n phần để t nh x c suất của A l
P(A) = P(AA1) + P(AA2) + … + P(AAn)
= P(A1)P(A|A1) + P(A2)P(A|A2) + … + P(An)P(A|An)
1.4.2 C ng thức Bayes
¥ Cho 2 sự kiện A v B, khi đ x c suất hậu nghiệm P(A|B) l :
P(A)P(B|A)
P(A)P(B|A) P(A|B) = = P(B)
P(A)P(B|A) + P(A¯)P(B|A¯)
¥ Cho kh ng gian c c sự kiện {A1, A2,…, Am} với P[Ai] > 0 với mọi v si
ự kiện A, x c suất hậu
nghiệm P(Ai|A) l :
P(Ai)P(A|Ai)
P(Ai)P(A|Ai)
P(Ai|A) = = P(A)
P(A1)P(A|A1) + P(A2)P(A|A2) + … + P(An)P(A|An)
1.5 C ng thức Bernoulli
- Một d y ph p thử Bernoulli l d y ph p thử độc lập, mỗi ph p thử c 2 kết quả l th nh c ng v thất bại ,
x c suất th nh c ng ở c c ph p thử l bằng nhau v bằng .p
- Khi đ x c suất để trong d y gồm ph p thn ử Bernoulli c đng k lần th nh c ng l :
Pn(k) = Cnk pk(1 − p)nk
- Khi n lớn v p rất nhỏ th ta c thể xấp xỉ Poa-x ng: (np)k
Pn(k) = Cnk pk(1 − p)nk enp k! lOMoAR cPSD| 45254322
- Khi n lớn v p kh ng qu b v qu lớn th ta c thể xấp xỉ chuẩn: k
pk(1 − p)nk φ(xk) , với xk = k np v
φ(x) = 1 ex 2 2 l h m Gao-xơ (bảng P C n(k) = n npq npq 1).
- Khi n lớn v p kh ng qu b v qu lớn th ta c thể xấp xỉ chuẩn: k2 kj np 1 x t2
Pn(k1, k2) = ∑ Cnk pk(1 − p)nk ϕ(x2) −ϕ(x1), với xj = v dt npq 2π 0 k ϕ =k 1 l h m L p-la-xơ (bảng 2).