Tổng hợp 62 câu trắc nghiệm Dược Liệu 1 Tham Khảo | Trường Đại học Dược Hà Nội

Tổng hợp 62 câu trắc nghiệm Dược Liệu 1 Tham Khảo | Trường Đại học Dược Hà Nội. Tài liệu gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
10 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp 62 câu trắc nghiệm Dược Liệu 1 Tham Khảo | Trường Đại học Dược Hà Nội

Tổng hợp 62 câu trắc nghiệm Dược Liệu 1 Tham Khảo | Trường Đại học Dược Hà Nội. Tài liệu gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

343 172 lượt tải Tải xuống
1. Chất béo là sp tự nhiên có các tính chất sau, ngoại trừ:
a. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
b. Độ nhớt thấp hơn methanol
c. Không tan trong nước
d. Có trong thực vật, động vật
2. Lipid có đặc điểm cấu tạo sau đây ngoại trừ
a. Ester của acid béo & alcol ( lipid đơn giản)
b. Amid giữa aminoalcol & acid béo
c. Ether nội phân tử của acid béo
d. Acid béo có thể dạng vòng
3. Tính chất vật lý của dầu mỡ:
a. Tỉ trọng lớn hơn 1 ( nhỏ hơn 1)
b. Chỉ số khúc xạ nhỏ hơn 1 (1,46-1,47)
c. Tan trong nước
d. Acid béo alcol tan trong ethanol
4. Tác phẩm “hồng nghĩa giác tự y thư” là của tác giả nào sau đây:
a. Lê hữu trác ( hải thượng lãn ông)
b. Tuệ tĩnh
c. Lê quý đôn
d. Minh không thiền sư
5. Amylopectin hấp thụ iod cho màu:
a. Vàng cam
b. Xanh đậm
c. Đỏ cam
d. Tím đỏ
6. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan
trong ruột:
a. Cellulose vi tinh thể
b. Methylcellulose
c. Acetophtalat cellulose
d. Natri carboxyl methylcellulose
7. Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng:
a. Tinh thể hình kim
b. Tinh thể hình cầu gai
c. Hạt
d. Tinh thể hình khối
8. Tinh bột có các tính chất sau đây:
a. Hấp thụ iod cho màu vàng cam
b. Tan trong nước lạnh và tạo dd nhớt
c. Cấu tạo bởi các galactomannan
d. Bị thủy phân bởi acid or emzym
9. Sp thủy phân hoàn toàn của tinh bột là:
a. Maltose
b. Erythrodextrin
c. Glucose
d. Achrodextrin
10. Sp thủy phân hoàn toàn của cellulose:
a. Cellobiose
b. Erythrodextrin
c. Glucose
d. Achrodextrin
11. Monosacchride quan trọng tham gia cấu tạo acid nucleid là:
a. Ribose & deoxyribose
b. Glucose & galactose
c. Xylose & xylulose
d. Arabinose & ribulose
12. Chất nào sau đây không cho màu với dd iod
a. Anchrodextrin
b. Tinh bột
c. Amylopectin
d. Dextrin
13. Định tính pectin dựa vào sự tạo thành chất đông do có chất sau:
a. Amylase & hydroxylamine
b. Ethanol & aceton
c. Sucrose & acid citric
d. Hydroxylamine & NaOH
14. Nhóm chất nào sau đây không có cấu tạo C
n
H
2n
O
n
a. Pectin
b. Cellulose
c. Terpenoid (C
5
H
8
)
n
d. amylose
15. chất nào sau đây từ cát căn:
a. diosgenin
b. chrysophanol
c. puerarin
d. oleandrin ( trúc đào)
16. Thành phần chính của rau câu là:
a. acid pectic
b. acid alginic
c. gôm Arabic
d. tất cả đều đúng
17. Vỏ quả giữa của loài nào có chứa nhiều pectin
a. Citrus grandis ( L) Osbeck, Rutaceae
b. Coix lachryma-jobi L, Poaceae
c. Dioscorea persimilis Prain Et Burkill, Dioscoreacae
d. Polygonatum sp, convallariac….
18. Ứng dụng quan trọng của phương pháp sắc ký lớp mỏng trong dược liệu
là:
a. Quan sát màu sắc trên bản sắc ký
b. Định danh dược liệu
c. Xác định nhóm trong công thức
d. Câu a & b đúng
19. Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon, gắn với 1 vòng
lacton 5 or 6 cạnh vị trí C
17
của khung là phần aglycon
a. Saponin steroid
b. Glycoside tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
20. Phổ NMR được sử dụng để:
a. Xác định các nguyên tử oxy và N
b. Xác định tương tác giữa C & oxy…
c. Xác định cấu trúc phân tử
d. Tất cả đều đúng
21. Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định:
a. Khối lượng điện tử
b. Các mảnh cấu trúc
c. Dao động của các liên kết
d. Câu a & b đúng
22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
a. Xác định các nhóm chức
b. Xác định các lk bội
c. Xác định các nguyên tử C & H
d. Câu a & b đúng
23. Puerarin thuộc nhóm: b
a. O-glycosid
b. C-glycosid ( chỉ có daidzin là O-glycosid)
c. S-glycosid
d. N-glycosid
24. Độ tan của glycoside d
a. Phân cực yếu
b. Kém phân cực
c. Phân cực mạnh
d. Câu b & c đúng
25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của: a
a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 24 C)
b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid
c. Khung steroid
d. Câu a & b đúng
26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a. Pp xác định đơn vị mèo
b. Pp xác định đơn vị ếch
c. Pp xác định đơn vị chuột
d. a & b đúng
27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a. Xanthydrol
b. Kedde
c. Legal
d. Tattjet (H
3
PO
4
, H
2
SO
4
đđ, FeCl
3
, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở
C
16
)
28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim d
a. Libermann-bouchard
b. Tajjet
c. Legal
d. b & c đúng
29. tên khoa học của cây thông thiên: d
a. nerium oleander
b. strychnos nux-vomica Loganiaceae
c. strophanthus catus apocynaceae
d. Thevetia perruviana apocynaceae
30. bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng: a
a. thân
b.
c. hạt
d. rễ
31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng: b
a. oleandrin
b. strophanthin
c. digitoxin
d. Oubain
32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c
a. Thân
b.
c. Hạt
d. Rễ
33. Bộ phận dùng của thông thiên c
a. Thân
b.
c. Hạt
d. Rễ
34. Glycoside tim trong cây trúc đào là: c
a. Tomarin
b. Solasomin
c. Oleandrin
d. Tất cả đều đúng
35. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b
a. Lupan
b. Cucurbitan
c. Solanidan
d. Hopan
36. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a
a. Dramaran
b. Lupan
c. Spirostan
d. Hopan
37. (C
6
-C
1
)
2
là cấu trúc khung của: d
a. Coumarin
b. tanin
c. Saponin
d. Anthraquinon
38. Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
d. Tất cả đều đúng
39. Phản ứng với thuốc thử FeCl
3
là một phản ứng dùng để định tính:
a. Coumarin
b. Alkaloid
c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu)
d. Tất cả đều sai
40. Khung cấu trúc sau đây có tên là:
a. Chromen
b. Chroman
c. Chromon (benzo ٧ pyron)
d. Tất cả đều đúng
a.
41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d
a. Hoa hòe
b. Bưởi
c. Râu mèo
d. Hoàng cầm
42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu)
b. Không làm thay đổi màu
c. Tạo đồng phân anomer
d. Tất cả đều sai
43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a. Dạng tự do
b. Dạng gắn đường
c. Dạng oxy hóa
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để
chuyển dạng khử thành dạng oxy hóa)
44. Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm:
b
a. Neo-flavononid
b. Eu-flavonoid
c. Iso-flavonoid
d. Tất cả đều đúng
45. Phản ứng của nhóm OH-phenol
a. Phản ứng với FeCl
3
b. Phản ứng với acid
c. Phản ứng ghép đôi với muối
d. a,b,c đúng
46. phản ứng của OH-phenol với FeCl
3
cho màu: d
a. xanh
b. vàng
c. đỏ máu
d. tím ( tạo phức phenolate of sắt)
47. thành phần flavonoid chính trong artichaurt: a
a. cynarin
b. cynarosid
c. acid chlorogenic
d. lutein
48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a. dạng tự do
b. dạng oxy hóa
c. dạng khử
d. a & b đúng
49. Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a
a. Anthranoid
b. ..
c. Glucosid of coumarin
d. coumarin
50. tính chất không phải của antranquinol: d
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon
thì dễ tan trong nước; dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân
cực )
b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
d. tan trong nước nóng
51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ
2cho 0,5 ml H
2
O sau đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:b
a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b. hai ống có độ đục như nhau
c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
52. màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a
a. đỏ
b. vàng
c. xanh rêu
d. xanh..
53. nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a
a. anthraquinol
b. glycoside tim
c. saponin
d. flavonoid
54. hoạt chất chính trong hạt mù u b
a. luteolin
b. callophyllolid
c. angelicin
d. umbelliferon
55. tính chất vòng ٧ pyron
a. tính kiềm yếu
b. tính acid yếu
c. không tạo muối với acid mạnh
d. kém tan trong môi trường acid
56. Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d
a. Acic carminic
b. Boletol
c. Alizarin
d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha
57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức
với Mg acetat: b
a. Có nhóm COOH
b. Có OH ở vị trí α
c. 1,2 di OH
d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg
acetat trong cồn, ngoài ra màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác,
nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì cho màu tía, còn
1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b
a. Đúng
b. Sai (kiềm: mở, acid đóng)
59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a
a. Đúng
b. sai
60. flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a
a. Đúng
b. sai
61. ginsenoid là nhóm saponin triterpenoid thuộc nhóm 4 vòng: a
a. Đúng ( dramaran)
b. sai
62. Asiaticoisid là 1 saponin triterpenoid có trong cây rau má: a
a. Đúng
b. sai
| 1/10

Preview text:

1. Chất béo là sp tự nhiên có các tính chất sau, ngoại trừ:
a. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
b. Độ nhớt thấp hơn methanol
c. Không tan trong nước
d. Có trong thực vật, động vật
2. Lipid có đặc điểm cấu tạo sau đây ngoại trừ
a. Ester của acid béo & alcol ( lipid đơn giản)
b. Amid giữa aminoalcol & acid béo
c. Ether nội phân tử của acid béo
d. Acid béo có thể dạng vòng
3. Tính chất vật lý của dầu mỡ:
a. Tỉ trọng lớn hơn 1 ( nhỏ hơn 1)
b. Chỉ số khúc xạ nhỏ hơn 1 (1,46-1,47) c. Tan trong nước
d. Acid béo alcol tan trong ethanol
4. Tác phẩm “hồng nghĩa giác tự y thư” là của tác giả nào sau đây:
a. Lê hữu trác ( hải thượng lãn ông) b. Tuệ tĩnh c. Lê quý đôn d. Minh không thiền sư
5. Amylopectin hấp thụ iod cho màu: a. Vàng cam b. Xanh đậm c. Đỏ cam d. Tím đỏ
6. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan trong ruột: a. Cellulose vi tinh thể b. Methylcellulose c. Acetophtalat cellulose
d. Natri carboxyl methylcellulose
7. Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng:
a. Tinh thể hình kim
b. Tinh thể hình cầu gai c. Hạt
d.
Tinh thể hình khối
8. Tinh bột có các tính chất sau đây:
a. Hấp thụ iod cho màu vàng cam
b. Tan trong nước lạnh và tạo dd nhớt
c. Cấu tạo bởi các galactomannan
d. Bị thủy phân bởi acid or emzym
9. Sp thủy phân hoàn toàn của tinh bột là: a. Maltose b. Erythrodextrin c. Glucose d. Achrodextrin 10.
Sp thủy phân hoàn toàn của cellulose: a. Cellobiose b. Erythrodextrin c. Glucose d. Achrodextrin 11.
Monosacchride quan trọng tham gia cấu tạo acid nucleid là: a. Ribose & deoxyribose b. Glucose & galactose c. Xylose & xylulose d. Arabinose & ribulose 12.
Chất nào sau đây không cho màu với dd iod a. Anchrodextrin b. Tinh bột c. Amylopectin d. Dextrin 13.
Định tính pectin dựa vào sự tạo thành chất đông do có chất sau: a. Amylase & hydroxylamine b. Ethanol & aceton
c. Sucrose & acid citric
d. Hydroxylamine & NaOH 14.
Nhóm chất nào sau đây không có cấu tạo CnH2nOn a. Pectin b. Cellulose c. Terpenoid (C5H8)n d. amylose 15.
chất nào sau đây từ cát căn: a. diosgenin b. chrysophanol c. puerarin
d. oleandrin ( trúc đào) 16.
Thành phần chính của rau câu là: a. acid pectic b. acid alginic c. gôm Arabic
d. tất cả đều đúng 17.
Vỏ quả giữa của loài nào có chứa nhiều pectin
a. Citrus grandis ( L) Osbeck, Rutaceae
b. Coix lachryma-jobi L, Poaceae
c. Dioscorea persimilis Prain Et Burkill, Dioscoreacae
d. Polygonatum sp, convallariac…. 18.
Ứng dụng quan trọng của phương pháp sắc ký lớp mỏng trong dược liệu là:
a. Quan sát màu sắc trên bản sắc ký
b. Định danh dược liệu
c. Xác định nhóm trong công thức d. Câu a & b đúng 19.
Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon, gắn với 1 vòng
lacton 5 or 6 cạnh vị trí C17 của khung là phần aglycon a. Saponin steroid b. Glycoside tim c. Anthraquinon d. Saponin triterpenoid 20.
Phổ NMR được sử dụng để:
a. Xác định các nguyên tử oxy và N
b. Xác định tương tác giữa C & oxy…
c. Xác định cấu trúc phân tử d. Tất cả đều đúng 21.
Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định:
a. Khối lượng điện tử b. Các mảnh cấu trúc
c. Dao động của các liên kết
d. Câu a & b đúng 22.
Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
a. Xác định các nhóm chức b. Xác định các lk bội
c. Xác định các nguyên tử C & H
d. Câu a & b đúng 23.
Puerarin thuộc nhóm: b a. O-glycosid
b. C-glycosid ( chỉ có daidzin là O-glycosid) c. S-glycosid d. N-glycosid 24.
Độ tan của glycoside d a. Phân cực yếu b. Kém phân cực c. Phân cực mạnh d. Câu b & c đúng 25.
Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của: a
a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 24 C)
b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid c. Khung steroid d. Câu a & b đúng 26.
Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a. Pp xác định đơn vị mèo
b. Pp xác định đơn vị ếch
c. Pp xác định đơn vị chuột d. a & b đúng 27.
Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim: a. Xanthydrol b. Kedde c. Legal
d. Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở C16) 28.
Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim d a. Libermann-bouchard b. Tajjet c. Legal d. b & c đúng 29.
tên khoa học của cây thông thiên: d a. nerium oleander
b. strychnos nux-vomica Loganiaceae
c. strophanthus catus apocynaceae
d. Thevetia perruviana apocynaceae 30.
bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng: a a. thân b. lá c. hạt d. rễ 31.
Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng: b a. oleandrin b. strophanthin c. digitoxin d. Oubain 32.
Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c a. Thân b. Lá c. Hạt d. Rễ 33.
Bộ phận dùng của thông thiên c a. Thân b. Lá c. Hạt d. Rễ 34.
Glycoside tim trong cây trúc đào là: c a. Tomarin b. Solasomin c. Oleandrin d. Tất cả đều đúng 35.
Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b a. Lupan b. Cucurbitan c. Solanidan d. Hopan 36.
Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a a. Dramaran b. Lupan c. Spirostan d. Hopan 37.
(C6-C1)2 là cấu trúc khung của: d a. Coumarin b. tanin c. Saponin d. Anthraquinon 38.
Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d a. Cyanidin b. Shinoda c. Willstater d. Tất cả đều đúng 39.
Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính: a. Coumarin b. Alkaloid a.
c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu) d. Tất cả đều sai 40.
Khung cấu trúc sau đây có tên là: a. Chromen b. Chroman
c. Chromon (benzo ٧ pyron)
d. Tất cả đều đúng 41.
Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d a. Hoa hòe b. Bưởi c. Râu mèo d. Hoàng cầm 42.
Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu)
b. Không làm thay đổi màu c. Tạo đồng phân anomer d. Tất cả đều sai 43.
Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d a. Dạng tự do b. Dạng gắn đường c. Dạng oxy hóa
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để
chuyển dạng khử thành dạng oxy hóa) 44.
Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm: b a. Neo-flavononid b. Eu-flavonoid c. Iso-flavonoid d. Tất cả đều đúng 45.
Phản ứng của nhóm OH-phenol a. Phản ứng với FeCl3 b. Phản ứng với acid
c. Phản ứng ghép đôi với muối d. a,b,c đúng 46.
phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu: d a. xanh b. vàng c. đỏ máu
d. tím ( tạo phức phenolate of sắt) 47.
thành phần flavonoid chính trong artichaurt: a a. cynarin b. cynarosid c. acid chlorogenic d. lutein 48.
phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a a. dạng tự do b. dạng oxy hóa c. dạng khử d. a & b đúng 49.
Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a a. Anthranoid b. .. c. Glucosid of coumarin d. coumarin 50.
tính chất không phải của antranquinol: d
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon
thì dễ tan trong nước; dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân cực )
b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta) d. tan trong nước nóng 51.
Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ
2cho 0,5 ml H2O sau đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:b
a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b. hai ống có độ đục như nhau
c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1 52.
màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a a. đỏ b. vàng c. xanh rêu d. xanh.. 53.
nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a a. anthraquinol b. glycoside tim c. saponin d. flavonoid 54.
hoạt chất chính trong hạt mù u b a. luteolin b. callophyllolid c. angelicin d. umbelliferon 55.
tính chất vòng ٧ pyron a. tính kiềm yếu b. tính acid yếu
c. không tạo muối với acid mạnh
d. kém tan trong môi trường acid 56.
Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d a. Acic carminic b. Boletol c. Alizarin
d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha 57.
Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức
với Mg acetat: b a. Có nhóm COOH b. Có OH ở vị trí α c. 1,2 di OH d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg
acetat trong cồn, ngoài ra màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác,
nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì cho màu tía, còn
1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58.
Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b a. Đúng
b. Sai (kiềm: mở, acid đóng) 59.
các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a a. Đúng b. sai 60.
flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a a. Đúng b. sai 61.
ginsenoid là nhóm saponin triterpenoid thuộc nhóm 4 vòng: a a. Đúng ( dramaran) b. sai 62.
Asiaticoisid là 1 saponin triterpenoid có trong cây rau má: a a. Đúng b. sai