










Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47270246         
Không có khả năng óng phí bảo hiểm: thỏa thuận với DNBH về việc tạm thời óng  tài khoản hưu trí 
Quyền lợi bảo hiểm rủi ro: Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc 
thương tật toàn bộ vĩnh viễn 
Phí bảo hiểm ban ầu: Khoản phí dùng ể trang trải chi phí phát hành HĐBH, chi phí 
thẩm ịnh bảo hiểm, chi hoa hồng ại lý và chi phí khác.  
Phí quản lý hợp ồng: Khoản phí ể bù ắp chi phí liên quan ến việc duy trì 
HĐBH và cung cấp thông tin liên quan ến HĐBH cho BMBH 
Quyền lợi hưu trí ịnh kỳ: Quyền lợi hưu trí ươc chi trả ịnh kỳ ến khi NĐBH tử vong 
hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH 
Chấm dứt hợp ồng lao ộng hoặc mất việc và không còn là thành viên của 
HĐBH hưu trí nhóm: Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí từ HĐBH hưu trí nhóm 
 sang HĐBH bảo hiểm hưu trí cá nhân với giá trị tương ứng tại cùng DNBH hoặc 
chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang HĐBH hưu trí nhóm của DNBH 
mới. HĐBH hưu trí nhóm mới có thể tại cùng DNBH hoặc DNBH khác, tùy thuộc  doanh nghiệp mới  
Bảo hiểm liên 
Kết hợp bảo hiểm và ầu tư 
kết ầu tư 
Bao gồm 2 loại: Bảo hiểm liên kết chung và Bảo hiểm liên kết ơn vị. 
Bảo hiểm liên 
Số tiền bảo hiểm tối thiểu: không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm ịnh kỳ năm ầu ối  kết chung 
với HĐBH óng phí ịnh kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm ối với  HĐBH óng phí 1 lần 
DNBH khấu trừ các loại phí sau: phí ban ầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý 
HĐBH, phí quản lý quỹ, phí hủy bỏ hợp ồng 
Giá trị hoàn lại: là giá trị hợp ồng trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp ồng 
trừ i chi phí hủy bỏ hợp ồng 
BMBH ược hưởng toàn bộ kết quả ầu tư từ quỹ liên kết chung của DNBH nhưng 
không thấp hơn tỷ suất ầu tư tối thiểu ược DNBH cam kết tại HĐBH Phí hủy bỏ 
hợp ồng bảo hiểm là: Khoản phí tính cho khách hàng khi hủy bỏ hợp ồng trước 
ngày áo hạn ể bù ắp các khoản chi phí hợp lý có liên quan.      lOMoAR cPSD| 47270246 
Phân biệt quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ bảo vệ người ược bảo hiểm  
Quỹ dự trữ bắt buộc  
Quỹ bảo vệ người ược bảo hiểm      
• Bổ sung vốn iều lệ 
• Bảo vệ người ược bảo hiểm trong trường hợp doanh   
nghiệp phá sản, mất khả năng thanh toán     
• 5% lợi nhuận sau thuế 
• Theo phần trăm phí bảo hiểm     
• Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi 
• Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh bảo hiểm phi  giới bảo hiểm 
nhân thọ nước ngoài (trừ tái bảo hiểm) 
PHÂN LOẠI BẢO HIỂM    
Phân loại bảo hiểm 
3 loại: Nhân thọ  theo Luật kinh doanh  Phi nhân thọ  bảo hiểm    Sức khoẻ 
Bảo hiểm sức khoẻ  
NĐBH bị thương tật, tai nạn, ốm au, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khoẻ Bao 
gồm 3 loại: tai nạn con người, y tế, chăm sóc sức khoẻ   
Bảo hiểm bắt buộc  
• Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội 
• Bao gồm: 3 loại: +bảo hiểm trách nhiệm dân sự,     
+bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp      +bảo hiểm cháy nổ 
• Do pháp luật qui ịnh 3 iều: iều kiện bảo hiểm,   phí bảo hiểm,   số tiền bảo hiểm 
Bảo hiểm nhân thọ  
• NĐBH sống hoặc chết 
• 7 loại: tử kỳ, sinh kỳ, hỗn hợp, trọn ời, trả tiền ịnh kỳ, hưu trí, liên kết ầu tư 
• Bảo hiểm nhân thọ chia lãi: lãi nhận không thấp hơn 70% lãi thu ược, trả bằng 
tiền mặt hoặc bảo tức hoặc tăng số tiền bảo hiểm 
Bảo hiểm tử kỳ 
• NĐBH tử vong trong thời hạn nhất ịnh, DNBH trả tiền cho NTH 
• Không có yếu tố tiết kiệm 
Bảo hiểm sinh kỳ  
NĐBH còn sống ến thời hạn nhất ịnh, doanh nghiệp trả tiền theo thoả thuận  
Bà B tham gia một HĐBH nhân thọ sinh kỳ có thời hạn ến năm bà B 55 tuổi. Bà 
vẫn còn sống ến ngày áo hạn hợp ồng lúc 55 tuổi. Lúc này, bà B hoặc người thụ 
hưởng của bà B nhận ược tiền bảo hiểm của HĐBH sinh kỳ này. 
 Ông A tham gia một HĐBH nhân thọ có thời hạn ến năm ông A 60 tuổi. Công ty 
bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho NTH nếu ông A vẫn còn sống ến 65 tuổi. 
Đây là nghiệp vụ bảo hiểm: Sinh kỳ 
Bảo hiểm hỗn hợp  
Kết hợp sinh kỳ và tử kỳ (sống và chết) 
1. Có giá trị hoàn lại, có chia lãi hoặc không chia lãi. 
2. Có cả hai yếu tố bảo vệ và tiết kiệm 
Bảo hiểm trọn ời 
NĐBH chết bất kỳ lúc nào trong suốt cuộc ời 
Bảo hiểm trả tiền ình kỳ 
NĐBH còn sống ến thời hạn nhất ịnh, doanh nghiệp trả tiền theo ịnh kỳ       lOMoAR cPSD| 47270246 
Bảo hiểm hưu trí  
Đến tuổi: 55 với nữ và 60 với nam Rút  trước tiền:  
-suy giảm khả năng lao ộng 61% trở lên 
-mắc bệnh hiểm nghèo theo quy ịnh của pháp luật 
Phí bảo hiểm rủi ro: Khoản phí ối với quyền lợi BH rủi ro theo cam kết tại  HĐBH    Trang 3 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1   
Bảo hiểm liên 
BMBH ược quyền lựa chọn ầu tư phí bảo hiểm của mình ể mua các ơn vị của các  kết ơn vị 
quỹ liên kết ơn vị do DNBH thành lập, ược hưởng toàn bộ kết quả ầu tư và chịu mọi 
rủi ro ầu tư từ các quỹ liên kết ơn vị ã lựa chọn tương ứng với phần phí bảo hiểm ầu 
tư. Việc mua, bán các ơn vị quỹ chỉ ược thực hiện giữa DNBH và  BMNH 
Quyền lợi tối thiểu ối với óng phí ịnh kỳ trong trường hợp người ược bảo hiểm tử 
vong bằng: 50.000.000 ồng hoặc 5 lần số phí bảo hiểm óng hàng năm, tùy số nào  lớn hơn 
Quyền lợi tối thiểu ối với óng phí 1 lần, trong trường hợp người ược bảo hiểm tử 
vong bằng: 50.000.000 ồng hoặc 125 lần số phí bảo hiểm óng phí một lần, tùy số  nào lớn hơn 
Phí chuyển ổi quỹ liên kết ơn vị: Khoản phí BMBH phải trả cho DNBH khi thực 
hiện chuyển ổi khoản ầu tư giữa các quỹ liên kết ơn vị     
Phân biệt BH sinh kỳ -BH trả tiền ịnh kỳ  
Bảo hiểm sinh kỳ  
Bảo hiểm trả tiền ịnh kỳ    
Nhận tiền theo thoả thuận  Nhận tiền ịnh kỳ 
Người ược bảo hiểm còn sống ến thời hạn nhất ịnh       Trang 4 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1          Thay ổi chủ thể 
Người ược bảo hiểm không thể thay ổi    hợp ồng         lOMoAR cPSD| 47270246 
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA DNBH – BMBH     Bên mua bảo 
1. Lựa chọn DNBH hoạt ộng tai Việt Nam ể tham gia bảo hiểm    hiểm  
2. Yêu cầu DNBH giải thích các iều kiện, iều khoản bảo hiểm, cung cấp giấy chứng  Có quyền  
nhận bảo hiểm hoặc ơn bảo hiểm 
3. Đơn phương ình chỉ hợp ồng bảo hiểm 
4. Yêu cầu DNBH trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho 
người ược bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng khi xảy ra sự kiện bảo hiểm 
5. Chuyển nhượng hợp ồng BH theo thoả thuận hoặc theo qui ịnh của pháp luật  Bên mua bảo 
1. Đóng phí BH ầy ủ theo thời hạn và phương thức ã thoả thuận trong hợp ồng 
hiểm có nghĩa vụ  2. Kê khai ầy ủ, trung thực, moi chi tiết có liên quan ến hợp ồng bảo hiểm theo yêu  cầu của DNBH 
3. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc phát sinh thêm trách nhiệm 
của DNBH trong quá trình thực hiện hợp ồng bảo hiểm theo yêu cầu của  DNBH 
4. Thông báo cho DNBH về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận 
5. Áp dụng các biện pháp ề phòng, hạn chế tổn thất theo qui ịnh của Luật này và các 
qui ịnh khác của pháp luật có liên quan  Doanh nghiệp 
1. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng  bảo hiểm có 
2. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp ầy ủ, trung thực thông tin liên quan ến  quyền 
việc giao kết hợp ồng và thực hiện hơp ồng     
3. Đơn phương ình chỉ thực hiện hợp ồng 
4. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho 
người ược bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo 
hiểm hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong  hợp ồng bảo hiểm 
5. Các quyền khác theo qui ịnh của pháp luật  Doanh nghiệp 
1. Yêu cầu bên mua bảo hiểm áp dụng các biện pháp ề phòng, hạn chế tổn thất  bảo hiểm có 
theo qui ịnh của Luật này và các qui ịnh khác của pháp luật  nghĩa vụ  
2. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các iều kiện, iều khoản bảo hiểm, quyền, 
nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm 
3. Cấp cho bên mua bảo hiểm giấy chứng nhận bảo hiểm, ơn bảo hiểm ngay sau 
khi giao kết hợp ồng bảo hiểm 
4. Trả tiền kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược bảo 
hiểm khi xảy ra sự kiện 
5. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối trả tiền hoặc từ chối bồi thường 
ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIỆN  
Thời iểm phát 1. Hợp ộng bảo hiểm ã ược giao kết và bên mua bảo hiểm ã óng ủ phí bảo hiểm 
sinh trách nhiệm  2. Hợp ồng bảo hiểm ã ược giao kết trong ó có thoả thuận giữa doanh nghiệp bảo 
hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí BH 
3. Có bằng chứng về việc hợp ồng bảo hiểm ã ược giao kết và bên mua bảo hiểm  ã óng ủ phí  Gia hạn óng phí  
• Khoảng thời gian khách hàng ược DNBH cho phép khách hàng chậm óng phí 
bảo hiểm tính từ ngày ến hạn nộp phí 
• Trong thời gian gia hạn, nếu xảy ra sư kiện bảo hiểm thì tổn thất ó vẫn thuộc 
phạm vi trách nhiệm bảo hiểm      lOMoAR cPSD| 47270246  Sau thời gian gia 
1. Nếu thời hạn dưới 2 năm, DNBH có quyền ơn phương ình chỉ hợp ồng và  hạn 60 ngày,  
không trả lại phí và khách hàng khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất  khách hàng không 
hiệu lực và óng ủ phí còn thiếu  óng phí  
2. Đã óng ủ phí bảo hiểm từ 2 năm trở lên, thì doanh nghiệp trả lại giá trị hoàn  lại  Trang 5 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1    Điều khoản loại 
1. Không phải bồi thường, không phải trả tiền khi xảy ra sự kiện bảo hiểm   trừ  
2. Phải ược qui ịnh rõ trong hợp ồng. Doanh nghiệp phải giải thích rõ cho bên    
mua khi giao kết hợp ồng 
3. Không áp dụng loại trừ cho 2 trường hợp: 
a. Vi phạm pháp luật do vô ý 
b. Bên mua có lý do chính áng trong việc chậm thông báo cho doanh nghiệp bảo  hiểm  Các trường hợp 
1. NĐBH tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày ngày hợp ộng có hiệu khôi 
không trả tiền bảo  phục lần sau cùng  hiểm  
2. NĐBH chết hoặc thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm 
3. NĐBH chết do thi hành án tử hình 
4. Do hành vi cố ý của BMBH, NĐBH, NTH 
Lưu ý: Trường hợp một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay 
thương tật cho NĐBH, doanh nghiệp vẫn phải trả tiền 
ĐẠI LÝ BẢO HIỂM  
Đại lý bảo hiểm  
Là tổ chức, cá nhân ược doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền trên cơ sở hợp ồng 
bảo hiểm ại lý bảo hiểm ể thực hiện hoạt ộng ại lý bảo hiểm theo qui ịnh của 
Luật KDBH và các qui ịnh khác của pháp luật liên quan 
Điều kiện hoạt ộng ại  1. Là công dân Việt Nam  lý  
2. Thường trú tại Việt Nam  3. Từ 18 tuổi trở lên 
4. Có năng lực hành vi dân sự ầy ủ 
5. Có chứng chỉ ại lý bảo hiểm do cơ sở ào tạo ược Bộ tài chính chấp  thuận cấp 
Tổ chức hoạt ộng ại Được thành lập và hoạt ộng hợp pháp  lý  
Nhân viên trong tổ chức ại lý trực tiếp thực hiện hoạt ộng ại lý bảo hiểm phải có  ủ iểu kiện qui ịnh 
Không ược làm ại lý  
1. Người ang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc ang chấp nhận hình 
phạt tù hoặc bị toà án tước quyền hành nghề vi phạm các tội theo qui  ịnh của pháp luật 
2. Cán bộ nhân viên không ược làm ại lý cho chính doanh nghiệp ó 
3. Tổ chức, cá nhân không ồng thời làm cho DNBH khác nếu không ược 
ồng ý bằng văn bản của DNBH mình ang làm      lOMoAR cPSD| 47270246 
Nội dung hoạt ộng ại 
1. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm  lý  
2. Thu xếp việc giao kết hợp ồng  3. Thu phí bảo hiểm 
4. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền khi xảy ra sự kiện bảo hiểm 
5. Thực hiện các hoạt ộng khác liên quan ến thực hiện hợp ồng BH 
Trách nhiệm của ại lý  Đại lý bảo hiểm vi phạm hợp ồng ại lý bảo hiểm gây thiệt hại ến quyền, lợi ích 
hợp pháp của NĐBH thì DNBH vẫn phải chịu trách nhiệm về hợp ồng do ại lý 
thu xếp giao kết, ại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo 
hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp ã bồi thường cho người ược bảo hiểm 
Quyền của ại lý  
1. Lựa chọn và ký kết hợp ồng ĐL ối với DNBH 
2. Tham dự ào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình ộ 
3. Được cung cấp thông tin cần thiết ể thực hiện HD  4. Hưởng hoa hồng 
5. Yêu cầu DNBH hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thoả  thuận    Trang 6 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1         
• Chịu trách nhiệm về những thiệt hại hay tổn thất do   
hoạt ộng ại lý bảo hiểm của mình gây ra theo thỏa 
thuận trong hợp ồng ại lý bảo hiểm. 
• Trong trường hợp ĐLBH vi phạm hợp ồng ại lý bảo 
hiểm, gây thiệt hại ến quyền, lợi ích hợp pháp của 
khách hàng thì DNBH chịu trách nhiệm về hợp ồng 
bảo hiểm do ĐLBH thu xếp giao kết, ại lý bảo hiểm 
có trách nhiệm bồi hoàn cho DNBH các khoản tiền 
mà DNBH ã bồi thường cho khách hàng 
• Hoàn trả cho ại lý BH khoản tiền ký quỹ hoặc tài sản 
thế chấp theo thoả thuận      lOMoAR cPSD| 47270246      Nghĩa vụ ại lý  
1. Thực hiện úng cam kết của trong hợp ồng ại lý (HĐĐL)   
2. Giải thích trung thực các thông tin về sản phẩm bảo hiểm ể bên mua bảo 
hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự ịnh mua 
3. Không ược tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại ến quyền, lợi ích hợp 
pháp của bên mua bảo hiểm. 
4. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho DNBH nếu có thoả thuận 
5. Giới thiệu, mời bán BH, cung cấp thông tin ầy ủ chính xác cho bên mua 
bảo hiểm, thực hiện úng hợp ồng ại lý. 
6. Tham gia nâng cao trình ộ tại cơ sở ào tạo do Bộ tài chính chấp thuận 
7. Chịu sự giám sát của cơ quan Nhà nước, thực hiện ủ nghĩa vụ tài chính 
theo qui ịnh của pháp luật 
1. Quảng cáo sai sự thật làm tổn hại BMBH 
2. Ngăn cản BMBH cung cấp thông tin liên quan ến HĐBH 
3. Tranh giành khách hàng với mọi hình thức  CẤM  
4. Khuyến mại bất hợp pháp 
5. Xúi giục khách hàng huỷ hợp ồng ể mua HĐ mới  6. Ký thay khách hàng 
7. Thay mặt doanh nghiệp ký hợp ồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm 
Chương trình ào tạo • 
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm  Phần Kiến thức  • 
Trách nhiệm của ại lý, ạo ức hành nghề ại lý; Quyền và nghĩa vụ của  chung  
doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước 
ngoài, ại lý bảo hiểm trong hoạt ộng ại lý bảo hiểm Kỹ năng bán bảo hiểm  Chương trình ào 
 Nội dung cơ bản của sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh 
tạo Phần sản phẩm  doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài ược phép kinh doanh 
Thực hành nghề ại lý bảo hiểm  Lưu ý  
Cá nhân ã ược cấp chứng chỉ ại lý nhưng không hoạt ộng ại lý trong thời hạn 
03 năm liên tục phải thực hiện thi lấy chứng chỉ ại lý mới trước khi hoạt ộng  ại lý.    
Phân biệt ại lý và môi giới  
Đại lý bảo hiểm  
Môi giới bảo hiểm  
Thực hiện công việc theo yêu cầu của  
Thực hiện công việc theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm  DNBH  Được hưởng hoa hồng 
Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm cho BMBH 
QUYỀN & NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP BH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ BẢO HIỂ  M   QUYỀN   NGHĨA VỤ       lOMoAR cPSD| 47270246 
• Lựa chọn ại lý BH và ký kết hợp ồng ại • Tổ chức ào tạo và cấp chứng chỉ ào tạo ại lý phù hợp  lý BH 
với quy ịnh của pháp luật 
• Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp 
• Thực hiện các trách nhiệm theo hợp ồng ại lý bảo  ồng Đại lý bảo hiểm  hiểm ã ký kết 
• Chi khen thưởng và hỗ trợ ại lý 
• Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan Nhà nước có 
• Quy ịnh mức chi trả hoa hồng bảo hiểm 
thẩm quyền ối với các hoạt ộng do ại lý bảo hiểm của 
trong hợp ồng ại lý bảo hiểm theo các 
doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện  quy ịnh của pháp luật  •  
 Thông báo cho Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam danh 
sách các ại lý bảo hiểm bị doanh nghiệp bảo hiểm 
chấm dứt hợp ồng ại lý bảo hiểm do vi phạm pháp 
luật, qui tắc hành nghề    Trang 7 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1        lOMoAR cPSD| 47270246     Trang 8 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1          lOMoAR cPSD| 47270246  HOA HỒNG ĐẠI LÝ   Tỷ lệ hoa hồng: 
do pháp luật qui ịnh: qui ịnh mức tối a cho từng nghiệp vụ bảo hiểm (có thể thấp hơn 
tỷ lệ do pháp luật qui ịnh) 
• Trường hợp nộp phí ịnh kỳ, tỷ lệ hoa hồng ược qui ịnh cho năm hợp ồng thứ nhất, thứ hai và các năm  tiếp theo. 
• Trường hợp nộp phí một lần, hoa hồng theo tỷ lệ cố ịnh.      Tỷ lệ hoa hồng tối a     
phương thức nộp phí ịnh kỳ  phương  Nghiệp vụ bảo hiểm  thức   nộp phí   1 lần  Năm thứ  năm thứ các năm  và phí  nhất   hai  tiếp theo  óng  thêm   Tử kỳ  40   20  15  15   Sinh kỳ  10 năm trở xuống  15   10  5  5    10 năm trở lên  20   10  5  5   • Hỗn hợp  10 năm trở xuống  25   7  5  5   • Liên kết chung   10 năm trở lên  40   10  10  7   • Liên kết ơn vị                                      Trọn ời  30   20  15  10   Trả tiền ịnh kỳ  25   10  7  7   Hoa hồng BHNT nhóm  50%  Hoa hồng BH sức khỏe  20 %      lOMoAR cPSD| 47270246                Trang 9 
Tm tắt Kiến thức cơ bản về BH | Giai đoạn 1