













Preview text:
  lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  SÁN        lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection    Tên    Bộ- Họ -Ngành 
Vị trí k í sinh  Trứng- Ấu trùng  Con trưởng thành  Chu trình- sinh học  Sán dải heo(Taenia   Ruột non  -Trứng: 
Dài tb 2-3 hoặc 7-8m - Đầu:  - 
Dinh dưỡng: thẩm thấu-> k  solium/T.solium)    Hình tròn,có ấu 
cầu, nhỏ, 1 chủy, 2 hàng móc, có ống tiêu hóa  trùng bên trong, 
4 giác bám - Đốt sán: dọc  35mcm, 6 móc.Lớp 
giữa, phân nhánh < 15 nhánh, - 
Ký chủ: người (bò, trâu,  ngoài rất mỏng dễ 
lỗ sinh dục xen kẻ 2 bên hô  cừu)  bị vỡ,bên trong rất 
ng đều; đốt già dài=1,5-2  KCVV, heo KCTG  dày  ngang  Màu:nâu đậm,có vành  -Thân sán:1000 đốt  -  Vòng đời: con TT 25-30  tia chứa phôi -
• Đốt non: ngang> dài  năm  Ấu trùng: - Chu trình:    • Đốt TT: ngang = dài 
Màu trắng, cầu hoặc bầu • Đốt già: ngang=1/2 dài,chia Sán TT(ruột non) đốt(trứng sán)  dục 
7-12 nhánh chứa đầy trứng dạ dày ruột non ấu trùng thoát  Chứa: chất lỏng  sán 
ra hệ thống tuần hoàn 24-72h nó 
• Đốt già thường rụng 
vào mô lk giữa các cơ nang có vỏ  5-6 đoạn liên nhau 
bọc(gạo lợn) người ăn thịt lợn 
chứa”ấu trùng” đầu sán bám vào 
niêm mạc ruột sán TT (8-10  tuần) 
 Trứng(ngoại cảnh) người xâm 
nhập vào ruột mô dưới da&  não,mắt(ngược chiều  Đầu lộn vào trong  bị nôn)        Sán dải  Taenia   Ruột non  -Trứng: vỏ dầy, màu  * Sán TT 
- Dinh dưỡng: thẩm thấu, con TT  bò(  nâu sẫm 
Đầu: 4 đĩa hút, k có móc, k 
có đề kháng men protein trg ruột  saginata/T.saginata)  có chủ 4-12m y,hơi dẹt      lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection    - Ấu trùng: hồng 
- Cổ 5mm:sinh ra các đốt  Chứa chất  thân 1000-2000 đốt:mỗi  lỏng,không  -  móc,4 giác gạo  non  bò  -            đốt đều có cơ quan SD    cái.Tử cung chia 12-30  nhánh 
-đốt già mang trứng:chiều 
dài =2x chiều ngang -đốt  non: SD đực chiếm ưu  thế,cáu xuất hiện  sau>Sd nam -
đốt trưởng thành: SD đực  cái = nhau 
-đốt già:lỗ sinh dục bên 
cạnh đốt xen kẽ nhau,trứng 
sán tách ra tự bò ra lỗ hậu  môn          lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection           
- Đốt: 1000-2000 đốt, lỗ  -  Ký chủ: người KCVV, bò 
sinh dục xen kẻ 2 bên k đều  Đốt non: dài=ngang  KCTG    Đốt già: dài= 2,5 ngang  -  Vòng đời: con TT 25 năm  - Chu trình:  Đốt già trứng trâu bò 
ăn ruột trứng nở ra ấu trùng vào 
hệ tuần hoàn nang trùng(cơ  lưỡi,hoành,tim,mông) 
gạo bò người ăn bò nang trung 
thoát vỏ ấu trùng ruột non(ấu  trùng TT:3 tháng)  Tên  Dịch tể 
Bệnh lý- Triệu chứng  Chẩn đoán  Điều trị  Phòng ngừa  Sán dải heo  -  Phân bố: khắp nơi -  Con TT ở ruột: buồn  -Bệnh sán heo:  -Bệnh sán  4 cấp, tt  -  Nguồn bệnh: ký  nôn, ăn kém ngon, tiêu 
Đốt sán: quanh hậu môn,  heo:Niclosamide & 
chủ - Đường lây: đg tiêu  chảy,... thiếu VTM  phân, chỗ ngủ  Praziquantel - Bệnh  hóa ( 
B12;viêm ruột,đau thượng  Trứng: phân  gạo heo:  nem chua) -  vị,dị ứng 
-Bệnh ấu trùng lợn: sinh  Praziquantel+Albenda  Xu thế: tăng  -  Ấu trùng ở các mô:  thiết, động kinh,XQ, soi  zol+corticoid (trước 5 
mù; liệt, tk (não); u cục (da) 
đáy mắt(thấy nang ở đáy  ngày điều trị)+giải  mắt): bệnh gạo heo  phẫu,....        lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  Sán dải bò 
- Phân bố: ng` ăn bò tái  *Đau bụng, ăn k ngon,   Lâm sàn g: thu   Niclosamid  ư sán lợn 4 cấp, tt  - Nguồn bệnh: ký chủ  tiêu chảy,đau thượng  thập các đốt san  Điều trị nh  - Đường lây: tiêu hóa 
vị,mất ngủ do sán chui ra  chui ra ngoài  - Xu thế: tăng  *Người nhiễm con TT k  Cận lâm sàng: 
nhiễm nang ấu trùng ở cơ  Soi phân, chẩn đoán  dịch,.. quan    miễn          lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  Tên  Bộ- Họ -Ngành  Vị trí kí sinh  Trứng- Ấu trùng  Con trưởng thành  Chu trình- sinh học  Sán lá lớn ở gan  +) Đường  Hình bầu dục, có nắp, 
Hình chiếc lá, thân dày,dẹt, 
- Ký chủ: người, trâu bò  ( Fasciola spp.)  dẫn mật là  vỏ mỏng, màu vàng 
bờ mỏng , màu trắng,hồng  cừu KCVV, ốc KCTG1, tv  * F.hepatica  vị trí để  Bên trong: phôi, nhiều  hoặc xám đỏ  * F.gigantica  trứng,một  tb 
Đầu trc: nhỏ, nhô ra, đĩa hút  dưới nước KCTT2  số là ký  - Trứng của  miệng> đĩa hút bụng 
- Dinh dưỡng: 0,2mm máu/ngày  sinh  F.gigantica>Trứng 
Bên trong: ống tiêu hóa, dịch  Ở ngư +)  ời  F.hepatica 
hoàn, buồng trứng-> phân  - Chu trình :  chủ yếu là  nhánh 
Trứng (đg mật)-> mt nước-> ấu  nhu mô  *Sán F.gigantica dài hơn  gan chết  (25-72x12mm)>F.hep   atica 
trùng lông ( Miracidium, 9-15  +) Sán lạc  (20-35x5-12mm)  chỗ không
ngày)-> ốc Lymnea-> bào tử     thực quản ngắn, ruột  thể trưởng  dài đến cuối thân, 
nang (Sporocyst )-> Redia-> ấu  thàn  phân nhiều nhánh nhỏ 
trùng đuôi (Cercaria)-> ra mt   tinh hoàn nằm sau  buồng trứng 
nước ( mất đuôi)-> tv dưới nước- 
 lỗ sinh dục trước hấp 
> nang trùng(Metacercaria)-> tá   Nang ấu trùng   ( Gđ lây nhiễm ) 
tràng(thoát vỏ) ruột người->  gan-> đg mật-> TT  AT đuôi
- Lạc chỗ: phổi, da, mắt,..   bám vào TV Thủy  sinh  - Vòng đời Kiểu 4;nư :  ớc mt nước  và Vật chủ Tgian  khẩu bám   Gđ chẩn đoán 
- F.hepatica TT Sống 11 năm 
- Readia 1,2 là bao tử hình thành  túi bào tử        lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  Sán lá nhỏ ở gan  Ống dẫn  Mà u vàng, hình bầu 
Hình lá, thân dẹt , màu đỏ 
- Ký chủ: người,mèo,chó  (Clonorchi   s sinensis )  mật ( gần  dục,vỏ nhẵn,gồm 2  nhạt ,phần sau thân hơi  KCVV, ốc KCTT1, cá KCTT2   Ung thư nhóm 1  ruột) 
lớp,có nắp đối diện có 
tròn, hấp khẩu ăn> hấp  - Vòng đời: 20-25 năm  gai nhỏ,Bên trong: có  khẩu bám  - Chu trình :  phôi 
Bên trong: ống tiêu hóa k 
Trứng (đg mật) từ phân vật 
phân nhánh, dài tới cuối thân 
chủ mt nước-> ốc Bythinia->  ấu trùng lông: bỏ vỏ  bào tử nang (gan, tụy) 
redia AT bỏ ốc xâm nhập vào  da,mang cơ cá  ( Cyprinidae ) AT bỏ 
đuôi(mataceraria) người ăn tá  tràng(AT thoát nang) đến 
đường dẫn mật C.sinensis TT        lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection             
-Nang ấu trùng: lây nhiễm   -Trứng sán: Chẩn đoán             
> ấu trùng đuôi (21-30 ngày)-> 
cá nước ngọt họ Caprinidae (kí 
sinh)-> rụng đuôi-> nang trùng 
(da, cơ)-> tá tràng ở người-> ống 
dẫn mật (15h)-> TT (26 ngày)  Phổi  vàng nâu      lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  Sán lá phổi   
Hình bầu dục, k phôi, Hình hạt cà phê,thân  -  Ký chủ:  (Paragonimus  sẫm, nắp bằng 
nhiều dày, màu nâu đỏ, 2 hấp  người,mèo,chó,heo  westermani)/  Bên trong:  khẩu bằng nhau Bên  KCVV, ốc KCTG1, giáp sát  P.westermani trong: thực quản ngắn;    tbao  KCTG2  ống tiêu hóa hình vòng  -  Vòng đời: 6-16 năm -  tròn không phân  Chu trình:  nhánh; 
Con TT (phế nang)-> nang-> đẻ 
 tinh hoàn, buồng trứng-> trứng(phổi)->phân hoặc đờm  phân nhánh 
mt nước-> ấu trùng lông (2-3 
tuần)->bỏ vỏ-> ốc Melania(9-13 
tuần Redia (ấu bào)-> ấu trùng 
đuôi(sống khoảng 13 tuần)-> 
giáp sát nước ngọt-> nang trùng 
(cơ ngực)-> tá tràng của người> 
xoang bụng, cơ hoành-> phổi>  sán TT  -Sống đc từ 6-16 năm      lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection             
Lạc chỗ: lọt qua tm,về não,  da,gan,..   
-Giai đoạn lây nhiễm:nang ấu  trùng 
-Chẩn đoán:trứng sán -nhìn  chung vòng đời toàn  kiểu 4 
https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/   
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com)    lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  Sán lá lớn ở ruột    Ruột non  Lớn nhất, hình bầu  Hình chiếc lá, thân 
- Ký chủ: người heo KCVV, ốc  (Fasciolopsis buski)  dục, màu sẫm, có nắp  dày, màu đỏ  KCTG1, cây thủy sinh  F.buski  1 cực, vỏ mỏng,nhân  Hầu, thực quản chia 2  KCTG2 - Sinh sản: 2000  chiếm gần hết trứng  nhánh 2 Tinh hoàn:  trứng/ngày - Chu trình: 
trước, buồng trứng: sau 
Trứng (phân)-> mt nước-> ấu  +) Có kích thước lớn 
trùng lông (3-7 tuần)-> bỏ vỏ->  nhất 
ốc Sigmentica-> bào tử nang->  +)Sán có 2 hấp khẩu: 
ấu trùng đuôi-> tv thủy   -hấp khẩu ăn 
sinh>nang trùng-> ruột người->   -hấp khẩu bám gấp  con  4-5 lần  TT (90 ngày)  +)Ruột chia 2 nhánh  chạy dọc 2 bờ thân            +) Ruột tịt  +) Không có lỗ hậu   mô có gai bao  n  phủ 
https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/   
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com)    lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  +)      Tên  Dịch tể 
Bệnh lý- Triệu chứng  Chẩn đoán  Điều trị  Phòng ngừa 
https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/   
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com)    lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection  Sán lá lớn ở -  Phân bố: khắp  -  Ít gây triệu chứng 
Lâm sàng: k đặc hiệu (sốt,  Chủ yếu  ole  4 cấp, tt  gan  nơi, đv nhiều hơn  - 
Các triệu trứng ban đầu:đau đau hạ sườn phải, vàng da,  Triclabendaz  người - Nguồn bệnh: 
đầu dữ dội,nôn,đau bung,đau hạ gan to,tiêu chảy,dị ứng…) 
ốc, tv, người, trâu, bò 
sườn phải lan về thượng vị,phía  Cận lâm sàng:  - Đường lây: tiêu hóa 
sau hay mũi ức,dị ứng,..vv - Hội  X/N phân :tìm trứng    -  Xu thế: tăng  chứng vàng da tắt mật, 
sán;tiêu chuẩn vàng;tỷ lệ 
nhứt đầu, sốt,gan to,xơ gan  sán thấp/người  thiếu máu,…  • ELISA:tìm KT-mang lại  -  Kí sinh lạc chỗ: áp-xe  hiệu quả nhất  ruột,hốc mắt, tim, 
• MD KT đơn dòng:phát hiện 
phổi,da,…(trong quá trình hình  KT bài tiết của sán  thành nang)  • XN máu:BC ái toan tăng  50-70% có lúc 90% 
• XN hỗ trợ:Siêu âm;XQ,  … xđ vị trí gan tổn  trương  Sán lá nhỏ ở -  Phân bố: châu Á -  Tổn thương ống dẫn 
Lâm sàng: tắc mật, vàng da, bc Praziquantel  4 cấp, tt  gan  - Nguồn bệnh: 
mật(*):ống mật xơ,chai,dày lên  ái toan tăng    người&đv xương 
có khi tắc - GĐ khởi phát: rối  Cận lâm  sàng: xn  sống(Kí Chủ) 
loạn tiêu hóa, buồn nôn, đau âm phân, xn  miễn dịch  -  Đường lây: tiêu ỉ,…  hóa  - 
GĐ toàn phát: phu nề, nôn Tìm trứng sán  -  Xu thế: tăng 
ra máu, gan (to, cứng), vàng  da,…  -  Sán lạc gây viêm tụy  Sán lá phổi  - Phân bố: Châu Á 
-Ho: có đàm, nhiều vào sáng, màu Lâm sàng: ho có đàm  Praziquantel  4 cấp, tt  - Nguồn bệnh: ký chủ 
rỉ sét, có máu…dẫn mãn 
máu,tràn dịch màng phổi  Triclabenda zol   
https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/   
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com)    lOMoARcPSD| 36443508 Medical Connection    - Đường lây: tiêu hóa  tính, xơ hóa phổi 
Cận lâm sàng: soi đàm, xn      -nếu kí sinh ở màng  phân, phản ứng miễn  phổi:tràn dịch phổi 
dịch,..ELISA,XQ phổi: có nốt 
- Ký sinh lạc chỗ: áp-xe gan, não mờ,màng mờ có hàng chủ  (động kinh),…  yếu+ tràn dịch phổi 
Sán lá lớn ở -Phân bố: châu Á 
- Viêm loét: đau bụng, bụng 
Lâm sàng: tiêu chảy, phù nề,  Niclosamid,  4 cấp, tt  ruột  - Nguốn bệnh: ký chủ 
chướng, tiêu chảy có chất nhầy,.. thiếu máu,…  Praziquantel  - Đường lây: tiêu hóa 
- TH nhiễm nặng: phù nề, tràng 
Cận lâm sàng: bc ái toan tăng 
dịch nội tạng (tim, phổi), sốt, tắt 20-25%, xn phân:tìm trứng  ruột,…-> tử vong  *ELISA:tìm KT trong Huyết 
• Tổn thương cơ thể bệnh  thanh  học:chấn thương ở 
ruột,sán chiếm thức ăn, bài  tiết độc tố 
• Giai đoạn khởi phát: 
mệt,yếu,thiếu máu nhẹ 
Giai đoạn toàn phát: ỉa 
chảy,phân lỏng thức ăn k  tiêu,đau hạ vị 
• Giai đoạn nặng: phù nề  toàn thân;HC giảm,thiếu  máu nặng,BC ái toan  tăng(20-25%) chết(suy  kiệt)   
https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/   
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com)  
