Tổng hợp 1000 Câu trắc nghiệm môn Phục hồi chức năng | Đại học Y Tế Công Cộng

Tổng hợp 1000 Câu trắc nghiệm môn Phục hồi chức năng | Đại học Y Tế Công Cộng. Tài liệu gồm 94 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Phục hồi chức năng
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG (THEO BÀI – CÓ ĐÁP ÁN KHOẢNG ½)
BÀI 15
1. Nguy cơ cao nào gây tàn tật ở người mắc bệnh phong:
A. Tổn thương mắt
B. Viêm dây thần kinh
C. Rối loạn cảm giác@
D. Loét
E. Phản ứng với thuốc điều trị
2. Bệnh phong là một bệnh lây lan với tỷ lệ cao (15%).
A. Đúng
B. Sai@
3. Dấu hiệu nào gặp ở trẻ bị Down:
A. Tóc mọc thấp trước trán
B. Thân nhiệt thấp
C. Khó khăn về vận động
D. Bất thường về nội tiết.
E. Mắt xếch, có nếp gấp da trong mí mắt. @
4. Đặc điểm nào của chậm phát triển tinh thần loại nhẹ
A. IQ < 50
B. IQ = 50-70@
C. Tuổi thọ thấp
D. Chiếm tỷ lệ thấp
E. Thường kèm theo tàn tật và dị dạng khác.
5. Phản ứng phong phản ứng phụ xảy ra khi người mắc bệnh phong đang
dùng thuốc.
A. Đúng
B. Sai@
6. Ở người mắc bệnh phong triệu chứng nào xuất hiện sớm:
A. Thay đổi cảm giác da@
B. Thay đổi màu sắc da
C. Loét lỗ đáo
D. Cụt các ngón tay, chân
E. Mảng cú
7. Người bị mắc bệnh phong không nên kết hôn.
A. Đúng
B. Sai@
8. Bệnh nhân bị phong phải được cách ly điều trị tại bệnh viện trong vòng
2 năm.
A. Đúng
B. Sai@
1
Phục hồi chức năng
9. Khi một bệnh nhân sắp lên cơn động kinh, thầy thuốc nên nhanh chóng cho
họ uống thuốc cắt cơn.
A. Đúng
B. Sai@
10. Đối với trẻ chậm phát triển tinh thần nên một chương trình giáo dục
riêng biệt, không cho trẻ học chung với trẻ bình thường.
A. Đúng
B. Sai@
11. Yếu tố nào gây bệnh Down:
A. Mẹ nhiễm virus trong 3 tháng đầu thai kỳ
B. Tuổi của bà mẹ dưới 35
C. Thiếu hormon thyroxine
D. Rối loạn nhiễm sắc thể@
E. Mẹ bị nhiễm độc các chất phospho hữu cơ.
12. Bệnh ngu đần sự chậm phát triển về tinh thần thể chất do thiếu
hormon tuyến yên.
A. Đúng
B. Sai@
13. Dấu hiệu nào sau đây xuất hiện ở bệnh Down và ở cả bệnh ngu đần:
A. Da dày, thô
B. Các khớp lỏng lẻo
C. Chậm phát triển tinh thần và thể chất@
D. Thân nhiệt thấp
E. Thường táo bón.
14. Đặc điểm nào thuộc về chậm phát triển tinh thần nặng:
A. Trẻ có thể tự chăm sóc và hoà nhập xã hội
B. Nguyên nhân thường do chấn thương sọ não
C. Tỷ lệ chiếm 75%
D. IQ = 50-70
E. Thường kèm theo tàn tật và dị dạng khác. @
15. Để tránh tổn thương khớp trong phản ứng phong người ta sử dụng máng,
nẹp nhằm nâng đỡ chi tổn thương.
A. Đúng@
B. Sai
16. Đề phòng tổn thương da cho bệnh nhân phong nên khuyên họ thực hiện
biện pháp nào:
A. Ngâm rửa tay chân bằng nước xà phòng
B. Xoa dầu thực vật 1-2 lần/ ngày lên chỗ da khô
C. Sử dụng các vật có tay cầm cách nhiệt.
D. Mang giày, dép mềm.
E. Tất cả đều phải thực hiện. @
17. Ở bệnh nhân phong dây thần kinh nào dễ tổn thương nhất:
A. Dây thần kinh chày trước
B. Dây thần kinh hông khoeo
C. Dây thần kinh VII
D. Dây thần kinh trụ
E. Dây thần kinh cổ - cánh tay@
2
Phục hồi chức năng
18. Đề phòng tổn thương mắt người bị bệnh phong, biện pháp nào trong 5
biện pháp trên không đúng?
A. Đeo kính râm để tránh bụi nắng.
B. Tập nhắm mắt hàng ngày
C. Rửa mặt bằng khăn sạch, nước sạch
D. Nhỏ thuốc kháng sinh vào mắt hàng ngày. @
E. Tập đảo nhãn cầu.
19. Để điều trị bệnh ngu đần người ta dùng phương pháp điều trị nào:
A. Dùng muối có Iod
B. Phẫu thuật tuyến giáp
C. Dùng thyroxine@
D. Điều trị tia xạ
E. Điều trị theo y học cổ truyền
20. Tư thế nào tốt nhất đối với bệnh nhân sắp lên cơn động kinh:
A. Nằm ngửa
B. Nằm sấp
C. Nằm nghiêng@
D. Nửa nằm - nửa ngồi
E. Dùng gối chêm cao sau gáy.
21. Khi bệnh nhân lên cơn động kinh nên trói chặt chân tay họ lại.
A. Đúng
B. Sai@
22. Phản ứng phong là: phản ứng dị ứng của bệnh nhân phong đối với thuốc
điều trị.
A. Đúng
B. Sai@
23. Thuốc điều trị động kinh thường dùng là Mysoline.
A. Đúng
B. Sai@
24. Động kinh dễ bị lây lan, người bệnh phải được cách ly.
A. Đúng
B. Sai@
25. Bệnh phong có thể lây lan qua hắt hơi, ho, qua tiếp xúc da.
A.Đúng
B. Sai@
26. Trong điều trị bệnh phong, có thể sử dụng corticoid.
A. Đúng @
B. Sai
27. Một số tổn thương gặp trong tàn phế độ 3 của bệnh phong như:
A. Mắt không nhấp nháy được
B. Mất cảm giác ở tay, da khô, yếu các ngón tay
C. Viêm mống mắt, mắt thỏ
D. Loét lỗ đáo, co rút ngón chân
E. Cụt các ngón chân quá khớp bàn chân@
28. bệnh phong, tổn thương thay đổi màu sắc da (dát trắng, dát hồng)
phía trong bị mất cảm giác, thường xảy ra:
A. 20% ở vùng da hở
B. 30% ở vùng da hở
3
Phục hồi chức năng
C. 60% ở vùng da hở
D. 90% ở vùng da hở@
E. 95% ở vùng da hở
29. Ở trẻ bị Down, 1/3 trong số này mắc bệnh tim.
A. Đúng@
B. Sai
30. Tỷ lệ mắc bệnh tim ở trẻ bị Down khoảng:
A. 50%
B. 61%
C. 42%
D. 33%@
E. 38%
31.Trẻ chậm phát triển tinh thần loại nhẹ chiếm tỷ lệ:
A. 25%
B. 75%@
C.55%
D.15%
E. 35%
32. Ở bệnh nhân bị phong, vận động các khớp theo tầm vận động không được chỉ
định vì nguy cơ gây tổn thương khớp
A. Đúng
B. Sai@
33. Thuốc điều trị động kinh được duy trì trong thời gian:
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng@
D. 26 tháng
E. 36 tháng
34. Biện pháp điều trị nào sau đây không đúng khi phản ứng phong xảy ra:
A. Kiểm soát đau
B. Ngưng thuốc tiêu diệt vi khuẩn phong@
C. Đặt máng nẹp vào tay bị tổn thương
D. Tập các khớp theo tầm hoạt động
E. Đề phòng tổn thương mắt
35. Tổn thương nào sau đây của bệnh phong được xếp vào tàn phế độ 2
A. Mắt không nhấp nháy được
B. Tay mất cảm giác, da khô, yếu các ngón tay và ngón cái
C. Tay rụng các đốt ngón tay, cổ tay liệt
D. Chân loét lỗ đáo, co rút ngón chân, cụt-rụt ngón chân không quá khớp bàn
đốt@
E. Cụt rụt ngón chân quá khớp bàn đốt, cụt rút ngón chân
4
Phục hồi chức năng
BẠI NÃO
35. Bại não được chẩn đoán đối với những tổn thương não không tiến triển xảy
ra:
A. Trước 6 tháng tuổi B. 6 - 12 tháng tuổi
C. 12 - 24 tháng tuổi D. Từ trước 5 tuổi@
E. Sau 5 tuổi
36. Tỷ lệ bại não hiện nay chiếm
A. 0,1 - 02% B. 0,1 - 0,5%@ C. 0,2 - 0,3%
D. 0,3 - 0,4% E. 0,4 - 0,5%
37. Dấu hiệu nào giúp nhận biết sớm trẻ bị bại não:
A. Suy dinh dưỡng B. Mềm nhẽo, quấy khóc về đêm.
C. Bú sặc, khó nuốt. D. A và B
E. B và C @
38. Bại não thể co cứng chiếm tỷ lệ:
A. 60% B. 65% C. 70% @
D. 75% E. 80%
39. Bại não thể co cứng điển hình biểu hiện với:
A. Trương lực cơ thay đổi B. Hai chân duỗi chéo
C. Chi trên co cứng gấp D. A và B
E. B và C @
40. Khi trẻ bại não nằm sấp thường kng ngẩng đầu lên được, kích thích trẻ
bằng cách:
A. Đặt trẻ nằm sấp trên bàn có độ dốc.
B. Đặt trẻ nằm ngửa trên bàn có độ dốc.
C. Dùng hai ngón tay vuốt nh hai bên ct sng ca tr tcxuống tht lưng.
D. A và C @
E. B và C
41. Bại não loại vừa: thiếu khả năng tự chăm sóc, di chuyển tiếng nói kém,
cần sự chăm sóc và PHCN
A. Đúng @ B. Sai.
42. Trẻ bại não thường ưỡn cong người khi nằm ngửa, để ức chế thế này
chúng ta đặt:
A. Trẻ ở tư thế nằm nghiêng.
B. Cho trẻ nằm trên võng.
C. Đặt cho trẻ nằm sấp trên trục lăn.
D. A và C
E. A và B @
43.Chi dưới trẻ bại não ở tư thế co cứng và bắt chéo, người ta dùng phương pháp
nào để sửa tư thế này:
A. Đặt trẻ nằm sấp
B. Kéo duỗi hai khớp háng.
C. Giữ hai chân cho thẳng.
D. Dùng khố đóng để tách hai chân @
5
Phục hồi chức năng
.E. Đặt trẻ ngồi .
44.Nếu ở tư thế nằm trẻ bại não bị co cứng mạnh, hãy khởi động cho trẻ mềm ra
bằng cách xoay chân từ sau ra trước:
A. Đúng @ B. Sai.
45. Bại não bao gồm một nhóm bệnh, biểu hiện rối loạn nhiều chức năng trong
đó:
A. Rối loạn chức năng vận động là chủ yếu @
B. Rối loạn thính giác là chủ yếu
C. Chậm phát triển tinh thần chiếm phần lớn.
D. Thường có nhng hành vi bất thường.
ERối loạn thị giác hay gặp nhất
46. Phục hồi chức năng trẻ bại phải toàn diện, bao gồm:
A. Thể chất B. Tâm lý
C. Giáo dục D. Hướng nghiệp
E. A, B và C @
47. Trẻ bạio ngồi khó vì co cứng hai cn, tng bằng kém, để gp trẻ ngồi vững:
hãy đặt tr ngồi dng hai chân ra xa hoặc đt ngồi vào ghế đặc biệt.
A. Đúng @ B. Sai
48. Rối lọan chức năng thường gặp nhất trong phục hồi chức năng bại não là
A. Khó khăn về ăn uống
B. Khó khăn về vận động@
C. Khó khăn trong công tác
D. Khó khăn về giao tiếp
E. Khó khăn trong học tập
6
Phục hồi chức năng
DỊ TẬT BẨM SINH
49.Ở trẻ bị bàn chân khoèo bẩm sinh, những biến dạng điển hình của bàn chân
là:
A. Bàn chân bị gập mu, xoay ngoài, khép.
B. Bàn chân bị gập lòng, dạng, xoay trong.
C. Bàn chân bị khép, xoay trong, gập mu.
D. Bàn chân bị xoay trong, khép, gập lòng@
E. Bàn chân bị gập lòng, khép, xoay ngoài
50.Bàn chân khoèo một dị tật bẩm sinh tương đối thường gặp. Điều trị chủ
yếu là phẫu thuật chỉnh hình.
A. Đúng
B. Sai@
51.Tuổi càng lớn thì việc điều trị bàn chân khoèo càng khó. Nói chung, ở trẻ lớn
hơn 2 tuổi, chỉ định chủ yếu là phẫu thuật.
A. Đúng@
B. Sai
52.Điều trị nắn chỉnh với trẻ bị bàn chân khoèo bẩm sinh tốt nhất là
A. Ngay sau khi sinh. @
B. Khi trẻ được một tháng tuổi.
C. Khi trẻ được ba tháng tuổi.
D. Khi trẻ được một tuổi.
E. Tùy theo mức độ nặng nhẹ của bàn chân khoèo
53.Câu nào sau đây không đúng với dị tật bàn chân khoèo
A. Việc chỉnh bàn chân khoèo cần phải được tiến hành càng sớm càng tốt.
B. Chỉnh bàn chân khoèo phải liên tục
C. Có thể chỉnh sửa và cố định bằng bột
D. Có thể chỉnh sửa và cố định bằng băng dính
E. Phẫu thuật được áp dụng khi các phương pháp bảo tồn không hiệu quả sau 12
tháng.@
54.Nguyên nhân nào gây khó khăn về vận động, ngoại trừ:
A.Liệt nửa người
B.Co rút khớp
C.Trật khớp háng bẩm sinh
D.Gãy xương
E.Bệnh tâm thần @
55.Tập thụ động nhằm:
A.Ngăn ngừa co rút
B.Tăng cảm giác cảm thụ bản thể
C.Phòng loét ép
D.A và B @
E. A và C
56.Một trong những nguyên nhân gây khó khăn về vận động đối với người
bệnh do thái độ quan niệm không đúng của gia đình, cộng đồng
hội.
7
Phục hồi chức năng
A.Đúng @
B.Sai
57.Dấu hiệu nào gíup nhận biết sớm trẻ chậm phát triển vận động
A.Trẻ rất yếu hoặc mềm nhẽo khi đẻ
B.Trẻ chậm biết ngẩng đầu và nâng tay
C.Trẻ chậm khóc
D.B và C
E.B và A @
58.Nguyên nhân chính gây bệnh tâm thần do:
A.Chấn thương sọ não
B.Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương
C.Stess
D.Các yếu tố di truyền
E.Gồm cả A,B,C,D
59.Bệnh tâm thần là do hoạt động của não bộ bị rối loạn,người bệnh có biến đổi
bất thường về lời nói,cảm xúc,hành vi,tác phong
A.Đúng @
B.Sai
60.Người bệnh tâm thần thương có biểu hiện:
A.Ngủ nhiều
B.Động kinh
C.Rối loạn vận động
D.Thay đổi tính tình @
E.Nói khó
61.Chứng bệnh nào sau đây không thuộc các dạng tâm thần
A.Loạn tâm thần
B.Các bệnh tâm căn
C.Chậm phát triển vận động @
D.Các bệnh nhân cách
E.Chậm phát triển tinh thần
62.PHCN cho người bệnh tâm thần bao gồm các biện pháp:
A.Y tế
B.Xã hội và gia đình
C.Tâm lý
D.Kinh tế
E.Cả A,B,D @
63.Bệnh nhân tâm thần cần phải được huấn luyện trong vấn đề vệ sinh,ăn uống
bởi vì khả năng kiểm soát hàm của họ kém
A.Đúng
B.Sai @
64.Yếu tố nào không phải là hậu quả của bệnh tâm thần
A.Mất khả năng lao động và học tâp
B.Cuộc sống gia đình bị xáo trộn
C.Mất khả năng điều hợp @
D.Tốn kém về kinh tế cho gia đình,xã hội
8
Phục hồi chức năng
E.Gây mất trật tự an ninh cho xà hội
65. Sau khi xuất viện bệnh nhân tâm thần phải được phục hồi chức năng tại cộng
đông để dễ dàng hoà nhập cuộc sống gia đình và cộng đồng xà hội
A. Đúng @
B. Sai
66.Liệt nửa người là:
A. liệt 2 chi trên
B. Liệt 2 chi dưới
C. Liệt chi trên, chi dưới cùng bên, có thể kèm theo liệt mặt@
D. Liệt chi trên, chi dưới cùng bên
E. Liệt 1tay,1 chân không cùng bên
67.Nguyên nhân hay gặp nhất của liệt 1\2 người
A. Chấn thương sọ não
B. Bệnh tim , hẹp vale hai lá
C. Các bệnh nhiễm trùng, viêm não, màng não
D. Tai biến mạch máu não@
E. Chấn thương tuỷ
68.Bệnh nhân liệt 1\2 người sẽ phục hồi tốt ở các thời điểm nào:
A Sáu tháng đầu@
B.Sau một năm
C.Sau hai năm
D.Sau ba năm
E. Sau nhiều năm
69.Phục hồi chức năng cho bệnh nhân liệt 1\2 người có thể (Chọn câu đúng nhất )
A. Ngay sau tai biến
B. Sau tai biến một tháng
C. Ngay trong lúc hôn mê nặng
D. Sau tai biến khi tình trạng bệnh nhân cho phép@
E. Khi huyết áp hạ
70.Câu nào sau đây không thuộc mục đích P.H.C.N.ở bệnh nhân liệt 1\2 người:
A. Gúp bệnh nhân thích nghi với di chứng còn lại
B. Giúp bệnh nhân tự di chuyển, sử dụng các dụng cụ trợ giúp đi lại
C. Tự làm được công việc sinh hoạt hằng ngày
D. Giúp bệnh nhân có thể trở lại với nghề cũ hoặc nghề mới
E. Giúp bệnh nhân trở lại với chức năng như trước khi chưa bị liệt@
71.Nguyên tắc phục hồi chức năng cho bệnh nhân liệt 1\2 người các câu nào
sau đây:
A. Phục hồi chức năng phải bắt đầu sớm
B. Bệnh nhân phải chủ động tập luyện
C. Xuất viện bệnh nhân được hướng dẫn bài tập tại nhà và được phục hồi chức
năng tại cộng đồng
D. Câu A và C đúng
E. Câu A .B. C.@
72.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó khả năng tái hoà nhập hội nếu không được hội
quan tâm, tạo điều kiện.
A. Đúng @
B. Sai
9
Phục hồi chức năng
73.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó khả năng tái hoà nhập hội nếu không được hội
quan tâm, tạo điều kiện.
A. Đúng @
B. Sai
75.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó khả năng tái hoà nhập hội nếu không được hội
quan tâm, tạo điều kiện.
A. Đúng @
B. Sai
76.Câu nào sau đây không thuộc mục tiêu PHCN chấn thương tuỷ:
A. Tìm nguyên nhân để giải quyết
B. Đề phòng loét do đè ép
C. Đề phòng nhiễm trùng đường tiết niệu
D. PHCN đường ruột
E. Giúp người bệnh có thể trở lại với nghề nghiệp cũ@
77.Để tránh loét cho bệnh nhân liệt tuỷ, giai đoạn nằm tại giường cần phải:
A. Thay đổi tư thế ngày nhiều lần
B. Thay đổi tư thế 2-3h một lần@
C. 4 h một lần
D. Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm nghiêng
E. Thay đổi tư thế ngày 2 lần
78.Ở bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương cột sống cổ để phòng ngưa biến chứng
phổi phải dạy bệnh nhân tập thở, kết hợp vỗ rung để giải thoát đờm dãi.
A. Đúng @
B. Sai
79.Để giúp bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương thể tái hoà nhập hội
cộng đồng chúng ta phải giúp bệnh nhân thích nghi với cuộc sông tàn tật, tìm
được công ăn việc làm thích hợp để kiếm sống, tham gia mọi sinh hoạt gia đình
và xã hội
A. Đúng @
B. Sai
80.Giai đoạn II. Bệnh nhân tổn thương tuỷ do chấn thương phải:
A. Tập luyện để tăng sức mạnh cơ
B. Tập di chuyển bằng xe lăn
C. Tập di chuyển với các dụng cu trợ giúp, như máng nẹp, nạng, gậy
D. A. B và C@
E. Tập ngồi
81.Đối với bệnh nhân bị chấn thương tuỷ hướng dẫn cho bệnh nhân tự đặt
sonde tiểu là cần thiết.
A. Đúng @
B. Sai
10
Phục hồi chức năng
PHCN NGƯỜI CAO TUỔI
1. Theo “Pháp lệnh người cao tuổi Việt Nam”, người cao tuổi được quy định
là người từ bao nhiêu tuổi trở lên:
a. 50
b. 55
c. 60@
d. 65
e. 70
2. Theo thống kê, tính đến cuối năm 2007, số người cao tuổi nước ta vào
khoảng:
a. 5 triệu
b. 6 triệu
c. 7 triệu
d. 8 triệu@
e. 9 triệu
3. Về tỷ lệ người cao tuổi ở Việt Nam:
a. Tỷ lệ người cao tuổi tương đương thế giới và đang tăng dần
b. Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn thế giới và đang tăng dần@
c. Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn thế giới, tuy nhiên đang giảm dần
d. Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn thế giới, tuy nhiên đang tăng dần
e. Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn thế giới và có xu hướng giảm dần
4. Giả thuyết về quá trình lão hóa:
a. Do quá trình apoptosis bị ức chế
b. Do không có quá trình apoptosis
c. Do quá trình apoptosis bị kích thích bệnh lý@
d. Không liên quan đến yếu tố lối sống và môi trường sống
a. Tất cả đều sai
5. Những thay đổi của quá trình lão hóa bao gồm:
a. Giảm khả năng bảo tồn chức năng của các hệ cơ quan
b. Giảm khả năng kiểm soát hằng định nội môi
c. Giảm khả năng thích ứng trong những điều kiện sống khác nhau
d. Giảm khả năng phản ứng với các stress
e. Tất cả đều đúng@
6. Ảnh hưởng của quá trình lão hóa đến hệ thần kinh:
a. Tốc độ xử thông tin của thần kinh ngoại biên bị suy giảm dẫn tới
giảm tốc độ thực hiện các động tác.
b. Giảm trí nhớ ngắn hạn, do đó người cao tuổi thường gặp nhiều khó khăn
trong việc tiếp nhận những kiến thức mới.@
c. Giảm trí nhớ dài hạn, do đó người cao tuổi thường xuyên quên những
kiến thức cũ
d. Giảm cảm giác xúc giác dẫn đến khó khăn trong việc giữ thăng bằng,
dáng đi và phối hợp động tác.
e. Giảm khả năng cảm thụ bản thể nên người cao tuổi thường gặp khó
khăn về định hướng thời gian.
7. Thay đổi ở hệ tim mạch của người cao tuổi:
a. Giảm tình trạng xơ vữa động mạch
11
Phục hồi chức năng
b. Tăng nguy cơ bị suy tim sung huyết do tăng phân suất tống máu
c. Tăng khả năng tiêu thụ oxy tối đa
d. Giảm tính nhạy cảm của các receptor nhận cảm áp lực @
e. Tất cả đều sai
8. Trong mô hình bệnh tật của người cao tuổi Việt Nam hiện nay, nhóm bệnh
chiếm tỷ lệ cao nhất là:
a. Cơ xương khớp@
b. Tim mạch
c. Hô hấp
d. Tiêu hóa
e. Nội tiết
9. Quá trình lượng giá PHCN cho người cao tuổi cần được thực hiện bởi:
a. Bác sĩ PHCN
b. Kỹ thuật viên PHCN
c. Điều dưỡng viên PHCN
d. A và B
e. A, B và C@
10. Những vấn đề cơ bản cần phải lượng giá đối với người cao tuổi, ngoại trừ:
a. Bệnh lý nội, ngoại khoa
b. Tình trạng tinh thần, cảm xúc
c. Khả năng quay trở lại nghề nghiệp cũ @
d. Khả năng thực hiện các hoạt động sinh hoạt hằng ngày
e. Môi trường sống
11.Khi lượng giá về môi trường sống đối với người cao tuổi:
a. Cần xét đến cả yếu tố tài chính @
b. Môi trường xã hội không phải là một yếu tố quan trọng
c. Không cần lượng giá môi trường tự nhiên
d. Chỉ cần lượng giá môi trường vật chất
e. Tất cả đều sai
12. Nguyên tắc PHCN cho người cao tuổi:
a. Nên chờ đến khi tình trạng bệnh cải thiện tốt mới can thiệp PHCN
b. PHCN theo trình tự từ thấp đến cao, từ kỹ thuật dễ đến khó @
c. Bệnh nhân không nên tự tập ở nhà vì thiếu an toàn
d. A và B đúng
e. B và C đúng
13. Xây dựng chương trình PHCN cho người cao tuổi cần phải dựa trên:
a. Tình trạng thể chất của BN
b. Tình trạng tinh thần của BN
c. Sự phối hợp của chuyên viên PHCN với mong muốn của bệnh nhân
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng @
14. Có 4 tiêu chuẩn chính để quyết định bệnh nhân khả năng sinh hoạt độc
lập và có thể trở về với gia đình, ngoại trừ:
a. Tri thức sáng suốt, định hướng chính xác
b. Có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt @
c. Có thể đại, tiểu tiện một cách độc lập, tự chủ
d. Có thể tự giải quyết phần lớn các nhu cầu cá nhân như ăn uống, tắm rửa,
thay quần áo,…
12
Phục hồi chức năng
e. Bệnh nhân thể tự đi đứng được, hay tối thiểu phải thể độc lập di
chuyển từ giường ra ghế và ngược lại.
15. Tìm câu sai: Đối với người cao tuổi, tập vận động thể mang lại những
lợi ích sau:
a. Tăng độ dẻo dai, bền bỉ trong hoạt động các cơ
b. Tăng sức mạnh cơ ngoại trừ các cơ đã suy yếu @
c. Phòng teo cơ
d. Tăng tầm hoạt động các khớp
e. Tăng sức bền khả năng chịu đựng của thể đối với các hoạt động
gắng sức
13
Phục hồi chức năng
HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG
1. Theo số liệu của Bộ lao động thương binh hội điều tra năm 2008 thì
số lượng người tàn tật trên cả nước là vào khoảng trên:
a. 4 triệu
b. 5 triệu@
c. 6 triệu
d. 7 triệu
e. 8 triệu
2. Theo Tổ chức y tế thế giới, số lượng người tàn tật chiếm khoảng ……. dân
số thế giới:
a. 6%
b. 8%
c. 10%@
d. 12%
e. 14%
3. Hiện nay, vấn đề hòa nhập cộng đồng cho người tàn tật được quan tâm
nhiều hơn là do những yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Thành công ban đầu của chương trình PHCN dựa vào cộng đồng
b. Cộng đồng ý thức hơn về trách nhiệm đối với người tàn tật
c. Người tàn tật biết tương trợ nhau hơn để đấu tranh cho quyền lợi của họ
d. Người tàn tật không còn là gánh nặng cho xã hội nữa@
e. Đã một số chính sách ca nhà nước hỗ trợ người tàn tật hòa nhập
cộng đồng
4. Nội dung hòa nhập cộng đồng theo tổ chức YTTG không bao gồm yếu tố
sau:
a. Có cuộc sống gia đình
b. Có nơi ở an toàn
c. Được học hành và đào tạo nghề
d. Được nuôi dưỡng suốt đời@
e. Được vui chơi giải trí
5. Về vấn đề cuộc sống gia đình của người tàn tật, hãy chọn câu sai:
a. Có quyền sống với gia đình
b. Được bình đẳng như các thành viên khác trong gia đình
c. Có quyền lập gia đình nhưng không nên có con @
d. Có thể thực hiện vai trò trụ cột trong gia đình
e. C và D sai
6. Về vấn đề học hành và hướng nghiệp cho người tàn tật, chọn câu sai:
a. Trẻ tàn tật nên được học trong trường học dành riêng cho trẻ tàn tật@
b. Trẻ tàn tật cần được đáp ứng những nhu cầu đặc biệt ở trường
c. Trẻ tàn tật nên được tạo điều kiện tham gia các hoạt động của trường
d. Người tàn tật quyền được đào tạo nghề phù hợp với tình trạng chức
năng và mong muốn của họ
e. Sau khi được đào tạo nghề, người tàn tật cần được tạo việc làm phù hợp
7. Các nhóm sau đây thuộc các nhóm tàn tật cần phát hiện ở cộng đồng (theo
cách phân loại của TC YTTG), ngoại trừ:
a. Khó khăn về vận động
14
Phục hồi chức năng
b. Liệt nửa người@
c. Khó khăn về nhìn
d. Bệnh tâm thần
e. Bệnh phong
8. Người theo dõi PHCN cộng đồng không nhất thiết phải tiêu chuẩn
sau:
a. Quan tâm đến những người tàn tật
b. Biết đọc và biết viết
c. thành viên của cộng đồng, biết được truyền thống phong tục tập
quán của cộng đồng
d. Là người mà cả cộng đồng đều biết và tin tưởng
e. Có chuyên môn sâu về PHCN@
9. Công việc nào sau đây không phải nhiệm vụ chính của người theo dõi
PHCN tại cộng đồng:
a. Tiếp cận, tìm hiểu nhu cầu của người tàn tật
b. Hỗ trợ gia đình người tàn tật trong việc giúp người tàn tật hòa nhập cộng
đồng
c. Trực tiếp tập luyện hằng ngày cho người tàn tật@
d. Động viên, giúp đỡ người tàn tật vượt qua mặc cảm
e. Đóng vai trò cầu nối giữa người tàn tật và cộng đồng
10. Những khó khăn của người tàn tật khi hòa nhập cộng đồng là:
a. Tình trạng bệnh tật
b. Cách tổ chức quản lý các hoạt động liên quan đến người tàn tật chưa thật
sự hiệu quả
c. Môi trường tự nhiên không thuận lợi
d. Môi trường xã hội không thuận lợi
e. Tất cả các yếu tố trên@
11. Thực trạng PHCN dựa vào cộng đồng hiện nay ở nước ta:
a. Thiếu nhân lực@
b. Được triển khai rộng khắp
c. Có tính bền vững
d. Tiềm lực tài chính tốt
e. A và B đúng
12. Những khó khăn về mặt quản cản trở người tàn tật hòa nhập cộng
đồng không bao gồm yếu tố sau:
a. Thiếu cán bộ quản lý PHCN
b. Sự liên kết giữa các tuyến PHCN chưa hiệu quả
c. Các dịch vụ dành cho người tàn tật còn mang tính hình thức
d. Các nhà quản lý chưa thấy được tầm quan trọng của hòa nhập cộng đồng
cho người tàn tật@
e. Ngân sách dành cho PHCN còn thấp
13. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội hiện nay ở nước ta hiện nay đối
với quá trình hòa nhập cộng đồng của người tàn tật:
a. Cơ sở hạ tầng phù hợp với người tàn tật
b. Không còn sự kỳ thị đối với người tàn tật
c. Ý thức giúp đỡ người tàn tật cao hơn trước@
d. Cơ hội có việc làm của người tàn tật là rất lớn
15
Phục hồi chức năng
e. nhiều dịch vụ phong phú, đáp ứng hầu hết các nhu cầu của người tàn
tật
14. Để người tàn tật hòa nhập tốt với cộng đồng, cần phải:
a. Bản thân người tàn tật phải tự tin hơn
b. Nâng cao hơn nữa ý thức giúp đỡ người tàn tật của cộng đồng
c. Có nhiều nguồn tài trợ hơn cho người tàn tật
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng@
15. Hòa nhập cộng đồng cho người tàn tật là trách nhiệm của:
a. Người tàn tật
b. Gia đình người tàn tật
c. Ngành PHCN
d. Toàn xã hội
e. Tất cả đều đúng@
16
Phục hồi chức năng
ĐỀ THI A
¤ Ðáp án của đề thi: A
1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.E 7.A 8.B 9.B 10.B
11.D 12.B 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.C
21.E 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.E 28.B 29.E 30.C
31.D 32.D 33.C 34.E 35.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.C
41.A 42.B 43.B 44.B 45.B 46.D 47.B 48.B 49.C 50.B
51.B 52.B 53.B 54.B 55.E 56.A 57.B 58.A 59.B 60.B
Nội dung đề thi A
Câu 1/ Cách đặt tư thế nằm nghiêng bên liệt cho bệnh nhân liệt nửa người. Tìm ý
không chính xác.
A/Tay liệt gập 90
0
B/Chân lành duỗi háng
C/Khớp khuỷu bên liệt duỗi thẳng
D/Thân mình nửa ngữa, có gối đỡ ở phía lưng
E/Đầu có gối đỡ chắc chắn, cổ hơi gập
Câu 2/ Ở bệnh nhân liệt nửa người trái, tư thế tốt nhất nên là
A/Nằm nghiêng sang bên trái
B/Nằm nghiêng sang bên phải
C/Nằm ngữa
D/Nằm sấp
E/Nằm ở tư thế nửa nằm-nửa ngồi
Câu 3/ Đặt tư thế cho bệnh nhân liệt nửa người, chọn câu đúng:
A/Khớp khuỷu gập
B/Háng xoay trong
C/Cổ hơi gập
D/Vai khép
E/Bàn chân gập lòng
Câu 4/ Bài tập sau không nằm trong giai đoạn sớm PHCN bệnh nhân liệt nửa
người:
A/Tập tầm vận động khớp gối
B/Tập chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi trên giường
C/Tập xoay thân
D/Tập tầm vận động khớp vai
E/Tập bắt cầu
17
Phục hồi chức năng
Câu 5/ Dấu hiệu lâm sàng chính ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ bán cầu não phải
là:
A/Liệt cứng teo cơ nhanh.
B/Rối loạn về tiếng nói.
C/Mất cảm giác nửa người bên trái.
D/Yếu tay và chân bên trái
E/Yếu tay và chân bên phải
Câu 6/ Mẫu co cứng điển hình bệnh nhân liệt nửa người biểu hiện như sau,
ngoại trừ:
A/Khớp háng khép
B/Khớp khuỷu gấp
C/Các ngón tay gấp
D/Khớp gối duỗi
E/Vai khép, xoay ngoài
Câu 7/ Tư thế nằm nghiêng bên liệt ở bệnh nhân liệt nửa người, chân lành có gối
đỡ, khớp háng và gối gấp.
A/Đúng
B/Sai
Câu 8/ Nếu bệnh nhân liệt nửa người biểu hiện khóc cười cớ, trầm cảm,
chối bỏ bệnh tật thì đó là những biểu hiện bất thường và cần có kế hoạch điều trị
tâm thần phối hợp ngay.
A/Đúng
B/Sai
Câu 9/ Phục hồi khả năng giao tiếp của bệnh nhân liệt nửa người thuộc phạm vi
của giao tiếp trị liệu.
A/Đúng
B/Sai
Câu 10/ Tập chủ động cho mõm cụt trên gối gồm các cơ:
A/Cơ sinh đôi
B/Cơ duỗi háng và dạng háng
C/Cơ gấp háng và khép háng
D/Tứ đầu đùi
E/Cơ tam đầu đùi
Câu 11/ Yếu tố nào sau đây không thuộc giai đoạn chăm sóc PHCN sau cắt cụt:
A/Tư thế đúng mỏm cụt
B/Trợ giúp tâm lý
C/Tập thở sâu
D/Mỏm cụt đặt ở tư thế giảm đau
E/Tập chủ động có trợ giúp cho mỏm cụt
Câu 12/ Xoa bóp cho mõm cụt được sử dụng:
A/Tăng tuần hoàn tại chỗ.
18
Phục hồi chức năng
B/Làm giảm phù nề, giảm đau, phòng ngừa sẹo cứng
C/Làm giảm phù nề, giảm đau
D/Tăng khả năng liền vết thương
E/Làm giảm phũ nề
Câu 13/ Tư thế nào sau đây bệnh nhân sau cắt cụt được phép:
A/Thòng mõm cụt xuống cạnh giường
B/Nằm ưỡn cong lưng
C/Nằm duỗi háng
D/Chêm gối dưới hông hay đầu gối
E/Nằm dạng mõm cụt
Câu 14/ Sau cắt cụt, tư thế nào của mỏm cụt không gây biến dạng gập:
A/Đặt thẳng gối, duỗi háng
B/Ngồi thòng mỏm cụt xuống giường
C/Ngồi xe lăn gập gối
D/Chêm gối dưới hông hoặc dưới đầu gối
E/Gác mỏm cụt trên tay nạng khi đứng
Câu 15/ Yếu tố nào sau đây không phải là biến chứng sau cắt cụt đoạn chi
A/Co rút
B/Chồi xương
C/Thừa phần mềm
D/Đau chi ma
E/Mất cảm giác
Câu 16/ Tư thế nào sau đây bệnh nhân sau cắt cụt cần tránh
A/Nằm duỗi háng
B/Nằm duỗi gối
C/Thẳng người
D/Nằm có vật kê dưới gối
E/Tất cả điêù sai
Câu 17/ Xoa bóp cho mõm cụt được sử dụng:
A/khi còn chỉ khâu sẹo chưa liền
B/Vết thương nhiễm trùng
C/Sẹo mõm cụt mềm mại
D/Khi cắt chỉ, sẹo chưa liền hoàn toàn
E/Tất cả điều sai
Câu 18/ Xoa bóp mỏm cụt tác dụng làm tăng khả năng liền viết thương làm
cho mỏm cụt mau thon nhỏ, tạo dáng đẹp, giúp mang chân giả sớm:
A/Đúng
B/Sai
Câu 19/ Giai đoạn chăm sóc điều dưỡng yếu tố nào sau đây là không phù hợp:
A/Bệnh nhân có thể tập đi bằng thanh song song
B/Theo dõi tình trạng da và vết mổ
19
Phục hồi chức năng
C/Vị thế tốt trên giường
D/Bệnh nhân ngồi dậy sớm và sử dụng nạng
E/Tập chủ động có trợ giúp cho mõm cụt
Câu 20/ Việc sử dụng nẹp bỏng ở trẻ em vì:
A/Trẻ không làm chủ dược bản thân
B/Trẻ hay quấy khóc
C/Không có khả năng phối hợp trong chương trình đặt tư thế đúng
D/Trẻ không hợp tác với thầy thuốc
E/Tất cả đều đúng
Câu 21/ Yếu tố nào sau đây không thuộc các nguyên tắc phục hồi chức năng
bỏng:
A/Cần có một chương trình hoạt động và chăm sóc phục hồi hằng ngày
B/Nên tránh giai đoạn bất động kéo dài
C/Nên bắt đầu sớm, tốt nhất là những ngày đầu sau bỏng
D/Vận động chủ động nên bắt đầu vào ngày bị bỏng
E/Nên nằm tại giường trong những ngày đầu sau bỏng
Câu 22/ Khi bệnh nhân có bỏng vùng mặt việc tập luyện cho cơ mặt là cần thiết.
A/Đúng
B/Sai
Câu 23/ Bỏng vùng bàn tay đặt nẹp, cổ tay duỗi 15, các khớp bàn ngón gập từ 30-
40 ngón cái dạng, duỗi
A/Đúng
B/Sai
Câu 24/ Tập vận động sau ghép da bỏng vùng không chịu trọng lực được thực
hiện:
A/Sau ghép da 24 giờ
B/Sau ghéo da 7 ngày
C/Sau ghép da 10 ngày
D/Sau gép da 12 ngày
E/Sau 2 tuần
Câu 25/ Bỏng khớp gối đặt tư thế đúng là: đặt gối mềm dưới kheo chân.
A/Đúng
B/Sai
Câu 26/ Bỏng vùng khớp cổ chân đặt tư thế đúng là:
A/Bàn chân đặt 90 hơi nghiêng ngoài
B/Bàn chân đặt gập về phía mu
C/Bàn chân để tự do
D/Bàn chân đặt vuông góc 90
E/Bàn chân đặt gập mặt lòng
Câu 27/ Mục đích đặt tư thế cho bệnh nhân bỏng là:
20
| 1/94

Preview text:

Phục hồi chức năng
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG (THEO BÀI – CÓ ĐÁP ÁN KHOẢNG ½) BÀI 15
1. Nguy cơ cao nào gây tàn tật ở người mắc bệnh phong: A. Tổn thương mắt B. Viêm dây thần kinh C. Rối loạn cảm giác@ D. Loét
E. Phản ứng với thuốc điều trị
2. Bệnh phong là một bệnh lây lan với tỷ lệ cao (15%). A. Đúng B. Sai@
3. Dấu hiệu nào gặp ở trẻ bị Down:
A. Tóc mọc thấp trước trán B. Thân nhiệt thấp
C. Khó khăn về vận động
D. Bất thường về nội tiết.
E. Mắt xếch, có nếp gấp da trong mí mắt. @
4. Đặc điểm nào của chậm phát triển tinh thần loại nhẹ A. IQ < 50 B. IQ = 50-70@ C. Tuổi thọ thấp D. Chiếm tỷ lệ thấp
E. Thường kèm theo tàn tật và dị dạng khác.
5. Phản ứng phong là phản ứng phụ xảy ra khi người mắc bệnh phong đang dùng thuốc. A. Đúng B. Sai@
6. Ở người mắc bệnh phong triệu chứng nào xuất hiện sớm: A. Thay đổi cảm giác da@ B. Thay đổi màu sắc da C. Loét lỗ đáo D. Cụt các ngón tay, chân E. Mảng cú
7. Người bị mắc bệnh phong không nên kết hôn. A. Đúng B. Sai@
8. Bệnh nhân bị phong phải được cách ly và điều trị tại bệnh viện trong vòng 2 năm. A. Đúng B. Sai@ 1
Phục hồi chức năng
9. Khi một bệnh nhân sắp lên cơn động kinh, thầy thuốc nên nhanh chóng cho
họ uống thuốc cắt cơn. A. Đúng B. Sai@
10. Đối với trẻ chậm phát triển tinh thần nên có một chương trình giáo dục
riêng biệt, không cho trẻ học chung với trẻ bình thường. A. Đúng B. Sai@
11. Yếu tố nào gây bệnh Down:
A. Mẹ nhiễm virus trong 3 tháng đầu thai kỳ
B. Tuổi của bà mẹ dưới 35 C. Thiếu hormon thyroxine
D. Rối loạn nhiễm sắc thể@
E. Mẹ bị nhiễm độc các chất phospho hữu cơ.
12. Bệnh ngu đần là sự chậm phát triển về tinh thần và thể chất do thiếu hormon tuyến yên. A. Đúng B. Sai@
13. Dấu hiệu nào sau đây xuất hiện ở bệnh Down và ở cả bệnh ngu đần: A. Da dày, thô B. Các khớp lỏng lẻo
C. Chậm phát triển tinh thần và thể chất@ D. Thân nhiệt thấp E. Thường táo bón.
14. Đặc điểm nào thuộc về chậm phát triển tinh thần nặng:
A. Trẻ có thể tự chăm sóc và hoà nhập xã hội
B. Nguyên nhân thường do chấn thương sọ não C. Tỷ lệ chiếm 75% D. IQ = 50-70
E. Thường kèm theo tàn tật và dị dạng khác. @
15. Để tránh tổn thương khớp trong phản ứng phong người ta sử dụng máng,
nẹp nhằm nâng đỡ chi tổn thương. A. Đúng@ B. Sai
16. Đề phòng tổn thương da cho bệnh nhân phong nên khuyên họ thực hiện biện pháp nào:
A. Ngâm rửa tay chân bằng nước xà phòng
B. Xoa dầu thực vật 1-2 lần/ ngày lên chỗ da khô
C. Sử dụng các vật có tay cầm cách nhiệt. D. Mang giày, dép mềm.
E. Tất cả đều phải thực hiện. @
17. Ở bệnh nhân phong dây thần kinh nào dễ tổn thương nhất:
A. Dây thần kinh chày trước
B. Dây thần kinh hông khoeo C. Dây thần kinh VII D. Dây thần kinh trụ
E. Dây thần kinh cổ - cánh tay@ 2
Phục hồi chức năng
18. Đề phòng tổn thương mắt ở người bị bệnh phong, biện pháp nào trong 5
biện pháp trên không đúng?
A. Đeo kính râm để tránh bụi nắng.
B. Tập nhắm mắt hàng ngày
C. Rửa mặt bằng khăn sạch, nước sạch
D. Nhỏ thuốc kháng sinh vào mắt hàng ngày. @ E. Tập đảo nhãn cầu.
19. Để điều trị bệnh ngu đần người ta dùng phương pháp điều trị nào: A. Dùng muối có Iod
B. Phẫu thuật tuyến giáp C. Dùng thyroxine@ D. Điều trị tia xạ
E. Điều trị theo y học cổ truyền
20. Tư thế nào tốt nhất đối với bệnh nhân sắp lên cơn động kinh: A. Nằm ngửa B. Nằm sấp C. Nằm nghiêng@ D. Nửa nằm - nửa ngồi
E. Dùng gối chêm cao sau gáy.
21. Khi bệnh nhân lên cơn động kinh nên trói chặt chân tay họ lại. A. Đúng B. Sai@
22. Phản ứng phong là: phản ứng dị ứng của bệnh nhân phong đối với thuốc điều trị. A. Đúng B. Sai@
23. Thuốc điều trị động kinh thường dùng là Mysoline. A. Đúng B. Sai@
24. Động kinh dễ bị lây lan, người bệnh phải được cách ly. A. Đúng B. Sai@
25. Bệnh phong có thể lây lan qua hắt hơi, ho, qua tiếp xúc da. A.Đúng B. Sai@
26. Trong điều trị bệnh phong, có thể sử dụng corticoid. A. Đúng @ B. Sai
27. Một số tổn thương gặp trong tàn phế độ 3 của bệnh phong như:
A. Mắt không nhấp nháy được
B. Mất cảm giác ở tay, da khô, yếu các ngón tay
C. Viêm mống mắt, mắt thỏ
D. Loét lỗ đáo, co rút ngón chân
E. Cụt các ngón chân quá khớp bàn chân@
28. Ở bệnh phong, tổn thương thay đổi màu sắc da (dát trắng, dát hồng) và
phía trong bị mất cảm giác, thường xảy ra: A. 20% ở vùng da hở B. 30% ở vùng da hở 3
Phục hồi chức năng C. 60% ở vùng da hở D. 90% ở vùng da hở@ E. 95% ở vùng da hở
29. Ở trẻ bị Down, 1/3 trong số này mắc bệnh tim. A. Đúng@ B. Sai
30. Tỷ lệ mắc bệnh tim ở trẻ bị Down khoảng: A. 50% B. 61% C. 42% D. 33%@ E. 38%
31.Trẻ chậm phát triển tinh thần loại nhẹ chiếm tỷ lệ: A. 25% B. 75%@ C.55% D.15% E. 35%
32. Ở bệnh nhân bị phong, vận động các khớp theo tầm vận động không được chỉ
định vì nguy cơ gây tổn thương khớp A. Đúng B. Sai@
33. Thuốc điều trị động kinh được duy trì trong thời gian: A. 12 tháng B. 18 tháng C. 24 tháng@ D. 26 tháng E. 36 tháng
34. Biện pháp điều trị nào sau đây không đúng khi phản ứng phong xảy ra: A. Kiểm soát đau
B. Ngưng thuốc tiêu diệt vi khuẩn phong@
C. Đặt máng nẹp vào tay bị tổn thương
D. Tập các khớp theo tầm hoạt động
E. Đề phòng tổn thương mắt
35. Tổn thương nào sau đây của bệnh phong được xếp vào tàn phế độ 2
A. Mắt không nhấp nháy được
B. Tay mất cảm giác, da khô, yếu các ngón tay và ngón cái
C. Tay rụng các đốt ngón tay, cổ tay liệt
D. Chân loét lỗ đáo, co rút ngón chân, cụt-rụt ngón chân không quá khớp bàn
đốt@E. Cụt rụt ngón chân quá khớp bàn đốt, cụt rút ngón chân 4
Phục hồi chức năng BẠI NÃO
35. Bại não được chẩn đoán đối với những tổn thương não không tiến triển xảy
ra: A. Trước 6 tháng tuổi B. 6 - 12 tháng tuổi C. 12 - 24 tháng tuổi D. Từ trước 5 tuổi@ E. Sau 5 tuổi
36. Tỷ lệ bại não hiện nay chiếm A. 0,1 - 02% B. 0,1 - 0,5%@ C. 0,2 - 0,3% D. 0,3 - 0,4% E. 0,4 - 0,5%
37. Dấu hiệu nào giúp nhận biết sớm trẻ bị bại não: A. Suy dinh dưỡng
B. Mềm nhẽo, quấy khóc về đêm. C. Bú sặc, khó nuốt. D. A và B E. B và C @
38. Bại não thể co cứng chiếm tỷ lệ: A. 60% B. 65% C. 70% @ D. 75% E. 80%
39. Bại não thể co cứng điển hình biểu hiện với:
A. Trương lực cơ thay đổi B. Hai chân duỗi chéo C. Chi trên co cứng gấp D. A và B E. B và C @
40. Khi trẻ bại não nằm sấp thường không ngẩng đầu lên được, kích thích trẻ bằng cách:
A. Đặt trẻ nằm sấp trên bàn có độ dốc.
B. Đặt trẻ nằm ngửa trên bàn có độ dốc.
C. Dùng hai ngón tay vuốt nhẹ hai bên cột sống của trẻ từ cổ xuống thắt lưng. D. A và C @ E. B và C
41. Bại não loại vừa: thiếu khả năng tự chăm sóc, di chuyển và tiếng nói kém,
cần sự chăm sóc và PHCN A. Đúng @ B. Sai.
42. Trẻ bại não thường ưỡn cong người khi nằm ngửa, để ức chế tư thế này chúng ta đặt:
A. Trẻ ở tư thế nằm nghiêng.
B. Cho trẻ nằm trên võng.
C. Đặt cho trẻ nằm sấp trên trục lăn. D. A và C E. A và B @
43.Chi dưới trẻ bại não ở tư thế co cứng và bắt chéo, người ta dùng phương pháp
nào để sửa tư thế này: A. Đặt trẻ nằm sấp
B. Kéo duỗi hai khớp háng.
C. Giữ hai chân cho thẳng.
D. Dùng khố đóng để tách hai chân @ 5
Phục hồi chức năng
.E. Đặt trẻ ngồi .
44.Nếu ở tư thế nằm trẻ bại não bị co cứng mạnh, hãy khởi động cho trẻ mềm ra
bằng cách xoay chân từ sau ra trước: A. Đúng @ B. Sai.
45. Bại não bao gồm một nhóm bệnh, biểu hiện rối loạn nhiều chức năng trong
đó: A. Rối loạn chức năng vận động là chủ yếu @
B. Rối loạn thính giác là chủ yếu
C. Chậm phát triển tinh thần chiếm phần lớn.
D. Thường có những hành vi bất thường.
ERối loạn thị giác hay gặp nhất
46. Phục hồi chức năng trẻ bại phải toàn diện, bao gồm: A. Thể chất B. Tâm lý C. Giáo dục D. Hướng nghiệp E. A, B và C @
47. Trẻ bại não ngồi khó vì co cứng hai chân, thăng bằng kém, để giúp trẻ ngồi vững:
hãy đặt trẻ ngồi dạng hai chân ra xa hoặc đặt ngồi vào ghế đặc biệt. A. Đúng @ B. Sai
48. Rối lọan chức năng thường gặp nhất trong phục hồi chức năng bại não là A. Khó khăn về ăn uống
B. Khó khăn về vận động@ C. Khó khăn trong công tác D. Khó khăn về giao tiếp
E. Khó khăn trong học tập 6
Phục hồi chức năng DỊ TẬT BẨM SINH
49.Ở trẻ bị bàn chân khoèo bẩm sinh, những biến dạng điển hình của bàn chân
là: A. Bàn chân bị gập mu, xoay ngoài, khép.
B. Bàn chân bị gập lòng, dạng, xoay trong.
C. Bàn chân bị khép, xoay trong, gập mu.
D. Bàn chân bị xoay trong, khép, gập lòng@
E. Bàn chân bị gập lòng, khép, xoay ngoài
50.Bàn chân khoèo là một dị tật bẩm sinh tương đối thường gặp. Điều trị chủ
yếu là phẫu thuật chỉnh hình. A. Đúng B. Sai@
51.Tuổi càng lớn thì việc điều trị bàn chân khoèo càng khó. Nói chung, ở trẻ lớn
hơn 2 tuổi, chỉ định chủ yếu là phẫu thuật. A. Đúng@ B. Sai
52.Điều trị nắn chỉnh với trẻ bị bàn chân khoèo bẩm sinh tốt nhất là A. Ngay sau khi sinh. @
B. Khi trẻ được một tháng tuổi.
C. Khi trẻ được ba tháng tuổi.
D. Khi trẻ được một tuổi.
E. Tùy theo mức độ nặng nhẹ của bàn chân khoèo
53.Câu nào sau đây không đúng với dị tật bàn chân khoèo
A. Việc chỉnh bàn chân khoèo cần phải được tiến hành càng sớm càng tốt.
B. Chỉnh bàn chân khoèo phải liên tục
C. Có thể chỉnh sửa và cố định bằng bột
D. Có thể chỉnh sửa và cố định bằng băng dính
E. Phẫu thuật được áp dụng khi các phương pháp bảo tồn không hiệu quả sau 12 tháng.@
54.Nguyên nhân nào gây khó khăn về vận động, ngoại trừ: A.Liệt nửa người B.Co rút khớp
C.Trật khớp háng bẩm sinh D.Gãy xương E.Bệnh tâm thần @
55.Tập thụ động nhằm: A.Ngăn ngừa co rút
B.Tăng cảm giác cảm thụ bản thể C.Phòng loét ép D.A và B @ E. A và C
56.Một trong những nguyên nhân gây khó khăn về vận động đối với người
bệnh là do thái độ và quan niệm không đúng của gia đình, cộng đồng và xã hội. 7
Phục hồi chức năng A.Đúng @ B.Sai
57.Dấu hiệu nào gíup nhận biết sớm trẻ chậm phát triển vận động
A.Trẻ rất yếu hoặc mềm nhẽo khi đẻ
B.Trẻ chậm biết ngẩng đầu và nâng tay C.Trẻ chậm khóc D.B và C E.B và A @
58.Nguyên nhân chính gây bệnh tâm thần do: A.Chấn thương sọ não
B.Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương C.Stess D.Các yếu tố di truyền E.Gồm cả A,B,C,D
59.Bệnh tâm thần là do hoạt động của não bộ bị rối loạn,người bệnh có biến đổi
bất thường về lời nói,cảm xúc,hành vi,tác phong A.Đúng @ B.Sai
60.Người bệnh tâm thần thương có biểu hiện: A.Ngủ nhiều B.Động kinh C.Rối loạn vận động D.Thay đổi tính tình @ E.Nói khó
61.Chứng bệnh nào sau đây không thuộc các dạng tâm thần A.Loạn tâm thần B.Các bệnh tâm căn
C.Chậm phát triển vận động @ D.Các bệnh nhân cách
E.Chậm phát triển tinh thần
62.PHCN cho người bệnh tâm thần bao gồm các biện pháp: A.Y tế B.Xã hội và gia đình C.Tâm lý D.Kinh tế E.Cả A,B,D @
63.Bệnh nhân tâm thần cần phải được huấn luyện trong vấn đề vệ sinh,ăn uống
bởi vì khả năng kiểm soát hàm của họ kém A.Đúng B.Sai @
64.Yếu tố nào không phải là hậu quả của bệnh tâm thần
A.Mất khả năng lao động và học tâp
B.Cuộc sống gia đình bị xáo trộn
C.Mất khả năng điều hợp @
D.Tốn kém về kinh tế cho gia đình,xã hội 8
Phục hồi chức năng
E.Gây mất trật tự an ninh cho xà hội
65. Sau khi xuất viện bệnh nhân tâm thần phải được phục hồi chức năng tại cộng
đông để dễ dàng hoà nhập cuộc sống gia đình và cộng đồng xà hội A. Đúng @ B. Sai
66.Liệt nửa người là: A. liệt 2 chi trên B. Liệt 2 chi dưới
C. Liệt chi trên, chi dưới cùng bên, có thể kèm theo liệt mặt@
D. Liệt chi trên, chi dưới cùng bên
E. Liệt 1tay,1 chân không cùng bên
67.Nguyên nhân hay gặp nhất của liệt 1\2 người A. Chấn thương sọ não
B. Bệnh tim , hẹp vale hai lá
C. Các bệnh nhiễm trùng, viêm não, màng não
D. Tai biến mạch máu não@ E. Chấn thương tuỷ
68.Bệnh nhân liệt 1\2 người sẽ phục hồi tốt ở các thời điểm nào: A Sáu tháng đầu@ B.Sau một năm C.Sau hai năm D.Sau ba năm E. Sau nhiều năm
69.Phục hồi chức năng cho bệnh nhân liệt 1\2 người có thể (Chọn câu đúng nhất ) A. Ngay sau tai biến B. Sau tai biến một tháng
C. Ngay trong lúc hôn mê nặng
D. Sau tai biến khi tình trạng bệnh nhân cho phép@ E. Khi huyết áp hạ
70.Câu nào sau đây không thuộc mục đích P.H.C.N.ở bệnh nhân liệt 1\2 người:
A. Gúp bệnh nhân thích nghi với di chứng còn lại
B. Giúp bệnh nhân tự di chuyển, sử dụng các dụng cụ trợ giúp đi lại
C. Tự làm được công việc sinh hoạt hằng ngày
D. Giúp bệnh nhân có thể trở lại với nghề cũ hoặc nghề mới
E. Giúp bệnh nhân trở lại với chức năng như trước khi chưa bị liệt@
71.Nguyên tắc phục hồi chức năng cho bệnh nhân liệt 1\2 người là các câu nào sau đây:
A. Phục hồi chức năng phải bắt đầu sớm
B. Bệnh nhân phải chủ động tập luyện
C. Xuất viện bệnh nhân được hướng dẫn bài tập tại nhà và được phục hồi chức năng tại cộng đồng D. Câu A và C đúng E. Câu A .B. C.@
72.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội
quan tâm, tạo điều kiện. A. Đúng @ B. Sai 9
Phục hồi chức năng
73.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội
quan tâm, tạo điều kiện. A. Đúng @ B. Sai
75.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội
quan tâm, tạo điều kiện. A. Đúng @ B. Sai
76.Câu nào sau đây không thuộc mục tiêu PHCN chấn thương tuỷ:
A. Tìm nguyên nhân để giải quyết
B. Đề phòng loét do đè ép
C. Đề phòng nhiễm trùng đường tiết niệu D. PHCN đường ruột
E. Giúp người bệnh có thể trở lại với nghề nghiệp cũ@
77.Để tránh loét cho bệnh nhân liệt tuỷ, giai đoạn nằm tại giường cần phải:
A. Thay đổi tư thế ngày nhiều lần
B. Thay đổi tư thế 2-3h một lần@ C. 4 h một lần
D. Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm nghiêng
E. Thay đổi tư thế ngày 2 lần
78.Ở bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương cột sống cổ để phòng ngưa biến chứng
phổi phải dạy bệnh nhân tập thở, kết hợp vỗ rung để giải thoát đờm dãi. A. Đúng @ B. Sai
79.Để giúp bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương có thể tái hoà nhập xà hội và
cộng đồng chúng ta phải giúp bệnh nhân thích nghi với cuộc sông tàn tật, tìm
được công ăn việc làm thích hợp để kiếm sống, tham gia mọi sinh hoạt gia đình và xã hội A. Đúng @ B. Sai
80.Giai đoạn II. Bệnh nhân tổn thương tuỷ do chấn thương phải:
A. Tập luyện để tăng sức mạnh cơ
B. Tập di chuyển bằng xe lăn
C. Tập di chuyển với các dụng cu trợ giúp, như máng nẹp, nạng, gậy D. A. B và C@ E. Tập ngồi
81.Đối với bệnh nhân bị chấn thương tuỷ hướng dẫn cho bệnh nhân tự đặt
sonde tiểu là cần thiết. A. Đúng @ B. Sai 10
Phục hồi chức năng
PHCN NGƯỜI CAO TUỔI
1. Theo “Pháp lệnh người cao tuổi Việt Nam”, người cao tuổi được quy định
là người từ bao nhiêu tuổi trở lên: a. 50 b. 55 c. 60@ d. 65 e. 70
2. Theo thống kê, tính đến cuối năm 2007, số người cao tuổi ở nước ta là vào khoảng: a. 5 triệu b. 6 triệu c. 7 triệu d. 8 triệu@ e. 9 triệu
3. Về tỷ lệ người cao tuổi ở Việt Nam:
a. Tỷ lệ người cao tuổi tương đương thế giới và đang tăng dần
b. Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn thế giới và đang tăng dần@
c. Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn thế giới, tuy nhiên đang giảm dần
d. Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn thế giới, tuy nhiên đang tăng dần
e. Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn thế giới và có xu hướng giảm dần
4. Giả thuyết về quá trình lão hóa:
a. Do quá trình apoptosis bị ức chế
b. Do không có quá trình apoptosis
c. Do quá trình apoptosis bị kích thích bệnh lý@
d. Không liên quan đến yếu tố lối sống và môi trường sống a. Tất cả đều sai
5. Những thay đổi của quá trình lão hóa bao gồm:
a. Giảm khả năng bảo tồn chức năng của các hệ cơ quan
b. Giảm khả năng kiểm soát hằng định nội môi
c. Giảm khả năng thích ứng trong những điều kiện sống khác nhau
d. Giảm khả năng phản ứng với các stress e. Tất cả đều đúng@
6. Ảnh hưởng của quá trình lão hóa đến hệ thần kinh:
a. Tốc độ xử lý thông tin của thần kinh ngoại biên bị suy giảm dẫn tới
giảm tốc độ thực hiện các động tác.
b. Giảm trí nhớ ngắn hạn, do đó người cao tuổi thường gặp nhiều khó khăn
trong việc tiếp nhận những kiến thức mới.@
c. Giảm trí nhớ dài hạn, do đó người cao tuổi thường xuyên quên những kiến thức cũ
d. Giảm cảm giác xúc giác dẫn đến khó khăn trong việc giữ thăng bằng,
dáng đi và phối hợp động tác.
e. Giảm khả năng cảm thụ bản thể nên người cao tuổi thường gặp khó
khăn về định hướng thời gian.
7. Thay đổi ở hệ tim mạch của người cao tuổi:
a. Giảm tình trạng xơ vữa động mạch 11
Phục hồi chức năng
b. Tăng nguy cơ bị suy tim sung huyết do tăng phân suất tống máu
c. Tăng khả năng tiêu thụ oxy tối đa
d. Giảm tính nhạy cảm của các receptor nhận cảm áp lực @ e. Tất cả đều sai
8. Trong mô hình bệnh tật của người cao tuổi Việt Nam hiện nay, nhóm bệnh
chiếm tỷ lệ cao nhất là: a. Cơ xương khớp@ b. Tim mạch c. Hô hấp d. Tiêu hóa e. Nội tiết
9. Quá trình lượng giá PHCN cho người cao tuổi cần được thực hiện bởi: a. Bác sĩ PHCN b. Kỹ thuật viên PHCN c. Điều dưỡng viên PHCN d. A và B e. A, B và C@
10. Những vấn đề cơ bản cần phải lượng giá đối với người cao tuổi, ngoại trừ:
a. Bệnh lý nội, ngoại khoa
b. Tình trạng tinh thần, cảm xúc
c. Khả năng quay trở lại nghề nghiệp cũ @
d. Khả năng thực hiện các hoạt động sinh hoạt hằng ngày e. Môi trường sống
11. Khi lượng giá về môi trường sống đối với người cao tuổi:
a. Cần xét đến cả yếu tố tài chính @
b. Môi trường xã hội không phải là một yếu tố quan trọng
c. Không cần lượng giá môi trường tự nhiên
d. Chỉ cần lượng giá môi trường vật chất e. Tất cả đều sai
12. Nguyên tắc PHCN cho người cao tuổi:
a. Nên chờ đến khi tình trạng bệnh cải thiện tốt mới can thiệp PHCN
b. PHCN theo trình tự từ thấp đến cao, từ kỹ thuật dễ đến khó @
c. Bệnh nhân không nên tự tập ở nhà vì thiếu an toàn d. A và B đúng e. B và C đúng
13. Xây dựng chương trình PHCN cho người cao tuổi cần phải dựa trên:
a. Tình trạng thể chất của BN
b. Tình trạng tinh thần của BN
c. Sự phối hợp của chuyên viên PHCN với mong muốn của bệnh nhân d. A và B đúng e. A, B và C đúng @
14. Có 4 tiêu chuẩn chính để quyết định bệnh nhân có khả năng sinh hoạt độc
lập và có thể trở về với gia đình, ngoại trừ:
a. Tri thức sáng suốt, định hướng chính xác
b. Có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt @
c. Có thể đại, tiểu tiện một cách độc lập, tự chủ
d. Có thể tự giải quyết phần lớn các nhu cầu cá nhân như ăn uống, tắm rửa, thay quần áo,… 12
Phục hồi chức năng
e. Bệnh nhân có thể tự đi đứng được, hay tối thiểu phải có thể độc lập di
chuyển từ giường ra ghế và ngược lại.
15. Tìm câu sai: Đối với người cao tuổi, tập vận động có thể mang lại những lợi ích sau:
a. Tăng độ dẻo dai, bền bỉ trong hoạt động các cơ
b. Tăng sức mạnh cơ ngoại trừ các cơ đã suy yếu @ c. Phòng teo cơ
d. Tăng tầm hoạt động các khớp
e. Tăng sức bền và khả năng chịu đựng của cơ thể đối với các hoạt động gắng sức 13
Phục hồi chức năng
HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG
1. Theo số liệu của Bộ lao động thương binh và xã hội điều tra năm 2008 thì
số lượng người tàn tật trên cả nước là vào khoảng trên: a. 4 triệu b. 5 triệu@ c. 6 triệu d. 7 triệu e. 8 triệu
2. Theo Tổ chức y tế thế giới, số lượng người tàn tật chiếm khoảng ……. dân số thế giới: a. 6% b. 8% c. 10%@ d. 12% e. 14%
3. Hiện nay, vấn đề hòa nhập cộng đồng cho người tàn tật được quan tâm
nhiều hơn là do những yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Thành công ban đầu của chương trình PHCN dựa vào cộng đồng
b. Cộng đồng ý thức hơn về trách nhiệm đối với người tàn tật
c. Người tàn tật biết tương trợ nhau hơn để đấu tranh cho quyền lợi của họ
d. Người tàn tật không còn là gánh nặng cho xã hội nữa@
e. Đã có một số chính sách của nhà nước hỗ trợ người tàn tật hòa nhập cộng đồng
4. Nội dung hòa nhập cộng đồng theo tổ chức YTTG không bao gồm yếu tố
sau:a. Có cuộc sống gia đình b. Có nơi ở an toàn
c. Được học hành và đào tạo nghề
d. Được nuôi dưỡng suốt đời@
e. Được vui chơi giải trí
5. Về vấn đề cuộc sống gia đình của người tàn tật, hãy chọn câu sai:
a. Có quyền sống với gia đình
b. Được bình đẳng như các thành viên khác trong gia đình
c. Có quyền lập gia đình nhưng không nên có con @
d. Có thể thực hiện vai trò trụ cột trong gia đình e. C và D sai
6. Về vấn đề học hành và hướng nghiệp cho người tàn tật, chọn câu sai:
a. Trẻ tàn tật nên được học trong trường học dành riêng cho trẻ tàn tật@
b. Trẻ tàn tật cần được đáp ứng những nhu cầu đặc biệt ở trường
c. Trẻ tàn tật nên được tạo điều kiện tham gia các hoạt động của trường
d. Người tàn tật có quyền được đào tạo nghề phù hợp với tình trạng chức
năng và mong muốn của họ
e. Sau khi được đào tạo nghề, người tàn tật cần được tạo việc làm phù hợp
7. Các nhóm sau đây thuộc các nhóm tàn tật cần phát hiện ở cộng đồng (theo
cách phân loại của TC YTTG), ngoại trừ:
a. Khó khăn về vận động 14
Phục hồi chức năng b. Liệt nửa người@ c. Khó khăn về nhìn d. Bệnh tâm thần e. Bệnh phong
8. Người theo dõi PHCN ở cộng đồng không nhất thiết phải có tiêu chuẩn
sau:a. Quan tâm đến những người tàn tật
b. Biết đọc và biết viết
c. Là thành viên của cộng đồng, biết được truyền thống và phong tục tập quán của cộng đồng
d. Là người mà cả cộng đồng đều biết và tin tưởng
e. Có chuyên môn sâu về PHCN@
9. Công việc nào sau đây không phải là nhiệm vụ chính của người theo dõi
PHCN tại cộng đồng:
a. Tiếp cận, tìm hiểu nhu cầu của người tàn tật
b. Hỗ trợ gia đình người tàn tật trong việc giúp người tàn tật hòa nhập cộng đồng
c. Trực tiếp tập luyện hằng ngày cho người tàn tật@
d. Động viên, giúp đỡ người tàn tật vượt qua mặc cảm
e. Đóng vai trò cầu nối giữa người tàn tật và cộng đồng
10. Những khó khăn của người tàn tật khi hòa nhập cộng đồng là: a. Tình trạng bệnh tật
b. Cách tổ chức quản lý các hoạt động liên quan đến người tàn tật chưa thật sự hiệu quả
c. Môi trường tự nhiên không thuận lợi
d. Môi trường xã hội không thuận lợi
e. Tất cả các yếu tố trên@
11. Thực trạng PHCN dựa vào cộng đồng hiện nay ở nước ta: a. Thiếu nhân lực@
b. Được triển khai rộng khắp c. Có tính bền vững
d. Tiềm lực tài chính tốt e. A và B đúng
12. Những khó khăn về mặt quản lý cản trở người tàn tật hòa nhập cộng
đồng không bao gồm yếu tố sau:
a. Thiếu cán bộ quản lý PHCN
b. Sự liên kết giữa các tuyến PHCN chưa hiệu quả
c. Các dịch vụ dành cho người tàn tật còn mang tính hình thức
d. Các nhà quản lý chưa thấy được tầm quan trọng của hòa nhập cộng đồng cho người tàn tật@
e. Ngân sách dành cho PHCN còn thấp
13. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội hiện nay ở nước ta hiện nay đối
với quá trình hòa nhập cộng đồng của người tàn tật:
a. Cơ sở hạ tầng phù hợp với người tàn tật
b. Không còn sự kỳ thị đối với người tàn tật
c. Ý thức giúp đỡ người tàn tật cao hơn trước@
d. Cơ hội có việc làm của người tàn tật là rất lớn 15
Phục hồi chức năng
e. Có nhiều dịch vụ phong phú, đáp ứng hầu hết các nhu cầu của người tàn tật
14. Để người tàn tật hòa nhập tốt với cộng đồng, cần phải:
a. Bản thân người tàn tật phải tự tin hơn
b. Nâng cao hơn nữa ý thức giúp đỡ người tàn tật của cộng đồng
c. Có nhiều nguồn tài trợ hơn cho người tàn tật d. A và B đúng e. A, B và C đúng@
15. Hòa nhập cộng đồng cho người tàn tật là trách nhiệm của: a. Người tàn tật
b. Gia đình người tàn tật c. Ngành PHCN d. Toàn xã hội e. Tất cả đều đúng@ 16
Phục hồi chức năng ĐỀ THI A
¤ Ðáp án của đề thi: A 1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.E 7.A 8.B 9.B 10.B 11.D 12.B 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.C 21.E 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.E 28.B 29.E 30.C 31.D 32.D 33.C 34.E 35.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.C 41.A 42.B 43.B 44.B 45.B 46.D 47.B 48.B 49.C 50.B 51.B 52.B 53.B 54.B 55.E 56.A 57.B 58.A 59.B 60.B Nội dung đề thi A
Câu 1/ Cách đặt tư thế nằm nghiêng bên liệt cho bệnh nhân liệt nửa người. Tìm ý
không chính xác. A/Tay liệt gập 900 B/Chân lành duỗi háng
C/Khớp khuỷu bên liệt duỗi thẳng
D/Thân mình nửa ngữa, có gối đỡ ở phía lưng
E/Đầu có gối đỡ chắc chắn, cổ hơi gập
Câu 2/ Ở bệnh nhân liệt nửa người trái, tư thế tốt nhất nên là
A/Nằm nghiêng sang bên trái
B/Nằm nghiêng sang bên phải C/Nằm ngữa D/Nằm sấp
E/Nằm ở tư thế nửa nằm-nửa ngồi
Câu 3/ Đặt tư thế cho bệnh nhân liệt nửa người, chọn câu đúng: A/Khớp khuỷu gập B/Háng xoay trong C/Cổ hơi gập D/Vai khép E/Bàn chân gập lòng
Câu 4/ Bài tập sau không nằm trong giai đoạn sớm PHCN bệnh nhân liệt nửa
người:A/Tập tầm vận động khớp gối
B/Tập chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi trên giường C/Tập xoay thân
D/Tập tầm vận động khớp vai E/Tập bắt cầu 17
Phục hồi chức năng
Câu 5/ Dấu hiệu lâm sàng chính ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ bán cầu não phải là: A/Liệt cứng teo cơ nhanh.
B/Rối loạn về tiếng nói.
C/Mất cảm giác nửa người bên trái.
D/Yếu tay và chân bên trái
E/Yếu tay và chân bên phải
Câu 6/ Mẫu co cứng điển hình ở bệnh nhân liệt nửa người biểu hiện như sau, ngoại trừ: A/Khớp háng khép B/Khớp khuỷu gấp C/Các ngón tay gấp D/Khớp gối duỗi E/Vai khép, xoay ngoài
Câu 7/ Tư thế nằm nghiêng bên liệt ở bệnh nhân liệt nửa người, chân lành có gối
đỡ, khớp háng và gối gấp. A/Đúng B/Sai
Câu 8/ Nếu bệnh nhân liệt nửa người có biểu hiện khóc cười vô cớ, trầm cảm,
chối bỏ bệnh tật thì đó là những biểu hiện bất thường và cần có kế hoạch điều trị
tâm thần phối hợp ngay. A/Đúng B/Sai
Câu 9/ Phục hồi khả năng giao tiếp của bệnh nhân liệt nửa người thuộc phạm vi
của giao tiếp trị liệu. A/Đúng B/Sai
Câu 10/ Tập chủ động cho mõm cụt trên gối gồm các cơ: A/Cơ sinh đôi
B/Cơ duỗi háng và dạng háng
C/Cơ gấp háng và khép háng D/Tứ đầu đùi E/Cơ tam đầu đùi
Câu 11/ Yếu tố nào sau đây không thuộc giai đoạn chăm sóc PHCN sau cắt cụt: A/Tư thế đúng mỏm cụt B/Trợ giúp tâm lý C/Tập thở sâu
D/Mỏm cụt đặt ở tư thế giảm đau
E/Tập chủ động có trợ giúp cho mỏm cụt
Câu 12/ Xoa bóp cho mõm cụt được sử dụng:
A/Tăng tuần hoàn tại chỗ. 18
Phục hồi chức năng
B/Làm giảm phù nề, giảm đau, phòng ngừa sẹo cứng
C/Làm giảm phù nề, giảm đau
D/Tăng khả năng liền vết thương E/Làm giảm phũ nề
Câu 13/ Tư thế nào sau đây bệnh nhân sau cắt cụt được phép:
A/Thòng mõm cụt xuống cạnh giường B/Nằm ưỡn cong lưng C/Nằm duỗi háng
D/Chêm gối dưới hông hay đầu gối E/Nằm dạng mõm cụt
Câu 14/ Sau cắt cụt, tư thế nào của mỏm cụt không gây biến dạng gập:
A/Đặt thẳng gối, duỗi háng
B/Ngồi thòng mỏm cụt xuống giường C/Ngồi xe lăn gập gối
D/Chêm gối dưới hông hoặc dưới đầu gối
E/Gác mỏm cụt trên tay nạng khi đứng
Câu 15/ Yếu tố nào sau đây không phải là biến chứng sau cắt cụt đoạn chi A/Co rút B/Chồi xương C/Thừa phần mềm D/Đau chi ma E/Mất cảm giác
Câu 16/ Tư thế nào sau đây bệnh nhân sau cắt cụt cần tránh A/Nằm duỗi háng B/Nằm duỗi gối C/Thẳng người
D/Nằm có vật kê dưới gối E/Tất cả điêù sai
Câu 17/ Xoa bóp cho mõm cụt được sử dụng:
A/khi còn chỉ khâu sẹo chưa liền
B/Vết thương nhiễm trùng
C/Sẹo mõm cụt mềm mại
D/Khi cắt chỉ, sẹo chưa liền hoàn toàn E/Tất cả điều sai
Câu 18/ Xoa bóp mỏm cụt có tác dụng làm tăng khả năng liền viết thương làm
cho mỏm cụt mau thon nhỏ, tạo dáng đẹp, giúp mang chân giả sớm: A/Đúng B/Sai
Câu 19/ Giai đoạn chăm sóc điều dưỡng yếu tố nào sau đây là không phù hợp:
A/Bệnh nhân có thể tập đi bằng thanh song song
B/Theo dõi tình trạng da và vết mổ19
Phục hồi chức năng
C/Vị thế tốt trên giường
D/Bệnh nhân ngồi dậy sớm và sử dụng nạng
E/Tập chủ động có trợ giúp cho mõm cụt
Câu 20/ Việc sử dụng nẹp bỏng ở trẻ em vì:
A/Trẻ không làm chủ dược bản thân B/Trẻ hay quấy khóc
C/Không có khả năng phối hợp trong chương trình đặt tư thế đúng
D/Trẻ không hợp tác với thầy thuốc E/Tất cả đều đúng
Câu 21/ Yếu tố nào sau đây không thuộc các nguyên tắc phục hồi chức năng
bỏng: A/Cần có một chương trình hoạt động và chăm sóc phục hồi hằng ngày
B/Nên tránh giai đoạn bất động kéo dài
C/Nên bắt đầu sớm, tốt nhất là những ngày đầu sau bỏng
D/Vận động chủ động nên bắt đầu vào ngày bị bỏng
E/Nên nằm tại giường trong những ngày đầu sau bỏng
Câu 22/ Khi bệnh nhân có bỏng vùng mặt việc tập luyện cho cơ mặt là cần thiết. A/Đúng B/Sai
Câu 23/ Bỏng vùng bàn tay đặt nẹp, cổ tay duỗi 15, các khớp bàn ngón gập từ 30-
40 ngón cái dạng, duỗi A/Đúng B/Sai
Câu 24/ Tập vận động sau ghép da bỏng ở vùng không chịu trọng lực được thực
hiện: A/Sau ghép da 24 giờ B/Sau ghéo da 7 ngày C/Sau ghép da 10 ngày D/Sau gép da 12 ngày E/Sau 2 tuần
Câu 25/ Bỏng khớp gối đặt tư thế đúng là: đặt gối mềm dưới kheo chân. A/Đúng B/Sai
Câu 26/ Bỏng vùng khớp cổ chân đặt tư thế đúng là:
A/Bàn chân đặt 90 hơi nghiêng ngoài
B/Bàn chân đặt gập về phía mu C/Bàn chân để tự do
D/Bàn chân đặt vuông góc 90
E/Bàn chân đặt gập mặt lòng
Câu 27/ Mục đích đặt tư thế cho bệnh nhân bỏng là: 20