Tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 12 (có lời giải)

Tổng hợp Tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 12 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
TÓM TẮT LÍ THUYẾT HÓA HỌC LỚP 12
Bài 1 : ESTE
I.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chứcmạch hở : C
n
H
2n
O
2
( với n
2)
Danh pháp : Tên gốc R’( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at)
vd: CH
3
COOC
2
H
5
: Etyl axetat ; CH
2
=CH-COOCH
3
:Metyl acrylat ; HCOOCH(CH
3
)
2
: isopropylfomat,
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
: benzylaxetat , CH
3
COOCH= CH
2
vinylaxetat ….
II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este.
-Mùi đặc trưng : vd:Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.
III.Tính chất hóa học :
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR’ + H
2
O
24
o
H SO d
t


RCOOH + R’OH
b.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR’ + NaOH
0
t
RCOONa + R’OH
ESTE đốt cháy tạo thành CO
2
và H
2
O. Nếu
22
CO H O
nn
=> là este no đơn chức,m hở (C
n
H
2n
O
2
)
ESTE có phản ứng tráng bạc este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH
3
)
IV.Điều chế : : Axit + Ancol
0
24
,H SO đt


Este + H
2
O
RCOOH + R’OH
0
24
,H SO đt


RCOOR’ + H
2
O.
Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng .
---------------------------------------------------------------------
Bài 2 : LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung :R
1
COO-CH
2
R
1
,R
2
,R
3
: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau .
R
2
COO-CH
R
3
COO-CH
2
Vd : (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn )
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn )
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)
2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no.
trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
- không tan trong nước , nhẹ hơn nước .
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít axít béo và glixerol
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3 H
2
O
o
H
t

C
17
H
35
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
b. Phản ứng xà phòng hóa: muối của axit béo (xà phòng) và glixerol
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t

3 C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
Natristearat (xà phòng)
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3 H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
lỏng rắn
Trang 2
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd : Saccarozơ 1 Glu & 1
Fruc …)
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(vd : tinh bột ,
xenlulozơ nhiều phân tử Glucozơ )
BÀI : GLUCOZƠ
I.Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II.Cấu tạo.Glucozơ có CTPT : C
6
H
12
O
6
Glucozơ có CTCT : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO . (h/chất hữu cơ
tạp chức)
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
: ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH
3
:
amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ bằng pư tráng gương)
PT : C
6
H
12
O
6
+ 2 AgNO
3
+ 2NH
3
+ H
2
O
0
t
HOCH
2
[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
+ bằng Cu(OH)
2
môi trường kiềm, đun nóng: natri gluconat và Cu
2
O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
sobitol (C
6
H
14
O
6
)
PT : C
6
H
12
O
6
+ H
2
o
tNi,
C
6
H
14
O
6
3/ Phản ứng lên men : C
6
H
12
O
6
enzim
2 C
2
H
5
OH + 2 CO
2
IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)
V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …
--------------------------------------
Fructozơ: C
6
H
12
O
6
: đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản ứng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam nhận biết )
Fructozơ
OH

glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3
Cu(OH)
2
trong
môi trường kiềm tương tự glucozơ .
Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br
2
, còn Glucozơ làm mất màu dd Br
2
.=> phân biệt glu và fruc
-------------------------------------------
SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính) CTPT: C
12
H
22
O
11
nhiều trong cây mía ,củ cải đường , hoa thốt nốt
Saccarozô laø mt ñisaccarit ñöôïc caáu to ø moät gc gluco v moät goác fructo lin keát
vôùi nhau qua nguyeân töû oxi.
Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng laøm maát
maøu nöôùc brom.
Trang 3
Tính chaát hoùa hoïc. Coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy phaân.
a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O ( nhận biết)
dd maøu xanh lam
b) Phaûn öùng thuûy phaân.C
12
H
22
O
11
+H
2
O
+0
H , t

C
6
H
12
O
6
(Glu)+ C
6
H
12
O
6
(Fruc)
( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều có pứ tráng bạc
II.TINH BOÄT
Tính chaát vaät lí:Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc
laïnh
Caáu truùc phaân töû: Tinh bt thuc loi polisaccarit, Phaân töû tinh boät goàm nhiu maét xích
-
glucozô lieân keát vôùi nhau và có CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Các mt xích
-glucozô lieân keát vôùi nhau to hai daïng :khoâng phaân nhaùnh (amilozô) & phaân
nhaùnh (amilopectin).
Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
Tính chaát hoùa hoïc.
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
Ht

n C
6
H
12
O
6
(Glu)
b) Phaûn öùng màu vôùi iot: Taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím
dùng để nhận biết iot hoặc
tinh bột.
III.XENLULOZÔ có CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
TCVL_TTTN: Xenlulozô laø chaát raén daïng sôïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi
höõu cô, nhöng tan trong nöôùc Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)
2
trong amoniac); Bông nõn có
gần 98% xenlulozơ
Caáu truùc phaân töû: Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gm nhieàu goác β-glucozô lieân keát
vôùi nhau.
Có cấu tạo mạch không phân nhánh
Tính chaát hoùa hoïc:
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
Ht

nC
6
H
12
O
6
(Glu)
b) Phaûn öùng vôùi axit nitric [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(ñaëc)
0
24
H SO d,t

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+
3nH
2
O
Xenlulozô trinitrat raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân ñöôïc duøng laøm thuoác
suùng khoâng khoùi.
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 . AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
Tóm tắt lí thuyết .
Tác nhân
Tính chất hóa học
Amin bậc 1
Amino axit
protein
R-NH
2
C
6
H
5
NH
2
H
2
N-CH-COOH
R
. . .NH-CH-CO-NH-CH-CO. ..
R R
H
2
O
tạo dd
bazơ
-
-
-
axit HCl
tạo muối
tạo muối
tạo muối
tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung
nóng
Bazơ tan
(NaOH)
-
-
tạo muối
thủy phân khi nung nóng
Ancol
ROH/ HCl
-
-
tạo este
+ Br
2
/H
2
O
-
tạo kết tủa
-
-
Trang 4
trắng
t
0
, xt
-
- và
- aminoaxit
tham gia phản ứng trùng
ng ưng
--
Cu(OH)
2
-
tạo hợp chất màu tím
BÀI : AMIN
Kiến thức trọng tâm:
1. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Vd : CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
-NH-CH
3
, N(CH
3
)
3
, xiclohexylamin ……
*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: C
n
H
2n+3
N
và Amin no đơn chức , bậc 1 có CTC: C
n
H
2n+1
NH
2
2. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
vd: C
2
H
5
N (có 2 đp), C
3
H
9
N(có 4 đp), C
4
H
11
N (Có 8 đồng phân).
3. Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrocacbon: amin béo:CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
.. và Amin thơm: C
6
H
5
NH
2
,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH
2 ,
Amin bậc 2: R-NH-R
1 ,
Amin bậc 3: R- N-R
1
4. Danh pháp: R
3
a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin
vd:CH
3
-NH
2
:Metylamin ,C
6
H
5
NH
2
: phênylamin( anilin);CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
:propylamin ;(CH
3
)
3
N: trimetylamin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
Vd: CH
3
-NH
2
: Metanamin , C
2
H
5
NH
2
: etanamin ,CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
: propan-1-amin
5.Tính chất vật lý Amin có phân tử khối nhỏ Metylamin, etylamin , đimetylamin, trimetylamin là chất khí, mùi
khai, tan nhiều trong nước; Phân tử khối càng tăng thì: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần.
6.Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm qu tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác: không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH
3
NH
2
+ HCl

CH
3
NH
3
Cl ; C
6
H
5
NH
2
+ HCl

C
6
H
5
NH
3
Cl
So sánh lực bazơ : vd : lực bazơ của :
NaOH > ( CH
3
)
3
N > C
2
H
5
NH
2
> CH
3
NH
2
>NH
3
>C
6
H
5
NH
2
> (C
6
H
5
)
2
NH ….
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin( tạo kết tủa trắng )
---------------------------------------
BÀI : AMINOAXIT :
I. Khái nim: Aminoaxit nhng hp cht hữu tạp chc, phân t chứa đồng thi nhóm amino (NH
2
) nhóm
cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
(x ≥ 1, y ≥ 1)
NH
2
NH
2
CH
3
_NH
2
> NH
3
>
NH
2
+
H
2
O
NH
2
BrBr
Br
+ 3 HBr
3 Br
2
(2,4,6-tribromanilin)
Trang 5
vd: H
2
N- CH
2
-COOH ( glyxin )
Danh pháp
*Tên thay thế : axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
*Tên bán hệ thống : axit + vị trí chữ cái Hi Lạp ( , , ) + amino axit + tên thông thường của axit tương ứng
HỌC THUỘC BẢNG 3.1 sgk TRANG 41
II. CU TO PHÂN T VÀ TÍNH CHT HÓA HC :
1. Cu to phân t: Tn tại dưới hai dng: Phân t và ion lưỡng cc.
Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và
có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi nóng chảy ).
2. Tính cht hoá hc
Các amino axit là nhng hp chất lưỡng tính, có tính cht riêng ca mi nhóm chc và có phn ng trùng ngưng.
a. Tính chất lưỡng tính: tác dng dd axit và dd kim
H
2
N- CH
2
-COOH + NaOH H
2
N- CH
2
-COONa + H
2
O
b. Tính axit bazơ của dung dch amino axit : (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
Nếu x = y : dd không làm đổi màu qu tím . vd : glyxin , alanin không làm đổi màu qu tím.
Nếu x > y : dd làm qu tím hoá xanh. Vd : lysin làm qu tím hoá xanh.
Nếu x< y : dd làm qu tím hoá hng . vd : axit glutamic làm qu tím hoá hng
c. Phn ng riêng ca nhóm COOH: phn ng este hoá
Thực ra este hình thành dưới dng mui: H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+HCl →
d. Phn ứng trùng ngưng
axit -aminocaproic policaproamit
III.Ứng dụng : Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống.
Mui mononatri ca axit glutamic dùng làm
gia v thức ăn (mì chính hay bột ngt), axit glutamic là thuc h tr thn kinh, methionin là thuc b gan.
Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) nguyên liệu đ sn xut
tơ nilon như nilon-6, nilon-7, …
Bài tập : Ứng với CTPT C
4
H
9
NO
2
có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Có 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
.
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím
----------------------------------------------
BÀI : PEPTIT VÀ PROTEIN
I. PEPTIT:
1. Khái nim: Peptit là hp cht cha t 2 đến 50 gc α-amino axit liên kết vi nhau bi các liên kết peptit.
CH
3
CH
NH
2
COOH H
2
N CH
2
[CH
2
]
3
CH
NH
2
COOH
alanin lysin
H
2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
daïng phaânû ion löôõng cöïc
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
-
+
H
2
N-CH
2
-COOH + C
2
H
5
OH H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl khí
5223
HCOOCCHNHCl
nH
2
N-[CH
2
]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO + nH
2
O
t
0
( )
n
hay
Trang 6
* Liên kết peptit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit .
* Nhóm CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit được gi là nhóm peptit .
Phân t peptit hp thành t các gc -amino axit bng liên kết peptit theo mt trt t nhất đnh. Amino axit
đầu N còn nhóm NH
2
, amino axit đu C còn nhóm COOH.
Nhng phân t peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α -amino axit được gi là đi, tri, tetrapeptit. Nhng phân t peptit
cha nhiu gc -amino axit (trên 10) hợp thành được gi là polipeptit.
CTCT ca các peptit có th biu din bng cách ghép t tên viết tt ca các gc α -amino axit theo trt t ca
chúng.ví d: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
2. Tính cht hóa hc :
A . Phn ng thu phân
Thy phân hoàn toàn nh xt axit hay bazơ tạo thành α-amino axit
b. Phn ng màu biure : Trong môi trường kim, Cu(OH)
2
tác dng vi peptit cho màu tím (màu ca hp cht
phức đồng vi peptit có t 2 liên kết peptit tr lên).=> nhn biết peptít có t 2 lkpeptit tr lên .
Yêu cu :viết công thc CT ca các peptit sau : Glu-Glu, Ala-Ala, Glu-Ala ,Ala-Glu ....
T 2 α-amino axit khác nhau có th tạo thành 4 đipeptit hoặc 2 đi peptit chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau .
II PROTEIN
1. Khái nim: Protein là nhng polipeptit cao phân t có khối lượng phân t t vài chục nghìn đến vài triu.
Phân loi:
Protein đơn giản: Là loi protein mà khi thy phân ch cho hn hp các α -amino axit.
Thí d: anbumin ca lòng trng trng, fibroin của tơ tằm,…
Protein phc tạp: Được to thành t protein đơn giản cng vi thành phần “phi protein”.
Cấu tạo phân tử : Được tạo nên bởi nhiều gốc α -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit .(n>50)
a. Tính chất vật lí: - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo đông tụ lại khi đun nóng.
vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. Tính chất hóa học : tương tự peptit : PỨ thủy phân : Protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
→ màu tím
------------------------------------------------------
ÔN TẬP CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Trọng tâm: PP điều chế (pư trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật liệu
Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp;
Luyện tập: Viết CTCT & gọi tên một số polime(Cấu tạo
tên gọi);Viết PTHH của pư tổng hợp một số polime; tính
số mắt xích của polime; tính khốiợng monome hoặc polime tạo ra với hiệu suất pư.
Tóm tắt lí thuyết
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
1.KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết
với nhau tạo nên. Vd : polietilen: (CH
2
- CH
2
)
n
, xenlulozơ : (C
6
H
10
O
5
)
n
2.Phân loại :
a. Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp : Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc :
Thí d: H
2
N CH
2
CO NH CH
CH
3
COOH
ñaàu N
ñaàu C
Trang 7
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , glicogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit …
3. TCVL: - Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Không tan trong các dung môi thông thường
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân hủy) .
4 . Phướng pháp điều chế :
a. Phản ứng trùng hợp : Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau hay tương tự nhau
thành phân tử lớn ( polime) .
ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H
2
O .
ĐKcần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : VẬT LIỆU POLIME .
1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO
3
)
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
2. Tơ: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
Phân loại: có 2 loại
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a) Tơ nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon)
a) Polietilen (PE):
CH
2
CH
2
n
b) Poli (vinyl clorua) (PVC):
CH
2
CH
n
Cl
c) Poli (metyl metacylat) :
CH
2
C
COOCH
3
CH
3
n
d) Poli (phenol fomanñehit)(PPF)
OH
+nCH
2
O
OH
CH
2
OH
H
+
, 75
0
C
-nH
2
O
OH
CH
2
n
n
n
ancol o-hiñroxibenzylic nhöïa novolac
H
2
N CH
2
]
6
NH
2
+ nHOOC-[CH
2
]
4
-COOHn
t
0
NH [CH
2
]
6
NHCO [CH
2
]
4
CO + 2nH
2
O
n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
Trang 8
3.Cao su: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH
2
-C=CH-CH
2
)
n
b/ Cao su tổng hợp: Cao su buna:
Cao su buna-S và buna-N
------------------------------------
Chương: Đại Cương Về Kim Loại
Bài : V TRÍ KIM LOI TRONG BNG H THNG TUN HOÀN . CU TO CA KIM LOI
I. V TRÍ : - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), mt phn nhóm IVA, VA,VIA
- Các nhóm B (IBVIIIB)
- H lantan và actini (2 hàng cui BTH)
II. CU TO KIM LOI
1.Cu to nguyên t: t e lp ngoài cùng ( 1→3e) , bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim
2.Cu to tinh th : Trong mng tinh th Kim loi có : Nguyên tử kim loại , Ion kim loi nt mng và các
electron t do .
3. Liên kết kim loi: Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion kim loại do sự tham gia của các
electron t do .
Chú : - Mi quan h gia cu hình e và v trí trong BTH
+ S hiu ( Z = s e = s p ) ↔ Ô( số thứ t )
+ S lp Chu k
+ S e lp ngoài cùng S th t nhóm (nhóm A)đ /v nguyên tố s,p ↔ Hóa tr cao nht vi oxi
( nhóm B : nguyên tố d : Số e hóa trị = Số e lớp ng/cung + e phân lớp d chưa bão hòa )
-------------------------------------------------------------
Bài : TÍNH CHT CA KIM LOI DY ĐIỆN HÓA CA KIM LOI
I. TÍNH CHT VT LÍ
1. Tính cht vt lí chung: 4 tính cht = do + dn điện + dn nhit + ánh kim
2. Nguyên nhân: do e t do gây ra
Chú : - t
o
càng cao dn điện gim (do ion dương cản trở e)
- Vàng (do nht), Bc (dn đin tt nht), Thy ngân (th lng, t
o
thp nht), W (t
o
nc
cao nht), Cr (cng nht)
II. TÍNH CHT HÓA HC : Tính kh = Nhường e = B oxi ha
Nguyên nhân: t e lp ngoài cùng + Bán kính ln + Lc liên kết ht nhân yếu.
1. Tác dng vi phi kim (Cl
2
,O
2
,S)
CH
2
CH
CN
RCOOR', t
0
CH
2
CH
CN n
n
acrilonitrin poliacrilonitrin
nCH
2
CH CH CH
2
Na
t
0
, xt
CH
2
CH CH CH
2
n
buta-1,3-ñien polibuta-1,3-ñien
CH
2
CH CH CH
2
+ CH CH
2
C
6
H
5
nn CH
2
CH CH CH
2
CH
C
6
H
5
CH
2
t
0
xt
n
buta-1,3-ñien stiren cao su buna-S
CH
2
CH CH CH
2
+ nn CH
2
CH CH CH
2
CH
t
0
,p
xt
buta-1,3-ñien acrilonitrin cao su buna-N
CH
2
CH
CN CN
CH
2
n
CH
3
Trang 9
2. Tác dng vi axit
a. dd HCl, H
2
SO
4
long (kim loại trước H
2
) → Muối (Số oxh thấp) + H
2
b.dd HNO
3
, H
2
SO
4
đc(tt c kim loai tr Au, Pt) Muối (S oxh cao) + Sp khử + H
2
O
Thường: * KL + HNO
3
long mui nitrat + NO
(ko màu, d ha nâu/KK)
+ H
2
O
PT : 3 M + 4n HNO
3
long →3 M(NO
3
)
n
+ n NO + 2n H
2
O
* KL + HNO
3
đặc mui nitrat + NO
2(màu nâu)
+ H
2
O
PT : M + 2 n HNO
3
long M(NO
3
)
n
+ n NO
2
+ n H
2
O
* KL + H
2
SO
4
đặc nóng mui sunfat+ SO
2(không màu mùi hắc)
+ H
2
O
PT :2 R + 2n H
2
SO
4
đặc nóng R
2
(SO
4
)
n
+ n SO
2
+2n H
2
O
Ch : Al, Fe, Cr không phn ng vi HNO
3
và H
2
SO
4
đặc ngui
3. Tác dng với nước: Kim loi IA + IIA(trừ Be,Mg) + H
2
O → dd bazơ + H
2
M(IA) + H
2
O→MOH +
1
2
H
2
; M(Ca,Ba, Sr) + 2H
2
O → M(OH)
2
+ H
2
4. Tác dng vi dd mui
- Kim loi (không tan trong nước) đẩy được kim loi yếu hơn ra khi mui.
- Kim loi( tan trong nước) thì không đẩy được kim loi yếu ra khi mui mà xy ra theo nhiều giai đoạn:
+ Phn ng với nước dd bazơ
+ dd bazơ phản ng trao đổi vi dd mui ( nếu sau phn ng có kết ta)
+ Nếu kết ta có tính lưỡng tính thì tiếp tc tan.
5. Tác dng vi dung dch bazơ: Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ H
2
Al+ NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ 3/2 H
2
III. DY ĐIỆN HÓA
- Nguyên tc sp xếp: T trái sang phi:
+ Tính kh kim loi gim dn
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
K
+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
Tính oxi ha ion kim loại tăng
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H
2
Cu Fe
2+
Ag Au
Tính kh kim loi gim
- Chiu phn ng: Cht oxi ha mnh + Cht kh mnh Cht oxi ha yếu + Cht kh yếu
Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α
-----------------------------------------------------------------------
Bài : S ĂN MN KIM LOI
I. KHÁI NIM :Là sự phá hy kim loi hoc hp kim do tác dng các cht trong môi trường xung quanh
II. CÁC DẠNG ĂN MN KIM LOI : Có 2 dạng ăn mòn kim loi: Ha hc và điện ha
1.Ăn mn hóa hc:quá trình oxi hóa kh, e của Kloại chuyển trc tiếp đến các chất trong môi trường
2. Ăn mn điện hóa
a. Khái nim: quá trình oxi hóa kh, do tác dng cht đin lito dòng e di chuyn t cực âm đến cực dương.
b. Điu kiện ăn mòn: (hi t đủ 3 điu kin)
Cu
2+
Oxi hóa mnh
Fe
Kh mnh
Cu
Kh yếu
Fe
2+
Oxi hóa yếu
PT: Cu
2+
+ Fe → Fe
2+
+ Cu
Trang 10
- Có 2 điện cc khác cht ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..)
- 2 điện cc tiếp xc vi nhau (trc tiếp hoc gián tiếp)
- Đặt trong môi tng cht điện li (dung dịch ; không khí m cũng là môi trường điện li)
c. Cơ chế ăn mòn:
- Cc âm (anot) = kim loi mnh = quá trình oxi hóa = kim loi b ăn mòn
M → M
n+
+ n e
- Cực dương(catot) = kim loi yếu (hoặc PK) = quá trình kh
2H
+
+ 2e→ H
2
O
2
+ 2H
2
O + 4e→ 4OH
-
Tóm li: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loi mnh b ăn mòn trước
III. CHNG ĂN MN KIM LOI : Có 2 cách chống ăn mòn:
1.Bo v b mặt: bôi, sơn, mạ, tráng….= vt liu bn với môi trường
2.Phương pháp điện hóa: Dùng kim loi hot động hơn để bo v (kim loi hot động hơn sẽ b ăn mòn trước)
Vd : V tàu bin bng thép được gn vào các khi km( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa )
ĐIU CH KIM LOI
I. NGUYÊN TC: Kh ion kim loi thành kim loi: M
n+
+ ne M (kim loi)
II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính)
1. Nhit luyn:
- Nguyên tc: Dùng cht kh mnh (C,CO, H
2
, Al) để kh kim loi trong oxit (T Zn Cu)
- ng dng: Điều chế kim loi hoạt động trung bình (T Zn Cu)
- Vd : 4CO + Fe
3
O
4
0
t
3Fe + 4CO
2
2. Thy luyn:
- Nguyên tc: Dùng kim loi có tính kh mnh kh ion ca kim loi yếu hơn ra khỏi mui
- ng dụng: Điều chế kim loi hoạt động trung bình và yếu
3. Đin phân:
- Kh ion kim loi bng dòng điện mt chiu
- Catot ( cc âm ): xảy ra quá trình kh = kh cation thu được kim loi
- Anot ( cực dương) : xảy ra quá trình oxi hóa thu được cht khí
a.Điện phân nng chy: Điu chế kim loi mnh (IA, IIA, Al)
b.Điện phân dung dch: Điều chế kim loi hoạt động trung bình hoc yếu
Kiến thc cn nh:
*. Sơ đồ điện phân dung dch
Catôt (-) Cht Anôt (+)
Ion dương ( H
2
O ) Ion âm( H
2
O)
Quá trnh kh: Quá trnh oxi hóa
Li
+
………Al
3+
……..M
n+
S
2-
…I
-
…Br
-
…Cl
-
…OH
-
….H
2
O
Ch có ion kim loi sau Al
3+
mi b kh trong dung dch Anion SO
4
2-
, NO
3
-
không b oxi hóa
M
n+
+ ne → M S
2-
→ S + 2e
Hết M
n+
thì H
2
O b kh 2X
-
X
2
+ 2e ( X=Cl, Br, I)
2H
2
O
+ 2e → H
2
+ 2OH
-
(pH >7)
4OH
-
→ O
2
+ 2 H
2
O+ 4e
2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e (pH<7)
Vd : điện phân dd CuCl
2
( điện cực trơ ) vd: điện phân dd Cu(NO
3
)
2
( điện cực trơ )
Ở Catot : Cu
2+
+ 2e Cu Ở Catot : Cu
2+
+ 2e Cu
Trang 11
Ở Anot : 2 Cl
-
→ Cl
2
+ 2e Ở Anot : 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
PTĐP: CuCl
2
đpdd
Cu + Cl
2
PTĐP: 2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O→ O
2
+ 4HNO
3
+ 2Cu
*. Nh định lut Faraday tính khối lượng các cht thoát ra các điện cc.
m = A.I.t / 96500.n
Trong đ: m: khối lượng cht thoát ra điện cc ; A: Khối lượng mol nguyên t
n: S e cho hoc nhn ; I: Cường độ dòng điện (Ampe) ; t: Thi gian điện phân (Giây)
------------------------------------------------------------------------------
Tóm tắt lí thuyết : KIM LOẠI KIM
I. V TRÍ CU HNH ELECTRON
- V trí: Nhóm IA = Li Na K Rb Cs Fr (phóng x)
- Cu hình: ...ns
1
II. TÍNH CHT VT LÍ.
- t
o
sôi, t
o
nóng chy, khối lượng riêng nhỏ, độ cng thp
- Nguyên nhân: cu to tinh th lập phương tâm khi(rng) + liên kết kim loi yếu
III. TÍNH CHT HÓA HC
- Tính kh rt mnh: M M
+
(s oxi hóa +1)
+ 1 e; - Tính kh tăng dn t Li → Cs
1. Tác dng vi phi kim: Phn ng xy ra d dàng
2. Tác dng vi axit: Mnh lit + n M + HCl NaCl + 1/2H
2
3. Tác dng với nước: Mnh lit + n M + H
2
O MOH + 1/2H
2
Chú : Do kim loi kim d phn ng với oxi, nước ngâm trong du ha để bo qun.
IV.NG DNG TRNG THÁI T NHIÊN ĐIU CH.
1. ng dng:
2. Trng thái t nhiên: Dng hp chất nước biển, đất
3. Điu chế: Đin phân nóng chy mui halogen (hoc hidroxit)
2 MX
đpnc
2 M + X
2
HP CHT KIM LOI KIM (NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
)
I. NATRIHIDROXIT: NaOH
1. Tính cht - Phân li hoàn toàn → môi trường bazơ (pH>7)
- Tính cht ca bazơ (mnh)
+ Tác dụng được oxit axit: CO
2
, SO
2
,…
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
hoc CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Tác dng vi axit: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
,…
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
+ Tác dng vi mui: (phn ng phi sinh ra kết ta): vd: CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaCl
II. NATRIHIDROCACBONAT( NaHCO
3
)
III. NATRICACBONAT ( Na
2
CO
3
)
1. Tính cht
a. Km bn vi nhit
2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
b. Tính lưng tính
NaHCO
3
+ HCl→NaCl + CO
2
+ H
2
O
NaHCO
3
+ NaOH→Na
2
CO
3
+ H
2
O
1. Tính cht
a. Bn vi nhit
b. Tính cht ca mui
(+ axit, muối, bazơ/ sau phản ng phi có ↑, ↓)
Na
2
CO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ 2NaOH
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
→ CaCO
3
+ 2NaCl
c. Trong dd cho môi trưng kim(pH>7)
Trang 12
-----------------------------------------------------------
Ôn tập Bài : KIM LOI KIM TH
I. V TRÍ CU HNH ELECTRON
- V trí: IIA = Be Mg Ca Sr Ba Ra(phóng x)
- Cu hình: ns
2
II. TÍNH CHT VT LÍ
- t
o
sôi, t
o
nóng chảy, khối lượng riêng thấp ( cao hơn KLK ) biến đổi không theo quy lut
- Nguyên nhân: Cu to mng tinh th khác nhau: + Be,Mg (lục phương),
+ Ca, Sr, Ba (lập phương tâm diện)
III. TÍNH CHT HÓA HC
- Tính kh mnh: M M
2+
(s oxi hóa +2)
+ 2e
- Tính kh tăng dn t BeBa
1. Tác dng vi phi kim(Cl
2
, O
2
, S)
2. Tác dng vi axit
a.HCl, H
2
SO
4
long mui + H
2
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
b.H
2
SO
4
đặc, HNO
3
mui + sn phm kh + H
2
O
KL kim th có kh năng khử S
+6
(SO
4
2-
) xung S
-2
(H
2
S), S
o
và N
+5
(NO
3
-
) xung N
-3
(NH
4
NO
3
)...
4Mg + 10HNO
3
→ 4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
4Mg + 5H
2
SO
4
→ 4MgSO
4
+ H
2
S + 4H
2
O
3. Tác dng với nước: - t
o
thường: Be không phn ứng, Mg p/ư chm
- Kim loi còn li phn ng mạnh : M + 2H
2
O M(OH)
2
+ H
2
IV. ĐIỀU CH: Đin phân nng chy mui halogen : MX
2
đpnc
M + X
2
-----------------------------------------------
Bài : HP CHT QUAN TRNG CA CANXI
I. CANXI HDROXIT
- Ca(OH)
2
rn = vôi tôi, ddịch tan trong nước gi là nước vôi trong
- Ca(OH)
2
có tính cht một bazơ ( quỳ tím hóa xanh , tác dụng axit , oxit axit , dd muối )
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O (nhn biết khí CO
2
)
ng dng: Sx NH
3
, clorua vôi (CaOCl
2
), vt liu xây dng
II. CANXI CABONAT
- B phân hy 1000
o
C: CaCO
3
CaO
(vôi sng)
+ CO
2
( pứ xảy ra trong quá trình nung vôi )
- CaCO
3
tan được trong nước khi có mt CO
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2 (ch
tn ti trong dung dch
)
Khi t
o
, gim P
CO2
thì Ca(HCO
3
)
2
b phân hy gii thích hiện tượng thch nh, cn trong m
- Trong t nhiên CaCO
3
có: đá vôi, đá hoa, đá phn, v các loài c, s,...
- ng dng: nhiu trong xây dng, sn xuất ximăng
III. CANXI SUNFAT: Canxi sunfat = thch cao
Thch cao sng thch cao nung thch cao khan
CaSO
4
.2H
2
O CaSO
4
.H
2
O CaSO
4
-------------------------------
Bài : NƯỚC CNG
I. KHÁI NIM: Cha nhiu ion Ca
2+
, Mg
2+
II. PHÂN LOI ( 3 loi)
1. Tm thi: Cha anion HCO
3
-
cha 2 mui Ca(HCO
3
)
2
và Mg(HCO
3
)
2
Tm thi vì: đun sôi mui phân hy làm mất độ cng của nước
2. Vnh cu: Cha anion: Cl
-
, SO
4
2-
cha 4 mui: CaCl
2
, MgCl
2
, CaSO
4
, MgSO
4
3. Toàn phn = tm thi + Vnh cu
160
o
C
350
o
C
Trang 13
III. TÁC HI - Tn nhiên liu gây n
- Gim lưu lượng nước trong ng dn
- Tn xà phòng, qun áo mau hư
- Giảm hương vị ca trà, nu lâu chín và gim mùi thức ăn.
IV. CÁCH LÀM MỀM NƯỚC CNG
1.Nguyên tc: Gim nồng độ ion Ca
2+
, Mg
2+
2.Phương pháp
a. Phương pháp kết ta
* Đối với tính cứng tạm thời :
- Đun → mt độ cng tm thi : Ca(HCO
3
)
2
o
t
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
- Dùng hóa cht: Ca(OH)
2
vừa đủ , Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
* Đối với tính cứng vnh cửu ( toàn phần ) : Dùng hóa cht: Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
b. Phương pháp trao đổi ion
-------------------------------------------------
Ôn tập Bài : NHÔM
I. V TRÍ CU HNH ELETRON
- V trí: Ô: 13; Chu k: 3; Nhóm: IIIA ; - Cu hình: ...3s
2
3p
1
hoặc [Ne] 3s
2
3p
1
II. TÍNH CHT HÓA HC- Tính kh mnh (ch sau KL nhóm IA, IIA) ; - Nhưng 3e: M M
3+
+ 3e
1. Tác dng vi phi kim (O
2
, Cl
2
...)
2Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
; 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
(t
o
)
Ch : Al bn trong không khí do có lp màng oxit (Al
2
O
3
) bo v
2. Tác dng vi axit
a. HCl, H
2
SO
4
long mui + H
2
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
; 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
b.H
2
SO
4
đặc, nóng; HNO
3
mui + sn phm kh + H
2
O
Ch : Al thu động trong H
2
SO
4
và HNO
3
đặc ngui
3.Tác dng vi oxit kim loi = phn ng nhit nhôm
2Al + Fe
2
O
3
o
t
Al
2
O
3
+ 2Fe (ng dng phn ng này hàn đường ray)
4.Tác dng với nước
- Al không phn ng với nước vì có lp màng oxit Al
2
O
3
bo v
- Nếu phá v lp màng oxit thi Al phn ng
2Al + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
- Phn ng dng li do Al(OH)
3
không tan sinh ra => nên thc tế vật bằng nhôm không tác dụng với nước .
5.Tác dng vi dung dch kim: Al tan được trong dung dch kim là do
- Al
2
O
3
bo v tan ra ( do có tính lưỡng tính)
- Al phn ng vi nước : 2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
- Al(OH)
3
tan trong dd kim ( do có tính lưỡng tính): Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
Phương trình tng hp: Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+
3
2
H
2
III. TRNG THÁI T NHIÊN SN XUT
1.T nhiên: - Al đứng th 2 (sau Oxi, Silic) trong vỏ trái đất
- Có trong: đất sét (Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O), mica (K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
), boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O), Criolit (3NaF.AlF
3
)
2. Điều chế: nguyên liệu : quặng boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O)
Đin phân nóng chy Al
2
O
3
: 2Al
2
O
3
dpnc
criolit

4Al + 3 O
2
(Catot ) ( Anot)
Thêm criolit vào nhm mục đích: + H nhiệt độ nóng chy ;
+ Tăng khả năng dn điện
+ Bo v Al khi b oxi hóa bi oxi trong không khí
-------------------------------
Trang 14
HP CHT CA NHÔM
I. NHÔM OXIT
II. NHÔM HIDROXIT
1. Tính cht: - Al
2
O
3
có tính ng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
2.ng dng
- Đồ trang sc
- Xc tác trong hóa hữu cơ
- Al(OH)
3
cht rn, kết ta dng keo trng
- Al(OH)
3
là hiđroxit có tính ng tính
Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
Ch ý: Al(OH)
3
không tan được trong dd NH
3
,
trong axit cacbonic( CO
2
+ H
2
O)
Chú : Al(OH)
3
HAlO
2
.H
2
O
Dng bazo Dng axit (axit aluminic)
(trội hơn) Axit rt yếu ( yếu hơn axit cacbonic)
b axit mạnh đẩy ra khi mui
- CO
2
đẩy được gc aluminat ra khi mui
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O → Al(OH)
3
+ NaHCO
3
CO
2
không hòa tan được Al(OH)
3
nên phn ng dng li kết ta keo trng
- Nếu s dng axit mạnh đẩy thì to kết ta keo trắng sau đó tan ra
NaAlO
2
+ HCl + 2H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
III. NHÔM SUNFAT
- Công thc phn chua: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Thay K
+
=Na
+
,Li
+
,NH
4
+
phn nhôm
- Ưng dụng: trong nước, ngành da, nhum, giy
-------------------------------------------------------------------
Ôn tập Bài : ST
I. V TRÍ CU TO TRNG THÁI T NHIÊN
1. V trí cu to : S th t: 26, chu k 4, nhóm VIIIB
Cu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
hoc [Ar]3d
6
4s
2
- Nhường 2e: : Fe Fe
2+
+ 2e
[Ar]3d
6
4s
2
[Ar]3d
6
Khi tác dụng với chất oxihóa yếu . vd :S, dd
HCl, H
2
SO
4
long , dd muối : Ni
2+
....> Cu
2+
,
Fe
3+
) ...
- Nhường 3e: Fe Fe
3+
+ 3e
[Ar]3d
6
4s
2
[Ar]3d
5
Bán bão hòa (bn)
Khi tác dụng với chất oxihóa mạnh . vd : Cl
2
, dd
HNO
3
, dd H
2
SO
4
đặc nng, dd AgNO
3
...
2. Trng thái t nhiên
Qung
Hematit đỏ:
Hematit nâu
Manhetit
Xiderit
Pirit st
Công thc
Fe
2
O
3
Fe
2
O
3
.nH
2
O
Fe
3
O
4
%Fe cao nht
FeCO
3
FeS
2
II. HÓA TÍNH
Fe là kim loi có tính kh trung bình( Zn > Cr> Fe> Ni ...)
Tác dng cht oxi hóa yếu:Fe Fe
2+
+2e
Tác dng cht oxi hóa mnh: Fe Fe
3+
+ 3e
Trang 15
Tính cht
Ví d
1. Tác dng vi phi kim.
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
; Fe + S→ FeS
3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
)
2. Tác dng vi axit.
a. Vi dung dch HCl, H
2
SO
4
long.
(Fe Fe
2+
, H
+
H
2
)
b. Vi dung dch H
2
SO
4
và HNO
3
đặc nóng
(Fe Fe
3+
, N
+5
và S
+6
b kh xung SOXH thp
hơn)
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
Fe + 4HNO
3 long
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Fe th đng bi HNO
3
và H
2
SO
4
đặc ngui
3. Tác dng vi dung dch mui
( kh được kim loại đứng sau)
Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
Fe + FeCl
3
→ FeCl
2
HP CHT CA ST
I.HP CHT ST (II): Tính cht hóa học đặc trưng là tính kh: Fe
2+
Fe
3+
+ 1e
và tính oxihóa : Fe
2+
+ 2e → Fe
1. Hp cht st (II) oxit:FeO ( màu đen )
Tính cht
Vd
Tính bazơ
FeO +2HCl→ FeCl
2
+ H
2
O
Tính kh
3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
2FeO + 4H
2
SO
4
đặc
o
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
Tính oxi ha
FeO + H
2
→Fe + H
2
O ; FeO + CO →Fe + CO
2
Điu chế: Fe
3
O
4
+ CO →3FeO + CO
2
hoc Fe(OH)
2
o
t

FeO + H
2
O( ko có oxi )
2. Hp cht st (II) hidroxit: Fe(OH)
2
cht rn, màu trng xanh, hóa nâu ngoài không khí
Tính cht
Vd
Tính bazơ
Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
O
Tính kh
3Fe(OH)
2
+ 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO +8H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3
trng xanh nâu đỏ
Điu chế: Fe
2+
+ OH
-
Fe(OH)
2
3. Mui st (II):
Tính cht
Vd
Tác dng dd bazơ
FeCl
2
+ 2NaOH→Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Trang 16
Tính kh
2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3
Tính oxi ha
Zn + FeCl
2
→ Fe + ZnCl
2
Điu chế: Fe (FeO hoc Fe(OH)
2
tác dng vi HCl hoc H
2
SO
4
long
Chú : Fe
3
O
4
là hn hp ca FeO.Fe
2
O
3
= tính cht ca FeO + Fe
2
O
3
II. HP CHT ST (III)Tính cht hóa học đặc trưng là tính oxi hóa: Fe
3+
+ 1eFe
2+
hoc Fe
3+
+ 3e Fe
1. Hp cht st (III) oxit: Fe
2
O
3
( màu đ nâu )
Tính cht
Vd
Tính bazơ
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Tính oxi ha
Fe
2
O
3
+ 3H
2
o
t

3Fe + 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t

2Fe + 3CO
2
Fe
2
O
3
+ 2Al
o
t

2Fe + Al
2
O
3
Điu chế: 2Fe(OH)
3
o
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
2. Hp cht st (III) hidroxit: Fe(OH)
3
cht rn màu nâu đ
Tính cht
vd
Tính bazơ
Fe(OH)
3
+ 3HCl →FeCl
3
+3H
2
O
Nhit phân
2Fe(OH)
3
o
t

Fe
2
O
3
+3 H
2
O
Điu chế: Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3
3. Mui st (III) : dd có màu vàng
Tính cht
Vd
Tác dng dd bazơ
FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
Tính oxi hóa
2FeCl
3
+ Cu → 2FeCl
2
+ CuCl
2
2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
HP KIM CA ST
GANG
THP
1. Thành phn: Gang là hp kim ca Fe vi C (2-
5%) và mt s nguyên t khác: Si, Mn, S...
2. Phân loi:
- Gang xám: cha nhiu C
than chì
, Si
Gang xám dùng đc vt dng
- Gang trng: cha ít C
xementit
, rt ít Si,
1. Thành phn: Thép là hp kim ca Fe vi C
(0,01-2%) và mt s nguyên t khác:Si, Mn
2. Phân loi:
- Thép thường(thép cacbon)
+ Thép mm: cha không quá 0,1%C
+ Thép cng: cha không quá 0,9%C
Trang 17
Gang trng dùng để luyn thép
3. Nguyên liu sn xut
- Qung st
- Than cc
- Cht chy CaCO
3
- Không khí
4. Nguyên tc sn xut
Kh oxit st bng CO nhiệt đ cao
Fe
2
O
3
→Fe
3
O
4
→FeO→ Fe
5. Các phn ng hóa hc chính.
C + O
2
→CO
2
CO
2
+ C→ 2CO
400
o
C : Fe
2
O
3
+ CO →Fe
3
O
4
+ CO
2
500
o
C-600
o
C : Fe
3
O
4
+ CO →3FeO + CO
2
700
o
C-800
o
C : FeO + CO →Fe + CO
2
Phn ng to x (tháo b)
1000
o
C : CaCO
3
→CaO + CO
2
1300
o
C : CaO + SiO
2
→CaSiO
3
- Thép đặc bit: thêm các nguyên t khác như: Mn,
Cr, Ni,W,...dùng chế to dng c cao cp: lò xo,
đường ray,...
3. Nguyên liu sn xut
- Gang, st thép phế liu
- Cht chy CaO
- Không khí hoc O
2
- Du ma dt hoc khí đốt
4. Nguyên tc sn xut
Oxi ha các tạpchất trong gang (Si, Mn, S, P, C...)
thành oxit ri tách ra để gim hàm lượng ca
chng
5. Các phn ng hóa hc chính
Si + O
2
→SiO
2
2Mn + O
2
→2MnO
C + O
2
→CO
2
S + O
2
→SO
2
4P + 5O
2
2P
2
O
5
Phn ng to x (tháo b)
3CaO + P
2
O
5
→Ca
3
(PO
4
)
2
CaO + SiO
2
→CaSiO
3
Ôn tập : CROM
I. V TRÍ CU TO Cr: Z = 24, chu k 4, nhóm VIB
- Cu hình e: [Ar]3d
5
4s
1
(1e 4s chuyn sang 3dcu hình bán bão hòa bền hơn)
II. HÓA TÍNH:
Tính kh Cr mnh hơn Fe , yếu hơn kẽm (Cr có s oxi hóa +1 đến +6, thường gp +2, +3, +6)
Tính cht
Ví d
1. Tác dng vi phi kim: Cl
2
, O
2
, S,
Cr(III)
4Cr + 3O
2
o
t

2Cr
2
O
3
2Cr + 3Cl
2
o
t

2CrCl
3
2Cr + 3S
o
t

Cr
2
S
3
2. Tác dng với nước
Không phn ng, có màng oxit bo v
3. Tác dng vi axit
Đun nóng thì Cr phn ứng được HCl, H
2
SO
4
long
Cr th đng vi HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, ngui
Cr + 2HCl
o
t

CrCl
2
+ H
2
( ko có O
2
)
Cr + H
2
SO
4
o
t

CrSO
4
+ H
2
Trang 18
HP CHT CA CROM
HP CHT CROM (III).
HP CHT CROM (VI)
1.Crom (III) oxit: Cr
2
O
3
: lục thm
Cr
2
O
3
có tính ng tính
Cr
2
O
3
+ 6HCl →2CrCl
3
+ 3H
2
O
Cr
2
O
3
+ 2NaOH →2NaCrO
2
+ H
2
O
2.Crom (III) hidroxit: Cr(OH)
3
( màu lục xám )
Cr(OH)
3
C tính ng tính
Cr(OH)
3
+ 3HCl →CrCl
3
+ 3H
2
O
Cr(OH)
3
+ NaOH →NaCrO
2
+ 2H
2
O
3.Mui Crom (III): có tính khử và tính oxihóa
a. Môi trường axit: Cr
+3
Cr
+2
2CrCl
3
+ Zn →2CrCl
2
+ ZnCl
2
b.Môi trường kim: Cr
+2
→ Cr
+6
2NaCrO
2
+ 3Br
2
+8NaOH →2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2
O
1. Crom (VI) oxit : CrO
3
: màu đỏ thm
- CrO
3
là mt oxit axit
CrO
3
+ H
2
O →H
2
CrO
4
axit cromic
2CrO
3
+ H
2
O →H
2
Cr
2
O
7
axit dicromic
- CrO
3
có tính oxi hóa mnh: t/d C,S,P,NH
3
...
2. Mui Crom (VI) : muối cromat (CrO
4
2-
) và
muối đicromat (Cr
2
O
7
2-
)
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2CrO
4
2-
+ 2H
+
Da cam(H
+
) vàng (OH
-
)
* Mui cromat, đicromat có tính oxi hóa mnh
K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
+ 6FeSO
4
→Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ 7H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl đ→2CrCl
3
+ 2KCl + 3Cl
2
+ 7H
2
O
ĐNG & HP CHẤT ĐNG
I. V TRÍ CU TO- Cu: Z = 29, chu k 4, nhóm IB
- Cu hình e: [Ar]3d
10
4s
1
(có s chuyn 1e t 4s qua 3d)
II. HÓA TÍNH
Tính cht
Ví d
1. Tác dng vi phi kim
2Cu + O
2
2CuO
2. Tác dng vi axit
a. Vi HCl, H
2
SO
4
loãng
b. Vi HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng
Không phn ng
Cu + 4HNO
3
đặc Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4
→CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
3.Tác dng vi mui
(Kh được ion đứng sau trong dãy điện hóa)
Cu + 2AgNO
3
→Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Cu + 2FeCl
3
→2FeCl
2
+ CuCl
2
Trang 19
---------------------------------------------------------------------
Ôn tập :NHẬN BIT MT S ION TRONG DUNG DCH
I. NGUYÊN TC: To kết ta hoc bay hơi
II. NHN BIT DUNG DCH
CATION
ANION
Cation
Hin ng + Phương trnh
Anion
Hin ng + Phương trnh
Na
+
Đốtla màu vàng
NH
4
+
Dd kimkhí mùi khai(xanh quì m)
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
+ H
2
O
NO
3
-
bt Cu + mt axitdd màu xanh, khí nâu đỏ
3Cu + 2NO
3
-
+8H
+
→3Cu
2+
+2NO+4H
2
O
2NO + O
2
→2 NO
2
Ba
2+
Dd H
2
SO
4
l →↓ trng, ko tan H
2
SO
4
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
SO
4
2-
Dd mui Ba
2+
(mt axit)→↓trng ko tan
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
Al
3+
Dd kim dư→↓keo trng, tan trong OH
-
Al
3+
+ 3OH
-
→Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ OH
-
→AlO
2
-
+ 2H
2
O
Cl
-
Dd AgNO
3
→↓trng
Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl
Fe
2+
Dd kim→↓trng xanh→đỏ nâu (kokhí)
Fe
2+
+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3
CO
3
2-
Dd axitsi bt khí
CO
3
2-
+ 2H
+
→CO
2
+ H
2
O
Fe
3+
Dd kim →↓đỏ nâu
Fe
3+
+3OH
-
→Fe(OH)
3
Cu
2+
Dd NH
3
→↓Xanh, to phc tan màu xanh
Cu
2+
+ 2OH
-
→Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ Cu[(NH
3
)
4
](OH)
2
III. NHN BIT CHT KHÍ
Cht
Hiện tượng phương trnh
CO
2
Dd Ca(OH)
2
hoc Ba(OH)
2
dư→kết ta trng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
+ H
2
O
SO
2
Dd Br
2
mt màu nâu đỏ dd Br
2
( SO
2
cũng tạo kết ta trng +dd Ca(OH)
2
hoc Ba(OH)
2
dư)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
H
2
S
Dd mui Cu
2+
hoc Pb
2+
kết tủa đen
H
2
S
+ Cu
2+
→ CuS + 2H
+
H
2
S + Pb
2+
→ PbS + 2H
+
NH
3
Qu tím mhóa xanh
Ôn tập :HÓA HC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIN KINH T
Trang 20
1/Mt s cht gây nghin: u, thuc phin, cn sa, nicotin, cafein, cocain, heroin, mocphin,...
2 /Các khí gây ô nhim: CO, CO
2
, SO
2
, H
2
S, NO
x
, CFC, bi
Tác hi: - Hiu ng nhà kính
- Sc khe
- Sinh trưởng, phát triển động, thc vt
- Phá tng ozon, mưa axit ( do SO
2
; NO
2
,...)
3. Ô nhim môi trường nước
Nguyên nhân: - T nhiên: mưa, gió bo lt kéo cht bn
- Nhân to: sinh hot, giao thông vn ti, thuc tr sâu
Các tác nhân gây ô nhim: ion kim loi nng(Hg, Pb, Cu, Mn,...), anion NO
3
-
, PO
4
3-
, SO
4
2-
, thuc,...
Tác hi: ln s sinh trưởng, phát triển động thc vt
CH TRC NGHIM
Câu 1: Hơi thu ngân rất độc, bởi vậy khi làm vnhiệt kế thu ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thungân
rồi gom lại là: A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 2: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do ht thuốc gấp hàng chục lần số người không ht thuốc là. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là : A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH
3
. C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Dn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đ bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl
2
. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 7: Nhiên liu nào sau đây thuộc loi nhiên liu sch
A. than đá B. xăng, dầu C. khí butan(gas) D. Khí hidro
Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng nhân tao?
A. Mt tri B. thủy điện C. Gió D. ht nhân
Câu 9: Trong s các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sch ?
A. Đin hạt nhân, năng lượng thy triu B. Năng lượng gió, năng lượng thy triu
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện D. Năng lượng mt trời, năng lượng ht nhân
Câu 10: Khí biogas sn xut t cht thải chăn nuôi được s dng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hot nông thôn.
Tác dng ca vic s dng biogas là ?
A. phát triển chăn nuôi C. đốt ly nhit và gim thiu ô nhiễm môi trường
B. gii quyết công ăn việc làm nông thôn D. Gim giá thành sn xut du khí
Câu 11: Nguyên nhân ca s suy gim tng ozon ch yếu là do ?
A. Khí CO
2
B. mưa axit C. Khí CFC D. Quá trình sn xuât gang thép
| 1/20

Preview text:

TÓM TẮT LÍ THUYẾT HÓA HỌC LỚP 12 Bài 1 : ESTE
I.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chứcmạch hở : CnH2nO2 ( với n 2)
Danh pháp : Tên gốc R’( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at)
vd: CH3COOC2H5: Etyl axetat ; CH2=CH-COOCH3 :Metyl acrylat ; HCOOCH(CH3)2 : isopropylfomat,
CH3COOCH2C6H5 : benzylaxetat , CH3COOCH= CH2 vinylaxetat ….
II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este.
-Mùi đặc trưng : vd:Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.
III.Tính chất hóa học :
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) H SO d 2 4    RCOOR’ + H o t 2O RCOOH + R’OH
b.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều RCOOR’ + NaOH 
 0t  RCOONa + R’OH  nn
ESTE đốt cháy tạo thành CO CO H O 2 và H2O. Nếu 2 2
=> là este no đơn chức,m hở (CnH2nO2)
 ESTE có phản ứng tráng bạc  este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH3) 0 H SO đ ,t 2 4 
IV.Điều chế : : Axit + Ancol  Este + H2O 0 H SO đ ,t 2 4 
RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O.
Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng .
--------------------------------------------------------------------- Bài 2 : LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ không phân cực. II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung :R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau .  R2COO-CH  R3COO-CH2
Vd : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn )
(C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn )
(C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)
2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no.
trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
- không tan trong nước , nhẹ hơn nước .
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít  axít béo và glixerol H   (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O o t C17H35COOH + C3H5(OH)3
b. Phản ứng xà phòng hóa:  muối của axit béo (xà phòng) và glixerol 0 t (C  17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3 C17H35COONa + C3H5(OH)3 Natristearat (xà phòng)
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo) Ni  (C 0  17H33COO)3C3H5 + 3 H2 175 195 C (C17H35COO)3C3H5 lỏng rắn Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd : Saccarozơ 1 Glu & 1 Fruc …)
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(vd : tinh bột ,
xenlulozơ
 nhiều phân tử Glucozơ ) BÀI : GLUCOZƠ
I.Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II.Cấu tạo
.Glucozơ có CTPT : C6H12O6
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . (h/chất hữu cơ tạp chức)
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
2/ Tính chất của andehit: a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ bằng pư tráng gương) PT : C  0t 6H12O6 + 2 AgNO3 + 2NH3 + H2O
 HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm, đun nóng:  natri gluconat và Cu2O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H2sobitol (C6H14O6) PT : C  o Ni,t 6H12O6 + H2    C6H14O6
3/ Phản ứng lên men : C enzim 6H12O6    2 C2H5OH + 2 CO2 
IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)
V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …
--------------------------------------
Fructozơ: C6H12O6 : đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam  nhận biết )  Fructozơ OH    glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm tương tự glucozơ .
Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màu dd Br2.=> phân biệt glu và fruc
-------------------------------------------
SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính) có CTPT: C12H22O11 có nhiều trong cây mía ,củ cải đường , hoa thốt nốt
Saccarozô
laø moät ñisaccarit ñöôïc caáu taïo töø moät goác glucozô vaø moät goác fructozô lieân keát
vôùi nhau qua nguyeân töû oxi.
Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng laøm maát maøu nöôùc brom. Trang 2
Tính chaát hoùa hoïc. Coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy phaân.
a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)2
2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu + 2H2O ( nhận biết) dd maøu xanh lam + 0
b) Phaûn öùng thuûy phaân.C H , t 12H22O11+H2O 
 C6H12O6 (Glu)+ C6H12O6 (Fruc)
( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều có pứ tráng bạc II.TINH BOÄT
Tính chaát vaät lí:
Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc laïnh
Caáu truùc phaân töû: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phaân töû tinh boät goàm nhiều maét xích  -
glucozô
lieân keát vôùi nhau và có CTPT : (C6H10O5)n .
Các mắt xích  -glucozô lieân keát vôùi nhau tạo hai daïng :khoâng phaân nhaùnh (amilozô) & phaân nhaùnh (amilopectin).
Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
Tính chaát hoùa hoïc.
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C  6H10O5)n + nH2O , o H t n C6H12O6 (Glu)
b) Phaûn öùng màu vôùi iot: Taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím  dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
III.XENLULOZÔ
có CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n
TCVL_TTTN:
Xenlulozô laø chaát raén daïng sôïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi
höõu cô, nhöng tan trong nöôùc Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac); Bông nõn có gần 98% xenlulozơ
Caáu truùc phaân töû: Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau.
Có cấu tạo mạch không phân nhánh
Tính chaát hoùa hoïc:
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C  6H10O5)n + nH2O , o H t nC6H12O6 (Glu) 0
b) Phaûn öùng vôùi axit nitric [C H SO d,t 2 4  6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(ñaëc) [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Xenlulozô trinitrat raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân ñöôïc duøng laøm thuoác suùng khoâng khoùi.
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 . AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
Tóm tắt lí thuyết .
Tính chất hóa học Amin bậc 1 Amino axit protein Tác nhân R-NH2 C6H5 – NH2 H2N-CH-COOH . . .NH-CH-CO-NH-CH-CO. .. R R R tạo dd H2O bazơ - - -
tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối nóng Bazơ tan - - tạo muối thủy phân khi nung nóng (NaOH) Ancol - - tạo este ROH/ HCl + Br2/H2O - tạo kết tủa - - Trang 3 trắng  - và  - aminoaxit t0, xt - tham gia phản ứng trùng -- ng ưng Cu(OH)2 -
tạo hợp chất màu tím BÀI : AMIN
Kiến thức trọng tâm:
1. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin. NH2
Vd : CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3 , N(CH3)3 , xiclohexylamin ……
*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 có CTC: CnH2n+1NH2
2. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
vd: C2H5N (có 2 đp), C3H9N(có 4 đp), C4H11N (Có 8 đồng phân).
3. Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrocacbon: amin béo:CH3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1
4. Danh pháp: R3
a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin
vd:CH3-NH2 :Metylamin ,C6H5NH2 : phênylamin( anilin);CH3CH2CH2NH2 :propylamin ;(CH3)3N: trimetylamin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
Vd: CH3-NH2 : Metanamin , C2H5NH2 : etanamin ,CH3CH2CH2NH2 : propan-1-amin
5.Tính chất vật lý Amin có phân tử khối nhỏ Metylamin, etylamin , đimetylamin, trimetylamin là chất khí, mùi
khai, tan nhiều trong nước; Phân tử khối càng tăng thì: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần.
6.Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác: không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH3NH2 + HCl 
 CH3NH3Cl ; C6H5NH2 + HCl   C6H5NH3Cl
So sánh lực bazơ : vd : lực bazơ của : CH NH 3_NH2 > NH3 > 2
NaOH > ( CH3)3N > C2H5NH2 > CH3NH2 >NH3>C6H5NH2> (C6H5)2NH ….
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin NH NH 2 2 Br Br H2O + 3 Br + 3 HBr 2 Br (2,4,6-tribromanilin)
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin( tạo kết tủa trắng )
--------------------------------------- BÀI : AMINOAXIT :
I. Khái niệm: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1) Trang 4
vd: H2N- CH2-COOH ( glyxin )
CH3 CH COOH H2N CH2[CH2]3 CH COOH NH2 NH2 alanin lysin Danh pháp
*Tên thay thế : axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
*Tên bán hệ thống : axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (  ,  ,  ) + amino axit + tên thông thường của axit tương ứng
HỌC THUỘC BẢNG 3.1 sgk TRANG 41
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Cấu tạo phân tử:
Tồn tại dưới hai dạng: Phân tử và ion lưỡng cực. + H2N-CH2-COOH H3N-CH2-COO- daïng phaâ n töû ion löôõ ng cöïc
 Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và
có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi nóng chảy ). 2. Tính chất hoá học
Các amino axit là những hợp chất lưỡng tính, có tính chất riêng của mỗi nhóm chức và có phản ứng trùng ngưng.
a.
Tính chất lưỡng tính: tác dụng dd axit và dd kiềm + HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl-
H2N- CH2-COOH + NaOH  H2N- CH2-COONa + H2O
b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit : (H2N)x−R−(COOH)y
Nếu x = y : dd không làm đổi màu quỳ tím . vd : glyxin , alanin không làm đổi màu quỳ tím.
Nếu x > y : dd làm quỳ tím hoá xanh.
Vd : lysin làm quỳ tím hoá xanh.
Nếu x< y : dd làm quỳ tím hoá hồng . vd : axit glutamic làm quỳ tím hoá hồng
c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hoá HCl khí H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Thực ra este hình thành dưới dạng muối: H 
2N-CH2-COOC2H5 +HCl → Cl H N  CH COOC H 3 2 2 5
d. Phản ứng trùng ngưng t0 hay ( ) nH2N-[CH 2]5COOH NH [CH2]5 CO + nH n 2O
axit -aminocaproic policaproamit
III.Ứng dụng : Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống.
 Muối mononatri của axit glutamic dùng làm
gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt), axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
 Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên liệu để sản xuất
tơ nilon như nilon-6, nilon-7, …
Bài tập : Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2.
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím
----------------------------------------------
BÀI : PEPTIT VÀ PROTEIN I. PEPTIT:
1. Khái niệm:
Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. Trang 5
* Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit .
* Nhóm –CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là nhóm peptit .
 Phân tử peptit hợp thành từ các gốc -amino axit bằng liên kết peptit theo một trật tự nhất định. Amino axit
đầu N còn nhóm NH2, amino axit đầu C còn nhóm COOH.
Thí duï: H2N CH2CO NH CH COOH CH3 ñaà u N ñaà u C
 Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α -amino axit được gọi là đi, tri, tetrapeptit. Những phân tử peptit
chứa nhiều gốc -amino axit (trên 10) hợp thành được gọi là polipeptit.
 CTCT của các peptit có thể biểu diễn bằng cách ghép từ tên viết tắt của các gốc α -amino axit theo trật tự của
chúng.ví dụ: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
2. Tính chất hóa học :
A . Phản ứng thuỷ phân
Thủy phân hoàn toàn nhờ xt axit hay bazơ tạo thành α-amino axit
b. Phản ứng màu biure :
Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp chất
phức đồng với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên).=> nhận biết peptít có từ 2 lkpeptit trở lên .
Yêu cầu :viết công thức CT của các peptit sau : Glu-Glu, Ala-Ala, Glu-Ala ,Ala-Glu ....
Từ 2 α-amino axit khác nhau có thể tạo thành 4 đipeptit hoặc 2 đi peptit chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau . II – PROTEIN

1. Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu.  Phân loại:
 Protein đơn giản: Là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α -amino axit.
Thí dụ: anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,…
 Protein phức tạp: Được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”.
Cấu tạo phân tử : Được tạo nên bởi nhiều gốc α -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit .(n>50)
a. Tính chất vật lí: - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo đông tụ lại khi đun nóng.
vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. Tính chất hóa học : tương tự peptit : PỨ thủy phân : Protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → màu tím
------------------------------------------------------
ÔN TẬP CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
 Trọng tâm: PP điều chế (pư trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật liệu
Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp;

 Luyện tập: Viết CTCT & gọi tên một số polime(Cấu tạo tên gọi);Viết PTHH của pư tổng hợp một số polime; tính
số mắt xích của polime; tính khối lượng monome hoặc polime tạo ra với hiệu suất pư.

Tóm tắt lí thuyết
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
1.KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết
với nhau tạo nên. Vd : polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n 2.Phân loại :
a. Theo nguồn gốc :

Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp : Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc : Trang 6
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm …
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , glicogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit … 3. TCVL:
- Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Không tan trong các dung môi thông thường …
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân hủy) .
4 . Phướng pháp điều chế :
a. Phản ứng trùng hợp : Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau hay tương tự nhau
thành phân tử lớn ( polime) .
ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H2O .
ĐKcần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : VẬT LIỆU POLIME . 1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo. - Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
a) Polietilen (PE): CH2 CH2 n
b) Poli (vinyl clorua) (PVC): CH2 CH Cl n CH3
c) Poli (metyl metacylat) : CH2 C COOCH3 n
d) Poli (phenol fomanñehit) (PPF) OH OH OH +nCH2O CH2OH H+, 750C CH2 n n -nH2O n ancol o-hiñroxibenzylic nhöïa novolac
2. Tơ:
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
Phân loại: có 2 loại
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: a) Tơ nilon-6,6 t0 H
n 2N CH2]6 NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH NH [CH2]6 NHCO [CH2]4 CO + 2nH2O n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon) Trang 7 RCOOR', t0 C n H2 CH CH2 CH CN CN n acrilonitrin poliacrilonitrin
3.Cao su: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH2-C=CH-CH2 ) n CH3
b/ Cao su tổng hợp:  Cao su buna: Na nCH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 n t0, xt buta-1,3-ñien polibuta-1,3-ñien  Cao su buna-S và buna-N t0 C n H2 CH CH CH2 + C n H CH2 CH2 CH CH CH2 CH CH2 xt C6H5 C6H5 n buta-1,3-ñien stiren cao su buna-S t0,p C n H2 CH CH CH2 + nCH CH 2 CH 2 CH CH CH2 CH CH xt 2 CN CN n buta-1,3-ñien acrilonitrin cao su buna-N
------------------------------------
Chương: Đại Cương Về Kim Loại
Bài : VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN . CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. VỊ TRÍ : - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), một phần nhóm IVA, VA,VIA
- Các nhóm B (IB→VIIIB)
- Họ lantanactini (2 hàng cuối BTH) II. CẤU TẠO KIM LOẠI
1.Cấu tạo nguyên tử: Ít e lớp ngoài cùng ( 1→3e) , bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim
2.Cấu tạo tinh thể : Trong mạng tinh thể Kim loại có : Nguyên tử kim loại , Ion kim loại ở nút mạng và các electron tự do .
3. Liên kết kim loại:
Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion kim loại do sự tham gia của các electron tự do .
Chú ý: - Mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí trong BTH
+ Số hiệu ( Z = số e = số p ) ↔ Ô( số thứ tự ) + Số lớp ↔ Chu kỳ
+ Số e lớp ngoài cùng ↔ Số thứ tự nhóm (nhóm A)đ /v nguyên tố s,p ↔ Hóa trị cao nhất với oxi
( nhóm B : nguyên tố d : Số e hóa trị = Số e lớp ng/cung + e phân lớp d chưa bão hòa )

-------------------------------------------------------------
Bài : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tính chất vật lí chung: 4 tính chất = dẻo + dẫn điện + dẫn nhiệt + ánh kim
2. Nguyên nhân: do e tự do gây ra
Chú ý: -
to càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở e)
- Vàng (dẻo nhất), Bạc (dẫn điện tốt nhất), Thủy ngân (thể lỏng, to thấp nhất), W (tonc cao nhất), Cr (cứng nhất)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Tính khử = Nhường e = Bị oxi hóa
Nguyên nhân: Ít e lớp ngoài cùng + Bán kính lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu.
1. Tác dụng với phi kim (Cl2,O2,S) Trang 8
2. Tác dụng với axit
a. dd HCl, H2SO4 loãng (kim loại trước H2) → Muối (Số oxh thấp) + H2
b.dd HNO3, H2SO4 đặc(tất cả kim loai trừ Au, Pt) → Muối (Số oxh cao) + Sp khử + H2O
Thường: * KL + HNO3 loãng → muối nitrat + NO(ko màu, dễ hóa nâu/KK) + H2O
PT : 3 M + 4n HNO3 loãng →3 M(NO3)n + n NO + 2n H2O
* KL + HNO3 đặc → muối nitrat + NO2(màu nâu) + H2O
PT :
M + 2 n HNO3 loãng → M(NO3)n + n NO2 + n H2O
* KL + H2SO4 đặc nóng → muối sunfat+ SO2(không màu mùi hắc) + H2O
PT :2 R + 2n H2SO4 đặc nóng → R2(SO4)n + n SO2 +2n H2O
Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
3. Tác dụng với nước: Kim loại IA + IIA(trừ Be,Mg) + H2O → dd bazơ + H2
M(IA) + H2O→MOH + 1 H2 ; M(Ca,Ba, Sr) + 2H2O → M(OH)2 + H2 2
4. Tác dụng với dd muối
- Kim loại (không tan trong nước) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
- Kim loại( tan trong nước) thì không đẩy được kim loại yếu ra khỏi muối mà xảy ra theo nhiều giai đoạn:
+ Phản ứng với nước → dd bazơ
+ dd bazơ phản ứng trao đổi với dd muối ( nếu sau phản ứng có kết tủa)
+ Nếu kết tủa có tính lưỡng tính thì tiếp tục tan.
5. Tác dụng với dung dịch bazơ: Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ  H2
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 III. DÃY ĐIỆN HÓA
- Nguyên tắc sắp xếp: Từ trái sang phải:
+ Tính khử kim loại giảm dần
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+
Tính oxi hóa ion kim loại tăng
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au
Tính khử kim loại giảm
- Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu Fe2+ Cu2+ Oxi hóa yếu Oxi hóa mạnh
PT: Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu Fe Cu Khử mạnh Khử yếu
Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α
-----------------------------------------------------------------------
Bài : SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
I. KHÁI NIỆM :Là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng các chất trong môi trường xung quanh
II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 dạng ăn mòn kim loại: Hóa họcđiện hóa
1.Ăn mòn hóa học:quá trình oxi hóa khử, e của Kloại chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
2. Ăn mòn điện hóa
a. Khái niệm: quá trình oxi hóa khử, do tác dụng chất điện li→tạo dòng e di chuyển từ cực âm đến cực dương.
b. Điều kiện ăn mòn: (hội tụ đủ 3 điều kiện) Trang 9 -
Có 2 điện cực khác chất ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..) -
2 điện cực tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp) -
Đặt trong môi trường chất điện li (dung dịch ; không khí ẩm cũng là môi trường điện li)
c. Cơ chế ăn mòn: -
Cực âm (anot) = kim loại mạnh = quá trình oxi hóa = kim loại bị ăn mòn M → Mn+ + n e -
Cực dương(catot) = kim loại yếu (hoặc PK) = quá trình khử 2H+ + 2e→ H2 O2 + 2H2O + 4e→ 4OH-
Tóm lại: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn trước
III. CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 cách chống ăn mòn:
1.Bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng….= vật liệu bền với môi trường
2.Phương pháp điện hóa: Dùng kim loại hoạt động hơn để bảo vệ (kim loại hoạt động hơn sẽ bị ăn mòn trước)
Vd : Vỏ tàu biển bằng thép được gắn vào các khối kẽm( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa )
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành kim loại: Mn+ + ne → M (kim loại)
II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính)
1. Nhiệt luyện: -
Nguyên tắc: Dùng chất khử mạnh (C,CO, H2, Al) để khử kim loại trong oxit (Từ Zn →Cu) -
Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình (Từ Zn →Cu) - Vd : 4CO + Fe  0t 3O4  3Fe + 4CO2 2. Thủy luyện: -
Nguyên tắc: Dùng kim loại có tính khử mạnh khử ion của kim loại yếu hơn ra khỏi muối -
Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình và yếu 3. Điện phân: -
Khử ion kim loại bằng dòng điện một chiều -
Catot ( cực âm ): xảy ra quá trình khử = khử cation  thu được kim loại -
Anot ( cực dương) : xảy ra quá trình oxi hóa  thu được chất khí
a.Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại mạnh (IA, IIA, Al)
b.Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu Kiến thức cần nhớ:
*. Sơ đồ điện phân dung dịch Catôt (-) Chất Anôt (+)
Ion dương ( H2O ) Ion âm( H2O) Quá trình khử: Quá trình oxi hóa
Li+………Al3+……..Mn+ S2-…I-…Br-…Cl-…OH- ….H2O
Chỉ có ion kim loại sau Al3+ mới bị khử trong dung dịch Anion SO 2- -
4 , NO3 không bị oxi hóa
Mn+ + ne → M S2- → S + 2e
Hết Mn+ thì H2O bị khử 2X- → X2 + 2e ( X=Cl, Br, I)
2H2O + 2e → H2 + 2OH- (pH >7) 4OH- → O2 + 2 H2O+ 4e
2H2O → O2 + 4H+ + 4e (pH<7)
Vd : điện phân dd CuCl2 ( điện cực trơ ) vd: điện phân dd Cu(NO3)2 ( điện cực trơ ) Ở Catot : Cu2+ + 2e  Cu Ở Catot : Cu2+ + 2e  Cu Trang 10 Ở Anot : 2 Cl- → Cl2 + 2e
Ở Anot : 2H2O → O2 + 4H+ + 4e PTĐP: CuCl đpdd 2 
  Cu + Cl2 PTĐP: 2Cu(NO3)2 + 2H2O→ O2 + 4HNO3 + 2Cu
*. Nhớ định luật Faraday tính khối lượng các chất thoát ra ở các điện cực. m = A.I.t / 96500.n
Trong đó: m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực ; A: Khối lượng mol nguyên tử
n: Số e cho hoặc nhận ; I: Cường độ dòng điện (Ampe) ; t: Thời gian điện phân (Giây)
------------------------------------------------------------------------------
Tóm tắt lí thuyết : KIM LOẠI KIỀM
I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON
- Vị trí: Nhóm IA = Li Na K Rb Cs Fr (phóng xạ) - Cấu hình: ...ns1
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
- to sôi, to nóng chảy, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp
- Nguyên nhân: cấu tạo tinh thể lập phương tâm khối(rỗng) + liên kết kim loại yếu
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Tính khử rất mạnh: M → M+
(số oxi hóa +1) + 1 e; - Tính khử tăng dần từ Li → Cs
1. Tác dụng với phi kim: Phản ứng xảy ra dễ dàng
2. Tác dụng với axit: Mãnh liệt + nổ M + HCl → NaCl + 1/2H2
3. Tác dụng với nước: Mãnh liệt + nổ M + H2O → MOH + 1/2H2
Chú ý: Do kim loại kiềm dễ phản ứng với oxi, nước → ngâm trong dầu hỏa để bảo quản.
IV.ỨNG DỤNG – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – ĐIỀU CHẾ. 1. Ứng dụng:
2. Trạng thái tự nhiên
: Dạng hợp chất nước biển, đất …
3. Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen (hoặc hidroxit) 2 MX   
đpnc2 M + X2
HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM (NaOH, Na2CO3, NaHCO3 ) I. NATRIHIDROXIT: NaOH
1. Tính chất - Phân li hoàn toàn → môi trường bazơ (pH>7) -
Tính chất của bazơ (mạnh)
+ Tác dụng được oxit axit: CO2, SO2,…
CO2 + NaOH → NaHCO3 hoặc CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
+ Tác dụng với axit: HCl, H2SO4, HNO3,… HCl + NaOH → NaCl + H2O
+ Tác dụng với muối: (phản ứng phải sinh ra kết tủa): vd: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2  + 2NaCl
II. NATRIHIDROCACBONAT( NaHCO3)
III. NATRICACBONAT ( Na2CO3) 1. Tính chất 1. Tính chất
a. Kém bền với nhiệt
a. Bền với nhiệt
2NaHCO3→ Na2CO3 + CO2 + H2O
b. Tính chất của muối
b. Tính lưỡng tính
(+ axit, muối, bazơ/ sau phản ứng phải có ↑, ↓)
NaHCO3 + HCl→NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH→Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
c. Trong dd cho môi trường kiềm(pH>7) Trang 11
-----------------------------------------------------------
Ôn tập Bài : KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON
- Vị trí: IIA = Be Mg Ca Sr Ba Ra(phóng xạ) - Cấu hình: …ns2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- to sôi, to nóng chảy, khối lượng riêng thấp ( cao hơn KLK ) biến đổi không theo quy luật
- Nguyên nhân: Cấu tạo mạng tinh thể khác nhau: + Be,Mg (lục phương),
+ Ca, Sr, Ba (lập phương tâm diện)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC -
Tính khử mạnh: M → M2+(số oxi hóa +2) + 2e -
Tính khử tăng dần từ Be→Ba
1. Tác dụng với phi kim(Cl2, O2, S) 2. Tác dụng với axit
a.HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b.H2SO4 đặc, HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O
KL kiềm thổ có khả năng khử S+6(SO 2- -
4 ) xuống S-2 (H2S), So và N+5(NO3 ) xuống N-3(NH4NO3)...
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3. Tác dụng với nước: - to thường: Be không phản ứng, Mg p/ư chậm -
Kim loại còn lại phản ứng mạnh : M + 2H2O → M(OH)2 + H2
IV. ĐIỀU CHẾ: Điện phân nóng chảy muối halogen : MX đpnc 2    M + X2
-----------------------------------------------
Bài : HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI I. CANXI HDROXIT
- Ca(OH)2 rắn = vôi tôi, ddịch tan trong nước gọi là nước vôi trong
- Ca(OH)2 có tính chất một bazơ ( quỳ tím hóa xanh , tác dụng axit , oxit axit , dd muối )
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (nhận biết khí CO2)
Ứng dụng: Sx NH3, clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng II. CANXI CABONAT
- Bị phân hủy ở 1000oC: CaCO3 → CaO(vôi sống) + CO2 ( pứ xảy ra trong quá trình nung vôi )
- CaCO3 tan được trong nước khi có mặt CO2
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (chỉ tồn tại trong dung dịch)
Khi to, giảm PCO2 thì Ca(HCO3)2 bị phân hủy → giải thích hiện tượng thạch nhũ, cặn trong ấm
- Trong tự nhiên CaCO3 có: đá vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ các loài ốc, sò,...
- Ứng dụng: nhiều trong xây dựng, sản xuất ximăng
III. CANXI SUNFAT: Canxi sunfat = thạch cao
Thạch cao sống
160oC thạch cao nung 350oC thạch cao khan
CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4
------------------------------- Bài : NƯỚC CỨNG
I. KHÁI NIỆM: Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
II. PHÂN LOẠI ( 3 loại)
1. Tạm thời: Chứa anion HCO -
3 → chứa 2 muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
Tạm thời vì: đun sôi muối phân hủy làm mất độ cứng của nước
2. Vĩnh cửu: Chứa anion: Cl-, SO 2-
4 → chứa 4 muối: CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4
3. Toàn phần = tạm thời + Vĩnh cửu Trang 12
III. TÁC HẠI - Tốn nhiên liệu gây nổ
- Giảm lưu lượng nước trong ống dẫn
- Tốn xà phòng, quần áo mau hư
- Giảm hương vị của trà, nấu lâu chín và giảm mùi thức ăn.
IV. CÁCH LÀM MỀM NƯỚC CỨNG
1.Nguyên tắc: Giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ 2.Phương pháp
a. Phương pháp kết tủa
* Đối với tính cứng tạm thời :
- Đun → mất độ cứng tạm thời : Ca(HCO3)2
otCaCO3 + CO2 + H2O
- Dùng hóa chất: Ca(OH)2 vừa đủ , Na2CO3, Na3PO4
* Đối với tính cứng vĩnh cửu ( toàn phần ) : Dùng hóa chất: Na2CO3, Na3PO4
b. Phương pháp trao đổi ion
------------------------------------------------- Ôn tập Bài : NHÔM
I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELETRON
- Vị trí: Ô: 13; Chu kỳ: 3; Nhóm: IIIA ; - Cấu hình: ...3s23p1 hoặc [Ne] 3s23p1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC- Tính khử mạnh (chỉ sau KL nhóm IA, IIA) ; - Nhường 3e: M → M3+ + 3e
1. Tác dụng với phi kim
(O2, Cl2 ...)
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 ; 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (to)
Chú ý: Al bền trong không khí do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ
2. Tác dụng với axit
a. HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ; 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
b.H2SO4 đặc, nóng; HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O
Chú ý: Al thu động trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội
3.Tác dụng với oxit kim loại = phản ứng nhiệt nhôm 2Al + Fe  ot 2O3
 Al2O3 + 2Fe (Ứng dụng phản ứng này hàn đường ray)
4.Tác dụng với nước
- Al không phản ứng với nước vì có lớp màng oxit Al2O3 bảo vệ
- Nếu phá vỡ lớp màng oxit thi Al phản ứng 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
- Phản ứng dừng lại do Al(OH)3 không tan sinh ra => nên thực tế vật bằng nhôm không tác dụng với nước .
5.Tác dụng với dung dịch kiềm: Al tan được trong dung dịch kiềm là do
- Al2O3 bảo vệ tan ra ( do có tính lưỡng tính)
- Al phản ứng với nước
: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
- Al(OH)3 tan trong dd kiềm ( do có tính lưỡng tính): Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Phương trì 3
nh tổng hợp: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 2
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – SẢN XUẤT
1.Tự nhiên: - Al đứng thứ 2 (sau Oxi, Silic) trong vỏ trái đất
- Có trong: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O), Criolit (3NaF.AlF3)
2. Điều chế: nguyên liệu : quặng boxit (Al2O3.2H2O)
Điện phân nóng chảy Al   2O3 : 2Al2O3 dpnc 4Al + 3 O criolit 2
(Catot ) ( Anot)
Thêm criolit vào nhằm mục đích: + Hạ nhiệt độ nóng chảy ;
+ Tăng khả năng dẫn điện
+ Bảo vệ Al khỏi bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
------------------------------- Trang 13
HỢP CHẤT CỦA NHÔM I. NHÔM OXIT II. NHÔM HIDROXIT
1. Tính chất: - Al2O3 có tính lưỡng tính
- Al(OH)3 chất rắn, kết tủa dạng keo trắng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
- Al(OH)3 là hiđroxit có tính lưỡng tính
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2.Ứng dụng
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O - Đồ trang sức
Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong dd NH3,
- Xúc tác trong hóa hữu cơ
trong axit cacbonic( CO2+ H2O)
Chú ý: Al(OH)3 ↔ HAlO2.H2O
Dạng bazo Dạng axit (axit aluminic)
(trội hơn) Axit rất yếu ( yếu hơn axit cacbonic)
→ bị axit mạnh đẩy ra khỏi muối
- CO2 đẩy được gốc aluminat ra khỏi muối
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên phản ứng dừng lại ở kết tủa keo trắng
- Nếu sử dụng axit mạnh đẩy thì tạo kết tủa keo trắng sau đó tan ra
NaAlO2 + HCl + 2H2O → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O III. NHÔM SUNFAT
- Công thức phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O Thay K+=Na+,Li+,NH + 4 →phèn nhôm
- Ưng dụng: trong nước, ngành da, nhuộm, giấy
------------------------------------------------------------------- Ôn tập Bài : SẮT
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Vị trí – cấu tạo : Số thứ tự: 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d64s2 hoặc [Ar]3d64s2
- Nhường 2e: : Fe → Fe2+ + 2e
- Nhường 3e: Fe → Fe3+ + 3e
[Ar]3d64s2 [Ar]3d6
[Ar]3d6 4s2 [Ar]3d5 Bán bão hòa (bền)
Khi tác dụng với chất oxihóa yếu . vd :S, dd
Khi tác dụng với chất oxihóa mạnh . vd : Cl2 , dd
HCl, H2SO4loãng , dd muối : Ni2+ ....> Cu2+,
HNO3 , dd H2SO4đặc nóng, dd AgNO3 ... Fe3+ ) ...
2. Trạng thái tự nhiên Quặng Hematit đỏ: Hematit nâu Manhetit Xiderit Pirit sắt Công thức Fe2O3 Fe2O3.nH2O Fe3O4 FeCO3 FeS2 %Fe cao nhất II. HÓA TÍNH
Fe là kim loại có tính khử trung bình( Zn > Cr> Fe> Ni ...)
Tác dụng chất oxi hóa yếu:Fe → Fe2+ +2e
Tác dụng chất oxi hóa mạnh: Fe → Fe3+ + 3e Trang 14 Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim.
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ; Fe + S→ FeS
3Fe + 2O2→ Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
2. Tác dụng với axit.
a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(Fe Fe2+, H+ H2) Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2
b. Với dung dịch H2SO4 và HNO3 đặc nóng
Fe + 4HNO3 loãng→ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(Fe Fe3+, N+5 và S+6 bị khử xuống SOXH thấp
Fe thụ động bởi HNO3 và H2SO4 đặc nguội hơn)
3. Tác dụng với dung dịch muối Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
( khử được kim loại đứng sau) Fe + FeCl3→ FeCl2
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I.HỢP CHẤT SẮT (II): Tính chất hóa học đặc trưng là tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
và tính oxihóa : Fe2+ + 2e → Fe
1. Hợp chất sắt (II) oxit:FeO ( màu đen ) Tính chất Vd Tính bazơ FeO +2HCl→ FeCl2 + H2O Tính khử
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O o 2FeO + 4H t  2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O Tính oxi hóa
FeO + H2 →Fe + H2O ; FeO + CO →Fe + CO2 Điề o u chế: Fe t 
3O4 + CO →3FeO + CO2 hoặc Fe(OH)2
FeO + H2O( ko có oxi )
2. Hợp chất sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2 chất rắn, màu trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí Tính chất Vd Tính bazơ
Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O Tính khử
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO +8H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
trắng xanh nâu đỏ
Điều chế: Fe2+ + OH- →Fe(OH)2 3. Muối sắt (II): Tính chất Vd
Tác dụng dd bazơ
FeCl2 + 2NaOH→Fe(OH)2 + 2NaCl Trang 15 Tính khử 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 Tính oxi hóa Zn + FeCl2 → Fe + ZnCl2
Điều chế: Fe (FeO hoặc Fe(OH)2 tác dụng với HCl hoặc H2SO4 loãng
Chú ý: Fe3O4 là hỗn hợp của FeO.Fe2O3 = tính chất của FeO + Fe2O3
II. HỢP CHẤT SẮT (III)Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa: Fe3+ + 1e→ Fe2+ hoặc Fe3+ + 3e → Fe
1. Hợp chất sắt (III) oxit: Fe2O3 ( màu đỏ nâu ) Tính chất Vd Tính bazơ
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O Tính oxi hóa o Fe t  2O3 + 3H2 3Fe + 3H2O o Fe t  2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 o Fe t  2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 Điề o u chế: 2Fe(OH) t  3 Fe2O3 + 3H2O
2. Hợp chất sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3 chất rắn màu nâu đỏ Tính chất vd Tính bazơ Fe(OH)3 + 3HCl →FeCl3 +3H2O Nhiệt phân o 2Fe(OH) t  3 Fe2O3 +3 H2O
Điều chế: Fe3+ + 3OH- →Fe(OH)3
3. Muối sắt (III) : dd có màu vàng Tính chất Vd Tác dụng dd bazơ
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Tính oxi hóa
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 HỢP KIM CỦA SẮT GANG THÉP
1. Thành phần: Gang là hợp kim của Fe với C (2-
1. Thành phần: Thép là hợp kim của Fe với C
5%) và một số nguyên tố khác: Si, Mn, S...
(0,01-2%) và một số nguyên tố khác:Si, Mn 2. Phân loại: 2. Phân loại:
- Gang xám: chứa nhiều Cthan chì, Si
- Thép thường(thép cacbon)
Gang xám dùng đúc vật dụng
+ Thép mềm: chứa không quá 0,1%C
- Gang trắng: chứa ít Cxementit, rất ít Si,
+ Thép cứng: chứa không quá 0,9%C Trang 16
Gang trắng dùng để luyện thép
- Thép đặc biệt: thêm các nguyên tố khác như: Mn,
Cr, Ni,W,...dùng chế tạo dụng cụ cao cấp: lò xo, đường ray,...
3. Nguyên liệu sản xuất
3. Nguyên liệu sản xuất - Quặng sắt
- Gang, sắt thép phế liệu - Than cốc - Chất chảy CaO - Chất chảy CaCO3 - Không khí hoặc O2 - Không khí
- Dầu ma dút hoặc khí đốt
4. Nguyên tắc sản xuất
4. Nguyên tắc sản xuất
Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao
Oxi hóa các tạpchất trong gang (Si, Mn, S, P, C...) Fe2O3 →Fe3O4 →FeO→ Fe
thành oxit rồi tách ra để giảm hàm lượng của chúng
5. Các phản ứng hóa học chính.
5. Các phản ứng hóa học chính C + O2 →CO2 Si + O2 →SiO2 CO2 + C→ 2CO 2Mn + O2 →2MnO
400oC : Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2 C + O2 →CO2
500oC-600oC : Fe3O4 + CO →3FeO + CO2 S + O2 →SO2
700oC-800oC : FeO + CO →Fe + CO2 4P + 5O2 →2P2O5
Phản ứng tạo xỉ (tháo bỏ)
Phản ứng tạo xỉ (tháo bỏ) 1000oC : CaCO3 →CaO + CO2 3CaO + P2O5 →Ca3(PO4)2
1300oC : CaO + SiO2 →CaSiO3 CaO + SiO2 →CaSiO3 Ôn tập : CROM
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO Cr: Z = 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
- Cấu hình e: [Ar]3d54s1 (1e ở 4s chuyển sang 3d→ cấu hình bán bão hòa bền hơn) II. HÓA TÍNH:
Tính khử Cr mạnh hơn Fe , yếu hơn kẽm (Cr có số oxi hóa +1 đến +6, thường gặp +2, +3, +6) Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim: Cl o
2, O2, S, … Cr(III) 4Cr + 3O t  2 2Cr2O3 o 2Cr + 3Cl t  2 2CrCl3 o 2Cr + 3S t  Cr2S3
2. Tác dụng với nước
Không phản ứng, có màng oxit bảo vệ
3. Tác dụng với axit o Cr + 2HCl t
 CrCl2 + H2 ( ko có O2 )
Đun nóng thì Cr phản ứng được HCl, H2SO4 loãng o Cr + H t  2SO4 CrSO4 + H2
Cr thụ động với HNO3, H2SO4 đặc, nguội Trang 17
HỢP CHẤT CỦA CROM
HỢP CHẤT CROM (III).
HỢP CHẤT CROM (VI)
1.Crom (III) oxit: Cr2O3 : lục thẫm
1. Crom (VI) oxit : CrO3 : màu đỏ thẫm
Cr2O3 có tính lưỡng tính
- CrO3 là một oxit axit
Cr2O3 + 6HCl →2CrCl3 + 3H2O
CrO3 + H2O →H2CrO4 axit cromic
Cr2O3 + 2NaOH →2NaCrO2 + H2O
2CrO3 + H2O →H2Cr2O7 axit dicromic
2.Crom (III) hidroxit: Cr(OH)3 ( màu lục xám )
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh: t/d C,S,P,NH3... Cr(OH) 2-
3 Có tính lưỡng tính
2. Muối Crom (VI) : muối cromat (CrO4 ) và Cr(OH) 2- 3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O
muối đicromat (Cr2O7 ) Cr(OH) 2- 2- 3 + NaOH →NaCrO2 + 2H2O Cr2O7 + H2O  2CrO4 + 2H+
3.Muối Crom (III): có tính khử và tính oxihóa
Da cam(H+) vàng (OH-)
a. Môi trường axit: Cr+3 → Cr+2
* Muối cromat, đicromat có tính oxi hóa mạnh
2CrCl3 + Zn →2CrCl2 + ZnCl2
K2Cr2O7 + 7H2SO4 + 6FeSO4 →Cr2(SO4)3 + K2SO4 +
b.Môi trường kiềm: Cr+2 → Cr+6 3Fe2(SO4)3 + 7H2O 2NaCrO
K2Cr2O7 + 14HCl đ→2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O
2 + 3Br2+8NaOH →2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
ĐỒNG & HỢP CHẤT ĐỒNG
I. VỊ TRÍ CẤU TẠO- Cu: Z = 29, chu kỳ 4, nhóm IB
- Cấu hình e: [Ar]3d104s1 (có sự chuyển 1e từ 4s qua 3d) II. HÓA TÍNH Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim 2Cu + O2 2CuO
2. Tác dụng với axit
a. Với HCl, H2SO4 loãng Không phản ứng
b. Với HNO3, H2SO4 đặc, nóng
Cu + 4HNO3 đặc →Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 →CuSO4 + SO2 + 2H2O
3.Tác dụng với muối Cu + 2AgNO3 →Cu(NO3)2 + 2Ag
(Khử được ion đứng sau trong dãy điện hóa) Cu + 2FeCl3 →2FeCl2 + CuCl2 Trang 18
---------------------------------------------------------------------
Ôn tập :NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
I. NGUYÊN TẮC: Tạo kết tủa hoặc bay hơi
II. NHẬN BIẾT DUNG DỊCH CATION ANION Cation
Hiện tượng + Phương trình Anion
Hiện tượng + Phương trình Na+ Đốt→lửa màu vàng NH + - 4
Dd kiềm→khí mùi khai(xanh quì ẩm) NO3
bột Cu + mt axit→dd màu xanh, khí nâu đỏ NH + - 4 + OH- → NH3 + H2O
3Cu + 2NO3 +8H+→3Cu2++2NO+4H2O 2NO + O2 →2 NO2 Ba2+ 2-
Dd H2SO4l →↓ trắng, ko tan H2SO4 dư SO4
Dd muối Ba2+(mt axit)→↓trắng ko tan Ba2+ + SO 2- 2- 4 → BaSO4 Ba2+ + SO4 → BaSO4 Al3+
Dd kiềm dư→↓keo trắng, tan trong OH-dư Cl- Dd AgNO3→↓trắng Al3+ + 3OH-→Al(OH)3 Ag+ + Cl- → AgCl Al(OH) - 3 + OH-→AlO2 + 2H2O Fe2+
Dd kiềm→↓trắng xanh→đỏ nâu (kokhí) CO 2- 3 Dd axit→sủi bọt khí Fe2+ + 2OH- → Fe(OH) 2- 2 CO3 + 2H+→CO2 + H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Fe3+ Dd kiềm →↓đỏ nâu Fe3+ +3OH-→Fe(OH)3 Cu2+
Dd NH3→↓Xanh, tạo phức tan màu xanh Cu2+ + 2OH- →Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu[(NH3)4](OH)2
III. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Chất
Hiện tượng – phương trình CO2
Dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư→kết tủa trắng CO2 + Ca(OH)2→CaCO3 + H2O SO2
Dd Br2→ mất màu nâu đỏ dd Br2 ( SO2 cũng tạo kết tủa trắng +dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư)
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 H2S
Dd muối Cu2+ hoặc Pb2+→kết tủa đen
H2S + Cu2+ → CuS + 2H+ H2S + Pb2+ → PbS + 2H+ NH3 Quỳ tím ẩm→hóa xanh
Ôn tập :HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Trang 19
1/Một số chất gây nghiện: Rượu, thuốc phiện, cần sa, nicotin, cafein, cocain, heroin, mocphin,...
2 /Các khí gây ô nhiễm: CO, CO2, SO2, H2S, NOx, CFC, bụi

Tác hại: - Hiệu ứng nhà kính - Sức khỏe
- Sinh trưởng, phát triển động, thực vật
- Phá tầng ozon, mưa axit ( do SO2 ; NO2 ,...)
3. Ô nhiễm môi trường nước
Nguyên nhân
: - Tự nhiên: mưa, gió bão lụt →kéo chất bẩn
- Nhân tạo: sinh hoạt, giao thông vận tải, thuốc trừ sâu
Các tác nhân gây ô nhiễm: ion kim loại nặng(Hg, Pb, Cu, Mn,...), anion NO - 3- 2-
3 , PO4 , SO4 , thuốc,...
Tác hại: lớn sự sinh trưởng, phát triển động thực vật CH TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân
rồi gom lại là: A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 2: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo.
C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là : A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 7: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch A. than đá B. xăng, dầu C. khí butan(gas) D. Khí hidro
Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng nhân tao? A. Mặt trời B. thủy điện C. Gió D. hạt nhân
Câu 9: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
Câu 10: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn.
Tác dụng của việc sử dụng biogas là ?
A. phát triển chăn nuôi
C. đốt lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
B. giải quyết công ăn việc làm ở nông thôn
D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí
Câu 11: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do ? A. Khí CO2 B. mưa axit
C. Khí CFC D. Quá trình sản xuât gang thép Trang 20