Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm mặt cầu – mặt nón – mặt trụ Toán 12

Giới thiệu đến các em tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm mặt cầu – mặt nón – mặt trụ, một chủ đề rất quan trọng trong chương trình Hình học 12 chương 2. Bên cạnh tài liệu mặt cầu – mặt nón – mặt trụ dạng PDF dành cho học sinh.Mời các bạn đón xem.

Trang 1/44
CHỦ ĐỀ 2. MẶT CẦU MẶT NÓN MẶT TRỤ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. MĂT NON
1/ Măt non tron xoay
Trong măt phăng
( )
P
, cho 2 đương thăng
d
,
căt nhau tai
O
va chung tao thanh goc
β
vơi
00
0 90
β
<<
. Khi quay
( )
mp P
xung quanh truc
vơi goc
β
không thay đôi đươc goi la măt non tron
xoay đinh
O
(hinh 1).
Ngươi ta thương goi tăt măt non tron xoay la măt non.
Đương thăng
goi la truc, đương thăng
d
đươc goi la đương sinh va goc
2
β
goi la goc ơ đinh.
2/ Hinh non tron xoay
Cho
vuông tai
I
quay quanh canh goc vuông
OI
thi đương gâp khuc
OIM
tao thanh môt hinh,
goi la hinh non tron xoay (goi tăt la hinh non) (hinh 2).
Đương thăng
OI
goi la truc,
O
la đinh,
OI
goi la đương cao va
OM
goi la đương sinh cua hinh
non.
Hinh tron tâm
I
, ban kinh
r IM=
la đay cua hinh non.
3/ Công thưc diên tich va thê tich cua hinh non
Cho hinh non co chiêu cao la
h
, ban kinh đay
r
va đương sinh la
l
thi co:
Diên tich xung quanh:
..
xq
S rl
π
=
Diên tich đay (hinh tron):
2
.
ð
Sr
π
=
Thê tich khôi non:
2
11
. ..
33
non ð
V Sh rh
π
= =
.
4/ Tinh chât:
TH1: Nêu căt măt non tron xoay bơi
đi qua đinh thi co cac trương hơp sau xay ra:
+ Nếu
căt măt non theo 2 đương sinh
Thiêt diên la tam giac cân.
+ Nếu
tiêp xuc vơi măt non theo môt đương sinh. Trong trương hơp nay, ngươi ta goi đo
la măt phăng tiêp diên cua măt non.
TH2: Nêu căt măt non tron xoay bơi mp
()Q
không đi qua đinh thi co cac trương hơp sau xay ra:
+ u
vuông goc vơi truc hinh non
giao tuyên lat đương tron.
+ u
song song vơi 2 đương sinh hinh non
giao tuyên la 2 nhanh cua 1 hypebol.
+ u
song song vơi 1 đương sinh hinh non
giao tuyên la 1 đương parabol.
II. MĂT TRU
Din tích toàn phn hình nón:
tp xq ð
SSS
.
Hình 1
Hình 2
Trang 2/44
1/ Măt tru tron xoay
Trong
( )
mp P
cho hai đương thăng
va
l
song song nhau, cach nhau
t khoang
r
. Khi quay
(
)
mp P
quanh truc cô đinh
thi đương
thăng
l
sinh ra môt măt tron xoay đươc goi la măt tru tron xoay hay
goi tăt la măt tru.
Đương thăng
đươc goi la truC.
Đương thăng
l
đươc goi la đương sinh.
Khoang cach
r
đươc goi la ban kinh cua măt tru.
2/ Hinh tru tron xoay
Khi quay hinh chư nhât
ABCD
xung quanh đương thăng chưa môt
canh, chăng han canh
AB
thi đương gâp khuc
tao thanh môt
hinh, hinh đo đươc goi la hinh tru tron xoay hay goi tăt la hinh tru.
Đương thăng
AB
đươc goi la truC.
Đoan thăng
CD
đươc goi la đương sinh.
Đô dai đoan thăng
AB CD h= =
đươc goi la chiêu cao cua hinh tru.
Hinh tron tâm
A
, ban kinh
r AD=
va hinh tron tâm
B
, ban kinh
r BC=
đươc goi la 2 đay cua
hinh tru.
Khôi tru tron xoay, goi tăt la khôi tru, la phân không gian giơi han bơi hinh tru tron xoay kê ca
hinh tru.
3/ Công thưc tinh diên tich va thê tich cua hinh tru
Cho hinh tru co chiêu cao la
h
va ban kinh đay băng
r
, khi đo:
Diên tich xung quanh cua hinh tru:
2
xq
S rh
π
=
Diên tich toan phân cua hinh tru:
2
2. 2 2
tp xq Ðay
S S S rh r
ππ
=+=+
Thê tich khôi tru:
2
.V Bh r h
π
= =
4/ Tinh chât:
u căt măt tru tron xoay (co ban kinh la
r
) bơi môt
( )
mp
α
vuông goc vơi truc
thi ta đươc
đương tron co tâm trên
va co ban kinh băng
r
vơi
r
cung chinh la ban kinh cua măt tru đo.
u căt măt tru tron xoay (co ban kinh la
r
) bơi môt
( )
mp
α
không vuông goc vơi truc
nhưng
căt tât ca cac đương sinh, ta đươc giao tuyên lat đương elip co tru nho băng
2r
va truc lơn
băng
2
sin
r
ϕ
, trong đo
ϕ
la goc giưa truc
va
(
)
mp
α
vơi
00
0 90
ϕ
<<
.
Cho
( )
mp
α
song song vơi truc
cua măt tru tron xoay va cach
t khoang
d
.
+ u
dr<
thi
(
)
mp
α
căt măt tru theo hai đương sinh
thiêt diên la hinh chư nhât.
+ u
dr=
thi
( )
mp
α
tiêp xuc vơi măt tru theo môt đương sinh.
+ u
dr>
thi
( )
mp
α
không căt măt tru.
III. MĂT CÂU
1/ Đinh nghia
A
D
B
C
l
r
r
Trang 3/44
p hơp cac điêm
M
trong không gian cach điêm
O
đinh môt khoang
R
goi la măt câu tâm
O
,
ban kinh
R
, ki hiêu la:
( )
;RSO
. Khi đó
( ) { }
;R |S O M OM R= =
2/ Vi tri tương đôi cua môt điêm đôi vơi măt câu
Cho măt câu
( )
;RSO
vat điêm
A
t ki, khi đo:
u
(
)
R ;R
OA A S O= ⇔∈
. Khi đo
OA
goi la ban kinh măt câu. Nêu
OA
va
OB
la hai ban
kinh sao cho
OA OB
=
 
thi đoan thăng
AB
goi la một đương kinh cua
măt câu.
u
ROA A<⇔
năm trong măt câu.
u
ROA A>⇔
năm ngoai măt câu.
Khôi câu
(
)
;RSO
lap hơp tât ca cac điêm
M
sao cho
ROM
.
3/ Vi tri tương đôi cua măt phăng va măt câu
Cho măt câu
( )
;RSO
vat
( )
mp P
. Goi
d
la khoang cach tư tâm
O
cua măt câu đên
(
)
mp P
va
H
la hinh chiêu cua
O
trên
( )
mp P d OH⇒=
.
u
dR<⇔
( )
mp P
căt măt câu
(
)
;R
SO
theo giao tuyên la đương tron năm trên
( )
mp P
co
tâm la
H
va ban kinh
22 2 2
r HM R d R OH
= = −=
(hinh a).
u
( )
d R mp P>⇔
không căt măt câu
( )
;RSO
(hinh b).
u
( )
d R mp P=
cot điêm chung duy nhât. Ta nói măt câu
( )
;R
SO
tiêp xuc
( )
mp P
.
Do đo, điêu kiên cân va đu đê
( )
mp P
tiêp xuc vơi măt câu
( )
;RSO
la
( )
( )
,dO P R=
(hinh c).
Hinh a Hinh b Hinh c
4/ Vi tri tương đôi cua đương thăng va măt câu
Cho măt câu
( )
;RSO
vat đương thăng
. Goi
H
la hinh chiêu cua
O
trên đương
thăng
va
d OH=
la khoang cach tư tâm
O
cua măt câu đên đương thăng
. Khi đo:
u
dR> ⇔∆
không căt măt câu
( )
;RSO
.
u
dR
< ⇔∆
căt măt câu
( )
;RSO
tai hai điêm phân biêt.
u
dR= ⇔∆
va măt câu tiêp xuc nhau (tai môt điêm duy nhât). Do đo: điêu kiên cân va đu đê
đương thăng
tiêp xuc vơi măt câu la
( )
,d dO R= ∆=
.
Đinh li: Nêu điêm
A
năm ngoai măt câu
(
)
;RSO
thi:
Qua
A
co vô sô tiêp tuyên vơi măt câu
( )
;RSO
.
Đô dai đoan thăng nôi
A
vơi cac tiêp điêm đêu băng nhau.
A
A
A
B
O
d
d =
d
d =
Trang 4/44
p hơp cac điêm nay lat đương tron năm trên măt câu
( )
;RSO
.
5/ Diên tich va thê tich măt câu
• Diên tich măt câu:
2
4
C
SR
π
=
. • Thê tich măt câu:
3
4
3
C
VR
π
=
.
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
I. Măt câu ngoai tiêp khôi đa diên
1/ Cac khai niêm cơ ban
Truc cua đa giac đay: la đương thăng đi qua tâm đương tron ngoai tiêp cua đa giac đay va vuông
goc vơi măt phăng chưa đa giac đay.
t kit điêm nao năm trên truc cua đa giac thi cach đêu cac đinh cua đa giac đo.
Đương trung trưc cua đoan thăng: la đương thăng đi qua trung điêm cua đoan thăng va vuông
goc vơi đoan thăng đo.
t kit điêm nao năm trên đương trung trưc thi cach đêu hai đâu mut cua đoan thăng.
Măt trung trưc cua đoan thăng: la măt phăng đi qua trung điêm cua đoan thăng va vuông goc vơi
đoan thăng đo.
t kit điêm nao năm trên măt trung trưc thi cach đêu hai đâu mut cua đoan thăng.
2/ Tâm va ban kinh măt câu ngoai tiêp hinh chop
Tâm măt câu ngoai tiêp hinh chop: la điêm cach đêu cac đinh cua hinh chop. Hay noi cach khac,
no chinh la giao điêm I cua truc đương tron ngoai tiêp măt phăng đay va măt phăng trung trưc cua
t canh bên hinh chop.
Ban kinh: la khoang cach tư I đên cac đinh cua hinh chop.
3/ Cach xac đinh tâm va ban kinh măt câu cua môt sô hinh đa diên cơ ban
a/ Hinh hôp chư nhât, hinh lâp phương.
- Tâm: trung vơi tâm đôi xưng cua hinh hôp chư nhât (hinh lâp phương).
Tâm la
I
, la trung điêm cua
'AC
.
- Ban kinh: băng nưa đô dai đương cheo hinh hôp chư nhât (hinh lâp phương).
Ban kinh:
'
2
AC
R =
.
b/ Hinh lăng tru đưng co đay nôi tiêp đương tron.
Xet hinh lăng tru đưng
'' ' '
123 123
... . ...
nn
AAA A AAA A
, trong đo co 2 đay
123
...
n
AAA A
va
'' ' '
123
...
n
AAA A
i tiêp đương tron
( )
O
va
(
)
'O
. Luc đo,
măt câu nôi tiêp hinh lăng tru đưng co:
- Tâm:
I
vơi
I
la trung điêm cua
'
OO
.
- Ban kinh:
'
12
...
n
R IA IA IA= = = =
.
c/ Hinh chop co cac đinh nhin đoan thăng nôi 2 đinh con laiơi 1 goc vuông.
- Hinh chop
.S ABC
co
0
90SAC SBC= =
.
+ Tâm:
I
la trung điêm cua
SC
.
+ Ban kinh:
2
SC
R IA IB IC= = = =
.
C’
A
B
D
D’
B’
I
A’
C
A
C’
I
O
O’
I
A
1
A
2
A
3
A
n
A’
1
A’
2
A’
3
A’
n
S
A
I
C
S
A
I
Trang 5/44
- Hinh chop
.S ABCD
co
0
90SAC SBC SDC= = =
.
+ Tâm:
I
la trung điêm cua
SC
.
+ Ban kinh:
2
SC
R IA IB IC ID= = = = =
.
d/ Hinh chop đêu.
Cho hinh chop đêu
. ...S ABC
- Goi
O
la tâm cua đay
SO
la truc cua đay.
- Trong măt phăng xac đinh bơi
SO
vat canh bên,
chăng han như
( )
mp SAO
, ta ve đương trung trưc cua canh
SA
la
căt
SA
tai
M
va căt
SO
tai
I
I
la tâm cua măt câu.
- Ban kinh:
Ta co:
SM SI
SMI SOA
SO SA
∆⇒ =
Ban kinh la:
2
.
...
2
SM SA SA
R IS IA IB IC
SO SO
= = = = = = =
e/ Hinh chop co canh bên vuông goc vơi măt phăng đay.
Cho hinh chop
. ...
S ABC
co canh bên
SA
đay
( )
...ABC
va đay
i tiêp đươc trong
đương tron tâm
O
. Tâm va ban kinh măt câu ngoai tiêp hinh chop
. ...S ABC
đươc xac đinh như sau:
- Tư tâm
O
ngoai tiêp cua đương tron đay, ta ve đương thăng
d
vuông goc vơi
( )
...mp ABC
tai
O
.
- Trong
( )
,mp d SA
, ta dưng đương trung trưc
cua canh
SA
, căt
SA
tai
M
, căt
d
tai
I
.
I
la tâm măt câu ngoai tiêp hinh chop
va ban kinh
...R IA IB IC IS= = = = =
- Tim ban kinh:
Ta co:
MIOB
la hinh chư nhât.
Xet
MAI
vuông tai
M
co:
2
22 2
2
SA
R AI MI MA AO

== += +


.
f/ Hinh chop khaC.
- Dưng truc
cua đay.
- Dưng măt phăng trung trưc
( )
α
cua môt canh bên bât ki.
-
( )
II
α
∩∆=
la tâm măt câu ngoai tiêp hinh chop.
- Ban kinh: khoang cach tư
I
đên cac đinh cua hinh chop.
g/ Đương tron ngoai tiêp môt sô đa giac thương găp.
Khi xac đinh tâm măt câu, ta cân xac đinh truc cua măt phăng đay, đo chinh la đương thăng vuông
goc vơi măt phăng đay tai tâm O cua đương tron ngoai tiêp đay. Do đo, viêc xac đinh tâm ngoai O
lau tôt quan trong cua bai toan.
S
A
B
C
D
O
I
M
O
O
O
A
S
M
I
O
B
C
d
Trang 6/44
II. KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.
Cho hình chóp
12
. ...
n
S AA A
(thoả mãn điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp). Thông thường, để xác định
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Dựng
: trục đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy.
Bước 2: Lập mặt phẳng trung trực
()
α
của một cạnh bên.
Lúc đó : - Tâm O của mặt cầu:
{ }
mp( ) O
α
∆∩ =
- Bán kính:
( )
R SA SO= =
. Tuỳ vào từng trường hợp.
Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
1. Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính chất:
:
M MA MB MC ∈∆ = =
Suy ra:
MA MB MC M= = ∈∆
2. Các bước xác định trục:
- Bước 1: Xác định tâm H của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
- Bước 2: Qua H dựng
vuông góc với mặt phẳng đáy.
VD: Một số trường hợp đặc biệt
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
C. Tam giác bất kì
3. Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dạng
H
A
B
C
C
B
A
H
B
A
C
H
A
M
I
O
S
Trang 7/44
đồng dạng với
SO SM
SIA
SA SI
∆⇒ =
.
4. Nhận xét quan trọng:
, : SM
MA MB MC
MS
SA SB SC
= =
∃⇒
= =
là trục đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
5. Ví dụ: Tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
Dạng 1: Chóp có các điểm cùng nhìn một đoạn dưới một góc vuông.
Ví d: Cho
( )
.:
SA ABC
S ABC
ABC B
⊥
∆⊥
. Theo đề bài:
( )
( )
( )
BC AB gt
BC SA SA ABC
⊥⊥
BC
(SAB)
BC
SB
Ta có B và A nhìn SC dưới một góc vuông
nên B và A cùng nm trên mt mt cầu có đường kính là SC.
Gi
I
là trung điểm
SC
I
là tâm MCNT khối chóp
.S ABC
và bán kính
R SI=
.
Dạng 2: Chóp có các cnh bên bng nhau.
Ví d: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
.
+ V
( )
SG ABC
thì
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
+ Trên mt phng
(
)
SGC
, vẽ đường trung trc ca
SC
, đường này ct
SG
ti
I
thì
I
là tâm mt cu ngoi tiếp
.S ABC
và bán kính
R IS=
.
+ Ta có
(
)
2
.
2
SG SC SC SK SC
SGC SKI g g R
SK SI SG SG
= ⇒= =
Dạng 3: Chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.
Ví dụ: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. Mặt bên
( ) ( )
SAB ABC
SAB
đều. Gọi
,HM
ln lượt là trung điểm ca
,AB AC
.
Ta có
M
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
(do
MA MB MC= =
).
Dng
1
d
là trc đường tròn ngoại tiếp
ABC
(
1
d
qua
M
và song song
SH
).
Gi
G
tâm đường tròn ngoại tiếp
SAB
2
d
là trục đường tròn ngoại
tiếp
SAB
,
2
d
ct
1
d
ti
II
là tâm mt cu ngoi tiếp khối chóp
.S ABC
Bán kính
R SI=
. Xét
22
SGI SI GI SG →= +
.
Trang 8/44
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MẶT CẦU
Câu 1. Cho mt mt cu có din tích là
S
, th tích khi cầu đó là
V
. Tính bán kính
R
ca mt cu.
A.
3V
R
S
=
. B.
3
S
R
V
=
. C.
4V
R
S
=
. D.
3
V
R
S
=
.
Câu 2. Cho mt cu
(;)SOR
điểm
A
c định vi
OA d=
. Qua
A
, k đường thng
tiếp xúc vi
mt cu
(;)SOR
ti
M
. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thng
AM
?
A.
22
2
Rd
. B.
22
dR
. C.
22
2
Rd
. D.
22
dR+
.
Câu 3. Mt hình hp ch nhật ba kích thước là
,,abc
. Gi
()S
là mt cầu đi qua 8 đỉnh ca hình
hp ch nht đó. Tính diện tích ca hình cu
()S
theo
,,abc
.
A.
222
()abc
π
++
. B.
222
2( )abc
π
++
.
C.
222
4( )abc
π
++
. D.
222
()
2
abc
π
++
.
Câu 4. Mt hình hp ch nht có ba kích thưc là
,,
abc
. Gi
()S
là mt cầu đi qua 8 đỉnh ca hình
hp ch nhật đó. Tâm ca mt cu
()S
A. một đỉnh bt kì ca hình hp ch nht.
B. tâm ca mt mt bên ca hình hp ch nht.
C. trung điểm ca mt cnh ca hình hp ch nht.
D. tâm ca hình hp ch nht.
Câu 5. Cho mt cu
(;)
SOR
đường thng
. Biết khong cách t
O
ti
bng
d
. Đưng thng
tiếp xúc vi
(;)SOR
khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kin sau ?
A.
dR=
. B.
dR
>
. C.
dR
<
. D.
dR
.
Câu 6. Cho đường tròn
()C
điểm
A
nm ngoài mt phng cha
()C
. Có tt c bao nhiêu mt cu
chứa đường tròn
()
C
và đi qua
A
?
A. 2. B. 0. C. 1. D. vô s.
Câu 7. Cho hai điểm
,AB
phân bit. Tp hp tâm nhng mt cầu đi qua
A
B
A. mt phng trung trc của đoạn thng
AB
. B. đường thng trung trc ca
AB
.
C. mt phng song song với đường thng
AB
. D. trung điểm của đoạn thng
AB
.
Câu 8. Cho mt cu
(;)SOR
và mt phng
()
α
. Biết khong cách t
O
ti
()
α
bng
d
. Nếu
dR<
thì giao tuyến ca mt phng
()
α
vi mt cu
(;)SOR
là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
Rd
. B.
22
Rd
+
. C.
22
Rd
. D.
22
2
Rd
.
Câu 9. T điểm
M
nm ngoài mt cu
(;)SOR
th k được bao nhiêu tiếp tuyến vi mt cu?
A. Vô s. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10. Một đường thng
d
thay đổi qua
A
và tiếp xúc vi mt cu
(;)SOR
ti
M
. Gi
H
là hình
chiếu ca
M
lên đường thng
OA
.
M
thuc mt phng nào trong nhng mt phẳng sau đây?
A. Mt phng qua
H
và vuông góc vi
OA
. B. Mt phng trung trc ca
OA
.
C. Mt phng qua
O
và vuông góc vi
AM
. D. Mt phng qua
A
và vuông góc vi
OM
.
Câu 11. Một đường thẳng thay đổi
d
qua
A
và tiếp xúc vi mt cu
(;)SOR
ti
M
. Gi
H
là hình
chiếu ca
M
lên đường thng
OA
. Độ dài đoạn thng
MH
tính theo
R
là:
Trang 9/44
A.
2
R
. B.
3
3
R
. C.
23
3
R
. D.
33
4
R
.
Câu 12. Th tích ca mt khi cu là
3
1
113 cm
7
thì bán kính nó là bao nhiêu ? (ly
22
7
π
)
A.
6cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
3cm
.
Câu 13. Khinh khí cu ca nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (ngưi Pháp) phát minh ra khinh khí cu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cu này là mt mt cầu đường kính 11m thì din tích ca mt
khinh khí cu là bao nhiêu? (ly
22
7
π
và làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
A.
2
379,94 (m )
. B.
2
697,19 (m )
. C.
190,14 cm
. D.
2
95,07 (m )
.
Câu 14. Cho hình lập phương
.' ' ' '
ABCD A B C D
có độ dài mi cnh là
10cm
. Gi O là tâm mt cầu đi
qua 8 đỉnh ca hình lập phương. Khi đó, diện tích
S
ca mt cu và th tích
V
ca hình cu là:
A.
23
150 (cm ); 125 3 (cm )SV
π
= =
. B.
23
100 3 (cm ); 500(cm )SV
π
= =
.
C.
23
300 (cm ); 500 3 (cm )SV
π
= =
. D.
23
250 (cm ); 500 6 (cm )SV
π
= =
.
Câu 15. Cho đường tròn
()
C
ngoi tiếp mt tam giác đu
ABC
có cnh bng
a
, chiu cao
AH
. Quay
đường tròn
()
C
xung quanh trc
AH
, ta được mt mt cu. Th tích ca khi cầu tương ứng là:
A.
3
3
54
a
π
. B.
3
4
9
a
π
. C.
3
43
27
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
Câu 16. Cho đường tròn
()C
ngoi tiếp mt tam giác đu
ABC
có cnh bng
a
, chiu cao
AH
. Quay
đường tròn
()
C
xung quanh trc
AH
, ta được mt mt cu. Th tích ca khi cầu tương ứng là:
A.
3
43
27
a
π
. B.
3
4
9
a
π
. C.
3
3
54
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2BC a=
0
30B
=
. Quay tam giác vuông này quanh
trc
AB
, ta được một hình nón đỉnh
B
. Gi
1
S
là din tích toàn phn của hình nón đó
2
S
din tích mt cầu có đường kính
AB
. Khi đó, tỉ s
1
2
S
S
là:
A.
1
2
1
S
S
=
. B.
1
2
1
2
S
S
=
. C.
1
2
2
3
S
S
=
. D.
1
2
3
2
S
S
=
.
MẶT NÓN
Câu 18. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh
2a
, din tích xung quanh là
1
S
và mt cầu đường kính bng chiu cao hình nón, có din tích
2
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A.
21
23SS
=
. B.
12
4SS=
. C.
21
2SS=
. D.
12
SS=
.
Câu 19. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh
2
a
, có th tích
1
V
hình cu có
đường kính bng chiu cao hình nón, có th tích
2
V
. Khi đó, tỉ s th tích
1
2
V
V
bng bao nhiêu?
A.
1
2
2
3
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
.
Trang 10/44
Câu 20. Tính din tích xung quanh ca hình tr biết hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao là
3a
.
A.
2
2 a
π
. B.
2
23
a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
3a
π
.
Câu 21. Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
a
.
Tính din tích xung quanh ca hình nón.
A.
2
2
4
a
π
. B.
2
2
2
a
π
. C.
2
2a
π
. D.
2
22
3
a
π
.
Câu 22. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh
S
là tam giác vuông cân
SAB
cnh cnh huyn
bng
2a
. Din tích toàn phn
tp
S
ca hình nón và th tích
V
ca khối nón tương ứng đã cho là
A.
23
(1 2 ) 2
;
2 12
tp
aa
SV
ππ
+
= =
. B.
23
22
;
24
tp
aa
SV
ππ
= =
.
C.
3
2
2
(1 2 );
6
tp
a
Sa V
π
π
=+=
. D.
23
( 2 1)
;
2 12
tp
aa
SV
ππ
= =
.
Câu 23. Cho hình nón tròn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy, đường sinh bng
2a
góc giữa đường sinh và mt phẳng đáy bng
0
60
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón và th
tích
V
ca khối nón tương ứng là:
A.
3
2
6
;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
. B.
23
3
;
2 12
xq
aa
SV
ππ
= =
.
C.
3
2
6
2;
4
xq
a
S aV
π
π
= =
. D.
3
2
6
;
4
xq
a
S aV
π
π
= =
.
Câu 24. Một hình nón đường kính đáy là
23
a
, góc đỉnh là
0
120
. Tính th tích ca khối nón đó
theo
a
.
A.
3
3
a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
23a
π
. D.
3
3a
π
.
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
3AC a=
. Tính độ dài đường
sinh l ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
la=
. B.
2la=
. C.
3
la=
. D.
2la=
.
MẶT TR
Câu 26. Cho mt hình tr bán kính đáy
R
, chiu cao
h
và th tích
1
V
; một hình nón đáy trùng
vi mt đáy ca hình trụ, đỉnh trùng với tâm đáy còn lại ca hình tr (hình v bên dưới) và có
th tích
2
V
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
R
h
A.
21
3VV=
. B.
12
2VV=
. C.
12
3VV
=
. D.
.
Câu 27. Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
R
, chiu cao là
h
.
A.
2
V Rh
π
=
. B.
2
V Rh
π
=
. C.
2
V Rh
π
=
. D.
2V Rh
π
=
.
Trang 11/44
Câu 28. Mt hình tr có bán kính đáy
a
, có thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính din tích xung
quanh ca hình tr.
A.
2
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 29. Tính din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
( )
2
2 31a
π
. B.
2
3
a
π
. C.
( )
2
13a
π
+
. D.
( )
2
2 13
a
π
+
.
Câu 30. Tính th tích ca khi tr biết bán kính đáy của hình tr đó bng
a
và thiết diện đi qua trục là
mt hình vuông.
A.
3
2 a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 31. Tính th tích ca khi tr biết chu vi đáy của hình tr đó bằng
6 (cm)
π
và thiết diện đi qua trục
là mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
10 (cm)
.
A.
3
48 (cm )
π
. B.
3
24 (cm )
π
. C.
3
72 (cm )
π
. D.
3
18 3472 (cm )
ππ
.
Câu 32. Trong không gian, cho hình ch nht
1AB =
2AD =
. Gi M, N lần lượt là
trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục MN, ta đưc mt hình tr.
Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
6
tp
S
π
=
. B.
2
tp
S
π
=
. C.
4
tp
S
π
=
. D.
10
tp
S
π
=
.
Câu 33. T mt tm tôn hình ch nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình tr có chiu cao bng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh ha dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
- Cách 2: Ct tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh ca mt thùng.
Kí hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1 và
2
V
là tng th ch ca hai thùng
được theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
4
V
V
=
.
VẬN DỤNG THẤP
Câu 34. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình t din đu cnh
a
.
A.
3
2
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
2
4
a
.
Câu 35. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
, biết các cạnh đáy đ
dài bng
a
, cnh bên
3SA a=
.
A.
23
2
a
. B.
33
22
a
. C.
3
8
a
. D.
36
8
a
.
Trang 12/44
Câu 36. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
.
A.
2 14
7
a
. B.
27
2
a
. C.
27
32
a
. D.
22
7
a
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng 1, mt bên
SAB
là tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi
tiếp hình chóp đã cho.
A.
5
3
V
π
=
. B.
5 15
18
V
π
=
. C.
43
27
V
π
=
. D.
5 15
54
V
π
=
.
Câu 38. Một hình lăng trụ tam giác đu có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Tính bán kính mt cu
ngoi tiếp hình lăng trụ đó.
A.
39
6
a
. B.
12
6
a
. C.
23
3
a
. D.
4
3
a
.
Câu 39. Cho hình tr bán kính đáy
R
, thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính th tích khi
lăng trụ t giác đu ni tiếp trong hình tr đã cho theo
R
.
A.
3
4R
. B.
. C.
. D.
3
8R
.
Câu 40. Cho hình tr bán kính đáy 4 cm, một mt phng không vuông góc với đáy cắt hai mt
đáy theo hai dây cung song song
,''AB A B
' ' 6cmAB A B= =
(hình v). Biết din tích t giác
''
ABB A
bng 60 cm
2
. Tính chiu cao ca hình tr đã cho.
A.
62
cm. B.
43
cm. C.
82
cm. D.
53
cm.
Câu 41. Cho hình tr tròn xoay hai đáy hai hình tròn
( )
;OR
( )
';OR
. Tn ti dây cung AB
thuộc đường tròn
()
O
sao cho
'O AB
là tam giác đu và mt phng
(' )
O AB
hp vi mt phng
chứa đường tròn
()O
mt góc
0
60
. Khi đó, diện tích xung quanh
xq
S
hình tr và th tích
V
ca
khi tr tương ứng là:
A.
23
4 27
;
77
xq
RR
SV
ππ
= =
. B.
23
6737
;
77
xq
RR
SV
ππ
= =
.
C.
23
3 27
;
7
7
xq
RR
SV
ππ
= =
. D.
23
37 7
;
77
xq
RR
SV
ππ
= =
.
Câu 42. Cho t hinh tru tron xoay va hinh vuông
canh
a
co hai đinh liên tiêp
,AB
năm trên
đương tron đay thư nhât cua hinh tru, hai đinh con lai năm trên đương tron đay thư hai cua hinh
tru. Măt phăng
()ABCD
tao vơi đay hinh tru goc
0
45
. Diên tich xung quanh
xq
S
hinh tru va thê
tich
V
cua khôi tru là:
A.
23
3 32
;
38
xq
aa
SV
π
= =
. B.
23
2 32
;
3 32
xq
aa
SV
π
= =
.
C.
23
3 33
;
4 16
xq
aa
SV
π
= =
. D.
23
3 32
;
2 16
xq
aa
SV
π
= =
.
Câu 43. Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông
cnh
2 3 cm
vi
AB
đưng kính
của đường tròn đáy tâm
O
. Gi
M
là điểm thuc cung
AB
sao cho
0
60ABM =
. Khi đó, thể tích
V
ca khi t din
ACDM
là:
Trang 13/44
A.
3
6 3 (cm )V =
. B.
3
2 3 (cm )V =
. C.
3
6(cm )V =
. D.
3
3(cm )V =
.
Câu 44. Mt hình nón có chiu cao
20
h =
cm, bán kính đáy
25
r =
cm. Mt thiết diện đi qua đỉnh có
khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din là 12cm. Tính din tích thiết diện đó.
A.
450 2
cm
2
. B.
500 2
cm
2
. C.
500
cm
2
. D.
125 34
cm
2
.
Câu 45. Cho hình lập phương
.’’ABCD A B C D
có cnh là
a
. Hãy tính diện tích xung quanh
xq
S
th tích
V
ca khi nón có đỉnh là tâm
O
ca hình vuông
đáy hình tròn nội tiếp
hình vuông
’’ABCD
.
A.
23
5
;
2 12
xq
aa
SV
ππ
= =
. B.
23
5
;
44
xq
aa
SV
ππ
= =
.
C.
23
3
;
26
xq
aa
SV
ππ
= =
. D.
3
2
5;
4
xq
a
S aV
π
π
= =
.
Câu 46. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh
S
là mt tam giác vuông cân có cnh cnh huyn
bng
2a
. K dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp
( )
SBC
to vi mt phng
chứa đáy hình nón một góc
0
60
. Din tích tam giác
SBC
tính theo
a
là:
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
6
3
a
.
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy, đường sinh bng
2
a
góc giữa đường sinh và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Gi
I
là mt điểm trên đường cao
SO
ca hình
nón sao cho t s
1
3
SI
OI
=
. Khi đó, diện tích ca thiết din qua
I
và vuông góc vi trc ca hình
nón là:
A.
2
2
18
a
π
. B.
2
9
a
π
. C.
2
18
a
π
. D.
2
36
a
π
.
Câu 48. Cho hình n đỉnh
S
với đáy đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
I
là một điểm nm trên
mt phẳng đáy sao cho
3OI R=
. Gi s
A
đim nằm trên đường tròn
(;)OR
sao cho
OA OI
. Biết rng tam giác
SAI
vuông cân ti
S
. Khi đó, diện tích xung quanh
xq
S
ca hình
nón và th tích
V
ca khi nón là:
A.
3
2
2;
3
xq
R
S RV
π
π
= =
. B.
3
2
2
2;
3
xq
R
S RV
π
π
= =
.
C.
23
2
;
26
xq
RR
SV
ππ
= =
. D.
3
2
2
;
3
xq
R
S RV
π
π
= =
.
Câu 49. Một hình nón đỉnh
S
bán kính đáy bằng
3a
, góc đỉnh là 120
0
. Thiết diện qua đỉnh ca
hình nón là mt tam giác. Din tích ln nht
max
S
ca thiết điện đó là bao nhiêu ?
A.
2
max
2Sa=
. B.
2
max
2Sa=
. C.
2
max
4Sa=
. D.
2
max
9
8
a
S =
.
VẬN DỤNG CAO
Câu 50. Bán kính
r
ca mt cu ni tiếp t din đu cnh
a
A.
6
12
a
r =
. B.
6
8
a
r =
. C.
6
6
a
r =
. D.
6
4
a
r =
.
Trang 14/44
Câu 51. Chiu cao ca khi tr th tích ln nht ni tiếp trong hình cu có bán kính
R
A.
3R
. B.
3
3
R
. C.
43
3
R
. D.
23
3
R
.
Câu 52. Cho hình nón có chiu cao
h
. Tính chiu cao
x
ca khi tr có th tích ln nht ni tiếp trong
hình nón theo
h
.
A.
2
h
x =
. B.
3
h
x =
. C.
2
3
h
x =
. D.
3
h
x =
.
Câu 53. Cho hình nón đỉnh
O
, chiu cao là
h
. Mt khối nón khác đỉnh là tâm của đáy đáy
là mt thiết din song song với đáy của hình nón đỉnh
O
đã cho (hình vẽ). Tính chiu cao
x
ca
khối nón này để th tích ca nó ln nht, biết
0
xh<<
.
h
x
O
A.
3
h
x
=
. B.
3xh=
. C.
2
3
h
x =
. D.
3
3
h
x =
.
Câu 54. Cho một hình nón bán kính đáy là
R
, chiu cao
2R
, ngoi tiếp mt hình cu
( ;)SOr
.
Khi đó, thể tích ca khi tr ngoi tiếp hình cu
( ;)SOr
A.
( )
3
3
16
51
R
π
. B.
3
4
1 25
R
π
+
. C.
( )
3
3
16
15
R
π
+
. D.
3
4
25 1
R
π
.
Câu 55. Trong s các hình tr có din tích toàn phần đều bng
S
thì bán kính
R
và chiu cao
h
ca
khi tr có th tích ln nht là:
A.
1
;
2 22
SS
Rh
ππ
= =
. B.
;
44
SS
Rh
ππ
= =
.
C.
22
;4
33
SS
Rh
ππ
= =
. D.
;2
66
SS
Rh
ππ
= =
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)
Câu 56. Thiết din qua trc ca một hình nón tròn xoay một tam giác vuông cân điện tích bng
2
2a
. Khi đó thể tích ca khi nón bng:
A.
3
22
3
a
π
B.
3
3
a
π
C.
3
42
3
a
π
D.
3
2
3
a
π
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cnh bng
a
. Gi S là din tích xung quanh ca hình
tr có hai đường tròn đáy lần lượt ngoi tiếp các hình vuông ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
2
Sa
π
=
B.
2
2Sa
π
=
C.
2
2
2
a
S
π
=
D.
2
2
4
a
S
π
=
Trang 15/44
Câu 58. Mt hình lập phương diện tích mt chéo bng
2
2a
. Gi V là th tích khi cu và S là din
tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích
.SV
bng:
A.
25
33
.
2
a
SV
π
=
B.
25
3
.
2
a
SV
π
=
C.
25
3
.
2
a
SV
π
=
D.
25
36
.
2
a
SV
π
=
Câu 59. Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D' có
, 3, ' 5
AB a BC a AA a
= = =
. Gi V là th tích
hình nón sinh ra khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'. Khi đó V bng:
A.
3
25
3
a
V
π
=
B.
3
5
3
a
V
π
=
C.
3
45
3
a
V
π
=
D.
3
43
5
a
V
π
=
Câu 60. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
4
π
và có thiết din qua trc là mt hình vuông. Khi
đó thể ch khi tr tương ng bng:
A.
2
π
B.
4
π
C.
2
π
D.
π
Câu 61. T s th tích ca khi lập phương và khối cu ngoi tiếp khi lập phương đó bằng:
A.
6
3
π
B.
23
π
C.
3
3
π
D.
23
3
π
Câu 62. Một hình nón có đường sinh hp với đáy một góc
α
độ dài đường sinh bng l. Khi đó diện
tích toàn phn ca hình nón bng:
A.
22
2 cos .cos
2
tp
Sl
α
πα
=
B.
22
2 cos .sin
2
tp
Sl
α
πα
=
C.
22
cos .cos
2
tp
Sl
α
πα
=
D.
22
1
cos .cos
22
tp
Sl
α
πα
=
Câu 63. Cho lăng trụ đều có tt c các cạnh đều bng A. Gi V là th tích hình tr ngoi tiếp khi lăng
tr nói trên. Khi đó V bằng:
A.
3
3
3
a
V
π
=
B.
3
3
a
V
π
=
C.
3
33
2
a
V
π
=
D.
3
6
a
V
π
=
Câu 64. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng
6
3
a
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Không có mt cu ngoi tiếp S.ABC.
B. Mt cu ngoi tiếp khi chóp có tâm là trng tâm tam giác ABC.
C. Mt cu ngoi tiếp khi chóp có tâm là trc tâm tam giác ABC.
D. Mt cu ngoi tiếp khi chóp có bán kính
3
3
a
R =
Câu 65. Một hình nón bán kính đường tròn đáy bng A. Thiết din qua trc ca hình nón là mt tam
giác có góc đỉnh bng 120
0
. Gi V là th tích khối nón. Khi đó V bằng:
A.
3
6
a
V
π
=
B.
3
3
3
a
V
π
=
C.
3
3
9
a
V
π
=
D.
3
3
a
V
π
=
Câu 66. Trong không gian cho hình vuông ABCD cnh
a
. Gi I và H lần lượt trung điểm ca các
cnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta đưc mt hình tr tròn xoay.Khi
đó thể tích khi tr tương ng bng:
Trang 16/44
A.
3
4
a
π
B.
3
12
a
π
C.
3
4
3
a
π
D.
3
2
4
a
π
Câu 67. Cho t diện S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B vi AB = 3a, BC = 4a, SA
()ABC
,
cnh bên SC to với đáy góc 60
0
. Khi đó thể tích khi cu ngoi tiếp S.ABC là:
A.
3
3
a
V
π
=
B.
3
50
3
a
V
π
=
C.
3
5
3
a
V
π
=
D.
3
500
3
a
V
π
=
Câu 68. Cho hình lăng trụ t giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng
a
, chiu cao
2a
. Biết rng O
là tâm ca ABCD (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Din tích xung quanh ca hình nón
có đỉnh O và đáy (C).
A.
2
3
2
xq
a
S
π
=
B.
2
5
2
xq
a
S
π
=
C.
2
2
xq
a
S
π
=
D.
2
32
2
xq
a
S
π
=
Câu 69. Mt hình tr hai đáy hai đường tròn nội tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
bng 1. Th tích ca khi tr đó bằng:
A.
4
π
B.
3
π
C.
2
π
D.
π
Câu 70. Cho t diện S.ABC 3 đường thng SA, SB, SC vuông góc vi nhau từng đôi một, SA = 3,
SB = 4, SC = 5. Din tích mt cu ngoi tiếp S.ABC bng:
A.
25
π
B.
50
π
C.
75
π
D.
100
π
Câu 71. Th tích khi lăng tr t giác đu ni tiếp trong hình tr có chiều cao h và bán kính đường tròn
đáy R bằng:
A.
2
2Rh
B.
2
Rh
C.
2
2Rh
D.
2
2
Rh
Trang 17/44
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I ĐÁP ÁN 7.5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
A
D
A
C
A
C
A
A
B
D
A
C
C
A
A
D
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
A
B
D
C
A
D
D
A
C
C
B
C
D
A
D
C
A
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
D
D
C
A
A
C
A
A
D
A
B
A
C
D
A
B
A
C
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
D
A
B
A
C
B
D
A
A
B
A
II HƯỚNG DẪN GIẢI
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
* MẶT CẦU
Câu 1. Cho một mặt cầu có diện tích là
S
, thể tích khối cầu đó là
V
. Tính bán kính
R
của mặt cầu.
A.
3V
R
S
=
. B.
3
S
R
V
=
. C.
4V
R
S
=
. D.
3
V
R
S
=
.
ng dn gii:
Ta có công thc tính din tích mt cu và th tích hình cu là:
23
4
4;
3
S rV r
ππ
= =
3V
r
S
=
.
Câu 2. Cho mt cu
(;)SOR
điểm
A
c định vi
OA d
=
. Qua
A
, k đường thng
tiếp xúc vi
mt cu
(;)SOR
ti
M
. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thng
AM
?
A.
22
2Rd
. B.
22
dR
. C.
22
2Rd
. D.
22
dR+
.
ng dn gii:
tiếp xúc vi
(;)SOR
ti
M
nên
OM ⊥∆
ti
M
.
Xét tam giác
OMA
vuông ti
M
, ta có:
2 2 222 22
AM OA OM d R AM d R= =−⇒ =
.
Câu 3. Mt hình hp ch nhật ba kích thước là
,,abc
. Gi
()
S
là mt cầu đi qua 8 đỉnh ca hình
hp ch nhật đó. Tính diện tích ca hình cu
()S
theo
,,abc
.
A.
222
()abc
π
++
. B.
222
2( )abc
π
++
.
C.
222
4( )abc
π
++
. D.
222
()
2
abc
π
++
.
ng dn gii:
Đưng kính ca mt cu
()S
chính đưng chéo ca hình hp ch nht, nên mt cu
()S
bán kính
222
1
2
r abc= ++
. Do đó diện tích mt cu
()S
là:
2 222
4( )S r abc
ππ
= = ++
.
Câu 4. Mt hình hp ch nhật ba kích thước là
,,abc
. Gi
()S
là mt cầu đi qua 8 đỉnh ca hình
hp ch nhật đó. Tâm ca mt cu
()S
A. một đỉnh bt kì ca hình hp ch nht.
B. tâm ca mt mt bên ca hình hp ch nht.
R
O
A
M
Trang 18/44
C. trung điểm ca mt cnh ca hình hp ch nht.
D. tâm ca hình hp ch nht.
ng dn gii:
Tâm ca hình hp ch nht cách đều 8 đỉnh ca hình hp nên tâm ca mt cu
()
S
chính là
tâm ca hình hp ch nht.
Câu 5. Cho mt cu
(;)SOR
đường thng
. Biết khong cách t
O
ti
bng
d
. Đưng thng
tiếp xúc vi
(;)SOR
khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kin sau ?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
dR<
. D.
dR
.
ng dn gii:
Đưng thng
tiếp xúc vi
(;)SOR
khi
dR=
.
Câu 6. Cho đường tròn
()C
điểm
A
nm ngoài mt phng cha
()C
. Có tt c bao nhiêu mt cu
chứa đường tròn
()
C
và đi qua
A
?
A. 2. B. 0. C. 1. D. vô s.
ng dn gii:
Trên đường tròn
()
C
ly điểm điểm
0
M
c định. Gi
()
α
là mt
phng trung trc ca
0
AM
đường thng
là trc ca
()C
. Gi
I
giao điểm ca
()
α
thì mt cu tâm
I
thỏa mãn yêu cầu đề
bài.
Ta s chng minh tâm
I
là duy nht. Gi s
M
điểm bt kì
khác nằm trên đường tròn
()C
, gi
( ')
α
là mt phng trung trc ca
AM
' ( ')I
α
= ∩∆
thì
mt cu tâm tâm
'I
thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ta có:
0
'' 'IA IM IM= =
'I
thuc mt phng trung trc
()
α
ca
0
AM
nên
' ()I
α
= ∩∆
.
T đó suy ra
'II
. Vy ch có duy nht 1 mt cu thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 7. Cho hai điểm
,AB
phân bit. Tp hp tâm nhng mt cầu đi qua
A
B
A. mt phng trung trc của đoạn thng
AB
. B. đường thng trung trc ca
AB
.
C. mt phng song song với đường thng
AB
. D. trung điểm của đoạn thng
AB
.
ng dn gii:
Gi
I
là tâm mt cầu đi qua hai điểm
,AB
c định và phân bit thì ta luôn có
IA IB=
. Do đó
I
thuc mt phng trung trc của đoạn
AB
.
Câu 8. Cho mt cu
(;)SOR
và mt phng
()
α
. Biết khong cách t
O
ti
()
α
bng
d
. Nếu
dR<
thì giao tuyến ca mt phng
()
α
vi mt cu
(;)SOR
là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
Δ
d=R
O
M
Δ
α
I
O
M
A
Trang 19/44
A.
Rd
. B.
22
Rd+
. C.
22
Rd
. D.
22
2Rd
.
ng dn gii:
Gi
I
là hình chiếu ca
O
lên
()
α
M
điểm thuộc đường giao tuyến ca
()
α
và mt cu
(;)SOR
. Xét tam giác
OIM
vuông ti
I
, ta có:
OM R=
OI d=
nên
22
IM R d=
.
Câu 9. T điểm
M
nm ngoài mt cu
(;)SOR
có th k được
bao nhiêu tiếp tuyến vi mt cu ?
A. Vô s. B. 0. C. 1. D. 2.
ng dn gii:
+ Gi
()
α
là mt phng chứa đường thng
MO
thì d dàng
thy rng mp
()
α
luôn ct mt cu
(;)SOR
theo giao tuyến
đường tròn
()C
có tâm
O
, bán kính
R
. Trong mp
()
α
, ta
thy t điểm
M
nm ngoài
()C
ta luôn k được 2 tiếp tuyến
12
,MT MT
với đường tròn
()C
. Hai tiếp tuyến này cũng
chính là tiếp tuyến vi mt cu
(;)SOR
.
+ Do có vô s mt phng
()
α
chứa đường thng
MO
ct mt cu
(;)
SOR
theo các giao tuyến
đường tròn
()C
khác nhau nên cũng số tiếp tuyến vi mt cu đưc k t đim
M
nm ngoài mt cu.
Câu 10. Một đường thng
d
thay đổi qua
A
và tiếp xúc vi mt cu
(;)SOR
ti
M
. Gi
H
hình
chiếu ca
M
lên đường thng
OA
.
M
thuc mt phng nào trong nhng mt phẳng sau đây?
A. Mt phng qua
H
và vuông góc vi
OA
. B. Mt phng trung trc ca
OA
.
C. Mt phng qua
O
và vuông góc vi
AM
. D. Mt phng qua
A
và vuông góc vi
OM
.
ng dn gii:
Trong mt phng
(, )dO
, xét tam giác
OMA
vuông ti
M
MH
đường cao. Ta có:
2
2
..
22
RR
OM OH OA OH
R
= ⇒==
Do đó
H
c
định. Vy
M
thuc mt phng vuông góc vi
OA
ti
H
.
Câu 11. Một đường thẳng thay đổi
d
qua
A
và tiếp xúc vi mt cu
(;)SOR
ti
M
. Gi
H
là hình
chiếu ca
M
lên đường thng
OA
. Độ dài đoạn thng
MH
tính theo
R
là:
A.
2
R
. B.
3
3
R
. C.
23
3
R
. D.
33
4
R
.
ng dn gii:
Trong mt phng
(, )dO
, xét tam giác
OMA
vuông ti
M
MH
đường cao. Ta có:
22
33
..
22 2
RR R
MH HO HA MH MH= = ⇒=
.
Câu 12. Th tích ca mt khi cu là
3
1
113 cm
7
thì bán kính nó là bao nhiêu ?
α
I
O
M
d
H
O
A
M
d
H
O
A
M
(C)
α
T
2
O
M
T
1
Trang 20/44
(ly
22
7
π
)
A.
6cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
3cm
.
ng dn gii:
Th tích khi cu bán kính
R
33
1
3.113
43
7
27 3
22
34
4.
7
V
V RR R
π
π
= = = = ⇒=
(cm).
Câu 13. Khinh khí cu ca nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (ngưi Pháp) phát minh ra khinh khí cu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cu này là mt mt cầu đường kính 11m thì din tích ca mt
khinh khí cu là bao nhiêu? (ly
22
7
π
và làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
A.
2
379,94 (m )
. B.
2
697,19 (m )
. C.
190,14cm
. D.
2
95,07 (m )
.
ng dn gii:
Din tích ca kinh khí cu là
22 2
22
.11 379,94 (m )
7
Sd
π
= = =
.
Câu 14. Cho hình lập phương
.' ' ' '
ABCD A B C D
có độ dài mi cnh là
10cm
. Gi O là tâm mt cầu đi
qua 8 đỉnh ca hình lập phương. Khi đó, diện tích
S
ca mt cu và th tích
V
ca hình cu là:
A.
23
150 (cm ); 125 3 (cm )SV
π
= =
. B.
23
100 3 (cm ); 500 (cm )SV
π
= =
.
C.
23
300 (cm ); 500 3 (cm )SV
π
= =
. D.
23
250 (cm ); 500 6 (cm )SV
π
= =
.
ng dn gii:
D thy tâm
O
ca mt cu chính là tâm ca hình lp
phương.
Trong tam giác vuông
'AA C
có:
22 2
' ' ''AC AA A C= +
.
Trong tam giác vuông
'''ABC
có:
2 22
'' '' ''AC AB BC= +
.
Do đó
2
100 100 100 300 10 3AC AC=++= =
(cm).
+ Bán kính mt cu tâm
O
1
53
2
R OA AC= = =
(cm)
+ Din tích mt cu:
( )
2
22
4 4 . 5 3 300 (cm )SR
ππ π
= = =
.
+ Th tích khi cu:
( )
3
33
44
5 3 500 3 (cm )
33
VR
ππ
= = =
.
Câu 15. Cho đường tròn
()C
ngoi tiếp mt tam giác đu
ABC
có cnh bng
a
, chiu cao
AH
. Quay
đường tròn
()C
xung quanh trc
AH
, ta được mt mt cu. Th tích ca khi cầu tương ứng là:
A.
3
3
54
a
π
. B.
3
4
9
a
π
. C.
3
43
27
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
ng dn gii:
AH
là đường cao trong tam giác đều cnh
a
nên
3
2
a
AH =
.
O
C'
C
D'
A
B
B'
A'
D
H
C
B
O
A
Trang 21/44
Gi
O
là tâm mt cu ngoi tiếp
ABC
, thì
O AH
23
33
a
OA AH= =
.
Bán kính mt cầu được tạo thành khi quay đường tròn
()C
quanh trc
AH
là
3
3
a
R OA
= =
.
Vy th tích ca khi cầu tương ứng là:
3
3
3
4 4 343
3 3 3 27
aa
VR
π
ππ

= = =


(đvtt).
Câu 16. Cho đường tròn
()C
ngoi tiếp mt tam giác đu
ABC
có cnh bng
a
, chiu cao
AH
. Quay
đường tròn
()C
xung quanh trc
AH
, ta được mt mt cu. Th tích ca khi cầu tương ứng là:
A.
3
43
27
a
π
. B.
3
4
9
a
π
. C.
3
3
54
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
ng dn gii:
AH
là đường cao trong tam giác đều cnh
a
nên
3
2
a
AH =
.
Gi
O
là tâm mt cu ngoi tiếp
ABC
, thì
O AH
23
33
a
OA AH= =
.
Bán kính mt cầu được tạo thành khi quay đường tròn
()C
quanh trc
AH
là
3
3
a
R OA= =
.
Vy th tích ca khi cầu tương ứng là:
3
3
3
4 4 343
3 3 3 27
aa
VR
π
ππ

= = =


(đvtt).
Câu 17. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2BC a=
0
30B =
. Quay tam giác vuông này quanh
trc
AB
, ta được một hình nón đỉnh
B
. Gi
1
S
là din tích toàn phn của hình nón đó
2
S
din tích mt cầu có đường kính
AB
. Khi đó, tỉ s
1
2
S
S
là:
A.
1
2
1
S
S
=
. B.
1
2
1
2
S
S
=
. C.
1
2
2
3
S
S
=
. D.
1
2
3
2
S
S
=
.
ng dn gii:
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có:
00
sin 30 ; cos30 3AC BC a AB BC a= = = =
.
Din tích toàn phn hình nón là:
2 22
1
.2 3
xq day
S S S Rl R a a a a
ππ π π π
=+=+ = +=
.
Din tích mt cầu đường kính
AB
là:
( )
2
22
2
33S AB a a
ππ π
= = =
.
T đó suy ra, tỉ s
1
2
1
S
S
=
.
* MT NÓN
H
C
B
O
A
30
0
A
O
A
B
B
C
B
Trang 22/44
Câu 18. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh
2
a
, din tích xung quanh là
1
S
và mt cầu đường kính bng chiu cao hình nón, có din tích
2
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A.
21
23SS=
. B.
12
4SS=
. C.
21
2SS=
. D.
12
SS=
.
ng dn gii:
Bán kính đáy ca hình nón là
a
. Đưng sinh ca hình nón là
2
a
.
Do đó, ta có
2
1
3 (1)S Rl a
ππ
= =
Mt cu có bán kính là
3
2
a
, nên ta có
2
2
2
3
4 3 (2)
2
a
Sa
ππ

= =


.
T (1) và (2) suy ra
12
SS=
.
Câu 19. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh
2a
, có th tích
1
V
hình cu có
đường kính bng chiu cao hình nón, có th tích
2
V
. Khi đó, tỉ s th tích
1
2
V
V
bng bao nhiêu?
A.
1
2
2
3
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
.
ng dn gii:
Hình nón có bán kính đáy là
a
, chiu cao
3a
.
Do đó thể tích
3
2
1
13
3
33
a
V aa
π
π
= =
.
Hình cu có bán kính
3
2
a
nên có th tích
3
3
1
43 3
32 2
aa
V
π
π

= =


.
T đó suy ra
1
2
2
3
V
V
=
.
Câu 20. Tính din tích xung quanh ca hình tr biết hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao là
3a
.
A.
2
2 a
π
. B.
2
23a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
3a
π
.
ng dn gii:
Hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
nên
2
2 2.32 3
xq
S rh a a a
ππ π
= = =
.
Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
a
. nh din tích
xung quanh ca hình nón.
A.
2
2
4
a
π
. B.
2
2
2
a
π
. C.
2
2a
π
. D.
2
22
3
a
π
.
ng dn gii:
a
2a
a
a
3
a
a
O
a
2a
a
a
3
Trang 23/44
Thiết din qua trc là mt tam giác vuông cnh
a
nên đường sinh ca hình nón là
a
và bán
kính đáy là
2
2
a
nên
2
22
.
22
xq
aa
Sa
π
π
= =
.
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh
S
là tam giác vuông cân
SAB
có cnh cnh huyn bng
2a
.
Din tích toàn phn
tp
S
ca hình nón và th tích
V
ca khối nón tương ứng đã cho là
A.
23
(1 2 ) 2
;
2 12
tp
aa
SV
ππ
+
= =
. B.
23
22
;
24
tp
aa
SV
ππ
= =
.
C.
3
2
2
(1 2 );
6
tp
a
Sa V
π
π
=+=
. D.
23
( 2 1)
;
2 12
tp
aa
SV
ππ
= =
.
ng dn gii:
+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác
SAB
vuông cân ti đnh
S
, có cnh huyn
2AB a=
nên suy ra bán kính đáy hình nón
2
2
a
r =
; đường sinh hình nón
l SA SB a
= = =
; đường cao
hình nón
2
2
a
h SO= =
.
+ Din tích toàn phn hình nón là:
2
2 22
2
2 2 2 (1 2 )
2 2 22 2
tp xq day
a a a aa
S S S rl r a
π ππ
ππ π π

+
=+=+= + = + =


(đvdt).
+ Th tích khối nón tương ứng là:
3
2
11 2
2 3 12
a
V Bh r h
π
π
= = =
(đvtt).
Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là
S
,
O
là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bng
2a
và góc gia
đường sinh và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón và th tích
V
ca khối nón tương ứng là:
A.
3
2
6
;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
. B.
23
3
;
2 12
xq
aa
SV
ππ
= =
.
C.
3
2
6
2;
4
xq
a
S aV
π
π
= =
. D.
3
2
6
;
4
xq
a
S aV
π
π
= =
.
ng dn gii:
Gi
A
là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Theo giải
thiết ta có đưng sinh
2SA a=
và góc gia đưng sinh và
mt phẳng đáy là
0
60SAO =
. Trong tam giác vuông
SAO
, ta
có:
0
2
cos 60
2
a
OA SA= =
;
0
36
.sin 60 2.
22
a
SO SA a= = =
.
Din tích xung quanh hình nón
2
2
. .2
2
xq
a
S rl a a
ππ π
= = =
(đvdt).
a
a
a
2
2
a
2
2
O
B
A
S
60
0
a
2
a
2
O
A
S
Trang 24/44
Th tích ca khi nón tròn xoay
2
3
2
1 126 6
.
3 3 2 2 12
aa a
V rh
π
ππ

= = =


(đvtt).
Một hình nón có đường kính đáy là
23a
, góc đỉnh là
0
120
. Tính th tích ca khối nón đó theo
a
.
A.
3
3 a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
23
a
π
. D.
3
3
a
π
.
ng dn gii:
Gi
S
là đỉnh hình nón,
O
là tâm đáy,
A
là một điểm thuộc đường tròn đáy.
Theo gi thiết d suy ra đường tròn đáy bán kính
3 (cm)R OA a= =
và góc
0
0
120
60
2
ASO = =
. Xét tam giác
SOA
vuông ti
O
, ta
0
3
tan 60
3
OA a
SO a= = =
. Do đó chiều cao hình nón là
ha=
.
Vy th tích khi nón là
2 23
11
.3 .
33
V Rh a a a
πππ
= = =
.
Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
=
3AC a=
. Tính độ dài đường sinh l ca
hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
la=
. B.
2
la=
. C.
3la=
. D.
2
la=
.
ng dn gii:
Độ dài đường sinh
l
bằng độ dài cnh
BC
ca tam giác vuông
ABC
.
Theo định lý Pytago thì
2 2 22 2 2
34 2BC AB AC a a a BC a= + =+=⇒=
Vậy độ dài đường sinh ca hình nón là
2.la=
* MT TR
Cho mt hình tr bán kính đáy
R
, chiu cao
h
và th tích
1
V
; một hình nón đáy trùng với mt đáy
ca hình trụ, đỉnh trùng vi tâm đáy còn lại ca hình tr (hình v bên dưới) và có th tích
2
V
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
R
h
A.
21
3VV=
. B.
12
2VV=
. C.
12
3VV
=
. D.
.
ng dn gii:
Hình tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
h
nên th tích
2
1
V Rh
π
=
.
Hình nón có bán kính đáy
R
và chiu cao
h
nên th tích
2
2
1
3
V Rh
π
=
.
T đó suy ra
12
3VV=
.
a
a
3
A
C
B
a
3
60
0
A
C
B
Trang 25/44
Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
R
, chiu cao là
h
.
A.
2
V Rh
π
=
. B.
2
V Rh
π
=
. C.
2
V Rh
π
=
. D.
2
V Rh
π
=
.
ng dn gii: Áp dng công thc th tích khi trụ, đáp án là
2
V Rh
π
=
.
Mt hình tr bán kính đáy
a
, có thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính din tích xung quanh ca
hình tr.
A.
2
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
4
a
π
.
ng dn gii:
Mt hình tr có bán kính đáy
a
, có thiết din qua trc là mt hình
vuông nên chiu cao hình tr bng
2a
. Do đó diện tích xung quanh hình
tr
2
2 2 . .2 4
xq
S Rh a a a
ππ π
= = =
.
Tính din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
( )
2
2 31a
π
. B.
2
3a
π
. C.
( )
2
13a
π
+
. D.
( )
2
2 13a
π
+
.
ng dn gii:
Ta có:
2
2.32 3
xq
S aa a
ππ
= =
;
2
day
Sa
π
=
.
Do đó
2 22
2 3 2 2 (1 3)
tp
S a aa
π ππ
= += +
.
Tính th tích ca khi tr biết bán kính đáy của hình tr đó bằng
a
và thiết
diện đi qua trục là mt hình vuông.
A.
3
2 a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
a
π
.
ng dn gii:
Theo bài ra thiết din qua trc ca hình tr là hình vuông nên hình tr
bán kính đáy
a
, chiu cao
2a
. Do đó th tích khi tr là:
22 3
.2 2V Rh a a a
ππ π
= = =
.
Tính th tích ca khi tr biết chu vi đáy của hình tr đó bằng
6 (cm)
π
và thiết din
đi qua trục là mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
10 (cm)
.
A.
3
48 (cm )
π
. B.
3
24 (cm )
π
. C.
3
72 (cm )
π
. D.
3
18 3472 (cm )
ππ
.
ng dn gii:
Gi
,'OO
là hai tâm của đáy hình trụ và thiết din qua trc là hình ch nht
.
Do chu vi đáy của hình tr đó bằng
6 (cm)
π
nên bán kính đáy của hình
tr
6
3(cm)
22
C
R
π
ππ
= = =
.
Vì thiết diện đi qua trục là mt hình ch nht ABCD có
10 (cm)AC =
2 6 (cm)AB R= =
nên chiu cao ca hình tr là:
2 2 22
' 10 6 8h OO BC AC AB= = = = −=
(cm).
Vy th tích khi tr là:
22 3
.3 .8 72 (cm )
V Rh
ππ π
= = =
.
2a
a
a
3
a
2a
a
D
B
C
O'
O
A
Trang 26/44
Trong không gian, cho hình ch nht
1AB =
2AD =
. Gi M, N ln lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục MN, ta được mt hình tr. Tính din tích
toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
6
tp
S
π
=
. B.
2
tp
S
π
=
. C.
4
tp
S
π
=
. D.
10
tp
S
π
=
.
ng dn gii:
Ta có
2
2
2 2 2( )
tp xq day
S S S Rh R R h R
πππ
=+= + = +
.
Hình tr đã cho chiều cao là
1h MN AB= = =
và bán kính
đáy
1
2
AD
R
= =
. Do đó diện tích toàn phn hình tr là:
2 (1 1) 4
tp
S
ππ
= +=
T mt tm tôn hình ch nht kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình tr
chiu cao bng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
- Cách 2: Ct tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh ca mt thùng.
Kí hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1 và
2
V
là tng th ch của hai thùng
được theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
4
V
V
=
.
ng dn gii:
Gi
R
r
lần lượt bán nh đáy của mỗi thùng đựng nước hình tr được làm theo cách 1
và cách 2.
Gi
1
C
2
C
lần lượt là chu vi đáy ca mỗi thùng đựng nước hình tr được làm theo cách 1
và cách 2.
Ta có:
1
1
2
2
2
2
2
CR
C
R
Cr
Cr
π
π
=
⇒==
=
(vì ct tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau nên
12
2CC=
).
Thùng làm theo c hai cách đều có cùng chiu cao
h
nên ta có:
2
2
1
1
2
2
2
1
2.
2
2
V Rh
V
R
Vr
V rh
π
π
=

⇒= =

=

VẬN DỤNG THẤP
Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình t din đu cnh
a
.
B
1
1
1
N
C
M
D
A
Trang 27/44
A.
3
2
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
2
4
a
.
ng dn gii:
Cho t din
đều cnh
a
. Gi
I
trung điểm cnh
BC
,
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Ta có
33
;
23
aa
AI AG= =
DG
là trc ca tam giác
ABC
. Trong mp
()DAG
k trung trc ca
DA
ct
DG
ti
O
thì
OD OA OB OC= = =
nên
O
chính là tâm
mt cu ngoi tiếp t din
. Bán kính
R
ca mt cu bng
độ dài đoạn
OD
.
Trong tam giác
ADG
vuông ti
G
, ta có:
2
2
2 2 2 2 2 22
36
39
aa
DA DG GA DG DA GA a

= +⇒ =−= =


6
3
a
DG⇒=
.
Mt khác do t giác
AGOI
ni tiếp nên ta có:
2
6
.. .
24
DA a
DJ DA DO DG DO R DO
DG
= = ⇒= =
Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
, biết các cạnh đáy độ dài bng
a
, cnh bên
3SA a=
.
A.
23
2
a
. B.
33
22
a
. C.
3
8
a
. D.
36
8
a
.
ng dn gii:
Gi
H
tâm ca tam giác đu
ABC
, ta có
()
SH ABC
n
SH
là trc ca tam giác
ABC
. Gi
M
trung điểm ca
SA
, trong
mp
k trung trc ca
SA
ct
SH
ti
O
thì
OS OA OB OC= = =
nên
O
chính là tâm mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
. Bán kính mt cu là
R SO=
.
hai tam giác
SMO
SHA
đồng dng nên ta có
SO SM
SA SH
=
.
Suy ra
2
. 36
28
SM SA SA a
R SO
SH SH
= = = =
.
Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
.
A.
2 14
7
a
. B.
27
2
a
. C.
27
32
a
. D.
22
7
a
.
ng dn gii:
Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
. Gi
H
tâm đáy thì
SH
là trc ca hình
vuông
. Gi
M
là trung điểm ca
SD
, trong mp
()SDH
k trung trc ca đon
SD
ct
SH
ti
O
thì
OS OA OB OC OD= = = =
nên
O
chính là tâm ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
. Bán kính mt cu là
R SO=
.
J
I
A
B
C
D
G
O
a
3
a
M
I
S
C
B
A
H
O
a
2a
M
H
C
A
D
B
S
O
Trang 28/44
Ta
2
.
2
SO SM SD SM SD
SMO SHD R SO
SD SH SH SH
= ⇒= = =
.
Vi
22
2 2 22
7
4
22
aa
SH SD HD a= = −=
7
2
a
SH
⇒=
.
Vy
2
2 14
27
SD a
R
SH
= =
.
Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng 1, mt bên
SAB
tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp đã cho.
A.
5
3
V
π
=
. B.
5 15
18
V
π
=
. C.
43
27
V
π
=
. D.
5 15
54
V
π
=
.
ng dn gii:
Gi
M
là trung điểm ca
AB
thì
SM AB
(vì tam giác
SAB
đều). Mt khác do
( )
()SAB ABC
nên
()SM ABC
.
Tương tự:
()CM SAB
.
Gi
G
K
lần lượt là tâm ca các tam giác
ABC
SAB
.
Trong mt phng
()SMC
, k đường thng
//Gx SM
và k
đường thng
//Ky SM
. Gi
O Gx Ky=
, thì ta có:
()
()
OG SAB
OK ABC
Suy ra
,OG OK
ln lưt là trc ca tam giác
ABC
SAB
.
Do đó ta có:
OA OB OC OD OS= = = =
hay
O
chính là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
T giác
OKMN
là hình ch nht có
3
6
MK MG= =
nên
OKMN
hình vuông. Do đó
3
6
OK =
.
Mt khác
3
3
SK =
. Xét tam giác
SKO
vuông ti
K
22
3 3 15
36 9 6
OS OK SK= + = +=
.
Suy ra bán kính mt cu cn tìm là
15
6
R OS= =
. Vy th tích khi cu cn tìm là:
3
3
4 4 15 5 15
.
3 3 6 54
VR
π
ππ

= = =


.
Một hình lăng trụ tam giác đu có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
hình lăng trụ đó.
O
K
G
M
S
C
A
B
Trang 29/44
A.
39
6
a
. B.
12
6
a
. C.
23
3
a
. D.
4
3
a
.
ng dn gii:
Cho lăng trụ tam giác đu
.' ' '
ABC A B C
. Gi
,'GG
ln t là
tâm ca hai đáy
ABC
'''ABC
. Ta có
'GG
chính là trc ca các tam
giác
ABC
'''ABC
.
Gi
O
trung điểm ca
'
GG
thì
O
cách đều 6 đỉnh của hình lăng trụ
nên là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ. Bán kính mt cu là
R OA=
.
Xét tam giác
OAG
vuông ti
G
, ta có:
2
22 2
23
33
aa
OA AG GO a= + = +=
. Vy bán kính mt cu cn tìm là
23
.
3
a
R =
Cho hình tr bán kính đáy
R
, thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính th tích khi lăng tr t
giác đều ni tiếp trong hình tr đã cho theo
R
.
A.
3
4R
. B.
. C.
. D.
3
8R
.
ng dn gii:
Gi s
.' ' ' 'ABCD A B C D
lăng tr t giác đu ni tiếp trong hình tr
thì
''BDD B
thiết din qua trc ca hình tr đã cho nên
'2BD BB R= =
và cạnh đáy hình lăng trụ
2R
. Do đó th tích khi
lăng trụ
.' ' ' 'ABCD A B C D
( )
2
3
2 .2 4VR RR= =
.
Cho hình tr bán kính đáy 4 cm, một mt phng không vuông góc với đáy ct hai mặt đáy theo
hai dây cung song song
,''AB A B
' ' 6cmAB A B= =
(hình v). Biết din tích t giác
''ABB A
bng 60 cm
2
. Tính chiu cao ca hình tr đã cho.
A.
62
cm. B.
43
cm. C.
82
cm. D.
53
cm.
ng dn gii:
Dựng đường sinh
'
BC
'AD
, ta có t giác
''
ABCD
là hình ch nht nên
// ' 'CD A B
' ' 6cmCD A B= =
. Vy
//
CD AB
6cmCD AB= =
. Do đó tứ giác
hình bình hành và ni tiếp được nên là hình ch nht. T đó
AB BC
, mt khác
'CAB B
nên
( ') 'AB BCB AB BB ⇒⊥
Vy
''ABB C
là hình bình hành có mt góc vuông nên là hình ch
nht. Ta có
''
.'
ABB A
S AB BB=
nên
60
' 10cm
6
BB = =
. Xét tam giác
'BB C
vuông ti
C
2 22
''B C BB BC
=
2 22
64 36 28BC AC AB= =−=
nên
2
' 100 28 72 ' 6 2 cmBC BC= −= =
.
Vy chiu cao hình tr
6 2 cm
.
Cho hình tr tròn xoay hai đáy hai hình tròn
( )
;OR
( )
';OR
. Tn ti dây cung AB thuộc đường
tròn
()O
sao cho
'O AB
tam giác đu và mt phng
(' )O AB
hp vi mt phng cha
2a
a
O
G
G'
C
B
A
B'
A'
C'
R
2R
O
D
B
C
A
C'
B'
O'
D'
A'
6
2
cm
6 cm
C
A
B
D
B'
A'
Trang 30/44
đường tròn
()O
mt góc
0
60
. Khi đó, diện tích xung quanh
xq
S
hình tr và th tích
V
ca khi
tr tương ứng là:
A.
23
4 27
;
77
xq
RR
SV
ππ
= =
. B.
23
6737
;
77
xq
RR
SV
ππ
= =
.
C.
23
3 27
;
7
7
xq
RR
SV
ππ
= =
. D.
23
37 7
;
77
xq
RR
SV
ππ
= =
.
ng dn gii:
* Ta co:
( )
'OO OAB
. Goi
H
la trung điêm
cua
AB
thi
, 'OH AB O H AB⊥⊥
0
' 60OHO⇒=
.
* Gia sư
OH x
=
. Khi đo:
0 xR<<
va
0
' tan 60 3
OO x x
= =
.
* Xet
OAH
, ta co:
2 22
AH R x
=
.
* Vi
'O AB
đêu nên:
( )
22
' 22 1O A AB AH R x
= = =
.
* Măt khac,
'
AOO
vuông tai
O
nên:
(
)
2 22 2 2
'' 3 2AO OO R x R= += +
.
* Tư
( ) ( )
1,2
( )
2
22 2 2 2
3
43
7
R
Rx xR x = +⇒=
.
37
'3
7
R
h OO x
⇒= = =
.
* Vây, nêu ki hiêu
S
la diên tich xung quanh va
V
la thê tich cua hinh tru thi, ta co:
23
2
67 37
2;
77
RR
S Rh V R h
ππ
ππ
= = = =
.
Chot hinh tru tron xoay va hinh vuông
canh
a
co hai đinh liên tiêp
,AB
năm trên đương tron đay
thư nhât cua hinh tru, hai đinh con lai năm trên đương tron đay thư hai cua hinh tru. Măt phăng
()
ABCD
tao vơi đay hinh tru goc
0
45
. Diên tich xung quanh
xq
S
hinh tru va thê tich
V
cua
khôi tru là:
A.
23
3 32
;
38
xq
aa
SV
π
= =
. B.
23
2 32
;
3 32
xq
aa
SV
π
= =
.
C.
23
3 33
;
4 16
xq
aa
SV
π
= =
. D.
23
3 32
;
2 16
xq
aa
SV
π
= =
.
ng dn gii:
* Goi
,MN
theo thư tư la trung điêm cua
AB
va
CD
. Khi đo:
OM AB
va
'O N DC
.
Gia sư
I
la giao điêm cua
MN
va
'OO
. Đăt
, 'R OA h OO= =
.
* Trong
vuông cân tai
I
nên:
2
2
OM OI IM= =
.
22
.
2 22 2
ha
ha = ⇔=
.
* Ta co:
22 2 2
R OA AM MO=++
Trang 31/44
2
2
22 2
23
2 4 48 8
a a aa a


= + =+=




.
2 23
2
3 2 3 3 2 32
22. ; .
2 2 8 2 16
22
xq
a a a aa a
S Rh V R h
π
ππ ππ
⇒= = = = = =
.
Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông
cnh
2 3 cm
vi
AB
đường kính của đường
tròn đáy m
O
. Gi
M
đim thuc cung
AB
sao cho
0
60ABM =
. Khi đó, thể tích
V
ca
khi t din
ACDM
là:
A.
3
6 3 (cm )V =
. B.
3
2 3 (cm )V =
. C.
3
6(cm )V =
. D.
3
3(cm )
V
=
.
ng dn gii:
Ta có:
, ()
BM AD BM AM BM ADM ⇒⊥
// //( )BC AD BC ADM
[ ,( )] [ ,( )]d C ADM d B ADM BM⇒==
11
.. ...
36
ADM
V BM S BM AM AD
⇒= =
(1).
OBM
đều
22
33BM AM AB BM⇒== =
(cm)
3
1
(1) . 3.3.2 3 3(cm )
6
V⇒= =
.
Mt hình nón có chiu cao
20h =
cm, bán kính đáy
25r =
cm. Mt thiết diện đi qua đỉnh có khong cách
t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din là 12cm. Tính din tích thiết diện đó.
A.
450 2
cm
2
. B.
500 2
cm
2
. C.
500
cm
2
. D.
125 34
cm
2
.
ng dn gii:
Tính din tích thiết din
SAB
S
+ Ta có
11
. 2. .
22
SAB
S AB SI IA SI IA SI
= = =
+ Xét tam giác vuông
SOI
, ta có:
222 222
1 1 1 111
15 (cm)
12 20
OI
OH OI OS OI
= + = + ⇒=
.
+ Mt khác, xét tam giác vuông
SOI
thì:
. 20.15
. . 25
12
OI OS
OI OS SI OH SI
OH
= ⇒= = =
(cm).
Trang 32/44
+ Trong tam giác vuông
AIO
, ta có:
2 2 22
25 15 20IA OA OI= = −=
(cm).
+ T đó suy ra:
. 20.25 500
SAB
S IA SI
= = =
(cm
2
).
Cho hình lập phương
.’’ABCD A B C D
có cnh là
a
. Hãy tính diện tích xung quanh
xq
S
và th tích
V
ca khối nón có đỉnh là tâm
O
ca hình vuông
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
’’ABCD
.
A.
23
5
;
2 12
xq
aa
SV
ππ
= =
. B.
23
5
;
44
xq
aa
SV
ππ
= =
.
C.
23
3
;
26
xq
aa
SV
ππ
= =
. D.
3
2
5;
4
xq
a
S aV
π
π
= =
.
ng dn gii:
Khi nón có chiu cao bng
a
và bán kính đáy
2
a
r =
.
Din tích xung quanh khi nón là
2
2
2
5
..
22
xq
aa
S rl a a
π
ππ

== +=


(đvdt)
Th tích ca khi nón là:
2
3
2
11 1
3 3 3 2 12
aa
V Bh r h a
π
ππ

= = = =


(đvtt)
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh
S
là mt tam giác vuông cân có cnh cnh huyn bng
2
a
. K
dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp
(
)
SBC
to vi mt phng cha đáy
hình nón mt góc
0
60
. Din tích tam giác
SBC
tính theo
a
là:
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
6
3
a
.
ng dn gii:
+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác
SAB
vuông cân ti đnh
S
, có cnh huyn
2AB a=
nên suy ra bán kính đáy hình nón
2
2
a
r =
; đường sinh hình nón
l SA SB a= = =
; đưng
cao hình nón
2
2
a
h SO= =
.
+ Gi
I
là trung điểm
BC
thì
OI BC
(1)
Ta li có:
( ) BC SI
BC OI
BC SOI
BC SO
⇒⊥
(2)
Gi
()
α
là mt phng chứa đáy thì
( ) (SBC) BC
α
∩=
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
(
)
0
( ), (SBC) ( , ) 60SI OI SIO
α
= = =
.
Xét tam giác
SOI
vuông ti
O
, ta có:
2
6
2
3
3
sin
2
a
SO a
SI
SIO
= = =
.
Trang 33/44
Xét tam giác
SIB
vuông ti
I
, ta có:
2
22 2
63
33
aa
IB SB SI a

= −= =


23
2.
3
a
BC IB
⇒= =
Din tích thiết din
SBC
là:
2
1 1 62 3 2
..
2 23 3 3
SBC
aaa
S SI BC
= = =
(đvdt).
Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là
S
,
O
là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bng
2
a
và góc gia
đường sinh và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Gi
I
là mt đim trên đưng cao
SO
ca hình nón
sao cho t s
1
3
SI
OI
=
. Khi đó, diện tích ca thiết din qua
I
và vuông góc vi trc ca hình
nón là:
A.
2
2
18
a
π
. B.
2
9
a
π
. C.
2
18
a
π
. D.
2
36
a
π
.
ng dn gii:
Gi
A
là một điểm thuc đường tròn đáy hình nón. Thiết din qua
I
và vuông góc vi trc ca hình nón là một hình tròn bán kính như
hình v. Gi din tích này là
td
S
. Theo gi thiết ta có đưng sinh
2SA a=
và góc gia đưng sinh và mt phẳng đáy
0
60SAO =
.
Trong tam giác vuông
SAO
0
2
cos 60
2
a
OA SA= =
.
Ta
SIB SOA∆∆
12 2
.
32 6
SI IB SI a a
IB OA
SO OA SO
= ⇒= = =
2
2
2
2
.
6 18
td
aa
S IB
π
ππ

= = =


.
Cho hình nón đỉnh
S
với đáy đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
I
là mt đim nm trên mt phng
đáy sao cho
3OI R=
. Gi s
A
là điểm nm trên đường tròn
(;)OR
sao cho
OA OI
. Biết
rng tam giác
SAI
vuông cân ti
S
. Khi đó, din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón và th tích
V
ca khi nón là:
A.
3
2
2;
3
xq
R
S RV
π
π
= =
. B.
3
2
2
2;
3
xq
R
S RV
π
π
= =
.
C.
23
2
;
26
xq
RR
SV
ππ
= =
. D.
3
2
2
;
3
xq
R
S RV
π
π
= =
.
ng dn gii:
+ Xét tam giác
AOI
vuông ti
O
, có:
2 2 22 2 2
34 2IA OA OI R R R IA R= + =+ = ⇒=
+ Do tam giác
SAI
vuông cân ti
S
nên ta có:
2
22
22
IA R
IA SA SA R= ⇒= = =
.
+ Xét tam giác
SOA
vuông ti
O
, ta có:
I
O
S
A
Trang 34/44
2 2 22
2SO SA OA R R R= = −=
.
+ Din tích xung quanh ca hình nón là:
2
.2 2
xq
S Rl R R R
ππ π
= = =
(đvdt).
+ Th tích ca khi nón tương ng là:
3
22
11 1
33 3 3
R
VBhRhRR
π
ππ
= = = =
(đvtt).
Một hình nón đỉnh
S
bán kính đáy bằng
3
a
, góc đỉnh là 120
0
. Thiết diện qua đỉnh ca hình nón là
mt tam giác. Din tích ln nht
max
S
ca thiết điện đó là bao nhiêu ?
A.
2
max
2Sa=
. B.
2
max
2Sa=
. C.
2
max
4Sa=
. D.
2
max
9
8
a
S =
.
ng dn gii:
Gi s
O
là tâm đáy
AB
là một đường kính của đường tròn đáy hình nón. Thiết din qua
đỉnh ca hình nón là tam giác cân
SAM
. Theo gi thiết hình nón bán kính đáy
3 cmR OA a= =
,
0
120ASB =
nên
0
60ASO =
. Xét tam giác
SOA
vuông ti
O
, ta có:
0
0
sin 60 2
sin 60
OA OA
SA a
SA
= ⇒= =
.
Din tích thiết din là:
2
11
. .sin 2 .2 .sin 2 sin
22
SAM
S SA SM ASM a a ASM a ASM
= = =
Do
0 sin 1ASM<≤
nên
SAM
S
ln nht khi và ch
khi
sin 1ASM =
hay khi tam giác
ASM
vuông cân
ti đnh
S
(vì
00
120 90ASB = >
nên tn ti tam
giác
ASM
thỏa mãn).
Vy din tích thiết din ln nht là:
2
max
2Sa=
(đvtt).
VẬN DỤNG CAO
Bán kính
r
ca mt cu ni tiếp t din đu cnh
a
A.
6
12
a
r =
. B.
6
8
a
r =
. C.
6
6
a
r =
. D.
6
4
a
r =
.
ng dn gii:
Gi
O
là tâm mt cu ni tiếp t din đu
cnh
a
.
Ta tính được th tích khi t diện đều là
3
2
12
ABCD
a
V =
.
Mt khác, ta li có:
....
(*)
ABCD O ABC O ACD O BCD O ABD
VV V V V=+++
Mi hình t din đỉnh
O
đều có chiu cao
r
và diện tích đáy
2
3
4
a
.
Do đó, từ (*) ta suy ra:
32
21 3 6
4. .
12 3 4 12
ABCD
a aa
V rr= = ⇒=
.
Chiu cao ca khi tr có th tích ln nht ni tiếp trong hình cu có bán kính
R
A
C
B
D
O
O
A
B
S
M
Trang 35/44
A.
3R
. B.
3
3
R
. C.
43
3
R
. D.
23
3
R
.
ng dn gii:
Gi s
2x
là chiu cao hình tr
(0 )xR
<<
(xem hình v)
Bán kính ca khi tr
22
r Rx=
. Th tích khi tr là:
22
( )2V Rxx
π
=
. Xét hàm s
22
( ) ( )2 , 0Vx R x x x R
π
= <<
Ta có
22
3
'( ) 2 ( 3 ) 0
3
R
Vx R x x
π
= =⇔=
.
Bng biến thiên:
x
0
3
3
R
R
'( )Vx
+
0
()Vx
3
43
9
R
π
0 0
Da vào BBT, ta thy th tích khi tr ln nht khi chiu cao ca khi tr
23
3
R
;
3
max
43
9
R
V
π
=
.
Cho hình nón có chiu cao
h
. Tính chiu cao
x
ca khi tr có th tích ln nht ni tiếp trong hình nón
theo
h
.
A.
2
h
x =
. B.
3
h
x =
. C.
2
3
h
x =
. D.
3
h
x =
.
r
h
R
x
O
I
J
B
A
ng dn gii:
Gi
,rR
theo th t bán kính đáy hình nón khối tr cn tìm.
O
đnh ca hình nón,
I
là tâm của đáy hình nón,
J
là tâm của đáy hình trụ và khác
I
.
OA
là một đường sinh ca hình
nón,
B
là điểm chung ca
OA
vi khi tr. Ta có:
()
r hx R
r hx
Rh h
= ⇒=
.
Th tích khi tr là:
2
22
2
()
R
V xR x h x
h
ππ
= =
Xét hàm s
2
2
2
( ) ( ),0
R
Vx x h x x h
h
π
= <<
.
R
x
x
O
Trang 36/44
Ta
2
2
'( ) ( )( 3 ) 0 hay .
3
Rh
V x h xh x x x h
h
π
= =⇔= =
Bng biến thiên:
x
0
3
h
h
'( )Vx
+
0
0
()Vx
2
4
27
Rh
π
0 0
Da vào BBT, ta thy th tích khi tr ln nht khi chiu cao ca khi tr
3
h
x =
;
2
max
4
27
Rh
V
π
=
.
Cho hình nón đỉnh
O
, chiu cao là
h
. Mt khối nón khác có đỉnh là tâm ca đáy và có đáy là là mt thiết
din song song với đáy của hình nón đỉnh
O
đã cho (hình vẽ). Tính chiu cao
x
ca khi nón
này để th tích ca nó ln nht, biết
0 xh
<<
.
h
x
O
A.
3
h
x =
. B.
3xh=
. C.
2
3
h
x =
. D.
3
3
h
x =
.
ng dn gii:
T hình v ta có
()JB OJ hx Rhx
JB
IA OI h h
−−
= = ⇒=
.
Th tích khi nón cn tìm là:
2
2
2
1
()
3
R
V h xx
h
π
=
.
Xét hàm s
2
2
2
1
( ) ( ) ,0
3
R
Vx h x x x h
h
π
= <<
.
Ta có
2
2
1
'( ) ( )( 3 ) 0 hay .
33
Rh
V x h xh x x h x
h
π
= =⇔= =
Bng biến thiên:
x
0
3
h
h
'( )Vx
+
0
0
()Vx
2
4
81
Rh
π
0 0
x
R
h
O
I
J
A
B
Trang 37/44
Da vào BBT, ta thy th tích khi nón cn tìm ln nht khi chiu cao ca nó là
3
h
x =
;
2
max
4
81
Rh
V
π
=
.
Cho một hình nón bán kính đáy
R
, chiu cao là
2R
, ngoi tiếp mt hình cu
( ;)SOr
. Khi đó, thể
tích ca khi tr ngoi tiếp hình cu
( ;)SOr
A.
( )
3
3
16
51
R
π
. B.
3
4
1 25
R
π
+
. C.
( )
3
3
16
15
R
π
+
. D.
3
4
25 1
R
π
.
ng dn gii:
Gi s hình nón có đỉnh
O
và đường kính đáy là
AB
.
Ta có
22
(2 ) 5
OA OB R R R==+=
.
Tam giác
OAB
có din tích là
2
2SR=
,
chu vi là
2 2 (1 5)pR
= +
. Do đó bán kính khối cu
( ;)SOr
2
15
SR
r
p
= =
+
.
Th tích khi tr cn tìm là:
( )
3
23
3
16
2
15
tru
R
V rh r
π
ππ
= = =
+
.
Trong s các hình tr có din tích toàn phần đều bng
S
thì bán kính
R
và chiu cao
h
ca khi tr
th tích ln nht là:
A.
1
;
2 22
SS
Rh
ππ
= =
. B.
;
44
SS
Rh
ππ
= =
.
C.
22
;4
33
SS
Rh
ππ
= =
. D.
;2
66
SS
Rh
ππ
= =
.
ng dn gii:
Gi th tích khi tr
V
, din tích toàn phn ca hình tr
S
.
Ta có:
2
2
22
day xq
S S S R Rh
ππ
= += +
. T đó suy ra:
2
2 22
3
2
3
2 2 22 4
Cauchy
S S V VV V
R Rh R R
R RR
π π π ππ π
=+⇔ =+ =+ +
hay
3
23
2
27
4 2 54
VS S
V
ππ π

⇔≤


.
Vy
3
max
54
S
V
π
=
. Du “=” xy ra
2
2
22 2
V R h Rh
R
RR
π
ππ
= = =
hay
2hR=
.
Khi đó
2
6
6
S
S RR
π
π
= ⇒=
22
6
S
hR
π
= =
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)
Thiết din qua trc ca một hình nón tròn xoay một tam giác vuông cân điện tích bng
2
2a
. Khi đó
th tích ca khi nón bng:
R
2R
r
O
A
B
O
Trang 38/44
A.
3
22
3
a
π
B.
3
3
a
π
C.
3
42
3
a
π
D.
3
2
3
a
π
ng dn gii
Ta có:
22
1
22
2
Sl ala= = ⇒=
Dùng định lý Pitago cho tam giác thiết diện ta được đường kính đường tròn đáy
22 2d a ra= ⇒=
Vy
3
22 2
1 1 22
33 3
a
V Bh r l r
π
π
= = −=
.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bng
a
. Gi S là din tích xung quanh ca hình tr có hai
đường tròn đáy lần lượt ngoi tiếp các hình vuông ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
2
Sa
π
=
B.
2
2Sa
π
=
C.
2
2
2
a
S
π
=
D.
2
2
4
a
S
π
=
ng dn gii
+) Đáy hình vuông cnh
a
đường chéo bng
2AC a=
bán kính đường tròn ngoại
tiếp đáy
2
2
a
r =
.
+) Đưng sinh l bng cnh ca hình lập phương
la⇒=
+) Vy
2
22
xq
S rl a
ππ
= =
Chn B.
Mt hình lp phương diện tích mt chéo bng
2
2a
. Gi V là th tích khi cu và S là din tích mt
cu ngoi tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích
.SV
bng:
A.
25
33
.
2
a
SV
π
=
B.
25
3
.
2
a
SV
π
=
C.
25
3
.
2
a
SV
π
=
D.
25
36
.
2
a
SV
π
=
ng dn gii
+) Đặt
2AB x BD x=⇒=
+) Ta có:
2
''
3
2 .2 ' 3
2
BDD B
a
S a x x x a BD a R= = ⇒=⇒ = =
.
+) Khi đó ta có:
3
3
43
32
a
VR
π
π
= =
22
43SR a
ππ
= =
+) Vy
25
33
2
a
SV
π
=
Chn A.
Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D' có
, 3, ' 5AB a BC a AA a= = =
. Gi V là th tích hình nón
sinh ra khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'. Khi đó V bằng:
A.
3
25
3
a
V
π
=
B.
3
5
3
a
V
π
=
C.
3
45
3
a
V
π
=
D.
3
43
5
a
V
π
=
ng dn gii.
Ta có:
22
2r AC AB BC a== +=
Vy:
2
11
'
33
V Bh r AA
π
= = =
3
45
3
a
π
Trang 39/44
Mt hình tr có din tích xung quanh bng
4
π
và có thiết din qua trc là một hình vuông. Khi đó thể
tích khi tr tương ứng bng:
A.
2
π
B.
4
π
C.
2
π
D.
π
ng dn gii
+) Theo đề ta có:
42 4 2
xq
S rl rl
ππ π
= = ⇒=
(*)
+) Thiết din qua trc là hình vuông
2
l
r⇒=
. Thay vào (*) ta được:
21lr
=⇒=
+) Vy
2
2V rl
ππ
= =
Chn A.
T s th tích ca khi lập phương và khối cu ngoi tiếp khi lập phương đó bằng:
A.
6
3
π
B.
23
π
C.
3
3
π
D.
23
3
π
ng dn gii
+) Th tích khi lập phương
3
Va=
.
+) Đăt AB = a
2' 3ACa ACa⇒= =
Bán kính mt cu ngoi tiếp khi lập phương
3
3
34 3
2 32
Câu
aa
R VR
π
π
= ⇒= =
(**).
T (*) và (**) suy ra:
23
3
lâp phuong
CAU
V
V
π
=
Chn D
Một hình nón đường sinh hp với đáy một góc
α
độ dài đường sinh bng l. Khi đó diện tích toàn
phn ca hình nón bng:
A.
22
2 cos . cos
2
tp
Sl
α
πα
=
B.
22
2 cos .sin
2
tp
Sl
α
πα
=
C.
22
cos .cos
2
tp
Sl
α
πα
=
D.
22
1
cos .cos
22
tp
Sl
α
πα
=
ng dn gii
+) Ta có:
cos cos
r
rl
l
αα
= ⇒=
+)
2 2 22 2 2 2
cos cos cos (1 cos ) 2 cos cos
2
TP XQ Đ
S S S rl r l l l l
α
πππαπ απα απα
= += + = + = + =
+) Vy chn A.
Cho lăng trụ đều có tt c các cnh đu bng A. Gi V là th tích hình tr ngoi tiếp khi lăng tr nói
trên. Khi đó V bằng:
A.
3
3
3
a
V
π
=
B.
3
3
a
V
π
=
C.
3
33
2
a
V
π
=
D.
3
6
a
V
π
=
ng dn gii
+) Gi I, G lần lượt là trung điểm BC và trng tâm tam giác ABC.
+) Tam giác ABC đều
3 23 3
.
2 32 3
a aa
AI AG r⇒= = = =
+)
la=
.
Trang 40/44
+) Vy
3
2
3
a
V rl
π
π
= =
Chn B.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng
6
3
a
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Không có mt cu ngoi tiếp S.ABC.
B. Mt cu ngoi tiếp khi chóp có tâm là trng tâm tam giác ABC.
C. Mt cu ngoi tiếp khi chóp có tâm là trc tâm tam giác ABC.
D. Mt cu ngoi tiếp khi chóp có bán kính
3
3
a
R =
Mt hình nón bán kính đường tròn đáy bằng A. Thiết din qua trc ca hình nón là mt tam giác có
góc đỉnh bng 120
0
. Gi V là th tích khối nón. Khi đó V bằng:
A.
3
6
a
V
π
=
B.
3
3
3
a
V
π
=
C.
3
3
9
a
V
π
=
D.
3
3
a
V
π
=
ng dn gii
+ )
ra=
+) Góc đỉnh
0
0
3
120
tan 60 3
aa
h= ⇒= =
+)
3
2
11 3
.
33 9
Đ
a
V S h rh
π
π
= = =
Chn C.
Trong không gian cho hình vuông ABCD cnh
a
. Gi I và H lần lượt trung điểm ca các cnh AB và
CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được mt hình tr tròn xoay.Khi đó thể tích
khi tr tương ứng bng:
A.
3
4
a
π
B.
3
12
a
π
C.
3
4
3
a
π
D.
3
2
4
a
π
ng dn gii
+) Ta có:
2
a
r l a= =
+)
3
2
.
4
a
V Bh r l
π
π
= = =
Cho t diện S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B vi AB = 3a, BC = 4a, SA
()ABC
, cnh bên
SC to với đáy góc 60
0
. Khi đó thể tích khi cu ngoi tiếp S.ABC là:
A.
3
3
a
V
π
=
B.
3
50
3
a
V
π
=
C.
3
5
3
a
V
π
=
D.
3
500
3
a
V
π
=
ng dn gii
+) Ta có:
SAC
vuông ti S(*).
+)
()
BC AB
BC SAB BC SB SBC
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
vuông ti B(**)
+) T (*) và (**)
Tâm mt cu ngoi tiếp khối chóp S.ABC là trung điểm đoạn SC.
+) Ta có: AC
22 0
1
5 . cos60 2 10 5
22
AC SC
AB BC a Mà SC AC a R a
SC
= + = = = = = ⇒= =
Trang 41/44
+) Vy
3
3
4 500
33
a
VR
π
π
= =
Chn D.
Cho hình lăng trụ t giác đu ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng
a
, chiu cao
2a
. Biết rng O là tâm
ca ABCD (C) đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Din tích xung quanh ca hình nón có
đỉnh O và đáy (C).
A.
2
3
2
xq
a
S
π
=
B.
2
5
2
xq
a
S
π
=
C.
2
2
xq
a
S
π
=
D.
2
32
2
xq
a
S
π
=
ng dn gii
+) ABCD.A'B'C'D' lăng trụ t giác đu
đáy ABCD hình vuông. Khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp đáy là r =
2
22
AC a
=
.
+) Đưng sinh
2
22 2
32
' '' 4
22
aa
l O A AA A O a= = + = +=
.
+) Vy
2
23 2 3
..
22 2
XQ
aa a
S rl
π
ππ
= = =
Chn A.
Mt hình tr hai đáy hai đường tròn nội tiếp hai mt ca mt hình lập phương có cạnh bng 1. Th
tích ca khi tr đó bằng:
A.
4
π
B.
3
π
C.
2
π
D.
π
ng dn gii
+) Ta có:Đường tròn đáy nội tiếp hình vuông cnh bng 1
bán kính
1
2
r =
+) Độ dài đường sinh = đ dài cnh ca hình lập phương
1
l
=
+) Vy
2
2
1
.1
24
V rl
π
ππ

= = =


Chn A.
Cho t din S.ABC 3 đường thng SA, SB, SC vuông góc vi nhau từng đôi một, SA = 3, SB = 4, SC
= 5. Din tích mt cu ngoi tiếp S.ABC bng:
A.
25
π
B.
50
π
C.
75
π
D.
100
π
ng dn gii
+) Tam giác SBC vuông ti S nên t trung điểm I ca cnh BC ta v đường thng (d) vuông
góc vi (SBC) (tức là d // SA), khi đó d chính là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
+) Trong mp được xác định bi 2 đưng thng song song d và SA ta dựng đường trung trc ca
SA ct d tại J. Khi đó J chính là tâm mặt cu ngoi tiếp SABC
SJ
là bán kính.
+)
2
22
2
52
2 42
SA BC SA
SJ SI
+

=+= =


+
2
50
4 4 50
4
SR
ππ π
= = =
Chn B
Th tích khi lăng tr t giác đu ni tiếp trong hình tr có chiều cao h bán kính đường tròn đáy R
bng:
A.
2
2Rh
B.
2
Rh
C.
2
2Rh
D.
2
2
Rh
Trang 42/44
ng dn gii
+) Ta có:
22
.' . '
LTRU ABCD
V S AA AB OO AB h= = =
(*)
+) Tính AB: Ta có tam giác OAB vuông cân ti O nên AB
22OA R= =
+ Thay vào (*) ta được:
2
2
V Rh
=
.
| 1/42

Preview text:


CHỦ ĐỀ 2. MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. MẶT NÓN Hình 1 Hình 2
1/ Mặt nón tròn xoay
Trong mặt phẳng (P) , cho 2 đường thẳng d , ∆ cắt nhau tại O và chúng tạo thành góc β với 0 0
0 < β < 90 . Khi quay mp (P) xung quanh trục ∆ với góc β không thay đổi được gọi là mặt nón tròn
xoay đỉnh O (hình 1).
 Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
 Đường thẳng ∆ gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2β gọi là góc ở đỉnh.
2/ Hình nón tròn xoay Cho OI
M vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình,
gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
 Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là đường sinh của hình nón.
 Hình tròn tâm I , bán kính r = IM là đáy của hình nón.
3/ Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có:
 Diện tích xung quanh: S = π r l xq . .
 Diện tích toàn phần hình nón: S S S . tp xq ð
 Diện tích đáy (hình tròn): 2 S = π r ð . 1 1
 Thể tích khối nón: 2
V = S h = π r h . non ð . . . 3 3 4/ Tính chất:
 TH1: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp(P) đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mp(P) cắt mặt nón theo 2 đường sinh⇒Thiết diện là tam giác cân.
+ Nếu mp(P) tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó
là mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
 TH2: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp (Q) không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mp(Q) vuông góc với trục hình nón⇒giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mp(Q) song song với 2 đường sinh hình nón⇒giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu mp(Q) song song với 1 đường sinh hình nón⇒giao tuyến là 1 đường parabol. II. MẶT TRỤ Trang 1/44
1/ Mặt trụ tròn xoay
Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l song song nhau, cách nhau ∆
một khoảng r . Khi quay mp (P) quanh trục cố định ∆ thì đường r l
thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay A
gọi tắt là mặt trụ. D
 Đường thẳng ∆ được gọi là trụC.
 Đường thẳng l được gọi là đường sinh.
 Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ.
2/ Hình trụ tròn xoay
Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một
cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một B
hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ. r C
 Đường thẳng AB được gọi là trụC.
 Đoạn thẳngCD được gọi là đường sinh.
 Độ dài đoạn thẳng AB = CD = h được gọi là chiều cao của hình trụ.
 Hình tròn tâm A , bán kính r = AD và hình tròn tâm B , bán kính r = BC được gọi là 2 đáy của hình trụ.
 Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ.
3/ Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r , khi đó:
 Diện tích xung quanh của hình trụ: S = π rh xq 2
 Diện tích toàn phần của hình trụ: 2 S = S + S = π rh + π r tp xq 2. Ðay 2 2
 Thể tích khối trụ: 2 V = . B h = π r h 4/ Tính chất:
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp (α ) vuông góc với trục ∆ thì ta được
đường tròn có tâm trên ∆ và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt trụ đó.
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp (α ) không vuông góc với trục ∆ nhưng
cắt tất cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng 2r và trục lớn
bằng 2r , trong đó ϕ là góc giữa trục ∆ và mp (α ) với 0 0 0 < ϕ < 90 . sinϕ
 Cho mp (α ) song song với trục ∆ của mặt trụ tròn xoay và cách ∆ một khoảng d .
+ Nếu d < r thì mp (α ) cắt mặt trụ theo hai đường sinh ⇒ thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu d = r thì mp (α ) tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu d > r thì mp (α ) không cắt mặt trụ. III. MẶT CẦU 1/ Định nghĩa Trang 2/44
Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R gọi là mặt cầu tâm O ,
bán kính R , kí hiệu là: S (O; R) . Khi đó S (O; R) = {M | OM = R}
2/ Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu
Cho mặt cầu S (O; R) và một điểm A bất kì, khi đó:
 Nếu OA = R ⇔ AS (O; R) . Khi đó OA gọi là bán kính mặt cầu. Nếu OA và OB là hai bán  
kính sao cho OA = OB
thì đoạn thẳng AB gọi là một đường kính của B mặt cầu.
 Nếu OA < R ⇔ Anằm trong mặt cầu. O
 Nếu OA > R ⇔ Anằm ngoài mặt cầu. A A
⇒ Khối cầu S (O; R) là tập hợp tất cả các điểm M sao cho OM ≤ R . A
3/ Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu S (O; R) và một mp (P) . Gọi d là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu đến mp (P) và
H là hình chiếu của O trên mp (P) ⇒ d = OH .
 Nếu d < R mp (P) cắt mặt cầu S (O; R) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên mp (P) có
tâm là H và bán kính 2 2 2 2
r = HM = R d = R OH (hình a).
 Nếu d > R mp (P) không cắt mặt cầu S (O; R) (hình b).
 Nếu d = R mp (P) có một điểm chung duy nhất. Ta nói mặt cầu S (O; R) tiếp xúc mp (P) .
Do đó, điều kiện cần và đủ để mp (P) tiếp xúc với mặt cầu S (O; R) là d (O,(P)) = R (hình c). d d = Hình a Hình b Hình c
4/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu

Cho mặt cầu S (O; R) và một đường thẳng ∆ . Gọi H là hình chiếu củaO trên đường
thẳng ∆ và d = OH là khoảng cách từ tâmO của mặt cầu đến đường thẳng ∆ . Khi đó: d
 Nếu d > R ⇔ ∆ không cắt mặt cầu S (O; R) . d =
 Nếu d < R ⇔ ∆ cắt mặt cầu S (O; R) tại hai điểm phân biệt.
 Nếu d = R ⇔ ∆ và mặt cầu tiếp xúc nhau (tại một điểm duy nhất). Do đó: điều kiện cần và đủ để
đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu là d = d (O, ∆) = R .
Định lí: Nếu điểm A nằm ngoài mặt cầu S (O; R) thì:
 Qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu S (O; R) .
 Độ dài đoạn thẳng nối A với các tiếp điểm đều bằng nhau. Trang 3/44
 Tập hợp các điểm này là một đường tròn nằm trên mặt cầu S (O; R) .
5/ Diện tích và thể tích mặt cầu
• Diện tích mặt cầu: 2 S = π R .
• Thể tích mặt cầu: 4 3 V = π R . C 4 C 3
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
I. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
1/ Các khái niệm cơ bản
Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy và vuông
góc với mặt phẳng chứa đa giác đáy.
⇒ Bất kì một điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của đa giác đó.
Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông
góc với đoạn thẳng đó.
⇒ Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
⇒ Bất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
2/ Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp. Hay nói cách khác,
nó chính là giao điểm I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáy và mặt phẳng trung trực của
một cạnh bên
hình chóp.
Bán kính: là khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
3/ Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện cơ bản
a/ Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Tâm: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập phương).
⇒ Tâm là I , là trung điểm của AC ' .
- Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật (hình lập phương). ⇒ Bán kính: AC ' R = . A B A 2 D C I A’ I B’ D’ C’ C’
b/ Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp đường tròn. An
Xét hình lăng trụ đứng ' ' ' '
A A A ...A A A A A , trong đó có 2 đáy A1 n . ... 1 2 3 1 2 3 n O
A A A ...A và ' ' ' '
A A A ...A nội tiếp đường tròn (O) và (O '). Lúc đó, A2 1 2 3 n 1 2 3 n A3
mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có: I
- Tâm: I với I là trung điểm của OO ' . A’n - Bán kính: '
R = IA = IA = ... = IA . A’ 1 2 n 1 O’ A’2
c/ Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông. A’3
- Hình chóp S.ABC có  SAC =  0 SBC = 90 . S S
+ Tâm: I là trung điểm của SC . + Bán kính: SC R =
= IA = IB = IC . 2 I I A Trang 4/ 44 A C
- Hình chóp S.ABCD có  SAC =  SBC =  0 SDC = 90 .
+ Tâm: I là trung điểm của SC . + Bán kính: SC R =
= IA = IB = IC = ID . 2
d/ Hình chóp đều. S
Cho hình chóp đều S.ABC...
- Gọi O là tâm của đáy⇒ SO là trục của đáy. ∆
- Trong mặt phẳng xác định bởi SO và một cạnh bên, M
chẳng hạn như mp (SAO) , ta vẽ đường trung trực của cạnh SA
là ∆ cắt SA tại M và cắt SO tại I I là tâm của mặt cầu. I - Bán kính: A Ta có: SM SI SMI SOA ⇒ = ⇒ Bán kính là: O D SO SA B 2 SM.SA SA R = IS = =
= IA = IB = IC = ... SO 2SO C
e/ Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cho hình chóp S.ABC... có cạnh bên SA ⊥ đáy ( ABC...) và đáy ABC... nội tiếp được trong
đường tròn tâm O . Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC... được xác định như sau:
- Từ tâm O ngoại tiếp của đường tròn đáy, ta vẽ đường thẳng d vuông góc với mp ( ABC...) tại O .
- Trong mp (d, SA) , ta dựng đường trung trực ∆ của cạnh SA , cắt SA tại M , cắt d tại I . S
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
và bán kính R = IA = IB = IC = IS = ... d - Tìm bán kính:
Ta có: MIOB là hình chữ nhật. M ∆ I Xét M
AI vuông tại M có: 2 2 2 2 SA R AI MI MA AO   = = + = +  . 2  O   A C
f/ Hình chóp kháC. B
- Dựng trục ∆ của đáy.
- Dựng mặt phẳng trung trực (α ) của một cạnh bên bất kì.
- (α ) ∩ ∆ = I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- Bán kính: khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
g/ Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp.
Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc xác định tâm ngoại O
là yếu tố rất quan trọng của bài toán. O O O Trang 5/44
II. KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.
Cho hình chóp S.A A ...A (thoả mãn điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp). Thông thường, để xác định 1 2 n
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Dựng ∆ : trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Bước 2: Lập mặt phẳng trung trực (α) của một cạnh bên.
Lúc đó : - Tâm O của mặt cầu: ∆ ∩ mp(α) = {O}
- Bán kính: R = SA(= SO) . Tuỳ vào từng trường hợp.
Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
1. Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính chất: M
∀ ∈ ∆ : MA = MB = MC
Suy ra: MA = MB = MCM ∈ ∆
2. Các bước xác định trục:
- Bước 1: Xác định tâm H của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
- Bước 2: Qua H dựng ∆ vuông góc với mặt phẳng đáy.
VD: Một số trường hợp đặc biệt A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam gi ∆ ác bất kì ∆ ∆ B H B C B C H C H A A S A
3. Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dạng M O Trang 6/44 I A SM
O đồng dạng với SO SM SIA ⇒ = . SA SI
4. Nhận xét quan trọng:
MA = MB = MCM , S : 
⇒ SM là trục đường tròn ngoại tiếp ABC ∆ .
SA = SB = SC
5. Ví dụ: Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Dạng 1: Chóp có các điểm cùng nhìn một đoạn dưới một góc vuông.
SA ⊥ ( ABC) BC AB  (gt)
Ví dụ: Cho S.ABC : 
. Theo đề bài: ABC B BC SA  (SA ⊥  ( ABC))
BC (SAB) BC SB
Ta có B và A nhìn SC dưới một góc vuông
nên B và A cùng nằm trên một mặt cầu có đường kính là SC.
Gọi I là trung điểm SC
I là tâm MCNT khối chóp S.ABC và bán kính R = SI .
Dạng 2: Chóp có các cạnh bên bằng nhau.
Ví dụ:
Cho hình chóp tam giác đều S
.ABC .
+ Vẽ SG
⊥ ( ABC) thì G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
+ Trên mặt phẳng (SGC) , vẽ đường trung trực của SC , đường này cắt
SG tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC và bán kính R = IS . 2 + Ta có ∆  ∆ ( − ) SG SC SC.SK SC SGC SKI g g ⇒ = ⇒ R = = SK SI SG 2SG
Dạng 3: Chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.
Ví dụ:
Cho hình chóp S
.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên (SAB) ⊥ ( ABC) và SAB
đều. Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Ta có M là tâm đường tròn ngoại tiếp A

BC (do MA = MB = MC ).
Dựng d là trục đường tròn ngoại tiếp A
BC ( d qua M và song song SH ). 1 1
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp S
AB và d là trục đường tròn ngoại 2 tiếp S
AB , d cắt d tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC 2 1
Bán kính R = SI . Xét 2 2 SG
I SI = GI + SG . Trang 7/44
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MẶT CẦU
Câu 1. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt cầu. A. 3V R = . B. S R = . C. 4V R = . D. V R = . S 3V S 3S
Câu 2. Cho mặt cầu S(O; R) và điểm A cố định với OA = d . Qua A , kẻ đường thẳng ∆ tiếp xúc với
mặt cầu S(O; R) tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ? A. 2 2 2R d . B. 2 2 d R . C. 2 2 R − 2d . D. 2 2 d + R .
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, ,
b c . Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu (S) theo a, , b c . A. 2 2 2
π (a + b + c ) . B. 2 2 2
2π (a + b + c ) . π C. 2 2 2
4π (a + b + c ) . D. 2 2 2
(a + b + c ) . 2
Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, ,
b c . Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu (S) là
A. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật.
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật.
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng ∆ . Biết khoảng cách từ O tới ∆ bằng d . Đường thẳng
∆ tiếp xúc với S(O; R) khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A. d = R .
B. d > R .
C. d < R .
D. d R .
Câu 6. Cho đường tròn (C) và điểm A nằm ngoài mặt phẳng chứa (C) . Có tất cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn (C) và đi qua A ? A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.
Câu 7. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A B
A. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . B. đường thẳng trung trực của AB .
C. mặt phẳng song song với đường thẳng AB . D. trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 8. Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (α) . Biết khoảng cách từ O tới (α) bằng d . Nếu d < R
thì giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt cầu S(O; R) là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. Rd . B. 2 2 R + d . C. 2 2 R d . D. 2 2 R − 2d .
Câu 9. Từ điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10. Một đường thẳng d thay đổi qua A và tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại M . Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng OA . M thuộc mặt phẳng nào trong những mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua H và vuông góc với OA . B. Mặt phẳng trung trực của OA .
C. Mặt phẳng qua O và vuông góc với AM . D. Mặt phẳng qua A và vuông góc với OM .
Câu 11. Một đường thẳng thay đổi d qua A và tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại M . Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng OA . Độ dài đoạn thẳng MH tính theo R là: Trang 8/44 A. R . B. R 3 . C. 2R 3 . D. 3R 3 . 2 3 3 4
Câu 12. Thể tích của một khối cầu là 1 3
113 cm thì bán kính nó là bao nhiêu ? (lấy 22 π ≈ ) 7 7 A. 6cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 3cm .
Câu 13. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt
khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy 22 π ≈
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). 7 A. 2 379,94 (m ) . B. 2 697,19 (m ) . C. 190,14cm . D. 2 95,07 (m ) .
Câu 14. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài mỗi cạnh là 10cm . Gọi O là tâm mặt cầu đi
qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích S của mặt cầu và thể tích V của hình cầu là: A. 2 3
S = 150π (cm );V = 125 3 (cm ) . B. 2 3
S = 100 3π (cm );V = 500(cm ) . C. 2 3
S = 300π (cm );V = 500 3 (cm ) . D. 2 3
S = 250π (cm );V = 500 6 (cm ) .
Câu 15. Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn (C) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 3 . B. 4 a . C. 4 a 3 . D. 4 a . 54 9 27 3
Câu 16. Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn (C) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là: 3 π 3 π 3 π 3 π A. 4 a 3 . B. 4 a . C. a 3 . D. 4 a . 27 9 54 3
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 2a và  0
B = 30 . Quay tam giác vuông này quanh
trục AB , ta được một hình nón đỉnh B . Gọi S là diện tích toàn phần của hình nón đó và S là 1 2
diện tích mặt cầu có đường kính AB . Khi đó, tỉ số S1 là: S2 A. S S 1 S 2 S 3 1 = 1. B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . S S 2 S 3 S 2 2 2 2 2 MẶT NÓN
Câu 18. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , diện tích xung quanh là S 1
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S . Khẳng định nào sau đây là 2 khẳng định đúng ?
A. 2S = 3S .
B. S = 4S .
C. S = 2S .
D. S = S . 2 1 1 2 2 1 1 2
Câu 19. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , có thể tích V và hình cầu có 1
đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích V . Khi đó, tỉ số thể tích V1 bằng bao nhiêu? 2 V2 A. V 2 V V 1 V 1 1 = . B. 1 = 1. C. 1 = . D. 1 = . V 3 V V 2 V 3 2 2 2 2 Trang 9/44
Câu 20. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao là a 3 . A. 2 2π a . B. 2 2π a 3 . C. 2 π a . D. 2 π a 3 .
Câu 21. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2 π 2 π 2 π A. a 2 . B. a 2 . C. 2 π a 2 . D. 2 a 2 . 4 2 3
Câu 22. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vuông cân SAB có cạnh cạnh huyền
bằng a 2 . Diện tích toàn phần S của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng đã cho là tp 2 3 π + π 2 3 π π A. a (1 2) a 2 S = V = . B. a 2 a 2 S = V = . tp ; tp ; 2 12 2 4 3 π 2 3 π − π C. 2 a 2 S = π a + V = . D. a ( 2 1) a S = V = . tp ; tp (1 2); 6 2 12
Câu 23. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Diện tích xung quanh S của hình nón và thể xq
tích V của khối nón tương ứng là: 3 π 2 3 π π A. 2 a 6 S = π a V = . B. a a 3 S = V = . xq ; xq ; 12 2 12 3 π 3 π C. 2 a 6 S = π a V = . D. 2 a 6 S = π a V = . xq ; xq 2; 4 4
Câu 24. Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 0
120 . Tính thể tích của khối nón đó theo a . A. 3 3π a . B. 3 π a . C. 3 2 3π a . D. 3 π a 3 .
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = 3a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = a .
B. l = 2a .
C. l = 3a .
D. l = 2a . MẶT TRỤ
Câu 26. Cho một hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V ; một hình nón có đáy trùng 1
với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V . 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? h R
A. V = 3V .
B. V = 2V .
C. V = 3V .
D. V = V . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 27. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao là h . A. 2 V = π R h . B. 2 V = π Rh . C. 2 V = π Rh .
D. V = 2π Rh . Trang 10/44
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 π a . B. 2 2π a . C. 2 3π a . D. 2 4π a .
Câu 29. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 2π a ( 3 − ) 1 . B. 2 π a 3 . C. 2 π a (1+ 3). D. 2 2π a (1+ 3).
Câu 30. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. A. 3 2π a . B. 2 3 π a . C. 3 4π a . D. 3 π a . 3
Câu 31. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) và thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) . A. 3 48π (cm ) . B. 3 24π (cm ) . C. 3 72π (cm ) . D. 3 18π 3472π (cm ) .
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S = π . B. S = π . C. S = π . D. S = π . tp 10 tp 4 tp 2 tp 6
Câu 33. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò 1 2
được theo cách 2. Tính tỉ số V1 . V2 A. V V V 1 V 1 = 1. B. 1 = 2 . C. 1 = . D. 1 = 4 . V V V 2 V 2 2 2 2 VẬN DỤNG THẤP
Câu 34. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a . A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 2 . 2 2 4 4
Câu 35. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh đáy có độ
dài bằng a , cạnh bên SA = a 3 . A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 6 . 2 2 2 8 8 Trang 11/44
Câu 36. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . A. 2a 14 . B. 2a 7 . C. 2a 7 . D. 2a 2 . 7 2 3 2 7
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π π π A. 5 V = . B. 5 15 V = . C. 4 3 V = . D. 5 15 V = . 3 18 27 54
Câu 38. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đó. A. a 39 . B. a 12 . C. 2a 3 . D. 4a . 6 6 3 3
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy là R , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối
lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo R . A. 3 4R . B. 3 2 2R . C. 3 4 2R . D. 3 8R .
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt
đáy theo hai dây cung song song AB, A' B ' mà AB = A' B ' = 6cm (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác
ABB ' A' bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho. A. 6 2 cm. B. 4 3 cm. C. 8 2 cm. D. 5 3 cm.
Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R) và (O '; R) . Tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn (O) sao cho O
∆ ' AB là tam giác đều và mặt phẳng (O ' AB) hợp với mặt phẳng
chứa đường tròn (O) một góc 0
60 . Khi đó, diện tích xung quanh S hình trụ và thể tích V của xq
khối trụ tương ứng là: 2 3 π π 2 3 π π A. 4 R 2 R 7 S = V = . B. 6 R 7 3 R 7 S = V = . xq ; xq ; 7 7 7 7 2 3 π π 2 3 π π C. 3 R 2 R 7 S = V = . D. 3 R 7 R 7 S = V = . xq ; xq ; 7 7 7 7
Câu 42. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp , A B nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 0
45 . Diện tích xung quanh S hình trụ và thể xq
tích V của khối trụ là: 2 3 π 2 3 π A. a 3 3 2a S = V = . B. a 2 3 2a S = V = . xq ; xq ; 3 8 3 32 2 3 π 2 3 π C. a 3 3 3a S = V = . D. a 3 3 2a S = V = . xq ; xq ; 4 16 2 16
Câu 43. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3 cm với AB là đường kính
của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung  AB sao cho  0
ABM = 60 . Khi đó, thể tích
V của khối tứ diện ACDM là: Trang 12/44 A. 3 V = 6 3 (cm ) . B. 3 V = 2 3 (cm ) . C. 3 V = 6(cm ) . D. 3 V = 3(cm ) .
Câu 44. Một hình nón có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó. A. 450 2 cm2. B. 500 2 cm2. C. 500cm2. D. 125 34 cm2.
Câu 45. Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D có cạnh là a . Hãy tính diện tích xung quanh S xq
thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ’ A B C’ ’ D . 2 3 π π 2 3 π π A. a 5 a S = V = . B. a 5 a S = V = . xq ; xq ; 2 12 4 4 2 3 π π 3 π C. a 3 a S = V = . D. 2 a S = π a V = . xq 5; xq ; 2 6 4
Câu 46. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền
bằng a 2 . Kẻ dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp (SBC) tạo với mặt phẳng
chứa đáy hình nón một góc 0
60 . Diện tích tam giác SBC tính theo a là: 2 2 2 2 A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 . 3 6 2 3
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi I là một điểm trên đường cao SO của hình
nón sao cho tỉ số SI 1
= . Khi đó, diện tích của thiết diện qua I và vuông góc với trục của hình OI 3 nón là: 2 π 2 π 2 π 2 π A. a 2 . B. a . C. a . D. a . 18 9 18 36
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi I là một điểm nằm trên
mặt phẳng đáy sao cho OI = R 3 . Giả sử A là điểm nằm trên đường tròn (O; R) sao cho
OA OI . Biết rằng tam giác SAI vuông cân tại S . Khi đó, diện tích xung quanh S của hình xq
nón và thể tích V của khối nón là: 3 π 3 π A. 2 R S = π R V = . B. 2 2 R S = π R V = . xq 2 ; xq 2; 3 3 2 3 π π 3 π C. R 2 R S = V = . D. 2 2 R S = π R V = . xq ; xq ; 2 6 3
Câu 49. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của
hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất S của thiết điện đó là bao nhiêu ? max 2 A. 2 S = 2a . B. 2 S = a 2 . C. 2 S = 4a . D. 9a S = . max max max max 8 VẬN DỤNG CAO
Câu 50. Bán kính r của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh a A. a 6 r = . B. a 6 r = . C. a 6 r = . D. a 6 r = . 12 8 6 4 Trang 13/44
Câu 51. Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R A. R 3 . B. R 3 . C. 4R 3 . D. 2R 3 . 3 3 3
Câu 52. Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h . A. h x = . B. h x = . C. 2h x = . D. h x = . 2 3 3 3
Câu 53. Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là
là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao x của
khối nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 < x < h . O h x A. h x = .
B. x = h 3 . C. 2h x = . D. h 3 x = . 3 3 3
Câu 54. Cho một hình nón có bán kính đáy là R , chiều cao là 2R , ngoại tiếp một hình cầu S(O;r) .
Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu S(O;r) là 3 π 3 π 3 π 3 π A. 16 R 4 R 16 R 4 R ( . B. . C. . D. . 3 5 − )3 1 1 + 2 5 (1+ 5) 2 5 −1
Câu 55. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của
khối trụ có thể tích lớn nhất là: A. S 1 = ; S R h = . B. S = ; S R h = . 2π 2 2π 4π 4π C. 2S 2 = ; = 4 S R h . D. S = ; = 2 S R h . 3π 3π 6π 6π
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)
Câu 56. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bằng 2
2a . Khi đó thể tích của khối nón bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. 2 2 a B. a C. 4 2 a D. 2 a 3 3 3 3
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vuông ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng: 2 π 2 π A. 2 S = π a B. 2 S = π a 2 C. a 2 S = D. a 2 S = 2 4 Trang 14/44
Câu 58. Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng 2
a 2 . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng: 2 5 π 2 5 π 2 5 π 2 5 π A. 3 3 . a S V = B. 3 . a S V = C. 3 . a S V = D. 3 6 . a S V = 2 2 2 2
Câu 59. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = a 3, AA' = a 5 . Gọi V là thể tích
hình nón sinh ra khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'. Khi đó V bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. 2 a 5 V = B. a 5 V = C. 4 a 5 V = D. 4 a 3 V = 3 3 3 5
Câu 60. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng: A. π 2π B.C. D. π 2
Câu 61. Tỉ số thể tích của khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng: A. 6 B. 2 3 C. 3 D. 2 3 3π π 3π 3π
Câu 62. Một hình nón có đường sinh hợp với đáy một góc α và độ dài đường sinh bằng l. Khi đó diện
tích toàn phần của hình nón bằng: A. α α 2 2 S = πl α B. 2 2 S = π l α tp 2 cos .sin tp 2 cos .cos 2 2 C. α α 2 2 S = πl α D. 1 2 2 S = πl α tp cos .cos tp cos .cos 2 2 2
Câu 63. Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng A. Gọi V là thể tích hình trụ ngoại tiếp khối lăng
trụ nói trên. Khi đó V bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 3 V = B. a V = C. 3 a 3 V = D. a V = 3 3 2 6
Câu 64. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 6 . Khẳng định 3 nào sau đây sai?
A. Không có mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
B. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trọng tâm tam giác ABC.
C. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trực tâm tam giác ABC.
D. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có bán kính a 3 R = 3
Câu 65. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng A. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam
giác có góc ở đỉnh bằng 1200. Gọi V là thể tích khối nón. Khi đó V bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a V = B. a 3 V = C. a 3 V = D. a V = 6 3 9 3
Câu 66. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng: Trang 15/44 3 π 3 π 3 π 3 π A. a B. a C. 4 a D. a 2 4 12 3 4
Câu 67. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3a, BC = 4a, SA ⊥ (ABC) ,
cạnh bên SC tạo với đáy góc 600. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a V = B. 50 a V = C. 5 a V = D. 500 a V = 3 3 3 3
Câu 68. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A′B′C′D′ có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a . Biết rằng O′
là tâm của A′B′C′D′ và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón
có đỉnh O′ và đáy (C). 2 π 2 π 2 π 2 π A. 3 a S = B. 5 a S = C. a S = D. 3 2 a S = xq 2 xq 2 xq 2 xq 2
Câu 69. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương có cạnh
bằng 1. Thể tích của khối trụ đó bằng: A. π π π B. C. D. π 4 3 2
Câu 70. Cho tứ diện S.ABC có 3 đường thẳng SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 3,
SB = 4, SC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng: A. 25π B. 50π C. 75π D. 100π
Câu 71. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy R bằng: 2 A. 2 2R h B. 2 R h C. 2 2R h D. R h 2 Trang 16/44
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 7.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D C A A C A A D A B A C D A B A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D A B A C B D A A B A
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU * MẶT CẦU
Câu 1. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt cầu. A. 3V R = . B. S R = . C. 4V R = . D. V R = . S 3V S 3S  Hướng dẫn giải:
Ta có công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu là: 2 4 3
S = 4π r ; V = π r ⇒ 3V = r . 3 S
Câu 2. Cho mặt cầu S(O; R) và điểm A cố định với OA = d . Qua A , kẻ đường thẳng ∆ tiếp xúc với
mặt cầu S(O; R) tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ? A. 2 2 2R d . B. 2 2 d R . C. 2 2 R − 2d . D. 2 2 d + R .  Hướng dẫn giải:
Vì ∆ tiếp xúc với S(O; R) tại M nên OM ⊥ ∆ tại M . M
Xét tam giác OMA vuông tại M , ta có: R 2 2 2 2 2 2 2
AM = OA OM = d R AM = d R . O A
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, ,
b c . Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu (S) theo a, , b c . A. 2 2 2
π (a + b + c ) . B. 2 2 2
2π (a + b + c ) . π C. 2 2 2
4π (a + b + c ) . D. 2 2 2
(a + b + c ) . 2  Hướng dẫn giải:
Đường kính của mặt cầu (S) chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu (S) có bán kính 1 2 2 2 r =
a + b + c . Do đó diện tích mặt cầu (S) là: 2 2 2 2
S = 4π r = π (a + b + c ) . 2
Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, ,
b c . Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu (S) là
A. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật.
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật. Trang 17/44
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.  Hướng dẫn giải:
Tâm của hình hộp chữ nhật cách đều 8 đỉnh của hình hộp nên tâm của mặt cầu (S) chính là
tâm của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng ∆ . Biết khoảng cách từ O tới ∆ bằng d . Đường thẳng
∆ tiếp xúc với S(O; R) khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A. d = R .
B. d > R .
C. d < R .
D. d R . Hướng dẫn giải:
Đường thẳng ∆ tiếp xúc với S(O; R) khi d = R . M Δ d=R O
Câu 6. Cho đường tròn (C) và điểm A nằm ngoài mặt phẳng chứa (C) . Có tất cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn (C) và đi qua A ? A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.  Hướng dẫn giải:
Trên đường tròn (C) lấy điểm điểm M cố định. Gọi (α) là mặt 0
phẳng trung trực của AM và đường thẳng ∆ là trục của (C) . Gọi I 0
I giao điểm của (α) và ∆ thì mặt cầu tâm I thỏa mãn yêu cầu đề A Δ bài.
Ta sẽ chứng minh tâm I là duy nhất. Giả sử M là điểm bất kì α O M
khác nằm trên đường tròn (C) , gọi (α ') là mặt phẳng trung trực của AM I ' = (α ') ∩ ∆ thì
mặt cầu tâm tâm I ' thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ta có:
I ' A = I ' M = I ' M I ' thuộc mặt phẳng trung trực (α) của AM nên I ' = (α) ∩ ∆ . 0 0
Từ đó suy ra I ' ≡ I . Vậy chỉ có duy nhất 1 mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 7. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A B
A. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . B. đường thẳng trung trực của AB .
C. mặt phẳng song song với đường thẳng AB . D. trung điểm của đoạn thẳng AB .  Hướng dẫn giải:
Gọi I là tâm mặt cầu đi qua hai điểm ,
A B cố định và phân biệt thì ta luôn có IA = IB . Do đó
I thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
Câu 8. Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (α) . Biết khoảng cách từ O tới (α) bằng d . Nếu d < R
thì giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt cầu S(O; R) là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? Trang 18/44 A. Rd . B. 2 2 R + d . C. 2 2 R d . D. 2 2 R − 2d .  Hướng dẫn giải:
Gọi I là hình chiếu của O lên (α) và M là điểm thuộc đường giao tuyến của (α) và mặt cầu
S(O; R) . Xét tam giác OIM vuông tại I , ta có: OM = R OI = d nên 2 2
IM = R d . O
Câu 9. Từ điểm M nằm ngoài M
mặt cầu S(O; R) có thể kẻ được α I
bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu ? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.  Hướng dẫn giải:
+ Gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng MO thì dễ dàng T1
thấy rằng mp (α) luôn cắt mặt cầu S(O; R) theo giao tuyến (C) α
là đường tròn (C) có tâm O , bán kính R . Trong mp(α) , ta O M
thấy từ điểm M nằm ngoài (C) ta luôn kẻ được 2 tiếp tuyến T2
MT , MT với đường tròn (C) . Hai tiếp tuyến này cũng 1 2
chính là tiếp tuyến với mặt cầu S(O; R) .
+ Do có vô số mặt phẳng (α) chứa đường thẳng MO cắt mặt cầu S(O; R) theo các giao tuyến
là đường tròn (C) khác nhau nên cũng có vô số tiếp tuyến với mặt cầu được kẻ từ điểm M nằm ngoài mặt cầu.
Câu 10. Một đường thẳng d thay đổi qua A và tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại M . Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng OA . M thuộc mặt phẳng nào trong những mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua H và vuông góc với OA . B. Mặt phẳng trung trực của OA .
C. Mặt phẳng qua O và vuông góc với AM . D. Mặt phẳng qua A và vuông góc với OM .  Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng (d,O) , xét tam giác OMA vuông tại M MH là d M 2 đường cao. Ta có: 2 = . R R OM OH OA OH = = . Do đó H cố 2R 2 O H A
định. Vậy M thuộc mặt phẳng vuông góc với OA tại H .
Câu 11. Một đường thẳng thay đổi d qua A và tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại M . Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng OA . Độ dài đoạn thẳng MH tính theo R là: A. R . B. R 3 . C. 2R 3 . D. 3R 3 . 2 3 3 4  Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng (d,O) , xét tam giác OMA vuông tại M MH là d M đường cao. Ta có: 2 2 R 3R R 3
MH = HO.HA MH = . ⇒ MH = . A 2 2 2 O H
Câu 12. Thể tích của một khối cầu là 1 3
113 cm thì bán kính nó là bao nhiêu ? 7 Trang 19/44 (lấy 22 π ≈ ) 7 A. 6cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 3cm .  Hướng dẫn giải: 1 3.113
Thể tích khối cầu bán kính R là 4 3 3 3V 7
V = π R R = = = 27 ⇒ R = 3 (cm). 3 4π 22 4. 7
Câu 13. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt
khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy 22 π ≈
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). 7 A. 2 379,94 (m ) . B. 2 697,19 (m ) . C. 190,14cm . D. 2 95,07 (m ) .  Hướng dẫn giải:
Diện tích của kinh khí cầu là 2 22 2 2 S = π d = .11 = 379,94 (m ) . 7
Câu 14. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài mỗi cạnh là 10cm . Gọi O là tâm mặt cầu đi
qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích S của mặt cầu và thể tích V của hình cầu là: A. 2 3
S = 150π (cm );V = 125 3 (cm ) . B. 2 3
S = 100 3π (cm );V = 500(cm ) . C. 2 3
S = 300π (cm );V = 500 3 (cm ) . D. 2 3
S = 250π (cm );V = 500 6 (cm ) .  Hướng dẫn giải:
Dễ thấy tâm O của mặt cầu chính là tâm của hình lập A D phương.
Trong tam giác vuông AA'C có: 2 2 2
AC ' = AA' + A'C ' . B C
Trong tam giác vuông A' B 'C ' có: 2 2 2
A'C ' = A' B ' + B 'C ' . O A' D' Do đó 2
AC = 100 + 100 + 100 = 300 ⇒ AC = 10 3 (cm).
+ Bán kính mặt cầu tâm O là 1
R = OA = AC = 5 3 (cm) 2 B' C'
+ Diện tích mặt cầu: S = π R = π ( )2 2 2 4 4 . 5 3 = 300π (cm ) . + Thể tích khối cầu: 4 4
V = π R = π (5 3)3 3 3 = 500 3 (cm ) . 3 3
Câu 15. Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn (C) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 3 . B. 4 a . C. 4 a 3 . D. 4 a . 54 9 27 3  Hướng dẫn giải: A
AH là đường cao trong tam giác đều cạnh a nên a 3 AH = . 2 O B H C Trang 20/44
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABC
, thì O AH và 2 a 3 OA = AH = . 3 3
Bán kính mặt cầu được tạo thành khi quay đường tròn (C) quanh trục AH a 3 R = OA = . 3 3 3   π
Vậy thể tích của khối cầu tương ứng là: 4 3 4 a 3 4 a 3
V = π R = π   = (đvtt). 3 3 3 27  
Câu 16. Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn (C) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là: 3 π 3 π 3 π 3 π A. 4 a 3 . B. 4 a . C. a 3 . D. 4 a . 27 9 54 3  Hướng dẫn giải: A
AH là đường cao trong tam giác đều cạnh a nên a 3 AH = . 2
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABC
, thì O AH O 2 a 3 OA = AH = . B H C 3 3
Bán kính mặt cầu được tạo thành khi quay đường tròn (C) quanh trục AH a 3 R = OA = . 3 3 3   π
Vậy thể tích của khối cầu tương ứng là: 4 3 4 a 3 4 a 3
V = π R = π   = (đvtt). 3 3 3 27  
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 2a và  0
B = 30 . Quay tam giác vuông này quanh
trục AB , ta được một hình nón đỉnh B . Gọi S là diện tích toàn phần của hình nón đó và S là 1 2
diện tích mặt cầu có đường kính AB . Khi đó, tỉ số S1 là: S2 A. S S 1 S 2 S 3 1 = 1. B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . S S 2 S 3 S 2 2 2 2 2  Hướng dẫn giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: B 0 0
AC = BC sin 30 = a; AB = BC cos30 = a 3 .
Diện tích toàn phần hình nón là: 300 A B O 2 2 2
S = S + S = π Rl + π R = π a a + π a = π a xq day .2 3 1 . B A C
Diện tích mặt cầu đường kính AB là:
S = π AB = π (a 3)2 2 2 = 3π a . 2
Từ đó suy ra, tỉ số S1 = 1. S2 * MẶT NÓN Trang 21/44
Câu 18. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , diện tích xung quanh là S 1
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S . Khẳng định nào sau đây là 2 khẳng định đúng ?
A. 2S = 3S .
B. S = 4S .
C. S = 2S .
D. S = S . 2 1 1 2 2 1 1 2  Hướng dẫn giải:
Bán kính đáy của hình nón là a . Đường sinh của hình nón là 2a . Do đó, ta có 2
S = π Rl = 3π a (1) 1 2a a 3
Mặt cầu có bán kính là a 3 , nên ta có 2 a a 2  a 3  2 S = 4π   = 3π a (2) . 2 2  
Từ (1) và (2) suy ra S = S . 1 2
Câu 19. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , có thể tích V và hình cầu có 1
đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích V . Khi đó, tỉ số thể tích V1 bằng bao nhiêu? 2 V2 A. V 2 V V 1 V 1 1 = . B. 1 = 1. C. 1 = . D. 1 = . V 3 V V 2 V 3 2 2 2 2  Hướng dẫn giải:
Hình nón có bán kính đáy là a , chiều cao a 3 . 3 π Do đó thể tích 1 2 a 3 V = π a a 3 = . 1 3 3 2a a 3
Hình cầu có bán kính a 3 nên có thể tích 2 3 3 4  a 3  π a 3 a a V = π   = . 1 3 2 2   Từ đó suy ra V 2 1 = . V 3 2
Câu 20. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao là a 3 . A. 2 2π a . B. 2 2π a 3 . C. 2 π a . D. 2 π a 3 .  Hướng dẫn giải:
Hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 nên 2
S = π rh = π a a = π a . xq 2 2 . 3 2 3
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2 π 2 π 2 π A. a 2 . B. a 2 . C. 2 π a 2 . D. 2 a 2 . 4 2 3  Hướng dẫn giải: a a O Trang 22/44
Thiết diện qua trục là một tam giác vuông cạnh a nên đường sinh của hình nón là a và bán 2 π kính đáy là a 2 a 2 a 2 S = π a = . xq . 2 nên 2 2
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vuông cân SAB có cạnh cạnh huyền bằng a 2 .
Diện tích toàn phần S của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng đã cho là tp 2 3 π + π 2 3 π π A. a (1 2) a 2 S = V = . B. a 2 a 2 S = V = . tp ; tp ; 2 12 2 4 3 π 2 3 π − π C. 2 a 2 S = π a + V = . D. a ( 2 1) a S = V = . tp ; tp (1 2); 6 2 12  Hướng dẫn giải:
+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác SA
B vuông cân tại đỉnh S
S , có cạnh huyền AB = a 2 nên suy ra bán kính đáy hình nón a a a 2 2 là a 2 r =
; đường sinh hình nón l = SA = SB = a ; đường cao 2 A a 2 O B 2 hình nón a 2 h = SO = . 2
+ Diện tích toàn phần hình nón là: 2 2 2 2   π π π 2 a 2 a 2 a 2 a a (1 + 2)
S = S + S = π rl + π r = π a + π   = + = (đvdt). tp xq day 2 2 2 2 2   3 π
+ Thể tích khối nón tương ứng là: 1 1 2 a 2
V = Bh = π r h = (đvtt). 2 3 12
Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa
đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Diện tích xung quanh S của hình nón và thể tích V xq
của khối nón tương ứng là: 3 π 2 3 π π A. 2 a 6 S = π a V = . B. a a 3 S = V = . xq ; xq ; 12 2 12 3 π 3 π C. 2 a 6 S = π a V = . D. 2 a 6 S = π a V = . xq ; xq 2; 4 4  Hướng dẫn giải:
Gọi A là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Theo giải S
thiết ta có đường sinh SA = a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là  0
SAO = 60 . Trong tam giác vuông SAO , ta a 2 a 2 có: 600 0 a 2 OA = SAcos60 = ; O 2 A 0 3 a 6 SO = . SA sin 60 = a 2. = . 2 2
Diện tích xung quanh hình nón a 2 2 S = π rl = π a = π a (đvdt). xq . . 2 2 Trang 23/44 2 3   π
Thể tích của khối nón tròn xoay 1 2 1 a 2 a 6 a 6
V = π r h = π   . = (đvtt). 3 3 2 2 12  
Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 0
120 . Tính thể tích của khối nón đó theo a . A. 3 3π a . B. 3 π a . C. 3 2 3π a . D. 3 π a 3 .  Hướng dẫn giải:
Gọi S là đỉnh hình nón, O là tâm đáy, A là một điểm thuộc đường tròn đáy.
Theo giả thiết dễ suy ra đường tròn đáy có bán kính B
R = OA = a 3 (cm) 600 và góc  0 120 0 ASO =
= 60 . Xét tam giác SOA vuông tại O , ta 2 A a 3 COA a 3 SO = =
= a . Do đó chiều cao hình nón là h = a . 0 tan 60 3
Vậy thể tích khối nón là 1 2 1 2 3
V = π R h = π.3a .a = π a . 3 3
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = 3a . Tính độ dài đường sinh l của
hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = a .
B. l = 2a .
C. l = 3a .
D. l = 2a .  Hướng dẫn giải: B
Độ dài đường sinh l bằng độ dài cạnh BC của tam giác vuông ABC . a Theo
định lý Pytago thì A C a 3 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = a + 3a = 4a BC = 2a
Vậy độ dài đường sinh của hình nón là l = 2a. * MẶT TRỤ
Cho một hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V ; một hình nón có đáy trùng với một đáy 1
của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V . 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? h R
A. V = 3V .
B. V = 2V .
C. V = 3V .
D. V = V . 2 1 1 2 1 2 2 1  Hướng dẫn giải:
Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích 2 V = π R h . 1
Hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích 1 2 V = π R h . 2 3
Từ đó suy ra V = 3V . 1 2 Trang 24/44
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao là h . A. 2 V = π R h . B. 2 V = π Rh . C. 2 V = π Rh .
D. V = 2π Rh .
 Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức thể tích khối trụ, đáp án là 2 V = π R h .
Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 π a . B. 2 2π a . C. 2 3π a . D. 2 4π a .  Hướng dẫn giải:
Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình
vuông nên chiều cao hình trụ bằng 2a . Do đó diện tích xung quanh hình 2a trụ là 2
S = π Rh = π a a = π a . xq 2 2 . .2 4 a
Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 2π a ( 3 − ) 1 . B. 2 π a 3 . C. 2 π a (1+ 3). D. 2 2π a (1+ 3).  Hướng dẫn giải: Ta có: 2 S = π a a = π a ; 2 S = π a . xq 2 . 3 2 3 day Do đó 2 2 2 S = π a + π a = π a + . a 3 tp 2 3 2 2 (1 3)
Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết
diện đi qua trục là một hình vuông. a A. 3 2π a . B. 2 3 π a . C. 3 4π a . D. 3 π a . 3  Hướng dẫn giải:
Theo bài ra thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên hình trụ có
bán kính đáy là a , chiều cao 2a . Do đó thể tích khối trụ là: 2a 2 2 3
V = π R h = π a .2a = 2π a .
Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) và thiết diện a
đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) . A. 3 48π (cm ) . B. 3 24π (cm ) . C. 3 72π (cm ) . D. 3 18π 3472π (cm ) .  Hướng dẫn giải:
Gọi O,O ' là hai tâm của đáy hình trụ và thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD .
Do chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) nên bán kính đáy của hình B π O trụ là C 6 R = = = 3(cm) . A 2π 2π
Vì thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật ABCD có AC = 10 (cm)
AB = 2R = 6(cm) nên chiều cao của hình trụ là: C 2 2 2 2
h = OO ' = BC = AC AB = 10 − 6 = 8 (cm). O' D
Vậy thể tích khối trụ là: 2 2 3
V = π R h = π.3 .8 = 72π (cm ) . Trang 25/44
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S = π . B. S = π . C. S = π . D. S = π . tp 10 tp 4 tp 2 tp 6  Hướng dẫn giải: Ta có 2 S = S + S
= π Rh + π R = π R h + R . A 1 M 1 D tp xq day 2 2 2 ( ) 2
Hình trụ đã cho có chiều cao là h = MN = AB = 1 và bán kính 1 đáy AD R =
= 1. Do đó diện tích toàn phần hình trụ là: B 2 N C S = π + = π tp 2 (1 1) 4
Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có
chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò 1 2
được theo cách 2. Tính tỉ số V1 . V2 A. V V V 1 V 1 = 1. B. 1 = 2 . C. 1 = . D. 1 = 4 . V V V 2 V 2 2 2 2  Hướng dẫn giải:
Gọi R r lần lượt là bán kính đáy của mỗi thùng đựng nước hình trụ được làm theo cách 1 và cách 2.
Gọi C C lần lượt là chu vi đáy của mỗi thùng đựng nước hình trụ được làm theo cách 1 1 2 và cách 2. C = 2π R Ta có: 1 C R 1  ⇒ =
= 2 (vì cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau nên C =  2π r C r 2 2 C = 2C ). 1 2
Thùng làm theo cả hai cách đều có cùng chiều cao h nên ta có: 2 2 V  = π R h 1 V 1  R 1   ⇒ = =   2. 2 V  =  2π r h V 2  r  2 2 VẬN DỤNG THẤP
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a . Trang 26/44 A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 2 . 2 2 4 4  Hướng dẫn giải:
Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi I là trung điểm cạnh BC , G D
là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có a 3 a 3 AI = ; AG = và 2 3 J
DG là trục của tam giác ABC . Trong mp(DAG) kẻ trung trực của O
DA cắt DG tại O thì OD = OA = OB = OC nên O chính là tâm A C
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Bán kính R của mặt cầu bằng G I
độ dài đoạn OD . B
Trong tam giác ADG vuông tại G , ta có: 2 2   2 2 2 2 2 2 2 a 3 6a
DA = DG + GA DG = DA GA = a a 6   = ⇒ DG = . 3 9   3 Mặt khác do tứ giác AGOI nội tiếp nên ta có: 2 DA a 6
DJ.DA = DO.DG DO = ⇒ R = DO = . 2DG 4
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh đáy có độ dài bằng
a , cạnh bên SA = a 3 . A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 6 . 2 2 2 8 8  Hướng dẫn giải:
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC , ta có SH ⊥ (ABC) nên SH S
là trục của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của SA , trong
mp(SAH ) kẻ trung trực của SA cắt SH tại O thì a 3 M
OS = OA = OB = OC nên O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình O
chóp S.ABC . Bán kính mặt cầu là R = SO . A C
Vì hai tam giác SMO SHA đồng dạng nên ta có SO SM = . a H SA SH I 2 B Suy ra SM.SA SA 3a 6 R = SO = = = . SH 2SH 8
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . A. 2a 14 . B. 2a 7 . C. 2a 7 . D. 2a 2 . 7 2 3 2 7  Hướng dẫn giải:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi H là tâm đáy thì SH là trục của hình
vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của SD , trong mp S
(SDH ) kẻ trung trực của đoạn SD cắt SH tại O thì
OS = OA = OB = OC = OD nên O chính là tâm của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Bán kính mặt cầu là R = SO . M 2a O A B H Trang 27/44 D a C 2 Ta có SO SM . SD SM SD SMO SHD ⇒ = ⇒ R = SO = = . SD SH SH 2SH 2 2 Với 2 2 2 2 a 7 = − = 4 a SH SD HD a − = a 7 ⇒ SH = . 2 2 2 2 Vậy SD 2a 14 R = = . 2SH 7
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π π π A. 5 V = . B. 5 15 V = . C. 4 3 V = . D. 5 15 V = . 3 18 27 54  Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của AB thì SM AB (vì tam giác S
SAB đều). Mặt khác do (SAB) ⊥ (ABC) nên SM ⊥ (ABC) .
Tương tự: CM ⊥ (SAB) . K O
Gọi G K lần lượt là tâm của các tam giác ABC B SAB . M
Trong mặt phẳng (SMC) , kẻ đường thẳng Gx//SM và kẻ G A C OG ⊥ (SAB)
đường thẳng Ky//SM . Gọi O = Gx Ky , thì ta có: O   K ⊥ (ABC)
Suy ra OG, OK lần lượt là trục của tam giác ABC SAB .
Do đó ta có: OA = OB = OC = OD = OS hay O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
Tứ giác OKMN là hình chữ nhật có 3 MK = MG =
nên OKMN là hình vuông. Do đó 6 3 OK = . 6 Mặt khác 3 SK = . Xét tam giác SKO vuông tại K có 3 2 2 3 3 15
OS = OK + SK = + = . 36 9 6
Suy ra bán kính mặt cầu cần tìm là 15 R = OS =
. Vậy thể tích khối cầu cần tìm là: 6 3 4   π 3 4 15 5 15
V = π R = π.  = . 3 3 6 54  
Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó. Trang 28/44 A. a 39 . B. a 12 . C. 2a 3 . D. 4a . 6 6 3 3  Hướng dẫn giải:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' . Gọi G,G ' lần lượt là A' C' G'
tâm của hai đáy ABC A' B 'C ' . Ta có GG ' chính là trục của các tam B'
giác ABC A' B 'C ' . 2a O
Gọi O là trung điểm của GG ' thì O cách đều 6 đỉnh của hình lăng trụ
nên là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. Bán kính mặt cầu là A C R = OA . G a B
Xét tam giác OAG vuông tại G , ta có: 2 2 2 a 2 2a 3
OA = AG + GO = + a =
. Vậy bán kính mặt cầu cần tìm là 2a 3 R = . 3 3 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối lăng trụ tứ
giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo R . A. 3 4R . B. 3 2 2R . C. 3 4 2R . D. 3 8R .  Hướng dẫn giải: C' Giả sử ABC .
D A' B 'C ' D ' là lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ D' O'
thì BDD ' B ' là thiết diện qua trục của hình trụ đã cho nên B' A'
BD = BB ' = 2R và cạnh đáy hình lăng trụ là R 2 . Do đó thể tích khối 2R lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' là D C V = (R )2 3 2 .2R = 4R . R O B A
Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo
hai dây cung song song AB, A' B ' mà AB = A' B ' = 6cm (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác
ABB ' A' bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho. A. 6 2 cm. B. 4 3 cm. C. 8 2 cm. D. 5 3 cm.  Hướng dẫn giải:
Dựng đường sinh B 'C A' D , ta có tứ giác A' B 'CD là hình chữ nhật nên
CD//A' B ' và CD = A' B ' = 6cm . Vậy CD//AB CD = AB = 6cm . Do đó tứ giác ABCD
hình bình hành và nội tiếp được nên là hình chữ nhật. Từ đó AB BC , mặt khác AB B 'C
nên AB ⊥ (BCB ') ⇒ AB BB '
Vậy ABB 'C ' là hình bình hành có một góc vuông nên là hình chữ B' nhật. Ta có S = AB BB nên 60 BB ' =
= 10cm . Xét tam giác A' ABB A . ' ' ' 6 BB 'C vuông tại C có 2 2 2
B 'C = BB ' − BC mà 6 2cm 2 2 2
BC = AC AB = 64 − 36 = 28 nên C B 2
B 'C = 100 − 28 = 72 ⇒ B 'C = 6 2 cm . 6 cm
Vậy chiều cao hình trụ là 6 2 cm . D A
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R) và (O '; R) . Tồn tại dây cung AB thuộc đường
tròn (O) sao cho O
∆ ' AB là tam giác đều và mặt phẳng (O ' AB) hợp với mặt phẳng chứa Trang 29/44
đường tròn (O) một góc 0
60 . Khi đó, diện tích xung quanh S hình trụ và thể tích V của khối xq trụ tương ứng là: 2 3 π π 2 3 π π A. 4 R 2 R 7 S = V = . B. 6 R 7 3 R 7 S = V = . xq ; xq ; 7 7 7 7 2 3 π π 2 3 π π C. 3 R 2 R 7 S = V = . D. 3 R 7 R 7 S = V = . xq ; xq ; 7 7 7 7  Hướng dẫn giải: * Ta có:
OO ' ⊥ (OAB) . Gọi H là trung điểm
của AB thìOH AB,
O ' H AB ⇒  0 OHO ' = 60 .
* Giả sử OH = x . Khi đó: 0 < x < R và 0
OO ' = x tan 60 = x 3 . * Xét OAH , ta có: 2 2 2
AH = R x . * Vì O ∆ ' AB đều nên: 2 2
O ' A = AB = 2AH = 2 R x ( ) 1 . * Mặt khác, AO
O ' vuông tạiO nên: 2 2 2 2 2
AO ' = OO ' + R = 3x + R (2). * Từ ( ) 1 ,(2) ⇒ ( − ) 2 2 2 2 2 2 3 4 = 3 R R x
x + R x = . 7 3R 7
h = OO ' = x 3 = . 7
* Vậy, nếu kí hiệu S là diện tích xung quanh vàV là thể tích của hình trụ thì, ta có: 2 3 6π R 7 π 2 3 R 7 S = 2π Rh = ; V = π R h = . 7 7
Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp ,
A B nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
(ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 0
45 . Diện tích xung quanh S hình trụ và thể tích V của xq khối trụ là: 2 3 π 2 3 π A. a 3 3 2a S = V = . B. a 2 3 2a S = V = . xq ; xq ; 3 8 3 32 2 3 π 2 3 π C. a 3 3 3a S = V = . D. a 3 3 2a S = V = . xq ; xq ; 4 16 2 16  Hướng dẫn giải:
* Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB vàCD . Khi đó: OM AB vàO ' N DC .
Giả sử I là giao điểm của MN vàOO ' . Đặt R = , OA h = OO ' . * Trong I
OM vuông cân tại I nên: 2 OM = OI = IM . 2 h 2 a 2 ⇒ = . ⇔ h = a . 2 2 2 2 * Ta có: 2 2 2 2
R = OA + AM + MO Trang 30/44 2 2 2 2 2  a   a 2  a a 3a = +     = + = .  2  4 4 8 8   2 2 3
a 3 a 2 π a 3 2 3a a 2 3 2a
S = π Rh = π = V = π R h = π = . xq 2 2 . ; . 2 2 2 2 8 2 16
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3 cm với AB là đường kính của đường
tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung  AB sao cho  0
ABM = 60 . Khi đó, thể tích V của
khối tứ diện ACDM là: A. 3 V = 6 3 (cm ) . B. 3 V = 2 3 (cm ) . C. 3 V = 6(cm ) . D. 3 V = 3(cm ) .  Hướng dẫn giải:
Ta có: BM AD, BM AM BM ⊥ (ADM )
BC//AD BC//(ADM )
d[C,(ADM )] = d[B,(ADM )] = BM 1 1
V = .BM.S = (1). ∆ BM AM AD ADM . . . 3 6 Vì OBM đều 2 2
BM = 3 ⇒ AM = AB BM = 3 (cm) 1 3
(1) ⇒ V = . 3.3.2 3 = 3(cm ) . 6
Một hình nón có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có khoảng cách
từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó. A. 450 2 cm2. B. 500 2 cm2. C. 500cm2. D. 125 34 cm2.  Hướng dẫn giải:
Tính diện tích thiết diện S SAB + Ta có 1 1 S = = = ∆ AB SI IA SI IA SI SAB . 2 . . 2 2
+ Xét tam giác vuông SOI , ta có: 1 1 1 1 1 1 = + ⇒ = + ⇒ OI = 15 (cm) . 2 2 2 2 2 2 OH OI OS 12 OI 20
+ Mặt khác, xét tam giác vuông SOI thì: OI.OS 20.15
OI.OS = SI.OH SI = = = 25 (cm). OH 12 Trang 31/44
+ Trong tam giác vuông AIO , ta có: 2 2 2 2
IA = OA OI = 25 −15 = 20 (cm). + Từ đó suy ra: S = = = (cm2). ∆ IA SI SAB . 20.25 500
Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D có cạnh là a . Hãy tính diện tích xung quanh S và thể tích V xq
của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ’ A B C’ ’ D . 2 3 π π 2 3 π π A. a 5 a S = V = . B. a 5 a S = V = . xq ; xq ; 2 12 4 4 2 3 π π 3 π C. a 3 a S = V = . D. 2 a S = π a V = . xq 5; xq ; 2 6 4  Hướng dẫn giải:
Khối nón có chiều cao bằng a và bán kính đáy a r = . 2 Diện tích xung quanh khối nón là 2 2   π 2 a a 5
S = π rl = π a a + = (đvdt) xq . .  2    2 2 3 π
Thể tích của khối nón là: 1 1 2 1 a a V Bh π r h π   = = =   a = (đvtt) 3 3 3  2  12
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng a 2 . Kẻ
dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp (SBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 0
60 . Diện tích tam giác SBC tính theo a là: 2 2 2 2 A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 . 3 6 2 3  Hướng dẫn giải:
+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác SA
B vuông cân tại đỉnh S , có cạnh huyền AB = a 2
nên suy ra bán kính đáy hình nón là a 2 r =
; đường sinh hình nón l = SA = SB = a ; đường 2 cao hình nón a 2 h = SO = . 2
+ Gọi I là trung điểm BC thì OI BC (1) BC OI Ta lại có: 
BC ⊥ (SOI ) ⇒ BC ⊥ SI (2) BC SO
Gọi (α) là mặt phẳng chứa đáy thì (α) ∩ (SBC) = BC (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra ( α )  =  SI OI =  0 ( ),(SBC) ( , ) SIO = 60 .
Xét tam giác SOI vuông tại O , ta có: a 2 SO 2 a 6 SI = = = . sin  SIO 3 3 2 Trang 32/44 2  
Xét tam giác SIB vuông tại I , ta có: 2 2 2 a 6 a 3
IB = SB SI = a −   = 3 3   2a 3 ⇒ BC = 2IB = . 3 2
Diện tích thiết diện SBC là: 1
1 a 6 2a 3 a 2 S = = = (đvdt). ∆ SI BC SBC . . 2 2 3 3 3
Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa
đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi I là một điểm trên đường cao SO của hình nón sao cho tỉ số SI 1
= . Khi đó, diện tích của thiết diện qua I và vuông góc với trục của hình OI 3 nón là: 2 π 2 π 2 π 2 π A. a 2 . B. a . C. a . D. a . 18 9 18 36  Hướng dẫn giải:
Gọi A là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Thiết diện qua I
và vuông góc với trục của hình nón là một hình tròn có bán kính như
hình vẽ. Gọi diện tích này là S . Theo giả thiết ta có đường sinh td
SA = a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là  0 SAO = 60 .
Trong tam giác vuông SAO có 0 a 2 OA = SAcos60 = . 2 Ta có SIB SI IB SI 1 a 2 a 2 ∽ SOA ⇒ = ⇒ IB = .OA = = SO OA SO 3 2 6 2 2   π ⇒ 2 a 2 a
S = π IB = π   = . td . 6 18  
Cho hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi I là một điểm nằm trên mặt phẳng
đáy sao cho OI = R 3 . Giả sử A là điểm nằm trên đường tròn (O; R) sao cho OA OI . Biết
rằng tam giác SAI vuông cân tại S . Khi đó, diện tích xung quanh S của hình nón và thể tích xq
V của khối nón là: 3 π 3 π A. 2 R S = π R V = . B. 2 2 R S = π R V = . xq 2 ; xq 2; 3 3 2 3 π π 3 π C. R 2 R S = V = . D. 2 2 R S = π R V = . xq ; xq ; 2 6 3  Hướng dẫn giải: S
+ Xét tam giác AOI vuông tại O , có: 2 2 2 2 2 2
IA = OA + OI = R + 3R = 4R IA = 2R
+ Do tam giác SAI vuông cân tại S nên ta có: IA 2 = 2 R IA SASA = = = R 2 . 2 2 O I
+ Xét tam giác SOA vuông tại O , ta có: A Trang 33/44 2 2 2 2
SO = SA OA = 2R R = R .
+ Diện tích xung quanh của hình nón là: 2
S = π Rl = π R R = π R (đvdt). xq . 2 2 3 π
+ Thể tích của khối nón tương ứng là: 1 1 2 1 2 R
V = Bh = π R h = π R R = (đvtt). 3 3 3 3
Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là
một tam giác. Diện tích lớn nhất S của thiết điện đó là bao nhiêu ? max 2 A. 2 S = 2a . B. 2 S = a 2 . C. 2 S = 4a . D. 9a S = . max max max max 8  Hướng dẫn giải:
Giả sử O là tâm đáy và AB là một đường kính của đường tròn đáy hình nón. Thiết diện qua
đỉnh của hình nón là tam giác cân SAM . Theo giả thiết hình nón có bán kính đáy
R = OA = a 3 cm ,  0 ASB = 120 nên  0
ASO = 60 . Xét tam giác SOA vuông tại O , ta có: 0 sin 60 OA OA = ⇒ SA = = 2a . 0 SA sin 60
Diện tích thiết diện là: 1 S = = = ∆ SA SM  1 ASM a a ASM a ASM SAM . .sin 2 .2 .sin  2 2 sin  2 2 Do 0 < sin  ASM ≤ 1 nên S lớn nhất khi và chỉ SSAM khi sin 
ASM = 1 hay khi tam giác ASM vuông cân
tại đỉnh S (vì  0 0
ASB = 120 > 90 nên tồn tại tam O B
giác ASM thỏa mãn). A M
Vậy diện tích thiết diện lớn nhất là: 2 S = 2a max (đvtt). VẬN DỤNG CAO
Bán kính r của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh a A. a 6 r = . B. a 6 r = . C. a 6 r = . D. a 6 r = . 12 8 6 4  Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a . A 3
Ta tính được thể tích khối tứ diện đều là a 2 V = . ABCD 12 Mặt khác, ta lại có: V = V + V + V + V O ABCD O ABC O ACD O BCD O ABD (*) . . . . B
Mỗi hình tứ diện đỉnh O đều có chiều cao r và diện tích đáy là D 2 a 3 . C 4 3 2 Do đó, từ (*) ta suy ra: a 2 1 a 3 a 6 V = = rr = . ABCD 4. . 12 3 4 12
Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R Trang 34/44 A. R 3 . B. R 3 . C. 4R 3 . D. 2R 3 . 3 3 3  Hướng dẫn giải:
Giả sử 2x là chiều cao hình trụ (0 < x < R) (xem hình vẽ)
Bán kính của khối trụ là 2 2
r = R x . Thể tích khối trụ là: x 2 2
V = π (R x )2x . Xét hàm số 2 2
V (x) = π (R x )2x, 0 < x < R R O x Ta có 2 2 R 3
V '(x) = 2π (R − 3x ) = 0 ⇔ x = . 3 Bảng biến thiên: x 0 R 3 R 3 V '(x) + 0 − 3 π 4 R 3 V (x) 9 0 0
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là 2R 3 ; 3 3 4π R 3 V = . max 9
Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h . A. h x = . B. h x = . C. 2h x = . D. h x = . 2 3 3 3 O B h J x I R r A  Hướng dẫn giải:
Gọi r, R theo thứ tự là bán kính đáy hình nón và khối trụ cần tìm. O là đỉnh của hình nón, I
là tâm của đáy hình nón, J là tâm của đáy hình trụ và khác I . OA là một đường sinh của hình −
nón, B là điểm chung của OA với khối trụ. Ta có: r h x R =
r = (h x) . R h h 2 Thể tích khối trụ là: 2 R 2
V = π xR = π x (h x) 2 h 2 Xét hàm số R 2
V (x) = π x
(h x) , 0 < x < h . 2 h Trang 35/44 2 Ta có '( ) R = π ( − )( − 3 ) = 0 h V x h x h x
x = hay x = . h 2 h 3 Bảng biến thiên: x h 0 h 3
V '(x) + 0 − 0 2 4π R h V (x) 27 0 0
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là h x = ; 3 2 4π R h V = . max 27
Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là là một thiết
diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao x của khối nón
này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 < x < h . O h x A. h x = .
B. x = h 3 . C. 2h x = . D. h 3 x = . 3 3 3  Hướng dẫn giải: − −
Từ hình vẽ ta có JB OJ h x R(h x) = = ⇒ JB = . IA OI h h 2
Thể tích khối nón cần tìm là: 1 R 2 V = π
(h x) x . O 2 3 h 2 Xét hàm số 1 R 2 V (x) = π
(h x) x , 0 < x < h . 2 3 h J B h 2 Ta có 1 '( ) R = π ( − )( − 3 ) = 0 ⇔ = hay h V x h x h x x h x = . x 2 3 h 3 Bảng biến thiên: I R A x h 0 h 3
V '(x) + 0 − 0 2 4π R h V (x) 81 0 0 Trang 36/44
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối nón cần tìm lớn nhất khi chiều cao của nó là h x = ; 3 2 4π R h V = . max 81
Cho một hình nón có bán kính đáy là R , chiều cao là 2R , ngoại tiếp một hình cầu S(O;r) . Khi đó, thể
tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu S(O;r) là 3 π 3 π 3 π 3 π A. 16 R 4 R 16 R 4 R ( . B. . C. . D. . 3 5 − )3 1 1 + 2 5 (1+ 5) 2 5 −1  Hướng dẫn giải: O
Giả sử hình nón có đỉnh O và đường kính đáy là AB . Ta có 2 2
OA = OB = R + (2R) = R 5 . 2R
Tam giác OAB có diện tích là 2 S = 2R , r O
chu vi là 2 p = 2R(1 + 5) . Do đó bán kính khối cầu S(O;r) là S 2R A R B r = = . p 1+ 5 3 π
Thể tích khối trụ cần tìm là: 2 3 16 R
V = π r h = π r = . tru 2 (1+ 5)3
Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của khối trụ có thể tích lớn nhất là: A. S 1 = ; S R h = . B. S = ; S R h = . 2π 2 2π 4π 4π C. 2S 2 = ; = 4 S R h . D. S = ; = 2 S R h . 3π 3π 6π 6π  Hướng dẫn giải:
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S . Ta có: 2 S = S
+ S = π R + π Rh . Từ đó suy ra: day xq 2 2 2 Cauchy 2 S 2 S 2 V 2 V V V 3 = R + Rh ⇔ = R + = R + + ≥ 3 hay 2 2π 2π π RR R 4π 2 3 3 27 VS S ≤ ⇔   V ≤ . 2 4π  2π  54π 3 2 π Vậy S V = . Dấu “=” xảy ra ⇔ 2 V R h Rh R = = = hay h = 2R . max 54π 2π RR 2 Khi đó 2 = 6 S S π R R = và = 2 = 2 S h R . 6π 6π
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)
Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bằng 2 2a . Khi đó
thể tích của khối nón bằng: Trang 37/44 3 π 3 π 3 π 3 π A. 2 2 a B. a C. 4 2 a D. 2 a 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 2
S = l = 2a l = 2a 2
Dùng định lý Pitago cho tam giác thiết diện ta được đường kính đường tròn đáy
d = 2a 2 ⇒ r = a 2 3 π Vậy 1 1 2 2 2 2 2 a
V = Bh = π r l r = . 3 3 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vuông ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng: 2 π 2 π A. 2 S = π a B. 2 S = π a 2 C. a 2 S = D. a 2 S = 2 4 Hướng dẫn giải
+) Đáy là hình vuông cạnh a ⇒ đường chéo bằng AC = a 2 ⇒ bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy a 2 r = 2 .
+) Đường sinh l bằng cạnh của hình lập phương ⇒ l = a +) Vậy 2
S = π rl = π a ⇒ Chọn B. xq 2 2
Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng 2
a 2 . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng: 2 5 π 2 5 π 2 5 π 2 5 π A. 3 3 . a S V = B. 3 . a S V = C. 3 . a S V = D. 3 6 . a S V = 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
+) Đặt AB = x BD = x 2 +) Ta có: 2 a 3 S = a = x x
x = a BD = aR = . BDD B 2 . 2 ' 3 ' ' 2 3 π +) Khi đó ta có: 4 3 a 3 V = π R = và 2 2
S = 4π R = 3π a 3 2 2 5 π +) Vậy 3 3 a SV = ⇒ Chọn A. 2
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = a 3, AA' = a 5 . Gọi V là thể tích hình nón
sinh ra khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'. Khi đó V bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. 2 a 5 V = B. a 5 V = C. 4 a 5 V = D. 4 a 3 V = 3 3 3 5 Hướng dẫn giải. Ta có: 2 2
r = AC = AB + BC = 2a 3 π Vậy: 1 1 2 V a
= Bh = π r AA' = 4 5 3 3 3 Trang 38/44
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó thể
tích khối trụ tương ứng bằng: A. π 2π B.C. D. π 2 Hướng dẫn giải
+) Theo đề ta có: S = π ⇒ π rl = π ⇒ rl = (*) xq 4 2 4 2
+) Thiết diện qua trục là hình vuông l
r = . Thay vào (*) ta được: l = 2 ⇒ r = 1 2 +) Vậy 2
V = π r l = 2π ⇒ Chọn A.
Tỉ số thể tích của khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng: A. 6 B. 2 3 C. 3 D. 2 3 3π π 3π 3π Hướng dẫn giải
+) Thể tích khối lập phương 3 V = a .
+) Đăt AB = a⇒ AC = a 2 ⇒ A'C = a 3 ⇒ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là 3 a 3 4 π 3 a 3 R = ⇒ V = π R = (**). 2 Câu 3 2 V
Từ (*) và (**) suy ra: lâp phuong 2 3 = ⇒ Chọn D V π CAU 3
Một hình nón có đường sinh hợp với đáy một góc α và độ dài đường sinh bằng l. Khi đó diện tích toàn
phần của hình nón bằng: A. α α 2 2 S = πl α B. 2 2 S = π l α tp 2 cos .sin tp 2 cos .cos 2 2 C. α α 2 2 S = πl α D. 1 2 2 S = πl α tp cos .cos tp cos .cos 2 2 2 Hướng dẫn giải
+) Ta có: r = cosα ⇒ r = l cosα l +) α 2 2 2 2 2 2 2
S = S + S = π rl + π r = πl α + π l α = π l α + α = π l α TP XQ Đ cos cos cos (1 cos ) 2 cos cos 2 +) Vậy chọn A.
Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng A. Gọi V là thể tích hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ nói trên. Khi đó V bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 3 V = B. a V = C. 3 a 3 V = D. a V = 3 3 2 6 Hướng dẫn giải
+) Gọi I, G lần lượt là trung điểm BC và trọng tâm tam giác ABC. +) Tam giác ABC đều a 3 2 a 3 a 3 ⇒ AI = ⇒ AG = . = = r 2 3 2 3 +) l = a . Trang 39/44 3 π +) Vậy 2 a V = π r l = ⇒ Chọn B. 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 6 . Khẳng định nào sau đây 3 sai?
A. Không có mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
B. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trọng tâm tam giác ABC.
C. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trực tâm tam giác ABC.
D. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có bán kính a 3 R = 3
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng A. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác có
góc ở đỉnh bằng 1200. Gọi V là thể tích khối nón. Khi đó V bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a V = B. a 3 V = C. a 3 V = D. a V = 6 3 9 3 Hướng dẫn giải + ) r = a +) Góc ở đỉnh 0 a a 3 = 120 ⇒ h = = 0 tan 60 3 3 π +) 1 1 2 a 3
V = S h = π r h = ⇒ Chọn C. Đ . 3 3 9
Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và
CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.Khi đó thể tích
khối trụ tương ứng bằng: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a B. a C. 4 a D. a 2 4 12 3 4 Hướng dẫn giải +) Ta có: a
r = và l = a 2 3 π +) 2 = . a V B h = π r l = 4
Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3a, BC = 4a, SA ⊥ (ABC) , cạnh bên
SC tạo với đáy góc 600. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là: 3 π 3 π 3 π 3 π A. a V = B. 50 a V = C. 5 a V = D. 500 a V = 3 3 3 3 Hướng dẫn giải +) Ta có: SA
C vuông tại S(*). BC AB +) 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB S
BC vuông tại B(**) BC SA
+) Từ (*) và (**) ⇒ Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là trung điểm đoạn SC. +) Ta có: AC 2 2 AC 0 1 = + = 5 . = cos 60 = ⇒ = 2 = 10 SC AB BC a Mà SC AC a R = = 5a SC 2 2 Trang 40/44 3 π +) Vậy 4 3 500 a V = π R = ⇒ Chọn D. 3 3
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A′B′C′D′ có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a . Biết rằng O′ là tâm
của A′B′C′D′ và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh O′ và đáy (C). 2 π 2 π 2 π 2 π A. 3 a S = B. 5 a S = C. a S = D. 3 2 a S = xq 2 xq 2 xq 2 xq 2 Hướng dẫn giải
+) ABCD.A'B'C'D' là lăng trụ tứ giác đều ⇒ đáy ABCD là hình vuông. Khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp đáy là r = AC a 2 = . 2 2 2 +) Đường sinh 2 2 2 a 3a 2
l = O ' A = AA' + A'O = 4a + = . 2 2 2 π +) Vậy
a 2 3a 2 3 a S = π rl = π = ⇒ Chọn A. XQ . . 2 2 2
Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể
tích của khối trụ đó bằng: A. π π π B. C. D. π 4 3 2 Hướng dẫn giải
+) Ta có:Đường tròn đáy nội tiếp hình vuông cạnh bằng 1 ⇒ bán kính 1 r = 2
+) Độ dài đường sinh = độ dài cạnh của hình lập phương ⇒ l = 1 2 π +) Vậy 2 1
V π r l π   = =  .1 = ⇒  Chọn A.  2  4
Cho tứ diện S.ABC có 3 đường thẳng SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 3, SB = 4, SC
= 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng: A. 25π B. 50π C. 75π D. 100π Hướng dẫn giải
+) Tam giác SBC vuông tại S nên từ trung điểm I của cạnh BC ta vẽ đường thẳng (d) vuông
góc với (SBC) (tức là d // SA), khi đó d chính là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
+) Trong mp được xác định bởi 2 đường thẳng song song d và SA ta dựng đường trung trực của
SA cắt d tại J. Khi đó J chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp SABC⇒ SJ là bán kính. 2 2 2 +) 2  SA BC SA 5 2 SJ = SI + + = =  2    4 2 + 2 50 S = 4π R = 4π = 50π ⇒ Chọn B 4
Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy R bằng: 2 A. 2 2R h B. 2 R h C. 2 2R h D. R h 2 Trang 41/44 Hướng dẫn giải +) Ta có: 2 2 V = S
AA = AB OO = AB h (*) LTRU ABCD . ' . '
+) Tính AB: Ta có tam giác OAB vuông cân tại O nên AB = OA 2 = R 2 + Thay vào (*) ta được: 2 V = 2R h . Trang 42/44
Document Outline

  • DS_C7_THE TICH KHOI NON TRU CAU
    • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
    • B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
    • C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM