Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình và bất phương trình mũ

Sau một khoảng thời gian nghỉ học kéo dài do ảnh hưởng của tình hình dịch bệnh, thì hiện tại, nhiều trường THPT trên toàn quốc đã bắt đầu cho học sinh đi học trở lại. 

Trang 1/13
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phương trình mũ cơ bản
( )
0, 1
x
a ba a= >≠
.
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi
0b >
.
Phương trình vô nghiệm khi
0b
.
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số
( ) ( )
1
f x gx
aa a= ⇔=
hoặc
( ) ( )
01a
f x gx
<≠
=
.
3. Đặt ẩn phụ
(
)
( )
( )
( )
0
0 0 1
0
gx
gx
ta
fa a
ft
= >

= <≠

=
.
Ta thường gặp các dạng:
( ) (
)
2
.. 0
fx fx
ma na p+ +=
, trong đó
.1ab=
. Đặt
( )
, 0
fx
ta t= >
, suy ra
(
)
1
fx
b
t
=
.
( )
(
)
( )
( )
22
. .. . 0
fx
fx fx
ma n ab pb+ +=
. Chia hai vế cho
( )
2
fx
b
và đặt
(
)
0
fx
a
t
b

= >


.
4. Logarit hóa
Phương trình
( )
( )
0 1, 0
log
fx
a
ab
ab
fx b
<≠ >
=
=
.
Phương trình
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
log log .log
f x gx f x gx
aa a
a b a b f x gx b= = ⇔=
hoặc
( ) ( )
( ) ( )
log log .log .
f x gx
bb b
a b f x a gx=⇔=
5. Giải bằng phương pháp đồ thị
o Giải phương trình:
( )
x
a fx=
( )
01a<≠
.
( )
o Xem phương trình
( )
phương trình hoành độ giao điểm ca hai đ th
x
ya
=
( )
01a<≠
( )
y fx=
. Khi đó ta thực hiện hai bước:
ớc 1. V đồ th các hàm số
x
ya=
( )
01a<≠
( )
y fx=
.
ớc 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ th.
6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
o Tính chất 1. Nếu hàm số
( )
y fx=
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
( )
;ab
thì s
nghiệm của phương trình
( )
fx k=
trên
( )
;ab
không nhiều hơn mt
( ) ( )
,fu fv u v= ⇔=
( )
,;uv ab∀∈
.
o Tính chất 2. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tc luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm s
( )
y gx=
liên tục luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
D
thì s nghiệm trên
D
của
phương trình
(
) ( )
f x gx=
không nhiều hơn một.
o Tính chất 3. Nếu hàm số
( )
y fx=
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
D
thì bt
phương trình
( ) ( ) ( )
hoac , ,f u f v u v u v uv D> ⇔> <
.
Trang 2/13
đồng biến trên
D
thì:
( )
( )
fu fv u v
< ⇒<
nghịch biến trên
D
thì:
( ) ( )
fu fv u v< ⇒>
7. Sử dụng đánh giá
o Giải phương trình
( ) ( )
f x gx=
.
o Nếu ta đánh giá được
( )
(
)
fx m
gx m
thì
( ) ( )
( )
( )
fx m
f x gx
gx m
=
=
=
.
8. Bất phương trình mũ
Khi giai bât phương trinh mu, ta cân chu y đên tinh đơn điêu cua ham sô mu.
( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
1
01
f x gx
a
f x gx
aa
a
f x gx
>
>

>⇔
<<
<
. Tương tư vơi bât phương trinh dang:
(
)
( )
(
) (
)
( ) ( )
f x gx
f x gx
f x gx
aa
aa
aa
<
Trong trương hơp cơ sô
a
co chưa ân sô thi:
( )
(
)
10
MN
a a a MN> ⇔− >
.
Ta cung thương sư dung cac phương phap giai tương tư như đôi vơi phương trinh mu:
+ Đưa vê cung cơ sô.
+ Đăt ân phu.
+ Sư dung tinh đơn điêu:
( )
( )
y fx
y fx
=
=
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho phương trình
2
45
39
xx−+
=
tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
A.
28.
B.
27.
C.
26.
D.
25.
Hướng dẫn giải
Ta có:
22
45 45 2 2 2
1
3 93 3 452 430
3
xx xx
x
xx xx
x
−+ −+
=
= =⇔−+=⇔−+=
=
Suy ra
33
1 3 28+=
. Chọn đáp án A
Câu 2. Cho phương trình :
2
3 8 2x 1
39
xx−+
=
, khi đó tập nghiệm của phương trình là:
A.
{ }
2; 5S
=
B.
5 61 5 61
;
22
S

−− −+

=



C.
5 61 5 61
;
22
S

−+

=



D.
{
}
2; 5S =−−
.
Hướng dẫn giải
2
2
3 8 2x 1
3 8 4x 2 2 2
39
5
3 3 3 84x2 7 100
2
xx
xx
x
xx xx
x
−+
−+
=
=
= −+= +=
=
Vậy
{ }
2; 5S =
Câu 3. Phương trình
1
1
32
9
x
x

= +


có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải
Trang 3/13
Phương trình tương đương với
2
31 1 1
2 3. 2
39 3 3
xx x
x
 
=+⇔ =+
 
 
.
Đặt
1
3
x
t

=


,
0t >
. Phương trình trở thành
22
1
3 2 3 20
2
t
t t tt
t
=
=+ +=
=
.
● Với
1t =
, ta được
1
10
3
x
x

=⇔=


.
● Với
2t =
, ta được
13
3
1
2 log 2 log 2 0
3
x
x

=⇔= = <


.
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
22
2
1
9 9. 4 0
3
x
x
+

+ −=


là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương với
1
1
3 9. 4 0
3
x
x
+

+ −=


2
11
3 3. 4 0 3 3. 4 0 3 4.3 3 0
33
x
x x xx
x

+ −= + −= +=


.
Đặt
3
x
t
=
,
0t >
. Phương trình trở thành
2
1
4 30
3
t
tt
t
=
+=
=
.
● Với
1t =
, ta được
31 0
x
x
=⇔=
.
● Với
3t =
, ta được
33 1
x
x=⇔=
.
Vậy phương trình có nghiệm
0
x =
,
1x =
.
Câu 5. Cho phương trình :
2
28
4
x1
3
2 16
x+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D. Phương trình vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
( )
2
28
4
x1 2
3
2
2
11
11
3
2
28
3
2 16 4 4 x 1
7 3 3x 3
7
3
3
7
7 3 3x 3
3
0
3
x
xx
xx
x
xx
x
x
x
x
xx
+
≤−
≤−
=
=∨=
= += −⇔
+=

=

+= +
=∨=
.
Nghiệm của phương trình là :
7
;3
3
S

=


.
7
.3 7 0
3
=−<
. Chọn đáp án A
Câu 6. Phương trình
( )
22
1
88 5
2 .5 0, 001. 10
x
xx
−−
=
có tổng các nghiệm là:
A. 5. B. 7. C.
7
. D. – 5 .
Hướng dẫn giải
( )
2
2
8
3 55 8 25 2
2.5 10 .10 10 10 8 2 5 1; 6
x
xx x
x xx x
−−
= = ⇔− = = =
Ta có :
16 5−+ =
. Chọn đáp án A
Câu 7. Phương trình
9 5.3 6 0
xx
+=
có nghiệm là:
A.
3
1, log 2xx
= =
. B.
3
1, log 2xx=−=
. C.
2
1, log 3xx= =
. D.
3
1, log 2xx=−=
.
Trang 4/13
Hướng dẫn giải
Đặt
3
x
t =
(
0t >
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
3
2
log 2
2
5 60
3
1
x
t
tt
t
x
=
=
+=
=
=
Câu 8. Cho phương trình
1
4.4 9.2 8 0
xx+
+=
. Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,
tích
12
.xx
bằng :
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
x
t =
(
0t >
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
1
2
2
4
2
4 18 8 0
1
1
2
t
x
tt
x
t
=
=
+=
=
=
Vậy
12
. 1.2 2xx=−=
. Chọn đáp án A
Câu 9. Cho phương trình
1
44 3
xx
−=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2x
4 3.4 4 0
x
−=
.
Hướng dẫn giải
Đặt
4
x
t =
(
0t
>
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
2
4
3 40 1
1( )
t
tt x
tL
=
−= =
=
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho phương trình
22
12
9 10.3 1 0.
xx xx+− +−
+=
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1
3
xx
t
+−
=
(
0t >
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
2
2
1
2
1
2
3
33
1
3 10 3 0
1
1
0
3
3
3
1
xx
xx
x
t
x
tt
x
t
x
+−
+−
=
=
=
=
+=
=
=
=
=
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
2.
Câu 11. Nghiệm của phương trình
11
22 33
xx xx++
+=+
là:
A.
3
2
3
log
4
x =
. B.
1x =
. C.
0x
=
. D.
4
3
2
log
3
x =
.
Hướng dẫn giải
11
3
2
33 3
2 2 3 3 3.2 4.3 log
24 4
x
xx xx x x
x
++

+ = + = =⇔=


Câu 12. Nghiệm của phương trình
22
2 3.2 32 0
xx+
+=
là:
A.
{ }
2; 3x
. B.
{ }
4;8x
. C.
{ }
2;8x
. D.
{ }
3; 4x
.
Hướng dẫn giải
22 2
28 2
2 3.2 32 0 2 12.2 32 0
3
24
x
xx x x
x
x
x
+
= =
+= +=
=
=
Câu 13. Nghiệm của phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x xx
+=
là:
Trang 5/13
A.
{ }
1; 1
x ∈−
. B.
23
;
32
x



. C.
{ }
1; 0
x
∈−
. D.
{ }
0;1x
.
Hướng dẫn giải
2
33
6.4 13.6 6.9 0 6 13 6 0
22
xx
x xx
 
+ = +=
 
 
33
22
32
23
x
x

=



=


1
1
x
x
=
=
Câu 14. Nghiệm của phương trình
1
12.3 3.15 5 20
x xx+
+ −=
là:
A.
3
log 5 1x =
. B.
3
log 5x =
. C.
3
log 5 1x = +
. D.
5
log 3 1x =
.
Hướng dẫn giải
1
12.3 3.15 5 20
x xx+
+ −=
( ) ( )
3.3 5 4 5 5 4 0
xx x
+− +=
( )( )
1
5 43 5 0
xx+
+ −=
1
35
x+
⇔=
3
log 5 1x
⇔=
Câu 15. Phương trình
9 5.3 6 0
xx
+=
có tổng các nghiệm là:
A.
3
log 6
. B.
3
2
log
3
. C.
3
3
log
2
. D.
3
log 6
.
Hướng dẫn giải
9 5.3 6 0
xx
+=
( )
1
( )
(
) ( )
( )
2
2
1 3 5.3 6 0 3 5.3 6 0 1'
x
x xx
+= +=
Đăt
30
x
t = >
. Khi đo:
( )
( )
( )
2
2
1' 5 6 0
3
tN
tt
tN
=
+=
=
Vơi
3
2 3 2 log 2
x
tx==⇔=
.
Vơi
3
3 3 3 log 3 1
x
tx
==⇔= =
.
Suy ra
3333
1 log 2 log 3 log 2 log 6+=+=
Câu 16. Cho phương trình
12
2 15.2 8 0
xx+
+ −=
, khẳng định nào sau dây đúng?
A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm âm.
Hướng dẫn giải
12
2 15.2 8 0
xx+
+ −=
( )
2
( )
( )
( )
2
2
2 2.2 15.2 8 0 2. 2 15.2 8 0 2 '
xx x x
+ −= + −=
Đăt
20
x
t = >
. Khi đo:
( )
( )
( )
2
1
2
2 ' 2 15 8 0
8
tN
tt
tL
=
+ −=
=
Vơi
2
11 1
2 log 1
22 2
x
t xx= =⇔= =
Câu 17. Phương trình
1
5 25 6
xx
+=
có tích các nghiệm là :
A.
5
1 21
log
2

+



. B.
5
1 21
log
2




. C. 5. D.
5
1 21
5log
2

+



.
Hướng dẫn giải
( )
1
5 25 6 1
xx
+=
Trang 6/13
( )
( )
( )
( )
2
2
25 25 25
1 5 60 5 60 5 60 6'
25
55
xx x
x
x
x
+ −= + −= + −=
. Đăt
50
x
t = >
.
Khi đo:
( ) ( )
(
)
( )
( )
( )
32
2
5
25 1 21
6 ' 6 0 6 25 0 5 5 0
2
1 21
2
tN
t t t t tt t N
t
tL
=
+
+ = + = −− = =
=
Vơi
555 1
x
tx==⇔=
.
Vơi
5
1 21 1 21 1 21
5 log
22 2
x
tx

++ +
= = ⇔=



.
Suy ra:
55
1 21 1 21
1.log log
22

++
=



Câu 18. Phương trình
( ) ( )
7 43 2 3 6
xx
+ ++ =
có nghiệm là:
A.
( )
23
log 2x
+
=
. B.
2
log 3x =
. C.
( )
2
log 2 3x = +
. D.
1
x =
.
Hướng dẫn giải
Đặt
( )
23
x
t = +
(
0t
>
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
(
)
2
23
2
6 0 log 2
3( )
t
tt x
tL
+
=
+− = =
=
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
1
32
2
x

>


là:
A.
( )
;5x −∞
. B.
( )
;5x
−∞
. C.
( )
5;x +∞
. D.
( )
5;x +∞
.
Hướng dẫn giải
1
32
2
x

>


5
11
22
x
 
⇔>
 
 
5x <−
Câu 20. Cho hàm số
( )
2
2 sin
2 .3
xx
fx=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
( )
2
1 ln 4 sin x ln 3 0fx x<⇔ + <
. B.
( )
2
1 2 2sin log 3 0
fx x x<⇔ + <
.
C.
(
)
2
3
1 log 2 sin 0
fx x x<⇔ + <
. D.
( )
2
2
1 2 log 3 0fx x<⇔ + <
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
11
22 33
xx xx+−
+ ≤+
A.
[
)
2;x
+∞
. B.
( )
2;x +∞
. C.
( )
;2x −∞
. D.
( )
2; +∞
.
ớng dẫn giải
11
22 33
xx xx+−
+ ≤+
4
3.2 .3
3
xx
⇔≤
39
24
x

⇔≥


2x⇔≥
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
1
3
9
x
x
x+

>


là:
A.
2
10
x
x
<−
−< <
. B.
2x <−
. C.
10x−< <
. D.
10x−≤ <
.
Hướng dẫn giải
(
)
(
)
2
2x sin 2
1 ln 2 .3 ln1 ln 4 sin x ln 3 0
x
fx x<⇔ < + <
Trang 7/13
Điêu kiên:
1x ≠−
2
2
1
22 1
3 3 2 2 0 2 10
11 1
x
x
x
xx
pt x x x
xx x
+

> ⇔− > + < + <

++ +

( )
2
22
0
10
1
x
xx
x
x
<−
+
<⇔
−< <
+
. Kêt hơp vơi điêu kiên
2
10
x
x
<−
−< <
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
16 4 6 0
xx
−≤
A.
4
log 3.x
B.
4
log 3.
x >
C.
x 1.
D.
3x
Hướng dẫn giải
Đặt
4
x
t =
(
0t >
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
2
4
6 0 2 3 0 3 log 3.tt t t x ≤≤ <≤
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
3
3
32
x
x
<
là:
A.
3
1
log 2
x
x
>
<
.
B.
3
log 2x >
. C.
1x <
. D.
3
log 2 1
x<<
.
Hướng dẫn giải
3
1
33
3 33
30
log 2
32 32
32
x
xx
xx
x
x
x
>
>
<⇔ >
<
−−
<
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
6
11 11
xx+
là:
A.
6 3.x−≤
B.
6x
<−
.
C.
3x >
.
D.
.
Hướng dẫn giải
6
2
0
60
60
11 11 6 6 3
0
0
23
6
xx
x
x
x
xx x
x
x
x
xx
+
<
−≤ <
+≥
+≥⇔ ≤≤
−≤

+≥
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
3 53 1
xx+
+−
là:
A.
1 1.x−<
B.
1.x ≤−
C.
1.x >
D.
1 2.x<<
Hướng dẫn giải
Đặt
3
x
t =
(
0t >
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
3 10
11 1
3 1 1.
31 5
531 3
t
tx
tt
tt
−>
< ⇔− <
−≤+
+−
Câu 27. Cho bất phương trình
2
1 2x 1
55
77
xx−+
 
>
 
 
, tập nghiệm của bất phương trình có dạng
( )
;S ab=
.
Giá trị của biểu thức
Aba=
nhận giá trị nào sau đây?
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Hướng dẫn giải
2
1 2x 1
22
55
1 2x 1 3 2 0 1 2
77
xx
xx x x x
−+
 
> +< −⇔ + < < <
 
 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1; 2S =
. Chọn đáp án A
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
4 3.2 2 0
xx
+>
là:
A.
( ) ( )
; 0 1; .x −∞ +∞
B.
( ) ( )
;1 2; .x −∞ +∞
C.
( )
0;1 .x
D.
( )
1; 2 .x
Hướng dẫn giải
Trang 8/13
22
4 3.2 2 0
21
x
xx
x
>
+>
<
1
0
x
x
>
<
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3 .2 72
xx+
là:
A.
[
)
2; .x +∞
B.
( )
2; .
x
+∞
C.
( )
;2 .x −∞
D.
(
]
;2 .x −∞
Hướng dẫn giải
1
3 .2 72 2.6 72
xx x+
≥⇔
2
x⇔≥
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
1 21
2
3 2 12 0
x
xx++
−<
là:
A.
( )
0; .x +∞
B.
( )
1; .x +∞
C.
( )
;0 .x −∞
D.
( )
;1 .
x −∞
Hướng dẫn giải
1 21
2
3 2 12 0
x
xx++
−<
2 22
3.9 2.16 12 0
x xx
−<
22
16 4
3. 2. 0
93
xx

⇔− <


2
4
1
3
x

⇔>


0
x⇔>
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2.3 2
1
32
xx
xx
+
là:
A.
3
2
0;log 3 .x


B.
( )
1; 3 .x
C.
(
]
1; 3 .x
D.
3
2
0;log 3 .x



Hướng dẫn giải
2
2.3 2
1
32
xx
xx
+
3
2. 4
2
1
3
1
2
x
x



⇔≤



3
2. 4
2
10
3
1
2
x
x



−≤



3
3
2
0
3
1
2
x
x



⇔≤



3
13
2
x

⇔<


3
2
0 log 3x
⇔<≤
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
22
55
x



là:
A.
1
0; .
3


B.
1
0; .
3



C.
1
;.
3

−∞

D.
( )
1
; 0; .
3

−∞ +∞

Hướng dẫn giải
2
1
5
<
nên bất phương trình tương đương với
1 13 1
3 00
3
x
x
xx
≥⇔ <
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1
0;
3


Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
2 4.5 4 10
xx x
+ −<
là:
A.
0
.
2
x
x
<
>
B.
0.x <
C.
2.x >
D.
0 2.
x<<
Hướng dẫn giải
2 4.5 4 10
xx x
+ −<
( ) ( ) ( )( )
2 10 4.5 4 0 2 1 5 4 1 5 0 1 5 2 4 0
x x x x x x xx
+ <⇔ <⇔ <
Trang 9/13
( ) ( )
15 0 5 1
2 40 2 4
2
; 0 2;
0
15 0 5 1
2 40 2 4
xx
xx
xx
xx
x
x
x


−< >



−> >
>



−∞ +∞

<

−> <




−< <



Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
1
22 1
xx
−<
là:
A.
1 1.x−≤
B.
( )
8; 0 .
C.
( )
1; 9 .
D.
(
]
0;1 .
Hướng dẫn giải
1
22 1
xx
−<
(
)
1
. Điêu kiên:
0x
( )
( )
2
1 2 1 2
2
x
x
⇔−<
. Đăt
2 . Do 0 1
x
t xt= ⇒≥
( )
2
1
1
2 1 2 12 2 0 1
2
1
20
x
t
t
tx
t
tt
t
⇔≤< ⇔≤ < ≤<

−<
−− <
VẬN DỤNG
Câu 35. m tất cả các nghiệm của phương trình
22 2
32 65 2 37
44 4 1
xx xx xx−+ ++ ++
+= +
.
A.
{ }
5; 1; 1; 2 .x ∈−
B.
{ }
5; 1; 1; 3 .x
∈−
C.
{ }
5; 1; 1; 2 .x ∈−
D.
{ }
5; 1; 1; 2 .x ∈−
Hướng dẫn giải
22 2
32 65 2 37
44 4 1
xx xx xx−+ ++ ++
+= +
2 2 22
32 65 32 65
4 4 4 .4 1
xx xx xx xx−+ ++ −+ ++
⇔+= +
( ) ( )
22 2
32 65 65
4 14 14 0
xx xx xx+ ++ ++
−− =
( )
( )
22
32 65
4 11 4 0
xx xx
−+ ++
−− =
2
2
32
65
4 10
14 0
xx
xx
−+
++
−=
−=
2
2
3 20
6 50
xx
xx
+=
+ +=
15
12
xx
xx
=−∨ =
=∨=
Câu 36. Phương trình
( ) ( ) ( )
3 2 3 2 10
x xx
++ =
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A.
1
. B.
2.
C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
( )
( )
( )
3 2 3 2 10
x xx
++ =
32 32
1
10 10
xx

−+
⇔+=



Xét hàm số
( )
32 32
10 10
xx
fx

−+
= +



Ta có:
( )
21f =
Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
do các cơ số
32 32
1; 1
10 10
−+
<<
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
2x =
.
Câu 37. Phương trình
( )
2
3 2 3 1 4.3 5 0
xx x
x+ + −=
có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Hướng dẫn giải
( )
2
3 2 3 1 4.3 5 0
xx x
x+ + −=
( ) ( ) ( )
2
3 1 2 3 1 4.3 4 0
x xx
x −+ +− + =
( )( )
( )
( )
3131 2 431 0
xx x
x ++ +=
( )( )
3 2 53 1 0
xx
x + +=
3 2 50
x
x + −=
Xét hàm số
( )
325
x
fx x=+−
, ta có :
( )
10f =
.
( )
' 3 ln 3 2 0;
x
fx x= + > ∀∈
. Do đó hàm số
( )
fx
đồng biến trên
.
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là
1x =
Trang 10/13
Câu 38. Phương trình
2
3 56
23
x xx −+
=
có hai nghiệm
12
,
xx
trong đó
12
xx<
, hãy chọn phát biểu đúng?
A.
12 3
3 2 log 8xx−=
. B.
12 3
2 3 log 8
xx
−=
.
C.
12 3
2 3 log 54.xx+=
D.
12 3
3 2 log 54.xx+=
Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta đươc:
( )
2
3 56
22
3 log 2 log 3
x xx −+
⇔=
( )
(
)
( ) ( )( )
2
22 2
3 log 2 5 6 log 3 3 2 3 log 3 0x xx x x x⇔− = −+ ⇔− =
(
) (
)
( ) ( )
2
22
2
3
30 3
3 . 1 2 log 3 0
1
2
1 2 log 3 2 log 3 1
log 3
x
xx
xx
x
xx
=
−= =

−− =



−=
−− =

3 33 3
33 3
log 2 2 log 2 log 9 log 18
xx x
xx x
= = =

⇔⇔

=+=+ =

Câu 39. Cho phương trình
( ) ( )
7 43 2 3 6
xx
+ ++ =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ. B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. D. Tích của hai nghiệm bằng
6
.
Hướng dẫn giải
( ) ( )
7 43 2 3 6
xx
+ ++ =
( )
8
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
8 23 23 60 23 23 60 8'
x
x xx
 
+ + + −= + + + −=
 
 
Đăt
( )
23 0
x
t =+>
.
Khi đo:
( )
(
)
( )
2
2
8' 6 0
3
tN
tt
tL
=
+− =
=
. Vơi
( )
(
)
23
2 2 3 2 log 2
x
tx
+
=+ =⇔=
Chọn đáp án A
Câu 40. Phương trình
33 33 4 4 3
3 3 3 3 10
x xxx+ +−
+ ++=
có tổng các nghiệm là ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 .
Hướng dẫn giải
33 33 4 4 3
3 3 3 3 10
x xxx+ +−
+ ++=
( )
7
( ) ( )
3 33 3
33
27 81 1 1
7 27.3 81.3 10 27. 3 81. 3 10 7 '
33 3 3
xx x x
xx x x

+ + += + + + =


Đăt
11
3 2 3. 2
33
xx
xx
Côsi
t =+≥ =
3
3 32 3 3
23 3
1 1 11 1
3 3 3.3 . 3.3 . 3 3
3 3 33 3
x xx x x
x x xx x
t tt

=+ =+ + +⇔+=


Khi đo:
( )
( )
( )
3
3 33
10 10
7 ' 27 3 81 10 2
27 3
tt t t t N + = = ⇔= >
Vơi
( )
10 1 10
3 7 ''
3 33
x
x
t = ⇒+ =
Đăt
30
x
y = >
. Khi đo:
( )
( )
( )
2
3
1 10
7 '' 3 10 3 0
1
3
3
yN
y yy
y
yN
=
+ = +=
=
Vơi
333 1
x
yx==⇔=
Vơi
11
31
33
x
yx==⇔=
Trang 11/13
Câu 41. Phương trình
22
sin cos
99 6
xx
+=
có họ nghiệm là ?
A.
( )
, .
42
π
xk
=+∈
B.
( )
, .
22
π
xk=+∈
C.
( )
, .
62
π
xk
=+∈
D.
(
)
, .
32
π
xk
=+∈
Hướng dẫn giải
22
sin cos
99 6
xx
+=
(
)
22 2
2
1 cos cos cos
cos
9
9 9 6 9 6 0 *
9
xx x
x
+ = + −=
Đăt
( )
2
cos
9 , 1 9
x
tt= ≤≤
. Khi đo:
( )
2
9
* 60 6 90 3tttt
t
+−= +==
Vơi
( )
22
cos 2cos 1 2
3 9 3 3 3 2cos 1 0 cos 2 0 ,
42
xx
π
t x xx k= = = −= = = +
Câu 42. Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
( ) ( )
23 23
xx
m+ +− =
vô nghiệm?
A.
2m <
. B.
2
m
>
. C.
2m
=
. D.
2
m
.
Câu 43. Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
( ) ( )
23 23
xx
m+ +− =
có hai nghiệm phân
biệt?
A.
2m >
. B.
2m <
. C.
2m =
. D.
2m
.
Hướng dẫn giải câu 8 & 9
Nhân xet:
(
)( ) ( ) ( )
23231 2323 1
xx
+ =⇔+ =
.
Đăt
( ) ( )
( )
1
2 3 2 3 , 0,
xx
tt
t
= + = +∞
.
( )
( ) (
) (
)
11
1 1' , 0,tmfttm t
tt
+= =+= +
.
Xet ham sô
( )
1
ft t
t
= +
xac đinh va liên tuc trên
( )
0, +∞
.
Ta co:
( )
2
22
11
'1
t
ft
tt
=−=
. Cho
( )
'0 1ft t= ⇔=±
.
Bang biên thiên:
t
1
0
1
+∞
( )
'ft
0
+
( )
ft
+∞
+∞
2
Dưa vao bang biên thiên:
+ Nêu
2m <
thi phương trinh
( )
1'
vô nghiêm
( )
1pt
vô nghiêm.
Câu 8 chọn đáp án A
+ Nêu
2m =
thi phương trinh
(
)
1'
co đung môt nghiêm
1t =
( )
1pt
co đung môt nghiêm
( )
23 1 0
x
tx= + =⇒=
.
+ Nêu
2m >
thi phương trinh
( )
1'
co hai nghiêm phân biêt
( )
1pt
co hai nghiêm phân biêt.
Câu 9 chọn đáp án A
Câu 44. Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
22
21 2 2
43
2 2 2 21
xx
xx
++
++
= + −+
. Khi đó, tổng hai
nghiệm bằng?
Trang 12/13
A.
0.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
Hướng dẫn giải
( ) ( )
( ) ( )
22 2 2
2 22 2
21 22 21 21
4 31 1
2 2 2 2 1 8.2 2 4.2 4.2 1
xx x x
x xx x
++ + +
+ ++ +
= + +⇔ = + +
Đặt
( )
2
1
22
x
tt
+
=
, phương trình trên tương đương với
22 2
8 4 4 1 6 1 0 3 10
tt t t t t t
= + + −= =+
(vì
2t
). Từ đó suy ra
2
12
1
22
3 10
log
2
2 3 10
3 10
log
2
x
x
x
+
+
=
=+⇔
+
=
Vậy tổng hai nghiệm bằng
0
.
Câu 45. Với giá trị của tham số
m
thì phương trình
( ) ( )
11622 346 50
xx
m mm+ + +=
có hai
nghiệm trái dấu?
A.
4 1.m < <−
B. Không tồn tại
m
. C.
3
1
2
m−< <
. D.
5
1
6
m < <−
.
Hướng dẫn giải
Đặt
40
x
t= >
. Phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
( )
2
1 2 2 3 6 5 0.
ft
m t m tm+ + +=

( )
*
Yêu cầu bài toán
( )
*
có hai nghiệm
12
, tt
thỏa mãn
12
01tt< <<
( ) (
)
( )(
)
( )( )
( )( )
10 10
1 1 0 1 3 12 0 4 1.
16 5 0 16 5 0
mm
mf m m m
mm mm

+≠ +≠

⇔+ < ⇔+ +<<<


+ +> + +>

Câu 46. Cho bất phương trình:
1
11
5 1 55
xx+
−−
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
A.
(
]
( )
1; 0 1; .S = +∞
B.
(
]
( )
1; 0 1; .S
= +∞
C.
(
]
;0 .
S = −∞
D.
( )
;0 .S = −∞
Hướng dẫn giải
( )
( )( )
1
61 5
11
0 (1)
5 1 55
5.5 1 5 5
x
xx
xx
+
≥⇔
−−
−−
.
Đặt
5
x
t =
, BPT
( )
( )( )
61
(1) 0
5 15
t
tt
⇔≥
−−
. Đặt
( )
( )( )
61
()
5 15
t
ft
tt
=
−−
.
Lập bảng xét dấu
( )
( )( )
61
()
5 15
t
ft
tt
=
−−
, ta được nghiệm:
5
55
1
1
1
10
1
51
5
5
x
x
t
x
x
t
<
<
<
⇔⇔
−<
<≤
<≤
.
Vậy tập nghiệm của BPT là
(
]
( )
1; 0 1;S = +∞
.
Câu 47. Bất phương trình
22 2
21 21 2
25 9 34.15
xx xx xx−++ −++ −+
+≥
có tập nghiệm là:
A.
(
[ ]
)
;1 3 0; 2 1 3; .S

= −∞ + +∞

B.
(
)
0; .S = +∞
C.
( )
2; .S = +∞
D.
( )
1 3;0 .S =
Hướng dẫn giải
Trang 13/13
(
)
(
)
22
22 2
2 21 21
21 21 2
02
5 34 5
25 9 34.15 1 . 1 3
3 15 3
13
xx xx
xx xx xx
x
x
x
−++ −++
−++ −++ −+
≤≤
 
+ +≥ ≤−
 
 
≥+
Câu 48. Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
có hai nghiệm
12
, xx
thoả
mãn
12
3xx+=
?
A.
4m
=
. B.
2m =
. C.
1
m
=
. D.
3m =
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
( )
2
1
4 .2 2 0 2 2 .2 2 0 *
xx x x
m m mm
+
+= +=
Phương trình
( )
*
là phương trình bậc hai ẩn
2
x
có:
( )
2
2
' 22m mm m∆= =
.
Phương trình
( )
*
có nghiệm
( )
2
2
2 0 20
0
m
m m mm
m
≥⇔ ≥⇔
Áp dụng định lý Vi-ét ta có:
1 2 12
2 .2 2 2 2
x x xx
mm
+
=⇔=
Do đó
3
12
322 4xx m m+== ⇔=
.
Thử lại ta được
4m =
thỏa mãn. Chọn A.
Câu 49. Với giá trị nào của tham số
m
thì bất phương trình
22 2
sin cos sin
2 3 .3
xx x
m+≥
có nghiệm?
A.
4.m
B.
4.m
C.
1.m
D.
1.m
Hướng dẫn giải
Chia hai vế của bất phương trình cho
2
sin
30
x
>
, ta được
22
sin sin
21
3.
39
xx
m

+≥


Xét hàm số
22
sin sin
21
3.
39
xx
y

= +


là hàm số nghịch biến.
Ta có:
2
0 sin 1x≤≤
nên
14y≤≤
Vậy bất phương trình có nghiệm khi
4
m
. Chọn đáp án A
Câu 50. Cho bất phương trình:
( ) ( )
9 1 .3 0 1
xx
mm+ +>
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất
phương trình
( )
1
nghiệm đúng
1
x∀>
.
A.
3
.
2
m ≥−
B.
3
.
2
m >−
C.
3 2 2.m >+
D.
3 2 2.m ≥+
Hướng dẫn giải
Đặt
3
x
t =
13xt>⇒>
Bất phương trình đã cho thành:
( )
2
1. 0t m tm+ +>
nghiệm đúng
3t∀≥
2
1
tt
m
t
>−
+
nghiệm đúng
3t∀>
.
Xét hàm số
( ) ( )
( )
2
22
2 ,3,'1 0,3
1
1
gt t t g t t
t
t
= + ∀> = > ∀>
+
+
. Hàm số đồng biến trên
[
)
3; +∞
( )
3
3
2
g =
. Yêu cầu bài toán tương đương
33
22
mm ≥−
.
| 1/13

Preview text:


CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phương trình mũ cơ bản x a = b (
a > 0, a ≠ ) 1 .
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b > 0.
● Phương trình vô nghiệm khi b ≤ 0 .
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số 0 < a ≠ 1 f (x) g(x) a = aa =1 hoặc  .  f
 ( x) = g ( x) 3. Đặt ẩn phụ g(x)  = > g(x) f a  = ( < a ≠ ) t a 0 0 0 1 ⇔    .  f  (t) = 0
Ta thường gặp các dạng: ● 2 f (x) f (x) . m a + . n a + p = 0 ● f (x) f (x) . m a + . n b + p = 0 , trong đó . a b =1. Đặt f (x)
t = a , t > 0 , suy ra f (x) 1 b = . t f (x) ● 2 f (x) . m a + . n ( . a b)f (x) 2 f (x) + . p b
= 0 . Chia hai vế cho 2 f (x) b và đặt  a  = t >   0 .  b 4. Logarit hóa 0 < a ≠1, 0 b >
● Phương trình f (x) a = b ⇔  .  f  ( x) = log b a
● Phương trình f (x) g(x) f (x) g(x) a = b ⇔ log a = bf x = g x b a loga ( ) ( ).loga hoặc f (x) g(x) log a = bf x a = g x b logb ( ).logb ( ).
5. Giải bằng phương pháp đồ thị
o Giải phương trình: x
a = f (x) (0 < a ≠ ) 1 . (∗)
o Xem phương trình (∗) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x
y = a (0 < a ≠ ) 1 và
y = f (x) . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số x
y = a (0 < a ≠ )
1 và y = f (x) .
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
o Tính chất 1. Nếu hàm số y = f (x) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên (a;b) thì số
nghiệm của phương trình f (x) = k trên ( ;
a b) không nhiều hơn một và f (u) = f (v) ⇔ u = v, u ∀ ,v ∈( ; a b) .
o Tính chất 2. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm số
y = g (x) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của
phương trình f (x) = g (x) không nhiều hơn một.
o Tính chất 3. Nếu hàm số y = f (x) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất
phương trình f (u) > f (v) ⇔ u > v (hoac u < v), u ∀ ,v D . Trang 1/13
7. Sử dụng đánh giá
o Giải phương trình f (x) = g (x).
 f (x) ≥ m
 f (x) = m
o Nếu ta đánh giá được 
thì f (x) = g (x) ⇔  . g  ( x) ≤ mg  ( x) = m
8. Bất phương trình mũ
• Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ. a >1  f (x) g(x)  aaf
 ( x) > g ( x)  f (x) g(x) a > af (x) g(x) 
. Tương tự với bất phương trình dạng: a < a 0 < a <1    f (x) g(x)  a ≤  a   f
 ( x) < g ( x)
• Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì: M N
a > a ⇔ (a − )
1 (M N ) > 0 .
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
+ Đưa về cùng cơ số. + Đặt ẩn phụ. y = f ( đ x
) ng biến trênD thì: f (u) < f (v) ⇒ u < v
+ Sử dụng tính đơn điệu:  y = f  ( ngh
x) ịch biến trênD thì: f (u) < f (v) ⇒ u > v
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1.
Cho phương trình 2x−4x+5 3
= 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: A. 28. B. 27. C. 26. D. 25. Hướng dẫn giải Ta có: 2 2  = − + − + x 1 x 4x 5 x 4x 5 2 2 2 3 = 9 ⇔ 3
= 3 ⇔ x − 4x + 5 = 2 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔ x =3 Suy ra 3 3
1 + 3 = 28 . Chọn đáp án A
Câu 2. Cho phương trình : 2x−3x+8 2x 1 3 9 − =
, khi đó tập nghiệm của phương trình là: − − − +  A. S = {2; } 5 B. 5 61 5 61 S ;  =  2 2     − +  C. 5 61 5 61 S ;  =  D. S = { 2; − − } 5 . 2 2    Hướng dẫn giải 2 x −3x+8 2x 1 3 = 9 − 2  = − + − x 5 x 3x 8 4x 2 2 2 ⇔ 3 = 3
x − 3x + 8 = 4x − 2 ⇔ x − 7x +10 = 0 ⇔ x = 2 Vậy S = {2; } 5 x
Câu 3. Phương trình 1−x  1 3 2  = +  có bao nhiêu nghiệm âm? 9    A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải Trang 2/13 x x 2x
Phương trình tương đương với 3  1   1   1 2   3.  2  = + ⇔ = + . 3x 9 3  3       xt =1 Đặt 1 t   = 
, t > 0. Phương trình trở thành 2 2
3t = 2 + t t − 3t + 2 = 0 ⇔ . 3     t = 2 x
● Với t =1, ta được  1  =1 ⇔ x =   0 .  3  x
● Với t = 2, ta được  1  = 2 ⇔ x = log 2 = −log 2 <   0 . 1 3  3  3
Vậy phương trình có một nghiệm âm. 2x 2 x +
Câu 4. Số nghiệm của phương trình  1  2 9 + 9. − 4 =   0 là:  3  A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. Hướng dẫn giải x 1 +
Phương trình tương đương với x  1 3 9.  + − 4 =   0  3   1 x xx 1 2 ⇔ 3 + 3.
− 4 = 0 ⇔ 3 + 3. − 4 = 0 ⇔ 3 x − 4.3x + 3 =   0.  3  3xt =1 Đặt 3x
t = , t > 0 . Phương trình trở thành 2t − 4t + 3 = 0 ⇔  . t = 3
● Với t =1, ta được 3x =1 ⇔ x = 0 .
● Với t = 3 , ta được 3x = 3 ⇔ x =1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0 , x =1. 28 x+4
Câu 5. Cho phương trình : 2 3 x 1 2 16 − =
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D. Phương trình vô nghiệm. Hướng dẫn giải x ≤ 1 − ∨ x ≥1  x ≤ 1 − ∨ x ≥1  28   = + 2 x 3 x 4   2 3 x 1 − 28 = ⇔ + = ( 2 − ) 2 x = 3 2 16 4 4 x 1 ∨ = − ⇔  7 + 3 = 3x −3 x x x ⇔   3  ⇔ 7 . 3     x = − 2 7x + 3 = 3x − + 3  7  3
x = 0 ∨ x = −   3
Nghiệm của phương trình là : 7 S  ;3 = − . 3    Vì 7 − .3 = 7
− < 0 . Chọn đáp án A 3
Câu 6. Phương trình 2 2 ( )1 8 8 5 2 .5 0,001. 10 x x x − − − =
có tổng các nghiệm là: A. 5. B. 7. C. 7 − . D. – 5 . Hướng dẫn giải ( ) 2 − 2 8 x 3 − 5−5x 8−x 2−5x 2 2.5 = 10 .10 ⇔ 10 = 10
⇔ 8 − x = 2 − 5x x = 1 − ; x = 6 Ta có : 1
− + 6 = 5. Chọn đáp án A
Câu 7. Phương trình 9x 5.3x − + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x =1, x = log 2 . B. x = 1,
x = log 2 . C. x =1, x = log 3. D. x = 1, − x = −log 2 . 3 3 2 3 Trang 3/13 Hướng dẫn giải Đặt 3x
t = (t > 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với t = 2 x = log 2 2 3
t − 5t + 6 = 0 ⇔ ⇔  t = 3  x = 1
Câu 8. Cho phương trình x x 1 4.4 9.2 + −
+ 8 = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, 1 2
tích x .x bằng : 1 2 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Hướng dẫn giải Đặt 2x
t = (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với t = 4 x = 2 2 1 4t 18t 8 0  − + = ⇔ 1 ⇔ t   = x = 1 − 2  2 Vậy x .x = 1.2 − = 2 − . Chọn đáp án A 1 2
Câu 9. Cho phương trình x 1
4 − 4 −x = 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 2x 4 3.4x − − 4 = 0 . Hướng dẫn giải Đặt 4x
t = (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với t = 4 2
t − 3t − 4 = 0 ⇔ ⇔ x =  1 t = 1( − L) Chọn đáp án A
Câu 10. Cho phương trình 2 2 x +x 1 − x +x−2 9 −10.3
+1 = 0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: A. 2 − . B. 2 . C. 1. D. 0 . Hướng dẫn giải Đặt 2 1 3x x t + − =
(t > 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với x = 2 − 2 x +x 1 t = 3 3 − = 3 x =   1 2
3t −10t + 3 = 0 ⇔ 1 ⇔ ⇔  2   x +x 1− 1 t = 3 = x = 0  3  3  x = 1 −
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 2. −
Câu 11. Nghiệm của phương trình x x 1 + x x 1 2 2 3 3 + + = + là: A. 3 x = log . B. x =1. C. x = 0 . D. 2 x = log . 3 4 4 3 2 3 Hướng dẫn giải x x x 1 + x x 1 + x x  3  3 3
2 + 2 = 3 + 3 ⇔ 3.2 = 4.3 ⇔ = ⇔ x =   log3  2  4 4 2
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x x+2 2 − 3.2 + 32 = 0 là: A. x ∈{2; } 3 . B. x ∈{4; } 8 . C. x ∈{2; } 8 . D. x ∈{3; } 4 . Hướng dẫn giải  =  = + 2x 8 x 2 2x x 2 2
2 − 3.2 + 32 = 0 ⇔ 2 x −12.2x + 32 = 0 ⇔  ⇔ 2x = 4  x = 3
Câu 13. Nghiệm của phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − + = 0 là: Trang 4/13 A. x ∈{1;− } 1 . B. 2 3 x  ;  ∈  . C. x ∈{ 1; − } 0 . D. x ∈{0; } 1 . 3 2   Hướng dẫn giải 2 x x x  3 x   3 x 6.4 13.6 6.9 0 6 13  − + = ⇔ − + 6 =     0  2   2   3 x 3  =   2    2 x =1 ⇔  ⇔   3 x  2 x = 1 −  =   2    3
Câu 14. Nghiệm của phương trình x x x 1 12.3 3.15 5 + + − = 20 là:
A. x = log 5−1. B. x = log 5 .
C. x = log 5 +1.
D. x = log 3−1. 3 3 3 5 Hướng dẫn giải x x x 1 12.3 3.15 5 + + − = 20
3.3x (5x 4) 5(5x ⇔ + − + 4) = 0 ( x )( x 1 5 4 3 + ⇔ + − 5) = 0 x 1 3 + ⇔ = 5 ⇔ x = log 5 −1 3
Câu 15. Phương trình 9x 5.3x
+ 6 = 0 có tổng các nghiệm là: A. log 6 . B. 2 log . C. 3 log . D. −log 6 . 3 3 3 3 2 3 Hướng dẫn giải 9x 5.3x − + 6 = 0 ( ) 1 ( ) ( )x x ( x)2 2 1 3 5.3 6 0 3 5.3x ⇔ − + = ⇔ − + 6 = 0 (1') t = 2 (N ) Đặt 3x
t = > 0 . Khi đó: (1') 2
t − 5t + 6 = 0 ⇔  t = 3  (N ) Với = 2 ⇒ 3x t = 2 ⇔ x = log 2 . 3 Với = 3 ⇒ 3x t = 3 ⇔ x = log 3 =1 . 3
Suy ra 1+ log 2 = log 3+ log 2 = log 6 3 3 3 3
Câu 16. Cho phương trình 1+2
2 x +15.2x −8 = 0 , khẳng định nào sau dây đúng? A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm dương.
D. Có hai nghiệm âm. Hướng dẫn giải 1+2
2 x +15.2x −8 = 0 (2) ( ) x x ( x)2 2 2 2.2 15.2 8 0 2. 2 15.2x ⇔ + − = ⇔ + − 8 = 0 (2')  1 t = N Đặt 2x t = > 0. Khi đó: (2') ( ) 2 2t 15t 8 0  ⇔ + − = ⇔ 2  t = 8 −  (L) Với 1 x 1 1
t = ⇒ 2 = ⇔ x = log ⇔ x = 1 − 2 2 2 2
Câu 17. Phương trình x 1
5 + 25 −x = 6 có tích các nghiệm là :  +   −   +  A. 1 21 log . B. 1 21 log . C. 5. D. 1 21 5log . 5        2  5   5     2   2   Hướng dẫn giải x 1 5 + 25 −x = 6 ( ) 1 Trang 5/13 ( ) x 25 x 25 x 25 1 ⇔ 5 + − 6 = 0 ⇔ 5 + − 6 = 0 ⇔ 5 + − 6 = 0 6' . Đặt 5x t = > 0 . x x 2 ( ) 25 ( 25) (5x)  t = 5 ( N )   + Khi đó: ( ) 25 3 ⇔ t +
− = ⇔ t t + = ⇔ (t − )( 2 1 21 6' 6 0 6 25 0
5 t t − 5 = 0 ⇔ t = N 2 ) ( ) t  2   1− 21 t = (L)  2 Với = 5 ⇒ 5x t = 5 ⇔ x =1 . + +  +  Với 1 21 x 1 21 1 21 t = ⇒ 5 = ⇔ x = log . 5   2 2  2     +   +  Suy ra: 1 21 1 21 1.log   = log 5 5    2   2      x x
Câu 18. Phương trình (7 + 4 3) +(2+ 3) = 6 có nghiệm là: A. x = log(
2 . B. x = log 3. C. x = log 2 + 3 . D. x =1. 2 ( ) 2+ 3) 2 Hướng dẫn giải x
Đặt t = (2+ 3) (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với t = 2 2
t + t − 6 = 0 ⇔ ⇔ x =  log  = − ( 2 2+ 3) t 3(L) x
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   32 là:  2  A. x ∈( ; −∞ 5 − ) . B. x ∈( ; −∞ 5) . C. x ∈( 5; − +∞) .
D. x ∈(5;+∞) . Hướng dẫn giải 1 x   x 5 − >  1   1    32 ⇔ >     ⇔ x < 5 −  2   2   2 
Câu 20. Cho hàm số ( ) 2 2x sin 2 .3 x f x =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. f (x) 2
< 1 ⇔ x ln 4 + sin x ln 3 < 0 .
B. f (x) <1 ⇔ 2x + 2sin xlog 3 < 0 . 2 C. f (x) 2
< 1 ⇔ x log 2 + sin x < 0. D. f (x) 2
< 1 ⇔ 2 + x log 3 < 0 . 3 2 Hướng dẫn giải ( ) < ⇔ ( 2 2x sin x f x ) 2 1 ln 2 .3
< ln1 ⇔ x ln 4 + sin x ln 3 < 0 Chọn đáp án A
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 + x x 1 2 2 3 3 − + ≤ +
A. x ∈[2;+∞).
B. x ∈(2;+∞) . C. x ∈( ;2 −∞ ) . D. (2;+∞) . Hướng dẫn giải x x x 1 + x x 1 2 2 3 3 − + ≤ + x 4 3.2 .3x ⇔ ≤  3  9 ⇔ ≥ ⇔ x ≥ 2 3  2   4 x 2x
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình  1  x 1 >   3 + là:  9  x < 2 − A.  . B. x < 2 − . C. 1 − < x < 0 . D. 1 − ≤ x < 0 .  1 − < x < 0 Hướng dẫn giải Trang 6/13
Điều kiện: x ≠ 1 − 2x 2 − x   + 2x 2x 1 x 1 pt ⇔ 3 > 3 ⇔ 2 − x > ⇔
+ 2x < 0 ⇔ 2x +1 <   0 x +1 x +1  x +1  2x(x + 2) x < 2 − x < 2 − ⇔ < 0 ⇔
. Kết hợp với điều kiện⇒ x +1    1 − < x < 0  1 − < x < 0
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 16x 4x − − 6 ≤ 0 là A. x ≤ log 3.
B. x > log 3. C. x ≥1. x ≥ 4 4 D. 3 Hướng dẫn giải Đặt 4x
t = (t > 0), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với 2
t t − 6 ≤ 0 ⇔ 2
− ≤ t ≤ 3 ⇔ 0 < t ≤ 3 ⇔ x ≤ log 3. 4 x
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 3 < 3 là: 3x − 2 x >1 A. .
B. x > log 2. C. x <1.
D. log 2 < x <1. x <  log 2 3 3 3 Hướng dẫn giải 3x 3x − 3 3x > 3 x >1 < 3 ⇔ > 0 ⇔  ⇔ 3x − 2 3x − 2 3x < 2  x < log 2 3
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình x+6 11 ≥ 11x là: A. 6 − ≤ x ≤ 3. B. x < 6 − . C. x > 3. D. ∅ . Hướng dẫn giải x < 0   6 − ≤ x < 0 x + 6 ≥ 0 x+6 11
≥ 11x x + 6 ≥ x  ⇔ ⇔ x ≥ 0 ⇔ 6 − ≤ x ≤ 3  x ≥ 0      2 − ≤ x ≤ 3 2
x + 6 ≥ x
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 ≤ là: x x 1 3 + 5 3 + −1 A. 1 − < x ≤1. B. x ≤ 1. − C. x >1.
D. 1< x < 2. Hướng dẫn giải Đặt 3x
t = (t > 0 ), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với 1 1 3  t −1 > 0 1 ≤ ⇔  ⇔ < t ≤ 3 ⇔ 1 − < x ≤1. t + 5 3t −1 3
t −1 ≤ t + 5 3 2 x x 1 + 2x 1 −
Câu 27. Cho bất phương trình  5   5  > 
, tập nghiệm của bất phương trình có dạng S = (a;b) . 7   7     
Giá trị của biểu thức A = b a nhận giá trị nào sau đây? A.1. B. 1. − C. 2. D. 2. − Hướng dẫn giải 2 x x 1 + 2x 1 5 5 −     2 2 >
x x +1< 2x −1 ⇔ x − 3x + 2 < 0 ⇔ 1< x <     2  7   7 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;2). Chọn đáp án A
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 3.2x − + 2 > 0 là: A. x ∈( ; −∞ 0) ∪(1;+∞) x ∈( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . B. . C. x ∈(0; ) x ∈(1;2) 1 . D. . Hướng dẫn giải Trang 7/13 2x > 2 x > 1
4x − 3.2x + 2 > 0 ⇔  ⇔  2x < 1 x < 0
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 3 .2 + ≥ 72 là: A. x ∈[2;+∞) .
B. x ∈(2;+∞). C. x ∈( ;2 −∞ ). D. x ∈( ;2 −∞ ]. Hướng dẫn giải x x 1
3 .2 + ≥ 72 ⇔ 2.6x ≥ 72 ⇔ x ≥ 2 x
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình x 1+ 2x 1 + 2 3 − 2 −12 < 0 là: A. x ∈(0;+∞) .
B. x ∈(1;+∞). C. x ∈( ;0 −∞ ).
D. x ∈(−∞ ) ;1 . Hướng dẫn giải x x x x x x x 1 + 2x 1 + 2 2 16   4  2 3 − 2 −12 < 0 2 2 2
⇔ 3.9 − 2.16 −12 < 0 ⇔ 3.− 2. − <     0  9   3  x 2  4  ⇔ >   1 ⇔ x > 0  3  x x+2 Câu 31.
Tập nghiệm của bất phương trình 2.3 2 ≤1 là: 3x − 2x    
A. x ∈0;log 3. B. x ∈(1;3). C. x ∈(1; ] 3 .
D. x ∈ 0;log 3. 3 3  2   2  Hướng dẫn giải  3 x x 2.  −  3    4 2. −   4 x x+2 2.3 − 2 ≤ 1  2  ⇔ ≤ 1  2  ⇔ −1≤ 0 3x − 2x  3 xx −  3    1 −   1  2   2   3 x  −   3  2  x ⇔ ≤ 0  3 1  ⇔ < ≤  
3 ⇔ 0 < x ≤ log 3  3 x   2  3 −   1 2  2  1 3 x
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≤  là: 5   5      A.  1 0;       1  . B. 1 0; . C. 1 ; −∞  . D. ; −∞ ∪(0;+∞  ). 3    3  3   3   Hướng dẫn giải
Vì 2 <1 nên bất phương trình tương đương với 1 1 3x 1 ≥ 3 ⇔
≥ 0 ⇔ 0 < x ≤ . 5 x x 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  1 0;   3  
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4.5x 4 10x + − < là: x < 0 A.  . B. x < 0. C. x > 2.
D. 0 < x < 2. x > 2 Hướng dẫn giải
2x 4.5x 4 10x + − <
2x 10x 4.5x 4 0
2x (1 5x ) 4(1 5x ) 0 (1 5x)(2x ⇔ − + − < ⇔ − − − < ⇔ − − 4) < 0 Trang 8/13  1  −5x < 0  5x  >1  
2x − 4 > 0 2x > 4 x > 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔   x ∈( ; −∞ 0) ∪(2;+∞  )  1  −5x > 0  5x  <1 x < 0    2x 4 0  − < 2x < 4
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình x 1
2 − 2 − x <1 là: A. 1 − ≤ x≤1. B. ( 8; − 0). C. (1;9). D. (0; ] 1 . Hướng dẫn giải x 1 2 − 2 − x <1 ( )
1 . Điều kiện: x ≥ 0 ( ) x 2 1 ⇔ 2 −
< 1 (2) . Đặt = 2 x t
. Do x ≥ 0 ⇒ t ≥1 2 x t  ≥ 1 ( )  t  ≥1 2 ⇔  2 ⇔ 
⇔ 1≤ t < 2 ⇔ 1≤ 2 x < 2 ⇔ 0 ≤ x<1 2 t − <1  t  − t − 2 < 0  t VẬN DỤNG
Câu 35. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 2 x −3x+2 x +6x+5 2x +3x+7 4 + 4 = 4 +1. A. x ∈{ 5 − ; 1; − 1; } 2 . B. x∈{ 5 − ; 1; − 1; } 3 . C. x∈{ 5 − ; 1; − 1;− }
2 . D. x∈{5; 1; − 1; } 2 . Hướng dẫn giải 2 2 2 x −3x+2 x +6x+5 2x +3x+7 4 + 4 = 4 +1 2 2 2 2 x −3x+2 x +6x+5 x −3x+2 x +6x+5 ⇔ 4 + 4 = 4 .4 +1 2 x x+ ⇔ ( 2x+ x+ − )−( 2 3 2 6 5 x +6x+5 4 1 4 1− 4
)=0 ⇔( 2xx+ − )( 2 3 2 x +6x+5 4 1 1− 4 )=0 2 x −3x+2 4 −1 = 0 2
x − 3x + 2 = 0 x = 1 − ∨ x = 5 − ⇔  ⇔  ⇔  2 x +6x+5 1  2  − 4 = 0
x + 6x + 5 = 0
x = 1∨ x = 2 x x x
Câu 36. Phương trình ( 3 − 2) +( 3 + 2) = ( 10) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải x x ( x x x  −   +  3 − 2) +( 3 + 2) = ( 10) 3 2 3 2 ⇔   +   = 1  10   10      x x  −   + 
Xét hàm số f (x) 3 2 3 2 =   +    10   10      Ta có: f (2) =1 − +
Hàm số f (x) nghịch biến trên  do các cơ số 3 2 3 2 < 1; < 1 10 10
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2 .
Câu 37. Phương trình 2 3 x + 2 (3x + ) 1 − 4.3x x
− 5 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Hướng dẫn giải 2 3 x + 2 (3x + ) 1 − 4.3x x − 5 = 0 ⇔ ( 2 3 x − ) 1 + 2 (3x + ) 1 − (4.3x x + 4) = 0 ⇔ (3x − ) 1 (3x + ) 1 + (2 − 4)(3x x + )
1 = 0 ⇔ (3x + 2 −5)(3x x + )
1 = 0 ⇔ 3x + 2x − 5 = 0 Xét hàm số ( ) = 3x f x
+ 2x − 5 , ta có : f ( ) 1 = 0. '( ) = 3x f x ln 3+ 2 > 0; x
∀ ∈  . Do đó hàm số f (x) đồng biến trên  .
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x =1 Trang 9/13
Câu 38. Phương trình 2 x−3 x −5x+6 2 = 3
có hai nghiệm x , x trong đó x < x , hãy chọn phát biểu đúng? 1 2 1 2
A. 3x − 2x = log 8 .
B. 2x − 3x = log 8 . 1 2 3 1 2 3
C. 2x + 3x = log 54.
D. 3x + 2x = log 54. 1 2 3 1 2 3 Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được: (3) 2 x−3 x −5x+6 ⇔ log 2 = log 3 2 2
⇔ (x − 3)log 2 = ( 2
x − 5x + 6 log 3 ⇔ x − 3 − x − 2 x − 3 log 3 = 0 2 ) 2 ( ) ( )( ) 2 x = 3 (  − =  = x )  (x ) x 3 0 x 3 3 . 1 2 log 3 0  ⇔ − − − = ⇔   ⇔  ⇔ 2 1−  ( x − 2) 1 log 3 x − 2 log 3 =1 x − 2 = 2 ( ) 2  log 3 2 x = 3 x = 3 x = 3 ⇔ ⇔ ⇔  x log 2 2 x log 2 log 9  = + = + x =    log 18 3 3 3 3 x x
Câu 39. Cho phương trình (7 + 4 3) +(2+ 3) = 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ.
B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Tích của hai nghiệm bằng 6 − . Hướng dẫn giải ( x x 7 + 4 3) +(2+ 3) = 6 (8) x 2 ( ) ( )2 x x x 8 2 3    (2 3) 6 0   (2 3)  ⇔ + + + − = ⇔ + +   (2+ 3) −6= 0 (8')  x
Đặt t = (2+ 3) > 0 . t = 2 (N ) Khi đó: (8') 2
t + t − 6 = 0 ⇔ x
. Với t = 2 ⇒ (2+ 3) = 2 ⇔ x = log 2 t = 3 − (2+ 3)  (L) Chọn đáp án A
Câu 40. Phương trình 3+3x 3−3x 4+x 4−x 3 3 + 3
+ 3 + 3 =10 có tổng các nghiệm là ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 . Hướng dẫn giải 3+3x 3−3x 4+x 4−x 3 3 + 3 + 3 + 3 =10 (7) (7) 3x 27 x 81 3  3x 1   x 1  3 ⇔ 27.3 + + 81.3 + =10 ⇔ 27. 3 + + 81. 3 + =     10 7 ' 3x x 3x x ( ) 3 3  3   3  Côsi Đặt x 1 x 1 t = 3 + ≥ 2 3 . = 2 3x 3x 3 3  x 1  3x 2x 1 x 1 1 3x 1 3 ⇒ t = 3 + = 3 + 3.3 . + 3.3 . + ⇔ 3 + = t −   3t x x 2x 3x 3  3  3 3 3 3 x 3
Khi đó: ( ) ⇔ ( 3t t) 3 3 10 10 7' 27
3 + 81t =10 ⇔ t = ⇔ t = > 2 (N ) 27 3 Với 10 x 1 10 t = ⇒ 3 + = x (7'') 3 3 3  y = 3 (N ) Đặt 3x
y = > 0 . Khi đó: (7' ) 1 10 2 y 3y 10y 3 0  ⇔ + = ⇔ − + = ⇔  1 y 3 y = (N )  3 Với = 3 ⇒ 3x y = 3 ⇔ x =1 Với 1 x 1
y = ⇒ 3 = ⇔ x = 1 − 3 3 Trang 10/13
Câu 41. Phương trình 2 2 sin x cos 9 9 x + = 6 có họ nghiệm là ? A. π kπ x = + , (k π kπ ) . B. x = + , (k ∈) . 4 2 2 2 C. π kπ x = + , (k π kπ ) . D. x = + , (k ∈) . 6 2 3 2 Hướng dẫn giải 2 2 sin x cos 9 9 x + = 6 2 2 − x x 9 2 1 cos cos cos ⇔ 9 + 9 = 6 ⇔ + 9 x − 6 = 0 * 2 ( ) cos 9 x Đặt 2 cos = 9 x t , (
1≤ t ≤ 9) . Khi đó: (*) 9 2
⇔ + t − 6 = 0 ⇔ t − 6t + 9 = 0 ⇔ t = 3 t Với 2 2 cos x 2cos x 1 2 = 3 ⇒ 9 = 3 ⇔ 3
= 3 ⇔ 2cos −1 = 0 ⇔ cos 2 = 0 π kπ t x xx = + , (k ∈) 4 2 x x
Câu 42. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (2+ 3) +(2− 3) = m vô nghiệm? A. m < 2. B. m > 2 . C. m = 2 . D. m ≤ 2. x x
Câu 43. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (2+ 3) +(2− 3) = m có hai nghiệm phân biệt? A. m > 2 . B. m < 2. C. m = 2 . D. m ≤ 2.
Hướng dẫn giải câu 8 & 9 x x
Nhận xét: (2+ 3)(2− 3) =1⇔ (2+ 3) (2− 3) =1. x x
Đặt t = ( + ) ⇒ ( − ) 1 2 3 2 3 = , t ∀ ∈(0,+∞). t ( ) 1
t + = m f (t) 1 1
= t + = m (1'), t ∀ ∈(0,+∞) . t t Xét hàm số ( ) 1
f t = t + xác định và liên tục trên(0,+∞). t 2 − Ta có: ( ) 1 1 ' =1 t f t − =
. Cho f '(t) = 0 ⇔ t = 1 ± . 2 2 t t Bảng biến thiên: t 1 − 0 1 +∞ f '(t) − 0 + +∞ +∞ f (t) 2
Dựa vào bảng biến thiên:
+ Nếu m < 2 thì phương trình (1') vô nghiệm⇒ pt ( ) 1 vô nghiệm. Câu 8 chọn đáp án A
+ Nếu m = 2 thì phương trình (1') có đúng một nghiệmt =1 ⇒ pt ( )
1 có đúng một nghiệm = ( x t 2 + 3) =1⇒ x = 0.
+ Nếu m > 2 thì phương trình (1') có hai nghiệm phân biệt⇒ pt ( )
1 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 9 chọn đáp án A 2 2
Câu 44. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x + (x + )1 2(x +2 4 ) 2 x +3 2 = 2 + 2 − 2 +1 . Khi đó, tổng hai 1 2 nghiệm bằng? Trang 11/13 A.0. B. 2. C. 2. − D. 1. Hướng dẫn giải 2 4 ( 2x+ )1 2( 2 x +2) 2 3 1 ( 2x+ )1 2( 2 2 2 2 x x x x + + + + )1 2 x 1 2 2 2 2 1 8.2 2 4.2 4.2 + = + − + ⇔ = + − +1 Đặt 2 x 1 t 2 + =
(t ≥ 2) , phương trình trên tương đương với 2 2 2
8t = t + 4t − 4t +1 ⇔ t − 6t −1 = 0 ⇔ t = 3+ 10 (vì t ≥ 2). Từ đó suy ra  3+ 10 x = log 1 2 2 x 1 +  2 2 = 3+ 10 ⇔  3+  10 x = − log 2 2  2
Vậy tổng hai nghiệm bằng 0 .
Câu 45. Với giá trị của tham số m thì phương trình ( + )
1 16x − 2(2 −3)4x m m + 6m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 4 − < m < 1. −
B. Không tồn tại m . C. 3 1 − < m < . D. 5 1 − < m < − . 2 6 Hướng dẫn giải
Đặt 4x = t > 0. Phương trình đã cho trở thành: (m + ) 2
1 t − 2(2m − 3)t + 6m + 5 = 0.
 (*) f (t)
Yêu cầu bài toán ⇔ (*) có hai nghiệm t , t thỏa mãn 0 < t <1< t 1 2 1 2 m +1≠ 0 m +1≠ 0 (   ⇔  m + ) 1 f ( ) 1 < 0 ⇔ (  m + ) 1 (3m +12) < 0 ⇔ 4 − < m < 1. − (  m  ) 1 (6m 5) 0 (  + + > m +  ) 1 (6m + 5) > 0
Câu 46. Cho bất phương trình: 1 1 ≥
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình. x 1 5 + −1 5 − 5x A. S = ( 1; − 0]∪(1;+∞).
B. S = ( 1; − 0]∩(1;+∞).
C. S = ( ;0 −∞ ].
D. S = ( ;0 −∞ ). Hướng dẫn giải 6(1−5 1 1 x ) ≥ ⇔ ≥ 0 (1) x 1 5 + −1 5−5x ( .
5.5x − )1(5−5x ) 6(1−t) 6(1−t) Đặt 5x t = , BPT (1) ⇔ ( ≥ f (t) = t − )( −t) 0 5 1 5 . Đặt
(5t − )1(5−t) . 6(1−t)
Lập bảng xét dấu f (t) = (5t − )1(5−t), ta được nghiệm: 5 < t 5 < 5x 1  < x 1  ⇔ 1 ⇔  < t ≤1 . < 5x ≤1    1 − < x ≤ 0 5 5
Vậy tập nghiệm của BPT là S = ( 1; − 0]∪(1;+ ∞) .
Câu 47. Bất phương trình 2 2 2 − x +2x 1 + − x +2x 1 + − x +2 25 + 9 ≥ 34.15
x có tập nghiệm là: A. S = ( ; −∞ 1− 3 ∪[0;2]∪ 1  + 3;+∞  
). B. S =(0;+∞).
C. S = (2;+∞).
D. S = (1− 3;0). Hướng dẫn giải Trang 12/13 0 ≤ x ≤ 2 2( 2 − x +2x+ )1 ( 2 − x +2x+ )1 2 2 2      − x +2x 1 + − x +2x 1 + − x +2x 5 34 5 25 + 9 ≥ 34.15 ⇔ +1≥ . ⇔ x ≤1−      3  3  15  3  x ≥1+  3
Câu 48. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 2m = 0 có hai nghiệm x , x thoả 1 2
mãn x + x = 3 ? 1 2 A. m = 4 .
B. m = 2 . C. m =1. D. m = 3 . Hướng dẫn giải Ta có: x x+ − + = ⇔ ( x )2 1 4 .2 2 0 2 − 2 .2x m m m + 2m = 0 (*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai ẩn 2x có: ∆ = (−m)2 2 '
− 2m = m − 2m . m ≥ 2
Phương trình (*) có nghiệm 2
m − 2m ≥ 0 ⇔ m(m − 2) ≥ 0 ⇔  m ≤ 0
Áp dụng định lý Vi-ét ta có: 1x 2x 1 x + 2 2 .2 = 2 ⇔ 2 x m = 2m Do đó 3
x + x = 3 ⇔ 2 = 2m m = 4. 1 2
Thử lại ta được m = 4 thỏa mãn. Chọn A.
Câu 49. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2 + 3 ≥ .3 x m có nghiệm? A. m ≤ 4. B. m ≥ 4. C. m ≤1. D. m ≥1. Hướng dẫn giải
Chia hai vế của bất phương trình cho 2 sin
3 x > 0 , ta được 2 2 sin x sin  2   1 x 3.  + ≥     m  3   9  2 2 sin x sin 2  1 x
Xét hàm số y   3.  = + 
là hàm số nghịch biến. 3  9     Ta có: 2
0 ≤ sin x ≤1 nên 1≤ y ≤ 4
Vậy bất phương trình có nghiệm khi m ≤ 4. Chọn đáp án A
Câu 50. Cho bất phương trình:9x + ( − ) 1 .3x m + m > 0 ( )
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( ) 1 nghiệm đúng x ∀ > 1. A. 3 m ≥ − . B. 3 m > − .
C. m > 3+ 2 2. m ≥ + 2 D. 3 2 2. 2 Hướng dẫn giải Đặt 3x t =
x >1⇒ t > 3 Bất phương trình đã cho thành: 2 t + (m − )
1 .t + m > 0 nghiệm đúng t ∀ ≥ 3 2 t t
> −m nghiệm đúng t ∀ > 3. t +1
Xét hàm số g (t) 2 = t − + t ∀ > g (t) 2 2 , 3, ' = 1− > 0, t
∀ > 3. Hàm số đồng biến trên t +1 (t + )2 1 [3;+∞) và g ( ) 3
3 = . Yêu cầu bài toán tương đương 3 3
m ≤ ⇔ m ≥ − . 2 2 2 Trang 13/13
Document Outline

  • DS_C2_PT-BPT MU
    • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
    • B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM