Tóm tắt nhanh ôn tập kiến thức cơ bản giai đoạn 1 - thi MOF môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Có quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểmTổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm Bên mua BH có thể đồng thời là Người được bảo hiểm - Người thụ hưởng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246
Không có khả năng óng phí bảo hiểm: thỏa thuận với DNBH về việc tạm thời óng tài khoản hưu trí
Quyền lợi bảo hiểm rủi ro: Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc
thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Phí bảo hiểm ban ầu: Khoản phí dùng ể trang trải chi phí phát hành HĐBH, chi phí
thẩm ịnh bảo hiểm, chi hoa hồng ại lý và chi phí khác.
Phí quản lý hợp ồng: Khoản phí ể bù ắp chi phí liên quan ến việc duy trì
HĐBH và cung cấp thông tin liên quan ến HĐBH cho BMBH
Quyền lợi hưu trí ịnh kỳ: Quyền lợi hưu trí ươc chi trả ịnh kỳ ến khi NĐBH tử vong
hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH
Chấm dứt hợp ồng lao ộng hoặc mất việc và không còn là thành viên của
HĐBH hưu trí nhóm: Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí từ HĐBH hưu trí nhóm
sang HĐBH bảo hiểm hưu trí cá nhân với giá trị tương ứng tại cùng DNBH hoặc
chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang HĐBH hưu trí nhóm của DNBH
mới. HĐBH hưu trí nhóm mới có thể tại cùng DNBH hoặc DNBH khác, tùy thuộc doanh nghiệp mới
Bảo hiểm liên
Kết hợp bảo hiểm và ầu tư
kết ầu tư
Bao gồm 2 loại: Bảo hiểm liên kết chung và Bảo hiểm liên kết ơn vị.
Bảo hiểm liên
Số tiền bảo hiểm tối thiểu: không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm ịnh kỳ năm ầu ối kết chung
với HĐBH óng phí ịnh kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm ối với HĐBH óng phí 1 lần
DNBH khấu trừ các loại phí sau: phí ban ầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý
HĐBH, phí quản lý quỹ, phí hủy bỏ hợp ồng
Giá trị hoàn lại: là giá trị hợp ồng trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp ồng
trừ i chi phí hủy bỏ hợp ồng
BMBH ược hưởng toàn bộ kết quả ầu tư từ quỹ liên kết chung của DNBH nhưng
không thấp hơn tỷ suất ầu tư tối thiểu ược DNBH cam kết tại HĐBH Phí hủy bỏ
hợp ồng bảo hiểm là: Khoản phí tính cho khách hàng khi hủy bỏ hợp ồng trước
ngày áo hạn ể bù ắp các khoản chi phí hợp lý có liên quan. lOMoAR cPSD| 47270246
Phân biệt quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ bảo vệ người ược bảo hiểm
Quỹ dự trữ bắt buộc
Quỹ bảo vệ người ược bảo hiểm
• Bổ sung vốn iều lệ
• Bảo vệ người ược bảo hiểm trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản, mất khả năng thanh toán
• 5% lợi nhuận sau thuế
• Theo phần trăm phí bảo hiểm
• Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi
• Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh bảo hiểm phi giới bảo hiểm
nhân thọ nước ngoài (trừ tái bảo hiểm)
PHÂN LOẠI BẢO HIỂM
Phân loại bảo hiểm
3 loại: Nhân thọ theo Luật kinh doanh Phi nhân thọ bảo hiểm Sức khoẻ
Bảo hiểm sức khoẻ
NĐBH bị thương tật, tai nạn, ốm au, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khoẻ Bao
gồm 3 loại: tai nạn con người, y tế, chăm sóc sức khoẻ
Bảo hiểm bắt buộc
• Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội
• Bao gồm: 3 loại: +bảo hiểm trách nhiệm dân sự,
+bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp +bảo hiểm cháy nổ
• Do pháp luật qui ịnh 3 iều: iều kiện bảo hiểm, phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm
Bảo hiểm nhân thọ
• NĐBH sống hoặc chết
• 7 loại: tử kỳ, sinh kỳ, hỗn hợp, trọn ời, trả tiền ịnh kỳ, hưu trí, liên kết ầu tư
• Bảo hiểm nhân thọ chia lãi: lãi nhận không thấp hơn 70% lãi thu ược, trả bằng
tiền mặt hoặc bảo tức hoặc tăng số tiền bảo hiểm
Bảo hiểm tử kỳ
• NĐBH tử vong trong thời hạn nhất ịnh, DNBH trả tiền cho NTH
• Không có yếu tố tiết kiệm
Bảo hiểm sinh kỳ
NĐBH còn sống ến thời hạn nhất ịnh, doanh nghiệp trả tiền theo thoả thuận
Bà B tham gia một HĐBH nhân thọ sinh kỳ có thời hạn ến năm bà B 55 tuổi. Bà
vẫn còn sống ến ngày áo hạn hợp ồng lúc 55 tuổi. Lúc này, bà B hoặc người thụ
hưởng của bà B nhận ược tiền bảo hiểm của HĐBH sinh kỳ này.
Ông A tham gia một HĐBH nhân thọ có thời hạn ến năm ông A 60 tuổi. Công ty
bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho NTH nếu ông A vẫn còn sống ến 65 tuổi.
Đây là nghiệp vụ bảo hiểm: Sinh kỳ
Bảo hiểm hỗn hợp
Kết hợp sinh kỳ và tử kỳ (sống và chết)
1. Có giá trị hoàn lại, có chia lãi hoặc không chia lãi.
2. Có cả hai yếu tố bảo vệ và tiết kiệm
Bảo hiểm trọn ời
NĐBH chết bất kỳ lúc nào trong suốt cuộc ời
Bảo hiểm trả tiền ình kỳ
NĐBH còn sống ến thời hạn nhất ịnh, doanh nghiệp trả tiền theo ịnh kỳ lOMoAR cPSD| 47270246
Bảo hiểm hưu trí
Đến tuổi: 55 với nữ và 60 với nam Rút trước tiền:
-suy giảm khả năng lao ộng 61% trở lên
-mắc bệnh hiểm nghèo theo quy ịnh của pháp luật
Phí bảo hiểm rủi ro: Khoản phí ối với quyền lợi BH rủi ro theo cam kết tại HĐBH Trang 3
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1
Bảo hiểm liên
BMBH ược quyền lựa chọn ầu tư phí bảo hiểm của mình ể mua các ơn vị của các kết ơn vị
quỹ liên kết ơn vị do DNBH thành lập, ược hưởng toàn bộ kết quả ầu tư và chịu mọi
rủi ro ầu tư từ các quỹ liên kết ơn vị ã lựa chọn tương ứng với phần phí bảo hiểm ầu
tư. Việc mua, bán các ơn vị quỹ chỉ ược thực hiện giữa DNBH và BMNH
Quyền lợi tối thiểu ối với óng phí ịnh kỳ trong trường hợp người ược bảo hiểm tử
vong bằng: 50.000.000 ồng hoặc 5 lần số phí bảo hiểm óng hàng năm, tùy số nào lớn hơn
Quyền lợi tối thiểu ối với óng phí 1 lần, trong trường hợp người ược bảo hiểm tử
vong bằng: 50.000.000 ồng hoặc 125 lần số phí bảo hiểm óng phí một lần, tùy số nào lớn hơn
Phí chuyển ổi quỹ liên kết ơn vị: Khoản phí BMBH phải trả cho DNBH khi thực
hiện chuyển ổi khoản ầu tư giữa các quỹ liên kết ơn vị
Phân biệt BH sinh kỳ -BH trả tiền ịnh kỳ
Bảo hiểm sinh kỳ
Bảo hiểm trả tiền ịnh kỳ
Nhận tiền theo thoả thuận Nhận tiền ịnh kỳ
Người ược bảo hiểm còn sống ến thời hạn nhất ịnh Trang 4
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1 Thay ổi chủ thể
Người ược bảo hiểm không thể thay ổi hợp ồng lOMoAR cPSD| 47270246
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA DNBH – BMBH Bên mua bảo
1. Lựa chọn DNBH hoạt ộng tai Việt Nam ể tham gia bảo hiểm hiểm
2. Yêu cầu DNBH giải thích các iều kiện, iều khoản bảo hiểm, cung cấp giấy chứng Có quyền
nhận bảo hiểm hoặc ơn bảo hiểm
3. Đơn phương ình chỉ hợp ồng bảo hiểm
4. Yêu cầu DNBH trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho
người ược bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
5. Chuyển nhượng hợp ồng BH theo thoả thuận hoặc theo qui ịnh của pháp luật Bên mua bảo
1. Đóng phí BH ầy ủ theo thời hạn và phương thức ã thoả thuận trong hợp ồng
hiểm có nghĩa vụ 2. Kê khai ầy ủ, trung thực, moi chi tiết có liên quan ến hợp ồng bảo hiểm theo yêu cầu của DNBH
3. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc phát sinh thêm trách nhiệm
của DNBH trong quá trình thực hiện hợp ồng bảo hiểm theo yêu cầu của DNBH
4. Thông báo cho DNBH về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận
5. Áp dụng các biện pháp ề phòng, hạn chế tổn thất theo qui ịnh của Luật này và các
qui ịnh khác của pháp luật có liên quan Doanh nghiệp
1. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng bảo hiểm có
2. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp ầy ủ, trung thực thông tin liên quan ến quyền
việc giao kết hợp ồng và thực hiện hơp ồng
3. Đơn phương ình chỉ thực hiện hợp ồng
4. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho
người ược bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo
hiểm hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng bảo hiểm
5. Các quyền khác theo qui ịnh của pháp luật Doanh nghiệp
1. Yêu cầu bên mua bảo hiểm áp dụng các biện pháp ề phòng, hạn chế tổn thất bảo hiểm có
theo qui ịnh của Luật này và các qui ịnh khác của pháp luật nghĩa vụ
2. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các iều kiện, iều khoản bảo hiểm, quyền,
nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm
3. Cấp cho bên mua bảo hiểm giấy chứng nhận bảo hiểm, ơn bảo hiểm ngay sau
khi giao kết hợp ồng bảo hiểm
4. Trả tiền kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược bảo
hiểm khi xảy ra sự kiện
5. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối trả tiền hoặc từ chối bồi thường
ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIỆN
Thời iểm phát 1. Hợp ộng bảo hiểm ã ược giao kết và bên mua bảo hiểm ã óng ủ phí bảo hiểm
sinh trách nhiệm 2. Hợp ồng bảo hiểm ã ược giao kết trong ó có thoả thuận giữa doanh nghiệp bảo
hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí BH
3. Có bằng chứng về việc hợp ồng bảo hiểm ã ược giao kết và bên mua bảo hiểm ã óng ủ phí Gia hạn óng phí
• Khoảng thời gian khách hàng ược DNBH cho phép khách hàng chậm óng phí
bảo hiểm tính từ ngày ến hạn nộp phí
• Trong thời gian gia hạn, nếu xảy ra sư kiện bảo hiểm thì tổn thất ó vẫn thuộc
phạm vi trách nhiệm bảo hiểm lOMoAR cPSD| 47270246 Sau thời gian gia
1. Nếu thời hạn dưới 2 năm, DNBH có quyền ơn phương ình chỉ hợp ồng và hạn 60 ngày,
không trả lại phí và khách hàng khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất khách hàng không
hiệu lực và óng ủ phí còn thiếu óng phí
2. Đã óng ủ phí bảo hiểm từ 2 năm trở lên, thì doanh nghiệp trả lại giá trị hoàn lại Trang 5
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1 Điều khoản loại
1. Không phải bồi thường, không phải trả tiền khi xảy ra sự kiện bảo hiểm trừ
2. Phải ược qui ịnh rõ trong hợp ồng. Doanh nghiệp phải giải thích rõ cho bên
mua khi giao kết hợp ồng
3. Không áp dụng loại trừ cho 2 trường hợp:
a. Vi phạm pháp luật do vô ý
b. Bên mua có lý do chính áng trong việc chậm thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm Các trường hợp
1. NĐBH tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày ngày hợp ộng có hiệu khôi
không trả tiền bảo phục lần sau cùng hiểm
2. NĐBH chết hoặc thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm
3. NĐBH chết do thi hành án tử hình
4. Do hành vi cố ý của BMBH, NĐBH, NTH
Lưu ý: Trường hợp một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay
thương tật cho NĐBH, doanh nghiệp vẫn phải trả tiền
ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
Đại lý bảo hiểm
Là tổ chức, cá nhân ược doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền trên cơ sở hợp ồng
bảo hiểm ại lý bảo hiểm ể thực hiện hoạt ộng ại lý bảo hiểm theo qui ịnh của
Luật KDBH và các qui ịnh khác của pháp luật liên quan
Điều kiện hoạt ộng ại 1. Là công dân Việt Nam lý
2. Thường trú tại Việt Nam 3. Từ 18 tuổi trở lên
4. Có năng lực hành vi dân sự ầy ủ
5. Có chứng chỉ ại lý bảo hiểm do cơ sở ào tạo ược Bộ tài chính chấp thuận cấp
Tổ chức hoạt ộng ại Được thành lập và hoạt ộng hợp pháp lý
Nhân viên trong tổ chức ại lý trực tiếp thực hiện hoạt ộng ại lý bảo hiểm phải có ủ iểu kiện qui ịnh
Không ược làm ại lý
1. Người ang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc ang chấp nhận hình
phạt tù hoặc bị toà án tước quyền hành nghề vi phạm các tội theo qui ịnh của pháp luật
2. Cán bộ nhân viên không ược làm ại lý cho chính doanh nghiệp ó
3. Tổ chức, cá nhân không ồng thời làm cho DNBH khác nếu không ược
ồng ý bằng văn bản của DNBH mình ang làm lOMoAR cPSD| 47270246
Nội dung hoạt ộng ại
1. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm lý
2. Thu xếp việc giao kết hợp ồng 3. Thu phí bảo hiểm
4. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
5. Thực hiện các hoạt ộng khác liên quan ến thực hiện hợp ồng BH
Trách nhiệm của ại lý Đại lý bảo hiểm vi phạm hợp ồng ại lý bảo hiểm gây thiệt hại ến quyền, lợi ích
hợp pháp của NĐBH thì DNBH vẫn phải chịu trách nhiệm về hợp ồng do ại lý
thu xếp giao kết, ại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo
hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp ã bồi thường cho người ược bảo hiểm
Quyền của ại lý
1. Lựa chọn và ký kết hợp ồng ĐL ối với DNBH
2. Tham dự ào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình ộ
3. Được cung cấp thông tin cần thiết ể thực hiện HD 4. Hưởng hoa hồng
5. Yêu cầu DNBH hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thoả thuận Trang 6
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1
• Chịu trách nhiệm về những thiệt hại hay tổn thất do
hoạt ộng ại lý bảo hiểm của mình gây ra theo thỏa
thuận trong hợp ồng ại lý bảo hiểm.
• Trong trường hợp ĐLBH vi phạm hợp ồng ại lý bảo
hiểm, gây thiệt hại ến quyền, lợi ích hợp pháp của
khách hàng thì DNBH chịu trách nhiệm về hợp ồng
bảo hiểm do ĐLBH thu xếp giao kết, ại lý bảo hiểm
có trách nhiệm bồi hoàn cho DNBH các khoản tiền
mà DNBH ã bồi thường cho khách hàng
• Hoàn trả cho ại lý BH khoản tiền ký quỹ hoặc tài sản
thế chấp theo thoả thuận lOMoAR cPSD| 47270246 Nghĩa vụ ại lý
1. Thực hiện úng cam kết của trong hợp ồng ại lý (HĐĐL)
2. Giải thích trung thực các thông tin về sản phẩm bảo hiểm ể bên mua bảo
hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự ịnh mua
3. Không ược tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại ến quyền, lợi ích hợp
pháp của bên mua bảo hiểm.
4. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho DNBH nếu có thoả thuận
5. Giới thiệu, mời bán BH, cung cấp thông tin ầy ủ chính xác cho bên mua
bảo hiểm, thực hiện úng hợp ồng ại lý.
6. Tham gia nâng cao trình ộ tại cơ sở ào tạo do Bộ tài chính chấp thuận
7. Chịu sự giám sát của cơ quan Nhà nước, thực hiện ủ nghĩa vụ tài chính
theo qui ịnh của pháp luật
1. Quảng cáo sai sự thật làm tổn hại BMBH
2. Ngăn cản BMBH cung cấp thông tin liên quan ến HĐBH
3. Tranh giành khách hàng với mọi hình thức CẤM
4. Khuyến mại bất hợp pháp
5. Xúi giục khách hàng huỷ hợp ồng ể mua HĐ mới 6. Ký thay khách hàng
7. Thay mặt doanh nghiệp ký hợp ồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm
Chương trình ào tạo •
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm Phần Kiến thức •
Trách nhiệm của ại lý, ạo ức hành nghề ại lý; Quyền và nghĩa vụ của chung
doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài, ại lý bảo hiểm trong hoạt ộng ại lý bảo hiểm Kỹ năng bán bảo hiểm Chương trình ào
Nội dung cơ bản của sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh
tạo Phần sản phẩm doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài ược phép kinh doanh
Thực hành nghề ại lý bảo hiểm Lưu ý
Cá nhân ã ược cấp chứng chỉ ại lý nhưng không hoạt ộng ại lý trong thời hạn
03 năm liên tục phải thực hiện thi lấy chứng chỉ ại lý mới trước khi hoạt ộng ại lý.
Phân biệt ại lý và môi giới
Đại lý bảo hiểm
Môi giới bảo hiểm
Thực hiện công việc theo yêu cầu của
Thực hiện công việc theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm DNBH Được hưởng hoa hồng
Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm cho BMBH
QUYỀN & NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP BH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ BẢO HIỂ M QUYỀN NGHĨA VỤ lOMoAR cPSD| 47270246
• Lựa chọn ại lý BH và ký kết hợp ồng ại • Tổ chức ào tạo và cấp chứng chỉ ào tạo ại lý phù hợp lý BH
với quy ịnh của pháp luật
• Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp
• Thực hiện các trách nhiệm theo hợp ồng ại lý bảo ồng Đại lý bảo hiểm hiểm ã ký kết
• Chi khen thưởng và hỗ trợ ại lý
• Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan Nhà nước có
• Quy ịnh mức chi trả hoa hồng bảo hiểm
thẩm quyền ối với các hoạt ộng do ại lý bảo hiểm của
trong hợp ồng ại lý bảo hiểm theo các
doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện quy ịnh của pháp luật •
Thông báo cho Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam danh
sách các ại lý bảo hiểm bị doanh nghiệp bảo hiểm
chấm dứt hợp ồng ại lý bảo hiểm do vi phạm pháp
luật, qui tắc hành nghề Trang 7
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1 lOMoAR cPSD| 47270246 Trang 8
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1 lOMoAR cPSD| 47270246 HOA HỒNG ĐẠI LÝ Tỷ lệ hoa hồng:
do pháp luật qui ịnh: qui ịnh mức tối a cho từng nghiệp vụ bảo hiểm (có thể thấp hơn
tỷ lệ do pháp luật qui ịnh)
• Trường hợp nộp phí ịnh kỳ, tỷ lệ hoa hồng ược qui ịnh cho năm hợp ồng thứ nhất, thứ hai và các năm tiếp theo.
• Trường hợp nộp phí một lần, hoa hồng theo tỷ lệ cố ịnh. Tỷ lệ hoa hồng tối a
phương thức nộp phí ịnh kỳ phương Nghiệp vụ bảo hiểm thức nộp phí 1 lần Năm thứ năm thứ các năm và phí nhất hai tiếp theo óng thêm Tử kỳ 40 20 15 15 Sinh kỳ 10 năm trở xuống 15 10 5 5 10 năm trở lên 20 10 5 5 • Hỗn hợp 10 năm trở xuống 25 7 5 5 • Liên kết chung 10 năm trở lên 40 10 10 7 • Liên kết ơn vị Trọn ời 30 20 15 10 Trả tiền ịnh kỳ 25 10 7 7 Hoa hồng BHNT nhóm 50% Hoa hồng BH sức khỏe 20 % lOMoAR cPSD| 47270246 Trang 9
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1