





















Preview text:
CHƯƠNG I: NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1.1. KHÁI QUÁT VỀ NHÀ NƯỚC ●
Nhà nước là chủ thể ban hành pháp luật, thực thi pháp luật và đảm
bảo pháp luật được thực thi.
1.1.1. NGUỒN GỐC VÀ BẢN CHẤT NHÀ NƯỚC
a. Nguồn gốc của nhà nước ●
Phương pháp nghiên cứu khoa học: ○ Duy vật biện chứng ○ Duy vật lịch sử ●
Nghiên cứu nhà nước trong mối quan hệ với các yếu tố khác của xã
hội -> hiểu nguồn gốc -> nhận diện bản chất nhà nước ●
Điều kiện hình thành 1 nhà nước: ○ Vùng lãnh thổ ○ Công dân ○ Các tổ chức ●
Nhà nước là tổ chức đặc biệt: nhà nước có quyền lực (gắn liền với
lãnh thổ): chi phối hành vi của các cá nhân phục tùng mệnh lệnh nhà nước. ○
Lực lượng cưỡng chế: công an, cảnh sát,... ○
Áp dụng với cả công dân nước ngoài tại lãnh thổ nhà nước
=> Nhà nước duy trì độc quyền bạo lực để cưỡng chế cá nhân ●
Lí do Sapiens đặc biệt so với các giống loài khác: tư duy tưởng
tượng => tạo hành động tập thể. ○
13000 TCN, Sapiens đổi tập tính -> định cư + làm nông -> thị tộc -> nhà nước. ○
5400 TCN, các quốc gia Lưỡng Hà hình thành. ○
2000 TCN, Ấn Độ + Trung Quốc. ○
TK XII -> XVII: tư tưởng chính trị phát sinh. ○
TK XIX: tư bản chủ nghĩa. ● Cộng sản nguyên thủy ○
Không có phân chia giai cấp: bình đẳng trong lao động và hưởng thụ ○
Hình thức tổ chức xã hội: thị tộc ○
Thị tộc -> Bào tộc -> Bộ lạc: do hội đồng quản lý ○
Quyền lực phục vụ lợi ích toàn xã hội. 1
b. Phân chia giai cấp và sự xuất hiện nhà nước ●
Điều kiện cho sự xuất hiện của Nhà nước ○
Sản phẩm dư thừa -> tộc trưởng chiếm hữu -> sự phân chia
giai cấp -> mâu thuẫn giai cấp gay gắt. ●
Tính giai cấp của Nhà nước ○
Chỉ xuất hiện trong 1 xã hội có giai cấp ○
Nhằm bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị ○
Nhà nước của giai cấp nào mang bản chất của giai cấp đó ●
Tính xã hội của Nhà nước ○
Là một sản phẩm của xã hội ○
Ra đời nhằm bảo vệ lợi ích chung của xã hội ●
Các quốc gia chính trị ổn định, sẽ duy trì tính xã hội
1.1.2. ĐẶC ĐIỂM, CHỨC NĂNG VÀ CÁC HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG a. Đặc điểm ●
Thiết lập quyền lực công đặc biệt ○
Quyền lực của Nhà nước sử dụng để bảo vệ lợi ích chung, trên phạm vi lãnh thổ. ●
Phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và thực hiện quản lý
dân cư theo các đơn vị hành chính (3 cấp) 2 ● Mang chủ quyền quốc gia ●
Ban hành pháp luật và quản lý xã hội bằng pháp luật ●
Thuế: phân phối lại tài sản xã hội ○
Phân biệt với những mô hình tiền nhà nước (bầy người, thị
tộc): trao đổi sản phẩm. ●
Tù trường quốc (chiếm ưu thế, được các bộ lạc khác phục tùng):
trao đổi + cống nạp -> phân phối = thưởng tặng cho các bộ lạc khác
b. Chức năng của nhà nước ● Chức năng chính (2): ○
Đối nội (quyết định đối ngoại) ○
Đối ngoại (hỗ trợ đối nội hiệu quả hơn) ● Các chức năng khác: ○ Kinh tế ■
Thiết lập hoạt động kinh doanh tạo ra giá trị thặng dư ■
Kích thích trao đổi hàng hóa ○ Giáo dục ○
Y tế: Cung cấp dịch vụ y tế chăm sóc sức khỏe người dân ○ Khoa học công nghệ ●
Các hình thức hoạt động: dựa trên cơ sở pháp luật ○ Lập pháp ○ Hành pháp ○ Tư pháp ● Bộ máy nhà nước: ○ Cơ quan lập pháp ○
Nghị viện, Quốc hội (cơ quan đại biểu của nhân dân) ○
Cơ quan hành pháp: Chính phủ ○ Cơ quan tư pháp: Tòa án ○
Nguyên thủ quốc gia: Tổng thống/Vua/Chủ tịch nước 1.1.3. KIỂU NHÀ NƯỚC ●
Kiểu nhà nước: bản chất, chức năng, nhiệm vụ ○
Nhà nước chủ nô (chiếm hữu nô lệ) ○ Nhà nước phong kiến ○ Nhà nước tư sản ○
Nhà nước vô sản (xã hội chủ nghĩa) -> cộng sản chủ nghĩa ■
Nhà nước cuối cùng: khi không còn giai cấp, xã hội bình
đẳng -> nhà nước biến mất 3 ●
Kiểu nhà nước bóc lột: chủ nô, phong kiến, tư sản: Được xây dựng
trên cơ sở của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất ●
Kiểu nhà nước “nửa nhà nước”: XHCN
1.1.4. HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC ●
Là cách tổ chức quyền lực nhà nước và những phương pháp để thực
hiện quyền lực nhà nước ● Theo chính thể ○
Quân chủ: Toàn bộ hoặc một phần quyền lực tối cao của nhà
nước được trao cho một cá nhân (vua, quốc vương...) theo
phương thức chủ yếu là cha truyền con nối (thế tập). ■
Quân chủ tuyệt đối: nguyên thủ có quyền lực vô hạn. ●
VD: Oman, Brunei, Ả Rập Xê Út, Eswatini. Vatican. ■ Quân chủ hạn chế: ●
Quân chủ nhị nguyên: Qatar, Monaco, Maroc,
Nepal, Kuwait, Bahrain, Jordan, Tonga. ● Lập pháp: Nghị viện ● Hành pháp: Vua ● Tư pháp: Tòa án ●
Quân chủ đại nghị/lập hiến:
Nhà vua trị vì nhưng không cai trị ●
Nguyên thủ quốc gia: Vua, Nữ hoàng ●
Lập pháp: Nghị viện (do dân bầu): quyền lực lớn. ●
Hành pháp: Chính phủ: Nghị viện lập ra. ● Tư pháp: Tòa án ●
VD: Nhật Bản, Anh, Thụy Điển, Đan Mạch,
Canada, Úc, Campuchia, Thái Lan, Tây Ban
Nha, Na Uy, Hà Lan, Bỉ, Malaysia, Bhutan. ○
Cộng hòa: Chính thể mà quyền lực tối cao của nhà nước được
trao cho một hoặc một số cơ quan theo phương thức chủ yếu là bầu cử. ■
Cộng hòa quý tộc: Cơ quan đại diện do quý tộc bầu. ●
Tồn tại ở kiểu nhà nước chủ nô và phong kiến. ●
Cuối TK XIX, cải cách (Anh) mở rộng quyền bầu cử. 4 ■
Cộng hòa dân chủ: Cơ quan đại diện do dân bầu. ● Cộng hòa tổng thống: ○
Nguyên thủ: Tổng thống: nhân dân bầu.
Kiêm đứng đầu Chính phủ. ○
Chính phủ: do tổng thống bổ nhiệm. ○
Hành pháp: tổng thống và các bộ trưởng nắm toàn quyền. ○ Lập pháp: nghị viện. ○
Nghị viện không lật đổ chính phủ. ○
Tổng thống không giải tán nghị viện. ○
VD: Mỹ và 1 số nước Mỹ Latin ●
Cộng hòa đại nghị: Nghị viện là trung tâm ○
Lập pháp: Nghị viện (dân bầu) ○
Nguyên thủ: Tổng thống: do nghị viện bầu. ○
Hành pháp: Chính phủ: do các đảng chiếm đa số ghế thành lập. ○ Tư pháp: Tòa án ■
Tổng thống có quyền giải tán Nghị
viện nếu Nghị viện giải tán Chính phủ ■
Nghị viện có thể bỏ phiếu không tín nhiệm Chính phủ. ○ VD: Đức, Áo, Italia,... ● Cộng hòa lưỡng tính ○
Lập pháp: Nghị viện (dân bầu) ○
Nguyên thủ + hành pháp: Tổng thống: nhân dân bầu ■
Chính phủ: Thủ tướng (Tổng thống
bầu, Nghị viện phê chuẩn) ■
Các đảng phái liên minh thành lập CP ○ Tư pháp: Tòa án ○
Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện nếu
Nghị viện giải tán Chính phủ (qua bỏ phiếu bất tín nhiệm) ○
VD: CH Pháp, Nga, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Singapore, Hàn Quốc. ● Theo cấu trúc ○
Đơn nhất. VD: Việt Nam, Trung Quốc, Pháp. 5 ○
Liên bang: Hoa Kỳ, Đức, Nga. ■
Nhiều nhà nước thành viên ● Theo chế độ chính trị: ○
Dân chủ: nhân dân được tự do tham gia ■
Dân chủ quý tộc, dân chủ tư sản, dân chủ XHCN. ○
Phản dân chủ: nhân dân bị quản thúc, hạn chế ■
Chế độ chuyên chế của chủ nô và phong kiến; phát xít.
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG NHÀ NƯỚC CHXHCNVN
1.2.1. BẢN CHẤT NHÀ NƯỚC CHXHCNVN ●
Là nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân. ● Đặc trưng cơ bản: ○
Nhân dân là chủ thể cao nhất của quyền lực nhà nước ■
Thực hiện quyền lực nhà nước qua bầu cử. ○
Tính dân tộc: bình đẳng, đoàn kết, tương trợ. ○
Tính xã hội: quan điểm “lợi ích của giai cấp công nhân thống
nhất với lợi ích của toàn dân tộc”. ○
Tính giai cấp: Đảng CS lãnh đạo nhà nước: giai cấp công nhân ○
Nhà nước pháp quyền XHCN: ■
Mọi hoạt động trong khuôn khổ pháp luật. ○
Thực hiện chính sách hòa bình, hữu nghị với các nước khác.
1.2.2. CHỨC NĂNG NHÀ NƯỚC CHXHCNVN ● Đối nội: ○ Kinh tế ○
Xã hội: giáo dục, khoa học công nghệ; vấn đề việc làm; xóa
đói giảm nghèo, cứu trợ xã hội. ○
An ninh chính trị: sử dụng sức mạnh bạo lực để ngăn chặn âm
mưu chống phá; hoàn thiện pháp luật;... ● Đối ngoại: ○ Bảo vệ Tổ quốc ○
Thiết lập, củng cố và phát triển quan hệ ngoại giao hữu nghị
1.3. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXNCNVN ●
Là hệ thống cơ quan nhà nước thống nhất từ trung ương đến địa
phương, có tính độc lập tương đối về cơ cấu tổ chức, được thành lập
và có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, nhân danh nhà
nước thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước bằng hình thức, phương pháp đặc thù. 6 ●
Đặc điểm nổi bật: Tính thứ bậc ○
Hoạt động dựa trên nguyên tắc chung thống nhất. ○
Tính quyền lực nhà nước: các cơ quan trong bộ máy nhà nước
nhân danh nhà nước để thực hiện nhiệm vụ. ○
Đội ngũ cán bộ công chức. ●
Nguyên tắc hoạt động (cơ sở tạo tính đồng bộ): ○
Quyền lực nhà nước là thống nhất (1st important) ■
Có sự phân công phối hợp và kiểm soát trong việc thực
hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. ■ Thống nhất quyền lực: ●
Quyền lực ở nhân dân, Quốc hội đại diện lập pháp,
giao Chính phủ hành pháp, Tòa án tư pháp. ●
Tam quyền phân lập: 3 cơ quan, không can thiệp lẫn nhau. ●
Các cơ quan kiểm soát quyền lực của nhau ->
tránh lạm dụng quyền lực, độc tài nhà nước ○ Nguyên tắc pháp chế XHCN ○
Nguyên tắc tập trung dân chủ ○
Bảo đảm sự tham gia của nhân dân ○
Bảo đảm sự lãnh đạo của ĐCSVN 1.3.1. QUỐC HỘI ●
Cơ quan đại biểu cao nhất - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ● Thẩm quyền: 3 nhóm ○
Quyền lập hiến và lập pháp (cơ quan duy nhất) ○
Quyết định những vấn đề cơ bản quan trọng của đất nước ○ Quyền giám sát tối cao ● Nhiệm kỳ: 5 năm ● Cơ cấu tổ chức: ○
Ủy ban thường vụ quốc hội ■
Thành viên Ủy ban thường vụ QH không thể đồng thời là thành viên Chính phủ. 7 ○ Hội đồng dân tộc ○ Các Uỷ ban ■
Ủy ban gồm chủ nhiệm, phó chủ nhiệm và ủy viên. ●
Đoàn đại biểu Quốc hội: các đại biểu bầu trong 1 tỉnh/TP thuộc TW. 1.3.2. CHỦ TỊCH NƯỚC ●
Đứng đầu Nhà nước, thay mặt CHXHCNVN về đối nội và đối ngoại. ● Do Quốc hội bầu. ●
Hội đồng quốc phòng và an ninh ○
Gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên ○
Chủ tịch nước thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân ● Nhiệm kỳ: 5 năm. 1.3.3. CHÍNH PHỦ ●
Cao nhất trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. ● Nhiệm kỳ: 5 năm ●
Là thực thể pháp lý, bao gồm: ○ Thủ tướng ○ Phó Thủ tướng ○
Bộ trưởng/Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ●
Cơ cấu tổ chức: 18 Bộ và 4 cơ quan ngang Bộ ○
Bộ quản lý ngành. VD: nông nghiệp, công nghiệp, giao thông
vận tải, giáo dục, văn hóa… ○
Bộ quản lý lĩnh vực chuyên môn. VD: tài chính, lao động, ngoại giao, nội vụ,... ●
Cơ quan thuộc Chính phủ: do Chính phủ thành lập nhưng không
thuộc cơ cấu tổ chức của Chính phủ. 1.3.4. TÒA ÁN NHÂN DÂN ●
Cơ quan xét xử cao nhất CHXHCNVN, thực hiện quyền tư pháp. ●
Chánh án TAND tối cao do Quốc hội bầu. 8
1.3.5. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ●
Là cơ quan thực hành quyền công tố; ●
Kiểm sát các hoạt động tư pháp ●
Viện trưởng VKSNDTC do Quốc hội bầu
1.3.6. KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ● Cơ cấu: ○ Tổng KTNN; Phó tổng KTNN ○
Văn phòng KTNN, các đơn vị thuộc Bộ máy điều hành, KTNN
chuyên ngành, KTNN khu vực và đơn vị sự nghiệp công. ○ Hội đồng KTNN (khi cần) 9 CHƯƠNG II: PHÁP LUẬT
1. BẢN CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁP LUẬT ●
Pháp luật = hệ thống quy tắc xử sự ○
Yêu cầu xã hội: hành vi khuôn mẫu (xuất phát từ tưởng tượng
tập thể) ⇒ Hướng đến XH có trật tự. ● Đặc điểm chung: ○
Tính quyền lực Nhà nước ■
Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị ■
Do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận ○ Tính quy phạm phổ biến ■
Điều chỉnh quan hệ XH → quy phạm xã hội ○
Tính xác định về hình thức ○ Tính hệ thống ○
Tính bắt buộc chung: cưỡng chế mọi cá nhân thuộc lãnh thổ ○ Tính giai cấp ○ Tính xã hội ●
Pháp luật không bao hàm tất cả quy tắc xử sự khác. VD: giữa pháp
luật vs qtxs khắt khe hơn, pháp luật (tối thiểu) sẽ được ưu tiên hơn. 2. QUY PHẠM PHÁP LUẬT
2.1. CƠ CẤU CỦA QUY PHẠM PHÁP LUẬT ● Giả định: ○
Điều kiện hoàn cảnh (địa điểm, thời gian, chủ thể). ○
Trả lời câu hỏi: Ai? Khi nào? Điều kiện và hoàn cảnh nào? ● Quy định: ○
Cách thức xử sự hay khuôn mẫu hành vi đúng. ○
Trả lời câu hỏi: Được làm gì? Phải làm gì? Không được làm gì? Làm như thế nào? ●
Chế tài: biện pháp được áp dụng đối với chủ thể ○
Trả lời câu hỏi: Chủ thể sẽ phải chịu hậu quả như thế nào? 2.2. QUAN HỆ PHÁP LUẬT ●
Quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy phạm pháp luật. ●
Các bên tham gia sẽ có các quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể được
pháp luật quy định, Nhà nước bảo đảm thực hiện. ● QHPL = QHXH + QPPL ●
Khách thể của QHPL: những gì mà các chủ thể hướng tới trong QHPL. 10
2.2.1. CHỦ THỂ LÀ CÁ NHÂN ● Chủ thể trực tiếp ○
Có năng lực pháp luật (cần) ○
Có năng lực hành bi (đủ) ●
Chủ thể không trực tiếp ○ Có năng lực pháp luật ○
Không có năng lực hành vi ●
Năng lực pháp luật là khả năng của một chủ thể được hưởng quyền
và làm nghĩa vụ trong 1 quan hệ pháp luật nhất định. ○
Xuất hiện từ khi cá nhân được sinh ra và mất đi khi cá nhân chết. ●
Năng lực hành vi: khả năng của 1 chủ thể chủ động tham gia vào 1
QHPL để hưởng quyền và làm nghĩa vụ. ○
Khả năng thực hiện hành vi, nhận thức được hậu quả và chịu trách nhiệm. ○
Điều kiện: khả năng nhận thức và điều khiển hành vi. ○ Phụ thuộc: ■ Độ tuổi ■
Điều kiện về trí óc bình thường và thể lực ●
Người từ đủ 18 tuổi, không mắc bệnh tâm thần, tự thực hiện QHPL. ●
6 → 15 tuổi: xác lập QHPL cần sự đồng ý của phụ
huynh. Nếu sản phẩm mua bán phục vụ nhu cầu thiết yếu ngoại lệ. → ●
15 → 18 tuổi: Ngoại trừ bất động sản, tài sản có đăng ký quyền sở hữu.
2.2.2. CHỦ THỂ LÀ PHÁP NHÂN ●
Điều kiện để 1 tổ chức trở thành chủ thể QHPL: ○
Cả năng lực hành vi và năng lực pháp lý. ○
Điều 74 Luật dân sự 2015 ● 2 loại: Pháp nhân thương mại Pháp nhân phi thương mại 11
Mục tiêu chính là tìm kiếm lợi
Không có mục tiêu chính là tìm
nhuận và lợi nhuận được chia cho
kiếm lợi nhuận; nếu có lợi nhuận các thành viên
thì cũng không được phân chia cho các thành viên ●
Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân: do 1 cá nhân
làm chủ và chịu trách nhiệm với toàn bộ tài sản của mình. ●
Khi tổ chức được tham gia quan hệ pháp luật: ○ Có tư cách pháp nhân ○
HOẶC được pháp luật cho phép ●
Cá nhân chưa có năng lực hành vi → Cần đại diện theo pháp luật. ○
Chưa đủ 18 tuổi → cha mẹ ○
Chưa thành niên + không còn cha mẹ → Giám hộ ○
Mất năng lực hành vi dân sự → Giám hộ ○
Hạn chế năng lực hành vi dân sự → Đại diện theo pháp luật ○
Khó khăn trong nhận thức và làm chủ → Đại diện theo pháp luật. ●
Cá nhân có năng lực hành vi → Đại diện theo ủy quyền ○
Phạm vi ủy quyền: phận sự, quyền, và nghĩa vụ cho người ủy quyền. ○
Hợp đồng ủy quyền: chủ thể A và B ■
B có thể ủy quyền cho D chỉ khi có sự đồng ý của A ○
Hợp đồng mua bán: chủ thể A và C. ● Sự kiện pháp lý: ○
Những sự việc cụ thể xảy ra trong đời sống phù hợp với
những điều kiện, hoàn cảnh đã được dự liệu trong 1 quy phạm
pháp luật từ đó làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt 1 QHPL cụ thể.
2.3. VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ ● Dấu hiệu của VPPL ○ Hành vi con người ○
Trái với quy định pháp luật ○
Chủ thể có năng lực chịu trách nhiệm pháp luật ○
Chứa đựng lỗi của chủ thể hành ● Các loại vi phạm: ○
Vi phạm hình sự (tội phạm) ○ Vi phạm hành chính ○
Vi phạm dân sự (xâm phạm tài sản, nhân thân) ○ Vi phạm kỷ luật 12 ●
Trách nhiệm pháp lý: hậu quả bất lợi với chủ thể VPPL. 2.3.1. CẤU THÀNH VPPL ● Mặt khách quan của VPPL: ○ Hành vi trái pháp luật ○
Hậu quả thiệt hại cho xã hội ● Mặt chủ quan của VPPL: ● Lỗi ○ Lỗi cố ý trực tiếp: ■
Nhận thức được hành vi, hậu quả ■
Mong muốn có hậu quả đó xảy ra. ○ Lỗi cố ý gián tiếp ■
Nhận thức được hành vi hậu quả ■
Không mong muốn nhưng để mặc hậu quả xảy ra. ○ Lỗi vô ý vì quá tự tin ■
Nhận thức được hành vi hậu quả ■
Hy vọng không xảy ra; nếu xảy ra thì ngăn chặn được. ○ Lỗi vô ý do cẩu thả ■
Không nhận thức được hậu quả. ●
Động cơ: thúc đẩy chủ thể VPPL. ●
Mục đích: final result lawbreakers want. 2.4. PHÁP CHẾ XHCNVN
1. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy NN.
2. Thực hiện vai trò lãnh đạo của Đảng.
3. Nguyên tắc xử sự của công dân. 13
CHƯƠNG 3: HÌNH THỨC PHÁP LUẬT ●
KN: cách thức biểu hiện ý chí của giai cấp thống trị -> pháp luật. 1. PHÂN LOẠI
○ Tập quán pháp (ra đời sớm nhất) ■
PL thừa nhận phong tục, tập quán phù hợp với lợi ích
của GCTT và nâng chúng lên thành PL. ■ Luật bất thành văn. ○ Tiền lệ pháp ■
Nhà nước thừa nhận các bản án của Tòa án hoặc quyết
định hành chính và sử dụng làm căn cứ để giải quyết
những sự việc tương tự xảy ra sau đó. ■
Xuất phát từ hoạt động cơ quan tư pháp và hành pháp ■
Vị trí quan trọng trong PL tư sản nhất là ở các nước
thuộc hệ thống pháp luật Anh – Mỹ (Common Law).
○ Văn bản QPPL (tiến bộ nhất) ■
PL dưới hình thức văn bản cụ thể Hiến pháp, Luật, sắc
lệnh (pháp luật thành văn). 2. VĂN BẢN QPPL ● Văn bản áp dụng QPPL ○
Không đủ các yếu tố của văn bản QPPL: không chứa quy tắc xử sự chung. ■
Hạn chế số lần áp dụng ■
Phải chỉ rõ đối tượng áp dụng ○
VD: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm trưởng
ban thi đua phong trào thực hành tiết kiệm. ●
Hệ thống VBQPPL: Điều 4 Luật BHVBQPPL 2015 ●
Nguyên tắc ban hành: Điều 5 Luật BHVBQPPL 2015 ● Trình tự ban hành VBQPPL: ○
Lập chương trình xây dựng luật -> soạn thảo -> thẩm tra ->
thảo luận chỉnh lí -> công bố. ●
Công bố Luật, pháp lệnh, nghị quyết: Điều 80 Luật BHVBQPPL 2015 ●
Công báo QPPL: Điều 150 Luật BHVBQPPL 2015 2.1. KÝ HIỆU VBQPPL ●
VB Quốc hội: Loại VB: STT/năm ban hành/QH[số khóa] ○
Nghị quyết số: 10/2010/QH12 ●
VB UBTVTW: Loại VB: STT/ năm ban hành/UBTVQH[số khóa] ○
Pháp lệnh số: 22/2010/UBTVQH12 ●
VB CQNN khác: STT/ năm ban hành/[loại VB]-[cơ quan] ○ 10/2010/NĐ-CP 14 ○
Quyết định số: 10/2010/QĐ-TT; 10/2011/QĐ-CTN ○
Thông tư liên tịch số: 20/2012/TTLT-TANDTC-VKSNDTC- BTP ● Hiệu lực của VBQPPL: ○
Theo thời gian: Điều 151-154 Luật BHVBQPPL 2015 ○
Theo không gian và đối tượng: Điều 155 Luật BHVBQPPL 2015 3. ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ ● Phân loại: ○ Căn cứ danh nghĩa: ■ ĐƯQT nhân danh nhà nước ■ ĐƯQT nhân danh chính phủ ○
Căn cứ chủ thể ký kết: ■ Đa phương ■ Song phương ●
Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29-11-2006 phê chuẩn Nghị
định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại thế giới
(WTO) của nước CHXHCN Việt Nam.
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT ●
Luật công: chỉ được làm những gì PL cho phép ○ Luật hiến pháp ○ Luật hành chính ○ Luật tài chính ○ Luật đất đai ○ Luật hình sự ○ Luật tố tụng hình sự ○ Luật tố tụng dân sự ○
Luật tố tụng hành chính ●
Luật tư: miễn PL không cấm ○ Luật dân sự ○ Luật lao động ○
Luật hôn nhân và gia đình ○ Luật kinh tế 15
CHƯƠNG 5: LUẬT HÀNH CHÍNH
5.1. ĐẶC ĐIỂM QHPL HÀNH CHÍNH ●
Luôn có 1 chủ thể mang quyền lực NN - chủ thể bắt buộc; Chủ thể
còn lại phải phục tùng quyền lực Nhà nước ●
Quyền và nghĩa vụ của các bên luôn gắn liền với hoạt động chấp
hành, điều hành của quản lý Nhà nước. ●
Căn cứ phát sinh: là yêu cầu hợp pháp của bất kỳ bên chủ thể nào,
không bắt buộc cần thỏa thuận bên kia. ●
Phần lớn tranh chấp được giải quyết theo thủ tục hành chính. ●
Bên vi phạm phải chịu TNPL trước Nhà nước chứ không phải trước bên kia. 5.2. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NN ● Khái niệm: ○ Cơ quan quản lý NN ○
Chủ thể chủ yếu của QHPLHC ●
Chỉ có CQHCNN mới có hệ thống các đơn vị cơ sở trực thuộc (các
trường học, bệnh viện, viện nghiên cứu…) ● Phân loại CQHCNN: 16
5.3. TRÁCH NHIỆM HÀNH CHÍNH ●
Vi phạm HC là căn cứ của TNHC. ●
Các hình thức xử lý VPHC: Xử phạt chính Xử phạt bổ sung Các biện pháp khác ● Cảnh cáo ● Tịch thu tang vật, ● Giáo dục tại xã, ● Phạt tiền phương tiện phường, thị trấn ● Tước quyền sử ● Đưa vào trường giáo dụng giấy phép dưỡng/cơ sở GD bắt ● Trục xuất buộc/cơ sở cai nghiện bắt buộc 17 5.3.1. ĐỐI TƯỢNG ●
Đối với cá nhân: Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi bị xử phạt HC về VPHC do cố ý. ●
Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt HC về mọi VPHC. ●
Tổ chức bị xử phạt hành chính về mọi VPHC do mình gây ra.
5.3.2. THỦ TỤC XỬ LÝ VPHC ●
Điều 56, 57 Luật XLVPHC 2015
5.4. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO ●
Ý nghĩa của khiếu nại, tố cáo: ○
Bảo vệ quyền, tự do, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức ○ Thể hiện dân chủ XH ○
Thể hiện thái độ chính trị - pháp lý của công dân trước VPPL ○
Phản ánh pháp chế, hiệu lực và hiệu quả của PL. ○
Củng cố mối quan hệ giữa NN với công dân. 5.4.1. KHIẾU NẠI ● Đối tượng khiếu nại: ○ Quyết định hành chính ○ Hành vi hành chính ○
Quyết định kỷ luật cán bộ, công chức ●
Thủ tục khiếu nại: Điều 7 Luật KN Căn cứ QĐHC, HVHC Kỷ luật CB, CC Cách thức
Trực tiếp/Qua đại diện/Ủy quyền Hình thức ● KN đơn ● KN đơn ● KN trực tiếp Thời hiệu ● KNL1: 90 ngày ● KNL1: 15 ngày ● KNL2: 30 ngày ● KNL2: 10 ngày ● Vùng sâu xa: 45 ngày ● Buộc thôi việc: 30 ngày ●
Thủ tục giải quyết VAHC: ○
Khởi viện và thụ lý vụ án ○ Chuẩn bị xét xử ○ Xét xử sơ thẩm ○ Thủ tục phúc thẩm ○
Thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm 18 CHƯƠNG 6: LUẬT DÂN SỰ ●
Đối tượng điều chỉnh: quan hệ tài sản và nhân thân ●
Phương pháp điều chỉnh: thỏa thuận ○
Do chủ thể bình đẳng (dựa trên cơ sở độc lập về tài sản và tổ chức) ● Quan hệ dân sự: ○ Hôn nhân và gia đình ○ Kinh doanh, thương mại ○ Lao động ● Chủ thể QHPLDS: ○
Cá nhân: chủ thể phổ biến ■
Năng lực pháp luật dân sự (Điều 16 đến Điều 18 BLDS) ■
Năng lực hành vi dân sự (Điều 19 đến Điều 24 BLDS) ○ Tổ chức: ■
Pháp nhân: chủ thể phổ biến ■
Tổ hợp tác/Hộ gia đình/Tổ chức không có tư cách pháp
nhân: chủ thể hạn chế. ■
Nhà nước, Cơ quan nhà nước: chủ thể đặc biệt ●
Năng lực hành vi dân sự: Điều 21-24 LDS
6.1. TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU ●
Tài sản: vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản (quyền sở hữu
trí tuệ, quyền sử dụng đất,...) ●
Phân loại tài sản: Điều 107 ○ Bất động sản ○ Động sản ● Các hình thức sở hữu: ○ Sở hữu nhà nước ○ Sở hữu riêng ○ Sở hữu chung
6.2. NGHĨA VỤ VÀ HỢP ĐỒNG ● Phân loại hợp đồng: 19 6.3. TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ ●
Bên vi phạm nghĩa vụ phải chịu trước bên có quyền bị xâm phạm ○
Thường gắn với tài sản ● Trách nhiệm do VPNVDS: ○
Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự (Điều 352 đến 359 BLDS) ○
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 360 - 363 BLDS) ●
Bồi thường ngoài hợp đồng: LƯU Ý: ○
Điều 586: Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân ○
Điều 597: Bồi thường thiệt hại của pháp nhân 6.4. THỪA KẾ ●
2 hình thức: theo di chúc và theo pháp luật ●
Diện thừa kế: phạm vi người có quyền hưởng thừa kế theo quan
hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng. ●
Hàng thừa kế thể hiện thứ tự được hưởng di sản. 20 6.5. TỐ TỤNG DÂN SỰ ●
Vụ án dân sự + việc dân sự = Vụ việc dân sự ○
Vụ án dân sự: tranh chấp dân sự có yêu cầu Tòa án giải
quyết và được Tòa án nhận để giải quyết. ○
Việc dân sự: yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền của Tòa
án và được một bên yêu cầu tòa án giải quyết. ● Các giai đoạn:
1. Khởi kiện và thụ lý vụ án 2. Chuẩn bị xét xử ●
Thời hạn: 2 tháng (có thể kéo dài thêm 1 tháng ) ●
Thông báo cho các đương sự ●
Tiến hành xác minh thu thập tài liệu chứng cứ ● Hoà giải 3. Xét xử ● Xét xử sơ thẩm ● Xét xử phúc thẩm ●
Giám đốc thẩm, Tái thẩm 4. Thi hành án 21 CHƯƠNG 7: LUẬT HÌNH SỰ 1. TỔNG QUAN ●
Đối tượng điều chỉnh: QHXH giữa NN và cá nhân, pháp nhân thương
mại khi họ thực hiện một tội phạm ●
Phương pháp điều chỉnh: “quyền uy” ● Các nguyên tắc của LHS: a. Nguyên tắc pháp chế
b. Nguyên tắc bình đẳng trước Luật hình sự
c. Nguyên tắc trách nhiệm “cá nhân”/cá thể hóa TNHS/HP
d. Nguyên tắc trách nhiệm trên cơ sở lỗi e. Nguyên tắc nhân đạo f. Nguyên tắc công minh 22