Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit

Sau một khoảng thời gian nghỉ học kéo dài do ảnh hưởng của tình hình dịch bệnh, thì hiện tại, nhiều trường THPT trên toàn quốc đã bắt đầu cho học sinh đi học trở lại. Đây là thời điểm các em học sinh lớp 12 

Trang 1/12
CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
Baøi 03
HAØM SOÁ MUÕ – HAØM SOÁ LOGARIT
I. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho
a
số thực dương
1a
. Hàm số
log
a
yx
được gọi là hàm số logaritt cơ số
a
.
2. Đạo hàm hàm số lôgarit
1
log ' ;
ln
a
y xy
xa

1
ln ' ;y xy
x

'
log ' .
ln
a
u
y ux y
ua

3. Khảo sát hàm số lôgarit
Tập xác định. Tập xác định của hàm số logarit
log 0, 1
a
y xa a 
.
Chiều biến thiên.
1a
: Hàm số đồng biến.
01a
: Hàm số nghịch biến.
Tiệm cận. Trục tung
Oy
là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm
1; 0
M
,
;1Na
và nằm phía bên phải trục tung.
II. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
Cho
a
là số thực dương và
1a
. Hàm số
x
ya
được gọi là hàm số mũ cơ số
a
2. Đạo hàm của hàm số mũ
'
xx
ye y e
;
' ln
xx
ya y a a

;
' ln '
ux
u
y a y a au 
.
3. Khảo sát hàm số mũ
Tập xác định. Tập xác định của hàm số mũ
0, 1
x
y aa a 
.
Chiều biến thiên.
1
a
: Hàm số luôn đồng biến.
01a
: Hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận. Trục hoành
Ox
là đường tiệm cận ngang.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm
1; 0
,
1; a
và nằm phía trên trục hoành.
Nhận xét. Đồ thị hàm số
x
ya
và đồ thị hàm số
log
a
yx
đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx
.
A. BÀI TP TRC NGHIM:
Phần 1: Nhận biết Thông hiểu
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số
=
x
ya
và đồ thị hàm số
log=
a
yx
đối xứng nhau qua đường thẳng
=yx
.
B. Hàm số
=
x
ya
với
01<<a
đồng biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
.
C. Hàm số
=
x
ya
với
1>a
nghịch biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
.
D. Đồ thị hàm số
=
x
ya
với
0>a
1a
luôn đi qua điểm
( ;1)Ma
.
Câu 2. Tập giá trị của hàm số
( 0; 1)
x
ya a a= >≠
là:
A.
(0; )
+∞
B.
C.
\ {0}
D.
Câu 3. Vi
0a >
1a
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số
x
ya=
log
a
yx=
có cùng tập giá trị.
B. Hai hàm số
x
ya=
log
a
yx=
có cùng tính đơn điệu.
C. Đồ thị hai hàm số
x
ya=
log
a
yx=
đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
Trang 2/12
D. Đồ thị hai hàm số
x
ya=
log
a
yx=
đều có đường tiệm cận.
Câu 4. Cho hàm số
( )
21
x
y
=
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2017
(2 1)yx=
là:
A.
D =
B.
1
;
2
D

= +∞


C.
1
;
2
D

= +∞


D.
1
\
2
D

=


Câu 6. Tập xác định của hàm số
22
(3 1)
yx
=
là:
A.
1
\
3
D

= ±


B.
1
3
D

= ±


C.
11
;;
33
D

= −∞ +∞


D.
11
;
33



Câu 7. Tập xác định của hàm số
2
( 3 2)
e
yx x
= −+
là:
A.
( ;1) (2; )D
= −∞ +∞
B.
\ {1; 2}D =
C.
(0; )D = +∞
D.
(1; 2 )D
=
Câu 8. Tập xác định của hàm số
0,5
log ( 1)yx= +
là:
A.
( 1; )D = +∞
B.
\ { 1}D =
C.
(0; )D = +∞
D.
( ; 1)−∞
Câu 9. Tìm x để hàm số
2
log 12y xx= +−
có nghĩa.
A.
( ; 4) (3; )
x
−∞ +∞
B.
( 4;3)x
∈−
C.
4
3
x
x
≠−
D.
xR
Câu 10. Tập xác định của hàm số
2
3
log
2
x
y
x
+
=
là:
A.
( 3; 2)D =
B.
\ { 3; 2}= D
C.
( ; 3) (2; )= −∞ +∞D
D.
[ 3; 2]=
D
Câu 11. Tập xác định của hàm số
1
ln( 1)
2
yx
x
= +−
là:
A.
(1; 2 )D =
B.
(1; )
D = +∞
C.
(0; )D = +∞
D.
[1; 2 ]D =
Câu 12. Tập xác định của hàm số
1
x
x
e
y
e
=
là:
A.
\ {0}D =
B.
C.
\ {1}
D.
(; )De= +∞
Câu 13. Tập xác định
2
2
1
2 5 2 ln
1
y xx
x
=− + −+
là:
A.
(1; 2 ]D =
B.
[1; 2 ]D =
C.
( 1;1)D =
D.
( 1; 2 )D =
Câu 14. Tập xác định của hàm số
ln(ln )yx=
:
A.
(1; )D = +∞
B.
(0; )D = +∞
C.
(; )De= +∞
D.
[1; )
D = +∞
Câu 15. Tập xác định của hàm số
2
(3 9)
x
y
=
A.
\ {2}D =
B.
\ {0}D =
C.
(2; )D = +∞
D.
(0; )D = +∞
Câu 16. Hàm s
1
log
x
yx
=
xác định khi và chỉ khi :
Trang 3/12
A.
1
2
x
x
>
B.
1
x >
C.
0x >
D.
2x
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ th của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
2
1
2
O
A.
( )
2
x
y =
B.
yx=
C.
2
x
y =
D.
( )
2
x
y
=
Câu 18. Hàm s
1
3
( 1)
yx=
có đạo hàm là:
A.
2
3
1
'
3 ( 1)
y
x
=
B.
3
1
'
3 ( 1)
y
x
=
C.
2
3
( 1)
'
3
x
y
=
D.
3
( 1)
'
3
x
y
=
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
2
4
x
y =
là:
A.
2
' 2.4 ln 4
x
y =
B.
2
' 4 .ln 2
x
y =
C.
2
' 4 ln 4
x
y =
D.
2
' 2.4 ln 2
x
y =
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
5
log , 0y xx= >
là:
A.
1
'
ln 5
y
x
=
B.
' ln 5yx=
C.
' 5 ln 5
x
y
=
D.
1
'
5 ln 5
x
y
=
Câu 21. Hàm s
2
0,5
log ( 0)y xx
=
có công thức đạo hàm là:
A.
2
'
ln 0, 5
y
x
=
B.
2
1
'
ln 0, 5
y
x
=
C.
2
2
'
ln 0, 5
y
x
=
D.
1
ln 0, 5x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
3
3
sin log ( 0)y x xx
=+>
là:
A.
3
' cos
ln 3
yx
x
= +
B.
3
' cos
ln 3
yx
x
=−+
C.
3
1
' cos
ln 3
yx
x
= +
D.
3
1
' cos
ln 3
yx
x
=−+
Câu 23. Cho hàm số
( )
4
( ) ln 1fx x
= +
. Đạo hàm
( )
/
0f
bằng:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 24. Cho hàm số
2
2017
()
x
fx e=
. Đạo hàm
( )
/
0
f
bằng:
A.
0
B.
1
C.
e
D.
2017
e
Câu 25. Cho hàm số
()
x
f x xe=
. Gi
( )
//
fx
là đạo hàm cấp hai của
( )
fx
. Ta có
( )
//
1f
bằng:
A.
3e
B.
2
3e
C.
3
e
D.
2
5e
Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ th của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 4/12
x
y
1
2
1
O
A.
2
logyx=
B.
1
2
logyx=
C.
2
log
yx
=
D.
( )
2
log 2yx=
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số
yx
α
=
có tập xác định là
D =
.
B. Đồ thị hàm số
yx
α
=
với
0
α
>
không có tiệm cận.
C. Hàm số
yx
α
=
với
0
α
<
nghịch biến trên khoảng
(0; )+∞
.
D. Đồ thị hàm số
yx
α
=
với
0
α
<
có hai tiệm cận.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
B. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên trái trục tung.
C. Đồ thị hàm số mũ nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số mũ nằm bên trái trục tung.
Câu 29. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số mũ với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.
Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ th của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
1
1
2
O
A.
0,5
logyx
=
B.
2
logyx=
C.
11
33
yx=−−
D.
31yx=−+
Câu 31. Tìm a để hàm số
log
a
yx
=
( )
01a<≠
có đồ th là hình bên dưới:
x
y
1
2
2
O
Trang 5/12
x
y
1
O
A.
2
a
=
B.
2a =
C.
1
2
a =
D.
1
2
a =
Phần 2: Vn dụng thấp
Câu 32. Tìm tp xác đnh
D
của hàm số
3
2
10
log
32
x
y
xx
=
−+
.
A.
( ;1) (2;10)D = −∞
B.
(1; )D = +∞
C.
( ;10)D = −∞
D.
(2;10)
D
=
Câu 33. Tìm tp xác đnh
D
của hàm số
3
log ( 2) 3yx
= −−
?
A.
[29; )
D
= +∞
B.
(29; )D = +∞
C.
(2;29)D =
D.
(2; )D = +∞
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
2
( 2)
x
y x xe
= +
?
A.
2
' ( 2)
x
yxe
=−+
B.
2
' ( 2)
x
yx e
= +
C.
'
x
y xe
=
D.
' (2 2)
x
y xe=
Câu 35. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
2
ln( 2 4)y x mx= −+
có tập xác định
D =
?
A.
22m−< <
B.
2
2
m
m
>
<−
C.
2m >−
D.
22m−≤
Câu 36. Cho tập
(3; 4)D =
và các hàm số
2
2017
()
7 12
fx
xx
=
−+
,
3
( ) log (4 )
x
gx x
=
,
2
7 12
() 3
xx
hx
−+
=
D là tập xác định của hàm số nào?
A.
()fx
() ()f x gx+
B.
()fx
()hx
C.
()
gx
()hx
D.
() ()f x hx+
()hx
Câu 37. Biết hàm số
2
x
y =
có đồ th là hình bên.
x
y
y =
2
x
1
O
Khi đó, hàm số
2
x
y =
đồ thị hình nào trong bốn hình được liệt bốn A, B, C, D dưới
đây ?
Hình 1
Hình 2
x
y
1
O
Trang 6/12
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 38. Cho hàm số
x
y ex e
= +
. Nghiệm của phương trình
'0y =
?
A.
1x =
B.
1x
=
C.
0x =
D.
ln 2x =
Câu 39. Tìm tất cả các giá tr thực của a để hàm s
log
a
yx=
( )
01a<≠
có đồ th hình bên
?
x
y
1
2
2
O
A.
2
a
=
B.
C.
1
2
a =
D.
1
2
a =
Câu 40. Tìm giá tr ln nhất của hàm số
2
()
x
f x xe=
trên đoạn
[ ]
1;1
?
A.
e
B.
1
e
C.
2e
D.
0
Câu 41. Cho hàm số
( )
2
log 2
yx=
. Khi đó, hàm số
( )
2
log 2yx
=
có đ th hình nào trong bốn hình
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
x
y
O
Hình 1
Hình 2
x
y
O
1
x
y
1
O
x
y
1
O
Trang 7/12
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần 3: Vn dng cao
Câu 42. Tìm điều kiện xác định của phương trình
4 22
log ( 1) log ( 1) 25
xx−+ =
?
A.
1x
>
B.
1x
C.
1x
D.
x
Câu 43. Tìm giá tr ln nhất và giá trị nh nhất của hàm số
||
2
x
y =
trên
[ ]
2; 2
?
A.
1
max 4;min
4
yy= =
B.
1
max 4;miny
4
y = =
C.
1
max 1;miny
4
y
= =
D.
max 4;miny 1y = =
Câu 44. Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số
ln x
y
x
=
A. Hàm số có một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 45. Hình bên đồ th của ba hàm s
log
a
yx
=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
( )
0 ,, 1abc<≠
được v
trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x
y
y
= log
c
x
y
= log
b
x
y
= log
a
x
O
1
A.
bac>>
B.
abc>>
C.
bca>>
D.
acb>>
Câu 46. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số
3
1
log
21
y xm
mx
= +−
+−
xác định
trên
( )
2;3
.
A.
12m≤≤
B.
12m<≤
C.
12m−< <
D.
12m−≤
x
y
O
x
y
O
Trang 8/12
Câu 47. Cho hàm số
(
)
22
ln 1 1yx x x x
= ++ −+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số giảm trên khoảng
(0; )+∞
B.Hàm số tăng trên khoảng
(0; )+∞
C.Tập xác định của hàm số là
D =
D.Hàm số có đạo hàm
(
)
2
' ln 1yx x= ++
Câu 48. Đối với hàm số
1
ln
1
y
x
=
+
, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
'1
y
xy e+=
B.
'1
y
xy e−=
C.
'1
y
xy e+=
D.
'1
y
xy e−=
Câu 49. Đạo hàm của hàm số
xx
xx
ee
y
ee
=
+
là:
A.
2
22
4
'
( 1)
x
x
e
y
e
=
+
B.
2
22
'
( 1)
x
x
e
y
e
=
+
C.
2
22
2
'
( 1)
x
x
e
y
e
=
+
D.
2
22
3
'
( 1)
x
x
e
y
e
=
+
Câu 50. Cho hàm
s
sinyx x=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
'' 2 ' 2
xy y xy sinx +=
B.
' '' ' 2xy yy xy sinx+ −=
C.
' ' ' 2sinxy yy xy x+−=
D.
'' ' 2cos sinxy y xy x x+− = +
Câu 51. Hình bên đồ th của ba hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
(
)
0 ,, 1abc<≠
được v trên cùng một
h trc tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x
y
y =
c
x
y =
b
x
y =
a
x
O
A.
bac>>
B.
abc>>
C.
acb>>
D.
cba>>
Trang 9/12
B. ĐÁP ÁN:
Câu 1. Chn đáp án A
Câu B sai vì hàm số
x
ya
=
vi
01a<<
nghịch biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
.
Câu C sai vì hàm số
x
ya=
vi
1a >
đồng biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
.
Câu D sai vì đồ th hàm s
x
ya=
vi
0a >
1a
luôn đi qua điểm
(; )
a
M aa
hoặc
(0;1)
M
ch không phải
( ;1)Ma
.
Câu 2. Chn đáp án A
Vi
0; 1
aa>≠
thì
0
x
a
,
x
. Suy ra tập giá trị của hàm số
( 0; 1)
x
ya a a= >≠
(0; )+∞
Câu 3. Chn đáp án A
Tập giá trị của hàm s
x
ya
=
(0; )+∞
, tập giá trị của hàm số
log
a
yx=
.
Câu 4. Chn đáp án A
0 211< −<
nên hàm số
( )
21
x
y =
nghịch biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
.
Câu 5. Chn đáp án A
2007
+
nên hàm số xác định với mọi
x
.
Câu 6. Chn đáp án A
2
−∈
nên hàm số
22
(3x 1)y
=
xác định khi
2
1
3x 1 0
3
x ≠±
.
Câu 7. Chn đáp án A
e
−∉
nên hàm số xác định khi
2
2
3x 2 0
1
x
x
x
>
+>
<
.
Câu 8. Chn đáp án A
Hàm số
0,5
log ( 1)x +
xác định khi
10 1xx+ > >−
.
Câu 9. Chn đáp án A
Hàm số
2
log 12
xx
+−
có nghĩa khi
2
3
12 0
4
x
xx
x
>
+− >
<−
.
Câu 10. Chn đáp án A
Hàm số
2
3
log
2
x
x
+
có nghĩa khi
3
03 2
2
x
x
x
+
> ⇔− < <
.
Câu 11. Chn đáp án A
Hàm số
1
ln( 1)
2
yx
x
= +−
xác định khi
20
12
10
x
x
x
−>
⇒< <
−>
.
Câu 12. Chn đáp án A
Hàm số
1
x
x
e
y
e
=
xác định khi
10 0
x
ex−≠
.
Câu 13. Chn đáp án A
Hàm số
2
2
1
2x 5x 2 ln
1
y
x
=− + −+
xác định khi
2
2
1
2
2
2x 5x 2 0
12
1
10
1
x
x
x
x
x
≤≤
+ −≥

⇒<

>
−>
<−
Trang 10/12
Câu 14. Chn đáp án A
Hàm số
ln(ln( ))
yx
=
xác định khi
00
1
ln x 0 1
xx
x
x
>>

⇒>

>>

.
Câu 15. Chn đáp án A
2
−∈
nên hàm số
2
(3 9)
x
y
=
xác định khi
3 90 2
x
x−≠
.
Câu 16. Chn đáp án A
Hàm số
1
log
x
yx
=
xác định khi
00
1
10 1
2
11 2
xx
x
xx
x
xx
>>

>

−> >


−≠

.
Câu 17. Chn đáp án A
Nhận thấy đây là đồ thị hàm số dạng
x
ya=
. Ta có
(0;1)A
(2; 2)B
thuộc đồ thị hàm số.
Suy ra,
0
2
1
22
0
a
aa
a
=
=⇒=
>
. Hàm số là
(
)
2
x
y =
.
Câu 18. Chn đáp án A
1 12
1
3 33
2
3
1 11
( 1) ' ( 1) ' .( 1) ( 1)
33
3 ( 1)
yx y x x x
x
−−
= ⇒= = =
.
Câu 19. Chn đáp án A
2x 2x 2x
4 ' (2x)'.4 ln 4 2.4 ln 4
yy= ⇒= =
.
Câu 20. Chn đáp án A
5
1
log '
ln 5
y xy
x
= ⇒=
.
Câu 21. Chn đáp án A
22
0,5
2
12
log ' ( )'.
ln 0, 5 ln 0, 5
y x yx
xx
= ⇒= =
.
Câu 22. Chn đáp án A
2
3
3
3
3x 3
sin log ' cosx cos x
ln 3 ln 3
y x xy
xx
= + ⇒= + = +
.
Câu 23. Chn đáp án A
43
4
44
( 1) ' 4x
( ) ln( 1) '( ) '(0) 0
11
x
fx x f x f
xx
+
= +⇒ = = =
++
.
Câu 24. Chn đáp án A
22
2017x 2017x
( ) '( ) 2.2017x. '(0) 0fxefx ef= = ⇒=
.
Câu 25. Chn đáp án A
( ) . '( ) . ''( ) . ''(1) 3e
x xx xxx
f x xe f x e xe f x e e xe f= =+⇒ =++⇒ =
.
Câu 26. Chn đáp án A
Nhận thấy đây đồ thị hàm số
log
a
yx=
. Điểm
1
;1
2



thuộc đồ thị hàm số nên
1
1 1 11
1 log 2
2 22
a
aa
a
−= = = =
. Hàm số là
2
logyx=
.
Câu 27. Chn đáp án A
Hàm số
yx
α
=
có tập xác định thay đổi tùy theo
α
.
Câu 28. Chn đáp án A
Trang 11/12
Hàm số lôgarit chỉ xác định khi
0x >
nên đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
Câu 29. Chn đáp án A
Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung và cả dưới, cả trên trục hoành.
Câu 30. Chn đáp án A
Nhận thấy đây là đồ thị hàm số
log
a
yx=
. Điểm
(2; 1)
A
thuộc đồ thị hàm số nên
1
1
1 log 2 2 2 0,5
a
aa
a
−= = = =
. Hàm số
0,5
logyx=
.
x
y
1
1
2
O
Câu 31. Chn đáp án A
Đồ thị hàm số đi qua
2
(2;2) 2 log 2 2 2
a
A aa⇒= ==
.
x
y
1
2
2
O
Câu 32. Chn đáp án A
Hàm số xác định
2
10
01
32
>⇔<
−+
x
x
xx
hoặc
2 10<<
x
Tập xác định
( ) ( )
;1 2;10D = −∞
Câu 33. Chn đáp án A
Hàm số xác định
(
)
3
3
20
log 2 3 0 29
22
−>
−≥
−≥
x
xx
x
Tập xác định
[
)
29;D = +∞
Câu 34. Chn đáp án A
( ) ( ) ( ) ( )
//
2 /2 2
22 2
−−
= + ⇒= + + +
x xx
yxxe yxxe e xx
( )
( ) ( )
/ 22
22 2 2
xx x
y x e ex x x e
−−
= + + =−+
Câu 35. Chn đáp án A
Hàm số có tập xác định là
2
2 4 0,
+ > ∀∈x mx x
2
' 40 2 2⇔∆ = < ⇔− < <mm
Câu 36. Chn đáp án A. S dụng điều kiện xác định của các hàm s.
Câu 37. Chn đáp án A
Sử dụng lý thuyết phép suy đồ thị.
Câu 38. Chn đáp án A
/−−
=+ ⇒=
xx
y ex e y e e
. Suy ra
/
0 01
=⇔− = =
x
y ee x
Câu 39. Chn đáp án A
Nhận dạng đồ thị:
- Dựa vào đồ th thì hàm đã cho đồng biến
loại C và D.
Trang 12/12
- Đồ th đã cho qua điểm
( )
2; 2A
. Th với hai đáp án còn lại
loi B.
Câu 40. Chn đáp án A
Trên đoạn
[ ]
1;1
, ta có:
( ) ( )
/
2
x
f x xe x= +
;
( )
/
00fx x=⇔=
hoặc
2
x =
(loại).
Ta có:
(
)
( )
( )
1
1 ; 0 0; 1
f f fe
e
−= = =
Suy ra:
[ ]
( )
1;1
max fx e
=
Câu 41. Chn đáp án A
Sử dụng lý thuyết phép suy đồ thị.
Câu 42. Chn đáp án A
Hàm số xác định
10
1
10
x
x
x
−>
⇔>
−≠
Tập xác định
( )
1;D
= +∞
Câu 43. Chn đáp án A
Đặt
,tx=
với
[ ] [ ]
2; 2 0; 2
xt∈−
Xét hàm
( )
2
t
ft=
trên đoạn
[ ]
0; 2
;
( )
ft
đồng biến trên
[ ]
0; 2
[ ] [ ]
( )
2;2 0;2
max max 4y ft
= =
;
[
]
[ ]
(
)
2;2 0;2
min min 1y ft
= =
Hoặc với
[ ]
[ ]
2; 2 0; 2
∈− xx
. Từ đây, suy ra:
02
222 124≤≤≤≤
xx
Câu 44. Chn đáp án A
Tập xác định
( )
//
2
1 ln
0; ; ; 0
ln
x
D y y xe
x
= +∞ = = =
Hàm
/
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
=xe
nên
=xe
là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 45. Chn đáp án A
Do
log=
a
yx
log=
b
yx
là hai hàm dồng biến nên
Do
log=
c
yx
nghịch biến nên
1<c
. Vậy
c
bé nhất.
Mặt khác: Lấy
=ym
, khi đó tồn tại
12
, 0>xx
để
1
1
2
2
log
log
=
=

=
=
m
a
m
b
xm
ax
xm
bx
Dễ thấy
12
mm
x x a b ab< < ⇒<
Vậy
>>bac
.
Câu 46. Chn đáp án A
Hàm số xác định
21 0 21
0
+− > < +

⇔⇔

−> >

m x xm
xm x m
Suy ra, tập xác định của hàm số là
( )
;2 1= +D mm
, với
1≥−m
.
Hàm số xác định trên
( )
2;3
suy ra
( )
22
2;3
2 13 1
≤≤

⊂⇔

+≥

mm
D
mm
Câu 47. Chn đáp án A
Tập xác định
D =
Đạo hàm:
(
)
/ 2/ 2
ln11 ; 011 1 0y xy x x= ++ =++==
Lập bảng biến thiên :
Trang 13/12
1
+
0
0
+
y
y'
x
Câu 48. Chn đáp án A
( )
/
11
ln ln 1
11
y xy
xx
= = +⇒ =
++
Ta có:
11
'1 1 1
1 11
x
xy x
x xx

+= += +=

+ ++

,
1
ln
1
1
1
y
x
ee
x
+
= =
+
.
Câu 49. Chn đáp án A
Ta biến đổi hàm số về dạng
2
2
1
1
x
x
e
y
e
=
+
(
) (
)
( )
(
)
(
) ( )
//
22 22
2
/
22
22
11 11
4
11
xx xx
x
xx
ee ee
e
y
ee
+− +
⇒= =
++
.
Câu 50. Chn đáp án A
/ //
sin sin cos 2cos sin= ⇒= + = yxxy xx xy xxx
Ta có:
( ) ( ) ( )
// /
2 2cos sin 2 sin cos . sin += + +xy y xy x x x x x x x x x x
2sin= x
Câu 51. Chn đáp án A
Do
x
ya=
x
yb=
là hai hàm đồng biến nên
,1
ab>
.
Do
=
x
yc
nghịch biến nên
1<c
. Vậy
x
bé nhất.
Mặt khác: Lấy
=
xm
, khi đó tồn tại
12
, y 0>y
để
1
2
=
=
m
m
ay
by
Dễ thấy
12
mm
y y a b ab< < ⇒<
Vậy
>>bac
.
| 1/13

Preview text:


CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Baøi 03
HAØM SOÁ MUÕ – HAØM SOÁ LOGARIT I. HÀM SỐ LOGARIT 1. Định nghĩa
Cho a là số thực dương và a 1. Hàm số y  log x được gọi là hàm số logaritt cơ số a . a
2. Đạo hàm hàm số lôgarit 1
y  log x y  1
y  ln x y'  ; a ' ; x ln a x u y u x y a   ' log ' . uln a
3. Khảo sát hàm số lôgarit
Tập xác định. Tập xác định của hàm số logarit y  log x aa  là 0; . a  0,  1
Chiều biến thiên. a1: Hàm số đồng biến.
0  a 1 : Hàm số nghịch biến.
Tiệm cận. Trục tung Oy là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị.
Đồ thị đi qua điểm M 1;  0 , N a
;1 và nằm phía bên phải trục tung. II. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa
Cho a là số thực dương và a 1. Hàm số x
y a được gọi là hàm số mũ cơ số a
2. Đạo hàm của hàm số mũ x   ' x y e y e ; x   ' x y a
y a ln a;  u x   ' u y a
y a ln au' .
3. Khảo sát hàm số mũ
Tập xác định. Tập xác định của hàm số mũ x
y a a 0, a   1 là  .
Chiều biến thiên. a1: Hàm số luôn đồng biến.
0  a 1 : Hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận. Trục hoành Ox là đường tiệm cận ngang.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm 1;  0 , 1; 
a và nằm phía trên trục hoành.
Nhận xét. Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y  log x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . a
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số = x
y a và đồ thị hàm số y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = a x . B. Hàm số = x
y a với 0 < a <1 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . C. Hàm số = x
y a với a >1 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
D. Đồ thị hàm số = x
y a với a > 0 và a ≠ 1 luôn đi qua điểm M (a;1) .
Câu 2. Tập giá trị của hàm số x
y = a (a > 0;a ≠ 1) là: A. (0;+∞) B. [0;+∞) C.  \{0} D.
Câu 3. Với a > 0 và a ≠1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hai hàm số x
y = a y = log x có cùng tập giá trị. a B. Hai hàm số x
y = a y = log x có cùng tính đơn điệu. a
C. Đồ thị hai hàm số x
y = a y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng = . a y x Trang 1/12
D. Đồ thị hai hàm số x
y = a y = log x đều có đường tiệm cận. a x
Câu 4. Cho hàm số y = ( 2 − )
1 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)
C.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.
Câu 5. Tập xác định của hàm số 2017 y = (2x −1) là: A. D =      B. 1 D  = ;+∞  C. 1 D  = ;+∞ D. 1 D =  \ 2      2    2
Câu 6. Tập xác định của hàm số 2 2 y (3x 1)− = − là: A   . 1 D =  \ ±  B. 1 D   = ±   3   3  C. 1   1 D  ;     ;  = −∞ − ∪ +∞  D. 1 1 −  ; 3 3        3 3 
Câu 7. Tập xác định của hàm số 2 ( 3 2) e y x x − = − + là: A. D = ( ; −∞ 1) ∪ (2;+∞)
B. D =  \{1;2}
C. D = (0;+∞)
D. D = (1;2)
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log (x +1) là: 0,5 A. D = ( 1; − +∞)
B. D =  \{−1}
C. D = (0;+∞) D. ( ; −∞ 1) −
Câu 9. Tìm x để hàm số 2
y = log x + x −12 có nghĩa. A. x∈(− ; ∞ 4 − ) ∪ (3;+∞) B. x∈( 4; − 3) x ≠ 4 − C.
D. xR x ≠ 3 +
Câu 10. Tập xác định của hàm số x 3 y = log là: 2 2 − x A. D = ( 3 − ;2)
B. D =  \{−3;2} C. D = ( ; −∞ 3) − ∪ (2;+∞)
D. D = [ − 3;2]
Câu 11. Tập xác định của hàm số 1 y = + ln(x −1) là: 2 − x
A. D = (1;2)
B. D = (1;+∞)
C. D = (0;+∞)
D. D = [1;2] x
Câu 12. Tập xác định của hàm số e y = là: x e −1
A. D =  \{0} B. (0;+∞) C.  \{1} D. D = ( ; e +∞)
Câu 13. Tập xác định 2 1 y = 2
x + 5x − 2 + ln là: 2 x −1
A. D = (1;2]
B. D = [1;2] C. D = ( 1; − 1) D. D = ( 1; − 2)
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ln(ln x) là :
A. D = (1;+∞)
B. D = (0;+∞) C. D = ( ; e +∞)
D. D = [1;+∞)
Câu 15. Tập xác định của hàm số x 2 y (3 9)− = − là
A. D =  \{2}
B. D =  \{0}
C. D = (2;+∞)
D. D = (0;+∞)
Câu 16. Hàm số y = log
xác định khi và chỉ khi : − x x 1 Trang 2/12 x >1 A.
B. x >1
C. x > 0
D. x ≠ 2 x ≠ 2
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x xx A. y = ( 2)
B. y = x C. 2x y = D. y = ( 2) 1 Câu 18. Hàm số 3
y = (x −1) có đạo hàm là: 3 2 (x −1) 3 (x −1) A. 1 y ' = B. 1 y ' = C. y ' = D. y ' = 3 2 3 (x −1) 3 3 (x −1) 3 3
Câu 19. Đạo hàm của hàm số 2 4 x y = là: A. 2 ' 2.4 x y = ln 4 B. 2 ' 4 x y = .ln 2 C. 2 ' 4 x y = ln 4 D. 2 ' 2.4 x y = ln 2
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log x, x > 0 là: 5 A. 1 y ' =
B. y ' = x ln 5 C. ' 5x y = ln 5 D. 1 y ' = x ln 5 5x ln 5 Câu 21. Hàm số 2
y = log x (x ≠ 0) có công thức đạo hàm là: 0,5 A. 2 y ' = B. 1 y ' = C. 2 y ' = D. 1 xln 0,5 2 x ln 0,5 2 x ln 0,5 x ln 0,5
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 3
y = sin x + log x (x > 0) là: 3 A. 3 y ' = cos x + B. 3 y ' = −cos x + x ln 3 xln 3 C. 1 y ' = cos x + D. 1 y ' = −cos x + 3 x ln 3 3 x ln 3
Câu 23. Cho hàm số f x = ( 4 ( ) ln x + ) 1 . Đạo hàm / f (0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24. Cho hàm số 2 2017 ( ) x f x = e . Đạo hàm / f (0) bằng: A. 0 B. 1 C. e D. 2017 e
Câu 25. Cho hàm số ( ) x
f x = xe . Gọi //
f (x) là đạo hàm cấp hai của f ( x) . Ta có // f ( ) 1 bằng: A.3e B. 2 3 − e C. 3 e D. 2 5 − e
Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 3/12 y 1 O 2 x 1
A. y = log x
B. y = log x C. =
D. y = log 2x 2 ( ) 2 y log x 1 2 2
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số y xα =
có tập xác định là D =  .
B. Đồ thị hàm số y xα =
với α > 0 không có tiệm cận.
C. Hàm số y xα =
với α < 0nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
D. Đồ thị hàm số y xα =
với α < 0 có hai tiệm cận.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
B. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên trái trục tung.
C. Đồ thị hàm số mũ nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số mũ nằm bên trái trục tung.
Câu 29. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số mũ với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.
Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y O 1 2 x 1
A. y = log x
B. y = log x
y = − x D. y = 3 − x +1 0,5 2 C. 1 1 3 3
Câu 31. Tìm a để hàm số y = log x (0 < a ≠ ) có đồ thị là hình bên dưới: a 1 y 2 O x 1 2 Trang 4/12 A. a = 2 B. a = 2 C. 1 a = D. 1 a = 2 2
Phần 2: Vận dụng thấp Câu 32. x Tìm tập xác định 10
D của hàm số y = log . 3 2 x − 3x + 2 A. D = ( ;
−∞ 1) ∪ (2;10) B. D = (1;+∞) C. D = ( ; −∞ 10) D. D = (2;10)
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x − 2) −3 ? 3 A. D = [29;+∞)
B. D = (29;+∞)
C. D = (2;29) D. D = (2;+∞)
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số 2 ( 2 ) x y x x e− = + ? A. 2 ' ( 2) x y x e− = − + B. 2 ' ( 2) x y x e− = + C. ' x y xe− =
D. ' = (2 − 2) x y x e
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = ln(x − 2mx + 4) có tập xác định D =  ? m > 2 A. 2 − < m < 2 B. C. m > 2 − D. 2 − ≤ m ≤ 2 m < 2 −
Câu 36. Cho tập D = (3;4) và các hàm số 2017 f (x) = , g(x) = log − , 2 7 12 − x x (4 ) ( ) 3x x h x − + = 2 x − 7x +12 3
D là tập xác định của hàm số nào?
A. f (x) và f (x) + g(x)
B. f (x) và h(x)
C. g(x) và h(x)
D. f (x) + h(x) và h(x)
Câu 37. Biết hàm số 2x
y = có đồ thị là hình bên. y y = 2x 1 O x Khi đó, hàm số 2 x y =
có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới đây ? y y 1 1 O x O x Hình 1 Hình 2 Trang 5/12 y y 1 O 1 x O x Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 38. Cho hàm số x y ex e− = +
. Nghiệm của phương trình y ' = 0 ? A. x = 1 − B. x =1
C. x = 0 D. x = ln 2
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số y = log x (0 < a ≠ ) có đồ thị là hình bên a 1 y 2 O x 1 2 ? A. a = 2 B. a = 2 C. 1 a = D. 1 a = 2 2
Câu 40. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 ( ) x
f x = x e trên đoạn [ 1; − ] 1 ? A. e B. 1 C. 2e D. 0 e
Câu 41. Cho hàm số y = log 2x . Khi đó, hàm số y = log 2x có đồ thị là hình nào trong bốn hình 2 ( ) 2 ( )
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây: y y 1 O x O x Hình 1 Hình 2 Trang 6/12 y y O x O x Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần 3: Vận dụng cao
Câu 42.
Tìm điều kiện xác định của phương trình 4 2 2
log (x −1) + log (x −1) = 25 ?
A. x >1
B. x ≠ 1
C. x ≥1
D. x ∈
Câu 43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | | 2 x y = trên [ 2; − 2]? A. 1
max y = 4;min y = − B. 1 max y = 4;miny = 4 4 C. 1
max y =1;miny =
D. max y = 4;miny =1 4
Câu 44. Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số ln x y = x
A. Hàm số có một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 45. Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = log x , y = log x , y = log x (0 < a,b,c ≠ ) được vẽ a b c 1
trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y y = logax y = logbx O 1 x y = logcx
A.b > a > c
B. a > b > c
C. b > c > a
D. a > c > b
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 y =
+ log x m xác định 3 2m +1− x trên (2;3). A.1≤ m ≤ 2
B. 1< m ≤ 2 C. 1
− < m < 2 D. 1 − ≤ m ≤ 2 Trang 7/12
Câu 47. Cho hàm số y = x ( 2 x + + x ) 2 ln 1
− 1+ x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số giảm trên khoảng (0;+∞)
B.Hàm số tăng trên khoảng (0;+∞)
C.Tập xác định của hàm số là D = 
D.Hàm số có đạo hàm y = ( 2 ' ln x + 1+ x )
Câu 48. Đối với hàm số 1 y = ln
, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x +1 A. '+1 y xy = e B. '−1 y xy = −e C. '+1 y xy = −e D. '−1 y xy = e xx
Câu 49. Đạo hàm của hàm số e e y = là: xx e + e 2x 2x 2x 2x A. 4 ' e y = B. ' e y = C. 2 ' e y = D. 3 ' e y = 2x 2 (e +1) 2x 2 (e +1) 2x 2 (e +1) 2x 2 (e +1)
Câu 50. Cho hàm số y = xsin x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. xy '− 2y '+ xy = 2 − sinx
B. xy ' + yy '' − xy ' =2sinx
C. xy ' + yy ' − xy ' = 2sin x
D. xy '+ y '− xy = 2cos x + sin x
Câu 51. Hình bên là đồ thị của ba hàm số x y = a , x y = b , x
y = c (0 < a,b,c ≠ )
1 được vẽ trên cùng một
hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y y = bx y = cx y = ax O x
A.b > a > c
B. a > b > c
C. a > c > b
D. c > b > a Trang 8/12 B. ĐÁP ÁN:
Câu 1. Chọn đáp án A Câu B sai vì hàm số x
y = a với 0 < a <1 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Câu C sai vì hàm số x
y = a với a >1đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu D sai vì đồ thị hàm số x
y = a với a > 0 và a ≠ 1 luôn đi qua điểm ( ; a
M a a ) hoặc M (0;1)
chứ không phải M ( ; a 1) .
Câu 2. Chọn đáp án A
Với a > 0;a ≠ 1thì x
a  0, x   . Suy ra tập giá trị của hàm số x
y = a (a > 0;a ≠ 1) là (0;+∞)
Câu 3. Chọn đáp án A
Tập giá trị của hàm số x
y = a là(0;+∞), tập giá trị của hàm số y = log x a  .
Câu 4. Chọn đáp án A x
Vì 0 < 2 −1<1 nên hàm số y = ( 2 − )
1 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 5. Chọn đáp án A Vì 2007 +
∈ nên hàm số xác định với mọi x .
Câu 6. Chọn đáp án A Vì 2 − − ∈ nên hàm số 2 2 y (3x 1)− = − xác định khi 2 1
3x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± . 3
Câu 7. Chọn đáp án Ax > 2
Vì −e∉ nên hàm số xác định khi 2
x − 3x + 2 > 0 ⇔  . x <1
Câu 8. Chọn đáp án A
Hàm số log (x +1) xác định khi x +1 > 0 ⇔ x > 1 − . 0,5
Câu 9. Chọn đáp án Ax > 3 Hàm số 2
log x + x −12 có nghĩa khi 2
x + x −12 > 0 ⇔  . x < 4 −
Câu 10. Chọn đáp án A + + Hàm số x 3 log
có nghĩa khi x 3 > 0 ⇔ 3
− < x < 2 . 2 2 − x 2 − x
Câu 11. Chọn đáp án A 2 − x > 0 Hàm số 1 y =
+ ln(x −1) xác định khi  ⇒1< x < 2 . 2 − xx −1 > 0
Câu 12. Chọn đáp án A x Hàm số e y = xác định khi x
e −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 . x e −1
Câu 13. Chọn đáp án A Hàm số 2 1 y = 2 − x + 5x − 2 + ln xác định khi 2 x −1 1 ≤ x ≤ 2 2  2x 5x 2 0  − + − ≥ 2  ⇔  ⇒ 1< x ≤ 2 2  − > x > 1 x 1 0  x < 1 − Trang 9/12
Câu 14. Chọn đáp án Ax > 0 x > 0
Hàm số y = ln(ln(x)) xác định khi  ⇔  ⇒ x >1 . ln x > 0 x >1
Câu 15. Chọn đáp án A Vì 2 − − ∈ nên hàm số x 2 y (3 9)− = −
xác định khi 3x − 9 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 .
Câu 16. Chọn đáp án Ax > 0 x > 0   x > 1 Hàm số y = log
xác định khi x −1> 0 ⇔ x >1 ⇔ . − x x 1    x ≠ 2 x −1 ≠ 1 x ≠   2
Câu 17. Chọn đáp án A
Nhận thấy đây là đồ thị hàm số dạng x y = a . Ta có (
A 0;1) và B(2;2) thuộc đồ thị hàm số. 0 a =1  x Suy ra, 2
a = 2 ⇒ a = 2 . Hàm số là y = ( 2) . a > 0 
Câu 18. Chọn đáp án A 1 1 2 1 1 − 1 − 1 3 3 3
y = (x −1) ⇒ y ' = (x −1)'.(x −1) = (x −1) = . 3 3 3 2 3 (x −1)
Câu 19. Chọn đáp án A 2x 2x 2x
y = 4 ⇒ y ' = (2x)'.4 ln 4 = 2.4 ln 4.
Câu 20. Chọn đáp án A 1
y = log x y ' = . 5 x ln 5
Câu 21. Chọn đáp án A 2 2 1 2
y = log x y ' = (x )'. = . 0,5 2 x ln 0,5 xln 0,5
Câu 22. Chọn đáp án A 2 3 3x 3
y = sin x + log x y ' = cos x + = cos x + . 3 3 x ln 3 x ln 3
Câu 23. Chọn đáp án A 4 3 4 (x +1)' 4x
f (x) = ln(x +1) ⇒ f '(x) = = ⇒ f '(0) = 0 . 4 4 x +1 x +1
Câu 24. Chọn đáp án A 2 2 2017x 2017x f (x) = e
f '(x) = 2.2017x.ef '(0) = 0 .
Câu 25. Chọn đáp án A ( ) = . x ⇒ '( ) x = + . x ⇒ ''( ) x x = + + . x f x x e f x e x e f x e e
x e f ''(1) = 3e .
Câu 26. Chọn đáp án A
Nhận thấy đây là đồ thị hàm số y = log x . Điểm  1  ; 1
− thuộc đồ thị hàm số nên a 2    1 1 − 1 1 1 1 − = log
a = ⇒ = ⇒ a = . Hàm số là y = log x . a 2 2 2 a 2 2
Câu 27. Chọn đáp án A Hàm số y xα =
có tập xác định thay đổi tùy theo α .
Câu 28. Chọn đáp án A Trang 10/12
Hàm số lôgarit chỉ xác định khi x > 0 nên đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
Câu 29. Chọn đáp án A
Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung và cả dưới, cả trên trục hoành.
Câu 30. Chọn đáp án A
Nhận thấy đây là đồ thị hàm số y = log x . Điểm ( A 2; 1)
− thuộc đồ thị hàm số nên a 1 − 1 1
− = log ⇒ a = ⇒ = ⇒ a = . Hàm số = . a 2 2 2 0,5 y log x a 0,5 y O 1 2 x 1
Câu 31. Chọn đáp án A Đồ thị hàm số đi qua 2 (
A 2;2) ⇒ 2 = log ⇒ a = ⇒ a = . a 2 2 2 y 2 O x 1 2
Câu 32. Chọn đáp án A Hàm số xác định 10 − ⇔
x > 0 ⇔ x <1hoặc 2 < x <10 2 x − 3x + 2
Tập xác định D = (−∞ ) ;1 ∪ (2;10)
Câu 33. Chọn đáp án Ax − 2 > 0
Hàm số xác định log x − 2 − 3 ≥ 0 ⇔  ⇔ x ≥ 29 3 ( ) 3 x − 2 ≥ 2
Tập xác định D = [29;+∞)
Câu 34. Chọn đáp án A ( ) −x ( )/ −x ( − = + ⇒ = + + x y x x e y x x e e )/ 2 / 2 ( 2 2 2 x + 2x) / ⇒ = ( + ) −xx − ( 2 + ) = ( 2 2 2 2 − + 2) −x y x e e x x x e
Câu 35. Chọn đáp án A
Hàm số có tập xác định là 2
 ⇔ x − 2mx + 4 > 0, ∀x∈ 2
⇔ ∆ ' = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2
Câu 36. Chọn đáp án A. Sử dụng điều kiện xác định của các hàm số.
Câu 37. Chọn đáp án A
Sử dụng lý thuyết phép suy đồ thị.
Câu 38. Chọn đáp án Ax / − = + ⇒ = − x y ex e y e e . Suy ra / 0 − = ⇔ − x y
e e = 0 ⇔ x = 1 −
Câu 39. Chọn đáp án A Nhận dạng đồ thị:
- Dựa vào đồ thị thì hàm đã cho đồng biến ⇒ loại C và D. Trang 11/12
- Đồ thị đã cho qua điểm A(2;2) . Thử với hai đáp án còn lại ⇒ loại B.
Câu 40. Chọn đáp án A Trên đoạn [ 1; − ] 1 , ta có: / ( ) x
f x = xe (x + 2) ; /
f (x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 − (loại). Ta có: f (− ) 1 1 = f ( ; 0) = 0 f ( ) ; 1 = e e
Suy ra: max f (x) = e [ 1 − ] ;1
Câu 41. Chọn đáp án A
Sử dụng lý thuyết phép suy đồ thị.
Câu 42. Chọn đáp án Ax −1 > 0 Hàm số xác định ⇔  ⇔ x >1 x −1 ≠ 0
Tập xác định D = (1;+∞)
Câu 43. Chọn đáp án A
Đặt t = x , với x∈[ 2; − 2] ⇒ t ∈[0;2] Xét hàm ( ) 2t
f t = trên đoạn [0;2]; f (t) đồng biến trên [0;2]
max y = max f (t) = 4 ; min y = min f (t) =1 [ 2; − 2] [0;2] [ 2; − 2] [0;2] Hoặc với x ∈[ 2;
− 2] ⇒ x ∈[0;2]. Từ đây, suy ra: 0 x 2
2 ≤ 2 ≤ 2 ⇔ 1≤ 2x ≤ 4
Câu 44. Chọn đáp án A Tập xác định −
D = (0;+∞) / 1 ln x / ; y = ;
y = 0 ⇔ x = e 2 ln x Hàm /
y đổi dấu từ âm sang dương khi qua x = e nên x = e là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 45. Chọn đáp án A
Do y = log x y = log x là hai hàm dồng biến nên a b > a b , 1
Do y = log x nghịch biến nên c <1. Vậy c bé nhất. c log x = ma x am =
Mặt khác: Lấy y = m, khi đó tồn tại x , x > 0 để 1 1  ⇒ 1 2 log  x = m m b 2 b =  x2 Dễ thấy m m
x < x a < b a < b 1 2
Vậy b > a > c .
Câu 46. Chọn đáp án A
2m +1− x > 0 x < 2m +1 Hàm số xác định ⇔  ⇔ x m 0  − > x > m
Suy ra, tập xác định của hàm số là D = ( ;2 m m + ) 1 , với m ≥ 1 − . m ≤ m
Hàm số xác định trên (2;3) suy ra ( ) 2 2 2;3 ⊂ D ⇔  ⇔ 2m 1 3  + ≥ m ≥1
Câu 47. Chọn đáp án A
Tập xác định D =  Đạo hàm: /y = ( 2 + + x ) / 2 ln 1 1
; y = 0 ⇔ 1+ 1+ x =1 ⇔ x = 0 Lập bảng biến thiên : Trang 12/12 x ∞ 0 +∞ y' + 0 y 1
Câu 48. Chọn đáp án A 1 y = = − (x + ) / 1 ln ln 1 ⇒ y = − x +1 x +1 1 Ta có:  1  x 1 xy '+1 = x − + ln y + 1  1 = − +1 =  , x 1 e = e = .  x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 49. Chọn đáp án A / / 2x x e −1 x e +1 xe +1 x e −1 x / ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 2
Ta biến đổi hàm số về dạng e −1 y 4e = ⇒ y = = . 2x e +1 ( x e + )2 1 ( x e + )2 2 2 1
Câu 50. Chọn đáp án A / //
y = xsin x y = sin x + x cos x y = 2cos x xsin x Ta có: // /
xy − 2y + xy = x(2cos x xsin x) − 2(sin x + x cos x) + .
x (xsin x) = 2 − sin x
Câu 51. Chọn đáp án A Do x y = a x
y = b là hai hàm đồng biến nên a,b >1. Do = x
y c nghịch biến nên c <1. Vậy x bé nhất.  m a = y
Mặt khác: Lấy x = m , khi đó tồn tại y , y > 0 để 1 1 2   m b =  y2 Dễ thấy m m
y < y a < b a < b 1 2
Vậy b > a > c . Trang 13/12
Document Outline

  • DS_C2_HAM SO LUY THUA-LOGARIT-MU