Tổng hợp bài tập chương 7 môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Câu 1: Giá cổ phiếu trên mỗi phiên giao dịch là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 16 phiên giao dịch mã cổ phiếu BID có trung bình
mẫu là 40,5 nghìn/cổ phiếu, độ lệch chuẫn mẫu là 2 nghìn/cổ phiếu. Với mức ý
nghĩa 5%, khi kiểm định giá trung bình cổ phiếu BID cao hơn 40 nghìn/cổ
phiếu thì khẳng định đúng là:
Select one:
A.{Ho:μ=39,5H1:μ≠39,5
B.Wα={ T:|T|>2,131}
C.Tqs=−1 Tqs=−1
D.Kết luận: Giá trung bình cổ phiếu BID không lớn hơn 40 nghìn.
Câu 2: Chi tiêu hàng tháng của sinh viên có phân phối chuẩn. Khảo sát ngẫu
nhiên 20 sinh viên về mức chi tiêu hàng tháng ta có trung bình mẫu là 5,4 triệu,
độ lệch chuẩn mẫu là 1,2 triệu. Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định chi tiêu
trung bình hàng tháng của sinh viên ít hơn 6 triệu thì khẳng định đúng là:
Select one:
A.Giá trị quan sát Tqs=2,236
B.Kết luận: Chi tiêu trung bình hàng tháng của sinh viên không ít hơn 6 triệu.
C.Miền bác bỏ Ho: Wα={ T, T<1,729}
D.Kết luận: Chi tiêu trung bình hàng tháng của sinh viên ít hơn 6 triệu.
Câu 3: Khảo sát ngẫu nhiên 200 người thấy có 46 người đã từng nghe đến sản
phẩm của công ty A. Gọi p là tỷ lệ người đã từng nghe đến sản phẩm của công
ty A. Để kiểm định tỷ lệ người chưa từng nghe đến sản phẩm của công ty A lớn
gấp 4 lần tỷ lệ người đã từng nghe đến sản phẩm của công ty A thì khẳng định
nào dưới đây đúng?
Select one:
A. {Ho:p=0,25H1;p≠0,25
B.{Ho:p=0,8H1;p≠0,8
C.{Ho:p=0,2H1;p≠0,2
D.{Ho:p=0,23H1;p≠0,23
Câu 4: Giả thuyết thống kê được phân thành mấy loại?
Select one:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5: Khi kiểm định cặp giả thuyết thống kê, nếu sử dụng tiêu chuẩn kiểm
định G thì miền bác bỏ được xây dựng đúng là:
Select one:
A.P(GWα | H0 đúng)=α
B.P(GWα | H0 đúng)=α
C.P(GWα | H0 đúng)=1−α
D.P(GWα | H0 đúng)=β
Câu 6: Quan sát 200 khách hàng vào siêu thị thấy có 60 người mua thực phẩm
đông lạnh. Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định tỷ lệ khách hàng mua thực phẩm
đông lạnh tại siêu thị là 35% thì khẳng định nào dưới đây ?sai
Select one:
A.{Ho:p=0,35H1:p≠0,35
B.Wα={Z:|Z|>1,96}
C.Kết luận: Chưa thể cho rằng tỷ lệ khách hàng vào siêu thị mua thực phẩm
đông lạnh là 35%.
D.Zqs= −1,48
Câu 7: Thời gian hoàn thành một sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm có trung bình mẫu là 8 phút, phương
sai mẫu là 4 (phút) . Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định thời gian hoàn thành
2
sản phẩm trung bình lớn hơn 6 phút thì khẳng định nào dưới đây sai?
Select one:
A.Giá trị quan sát: Tqs=2,5
B.{Ho:μ=6H1:μ>6
C.Kết luận: thời gian hoàn thành sản trung bình lớn hơn 6 phút.
D.Wα={ T:T> 2,064}
Câu 8: Giá bán một loại sản phẩm trên thị trường là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Để kiểm định độ lệch chuẩn giá bán cao hơn 4 thì giả cặp giả thuyết
cần kiểm định là:
Select one:
A.{Ho:σ =16H1:σ <16
2 2
B.{Ho:σ =4H1:σ
2 2
>4
C.{Ho:σ =16H1:σ
2 2
>16
D.{Ho:μ=4H1:μ>4
Câu 9: Tỷ lệ sinh con thứ 3 trước đây ở một tỉnh là 20%. Để kiểm định tỷ lệ
sinh con thứ 3 hiện nay của tỉnh đó giảm thì cặp giả thuyết là:
Select one:
A. {Ho:p=0,2H1:p≠0,2
B. {Ho:p=0,2H1:p>0,2
C. {Ho:p=0,2H1:p<0,2
D. {Ho:p^=0,2H1:p^<0,2 (đây là p mũ)
Câu 10: Khảo sát ngẫu nhiên 300 người sử dụng điện thoại di động thấy có 180
người sử dụng mạng Viettel. Với mức ý nghía 5%, khi kiểm định tỷ lệ người sử
dụng mạng di động Viettel lớn hơn 55% thì khẳng định nào sau đây đúng?
Select one:
A.Zqs=1,74
B.{Ho:p=0,6H1:p>0,6
C.Wα={Z:Z>1,96}
D.Kết luận: Chưa thể cho rằng tỷ lệ người sử dụng mạng Viettel lớn hơn 55%.
Câu 11: Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
Kiểm tra ngẫu nhiên 64 sản phẩm thấy tuổi thọ trung bình là 24 tháng, độ lệch
chuẩn mẫu là 5 tháng. Khi kiểm định tuổi thọ trung bình của sản phẩm là 25
tháng thì P-value của kiểm định gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Select one:
A.0,1096
B.0,011
C.0,0055
D.0,0548
Câu 12: Mức tiêu thụ nhiên liệu của một loại xe máy là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Kiểm tra 21 xe ta có trung bình mẫu bằng 2,8 phương sai mẫu bằng
0,06. Với mưc ý nhĩa 5%, khi kiểm định độ lệch chuẩn mức tiêu thụ nhiên liệu
của loại xe máy đó bằng 0,3 thì khẳng định nào sau đây đúng?
Select one:
A. Kết luận: Có thể cho rằng độ lệch chuẩn mức tiêu thụ nhiên liệu bằng 0,3.
B. χ
2
qs
=6
C.Wα={χ
2
:[ χ > 25
2
χ <6,262 }
2
D.{Ho:σ =0,3H1:σ ≠0,3
2 2
Câu 13: Cân nặng một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn,
phương sai cân nặng sản phẩm trước đây là 9 (gam) . Để kiểm định sản phẩm
2
hiện nay có cân nặng đồng đều hơn trước đây thì cặp giả thuyết cần kiểm định
là:
Select one:
A. {Ho:σ <9
2
=9H1:σ
2
B. {Ho:σ
2
=81H1:σ <81
2
C. {Ho:σ
2
=9H1:σ >9
2
D. {Ho:σ
2
=81H1:σ >81
2
Câu 14: Khi cho mức ý nghĩa của kiểm định là αα thì khẳng định nào dưới đây
đúng?
Select one:
A.1−α là xác suất thừa nhận giả thuyết Ho
B.α là độ tin cậy của kiểm định
C.α là xác suất mắc sai lầm khi bác bỏ giả thiết H
0
D. α là xác suất mắc sai lầm khi thừa nhận giả thuyết H
0
Câu 15: Mức tiêu thụ điện hàng tháng của hộ gia đình là biến ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 25 hộ thấy trung bình mẫu là 220 kwh,
độ lệch chuẩn mẫu là 40 kwh. Khi kiểm định mức tiêu thụ điện trung bình của
hộ gia đình lớn hơn 200 kwh thì giá trị P-value thuộc khoảng nào dưới đây ?
Select one:
A.
(0,025;0,05)
B.(0,05;0,1)
C.(0;0,01)(0;0,01)
D.(0,01;0,025)
Câu 16: Kiểm định giả thuyết “ Thu nhập trung bình hàng tháng của người dân
lớn hơn 10 triệu” cặp giả thuyết cần kiểm định là:
Select one:
A. {Ho:μ=10H1:μ≠10
B. {Ho:μ=10H1:μ<10
C. {Ho:μ=10H1:μ>10
D. {Ho:σ=10H1:σ>10
Câu 17: Khi bác bỏ giả thuyết “ Thu nhập trung bình hàng tháng của người dân
lớn hơn 10 triệu” thì khẳng định nào sau đây đúng?
Select one:
A.Kết luận trên mắc sai lầm loại 2 với xác suất là α.
B.Kết luận trên có thể mắc sai lầm loại 1.
C.Kết luận trên có thể mắc sai lầm loại 2.
D.Kết luận trên mắc sai lầm loại 1 với xác suất là β.
Câu 18: Khi kiểm định giả thuyết “Giá bán thịt lợn trung bình trên thị trường là
150 nghìn/kg” thì giả thuyết trên thuộc loại nào?
Select one:
A.Không thuộc loại nào trong các loại trên.
B.Giả thuyết về các tham số đặc trưng của tổng thể.
C.Giả thuyết về quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên.
D.Giả thuyết về tính độc lập của biến ngẫu nhiên.
Câu 19: Khi kiểm định chi tiêu trung bình hàng tháng của SV không quá 5 triệu
thì cặp giả thuyết cần kiểm định là:
Select one:
A. {Ho:μ=5; H :μ≤5
1
B. {Ho:μ=5; H :μ<5
1
C. {Ho:μ=5; H
1
:μ≠5
D. {Ho:μ=5; H
1
:μ>5
Câu 20: Cân nặng tăng thêm của mỗi con lợn tại một cơ sở chăn nuôi là biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 20 con thấy cân nặng tăng
thêm trung bình mỗi tháng là 15kg, phương sai mẫu là 36 (kg) . Khi kiểm định
2
cân nặng tăng thêm trung bình mỗi tháng ít hơn 17 kg thì P-value của kiểm định
thuộc khoảng nào dưới đây?
Select one:
A.(0,05;0,1)
B.(0,01;0,025)
C.(0,025;0,05)
D.(0;0,01)
Câu 21: Doanh thu trong ngày tại một cửa hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn, độ lệch chuẩn doanh thu trước đây là 1,5 triệu. Hiện nay, kiểm tra ngẫu
nhiên 25 ngày thấy doanh thu trung bình là 5 triệu, độ lệch chuẩn là 1,2 triệu.
Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định doanh thu hiện nay ổn định hơn trước đây
thì khẳng định nào sau đây đúng?
Select one:
A. Wα={χ2: χ2>36,42}
B. χ
2
qs
=16
C. {Ho:σ ; H1:σ
2
=1,5
2 2
>1,5
2
D. {Ho:σ ; H1:σ
2
=1,5
2 2
<1,5
2
Câu 22: Để kiểm định tỷ lệ sinh viên NEU đi làm thêm cao hơn 30% thì cặp giả
thuyế là:
Select one:
A. {Ho:p^=0,3; H1:p^>0,3 (p mũ)
B. {Ho:p=0,3; H1:p<0,3
C.{Ho:p=0,3; H1:p>0,3
D.{Ho:p=0,3; H1:p≠0,3
Câu 23: Thời gian mỗi lượt khám bệnh tại bệnh viên Bạch Mai là biến ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn. Khảo sát ngẫu nhiên thời gian khám của 21 bệnh
nhân có trung bình mẫu bằng 15 phút và độ lệch chuẩn mẫu bằng 1,7. Với mức
ý nghĩa 5%, khi kiểm định phương sai thời gian khám bệnh ít hơn 4 thì khẳng
định nào sau đây sai?
Select one:
A. {Ho:σ <4
2
=4H1:σ
2
B.Wα={χ
2 2
<31,41 }
C. Kết luận: Chưa thể cho rằng phương sai ít hơn 4.
D. χ
2
qs
=14,45
| 1/8

Preview text:

Câu 1: Giá cổ phiếu trên mỗi phiên giao dịch là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 16 phiên giao dịch mã cổ phiếu BID có trung bình
mẫu là 40,5 nghìn/cổ phiếu, độ lệch chuẫn mẫu là 2 nghìn/cổ phiếu. Với mức ý
nghĩa 5%, khi kiểm định giá trung bình cổ phiếu BID cao hơn 40 nghìn/cổ
phiếu thì khẳng định đúng là: Select one: A.{Ho:μ=39,5H1:μ≠39,5 B.Wα={ T:|T|>2,131} C.Tqs=−1 Tqs=−1
D.Kết luận: Giá trung bình cổ phiếu BID không lớn hơn 40 nghìn.
Câu 2: Chi tiêu hàng tháng của sinh viên có phân phối chuẩn. Khảo sát ngẫu
nhiên 20 sinh viên về mức chi tiêu hàng tháng ta có trung bình mẫu là 5,4 triệu,
độ lệch chuẩn mẫu là 1,2 triệu. Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định chi tiêu
trung bình hàng tháng của sinh viên ít hơn 6 triệu thì khẳng định đúng là: Select one:
A.Giá trị quan sát Tqs=2,236
B.Kết luận: Chi tiêu trung bình hàng tháng của sinh viên không ít hơn 6 triệu.
C.Miền bác bỏ Ho: Wα={ T, T<1,729}
D.Kết luận: Chi tiêu trung bình hàng tháng của sinh viên ít hơn 6 triệu.
Câu 3: Khảo sát ngẫu nhiên 200 người thấy có 46 người đã từng nghe đến sản
phẩm của công ty A. Gọi p là tỷ lệ người đã từng nghe đến sản phẩm của công
ty A. Để kiểm định tỷ lệ người chưa từng nghe đến sản phẩm của công ty A lớn
gấp 4 lần tỷ lệ người đã từng nghe đến sản phẩm của công ty A thì khẳng định nào dưới đây đúng? Select one: A. {Ho:p=0,25H1;p≠0,25 B.{Ho:p=0,8H1;p≠0,8 C.{Ho:p=0,2H1;p≠0,2 D.{Ho:p=0,23H1;p≠0,23
Câu 4: Giả thuyết thống kê được phân thành mấy loại? Select one: A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 5: Khi kiểm định cặp giả thuyết thống kê, nếu sử dụng tiêu chuẩn kiểm
định G thì miền bác bỏ được xây dựng đúng là: Select one: A.P(G∈Wα | H0 đúng)=α B.P(G∉Wα | H0 đúng)=α
C.P(G∈Wα | H0 đúng)=1−α D.P(G∈Wα | H0 đúng)=β
Câu 6: Quan sát 200 khách hàng vào siêu thị thấy có 60 người mua thực phẩm
đông lạnh. Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định tỷ lệ khách hàng mua thực phẩm
đông lạnh tại siêu thị là 35% thì khẳng định nào dưới đây sai? Select one: A.{Ho:p=0,35H1:p≠0,35 B.Wα={Z:|Z|>1,96}
C.Kết luận: Chưa thể cho rằng tỷ lệ khách hàng vào siêu thị mua thực phẩm đông lạnh là 35%. D.Zqs= −1,48
Câu 7: Thời gian hoàn thành một sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm có trung bình mẫu là 8 phút, phương
sai mẫu là 4 (phút)2. Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định thời gian hoàn thành
sản phẩm trung bình lớn hơn 6 phút thì khẳng định nào dưới đây sai? Select one:
A.Giá trị quan sát: Tqs=2,5 B.{Ho:μ=6H1:μ>6
C.Kết luận: thời gian hoàn thành sản trung bình lớn hơn 6 phút. D.Wα={ T:T> 2,064}
Câu 8: Giá bán một loại sản phẩm trên thị trường là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Để kiểm định độ lệch chuẩn giá bán cao hơn 4 thì giả cặp giả thuyết cần kiểm định là: Select one: A.{Ho:σ2=16H1:σ2<16 B.{Ho:σ2=4H1:σ2>4 C.{Ho:σ2=16H1:σ2>16 D.{Ho:μ=4H1:μ>4
Câu 9: Tỷ lệ sinh con thứ 3 trước đây ở một tỉnh là 20%. Để kiểm định tỷ lệ
sinh con thứ 3 hiện nay của tỉnh đó giảm thì cặp giả thuyết là: Select one: A. {Ho:p=0,2H1:p≠0,2 B. {Ho:p=0,2H1:p>0,2 C. {Ho:p=0,2H1:p<0,2
D. {Ho:p^=0,2H1:p^<0,2 (đây là p mũ)
Câu 10: Khảo sát ngẫu nhiên 300 người sử dụng điện thoại di động thấy có 180
người sử dụng mạng Viettel. Với mức ý nghía 5%, khi kiểm định tỷ lệ người sử
dụng mạng di động Viettel lớn hơn 55% thì khẳng định nào sau đây đúng? Select one: A.Zqs=1,74 B.{Ho:p=0,6H1:p>0,6 C.Wα={Z:Z>1,96}
D.Kết luận: Chưa thể cho rằng tỷ lệ người sử dụng mạng Viettel lớn hơn 55%.
Câu 11: Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
Kiểm tra ngẫu nhiên 64 sản phẩm thấy tuổi thọ trung bình là 24 tháng, độ lệch
chuẩn mẫu là 5 tháng. Khi kiểm định tuổi thọ trung bình của sản phẩm là 25
tháng thì P-value của kiểm định gần nhất với giá trị nào dưới đây? Select one: A.0,1096 B.0,011 C.0,0055 D.0,0548
Câu 12: Mức tiêu thụ nhiên liệu của một loại xe máy là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Kiểm tra 21 xe ta có trung bình mẫu bằng 2,8 phương sai mẫu bằng
0,06. Với mưc ý nhĩa 5%, khi kiểm định độ lệch chuẩn mức tiêu thụ nhiên liệu
của loại xe máy đó bằng 0,3 thì khẳng định nào sau đây đúng? Select one:
A. Kết luận: Có thể cho rằng độ lệch chuẩn mức tiêu thụ nhiên liệu bằng 0,3. B. χ2qs=6 C.Wα={χ2:[ χ2> 25 χ2<6,262 } D.{Ho:σ2=0,3H1:σ2≠0,3
Câu 13: Cân nặng một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn,
phương sai cân nặng sản phẩm trước đây là 9 (gam)2. Để kiểm định sản phẩm
hiện nay có cân nặng đồng đều hơn trước đây thì cặp giả thuyết cần kiểm định là: Select one: A. {Ho:σ2=9H1:σ2<9 B. {Ho:σ2=81H1:σ2<81 C. {Ho:σ2=9H1:σ2>9 D. {Ho:σ2=81H1:σ2>81
Câu 14: Khi cho mức ý nghĩa của kiểm định là αα thì khẳng định nào dưới đây đúng? Select one:
A.1−α là xác suất thừa nhận giả thuyết Ho
B.α là độ tin cậy của kiểm định
C.α là xác suất mắc sai lầm khi bác bỏ giả thiết H0
D. α là xác suất mắc sai lầm khi thừa nhận giả thuyết H0
Câu 15: Mức tiêu thụ điện hàng tháng của hộ gia đình là biến ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 25 hộ thấy trung bình mẫu là 220 kwh,
độ lệch chuẩn mẫu là 40 kwh. Khi kiểm định mức tiêu thụ điện trung bình của
hộ gia đình lớn hơn 200 kwh thì giá trị P-value thuộc khoảng nào dưới đây ? Select one: A. (0,025;0,05) B.(0,05;0,1) C.(0;0,01)(0;0,01) D.(0,01;0,025)
Câu 16: Kiểm định giả thuyết “ Thu nhập trung bình hàng tháng của người dân
lớn hơn 10 triệu” cặp giả thuyết cần kiểm định là: Select one: A. {Ho:μ=10H1:μ≠10 B. {Ho:μ=10H1:μ<10 C. {Ho:μ=10H1:μ>10 D. {Ho:σ=10H1:σ>10
Câu 17: Khi bác bỏ giả thuyết “ Thu nhập trung bình hàng tháng của người dân
lớn hơn 10 triệu” thì khẳng định nào sau đây đúng? Select one:
A.Kết luận trên mắc sai lầm loại 2 với xác suất là α.
B.Kết luận trên có thể mắc sai lầm loại 1.
C.Kết luận trên có thể mắc sai lầm loại 2.
D.Kết luận trên mắc sai lầm loại 1 với xác suất là β.
Câu 18: Khi kiểm định giả thuyết “Giá bán thịt lợn trung bình trên thị trường là
150 nghìn/kg” thì giả thuyết trên thuộc loại nào? Select one:
A.Không thuộc loại nào trong các loại trên.
B.Giả thuyết về các tham số đặc trưng của tổng thể.
C.Giả thuyết về quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên.
D.Giả thuyết về tính độc lập của biến ngẫu nhiên.
Câu 19: Khi kiểm định chi tiêu trung bình hàng tháng của SV không quá 5 triệu
thì cặp giả thuyết cần kiểm định là: Select one: A. {Ho:μ=5; H1:μ≤5 B. {Ho:μ=5; H1:μ<5 C. {Ho:μ=5; H1:μ≠5 D. {Ho:μ=5; H1:μ>5
Câu 20: Cân nặng tăng thêm của mỗi con lợn tại một cơ sở chăn nuôi là biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 20 con thấy cân nặng tăng
thêm trung bình mỗi tháng là 15kg, phương sai mẫu là 36 (kg)2. Khi kiểm định
cân nặng tăng thêm trung bình mỗi tháng ít hơn 17 kg thì P-value của kiểm định
thuộc khoảng nào dưới đây? Select one: A.(0,05;0,1) B.(0,01;0,025) C.(0,025;0,05) D.(0;0,01)
Câu 21: Doanh thu trong ngày tại một cửa hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn, độ lệch chuẩn doanh thu trước đây là 1,5 triệu. Hiện nay, kiểm tra ngẫu
nhiên 25 ngày thấy doanh thu trung bình là 5 triệu, độ lệch chuẩn là 1,2 triệu.
Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định doanh thu hiện nay ổn định hơn trước đây
thì khẳng định nào sau đây đúng? Select one: A. Wα={χ2: χ2>36,42} B. χ2qs=16
C. {Ho:σ2=1,52; H1:σ2>1,52
D. {Ho:σ2=1,52; H1:σ2<1,52
Câu 22: Để kiểm định tỷ lệ sinh viên NEU đi làm thêm cao hơn 30% thì cặp giả thuyế là: Select one:
A. {Ho:p^=0,3; H1:p^>0,3 (p mũ) B. {Ho:p=0,3; H1:p<0,3 C.{Ho:p=0,3; H1:p>0,3 D.{Ho:p=0,3; H1:p≠0,3
Câu 23: Thời gian mỗi lượt khám bệnh tại bệnh viên Bạch Mai là biến ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn. Khảo sát ngẫu nhiên thời gian khám của 21 bệnh
nhân có trung bình mẫu bằng 15 phút và độ lệch chuẩn mẫu bằng 1,7. Với mức
ý nghĩa 5%, khi kiểm định phương sai thời gian khám bệnh ít hơn 4 thì khẳng định nào sau đây sai? Select one: A. {Ho:σ2=4H1:σ2<4 B.Wα={χ2:χ2<31,41 }
C. Kết luận: Chưa thể cho rằng phương sai ít hơn 4. D. χ2qs=14,45