62 CÂU TRẮC NGHIỆM QUANG ĐIỆN ĐÁP ÁN
1. Hin tượng quang đin đơc Hecxơ phát hin bng cách nào?
Chiếu mt chùm ánh sáng trng đi qua lăng kính
Cho mt tia catt đp vào mt tm kim loi có nguyên t lượng lớn
Chiếu mt ngun sáng giàu tia t ngoi vào mt tm km tích đin âm
Dùng cht Pônôli 210 phát ra ht
đ bn phá lên các phân t nitơ
Hin tượng quang đin là hin tưng êlectron b bt ra khi kim loi khi chiếu vào kim loi ánh sáng thích hợp.
Hin tượng quang đin là hin tưng êlectron b bt ra khi kim loi khi nó b nung nóng.
Hin tượng quang đin là hin tượng êlectron b bt ra khi kim loi khi đt tm kim loi vào trong mt đin
trường mnh.
Hin tượng quang đin là hin êlectron b bt ra khi kim loi khi nhúng tm kim loi vào trong mt dung dch.
3. Giới hn quang đin ca mi kim loi là
Bước sóng dài nht ca bc x chiếu vào kim loi đó mà gây ra được hin tưng quang đin.
Bước sóng ngn nht ca bc x chiếu vào kim loi đó mà gây ra đưc hin tượng quang đin.
Công nh nht dùng đ bt êlectron ra khi b mt kim loi đó.
Công lớn nht dùng đ bt êlectron ra khi b mt kim loi đó.
4. Với ánh sáng kích thích tha điu kin đnh lut quang đin th nht ta thy dòng quang đin ch trit tiêu hoàn
A. Gim cường đ ánh sáng chiếu vào catt ca tế bào quang đin.
B. Ngng chiếu sáng vào catt ca tế bào quang đin.
C. Hiu đin thế đt vào ant và catt ca tế bào quang đin bng
D. Hiu đin thế đt vào ant và catt ca tế bào quang đin hoc bnghơn hiu đin thế hãm
5. Phát biu nào sau đây là không đúng?
Đng năng ban đu cc đi ca êlectron quang đin ph thuc vào bn cht ca kim loi.
Đng năng ban đu cc đi ca êlectron quang đin ph thuc bước sóng ca chùm ánh sáng kích thích.
Đng năng ban đu cc đi ca êlectron quang đin ph thuc tn s ca chùm ánh sáng kích thích.
Đng năng ban đu cc đi ca êlectron quang đin ph thuc cưng đ ca chùm ánh sá`ng kích th
6. Trong hin tượng quang đin nhng cách thc hin sau đây cách nào có th làm tăng đng năng ban đu cc đi
ca electron quang đin
A. Tăng cường đ chùm ánh sáng kích thích.
B. Tăng hiu đin thế đt vào hai đin cc ant và catt.
ích thích có bưc sóng dài hơn.
D. Thay ánh sáng kích thích có bưc sóng ngn hơn
7. Chn câu đúng.
Khi tăng cường đ ca chùm ánh sáng kích thích lên 2 ln thì cưng đ dòng quang đin tăng lên 2 ln
Khi tăng bước sóng ca chùm ánh sáng kích thích lên 2 ln thì cường đ dòng quang đin tăng lên 2 ln.
Khi gim bước sóng ca chùm ánh sáng kích thích xung 2 ln thì cường đ dòng quang đin tăng lên 2 ln.
Khi ánh sáng kích thích gây ra được hin tượng quang đin. Nếu gim bước sóng ca chùm bc x thì đng năng
ban đu cc đi ca êlectron quang đin tăng lên.
8. Theo quan đim ca thuyết lượng t phát biu nào sau đây là không đúng?
Chùm ánh sáng là mt dòng ht, mi ht là mt phôtôn mang năng lượng
Cường đ chùm sáng t l thun với s p
Khi ánh sáng truyn đi các phôtôn ánh sáng không đi, không ph thuc khong cách đến ngun sáng.
Các phôtôn có năng lượng bng nhau vì chúng lan truyn với vn tc bng nhau.
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
Tất cả các êlectron bật ra trong 1 đơn vị thời gian từ catôt khi catốt được chiếu ng đều về được anôt
Tt c các êlectron bt ra t cotôt được chiếu sáng đu quay tr v được catôt.
Có s cân bng gia s êlectron bt ra t catôt và s êlectron b hút quay tr li catôt.
S êlectron t catôt v ant không đi theo thi gian.
10. Xác định công thoát của electron ra khỏi kim loại với ánh sáng kích thích bước sóng λ = 330nm, hiệu
điện thế hãm 1,38V.
.
.
Chiếu chùm ánh sáng bước sóng λ = 0,666μm vào catôt của một tế bào quang điện thì phải đặt một hiệu
điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát của :
.
.
12. Chiếu tia tử ngoại bước sóng λ = 250nm vào catôt một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện
0,5μm. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện :
.
.
13. Công thoát của electron khỏi catôt của tế bào quang điện 1,88eV. Chiếu catôt một ánh sáng bước
sóng λ = 0,489μm. Vận tốc cực đại của electron khi thoát ra khỏi catôt :
0,52.10 .
6
1,53.10
5
. 0,12.10
5
. 0,48.10
6
.
14 Xác định công thoát của electron ra khỏi kim loại với ánh sáng kích thích bước sóng λ = 330nm, hiệu
điện thế hãm Uh = .
1,25 . 2,51 . . 1,514 .
15 . Chiếu một chùm bức xạ bước sóng vào catôt một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện λ
bão hòa 2mA. Số electron quang điện thoát khỏi catôt trong mỗi phút :
. . . .
hạt hạt hạt hạt
16 . Catốt của một tế bào quang điện giới hạn quang điện 0,66μm. Chiếu vào catôt ánh sáng tử ngoại
bước sóng 330nm. Để dòng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế giữa anôt catốt phải :
.
17 . Cường độ dòng quang điện bên trong một tế o quang điện I = 8μA. Selectron quang điện đến được
:
4,5.10 6.10 . 5,5.10 .
13
hạt
14
hạt
12
hạt 5.10
13
hạt.
.18Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ những bước sóng sau λ = 0,18μ λ
0,21μm, λ ,28μm, λ = 0,32μm, λ = 0,44μm. Những bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện ? Biết
công thoát của electron 4,5eV .
.cả 5 bức xạ trên λ , λ , λ λ . λ λ . λ , λ λ
.
19 Công suất phát xạ của một ngọn đèn 20W. Biết đèn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5μm. Số
phôtôn phát ra trong mỗi giây :
4,96.10 3,15.10 6,24.10 .
19
hạt
20
hạt
18
hạt 5,03.10
19
hạt .
20Catôt của một tế bào quang điện công thoát electron 4,14eV. Chiếu vào catôt môt bức xạ bước
sóng λ = 0,2μm. Hiệu điện thế giữa anôt catôt phải thỏa mãn điều kiện để không electron nào tới
được anôt ?
. . 2,07 .
21Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện công thoát electron 2,2eV. Chiếu vào catôt một
bức xạ bước sóng λ. Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anôt catôt một hiệu điện thế
hãm Uh = 0,4V. Bước sóng λ giá trị :
. . . 0,577μ 0,677μ 0,377μ 0,477μ .
.22
Khi chiếu bức xạ tần số f = 2,538.10 Hz lên catôt của một tế bào quang điện thì các electron bức ra
khỏi catôt sẽ không tới được anốt khi U 8V. Nếu chiếu đồng thời vào catôt hai bức xạ λ = 0,4μm λ
0,6μm thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với bức xạ nào ?
λ . B. không xảy ra hiện tượng quang điện . λ λ . λ
.
Cường đ dòng đin bão hòa bng 40 A thì s electron b t ra khi catt tế bào quang đin trong 1 giây là:
Biết dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm 12V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
điện :
1,03.10 .
6
2,05.10
6
1,45.10 ..
6
1,45.10
6
.
Giới hn quang đin ca Canxi là m thì công thoát ca electron ra khi b mt lớp Canxi là:
Catt ca mt tế bào quang đin làm bng xê đi có giới hn quang đin là 0,66 m. Chiếu vào Catt ánh sáng t
ngoi có bước sóng 0,33 Đng nă đu cc đi ca quang electron là:
Giới hn quang đin ca Natri là 0,50 m. Chiếu vào Natri tia t ngoi có bước sóng 0,25 m. Vn tc ban đu cc
đi ca electron quang đin là:
ăng lượng photôn ca tia Rơnghen có bước sóng 0,05
Mt tế bào quang đin có catt bng Na, công thoát ca electron ca Na bng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang đin
bc x đơn sc có bước sóng 0,42 m.Giới hn quang đin ca Na là:
Hiu đin thế nh nht gia đi âm cc và catt đ tia Rơnghen có bưc sóng bng 1
các d kin sau đ làm hai câu
Hiu đin thế gia hai anôt và catôt ca mt ng tia Rơghen là 200kv
Đng năng ca electron khi đến đi catt (cho rngvn tc ca nó khi bc ra khi catôt là V
Bước sóng ngn nht ca tia Rơnghen mà ng đó có th phát ra
Dùng các d kin sau đ làm 2 câu
Cường đ dòng đin trong ng Rơnghen là 0,64 mA. Tn s lớn nht trong chùm bc x phát ra t ng Rơnghen là
S đin t đp vào đi catt trong 1 phút là
Hiu đin thế gia ant và catt là:
Giới hn quang đin ca đng là 0,30
(c) .Công thoát ca electron khi đng
* Dùng các d kin sau đ làm 2 câu
Chiếu ánh sáng đơn sc có bưc sóng 0,5
m vào catt ca mt tế bào quang đin làm bng xêdi, có giới
hn quang đin là 0,66
Vn tc ban đu cc đi ca electron quang đin
Hiu đin thế hãm ca tế bào qung đin này là:
Khi chiếu mt bc x t được có bước són
vào tm kim loi được đt cô lp v đin thì đin thế cc đi đt
được là 3(v) bước sóng ca bc x đó là:
Trong mt tế bào quang đin có dòng quang đin bão hoà I
A và hiu sut quang đin là H=0,5%. S
phôtôn tới catôt trong mi giây là:
Cho giới hn quang đin ca catt mt tế bào quang đin là
m và đt gia catt và catt 1 hiu đin thế
=1,5(v). Dùng bc x chiếu đến catt có
m Đng năng cc đi ca quang electron khi đp vào anôt là:
:Người ta chiếu ánh sáng có bưc sóng 0,3μm vào mt lá kim loi có công thoát 4eV. Tính vn tc ban đu cc đi
ca các quang electron bn ra khi mt lá kim loi. Cho biết h = 6,62.10 .
:Chiếu mt chùm bc x có bưc sóng λ = 1800Å vào mt tm kim loi. Các electron bn ra có đng năng cc đi
bng 6eV. Cho biết: Hng s Planck, h = 6,6.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 . Tính công thoát tương
ng với kim loi đã dùng.
2Chiếu mt chùm bc x có bước sóng λ = 1800Å vào mt tm kim loi. Các electron bn ra có đng năng cc đi
bng 6eV. Cho biết: Hng s Planck, h = 6,6.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; vn tc ánh sáng c = 3.10
Khi chiếu vào tm kim loi đó bc x có bước sóng λ = 5000Å thì có hin tượng quang đin xy ra không? Nếu có hãy
tính đng năng cc đi Ek ca các electron bn ra.
:Catt ca mt tế bào quang đin có công thoát electron bng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng
λ = 2600Å. Cho biết: Hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; khi lượng electron m =
kg; vn tc ánh sáng c = 3.10 m/s. Tìm giới hn quang đin ca kim loi dùng làm catt.
Catt ca mt tế bào quang đin có công thoát electron bng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng
λ = 2600Å. Cho biết: h = 6,625.10 J.s; đin tích ; khi lượng electron m = 9,1.10 kg; vn tc
m/s. Tìm vn tc ban đu cc đi ca electron.
Catt ca mt tế bào quang đin có công thoát electron bng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng
λ = 2600Å. Cho biết: Hng s Flanck, h = 6,625.10 34J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; khi lượng electron m =
kg; vn tc ánh sáng c = 3.10 m/s. Cho biết tt c electron thoát ra đu b hút v ant, và cường đ dòng quang
đin bo hòa bng Ibh = 0,6 mA, tính s electron tách ra khi catt trong mi giây.
ht/s ht/s ht/ ht/s
Catt ca mt tế bào quang đin có giới hn quang đin bng 6000Å. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước
sóng λ = 4000Å. Cho biết: Hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; khi lượng electron m
kg; vn tc ánh sáng c = 3.108m/s. Tính côn .
:Catt ca mt tế bào quang đin có giới hn quang đin bng 6000Å. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước
sóng λ = 4000Å. Cho biết: Hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; khi lượng electron m
kg; vn tc ánh sáng c = 3.10 m/s. Tìm vn tc ban đu cc đi ca electron thoát ra.
:Catt ca mt tế bào quang đin có giới hn quang đin bng 6000Å. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước
sóng λ = 4000Å. Cho biết: Hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; khi lượng electron m
kg; vn tc ánh sáng c = 3.10 . Tìm hiu đin thế hãm đ không có electron v ant.
Hiu đin thế gia ant và catt ca mt ng tia Roëngen là U = 15 kV. Tìm bước sóng nh nht ca tia X do ng
.
:Khi chiếu hai ánh sáng có bước sóng λ1 = λ2 = 5200Å vào mt kim loi dùng làm catt ca mt tế bào
quang đin, người ta thy t s các vn tc ban đu cc đi ca các quang electron bng 2. Tìm công thoát ca kim loi
y. Cho biết: Hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10 C; vn tc ánh sáng c = 3.10 .
:Khi chiếu mt chùm ánh sáng có tn s v vào mt kim loi, có hin tượng quang đin xy ra. Nếu dùng mt đin
thế hãm bng 2,5 V thì tt c các quang electron bn ra khi kim loi b gi li không bay sang ant được. Cho biết tn
s giới hn đ ca kim loi đó là 5.10 ; hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích
công thoát ca electron đi với kim loi đó.
:Khi chiếu mt chùm ánh sáng có tn s v vào mt kim loi, có hin tượng quang đin xy ra. Nếu dùng mt đin
ế hãm bng 2,5 V thì tt c các quang electron bn ra khi kim loi b gi li không bay sang ant đưc. Cho biết tn
s giới hn đ ca kim loi đó là 5.10 ; hng s Flanck, h = 6,625.10 J.s; đin tích electron, e = 1,6.10
tn s ca chùm ánh sáng tới.

Preview text:

62 CÂU TRẮC NGHIỆM QUANG ĐIỆN CÓ ĐÁP ÁN
1. Hiện tượng quang điện đựơc Hecxơ phát hiện bằng cách nào?
Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính
Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
Dùng chất Pônôli 210 phát ra hạt
để bắn phá lên các phân tử nitơ
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
3. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
4. Với ánh sáng kích thích thỏa điều kiện định luật quang điện thứ nhất ta thấy dòng quang điện chỉ triệt tiêu hoàn
A. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện.
B. Ngừng chiếu sáng vào catốt của tế bào quang điện.
C. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bằng
D. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện
hơn hoắc bằng hiệu điện thế hãm
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sá`ng kích th
6. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt.
ích thích có bước sóng dài hơn.
D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn 7. Chọn câu đúng.
Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần
Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.
Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.
Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng
ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
8. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng
Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số p
Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
Tất cả các êlectron bật ra trong 1 đơn vị thời gian từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt
Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian. 10
. Xác định công thoát của electron ra khỏi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 330nm, hiệu điện thế hãm 1,38V. . .
Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,666μm vào catôt của một tế bào quang điện thì phải đặt một hiệu
điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát của : . . 12
. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng λ = 250nm vào catôt một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện là
0,5μm. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là : . . 13
. Công thoát của electron khỏi catôt của tế bào quang điện là 1,88eV. Chiếu và catôt một ánh sáng có bước
sóng λ = 0,489μm. Vận tốc cực đại của electron khi thoát ra khỏi catôt là : 0,52.106 . 1,53.105 . 0,12.105 . 0,48.106 . 14
Xác định công thoát của electron ra khỏi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 330nm, hiệu điện thế hãm Uh = . 1,25 . 2,51 . 4 . 1,51 . 15
. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào catôt một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện
bão hòa là 2mA. Số electron quang điện thoát khỏi catôt trong mỗi phút là : hạt . hạt . hạt . hạt . 16
. Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66μm. Chiếu vào catôt ánh sáng tử ngoại có
bước sóng 330nm. Để dòng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế giữa anôt và catốt phải là : ≤ ≤ ≤ ≤ . 17
. Cường độ dòng quang điện bên trong một tế bào quang điện là I = 8μA. Số electron quang điện đến được : 4,5.1013hạt 6.1014hạt . 5,5.1012hạt . 5.1013hạt.
.18Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ có những bước sóng sau λ = 0,18μ λ 0,21μm, λ
,28μm, λ = 0,32μm, λ = 0,44μm. Những bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện ? Biết
công thoát của electron là 4,5eV . cả 5 bức xạ trên . λ , λ , λ và λ . λ và λ . λ , λ và λ . 19
Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Số
phôtôn phát ra trong mỗi giây là : 4,96.1019hạt 3,15.1020hạt 6,24.1018hạt . 5,03.1019hạt .
20Catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 4,14eV. Chiếu vào catôt môt bức xạ có bước
sóng λ = 0,2μm. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải thỏa mãn điều kiện gì để không có electron nào tới được anôt ? . . ≤ 2,07 ≤ .
21Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,2eV. Chiếu vào catôt một
bức xạ có bước sóng λ. Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế
hãm Uh = 0,4V. Bước sóng λ có giá trị : 0,577μ . 0,677μ . 0,377μ . 0,477μ .
.22Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10 Hz lên catôt của một tế bào quang điện thì các electron bức ra
khỏi catôt sẽ không tới được anốt khi U
≤ 8V. Nếu chiếu đồng thời vào catôt hai bức xạ λ = 0,4μm và λ
0,6μm thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với bức xạ nào ? λ .
B. không có xảy ra hiện tượng quang điện . λ λ . λ .
Cường độ dòng điện bão hòa bằng 40 A thì số electron bị ứt ra khỏi catốt tế bào quang điện trong 1 giây là:
Biết dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm là 12V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: 1,03.106 . 2,05.106 . 1,45.106 . 1,45.106 .
Giới hạn quang điện của Canxi là
m thì công thoát của electron ra khỏi bề mặt lớp Canxi là:
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66 m. Chiếu vào Catốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33 Động nă
đầu cực đại của quang electron là:
Giới hạn quang điện của Natri là 0,50 m. Chiếu vào Natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25 m. Vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện là:
ăng lượng photôn của tia Rơnghen có bước sóng 0,05
Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện
bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42 m.Giới hạn quang điện của Na là:
Hiệu điện thế nhỏ nhất giữa đối âm cực và catốt để tia Rơnghen có bước sóng bằng 1
các dữ kiện sau để làm hai câu
Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv
Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là V
Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra
Dùng các dữ kiện sau để làm 2 câu
Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là
Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là:
Giới hạn quang điện của đồng là 0,30
(c) .Công thoát của electron khỏi đồng
* Dùng các dữ kiện sau để làm 2 câu
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi, có giới hạn quang điện là 0,66
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện
Hiệu điện thế hãm của tế bào qung điện này là:
Khi chiếu một bức xạ từ được có bước són
vào tấm kim loại được đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại đạt
được là 3(v) bước sóng của bức xạ đó là:
Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hoà I
A và hiệu suất quang điện là H=0,5%. Số
phôtôn tới catôt trong mỗi giây là:
Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là
m và đặt giữa catốt và catốt 1 hiệu điện thế
=1,5(v). Dùng bức xạ chiếu đến catốt có
m Động năng cực đại của quang electron khi đập vào anôt là:
:Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3μm vào một lá kim loại có công thoát 4eV. Tính vận tốc ban đầu cực đại
của các quang electron bắn ra khỏi mặt lá kim loại. Cho biết h = 6,62.10 .
:Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 1800Å vào một tấm kim loại. Các electron bắn ra có động năng cực đại
bằng 6eV. Cho biết: Hằng số Planck, h = 6,6.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 . Tính công thoát tương
ứng với kim loại đã dùng.
2Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 1800Å vào một tấm kim loại. Các electron bắn ra có động năng cực đại
bằng 6eV. Cho biết: Hằng số Planck, h = 6,6.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; vận tốc ánh sáng c = 3.10
Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng λ = 5000Å thì có hiện tượng quang điện xảy ra không? Nếu có hãy
tính động năng cực đại Ek của các electron bắn ra.
:Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng
λ = 2600Å. Cho biết: Hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; khối lượng electron m =
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10 m/s. Tìm giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt.
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng
λ = 2600Å. Cho biết: h = 6,625.10 J.s; điện tích
; khối lượng electron m = 9,1.10 kg; vận tốc
m/s. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của electron.
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng
λ = 2600Å. Cho biết: Hằng số Flanck, h = 6,625.10 34J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; khối lượng electron m =
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10 m/s. Cho biết tất cả electron thoát ra đều bị hút về anốt, và cường độ dòng quang
điện bảo hòa bằng Ibh = 0,6 mA, tính số electron tách ra khỏi catốt trong mỗi giây. hạt/s hạt/s hạt/ hạt/s
Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện bằng 6000Å. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước
sóng λ = 4000Å. Cho biết: Hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; khối lượng electron m
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.108m/s. Tính côn .
:Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện bằng 6000Å. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước
sóng λ = 4000Å. Cho biết: Hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; khối lượng electron m
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10 m/s. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra.
:Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện bằng 6000Å. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước
sóng λ = 4000Å. Cho biết: Hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; khối lượng electron m
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
. Tìm hiệu điện thế hãm để không có electron về anốt.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống tia Roëngen là U = 15 kV. Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống .
:Khi chiếu hai ánh sáng có bước sóng λ1 =
λ2 = 5200Å vào một kim loại dùng làm catốt của một tế bào
quang điện, người ta thấy tỷ số các vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng 2. Tìm công thoát của kim loại
ấy. Cho biết: Hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10 C; vận tốc ánh sáng c = 3.10 .
:Khi chiếu một chùm ánh sáng có tần số v vào một kim loại, có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng một điện
thế hãm bằng 2,5 V thì tất cả các quang electron bắn ra khỏi kim loại bị giữ lại không bay sang anốt được. Cho biết tần
số giới hạn đỏ của kim loại đó là 5.10
; hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích
công thoát của electron đối với kim loại đó.
:Khi chiếu một chùm ánh sáng có tần số v vào một kim loại, có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng một điện
ế hãm bằng 2,5 V thì tất cả các quang electron bắn ra khỏi kim loại bị giữ lại không bay sang anốt được. Cho biết tần
số giới hạn đỏ của kim loại đó là 5.10
; hằng số Flanck, h = 6,625.10 J.s; điện tích electron, e = 1,6.10
tần số của chùm ánh sáng tới.