Tổng hợp bài tập hóa hữu cơ | Học viện phụ nữ Việt Nam

Tổng hợp bài tập hóa hữu cơ | Học viện phụ nữ Việt Nam. Tài liệu gồm 90 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

volcmttl@yahoo.com.vn – copyright © 2010
Tài liệu dành cho:
Học sinh chuyên Hóa.
Sinh viên các tờng Đại học.
Giáo viên Hóa học.
02 2010
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 1
L i nói đầ u
Hóa h c hữ u cơ m t trong nhữ ng bộ môn rấ t quan trọ ng trong lĩnh
v c Hóa họ c nói riêng ph m trù Khoa h c tự nhiên nói chung. Tuy nhiên
hi n nay, các tài li u tham khả o về bài t p hóa họ c h u cơ không nhi u. Vì
v y việ c tổ ng hợ p các tư liệ u để mộ t tài li u tham khả o bổ ích và d tiế p
thu hơ n là vi c rấ t cầ n thiế t.
Bài t p Hóa h c hữ u cơ m t tài li u đư c biên so n dự a trên vi c
t ng hợ p l i từ nhiề u nguồ n t ư li u khác nhau theo từ ng chuy ên đ để họ c
sinh, sinh viên d nắ m bắ t. Tài li u gồ m hai ph n: Phầ n bài t p theo từ ng
chuyên đ và ph n ng dẫ n giả i. Các bài t p trong từ ng chuyên đề đư c
tuy n chọ n lư ng nhằ m mụ c đích đả m bả o cho các dạ ng b ài t p không
trùng l p và h c sinh, sinh viên th tiế p cậ n nhiề u hư ng ra đề khác nhau
t cùng m t dữ liệ u kiế n thứ c.
Bài t p Hóa h c hữ u cơ bao g m hai tậ p:
- T p 1: G m bả y chuyên đ ơ ng ng vớ i nộ i dung thuộ c phầ n đ i c ư ơ ng
hóa h c hữ u cơ ph n kiế n thứ c hóa hữ u cơ từ bài alkane đế n cetone
(theo chư ơ ng trình hóa h c phổ thông).
- T p 2: G m các phầ n từ acid carboxylic đế n c hợ p chấ t dị v òng. Ngoài
ra còn minh h a thêm m t số bài t p nâng cao tổ ng hợ p các chuyên đ .
là tài li u tổ ng hợ p lạ i các bài t p nằ m trong các giáo trình, sách tham
kh o bài t p hữ u cơ , các đ thi họ c sinh gi i nên đáp án cho t ng bài không
thay đ i theo đáp án củ a từ ng tài li u tham khả o. Vì v y i t p Hóa h c
h u cơ không ph i là m t tài li u do mộ t nhóm tác giả biên so n mà ch là
tài li u tổ ng hợ p có chọ n lự a từ các nguồ n t ư li u sẵ n có. (Tổ ng hợ p từ ngu n
Internet copyright ©
volcmttl@yahoo.com.vn).
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 2
Part 1: AXIT CACBOXYLIC ESTE
COOH
OH
O
O
CH
3
CH
3
C
C
H
HOOC
H
COOH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Đôi khi hoá h c lậ p th c a các hợ p chấ t hữ u cơ có th đư c xác đ nh b ng cách kh o sát tính chấ t
hóa h c đặ c trư ng c a chúng. C u tạ o c a m t trong các đồ ng phân củ a axit 5 -norbonen-2,3-dicacboxylic,
h p ch t X (kí hi u ~ để chỉ không nêu rõ hóa h c lậ p th ) đư c hình thành nh các thí nghi m sau:
COOH
COOH
X
Khi đun nóng X nóng ch y tách nư c để tạ o ra hợ p chấ t m i Y. H p chấ t Y tan ch m trong lư ng
dung d ch nư c c a NaOH để tạ o X
1
, cùng m t s n phẩ m như X t o thành trong lư ng dư dung d ch
c c a NaOH. Dung d ch thu đư c c a X
1
trong NaOH đư c tác d ng vớ i iot, tạ o thành các h p chấ t
có ch a iot. Axit hóa dung d ch t o m t hỗ n hợ p hai ch t đồ ng phân triệ t quang (tiêu tri n hay raxemic) A
B theo t lệ 3:1. Chu n độ 0,3913g hợ p chấ t A vớ i NaOH 0,1000M m t phenolphtalein cầ n dùng
12,70mL bazơ . C n cùng m t th tích NaOH 0,1000M NaOH để chu n độ 0,3913g hợ p ch t B. Khi đun
nóng, h p chấ t A chuy n ch m thành h p chấ t m i C không chứ a iot và có th ph n ứ ng vớ i nư c. Trong
cùng đi u kiệ n, hợ p ch t B không xả y ra chuy n hóa này như ng khi đun nóng v i axit clohydric thì
chuy n ch m thành A. Viế t cân b ng mọ i phư ơ ng trình ph n ứ ng. Không c n viế t cơ chế ph n ứ ng.
1. Đánh d u (*) các nguyên t cacbon phi đố i x ng (asym metric) trong axit 5- norbonen-2,3-
dicacboxylic.
2. Viế t công th c hóa họ c l p thể củ a t ng đồ ng phân lậ p th th có củ a h p chấ t X và c u t o củ a
s n ph m tách nư c nế u có xả y ra.
3. Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng củ a m t đồ ng phân lậ p th bấ t k c a X và h p chấ t tư ơ ng ng Y
v i lư ng dư dung d ch NaOH trong nư c.
4. Tính kh i lư ng mol phân t c a ch t A. Viế t các phư ơ ng trình ph n ng từ X
1
đế n A.
5. Viế t phư ơ ng trình ph n ng tạ o thành C t A và ph n ứ ng củ a C v i nư c.
6. Viế t công th c hóa họ c l p thể củ a h p chấ t X tho mãn t t cả các dữ ki n đã cho.
7. Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng dẫ n t B đế n A.
8. A và B có ph i là các đ ng phân không đ i quang (diastereoisomers)?
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 3
BÀI GI I:
1. Các trung tâm b t đố i c a X:
*
*
COOH
*
COOH
*
2. Công th c c u tạ o c a các đ ng phân lậ p thể c a X đư c ghi bên trái, c t bên ph i là c u tạ o củ a s n
ph m tách nư c tư ơ ng ng (nế u sả n phẩ m không t n t i có d u g ch ngang).
COOH OC
O
COOH OC
COOH CO
O
COOH CO
COOH
COOH
COOH
COOH
3. Ph n ứ ng củ a m t đồ ng phân l p th c a X v i NaOH:
COOH
COOH
+ 2NaOH
COONa
COONa
+ 2H
2
O
Ph n ứ ng củ a m t đồ ng phân l p th c a Y vớ i NaOH:
OC
O + NaOH
oc
COONa
COONa
+ H
2
O
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 4
4. M
A
= 0,3913/(12,7.0,100/1000) = 308 (g/mol
-1
) Các ph n ứ ng t X đế n A:
COONa
COONa
I
2
-NaI
I
O CO
COONa
HCl
-NaCl
I
COOH
O CO
5. Chuy n hóa A thành C:
I
COOH O CO + HI
O CO O CO
Ph n ứ ng củ a C vớ i nư c
O CO + 2 H
2
O HO COOH
O CO HO COOH
6. C u tạ o c a X là:
COOH
COOH
7. Chuy n hóa B thành A
I I I
HOOC
CO + H
2
O COOH H
2
O
O COOH OH COOH O CO
8) Không, A và B không ph i là các đ ng phân không đ i quang.
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 5
Bài 2: Các nhà hóa h c củ a ng ty Merck Frosst Canada Montréal đã phát tri n m t dư c ph m r t có
tri n v ng và h u hiệ u để tr b nh suyễ n. C u tạ o củ a MK-0476 như sau.
COOH
CH
3
H
3
C OH
S
Cl N
MK 7406
Trong quá trình ki m tra, h phát minh m t qúa trình t ng hợ p đơ n gi n và hi u quả , tả dư i đây cho
s thiol hóa m t phầ n củ a MK 0476 b t đầ u từ este dietyl A
1. Hãy cho biế t c u t o củ a các s n ph m trung gian B F trong qúa trình t ng h p này.
6 5 3 2 2 5 3
4
3
C H COCl 1) CH -SO Cl/(C H ) N
1.LiAlH
12 14 3 12 13 2
Pyridin 2.NaCN
2.H O
B C(C H O ) D(C H O N)
  
(aq)
3 2 2 5 3
- +
3 3
1.NaOH
1. CH -SO Cl/(C H ) N
9 14 3
2.H O 2.CH COS Cs
F(C H O S) E
M t trong nh ng giai đoạ n cuố i củ a qúa tr ình t ng hợ p MK 0476, mu i diliti củ a thiol axit
(G) trên đư c ghép vớ i mạ ch củ a phân tử n êu dư i đây (sơ đ dư i)
2. Căn c trên hóa h c lậ p th quan sát đư c c a ph n ng trên, g i tên cơ chế củ a qúa trình ghép
này?
3. Nế u qúa trình ph n ng xả y ra theo cơ chế đư c đề nghị như trên thì t c độ toàn ph n (chung)
s thay đ i như thế nào nế u n ng đ củ a cả mu i thiolat và ch t nề n đề u cùng lúc tăng g p ba?
4. Các nghiên c u m u đư c tiế n hành v i vi c s dụ ng brom etan như m t chấ t nề n để t i ư u
hóa qúa trình ghép nói trên. V cấ u tạ o s n ph m chính c a phả n ng giữ a m t mol đư ơ ng
lư ng brom etan v i:
a. G thêm hai mol đư ơ ng lư ng bazơ .
b. G thêm m t mol đư ơ ng lư ng bazơ .
1. KOH
(aq)
2. CH
2
N
2
COOC
2
H
5
COOC
2
H
5
SH
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 6
5. Qúa trình ghép th tr nên ph c tạ p do s nhị h p oxi hóa (dime hóa oxy hóa c a G). Viế t
công th c cấ u t o Lewis, ch rõ t t c các electron không liên kế t c a s n ph m nh h p - oxy
hóa trên.
ĐỒ GHÉP MẠ CH
BÀI GI I:
1. Công th c cấ u tạ o củ a các ch t:
CH
2
OH
O
CH
2
O
O
CH
2
OH
B
CH
2
OH
C
H
2
C
C N
D
CH
2
OH
CH
2
S C CH
3
CH
2
CO
2
CH
3
E
O
CH
2
CO
2
CH
3
F
Cl
N
S
O
O
CH
3
O
CH
3
CH
3
OH
1.
-
S
+
Li
-
CO
2
+
Li
2. H
+
Cl
N
S
COOH
CH
3
CH
3
OH
CH
2
O
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 7
2. S
N
2: thế nucleophin lư ng phân t .
3. v = k[tác nhân][tác ch t nucleophin]
T c độ chung tùy thu c vào n ng độ củ a cả tác nhân l n tác chấ t nucleophin. N vậ y, gấ p ba nồ ng độ
c a các ch t tham gia ph n ứ ng sẽ dẫ n đế n tố c độ chung c a phả n ứ ng tăng g p 9 l n.
4. V i hai đư ơ ng lư ng bazơ :
CH
2
SCH
2
CH
3
CH
2
CO
2
H
V i m t đư ơ ng lư ng bazơ :
CH
2
SH
CH
2
CO
2
CH
2
CH
3
5. Công th c Lewis củ a sả n ph m dime:
CH
2
S SCH
2
CH
2
H
2
C
HO O
O OH
Bài 3: N m Aspergillus nidulans t o ra hai lacton (este vòng) thơ m A B (C
10
H
10
O
4
) m i đồ ng phân tan
trong dung d ch NaOH l nh trong nư c như ng không
tan trong dung d ch NaHCO
3
trong nư c. C A và B
đề u cho màu tím v i dung d ch
FeCl
3
trong nư c. Ph n ng củ a A vớ i CH
3
I m t K
2
CO
3
t o thành C
(C
11
H
12
O
4
) ph
1
H NMR c a thấ y ch a ba nhóm metyl không gi ng nhau, m t nhóm liên kế t
tr c tiế p v i vòng thơ m. S ch lo i nhóm metyl có ch n lọ c củ a C v i BCl
3
r i xử lý kế tiế p trong nư c
t o ra D là m t đồ ng phân m i c a A. Phổ
1
H NMR c a hợ p chấ t D cho th y rõ s hiệ n diệ n c a m t
nhóm hydroxyl có t o liên kế t hydro n i
phân t tạ i = 11,8pm
OH
H
3
C
H
3
C CO
2
CH
3
O
HO
E
I
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 8
H p chấ t D đư c t ng h p như sau: Phenol E đư c metyl hóa (MeI/K
2
CO
3
) đ tạ o F(C
9
H
12
O
2
) sau đó F
đư c khử bằ ng liti kim lo i trong amoniac lỏ ng và 2 metylpropan 2 –ol đ cho m t dien đ i xứ ng và
không liên h p G. th chuyể n dien này thành liên h p b ng phả n ng vớ i KNH
2
trong amoniac l ng
r i x kế tiế p trong nư c, qúa trình này ch t o m t sả n phẩ m H. S ozon phân H r i x không khử
lế tiế p t o ra nhi u s n phẩ m, trong đó xetoeste I. Th c hi n phả n ng Diels Alder h p ch t H v i
dimetyl but 2 indioat J t o thành K (C
15
H
20
O
6
) mà khi đun nóng s loạ i eten đ t o ra m t este thơ m L.
Th y phân L trong i trư ng bazơ r i axit hóa dung d ch t o thành M(C
11
H
12
O
6
) khi đun nóng trong
chân không t o ra
N (C
11
H
10
O
5
). Kh N bằ ng NaBH
4
trong dimetylfomamit t o thành C m t lacton O
đồ ng phân, O cũng có thể thu đ ư c nh metyl hóa B.
1. Viế t công th c cấ u trúc c a tấ t c các h p chấ t t A đế n O.
2. Hãy trình bày m t cấ u trúc khác củ a B.
BÀI GI I:
1. Công th c cấ u tạ o củ a các ch t:
H
3
C
OCH
3
O
H
3
C
OCH
3
H
3
C
OCH
3
O
O
HO
A
OH
O
HO
B
OH
O
H
3
CO
O
O
C
OCH
3
H
3
C
H
3
C
H
3
C
O
H
3
CO
D
HO
H
3
CO
E
F
G H I J
OCH
3
CH
3
H
3
CO
H
3
CO
CH
3
OCH
3
H
3
C
CO
2
CH
3
O
CO
2
CH
3
CO
2
CH
3
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 9
2. Công th c khác củ a B:
OH
H
3
C
O
H
3
CO
O
Bài 4: (-)-Atractyligenin m t h p chấ t ho t độ ng sinh họ c đư c lậ p từ cây g i là Thistle chế t choc.
Ngư i Zulu dùng để ch a b nh n ng t ng gây hi m h a chế t ngư i. Để th tạ o m t h p chấ t
tư ơ ng đư ơ ng có đ c tính kém hơ n, nay đã có nhi u phư ơ ng pháp t ng hợ p a h c:
HO
OH
COOH
5 10 5 8
B(C H O) C(C H O) D E  
G

H

I
OCH
3
H
3
C
H
3
CO
CO
2
CH
3
CO
2
CH
3
H
3
C
H
3
CO
CO
2
CH
3
CO
2
CH
3
OCH
3
H
3
C
H
3
CO
CO
2
H
CO
2
H
OCH
3
K
L
M
H
3
C
H
3
CO
OCH
3
O
O
O
H
3
C
H
3
CO
OCH
3
O
O
O
N
Br
O
A
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 10
Trong s t ng hợ p chấ t tư ơ ng đư ơ ng c a (-) Atractyligenin, hơ p chấ t A đuợ c dùng làm nguyên li u đầ u.
Trư c hế t cho chấ t A tác d ng vớ i dung d ch natri hydroxit trong nư c t o thành B (C
5
H
10
O).
1. Hãy viế t công th c c u t o c a hơ p ch t B
2. Khi cho h p ch t B tác d ng vớ i kali dicromat trong dung d ch c củ a axit sunfuric thu đư c C
(C
5
H
8
O). Hãy viế t công th c c u t o củ a hợ p ch t C.
3. Hoà tan h p ch t C trong toluene r i s c khí hydro bromua qua dung d ch cho đế n khi toàn b C
ph n ng hế t thu đư c hợ p ch t D. Hãy viế t công th c c u t o củ a hợ p ch t D
4. H p chấ t D có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đ ng phân l p thể ?
5. Cho h p ch t D tác d ng v i dung d ch natri hidroxit trong etanol t o thành h p chấ t E, khi đun
nóng s chuyể n v thành ch t F Hãy viế t công th c c u t o củ a hợ p ch t E.
6. H p chấ t F có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân l p th ?
7. Dung d ch h p chấ t F tác d ng vớ i kali pemanganat cho h p ch t G. Cu i cùng G đư c đun nóng
h i lư u trong etanol m t xúc tác axit sunfuric t o thành h p chấ t H.Hãy cho biế t tên IUPAC c a
H H p chấ t H đư c cho tác d ng vớ i 2 metylbutylmagie bromua. Sau khi axit hóa, thu đư c m t
h n h p các sả n ph m đồ ng phân I.
8. Hãy viế t công th c c u t o sả n phẩ m I (không xét đồ ng phân)
9. Hãy tr l i các câu h i sau
a. S đồ ng phân lậ p thể l p đư c củ a s n phẩ m I là 2, 4, 6 hay 8?
b. T t cả các đồ ng phân l p th l p đư c c a s n ph m I đư c t o thành v i số lư ng b ng
nhau, hay m t ph n có s ng khác nhau hay t t c có số lư ng khác nhau?
c. Trong các đồ ng phân l p th l p đư c củ a s n ph m I thì t t c có cùng điể m nóng ch y hay
t t c có điể m nóng ch y khác nhau hay m t số có điể m nóng ch y gi ng nhau?
BÀI GI I:
Công th c c u tạ o các ch t như sau:
Br OH
A
B
O
O
O
O
*
C
Br
D
E
F
O O
OH O
G H
*
OH
*
I
Ch t D có 2 đ ng phân đố i quang
Ch t F có hai đ ng phân hình h c
Ch t I có 4 đồ ng phân l p thể riêng bi t
C p đồ ng phân không đố i quang có ng khác nhau. C p đố i quang có lư ng bằ ng nhau
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 11
C p đồ ng phân không đố i quang có đi m nóng ch y khác nhau. C p đồ ng phân đố i quang có điể m
nóng ch y bằ ng nhau
Bài 5: M t thành ph n S c a dầ u hoa hư ng dư ơ ng có c u tạ o sau:
cis
H
2
C OOC(CH
2
)
7
C C (CH
2
)
7
CH
3
H H
HC
H
2
C
OOC(CH
2
)
7
OOC(CH
2
)
18
CH
3
cis
C C
H H
H
2
cis
C C C
H H
(CH
2
)
4
CH
3
a. bao nhiêu đồ ng phân đố i quang c a S? Dùng d u hoa th (*) đ chỉ ra các tâm đố i x ng gư ơ ng
c a phân t , nế u có.
b. S c d ng v i natri metoxit cho h n h p 3 este metyl. Đề nghị tên c a 3 este này. Dùng ch ghi
Z, E nế u cầ n.
c. Cho các este metyl chư a no tác d ng v i ozon r i v i k m để xác đị nh vị trí c a các liên kế t đôi
trong phân t . Viế t công th c c u tạ o c a 4 h p chấ t có nhóm ch c andehit. Viế t n IUPAC c a
chúng.
d. Ch số xà phòng hóa c a m t chấ t béo đư c đị nh nghĩa s miligam kali hydroxit c n để thuỷ
phân 1g ch t béo. Ch số này đư c dùng đ so sánh các kh i ng phân t tư ơ ng đ i củ a ch t
béo. Hãy tính th tích c a kali hydroxit 0,996M c n dùng để xà phòng hóa 10,0g ch t béo S
e. Ch số xà phòng hóa c a S bao nhiêu?
f. Ch số iot c a ch t béo đư c đị nh nghĩa s gam iot (I
2
) có th tham gia ph n ng c ng vớ i 100g
ch t béo. Hãy tính ch s iot c a ch t S.
BÀI GI I:
a. Các phân t c a ch t thành ph n S có hai đồ ng phân đ i quang
cis
H
2
C OOC(CH
2
)
7
C C (CH
2
)
7
CH
3
H H
HC
*
H
2
C
OOC(CH
2
)
7
OOC(CH
2
)
18
CH
3
cis
C C
H H
H
2
cis
C C C
H H
(CH
2
)
4
CH
3
b. Các công th c c u tạ o và tên g i c a este metyl là:
O
(Z) - metyloctadec-9-enoat
O
O
O
(9Z;12Z) - metyloctadec-9,12-dienoat
O
O
metyl octadecanoat
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 12
c. Ozon phân S r i tác d ng v i Zn cho các andehit sau:
nonal
O
O
hexanal
O O
metan dicacbadehit
O
O
O
metyl nonalat
d. S mol KOH đã dùng nhiêu g p 3 l n số mol triglixerit S
-3
(S)
10,0
n = = 11,29.10 (mol) = 11,29 (mmol)
885.402
; V
KOH
= 3.n/V = 34,0 mL
e. Ch số xà phòng hóa = 3,40(mmol/g).56,11(g/mol) = 191
f. 112,9mmol S có ch a 3 . 112,9mmol liên kế t đôi C = C
V y m(I
2
) = 0,3388(mol) . 253,8(g/mol) = 85,98g Ch số iot = 86
Bài 6: Axit xitric (axit-2-hydroxy-1,2,3-propantricacboxylic) axit sơ cấ p củ a các lo i cây thu c họ cam,
chanh cũng góp ph n làm nên v chua đặ c trư ng c a nó. Cách s n xuấ t thủ công nh t củ a là lên men
m t mía hay tinh b t, họ s d ng lo i nấ m Aspergillus niger t i pH = 3,5. Axit xitric đư c sử d ng rộ ng
rãi trong công nghi p th c ph m, s n xuấ t nư c ng t và làm thu c cắ n màu trong công nghi p
ph mnhu m. Ngoài ra nó cũng m t chấ t trung gian quan trọ ng trong c ác qúa trình sinh hóa.
a.
Ch t nào đư c sinh ra khi ta đun nóng axit xitric v i axit sunfuric đặ c 45
50
o
C. Hãy viế t công
th c c u t o đ c tên c a s n phẩ m t o thành theo IUPAC. Lo i axit h u nào tham gia đư c
ph n ng trên?
Sau khi đun nóng axit xitric v i axit sunfuric, n i ta thêm vào anisol (metoxybenzen) vào h n h p phả n
ng và nh n đư c ch t A(C
12
H
12
O
5
).
A t o anhydrit khi đun nóng v i anhydrit axetic
Để trung hoà 118mg A c n 20mL dung d ch KOH 0,05N
Cùng m t ng ch t A như trên có th phả n ng hế t đư c vớ i 80mg brom để tạ o thành s n
ph m c ng
b. Xác đị nh công th c c u t o A
c. Xác đị nh các đồ ng phân có th có c a A sinh ra trong ph n ng trên, hãy xác đ nh cấ u dạ ng và viế t
tên IUPAC c a chúng.
d. Trong ph n ng brom hóa thì bao nhiêu đồ ng phân l p th củ a A đư c sinh ra. Hãy v công
th c chiế u Fischer c a chúng.
e. Xác đị nh cấ u hình tuy t đố i củ a các trung tâm b t đố i trong các s n phẩ m câu d
Nế u trong ph n ng hình thành A ta thay anisol b ng chấ t khác như phenol hay resoxinol thì ơ ng ng ta
thu đư c các ch t B C. B không cho ph n ng màu khi tác d ng v i FeCl
3
như ng C thì có. Trong cùng
điề u kiệ n ph n ng t o thành 2 ch t B, C thì hi u suấ t t o thành C cao hơ n.
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 13
f. Xác đị nh công th c c u t o củ a B và C
g. Ph n ng t o thành A và B khác nhau điể m b n nào?
h. Lý do t i sao hiệ u su t t o thành C cao hơ n t o thành B
BÀI GI I:
a. Ph n ng
H
2
C
COOH
4
H
2
C COOH
HO C COOH
2 4
H SO

C O
+ H
2
O + CO
H
2
C COOH
H
2
C COOH
axit-1,3-pentadioic
Ch có các axit - hydroxy cacboxylic m i tham gia ph n ng này
b. - Kh i lư ng phân tử A = 236
20mL KOH 0,05M ph n ng đ vớ i 118mg A
1000mL KOH 1M ph n ng đ vớ i 118g A
 A ph i là axit 2 ch c
- Kh i lư ng phân tử A = 236
80mg Br
2
ph n ng đ vớ i 118mg A
160mg Br
2
ph n ng đ vớ i 236mg A
A có ch a m t liên kế t đôi. Trong phân tử A có ch a vòng anisol
l i đư c hình thành t axit HOOC CH
2
COCH
2
COOH và có công th c phân t C
12
H
12
O
5
.
Do s c n trở không gian c a các nguyên t hydro trong anisol nên nhóm thế buộ c ph i n m
v trí para so v i nhóm OCH
3
. N v y công th c c u tạ o củ a chấ t A s như sau:
H
3
CO
COOH
COOH
Vì A t o đư c anhydrit nên hai nhóm -COOH bu c phả i ở cùng phía so v i liên kế t đôi.
c. Các đ ng phân củ a A
OCH
3
COOH
COOH
axit-(E)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic
OCH
3
COOH
COOH
axit-(Z)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 14
HOOC
H
3
CO
COOH
axit-(Z)-3-(4-metoxyphenyl)-2-pentendioic
d. Hai s n phẩ m khi cho A tác d ng vớ i brom
COOH
COOH
H Br
HOOCH
2
C Br
Br H
Br CH
2
COOH
OCH
3
OCH
3
1 2
Hai ch t này là enantiome
e. C u hình tuy t đố i t i các trung tâm lậ p thể
COOH
H
S
Br
HOOCH
2
C Br
COOH
Br
R
H
Br
S
CH
2
COOH
OCH
3
OCH
3
1 2
f. Công th c c u tạ o các ch t B C
CH
2
COOH
CH
2
COOH
O O
HO O O
B
C
g. Trong s hình thành ch t A t anisol thì hư ng t n công là v tpara so v i nhóm OCH
3
. Tuy nhiên
trong ph n ng t o thành ch t B t phenol thì v tt n công ortho so v i nhóm OH. S khác nhau này
do s c n trở không gian c a c nguyên t hydro trong nhóm OCH
3
. N v y sự t n công th x y
ra hai v trí ortho và para n ng hư ng tấ n công ortho đư c ư u tiên n do s n phẩ m trung gian thể
vòng hóa đư c để t o sả n phẩ m b n B.
h. Phenol ch 1 nhóm OH trong vòng phenyl còn resoxinol thì l i đế n 2 nhóm OH trong vòng
phenyl hai nhóm này l i ở v t meta. Đi u này d n đế n vị trí 4 trong resoxinol có m t độ electron l n
đố i vớ i resoxinol.
6
1
OH
HO
5
4
3
2
OH
N v y thì trong cùng đi u kiệ n ph n ng thì lư ng sả n ph m C luôn nhi u hơ n B
Bài t p Hóa H c H u Tậ p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 15
Bài 7: S phát tri n c a các lo i c ph m m i phụ thuộ c chủ yế u vào t ng h p hữ u cơ . Phư ơ ng pháp
ch nh l i phân tử (fine-tuning) đư c s dụ ng để th nh n đư c các tính ch t như mong mu n. Sau đây là
qúa trình t ng hợ p thu c gây mê c c bộ proparacaine (còn đư c g i là proxymetacaine), ch t này đư c s
d ng để điề u trị các b nh về m t.
1. Hoàn thành qúa trình t ng hợ p bằ ng cách viế t công th c cấ u t o các ch t A, B, C, D và E
O
OH
HNO
3
HO
n-C
3
H
7
Cl
A
baz
B
SO Cl
2
HOCH
2
CH
2
N(C
2
H
5
)
2
C D
H
2
/Pd(C)
E
T t cả đề u là các s n ph m chính
2. Khi ta nitro hóa axit - m hydroxybenzoic thì thu đư c nh ng sả n phẩ m nào?
3. Khi t C
4
H
9
Cl đư c s dụ ng ở bư c 2 thay cho C
3
H
7
Cl thì đi u này s d n tớ i:
a. M t sả n phẩ m ơ ng t B (nế u điề u này đúng hãy viế t CTCT sả n phẩ m)
b. Không có ph n ứ ng
c. S phân hủ y t C
4
H
9
Cl
d. M t phả n ứ ng thể S
E
Hãy ch n câu trả l i đúng
BÀI GI I:
1. Công th c cấ u tạ o các chấ t t A đế n E:
O
O
2
N
OH
HO
A
O
O
2
N
OH
H
3
CH
2
CH
2
CO
B
O
O
2
N
Cl
H
3
CH
2
CH
2
CO
C
O
2
N
H
3
CH
2
CH
2
CO
O
OCH
2
CH
2
N(C
2
H
5
)
2
D
H
2
N
H
3
CH
2
CH
2
CO
O
OCH
2
CH
2
N(C
2
H
5
)
2
E
2. Công th c cấ u tạ o các s n ph m:
NO
2
O
OH
OH
3. c
O
OH
+
O
2
N
OH
Bài 8: Viế t cơ chế củ a các ph n ứ ng sau đây:
a.
Base
6 5 3 2 6 5 2 3
C H COCl CH CH OH C H COOCH CH
b.
acid
3 2 2 3 4
CH CONH H O CH COOH NH

Bài t p Hóa H c H u Cơ T p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 16
BÀI GI I:
a. Cơ chế phả n ứ ng:
CH
3
CH
2
OH
+ Cl C
O
CH
3
CH
2
O C
O
H
Cl
+
-
CH
3
CH
2
O C
OH
Cl
CH
3
CH
2
O C
O
- HCl
b. chế :
NH
2
C
CH
3
O
H
+
NH
2
C
CH
3
OH
+
OH
2
CH
3
C
NH
2
OH
O
H
H
H
+
CH
3
C
NH
2
OH
H
O
H
+
CH
3
C
NH
3
+
OH
H
O
CH
3
COOH
NH
4
+
+
+
-
+
Bài 9: Lo i c ph m đư c s d ng nhi u nh t trong tấ t c m i th i đạ i là axit axetylsalixilic (ASS),
đư c bày bán r ng rãi trên th trư ng dư i tên thư ơ ng m i aspirin đ làm thu c ch ng nhứ c đầ u. Cái tên
aspirin là do m t công ty Đ c đề xu t năm 1899. ASS có th đư c tổ ng h p bằ ng con đư ng sau đây:
Viế t công thứ c c u t o c a A, B, C ASS.
BÀI GI I
Ph n ng đầ u tiên là ph n ng Kolbe Schmidt, tiế p theo là ph n ng proton hóa, sau ph n ng này thì axit
salixilic B đư c hình thành. Ph n ng vớ i anhydrit axetic s d n đế n vi c t o thành axit axetylsalixilic ASS.
Bài t p Hóa H c H u Cơ T p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 17
Bài 10: Sildenafil (m t loạ i thuố c tăng lự c) đ ư c tổ ng h p theo sơ đồ :
I
Sildenafil
NH
2
NH
2 1. Me
2
SO
4
, dd NaOH
2. NaOH, H
2
O
HNO
3
, H
2
SO
4
50
o
C, 2 h
A
B
C
SOCl
2
, DMF, toluen, 55
o
C, 6 h
dd NH
3
, 20
o
C, 2 h
C
OEt
O
O
O
H
i l u, 2 h,
-
NHN
ClSO
3
H, SOCl
2
t
o
phßng, 18 h
G
10
o
C, 2 h
NH , H
2
ON
CH
3
-
N)
2
CO(N
EtOAc, 50
0
C, 4 h
H
2
(50 psi), 5% Pd/C
E
D
OH
O
O
Et
O
O
NN CH
3
S
HN
N
Pr
N
N
Et
O
2
CH
3
K
I
NHN
E, EtOAc
t
o
phßng, 70 h
L
1. Hãy hoàn ch nh dãy ph n ứ ng trên, biế t rằ ng:
o Quá trình chuy n sang G t o thành axit sunfonic trung gian sau đó m i chuyể n
thành sunfonyl clorua.
o N,N
,
-cacbonylđiimiđazol (CDI) m t loạ i c nhân dùng đ hoạ t haxit cacboxylic
cho ph n ứ ng thế nucleophin củ a nhóm cacbonyl.
2. Viế t cơ chế phả n ứ ng chuyể n [I] thành K.
BÀI GI I
NH
2
NH
2
HNO
3
, H
2
SO
4
50
o
C, 2 h
C
OEt
O
O
O
EtOAc, 50
0
C, 4 h
SOCl
2
, DMF, toluen, 55
o
C, 6 h
dd NH
3
, 20
o
C, 2 h
H
2
(50 psi), 5% Pd/C
E
C
D
H
2
N
O
N
N
Pr
H
2
N
CH
3
CH
3
H
A
1. Me
2
SO
4
, dd NaOH
2. NaOH, H
2
O
H
2
N
O
N
N
Pr
O
2
N
EtO
O
N
N
Pr
B
CH
3
HO
O
N
N
Pr
HO
O
N
N
Pr
O
2
N
CH
3
ClSO
3
H, SOCl
2
t
o
png, 18 h
H
Me
håi l u, 2 h ,
-
N)
2
CO
(N
K
10
o
C, 2 h
H
I
OEt
OH
O
NH , H
2
ON
CH
3
-
OEt
SO
2
Cl
OH
O
G
OEt
S
OH
O
O
2
N CH
3
N
OEt
S
O
O
O
2
N CH
3
N
O
OEt
S
O
O
2
N CH
3
N
NHN
NN
NHN
NN
Bài t p Hóa H c H u Cơ T p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 18
K
E, EtOAc
t
o
phßng, 70 h
L
OEt
S
O
2
N CH
3
N
H
O
O
N
H
2
N
N
N
CH
3
Pr
2. Cơ chế từ [I] sang K
- H
+
OEt
S
O
C
O
O
2
N CH
3
N
N
N
O
N
HN
OEt
S
O
C
O
2
N CH
3
N
N
N
O
N
N
O
+ H
+
+ CO
2
+
OEt
S
O
O
2
N CH
3
N
NN
NHN
(-)
Bài 11: Viế t công th c c u t o c a s n ph m cu i (nế u ) t các ph n ng sau:
+ (I
2
, KI, NaHCO
3
)

A
Br
CH
3
H
2
N CH COOH
B
+
BÀI GI I
A là
O
O
I
B không t n tạ i vì ph n ứ ng không xả y ra
Bài 12: S n phẩ m nào đư c tạ o thành khi cho stiren oxit tư ơ ng tác v i dietylmalonat?
BÀI GI I:
O
CH(COOEt)
2
CH CH
2
COOEt
C
O
COOEt
O
O
Ph
EtOOC
O
2
o
1.OH,H O
2.H
3.t

Bài 13: Viế t công thứ c cấ u trúc các d ng enol củ a dietylmalonat (1), Etylaxetoaxetat (2). Trong c cấ u
trúc c a (2), cho biế t dạ ng nào b n nhấ t, dạ ng nào kém b n. Giả i thích?
COOH
O
Ph
O
Bài t p Hóa H c H u Cơ T p 2 i li u dành cho sinh viên các trư ng Đ i h c
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 19
BÀI GI I:
a. Các c u trúc
C
H
OEt
O
H
O
EtO
C
H
OEt
O
O
EtO
H
OEt
O
O
EtO
b. Trong đó:
- D ng A ít bề n do nố i đôi không li ên h p
- D ng B bề n như ng không có c ng hư ng este
- D ng C bề n nhấ t do có nố i đôi li ên h p và c ng hư ng este
CH
3
COCH
2
COOEt
CH
2
OEt
O
H
O
C
H
CH
3
OEt
O O
C
H
CH
3
OEt
O
H
O
H
A
B
C
Bài 14: Khi x axit salixylic vớ i dung dị ch n ư c brom dư thì axit d dàng t o thành tribromphenol.
Viế t cơ chế . Có thể chờ đợ i phả n ứ ng củ a axit m - và p-hidroxibenzoic không?
BÀI GI I:
OH
COOH
Br
Br
2
OH
COOH
H
+
O
Br
C O H
O
H
+
CO
2
Br
O
Br
2
H
+
Br
Br
Br
OH
+
-
-
T o thành
xetoaxit
torng gian, lo i hợ p chấ t này d bị decacboxyl hóa.
Đồ ng phân meta- khó x y ra phả n ứ ng vì không t o thành
xetoaxit
Đồ ng phân para- có th đư c vì h p chấ t này là
xetoaxit
có n i đôi ở
,
O
COOH
Br
| 1/90

Preview text:

volcmt l@yahoo.com.vn – copyright © 2010 Tài liệu dành cho:
Học sinh chuyên Hóa.
Sinh viên các trường Đại học.
Giáo viên Hóa học. 02  2010
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
Lờ i nói đầ u
Hóa họ c hữ u cơ là mộ t trong nhữ ng bộ môn rấ t quan trọ ng trong lĩnh
vự c Hóa họ c nói riêng và phạ m trù Khoa họ c tự nhiên nói chung. Tuy nhiên
hiệ n nay, các tài liệ u tham khả o về bài tậ p hóa họ c hữ u cơ là không nhiề u. Vì
vậ y việ c tổ ng hợ p các tư liệ u để có mộ t tài liệ u tham khả o bổ ích và dễ tiế p
thu hơ n là việ c rấ t cầ n thiế t.
Bài tậ p Hóa họ c hữ u cơ là mộ t tài liệ u đư ợ c biên soạ n dự a trên việ c
tổ ng hợ p lạ i từ nhiề u nguồ n t ư liệ u khác nhau theo từ ng chuy ên đề để họ c
sinh, sinh viên dễ nắ m bắ t. Tài liệ u gồ m hai phầ n: Phầ n bài tậ p theo từ ng
chuyên đề và phầ n hư ớ ng dẫ n giả i. Các bài tậ p trong từ ng chuyên đề đư ợ c
tuyể n chọ n kĩ lư ỡ ng nhằ m mụ c đích đả m bả o cho các dạ ng b ài tậ p không
trùng lặ p và họ c sinh, sinh viên có thể tiế p cậ n nhiề u hư ớ ng ra đề khác nhau
từ cùng mộ t dữ liệ u kiế n thứ c.
Bài tậ p Hóa họ c hữ u cơ bao gồ m hai tậ p: -
Tậ p 1: Gồ m bả y chuyên đề tư ơ ng ứ ng vớ i nộ i dung thuộ c phầ n đạ i c ư ơ ng
hóa họ c hữ u cơ và phầ n kiế n thứ c hóa hữ u cơ từ bài alkane đế n cetone
(theo chư ơ ng trình hóa họ c phổ thông). -
Tậ p 2: Gồ m các phầ n từ acid carboxylic đế n các hợ p chấ t dị v òng. Ngoài
ra còn minh họ a thêm mộ t số bài tậ p nâng cao tổ ng hợ p các chuy ên đề .
Vì là tài liệ u tổ ng hợ p lạ i các bài tậ p nằ m trong các giáo tr ình, sách tham
khả o bài tậ p hữ u cơ , các đề thi họ c sinh giỏ i nên đáp án cho từ ng bài không
thay đổ i theo đáp án củ a từ ng t ài liệ u tham khả o. Vì vậ y Bài tậ p Hóa họ c
hữ u cơ không phả i là mộ t tài liệ u do mộ t nhóm tác giả biên soạ n mà chỉ là
tài liệ u tổ ng hợ p có chọ n lự a từ các nguồ n t ư liệ u sẵ n có. (Tổ ng hợ p từ nguồ n
Internet – copyright © volcmttl@yahoo.com.vn).
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 1
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c Part 1:
AXIT CACBOXYLIC – ESTE COOH O O HOOC H C C O H H C CH 3 3 H COOH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Đôi khi hoá họ c lậ p thể củ a các hợ p chấ t hữ u c ơ có thể đư ợ c xác đị nh bằ ng cách khả o sát tính chấ t
hóa họ c đặ c trư ng củ a chúng. Cấ u tạ o củ a mộ t trong các đồ ng phân củ a axit 5 -norbonen-2,3-dicacboxylic,
hợ p chấ t X (kí hiệ u ~ để chỉ không nêu rõ hóa họ c lậ p thể ) đư ợ c hình thành nhờ các thí nghiệ m sau: COOH COOH X
Khi đun nóng X nóng ch ả y và tách nư ớ c để tạ o ra hợ p chấ t mớ i Y. Hợ p chấ t Y tan chậ m trong lư ợ ng dư
dung dị ch nư ớ c củ a NaOH để tạ o X1, cùng mộ t sả n phẩ m như X tạ o thành trong lư ợ ng dư dung dị ch
nư ớ c củ a NaOH. Dung dị ch thu đư ợ c củ a X1 trong NaOH đư ợ c tác dụ ng vớ i iot, tạ o thành các hợ p chấ t
có chứ a iot. Axit hóa dung dị ch tạ o mộ t hỗ n hợ p hai chấ t đồ ng phân triệ t quang (ti êu triề n hay raxemic) A
và B theo tỉ lệ 3:1. Chuẩ n độ 0,3913g hợ p chấ t A vớ i NaOH 0,1000M có mặ t phenolphtalein cầ n d ùng
12,70mL bazơ . Cầ n cùng mộ t thể tích NaOH 0,1000M NaOH để chuẩ n độ 0,3913g hợ p chấ t B. Khi đun
nóng, hợ p chấ t A chuyể n chậ m thành hợ p chấ t mớ i C không chứ a iot và có thể phả n ứ ng vớ i nư ớ c. Trong
cùng điề u kiệ n, hợ p chấ t B không xả y ra chuyể n hóa này như ng khi đun nóng v ớ i axit clohydric thì
chuyể n chậ m thành A. Viế t và cân bằ ng mọ i phư ơ ng trình phả n ứ ng. Không cầ n viế t cơ chế phả n ứ ng.
1. Đánh dấ u (*) các nguyên tử cacbon phi đố i xứ ng (asym metric) trong axit 5- norbonen-2,3- dicacboxylic.
2. Viế t công thứ c hóa họ c lậ p thể củ a từ ng đồ ng phân lậ p thể có thể có củ a hợ p chấ t X và cấ u tạ o củ a
sả n phẩ m tách nư ớ c nế u có xả y ra.
3. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể bấ t kỳ củ a X và hợ p chấ t tư ơ ng ứ ng Y
vớ i lư ợ ng dư dung dị ch NaOH trong nư ớ c.
4. Tính khố i lư ợ ng mol phân tử củ a chấ t A. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng từ X1 đế n A.
5. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành C từ A và phả n ứ ng củ a C vớ i nư ớ c.
6. Viế t công thứ c hóa họ c lậ p thể củ a hợ p chấ t X thoả mãn tấ t cả các dữ kiệ n đã cho.
7. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng dẫ n từ B đế n A.
8. A và B có phả i là các đồ ng phân không đố i quang (diastereoisomers)?
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 2
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c BÀI GIẢ I:
1. Các trung tâm bấ t đố i củ a X: * * COOH * COOH *
2. Công thứ c cấ u tạ o củ a các đồ ng phân lậ p thể củ a X đư ợ c ghi ở bên trái, cộ t bên phả i là cấ u tạ o củ a sả n
phẩ m tách nư ớ c tư ơ ng ứ ng (nế u sả n phẩ m không tồ n tạ i có dấ u gạ ch ngang). COOH OC O COOH OC COOH CO O COOH CO COOH COOH COOH COOH
3. Phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể củ a X vớ i NaOH: COOH COONa + 2NaOH + 2H2O COOH COONa
Phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể củ a Y vớ i NaOH: OC COONa O + NaOH + H2O oc COONa
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 3
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
4. MA = 0,3913/(12,7.0,100/1000) = 308 (g/ mol-1) Các phả n ứ ng từ X đế n A: I I I2 HCl -NaI COONa -NaCl COONa COOH COONa O CO O CO
5. Chuyể n hóa A thành C: I COOH O CO + HI O CO O CO
Phả n ứ ng củ a C vớ i nư ớ c O CO + 2 H 2O HO COOH O CO HO COOH
6. Cấ u tạ o củ a X là: COOH COOH
7. Chuyể n hóa B thành A I I I HOOC CO + H O COOH – H O 2 2 O COOH OH COOH O CO
8) Không, A và B không phả i là các đồ ng phân không đố i quang.
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 4
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
Bài 2: Các nhà hóa họ c củ a công ty Merck Frosst Cana da ở Montréal đã phát triể n mộ t dư ợ c phẩ m rấ t có
triể n vọ ng và hữ u hiệ u để trị bệ nh suyễ n. Cấ u tạ o củ a MK-0476 như sau. COOH CH3 H3C OH S Cl N MK – 7406
Trong quá trình kiể m tra, họ phát minh mộ t qúa trình tổ ng hợ p đơ n giả n và hiệ u quả , mô tả dư ớ i đây cho
sự thiol hóa mộ t phầ n củ a MK – 0476 bắ t đầ u từ este dietyl A
1. Hãy cho biế t cấ u tạ o củ a các sả n phẩ m trung gian B – F trong qúa trình tổ ng hợ p này. COOC2H5 1.LiAlH C H COCl 1) CH -SO Cl/(C H ) N 4 6 5 3 2 2 5 3      B C(C H O ) D(C H O N) 2.H O Pyridin 12 14 3 2.NaCN 12 13 2 3 COOC2H5 1. KOH(aq) 2. CH2N2 COOH 1.NaOH(aq) 1. CH3 -SO2Cl/(C2H5 )3N    F(C H O S) E - + 9 14 3 2.H3O 2.CH3COS Cs SH
Mộ t trong nhữ ng giai đoạ n cuố i củ a qúa tr ình tổ ng hợ p MK – 0476, muố i diliti củ a thiol axit
(G) ở trên đư ợ c ghép vớ i mạ ch củ a phân tử n êu dư ớ i đây (sơ đồ dư ớ i)
2. Căn cứ trên hóa họ c lậ p thể quan sát đư ợ c củ a phả n ứ ng trên, gọ i tên cơ chế củ a qúa trình ghép này?
3. Nế u qúa trình phả n ứ ng xả y ra theo cơ chế đư ợ c đề nghị như trên thì tố c độ toàn phầ n (chung)
sẽ thay đổ i như thế nào nế u nồ ng độ củ a cả muố i thiolat và chấ t nề n đề u cùng lúc tăng gấ p ba?
4. Các nghiên cứ u mẫ u đư ợ c tiế n hành vớ i việ c sử dụ ng brom etan như là mộ t chấ t nề n để tố i ư u
hóa qúa trình ghép nói trên. V ẽ cấ u tạ o sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng giữ a mộ t mol đư ơ ng lư ợ ng brom etan vớ i:
a. G thêm hai mol đư ơ ng lư ợ ng bazơ .
b. G thêm mộ t mol đư ơ ng lư ợ ng bazơ .
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 5
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
5. Qúa trình ghép có thể trở nên phứ c tạ p do sự nhị hợ p oxi hóa (dime hóa – oxy hóa củ a G). Viế t
công thứ c cấ u tạ o Lewis, chỉ rõ tấ t cả các electron không liên kế t củ a sả n phẩ m nhị hợ p - oxy hóa trên. SƠ ĐỒ GHÉP MẠ CH CH3 O CH3 S CH3 OH O O Cl N 1. -S+Li -CO + 2 Li 2. H+ COOH CH3 CH3 OH S Cl N BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t: O O CH2OH CH2O CH2O CH H 2OH CH2OH 2C C N B C D CH2OH CH2S C CH3 O CH CH2CO2CH3 2CO2CH3 E F
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 6
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
2. SN2: thế nucleophin lư ỡ ng phân tử .
3. v = k[tác nhân][tác chấ t nucleophin]
Tố c độ chung tùy thuộ c vào nồ ng độ củ a cả tác nhân lẫ n tác chấ t nucleophin. Như vậ y, gấ p ba nồ ng độ
củ a các chấ t tham gia phả n ứ ng sẽ dẫ n đế n tố c độ chung củ a phả n ứ ng tăng gấ p 9 lầ n.
4. Vớ i hai đư ơ ng lư ợ ng bazơ : CH2SCH2CH3 CH2CO2H
Vớ i mộ t đư ơ ng lư ợ ng bazơ : CH2SH CH2CO2CH2CH3
5. Công thứ c Lewis củ a sả n phẩ m dime: CH2S SCH2 CH H 2 2C HO O O OH
Bài 3: Nấ m Aspergillus nidulans tạ o ra hai lacton (este vòng) thơ m A và B (C10H10O4) mỗ i đồ ng phân tan
trong dung dị ch NaOH lạ nh trong nư ớ c như ng không tan trong dung dị ch NaHCO3 trong nư ớ c. Cả A và B
đề u cho màu tím vớ i dung dị ch FeCl3 trong nư ớ c. Phả n ứ ng củ a A vớ i CH3I có mặ t K2CO3 tạ o thành C
(C11H12O4) mà phổ 1H NMR củ a nó thấ y có chứ a ba nhóm metyl không giố ng nhau, mộ t nhóm liên kế t
trự c tiế p vớ i vòng thơ m. Sự tách loạ i nhóm metyl có chọ n lọ c củ a C vớ i BCl3 rồ i xử lý kế tiế p trong nư ớ c
tạ o ra D là mộ t đồ ng phân mớ i củ a A. Phổ 1H NMR củ a hợ p chấ t D cho thấ y rõ sự hiệ n diệ n củ a mộ t
nhóm hydroxyl có tạ o liên kế t hydro nộ i phân tử tạ i  = 11,8pm OH H3C H3C CO2CH3 O HO E I
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 7
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
Hợ p chấ t D đư ợ c tổ ng hợ p như sau: Phenol E đư ợ c metyl hóa (MeI/K2CO3) để tạ o F(C9H12O2) sau đó F
đư ợ c khử bằ ng liti kim loạ i trong amoniac lỏ ng v à 2 – metylpropan – 2 –ol để cho mộ t dien đố i xứ ng và
không liên hợ p G. Có thể chuyể n dien này thành liên hợ p bằ ng phả n ứ ng vớ i KN H2 trong amoniac lỏ ng
rồ i xử lý kế tiế p trong nư ớ c, qúa trình này chỉ tạ o mộ t sả n phẩ m H. Sự ozon phân H rồ i xử lý không khử
lế tiế p tạ o ra nhiề u sả n phẩ m, trong đó có xetoeste I. Th ự c hiệ n phả n ứ ng Diels – Alder hợ p chấ t H vớ i
dimetyl but – 2 –indioat J tạ o thành K (C15H20O6) mà khi đun nóng sẽ loạ i eten để tạ o ra mộ t este thơ m L.
Thủ y phân L trong môi trư ờ ng bazơ rồ i axit hóa dung dị ch tạ o thành M(C11H12O6) mà khi đun nóng trong
chân không tạ o ra N (C11H10O5). Khử N bằ ng NaBH4 trong dimetylfomamit tạ o thành C và mộ t lacton O
đồ ng phân, O cũng có thể thu đ ư ợ c nhờ metyl hóa B.
1. Viế t công thứ c cấ u trúc củ a tấ t cả các hợ p chấ t từ A đế n O.
2. Hãy trình bày mộ t cấ u trúc khác củ a B. BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t: OCH OCH OCH3 3 3 O O H H H3C 3C 3C O O O HO HO H3CO A B C O OH OCH OH 3 O H H 3C H3C 3C O H HO H3CO 3CO D E F OCH3 OCH3 CO2CH3 CH3 CH3 H3C CO2CH3 O H3CO H3CO CO2CH3 G H I J
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 8
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c OCH3 OCH3 OCH3 H3C CO2CH3 H3C CO2CH3 H3C CO2H H3CO CO2CH3 H3CO CO2CH3 H3CO CO2H K L M OCH3 OCH O 3 H3C H3C O O H3CO H3CO O O N O
2. Công thứ c khác củ a B: OH H3C O H3CO O
Bài 4: (-)-Atractyligenin là mộ t hợ p chấ t hoạ t độ ng sinh họ c đư ợ c cô lậ p từ
cây gọ i là Thistle chế t choc.
Ngư ờ i Zulu dùng nó để chữ a bệ nh như ng thư ờ ng gây hiể m họ a chế t ngư ờ i. Để có thể tạ o mộ t hợ p chấ t
tư ơ ng đư ơ ng có độ c tính kém hơ n, nay đã có nhiề u phư ơ ng pháp tổ ng hợ p hóa họ c: HO OH COOH Br   O B(C H O)  C(C H O)  D  E   G   H   I 5 10 5 8 A
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 9
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
Trong sự tổ ng hợ p chấ t tư ơ ng đư ơ ng củ a (-) – Atractyligenin, hơ p chấ t A đuợ c dùng làm nguyên liệ u đầ u.
Trư ớ c hế t cho chấ t A tác dụ ng vớ i dung dị ch natri hydroxit trong nư ớ c tạ o thành B (C5H10O).
1. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hơ p chấ t B
2. Khi cho hợ p chấ t B tác dụ ng vớ i kali dicromat trong dung dị ch nư ớ c củ a axit sunfuric thu đư ợ c C
(C5H8O). Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t C.
3. Hoà tan hợ p chấ t C trong toluene rồ i sụ c khí hydro bromua qua dung dị ch cho đế n khi toàn bộ C
phả n ứ ng hế t thu đư ợ c hợ p chấ t D. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t D
4. Hợ p chấ t D có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể ?
5. Cho hợ p chấ t D tác dụ ng vớ i dung dị ch natri hidroxit trong etanol tạ o thành hợ p chấ t E, khi đun
nóng sẽ chuyể n vị thành chấ t F Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t E.
6. Hợ p chấ t F có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể ?
7. Dung dị ch hợ p chấ t F tác dụ ng vớ i kali pemanganat cho hợ p chấ t G. Cuố i cùng G đư ợ c đun nóng
hồ i lư u trong etanol có mặ t xúc tác axit sunfuric tạ o thành hợ p chấ t H.Hãy cho biế t tên IUPAC củ a
H Hợ p chấ t H đư ợ c cho tác dụ ng vớ i 2 – metylbutylmagie bromua. Sau khi axit hóa, thu đư ợ c mộ t
hỗ n hợ p các sả n phẩ m đồ ng phân I.
8. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o sả n phẩ m I (không xét đồ ng phân)
9. Hãy trả lờ i các câu hỏ i sau
a. Số đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I là 2, 4, 6 hay 8?
b. Tấ t cả các đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I đư ợ c tạ o thành vớ i số lư ợ ng bằ ng
nhau, hay mộ t phầ n có số lư ợ ng khác nhau hay tấ t cả có số lư ợ ng khác nhau?
c. Trong các đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I thì tấ t cả có cùng điể m nóng chả y hay
tấ t cả có điể m nóng chả y khác nhau hay mộ t số có điể m nóng chả y giố ng nhau? BÀI GIẢ I:
Công thứ c cấ u tạ o các chấ t như sau: Br OH O O O O * Br A B C D E F O O OH * OH O * G H I
 Chấ t D có 2 đồ ng phân đố i quang
 Chấ t F có hai đồ ng phân hình họ c
 Chấ t I có 4 đồ ng phân lậ p thể riêng biệ t
 Cặ p đồ ng phân không đố i quang có lư ợ ng khác nhau. Cặ p đố i quang có lư ợ ng bằ ng nhau
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 10
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
 Cặ p đồ ng phân không đố i quang có điể m nóng chả y khác nhau. Cặ p đồ ng phân đố i quang có điể m nóng chả y bằ ng nhau
Bài 5: Mộ t thành phầ n S củ a dầ u hoa hư ớ ng dư ơ ng có cấ u tạ o sau: cis H2C OOC(CH2)7 C C (CH2)7CH3 H H cis H cis 2 HC OOC(CH2)7 C C C C C (CH2)4CH3 H H H H H2C OOC(CH2)18CH3
a. Có bao nhiêu đồ ng phân đố i quang củ a S? Dùng dấ u hoa thị (*) để chỉ ra các tâm đố i xứ ng gư ơ ng
củ a phân tử , nế u có.
b. S tác dụ ng vớ i natri metoxit cho hỗ n hợ p 3 este metyl. Đề nghị tên củ a 3 este này. Dùng cách ghi Z, E nế u cầ n.
c. Cho các este metyl chư a no tác dụ ng vớ i ozon rồ i vớ i kẽ m để xác đị nh vị trí củ a các liên kế t đôi
trong phân tử . Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a 4 hợ p chấ t có nhóm chứ c andehit. Viế t tên IUPAC củ a chúng.
d. Chỉ số xà phòng hóa củ a mộ t chấ t béo đư ợ c đị nh nghĩa là số miligam kali hydroxit cầ n để thuỷ
phân 1g chấ t béo. Chỉ số này đư ợ c dùng để so sánh các khố i lư ợ ng phân tử tư ơ ng đố i củ a chấ t
béo. Hãy tính thể tích củ a kali hydroxit 0,996M cầ n dùng để xà phòng hóa 10,0g chấ t béo S
e. Chỉ số xà phòng hóa củ a S là bao nhiêu? f.
Chỉ số iot củ a chấ t béo đư ợ c đị nh nghĩa là số gam iot (I2) có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i 100g
chấ t béo. Hãy tính chỉ số iot củ a chấ t S. BÀI GIẢ I:
a. Các phân tử củ a chấ t thành phầ n S có hai đồ ng phân đố i quang cis H2C OOC(CH2)7 C C (CH2)7CH3 H H cis H cis 2 HC* OOC(CH2)7 C C C C C (CH2)4CH3 H H H H H2C OOC(CH2)18CH3
b. Các công thứ c cấ u tạ o và tên gọ i củ a este metyl là: O (Z) - metyloctadec-9-enoat O O O
(9Z;12Z) - metyloctadec-9,12-dienoat O metyl octadecanoat O
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 11
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
c. Ozon phân S rồ i tác dụ ng vớ i Zn cho các andehit sau: O O O O nonal hexanal metan dicacbadehit O O O metyl nonalat
d. Số mol KOH đã dùng nhiêu gấ p 3 lầ n số mol triglixerit S 10,0 -3 n =
= 11,29.10 (mol) = 11,29 (mmol) ; V (S) KOH = 3.n/V = 34,0 mL 885.402
e. Chỉ số xà phòng hóa = 3,40(mmol/g).56,11(g/ mol) = 191
f. 112,9mmol S có chứ a 3 . 112,9mmol liên kế t đôi C = C
Vậ y m(I2) = 0,3388(mol) . 253,8(g/mol) = 85,98g  Chỉ số iot = 86
Bài 6: Axit xitric (axit-2-hydroxy-1,2,3-propantricacboxylic) là axit sơ cấ p củ a các loạ i cây thuộ c họ cam,
chanh và cũng góp phầ n làm nên vị chua đặ c trư ng củ a nó. Cách sả n xuấ t thủ công nhấ t củ a nó là lên men
mậ t mía hay tinh bộ t, họ sử dụ ng loạ i nấ m Aspergillus niger tạ i pH = 3,5. Axit xitric đư ợ c sử dụ ng rộ ng
rãi trong công nghiệ p thự c phẩ m, sả n xuấ t nư ớ c ngọ t và làm thuố c cắ n màu trong công nghiệ p
phẩ mnhuộ m. Ngoài ra nó cũng là mộ t chấ t trung gian quan trọ ng trong c ác qúa trình sinh hóa. a.
Chấ t nào đư ợ c sinh ra khi ta đun nóng axit xitric vớ i axit sunfuric đặ c ở 45 –50oC. Hãy viế t công
thứ c cấ u tạ o và đọ c tên củ a sả n phẩ m tạ o thành theo IUPAC. Loạ i axit hữ u cơ nào tham gia đư ợ c phả n ứ ng trên?
Sau khi đun nóng axit xitr ic vớ i axit sunfuric, ngư ờ i ta thêm vào anisol (metoxybenzen) vào hỗ n hợ p phả n
ứ ng và nhậ n đư ợ c chấ t A(C12H12O5).
 A tạ o anhydrit khi đun nóng vớ i anhydrit axetic
 Để trung hoà 118mg A cầ n 20mL dung dị ch KOH 0,05N
 Cùng mộ t lư ợ ng chấ t A như trên có thể phả n ứ ng hế t đư ợ c vớ i 80mg brom để tạ o thành sả n phẩ m cộ ng
b. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o A c.
Xác đị nh các đồ ng phân có thể có củ a A sinh ra trong phả n ứ ng trên, hãy xác đị nh cấ u dạ ng và viế t tên IUPAC củ a chúng.
d. Trong phả n ứ ng brom hóa thì có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể củ a A đư ợ c sinh ra. Hãy vẽ công
thứ c chiế u Fischer củ a chúng. e.
Xác đị nh cấ u hình tuyệ t đố i củ a các trung tâm bấ t đố i trong các sả n phẩ m ở câu d
Nế u trong phả n ứ ng hình thành A ta thay anisol bằ ng chấ t khác như phenol hay resoxinol thì tư ơ ng ứ ng ta
thu đư ợ c các chấ t B và C. B không cho phả n ứ ng màu khi tác dụ ng vớ i FeCl3 như ng C thì có. Trong cùng
điề u kiệ n phả n ứ ng tạ o thành 2 chấ t B, C thì hiệ u suấ t tạ o thành C cao hơ n.
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 12
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c f.
Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a B và C g.
Phả n ứ ng tạ o thành A và B khác nhau ở điể m cơ bả n nào?
h. Lý do tạ i sao hiệ u suấ t tạ o thành C cao hơ n tạ o thành B BÀI GIẢ I: a. Phả n ứ ng H H 2C COOH 2C COOH 4 H SO HO C COOH 2 4  C O + H2O + CO H2C COOH H2C COOH axit-1,3-pentadioic
Chỉ có các axit  - hydroxy cacboxylic mớ i tham gia phả n ứ ng này b. -
Khố i lư ợ ng phân tử A = 236
20mL KOH 0,05M phả n ứ ng đủ vớ i 118mg A
1000mL KOH 1M phả n ứ ng đủ vớ i 118g A  
 A phả i là axit 2 chứ c -
Khố i lư ợ ng phân tử A = 236
80mg Br2 phả n ứ ng đủ vớ i 118mg A
160mg Br2 phả n ứ ng đủ vớ i 236mg A
 A có chứ a mộ t liên kế t đôi. Trong phân tử A có chứ a vòng anisol
Nó lạ i đư ợ c hình thành từ axit HOOC– CH2 –CO–CH2 –COOH và có công thứ c phân tử C12H12O5.
Do có sự cả n trở không gian củ a các nguyên tử hydro trong anisol nên nhóm t hế buộ c phả i nằ m ở
vị trí para so vớ i nhóm –OCH3. Như vậ y công thứ c cấ u tạ o củ a chấ t A sẽ như sau: COOH H3CO COOH
Vì A tạ o đư ợ c anhydrit nên hai nhóm -COOH buộ c phả i ở cùng phía so vớ i liên kế t đôi.
c. Các đồ ng phân củ a A OCH3 COOH COOH
axit-(E)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic OCH3 COOH COOH
axit-(Z)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 13
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c HOOC H3CO COOH
axit-(Z)-3-(4-metoxyphenyl)-2-pentendioic
d. Hai sả n phẩ m khi cho A tác dụ ng vớ i brom COOH COOH H Br Br H HOOCH2C Br Br CH2COOH OCH3 OCH3 1 2 Hai chấ t này là enantiome
e. Cấ u hình tuyệ t đố i tạ i các trung tâm lậ p thể COOH COOH S H Br Br R H HOOCH2C Br Br S CH2COOH OCH3 OCH3 1 2 f.
Công thứ c cấ u tạ o các chấ t B và C CH2COOH CH2COOH O O HO O O B C
g. Trong sự hình thành chấ t A từ
anisol thì hư ớ ng tấ n công là vị trí para so vớ i nhóm –OCH3. Tuy nhiên
trong phả n ứ ng tạ o thành chấ t B từ phenol thì vị trí tấ n công là ortho so vớ i nhóm –OH. Sự khác nhau này
là do sự cả n trở không gian củ a các nguyên tử hydro trong nhóm –OCH3. Như vậ y sự tấ n công có thể xả y
ra ở hai vị trí ortho và para như ng hư ớ ng tấ n công ortho đư ợ c ư u tiên hơ n do sả n phẩ m trung gian có thể
vòng hóa đư ợ c để tạ o sả n phẩ m bề n B.
h. Phenol chỉ có 1 nhóm –OH trong vòng phenyl còn resoxinol thì lạ i có đế n 2 nhóm –OH trong vòng
phenyl mà hai nhóm này lạ i ở vị trí meta. Điề u này dẫ n đế n vị trí 4 trong resoxinol có mậ t độ electron lớ n đố i vớ i resoxinol. 5 6 4 1 3 OH HO OH 2
Như vậ y thì trong cùng điề u kiệ n phả n ứ ng thì lư ợ ng sả n phẩ m C luôn nhiề u hơ n B
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 14
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
Bài 7: Sự phát triể n củ a các loạ i dư ợ c phẩ m mớ i phụ thuộ c chủ yế u vào tổ ng hợ p hữ u cơ . Phư ơ ng pháp
chỉ nh lạ i phân tử (fine-tuning) đư ợ c sử dụ ng để có thể nhậ n đư ợ c các tính chấ t như mong muố n. Sau đây là
qúa trình tổ ng hợ p thuố c gây mê cụ c bộ proparacaine (c òn đư ợ c gọ i là proxymetacaine), chấ t này đư ợ c sử
dụ ng để điề u trị các bệ nh về mắ t.
1. Hoàn thành qúa trình tổ ng hợ p bằ ng cách viế t công thứ c cấ u tạ o các chấ t A, B, C, D và E O OH HNO HOCH H 3 n-C3H7Cl SO Cl2 2CH2N(C2H5) 2 2/Pd(C) A B C D E baz HO
Tấ t cả đề u là các sả n phẩ m chính
2. Khi ta nitro hóa axit - m – hydroxybenzoic thì thu đư ợ c nhữ ng sả n phẩ m nào?
3. Khi t – C4H9Cl đư ợ c sử dụ ng ở bư ớ c 2 thay cho C3H7Cl thì điề u này sẽ dẫ n tớ i:
a. Mộ t sả n phẩ m tư ơ ng tự B (nế u điề u này đúng hãy viế t CTCT sả n phẩ m)
b. Không có phả n ứ ng
c. Sự phân hủ y t –C4H9Cl
d. Mộ t phả n ứ ng thể SE
Hãy chọ n câu trả lờ i đúng BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o các chấ t từ A đế n E: O O O O O O 2N 2N 2N OH OH Cl HO H3CH2CH2CO H3CH2CH2CO A B C O O O2N H OCH 2N 2CH2N(C2H5)2 OCH2CH2N(C2H5)2 H3CH2CH2CO H3CH2CH2CO D E
2. Công thứ c cấ u tạ o các sả n phẩ m: NO2 O O OH O H + O2N OH OH 3. c
Bài 8: Viế t cơ chế củ a các phả n ứ ng sau đây: a. Base
C H COCl  CH CH OH  C H COOCH CH 6 5 3 2 6 5 2 3 b. acid CH CONH H O CH COOH NH     3 2 2 3 4
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 15
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c BÀI GIẢ I:
a. Cơ chế phả n ứ ng: Cl Cl + CH CH OH+ Cl C 3 2 CH CH O C CH CH O C 3 2 3 2 - O H O OH - HCl CH CH O C 3 2 O b. Cơ chế : NH + 2 H H + OH2 + CH C NH CH C NH CH C O 3 2 3 2 3 H + OH O OH NH NH + + 2 + 3 - H H CH C OH CH C OH CH COOH + NH + 3 3 3 4 OH OH
Bài 9: Loạ i dư ợ c phẩ m đư ợ c sử dụ ng nhiề u nhấ t trong tấ t cả mọ i thờ i đạ i là axit axetylsalixilic (ASS), nó
đư ợ c bày bán rộ ng rãi trên thị trư ờ ng dư ớ i tên thư ơ ng mạ i là aspirin để làm thuố c chố ng nhứ c đầ u. Cái tên
aspirin là do mộ t công ty ở Đứ c đề xuấ t năm 1899. ASS có thể đư ợ c tổ ng hợ p bằ ng con đư ờ ng sau đây:
Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a A, B, C và ASS. BÀI GIẢ I
Phả n ứ ng đầ u tiên là phả n ứ ng Kolbe – Schmidt, tiế p theo là phả n ứ ng proton hóa, sau phả n ứ ng này thì axit
salixilic B đư ợ c hình thành. Phả n ứ ng vớ i anhydrit axetic sẽ dẫ n đế n việ c tạ o thành axit axetylsalixilic ASS.
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 16
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
Bài 10: Sildenafil (mộ t loạ i thuố c tăng lự c) đ ư ợ c tổ ng hợ p theo sơ đồ : O O N H 2NH2 1. M e H N O 2S O 4, d d N aO H 3, H 2S O 4 O Et A B C 2. N aO H , H o 2O 50 C , 2 h O o
SO C l2, DM F, toluen, 55 C, 6 h C H 2 (50 psi), 5% Pd/C D E o dd N H 0 3, 2 0 C , 2 h EtO A c, 50 C , 4 h O Et O (N N ) C lSO CH N N H , H 2C O O H 3H , S O C l2 3- 2O H I to phßng, 18 h G o 10 C , 2 h håi l­ u, 2 h,- N N H O C H3 N H N OEt N N N H E, EtOAc N I
K tophßng, 70 h L Pr O S N N C H 2 3 Sildenafil
1. Hãy hoàn chỉ nh dãy phả n ứ ng trên, biế t rằ ng: o
Quá trình chuyể n sang G có tạ o thành axit sunfonic trung gian sau đó m ớ i chuyể n thành sunfonyl clorua. , o
N,N -cacbonylđiimiđazol (CDI) là m ộ t loạ i tác nhân dùng để hoạ t hoá axit cacboxylic
cho phả n ứ ng thế nucleophin củ a nhóm cacbonyl.
2. Viế t cơ chế phả n ứ ng chuyể n [I] thành K. BÀI GIẢ I O O O H CH3 CH3 O O NH2NH2 N 1. Me N HNO N 2SO4, dd NaOH 3, H2SO4 OEt EtO HO HO o N 2. NaOH, H2O N 50 C, 2 h N O O2N A Pr B Pr C Pr O O CH3 CH3 N N o H H 2N H SOCl 2 (50 psi), 5% Pd/C 2N 2, DMF, toluen, 55 C, 6 h C N 0 N o EtOAc, 50 C, 4 h dd NH3, 20 C, 2 h O2N H2N D Pr E Pr OEt O OEt O OEt O ClSO OH 3H, SOCl2 OH CH N NH , H OH 2O 3- tophßng, 18 h o 10 C, 2 h G SO2Cl H O S N N CH 2 3 OEt O O OEt O (N N)2CO O N N N NH H N N håi l­ u, 2 h , - N NH Me O S N N CH 2 3 I K O S N N CH 2 3
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 17
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c O CH3 OEt H2N N O N K E, EtOAc tophßng, 70 h N Pr H L O S N N CH 2 3
2. Cơ chế từ [I] sang K O(-) OEt O O OEt O OEt O C C O N N O N N N N N HN N - H+ N + H+ + CO2 + HN N O S O S 2 2 N N CH N N CH N N CH O S 3 3 3 2
Bài 11: Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a sả n phẩ m cuố i (nế u có) từ các phả n ứ ng sau:
COOH + (I2, KI, NaHCO3)   A Br + H N CH COOH B 2 CH3 BÀI GIẢ I A là O O I
B không tồ n tạ i vì phả n ứ ng không xả y ra
Bài 12: Sả n phẩ m nào đư ợ c tạ o thành khi cho stiren oxit tư ơ ng tác v ớ i dietylmalonat? BÀI GIẢ I: O CH(COOEt)2 CH CH2 EtOOC O COOEt O O C O O COOEt Ph 1.OH,H2O  2.H O o 3.t Ph
Bài 13: Viế t công thứ c cấ u trúc các dạ ng enol củ a dietylmalonat (1), Etylaxetoaxetat (2). Trong các cấ u
trúc củ a (2), cho biế t dạ ng nào bề n nhấ t, dạ ng nào kém bề n. Giả i thích?
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 18
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c BÀI GIẢ I: a. Các cấ u trúc H H O O O O O O EtO C OEt H EtO OEt EtO C OEt H b. Trong đó:
- Dạ ng A ít bề n do nố i đôi không li ên hợ p
- Dạ ng B bề n như ng không có cộ ng hư ở ng este
- Dạ ng C bề n nhấ t do có nố i đôi li ên hợ p và cộ ng hư ở ng este H H O O O O CH COCH COOEt H C OEt 3 2 2 H C C OEt 3 A H B H O O H C C OEt 3 H C
Bài 14: Khi xử lý axit salixylic vớ i dung dị ch n ư ớ c brom dư thì axit dễ dàng tạ o thành tribromphenol.
Viế t cơ chế . Có thể chờ đợ i phả n ứ ng củ a axit m - và p-hidroxibenzoic không? BÀI GIẢ I: O OH OH O O C O H OH COOH COOH CO Br Br 2 2 Br Br + Br Br + - Br + 2 H + - H H Br
Tạ o thành   xetoaxit torng gian, loạ i hợ p chấ t này dễ bị decacboxyl hóa.
Đồ ng phân meta- khó xả y ra phả n ứ ng vì không tạ o thành   xetoaxit
Đồ ng phân para- có thể đư ợ c vì hợ p chấ t này là   xetoaxit có nố i đôi ở , O Br COOH
Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 19