Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình và bất phương trình logarit

Sau một khoảng thời gian nghỉ học kéo dài do ảnh hưởng của tình hình dịch bệnh, thì hiện tại, nhiều trường THPT trên toàn quốc đã bắt đầu cho học sinh đi học trở lại. 

Trang 1/35
CHỦ ĐỀ 5. PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Đinh nghia
Phương trinh lôgarit la phương trinh cochưa ân sô trong biêu thưc dươi dâu lôgarit.
t phương trinh lôgarit la bât phương trinh cochưa ân sô trong biêu thưc dươi dâu lôgarit.
2. Phương trinh vat phương trinh lôgarit cơ ban: cho
, 0, 1
ab a
>≠
Phương trinh lôgarit cơ ban co dang:
log ( )
a
fx b=
t phương trinh lôgarit cơ ban co dang:
log ( ) ; log ( ) ; log ( ) ; log ( )
aaaa
fx b fx b fx b fx b>≥<≤
3. Phương phap giai phương trinh vat phương trinh lôgarit
Đưa cung cơ sô
() 0
log ( ) log ( )
() ()
aa
fx
f x gx
f x gx
>
=
=
, vơi moi
01a<≠
u
1a >
thi
() 0
log ( ) log ( )
() ()
aa
gx
f x gx
f x gx
>
>⇔
>
u
01a<<
thi
() 0
log ( ) log ( )
() ()
aa
fx
f x gx
f x gx
>
>⇔
<
Đăt ân phu
Mu hoa
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Điu kiện xác định của phương trình
Câu 1: Điều kiện xác định của phươg trình
A.
3x
>
B.
2x >−
C.
\ [ 2;3]
D.
2x
>
2. Kiểm tra xem giá trị nào là nghim ca phương trình
Câu 2: Phương trình
3
log (3 2) 3x
−=
có nghiệm là:
A.
29
3
x
=
B.
11
3
x =
C.
25
3
x =
D.
87x =
3. Tìm tp nghim của phương trình
Câu 3: Phương trình
2
22
log ( 1) 6log 1 2 0xx
+ ++ =
có tập nghiệm là:
A.
{ }
3;15
B.
{ }
1; 3
C.
{ }
1; 2
D.
{ }
1; 5
4. Tìm s nghiệm của phương trình
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
42 24
log log log log 2xx+=
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
5. m nghim ln nhất, hay nhỏ nhất của phương trình
Câu 5: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình
32
log 2log log 2x xx−=
A.
1
2
x =
B.
1
4
x =
C.
2x =
D.
4x =
6. Tìm mi quan h giữa các nghiệm của phương trình (tổng, hiệu, tích, thương…)
Câu 6: Gọi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
16
log 2 log 0
x
x−=
. Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A. 1 B.
1
C.
2
D. 2
7. Cho mt phương trình, nếu đt n ph thì thu được phương trình nào (ẩn
t
)
Câu 7: Nếu đặt
2
logtx=
thì phương trình
22
12
1
5 log 1 logxx
+=
−+
trở thành phương trình nào
A.
2
5 60tt +=
B.
2
5 60tt+ +=
Trang 2/35
C.
2
6 50tt +=
D.
2
6 50tt+ +=
8. Tìm điu kin ca tham số
m
để phương trình thỏa điều kin v nghiệm số (có nghiệm, vô
nghiệm, 2 nghiệm tha điu kin nào đó…)
Câu 8: Tìm
m
để phương trình
2
33
log 2log 1 0x xm+ + −=
có nghiệm
A.
2m
B.
2m
<
C.
2
m
D.
2
m >
Câu 9: Tìm
m
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x xm+ + −=
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1; 3


A.
[0; 2]m
B.
(0; 2)m
C.
(0; 2]m
D.
[0; 2)m
9. Điu kiện xác định ca bt phương trình
Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình
1 11
2 22
log (4 2) log ( 1) logx xx+ −>
là:
A.
1x >
B.
0
x >
C.
1
2
x >−
D.
1x >−
10. Tìm tp nghiệm của bt phương trình
Câu 11: Bất phương trình
23
log (2 1) log (4 2) 2
xx
++ +
có tập nghiệm:
A.
( ;0]−∞
B.
( ;0)−∞
C.
[0; )+∞
D.
( )
0; +∞
Câu 12: Bất phương trình
( )
(
)
2
2 0,5
log 2 log 1 1
xx x−− +
có tập nghiệm là:
A.
)
1 2;
+ +∞
B.
)
1 2;
+∞
C.
(
;1 2
−∞ +
D.
(
;1 2
−∞
11. Tìm nghiệm nguyên (tự nhiên) ln nhất, nguyên (tự nhiên) nh nhất của bt phương trình
Câu 13: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( ) ( )
24 42
log log log logxx
>
là:
A.
17
B.
16
C.
15
D.
18
12. Tìm điu kin của tham số
m
để bt phương trình tha điu kin v nghim s (có nghim,
vô nghim, nghim thỏa điều kiện nào đó…)
Câu 14: Tìm
m
để bất phương trình
22
log (5 1).log (2.5 2)
xx
m −≤
có nghiệm
1x
A.
3m
B.
3m >
C.
3m
D.
3
m <
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
Câu 1. Điều kiện xác định của phươg trình
23
log 16 2
x
=
là:
A.
3
\ ;2
2
x



. B.
2x
. C.
3
2
2
x<≠
. D.
3
2
x >
.
Câu 2. Điều kiện xác định của phươg trình
2
log (2 7 12) 2
x
xx−− =
:
A.
( ) ( )
0;1 1;x +∞
. B.
( )
;0x −∞
. C.
( )
0;1x
. D.
( )
0;x
+∞
.
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
55
log ( 1) log
1
x
x
x
−=
+
là:
A.
( )
1;x +∞
. B.
( )
1; 0x ∈−
. C.
\ [ 1; 0]x ∈−
. D.
( )
;1x −∞
.
Câu 4. Điều kiện xác định của phươg trình
9
21
log
12
x
x
=
+
là:
A.
(
)
1;x
+∞
. B.
\ [ 1; 0]
x ∈−
. C.
( )
1; 0x ∈−
. D.
( )
;1x −∞
.
Câu 5. Phương trình
2
log (3 2) 2x −=
có nghiệm là:
A.
4
3
x =
. B.
2
3
x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 6. Phương trình
222
log ( 3) log ( 1) log 5xx++ −=
có nghiệm là:
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
0x =
.
Câu 7. Phương trình
2
33
log ( 6) log ( 2) 1xx= −+
có tập nghiệm là:
Trang 3/35
A.
{0; 3}T =
. B.
T =
. C.
{3}
T
=
. D.
{1; 3}T =
.
Câu 8. Phương trình
22
log log ( 1) 1xx
+ −=
có tập nghiệm là:
A.
{
}
1; 3
. B.
{
}
1; 3
. C.
{ }
2
. D.
{ }
1
.
Câu 9. Phương trình
2
22
log ( 1) 6log 1 2 0xx+ ++ =
có tập nghiệm là:
A.
{ }
3;15
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
1; 2
. D.
{ }
1; 5
.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
42 24
log log log log 2xx+=
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
23 2
log .log (2 1) 2logxx x
−=
là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
32
22 2
log ( 1) log ( 1) 2log 0x xx x+− +− =
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
( )
(
)
5 25
log 5 log 5 3 0xx −=
là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14. Phương trình
2
31
3
log (5 3) log ( 1) 0xx+ +=
2 nghiệm
12
,xx
trong đó
12
xx<
.Giá trị của
12
23Pxx= +
A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Câu 15. Hai phương trình
3
5
5
2 log (3 1) 1 log (2 1)xx += +
2
21
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)
xx x −= +
lần lượt
có 2 nghiệm duy nhất là
12
,xx
. Tổng
12
xx
+
là?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 16. Gọi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
16
log 2 log 0
x
x−=
. Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
1
. B. 1. C. 2. D.
2
.
Câu 17. Nếu đặt
2
logtx=
thì phương trình
22
12
1
5 log 1 log
xx
+=
−+
trở thành phương trình nào?
A.
2
5 60tt +=
. B.
2
5 60tt+ +=
. C.
2
6 50tt +=
. D.
2
6 50tt+ +=
.
Câu 18. Nếu đặt
lg
tx=
thì phương trình
12
1
4 lg 2 lgxx
+=
−+
trở thành phương trình nào?
A.
2
2 30tt+ +=
. B.
2
3 20tt +=
. C.
2
2 30tt +=
. D.
2
3 20tt+ +=
.
Câu 19. Nghiệm bé nhất của phương trình
32
2 22
log 2log log 2
x xx−=
là:
A.
4x
=
. B.
1
4
x =
. C.
2x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 20. Điều kiện xác định của bất phương trình
1 11
2 22
log (4 2) log ( 1) logx xx+ −>
là:
A.
1
2
x >−
. B.
0
x >
. C.
1x >
. D.
1x >−
.
Câu 21. Điều kiện xác định của bất phương trình
24 2
log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)x xx+ <−
là:
A.
25x<<
. B.
12x<<
. C.
23x<<
. D.
43x−< <
.
Câu 22. Điều kiện xác định của bất phương trình
2
12
2
log log (2 ) 0x

−>

là:
A.
[ 1;1]x ∈−
. B.
( ) ( )
1; 0 0;1x ∈−
.
C.
( ) ( )
1;1 2;x +∞
. D.
( )
1;1x ∈−
.
Câu 23. Bất phương trình
23
log (2 1) log (4 2) 2
xx
++ +
có tập nghiệm là:
A.
[0; )+∞
. B.
( ;0)−∞
. C.
( ;0]−∞
. D.
( )
0; +∞
.
Trang 4/35
Câu 24. Bất phương trình
( )
(
)
2
2 0,5
log 2 log 1 1
xx x
−− +
có tập nghiệm là:
A.
)
1 2;
+ +∞
. B.
)
1 2;
+∞
. C.
(
;1 2
−∞ +
. D.
(
;1 2
−∞
.
Câu 25. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( ) ( )
24 42
log log log logxx
là:
A. 6. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 26. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( )
( )
2
31
3
log 1 log 1xx−≤
là:
A.
0x
=
. B.
1x =
. C.
15
2
x
=
. D.
15
2
x
+
=
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
log ( 3 1) 0xx +≤
là:
A.
35 35
0; ;3
22
S

−+
=




. B.
35 35
0; ;3
22
S

−+
=



.
C.
3 53 5
;
22
S

−+
=


. D.
S =
.
Câu 28. Điều kiện xác định của phương trình
23
log ( 5) log ( 2) 3xx−+ + =
là:
A.
5x
. B.
2x >−
. C.
25x−< <
. D.
5x
>
.
Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình
2
log( 6 7) 5 log( 3)xx x x + +−=
là:
A.
32x >+
. B.
3x >
. C.
32
32
x
x
>+
<−
. D.
32x <−
.
Câu 30. Phương trình
31
3
3
log log log 6x xx+ +=
có nghiệm là:
A.
27x
=
. B.
9x =
. C.
12
3x =
. D. .
3
log 6x =
..
Câu 31. Phương trình
1
ln ln
8
x
x
x
=
+
có nghiệm là:
A.
2x =
. B.
4
2
x
x
=
=
. C.
4x =
. D.
1x =
.
Câu 32. Phương trình
2
22
log 4log 3 0
xx +=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
8; 2
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
6; 2
. D.
{ }
6;8
.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
1
log 2 1 0
2
x + −=
là:
A.
{ }
0
. B.
{ }
0; 4
. C.
{ }
4
. D.
{ }
1; 0
.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
21
2
1
log log 1xx
x
= −−
là:
A.
{ }
12+
. B.
{ }
1 2;1 2+−
. C.
1 51 5
;
22

+−




. D.
{ }
12
.
Câu 35. Phương trình
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình
( )
(
)
2
ln 6x 7 ln 3xx+=
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình
( ) ( )
53
3
log 2 .log 2log 2x xx−− =
là:
A.
1
5
. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 5/35
Câu 38. Nghiệm lớn nhất của phương trình
32
log 2 log 2 log
xx x−+ =
là :
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Câu 39. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
( )
( )
2
33
log 5 log 2 5
xx x
−− = +
.
Khi đó
12
xx
bằng:
A. 5. B. 3. C.
2
. D. 7.
Câu 40. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
22
12
1
4 log 2 log
xx
+=
+−
. Khi đó
12
.
xx
bằng:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 41. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1xx+=


. Khi đó
12
xx+
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
17
. D.
3 17
2
−+
.
Câu 42. Nếu đặt
2
logtx=
thì phương trình
( )
2
log 4 log 2 3
x
x −=
trở thành phương trình nào?
A.
2
10tt−−=
. B.
2
4 3 10tt −=
. C.
1
1t
t
+=
. D.
1
23t
t
−=
.
Câu 43. Nếu đặt
logtx=
thì phương trình
23
log 20log 1 0xx +=
trở thành phương trình nào?
A.
2
9 20 1 0tt
+=
. B.
2
3 20 1 0tt +=
.
C.
2
9 10 1 0tt +=
. D.
2
3 10 1 0tt
+=
.
Câu 44. Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
x
x
+
.
Nếu đặt
3
log
tx
=
thì bất phương trình trở thành:
A.
( )
21 2 1tt ≤+
. B.
12 1
12
t
t
+
. C.
(
)
11
11
22
tt−≤ +
. D.
21
0
1
t
t
+
.
Câu 45. Điều kiện xác định của bất phương trình
51 5
5
log ( 2) log ( 2) log 3x xx−+ +>
là:
A.
3x >
. B.
2x >
. C.
2x >−
. D.
0x >
.
Câu 46. Điều kiện xác định của bất phương trình
(
)
2
0,5 0,5
log (5x 15) log 6x 8
x+ ++
là:
A.
2
x >−
. B.
4
2
x
x
<−
>−
. C.
3x >−
. D.
42x < <−
.
Câu 47. Điều kiện xác định của bất phương trình
2
1
ln 0
x
x
<
là:
A.
10
1
x
x
−< <
>
. B.
1x >−
. C.
0x >
. D.
1
1
x
x
<−
>
.
Câu 48. Bất phương trình
2
0,2 0,2
log 5log 6xx <−
có tập nghiệm là:
A.
11
;
125 25

=


S
. B.
( )
2;3=S
. C.
1
0;
25

=


S
. D.
( )
0;3=S
.
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
(
)
2
13
3
log 6 5 log 1 0xx x ++ −≥
là:
A.
[ ]
1; 6=S
. B.
(
]
5;6=S
. C.
( )
5;= +∞S
. D.
( )
1;= +∞S
.
Câu 50. Bất phương trình
( )
2
2
3
log 2 1 0xx−+ <
có tập nghiệm là:
A.
3
0;
2

=


S
. B.
3
1;
2

=


S
.
C.
( )
1
;0 ;
2

= −∞ +∞


S
. D.
( )
3
;1 ;
2

= −∞ +∞


S
.
Trang 6/35
Câu 51. Tập nghiệm của bất phương trình
3
46
log 0
x
x
+
là:
A.
3
2;
2

=−−

S
. B.
[
)
2;0
= S
. C.
(
]
;2= −∞S
. D.
3
\ ;0
2

=


S
.
Câu 52. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( )
0,2 5 0,2
log log 2 log 3xx −<
là:
A.
6
x =
. B.
3x =
. C.
5x =
. D.
4
x =
.
Câu 53. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
( )
1
3
log 4.3 2 1
x
x
>−
là:
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1
x =
.
Câu 54. Điều kiện xác định của phương trình
( )
22
log 3log 3 1 1
xx
−−=


là:
A.
3
21
3
x
+
>
. B.
1
3
x
.
C.
0
x >
. D.
( 0; ) \ {1}
+∞
x
.
Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình
(
)
(
)
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1
xx xx xx−− += −−
là:
A.
1x ≤−
. B.
1x
.
C.
0, 1
xx>≠
. D.
1x ≤−
hoặc
1x
.
Câu 56. Nghiệm nguyên của phương trình
(
)
(
)
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx−− += −−
là:
A.
1x =
. B.
1x
=
. C.
2x =
. D.
3x
=
.
Câu 57. Nếu đặt
2
logtx=
thì bất phương trình
( )
1
3
42 2
21 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
xx
x


−+ <




trở thành
bất phương trình nào?
A.
42
13 36 0tt+ +<
. B.
42
5 90tt +<
.
C.
42
13 36 0
tt
+<
. D.
42
13 36 0tt
−<
.
Câu 58. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
( )
1
3
42 2
21 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
xx
x


−+ <




là:
A.
7x =
. B.
8
x
=
. C.
4x =
. D.
1x =
.
Câu 59. Bất phương trình
( )
( )
3
log log 9 72 1
x
x
−≤
có tập nghiệm là:
A.
3
log 73;2

=

S
. B.
(
3
log 72;2
=
S
. C.
(
3
log 73;2
=
S
. D.
(
]
;2= −∞S
.
Câu 60. Gọi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 1
xx−=


. Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
2
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Câu 61. Nếu đặt
( )
2
log 5 1
x
t =
thì phương trình
( ) ( )
24
log 5 1 .log 2.5 2 1
xx
−=
trở thành phương trình
nào?
A.
2
20tt+− =
. B.
2
21t =
. C.
2
20
tt−− =
. D.
2
1t =
.
Câu 62. Số nghiệm của phương trình
( )
4
log 12 .log 2 1
x
x +=
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 63. Phương trình
2
55
log (2 1) 8log 2 1 3 0xx −+=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
1; 3−−
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
3; 63
. D.
{ }
1; 2
.
Câu 64. Nếu đặt
3
1
log
1
x
t
x
=
+
thì bất phương trình
43 1 1
43
11
log log log log
11
xx
xx
−+
<
+−
trở thành bất phương
trình nào?
A.
2
1
0
t
t
<
. B.
2
10t −<
. C.
2
1
0
t
t
>
. D.
2
1
0
t
t
+
<
.
Trang 7/35
Câu 65. Phương trình
( )
2
23
log 3 7 3 2 0
x
xx
+ −=
có nghiệm là:
A.
2; 3xx= =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1; 5xx= =
.
Câu 66. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( ) (
)
24 42
log log log logxx>
là:
A.
18
. B.
16
. C.
15
. D.
17
.
Câu 67. Phương trình
12
1
4 ln 2 ln
xx
+=
−+
có tích các nghiệm là:
A.
3
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
2
.
Câu 68. Phương trình
9
log
2
9
x
xx
=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B.0. C.2. D.3.
Câu 69. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
3
log 3 log 3 0
xx
−<
là:
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
2
x =
. D.
4
x =
.
Câu 70. Phương trình
ln 7 ln
7 98
x
x +=
có nghiệm là:
A.
xe
=
. B.
2x =
. C.
2
xe=
. D.
xe
=
.
Câu 71. Bất phương trình
(
)
( )
2
2 0,5
log 2 log 1 1xx x−− +
có tập nghiệm là:
A.
)
1 2;
= +∞
S
. B.
)
1 2;
= + +∞
S
.
C.
(
;1 2
= −∞ +
S
. D.
(
;1 2
= −∞
S
.
Câu 72. Biết phương trình
2
2
11 7
log 0
log 2 6
x
x
+=
hai nghiệm
12
,xx
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
33
12
2049
4
+=xx
. B.
33
12
2047
4
+=xx
.
C.
33
12
2049
4
+=xx
. D.
33
12
2047
4
+=xx
.
Câu 73. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
( )
( )
1
21
2
log 4 4 log 2 3
xx
x
+
+=
là:
A. 2. B.1. C.3. D.0.
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
12
2
log log 2 1 0x −>
là:
A.
3
1;
2
S

=


. B.
3
0;
2
S

=


. C.
( )
0;1S =
. D.
3
;2
2
S

=


.
Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
42
log 2 3 1 log 2 1xx x+ +> +
là:
A.
1
;1
2
S

=


. B.
1
0;
2
S

=


. C.
1
;1
2
S

=


. D.
1
;0
2
S

=


.
Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
25 5
3
log 125 .log log
2
x
xx x
>+
là:
A.
( )
1; 5
S =
. B.
( )
1; 5S =
. C.
( )
5;1S
=
. D.
( )
5; 1S =−−
.
Câu 77. Tích các nghiệm của phương trình
2 4 8 16
81
log .log .log .log
24
xxx x=
:
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 78. Phương trình
3
log 1 2x +=
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Trang 8/35
Câu 79. Biết phương trình
9 93
log log log 27
4 6.2 2 0
xx
+=
có hai nghiệm
12
,xx
. Khi đó
22
12
xx
+
bằng :
A.
6642
. B.
82
6561
. C.
20
. D.
90
.
Câu 80. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2
1
log
log
2 10 3 0
x
x
x +>
là:
A.
( )
1
0; 2;
2
S

= +∞


. B.
( )
1
2;0 ;
2
S

= +∞


.
C.
(
)
1
;0 ;2
2
S

= −∞


. D.
( )
1
; 2;
2
S

= −∞ +∞


.
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình
2
22 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3
xx
x−=
là:
A.
4
9
S

=


. B.
1
2
S

=


. C.
1
4
S

=


. D.
{
}
2
S =
.
Câu 82. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
33
3
log log 2 logxx m −=
có
nghiệm?
A.
1m >
. B.
1m
. C.
1m <
. D.
1m
.
Câu 83. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình
( )
2
3
log 4 1x xm
++
nghiệm đúng
với mọi
.
x
?
A.
7m
. B.
7m >
. C.
4m <
. D.
47m<≤
.
Câu 84. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình
( )
2
11
55
log log 4mx x−≤
vô nghiệm?
A.
44m−≤
. B.
4
4
m
m
>
<−
. C.
4m <
. D.
44m−< <
.
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
( )
2
2
log 2mx x−=
vô nghiệm?
A.
4
m <
. B.
44m−< <
. C.
4
4
m
m
>
<−
. D.
4m
>−
.
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2
44
log 3log 2 1 0
x xm+ + −=
2
nghiệm phân biệt?
A.
13
8
m <
. B.
13
8
m >
. C.
13
8
m
. D.
13
0
8
m<<
.
Câu 87. Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để bất phương trình
22
log (5 1).log (2.5 2)
xx
m −≥
có nghiệm
1x
?
A.
6m
. B.
6m >
. C.
6m
. D.
6m <
.
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
33
log 2log 1 0x xm+ + −=
nghiệm?
A.
2m
<
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m >
.
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
log (5 1)
x
m−≤
nghiệm
1x
?
A.
2m
. B.
2m >
. C.
2m
. D.
2
m <
.
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x xm+ +− −=
có ít
nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1; 3


?
A.
[0; 2]m
. B.
(0; 2)m
. C.
(0; 2]m
. D.
[0; 2)m
.
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
24
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m −=
nghiệm
1.x
?
Trang 9/35
A.
[
)
2;m +∞
. B.
[
)
3;m +∞
. C.
( ;2]m −∞
. D.
(
]
;3m −∞
.
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0xm xm + + −=
hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
. 27.
xx
=
?
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 93. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
(
)
22 2
21 4
2
log log 3 log 3x x mx+ −=
có nghiệm thuộc
[
)
32; +∞
?
A.
(
1; 3m
. B.
)
1; 3m
. C.
)
1; 3m
∈−
. D.
(
3;1m
∈−
.
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho khoảng
( )
2;3
thuộc tập nghiệm của bất
phương trình
( ) ( )
22
55
log 1 log 4 1 (1)x x xm+> + +
.
A.
[ ]
12;13m ∈−
. B.
[ ]
12;13m
.
C.
[ ]
13;12
m ∈−
. D.
[ ]
13; 12m ∈−
.
Câu 95. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
22
log 7 7 log 4 , .x mx x m x+ + + ∀∈
A.
(
]
2;5m
. B.
(
]
2;5m ∈−
. C.
[
)
2;5m
. D.
[
)
2;5m ∈−
.
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
55
1 log 1 log 4x mx x m+ +≥ + +
có nghiệm đúng
.
x
A.
(
]
2;3m
. B.
(
]
2;3m ∈−
. C.
[
)
2;3m
. D.
[
)
2;3m ∈−
.
Trang 10/35
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I ĐÁP ÁN 3.5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
B
D
A
B
C
B
D
A
A
C
B
A
B
A
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
C
A
C
A
A
D
A
A
C
A
B
A
B
D
B
A
D
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
A
C
D
B
A
A
A
B
C
A
D
C
A
B
A
C
A
C
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
D
C
A
C
D
A
A
D
C
B
A
B
A
D
A
C
A
A
A
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
C
A
A
D
B
A
C
B
A
A
B
C
A
A
A
A
II HƯỚNG DẪN GIẢI
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
(Ở phần này các đáp án bị lệc không cần để ý vì sau này sẽ xóa)
Câu 1. Điều kiện xác định của phươg trình
23
log 16 2
x
=
là:
A.
3
\ ;2
2
x



. B.
2x
. C.
3
2
2
x
<≠
. D.
3
2
x >
.
Hướng dẫn giải
Biểu thức
23
log 16
x
xác định
3
2 30
3
2
2
2 31
2
2
x
x
x
x
x
−>
>
<≠

−≠
Câu 2. Điều kiện xác định của phươg trình
2
log (2 7 12) 2
x
xx−− =
là:
A.
( ) ( )
0;1 1;x +∞
. B.
( )
;0x −∞
. C.
( )
0;1x
. D.
( )
0;x +∞
.
Hướng dẫn giải
Biểu thức
2
log (2 7 12)
x
xx
−−
xác
định
2
2
00
1 1 (0;1) (1; )
7 47
2 7 12 0
2( ) 0
4 16
xx
xx x
xx
x
>>

⇔≠ ⇔≠ +


+>

−+ >


Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
55
log ( 1) log
1
x
x
x
−=
+
là:
A.
( )
1;x +∞
. B.
( )
1; 0x ∈−
. C.
\ [ 1; 0]x ∈−
. D.
( )
;1x −∞
.
Hướng dẫn giải
Biểu thức
5
log ( 1)x
5
log
1
x
x +
xác định
10
0
1
1
1
10
x
xx
x
x
x
x
<− >
>
⇔>
+

>
−>
chọn đáp án A.
Câu 4. Điều kiện xác định của phươg trình
9
21
log
12
x
x
=
+
là:
A.
( )
1;x +∞
. B.
\ [ 1; 0]x ∈−
. C.
( )
1; 0x ∈−
. D.
( )
;1x
−∞
.
Hướng dẫn giải
Trang 11/35
Biểu thức
9
2
log
1
x
x
+
xác định :
2
0 1 0 ( ; 1) (0; )
1
x
xxx
x
> < > −∞ +∞
+
Câu 5. Phương trình
2
log (3 2) 2x −=
có nghiệm là:
A.
4
3
x =
. B.
2
3
x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Hướng dẫn giải
PT
3
3 20
2
2
3 24
2
x
x
x
x
x
−>
>
⇔=

−=
=
.
Câu 6. Phương trình
222
log ( 3) log ( 1) log 5
xx++ −=
có nghiệm là:
A.
2x
=
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
0x
=
.
Hướng dẫn giải
PT
2
1
1
10
2
8
( 3)( 1) 5
2 80
2
x
x
x
x
x
xx
xx
x
>
>
−>
⇒=
=

+ −=
+ −=
=
.
Câu 7. Phương trình
2
33
log ( 6) log ( 2) 1xx= −+
có tập nghiệm là:
A.
{0; 3}
T =
. B.
T =
. C.
{3}T =
. D.
{1; 3}T =
.
Hướng dẫn giải
PT
2
2
60 6 6
30 3
0
6 3( 3)
3
x xx
xxx
x
xx
x
> <− >
> > ∈∅


=
−=
=
.
Câu 8. Phương trình
22
log log ( 1) 1xx+ −=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
1; 3
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
2
. D.
{ }
1
.
Hướng dẫn giải
PT
[ ]
2
2
1
0
1
10 2
1
20
2
log ( 1) 1
x
x
x
xx
x
xx
x
xx
>
>
>
−> =
=

−−=

=
−=
, chọn đáp án A.
Câu 9. Phương trình
2
22
log ( 1) 6log 1 2 0xx
+ ++ =
có tập nghiệm là:
A.
{ }
3;15
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
1; 2
. D.
{ }
1; 5
.
Hướng dẫn giải
PT
2
2
22
2
1
1
10
1
log ( 1) 1
1
3
log ( 1) 3 log ( 1) 2 0
log ( 1) 2 3
x
x
x
x
x
x
x
xx
xx
>−
>−
+>
=

+=
⇔⇔
=

=
+− ++=

+= =
.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
42 24
log log log log 2xx+=
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
PT
( )
( )
( )
22
2
4
22 2 2
22
22
0
1
log 0
11
log 0
log log log log 2
22
log log log log 2
x
x
x
x
xx
xx
>
>
>

⇔⇔


>
+=



+=
Trang 12/35
(
) (
)
( )
22 2 22 22
11
11 3
log log log log log 2 log log 1 2
22 2
xx
xxx
>>


⇔⇔

+ + = −=


( )
22
2
1
1
1
16
log log 2
log 4
16
x
x
x
x
x
x
x
>
>
>
⇒=

=
=
=
.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
23 2
log .log (2 1) 2 logxx x−=
là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
PT
[ ]
23
23 2
0
1
2
2 10
log log (2 1) 2 0
log .log (2 1) 2log
x
x
x
xx
xx x
>
>

−>


−− =
−=
2
3
1
1
2
2
1
log 0
1
5
log (2 1) 2
5
x
x
x
x
x
x
x
x
>
>
=

⇔⇔

=
=
=


−=
=
.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
32
22 2
log ( 1) log ( 1) 2log 0
x xx x+− +− =
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
PT
3
3
2
22
32
2
22
0
0
10
1
10
0
( 1)
log ( 1) log ( 1) 2log 0
x
x
x
x
xx
xx x
x xx x
>
>
+>

⇔⇔
+

+>
=

−+
+− +− =
2
22
0
00
( 1)( 1)
0
10 1
( 1)
x
xx
x
x xx
xx
xx x
>
>>

∈∅
+ −+

=
+= =

−+
.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
5 25
log 5 log 5 3 0
xx −=
là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
PT
5 25
55 5
11
0
11
log (5 ) log (5 ) 3 0
log (5 ) log (5 ) 3 0 log (5 ) 3 0
22
xx
x
xx
xx x
>>

>

⇔⇔

−=
−= −=


5
65
5
11
1
5
log (5 ) 6
55 5
xx
x
x
x
xx
>>
>

⇔=

=
= =

.
Câu 14. Phương trình
2
31
3
log (5 3) log ( 1) 0xx+ +=
2 nghim
12
,xx
trong đó
12
xx<
.Giá tr của
12
23Pxx= +
A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Hướng dẫn giải
Trang 13/35
PT
2
31
2
3
33
3
5 30
5
log (5 3) log ( 1) 0
log (5 3) log ( 1) 0
x
x
xx
xx
−>
>

⇔⇔

+ +=

+=
2
22
33
3
3
33
5
1
5
55
1
4
log (5 3) log ( 1)
5 3 1 5 40
4
x
x
xx
x
x
x
xx
x x xx
x
>

>
>>
=

⇔⇔

=
=

−= +
−= + +=

=
Vậy
12
2 3 2.1 3.4 14xx+=+=
.
Câu 15. Hai phương trình
3
5
5
2 log (3 1) 1 log (2 1)xx += +
2
21
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)xx x −= +
lần lượt
có 2 nghiệm duy nhất là
12
,xx
. Tổng
12
xx+
là?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Hướng dẫn giải
PT1:
3
5
5
2 log (3 1) 1 log (2 1)xx += +
PT
3
2
5 55
5
5
3 10
1
2 10
3
log (3 1) log 5 3log (2 1)
2 log (3 1) 1 log (2 1)
x
x
x
xx
xx
−>
>
+>


−+ = +
+= +
23
23
55
1
1
3
3
log 5(3 1) log (2 1)
5(3 1) (2 1)
x
x
xx
xx
>
>

⇔⇔


−= +
−= +
2 32 32
11
33
5(9 6 1) 8 12 6 1 8 33 36 4 0
xx
xx x xx x x x

>>

⇔⇔


+ = + + + + −=

1
1
3
2
1
8
2
x
x
x
x
>
⇒=
=
=
PT2:
2
21
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)xx x −= +
PT
2
22
2 12 2
2
2 80 2 4
20 2
log ( 2 8) 1 log ( 2) log ( 2 8) 1 log ( 2)
xx x x
xx
xx x xx x
> <− >

+ > >−


−= + −=+ +
2
22
22
4
44
log ( 2 8) log 2( 2)
2 8 2( 2) 4 12 0
x
xx
xx x
xx x xx
>
>>

⇔⇔

−= +
−−= + −−=

2
4
6
2
6
x
x
x
x
>
⇒=
=
=
Vậy
12
268xx+ =+=
.
Câu 16. Gi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
16
log 2 log 0
x
x−=
. Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
1
. B. 1. C. 2. D.
2
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Trang 14/35
Điều kiện:
01
x<≠
PT
4
16 2
2
1
log 2 log 0 log 2 log 0 log 2 log 0
4
xxx
xx x
⇔− =⇔− =⇔− =
2
2
4(log 2) 1
1
log 2 0 0 4(log 2) 1 0
4log 2 4log 2
x
xx
xx
= = −=
1
1
2
2
1
2
2
1
4
log 2
2
1
2
(log 2)
1
1
4
log 2
2
4
2
x
x
x
x
x
x
x
=
=
=
= ⇔⇔
=
=
=
Vậy
12
1
. 4. 1
4
xx
= =
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Đáp án B,D có tích âm thì có thể
1
0
x
<
hoặc
2
0x <
thì không thỏa mãn điều kiện của
x
nên
loại.
Câu 17. Nếu đặt
2
logtx=
thì phương trình
22
12
1
5 log 1 logxx
+=
−+
trở thành phương trình nào?
A.
2
5 60tt +=
. B.
2
5 60
tt+ +=
. C.
2
6 50tt +=
. D.
2
6 50tt+ +=
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
logtx
=
PT
1 2 1 2(5 )
1 1 1 2(5 ) (5 )(1 )
5 1 (5 )(1 )
tt
t t tt
t t tt
++
+ = =++ = +
+ −+
22
11 5 4 5 6 0t tt t t −= + + =
.
Câu 18. Nếu đặt
lgtx=
thì phương trình
12
1
4 lg 2 lgxx
+=
−+
trở thành phương trình nào?
A.
2
2 30tt+ +=
. B.
2
3 20
tt +=
. C.
2
2 30tt +=
. D.
2
3 20tt+ +=
.
Hướng dẫn giải
Đặt
lg
tx=
PT
1 2 2 2(4 )
1 1 2 2(4 ) (4 )(2 )
4 2 (4 )(2 )
tt
t t tt
t t tt
++
+ = = ++ = +
+ −+
22
10 8 2 3 2 0t tt t t −=+ + =
.
Câu 19. Nghiệm bé nhất của phương trình
32
2 22
log 2log log 2x xx
−=
là:
A.
4x =
. B.
1
4
x =
. C.
2x =
. D.
1
2
x =
.
Hướng dẫn giải
TXĐ:
0x >
PT
32 32
222 222
log 2log log 2 log 2log log 2 0xxx xxx⇔− =⇔− +=
3 2 22
2 2 2 22 2
log log 2log 2 0 log (log 1) 2(log 1) 0x x x xx x += =
2
2
2
2
22 2
2
2
2
log 1
log 1 0
1
(log 1)(log 2) 0 log 1
2
log 2 0
log 2
4
x
x
x
xx x x
x
x
x
=
=
−=
= =−⇔ =
−=
=
=
1
2
x⇒=
là nghiệm nhỏ nhất.
Câu 20. Điều kiện xác định của bất phương trình
1 11
2 22
log (4 2) log ( 1) logx xx+ −>
là:
A.
1
2
x >−
. B.
0x >
. C.
1x >
. D.
1x >−
.
Hướng dẫn giải
Trang 15/35
BPT xác định khi:
0
0
1
4 20 1
2
10
1
x
x
x xx
x
x
>
>

+ > >− >


−>
>
.
Câu 21. Điều kiện xác định của bất phương trình
24 2
log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)x xx+ <−
là:
A.
25x
<<
. B.
12x
<<
. C.
23x
<<
. D.
43x−< <
.
Hướng dẫn giải
BPT xác định khi :
10 1
5 0 52 5
20 2
xx
xx x
xx
+ > >−


−> < <<


−> >

.
Câu 22. Điều kiện xác định của bất phương trình
2
12
2
log log (2 ) 0x

−>

là:
A.
[ 1;1]x ∈−
. B.
(
) (
)
1; 0 0;1
x
∈−
.
C.
( ) ( )
1;1 2;x +∞
. D.
(
)
1;1
x ∈−
.
Hướng dẫn giải
BPT xác định khi :
2
2
22
2
20
22 22
log (2 ) 0
21 10
x
xx
x
xx

−>
<< <<

⇔⇔

−>
−> −>


22
11
11
x
x
x
<<
⇔− < <
−< <
.
Câu 23. Bất phương trình
23
log (2 1) log (4 2) 2
xx
++ +
có tập nghiệm là:
A.
[0; )
+∞
. B.
( ;0)−∞
. C.
( ;0]−∞
. D.
( )
0; +∞
.
Hướng dẫn giải
Xét
( )
( )
0
22
0 2 2 1 2 1 2 log 2 1 log 2 1 1
xx x
x > > = +> + > =
( )
(
)
0
33
0 4 4 1 4 2 2 1 3 log 4 2 log 3 1 2
xx x
x >⇒ > = +>+= + > =
Cộng vế với vế của
( )
1
(
)
2
ta được:
23
log (2 1) log (4 2) 2
xx
++ + >
Mà BPT:
23
log (2 1) log (4 2) 2
xx
++ +
nên
( )
0x loai>
Xét
( )
( )
0
22
0 2 2 1 2 1 2 log 2 1 log 2 1 3
xx x
x = +≤ + =
( )
( )
0
33
0 4 4 1 4 2 2 1 3 log 4 2 log 3 1 4
xx x
x = +≤+= + =
Cộng vế với vế của
( )
3
( )
4
ta được:
(
)
23
log (2 1) log (4 2) 2
xx
tm++ +
Vậy
0x
hay
(
]
;0x −∞
.
Câu 24. Bất phương trình
( )
( )
2
2 0,5
log 2 log 1 1xx x−− +
có tập nghiệm là:
A.
)
1 2;
+ +∞
. B.
)
1 2;
+∞
. C.
(
;1 2
−∞ +
. D.
(
;1 2
−∞
.
Hướng dẫn giải
TXĐ
2
12
20
2
1
10
xx
xx
x
x
x
<− >
−−>
⇔>

>
−>
BPT
( )
( )
( )
( )
1
22
2 0,5 2
2
log 2 log 1 1 log 2 log 1 1xx x xx x
−− + −− +
( )
( )
( )
( )
2
2
22 2
21
log 2 log 1 1 0 log 0
2
xx x
xx x
−−
+ −≥
(
)
( )
( )
( )
( )
2
22
21
1 2 12 210
2
xx x
x x x xx x
−−
≥⇔
Trang 16/35
( )
( )
2
12
2 10 1 2
12
x loai
xx x
x tm
≤−
−≥ ≥+
≥+
Câu 25. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( ) ( )
24 42
log log log logxx
là:
A. 6. B. 10. C. 8. D. 9.
Hướng dẫn giải
BPT
( )
( )
( )
22
2
4
2 2 22
22
22
0
1
log 0
11
log 0
log log log log
22
log log log log
x
x
x
x
xx
xx
>
>
>

⇔⇔


>
+≥



+≥
( )
( )
( )
2 2 22
22 22
1
1
11
1
log log log log
log log 1 log log
22
2
x
x
xx
xx
>
>

⇔⇔


+≥
−≥



( )
22
1
1
log log 1
2
x
x
>
( )
22
2
1
1
1
8
log log 2
log 4
8
x
x
x
x
x
x
x
>
>
>
⇒≥

Câu 26. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( )
( )
2
31
3
log 1 log 1xx−≤
là:
A.
0
x
=
. B.
1x =
. C.
15
2
x
=
. D.
15
2
x
+
=
.
Hướng dẫn giải
BPT
( )
( )
( )
( )
2
22
3 3 33
1 0 11
10 1
log 1 log 1 log 1 log 1 0
xx
xx
x x xx

> −< <


−> <


≤− +


( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
33
11 11 11
log11 0log11 0111
xxx
xx xx xx
−< < −< < −< <


⇔⇔⇔

−≤ −≤ −≤


2
11
11
15
1 01
15 15
2
( 1) 0
0
22
x
x
xx
xx x
xx
−< <
−< <
<≤ ≤<

−+
−−
∨≤
0x
⇒=
là nghiệm nguyên nhỏ nhất.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
log ( 3 1) 0xx +≤
là:
A.
35 35
0; ;3
22
S

−+
=




. B.
35 35
0; ;3
22
S

−+
=



.
C.
3 53 5
;
22
S

−+
=


. D.
S =
.
Hướng dẫn giải
BPT
2
22
2
22
2
3 10
3 10 3 10
log ( 3 1) 0
3 11 3 11
xx
xx xx
xx
xx xx

+>
+> +>

⇔⇔

+≤
+≤ +≤


35 35
35 35
0; ;3
22
22
03
xx
x
x
−+

−+
< ∨>
⇔∈




≤≤
Câu 28. Điu kiện xác định của phương trình
23
log ( 5) log ( 2) 3xx−+ + =
là:
A.
5x
. B.
2x >−
. C.
25x−< <
. D.
5x >
.
Trang 17/35
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
PT xác định khi và chỉ khi:
50 5
5
20 2
xx
x
xx
−> >

⇔>

+ > >−

[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
23
log ( 5) log ( 2) 3XX−+ +
Nhấn CALC và cho
1X
=
máy tính không tính đượC. Vậy loại đáp án B và C.
Nhấn CALC và cho
5
X =
(thuộc đáp án D) máy tính không tính đượC. Vậy loại D.
Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình
2
log( 6 7) 5 log( 3)xx x x + +−=
là:
A.
32x >+
. B.
3x >
. C.
32
32
x
x
>+
<−
. D.
32x <−
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện phương trình:
2
32
6x+7 0
32
32
30
3
x
x
x
x
x
x
>+
−>
>+

<−
−>
>
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
2
log( 6 7) 5 log( 3)XX X X + + −−
Nhấn CALC và cho
1
X =
máy tính không tính đượC. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho
4X =
(thuộc đáp án B) máy tính không tính đượC. Vậy loại B.
Câu 30. Phương trình
31
3
3
log log log 6x xx+ +=
có nghiệm là:
A.
27x =
. B.
9
x =
. C.
12
3x
=
. D. .
3
log 6x =
..
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0x >
3 1 3 33 3
3
3
log log log 6 log 2log log 6 log 3 27
xxxxxxxx+ + = + = =⇔=
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
31
3
3
log log log 6X XX+ +−
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được
đáp án đúng.
Câu 31. Phương trình
1
ln ln
8
x
x
x
=
+
có nghiệm là:
A.
2x =
. B.
4
2
x
x
=
=
. C.
4
x =
. D.
1x =
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
0
0
1
ln ln 4
4
1
8
2
8
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
>
>

= ⇔=
=

+
=

=
+
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
1
ln ln
8
X
X
X
+
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được
đáp án đúng.
Câu 32. Phương trình
2
22
log 4log 3 0xx +=
có tập nghiệm là:
Trang 18/35
A.
{ }
8; 2
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
6; 2
. D.
{
}
6;8
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0x >
2
2
22
2
log 1
2
log 4log 3 0
log 3 8
x
x
xx
xx
=
=
+=
= =
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
2
22
log 4log 3XX−+
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được
đáp án đúng.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
1
log 2 1 0
2
x + −=
là:
A.
{ }
0
. B.
{ }
0; 4
. C.
{ }
4
. D.
{ }
1; 0
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
2
x
≠−
2
22 0
log 2 1 2 2
22 4
xx
pt x x
xx
+= =

+=+=

+= =

[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( )
( )
2
2
1
log 2 1
2
X +−
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được
đáp án đúng.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
21
2
1
log log 1xx
x
= −−
là:
A.
{
}
12+
. B.
{ }
1 2;1 2+−
. C.
1 51 5
;
22

+−




. D.
{ }
12
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0
x >
2
10
xx−>
Với điều kiện đó thì
21
2
1
log log x
x
=
. Phương trình đã cho tương đương phương trình
( )
2
11
2
22
0
0
log log 1 1 2
12
1
12
x
x
x xx x
x
xx x
x
>
>
= −− =+
= +

= −−
=
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( )
2
21
2
1
log log 1XX
X
−−
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được
đáp án đúng.
Câu 35. Phương trình
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
21
2
21
0
log 3.2 1 2 1 3.2 1 2 2.4 3.2 1 0
1
1
2
2
x
x x x xx
x
x
x
x
+
=
=
= +⇔ −= +=
=
=
Trang 19/35
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
(
)
2
log 3 2 1 2 1 0
X
xX
−=
Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn = . Máy hiện X=0.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình:
( )
2
log 3 2 1 2 1
0
X
xX
XA
−−
=
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.
Ấn Alpha X Shift STO B.
Ấn AC. Viết lại phương trình:
( )
( )( )
2
log 3x2 1 2 1
0
X
X
X AX B
−−
=
−−
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình
(
)
( )
2
ln 6x 7 ln 3xx+=
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
( )
2
22
3
30 3
ln 6 7 ln 3 5
5
6 7 3 7 10 0
2
x
xx
xx x x
x
xx x xx
x
>
−> >

+ = ⇔=
=

+=− + =

=
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
(
)
(
)
2
ln 6 7 ln 3 0XX X + −=
Ấn SHIFT CALC nhập X=4 (chọn X thỏa điều kiện xác định của phương trình), ấn = . Máy
hiện X=5.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình:
(
)
( )
2
ln 6 7 ln 3
0
XX X
XA
+−
=
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 7 =.
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 37. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình
( ) ( )
53
3
log 2 .log 2log 2x xx−− =
là:
A.
1
5
. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
2x >
( ) ( ) ( ) ( )
(
) ( )
53 3 53
3
33
55
log 2 .log 2log 2 2log 2 .log 2 log 2
3
log 2 0 log 2 0
1
log 1 log 1
5
x xx x xx
x
xx
x
xx
−=−=
=
−= −=

⇔⇔⇔

=
=−=

So điều kiện suy ra phương trình có nghiệm
3x
=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( ) ( )
53
3
log 2 .log 2 log 2X XX−−
Nhấn CALC và cho
1
5
X =
(số nhỏ nhất) ta thấy sai. Vậy loại đáp án A.
Nhấn CALC và cho
1X =
ta thấy sai. Vậy loại đáp án D.
Nhấn CALC và cho
2X =
ta thấy sai. Vậy loại đáp án C.
Câu 38. Nghiệm lớn nhất của phương trình
32
log 2 log 2 logxx x−+ =
:
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Trang 20/35
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0x >
32
1
log 1
10
log 2log 2 log log 2 100
log 1 10
x
x
xx xx x
xx
=
=
+ = =⇔=
= =
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
32
log 2log 2 logXX X + −+
Nhấn CALC và cho
1000X =
(số lớn nhất) ta thấy sai. Vậy loại đáp án D.
Nhấn CALC và cho
100X =
ta thấy đúng.
Câu 39. Gi
12
,
xx
là 2 nghiệm của phương trình
( )
( )
2
33
log 5 log 2 5xx x−− = +
.
Khi đó
12
xx
bằng:
A. 5. B. 3. C.
2
. D. 7.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
(
)
2
33
2
5
2x 5 0
2
5
log 5 log 2 5
5
2
52 5
2
x
x
xx x
x
x
xx x
x
>−
+>
=
−− = +

=
=
−−= +
=
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 5 và 2.
Câu 40. Gi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
22
12
1
4 log 2 logxx
+=
+−
. Khi đó
12
.xx
bằng:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0
4
1
16
x
x
x
>
.
Đặt
2
logtx=
,điều kiện
4
2
t
t
≠−
. Khi đó phương trình trở thành:
2
1
1
12
2
1 3 20
21
42
4
x
t
tt
t
tt
x
=
=
+ = + +=
=
+−
=
Vậy
12
1
.
8
xx
=
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là
1
2
1
4
.
Câu 41. Gi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1xx+=


. Khi đó
12
xx+
bằng:
Trang 21/35
A.
3
. B.
2
. C.
17
. D.
3 17
2
−+
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
3
0
x
x
<−
>
(
) ( )
2
2
log 3 1 3 2 3 2 0
xx xx x x+ = + = + −=


Vậy
12
3.xx+=
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm và lưu 2 nghiệm vào A và B.
Tính A + B = 3.
Câu 42. Nếu đặt
2
logtx=
thì phương trình
(
)
2
log 4 log 2 3
x
x
−=
trở thành phương trình nào?
A.
2
10
tt
−−=
. B.
2
4 3 10tt
−=
. C.
1
1
t
t
+=
. D.
1
23t
t
−=
.
Hướng dẫn giải
(
)
2
2 22 22
2
1
log 4 log 2 3 log 4 log 3 log log 1 0
log
x
x x xx
x
= + = −=
Câu 43. Nếu đặt
logtx=
thì phương trình
23
log 20log 1 0xx +=
trở thành phương trình nào?
A.
2
9 20 1 0
tt
+=
. B.
2
3 20 1 0
tt +=
.
C.
2
9 10 1 0tt +=
. D.
2
3 10 1 0
tt +=
.
Hướng dẫn giải
23 2
log 20log 1 0 9log 10log 1 0x x xx
+= +=
Câu 44. Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
x
x
+
.
Nếu đặt
3
log
tx=
thì bất phương trình trở thành:
A.
( )
21 2 1
tt ≤+
. B.
12 1
12
t
t
+
.
C.
( )
11
11
22
tt−≤ +
. D.
21
0
1
t
t
+
.
Hướng dẫn giải
( )
3
9 3 33
3 3 3 33
1
1 log
1 log 2 log 2 log 2log 1
11 1
2
10 0
1 log 2 1 log 2 2 1 log 2 1 log 1 log
x
x x xx
x x x xx
−−
≤⇔ ≤⇔ ≤⇔
+ + + ++
Câu 45. Điều kiện xác định của bất phương trình
51 5
5
log ( 2) log ( 2) log 3x xx−+ +>
là:
A.
3x >
. B.
2x >
. C.
2
x >−
. D.
0x >
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
20 2
20 2 2
00
xx
x xx
xx
−> >


+ > >− >


>>

[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
515
5
log ( 2) log ( 2) log 3X XX−+ + +
Nhấn CALC và cho
1X =
máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho
5
2
X =
(thuộc đáp án B) máy tính hiển thị 1,065464369.
Câu 46. Điều kiện xác định của bất phương trình
( )
2
0,5 0,5
log (5x 15) log 6x 8x
+ ++
là:
Trang 22/35
A.
2x >−
. B.
4
2
x
x
<−
>−
. C.
3x >−
. D.
42x < <−
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
2
3
5 15 0
2
2
6x 8 0
4
x
x
x
x
x
x
>−
+>
>−
>−

+ +>
<−
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
2
0,5 0,5
log (5 15) log ( 6X 8)
XX+− ++
Nhấn CALC và cho
3, 5X
=
máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho
5X =
(thuộc đáp án B) máy tính không tính được.
Vậy loại B, chọn A.
Câu 47. Điều kiện xác định của bất phương trình
2
1
ln 0
x
x
<
là:
A.
10
1
x
x
−< <
>
. B.
1x >−
. C.
0x >
. D.
1
1
x
x
<−
>
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
2
10
1
0
1
x
x
x
x
−< <
>⇔
>
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
2
1
ln
X
X
Nhấn CALC và cho
0, 5X
=
(thuộc đáp án A và B) máy tính hiển thị 0,4054651081. Vậy loại
đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho
0, 5
X =
(thuộc đáp án B) máy tính không tính đượC. Vậy loại B, chọn A.
Câu 48. Bất phương trình
2
0,2 0,2
log 5log 6xx <−
có tập nghiệm là:
A.
11
;
125 25

=


S
. B.
( )
2;3=S
. C.
1
0;
25

=


S
. D.
( )
0;3=S
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0
x
>
2
0,2 0,2 0,2
11
log 5log 6 2 log 3
125 25
x xx <− < < < <
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
(
)
2
0,2 0,2
log 5log 6
XX−+
Nhấn CALC và cho
2, 5X =
(thuộc đáp án B và D) máy tính hiển thị 9.170746391. Vậy loại
đáp án B và D.
Nhấn CALC và cho
1
200
X =
(thuộc đáp án C) máy tính hiển thị 0,3773110048.
Câu 49. Vậy loại C, chọn A.Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
13
3
log 6 5 log 1 0xx x ++ −≥
là:
A.
[ ]
1; 6=S
. B.
(
]
5;6=S
. C.
( )
5;= +∞S
. D.
( )
1;= +∞S
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
( ) ( )
( )
2
22
1 3 33
2
3
6 50
log 6 5 log 1 0 log 1 log 6 5
1 65
xx
xx x x xx
x xx
+>
++ −≥ −≥ +
−≥ +
Trang 23/35
15
56
16
xx
x
x
<∨ >
⇔<
≤≤
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( )
( )
2
13
3
log 6X 5 log 1XX ++
Nhấn CALC và cho
2X =
(thuộc đáp án A và D) máy tính không tính được. Vậy loại đáp án
A và D.
Nhấn CALC và cho
7X =
(thuộc đáp án C) máy tính hiển thị 0,6309297536.
Vậy loại C, chọn B.
Câu 50. Bất phương trình
( )
2
2
3
log 2 1 0xx−+ <
có tập nghiệm là:
A.
3
0;
2

=


S
. B.
3
1;
2

=


S
.
C.
( )
1
;0 ;
2

= −∞ +∞


S
. D.
( )
3
;1 ;
2

= −∞ +∞


S
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
22
2
3
0
log210211
1
2
x
xx xx
x
<
−+ < −+>
>
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( )
2
2
3
log 2 1XX
−+
Nhấn CALC và cho
5X =
(thuộc đáp án A và D) máy tính hiển thị 9,9277…. Vậy loại đáp
án A và B.
Nhấn CALC và cho
1X =
(thuộc đáp án C) máy tính hiển thị 1,709511291. Vậy chọn C.
Câu 51. Tập nghiệm của bất phương trình
3
46
log 0
x
x
+
là:
A.
3
2;
2

=−−

S
. B.
[
)
2;0
= S
. C.
(
]
;2= −∞S
. D.
3
\ ;0
2

=


S
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
3
4x 6
3
0
0
4x 6 3
log 0 2
2
4x 6
2
20
1
xx
x
x
x
x
x
+
>
<− >
+

<−

+

−≤ <
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
3
46
log
X
X
+
Nhấn CALC và cho
1
X =
(thuộc đáp án C và D) máy tính hiển thị 2,095903274. Vậy loại đáp
án C và D.
Nhấn CALC và cho
1X =
(thuộc đáp án B) máy tính không tính đượC. Vậy loại B, chọn A.
Câu 52. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( )
0,2 5 0,2
log log 2 log 3xx −<
là:
A.
6x =
. B.
3x =
. C.
5x =
. D.
4x =
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
2x >
(
) ( )
2
0,2 5 0,2 0,2 0,2
1
log log 2 log 3 log 2 log 3 2 3 0
3
x
x x xx x x
x
<−
<⇔ <⇔>


>
So điều kiện suy ra
3x >
Trang 24/35
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( )
0,2 5 0,2
log log 2 log 3XX −−
Nhấn CALC và cho
3X
=
(nhỏ nhất) máy tính hiển thị 0. Vậy loại đáp án B.
Nhấn CALC và cho
4X =
máy tính hiển thị -0.6094234797.Vậy chọn D.
Câu 53. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
( )
1
3
log 4.3 2 1
x
x
>−
là:
A.
3
x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
1 1 21 2
33
log 4.3 2 1 4.3 3 3 4.3 0 0 3 4 log 4
x x x xx x
xx
−−
> −⇔ > < < < <
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
( )
1
3
log 4.3 2 1
X
X
−+
Nhấn CALC và cho
3
X =
(lớn nhất) máy tính hiển thị 1.738140493. Vậy loại đáp án A.
Nhấn CALC và cho
2X =
máy tính hiển thị 0.7381404929. Vậy loại B.
Nhấn CALC và cho
1X =
máy tính hiển thị 0.2618595071. Vậy chọn C.
Câu 54. Điều kiện xác định của phương trình
( )
22
log 3log 3 1 1xx−−=


là:
A.
3
21
3
x
+
>
. B.
1
3
x
. C.
0x >
. D.
( 0; ) \ {1}
+∞x
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Biểu thức
( )
22
log 3log 3 1 1xx−−=


xác định khi và chỉ khi:
( )
2
3log 3 1 1 0
3 10
x
x
−>
−>
( )
2
1
log 3 1
3
1
3
x
x
−>
>
1
1
3
1
3
3
21
3 12
21
3
1
3
1
3
3
x
x
x
x
x
+
−>
>
+
⇔>


>
>
[Phương pháp trc nghim]
Thay
1
3
x
=
(thuộc B, C, D) vào biểu thức
( )
2
log 3 1x
được
2
log (0)
không xác định, vậy loại
B, C, D, chọn đáp án A.
Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình
(
)
(
)
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx−− += −−
là:
A.
1
x ≤−
. B.
1x
.
C.
0, 1xx>≠
. D.
1x ≤−
hoặc
1x
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Phương trình xác định khi và chỉ khi :
2
2
2
10
10 1
10
xx
xx x
x
−>
+ −>
−≥
[Phương pháp trc nghim]
Thay
1x =
(thuộc A, D) vào biểu thức
(
)
2
2
log 1xx
−−
được
2
log ( 1)
không xác định,
Thay
1
2
x =
(thuộc C) vào biểu thc
2
1x
được
3
4
không xác định
Vậy loại A, C, D chọn đáp án B.
Câu 56. Nghiệm nguyên của phương trình
(
)
(
)
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx−− += −−
là:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Trang 25/35
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điu kin:
1x
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22 2
23 6
22 2
23 6
2 22
26 36 6
log 1 .log 1 log 1
log 1 .log 1 log 1
log 6.log 1 .log 6.log 1 log 1 0
xx xx xx
xx xx xx
xx xx xx
−− += −−
+− +−= +−
+− +− +−=
Đặt
(
)
2
6
log 1t xx= +−
ta được
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
6
66
6
2
23
2
6
2
log 3
2
log 3 log 3
lo
6
23
23
2
2
26
g3
2
2
2
log 6.log 6. 0
log 1 0
0
1
1
log 1
log 6.log 6
log 6.l
12
22
2
2
12
og 6
1 1 1
log 1 log 3 2
11
11
11
tt
xx
t
t
xx
xx
xx
xx
x
xx
xx
x
xx
−=
+ −=
=
⇔⇔
=
+ −=
+ −=
+ −=
+ −=
⇔=
−=
+ −=
+
⇔=
−=
[Phương pháp trc nghim]
Thay
1x =
vào phương trình ta được
VT VP=
chọn đáp án A.
Câu 57. Nếu đặt
2
logtx=
thì bất phương trình
( )
1
3
42 2
21 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
xx
x


−+ <




trthành
bất phương trình nào?
A.
42
13 36 0tt
+ +<
. B.
42
5 90tt
+<
.
C.
42
13 36 0tt +<
. D.
42
13 36 0tt −<
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điu kin:
0x >
( )
( ) ( )
1
3
42 2
21 2
2
2
2
2
42
22 2 2
42
22
32
log log 9log 4log
8
log 3log 3 9 5 2log 4log 0
log 13log 36 0
x
xx
x
xx xx
xx


−+ <




−+ <
+<
Câu 58. Nghiệm nguyên lớn nhất ca bất phương trình
( )
1
3
42 2
21 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
xx
x


−+ <




là:
A.
7x =
. B.
8x =
. C.
4x =
. D.
1x =
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điu kin:
0x >
Trang 26/35
( )
( ) (
)
1
3
42 2
21 2
2
2
2
2
42
22 2 2
42
22
2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
log 3log 3 9 5 2log 4 log 0
log 13log 36 0
48
2 log 3
4 log 9
11
3 log 2
84
x
xx
x
xx xx
xx
x
x
x
x
x


−+ <




−+ <
+<
<<
<<
< <⇔
< <−
<<
chọn đáp án A.
[Phương pháp trc nghim]
Lần lượt thay
7; 8; 4; 1xxxx= = = =
thấy
7
x =
đúng, chọn đáp án A.
Câu 59. Bt phương trình
( )
( )
3
log log 9 72 1
x
x
−≤
có tập nghiệm là:
A.
3
log 73;2

=

S
. B.
(
3
log 72;2
=
S
. C.
(
3
log 73;2
=
S
. D.
(
]
;2= −∞S
.
ớng dẫn gii
[Phương pháp t lun]
Điều kiện
3
log 73
x >
( )
( )
( )
33
log log 9 72 1 log 9 72 9 3 72 0 3 9 2
x x xx x
x
xx ≤⇔
Chọn đáp án A.
[Phương pháp trc nghim]
Thay
3
log 73x =
(thuộc B, C, D) vào biểu thức
( )
( )
3
log log 9 72
x
x
được
log (0)
x
không xác
định, vậy loại B, C, D, chọn đáp án A.
Câu 60. Gi
12
,xx
nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 1xx−=


. Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
2
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện
0x <
hoc
1x >
( )
1
2
2 12
2
1
log 1 1 2 0 . 2
2
x
xx x x xx
x
=
= −−= =


=
Vậy chọn đáp án A.
Câu 61. Nếu đặt
( )
2
log 5 1
x
t =
thì phương trình
( ) ( )
24
log 5 1 .log 2.5 2 1
xx
−=
trthành phương trình
nào?
A.
2
20tt+− =
. B.
2
21t
=
. C.
2
20tt
−− =
. D.
2
1t =
.
Hướng dẫn giải
Điu kin:
0
x >
( ) ( )
( ) ( )
24
22
log 5 1 .log 2.5 2 1
log 5 1 . 1 log 5 1 2 0
xx
xx
−=

+ −=

Vậy chọn đáp án A.
Câu 62. Số nghiệm của phương trình
( )
4
log 12 .log 2 1
x
x +=
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Điều kiện :
01x<≠
( ) ( )
22
4 22
3
log 12 .log 2 1 log 12 log 12 0
4
x
x
x x x xx
x
=
+ = + = ⇔− + + =
=
Loi
3x =
chọn đáp án A
Câu 63. Phương trình
2
55
log (2 1) 8log 2 1 3 0xx −+=
có tập nghiệm là:
Trang 27/35
A.
{ }
1; 3−−
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
3; 63
. D.
{ }
1; 2
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện :
1
2
x
>
( )
(
)
( )
22
55 5 5
5
5
log (2 1) 8log 2 1 3 0 log (2 1) 4log 2 1 3 0
log 2 1 1
3
63
log 2 1 3
x x xx
x
x
x
x
+= +=
−=
=
⇔⇔
=
−=
[Phương pháp trc nghim]
Thay
1x =
(thuộc B, D) vào vế trái ta đưc
30=
vô lý, vậy loại B, D,
Thay
1x =
vào
(
)
5
log 2 1
x
ta đưc
( )
5
log 3
không xác định, nên loại A
Vậy chọn đáp án C.
Câu 64. Nếu đặt
3
1
log
1
x
t
x
=
+
thì bất phương trình
43 1 1
43
11
log log log log
11
xx
xx
−+
<
+−
trở thành bất phương
trình nào?
A.
2
1
0
t
t
<
. B.
2
10
t −<
. C.
2
1
0
t
t
>
. D.
2
1
0
t
t
+
<
.
Hướng dẫn giải
Điu kin:
( ; 1) (1; )x −∞ +∞
Sau khi đưa về cùng cơ số 4, rồi tiếp tục biến đổi về cùng cơ số 3 ta được bất phương trình
3
3
11
log 0
1
1
log
1
x
x
x
x
−<
+
+
Chọn đáp án A.
Câu 65. Phương trình
(
)
2
23
log 3 7 3 2 0
x
xx
+ −=
có nghiệm là:
A.
2; 3
xx= =
. B.
2x
=
. C.
3
x =
. D.
1; 5xx
= =
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện
3
;2
2
xx>≠
( )
( )
2
22 2
23
2
log 3 7 3 20 3 7 3 2 3 5 60
3
x
x
xx xx x xx
x
=
+ −= += +=
=
Lần lượt thay
1; 2xx
= =
(thuộc B,A, D) vào vê trái ta được đẳng thức sai, vậy loại B, A, D.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 66. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
( ) ( )
24 42
log log log logxx>
là:
A.
18
. B.
16
. C.
15
. D.
17
.
ớng dẫn gii
[Phương pháp t lun]
Điu kin:
1x >
( ) ( ) ( )
24 42 22 2
log log log log log log 2 log 4 16x x x xx> >⇔ >⇔>
Phương pháp trc nghim]
Thay
16;15x =
(thuộc B, C) vào phương trình ta được bất dẳng thức sai nên loại B, C
Thay
17;18
x =
vào phương trình ta được bất đẳng thức đúng
Vậy chọn đáp án D.
Câu 67. Phương trình
12
1
4 ln 2 lnxx
+=
−+
có tích các nghiệm là:
Trang 28/35
A.
3
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
2
.
ớng dẫn gii
[Phương pháp t lun]
Điu kin:
24
0, ;x xexe
>≠
2
2
ln 1
12
1 ln 3ln 2 0
ln 2
4 ln 2 ln
xe
x
xx
x
xx
xe
=
=
+ = +=
=
−+
=
Vậy chọn đáp án A.
Câu 68. Phương trình
9
log
2
9
x
xx
=
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
ớng dẫn gii
[Phương pháp t lun]
Điều kiện :
0; 1
xx>≠
( )
(
)
99
log log
2 22
9 9 99 9
9 log 9 log 1 log 2log 0 log 1 9
xx
xx x x x x x x
= = ⇔+ = = =
Vậy chọn đáp án A.
Câu 69. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
3
log 3 log 3 0
xx
−<
là:
A.
3x =
. B.
1x
=
. C.
2x =
. D.
4x =
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện :
0; 1; 3x xx> ≠≠
( )
3
3
33
3
log 0
01
1
log 3 log 3 0 0
log 1 3
log . log 1
xx
x
x
xx
xx
<
<<
<⇔ <
>>
[Phương pháp trc nghim]
Loại B, A vì
1; 3xx≠≠
Loại C vì
22
3
2 log 3 log 3 0x =⇒−>
Vậy chọn đáp án D.
Câu 70. Phương trình
ln 7 ln
7 98
x
x +=
có nghiệm là:
A.
xe=
. B.
2
x =
. C.
2
xe=
. D.
xe
=
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện :
0; 1xx>≠
Đặt
t
xe=
ln 7 ln .ln 7 ln
7 98 7 98 2.7 98 2
t
x te t
xe t
+ = + = = ⇔=
[Phương pháp trc nghim]
Lần lượt thay
2; ;x x ex e= = =
vào phương trình ta được đẳng thức sai, vậy loại A, B, D, vậy
chọn đáp án C.
Câu 71. Bất phương trình
( )
( )
2
2 0,5
log 2 log 1 1xx x−− +
có tập nghiệm là:
A.
)
1 2;
= +∞
S
. B.
)
1 2;
= + +∞
S
.
C.
(
;1 2
= −∞ +
S
. D.
(
;1 2
= −∞
S
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện :
2x >
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
2 0,5 2
32
log 2 log 1 1 log 2 1 1 2 1 2 0
12 0
20
12
xx x xx x xx x
x
x xx
x

−− + −− −−

≤≤
−≥
≥+
[
Phương pháp trc nghim]
Trang 29/35
Dựa vào điều kiện ta loại A, C, D. Vậy chọn đáp án B.
Câu 72. Biết phương trình
2
2
11 7
log 0
log 2 6
x
x
+=
hai nghiệm
12
,xx
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
33
12
2049
4
+=xx
. B.
33
12
2047
4
+=xx
. C.
33
12
2049
4
+=xx
. D.
33
12
2047
4
+=
xx
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
2
0
0
log 0
1
x
x
x
x
>
>

.
Đặt
2
log .tx=
Phương trình đã cho trở thành
2
3 7 60tt −=
.
3
2
2
3
2
3
29
log 3
3
2
2
1
log
2
3
3
4
x
x
t
t
x
x
= =
=
=
⇔⇔
=
=
= =
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
33
12
3
1 2049
8;
4
4

= ⇒+=


S xx
Câu 73. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
(
)
( )
1
21
2
log 4 4 log 2 3
xx
x
+
+=
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
1
2
2 3 0 log 3 1
x
x
+
−> >
.
Ta có:
( ) ( )
( )
1
2 12
11
2
44 44
log 4 4 log 2 3 log 2 1
23 23
xx
xx x
xx
xx
+
++
++
+= −⇔ = =
−−
Đặt
2 , 0.
x
tt= >
Ta có
( )
22 2
1 4 2 3 3 4 0 4. + = = ⇒=t tttt t
2
22 2
x
x
= ⇔=
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2x =
.
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
12
2
log log 2 1 0
x −>
là:
A.
3
1;
2
S

=


. B.
3
0;
2
S

=


. C.
( )
0;1S =
. D.
3
;2
2
S

=


.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
2
2 10
1.
log (2 1) 0
x
x
x
−>
⇔>
−>
Ta có:
( )
( )
( )
( )
12 12 1
2 22
log log 2 1 0 log log 2 1 log 1xx−> −>
2
2
log (2 1) 1
02 12
3
1.
log(21)0 211
2
x
x
x
xx
−<
< −<
⇔< <

> −>
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
3
1;
2
S

=


.
Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
( )
2
42
log 2 3 1 log 2 1xx x+ +> +
là:
A.
1
;1
2
S

=


. B.
1
0;
2
S

=


. C.
1
;1
2
S

=


. D.
1
;0
2
S

=


.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
2
1
1
2 3 10
1
2
.
1
2
2 10
2
xx
xx
x
x
x
<− >−
+ +>
>−

+>
>−
Trang 30/35
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
2
22
4244
log 2 3 1 log 2 1 log 2 3 1 log 2 1
xx x xx x
+ +> +⇔ + +> +
22 2
1
2 3 1 4 4 1 2 0 0.
2
x x x x xx x + +> + +⇔ + < < <
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
1
;0
2
S

=


.
Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
25 5
3
log 125 .log log
2
x
xx x
>+
là:
A.
( )
1; 5S =
. B.
( )
1; 5S =
. C.
( )
5;1
S =
. D.
( )
5; 1S =−−
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
(
)
0 1 * .x<≠
Ta có:
( )
2
23 2
25 5 5
5
33
log (125 ).log log log 5 log .log log
22
x xx
xxx xxx>+ + >+
(
)
2 22
5 5 5 5 55
1 3 31 3
3log 5 1 . log log log log 2log log 0
2 2 22 2
x
x x x x xx

+ >+ ⇔+ >+ <


1
0
2
5
1
0 log 5 5 1 5.
2
x xx⇔< < << <<
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
( )
1; 5S =
.
Câu 77. Tích các nghiệm của phương trình
2 4 8 16
81
log .log .log .log
24
xxx x
=
:
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
0.x >
Ta có:
(
)
2 4 8 16 2 2 2 2
81 1 1 1 81
log .log .log .log log log log log
24 2 3 4 24
xxx x x x x x
 
=⇔=
 
 
4
22
log 81 log 3 8xx
= =±⇔ =
hoặc
1
8
x =
. (thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
12
1
;8 . 1
8

= ⇒=


S xx
.
Câu 78. Phương trình
3
log 1 2x +=
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
1≠−x
Ta có:
3
log 1 2 1 3 1 3 2x xx x+= +=⇔+=±=
hoặc
4.x =
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
4; 2S =
.
Câu 79. Biết phương trình
9 93
log log log 27
4 6.2 2 0
xx
+=
có hai nghiệm
12
,xx
. Khi đó
22
12
xx+
bằng :
A.
6642
. B.
82
6561
. C.
20
. D.
90
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
0.x >
Ta có phương trình tương đương
99
2log log
3
2 6.2 2 0. (1)
xx
+=
Đặt
9
log
2,0
x
tt= >
.
( )
2
2
1 6 80
4
=
+=
=
t
tt
t
- Với
9
log
9
2 2 2 log 1 9.
x
t xx= = =⇔=
- Với
9
log
2
9
4 2 2 log 2 81
x
t xx= = =⇔=
.
Trang 31/35
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
22
12
9;81 6642= ⇒+=S xx
.
Câu 80. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2
1
log
log
2 10 3 0
x
x
x +>
là:
A.
(
)
1
0; 2;
2
S

= +∞


. B.
( )
1
2;0 ;
2
S

= +∞


.
C.
( )
1
;0 ;2
2
S

= −∞


. D.
( )
1
; 2;
2
S

= −∞ +∞


.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
0 (*)x >
. Đặt
2
log 2 .
u
u xx= ⇒=
Bất phương trình đã cho trở thành
( )
22
2
10
2 10 2 3 0 2 3 0 (1)
2
u
uu u
u
+> +>
Đặt
( )
22
22
5 (l)
2 , 1. 1 3 10 0 2 2 1 1
2
<−
= + > > >⇔ >
>
uu
t
t t tt u u
t
hoặc
1
u <−
- Với
2
1 log 1 2u xx>⇒ >⇒ >
- Với
2
1
1 log 1 .
2
u xx<− <− <
Kết hợp điều kiện (*), ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là
2x >
hoặc
1
0
2
x<<
.
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình
2
22 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3
xx
x−=
là:
A.
4
9
S

=


. B.
1
2
S

=


. C.
1
4
S

=


. D.
{ }
2S
=
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
01x<≠
Ta có:
2
2 2 2 22 2 22 2
log 2 log 6 log 4 1 log log 2 2log log log log
4 2.3 4 6 2.3 4.4 6 19.9 (1)
x x xx x xx x
x
++
−= −= −=
Chia 2 vế cho
2
log
4
x
.
22
log log
93
(1) 18. 4 0
42
xx
 
+ −=
 
 
. Đặt
2
log
2
4
3
9
0. 18 4 0
1
2
(l)
2
=

= > +− =


=
x
t
t PT t t
t
2
log 2
2
2
3 43 1
log 2 2 .
2 92 4
x
xx
 
= = =−⇔ = =
 
 
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
1
4
S

=


.
VẬN DỤNG CAO
Câu 82. Tìm tt ccác giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
33
3
log log 2 logxx m −=
có
nghiệm?
A.
1m >
. B.
1m
. C.
1m <
. D.
1m
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
Điều kiện
2; 0xm>>
( )
33
3
log log 2 logxx m
−=
( )
2
2xx m⇔=
2
2
2
1
⇔=
m
x
m
Phương trình có nghiệm
2x >
khi
1m >
,chọn đáp án A
[Phương pháp trc nghim]
Thay
0m =
(thuộc C, D) vào biểu thức
3
log m
không xác định, vậy loại C, D,
Trang 32/35
Thay
1m =
(thuộc B) ta được phương trình tương đương
2xx=
vô nghiệm
Vậy chọn đáp án A.
Câu 83. Tìm tt cgiá trthc ca tham sm để bất phương trình
( )
2
3
log 4 1x xm++
nghiệm đúng
với mọi
.
x
?
A.
7m
. B.
7m >
. C.
4m <
. D.
47
m
<≤
.
Hướng dẫn giải
( )
22
3
log 4 1 4 3 0 0 7
x xm x x xm x m+ + ∀∈ + + ∀∈

Vậy chọn A.
Câu 84. Tìm tất cả giá trthực của tham số m để bất phương trình
( )
2
11
55
log log 4mx x−≤
vô nghiệm?
A.
44m
−≤
. B.
4
4
m
m
>
<−
. C.
4m <
. D.
44m
−< <
.
Hướng dẫn giải
( )
2 22
11
55
log log 4 4 4 0mx x mx x x mx +≤
2
40
x mx
+≤
vô nghiệm
2
4 0 0 4 4x mx x R m + > ⇔∆< ⇔− < <
Câu 85. Tìm tất cả các giá trthực của tham số m để phương trình
( )
2
2
log 2mx x
−=
vô nghiệm?
A.
4m <
. B.
44m−< <
. C.
4
4
m
m
>
<−
. D.
4m >−
.
Hướng dẫn giải
( )
22
2
log 2 4 0(*)mx x x mx = ⇔− + =
Phương trình (*) vô nghiệm
2
0 16 0 4 4mm
⇔∆< < ⇔− < <
Câu 86. Tìm tt ccác giá trthc ca tham sm để phương trình
2
44
log 3log 2 1 0x xm+ + −=
2
nghiệm phân biệt?
A.
13
8
m <
. B.
13
8
m >
. C.
13
8
m
. D.
13
0
8
m<<
.
Hướng dẫn giải
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
13
0 13 8 0
8
mm>⇔ >⇔ <
Câu 87. Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
để bất phương trình
22
log (5 1).log (2.5 2)
xx
m −≥
có nghiệm
1x
?
A.
6
m
. B.
6m >
. C.
6m
. D.
6m
<
.
Hướng dẫn giải
BPT
22 2 2
log (5 1).log (2.5 2) m log (5 1). 1 log (5 1) m
xx x x

⇔− ⇔−+

Đặt
(
)
2
6
log 1t xx= +−
do
1x
[
)
2;
t +∞
BPT
2
(1 ) ( )t tm ttm ftm +≥⇔+≥⇔
Với
2
()ft t t= +
,
() 2 1 0ft t= +>
với
[
)
2;t +∞
nên hàm đồng biến trên
[
)
2;t +∞
Nên
( ) (2) 6
Minf t f= =
Do đó để để bất phương trình
22
log (5 1).log (2.5 2) m
xx
−≥
có nghiệm
1x
thì :
() 6m Minf t m
⇔≤
Câu 88. Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log 2log 1 0x xm+ + −=
nghiệm?
A.
2m <
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m >
.
Hướng dẫn giải
TXĐ:
0x >
Trang 33/35
PT có nghiệm khi
0 1 ( 1) 0 2 0 2
m mm
≥⇔ ≥⇔ ≥⇔
.
Câu 89. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
log (5 1)
x
m−≤
nghiệm
1x
?
A.
2m
. B.
2m >
. C.
2m
. D.
2m <
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp t lun]
( )
2
1 514 log512 2
xx
xm ≥⇔ ≥⇔
Câu 90. Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x xm+ + −=
ít
nhất một nghiệm thuc đoạn
3
1; 3


?
A.
[0; 2]m
. B.
(0; 2)m
. C.
(0; 2]m
. D.
[0; 2)m
.
Hướng dẫn giải
Với
3
1; 3
x


hay
3 2 2 23
33 3
1 3 log 1 1 log 1 log 3 1
xx +≤ +≤ +
hay
12t≤≤
.
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
[ ]
1; 2
”. Ta có
2
2 2.
PT m t t = ++
Xét hàm số
[ ] [ ]
2
( ) 2, 1;2 , '( ) 2 1 0, 1;2ft t t t f t t t= + ∀∈ = + > ∀∈
Suy ra hàm số đồng biến trên
[ ]
1; 2
.
Khi đó phương trình có nghiệm khi
0 2 4 0 2.mm ⇔≤
Vậy
02m≤≤
là các giá trị cần tìm.
Câu 91. Tìm tt ccác giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
(
)
24
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
−=
nghiệm
1.x
?
A.
[
)
2;m +∞
. B.
[
)
3;m
+∞
. C.
( ;2]m
−∞
. D.
(
]
;3m −∞
.
Hướng dẫn giải
Với
( )
( )
22
1 5 5 log 5 1 log 5 1 2
xx
x
≥⇒ =
hay
2t
.
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm
m
để phương trình có nghiệm
2t
”.
Xét hàm số
2
( ) , 2, '( ) 2 1 0, 2ft t t t f t t t= + ∀≥ = + > ∀≥
Suy ra hàm số đồng biến với
2t
.
Khi đó phương trình có nghiệm khi
2 6 3.mm≥⇔
Vậy
3m
là các giá trị cần tìm.
Câu 92. Tìm tt cc giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0xm xm + + −=
hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
. 27.xx=
?
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
1
m =
. D.
2m =
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện
0.
x >
Đặt
3
log .tx=
Khi đó phương trình có dạng:
( )
2
2 3 10t m tm
+ + −=
.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
( ) ( ) ( )
2
2
4 22
2 4 3 1 8 8 0 *
4 22
m
m m mm
m
<−
∆= + = + >
>+
Với điều kiện
( )
*
ta có:
( )
123132312 3
log log log . log 27 3.t t x x xx+= + = = =
Theo Vi-ét ta có:
12
2 23 1tt m m m
+ = +⇒ +=⇔ =
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy
1m =
là giá trị cần tìm.
t
1
2
f
(t)
+
f (t)
0
4
t
2
+∞
f
(t)
+
f (t)
6
+∞
Trang 34/35
Câu 93. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
22 2
21 4
2
log log 3 log 3x x mx+ −=
có nghiệm thuc
[
)
32;
+∞
?
A.
(
1; 3m
. B.
)
1; 3m
. C.
)
1; 3m
∈−
. D.
(
3;1m
∈−
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
0.x >
Khi đó phương trình tương đương:
( )
2
22 2
log 2log 3 log 3x xmx −=
.
Đặt
2
logtx=
với
22
32 log log 32 5xx≥⇒ =
hay
5.t
Phương trình có dạng
( ) ( )
2
2 3 3 *t t mt −=
.
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm
m
để phương trình (*) có nghiệm
5t
Với
5
t
thì
( ) ( ) ( )
( )
(*) 3 . 1 3 3. 1 3 0t t mt t t m t + = +− =
1
1 30
3
t
t mt m
t
+
+− = =
Ta có
14
1.
33
t
tt
+
= +
−−
Với
44
5 11 1 3
3 53
t
t
<+ ≤+ =
−−
hay
11
1 31 3
33
tt
tt
++
< ⇒<
−−
suy ra
1 3.m<≤
Vậy phương trình có nghiệm với
1 3.m<≤
Câu 94. Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
sao cho khoảng
( )
2;3
thuộc tập nghiệm ca bt
phương trình
( ) ( )
22
55
log 1 log 4 1 (1)x x xm+> + +
.
A.
[ ]
12;13m
∈−
. B.
[ ]
12;13m
. C.
[ ]
13;12m ∈−
. D.
[ ]
13; 12m ∈−
.
Hướng dẫn giải
2
2
2
2
2
4
4 ()
1
(1)
5
4 4 5 ()
40
x xm
m x x fx
x
m x x gx
x xm
++
>− =
+>

⇔⇔

< +=
+ +>
Hệ trên thỏa mãn
( )
2;3x
∀∈
23
23
( ) 12 khi 2
12 13.
( ) 13 khi 2
x
x
m Max f x x
m
m Min f x x
<<
<<
=−=
⇔−
≤= =
Câu 95. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
(
)
22
22
log 7 7 log 4 , .x mx x m x+ + + ∀∈
A.
(
]
2;5m
. B.
(
]
2;5m ∈−
. C.
[
)
2;5m
. D.
[
)
2;5m
∈−
.
Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương
22
7 7 4 0,
x mx x m x+ + + > ∀∈
( )
2
2
7 4 7 0 (2)
, .
4 0 (3)
mx x m
x
mx x m
+−
∀∈
+ +>
7m =
: (2) không thỏa
x∀∈
0m =
: (3) không thỏa
x∀∈
(1) thỏa
x∀∈
( )
2
2
2
3
70
7
5
47 0
2 5.
0
0
2
40
m
m
m
m
m
m
m
m
m
−>
<
∆=

<≤

>
>


>
∆= <
Câu 96. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
22
55
1 log 1 log 4x mx x m+ +≥ + +
có nghiệm đúng
.x
A.
(
]
2;3m
. B.
(
]
2;3
m ∈−
. C.
[
)
2;3m
. D.
[
)
2;3m ∈−
.
Trang 35/35
Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương
(
)
22
7 1 4 0, x mx x m x+ + + > ∀∈
( )
2
2
5 4 5 0 (2)
(*), .
4 0 (3)
mx x m
x
mx x m
+−
∀∈
+ +>
0m =
hoặc
5m
=
: (*) không thỏa
x∀∈
0m
5m
: (*)
( )
2
2
2
3
50
45 0
2 3.
0
40
m
m
m
m
m
−>
∆=
<≤
>
∆= <
| 1/35

Preview text:


CHỦ ĐỀ 5. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa
• Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
• Bất phương trình lôgarit là bất phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
2. Phương trình và bất phương trình lôgarit cơ bản: cho a, b > 0, a ≠1
• Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log f x = b a ( )
• Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log f x > b f x b f x < b f x b a ( ) ; loga ( ) ; loga ( ) ; loga ( )
3. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình lôgarit
Đưa về cùng cơ số f (x) > 0  log f x = g x
, với mọi 0 < a ≠ 1 a ( ) loga ( ) 
f (x) = g(x) g(x) > 0
 Nếu a > 1 thì log f x > g x a ( ) loga ( ) 
f (x) > g(x)  f (x) > 0
 Nếu 0 < a < 1 thì log f x > g x a ( ) loga ( ) 
f (x) < g(x) • Đặt ẩn phụ Mũ hóa
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Điều kiện xác định của phương trình
Câu 1: Điều kiện xác định của phươg trình 2
log(x x − 6) + x = log(x + 2) + 4 là A. x > 3 B. x > 2 − C.  \[ − 2;3] D. x > 2
2. Kiểm tra xem giá trị nào là nghiệm của phương trình
Câu 2: Phương trình log (3x − 2) = 3 có nghiệm là: 3 A. 29 x = B. 11 x = C. 25 x = D. x = 87 3 3 3
3. Tìm tập nghiệm của phương trình Câu 3: Phương trình 2
log (x +1) − 6log x +1 + 2 = 0 có tập nghiệm là: 2 2 A. {3;1 } 5 B. {1; } 3 C. {1; } 2 D. {1; } 5
4. Tìm số nghiệm của phương trình
Câu 4: Số nghiệm của phương trình log log x + log log x = 2 là: 4 ( 2 ) 2 ( 4 ) A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
5. Tìm nghiệm lớn nhất, hay nhỏ nhất của phương trình
Câu 5: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình 3 2
log x − 2log x = log x − 2 là A. 1 x = B. 1 x = C. x = 2 D. x = 4 2 4
6. Tìm mối quan hệ giữa các nghiệm của phương trình (tổng, hiệu, tích, thương…)
Câu 6: Gọi x , x là nghiệm của phương trình log −
x = . Khi đó tích x .x bằng: x 2 log 0 1 2 16 1 2 A. 1 B. 1 − C. 2 − D. 2
7. Cho một phương trình, nếu đặt ẩn phụ thì thu được phương trình nào (ẩn t )
Câu 7: Nếu đặt t = log x thì phương trình 1 2 +
= 1 trở thành phương trình nào 2
5 − log x 1+ log x 2 2
A. 2t − 5t + 6 = 0
B. 2t + 5t + 6 = 0 Trang 1/35
C. 2t − 6t + 5 = 0
D. 2t + 6t + 5 = 0
8. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình thỏa điều kiện về nghiệm số (có nghiệm, vô
nghiệm, 2 nghiệm thỏa điều kiện nào đó…)
Câu 8: Tìm m để phương trình 2
log x + 2log x + m −1 = 0 có nghiệm 3 3 A. m ≤ 2 B. m < 2 C. m ≥ 2 D. m > 2
Câu 9: Tìm m để phương trình 2 2
log x + log x +1 − 2m −1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 3 3 3 1;  3    A. m∈[0;2] B. m∈(0;2) C. m∈(0;2] D. m∈[0;2)
9. Điều kiện xác định của bất phương trình
Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình log (4x + 2) − log (x −1) > log x là: 1 1 1 2 2 2 A. x >1 B. x > 0 C. 1 x > − D. x > − 2 1
10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Câu 11: Bất phương trình log (2x 1) log (4x + +
+ 2) ≤ 2 có tập nghiệm: 2 3 A. ( ; −∞ 0] B. ( ; −∞ 0) C. [0;+∞) D. (0;+∞)
Câu 12: Bất phương trình log ( 2
x x − 2 ≥ log
x −1 +1 có tập nghiệm là: 2 ) 0,5 ( ) A. 1  + 2;+∞   ) B. 1− 2;+∞  ) C. ( ;1 −∞ + 2 D. ( ;1 −∞ − 2
11. Tìm nghiệm nguyên (tự nhiên) lớn nhất, nguyên (tự nhiên) nhỏ nhất của bất phương trình
Câu 13: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log log x > log log x là: 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) A. 17 B. 16 C. 15 D. 18
12. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình thỏa điều kiện về nghiệm số (có nghiệm,
vô nghiệm, nghiệm thỏa điều kiện nào đó…)
Câu 14: Tìm m để bất phương trình log (5x −1).log (2.5x − 2) ≤ m có nghiệm x ≥1 2 2 A. m ≥ 3 B. m > 3 C. m ≤ 3 D. m < 3
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1. Điều kiện xác định của phươg trình log = là: x− 16 2 2 3 A. 3 x  \ ;2 ∈  . B. x ≠ 2 .
C. 3 < x ≠ 2 . D. 3 x > . 2    2 2
Câu 2. Điều kiện xác định của phươg trình 2 log x x − = là: x (2 7 12) 2 A. x ∈(0; )
1 ∪(1;+∞) . B. x∈( ;0 −∞ ) . C. x ∈(0; ) 1 .
D. x ∈(0;+∞) .
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình log ( −1) = log x x là: 5 5 x +1
A. x ∈(1;+∞) . B. x ∈( 1; − 0).
C. x ∈ \[ −1;0].
D. x ∈(−∞ ) ;1 .
Câu 4. Điều kiện xác định của phươg trình 2x 1 log = là: 9 x +1 2 A. x ∈( 1; − +∞) .
B. x ∈ \[ −1;0]. C. x ∈( 1; − 0).
D. x ∈(−∞ ) ;1 .
Câu 5. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là: 2 A. 4 x = . B. 2 x = . C. x =1. D. x = 2 . 3 3
Câu 6. Phương trìnhlog (x + 3) + log (x −1) = log 5 có nghiệm là: 2 2 2 A. x = 2 . B. x =1. C. x = 3. D. x = 0 .
Câu 7. Phương trình 2
log (x − 6) = log (x − 2) +1 có tập nghiệm là: 3 3 Trang 2/35 A. T = {0;3}. B. T = ∅ . C. T = {3}. D. T = {1;3}.
Câu 8. Phương trình log x + log (x −1) =1 có tập nghiệm là: 2 2 A. { 1; − } 3 . B. {1; } 3 . C. { } 2 . D. { } 1 .
Câu 9. Phương trình 2
log (x +1) − 6log x +1 + 2 = 0 có tập nghiệm là: 2 2 A. {3;1 } 5 . B. {1; } 3 . C. {1; } 2 . D. {1; } 5 .
Câu 10. Số nghiệm của phương trìnhlog log x + log log x = 2 là: 4 ( 2 ) 2 ( 4 ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Số nghiệm của phương trìnhlog .xlog (2x −1) = 2log x là: 2 3 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3 2
log (x +1) − log (x x +1) − 2log x = 0 là: 2 2 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình log 5x − log 5x −3 = 0 là : 5 ( ) 25 ( ) A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14. Phương trình 2
log (5x − 3) + log (x +1) = 0 có 2 nghiệm x , x trong đó x < x .Giá trị của 3 1 1 2 1 2 3
P = 2x + 3x 1 2 A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Câu 15. Hai phương trình 2log (3x −1) +1 = log (2x +1) và 2
log (x − 2x −8) =1− log (x + 2) lần lượt 3 5 5 2 1 2
có 2 nghiệm duy nhất là x , x . Tổng x + x là? 1 2 1 2 A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 16. Gọi x , x là nghiệm của phương trình log −
x = . Khi đó tích x .x bằng: x 2 log 0 1 2 16 1 2 A. 1 − . B. 1. C. 2. D. 2 − .
Câu 17. Nếu đặt t = log x thì phương trình 1 2 +
= 1 trở thành phương trình nào? 2
5 − log x 1+ log x 2 2
A. 2t − 5t + 6 = 0 .
B. 2t + 5t + 6 = 0 .
C. 2t − 6t + 5 = 0 .
D. 2t + 6t + 5 = 0 .
Câu 18. Nếu đặt t = lg x thì phương trình 1 2 +
= 1 trở thành phương trình nào?
4 − lg x 2 + lg x
A. 2t + 2t + 3 = 0 .
B. 2t − 3t + 2 = 0 .
C. 2t − 2t + 3 = 0 .
D. 2t + 3t + 2 = 0 .
Câu 19. Nghiệm bé nhất của phương trình 3 2
log x − 2log x = log x − 2 là: 2 2 2 A. x = 4 . B. 1 x = . C. x = 2 . D. 1 x = . 4 2
Câu 20. Điều kiện xác định của bất phương trình log (4x + 2) − log (x −1) > log x là: 1 1 1 2 2 2 A. 1 x > − . B. x > 0 . C. x >1. D. x > 1 − . 2
Câu 21. Điều kiện xác định của bất phương trình log (x +1) − 2log (5 − x) <1− log (x − 2) là: 2 4 2
A. 2 < x < 5 .
B.1< x < 2.
C. 2 < x < 3 . D. 4 − < x < 3.
Câu 22. Điều kiện xác định của bất phương trình 2
log log (2 − x ) > 0 1  2  là: 2
A. x ∈[ −1;1]. B. x ∈( 1; − 0) ∪(0; ) 1 . C. x ∈( 1; − ) 1 ∪(2;+∞) . D. x ∈( 1; − ) 1 .
Câu 23. Bất phương trìnhlog (2x 1) log (4x + +
+ 2) ≤ 2 có tập nghiệm là: 2 3 A. [0;+∞) . B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ 0]. D. (0;+∞). Trang 3/35
Câu 24. Bất phương trình log ( 2
x x − 2 ≥ log
x −1 +1 có tập nghiệm là: 2 ) 0,5 ( ) A. 1  + 2;+∞   ). B. 1− 2;+∞  ). C. ( ;1 −∞ + 2 . D. ( ;1 −∞ − 2 .
Câu 25. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log log x ≥ log log x là: 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) A. 6. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 26. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trìnhlog ( 2
1− x ≤ log 1− x là: 3 ) 1 ( ) 3 A. x = 0 . B. x =1. C. 1 5 x − = . D. 1 5 x + = . 2 2
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2
log (x − 3x +1) ≤ 0 là: 2  −   +   −   +  A. 3 5 3 5 S = 0;  ∪  ;3 . B. 3 5 3 5 S = 0;  ∪  ;3 . 2 2            2 2      − +  C. 3 5 3 5 S =  ; .
D. S = ∅ . 2 2   
Câu 28. Điều kiện xác định của phương trình log (x −5) + log (x + 2) = 3là: 2 3 A. x ≥ 5. B. x > 2 − . C. 2 − < x < 5 . D. x > 5.
Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình 2
log(x − 6x + 7) + x − 5 = log(x − 3) là: x > 3+ 2
A. x > 3+ 2 . B. x > 3. C.  .
D. x < 3− 2 . x < 3− 2
Câu 30. Phương trình log x + log x + log x = 6có nghiệm là: 3 3 1 3 A. x = 27 . B. x = 9 . C. 12 x = 3 .
D. . x = log 6 .. 3 Câu 31. − Phương trình x 1 ln
= ln x có nghiệm là: x + 8 x = 4 A. x = 2 − . B.  . C. x = 4 . D. x =1. x = 2 −
Câu 32. Phương trình 2
log x − 4log x + 3 = 0 có tập nghiệm là: 2 2 A. {8; } 2 . B. {1; } 3 . C. {6; } 2 . D. {6; } 8 .
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình 1 log (x + 2)2 −1 = 0là: 2 2 A. { } 0 . B. {0; } 4 − . C. { } 4 − . D. { 1; − } 0 .
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 1 log = log ( 2
x x −1 là: 2 1 ) x 2  + −  A. {1+ 2}.
B. {1+ 2;1− 2}. C. 1 5 1 5 ;   . D. {1− 2}. 2 2   
Câu 35. Phương trình log 3.2x −1 = 2x +1có bao nhiêu nghiệm? 2 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x − 6x + 7) = ln(x −3)là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình −log (x − 2).log x = 2log x − 2 là: 3 5 3 ( ) A. 1 . B. 3. C. 2. D. 1. 5 Trang 4/35
Câu 38. Nghiệm lớn nhất của phương trình 3 2
− log x + 2log x = 2 − log x là : A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Câu 39. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trìnhlog ( 2
x x − 5 = log 2x + 5 . 3 ) 3 ( ) 1 2
Khi đó x x bằng: 1 2 A. 5. B. 3. C. 2 − . D. 7.
Câu 40. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình 1 2 +
= 1. Khi đó x .x bằng: 1 2
4 + log x 2 − log x 1 2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2 8 4 4
Câu 41. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trìnhlog x x + 3  =1 x + x bằng: 2  ( ) 1 2  . Khi đó 1 2 A. 3 − . B. − + 2 − . C. 17 . D. 3 17 . 2
Câu 42. Nếu đặt t = log x thì phương trình log 4x − log = trở thành phương trình nào? x 2 3 2 ( ) 2
A. 2t t −1 = 0 . B. 2
4t − 3t −1 = 0 . C. 1 t + =1. D. 1 2t − = 3. t t
Câu 43. Nếu đặt t = log x thì phương trình 2 3
log x − 20log x +1 = 0 trở thành phương trình nào? A. 2
9t − 20 t +1 = 0 . B. 2
3t − 20t +1 = 0 . C. 2
9t −10t +1 = 0 . D. 2
3t −10t +1 = 0. Câu 44.
Cho bất phương trình 1 log x 1 9 ≤
t = log x thì bất phương trình trở thành:
1+ log x 2 . Nếu đặt 3 3 A. − −
2(1− 2t) ≤1+ t . B.1 2t 1 ≤ . C. 1 1
1− t ≤ (1+ t) . D. 2t 1 ≥ 0. 1+ t 2 2 2 1+ t
Câu 45. Điều kiện xác định của bất phương trình log (x − 2) + log (x + 2) > log x −3 là: 5 1 5 5 A. x > 3. B. x > 2 . C. x > 2 − . D. x > 0 .
Câu 46. Điều kiện xác định của bất phương trình log (5x +15) ≤ log ( 2 x + 6x + 8 là: 0,5 0,5 ) x < 4 − A. x > 2 − . B.  . C. x > 3 − . D. 4 − < x < 2 − . x > 2 − 2 Câu 47.
Điều kiện xác định của bất phương trình x 1 ln < 0 là: x  1 − < x < 0 x < 1 − A.  . B. x > 1 − . C. x > 0 . D.  . x > 1 x > 1
Câu 48. Bất phương trình 2
log x − 5log x < 6 − có tập nghiệm là: 0,2 0,2 A.  1 1 S ;  =    . B. S = (2;3) . C. 1 S = 0; . D. S = (0;3). 125 25      25 
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x − 6x + 5 + log x −1 ≥ 0 là: 1 ) 3 ( ) 3 A. S = [1;6]. B. S = (5;6].
C. S = (5;+∞) .
D. S = (1;+∞).
Câu 50. Bất phương trình log ( 2
2x x +1 < 0 có tập nghiệm là: 2 ) 3 A.  3 S 0;  =    . B. 3 S =  1; − . 2      2  C. S ( )  1 ;0 ;  = −∞ ∪ +∞    . D. S = (−∞ ) 3 ;1 ∪ ;+∞ . 2      2  Trang 5/35
Câu 51. Tập nghiệm của bất phương trình 4x + 6 log ≤ 0 là: 3 x A.  3 S 2;  = − −    . B. S = [ 2; − 0) . C. S = ( ;2 −∞ ]. D. 3 S =  \ − ;0 .  2   2   
Câu 52. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log x − log x − 2 < log 3 là: 0,2 5 ( ) 0,2 A. x = 6 . B. x = 3. C. x = 5. D. x = 4 .
Câu 53. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log ( x 1
4.3 − > 2x −1 là: 3 ) A. x = 3. B. x = 2 . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 54. Điều kiện xác định của phương trình log 3log 3x −1 −1 = x 2  2 ( )  là: 3 A. 2 1 x + > . B. 1 x ≥ . 3 3 C. x > 0 .
D. x ∈(0;+∞) \{1}.
Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình log ( 2
x x −1).log ( 2 x + x −1) 2
= log x x −1 là: 2 3 6 A. x ≤ 1 − . B. x ≥1.
C. x > 0, x ≠ 1. D. x ≤ 1 − hoặc x ≥1.
Câu 56. Nghiệm nguyên của phương trình log ( 2
x x −1).log ( 2 x + x −1) 2
= log x x −1 là: 2 3 6 A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 3. 3  
Câu 57. Nếu đặt t = log x thì bất phương trình 4 2 x  32  2
log x − log   + 9log <   4log x trở thành 1 2 1 2 2 ( ) 2 2  8   x − 2  bất phương trình nào? A. 4 2
t +13t + 36 < 0 . B. 4 2
t − 5t + 9 < 0. C. 4 2
t −13t + 36 < 0. D. 4 2
t −13t − 36 < 0 . 3  
Câu 58. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 2 x  32  2
log x − log   + 9log <   4log x là: 1 2 1 2 2 ( ) 2  8   x − 2  A. x = 7 . B. x = 8. C. x = 4 . D. x =1.
Câu 59. Bất phương trình log (log 9x − ≤ có tập nghiệm là: x 72 1 3 ( )
A. S = log 73;2 . B. S = (log 72;2 . C. S = (log 73;2 . D. S = ( ;2 −∞ ]. 3   3  3 
Câu 60. Gọi x , x là nghiệm của phương trìnhlog x x −1  =1 x .x bằng: 2  ( ) 1 2  . Khi đó tích 1 2 A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2. Câu 61. Nếu đặt log 5x t =
−1 thì phương trình log 5x 1 .log 2.5x
− 2 =1 trở thành phương trình 2 ( ) 4 ( ) 2 ( ) nào?
A. 2t + t − 2 = 0. B. 2 2t =1.
C. 2t t − 2 = 0 . D. 2t =1.
Câu 62. Số nghiệm của phương trình log x +12 .log = là: x 2 1 4 ( ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 63. Phương trình 2
log (2x −1) −8log 2x −1 + 3 = 0 có tập nghiệm là: 5 5 A. { 1; − − } 3 . B.{1; } 3 . C. {3;6 } 3 . D.{1; } 2 . Câu 64. Nếu đặt x −1 t − + = log thì bất phương trình x 1 x 1 log log < log log trở thành bất phương 3 x +1 4 3 1 1 x +1 x −1 4 3 trình nào? 2 2 2 A. − − + t 1 < 0. B. 2t t t −1< 0. C. 1 > 0 . D. 1 < 0 . t t t Trang 6/35
Câu 65. Phương trình log − + − = có nghiệm là: − x x x ( 2 3 7 3 2 0 2 3 )
A. x = 2; x = 3 . B. x = 2 . C. x = 3.
D. x =1; x = 5 .
Câu 66. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log log x > log log x là: 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) A. 18. B.16. C.15. D.17 .
Câu 67. Phương trình 1 2 +
= 1 có tích các nghiệm là:
4 − ln x 2 + ln x A. 3 e . B. 1 . C. e . D. 2 . e
Câu 68. Phương trình log9 2 9 x x
= x có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B.0. C.2. D.3.
Câu 69. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log − < là: x 3 logx 3 0 3 A. x = 3. B. x =1. C. x = 2 . D. x = 4 .
Câu 70. Phương trình ln7 ln 7 x x + = 98 có nghiệm là:
A. x = e . B. x = 2 . C. 2 x = e .
D. x = e .
Câu 71. Bất phương trình log ( 2
x x − 2 ≥ log
x −1 +1 có tập nghiệm là: 2 ) 0,5 ( ) A. S = 1  − 2;+∞ S =   ). B. 1+ 2;+∞  ). C. S = ( ;1 −∞ + 2 . D. S = ( ;1 −∞ − 2 .
Câu 72. Biết phương trình 1 1 7
− log x + = 0 có hai nghiệm x ,x . Khẳng định nào sau đây là 2 log x 2 6 1 2 2 đúng? A. 3 3 2049 x + x = . B. 3 3 2047 x + x = − . 1 2 4 1 2 4 C. 3 3 2049 x + x = − . D. 3 3 2047 x + x = . 1 2 4 1 2 4
Câu 73. Số nghiệm nguyên dương của phương trình log (4x 4) x log ( x 1 2 + + = − − 3 là: 2 1 ) 2 A. 2. B.1. C.3. D.0.
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình log log 2x −1 > 0 là: 1 ( 2 ( )) 2 A. 3 S 1;  =    . B. 3 S  = 0; . C. S = (0; ) 1 . D. 3 S  =  ;2 . 2       2   2 
Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
2x + 3x +1 > log 2x +1 là: 4 ) 2 ( ) A. 1 S  ;1 =     . B. 1 S  = 0; . C. 1 S  = −  ;1 . D. 1 S  = −  ;0 . 2        2   2   2 
Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình log x x > + x là: x (125 ) 3 2 .log log 25 5 2 A. S = (1; 5) . B. S = ( 1; − 5) . C. S = (− 5 ) ;1 .
D. S = (− 5;− )1 .
Câu 77. Tích các nghiệm của phương trình 81 log . x log . x log . x log x = là : 2 4 8 16 24 A. 1 . B. 2 . C. 1. D.3. 2
Câu 78. Phương trình log x +1 = 2 có bao nhiêu nghiệm ? 3 A. 2 . B. 0 . C.1. D.3. Trang 7/35
Câu 79. Biết phương trình log9 x log9 x log3 27 4 − 6.2 + 2
= 0 có hai nghiệm x ,x . Khi đó 2 2 x + x bằng : 1 2 1 2 A. 6642 . B. 82 . C. 20 . D.90. 6561 1
Câu 80. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log2 log2 2 x −10 x x + 3 > 0 là: A. 1 S 0;  = ∪ (2;+∞     ). B. S = (− ) 1 2;0 ∪ ;+∞   .  2   2  C. S ( )  1 ;0 ;2 = −∞ ∪ 1   . D. S  = ; −∞ ∪ (2;+∞   ) . 2     2 
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình 2 log2 2x log2 6 log2 4 4 − = 2.3 x x là: A. 4 S   =  . B. 1 S   = − . C. 1 S   = . D. S = {− } 2 . 9       2 4
Câu 82. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log x − log x − 2 = log m có 3 3 ( ) 3 nghiệm? A. m >1. B. m ≥1. C. m <1. D. m ≤1.
Câu 83. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhlog ( 2
x + 4x + m ≥1 nghiệm đúng 3 ) với mọi x ∈ .  ? A. m ≥ 7 . B. m > 7 . C. m < 4.
D. 4 < m ≤ 7 .
Câu 84. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhlog ( 2
mx x ≤ log 4 vô nghiệm? 1 ) 1 5 5 m > 4 A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B.  . C. m < 4. D. 4 − < m < 4 . m < 4 −
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log ( 2
mx x = 2 vô nghiệm? 2 ) m > 4 A. m < 4. B. 4 − < m < 4 . C.  . D. m > 4 − . m < 4 −
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x + 3log x + 2m −1 = 0 có 2 4 4 nghiệm phân biệt? A. 13 m < . B. 13 m > . C. 13 m ≤ . D. 13 0 < m < . 8 8 8 8
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log (5x −1).log (2.5x − 2) ≥ m 2 2 có nghiệm x ≥1? A. m ≥ 6 . B. m > 6. C. m ≤ 6 . D. m < 6 .
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x + 2log x + m −1 = 0 có 3 3 nghiệm? A. m < 2. B. m ≤ 2. C. m ≥ 2. D. m > 2 .
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log (5x −1) ≤ m có nghiệm 2 x ≥1? A. m ≥ 2. B. m > 2 . C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x + log x +1 − 2m −1 = 0 có ít 3 3
nhất một nghiệm thuộc đoạn 3 1;  3    ? A. m∈[0;2]. B. m∈(0;2) . C. m∈(0;2] . D. m∈[0;2) .
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 5x −1 .log 2.5x − 2 = m có 2 ( ) 4 ( ) nghiệm x ≥1.? Trang 8/35
A. m∈[2;+∞) .
B. m∈[3;+∞). C. m∈( ; −∞ 2]. D. m∈( ; −∞ ] 3 .
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 có 3 ( ) 3
hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x = 27.? 1 2 1 2 A. m = 2 − . B. m = 1 − . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 93. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x + log x − 3 = m( 2
log x − 3 có nghiệm thuộc [32;+∞) ? 2 1 4 ) 2 A. m∈(1; 3 ∈  ∈ −   . B. m 1; 3  ). C. m∈  1; − 3  ). D. m ( 3;1.
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x + ) 1 > log ( 2
x + 4x + m −1 (1) . 5 5 ) A. m∈[ 12 − ; ] 13 . B. m∈[12; ] 13 . C. m∈[ 13 − ;12] . D. m∈[ 13 − ; 12 − ] .
Câu 95. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log ( 2 7x + 7) ≥ log ( 2
mx + 4x + m , x ∀ ∈ . 2 2 )  A. m∈(2;5]. B. m∈( 2; − 5] . C. m∈[2;5) . D. m∈[ 2; − 5) .
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m có nghiệm đúng . x ∀ 5 5 ) A. m∈(2; ] 3 . B. m∈( 2; − ]3. C. m∈[2;3) . D. m∈[ 2; − 3) . Trang 9/35
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 3.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A A B D A B C B D A A C B A B A B D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D C A C A A D A A C A B A B D B A D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A A C D B A A A B C A D C A B A C A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D C A C D A A D C B A B A D A C A A A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96
C A A D B A C B A A B C A A A A
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
(Ở phần này các đáp án bị lệc không cần để ý vì sau này sẽ xóa)
Câu 1. Điều kiện xác định của phươg trình log = là: x− 16 2 2 3 A. 3 x  \ ;2 ∈  . B. x ≠ 2 .
C. 3 < x ≠ 2 . D. 3 x > . 2    2 2 Hướng dẫn giải  3 2x − 3 > 0 x > Biểu thức log xác định 3 ⇔  ⇔ 
2 ⇔ < x ≠ 2 x− 16 2 3 2x − 3 ≠ 1 2 x ≠ 2
Câu 2. Điều kiện xác định của phươg trình 2 log x x − = là: x (2 7 12) 2 A. x ∈(0; )
1 ∪(1;+∞) . B. x∈( ;0 −∞ ) . C. x ∈(0; ) 1 .
D. x ∈(0;+∞) . Hướng dẫn giải Biểu thức 2 log x x − xác x (2 7 12)  x 0   > x > 0  định  x 1  ⇔ ≠ ⇔ x ≠1
x ∈(0;1) ∪ (1;+∞)  2 2x 7x 12 0  − + >  7 2 47 2 (x − )  + > 0   4 16    
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình log ( −1) = log x x là: 5 5 x +1
A. x ∈(1;+∞) . B. x ∈( 1; − 0).
C. x ∈ \[ −1;0].
D. x ∈(−∞ ) ;1 . Hướng dẫn giải x  > 0 x < 1 − ∨ x > 0
Biểu thức log (x −1) và log x xác định ⇔  x +1 ⇔  ⇔ x >1 5 5 x +1  x > 1 x −1 > 0 chọn đáp án A.
Câu 4. Điều kiện xác định của phươg trình 2x 1 log = là: 9 x +1 2 A. x ∈( 1; − +∞) .
B. x ∈ \[ −1;0]. C. x ∈( 1; − 0).
D. x ∈(−∞ ) ;1 . Hướng dẫn giải Trang 10/35 Biểu thức 2 log x xác định : 9 x +1 2x ⇔ > 0 ⇔ x < 1
− ∨ x > 0 ⇔ x ∈( ; −∞ 1) − ∪ (0;+∞) x +1
Câu 5. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là: 2 A. 4 x = . B. 2 x = . C. x =1. D. x = 2 . 3 3 Hướng dẫn giải  3 3  x − 2 > 0 x > PT ⇔  ⇔  2 ⇔ x = 2 . 3  x − 2 = 4 x = 2
Câu 6. Phương trìnhlog (x + 3) + log (x −1) = log 5 có nghiệm là: 2 2 2 A. x = 2 . B. x =1. C. x = 3. D. x = 0 . Hướng dẫn giải x >1 x −1 > 0 x >1 PT  ⇔  ⇔  ⇔ x = 8 − ⇒ x = 2 . 2
(x + 3)(x −1) = 5
x + 2x −8 = 0  x = 2
Câu 7. Phương trình 2
log (x − 6) = log (x − 2) +1 có tập nghiệm là: 3 3 A. T = {0;3}. B. T = ∅ . C. T = {3}. D. T = {1;3}. Hướng dẫn giải  2 x 6 0   − >
x < − 6 ∨ x > 6  PT  x 3 0  ⇔ − > ⇔ x > 3 ⇒ x ∈∅ .  2
x − 6 = 3(x − 3) x = 0  x = 3
Câu 8. Phương trình log x + log (x −1) =1 có tập nghiệm là: 2 2 A. { 1; − } 3 . B. {1; } 3 . C. { } 2 . D. { } 1 . Hướng dẫn giải x > 0 x >1  x >1 PT x 1 0  ⇔ − > ⇔  ⇔ x = 1
− ⇔ x = 2 , chọn đáp án A. 2 
x x − 2 = 0 log x(x −1) =1   x = 2 2 [ ]
Câu 9. Phương trình 2
log (x +1) − 6log x +1 + 2 = 0 có tập nghiệm là: 2 2 A. {3;1 } 5 . B. {1; } 3 . C. {1; } 2 . D. {1; } 5 . Hướng dẫn giải x > 1 − x > 1 − x +1 > 0   x =1 PT ⇔ 
⇔ log (x +1) =1 ⇔ x =1 ⇔ . 2 2
log (x +1) − 3log (x +1) + 2 = 0    x = 3 2 2 log (x +1) = 2 x = 3 2
Câu 10. Số nghiệm của phương trìnhlog log x + log log x = 2 là: 4 ( 2 ) 2 ( 4 ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải x > 0  x >1 log x > 0 PT  2  ⇔  ⇔ 1  1 log x 0  > 4 log log x + log log x =     2 2 ( 2 ) 2 2 2  2 
log log x + log log x = 2 2 (  2 2 ) 2 ( 2 2 ) Trang 11/35 x >1 x >1   ⇔ 1 1 ⇔ 3 log log x + log + log log x = 2 log log x −1 =   2 2 ( 2 ) 2 2 ( 2 ) 2 ( 2 ) 2 2 2 x >1 x >1 x >1 ⇔  ⇒  ⇒  ⇒ x =16 . log log x = 2  log x = 4 x = 16 2 ( 2 ) 2
Câu 11. Số nghiệm của phương trìnhlog .xlog (2x −1) = 2log x là: 2 3 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải x > 0  1  x >
PT ⇔ 2x −1 > 0 ⇔  2  log .
x log (2x −1) = 2log x
log x log (2x −1) − 2 = 0  2 [ 3 ] 2 3 2  1  1 x > x >  2  2 x =1 ⇔  . log x 0 ⇔ x ⇔  = = 2 1   x = 5  log (2x −1) = 2   x = 5 3
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3 2
log (x +1) − log (x x +1) − 2log x = 0 là: 2 2 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải x > 0  3 x > 0 x +1 >  0 PT  3 ⇔  ⇔ 2  x +1
x x +1 > 0 = 0   2 2
x (x x +1)  3 2
log (x +1) − log (x x +1) − 2log x = 0  2 2 2 x > 0  x > 0 x > 0 2
⇔ (x +1)(x x +1) ⇔  ⇔  ⇒ x ∈∅ . = 0  x +1 = 0 x = 1 − 2 2
x (x x +1)
Câu 13. Số nghiệm của phương trình log 5x − log 5x −3 = 0 là : 5 ( ) 25 ( ) A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải x >1 x >1 x > 0 PT   ⇔  ⇔  1 ⇔ 1
log (5x) − log (5x) − 3 = 0 − − = − = 5 25 log (5x) log (5x) 3 0  log (5x) 3 0 5 5 5  2 2 x >1 x >1 x >1 5 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x = 5 . 6 5 log (5x) = 6 5 5  x = 5 x = 5
Câu 14. Phương trình 2
log (5x − 3) + log (x +1) = 0 có 2 nghiệm x , x trong đó x < x .Giá trị của 3 1 1 2 1 2 3
P = 2x + 3x 1 2 A. 5. B. 14. C. 3. D. 13. Hướng dẫn giải Trang 12/35 5  x − 3 > 0  3  x > PT ⇔ 2  ⇔ − + + =  5
log (5x 3) log (x 1) 0 3 1   2  3
log (5x − 3) − log (x +1) = 0 3 3  3  3  3  3 x > xxx  > > >  5 x =1 ⇔  5 ⇔  5 ⇔  5 ⇔  Vậy x 1 ⇔  =      = 2 2 2 x 4
log (5x − 3) = log (x +1) 5
x − 3 = x +1
x − 5x + 4 = 0 3 3  x = 4
2x + 3x = 2.1+ 3.4 =14 . 1 2
Câu 15. Hai phương trình 2log (3x −1) +1 = log (2x +1) và 2
log (x − 2x −8) =1− log (x + 2) lần lượt 3 5 5 2 1 2
có 2 nghiệm duy nhất là x , x . Tổng x + x là? 1 2 1 2 A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. Hướng dẫn giải
PT1: 2log (3x −1) +1 = log (2x +1) 3 5 5 3  x −1 > 0  1  x >
PT ⇔ 2x +1> 0 ⇔  3   2
2log (3x −1) +1 = log (2x +1)
log (3x −1) + log 5 = 3log (2x +1) 3  5 5 5 5 5  1  1 x > x > ⇔  3 ⇔  3  2 3  2 3
log 5(3x −1) = log (2x +1) 5
 (3x −1) = (2x +1) 5 5  1  1 x > x > ⇔  3 ⇔  3  2 3 2  3 2 5
 (9x − 6x +1) = 8x +12x + 6x +1 8
x − 33x + 36x − 4 = 0  1 x >  3  ⇔  1 ⇒ x = 2 1 x =  8  x = 2 PT2: 2
log (x − 2x −8) =1− log (x + 2) 2 1 2  2
x − 2x − 8 > 0 x < 2 − ∨ x > 4 PT  x 2 0  ⇔ + > ⇔ x > 2 −  2  2
log (x − 2x −8) =1− log (x + 2)
log (x − 2x −8) =1+ log (x +   2) 2 1 2 2  2 x > 4 x > 4 x > 4 ⇔  ⇔  ⇔  2 2 2
log (x − 2x − 8) = log 2(x + 2)
x − 2x − 8 = 2(x + 2)
x − 4x −12 = 0 2 2 x > 4  ⇔ x = 2 − ⇒ x = 6 2  x = 6
Vậy x + x = 2 + 6 = 8 . 1 2
Câu 16. Gọi x , x là nghiệm của phương trình log −
x = . Khi đó tích x .x bằng: x 2 log 0 1 2 16 1 2 A. 1 − . B. 1. C. 2. D. 2 − . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] Trang 13/35
Điều kiện: 0 < x ≠ 1 PT 1 ⇔ log − x = ⇔ − x = ⇔ − x = x 2 log 0 logx 2 log 0 logx 2 log 0 4 16 2 2 4 2 1 4(log − x 2) 1 2 ⇔ log − = ⇔ = ⇔ − = x 2 0 0 4(logx 2) 1 0 4logx 2 4logx 2  1 1 log =  x =  x 2 4 2 1 1 2 2 =  x 2 (log  ⇔ = ⇔  ⇔ ⇔ x 2)  1 1 4  1 x = 2 = −  2 logx 2  2 = x−  4  2 Vậy 1
x .x = 4. =1. 1 2 4
[Phương pháp trắc nghiệm]
Đáp án B,D có tích âm thì có thể x < 0 hoặc x < 0 thì không thỏa mãn điều kiện của x nên 1 2 loại.
Câu 17. Nếu đặt t = log x thì phương trình 1 2 +
= 1 trở thành phương trình nào? 2
5 − log x 1+ log x 2 2
A. 2t − 5t + 6 = 0 .
B. 2t + 5t + 6 = 0 .
C. 2t − 6t + 5 = 0 .
D. 2t + 6t + 5 = 0 . Hướng dẫn giải
Đặt t = log x 2 + + − PT 1 2 1 t 2(5 t) ⇔ + = 1 ⇔
= 1 ⇔ 1+ t + 2(5 − t) = (5 − t)(1+ t) 5 − t 1+ t (5 − t)(1+ t) 2 2
⇔ 11− t = 5 + 4t t t − 5t + 6 = 0 .
Câu 18. Nếu đặt t = lg x thì phương trình 1 2 +
= 1 trở thành phương trình nào?
4 − lg x 2 + lg x
A. 2t + 2t + 3 = 0 .
B. 2t − 3t + 2 = 0 .
C. 2t − 2t + 3 = 0 .
D. 2t + 3t + 2 = 0 . Hướng dẫn giải
Đặt t = lg x + + − PT 1 2 2 t 2(4 t) ⇔ + = 1 ⇔
= 1 ⇔ 2 + t + 2(4 − t) = (4 − t)(2 + t) 4 − t 2 + t (4 − t)(2 + t) 2 2
⇔ 10 − t = 8 + 2t t t − 3t + 2 = 0 .
Câu 19. Nghiệm bé nhất của phương trình 3 2
log x − 2log x = log x − 2 là: 2 2 2 A. x = 4 . B. 1 x = . C. x = 2 . D. 1 x = . 4 2 Hướng dẫn giải TXĐ: x > 0 PT 3 2 3 2
⇔ log x − 2log x = log x − 2 ⇔ log x − 2log x − log x + 2 = 0 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2
⇔ log x − log x − 2log x + 2 = 0 ⇔ log x(log x −1) − 2(log x −1) = 0 2 2 2 2 2 2 x = 2 log x =1 2 2 log x 1 0   − = 2 2  1
⇔ (log x −1)(log x − 2) = 0 ⇔  ⇔ log x = 1 − ⇔ x = 2 2 2 log x − 2 =  0   2 2 log x = 2 2 x = 4  1
x = là nghiệm nhỏ nhất. 2
Câu 20. Điều kiện xác định của bất phương trình log (4x + 2) − log (x −1) > log x là: 1 1 1 2 2 2 A. 1 x > − . B. x > 0 . C. x >1. D. x > 1 − . 2 Hướng dẫn giải Trang 14/35 x > 0 x > 0  BPT xác định khi:   1
4x + 2 > 0 ⇔ x > − ⇔ x > 1. 2 x 1 0  − >  x >1 
Câu 21. Điều kiện xác định của bất phương trình log (x +1) − 2log (5 − x) <1− log (x − 2) là: 2 4 2
A. 2 < x < 5 .
B.1< x < 2.
C. 2 < x < 3 . D. 4 − < x < 3. Hướng dẫn giải x +1 > 0 x > 1 − BPT xác định khi : 5   x 0 
− > ⇔ x < 5 ⇔ 2 < x < 5. x 2 0  − > x >   2
Câu 22. Điều kiện xác định của bất phương trình 2
log log (2 − x ) > 0 1  2  là: 2
A. x ∈[ −1;1]. B. x ∈( 1; − 0) ∪(0; ) 1 . C. x ∈( 1; − ) 1 ∪(2;+∞) . D. x ∈( 1; − ) 1 . Hướng dẫn giải 2 2 − x > 0
− 2 < x < 2
− 2 < x < 2 BPT xác định khi :  ⇔  ⇔  2 2 2
log (2 − x ) > 0  − >  − > 2 2 x 1 1 x 0
− 2 < x < 2 ⇔  ⇔ 1
− < x <1.  1 − < x <1
Câu 23. Bất phương trìnhlog (2x 1) log (4x + +
+ 2) ≤ 2 có tập nghiệm là: 2 3 A. [0;+∞) . B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ 0]. D. (0;+∞). Hướng dẫn giải Xét x 0 0 2 2 1 2x 1 2 log 2x x > ⇒ > = ⇒ + > ⇒ +1 > log 2 =1 1 2 ( ) 2 ( ) x 0 0 4 4 1 4x 2 2 1 3 log 4x x > ⇒ > = ⇒ + > + = ⇒ + 2 > log 3 =1 2 3 ( ) 3 ( )
Cộng vế với vế của( )
1 và(2) ta được:log (2x 1) log (4x + + + 2) > 2 2 3
Mà BPT: log (2x 1) log (4x + +
+ 2) ≤ 2 nên x > 0(loai) 2 3 Xét x 0 0 2 2 1 2x 1 2 log 2x x ≤ ⇒ ≤ = ⇒ + ≤ ⇒ +1 ≤ log 2 =1 3 2 ( ) 2 ( ) x 0 0 4 4 1 4x 2 2 1 3 log 4x x ≤ ⇒ ≤ = ⇒ + ≤ + = ⇒ + 2 ≤ log 3 =1 4 3 ( ) 3 ( )
Cộng vế với vế của(3) và(4) ta được:log (2x +1) + log (4x + 2) ≤ 2 tm 2 3 ( )
Vậy x ≤ 0 hay x ∈( ;0 −∞ ].
Câu 24. Bất phương trình log ( 2
x x − 2 ≥ log
x −1 +1 có tập nghiệm là: 2 ) 0,5 ( ) A. 1  + 2;+∞   ). B. 1− 2;+∞  ). C. ( ;1 −∞ + 2 . D. ( ;1 −∞ − 2 . Hướng dẫn giải 2
x x − 2 > 0 x < 1 − ∨ x > 2 TXĐ ⇔  ⇔  ⇔ x > 2 x −1 > 0 x > 1 BPT ⇔ log ( 2
x x − 2) ≥ log (x − ) 1 +1 ⇔ log ( 2
x x − 2 ≥ log − + − x 1 1 2 0,5 2 ) 1 ( ) 2 2 x x x − ⇔ log ( 2 1 2
x x − 2 + log x −1 −1≥ 0 ⇔ log ≥ 0 2 ) ( )( ) 2 ( ) 2 2
( 2x x−2)(x− )1 ⇔ ≥ 1 ⇔ ( 2
x x − 2)(x − ) 1 ≥ 2 ⇔ x( 2 x − 2x − ) 1 ≥ 0 2 Trang 15/35
x ≤1− 2 (loai) 2
x − 2x −1≥ 0 ⇔  ⇒ x ≥1+ 2 x ≥1+ 2  (tm)
Câu 25. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log log x ≥ log log x là: 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) A. 6. B. 10. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải x > 0  x >1 log x > 0 BPT  2  ⇔  ⇔   1  1 log x > 0 4 + log log x ≥     log log x 2 2 2 ( 2 )   2  2
+log log x ≥ log log x 2  ( 22 ) 2 ( 2 2 ) x >1 x >1   ⇔   1  1 ⇔  1 + log   log x ≥  log log x − ≥ 2 2 2 ( 2
) log log x 1 log log x 2 ( 2 ) 2 ( 2 )   2  2  2 x >1  x >1 x >1 x >1 ⇔ 1 ⇔  ⇒  ⇒  ⇒ x ≥ 8 log log x ≥  1 log log x ≥ 2  log x ≥ 4 x ≥ 8 2 ( 2 ) 2 ( 2 ) 2 2
Câu 26. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trìnhlog ( 2
1− x ≤ log 1− x là: 3 ) 1 ( ) 3 A. x = 0 . B. x =1. C. 1 5 x − = . D. 1 5 x + = . 2 2 Hướng dẫn giải  2 1 x 0  − > 1 − < x <1   BPT 1   x 0  ⇔ − > ⇔ x <1 log  ( 2 1 x ) log (1 x)  − ≤ − − log  ( 2
1− x + log 1− x ≤   0 3 3 3 ) 3 ( )  1 − < x <1  1 − < x <1  1 − < x <1    ⇔  ⇔  ⇔ log  ( 2
1− x )(1− x) ≤ 0 log  ( 2
1− x )(1− x) ≤ 0 ( 2
1− x 1− x ≤    1 3 3  )( )  1 − < x <1  1 − < x <1  1− 5 ⇔  ⇔  ⇔ − + 1 − < x
∨ 0 ≤ x <1 2 1 5 1 5
x(x x −1) ≤ 0 x ≤ ∨ 0 ≤ x ≤ 2  2 2
x = 0 là nghiệm nguyên nhỏ nhất.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2
log (x − 3x +1) ≤ 0 là: 2  −   +   −   +  A. 3 5 3 5 S = 0;  ∪  ;3 . B. 3 5 3 5 S = 0;  ∪  ;3 . 2 2            2 2      − +  C. 3 5 3 5 S =  ; .
D. S = ∅ . 2 2    Hướng dẫn giải 2 2 2
x −3x +1> 0
x −3x +1> 0
x −3x +1> 0 BPT ⇔  ⇔  ⇔  2 2 2
log (x − 3x +1) ≤ 0
x − 3x +1≤1
x − 3x +1≤1 2  3− 5 3+ 5 x < ∨ x >  3− 5   3+ 5  ⇔  2 2 ⇔ x ∈ 0;  ∪  ;3 2 2    0 ≤ x ≤ 3    
Câu 28. Điều kiện xác định của phương trình log (x −5) + log (x + 2) = 3là: 2 3 A. x ≥ 5. B. x > 2 − . C. 2 − < x < 5 . D. x > 5. Trang 16/35 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x−5>0 x>5
PT xác định khi và chỉ khi:  ⇔  ⇔ x > 5 x + 2 > 0 x > 2 −
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log (X − 5) + log (X + 2) − 3 2 3
Nhấn CALC và cho X =1 máy tính không tính đượC. Vậy loại đáp án B và C.
Nhấn CALC và cho X = 5(thuộc đáp án D) máy tính không tính đượC. Vậy loại D.
Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình 2
log(x − 6x + 7) + x − 5 = log(x − 3) là: x > 3+ 2
A. x > 3+ 2 . B. x > 3. C.  .
D. x < 3− 2 . x < 3− 2 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x > 3+ 2 2 x − 6x+7 > 0 
Điều kiện phương trình: 
⇔ x < 3− 2 ⇔ x > 3+ 2 x − 3 > 0  x > 3
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính 2
log(X − 6X + 7) + X − 5 − log(X − 3)
Nhấn CALC và cho X =1 máy tính không tính đượC. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho X = 4 (thuộc đáp án B) máy tính không tính đượC. Vậy loại B.
Câu 30. Phương trình log x + log x + log x = 6có nghiệm là: 3 3 1 3 A. x = 27 . B. x = 9 . C. 12 x = 3 .
D. . x = log 6.. 3 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0
log x + log x + log x = 6 ⇔ log x + 2log x − log x = 6 ⇔ log x = 3 ⇔ x = 27 3 3 1 3 3 3 3 3
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log X + log X + log X − 6 3 3 1 3
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được đáp án đúng.
Câu 31. Phương trình x −1 ln
= ln x có nghiệm là: x + 8 x = 4 A. x = 2 − . B.  . C. x = 4 . D. x =1. x = 2 − Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x > 0 x > 0 x −1 ln ln x   = ⇔  x −1
⇒ x = 4 ⇔ x = 4 x + 8 =  xx + 8  x = 2 −
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính X −1 ln − ln X X + 8
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được đáp án đúng.
Câu 32. Phương trình 2
log x − 4log x + 3 = 0 có tập nghiệm là: 2 2 Trang 17/35 A. {8; } 2 . B. {1; } 3 . C. {6; } 2 . D. {6; } 8 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0 log x =1 x = 2 2 2
log x − 4log x + 3 = 0 ⇔ ⇔ 2 2  log x 3  = x = 8 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính 2
log X − 4log X + 3 2 2
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được đáp án đúng.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình 1 log (x + 2)2 −1 = 0là: 2 2 A. { } 0 . B. {0; } 4 − . C. { } 4 − . D. { 1; − } 0 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] Điều kiện: x ≠ 2 − x + 2 = 2 x = 0
pt ⇔ log x + 2 =1 ⇔ x + 2 = 2 ⇔ ⇔ 2  x 2 2  + = − x = 4 −
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính 1 log ( X + 2)2 −1 2 ) 2
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được đáp án đúng.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 1 log = log ( 2
x x −1 là: 2 1 ) x 2  + −  A. {1+ 2}.
B. {1+ 2;1− 2}. C. 1 5 1 5 ;   . D. {1− 2}. 2 2    Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0 và 2
x x −1 > 0 1
Với điều kiện đó thì log = log x 2 1 x
. Phương trình đã cho tương đương phương trình 2 x > 0 x >  log x = log ( 0 2
x x −1 ⇔  ⇔ 
x = 1+ 2 ⇔ x = 1+ 2 1 1 ) 2
x = x x −1  2 2 x =1− 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính 1 log − log ( 2 X X −1 2 1 ) X 2
Dùng chức năng CALC của máy tính ta gán từng giá trị của x trong 4 đáp án và ta chọn được đáp án đúng.
Câu 35. Phương trình log 3.2x −1 = 2x +1có bao nhiêu nghiệm? 2 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 2x =1  = + x log (3.2x ) 0 x 2x 1 1 2x 1 3.2 1 2 2.4x 3.2x 1 0  − = + ⇔ − = ⇔ − + = ⇔ ⇔ 2 x 1 2   = x = 1 −  2 Trang 18/35
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log 3 2X x −1 − 2X −1 = 0 2 ( )
Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn = . Máy hiện X=0. Ấn Alpha X Shift STO A log 3 2X
x −1 − 2X −1 2 ( )
Ấn AC. Viết lại phương trình: = 0 X A
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.
Ấn Alpha X Shift STO B.
log 3x2X −1 − 2X −1 2 ( )
Ấn AC. Viết lại phương trình: ( =
X A)( X B) 0
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x − 6x + 7) = ln(x −3)là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x > 3 x − > x > ln ( 3 0 3 2
x 6x 7) ln(x 3)  − + = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = 5 ⇔ x = 5 2 2
x − 6x + 7 = x − 3
x − 7x +10 = 0  x = 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính ( 2
ln X − 6X + 7) − ln( X −3) = 0
Ấn SHIFT CALC nhập X=4 (chọn X thỏa điều kiện xác định của phương trình), ấn = . Máy hiện X=5. Ấn Alpha X Shift STO A ( 2
ln X − 6X + 7) − ln( X −3)
Ấn AC. Viết lại phương trình: = 0 X A
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 7 =.
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 37. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình −log (x − 2).log x = 2log x − 2 là: 3 5 3 ( ) A. 1 . B. 3. C. 2. D. 1. 5 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 2
− log (x − 2).log x = 2log x − 2 ⇔ 2
− log x − 2 .log x = 2log x − 2 3 5 3 ( ) 3 ( ) 5 3 ( ) x = 3 log x − 2 = 0 log x − 2 = 0 3 ( ) 3 ( )  ⇔  ⇔  ⇔ 1 log x = 1 − log x = 1 − x = 5 5  5
So điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x = 3.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính −log ( X − 2).log X − 2log X − 2 3 5 3 ( ) Nhấn CALC và cho 1
X = (số nhỏ nhất) ta thấy sai. Vậy loại đáp án A. 5
Nhấn CALC và cho X =1 ta thấy sai. Vậy loại đáp án D.
Nhấn CALC và cho X = 2 ta thấy sai. Vậy loại đáp án C.
Câu 38. Nghiệm lớn nhất của phương trình 3 2
− log x + 2log x = 2 − log x là : A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000. Trang 19/35 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0  1 log = 1 x x = −  10   3 2
− log x + 2log x = 2 − log x ⇔ log x = 2 ⇔ x =   100 log x =1 x =  10  
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính 3 2
− log X + 2log X − 2 + log X
Nhấn CALC và cho X =1000 (số lớn nhất) ta thấy sai. Vậy loại đáp án D.
Nhấn CALC và cho X =100 ta thấy đúng.
Câu 39. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trìnhlog ( 2
x x − 5 = log 2x + 5 . 3 ) 3 ( ) 1 2
Khi đó x x bằng: 1 2 A. 5. B. 3. C. 2 − . D. 7. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]  5 x > −   + >  x = log ( 2x 5 0 2 5 2
x x − 5 = log 2x + 5 ⇔  ⇔  ⇔ 3 ) 3 ( ) 2
x x − 5 = 2x + 5 x 5  =  x = 2 −  x = 2 −
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 5 và –2.
Câu 40. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình 1 2 +
= 1. Khi đó x .x bằng: 1 2
4 + log x 2 − log x 1 2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2 8 4 4 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]  x > 0 
Điều kiện: x ≠ 4 .  1 x ≠  16 t  ≠ 4 −
Đặt t = log x ,điều kiện
. Khi đó phương trình trở thành: 2 t   ≠ 2  1 x = 1 2 t = 1 −  2 2 +
= 1 ⇔ t + 3t + 2 = 0 ⇔ ⇒   4 + t 2 − tt = 2 −  1 x =  4 1
Vậy x .x = 1 2 8
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 1 và 1 . 2 4
Câu 41. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trìnhlog x x + 3  =1 x + x bằng: 2  ( ) 1 2  . Khi đó 1 2 Trang 20/35 A. − + 3 − . B. 2 − . C. 17 . D. 3 17 . 2 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x < 3 − Điều kiện:  x > 0 log x
 ( x + 3) = 1 ⇔ x  (x +3) 2
= 2 ⇔ x + 3x − 2 = 0 2 Vậy x + x = 3. − 1 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm và lưu 2 nghiệm vào A và B. Tính A + B = – 3.
Câu 42. Nếu đặt t = log x thì phương trình log 4x − log = trở thành phương trình nào? x 2 3 2 ( ) 2
A. 2t t −1 = 0 . B. 2
4t − 3t −1 = 0 . C. 1 t + =1. D. 1 2t − = 3. t t Hướng dẫn giải log (4x) 1 2 − log = ⇔ + x − = ⇔ x x − = x 2 3 log 4 log 3 log log 1 0 2 2 2 2 2 log x 2
Câu 43. Nếu đặt t = log x thì phương trình 2 3
log x − 20log x +1 = 0 trở thành phương trình nào? A. 2
9t − 20 t +1 = 0 . B. 2
3t − 20t +1 = 0 . C. 2
9t −10t +1 = 0 . D. 2
3t −10t +1 = 0. Hướng dẫn giải 2 3 2
log x − 20log x +1 = 0 ⇔ 9log x −10log x +1 = 0 Câu 44.
Cho bất phương trình 1 log x 1 9 ≤
t = log x thì bất phương trình trở thành:
1+ log x 2 . Nếu đặt 3 3
A. 2(1− 2t) ≤1+ t . B.1− 2t 1 ≤ . 1+ t 2 C. 1 1 −
1− t ≤ (1+ t) . D. 2t 1 ≥ 0. 2 2 1+ t Hướng dẫn giải 1 1− log x 3 1− log x 1 2 1 2 − log x 1 2 − log x 2log x −1 9 3 3 3 ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ 1− ≥ 0 ⇔ ≥ 0 1+ log x 2 1+ log x 2 2 1+ log x 2 1+ log x 1+ log x 3 3 ( 3 ) 3 3
Câu 45. Điều kiện xác định của bất phương trình log (x − 2) + log (x + 2) > log x −3 là: 5 1 5 5 A. x > 3. B. x > 2 . C. x > 2 − . D. x > 0 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x − 2 > 0 x > 2
Điều kiện: x 2 0  + > ⇔ x > 2 − ⇔ x > 2 x 0  > x >   0
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log (X − 2) + log (X + 2) − log X + 3 5 1 5 5
Nhấn CALC và cho X =1 máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D. Nhấn CALC và cho 5
X = (thuộc đáp án B) máy tính hiển thị 1,065464369. 2
Câu 46. Điều kiện xác định của bất phương trình log (5x +15) ≤ log ( 2 x + 6x + 8 là: 0,5 0,5 ) Trang 21/35 x < 4 − A. x > 2 − . B.  . C. x > 3 − . D. 4 − < x < 2 − . x > 2 − Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x > 3 − 5  x +15 > 0 Điều kiện:   ⇔ x > 2 − ⇔ x > 2 − 2 x + 6x + 8 > 0  x < 4 −
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính 2
log (5X +15) − log (X + 6X + 8) 0,5 0,5
Nhấn CALC và cho X = 3,
− 5 máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho X = 5
− (thuộc đáp án B) máy tính không tính được.
Vậy loại B, chọn A. 2 Câu 47.
Điều kiện xác định của bất phương trình x 1 ln < 0 là: x  1 − < x < 0 x < 1 − A.  . B. x > 1 − . C. x > 0 . D.  . x > 1 x > 1 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 2 x −1  1 − < x < 0 Điều kiện: > 0 ⇔ x  x > 1
[Phương pháp trắc nghiệm] 2 −
Nhập vào màn hình máy tính 1 ln X X
Nhấn CALC và cho X = 0,
− 5 (thuộc đáp án A và B) máy tính hiển thị 0,4054651081. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho X = 0,5 (thuộc đáp án B) máy tính không tính đượC. Vậy loại B, chọn A.
Câu 48. Bất phương trình 2
log x − 5log x < 6 − có tập nghiệm là: 0,2 0,2 A.  1 1 S ;  =    . B. S = (2;3) . C. 1 S = 0; . D. S = (0;3). 125 25      25  Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0 2 1 1 log − 5log x < 6
− ⇔ 2 < log x < 3 ⇔ < x < 0,2 0,2 0,2 125 25
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính (log X )2 −5log X + 6 0,2 0,2
Nhấn CALC và cho X = 2,5 (thuộc đáp án B và D) máy tính hiển thị 9.170746391. Vậy loại đáp án B và D. Nhấn CALC và cho 1 X =
(thuộc đáp án C) máy tính hiển thị 0,3773110048. 200
Câu 49. Vậy loại C, chọn A.Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x − 6x + 5 + log x −1 ≥ 0 là: 1 ) 3 ( ) 3 A. S = [1;6]. B. S = (5;6].
C. S = (5;+∞) .
D. S = (1;+∞). Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
x x + >
log (x − 6x + 5) + log (x − )
1 ≥ 0 ⇔ log (x − )
1 ≥ log (x − 6x + 5) 2 6 5 0 2 2 ⇔ 1 3 3 3  2 3
x −1≥ x − 6x + 5 Trang 22/35
x <1∨ x > 5 ⇔ 
⇔ 5 < x ≤ 6 1  ≤ x ≤ 6
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log ( 2
X − 6X + 5 + log X −1 1 ) 3 ( ) 3
Nhấn CALC và cho X = 2 (thuộc đáp án A và D) máy tính không tính được. Vậy loại đáp án A và D.
Nhấn CALC và cho X = 7 (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị – 0,6309297536.
Vậy loại C, chọn B.
Câu 50. Bất phương trình log ( 2
2x x +1 < 0 có tập nghiệm là: 2 ) 3 A.  3 S 0;  =    . B. 3 S =  1; − . 2      2  C. S ( )  1 ;0 ;  = −∞ ∪ +∞    . D. S = (−∞ ) 3 ;1 ∪ ;+∞ . 2      2  Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] x < 0 log ( 2 2x x ) 2 1 0 2x x 1 1  − + < ⇔ − + > ⇔ 2 1 x > 3  2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log ( 2 2X X +1 2 ) 3
Nhấn CALC và cho X = 5
− (thuộc đáp án A và D) máy tính hiển thị – 9,9277…. Vậy loại đáp án A và B.
Nhấn CALC và cho X =1(thuộc đáp án C) máy tính hiển thị – 1,709511291. Vậy chọn C.
Câu 51. Tập nghiệm của bất phương trình 4x + 6 log ≤ 0 là: 3 x A.  3 S 2;  = − −    . B. S = [ 2; − 0) . C. S = ( ;2 −∞ ]. D. 3 S =  \ − ;0 .  2   2    Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 4x + 6 > 0  3 4x + 6  x
x < − ∨ x > 0 3 log ≤ 0 ⇔  ⇔  2 ⇔ 2 − ≤ x < − 3 x 4x + 6 2  ≤ 1  2 − ≤ x < 0  x
[Phương pháp trắc nghiệm] +
Nhập vào màn hình máy tính 4 6 log X 3 X
Nhấn CALC và cho X =1 (thuộc đáp án C và D) máy tính hiển thị 2,095903274. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho X = 1
− (thuộc đáp án B) máy tính không tính đượC. Vậy loại B, chọn A.
Câu 52. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log x − log x − 2 < log 3 là: 0,2 5 ( ) 0,2 A. x = 6 . B. x = 3. C. x = 5. D. x = 4 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 2 x < −
log x − log (x − 2) < log 3 ⇔ log x  ( x − 2) 1 2
 < log 3 ⇔ x − 2x − 3 > 0 ⇔ 0,2 5 0,2 0,2  0,2  x > 3
So điều kiện suy ra x > 3 Trang 23/35
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log X − log X − 2 − log 3 0,2 5 ( ) 0,2
Nhấn CALC và cho X = 3 (nhỏ nhất) máy tính hiển thị 0. Vậy loại đáp án B.
Nhấn CALC và cho X = 4 máy tính hiển thị -0.6094234797.Vậy chọn D.
Câu 53. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log ( x 1
4.3 − > 2x −1 là: 3 ) A. x = 3. B. x = 2 . C. x =1. D. x = 1 − . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] log ( x 1 4.3 − ) x 1 − 2x 1 − 2 > 2 −1 ⇔ 4.3 > 3
⇔ 3 x − 4.3x < 0 ⇔ 0 < 3x x < 4 ⇔ x < log 4 3 3
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log ( X 1 4.3 − − 2X +1 3 )
Nhấn CALC và cho X = 3 (lớn nhất) máy tính hiển thị –1.738140493. Vậy loại đáp án A.
Nhấn CALC và cho X = 2 máy tính hiển thị – 0.7381404929. Vậy loại B.
Nhấn CALC và cho X =1 máy tính hiển thị 0.2618595071. Vậy chọn C.
Câu 54. Điều kiện xác định của phương trình log 3log 3x −1 −1 = x 2  2 ( )  là: 3 A. 2 1 x + > . B. 1 x ≥ . C. x > 0 .
D. x ∈(0;+∞) \{1}. 3 3 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Biểu thức log 3log 3x −1 −1 = x 2  2 (
)  xác định khi và chỉ khi:  1 1  1  3 1  2 +1 3 log 3x −1 >  2 ( )
 log 3x −1 −1 > 0 3 3  x −1 > 2 x > 3 2 ( )  3 2 +1  ⇔  ⇔  ⇔  3 ⇔ x > 3  x −1 > 0 1  1 x > 3 x >  1  3  3 x >  3
[Phương pháp trắc nghiệm] Thay 1
x = (thuộc B, C, D) vào biểu thức log 3x −1 được log (0) không xác định, vậy loại 2 ( ) 3 2
B, C, D, chọn đáp án A.
Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình log ( 2
x x −1).log ( 2 x + x −1) 2
= log x x −1 là: 2 3 6 A. x ≤ 1 − . B. x ≥1.
C. x > 0, x ≠ 1. D. x ≤ 1 − hoặc x ≥1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]  2
x x −1 > 0 
Phương trình xác định khi và chỉ khi :  2
x + x −1 > 0 ⇔ x ≥ 1  2 x −1≥ 0 
[Phương pháp trắc nghiệm] Thay x = 1
− (thuộc A, D) vào biểu thức log ( 2
x x −1 được log ( 1) − không xác định, 2 ) 2 − Thay 1
x = (thuộc C) vào biểu thức 2 x −1 được 3 không xác định 2 4
Vậy loại A, C, D chọn đáp án B.
Câu 56. Nghiệm nguyên của phương trình log ( 2
x x −1).log ( 2 x + x −1) 2
= log x x −1 là: 2 3 6 A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 3. Trang 24/35 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x ≥1 log ( 2
x x −1).log ( 2 x + x −1) 2
= log x x −1 2 3 6 ⇔ log ( 2
x + x −1).log ( 2
x + x −1) = log ( 2 x + x −1 2 3 6 ) ⇔ log 6.log ( 2
x + x −1).log 6.log ( 2
x + x −1)−log ( 2 x + x −1 = 0 2 6 3 6 6 ) Đặt t = log ( 2
x + x −1 ta được 6 ) 2
log 6.log 6.t t = 0 2 3 t = 0 log  ( 2 x + x −1 = 0 6 )  ⇔ 1 ⇔ t   = 1
log x + x −1  log 6.log 6 =  6 2 3 ( 2 )  log 6.log 6 2 3  ( 2
x + x −1) =1 ( )1 ⇔  log  ( 2
x + x −1 = log 3 2 2 ) 6 ( )  2
( ) x + x −1 =1 1 ⇔  ⇔ x =1∈ 2
x x −1 =1  2 log 3 log 3 −log 3 ( ) 6 6 6
x + x −1 = 2 2 + 2 2 ⇔  ⇔ x = ∉ 2 −log6 3  − − = 2 x x 1 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x =1 vào phương trình ta được VT = VP chọn đáp án A. 3  
Câu 57. Nếu đặt t x
= log x thì bất phương trình 4 2  32  2
log x − log   + 9log <   4log x trở thành 1 2 1 2 2 ( ) 2 2  8   x − 2  bất phương trình nào? A. 4 2
t +13t + 36 < 0 . B. 4 2
t − 5t + 9 < 0. C. 4 2
t −13t + 36 < 0. D. 4 2
t −13t − 36 < 0 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0 3   4 2 x  32  2
log x − log   + 9log <   4log − x 1 2 1 2 2 ( ) 2  8   x 2  4
⇔ log x − (3log x − 3)2 + 9(5 − 2log x) 2 − 4log x < 0 2 2 2 2 4 2
⇔ log x −13log x + 36 < 0 2 2 3  
Câu 58. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 2 x  32  2
log x − log   + 9log <   4log x là: 1 2 1 2 2 ( ) 2  8   x − 2  A. x = 7 . B. x = 8. C. x = 4 . D. x =1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 0 Trang 25/35 3   4 2 x  32  2
log x − log   + 9log <   4log − x 1 2 1 2 2 ( ) 2  8   x 2  4
⇔ log x − (3log x − 3)2 + 9(5 − 2log x) 2 − 4log x < 0 2 2 2 2 4 2
⇔ log x −13log x + 36 < 0 2 2 4 < x < 8 2 < log x < 3 2 2 4 log x 9  ⇔ < < ⇔ ⇔ 2  1 1  3 − < log x < 2 −  < < 2 x 8 4 chọn đáp án A.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Lần lượt thay x = 7; x = 8; x = 4; x =1thấy x = 7 đúng, chọn đáp án A.
Câu 59. Bất phương trình log (log 9x − ≤ có tập nghiệm là: x 72 1 3 ( )
A. S = log 73;2 . B. S = (log 72;2 . C. S = (log 73;2 . D. S = ( ;2 −∞ ]. 3   3  3  Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện x > log 73 3
log (log 9x −72 ≤1⇔ log 9x −72 ≤ x ⇔ 9x −3x −72 ≤ 0 ⇔ 3x ≤ ⇔ x x 9 2 3 ( ) 3 ( ) Chọn đáp án A.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x = log 73 (thuộc B, C, D) vào biểu thức log (log 9x − được log không xác x (0) x 72 3 ( ) 3
định, vậy loại B, C, D, chọn đáp án A.
Câu 60. Gọi x , x là nghiệm của phương trìnhlog x x −1  =1 x .x bằng: 2  ( ) 1 2  . Khi đó tích 1 2 A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện x < 0 hoặc x >1 x = 1 −
log x x −1  =1 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔ ⇔    x .x = 2 − 2 ( ) 2 1 1 2 x =  2 2
Vậy chọn đáp án A. Câu 61. Nếu đặt log 5x t =
−1 thì phương trình log 5x 1 .log 2.5x
− 2 =1 trở thành phương trình 2 ( ) 4 ( ) 2 ( ) nào?
A. 2t + t − 2 = 0. B. 2 2t =1.
C. 2t t − 2 = 0 . D. 2t =1. Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > 0
log 5x −1 .log 2.5x − 2 =1 2 ( ) 4 ( ) ⇔ log 5x −1 . 1
 + log 5x −1  − 2 = 0 2 ( ) 2  ( )
Vậy chọn đáp án A.
Câu 62. Số nghiệm của phương trình log x +12 .log = là: x 2 1 4 ( ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải
Điều kiện : 0 < x ≠ 1 x = − log (x +12).log = ⇔ x + =
x ⇔ −x + x + = ⇔ x 2 1 log ( 12) 3 2 2 log 12 0 4 2 2  x = 4 Loại x = 3 − chọn đáp án A
Câu 63. Phương trình 2
log (2x −1) −8log 2x −1 + 3 = 0 có tập nghiệm là: 5 5 Trang 26/35 A. { 1; − − } 3 . B. {1; } 3 . C. {3;6 } 3 . D. {1; } 2 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] Điều kiện : 1 x > 2 2 2
log (2x −1) −8log 2x −1 + 3 = 0 ⇔ log (2x −1) − 4log 2x −1 + 3 = 0 5 5 5 5 ( ) log 2x −1 =1 5 ( ) x = 3 ⇔  ⇔ log 2x −1 = 3   x = 63 5 ( )
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x =1(thuộc B, D) vào vế trái ta được 3 = 0 vô lý, vậy loại B, D, Thay x = 1
− vào log 2x −1 ta được log 3
− không xác định, nên loại A 5 ( ) 5 ( ) Vậy chọn đáp án C. Câu 64. Nếu đặt x −1 t − + = log thì bất phương trình x 1 x 1 log log < log log trở thành bất phương 3 x +1 4 3 1 1 x +1 x −1 4 3 trình nào? 2 2 2 A. − − + t 1 < 0. B. 2t t t −1< 0. C. 1 > 0 . D. 1 < 0 . t t t Hướng dẫn giải
Điều kiện: x ∈( ; −∞ 1 − ) ∪ (1;+∞)
Sau khi đưa về cùng cơ số 4, rồi tiếp tục biến đổi về cùng cơ số 3 ta được bất phương trình x −1 1 log − < 0 3 x +1 x −1 log3 x+1 Chọn đáp án A.
Câu 65. Phương trình log − + − = có nghiệm là: − x x x ( 2 3 7 3 2 0 2 3 )
A. x = 2; x = 3 . B. x = 2 . C. x = 3.
D. x =1; x = 5 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] Điều kiện 3
x > ; x ≠ 2 2 x = log − + − = ⇔ − + = − ⇔ − + = ⇔ − x x x x x x x x ( 2 2 3 7 3) 2 2 0 3 7 3 (2 3)2 2 5 6 0 2 3  x = 3
Lần lượt thay x =1; x = 2 (thuộc B,A, D) vào vê trái ta được đẳng thức sai, vậy loại B, A, D. Vậy chọn đáp án C.
Câu 66. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log log x > log log x là: 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) A. 18. B. 16. C. 15. D. 17 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x > 1
log log x > log log x ⇔ log log x > 2 ⇔ log x > 4 ⇔ x >16 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) 2 ( 2 ) 2
Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x =16;15(thuộc B, C) vào phương trình ta được bất dẳng thức sai nên loại B, C
Thay x =17;18 vào phương trình ta được bất đẳng thức đúng Vậy chọn đáp án D.
Câu 67. Phương trình 1 2 +
= 1 có tích các nghiệm là:
4 − ln x 2 + ln x Trang 27/35 A. 3 e . B. 1 . C. e . D. 2 . e Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] Điều kiện: 2 − 4
x > 0,x e ;x e 1 2 ln x =1 x = e 2 +
=1 ⇔ ln x − 3ln x + 2 = 0 ⇔ ⇔   2
4 − ln x 2 + ln x ln x = 2 x = e
Vậy chọn đáp án A.
Câu 68. Phương trình log9 2 9 x x
= x có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện : x > 0; x ≠ 1 log9 x 2 9 = ⇔ log ( log9 9 x x x x ) = log ( 2x) 2
⇔ 1+ log x − 2log x = 0 ⇔ log x =1 ⇔ x = 9 9 9 9 9 9
Vậy chọn đáp án A.
Câu 69. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log − < là: x 3 logx 3 0 3 A. x = 3. B. x =1. C. x = 2 . D. x = 4 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện : x > 0; x ≠ 1; x ≠ 3 1 − log x < 0  < x < 3 0 1 log − < ⇔ < ⇔ ⇔ x 3 logx 3 0 0 log . x log x −1  log x 1  > x > 3 3 3 ( 3 ) 3
[Phương pháp trắc nghiệm]
Loại B, A vì x ≠ 1; x ≠ 3
Loại C vì x = 2 ⇒ log 3− log 3 > 0 Vậy chọn đáp án D. 2 2 3
Câu 70. Phương trình ln7 ln 7 x x + = 98 có nghiệm là:
A. x = e . B. x = 2 . C. 2 x = e .
D. x = e . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện : x > 0; x ≠ 1 Đặt t x = e ln 7 ln .ln 7 ln + 7 = 98 ⇔ + 7 t x t e = 98 ⇔ 2.7t x e = 98 ⇔ t = 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Lần lượt thay x = 2; x = ;
e x = e vào phương trình ta được đẳng thức sai, vậy loại A, B, D, vậy chọn đáp án C.
Câu 71. Bất phương trình log ( 2
x x − 2 ≥ log
x −1 +1 có tập nghiệm là: 2 ) 0,5 ( ) A. S = 1  − 2;+∞ S =   ). B. 1+ 2;+∞  ). C. S = ( ;1 −∞ + 2 . D. S = ( ;1 −∞ − 2 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện : x > 2 log ( 2
x x − 2) ≥ log (x − )
1 +1 ⇔ log ( 2x x −2)(x − )1 ≥1⇔ 
( 2x x−2 x−1 −2 ≥ 0 2 0,5 2 )( ) 1  − 2 ≤ x ≤ 0 [ 3 2
x − 2x x ≥ 0 ⇔ x≥1+ 2
Phương pháp trắc nghiệm] Trang 28/35
Dựa vào điều kiện ta loại A, C, D. Vậy chọn đáp án B.
Câu 72. Biết phương trình 1 1 7
− log x + = 0 có hai nghiệm x ,x . Khẳng định nào sau đây là 2 log x 2 6 1 2 2 đúng? A. 3 3 2049 x + x = . B. 3 3 2047 x + x = − . C. 3 3 2049 x + x = − . D. 3 3 2047 x + x = . 1 2 4 1 2 4 1 2 4 1 2 4 Hướng dẫn giải x > 0 x > 0 Điều kiện:  ⇔ . log x 0  ≠ x ≠ 1 2 Đặt t = log .
x Phương trình đã cho trở thành 2
3t − 7t − 6 = 0 . 2 3 t = 3 log x = 3 x = 2 = 9 2    2 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ − (thỏa mãn điều kiện)  = −   1 3 t log x = − = = 2 x 2    3 3 3  4
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là  1  3 3 2049 S = 8;   ⇒ x + x = 1 2 3  4  4
Câu 73. Số nghiệm nguyên dương của phương trình log (4x 4) x log ( x 1 2 + + = − − 3 là: 2 1 ) 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải Điều kiện: x 1
2 + − 3 > 0 ⇔ x > log 3−1. 2 x x + + Ta có: ( x + ) = x− ( x 1+ 4 4 4 4 log 4 4 log 2 − 3 ⇔ log = x ⇔ = 2x 1 2 1 ) 2 x 1 + x 1 + ( ) 2 − 3 2 − 3 2 Đặt = 2x t ,t > 0. Ta có ( ) 2 2 2
1 ⇒ t + 4 = 2t − 3t t − 3t − 4 = 0 ⇒ t = 4. x 2
⇔ 2 = 2 ⇔ x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 .
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình log log 2x −1 > 0 là: 1 ( 2 ( )) 2 A. 3 S 1;  =    . B. 3 S  = 0; . C. S = (0; ) 1 . D. 3 S  =  ;2 . 2       2   2  Hướng dẫn giải 2x −1 > 0 Điều kiện:  ⇔ x >1. log (2x −1) >  0 2
Ta có: log log 2x −1 > 0 ⇔ log log 2x −1 > log 1 1 ( 2 ( )) 1 ( 2 ( )) 1 2 2 2 log (2x −1) <1
0 < 2x −1 < 2 2 3 ⇔  ⇔ 
⇔ 1< x < . (thỏa mãn điều kiện) log (2x −1) > 0 2x −1 > 1 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 S 1;  =  . 2   
Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
2x + 3x +1 > log 2x +1 là: 4 ) 2 ( ) A. 1 S  ;1 =     . B. 1 S  = 0; . C. 1 S  = −  ;1 . D. 1 S  = −  ;0 . 2        2   2   2  Hướng dẫn giải  1 2 x < 1 2 + 3 +1 > 0 − ∨ x x x > −  Điều kiện:  2 1  ⇔  ⇔ x > − . 2x +1 > 0 1 2 x > −  2 Trang 29/35 Ta có: log ( 2 2x + 3x + ) 1 > log (2x + ) 1 ⇔ log ( 2
2x + 3x +1 > log 2x +1 4 2 4 ) 4 ( )2 2 2 2 1
⇔ 2x + 3x +1 > 4x + 4x +1 ⇔ 2x + x < 0 ⇔ − < x < 0. (thỏa mãn điều kiện) 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 S  ;0 = −  . 2   
Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình log x x > + x là: x (125 ) 3 2 .log log 25 5 2 A. S = (1; 5) . B. S = ( 1; − 5) . C. S = (− 5 ) ;1 .
D. S = (− 5;− )1 . Hướng dẫn giải
Điều kiện: 0 < x ≠ 1 (*). Ta có: 3 2 3 log x x > + x ⇔ + x x > + x x (125 ).log log logx 5 logx .log log 25 5 ( 3 ) 2 2 5 5 2 2 (3log   x ⇔ + > +  x ⇔ + x > + x x x < x 5 ) 1 3 2 3 1 3 2 2 1 . log log log log 2log log 0 5 5 5 5 5 5  2  2 2 2 2 1 1 0 2
⇔ 0 < log x < ⇔ 5 < x < 5 ⇔ 1< x < 5. (thỏa mãn điều kiện) 5 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (1; 5) .
Câu 77. Tích các nghiệm của phương trình 81 log . x log . x log . x log x = là : 2 4 8 16 24 A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 3. 2 Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > 0. Ta có: 81  1  1  1  81 log . x log . x log . x log x =
⇔ log x  log x log x log x = 2 4 8 16 ( 2 ) 2 2 2 24 2 3 4      24 4
⇔ log = 81 ⇔ log x = 3 ± ⇔ x = 8 hoặc 1
x = . (thỏa mãn điều kiện) 2 2 8
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 1 S  ;8 =
 ⇒ x .x = 1. 1 2 8 
Câu 78. Phương trình log x +1 = 2 có bao nhiêu nghiệm ? 3 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Điều kiện: x ≠ 1 −
Ta có: log x +1 = 2 ⇔ x +1 = 3 ⇔ x +1 = 3
± ⇔ x = 2 hoặc x = 4.
− (thỏa mãn điều kiện) 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 4; − } 2 .
Câu 79. Biết phương trình log9 x log9 x log3 27 4 − 6.2 + 2
= 0 có hai nghiệm x ,x . Khi đó 2 2 x + x bằng : 1 2 1 2 A. 6642 . B. 82 . C. 20 . D. 90. 6561 Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > 0.
Ta có phương trình tương đương 2log9 x log9 x 3 2 − 6.2 + 2 = 0. (1) t = 2 Đặt log9 = 2 x t ,t > 0. ( ) 2
1 ⇒ t − 6t + 8 = 0 ⇔  t = 4 - Với log9 = 2 ⇔ 2 x t
= 2 ⇔ log x =1 ⇔ x = 9. 9 - Với log9 x 2 t = 4 ⇔ 2
= 2 ⇔ log x = 2 ⇔ x = 81. 9 Trang 30/35
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {9; } 2 2
81 ⇒ x + x = 6642. 1 2 1
Câu 80. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log2 log2 2 x −10 x x + 3 > 0 là: A. 1 S 0;  = ∪ (2;+∞     ). B. S = (− ) 1 2;0 ∪ ;+∞   .  2   2  C. S ( )  1 ;0 ;2 = −∞ ∪ 1   . D. S  = ; −∞ ∪ (2;+∞   ) . 2     2  Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > 0 (*) . Đặt = log ⇒ = 2u u x x . 2
Bất phương trình đã cho trở thành 2u − ( u )−u 2 u 10 2 10 2 + 3 > 0 ⇔ 2 − + 3 > 0 (1) 2 2ut < 5 − (l) Đặt 2
t = 2u , t ≥1. ( ) 2 2 u 2
1 ⇒ t + 3t −10 > 0 ⇔
⇔ 2 > 2 ⇔ u >1 ⇔ u >  1 hoặc u < 1 − t > 2
- Với u >1⇒ log x >1⇒ x > 2 2 - Với 1 u < 1 − ⇒ log x < 1 − ⇒ x < . 2 2
Kết hợp điều kiện (*), ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là x > 2 hoặc 1 0 < x < . 2
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình 2 log2 2x log2 6 log2 4 4 − = 2.3 x x là: A. 4 S   =  . B. 1 S   = − . C. 1 S   = . D. S = {− } 2 . 9       2 4 Hướng dẫn giải
Điều kiện: 0 < x ≠ 1 Ta có: 2 log2 2x log2 6 log2 4x 1 log2 x log2 x 2 2log2 x log2 x log2 x log2 4 2.3 4 6 2.3 4.4 6 19.9 x x + + − = ⇔ − = ⇔ − = (1) Chia 2 vế cho log2 4 x .  4 log x t = 2 x log2  9   3 x log2  (1) 18.  ⇔ + − 4 =  3  9     0 . Đặt 2 t = >  
0. PT ⇒18t + t − 4 = 0 ⇔   4   2   2   1 t = − (l)  2 log2 x 2  3   4   3 −  2 − 1 = = ⇔ log x = 2 − ⇔ x = 2 =      
. (thỏa mãn điều kiện) 2  2   9   2  4
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 1 S   =  . 4   VẬN DỤNG CAO
Câu 82. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log x − log x − 2 = log m có 3 3 ( ) 3 nghiệm? A. m >1. B. m ≥1. C. m <1. D. m ≤1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện x > 2;m > 0 2
log x − log x − 2 = log m x = (x − ) 2 2 m 2 ⇔ = m x 3 3 ( ) 3 2 m −1
Phương trình có nghiệm x > 2 khi m >1,chọn đáp án A
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay m = 0(thuộc C, D) vào biểu thức log m không xác định, vậy loại C, D, 3 Trang 31/35
Thay m =1 (thuộc B) ta được phương trình tương đương x = x − 2 vô nghiệm
Vậy chọn đáp án A.
Câu 83. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhlog ( 2
x + 4x + m ≥1 nghiệm đúng 3 ) với mọi x ∈ .  ? A. m ≥ 7 . B. m > 7 . C. m < 4.
D. 4 < m ≤ 7 . Hướng dẫn giải log ( 2
x + 4x + m) 2 ≥ 1 x
∀ ∈  ⇔ x + 4x + m − 3 ≥ 0 x
∀ ∈  ⇔ ∆ ≤ 0 ⇔ m ≥ 7 3 Vậy chọn A.
Câu 84. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhlog ( 2
mx x ≤ log 4 vô nghiệm? 1 ) 1 5 5 m > 4 A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B.  . C. m < 4. D. 4 − < m < 4 . m < 4 − Hướng dẫn giải log ( 2 mx x ) 2 2
≤ log 4 ⇔ mx x ≥ 4 ⇔ x mx + 4 ≤ 0 1 1 5 5 2
x mx + 4 ≤ 0 vô nghiệm 2
x mx + 4 > 0 x
∀ ∈ R ⇔ ∆ < 0 ⇔ 4 − < m < 4
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log ( 2
mx x = 2 vô nghiệm? 2 ) m > 4 A. m < 4. B. 4 − < m < 4 . C.  . D. m > 4 − . m < 4 − Hướng dẫn giải log ( 2 mx x ) 2
= 2 ⇔ −x + mx − 4 = 0(*) 2
Phương trình (*) vô nghiệm 2
⇔ ∆ < 0 ⇔ m −16 < 0 ⇔ 4 − < m < 4
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x + 3log x + 2m −1 = 0 có 2 4 4 nghiệm phân biệt? A. 13 m < . B. 13 m > . C. 13 m ≤ . D. 13 0 < m < . 8 8 8 8 Hướng dẫn giải
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 13
⇔ ∆ > 0 ⇔ 13−8m > 0 ⇔ m < 8
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log (5x −1).log (2.5x − 2) ≥ m 2 2 có nghiệm x ≥1? A. m ≥ 6 . B. m > 6. C. m ≤ 6 . D. m < 6 . Hướng dẫn giải
BPT ⇔ log (5x −1).log (2.5x − 2) ≤ m ⇔ log (5x −1). 1+ log (5x  −1) ≤ m 2 2 2  2  Đặt t = log ( 2
x + x −1 do x ≥1 ⇒ t ∈[2;+∞) 6 ) BPT 2
t(1+ t) ≥ m t + t m f (t) ≥ m Với 2
f (t) = t + t ,
f (t) = 2t +1 > 0 với t ∈[2;+∞) nên hàm đồng biến trên t ∈[2;+∞)
Nên Minf (t) = f (2) = 6
Do đó để để bất phương trình log (5x 1).log (2.5x
− 2) ≥ m có nghiệm x ≥1thì : 2 2
m Minf (t) ⇔ m ≤ 6
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x + 2log x + m −1 = 0 có 3 3 nghiệm? A. m < 2. B. m ≤ 2. C. m ≥ 2. D. m > 2 . Hướng dẫn giải TXĐ: x > 0 Trang 32/35
PT có nghiệm khi ∆′ ≥ 0 ⇔ 1− (m −1) ≥ 0 ⇔ 2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 .
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log (5x −1) ≤ m có nghiệm 2 x ≥1? A. m ≥ 2. B. m > 2 . C. m ≤ 2. D. m < 2. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
≥ 1 ⇔ 5x −1≥ 4 ⇔ log 5x x −1 ≥ 2 ⇔ m ≥ 2 2 ( )
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x + log x +1 − 2m −1 = 0 có ít 3 3
nhất một nghiệm thuộc đoạn 3 1;  3    ? A. m∈[0;2]. B. m∈(0;2) . C. m∈(0;2] . D. m∈[0;2) . Hướng dẫn giải Với 3 x∈ 1;  3    hay 3 2 2 2 3
1≤ x ≤ 3 ⇒ log 1+1 ≤ log x +1 ≤ log 3 +1 hay 1≤ t ≤ 2 . 3 3 3
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1;2]”. Ta có 2
PT ⇔ 2m = t + t + 2. t 1 2 Xét hàm số f′(t) + 2
f (t) = t + t − 2, t
∀ ∈[1;2], f '(t) = 2t +1> 0, t ∀ ∈[1;2] 4
Suy ra hàm số đồng biến trên [1;2]. f (t) 0
Khi đó phương trình có nghiệm khi 0 ≤ 2m ≤ 4 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2.
Vậy 0 ≤ m ≤ 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 91.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 5x −1 .log 2.5x − 2 = m có 2 ( ) 4 ( ) nghiệm x ≥1.?
A. m∈[2;+∞) .
B. m∈[3;+∞). C. m∈( ; −∞ 2]. D. m∈( ; −∞ ] 3 . Hướng dẫn giải Với 1 5x 5 log 5x x ≥ ⇒ ≥ ⇒
−1 ≥ log 5 −1 = 2 hay t ≥ 2 . 2 ( ) 2 ( )
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình có nghiệm t ≥ 2 ”. Xét hàm số 2
f (t) = t + t, t
∀ ≥ 2, f '(t) = 2t +1 > 0, t ∀ ≥ 2 t 2 +∞
Suy ra hàm số đồng biến với t ≥ 2.
f′(t) +
Khi đó phương trình có nghiệm khi 2m ≥ 6 ⇔ m ≥ 3. +∞
Vậy m ≥ 3 là các giá trị cần tìm. f (t) 6
Câu 92.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 có 3 ( ) 3
hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x = 27.? 1 2 1 2 A. m = 2 − . B. m = 1 − . C. m =1. D. m = 2 . Hướng dẫn giải
Điều kiện x > 0. Đặt t = log .
x Khi đó phương trình có dạng: 2t − (m + 2)t + 3m −1 = 0 . 3
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì  ( m < −
∆ = m + 2)2 − 4(3m − ) 4 2 2 2
1 = m −8m + 8 > 0 ⇔  (*) m > 4 + 2 2
Với điều kiện (*) ta có: t + t = log x + log x = log x .x = log 27 = 3. 1 2 3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 3
Theo Vi-ét ta có: t + t = m + 2 ⇒ m + 2 = 3 ⇔ m =1 (thỏa mãn điều kiện) 1 2
Vậy m =1 là giá trị cần tìm. Trang 33/35
Câu 93. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x + log x − 3 = m( 2
log x − 3 có nghiệm thuộc [32;+∞) ? 2 1 4 ) 2 A. m∈(1; 3 ∈  ∈ −   . B. m 1; 3  ). C. m∈  1; − 3  ). D. m ( 3;1. Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > 0. Khi đó phương trình tương đương: 2
log x − 2log x − 3 = m log x − 3 . 2 2 ( 2 )
Đặt t = log x với x ≥ 32 ⇒ log x ≥ log 32 = 5 hay t ≥ 5. 2 2 2
Phương trình có dạng 2t − 2t − 3 = m(t − 3) (*).
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t ≥ 5 ”
Với t ≥ 5 thì (*) ⇔ (t − 3).(t + )
1 = m(t − 3) ⇔ t − 3.( t +1− m t −3) = 0 t +1
t +1 − m t − 3 = 0 ⇔ m = t − 3 + + Ta có t +1 4 t t = 1+ . Với 4 4 t ≥ 5 ⇒1<1+ ≤ 1+ = 3 hay 1 1 1< ≤ 3 ⇒1< ≤ 3 t − 3 t − 3 t − 3 5 − 3 t − 3 t − 3
suy ra 1< m ≤ 3. Vậy phương trình có nghiệm với 1< m ≤ 3.
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x + ) 1 > log ( 2
x + 4x + m −1 (1) . 5 5 ) A. m∈[ 12 − ; ] 13 . B. m∈[12; ] 13 . C. m∈[ 13 − ;12] . D. m∈[ 13 − ; 12 − ] . Hướng dẫn giải 2  2
x + 4x + m 2 x +1 >
m > −x − 4x = f (x) (1) ⇔  5 ⇔  2  2
m < 4x − 4x + 5 = g(x)
x + 4x + m > 0
m Max f (x) = 12 − khi x = 2
Hệ trên thỏa mãn x ∀ ∈(2;3)  2<x<3 ⇔  ⇔ 12 − ≤ m ≤13.
m Min f (x) =13 khi x = 2  2<x<3
Câu 95. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log ( 2 7x + 7) ≥ log ( 2
mx + 4x + m , x ∀ ∈ . 2 2 )  A. m∈(2;5]. B. m∈( 2; − 5] . C. m∈[2;5) . D. m∈[ 2; − 5) . Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương 2 2
7x + 7 ≥ mx + 4x + m > 0, x ∀ ∈  (  7 − m) 2
x − 4x + 7 − m ≥ 0 (2) ⇔  , x ∀ ∈ .  2
mx + 4x + m > 0 (3)
m = 7 : (2) không thỏa x ∀ ∈ 
m = 0 : (3) không thỏa x ∀ ∈  7 − m > 0 m < 7 
∆ = 4 − 7 − m ≤ 0  ′ m ≤ 5 2 ( )2 (1) thỏa x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔ 2 < m ≤ 5. m >  0 m > 0   2 ∆′ = 4 − m <  0 m > 2 3
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m có nghiệm đúng . x ∀ 5 5 ) A. m∈(2; ] 3 . B. m∈( 2; − ]3. C. m∈[2;3) . D. m∈[ 2; − 3) . Trang 34/35 Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương ( 2 x + ) 2 7
1 ≥ mx + 4x + m > 0, x ∀ ∈  (  5− m) 2
x − 4x + 5 − m ≥ 0 (2) ⇔  (*), x ∀ ∈ .  2
mx + 4x + m > 0 (3)
m = 0 hoặc m = 5 : (*) không thỏa x ∀ ∈  5  − m > 0 
∆′ = 4 − 5 − m ≤ 0 2 ( )2
m ≠ 0 và m ≠ 5 : (*) ⇔ 
⇔ 2 < m ≤ 3. m >  0  2 ∆′ = 4 − m <  0 3 Trang 35/35
Document Outline

  • DS_C2_PT-BPT LOGARIT
    • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
    • B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
    • C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM