K44
ĐỀ CNGLỊ ĐẢ CH S NG
1/9/1858
Pháp n súngxâmlợc Vi t Nam t ng ạiĐàNẵ
Chế phong kiđộ ến VN (nhà Nguyễn)lâmvàogiaiđoạ n kh ng ho ng trm tr ng
Triu Nguy n t ừngbớ c tho hi p (1862,1874,1883)
6/6/1884
Hiệpớc Patonot (patenotre)đầu hàng hoàn toàn Pháp, VN tr thành“mộ ộcđịt x thu a,
dân ta là vong qu c nô, t qu c ta b giàyxéodớ i gót s t c a k thùhungác”
1885-1889 do vua Hàm Nghi khPhong trào CầnVng ởixớng
1897-1914
Thc dân Pháp ti n hành ế khai thác thu a l n th 1 ộcđị
Giai c p c hình thành công nhân đợ
Giai c p b tr i ch thu a c a Pháp : dớ ế độ ộcđị Công nhân, nông dân, tiểutsản,tsản
dân tộc,địa ch v a và nh
Đầu thế k
XX
Mâu thu n gi a VN v qu c xâ c và tay sai c a chúng ớiđế mlợ
1917
Cách mng tháng 10 Nga
3/1917
Quc t cế n(Lêninđứngđầu)đợ ng s c thành l p tr thành b thammu
chiếnđấ ứclãnhđạu, t ch o phong trào cách m ng vô s n th gi ế i, vạchđờng
hớng chi c cho cách m ng vô sếnlợ n,đố ấnđềi v i cách v dân t c và thu c
địa, ch đạo,giúpđỡ phong trào gi i phóng dân t c.
Quc t ế chínhsáchđãtiế ạtđộn hành ho ng truy ng cách m ng vô ềnbáttở
sảnvàthúcđẩyphongtràođấu tranh khu v ựcnàyđitheokhuynhhớng vô
sn
1920
Đạ i h i II ca Quc t c ng sế n : Thông qua luncngvề dân t c và thu ộcđịa do Lênin
khởisớng
Nguyn Ái Qu c l a ch ng gi i phóng dân t ọnconđờ ộctheokhuynhhớ ng chính tr
sn
7/1920 Nguy n Ái Qu c đọc luậncng v v dân t c và thu a ấnđề ộcđị ti Pháp
1921
Hi liên hi p thu ộcđịa c thành l p đợ
Mt s công nhân, thu th Vi t Nam làm vi c trên các tàu c a Pháp gia nh ậpLiênđoàn
công nhân tàu bi n Vi . ễnĐông
19/6/1924
Phm HồngTháimusáttiêntoànquyền Meclanh
Nguyn Ái Quốcđánhgiá“nhchiménnhỏ ệumùaxuân” báo hi
11/1924 Nguy n Ái Qu c t Liên Xô v Qu ng Châu (TQ)
1925
Cuc bãi công : phong trào công nhân VN tr thành m t phong trào Ba Son t giác.
Phongtràođòitrả t do cho c Phan B i Châu di n ra sôi n i
Nguyn Ái Qu c xu t b n cu n Bn án ch th c dân Phápế độ
T cáo ti ác dã man ca Ch nghathựcdânđố ớicácnớ ộcđịi v c thu a
1927
25/12/1927 Vit Nam QuốcDânĐảng c thành l p (do Ph m Tu n Tài, Ph m Tu n đợ
Lâm ch trngthànhlập)
1928 Cuốinăm1928,Hội VN cách m ng thanh niên th c hi n ch trng“ vô s n hoá
iiiii.
iiiii
iii
1929
3/1929
Chi b c ng s u tiên ảnđầ rađời (t i 5D, ph Hàm Long, Hà N i) g ồm7đảng
viên
Ngô Gia T , Nguy c C nh, Tr ễnĐứ ầnVănCung,TrịnhĐìnhCửu,Dương
HạcĐính,KimTôn,Đỗ Ng c Du ( TrầnVănCung làmbíthư)
5/1929
Hi VN cách mngthanhniênđợcđặt tên chính th c t ạiĐạ i h i l n th 1
(Qung Châu)
1929
17/6/1929 c thành lĐôngDngCộng SảnĐảng đợ p (t i Hà N i)
8/1929 An Nam C ng S ảnđảng đợc thành lp
9/1929 Ra bn TuyênĐạt,ĐôngDngCộ ảnLiênđoànng s đợc thành lâp
1930
9/2/1930
KhởinghaYênBái (c a Vi t Nam Qu ng) n ra ốcdânĐả
“Khôngthànhcôngcngthànhnhân”
18/2/1930 Nguy n Ái Qu c g i Qu c T ế c ng s n b n Báo cáo thành lậpĐCSVN
24/2/1930 ng SĐôngDngCộ ảnLiênĐoànhợ ấtvàoĐả p nh ng C ng S n VN
Lầnđầu tiên Nhân dân VN k ni m ngày Qu c T ng ế LaoĐộ
Hi Ngh thành l (6/1-7/2 t ậpĐảngđầunăm1930 ạiHngCả ng (HK), TQ L y ngày
3/2 làm ngày k ni m thành l ng) ậpĐả
- Do s ch động nên Nguy n Ái Qu ốcđãtriệ u t p và ch trì h i ngh
- Cóđại biu c a An Nam C ng S ảnĐả (2ngời)vàĐôngDngcộ ảnđảng ng s ng
(2ngời)
- Hi ngh tho lu n và thông qua 4 n: vănkiệ Chánh v n t t, Sách c v n tcng lợ t,
Chng trình tóm t t, Điề u l v n tt dođồng chí Nguy n Ái Qu c so n th o (chng1,
trang 8)
- Sau H i ngh thành l ng, Ban chậpđả ấphànhtrungnglâmthờ ủađảngđợi c c thành
lp do u TrịnhĐìnhCửu đứngđầ
Cuốinăm1930, Phong trào cách m ng VN b u b qu ắtđầ đế ốcPhápđànápkhố c li t
(chng1,trang10)
- Nguyên nhân c a s bùng n : Do s lãnhđạ ủaĐCSVNo c
- Lựclợngvtrangđợc thành l p Ngh TnhtênlàT Đỏ V (or Xích V)
- Chính quy n Xô vi t m t s vùng nông thông Ngh ế Tnhthànhlập
10/1930
Luậncngchínhtrị do Tr n Phú kh i thảorađi
Hn ch lế n nh t : Không th y c mâu thu n ch y u là mâu thu n gi a đợ ế
dân t c và th ựcdânPhápxâmlợc
14-31/10/1930 Hi nghi l n th nh t Ban ch ấphànhTrungng (do Tr n
Phú ch trì)
ĐổitênĐCSVNthànhĐCSĐôngDng
Trn Phú làm Tổngbíthđầ ủaĐảu tiên c ng
C ra 6 u viên
“Cáchmạ ộngđấng ru t là cốtlõi..”
1931
11/11/1931
BCH Qu c t c ế ếtđị ậnĐảng s n quy nh công nh ng ta là m t chi b c l p đọ
ca Qu c T C ng s ế n
19/4/1931 Tr n Phú b th c dân Pháp b t t i Sài Gòn
6/6/1931 Nguy n Ái Qu c b b t t i HngCảng (HongKong) ,b giamđến 22/1/1933
1934 3/1934
Đợ c s ch o c a Qu c t đạ ế c ng s n, thành l o cậpbanlãnhđạ ủađảng
nớc ngoài (do Lê H u) ồngPhongđứngđầ
1935
25/7
21/8/1935
Đạ i h i l n th 7 của Qu c t c ế ng s n tại Matxcova (Lê H ng Phong d n
đầuđoànđạ i bi u)
Xácđịnh k thùtrớ nghaphátxítc m t : Ch
3/1935
Đạ i h i 1 củaĐả ng h p Áo môn (TQ) , i bi u tham d . có13đạ
Bầu Lê H ng Phong làm t ổngbíth.
Đề ra 3 nhiệ m v c th
1936 PhongtràoĐôngDngĐạ i h i sôi n i nh ất
1936-1939
Phong trào cao trào dân ch :
- M ục tiêu c th c m t c trớ a cao trào cách m ng là : Các quy n dân ch đns
- Đốitợng cách m ng : M t b ph ậnđế ốcxâmlợ qu c và tay sai.
- Đảng ch trngtậ ựclợp h p các l ng : M i l ựclợ ng dân t c và m t b ph ậnngời
Pháp ĐôngDng
- Phngphápđấu tranh : K t hế ợp công khai, bí m t, h p pháp, b t h p pháp
- Nhi ệm v chi ếnlợ c là ch ng k thù chung là qu c và phong kiđế ến.
- Nhi ệm v tr ực ti c m t là u tranh ch ng ch ph ng thu a, ch ng ch ếp,trớ đấ ế độ ảnđộ ộcđị
nghaphátxít ốngnguyc, ch chi n tranh do, dân sinh, dân chế ,đòitự ủ,cmáo, hòa
bình.
-
Đây ộtbớ là m c phát tri n m i c ủaĐả ựclợng và l ng cách m ng trên m i ho ạtđộng,
chuẩn bị trong cuộcđấu tranh giành chính quy n CMT8
1939
CHIẾN TRANH TH GI I II BÙNG N
11/1939 H i ngh ban ch ấphànhtrungngđảng 6 tạiBàĐiể GiaĐịm (Hóc môn nh)
do Nguy - tễnVănCừ ổngbíthchủ trì
Thành lập Mặt tr n dân t c th ng nh t ph ảnđế ĐôngDngthay cho M t tr n dân
chủ ĐôngDng
20/7/1939
Xuất b n cu n “Tự Ch Trích ” do tổngbíthNguyễnVănCừ ế vi t
Nhằm tổng k t công tác xây d ng, góp phế ựngĐả ỉnhđốnđảng,tăngn ch
cờng vai trò c ng ủaĐả
1940
27/9/1940 KhởinghaBắcSnnổ ra
23/11/1940 Nam K kh ởingha
11/1940
Hội ngh Trungnglần thứ 7 c ng h p tủaĐả ạiĐìnhBả ng (B c Ninh) d
Trờng Chinh ch trì
Quyếtđịnh duy trì và c ng c l ựclợngvtrangở ắcSn,đìnhchỉ B ch
trngphátđộ ởinghaởng kh Nam K
1941
19/5/1941
- H lội nghị ấphànhTrungngĐn thứ 8 Ban Ch ng di n ra t i Pác Bó
(Cao Bằng) do Nguy n Ái Qu c ch trì (chng1,trang17)
- BCHTWxácđị nghavtranglànhiệ nh chu n b kh i m v trung tâm
- Mặt trậnVNđộ ậpđồc l ng minh (Việt Minh)đợc thành lập t i Pác
- Hội C u Qu ốc : tên c a các t ch c qu n chúng trong m t tr n Vi t Minh
- Chủ trngthànhlậpnớ c VN dân ch c ng hoà
- Giải quyết v dân t c trong khuôn kh t c ấnđề ừngnớ ĐôngDng.
- Cử Trờng Chinh làm T ổngBíTh
10/1941
(cuốinăm)
Thành lậpĐộidukíchvtrangđầ u tiên c a Cao B c t ch c g m 12 ằngđợ
cán b c ốt cán. Lê QuảngBalàmĐộitrởng,HoàngSâmlàmĐội phó,Lê
Thiết Hùng là Chính tr viên.
1943 4/1943 HộiVănhoácứ u qu c đợc thành l p
1944
7/5/1944 T ng b Vi t Minh ra ch th a so n kh ị “sử ởingha”
22/12/1944
Đội Việt Nam tuyên truy n gi i phóng quân đợc thành l p (g m 34 chi n ế
s)doVõNguyênGiáptổ ch c Cao B ng.
1945
3/1945
Ngay c lúc Nh t n trớ súngPháp,Trờng Chinh tri u t p Hội nghị ban
thờng vụ TrungngĐảng h p m r ng t ạiĐìnhBả Sn,Bắng (Từ c
Ninh)
12/3/1945 Ch th ị “Nhậ ắnnhau,hànhđộ ủachúngta”t Pháp b ng c
16/4/1945 T ng b Vi t Minh ra ch th t ch c U ban gi i phóng Vi t Nam
15/5/1945
Ban thờng v ng tri u t p H i nghi quân s cách m ng B c K t i TWđả
Hiệp Hoà (B c Giang)
Việt Nam gi i phóng quân c thành l p đợ
14-15/8
- Hội ngh toàn qu ốc c ng h p ủaĐả TânTrào(SnDng,TuyênQu
doHCMvàTrờng Chinh ch trì (Chng1,cuối trang 21)
- Phátđộng toàn dân n i d ậy khởinghagiànhchínhquyền.
- Khẩu hiệu : Phảnđốixâmlợc!Hoàntoànđộ c l p!Chính quy n nhân dân!
- 3 nguyên t c ch o kh i nghiã : T p trung Th ng Nh t K p Th i ỉ đạ
16/8/1945
Đại h i qu c dân họp t i Tân Trào (do T ng b Vi t Minh tri u t p)
Thành lập Uỷ ban gi i phóng dân t c Vi t nam do HCM làm ch t ch
1945 25/8/1945
Uỷ ban gi i phóng dân t c VN cải tổ thành Chính ph lâm th c Vi t ờinớ
Nam dân ch c ng hoà.
1939-1945
- Khi CT th gi i th ế 2,BCHTWđãquyếtđịnh chuy ng ch o chi cểnhớ đạ ếnlợ
“Đặ t nhi m v giải phóng dân tộclênhàngđầu
- Trong cao trào v ng cậnđộ ứunớcnăm39 ế-45, chi n khu cách mạngđợc xây d ng
vùng Chí Linh-ĐôngTriều có tên là TrầnHngĐạo ( t chi n khu) Đệ ế
- Chi ến khu Hoà Ninh Thanh => chiến khu Quang Trung
- Thành l p Mặt trậ n th ng nh t dân t c ph ảnđế
Để đoànkế ợplclợ t, t p h ng cách m ng nh m m c tiêu gi i phóng dân t c
Cao trào
kháng Nhật
cứunớc
- Kh
u hi
ệu:Đánhđuổ
i phát xít Nh
t
Pháp
- Di ễn ra vùng r ừng núi và trung du B c K v ới hình th c du kích c c b ộ ch y u ế
- “Phákhothóccủ ậtđể a Nh gi i quyết nạnđói”diễ n ra m nh m ng b ng BĐồ ắc b
Bắc Trung B
- Hình thức hoạtđộ ếu:Vtrangtuyêntruyề ng ch y n và di t ác tr gian
(chng1,trang19,20)
Sau Cách
mạng tháng
8/1945
- Ngàn cân treo s i tóc
- Các th lế ựcđế quốc, ph ng bao vây, ch ng phá ảnđộ
- Kinh tế ki t qu , n ạnđói 1944-1945 làm 2tri i chệungờ ếtđói.
- 50%đất b b ỏ hoang
- 95% dân s không bi ết ch
- Kẻ thù chính : ThựcdânPhápxâmlợc
- Thu ận lợicănbản : cách m ế ng th gi i phát tri n m nh m , h th ng chính quy n nhân
dânđợc thành l p, nhân dân có quy t tâm b o v ch m i ế ế độ
- Phong trào Bình dân h c v ụ để xoá n n mù ch
1945
23/9/1945
Nhân dân Nam b ng lên kháng chi đứ ến ch ng th c dân Phápxâmlợc
Đảngphátđộngphongtrào“Namtiến”để ng h nhân l c cho mi n Nam
25/11/1945
Chỉ th kháng chi n ki n qu ế ế ốcrađời
Nhiệm vụ trung tâm : C ng c , b o v chính quy n cách m ạng.
Khẩu hi u : Dân t c trên h t, T Qu ế ốc trên h t ! ế
1946
6/1/1946 Quốc h u tiênộiđầ củanớcVNDCCHđợc b u
3/3/1946 Ch th Tình hình và Ch ủ Trng
28/2/1946
Pháp Tở ếng ký k t hi c Trùng Khánh (hi c Hoa Pháp) ệpớ ệpớ
Tởngđồng ý cho Pháp kéo quân ra mi n B c
Đảngđề ra ch trng“HoàvớiPháp”
2/3/1946 Kỳ h u tiên c c Vi t Nam dân ch c ng hoà ọpđầ ủanớ
6/3/1946
Ký k t ế hiệpđịnhSbộ v i Pháp
Mở u cho s hoà hoãn gi a VN và Pháp đầ
Chỉ thị “Hoàđể tiến”
6/7-10/9 H i ngh Phôngtennoblo
Cuối 9/1946 QuânđộiTởng Giới Th ch rút h t kh ế i mi n bắc
9/11/1946 Hiếnphápđầ ủanớcVNđợu tiên c c thông qua
12/1946
Pháp g i t ậuthđòitatớcvkhícủ i h a t v Hà N i
Đảngphátđộ ng cu c kháng chi n ch ng Pháp ế
12/12 TW ra ch th “Toàndânkhángchiến”
18/12/1946
Hội ngh banthờ TWĐả ng v ng (m r ng) họp tại làng V n Phúc (Hà
Đông)với tinh th t c ch không ch u mần“Thàhysinhtấ ấtnớc, không ch u
làm nô l ệ”
19/12/1946
HCM ra Lời kêu g i toàn qu c kháng chi n ế
Bắtđầu20h,đồng lo t n súng, cu c kháng chi n toàn qu c bùng n ế
Hà Nộiđợcxácđị độnh là th
1947 9/1947 Tác phẩm“Khángchiế ấtđị ợi”củaTrờngChinhđợn nh nh th ng l c phát hành.
1948
Trungngđảngđãđềracáchthứcthựchiệncáchmạngruộngđấttheo
biệtcủacáchmạngvn:Cảicáchruộngđất,cảicáchtừngbớcthuhẹpphạmvi
địachủ,sửađổichếđộruộngđấttrongphạmvikhôngcóhạichonôngd
27/3/1948 Banthờng v ng ra ch th ụ TWđả Phátđôngphongtràothiđuaáiquốc
7/1948 Hội ngh vănhoátoànquố c l n th 2
1949
Khángchiếnchốngphápvớikhẩuhiệu”Tíchcựccầmcựvàchuẩnbịtổngphảnc
ChủtrngmởrộngkhốiđạiđoànkếtdântộcvớiviệcThốngnhấtviệtminhvà
ĐạiđoànquânchủlựcđầutiêncủaqđnnVNđạiđoàn308đcthànhlậpnăm19
4/1949 Chi n dế ịch C u Kè- Trà Vinh
11/1949
Hồ Chí Minh ký ban hành s c l nh v nghavụ quân s .
Trongquânđội có cu c v n quân l ậnđộng“luyệ ậpcông”vàphongtràothi
đua“Rèncán,chỉnhquân”
1950 9/1/1950 3000 sinh viên SG bi u tình, Tr ầnVănnhysinh
13/1/1950 i dân SG bi u tình ch ng m500.000ngờ đatàuchiế khi m n t i c ng SG
18/1/1950 Vi t Nam Dân Ch C t quan h ngo ộngHoàđặ ại giao v i Trung Qu c
30/1/1950 t quan h ngo i giao v i Liên Xô Đặ
2/1950 t quan h ngo i giao vĐặ ớinhànớc dân ch nhândânĐôngÂu,Triều Tiên
6/1950
Chiến d ch Biên Gi ớiThuĐông 1950
Thắng lợinàyđãgiángmộtđònnặng nề vàoýchíxâmlợ c c a Pháp,
quântagiànhđợc quy n ch ng trên chi ủ độ ếntrờ ng chinh B c bộ.Đập
tantuyếnphòngthủvàgiảiphónghoàntoànkhuvựcbiêngiớinối
việtnamvớithếgiới,đánhdấusựtrởngthànhvợtbậcvềtrình
đấucủaquânđộiviệtnam,quântađãgiànhđợcthếchủđộngch
trênchiếntrờngchínhbắcbộtạorabớcchuyểnbiếnlớncủakh
chiếnvàogiaiđoạnmới.
1951
2/1951
Đạ i h i 2 thông qua ChínhcngcủaĐảng
BầuTrờng Chinh làm t ổngbíth
Phngchâm:Dântộchoá,đại chúng hoá, khoa h c hoá
Đảng ra hoạtđộng công khai v i tên là Đảnglaođộng Vi t Nam
3/1951
Đạihộithốngnhấtviệtminhvàliênviệt thànhMặttrậnliênhiệ
việtnam (tại Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang)
1952
Đạihộichiếnsthiđuavàcánbộgngmẫutoànquốclầnthứnhất.
Lực lợng VtrangnhândânVNđãhìnhthành6đạiđoànbộbinhvà1đạiđoàn
pháo binh
Đạiđoànquântiênphonglàđạiđoàn308
1953
11/1953
Trongcuộckhángchiếnchốngpháp,nhằmthựchiệnnhiệmvụd
tađãchủtrngthựchiệnmộtsốgiảiphápnhcảicáchruộ
20/11/1953
Giữalúcquântatiếnquânlêntâybắc,Navavộivàngphânt
quânnhảydùtậptrungmộtkhốichủlựcmạnhởĐiệnBiênPhủ
Navađãđatổngsốbinhlựclênđiệnbiênphủlúccaonhấtlà16.2
bốtríthành3phânkhu49cứđiểmmụcđíchlànhằmbiếnđiệnbiên
thànhMộttậpđoàncứđiểmmạnhnhấtđôngdng
6/12/1953
BộchínhtrịđãthôngquaphngánmởChiếnDịchĐiệnBiê
Ngaysaukhichọnchiếndịchđiệnbiênphủlàtrậnquyếtchiếnchiến
banđầuTWđảngđãxácđịnhphngchâm:Đánhnhanhthắngnhanh
NgờiđợccửlàmTlệnhkiêmbíthđảngủychiếndịchđiệnbi
Võ nguyên giáp. ĐạitớngVõnguyêngiápđãquyếtđịnhthayđổiđểthứ
hiệnphngchâm:Đánhchắctiếnchắc
1950-1953
Quântađãtổchứcnhiềuchiếndịchtiêudiệttiêuhaosinhlựcđịnhđ
Chiếndịchtrungdu,chiếndịchđờng18,HàNamNinh,Hòabình,
Bắc,ThợngLào
1953- 1954
Mộtsốhạnchếcủachínhsáchcảicáchruộngđấtnh:kothấyhếtđ
tiễnchuyểnbiếnmớicủasởhuuxruộngđấttrongnôngthônviệtnam
1953,kokếtthừakinhnghiệmcủaquátrìnhcáicáchtừngphần,họct
điềukinhnghiệmcảicáchruộngđấtcủanớcngoài.
BCHTWđảngđãđềrachủtrngquânsựtrongđôngxuânnhằmt
cờngchiếntranhdukíchởvùngsaulngđịchnhằmphântánchủl
quânchủlựccủatatậptrungtiêudiệtsinhlựcđịchởnhữngvùngch
quantrọngmàđịchtngđốiyếutranhthủtiêudiệtđịchởnhữngh
đánhra,thựchiệnchiếnlợc“tíchcựcchủđộngcđộnglinhhoạt”
Để đánhbạiâmmuvàkếhoạchNaVa
ChiếnCuộcĐôngXuân (thông qua 9/1953) hớngtiếncôngcủaquanvà
dântalàTiếncônglaichâutrunglào,tiếncônghạlàocampuchia,
côngởtâynguyên.
1954
Từnăm1954việntrợcủamỹchophápđãtăng80%ngânsáchchiếntranhởđôn
13/3/54,
7/5/54
- ChiếnDịchĐiệnBiênPhủ diễnratrongbađợtvàtrongkhoả
là 13-3-1954 và 7-5-1954 (56 ngày)
- Lácờquyếtchiếnquyếtthắngđợctraochođạiđoàn312
- Kếtthúcchiếndịchđiệnbiênphủquântađãtiêudiệtvàbắtsống
tênđịchtrongđócóchihuyĐờcatxtori,thutoànbộvkhícs
- Ýngha: ChiếnThắngĐiệnBiênPhủ làchiếnthắnglớnnhấtcủacuộ
sứctoàndiệnvàquyếtliệtcủaquânvàdânvớithựcdânpháp,chiế
đãđivàolịchsửdântộcnhmộtbạchđằngchilănghayđốngđ
thếkỷ20,thắnglợinàygiảiphónghoàntoànmiềnbắcchấmdứtg
thếkỷáchthốngtrịcủathựcdânphápđacáchmạngviệtnamch
sangxâydựng vàgiànhđộclậpthốngnhấthoàntoàn. XHCN
- Đốivớicáchmạngthếgiớithắnglợiquânvàdântađặcbiệtlàth
điệnbiênphủđãgópphầnlàmsụpđổhoàntoànhệthốngthựcdân
ctrênthếgiới,Cổvcácdântộcbịápbứctrênthếgiớiđểvù
tranh,lầnđầutiêntronglịchsựmộtncthuộcđiệnnhỏbécóthểđ
thắngmộtncthựcdânhùngmạnhđólàthắnglợicủalực lợng hòa
dân ch XHCN ủ trêntoànthếgiới.
- Chiếndịchđiệnbiênphủkếtthúchộinghịquốctếvềchấmdứtch
tranhđôngdngđãdiênratạiGinevo
8/5/1954
Ngày 8-5-1954 HộinghịGinevo bànvềchấmdứtcuộcchiếntranh
dngkhaimạcvàkếtthúcngày21-7-1954
1956 Lê Duẩnviếtdựthảo“ĐờnglốicáchmạngmiềnNam”
1959
1/1959
Nghị quy t TW 15 : ế Ttởng ch đạo quan tr ng cho cách m ng VN là Tập
trungđấu tranh chính tr o l c cách m t gi “Dùngbạ ạngđể ải phóng mình,
kết hợpđấu tranh chính tr v u tranh quân s , ti n t i kh ớiđấ ế ởinghav
trang giành chính quy n v taynhândân”
Mở đờng cho phong trào Đồng Kh i (1959-1960)
4/1959
Hội ngh l ần thứ 16 Thông qua ngh quy ết v v ấnđề h p tác hoá nông
nghiệp “Hợptáchoáđitrớccgiớihoá”
3 nguyên t c : T nguy n Cùng có l i Qu n lý dân ch .
Hìnhthànhđờ ng v n t i mang tên H Chí Minh
1954-1960 M - Ng y th c hi n chi c ếnlợ chiếntranhđnphng mi ền nam
1960 20/12/1960
Mặ t Tr n dân t c gi i phóng mi n nam c thành l p t i Tân L p (Tây đợ
Ninh) do Nguy n H u Th làm ch t ch
5-10/9
- Quy Đạ i h i 3 ếtđịnhđổi tên thành ng C ng S n VN Đả
Bầu Lê Du n làm t ổngbíth
- Vạchrađờng lối Công nghi p hoá
- Xácđịnh Cách m ng XHCN mi n B c giữ vai trò i quy nh nh t ếtđị đố
với cách mạng c nớc
- 2 nhiệm v chi ếnlợc:Đẩ nghaở y cách m ng xã h i ch mi n B c /
Tiến hành cách m ng dân t c dân ch nhân dân mi n Nam th c hi n
thống nhấtnớcnhà,hoàntoànđộc l p và dân ch trong c nớc.
17/1/1960
Bến Tre hình th c kh ng lo ng Kh i) b ởiđộngđồ ạt(Đồ ắtđầ u bùng n hu
Mỏ Cày
1961-1965
ChiếntranhĐặc bi t
Chiến thắngBìnhGiãđãlàmphásả cbả ếnlợ ếntranhđặn v n chi c chi
biệt c qu c M . ủađế
1963 1/11/1963 AnhemNgôĐình ệm,NgôĐìnhNhubịNhi ám sát.
11/1963 6/1965
Diễn ra 10 cuộcđảo chính quân s nh m l l ậtđổ ẫn nhau trong n i b ộ chính
quyền ở Sg.
1965- 1968 Chiến tranh C c B
1968
13/5/1968
Theo ch th “khángchiế ế ốc”,Mỹ n ki n qu bu c phả ậnđàmpháni ch p nh
Việt Nam t i Paris
Cuộc t ng ti n công và n i d y ế Mậu Thân 1968 (diễnratrong3đợt)
1969 1/1/1969
Trớcâmmu,thủ đoạ ế n chi n tranh x o quy t c ch, raủađị đảngtađề
tâm, chủ trnghaibớc. Th hi n trong Thchúc ừngnămmớm i của ch
tịch H Chí Minh “Vìđộ do,đánhchomỹ cút,đánhchonguỵc l p, vì t
nhào”
1969-1973 Chiếnlợc“Việt Nam hoá chiếntranh”
1970
1/1970 H
i ngh
18
6/1970
Hội ngh B Chính tr
Cả 2 h i ngh đãđề trngmớ ra ch i nhằm ch ng l i chi c Vi t ếnlợ
Nam hoá chi n tranh c a M ế
Lấynôngthônlàmhớ ếng ti n công chính, tậptrungngănchặnvàđẩ
lùichngtrình“bìnhđịnh”củađịch.
1972 18-30/12
Trận“Điệ trênkhông” (12ngàyđêm)n Biên Phủ đãbắnri34máy
B52, 5 máy bay F111A, b t s ng 43 gi c lái
Phngchâm“Đánhchắc, ti n ch ế ắc”
1973
15/1
Chính ph M tuyên b d ng m ạtđội ho ng phá ho i Mi n b ắc, tr l ạiđàm
phán ở Paris
27/1 Kí k t Hi nh Paris ế ệpđị
1973-1975
Xây dựng4quânđoànchủ ựcđể l chu n b cho k ho ch gi i phóng mi n ế
nam.
1975
26/4/1975 Chi n dế ịch H Chí Minh gi i phóng hoàn toàn mi n Nam chính th c m u đầ
9/1975
Hội ngh TWĐả ng l n thứ 24 đề ra nhiệm v Hoàn thành th ng nh t ấtđấ
nớc v m ặtnhànớc.
11/1975 Hội ngh Hi ệpthngchínhtrị củahaiđoànđạ i bi u B c- Nam t i SG.
Phớc Long là th xãđầutiênđợ c gi i phóng hoàn toàn mi n Nam trong cu c kháng
chiến ch ng M (6/1/1975)
- Sau thắng l i c a chi n d ch Tây Nguyên, cu c ti n công chi ế ế ếnlợcđãpháttriển thành
cuộc t ng ti n công chi c trên toàn chi ng mi ế ếnlợ ếntrờ n nam
1976
6/1976
Kỳ h p th nh t Qu c h i khoá VI đãbầuTônĐức Th ng làm ch t ch
nớc
12/1976
Đạ i h i 4 bầu Lê Du n làm t i 4 kinh nghi m t ổngbíth,vớ ừ cu c kháng
chiến ch ng M c c. ứunớ
ĐổitênĐảngthànhĐả ng C ng S n Vi t Nam
Hạn ch ế :Chapháthiệ ến những khuy t t t c ủamôhìnhXHCNcđãbộc l
sau chi n tranh ế
1979 5/3/1979
TônĐức Th ng ra l nh Tổngđộng viên toàn quân ch ng quân TQ trong
chiến tranh biên gi i phía B c
Cuối th p niên 70 XX
- Cácnớc ASEAN và m t s c khác l y c nớ “sự kiện Campuchia”để
thực hi n bao vây, c m v n Vi t Nam
- Sự bao vây, ch ng phá c a các th l ch ế ựcthùđị
Tạo nên tình trạngcăngthẳ ổnđị ng, m t nh, c n tr cho s phát tri n
của cách mạng Vi t Nam.
1982 3/1982
Đạ i h i 5 Đảngtaxácđịnh“coinôngnghiệp”làmặ ậnhàngđầt tr u.
Chỉ o đạ phát tri n công nghi p n ặngtronggiaiđoạ n này c n làm có mứcđộ
vừa s c, nh m ph c v thi t th c, hi u qu cho ngành nông nghi p và công ế
nghiệp nhẹ
1985 6/1985
Hộ i ngh Trung ng8 : Th a nh n s n xu t hàng hoá và nh ng quy lu t
của s n xu t hàng hoá trong n n kinh t ế qu c dân
1986
8/1986
Hội ngh B chính tr khoá 5 đara“Kết lu i v i m t s vậnđố ấnđề thuộ
quanđiểm kinh tế”đợcđánhgiálàbớcđộ ếtđị t phá th 3, quy nh cho s
rađờ ủađờ ốiđổi c ng l i mới củaĐảng
15-18/12/1986 i h i 6 cĐạ ủaĐảng
Đả ầuđarađờ ốiđổ ng b t d ng l i m i toàn di c ệnđấtnớ
Bầu NguyễnVănLinhlàmtổngbíth(đầu tiên c a th i k i m i) đổ
Mức l m phát 487%
1987
Luậtđầuttrực tiếp nớc ngoài t c ban hành ạiVNđợ
Tạocsở ạtđộngđầuttrự ếpnớ pháp lý cho ho c ti c ngoài vào VN m c thu ửađể
hút ngu n v ốn, thiết b và kinh nghi m t ổ chức qu n lý, s n xu t.
1989 u tiên Vi t Nam xu t kh u gNămđầ ạo
1991
6/1991 Đại h i 7 c ủaĐảng “LầnđầutiênĐảnggingcaongọn c ttởng HCM
khẳngđịnhĐCSVNlấ nghaMacLêninlàmnề ảngttởy ch n t ng và kim ch nam cho
hànhđộng”
1996 Đại h i 8 nêulên6quanđiể m về công nghi p hoá trong th i k i m i đổ
2001
Đạ i h i 9 Lầnđầu tiên kh nh mô hình kinh t t ng quát c a Viẳngđị ế ệtNamlà“kinhtế
trờngđịnhhớngXHCN”
2011- 2020 Chiếnlợ c phát tri n kinh tế 2020đãnhấ độ xã h i 2011- n m nh 3 t phá chi c ếnlợ
1/2016
Đạ ộiĐCSVN12i h diễnrasau30nămđổ ớiđấtnới m c
Bầu Nguy n Phú Tr ng làm t ổngbíth

Preview text:

ĐỀ CNGLỊCH SỬ ĐẢNG Pháp n
ổ súngxâmlợc Việt Nam t ng ạiĐàNẵ 1/9/1858 Chế phong ki độ
ến VN (nhà Nguyễn)lâmvàogiaiđoạ ủ n kh ả ng ho ng trầm tr ng ọ
Triều Nguyễn từngbớ ả c tho hiệp (1862,1874,1883) 6/6/1884
Hiệpớc Patonot (patenotre)đầu hàng hoàn toàn Pháp, VN trở thành“một xứ thuộcđịa, dân ta là vong qu c
ố nô, tổ quốc ta bị giàyxéodới gót sắ ủ t c a kẻ thùhungác” 1885-1889
Phong trào CầnVng do vua Hàm Nghi khởixớng
Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộcđịa l n th ầ ứ 1
Giai cấp công nhân đợc hình thành 1897-1914
Giai cấp bị trị dới chế thu độ a c ộcđị a
ủ Pháp : Công nhân, nông dân, tiểutsản,tsản dân tộc,địa ch v ủ a và nh ừ ỏ Đầu thế kỷ
Mâu thuẫn giữa VN vớiđế qu c xâ ố
mlợc và tay sai c a chúng ủ XX Cách mạng tháng 10 Nga
Quốc tế cộng sản(Lêninđứngđầu)đợ ậ c thành l p trở thành b ộ thammu
chiếnđấu, tổ chứclãnhđạo phong trào cách mạng vô sản thế giới, vạchđờng 1917
hớng chiếnlợc cho cách mạng vô sản,đối vớ ấnđề i cách v dân tộc và thuộc 3/1917
địa, chỉ đạo,giúpđỡ phong trào giải phóng dân t c. ộ
Quốc tế chínhsáchđãtiến hành hoạtđộng truyềnbáttởng cách mạng vô
sảnvàthúcđẩyphongtràođấu tranh ở khu vựcnàyđitheokhuynhhớng vô sản
Đại hội II của Quốc tế c ng s ộ
ản : Thông qua luậncngvề dân tộc và thuộcđịa do Lênin khởisớng 1920 Nguyễn Ái Qu c
ố lựa chọnconđờng giải phóng dân tộctheokhuynhhớng chính trị vô sản 7/1920 Nguyễn Ái Qu c
ố đọc luậncng về vấnđề dân t c
ộ và thuộcđịa tại Pháp
Hội liên hiệp thuộcđịa đợc thành lập 1921 Một s công n ố hân, thu th ỷ Vi ủ
ệt Nam làm việc trên các tàu c a
ủ Pháp gia nhậpLiênđoàn công nhân tàu biển Vi . ễnĐông
Phạm HồngTháimusáttiêntoànquyền Meclanh 19/6/1924
Nguyễn Ái Quốcđánhgiá“nhchiménnhỏ báo hiệumùaxuân” 11/1924 Nguyễn Ái Qu c
ố từ Liên Xô về Quảng Châu (TQ)
Cuộc bãi công Ba Son : phong trào công nhân VN trở thành một phong trào tự giác. 1925
Phongtràođòitrả tự ụ
do cho c Phan Bội Châu diễn ra sôi n i ổ Nguyễn Ái Qu c ố xuất bản cu n
ố Bản án chế độ thực dân Pháp
Tố cáo tội ác dã man của Ch
ủ nghathựcdânđối vớicácnớ ộc c thu địa 25/12/1927 đợ ậ ạ ấ ạ ấ 1927
Việt Nam QuốcDânĐảng
c thành l p (do Ph m Tu n Tài, Ph m Tu n
Lâm chủ trngthànhlập) 1928
Cuốinăm1928,Hội VN cách mạng thanh niên thực hiện chủ trng“vô s ” n hoá ả i i i. K44 Chi b c ộ ng s ộ u tiê ảnđầ
n rađời (tại 5D, ph Hà ố m Long, Hà N i) g ộ ồm7đảng 3/1929
viên Ngô Gia Tự, NguyễnĐức Cảnh, TrầnVănCung,TrịnhĐìnhCửu,Dương 1929
HạcĐính,KimTôn,Đỗ Ngọc Du (TrầnVănCung làmbíthư)
Hội VN cách mạngthanhniênđợcđặt tên chính thức tạiĐại hội lần thứ 1 5/1929 (Quảng Châu) 17/6/1929
ĐôngDngCộng SảnĐảng đợc thành lập (tại Hà Nội) 1929 8/1929 An Nam C ng S ộ
ảnđảng đợc thành lập 9/1929
Ra bản TuyênĐạt,ĐôngDngCộ ảnLiênđoàn ng s đợc thành lâp ủ ệ ốcdânĐả ổ 9/2/1930
KhởinghaYênBái (c a Vi t Nam Qu ng) n ra
“Khôngthànhcôngcngthànhnhân” 18/2/1930 Nguyễn Ái Qu c ố gửi Qu c T ố ế c ng s ộ
ản bản Báo cáo thành lậpĐCSVN 24/2/1930
ĐôngDngCộng SảnLiênĐoànhợ ấtvà p nh oĐả ộ ng C ng Sản VN
Lầnđầu tiên Nhân dân VN k ni ỷ ệm ngày Qu c ố Tế LaoĐộng
Hội Nghị thành lậpĐảngđầunăm1930(6/1-7/2 tạiHngCảng (HK), TQ – Lấy ngày
3/2 làm ngày kỷ niệm thành lậpĐảng) - Do sự ch
ủ động nên Nguyễn Ái Quốcđãtriệu tập và ch trì h ủ i ộ nghị
- Cóđại biểu c a An Nam C ủ ng S ộ ảnĐả
(2ngời)vàĐôngDngcộ ng ng sảnđảng (2ngời)
- Hội nghị thảo luận và thông qua 4 vănkiện: Chánh cng v n t ắ ắt, Sách lợc v n t ắ ắt, Chng trình tóm t t,
ắ Điều lệ vắn tắt dođồng chí Nguyễn Ái Qu c so ố
ạn thảo (chng1, trang 8) 1930
- Sau Hội nghị thành lậpđảng, Ban chấphànhtrungnglâmthờ ủađảngđợ i c c thành
lập do TrịnhĐìnhCửu đứngđầu
Cuốinăm1930, Phong trào cách mạng VN bắtđầu bị đế quốcPhápđànápkhốc liệt
(chng1,trang10) - Nguyên nhân c a s ủ bùn ự g n : Do s ổ
ự lãnhđạo củaĐCSVN
- Lựclợngvtrangđợc thành lập ở Nghệ TnhtênlàTự Vệ Đỏ (or Xích Vệ)
- Chính quyền Xô viết ở m t s ộ vùng nông t ố
hông Nghệ Tnhthànhlập
Luậncngchínhtrị do Trần Phú khởi thảorađời Hạn chế lớn nh t : Khô ấ ng th y ấ đợc mâu thu n ch ẫ y ủ ếu là mâu thu n gi ẫ a ữ dân t c v ộ
à thựcdânPhápxâmlợc
14-31/10/1930 Hội nghi l n th ầ ứ nh t Ban ch ấ
ấphànhTrungng (do Trần 10/1930 Phú ch trì ủ )
ĐổitênĐCSVNthànhĐCSĐôngDng
Trần Phú làm Tổngbíthđầ ủa u tiên c Đảng Cử ra 6 u vi ỷ ên
“Cáchmạng ruộngđất là cốtlõi..” 11/11/1931 BCH Qu c t ố ế cộng sả ế
n quy tđịnh công nhậnĐảng ta là một chi b ộ c l đọ ập của Qu c T ố ế C ng s ộ ản 1931 19/4/1931
Trần Phú bị thực dân Pháp bắt tại Sài Gòn 6/6/1931 Nguyễn Ái Qu c
ố bị bắt tại HngCảng (HongKong) ,bị giamđến 22/1/1933 Đợ ự c s chỉ đạo của Qu c t
ố ế cộng sản, thành lậpbanlãnhđạo củađảng ở 1934 3/1934 nớc ngoài (do Lê H u)
ồngPhongđứngđầ
Đại hội lần thứ 7 của Qu c t
ố ế cộng sản tại Matxcova (Lê H ng Phong d ồ ẫn 25/7 – đầu đoàn đại biểu) 21/8/1935
Xác định kẻ thù tr ớc mắ ủ t : Ch ngh a phát xít 1935 Đại hội 1 của Đả ọ ng h ở p Áo môn (TQ) , có 13 i bi đạ ểu tham d . ự 3/1935 Bầu Lê H ng Phong là ồ m tổng bí th . Đề ra 3 nhiệm vụ c th ụ ể 1936 Phong trào Đông D ng Đại hội sôi n i nh ổ ất
Phong trào cao trào dân chủ : - Mục tiêu c th
ụ ể tr ớc mắt của cao trào cách mạng là : Các quyền dân ch ủ đ n s
- Đối t ợng cách mạng : M t b ộ ph ộ ận đế ốc qu xâm l ợc và tay sai. - Đảng ch ủ tr ng tậ ợ p h ực p các l l ợng : M i l ọ ực l ợ ộ ng dân t c và m t b ộ ph ộ ận ng ời Pháp ở Đông D ng - Ph
ng pháp đấu tranh : Kết hợp công khai, bí mật, hợp pháp, bất hợp pháp 1936-1939 - Nhiệm v chi ụ ến l ợ ố c là ch ẻ
ng k thù chung là đế qu c và phong ki ố ến. - Nhiệm v tr
ụ ực tiếp, tr ớc mắt là đấu tranh ch ng c ố
hế độ phản động thuộc địa, ch ng c ố h ủ
ngh a phát xít, chống nguy c chiến tranh, đòi do, dân sinh, d tự ân chủ, c m áo, hòa bình.
- Đây là một b ớc phát triển mới của Đảng và lực l ợng cách mạng trên m i ho ọ ạt động,
chuẩn bị trong cuộc đấu tranh giành chính quyền CMT8
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI II BÙNG NỔ 11/1939 H i
ộ nghị ban chấp hành trung
ng đảng 6 tại Bà Điểm (Hóc môn – Gia Định)
do Nguyễn Văn Cừ - tổng bí th chủ trì
Thành lập Mặt trận dân t c th ộ ng nh ố ất phản đế Đông D ng thay cho Mặt trận dân 1939 chủ Đông D ng Xuất bản cu n
ố “Tự Chỉ Trích” do tổng bí th Nguyễn Văn Cừ viết 20/7/1939
Nhằm tổng kết công tác xây dựng Đảng, góp phần chỉnh đốn đảng, tăng
c ờng vai trò của Đảng 27/9/1940
Khởi ngh a Bắc S n nổ ra 23/11/1940 Nam K kh ỳ ởi ngh a 1940 Hội nghị Trung ng lần thứ 7 của ng h Đả p t ọ ại Đình Bả ắ ng (B c Ninh) d 11/1940 Tr ờng Chinh ch trì ủ
Quyết định duy trì và c ng c ủ l ố ực l ợng v trang ở ắc B S n, đình chỉ ch tr ng phát độ ởi ng kh ngh a ở Nam Kỳ
- Hội nghị l ần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ng Đảng diễn ra tại Pác Bó
(Cao Bằng) do Nguyễn Ái Qu c ch ố t ủ rì (ch ng 1, trang 17) - BCH TW xác định chuẩ ị n b ở kh i ngh a v
trang là nhiệm vụ trung tâm - Mặt trận VN độ ập c l
đồng minh (Việt Minh) đ ợc thành lập tại Pác Pó 19/5/1941
- Hội Cứu Quốc : tên của các t c
ổ hức quần chúng trong mặt trận Việt Minh 1941 - Chủ tr ng thành lập n ớc ủ VN dân ch cộng hoà
- Giải quyết vấn đề dân t c trong khuôn kh ộ ổ từng n ớc ở Đông D ng.
- Cử Tr ờng Chinh làm Tổng Bí Th 10/1941 Thành lập Đội du kích v trang đầ ủ u tiên c a Cao Bằng đ c t ợ c ổ hức g m ồ 12 cán b c
ộ ốt cán. Lê Quảng Ba làm Đội tr ởng, Hoàng Sâm làm Đội phó,Lê
(cuối năm) Thiết Hùng là Chính trị viên. 1943 4/1943 Hội Văn hoá cứ ố u qu c đ ợc thành lập 7/5/1944 T ng b ổ
ộ Việt Minh ra chỉ thị a so “sử ạn khởi ngh a” 1944
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân đ ợc thành lập (gồm 34 chiến
22/12/1944 s ) do Võ Nguyên Giáp tổ chức ở Cao Bằng. Ngay tr ớc lúc Nhật n
ổ súng Pháp, Tr ờng Chinh triệu tập Hội nghị ban 3/1945 th ờng vụ Trung ng Đảng h p m ọ ở r ng t ộ ại Đình Bảng (Từ S n, Bắc Ninh)
12/3/1945 Chỉ thị “Nhật – ắ
Pháp b n nhau, hành động của chúng ta” 16/4/1945 T ng b ổ
ộ Việt Minh ra chỉ thị t c ổ hức U ban gi ỷ ải phóng Việt Nam Ban th ờng v ụ TW ng t đả riệu tập H i nghi quâ ộ n s cách m ự ạng Bắc K t ỳ ại 1945 15/5/1945 Hiệp Hoà (Bắc Giang)
Việt Nam giải phóng quân đ ợc thành lập
- Hội nghị toàn quốc của ng h Đả p ọ ở T ân Trào (S n D ng, Tuyên Qu
do HCM và Tr ờng Chinh ch trì ủ (Ch ng 1, cuối trang 21) 14-15/8
- Phát động toàn dân nổi dậy khởi ngh a giành chính quyền.
- Khẩu hiệu : Phản đối xâm l ợc! Hoàn toàn độ ậ
c l p!Chính quyền nhân dân!
- 3 nguyên tắc chỉ đạo khởi nghiã : Tập trung – Th ng Nh ố ất K – ịp Thời Đại h i qu ộ c dân ố
họp tại Tân Trào (do T ng b ổ
ộ Việt Minh triệu tập) 16/8/1945
Thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc Việt nam do HCM làm ch t ủ ịch
Uỷ ban giải phóng dân t c
ộ VN cải tổ thành Chính ph lâm ủ thời n ớc Việt 1945 25/8/1945 Nam dân ch c ủ ng hoà. ộ
- Khi CT thế giới thứ 2, BCH TW đã quyết định chuyển h ớng chỉ đạo chiến l ợc
“Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu” - Trong cao trào vận ng c độ
ứu n ớc năm 39-45, chiến khu cách mạng đ ợc xây d ng ự ở 1939-1945
vùng Chí Linh-Đông Triều có tên là Trần H ng Đạo ( t Đệ chi ứ ến khu) - Chiến khu Hoà Ninh –
– Thanh => chiến khu Quang Trung
- Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Để đoà n kết, tậ ợ
p h p l c l ợng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân t c ộ
- Khẩu hiệu : Đánh đuổ i phát xít Nhật – Pháp
- Diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc K v
ỳ ới hình thức du kích c c b ụ ộ ch y ủ ếu Cao trào - “Phá kho thóc củ ật a Nh
để giải quyết nạn đói” diễn ra mạnh mẽ ở Đồng bằng Bắc b và ộ kháng Nhật Bắc Trung Bộ
cứu n ớc - Hình thức hoạt động chủ ếu y : V trang tuyên truyề ệ n và di t ác trừ gian (ch ng 1, trang 19,20) - Ngàn cân treo sợi tóc
- Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, ch ng phá ố
- Kinh tế kiệt quệ, nạn đói 1944-1945 làm 2triệu ng ời chết đói. Sau Cách - 50% đất bị bỏ hoang mạng tháng - 95% dân s không bi ố ết chữ 8/1945
- Kẻ thù chính : Thực dân Pháp xâm l ợc
- Thuận lợi căn bản : cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ, hệ th ng chí ố nh quyền nhân
dân đ ợc thành lập, nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế m độ ới - Phong trào Bình dân h c v ọ
ụ để xoá nạn mù chữ Nhân dân Nam b
ộ đứng lên kháng chiến ch ng th ố c dân ự Pháp xâm l ợc 23/9/1945
Đảng phát động phong trào “Nam tiến” để ủ ộ
ng h nhân lực cho miền Nam 1945
Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ra đời
25/11/1945 Nhiệm vụ trung tâm : C ng c ủ , b
ố ảo vệ chính quyền cách mạng.
Khẩu hiệu : Dân tộc trên hết, T Qu ổ ốc trên hết ! 6/1/1946
Quốc hội đầu tiên của n ớc VNDCCH đ ợc bầu 3/3/1946
Chỉ thị Tình hình và Chủ Tr ng Pháp – T ở ế ng ký k t hiệp c ớ Trùng Khánh (hiệp c Hoa ớ Pháp) – 28/2/1946
T ởng đồng ý cho Pháp kéo quân ra miền Bắc Đảng đề ra ch ủ tr ng “Hoà với Pháp” 2/3/1946
Kỳ họp đầu tiên của n c ớ Việt Nam dân chủ c ng ộ hoà Ký kết hiệp định S bộ với Pháp 6/3/1946
Mở đầu cho sự hoà hoãn giữa VN và Pháp Chỉ thị “Hoà để ti ến” 6/7-10/9 H i ngh ộ ị Phôngtennoblo 1946
Cuối 9/1946 Quân đội T ởng Giới Thạch rút hết khỏi miền bắc 9/11/1946 Hiến pháp đầ ủa u tiên c n ớc VN đ ợc thông qua Pháp gửi tối hậu th đòi ta t ớc v khí của tự ệ v Hà N i ộ 12/1946
Đảng phát động cuộc kháng chiến ch ng Phá ố p
12/12 TW ra chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” Hội nghị ban th ờ ụ
ng v TW Đảng (mở rộng) họp tại làng Vạn Phúc (Hà 18/12/1946
Đông) với tinh thần “Thà hy sinh tất cả chứ không chịu mất n ớc, không chịu làm nô lệ” HCM ra Lời kêu g i
ọ toàn quốc kháng chiến 19/12/1946
Bắt đầu 20h, đồng loạt n súng, cu ổ c
ộ kháng chiến toàn qu c bùng n ố ổ
Hà Nội đ ợc xác định là thủ độ 1947
9/1947 Tác phẩm “Kháng chiế ất n nh
định thắng lợi” của Tr ờng Chinh đ ợc phát hành. Trung
ng đảng đã đề ra cách thức thực hiện cách mạng ruộng đất theo
biệt của cách mạng vn: Cải cách ruộng đất, cải cách từng b ớc thu hẹp phạm vi
địa chủ, sửa đổi chế độ ruộng đất trong phạm vi không có hại cho nông d 1948 27/3/1948 Ban th ờng vụ TW ng ra ch đả
ỉ thị Phát đông phong trào thi đua ái quốc 7/1948
Hội nghị văn hoá toàn quốc lần thứ 2
Kháng chiến chống pháp với khẩu hiệu” Tích cực cầm cự và chuẩn bị tổng phản c Chủ tr
ng mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc với việc Thống nhất việt minh và
Đại đoàn quân chủ lực đầu tiên của qđ nn VN đại đoàn 308 đc thành lập năm 19 1949 4/1949
Chiến dịch Cầu Kè- Trà Vinh
Hồ Chí Minh ký ban hành sắc lệnh về ngh a vụ quân sự. 11/1949 Trong quân đội có cu c v ộ ận động n quâ “luyệ
n lập công” và phong trào thi
đua “Rèn cán, chỉnh quân” 1950 9/1/1950
3000 sinh viên SG biểu tình, Trần Văn n hy sinh 13/1/1950
500.000 ng ời dân SG biểu tình ch ng m ố
ỹ khi mỹ đ a tàu chiến tới cảng SG 18/1/1950 Việt Nam Dân Ch C
ủ ộng Hoà đặt quan hệ ngoại giao với Trung Qu c ố 30/1/1950 t qua Đặ
n hệ ngoại giao với Liên Xô 2/1950 t qua Đặ
n hệ ngoại giao với nhà n ớc dân ch
ủ nhân dân Đông Âu, Triều Tiên
Chiến dịch Biên Giới Thu Đông 1950
Thắng lợi này đã giáng một đòn nặng nề vào
ý chí xâm l ợc c a Pháp, ủ
quân ta giành đ ợc quyền chủ ng t độ rên chiến tr ờ ắ ng chinh B c bộ. Đập
tan tuyến phòng thủ và giải phóng hoàn toàn khu vực biên giới nối 6/1950
việt nam với thế giới, đánh dấu sự tr ởng thành v ợt bậc về trình
đấu của quân đội việt nam, quân ta đã giành đ ợc thế chủ động ch
trên chiến tr ờng chính bắc bộ tạo ra b ớc chuyển biến lớn của kh
chiến vào giai đoạn mới.
Đại hội 2 thông qua Chính c ng của Đảng
Bầu Tr ờng Chinh làm tổng bí th 2/1951 Ph
ng châm : Dân tộc hoá, đại chúng hoá, khoa học hoá 1951
Đảng ra hoạt động công khai với tên là Đảng lao động Việt Nam
Đại hội thống nhất việt minh và liên việt thành Mặt trận liên hiệ 3/1951 việt nam (tại
Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang) Đại hội chiến s thi đua và cán bộ g
ng mẫu toàn quốc lần thứ nhất. 1952 Lực l ợng V
trang nhân dân VN đã hình thành 6 đại đoàn bộ binh và 1 đại đoàn pháo binh
Đại đoàn quân tiên phong là đại đoàn 308
Trong cuộc kháng chiến chống pháp, nhằm thực hiện nhiệm vụ d 11/1953 ta đã chủ tr
ng thực hiện một số giải pháp nh cải cách ruộ
Giữa lúc quân ta tiến quân lên tây bắc , Nava vội vàng phân t
quân nhảy dù tập trung một khối chủ lực mạnh ở Điện Biên Phủ 20/11/1953
Nava đã đ a tổng số binh lực lên điện biên phủ lúc cao nhất là 16.2
bố trí thành 3 phân khu 49 cứ điểm mục đích là nhằm biến điện biên 1953
thành Một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất đông d ng
Bộ chính trị đã thông qua ph
ng án mở Chiến Dịch Điện Biê
Ngay sau khi chọn chiến dịch điện biên phủ là trận quyết chiến chiến
ban đầu TW đảng đã xác định ph
ng châm: Đánh nhanh thắng nhanh 6/12/1953 Ng ời đ ợc cử làm T lệnh kiêm bí th
đảng ủy chiến dịch điện bi
Võ nguyên giáp. Đại t ớng Võ nguyên giáp đã quyết định thay đổi để thứ hiện ph
ng châm: Đánh chắc tiến chắc
Quân ta đã tổ chức nhiều chiến dịch tiêu diệt tiêu hao sinh lực định đ 1950-1953
Chiến dịch trung du, chiến dịch đ ờng 18, Hà Nam Ninh, Hòa bình , Bắc, Th ợng Lào
Một số hạn chế của chính sách cải cách ruộng đất nh : ko thấy hết đ
tiễn chuyển biến mới của sở huux ruộng đất trong nông thôn việt nam 1953- 1954
1953, ko kết thừa kinh nghiệm của quá trình cái cách từng phần, học t
điều kinh nghiệm cải cách ruộng đất của n ớc ngoài.
BCH TW đảng đã đề ra chủ tr
ng quân sự trong đông xuân nhằm t
c ờng chiến tranh du kích ở vùng sau l ng địch nhằm phân tán chủ l
quân chủ lực của ta tập trung tiêu diệt sinh lực địch ở những vùng ch quan trọng mà địch t
ng đối yếu tranh thủ tiêu diệt địch ở những h
đánh ra, thực hiện chiến l ợc “ tích cực chủ động c động linh hoạt”
Để đánh bại âm m u và kế hoạch NaVa
Chiến Cuộc Đông Xuân (thông qua 9/1953) h ớng tiến công của quan và
dân ta là Tiến công lai châu trung lào ,tiến công hạ lào campuchia, công ở tây nguyên.
Từ năm 1954 viện trợ của mỹ cho pháp đã tăng 80% ngân sách chiến tranh ở đôn
- Chiến Dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong ba đợt và trong khoả
là 13-3-1954 và 7-5-1954 (56 ngày)
- Lá cờ quyết chiến quyết thắng đ ợc trao cho đại đoàn 312
- Kết thúc chiến dịch điện biên phủ quân ta đã tiêu diệt và bắt sống
tên địch trong đó có chi huy Đờ catxtori, thu toàn bộ v khí c s
- Ý ngh a: Chiến Thắng Điện Biên Phủ là
chiến thắng lớn nhất của cuộ
sức toàn diện và quyết liệt của quân và dân với thực dân pháp, chiế
đã đi vào lịch sử dân tộc nh
một bạch đằng chi lăng hay đống đ
thế kỷ 20, thắng lợi này giải phóng hoàn toàn miền bắc chấm dứt g 13/3/54, 1954
thế kỷ ách thống trị của thực dân pháp đ a cách mạng việt nam ch 7/5/54
sang xây dựng XHCN và giành độc lập thống nhất hoàn toàn.
- Đối với cách mạng thế giới thắng lợi quân và dân ta đặc biệt là th
điện biên phủ đã góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân c trên thế giới, Cổ v
các dân tộc bị áp bức trên thế giới để vù
tranh, lần đầu tiên trong lịch sự một nc thuộc điện nhỏ bé có thể đ
thắng một nc thực dân hùng mạnh đó là thắng lợi của lực l ợng hòa
dân chủ XHCN trên toàn thế giới.
- Chiến dịch điện biên phủ kết thúc hội nghị quốc tế về chấm dứt ch tranh đông d
ng đã diên ra tại Gi nevo
Ngày 8-5-1954 Hội nghị Gi nevo bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh 8/5/1954 d
ng khai mạc và kết thúc ngày 21-7-1954 1956
Lê Duẩn viết dự thảo “Đ ờng lối cách mạng miền Nam” Nghị quyết TW 15 : T
t ởng chỉ đạo quan tr ng cho các ọ h mạng VN là Tập
trung đấu tranh chính trị “Dùng bạo l c ự cách mạng để t gi ự ải phóng mình, 1/1959
kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh quân sự, tiến tới khởi ngh a v
trang giành chính quyền về tay nhân dân” 1959
Mở đ ờng cho phong trào Đồng Khởi (1959-1960)
Hội nghị lần thứ 16 Thông qua nghị quyết về vấn đề ợ h p tác hoá nông 4/1959
nghiệp “Hợp tác hoá đi tr ớc c giới hoá”
3 nguyên tắc : Tự nguyện Cùng có l – ợi Qu – ản lý dân ch . ủ Hình thành đ ờ ậ
ng v n tải mang tên H Chí Minh ồ 1954-1960 M - Ng ỹ y th ụ
ực hiện chiến l ợc chiến tranh đ n ph ng ở miền nam
Mặt Trận dân tộc giải phóng miền nam đ ợc thành lập tại Tân Lập (Tây 1960 20/12/1960 Ninh) do Nguyễn H u ữ Th là ọ m ch ủ tịch
- Đại hội 3 Quyết định đổi tên thành ng C Đả ng S ộ ản VN
Bầu Lê Duẩn làm tổng bí th
- Vạch ra đ ờng lối Công nghiệp hoá
- Xác định Cách mạng XHCN ở miền Bắc giữ vai trò quyết định nhất i đố 5-10/9
với cách mạng cả n ớc - 2 nhiệm v chi ụ ến l ợc : Đẩ ạ y cách m ng xã hộ ủ i ch ngh a ở ề mi n Bắc /
Tiến hành cách mạng dân tộc dân ch nhân dân ủ ở miền Nam thực hiện
thống nhất n ớc nhà, hoàn toàn độc lập và dân ch tr ủ ong cả n ớc.
Bến Tre hình thức khởi động ng lo đồ ạt ng Kh (Đồ ởi) bắt đầ ổ u bùng n ở hu 17/1/1960 Mỏ Cày Chiến tranh Đặc biệt 1961-1965
Chiến thắng Bình Giã đã làm phá sả ề n v c
bản chiến l ợc chiến tranh đặ biệt của đế qu c ố M . ỹ 1963 1/11/1963 Anh em Ngô Đình ệm Nhi
, Ngô Đình Nhu bị ám sát.
Diễn ra 10 cuộc đảo chính quân sự nhằm lật đổ lẫn nhau trong n i b ộ ộ chính 11/1963 6/ – 1965 quyền ở Sg. 1965- 1968 Chiến tranh Cục B ộ
Theo chỉ thị “kháng chiến kiế ốc”, n qu Mỹ ộ bu c phải chấ ậ p nh n đàm phán 13/5/1968 Việt Nam tại Paris 1968 Cuộc t ng t ổ
iến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 (diễn ra trong 3 đợt) Tr ớc âm m u, thủ đoạ ế n chi ả n tranh x ệ
o quy t của địch, đảng ta đề ra tâm, chủ tr
ng hai b ớc. Thể hiện trong Th
chúc mừng năm mới của ch ủ 1969 1/1/1969 tịch H Chí Minh ồ “Vì độc lậ ự p, vì t do, đánh cho mỹ cút, đánh cho nguỵ nhào” 1969-1973
Chiến l ợc “Việt Nam hoá chiến tranh” 1/1970 Hội nghị 18 Hội nghị B Chính tr ộ ị
Cả 2 hội nghị đã đề ủ ra ch tr ng mới nhằm ch ng l ố ại chiến l ợc Việt 1970 6/1970
Nam hoá chiến tranh của M ỹ
Lấy nông thôn làm h ớng tiến công chính, tập trung ngăn chặn và đẩ lùi ch
ng trình “bình định” của địch.
Trận “Điện Biên Phủ trê n không” (12
ngày đêm) đã bắn r i 34 máy 1972 18-30/12
B52, 5 máy bay F111A, bắt s ng 43 gi ố ặc lái Ph
ng châm “Đánh chắc, tiến chắ c” Chính ph M ủ tuyê ỹ n b d
ố ừng mọi hoạt động phá hoại ở Miền bắc, trở lại đàm 15/1 1973 phán ở Paris 27/1
Kí kết Hiệp định Paris
Xây dựng 4 quân đoàn chủ lực để chuẩn bị cho kế hoạch giải phóng miền 1973-1975 nam. 26/4/1975 Chiến dịch H Chí Minh gi ồ
ải phóng hoàn toàn miền Nam chính thức mở đầu
Hội nghị TW Đảng lần thứ 24 đề ra nhiệm v Hoàn thành t ụ h ng nh ố ất t đấ 1975 9/1975
n ớc về mặt nhà n ớc. 11/1975 Hội nghị Hiệp th
ng chính trị của hai đoàn đại biể ắ u B c- Nam tại SG.
Ph ớc Long là thị xã đầu tiên đ ợ ả
c gi i phóng hoàn toàn ở miền Nam trong cu c kháng ộ chiến chống M (6/1/1975) ỹ - Sau thắng lợi c a
ủ chiến dịch Tây Nguyên, cu c
ộ tiến công chiến l ợc đã phát triển thành cuộc t ng ti ổ
ến công chiến l ợc trên toàn chiến tr ờng miền nam Kỳ h p th ọ nh ứ ất Qu c h ố i k
ộ hoá VI đã bầu Tôn Đức Thắng làm ch t ủ ịch 6/1976 n ớc
Đại hội 4 bầu Lê Duẩn làm tổng bí th , với 4 kinh nghiệm từ cu c kháng ộ 1976 chiến chống M c ỹ ứu n ớc. 12/1976
Đổi tên Đảng thành Đả ộ ng C ng Sản Việt Nam
Hạn chế : Ch a phát hiện nhữ ế
ng khuy t tật của mô hình XHCN c đã bộc l sau chiến tranh Tôn Đức Thắ ệ
ng ra l nh Tổng động viên toàn quân ch ng quân ố TQ trong 1979 5/3/1979
chiến tranh biên giới phía Bắc - Các n ớc ASEAN và m t s ộ
ố n ớc khác lấy cớ “sự kiện Campuchia” để
thực hiện bao vây, cấm vận Việt Nam Cuối thập niên 70 XX - Sự bao vây, ch ng phá ố
của các thế lực thù địch
Tạo nên tình trạng căng thẳng, mất ổn định, cản trở cho s phát ự triển
của cách mạng Việt Nam.
Đại hội 5 Đảng ta xác định “coi nông nghiệp” là mặt trận hàng đầu.
Chỉ đạo phát triển công nghiệp nặng trong giai đoạn này cần làm có mức độ 1982 3/1982 vừa s c ứ , nhằm ph c v ụ t
ụ hiết thực, hiệu quả cho ngành nông nghiệp và công nghiệp nhẹ Hội nghị Trung
ng 8 : Thừa nhận sản xuất hàng hoá và những quy luật 1985 6/1985
của sản xuất hàng hoá trong nền kinh tế quốc dân Hội nghị B c
ộ hính trị khoá 5 đ a ra “Kết luận đối với m t s ộ v ố ấn đề thuộ 8/1986
quan điểm kinh tế” đ ợc đánh giá là b ớc đột phá thứ ế 3, quy t đị ự nh cho s ra đờ ủa i c
đ ờng lối đổi mới của Đảng 1986 15-18/12/1986 i h Đạ i 6 c ộ ủa Đảng Đả ắ
ng b t dầu đ a ra đ ờng lối đổi mới toàn diện đất n ớc
Bầu Nguyễn Văn Linh làm tổng bí th (đầu tiên của thời k ỳ i đổ mới) Mức lạm phát 487% Luật đầu t
trực tiếp n ớc ngoài tại VN đ c ợ ban hành 1987 Tạo c
sở pháp lý cho hoạt động đầu t
trực tiếp n ớc ngoài vào VN m – ở cửa để thu hút ngu n v ồ
ốn, thiết bị và kinh nghiệm tổ chức quản lý, sản xuất. 1989
Năm đầu tiên Việt Nam xuất khẩu gạo 6/1991 Đại h i 7 c ộ
ủa Đảng “Lần đầu tiên Đảng gi ng cao ngọn cờ t t ởng HCM 1991
khẳng định ĐCSVN lấy chủ ngh a Mac Lênin làm nền tảng t t ởng và kim chỉ nam cho hành động” 1996 Đại h i 8
ộ nêu lên 6 quan điểm về công nghiệp hoá trong thời k ỳ i m đổ ới
Đại hội 9 Lần đầu tiên khẳng định mô hình kinh tế t ng quát ổ c a
ủ Việt Nam là “kinh tế 2001
tr ờng định h ớng XHCN”
2011- 2020 Chiến l ợc phát triển kinh tế xã hội 2011-2020 đã nhấn mạ độ nh 3 t phá chiến l ợc
Đại hội ĐCS VN 12 diễn ra sau 30 năm đổi mới đất n ớc 1/2016 Bầu Nguyễn Phú Tr ng là ọ m tổng bí th