Tóm tắt lý thuyết chương 2 môn Kinh tế vi mô

Tóm tắt lý thuyết chương 2 môn Kinh tế vi mô

lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
1
I. Cầu
lOMoARcPSD| 36271885
1
Cầu
Khái
niệm
Luật cầu
Công cụ
biểu diễn
Các nhân
tố ảnh
hưởng
Phân biệt
di chuyển
và dịch
chuyển
Chương 2. Cầu, cung
I. Cu
II. Cung
III. Cân bằng th trường
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
2
2
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
3
Ví dụ:
3
4
1. Khái niệm
Cầu (D- demand): là số lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ mà người mua sẵn sàng mua có khả năng
mua các mức gkhác nhau trong một khoảng
thời gian nhất định, ceteris paribus.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
4
Ví dụ: Cầu về bánh mỳ của bạn Hoa
5
Giá P
(nghìn đồng/cái)
Lượng cầu – Q
D
(cái)
10
20
20
15
30
10
6
1. Khái niệm
Lượng cầu (Q
D
): là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ
mà người mua có khả năng và sẵn sàng mua ở một
mức giá xác định, trong một khoảng thời gian nhất
định với giả định các yếu tố khác không đổi, ceteris
paribus.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
5
dụ: Cầu về bánh mỳ của thị trường
7
P
(nghìn đồng /cái)
Q
D Hoa
(cái)
Q
D Lan
(cái)
Q
D My
(cái)
Q
D
(cái)
Q
D TT
(cái)
10
20
19
9
2
50
20
15
14
5
1
35
30
10
9
1
0
20
8
1. Khái niệm
Cầu cá nhân là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà
một cá nhân sẵn sàng mua khả năng muaở các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất
định, ceteris paribus.
Cầu thị trường là tổng số lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ mà tất cả các nhân có khả năng sẵn sàng mua
ở các mức giá khác nhau trong mt khoảng thời gian
nhất định, ceteris paribus.
Lượng cầu thị trường chính tổng lượng cầu của tất
cả các nhân có trên thị trường tại mỗi mức giá
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
6
3. Các công cụ biểu diễn cầu
9
Biểu cầu
Đồ thị cầu
Hàm cầu
10
2. Lut cu
Trong một khoảng thời gian nhất định, với giả định các
yếu tố khác không đổi, lượng cầu về một loại hàng hóa
dịch vụ sẽ tăng n khi giá cả hàng hóa dịch vụ đó giảm
xuống ngược lại, lượng cầu về hàng hóa dịch vụ sẽ
giảm xuống khi giá cả hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên.
P↑ → Q
D
P↓ Q
D
P: Price giá cả
Q
D
: Quantity demanded lượng cầu
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
7
Biểu cầu về bánh mỳ của bạn Hoa
Gọi Phương trình đường cầu
tuyến tính Q
D
= aP + b với a <0
Từ biểu cầu ta 2 Phương trình
20=10a + b
15 = 20a + b
5 = -10 a a = - ½ (<0)
b = 25
Vậy phương trình đường cầu cần tìm
Q
D
= -1/2P + 25
1/2P = - Q
D
+ 25
P = -2Q
D
+ 50
Đồ thị cầu
P (nghìn đồng/cái)
30
20
10
D
0
20
35
50
Q (cái)
Giá P
(nghìn đồng/cái)
Lượng cầu – Q
D
(cái)
10
20
20
15
30
10
11
12
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
8
Biểu cầu về bánh mỳ của bạn Hoa
13
Giá P
(nghìn đồng/cái)
Lượng cầu – Q
D
(cái)
10
20
20
15
30
10
14
Hàm cầu
Phương trình đường cu tuyến tính
Phương trình cầu thuận: Q
D
= aP + b (a<0)
Phương trình cầu nghịch: P = cQ
D
+ d (c<0)
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
9
Biểu cầu về bánh mỳ của bạn Hoa
Gọi Phương trình đường cầu
tuyến tính Q
D
= aP + b với a <0
Từ biểu cầu ta 2 Phương trình
20=10a + b
15 = 20a + b
5 = -10 a a = - ½ (<0)
b = 25
Vậy phương trình đường cầu cần tìm
Q
D
= -1/2P + 25
1/2P = - Q
D
+ 25
P = -2Q
D
+ 50
Hàm cầu (2)
Hàm cu tng quát: Q
D
= f (P
x
, P
y
, I, T, E, N)
P
x
: giá của chính hàng hoá dịch vụ đó
P
y
: giá của hàng hliên quan
I- income: thu nhập của người tiêu dùng
T- taste: thị hiếu của người tiêu dùng
E - expectation : kỳ vọng của người tiêu dùng
N : số lượng người tiêu dùng trên thị trường
Giá P
(nghìn đồng/cái)
Lượng cầu – Q
D
(cái)
10
20
20
15
30
10
15
16
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
10
4.1. Giá của hàng hóa liên quan
Hàng hóa thay thế là hàng hóa có th s dng
thay cho loại hàng hóa đang xem xét mà vn
gi nguyên mc đích s dng ban đầu
P
thay thế
↑ → Q
D
P
thay thế
Q
D
17
18
4. Các nhân tố tác động đến cầu
Giá của hàng
hoá liên quan
Thu nhập của
người tiêu
dùng
Thị hiếu của
người tiêu
dùng
Kỳ vọng của
người tiêu
dùng
Số lượng người
tiêu dùng trên
thị trường
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
11
4.1. Giá của hàng hóa liên quan
Hàng hóa b sung là hàng hóa cần được s
dng cùng với hàng hóa đang xem xét đ đảm
bo giá tr s dng cho c 2 hàng hóa.
P
bổ sung
↑ → Q
D
P
bổ sung
→ Q
D
19
20
P
thay thế
→ Q
D
Đường cầu dịch sang phải
P
D
1
D
2
0
Q
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
12
4.2. Thu nhập của người tiêu dùng
Hàng hóa thông thưng: đối vi hu hết mi
hàng hóa, khi thu nhập tăng, cầu v hàng hóa
s tăng, đường cu s dch chuyn sang bên
phi. Các loi hàng hóa mà cu và thu nhp có
mi quan h t l thuận như vậy được gi là
hàng hóa thông thường.
I↑ → Q
D
I↓ Q
D
21
22
P
bổ sung
Q
D
↓ → Đường cầu dịch sang trái
P
D
1
D
2
0
Q
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
13
Quy luật Engel: với mỗi mức thu nhập khác
nhau, người tiêu dùng sẽ có quan niệm khác
nhau về cùng một loại hàng hoá
I
Hàng hoá thứ
cấp
I
*
Hàng hoá thông
thường
0
Q
23
24
4.2. Thu nhập của người tiêu dùng
Hàng hóa th cp: có mt s ít các loi hàng
hóa mà khi thu nhập tăng, cầu v loi hàng
hóa đó lại gim. Những hàng hóa đó được gi
hàng hóa cp thp hay hàng hóa th cp.
I↑ → Q
D
I↓ Q
D
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
14
4.4. Kỳ vọng của người tiêu dùng
Trong kinh tế hc, k vng của người tiêu
dùng đưc hiu là nhng d đoán của người
tiêu dùng trong tương lai có ảnh hưởng ti cu
hin ti.
K vng của người tiêu dùng v giá hàng hóa,
thu nhp, ghàng hóa liên quan,... Thay đổi s
khiến cu hin ti thay đổi
25
26
4.3. Thị hiếu
Th hiếu là nhân t th hin mong mun mua
của người tiêu dùng, giúp xác định loi hàng
hóa người tiêu dùng mun mua.
Th hiếu được hình thành t phong tc tp
quán, thói quen, s thích tiêu dùng, thái đ
hi v mt loại hàng hóa, tâm lý độ tui, gii
tính ca người tiêu dùng,…
Khi th hiếu thay đổi, cu của người tiêu dùng
cũng thay đổi
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
15
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cầudịch chuyển đường cầu
Di chuyển dọc
theo đường cầu
Nguyên nhân:
sự thay đổi của
giá bản thân
hàng hóa đó
P
A
P
1
P
2
B
(D)
x
Hình vẽ:
(P )
0
Q
1
Q
2
Q
27
28
4.5. Số lượng người tiêu dùng
N↑ → Q
D
N↓ Q
D
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
16
II. Cung
29
Cung
Khái
niệm
Luật
cung
Công c
biu diễn
Các nhân
t ảnh
ởng
Phân biệt
di chuyển
và dịch
chuyển
30
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cầudịch chuyển đường cầu
P
Dịch chuyển
đường cu
Nguyên nhân: sự
thay đổi của các
nhân tố khác (P
Y
,
I, T, E, N)
Hình vẽ:
D
3
D
1
D
2
0
Q
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
17
1. Khái niệm
Lượng cung (Q
S
- quantity supplied): là số lượng
hàng hóa hoặc dịch vụ người bán khả năng
sẵn sàng bán ở một mức giá xác định, trong một
khoảng thời gian nhất định với giả định các yếu tố
khác không đổi, ceteris paribus.
31
32
1. Khái niệm
Cung (S-supply): số lượng hàng hóa hoặc dch vụ
mà người bán sẵn sàng bán khả năng bán
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian
nhất định, ceteris paribus.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
18
dụ: Cung bánh mỳ của cửa hàng Ánh Tuyết
1. Khái niệm
Cung nhân là số lượng hàng hoá dịch vụ một
cá nhân có khả năng và sẵn sàng bán ở các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định,
ceteris paribus.
Cung thị trường số lượng hàng hoá dịch vụ tất
cả những người bán trên thị trường có khả năng bán
và sẵn sàng bán ở tất cả các mức giá khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
Tại mi mức giá, lượng cung thị trường sẽ bằng tổng
lượng cung của tất cả cá nhân trên thị trường.
Giá P
(nghìn đồng/cái)
Lượng cung – Q
s
(cái)
10
5
20
15
30
25
33
34
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
19
dụ: Cung về bánh mỳ của thị trường
2. Luật cung
Trong một khoảng thời gian nhất định, với giả định
các nhân tố khác không đổi, lượng cung về hàng hóa
ngược lại, lượng cung sẽ giảm khi giá giảm.
P↑ → Q
S
P↓ Q
S
dịch vụ sẽ tăng lên khi giá của hàng hoá đó tăng
Giá P
(nghìn đồng/ cái)
Q
S (Ánh Tuyết)
(cái)
Q
S (Thanh Lam)
(cái)
Q
S (Hồng Nhung)
(cái)
Q
S (thị trường)
(cái)
10
5
8
2
15
20
15
16
4
35
30
25
24
6
55
35
36
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
20
3. Các công cụ biểu diễn cung
Biểu cung bánh mỳ
của cửa hàng Ánh Tuyết
Gọi phương trình đường cung cầ
tìm là : QS = aP + b (a>0)
Dựa vào biểu cung, ta có:
5=10a + b
15 = 20 a + b
a=1, b= -5
Vậy phương trình đường cung
cần tìm là: QS = P -5
Biểu cung
Đồ thị cung
Hàm cung
37
Giá P (price)
(nghìn đồng/cái)
Lượng cung – Q
s
(cái)
10
5
20
15
30
25
38
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
21
Hàm cung
Phương trình đường cung tuyến tính
Phương trình cung thuận: Q
S
= aP + b (a>0)
Phương trình cung nghịch: P = cQ
S
+ d (c>0)
39
40
Đồ thị cung
P
30
S
20
10
0
15
35
55
Q
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
22
4. Các nhân tố tác động đến cung
Giá của các
nhân tố đầu Công nghệ
vào
Chính sách
của chính phủ
Kỳ vọng của
nhà cung cấp
Số lượng nhà
cung cấp trên
thị trường.
41
42
Hàm cung
Hàm cung tổng quát: Q
S
= f (P
x
, P
i
, Te, G, E, N)
P
x
: giá của chính hàng hóa, dịch vụ đó
P
i
: giá của các nhân tố đầu vào
Te: công nghệ
G : chính sách của chính phủ
E: kỳ vọng của nhà cung cấp
N: số lượng nhà cung cấp trên thị trường.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
23
P
i
Q
S
Đường cung dịch sang trái
P
S
2
S
1
0
Q
43
44
4.1. Giá của các nhân tố đầu vào
P
i
↑ → Q
S
P
i
Q
S
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
24
4.3. Công nghệ
Công ngh hin đại NSLĐ↑ Q
S
Công ngh lc hu→ NSLĐ↓ Q
S
45
46
4.2. Chính sách của chính phủ
Thuế:
Thuế Q
S
Trợ cấp:
Trợ cấp Q
S
Trợ cấp Q
S
Thuế ↓ → Q
S
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
25
4.5. Số lượng nhà cung cấp
N↑ → Q
S
N↓ Q
S
47
48
4.4. Kỳ vọng của nhà cung cấp
K vng là nhng d đoán, d báo ca người
sn xut v nhng din biến th trường trong
tương lai nh ng đến cung hin ti.
Nếu các k vng thun lợi đối với người bán
thì lượng cung hin ti s giảm, đường cung
dch chuyển sang trái. Ngược li, nếu các k
vng không thun lợi đối với người bán t
ng cung hin ti s tăng, đưng cung dch
chuyn sang phi.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
26
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cung và dịch chuyển đường cung
Dịch chuyển
đường cung
Nguyên nhân: sự
thay đổi của các
nhân tố khác (P
i
,
G, Te, E, N)
Hình vẽ:
P
S
2
S
1
S
3
0
Q
49
50
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cung và dịch chuyển đường cung
Di chuyển dọc
theo đường cung
Nguyên nhân:
sự thay đổi của
giá bản thân
hàng hóa đó
(P
x
)
Hình vẽ:
P
S
P
2
N
P
1
M
0
Q
1
Q
2
Q
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
27
1. Trạng thái cân bằng
1.1. Khái niệm
Trạng thái cân bằng (E- equilibrium) trạng thái tại đó
cung vừa đủ thoả mãn cầu, do đó mà không có sức ép làm
thay đổi giá.
Tại mức giá này, chúng ta lượng cung lượng cầu bằng
nhau.
Khi đó, điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu là
điểm cân bằng lượng cung lượng cầu tại mức giá này
lượng cân bằng.
51
52
III. Cân bằng thị trường
1. Trng thái cân bng
2. Trng thái tha thiếu ht
3. Trn giá sàn giá
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
28
1.2. Phương pháp xác định
Cách 1: Dựa vào biểu cầu, biểu cung
Cách 2: Dựa vào đồ thị cầu, cung
P (nghìn
đồng/cái)
S
P
E
= 20
E
D
0
Q
E
= 35
Q (cái)
Giá - P
(nghìn
đồng/cái)
Lượng cung -
Q
S
(cái)
Lượng cầu -
Q
D
(cái)
10
15
50
20
35
35
30
55
20
53
54
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
29
Cách 3: Dựa vào việc giải phương trình cầu cung
Q
D
= aP + b Q
S
= cP + d
Tại điểm cân bằng Q
D
= Q
S
aP+b = cP+ d
Giải phương trình ta sẽ P*, Q*
55
56
Phương trình đường cung
Gọi phương trình đường cung là Q
S
= cP+ d (c>0)
Dựa vào biểu cung ta có: 15 = 10 c + d 35 = 20 c + d
10 c = 20 c= 2
d= 15- 10c = -5
Vậy phương trình đường cung cần tìm là Q
S
=2P -5
Phương trình đường cầu
Gọi phương trình đường cầu là Q
D
= aP +b (a<0)
Dựa vào biểu cầu ta có: 50 = 10a + b 35 = 20a +b
10a = -15 a = -1,5
b=50-10a = 65
Vậy phương trình đường cầu Q
D
= -1,5P + 65
Cân bằng thị trường
Thị trường cân bằng khi Q
D
= Q
S
2P-5 = -1,5P + 65
3,5P = 70
P *= 20
Q* = 2P -5= 35
Vậy điểm cân bằng P* = 20 và Q*=35
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
30
Trà phê 2 hàng hóa thay thế. Giá trà tăng
ảnh hưởng thế nào đến thị trường cà phê?
Giá trà tăng nh hưởng đến đường cầu phê
Giá hàng hóa thay thế tăng sẽ khiến cầu tăng, đường
cầu phê dịch chuyển sang phải
P
P
2
E
2
S
P*
E
D
2
D
Q*
Q
2
Q
Dựa vào đồ thị ta có, khi giá trà tăng, giá cân bằng cà phê tăng
sản lượng cân bằng phê cũng tăng
57
58
1.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Ba bước xác định trạng thái cân bằng mới:
- Xác định xem đường cầu hay đường cung, hoặc cả
đường cầu đường cung sẽ dịch chuyển;
- Xác định xem đường cầu hoặc đường cung dịch
chuyển sang phải hay sang trái;
- Xác định xem sự dịch chuyểny tác động đến giá
lượng cân bằng như thếo.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
31
Trà và phê 2 hàng hóa thay thế. Giá
trà tăng, đồng thi tin công cho công
nhân hái phê gim, cân bng trên th
trường phê thay đổi như thế nào?
59
60
Tiền công cho công nhân hái phê giảms làm cân bằng
trên thị trường cà phê thay đổi như thế nào?
Tiền công cho công nhân hái phê giảm sẽ ảnh hưởng đến
đường cung, đường cung dịch sang phải
P
S
S
2
P*
P
2
E
E
2
D
Q* Q
2
Q
Khi tiền công của công nhân hái phê giảm, giá cân bằng
trên thị trường cà phê giảm, sản lượng cân bằng tăng
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
32
Cầu cung cùng dịch sang phải
P
S
1
S
2
P
2
E
2
P
1
E
1
D
2
D
1
0
Q
1
Q
2
Q
61
62
Giá trà tăng ảnh hưởng đến cu cà phê, cu cà
phê tăng, đưng cu dch sang bên phi
Tin công cho công nhân hái phê gim nh
ởng đến cung, cung cà phê tăng, đường
cung dch sangn phi
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
33
Cầu cung cùng dịch sang phải
Cầu dịch sang phải Giá tăng, sản lượng tăng
Cung dịch sang phải Giá giảm, sản lượng tăng
Giá thể tăng, giảm hoặc không đổi
Sản lượng cân bằng chắc chắn tăng
63
64
Cầu cung cùng dịch sang phải
P
S
1
E
1
S
2
P
E1
P
E2
E
2
D
2
D
1
0
Q
E1
Q
E2
Q
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
34
P
thừa
P
1
S
P
E
E
D
0
Q
D1
Q
E
Q
S1
Q
65
66
2. Trạng thái thừa thiếu hụt
2.1. Trạng thái thừa
tha còn gi cung xy ra khi ng
cung lớn hơn lượng cu ti mt mc giá
mc giá đó ln hơn mc giá cân bng
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
35
P
S
P
E
E
P
2
D
Thiếu hụt
0
Q
S2
Q
E
Q
D2
Q
67
68
2.2. Trạng thái thiếu hụt ( cầu)
Thiếu ht còn gi là cu, tc ng cu
lớn hơn lượng cung ti mt mc giá mà mc
giá đó nh hơn mc giá cân bng.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
36
3. Trần giá sàn giá
3.1. Trần giá
Trn giá mc giá ti đa đưc phép mua bán
hàng hóa dch v mt cách hp pháp.
Trn giá đưc đặt ra để đảm bo quyn li ca
người tiêu dùng
Để trn giá tác dng, trn giá phi thp hơn
mc giá cân bng.
Ví d: giá nhà cho người thu nhp thp, lãi
sut ti đa,…
69
70
2.3. Cơ chế tự điều tiết của thị trường
Bàn tay hình (Adam Smith) chế t điu
tiết ca th trường
tha sc ép gim giá
Thiếu ht sc ép phi tăng giá
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
37
2. Trần giá sàn giá
3.2. Sàn giá
Sàn giá là mức giá tối thiểu được phép mua
bán hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp.
Sàn giá được đặt ra để đm bo quyn li ca
người sn xut
Để sàn giá có tác dng, sàn giá phải cao hơn
mc giá cân bng.
d: tin lương ti thiu
71
72
P
S
P
E
E
Trần giá
D
Thiếu hụt
0
Q
S
Q
E
Q
D
Q
trn giá tác dng, trn giá phi thp hn
mc giá cân bng.
lOMoARcPSD| 36271885
12/09/2021
38
73
P
thừa
Sàn giá
S
P
E
E
D
0
Q
D
Q
E
Q
S
Q
| 1/38

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 lOMoAR cPSD| 36271885
Chương 2. Cầu, cung I. Cầu II. Cung
III. Cân bằng thị trường 1 I. Cầu Cầu Phân biệt Các nhân Khái Công cụ di chuyển niệm Luật cầu tố ảnh biểu diễn hưởng và dịch chuyển 1 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 2 2 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 1. Khái niệm
Cầu (D- demand): là số lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ mà người mua sẵn sàng mua có khả năng
mua
các mức giá khác nhau trong một khoảng
thời gian nhất định, ceteris paribus. 3 Ví dụ: 4 3 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 1. Khái niệm
Lượng cầu (Q ): là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ D
mà người mua có khả năng và sẵn sàng mua ở một
mức giá xác định
, trong một khoảng thời gian nhất
định với giả định các yếu tố khác không đổi, ceteris paribus. 5
Ví dụ: Cầu về bánh mỳ của bạn Hoa Giá – P Lượng cầu – QD (nghìn đồng/cái) (cái) 10 20 20 15 30 10 6 4 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 1. Khái niệm
Cầu cá nhân là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà
một cá nhân sẵn sàng mua và có khả năng muaở các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
Cầu thị trường là tổng số lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ mà tất cả các cá nhân có khả năng và sẵn sàng mua
ở các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian
nhất định, ceteris paribus.
→Lượng cầu thị trường chính là tổng lượng cầu của tất
cả các cá nhân có trên thị trường tại mỗi mức giá 7
Ví dụ: Cầu về bánh mỳ của thị trường P Q Q Q Q Q D Hoa D Lan D My D Lê D TT (nghìn đồng /cái) (cái) (cái) (cái) (cái) (cái) 10 20 19 9 2 50 20 15 14 5 1 35 30 10 9 1 0 20 8 5 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 2. Luật cầu
Trong một khoảng thời gian nhất định, với giả định các
yếu tố khác không đổi
, lượng cầu về một loại hàng hóa
dịch vụ sẽ tăng lên khi giá cả hàng hóa dịch vụ đó giảm
xuống và ngược lại, lượng cầu về hàng hóa dịch vụ sẽ
giảm xuống khi giá cả hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên. P↑ → Q ↓ D P↓ → Q ↑ D P: Price – giá cả
QD: Quantity demanded – lượng cầu 9
3. Các công cụ biểu diễn cầu Biểu cầu Đồ thị cầu Hàm cầu 10 6 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
Biểu cầu về bánh mỳ của bạn Hoa Giá – P Lượng cầu – Q
• Gọi Phương trình đường cầu D
tuyến tính là QD = aP + b với a <0 (nghìn đồng/cái) (cái)
• Từ biểu cầu ta có 2 Phương trình 10 20 20=10a + b 15 = 20a + b 20 15
→ 5 = -10 a → a = - ½ (<0) → b = 25 30 10
Vậy phương trình đường cầu cần tìm là QD = -1/2P + 25 1/2P = - QD + 25 P = -2QD + 50 11 Đồ thị cầu
P (nghìn đồng/cái) 30 20 10 D 0 20 35 50 Q (cái) 12 7 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 Hàm cầu
• Phương trình đường cầu tuyến tính
– Phương trình cầu thuận: Q = aP + b (a<0) D
– Phương trình cầu nghịch: P = cQ + d (c<0) D 13
Biểu cầu về bánh mỳ của bạn Hoa Giá – P Lượng cầu – QD (nghìn đồng/cái) (cái) 10 20 20 15 30 10 14 8 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
Biểu cầu về bánh mỳ của bạn Hoa Giá – P Lượng cầu – Q
• Gọi Phương trình đường cầu D
tuyến tính là QD = aP + b với a <0 (nghìn đồng/cái) (cái)
• Từ biểu cầu ta có 2 Phương trình 10 20 20=10a + b 15 = 20a + b 20 15
→ 5 = -10 a → a = - ½ (<0) → b = 25 30 10
Vậy phương trình đường cầu cần tìm là QD = -1/2P + 25 1/2P = - QD + 25 P = -2QD + 50 15 Hàm cầu (2)
• Hàm cầu tổng quát: QD = f (Px, Py, I, T, E, N)
– P : giá của chính hàng hoá dịch vụ đó x
– P : giá của hàng hoá liên quan y
– I- income: thu nhập của người tiêu dùng
– T- taste: thị hiếu của người tiêu dùng
– E - expectation : kỳ vọng của người tiêu dùng
– N : số lượng người tiêu dùng trên thị trường 16 9 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
4. Các nhân tố tác động đến cầu Giá của hàng Thu nhập của người tiêu hoá liên quan dùng Thị hiếu của Kỳ vọng của người tiêu người tiêu dùng dùng Số lượng người tiêu dùng trên thị trường 17
4.1. Giá của hàng hóa liên quan
Hàng hóa thay thế là hàng hóa có thể sử dụng
thay cho loại hàng hóa đang xem xét mà vẫn
giữ nguyên mục đích sử dụng ban đầu P thay thế↑ → QD P thay thế↓ → QD 18 10 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 P
thay thế↑ → QD → Đường cầu dịch sang phải P D2 D1 0 Q 19
4.1. Giá của hàng hóa liên quan
Hàng hóa bổ sung là hàng hóa cần được sử
dụng cùng với hàng hóa đang xem xét để đảm
bảo giá trị sử dụng cho cả 2 hàng hóa.
Pbổ sung↑ → Q ↓ D Pbổ ↓ → Q ↑ sung D 20 11 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 Pbổ ↓ → sung → QD
Đường cầu dịch sang trái P D1 D2 0 Q 21
4.2. Thu nhập của người tiêu dùng
Hàng hóa thông thường: đối với hầu hết mọi
hàng hóa, khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa
sẽ tăng, đường cầu sẽ dịch chuyển sang bên
phải. Các loại hàng hóa mà cầu và thu nhập có
mối quan hệ tỉ lệ thuận như vậy được gọi là hàng hóa thông thường. I↑ → Q ↑ D I↓ → Q ↓ D 22 12 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
4.2. Thu nhập của người tiêu dùng
Hàng hóa thứ cấp: có một số ít các loại hàng
hóa mà khi thu nhập tăng, cầu về loại hàng
hóa đó lại giảm. Những hàng hóa đó được gọi
là hàng hóa cấp thấp hay hàng hóa thứ cấp. I↑ → Q ↓ D I↓ → Q ↑ D 23
Quy luật Engel: với mỗi mức thu nhập khác
nhau, người tiêu dùng sẽ có quan niệm khác
nhau về cùng một loại hàng hoá I Hàng hoá thứ cấp I* Hàng hoá thông thường 0 Q 24 13 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 4.3. Thị hiếu
• Thị hiếu là nhân tố thể hiện mong muốn mua
của người tiêu dùng, giúp xác định loại hàng
hóa mà người tiêu dùng muốn mua.
• Thị hiếu được hình thành từ phong tục tập
quán, thói quen, sở thích tiêu dùng, thái độ xã
hội về một loại hàng hóa, tâm lý độ tuổi, giới
tính của người tiêu dùng,…
• Khi thị hiếu thay đổi, cầu của người tiêu dùng cũng thay đổi 25
4.4. Kỳ vọng của người tiêu dùng
• Trong kinh tế học, kỳ vọng của người tiêu
dùng được hiểu là những dự đoán của người
tiêu dùng trong tương lai có ảnh hưởng tới cầu hiện tại.
• Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá hàng hóa,
thu nhập, giá hàng hóa liên quan,... Thay đổi sẽ
khiến cầu hiện tại thay đổi 26 14 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
4.5. Số lượng người tiêu dùng N↑ → Q ↑ D N↓ → Q ↓ D 27
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cầu và dịch chuyển đường cầu
Di chuyển dọc P
theo đường cầu – Nguyên nhân: A sự thay đổi của P1 giá bản thân B hàng hóa đó P2 (D) (P ) x – Hình vẽ: 0 Q1 Q2 Q 28 15 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cầu và dịch chuyển đường cầu P
Dịch chuyển đường cầu – Nguyên nhân: sự thay đổi của các nhân tố khác (PY, I, T, E, N) – Hình vẽ: D3 D1 D2 0 Q 29 II. Cung Cung Phân biệt Các nhân Khái Luật Công cụ di chuyển tố ảnh niệm cung biểu diễn hư và dịch ởng chuyển 30 16 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 1. Khái niệm
Cung (S-supply): là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ
mà người bán sẵn sàng bán có khả năng bán
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian
nhất định, ceteris paribus. 31 1. Khái niệm
Lượng cung (Q - quantity supplied): là số lượng S
hàng hóa hoặc dịch vụ mà người bán có khả năng và
sẵn sàng bán ở một mức giá xác định, trong một
khoảng thời gian nhất định với giả định các yếu tố
khác không đổi, ceteris paribus. 32 17 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
Ví dụ: Cung bánh mỳ của cửa hàng Ánh Tuyết Giá – P Lượng cung – Qs (nghìn đồng/cái) (cái) 10 5 20 15 30 25 33 1. Khái niệm
Cung cá nhân là số lượng hàng hoá dịch vụ mà một
cá nhân có khả năng và sẵn sàng bán ở các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
Cung thị trường là số lượng hàng hoá dịch vụ mà tất
cả những người bán trên thị trường có khả năng bán
và sẵn sàng bán ở tất cả các mức giá khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
→Tại mỗi mức giá, lượng cung thị trường sẽ bằng tổng
lượng cung của tất cả cá nhân có trên thị trường. 34 18 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
Ví dụ: Cung về bánh mỳ của thị trường Giá – P Q Q Q Q S (Ánh Tuyết) S (Thanh Lam) S (Hồng Nhung) S (thị trường) (nghìn đồng/ cái) (cái) (cái) (cái) (cái) 10 5 8 2 15 20 15 16 4 35 30 25 24 6 55 35 2. Luật cung
Trong một khoảng thời gian nhất định, với giả định
các nhân tố khác không đổi,
lượng cung về hàng hóa
dịch vụ sẽ tăng lên khi giá của hàng hoá đó tăng và
ngược lại, lượng cung sẽ giảm khi giá giảm. P↑ → Q ↑ S P↓ → Q ↓ S 36 19 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
3. Các công cụ biểu diễn cung Biểu cung Đồ thị cung Hàm cung 37 Biểu cung bánh mỳ
của cửa hàng Ánh Tuyết Lượng cung –
Gọi phương trình đường cung cầ Giá – P (price) Qs
tìm là : QS = aP + b (a>0) (nghìn đồng/cái) (cái)
Dựa vào biểu cung, ta có: 10 5 5=10a + b 15 = 20 a + b 20 15 → a=1, b= -5
→ Vậy phương trình đường cung 30 25 cần tìm là: QS = P -5 38 20 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 Đồ thị cung P 30 S 20 10 0 15 35 55 Q 39 Hàm cung
• Phương trình đường cung tuyến tính
– Phương trình cung thuận: QS = aP + b (a>0)
– Phương trình cung nghịch: P = cQS + d (c>0) 40 21 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 Hàm cung
• Hàm cung tổng quát: Q = f (P , P , Te, G, E, N) S x i
– Px : giá của chính hàng hóa, dịch vụ đó
– Pi: giá của các nhân tố đầu vào – Te: công nghệ
– G : chính sách của chính phủ
– E: kỳ vọng của nhà cung cấp
– N: số lượng nhà cung cấp trên thị trường. 41
4. Các nhân tố tác động đến cung Giá của các nhân tố đầu Công nghệ vào Chính sách Kỳ vọng của của chính phủ nhà cung cấp Số lượng nhà cung cấp trên thị trường. 42 22 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
4.1. Giá của các nhân tố đầu vào P ↑ → Q ↓ i S P ↓ i → QS 43 P ↑
i → QS → Đường cung dịch sang trái P S2 S1 0 Q 44 23 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
4.2. Chính sách của chính phủ Thuế: Thuế ↑ → Q ↓ S Thuế ↓ → Q ↑ S
Trợ cấp:
Trợ cấp ↑ → Q ↑ S
Trợ cấp ↓ → Q ↓ S 45 4.3. Công nghệ
• Công nghệ hiện đại → NSLĐ↑ → Q ↑ S
• Công nghệ lạc hậu→ NSLĐ↓ → Q ↓ S 46 24 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
4.4. Kỳ vọng của nhà cung cấp
• Kỳ vọng là những dự đoán, dự báo của người
sản xuất về những diễn biến thị trường trong
tương lai ảnh hưởng đến cung hiện tại.
• Nếu các kỳ vọng thuận lợi đối với người bán
thì lượng cung hiện tại sẽ giảm, đường cung
dịch chuyển sang trái. Ngược lại, nếu các kỳ
vọng không thuận lợi đối với người bán thì
lượng cung hiện tại sẽ tăng, đường cung dịch chuyển sang phải. 47
4.5. Số lượng nhà cung cấp N↑ → Q ↑ S N↓ → Q ↓ S 48 25 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cung và dịch chuyển đường cung
Di chuyển dọc
theo đường cung P – Nguyên nhân: sự thay đổi của S giá bản thân P hàng hóa đó 2 N (P ) x – Hình vẽ: P1 M 0 Q1 Q2 Q 49
5. Phân biệt di chuyển dọc theo đường
cung và dịch chuyển đường cung
Dịch chuyển P S đường 2 cung S 1 – Nguyên nhân: sự thay đổi của các S3 nhân tố khác (Pi, G, Te, E, N) – Hình vẽ: 0 Q 50 26 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
III. Cân bằng thị trường
• 1. Trạng thái cân bằng
• 2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
• 3. Trần giá và sàn giá 51
1. Trạng thái cân bằng 1.1. Khái niệm
Trạng thái cân bằng (E- equilibrium) là trạng thái mà tại đó
cung vừa đủ thoả mãn cầu, do đó mà không có sức ép làm thay đổi giá.
• Tại mức giá này, chúng ta có lượng cung và lượng cầu bằng nhau.
• Khi đó, điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu là
điểm cân bằng và lượng cung và lượng cầu tại mức giá này là lượng cân bằng. 52 27 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
1.2. Phương pháp xác định
• Cách 1: Dựa vào biểu cầu, biểu cung Giá - P Lượng cung - Lượng cầu - (nghìn QS (cái) QD (cái) đồng/cái) 10 15 50 20 35 35 30 55 20 53
• Cách 2: Dựa vào đồ thị cầu, cung P (nghìn đồng/cái) S PE = 20 E D 0 QE = 35 Q (cái) 54 28 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
• Phương trình đường cung
Gọi phương trình đường cung là QS= cP+ d (c>0)
Dựa vào biểu cung ta có: 15 = 10 c + d và 35 = 20 c + d → 10 c = 20 → c= 2 d= 15- 10c = -5
Vậy phương trình đường cung cần tìm là QS=2P -5
• Phương trình đường cầu
Gọi phương trình đường cầu là QD= aP +b (a<0)
Dựa vào biểu cầu ta có: 50 = 10a + b và 35 = 20a +b → 10a = -15 → a = -1,5 b=50-10a = 65
Vậy phương trình đường cầu là QD = -1,5P + 65
• Cân bằng thị trường
Thị trường cân bằng khi QD = QS 2P-5 = -1,5P + 65 3,5P = 70 P *= 20 Q* = 2P -5= 35
Vậy điểm cân bằng là P* = 20 và Q*=35 55
• Cách 3: Dựa vào việc giải phương trình cầu – cung
– QD = aP + b và QS = cP + d
– Tại điểm cân bằng Q → D = QS aP+b = cP+ d
– Giải phương trình ta sẽ có P*, Q* 56 29 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
1.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Ba bước xác định trạng thái cân bằng mới:
- Xác định xem đường cầu hay đường cung, hoặc cả
đường cầu và đường cung sẽ dịch chuyển;
- Xác định xem đường cầu hoặc đường cung dịch
chuyển sang phải hay sang trái;
- Xác định xem sự dịch chuyển này tác động đến giá và
lượng cân bằng như thế nào. 57
Trà và cà phê là 2 hàng hóa thay thế. Giá trà tăng
ảnh hưởng thế nào đến thị trường cà phê?
• Giá trà tăng ảnh hưởng đến đường cầu cà phê
• Giá hàng hóa thay thế tăng sẽ khiến cầu tăng, đường
cầu cà phê dịch chuyển sang phải P E2 S P2 P* E D2 D Q* Q2 Q
Dựa vào đồ thị ta có, khi giá trà tăng, giá cân bằng cà phê tăng và
sản lượng cân bằng cà phê cũng tăng 58 30 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
Tiền công cho công nhân hái cà phê giảmsẽ làm cân bằng
trên thị trường cà phê thay đổi như thế nào?
• Tiền công cho công nhân hái cà phê giảm sẽ ảnh hưởng đến
đường cung, đường cung dịch sang phải S P S 2 P* E P2 E2 D Q* Q2 Q
• Khi tiền công của công nhân hái cà phê giảm, giá cân bằng
trên thị trường cà phê giảm, sản lượng cân bằng tăng 59
Trà và cà phê là 2 hàng hóa thay thế. Giá
trà tăng, đồng thời tiền công cho công
nhân hái cà phê giảm, cân bằng trên thị
trường cà phê thay đổi như thế nào? 60 31 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
• Giá trà tăng ảnh hưởng đến cầu cà phê, cầu cà
phê tăng, đường cầu dịch sang bên phải
• Tiền công cho công nhân hái cà phê giảm ảnh
hưởng đến cung, cung cà phê tăng, đường cung dịch sang bên phải 61
Cầu và cung cùng dịch sang phải P S1 S2 P2 E2 P1 E D 1 2 D1 0 Q1 Q2 Q 62 32 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
Cầu và cung cùng dịch sang phải P S1 S2 E1 PE1 PE2 E2 D2 D1 0 Q Q Q E1 E2 63
Cầu và cung cùng dịch sang phải
• Cầu dịch sang phải → Giá tăng, sản lượng tăng
• Cung dịch sang phải → Giá giảm, sản lượng tăng
• Giá có thể tăng, giảm hoặc không đổi
• Sản lượng cân bằng chắc chắn tăng 64 33 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
2.1. Trạng thái dư thừa
Dư thừa còn gọi là dư cung xảy ra khi lượng
cung lớn hơn lượng cầu tại một mức giá mà
mức giá đó lớn hơn mức giá cân bằng 65 P Dư thừa P1 S PE E D 0 Q Q D1 QE S1 Q 66 34 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
2.2. Trạng thái thiếu hụt (dư cầu)
Thiếu hụt còn gọi là dư cầu, tức là lượng cầu
lớn hơn lượng cung tại một mức giá mà mức
giá đó nhỏ hơn mức giá cân bằng. 67 P S PE E D P2 Thiếu hụt 0 Q Q Q S2 QE D2 68 35 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021
2.3. Cơ chế tự điều tiết của thị trường
• Bàn tay vô hình (Adam Smith) – cơ chế tự điều tiết của thị trường
• Dư thừa → sức ép giảm giá
• Thiếu hụt → sức ép phải tăng giá 69
3. Trần giá và sàn giá 3.1. Trần giá
Trần giá là mức giá tối đa được phép mua bán
hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp.
• Trần giá được đặt ra để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng
• Để trần giá có tác dụng, trần giá phải thấp hơn mức giá cân bằng.
• Ví dụ: giá nhà cho người thu nhập thấp, lãi suất tối đa,… 70 36 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 P S PE E Trần D giá Thiếu hụt 0 Q QS QE QD 71
2. Trần giá và sàn giá 3.2. Sàn giá
trn giá có tác dng, trn giá phi thp hn
Sàn giá là mức giá tối th m iểu c đ giá ượ cânc ph bngép mua .
bán hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp.
• Sàn giá được đặt ra để đảm bảo quyền lợi của người sản xuất
• Để sàn giá có tác dụng, sàn giá phải cao hơn mức giá cân bằng.
• Ví dụ: tiền lương tối thiểu 72 37 lOMoAR cPSD| 36271885 12/09/2021 P Dư thừa Sàn giá S PE E D 0 QD Q E QS Q 73 38