Tổng hợp bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo_Thầy Nguyễn Nhật Quang| Bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo_Thầy Nguyễn Nhật Quang| Bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 559 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
559 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo_Thầy Nguyễn Nhật Quang| Bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo_Thầy Nguyễn Nhật Quang| Bài giảng môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 559 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

53 27 lượt tải Tải xuống
Trí Tu Nhân To
Nguyn Nht Quang
quangnn-fit@mail.hut.edu.vn
Vin Công ngh Thông tin và Truyn thông
Trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni
Năm hc 2009-2010
Ni dung môn hc:
Gii thiu v Trí tu nhân to
Định nghĩa
t
c n
n
t
ng
Lch s tóm tt
Các thành tu quan trng
Tác t
Gii quyết vn đề: Tìm kiếm, Tha mãn ràng buc
Logic và suy din
Biu din tri thc
Suy di
n vi tri thc không ch
c ch
n
Hc máy
Lpkế hoch
Lp
kế
hoch
Trí Tu Nhân To
2
Đ
nh n
g
hĩa v TTNT
(
1
)
g ()
Các định nghĩa (quan đim) v TTNT được chia thành 4
nhóm:
(1) Các h thng suy nghĩ (thông minh) như con người
"The exciting new effort to make computers think ... machines with
i d i th f ll d lit l
" (H l d 1985)
m
i
n
d
s,
i
n
th
e
f
u
ll
an
d
lit
era
l
sense.
"
(H
auge
l
an
d
,
1985)
"[The automation of] activities that we associate with human thinking,
activities such as decision-making, problem solving, learning ..."
(Bellman 1978)
(Bellman
,
1978)
(2) Các h thng suy nghĩ hp lý
"The study of mental faculties through the use of computational
model
s
." (Charniak and McDermott, 1985)
"The study of the computations that make it possible to perceive,
reason, and act." (Winston, 1992)
Trí Tu Nhân To
3
Đ
nh n
g
hĩa v TTNT
(
2
)
g ()
(3) Các h thng hành động (thông minh) như con người
The art of creating machines that perform functions that require
The
art
of
creating
machines
that
perform
functions
that
require
intelligence when performed by people." (Kurzweil, 1990)
"The study of how to make computers do things at which, at the
moment, people are better
.
"
(Rich and Knight, 1991)
moment,
people
are
better
.
(Rich
and
Knight,
1991)
(4) Các h thng hành động hp lý
"Computational Intelligence is the study of the design of intelligent
agent
s
." (Poole et al., 1998)
"AI . . .is concerned with intelligent behavior in artifacts." (Nilsson,
1998)
Trí Tu Nhân To
4
Đ
nh n
g
hĩa v TTNT
(
3
)
g ()
Các định nghĩa (1) và (2) liên quan đến các quá trình suy nghĩ
suy
din
suy
din
Các định nghĩa (3) và (4) liên quan đến cách hành động
Các định nghĩa (1) và (3) đánh giá mc độ thành công (s
thông minh) theo tiêu chunca con người
Các
định
nghĩa
(2)
(4)
đánh
giá
mc
độ
thành
công
(
s
Các
định
nghĩa
(2)
(4)
đánh
giá
mc
độ
thành
công
(
s
thông minh) theo tiêu chuncas hp lý
Mth thng hành động hp lý, nếunólàmcácvic phù hp
ì
ó
(
)
ế
đ
iv
inhng g
ì
n
ó
(
h
th
ng
)
bi
ế
t
Trí Tu Nhân To
5
Hành động như con người: Turing Test
Turing (1950) “Máy tính toán và s thông minh":
“Máy tính có th suy nghĩ được không?" Æ “Máy tính có th hành
động mt cách thông minh đợc không?"
động
mt
cách
thông
minh
đ
ư
c
không?"
Thí nghim kim chng hành động thông minh: Imitation Game
D đoán rng đến năm 2000, máy tính s có 30% kh năng vượt
qua mt người không có chuyên môn đối vi mt bài kim tra
(Turing test) trong 5 phút
Turing (vào năm 1950) đã d đoán trước các vn đề tranh lun quan
trng trong TTNT trong vòng 50 năm sau
Turing đã đề xut các thành phn quan trng ca TTNT: tri thc, suy
di hi ô h
di
n,
hi
u ng
ô
n ng
,
h
c
Trí Tu Nhân To
6
Suy nghĩ như con người: Khoa hc nhn thc
Cuc “cách mng nhn thc” nhng năm1960:
Xem b não n
g
ười như mt cu trúc x l
ý
thôn
g
tin
g ýg
Nghiên cu v tâm lý nhn thc thay thế cho các nghiên cu
trước đó v hành vi ng x
Cn các thuyết khoa hcv các hot động bên trong cab
Cn
các
thuyết
khoa
hc
v
các
hot
động
bên
trong
ca
b
não người
Làm thế nào để xác nh
n
(
kim chn
g)
? Yêu cu:
( g)
1) D đoán và kim chng các hot động (hành vi) ca ch th con
người (hướng tiếp cn top-down), hoc
2
)
Nh
n d
n
g
(
xác đ
nh
)
tr
c tiế
p
t các d li
u v h
thn kinh
) g( ) p
(hướng tiếp cn bottom-up)
Hin nay, c 2 hướng tiếp cn này (Cognitive Science và
Cognitive Neuroscience) đượctáchrivilĩnh vc TTNT
Cognitive
Neuroscience)
được
tách
ri
vi
lĩnh
vc
TTNT
Trí Tu Nhân To
7
Suy nghĩ hp lý: Các lut suy nghĩ
Chun hóa (hoc quy tc hóa), hơn là mô t
Aristotle: Thế nào các quá trình suy nghĩ / tranh lun đúng
Aristotle:
Thế
nào
các
quá
trình
suy
nghĩ
/
tranh
lun
đúng
đắn?
Mt s trườn
g
hc H
y
L
p
đã
p
hát trin nhn
g
dn
g
lo
g
ic:
g y p p g g
g
ký hiu các lut dn xut đối vi các quá trình suy nghĩ
Mi liên h trc tiếp, thông qua toán hc và triết hc, đối vi
khoa hc TTNT hin đại
khoa
hc
TTNT
hin
đại
Các vn đề:
1. Khôn
g
p
hi tt c các hành vi
(
hành đ
n
g)
thôn
g
minh đều
gp ( g) g
xut phát t các cân nhc (suy nghĩ) logic
2. Mc đích ca s suy nghĩ là gì? Nhng suy nghĩ nào mà tôi
nên th
c hi
n
,
tron
g
s các su
y
n
g
hĩ mà tôi có th có?
,g yg
Trí Tu Nhân To
8
Hành động mt cách hp lý
Hành động mt cách hp lý: thc hin đúng vic cn
làm
làm
Đúng vic cn làm: là vic (hành động) giúp cc đại hóa
vi
c đ
t đư
c các m
c tiêu
,
đối vi các thôn
g
tin hi
n có
, g
Không nht thiết liên quan đến s suy nghĩ –ví d, phn
x chp mt
Tuy nhiên, s suy nghĩ nên được xem là thuc vào h
thng (nhóm) các hành động hp lý
S hp lý cn phi tính đến c độ phc tp tính toán
Nếu chi phí v tài nguyên tính toán và thi gian quá cao, thì s
không tính thctế (không áp dng được trong thctế)
Trí Tu Nhân To
không
tính
thc
tế
(không
áp
dng
được
trong
thc
tế)
9
Các tác t h
p
l
ý
(
1
)
()
Mt
tác t
(agent) mtthcth kh năng nhnthcvà
Mt
tác
t
(agent)
mt
thc
th
kh
năng
nhn
thc
hành động
M
t cách khái
q
uát
,
m
t tác t có th đư
c biu din bn
g
q, g
mt hàm ánh x: t quá trình (lch s) nhn thc đến hành
động:
f
:P
*
A
Trí Tu Nhân To
f
:
P
A
10
Các tác t h
p
l
ý
(
2
)
()
Đ
i vi m
t t
p
(
l
p)
các môi trườn
g
và nhi
m v
,
chún
g
ta cn
p( p) g ,g
tìm ra tác t (hoc mt lp các tác t) có hiu sut tt nht
Lưu ý: Các gii hn v tính toán (ca máy tính) không cho
phép đạt được s hp lý hoàn ho (t
i ưu)
Æ
Mc tiêu: Thiết kế chương trình máy tính ti ưu đối vi các tài
n
g
u
y
ên má
y
tính hi
n có
Trí Tu Nhân To
gy y
11
Các nn tn
g
ca TTNT
(
1
)
g ()
Triết hc
Logic
Logic
Các phương pháp suy din
Các cơ s (nn tng) ca vic hc
Ngôn ng
Ngôn
ng
S hp lý
Toán h
c
Biu din hình thc và các gii thut chng minh
Tính toán
Bài toán (vn đề)gii quyết được không gii quyết được
Bài
toán
(vn
đề)
gii
quyết
được
không
gii
quyết
được
Bài toán (vn đề) áp dng được và không áp dng được (độ phc tp
tính toán - thi gian để gii quyết bài toán - là hàm mũ)
Xác sut
Trí Tu Nhân To
12
Các nn tn
g
ca TTNT
(
2
)
g ()
Kinh tế hc
Hàm
li
ích
(
tin
ích
)
Hàm
li
ích
(
tin
ích
)
thuyết ra quyết định
Khoa h
cthnkinh
Nntng (cơ s) t nhiên ca các hot động trí óc
Tâm hc
S thích nghi
Các duhiucanhnthcvàđiukhinvn động
Các k thutthc nghim (vd: tâm sinh hc,…)
Trí Tu Nhân To
13
Các nn tn
g
ca TTNT
(
3
)
g ()
Công ngh máy tính
Xây dng các máy tính tc độ tính toán nhanh
Xây
dng
các
máy
tính
tc
độ
tính
toán
nhanh
Lý thuyết điu khin
Thiết kế các h
thn
g
nhm c
c đ
i hóa m
t hàm m
c tiêu nào đó
g
Ngôn ng hc
Biu din tri thc
Ng pháp (ca mt ngôn ng)
Trí Tu Nhân To
14
L
ch s tóm tt ca TTNT
(
1
)
()
1943: McCulloch & Pitts trình bày công trình nghiên cu đầu tiên v
AI, đề xut mô hình các nơ-ron nhân to 2 trng thái (on/off)
1950: Khái nim v TTNT ln đầu tiên được Turing đề cp trong bài
báo "Computing Machinery and Intelligence"
1956: Workshop đầu tiên (din ra trong 2 tháng ) Dartmouth (M)
bàn v lĩnh vc TTNT, khái nim TTNT được tha nhn
1952-1969: Các thành tu ban đ
u trong TTNT
1950s: Các chương trình TTNT đầu tiên
Chương trình chơic ca Samuel
Chương
trình
chơi
c
ca
Samuel
Chương trình lý lun logic ca Newell & Simon
Chương trình chng minh các định lý hình hc ca Gelernter
Trí Tu Nhân To
15
L
ch s tóm tt ca TTNT
(
2
)
()
1965: Robinson đề c gii thut hoàn chnh cho vic suy din logic
1966
1973:
1966
-
1973:
Các nhà nghiên cu v TTNT nhn ra khó khăn v độ phc tp tính toán
Gn như là không còn các nghiên cu v các mng nơ-ron nhân to
1969-1979: S hình thành và phát tri
n ban đ
u ca các h th
ng
da trên tri thc
1980: TTNT tr thành mt ngành công nghip(cách thng,
1980:
TTNT
tr
thành
mt
ngành
công
nghip
(các
h
thng,
chương trình TTNT dùng trong thương mi)
1980-1988: S xut hin bùng n ca các h chuyên gia
1986: Các mng nơ-ron nhân to xut hin tr li, tr nên ph biến
1987: TTNT tr thành mt lĩnh vc khoa hc
199 S hi áá i h
199
5:
S
xu
t
hi
n c
a c
á
c t
á
c t
t
ng m
i
n
h
Trí Tu Nhân To
16
Các thành tu quan trng trong TTNT (1)
Lp kế hoch và lp lch t động
NA
S
A
đã
t
hi
ết
k
ế
được
c
h
ươ
n
g
t
rình l
p
k
ế
h
oc
h
t
độ
n
g
(g
i l
à
S đãt ết ế đượcc ươ gt p ế oct độ g(g à
Remote Agent) để điu khin vic xếp lch các hot động ca tàu
vũ tr
Chơic
Chơi
c
Deep Blue (h thng máy tính ca IBM) đã đánh bi kin tướng
c vua Thế gii Garry Kasparov vào năm 1997
Điukhint động
Điu
khin
t
động
Mt xe ti nh được điu khin t động bi h thng ALVINN
(ca CMU) trong sut 98% ca khong thơi gian đi t Pittsburgh
đến San Diego (~2850 miles)
Người máy
Ngày nay, rt nhiu cuc phu thut trong y tế s dng các tr
giúp người máy trong các thao tác vi phu (microsurgery)
giúp
người
máy
trong
các
thao
tác
vi
phu
(microsurgery)
Trí Tu Nhân To
17
Các thành tu quan trng trong TTNT (2)
Chun đoán
Các
c
h
ươ
n
g
t
rình
c
h
u
n
đ
n
y
tế
da
t
r
ê
n
p
h
â
n
t
í
c
h x
ác
sut
đã
Các c ươ gt c u đ y tế datê p â tc ácsut đã
có th thc hin mc tương đương các bác s chuyên môn
trong mt s lĩnh vc ca y tê
Lpkế hoch hucn cho quân đội
Lp
kế
hoch
hu
cn
cho
quân
đội
Trong cuc chiến tranh Vùng Vnh năm 1991, các lc lượng ca
quân đội M đã trin khai s dng mt chương trình lp kế hoch
và xếp lch cho công tác hu cn để di chuyn 50.000 xe c, hàng
hóa quân lính
hóa
,
quân
lính
Hiu ngôn ng và gii quyết vn đề
Chương trình máy tính PROVERB có th gii được các bài toán đố
h (dl)tth kh ă hi i
c
h
(
crosswor
d
puzz
l
es
)
tt
h
ơn
kh
n
ă
ng c
a n
hi
u ngư
i
Trí Tu Nhân To
18
Các tranh lun v TTNT (1)
Kh năng ca TTNT?
Chơi(hpl)mt ván bóng bàn?
Chơi
(hp
l)
mt
ván
bóng
bàn?
Lái xe t động theo mt đường núi quanh co?
Mua trc tuyến các hàng hóa trong 1 tun cho mt hiu tp phm?
Phát hi àh ih tlýth ếtt á h i?
Phát
hi
n v
à
c
h
ng m
i
n
h
m
t
th
uy
ết
t
o
á
n
h
c m
i?
Hi thoi được vi mt người trong 1 gi đồng h?
Thc hin t động mt ca phu thut m phc tp?
Dch trc tiếp (tc thi) gia hai th tiếng cho mt hi thoi?
h ó th hĩ (h i) đ khô ?
y
n
h
c
ó
th
suy ng
hĩ
(
n
h
ư con ngư
i)
đ
ược
khô
ng
?
Trí Tu Nhân To
19
Các tranh lun v TTNT (2)
Nếu máy tính có th làm thay nhng vic đang được làm bi
con người, thì con người s càng ít vic (tht nghip)
Con người s có quá nhiu thi gian rnh ri (so vi quá ít,
như hin nay)
Con ngườicmthymtcmgiács thông minh thng tr
Con
người
cm
thy
mt
cm
giác
s
thông
minh
thng
tr
(cao nht) ca h
Vì máy tính làm thay (và can thip) vào nhiu vic hàng ngày
ca con ngườih s cmthy các quyn riêng tư b xâm
ca
con
người
,
h
s
cm
thy
các
quyn
riêng
tư
b
xâm
phm
Vic s dng nhiu h thng TTNT có th làm gim (mt đi)
trách nhimgii trình trong các công vic
trách
nhim
gii
trình
trong
các
công
vic
S thành công (hoàn ho) ca TTNT có ý nghĩa như là s kết
thúc ca loài người?
Trí Tu Nhân To
20
| 1/559

Preview text:

Trí Tuệ Nhân Tạo Nguyễn Nhật Quang
quangnn-fit@mail.hut.edu.vn
Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Năm học 2009-2010 Nội dung môn học:
Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo Định nghĩa c n n tảng Lịch sử tóm tắt
Các thành tựu quan trọng Tác tử
Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm, Thỏa mãn ràng buộc Logic và suy diễn Biểu diễn tri thức ễ
Suy di n với tri thức không ắ ch ắ c ch n Học máy Lậ L p ậ k ế ho ặ ho ch ặ Trí Tuệ Nhân Tạo 2 Định ngh g ĩa về TTNT (1)
Các định nghĩa (quan điểm) về TTNT được chia thành 4 nhóm:
(1) Các hệ thống suy nghĩ (thông minh) như con người
"The exciting new effort to make computers think ... machines with mind i s, t n h th f e ull and lit l era sense " . ( H (Haugeland 1985) ,
"[The automation of] activities that we associate with human thinking,
activities such as decision-making, problem solving, learning
..." (Bellman 1978) ,
(2) Các hệ thống suy nghĩ hợp lý
"The study of mental faculties through the use of computational
models
." (Charniak and McDermott, 1985)
"The study of the computations that make it possible to perceive,
reason, and act
." (Winston, 1992) Trí Tuệ Nhân Tạo 3 Định ngh g ĩa về TTNT (2)
(3) Các hệ thống hành động (thông minh) như con người "The " a rt art of creating m achines machines that perform functions that require
intelligence when performed by people." (Kurzweil, 1990)
"The study of how to make computers do things at which, at the moment, people a re are better ." . (Rich and Knight, 1991)
(4) Các hệ thống hành động hợp lý
"Computational Intelligence is the study of the design of intelligent
agents
." (Poole et al., 1998)
"AI . . .is concerned with intelligent behavior in artifacts." (Nilsson, 1998) Trí Tuệ Nhân Tạo 4 Định ngh g ĩa về TTNT (3)
Các định nghĩa (1) và (2) liên quan đến các quá trình suy nghĩ và suy diễn
Các định nghĩa (3) và (4) liên quan đến cách hành động
Các định nghĩa (1) và (3) đánh giá mức độ thành công (sự
thông minh) theo tiêu chuẩn của con người
Các định nghĩa (2) và (4) đánh đ
giá mức độ thành công (s ( ự
thông minh) theo tiêu chuẩn của sự hợp lý
Một hệ thống hành động hợp lý, nếu nó làm các việc phù hợp ố đ i với những ì g ó n ( ệ h ố th ) ng biết Trí Tuệ Nhân Tạo 5
Hành động như con người: Turing Test
Turing (1950) “Máy tính toán và sự thông minh":
“Máy tính có thể suy nghĩ được không?" Æ “Máy tính có thể hành động độ m ộ m t ộ c ách cách t hông thông minh được ợ k hông?" không?"
Thí nghiệm kiểm chứng hành động thông minh: Imitation Game
Dự đoán rằng đến năm 2000, máy tính sẽ có 30% khả năng vượt
qua một người không có chuyên môn đối với một bài kiểm tra (Turing test) trong 5 phút
Turing (vào năm 1950) đã dự đoán trước các vấn đề tranh luận quan
trọng trong TTNT trong vòng 50 năm sau
Turing đã đề xuất các thành phần quan trọng của TTNT: tri thức, suy diễ hi n, ể ô u ng ữ n ng h , ọc Trí Tuệ Nhân Tạo 6
Suy nghĩ như con người: Khoa học nhận thức
Cuộc “cách mạng nhận thức” những năm1960: Xem bộ não ngườ g
i như một cấu trúc xử lý thông tin g
Nghiên cứu về tâm lý nhận thức thay thế cho các nghiên cứu
trước đó về hành vi ứng xử Cần ầ c ác các lý thuy ết khoa khoa h ọc v ề các h o hoạt động bên trong của b ộ não người
Làm thế nào để xác nhận ậ (ki ( ểm chứng)? Yêu g) cầu:
1) Dự đoán và kiểm chứng các hoạt động (hành vi) của chủ thể con
người (hướng tiếp cận top-down), hoặc 2) Nhận d ậ ạn ạ g
g (xác định) trực tiếp t p ừ các dữ liệu v ệ ề hệ th ệ ần kinh
(hướng tiếp cận bottom-up)
Hiện nay, cả 2 hướng tiếp cận này (Cognitive Science và Cognitive Neuroscience) đượ c t ách tách r ờ r i v ới l ĩnh v ực TTNT Trí Tuệ Nhân Tạo 7
Suy nghĩ hợp lý: Các luật suy nghĩ
Chuẩn hóa (hoặc quy tắc hóa), hơn là mô tả Aristotle: Th ế Th nào là các quá trình suy suy ngh ĩ / tranh tranh luận ậ đúng đắn? Một số trường h g ọc ở Hy Lạp p đã phát tri p ển những d g ạng g logic g :
ký hiệu các luật dẫn xuất đối với các quá trình suy nghĩ
Mối liên hệ trực tiếp, thông qua toán học và triết học, đối với khoa h ọ h c ọ TTNT hi hiện ệ đại Các vấn đề: 1. Không g ph
p ải tất cả các hành vi (hành độn ộ g) thông minh g đều
xuất phát từ các cân nhắc (suy nghĩ) logic
2. Mục đích của sự suy nghĩ là gì? Những suy nghĩ nào mà tôi nên thực hiện ệ , trong s g ố các suy ngh g ĩ mà tôi có thể có? Trí Tuệ Nhân Tạo 8
Hành động một cách hợp lý
Hành động một cách hợp lý: thực hiện đúng việc cần làm
Đúng việc cần làm: là việc (hành động) giúp cực đại hóa việc ệ đạt ạ được các m ợ ục tiêu ụ
, ,đối với các thông tin hi g ện có ệ
Không nhất thiết liên quan đến sự suy nghĩ – ví dụ, phản xạ chớp mắt
Tuy nhiên, sự suy nghĩ nên được xem là thuộc vào hệ
thống (nhóm) các hành động hợp lý
Sự hợp lý cần phải tính đến cả độ phức tạp tính toán
Nếu chi phí về tài nguyên tính toán và thời gian quá cao, thì sẽ không có tính t hự th c t ế (không áp d ụ d ng ụ được t rong trong th ự th c t ế) ế Trí Tuệ Nhân Tạo 9 Các tác tử hợp l p ý ý (1) Một ộ tác tử t (agent) là là m ột ộ thự th c t hể th có kh ả kh nă n ng ă nh ận thứ th c và và hành động Một cách khái ộ quát q , một tác t ộ
ử có thể được biểu diễn bằng g
một hàm ánh xạ: từ quá trình (lịch sử) nhận thức đến hành động: f:f P * → A Trí Tuệ Nhân Tạo 10 Các tác tử hợp l p ý ý (2) Đối với một t ộ ập ậ p (l(ớp) các môi tr p) ường và nhi g ệm v ệ ụ, ụ chún , g ta c g ần
tìm ra tác tử (hoặc một lớp các tác tử) có hiệu suất tốt nhất
Lưu ý: Các giới hạn về tính toán (của máy tính) không cho
phép đạt được sự hợp lý hoàn hả ố o (t i ưu)
Æ Mục tiêu: Thiết kế chương trình máy tính tối ưu đối với các tài ngu g yên máy tính hiện có ệ Trí Tuệ Nhân Tạo 11 Các nền tảng c g ủa TTNT (1) Triết học Logic
Các phương pháp suy diễn
Các cơ sở (nền tảng) của việc học Ngôn ng ữ Sự hợp lý Toán học ọ
Biểu diễn hình thức và các giải thuật chứng minh Tính toán Bài t oán toán (v ấ (v n đề ) g i giải quy ết đượ c v à và k hông không gi ải quy ết đượ c
Bài toán (vấn đề) áp dụng được và không áp dụng được (độ phức tạp
tính toán - thời gian để giải quyết bài toán - là hàm mũ) Xác suất Trí Tuệ Nhân Tạo 12 Các nền tảng c g ủa TTNT (2) Kinh tế học Hàm lợi ích (tiện ích)
Lý thuyết ra quyết định Khoa học ọ thần kinh
Nền tảng (cơ sở) tự nhiên của các hoạt động trí óc Tâm lý học Sự thích nghi
Các dấu hiệu của nhận thức và điều khiển vận động
Các kỹ thuật thực nghiệm (vd: tâm sinh lý học,…) Trí Tuệ Nhân Tạo 13 Các nền tảng c g ủa TTNT (3) Công nghệ máy tính Xây d ựng các m áy máy tính có có t ố t c độ tính toán toán nhanh Lý thuyết điều khiển
Thiết kế các hệ thống nhằm cực đại hóa một hàm mục tiêu nào đó Ngôn ngữ học Biểu diễn tri thức
Ngữ pháp (của một ngôn ngữ) Trí Tuệ Nhân Tạo 14
Lịch sử tóm tắt của TTNT (1)
1943: McCulloch & Pitts trình bày công trình nghiên cứu đầu tiên về
AI, đề xuất mô hình các nơ-ron nhân tạo 2 trạng thái (on/off)
1950: Khái niệm về TTNT lần đầu tiên được Turing đề cập trong bài
báo "Computing Machinery and Intelligence"
1956: Workshop đầu tiên (diễn ra trong 2 tháng ) ở Dartmouth (Mỹ)
bàn về lĩnh vực TTNT, khái niệm TTNT được thừa nhận
1952-1969: Các thành tựu ban ầ đ u trong TTNT
1950s: Các chương trình TTNT đầu tiên Chương trình c h chơi c ờ c ủa S amuel Samuel
Chương trình lý luận logic của Newell & Simon
Chương trình chứng minh các định lý hình học của Gelernter Trí Tuệ Nhân Tạo 15
Lịch sử tóm tắt của TTNT (2) 1965:
Robinson đề cử giải thuật hoàn chỉnh cho việc suy diễn logic 1966-1973:
Các nhà nghiên cứu về TTNT nhận ra khó khăn về độ phức tạp tính toán
Gần như là không còn các nghiên cứu về các mạng nơ-ron nhân tạo
1969-1979: Sự hình thành và phát triển ban ầ đ u của các hệ thống dựa trên tri thức 1980: TTNT tr trở thành m ộ m t ộ ngành công nghi ệp ệ (các (các h ệ h thố th ng, ố
chương trình TTNT dùng trong thương mại)
1980-1988: Sự xuất hiện bùng nổ của các hệ chuyên gia
1986: Các mạng nơ-ron nhân tạo xuất hiện trở lại, trở nên phổ biến
1987: TTNT trở thành một lĩnh vực khoa học 1995: S ự ấ xu hi
t ện của các tác tử thô i ng m h n Trí Tuệ Nhân Tạo 16
Các thành tựu quan trọng trong TTNT (1)
Lập kế hoạch và lập lịch tự động NASA S đã đ ã thiết ế kế ế được chương g trình lập ậ k p ế h ế oạ o c ạ h tự độn độ g g (g ( ọ g i l ọ à à
Remote Agent) để điều khiển việc xếp lịch các hoạt động của tàu vũ trụ Chơ Ch i ơ cờ c
Deep Blue (hệ thống máy tính của IBM) đã đánh bại kiện tướng
cờ vua Thế giới Garry Kasparov vào năm 1997 Điều ề khi khiển ể tự t độ ng độ
Một xe tải nhỏ được điều khiển tự động bởi hệ thống ALVINN
(của CMU) trong suốt 98% của khoảng thơi gian đi từ Pittsburgh đến San Diego (~2850 miles) Người máy
Ngày nay, rất nhiều cuộc phẫu thuật trong y tế sử dụng các trợ giúp ngườ ng i máy máy trong các t hao thao tác v i vi p hẫ ph u ẫ (microsurgery) (microsurgery) Trí Tuệ Nhân Tạo 17
Các thành tựu quan trọng trong TTNT (2) Chuẩn đoán Các chương g trình chuẩ u n ẩ đoá đ n oá y tế ế dự d a a trên phân tích xác ác su s ấ u t ấ đã đ ã
có thể thực hiện ở mức tương đương các bác sỹ chuyên môn
trong một số lĩnh vực của y tê Lậ L p ậ kế k hoạ ho ch ạ hậ h u ậ cầ c n ầ cho cho quân đội độ
Trong cuộc chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991, các lực lượng của
quân đội Mỹ đã triển khai sử dụng một chương trình lập kế hoạch
và xếp lịch cho công tác hậu cần để di chuyển 50.000 xe cộ, hàng hóa và , quân lính
Hiểu ngôn ngữ và giải quyết vấn đề
Chương trình máy tính PROVERB có thể giải được các bài toán đố chữ h ( crossword puzzles) t ốt ố h ơn khả kh ă n ng củ hi a n ều người ờ Trí Tuệ Nhân Tạo 18
Các tranh luận về TTNT (1) Khả năng của TTNT? Chơ Ch i ơ (hợ (h p ợ l ệ) ệ mộ m t ộ v án ván bóng bàn?
Lái xe tự động theo một đường núi quanh co?
Mua trực tuyến các hàng hóa trong 1 tuần cho một hiệu tạp phẩm? Phát hi ện và chứ h i ng m h n ộ m t ộ l ý lý t h thuyết ế t á o h n ọ ớ c m i? ớ
Hội thoại được với một người trong 1 giờ đồng hồ?
Thực hiện tự động một ca phẫu thuật mổ phức tạp?
Dịch trực tiếp (tức thời) giữa hai thứ tiếng cho một hội thoại? … Má tí y h n ó c th ể th h suy ng ĩ h ( h
n ư con người) được không? Trí Tuệ Nhân Tạo 19
Các tranh luận về TTNT (2)
Nếu máy tính có thể làm thay những việc đang được làm bởi
con người, thì con người sẽ càng ít việc (thất nghiệp)
Con người sẽ có quá nhiều thời gian rảnh rỗi (so với quá ít, như hiện nay) Con n g người c ảm ả t hấ th y ấ mất cảm g iác giác s ự thông minh th ố th ng trị tr (cao nhất) của họ
Vì máy tính làm thay (và can thiệp) vào nhiều việc hàng ngày của ủ c on con ng ười h , ọ h sẽ cảm thấ th y c ác các quy ền riêng riêng tư bị xâm phạm
Việc sử dụng nhiều hệ thống TTNT có thể làm giảm (mất đi) trách nhi ệm ệ g i giải ả t rình trình trong các c ông công việc
Sự thành công (hoàn hảo) của TTNT có ý nghĩa như là sự kết thúc của loài người? Trí Tuệ Nhân Tạo 20