Tóm tắt lý thuyết chương 3 Ước lượng tham số - Xác suất thống kê (MI2020) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Quan sát một mẫu ngẫu nhiên (X1, X2,…, Xn) từ tổng thể X với trung bình μ = E(X) v phương sai σ2 = V(X).

lOMoARcPSD| 45254322
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
3.1 Ước lượng điểm
- Ước lượng điểm của gi trị trung b nh tổng thể (gi trị kỳ vọng) l trung b nh m
μ
ẫu
¯ = X
1
+ X
2
+ … + X
n
(l ước lượng kh ng chệch,
vững v hiệu quả) X n
- Ước lượng điểm của phương sai tổng thể
σ
2
l phương sai mẫu (đ hiệu chỉnh):
n n
S
2
X
i
2
nX¯
2
) (l ước lượng kh ng chệch, vững)
i=1 i=1
Khi đ ước lượng điểm của độ lệch chuẩn tổng thể l
σ
độ lệch chuẩn mẫu S
X
- Ước lượng điểm ca tỷ lệ (x c suất) trong tp ổng thể l tỷ lệ trong mẫu p= , với X l n số
lần th nh c ng trong một mẫu k ch thước (n l ước lượng kh ng chệch, vững v hiệu quả).
3.2 Khoảng ước lượng (tin cậy) của gi trị trung b nh tổng thể
μ
Quan sát mt mẫu ngẫu nhiên (X
1
, X
2
,…, X
n
) từ tổng thể X với trung bình
μ
= E(X) v phương
sai
σ
2
= V(X).
- Trường hợp 1: dữ liệu X N(
μ
;
σ
2
) với phương sai
σ
2
đ biết: thống k
X¯ −μ
Z = N(0,1) n n khoảng ước lượng (đối xứng) v
μ
i độ tin cậy 1 −
α
l :
X¯ ± e = X¯ ± Z
α/2
σ
, trong đ sai số (độ ch nh x c) l e = Z
α/2
σ
- Trường hợp 2: dữ liệu X N(
μ
;
σ
2
) với phương sai
σ
2
chưa biết: thống k
X¯ −μ
T = t
n
1
n n khoảng ước lượng (đối xứng) v
μ
i độ tin cậy 1 −
α
l :
S
X¯ ± e = X¯ ± t
α/2
S trong đ sai số (độ ch nh x c) l
e = t
α/2
v bậc tự do l d . f = n − 1
lOMoARcPSD| 45254322
, trong
đ
độ
chnh xc
ướ
c l
ượ
ng l
- Trường hợp 3: kh ng biết dliệu X N(
μ
;
σ
2
) với phương sai
σ
2
đ biết, k ch thước
X¯ μ
mẫu đủ lớn n > 30: thống k Z =
N(0,1) n n khoảng ước lượng (đối xứng)
μ
với độ tin cậy 1
α
l :
X¯ ± e = X¯ ± Z
α/2
σ
, trong đ sai số (độ ch nh x c) l e = Z
α/2
σ
- Trường hợp 4: kh ng biết dliệu X N(
μ
;
σ
2
) với phương sai
σ
2
chưa biết, k ch thước
X¯ −μ mẫu đủ lớn n > 30: thống k T =
N(0,1) n n
khoảng ước lượng (đối xứng)
μ
với độ tin cậy 1
α
l :
S S
Ch ý: Khoảng ước lượng tối thiu của v
μ
i độ tin cậy 1 −
α
l : (X v
khoảng ước lượng tối đa ca v
μ
i độ tin cậy 1 −
α
l : (−∞; X
(vi trường hợp 1 v tương tự cho c c trường hợp kh c)
3.3 Khoảng ước lượng (tin cậy) của gi trị tỷ lệ (x c sut) p
Gọi p l tỷ lệ trong tổng thể; x t mt mẫu k ch thước n đủ lớn, gọi l tp ỷ lệ trong mẫu. Ta
c thống k Z = n N(0,1)
N n khoảng ước lượng (đối xứng) của p với độ tin cậy 1 −
α
l :
p± e = p± Z
α/2
Khoảng ước lượng tối thiểu của p với độ tin cậy 1 −
α
l :
lOMoARcPSD| 45254322
(p− Z
α
;1) (0; p+ Z
α
)
Khoảng ước lượng tối đa ca p với độ tin cy 1 −
α
l :
3.4 K ch thước mẫu cần thiết
- K ch thước mẫu cần thiết để ước lượng gi trị trung b nh v
μ
i độ tin cậy 1 −
α
v độ
Z
α/2
σ
2
ch nh x c
l e n =
)
e
- K ch thước mẫu cần thiết để ước lượng gi trị tỷ lệ vp i độ tin cậy 1 −
α
v độ ch nh x c
Zα/2 2
e l n = ( ) pq
e
Nếu kh ng bip ết th chọn p= q= .
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322 TÓM TẮT CHƯƠNG 3
ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
3.1 Ước lượng điểm
- Ước lượng điểm của gi trị trung b nh tổng thể (gi trị kỳ vọng) l trung b nh mμ ẫu ¯
= X1 + X2 + … + Xn (l ước lượng kh ng chệch,
vững v hiệu quả) X n
- Ước lượng điểm của phương sai tổng thể σ2 l phương sai mẫu (đ hiệu chỉnh): n n S2 X 2
i nX¯ 2) (l ước lượng kh ng chệch, vững) i=1 i=1
Khi đ ước lượng điểm của độ lệch chuẩn tổng thể l σ độ lệch chuẩn mẫu S X
- Ước lượng điểm của tỷ lệ (x c suất) trong tp ổng thể l tỷ lệ trong mẫu p̂ = , với X l n số
lần th nh c ng trong một mẫu k ch thước (n l ước lượng kh ng chệch, vững v hiệu quả).
3.2 Khoảng ước lượng (tin cậy) của gi trị trung b nh tổng thể μ
Quan sát một mẫu ngẫu nhiên (X1, X2,…, Xn) từ tổng thể X với trung bình μ = E(X) v phương
sai σ2 = V(X).
- Trường hợp 1: dữ liệu X N(μ;σ2) với phương sai σ2 đ biết: thống k X¯ −μ
Z =∼ N(0,1) n n khoảng ước lượng (đối xứng) vμ ới độ tin cậy 1 −α l : σ σ
X¯ ± e = X¯ ± /2 , trong đ
sai số (độ ch nh x c) l e = /2
- Trường hợp 2: dữ liệu X N(μ;σ2) với phương sai σ2 chưa biết: thống k X¯ −μ T = ∼
tn−1 n n khoảng ước lượng (đối xứng) vμ ới độ tin cậy 1 −α l : S
X¯ ± e = X¯ ± /2
S trong đ sai số (độ ch nh x c) l e = /2
v bậc tự do l d . f = n − 1 lOMoAR cPSD| 45254322
- Trường hợp 3: kh ng biết dữ liệu X N(μ;σ2) với phương sai σ2 đ biết, k ch thước X¯ −μ mẫu đủ lớn ≈
n > 30: thống k Z =
N(0,1) n n khoảng ước lượng (đối xứng) μ với độ tin cậy − 1 α l : σ σ
X¯ ± e = X¯ ± /2 , trong đ
sai số (độ ch nh x c) l e = /2
- Trường hợp 4: kh ng biết dữ liệu X N(μ;σ2) với phương sai σ2 chưa biết, k ch thước ≈
X¯ −μ mẫu đủ lớn n > 30: thống k T = N(0,1) n n
khoảng ước lượng (đối xứng) μ với độ tin cậy − 1 α l : S S
, trong đ độ chnh xc ướ c l ượ ng l
Ch ý: Khoảng ước lượng tối thiểu của v
μ ới độ tin cậy 1 −α l : (X v
khoảng ước lượng tối đa của vμ ới độ tin cậy 1 −α l : (−∞; X
(với trường hợp 1 v tương tự cho c c trường hợp kh c)
3.3 Khoảng ước lượng (tin cậy) của gi trị tỷ lệ (x c suất) p
Gọi p l tỷ lệ trong tổng thể; x t một mẫu k ch thước n đủ lớn, gọi l tp ỷ lệ trong mẫu. Ta c thống k Z = n N(0,1)
N n khoảng ước lượng (đối xứng) của p với độ tin cậy 1 −α l :
p̂ ± e = p̂ ± /2
Khoảng ước lượng tối thiểu của p với độ tin cậy 1 −α l : lOMoAR cPSD| 45254322 (p̂−
;1) (0; p̂ + )
Khoảng ước lượng tối đa của p với độ tin cậy 1 −α l :
3.4 K ch thước mẫu cần thiết
- K ch thước mẫu cần thiết để ước lượng gi trị trung b nh vμ ới độ tin cậy 1 −α v độ
/2σ 2 ch nh x c l e n = ) e
- K ch thước mẫu cần thiết để ước lượng gi trị tỷ lệ vp ới độ tin cậy 1 −α v độ ch nh x c /2 2 e l n = ( ) p̂q e
Nếu kh ng bip ết th chọn p̂ = q̂ = .