Tổng hợp 260 câu hỏi trắc nghiệm môn Triết học Mác -Lênin | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào? A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên; B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên; C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên ; D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên; Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TÊN HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác?
A.1815 – 1880
B.1816 – 1881
C.1817 – 1882
D.1818 – 1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen?
A.1819 – 1894
B.1822 – 1897
C.1821 – 1896
D.1820 – 1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin?
A.1872 – 1926
B.1876 – 1934
C.1874 – 1928
D.1870 – 1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Pháp
C.Bỉ
D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I.Lênin sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Mỹ
C.Pháp
D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời
kỳ?
A.Một thời kỳ
B.Ba thời kỳ
C.Bốn thời kỳ
D.Hai thời kỳ
Câu 8: Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào?
A.Hêraclit
B.Pltatôn
C.Cantơ
D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A.Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C.Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản chất
và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C.Chủ nghĩa xã hội khoa học
D.Triết học Mác – Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A.Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C.Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của hội của con người, mối
quan hệ giữa con người nói chung; của duy con người nói riêng với thế giới xung
quanh
Câu 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa hội không
tưởng Pháp
B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ănghen
C.C.Mác và V.I.Lênin
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
A.Duy vật chất phác
B.Duy vật siêu hình
C.Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ?
A.6
B.5
C.4
D.3
]
Câu 16: Triết học Mác ra đời kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D.Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Duy vật siêu hình
B.Duy tâm chủ quan
C.Duy vật biện chứng
D.Duy tâm khách quan
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học kinh tế chính trị, phát kiến được đánh
giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện
cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D.Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 21:“Nhân tố kinh tế nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử” nhận định
thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 22: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí là
quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A.Nyaya
B.Vêdànta
C.Sàmkhuya
D.Lokàyata
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I.Lênin đã kế thừa phát triển những tưởng biện chứng trong triết học của
C.Mác?
A. Làm gì?
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn
tại bên ngoài con người” là câu nói của ai?
A.Xanh Ximông
B.V.I.Lênin
C.Ăngghen
D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri thức lý
luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người
trong thế giới đó.
A.tập hợp
B.tổng hợp
C.toàn bộ
D.hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng?
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A.Nhận thức
B.Xã hội
C.Tự nhiên
D.Nhận thức và xã hội
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A.Trí
B.Tuệ
C.Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới
thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
]
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh đến khát
vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Vấn đề vật chất
B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức của con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C.Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A.Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn triết
học đóng vai trò là ?“khoa học của mọi khoa học”
A.Triết học Phoiơbắc
B.Triết học Cantơ
C.Triết học Bêcơn
D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỷ XVIII là ai?
A.Hêghen
B.Phoiơbắc
C.Xôcrát
D.Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn
là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của duy, thế giới quan được thể hiện dưới những
hình thức nào?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến được sdụng trong mọi ngành khoa
học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan triết học
Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như thế
nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
B.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu
tính thứ nhất và tính thứ hai?
A.Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C.Ý thức có trước, vật chất có sau
D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 44: “Vấn đề bản của mọi triết học, đặc biệt triết học hiện đại, vấn đề
quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội
B.Các quan điểm kinh tế
C.Các quan điểm mỹ học
D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật
]
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ quan niệm của“phức hợp những cảm giác”
trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha
hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều những
dân tộc nào?
A.Trung Quốc
B.Đức
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem
phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên tinh
thần?
A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận
C.Chủ nghĩa nhị nguyên
D.Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là
gì?
A.Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C.Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò sở của toàn
bộ thế giới là gì?
A.Kim – thủy – mộc – hỏa – thổ
B.Thủy – mộc – kim – thổ – hỏa
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hỏa
D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước ssản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A.Đêmôcrít
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A.Talét
B.Đêmôcrít
C.Anaximen
D.Hêraclít
Câu 57: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí làsở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Đêmôcrít
D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Đêmôcrít
Câu 59: sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế giới
còn ngây thơ, chất phác?
A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C.Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D.Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai?
A.Platôn
B.Béccli
C.Hium
D.Béccli, Hium, Phíchtơ
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
C.Vật chất tiêu tan
D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật thể nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân
vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A.Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D.Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao căn cứ
vào?
A.Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C.Hình thức tồn tại của vật chất
D.Trình độ kết cấu của vật chất
Câu 65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì?
A.Đối tượng nghiên cứu
B.Phương pháp nghiên cứu
C.Phạm vi nghiên cứu
D.Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
Câu 66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước C.Mác về vật chất là gì?
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại
B.Đồng nhất vật chất với hiện thực
C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
D.Quy vật chất về một dạng vật thể
Câu 67: Có mấy nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của Triết học?
A.5
B.4
C.3
D . 2
Câu 68: Quan điểm: " " quan điểm của trường pháiBản chất của thế giới ý thức
triết học nào?
A.Duy vật
B.Nhị nguyên
C.Nhất nguyên
D.Duy tâm
Câu 69: Ông cho rằng “bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác
do tính thành về sau”. Ông là ai?
A.Khổng Tử
B.Mạnh Tử
C.Tuân Tử
D.Cao Tử
Câu 70: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc,
thủy, hỏa, thổ ?
A.Hi Lạp
B.Ai Cập
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc
Câu 71: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B.Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 72: Chủ nghĩa duy vật phát triển qua những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Nguyên thủy
D.Cổ đại
Câu 74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B.đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C.mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm khách quan là ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Platôn, Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể biết” là ai?
A.Cantơ
B.Hêghen
C.Hium
D.Hium, Cantơ
Câu 77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A.những năm 60 thế kỷ XIX
B.những năm 50 thế kỷ XIX
C.những năm 30 thế kỷ XIX
D.những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 80: Tinh thần tuyệt đối, tính thế giới tên gọi khác của trường phái triết học
nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm
B.Chủ nghĩa duy vật
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh thần) là
nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A.Nhị nguyên
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhất nguyên luận
Câu 82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) nguồn gốc
của thế giới được gọi là gì?
A.Nhất nguyên luận
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhị nguyên luận
Câu 83: Thuyết khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 84: Thuyết bất khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 85: Trào lưu xuất hiện từ triết học nào?hoài nghi luận
A.Ấn Độ
B.Trung Quốc
C.Ai Cập
D.Hy Lạp cổ đại
Câu 86: Thuyết về là của nhà triết học nào?Vật tự nó
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.Hêghen
D.Cantơ
Câu 87: Biện chứng” nghệ thuật tranh luận để tìm chân bằng cách phát hiện
mâu thuẫn trong lập luận là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Arixtốt
D.Xôcrát
Câu 88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính cách khoa học siêu cảm tính,
phi thực nghiệm là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Xôcrát
D. Arixtốt
Câu 89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời các quan hệ khác là phương
pháp gì?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
Câu 90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “nhìn thấy cây mà không thấy
rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
Câu 91: Phương pháp xem xét các vấn đề được như “không những nhìn thấy cây
mà còn thấy cả rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Siêu hình
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Biện chứng
Câu 92: Các hình thức bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
A.Phép biện chứng tự phát
B.Phép biện chứng duy tâm
C.Phép biện chứng duy vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Hiện đại
D.Cổ đại
Câu 94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu?
A.Phương Đông
B.Phương Tây
C.Hy Lạp
D.Cả phương Đông và phương Tây
Câu 95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A.Hy lạp
B.Ấn Độ
C.Trung Quốc
D.Cổ điển Đức
Câu 96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai?
A.Hêghen
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Cantơ
Câu 97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
Câu 98: “Ông không chỉ một thiên tài sáng tạo còn một nhà bác học tri
thức bách khoa, nên trong mọi lĩnh vực ông xuất hiện như một người vạch thời đại”
nhận định của Ăngghen về ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
Câu 99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A.C.Mác
B. Ăngghen
C.V.I.Lênin
D.C.Mác và Ăngghen
Câu 100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã
tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả
các thế hệ trước kia gộp lại” là nhận định của ai?
A.C.Mác
B. V.I.Lênin
C.Ph.Ăngghen
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào năm nào?
A.1866
B.1867
C.1868
D.1869
Câu 103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm nào?
A.1838
B.1839
C.1840
D.1841
Câu 104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 105: Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 106: Hệ thống triết học không chính thống Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường
phái nào?
A.Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B.Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C.Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D.Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 107: Trường phái triết học cho rằng tồn tại tuyệt đối (Brahma) đồng nhất với tôi
(Atman) là ý thức cá nhân thuần túy, là trường phái nào ?
A.Sàmkhuya
B.Đạo Jaina
C.Nyaya
D.Vêdànta
Câu 108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan được hiểu như thế nào là đúng ?
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
B.Là hoàn toàn khác nhau
C.Không phải mọi triết học đều hạt nhân luận của thế giới quan chỉ triết
học Mác – Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉhạt nhân lý luận chung nhất
của thế giới quan
Câu 109: Bát chính đạo của đạo Phật bao gồm những yếu tố nào?
A.Chính kiến, chính tư, chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính
niệm, Chính đạo
B.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm,
Chính định
C.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm,
Chính tuệ
D.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm,
Chính định
Câu 110: Ý thức vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối
với thực tiễn
B.Ý thức các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra thế chỉ vật chất cái năng động
tích cực
C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức sphản ánh sáng tạo thực tại khách quan đồng thời sự tác động trở lại
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của
Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức
vận động?
A.Thuyết tiến hóa
B.Thuyết nguyên tử
C.Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa phát
triển quan niệm duy vật của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Về chính sách kinh tế mới
C.Bút ký triết học
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 113: Ông cho rằng ông là ai?“bản tính con người thiện, ác lẫn lộn”
A.Mạnh tử
B.Cao Tử
C.Tuân tử
D.Dương Hùng
Câu 114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa học được hiểu như thế nào ?
A.Có thể thay thế cho mọi khoa học
B.Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng nó
trong thực tiễn
C.Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm
D.Không ngừng phát triển trên sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển
các khoa học xã hội và thực tiễn xã hội
Câu 115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 117: “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy
nghĩ của những kẻ sống trong cung điện” là quan điểm của trường phái triết học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 118: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
A.Thế giới quan
B.Phương pháp luận
C.Tư duy
D.Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế
nào?
A.Vật chất luôn gắn liền với vận động
B.Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài
Câu 120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận
đại là gì?
A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác
là gì?
A.Tính trực quan máy móc
B.Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C.Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D.Không thấy được vai trò của thực tiễn
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa” là luận điểm của ai?
A.Phoiơbắc
B.Ph.Ăngghen
C.V.I. Lênin
D.C.Mác
Câu 123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Câu 124: Tác giả nổi tiếng của câu nói: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt” là ai?
A.Hàn Phi Tử
B.Trang Tử
C.Tuân Tử
D.Lão Tử
Câu 125: Ai là người cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu
nhiên thần nào tạo ra. “mãi mãi đã, đang sẽ ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng cháy và tàn lụi” ?
A.Platon
B.Đêmôcrit
C.Arixtốt
D.Hêcralít
Câu 126: Quan điểm tất cả đều được trao đổi với lửa lửa trao đổi với tất cả như
vàng thành hàng hóa và hàng hóa thành vàng” là của ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Hêcralít
Câu 127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, thế giới quan là gì?
A.Những quan điểm của con người về thế giới
B.Những quan điểm của con người về con người
C.Những quan điểm của con người về xã hội
D.Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
Câu 128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A.Lý luận về phương pháp
B.Những quan điểm của con người về phương pháp
C.Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát vai trò chỉ đạo việc sử
dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 129: Do tham gia tích cực vào phong trào sinh viên, V.I.Lênin bị đuổi khỏi
trường Đại học tổng hợp Cadan và bị bắt giam vào năm bao nhiêu tuổi?
A.20
B.19
C.18
D.17
Câu 130: Các khái niệm Bức tranh chung về thế giới, cảm nhận về thế giới, nhận
thức chung về cuộc đời” khá gần gũi với khái niệm nào?
A.Nhận thức thế giới
B.Lý tính thế giới
C.Phương pháp luận
D.Thế giới quan
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật chất một phạm trù triết học
dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong…., được……..của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào………”. Hãy chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A.ý thức
B.tư tưởng
C.nhận thức
D.cảm giác
Câu 132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D.Không có vật chất không vận động
Câu 133: Thuộc tính nào là thuộc tính bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật
chất với ý thức trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin?
A.Tồn tại
B.Có thể nhận thức được
C.Tính đa dạng
D.Tồn tại khách quan
Câu 134: Thuộc tính phản ánh tồn tại đâu theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A.Vật vô tri vô giác
B.Ở các cơ thể sống
C.Ở động vật có hệ thần kinh trung ương
D.Ở mọi tổ chức vật chất
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh được thể hiện
dưới mấy hình thức?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc
trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A.Phản ánh năng động, sáng tạo
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc
trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh năng động, sáng tạo
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh sinh học
Câu 138: Vấn đề bản lớn của mọi triết học, đặc biệt triết học hiện đại, mối
quan hệ giữa những vấn đề nào?
A.Giữa tư duy và tồn tại
B.Giữa vật chất và ý thức
C.Giữa tự nhiên và tinh thần
D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể hiện
sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A.Vận động vật lý
B.Vận động hóa học
C.Vận động sinh học
D.Vận động cơ giới
Câu 140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách
quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp
chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
A.Không gian
B.Vật thể
C.Vật chất
D.Thời gian
Câu 141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
B.Tính khách quan
C.Tính hiện thực
D.Tính vật chất
Câu 142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A.Mô thức của trực quan cảm tính
B.Khái niệm của tư duy lý tính
C.Một dạng vật chất
D.Thuộc tính của vật chất
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
A.2.400 năm
B.2.000 năm
C.3.500 năm
D.2.500 năm
Câu 144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A.Hình ảnh của thế giới khách quan
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh năng động, sáng tạo
D.Phản ánh tâm lý
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh cao
nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang
vận động không thể vận động đâu ngoài không gian thời gian” nhận xét của
ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 148: Không gian và thời gian có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính vĩnh cửu
C. Tính vô tận
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba chiều của không gian và tính một
chiều của thời gian
Câu 149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động mang tính
chất nào?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời
B.Tạm thời
C.Tương đối
D.Vĩnh viễn
Câu 150: Trong mối quan hệ giữa vận động đứng im thì vận động đứng im sẽ
như thế nào?
A.Vận động và đứng im đều tạm thời
B.Đứng im là vĩnh viễn, vận động là tạm thời
C.Vận động và đứng im đều vĩnh viễn
D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời
Câu 151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động trong thế cân
bằng là gì?
A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự vật
C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
Câu 152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im mang tính chất
gì?
A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối
B.Tuyệt đối
C.Vĩnh viễn
D.Tương đối
Câu 153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
| 1/37

Preview text:


TÊN HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI Mức 1:
Câu 1:
Năm sinh và năm mất của C.Mác? A.1815 – 1880 B.1816 – 1881 C.1817 – 1882 D.1818 – 1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen? A.1819 – 1894 B.1822 – 1897 C.1821 – 1896 D.1820 – 1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin? A.1872 – 1926 B.1876 – 1934 C.1874 – 1928 D.1870 – 1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu? A.Anh B.Pháp C.Bỉ D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I.Lênin sinh ra ở đâu? A.Anh B.Mỹ C.Pháp D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? A.Một thời kỳ B.Ba thời kỳ C.Bốn thời kỳ D.Hai thời kỳ
Câu 8: Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào? A.Hêraclit B.Pltatôn C.Cantơ D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A.Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C.Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản chất
và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C.Chủ nghĩa xã hội khoa học
D.Triết học Mác – Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A.Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C.Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người, mối
quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai? A.C.Mác B.Ph.Ănghen C.C.Mác và V.I.Lênin D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào? A.Duy vật chất phác B.Duy vật siêu hình C.Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? A.6 B.5 C.4 D.3 ]
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật và phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D.Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen [] [ ]
Câu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào? A.Duy vật siêu hình B.Duy tâm chủ quan C.Duy vật biện chứng D.Duy tâm khách quan
Câu 18:
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ph.Ăngghen C.C.Mác và Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị, phát kiến được đánh
giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D.Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 21:“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử” là nhận định
thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 22: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí là
quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ? A.Nyaya B.Vêdànta C.Sàmkhuya D.Lokàyata
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học của C.Mác? A. Làm gì?
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C.C.Mác và Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ăngghen C.C.Mác và Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn
tại bên ngoài con người”
là câu nói của ai? A.Xanh Ximông B.V.I.Lênin C.Ăngghen D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri thức lý
luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó. A.tập hợp B.tổng hợp C.toàn bộ D.hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng? A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì? A.Nhận thức B.Xã hội C.Tự nhiên D.Nhận thức và xã hội [] [ ]
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì? A.Trí B.Tuệ C.Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới
thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người ]
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì? A.Sự thông thái B.Sự hiểu biết C.Sự yêu mến
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì? A.Sự thông thái B.Sự hiểu biết C.Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh đến khát
vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? A.Vấn đề vật chất B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức của con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C.Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A.Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn triết
học đóng vai trò là “khoa học của mọi khoa học”? A.Triết học Phoiơbắc B.Triết học Cantơ C.Triết học Bêcơn D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỷ XVIII là ai? A.Hêghen B.Phoiơbắc C.Xôcrát D.Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới những hình thức nào?
A.Thế giới quan thần thoại B.Thế giới quan khoa học C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành khoa
học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A.Thế giới quan thần thoại B.Thế giới quan khoa học C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan triết học Mức 2:
Câu 41:
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như thế nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
B.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu là
tính thứ nhất và tính thứ hai?
A.Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C.Ý thức có trước, vật chất có sau
D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai? A.C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lênin D.Ph.Ăngghen
Câu 44: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề
quan hệ giữa tư duy với tồn tại”
là quan điểm của ai? A.C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lênin D.Ph.Ăngghen
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội B.Các quan điểm kinh tế C.Các quan điểm mỹ học
D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình D.Chủ nghĩa duy vật ]
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” là quan niệm của
trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha
hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những dân tộc nào? A.Trung Quốc B.Đức C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên tinh thần? A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận C.Chủ nghĩa nhị nguyên D.Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là gì?
A.Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C.Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò là cơ sở của toàn bộ thế giới là gì?
A.Kim – thủy – mộc – hỏa – thổ
B.Thủy – mộc – kim – thổ – hỏa
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hỏa
D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A.Đêmôcrít B.Hêraclít C.Anaximen D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A.Talét B.Đêmôcrít C.Anaximen D.Hêraclít
Câu 57: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A.Talét B.Hêraclít C.Đêmôcrít D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A.Talét B.Hêraclít C.Anaximen D.Đêmôcrít
Câu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế giới còn ngây thơ, chất phác?
A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C.Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D.Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai? A.Platôn B.Béccli C.Hium D.Béccli, Hium, Phíchtơ
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được C.Vật chất tiêu tan
D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân nó
vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A.Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D.Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ vào?
A.Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C.Hình thức tồn tại của vật chất
D.Trình độ kết cấu của vật chất
Câu 65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì?
A.Đối tượng nghiên cứu B.Phương pháp nghiên cứu C.Phạm vi nghiên cứu
D.Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
Câu 66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước C.Mác về vật chất là gì?
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại
B.Đồng nhất vật chất với hiện thực
C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
D.Quy vật chất về một dạng vật thể
Câu 67: Có mấy nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của Triết học? A.5 B.4 C.3 D . 2
Câu 68: Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường phái triết học nào? A.Duy vật B.Nhị nguyên C.Nhất nguyên D.Duy tâm
Câu 69: Ông cho rằng “bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác
do tính thành về sau”
. Ông là ai? A.Khổng Tử B.Mạnh Tử C.Tuân Tử D.Cao Tử
Câu 70: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ ? A.Hi Lạp B.Ai Cập C.Ấn Độ D.Trung Quốc
Câu 71: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B.Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 72: Chủ nghĩa duy vật phát triển qua những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào? A.Trung đại B.Cận đại C.Nguyên thủy D.Cổ đại
Câu 74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B.đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C.mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm khách quan là ai? A.Platôn B.Hêghen C.Hium D.Platôn, Hêghen [] [ ]
Câu 76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể biết” là ai? A.Cantơ B.Hêghen C.Hium D.Hium, Cantơ
Câu 77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A.những năm 60 thế kỷ XIX
B.những năm 50 thế kỷ XIX
C.những năm 30 thế kỷ XIX
D.những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 80: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết học nào? A.Chủ nghĩa duy tâm B.Chủ nghĩa duy vật
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh thần) là
nguồn gốc của thế giới được gọi là gì? A.Nhị nguyên B.Duy vật C.Duy tâm D.Nhất nguyên luận
Câu 82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn gốc
của thế giới được gọi là gì? A.Nhất nguyên luận B.Duy vật C.Duy tâm D.Nhị nguyên luận
Câu 83: Thuyết khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 84: Thuyết bất khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 85: Trào lưu hoài nghi luận xuất hiện từ triết học nào? A.Ấn Độ B.Trung Quốc C.Ai Cập D.Hy Lạp cổ đại
Câu 86: Thuyết về Vật tự nó là của nhà triết học nào? A.C.Mác B.Ăngghen C.Hêghen D.Cantơ
Câu 87: “Biện chứng” là nghệ thuật tranh luận để tìm chân lý bằng cách phát hiện
mâu thuẫn trong lập luận là quan điểm của ai? A.Hêghen B.Cantơ C.Arixtốt D.Xôcrát
Câu 88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính cách là khoa học siêu cảm tính,
phi thực nghiệm là quan điểm của ai? A.Hêghen B.Cantơ C.Xôcrát D. Arixtốt
Câu 89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời các quan hệ khác là phương pháp gì? A.Biện chứng B.Liên hệ C.Tác động D.Siêu hình
Câu 90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “nhìn thấy cây mà không thấy
rừng
” được hiểu là phương pháp nào? A.Biện chứng B.Liên hệ C.Tác động D.Siêu hình
Câu 91: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “không những nhìn thấy cây
mà còn thấy cả rừng
” được hiểu là phương pháp nào? A.Siêu hình B.Liên hệ C.Tác động D.Biện chứng
Câu 92: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Phép biện chứng tự phát
B.Phép biện chứng duy tâm
C.Phép biện chứng duy vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào? A.Trung đại B.Cận đại C.Hiện đại D.Cổ đại
Câu 94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu? A.Phương Đông B.Phương Tây C.Hy Lạp
D.Cả phương Đông và phương Tây
Câu 95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào? A.Hy lạp B.Ấn Độ C.Trung Quốc D.Cổ điển Đức
Câu 96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai? A.Hêghen B.Arixtốt C.Xôcrát D.Cantơ
Câu 97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai? A.Cantơ B.Arixtốt C.Xôcrát D.Hêghen
Câu 98: “Ông không chỉ là một thiên tài sáng tạo mà còn là một nhà bác học có tri
thức bách khoa, nên trong mọi lĩnh vực ông xuất hiện như một người vạch thời đại”

nhận định của Ăngghen về ai? A.Cantơ B.Arixtốt C.Xôcrát D.Hêghen
Câu 99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng? A.C.Mác B. Ăngghen C.V.I.Lênin D.C.Mác và Ăngghen
Câu 100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện? A.C.Mác B.Ăngghen C.C.Mác và Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã
tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả
các thế hệ trước kia gộp lại”
là nhận định của ai? A.C.Mác B. V.I.Lênin C.Ph.Ăngghen D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào năm nào? A.1866 B.1867 C.1868 D.1869
Câu 103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm nào? A.1838 B.1839 C.1840 D.1841
Câu 104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào? A.Trường phái Sàmkhya B.Trường phái Lokàyata C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 105: Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào? A.Trường phái Sàmkhya B.Trường phái Lokàyata C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
Câu 106: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường phái nào?
A.Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B.Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C.Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D.Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật [] [ ]
Câu 107: Trường phái triết học cho rằng tồn tại tuyệt đối (Brahma) đồng nhất với tôi
(Atman) là ý thức cá nhân thuần túy, là trường phái nào ? A.Sàmkhuya B.Đạo Jaina C.Nyaya D.Vêdànta
Câu 108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan được hiểu như thế nào là đúng ?
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới B.Là hoàn toàn khác nhau
C.Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết
học Mác – Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
Câu 109: Bát chính đạo của đạo Phật bao gồm những yếu tố nào?
A.Chính kiến, chính tư, chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính đạo
B.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính định
C.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính tuệ
D.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm, Chính định
Câu 110: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
B.Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực
C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của
Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động? A.Thuyết tiến hóa B.Thuyết nguyên tử
C.Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa và phát
triển quan niệm duy vật của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Về chính sách kinh tế mới
C.Bút ký triết học
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 113: Ông cho rằng“bản tính con người thiện, ác lẫn lộn” ông là ai? A.Mạnh tử B.Cao Tử C.Tuân tử D.Dương Hùng
Câu 114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa học được hiểu như thế nào ?
A.Có thể thay thế cho mọi khoa học
B.Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng nó trong thực tiễn
C.Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm
D.Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển
các khoa học xã hội và thực tiễn xã hội
Câu 115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C.C.Mác và Ph. Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C.C.Mác và Ph. Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 117: “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy
nghĩ của những kẻ sống trong cung điện”
là quan điểm của trường phái triết học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 118: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì? A.Thế giới quan B.Phương pháp luận C.Tư duy
D.Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế nào?
A.Vật chất luôn gắn liền với vận động
B.Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài
Câu 120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là gì?
A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì? A.Tính trực quan máy móc
B.Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C.Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D.Không thấy được vai trò của thực tiễn
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa” là luận điểm của ai? A.Phoiơbắc B.Ph.Ăngghen C.V.I. Lênin D.C.Mác
Câu 123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai? A.C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lênin D. Ph.Ăngghen
Câu 124: Tác giả nổi tiếng của câu nói: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt” là ai? A.Hàn Phi Tử B.Trang Tử C.Tuân Tử D.Lão Tử
Câu 125: Ai là người cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu
nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng cháy và tàn lụi”
? A.Platon B.Đêmôcrit C.Arixtốt D.Hêcralít
Câu 126: Quan điểm “ tất cả đều được trao đổi với lửa và lửa trao đổi với tất cả như
vàng thành hàng hóa và hàng hóa thành vàng” là của ai? A.Platôn B.Hêghen C.Hium D.Hêcralít
Câu 127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, thế giới quan là gì?
A.Những quan điểm của con người về thế giới
B.Những quan điểm của con người về con người
C.Những quan điểm của con người về xã hội
D.Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
Câu 128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A.Lý luận về phương pháp
B.Những quan điểm của con người về phương pháp
C.Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo việc sử
dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 129: Do tham gia tích cực vào phong trào sinh viên, V.I.Lênin bị đuổi khỏi
trường Đại học tổng hợp Cadan và bị bắt giam vào năm bao nhiêu tuổi? A.20 B.19 C.18 D.17
Câu 130: Các khái niệm “Bức tranh chung về thế giới, cảm nhận về thế giới, nhận
thức chung về cuộc đời
” khá gần gũi với khái niệm nào? A.Nhận thức thế giới B.Lý tính thế giới C.Phương pháp luận D.Thế giới quan
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong…., được……..của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào………”
. Hãy chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống? A.ý thức B.tư tưởng C.nhận thức D.cảm giác
Câu 132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D.Không có vật chất không vận động
Câu 133: Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật
chất với ý thức trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin? A.Tồn tại
B.Có thể nhận thức được C.Tính đa dạng D.Tồn tại khách quan
Câu 134: Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A.Vật vô tri vô giác B.Ở các cơ thể sống
C.Ở động vật có hệ thần kinh trung ương
D.Ở mọi tổ chức vật chất
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh được thể hiện dưới mấy hình thức? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc
trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A.Phản ánh năng động, sáng tạo B.Phản ánh sinh học C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc
trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh năng động, sáng tạo C.Phản ánh tâm lý D.Phản ánh sinh học
Câu 138: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là mối
quan hệ giữa những vấn đề nào?
A.Giữa tư duy và tồn tại
B.Giữa vật chất và ý thức
C.Giữa tự nhiên và tinh thần
D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể hiện
sự di chuyển vị trí của các vật thể? A.Vận động vật lý B.Vận động hóa học C.Vận động sinh học D.Vận động cơ giới
Câu 140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách
quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và
chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì? A.Không gian B.Vật thể C.Vật chất D.Thời gian
Câu 141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội B.Tính khách quan C.Tính hiện thực D.Tính vật chất
Câu 142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A.Mô thức của trực quan cảm tính
B.Khái niệm của tư duy lý tính C.Một dạng vật chất
D.Thuộc tính của vật chất
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm? A.2.400 năm B.2.000 năm C.3.500 năm D.2.500 năm
Câu 144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A.Hình ảnh của thế giới khách quan
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh năng động, sáng tạo D.Phản ánh tâm lý
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh cao
nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A.Phản ánh vật lý, hóa học B.Phản ánh sinh học C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang
vận động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” là nhận xét của ai? A.C.Mác B.Hêghen C.Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 148: Không gian và thời gian có những tính chất nào? A.Tính khách quan B.Tính vĩnh cửu C. Tính vô tận
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba chiều của không gian và tính một chiều của thời gian
Câu 149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động mang tính chất nào?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời B.Tạm thời C.Tương đối D.Vĩnh viễn
Câu 150: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận động và đứng im sẽ như thế nào?
A.Vận động và đứng im đều tạm thời
B.Đứng im là vĩnh viễn, vận động là tạm thời
C.Vận động và đứng im đều vĩnh viễn
D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời
Câu 151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động trong thế cân bằng là gì?
A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự vật
C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
Câu 152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im mang tính chất gì?
A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối B.Tuyệt đối C.Vĩnh viễn D.Tương đối
Câu 153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất