Tổng hợp bài tập kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Tổng hợp bài tập kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Tài liệu gồm 5 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Tổng hợp bài tập kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Tài liệu gồm 5 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

104 52 lượt tải Tải xuống
Bài tp tng hp KTVM- Nguyn Th Thùy Dung
Bài tp
Kinh tế vi mô
Phn I : Th trường cung cu
Bài 1
*
: Th trưng kem năm 2012 có cung : Q= 2000+ 25 P, cầu : Q= 5000-75 P
a.Xác định P,Q cân bng
b. Gi s các doanh nghiệp đồng loạt tăng giá thêm 10 đvtt/sp, P và Q mới?
c. Gi s ng cầu tăng 25 %, P và Q mi?
d.Tính thặng dư sản xut và tiêu dùng .
Bài 2: Hàm cầu hàng cá tra năm 2011 là : Q= 3000 – 200 P,
trong đó cầu trong nước Q
d
tn
= 1000- 45P
Cung hàng dt may : Q
s
= 1500 + 250P
a. Xác định P,Q, TR cân bng
b. Gi s cu xut khu gim 60%, xác định P,Q cân bng
c. Trong trưng hp cu xut khu giảm làm dư cung thì chính phủ phi chi ra bao tin mua
ng nông sản dư thừa nếu chính ph xác định mua vi mức giá 15đvttt/sp
d. Trong TH cu XK gim 60%,Nếu chính ph áp giá 9đvtt/sp thì Dư cung hay dư cầu?
Nếu dư cầu thì tính lượng dư cầu? Gi s chính ph s bán hàng đáp ứng thì chính ph thu v
được bao nhiêu
Nếu dư cung, chính ph phi chi ra bao tiền để mua lượng nông sản dư thừa?
Bài 3
*
: Mt hãng bán hàng 3 th trưng có 3 đưng cu
TT1: D: P= 100- 0,2Q, TT2: P= 99- 0,5Q, TT3 P= 98- 0,8Q
Đưng cung ca hãng : P= -100+ 0,2Q
a.Xác định P,Q cân bng
b.Nếu th trưng 1 cu giảm 24% và cung hãng tăng 15% thì P,Q cân bng?
c.Nếu ngưi tiêu dùng th trưng 2 được tr cấp 2 đvtt/sp thì P.Q cân bằng?
Bài 4: Th trưng có cung Q=3P+50 và cu Q= 100-2P
a.Xác định giá c và sản lượng cân bng?
b.Nếu chính ph đánh thuế t=5 đvtt/sp thì xác định đưng cung cu mi
c. Xác định P,Q khi có thuế
d. Khi có thuế, ngưi sn xut chu bao nhiêu? Ng tiêu dùng chu bao nhiêu?
e. Chính ph thu bao nhiêu tin thuế?
Bài tp thêm 1
Bài 1: Hàm cu hàng dệt may năm 2011 là : Q= 3650 – 266 P,
trong đó cầu trong nước Q
d
tn
= 1000- 46P
Cung hàng dt may : Q
s
= 1900 + 240P
a. Xác định P,Q, TR cân bng
b. Gi s cu xut khu giảm 70%, xác định P,Q cân bng
c. Trong TH cu XK gim 70%,Nếu chính ph áp giá 6đvtt/sp thì Dư cung hay dư cầu?
Nếu dư cầu thì tính lượng dư cầu? Gi s chính ph s bán hàng đáp ứng thì chính ph thu v
được bao nhiêu
Nếu dư cung, chính phủ phi chi ra bao tiền để mua lượng nông sản dư thừa?.
Phn II. Co giãn
Bài tp tng hp KTVM- Nguyn Th Thùy Dung
Bài 5: Th trưng mít có đưng cu : Q= 250- 10P
a.Tính co giãn khoảng khi P=2 tăng lên P= 5
b.Tính co giãn điểm ti P=7
c.Nếu đưng cung: P= -100+ Q thì xác định co giãn tại điểm cân bng.
Bài 6*:
Mt hãng sn xut có hàm cu là:Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 thì
doanh thu là bao nhiêu?Tính độ co giãn ca cu theo giá ti mc giá
này và cho nhn xét.
b) Hãng đang bán với giá P=8,5 hãng quyết định giảm già để tăng doanh thu.quyết định này
của hãng đúng hay sai?Vì sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng cân bằng?Tính độ co giãn ca cu theo
giá ti mc giá cân bng và cho nhn xét.
Bài 7: Nếu cu hoàn toàn co giãn ti P=10, cung P= 2P+5
a. Xác định giá c sản lượng cân bng?
b. Nếu thuế t=7 đvtt/ sp thì cân bằng mới? Ngưi tiêu dùng chu bao nhiêu? Hãng sx chu bao
nhiêu?
c. Gii li câu a và b nếu Cu hoàn toàn ko co giãn ti Q=100
Bài 8*: Cu v kem ca th trưng có hàm như sau:
Qx= 1000- 0,5 Px+ 0,7 Py + 0,5 I
a.Tính co giãn khong của Qx theo Px khi Px tăng từ 5 lên 10 và Py=70, và I=500
b. Tính co giãn khong của Qx theo Py khi Py tăng từ 5 lên 10 và Px=70, và I=500
c.Tính co giãn khong của Qx theo I khi I tăng từ 500 lên 700 và Py=70, và Px= 60
Phn III. Quyết định của người tiêu dùng
Bài 9: Cho hàm li ích TU= 5XY+ YZ+ 10Z
a. Tính TU khi X=10, Y=7, Z=7
b. Tính MUx, MUy, MUz
Bài 10: Ngưi tiêu dùng có thu nhp 100 s dng tiền để tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y vi giá X
là 10 và giá Y là 5
a. Viết phương trình đưng ngân sách. Độ dốc đưng NS là bao nhiêu?
b. Cho hàm li ích U= 5 XY, công thức tính độ đốc đưng bàng quan ?
c. Ngưi tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi nào?
Bài 11*: Ngưi tiêu dùng có đưng NS: I= 10 X+ 25Y và hàm li ích U= 2X.Y+ 5Y, I= 200
a. Xác định lượng X và Y tiêu dùng để tối đa hóa lợi ích
b. Nếu Px tăng thêm 5 đơn vị, Py ko đổi, xác định lại lượng X, Y?
c. Nếu Py tăng 100%, Px ko đổi, xác định lại lượng X,Y?
d. Nếu chính ph tr cấp 100 đvtt/ ngưi, xác định X,Y?
e. Nếu khuyến mi mua 5 Y tặng 1Y thì ngưi tiêu dùng tối đa hóa li ích khi nào
Bài 12: Ngưi tiêu dùng có đưng NS : I= 300= 5X+ 15Y+ 10Z
Hàm li ích U= 10X.Y.Z
Xác định lượng tiêu dùng X,Y,Z để tối đa hóa lợi ích
Phn IV. Quyết định sn xut ca hãng
Bài 13*: Hãng sn xut có hàm sn xut Q= 0,5K.L- 2L, TC= 100
Bài tp tng hp KTVM- Nguyn Th Thùy Dung
Giá lao động là 10 đvtt/1 lao động, giá của K là 8 đvtt/1 đv K
a. Xác định L,K để Q max
b. Nếu giá lao động tăng gấp đôi thì xác định li K,L
c. Nếu qui mô sn xuất tăng gấp đôi so với trước mà ko cần tăng K, L thì xác định li K,L
d. Nếu qui mô sn xuất tăng gấp đôi so với trước khi giá L tăng gấp 3 mà K không đổi, xác
định li K,L
Bài 14: Hãng có hàm sn xut Q = 4Z
2
- 5Z + 20 vi Z là yếu t đầu vào
a. Viết phương trình MP
z
và AP
z
b. Sản lượng cc tr là bao nhiêu?Đó là cực đại hay cưc tiểu? Khi đó Z là bao nhiêu?
c. mc sản lượng nào thì năng suất bình quân nh nht?
Phn V : Th trường cnh tranh hoàn ho
a.Hãng cnh tranh hoàn ho
Bài 15: Hàm tng chi phí ca mt hãng cnh tranh hoàn ho : TC= Q
2
+ 5Q+ 150
a.Nếu giá bán trên th trưng là 24. Tính li nhuận thu được
b.Xác định giá và sản lượng hòa vn ca hãng? Khi giá th trưng là 9 thì hãng có nên đóng cửa
hay không? Vì sao
c. Biu diễn đồ th đưng cung ca hãng
d.Cho chi phí dài hn ca hãng: LTC= 5Q
2
+ 6Q
Tính giá cân bng dài hn
Bài 16*: Hàm chi phí biên : MC= 2Q+ 15, hãng chp nhn giá là 25 và chi phí c định ca hãng
là 25
a.XĐ giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhun ca hãng
b.Xác định thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xut
c. Nếu doanh nghip ko sn xut mà nhp hàng vi giá bng 10 thì li nhuận thu được là bao
nhiêu?
Bài tp thêm 1:
Hàm tng chi phí ca mt hãng cnh tranh hoàn ho : TC= Q
2
+ 5Q+ 150
a.Nếu giá bán trên th trưng là 24. Tính li nhuận thu được
b.Xác định giá và sản lượng hòa vn ca hãng? Khi giá th trưng là 9 thì hãng có nên đóng cửa
hay không? Vì sao
c. Biu diễn đồ th đưng cung ca hãng
d.Cho chi phí dài hn ca hãng: LTC= 5Q
2
+ 6Q
Tính giá cân bng dài hn
b.Th trường cnh tranh hoàn ho
Bài 17:
Trong mt th trưng cnh tranh hoàn ho có 80 ngưi bán và 50 ngưi mua. Mỗi ngưi có hàm
cầu như nhau : P= 16 20Q, mỗi ngưi bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC= 5Q
2
+ 5Q
a.Thiết lp hàm cung cu th trưng
b.Xác định mc giá sản lượng cân bng
c. Tính co giãn ca cu tại điểm cân bng
d.Mỗi ngưi sn xuất bán được bao nhiêu sn phm và thu được bao nhiêu li nhun
Bài tp thêm 1
Bài tp tng hp KTVM- Nguyn Th Thùy Dung
Trong mt th trưng cnh tranh hoàn hảo có 78 ngưi bán và 68 ngưi mua. Mỗi ngưi có hàm
cầu như nhau : P= 165– 20Q, mỗi ngưi bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC= 7Q
2
+ 25Q
a.Thiết lp hàm cung cu th trưng
b.Xác định mc giá sản lượng cân bng
c. Tính co giãn ca cu tại điểm cân bng
d.Mỗi ngưi sn xuất bán được bao nhiêu sn phẩm và thu được bao nhiêu li nhun
Phn VI: Th trường độc quyn
a.Hãng độc quyn
Bài 18 Hãng có đưng cu : P= 30 0,5 Q, ATC= 0,5Q + 10+ 25/Q
a. FC?
b. P,Q khi Hãng theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi nhun
c. P,Q khi hãng theo đuổi mc tiêu tối đa hóa doanh thu
d. P,Q khi hãng theo đuổi mc tiêu tối đa hóa doanh thu với li nhun bng 15
e. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu đối đa hóa lợi nhun vi doanh thu bng 25
f. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu đối đa hóa doanh thu với điều kin không l
g. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu đối đa hóa doanh thu với điều kin không l( Hòa vn)
Bài 19*: Hãng có đưng Cu P= 100- 0,75 Q, MC= 0,5Q +25, FC= 100
a. Nếu thuế T= 2000 thì hãng quyết định ntn để tối đa hóa lợi nhun?
b. Nếu thuế t=7/ đv sản phm thì hãng quyết định ntn?
c. Nếu thuế t=7 /đv sp thì ngưi tiêu dùng chu bao nhiêu, nhà sx chu bao nhiêu
Bài 20:Hãng có đưng cu: Q= 125- P, TC= Q
2
+ 50Q+ 100
a. Dùng ch s L để tính sc mạnh độc quyn của hãng khi theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi
nhun
b. Mc giá và sản lượng tối ưu xã hội là bao nhiêu?
c. Tính thặng dư sản xut và thặng dư tiêu dung và Tính phn mt không
Bài 21*
Công ty độc quyền có hàm cung lao động: W= 30+ L
W: mức lương ngày, L: ngày công thực hin
Hàm sn xut: L= Q -10
Cu v sn phm : Q= 600- P
a.Tìm Q,L,W,P để công ty đạt li nhun max
b.Nếu lượng lao động gấp đôi làm tăng gấp 3 mc sản lượng thì xác định lại các đại lượng trên
Bài tp thêm1:
Hãng có đưng cu : P= 15 0,4 Q, ATC= 0,8Q + 9+ 5/Q
a. FC?
b. P,Q khi Hãng theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi nhun
c. P,Q khi hãng theo đuổi mc tiêu tối đa hóa doanh thu
d. P,Q khi hãng theo đuổi mc tiêu tối đa hóa doanh thu với li nhun bng 10
e. Nếu thuế T= 2000 thì hãng quyết định ntn?
f. Nếu thuế t=7/ đv sản phm thì hãng quyết định ntn?
g. Dùng ch s L để tính sc mạnh độc quyn của hãng khi theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi
nhun
Bài tp tng hp KTVM- Nguyn Th Thùy Dung
h. Mc giá và sản lượng tối ưu xã hội là bao nhiêu? Tính phn mt không?
Bài tâp thêm 2
Công ty độc quyền có hàm cung lao động: W= 20+ 0,1L
W: mức lương ngày, L: ngày công thực hin
Hàm sn xut: Q= 20L
Cu v sn phm : P= 60- Q/1000
Tìm Q,L,W,P để công ty đạt li nhun max
Bài tp thêm 3
Công ty độc quyền có hàm cung lao động: W= 30+ 10.L
W: mức lương ngày, L: ngày công thc hin
Hàm sn xut: Q= 5L.K
2.
Cu v sn phm : Q= 90- P
Tìm Q,L,W,P để công ty đạt li nhun max vi K=2
b.Th trường độc quyn
Bài 22
Hãng sn xut có MC=150, FC= 2000 ti mi mc sản lượng.
Cu sn phm ca hãng 2 th trưng:
Th trưng 1: Q
1
= 10000 50P
1
(D1)
Th trưng 2: Q
2
= 6000- 25P
2
(D2)
a.Hãng nên bán bao nhiêu sn phm mi th trưng? P và π là bao nhiêu?
b. Nếu phi bán mức giá như nhau thì sản lượng tối ưu  2 th trưng? P và π là bao nhiêu?
Bài tp thêm 1.
Hãng sn xut có TC= 1/2Q
2
+ 20Q+ 100 ti mi mc sản lượng.
Cu sn phm ca hãng 2 th trưng:
Th trưng 1: Q
1
= 20000 450P
1
Th trưng 2: Q
2
= 15000- 250P
2
a.Hãng nên bán bao nhiêu sn phm mi th trưng? P và π là bao nhiêu?
b. Nếu phi bán mức giá như nhau thì sản lượng tối ưu  2 th trưng? P và π là bao nhiêu?
Bài tp thêm 2
Hãng sn xut có MC=32, FC= 25.000 ti mi mc sản lượng.
Cu sn phm ca hãng 2 th trưng:
Th trưng 1: Q
1
= 19000 450P
1
Th trưng 2: Q
2
= 5500- 250P
2
a.Hãng nên bán bao nhiêu sn phm mi th trưng? P và π là bao nhiêu?
b. Nếu phi bán mức giá như nhau thì sản lượng tối ưu  2 th trưng? P và π là bao nhiêu?
| 1/5

Preview text:

Bài tập tổng hợp – KTVM- Nguyễn Thị Thùy Dung Bài tập Kinh tế vi mô
Phần I : Thị trường cung cầu
Bài 1*:
Thị trư ng kem năm 2012 có cung : Q= 2000+ 25 P, cầu : Q= 5000-75 P
a.Xác định P,Q cân bằng
b. Giả sử các doanh nghiệp đồng loạt tăng giá thêm 10 đvtt/sp, P và Q mới?
c. Giả sử lượng cầu tăng 25 %, P và Q mới?
d.Tính thặng dư sản xuất và tiêu dùng .
Bài 2: Hàm cầu hàng cá tra năm 2011 là : Q= 3000 – 200 P,
trong đó cầu trong nước Qdtn= 1000- 45P
Cung hàng dệt may : Qs = 1500 + 250P
a. Xác định P,Q, TR cân bằng
b. Giả sử cầu xuất khẩu giảm 60%, xác định P,Q cân bằng
c. Trong trư ng hợp cầu xuất khẩu giảm làm dư cung thì chính phủ phải chi ra bao tiền mua
lượng nông sản dư thừa nếu chính phủ xác định mua với mức giá 15đvttt/sp
d. Trong TH cầu XK giảm 60%,Nếu chính phủ áp giá 9đvtt/sp thì Dư cung hay dư cầu?
Nếu dư cầu thì tính lượng dư cầu? Giả sử chính phủ sẽ bán hàng đáp ứng thì chính phủ thu về được bao nhiêu
Nếu dư cung, chính phủ phải chi ra bao tiền để mua lượng nông sản dư thừa?
Bài 3*: Một hãng bán hàng 3 thị trư ng có 3 đư ng cầu
TT1: D: P= 100- 0,2Q, TT2: P= 99- 0,5Q, TT3 P= 98- 0,8Q
Đư ng cung của hãng : P= -100+ 0,2Q
a.Xác định P,Q cân bằng
b.Nếu thị trư ng 1 cầu giảm 24% và cung hãng tăng 15% thì P,Q cân bằng?
c.Nếu ngư i tiêu dùng thị trư ng 2 được trợ cấp 2 đvtt/sp thì P.Q cân bằng?
Bài 4: Thị trư ng có cung Q=3P+50 và cầu Q= 100-2P
a.Xác định giá cả và sản lượng cân bằng?
b.Nếu chính phủ đánh thuế t=5 đvtt/sp thì xác định đư ng cung cầu mới
c. Xác định P,Q khi có thuế
d. Khi có thuế, ngư i sản xuất chịu bao nhiêu? Ng tiêu dùng chịu bao nhiêu?
e. Chính phủ thu bao nhiêu tiền thuế? Bài tập thêm 1
Bài 1
: Hàm cầu hàng dệt may năm 2011 là : Q= 3650 – 266 P,
trong đó cầu trong nước Qdtn= 1000- 46P
Cung hàng dệt may : Qs = 1900 + 240P
a. Xác định P,Q, TR cân bằng
b. Giả sử cầu xuất khẩu giảm 70%, xác định P,Q cân bằng
c. Trong TH cầu XK giảm 70%,Nếu chính phủ áp giá 6đvtt/sp thì Dư cung hay dư cầu?
Nếu dư cầu thì tính lượng dư cầu? Giả sử chính phủ sẽ bán hàng đáp ứng thì chính phủ thu về được bao nhiêu
Nếu dư cung, chính phủ phải chi ra bao tiền để mua lượng nông sản dư thừa?. Phần II. Co giãn
Bài tập tổng hợp – KTVM- Nguyễn Thị Thùy Dung
Bài 5: Thị trư ng mít có đư ng cầu : Q= 250- 10P
a.Tính co giãn khoảng khi P=2 tăng lên P= 5
b.Tính co giãn điểm tại P=7
c.Nếu đư ng cung: P= -100+ Q thì xác định co giãn tại điểm cân bằng. Bài 6*:
Một hãng sản xuất có hàm cầu là:Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá này và cho nhận xét.
b) Hãng đang bán với giá P=8,5 hãng quyết định giảm già để tăng doanh thu.quyết định này
của hãng đúng hay sai?Vì sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng cân bằng?Tính độ co giãn của cầu theo
giá tại mức giá cân bằng và cho nhận xét.
Bài 7: Nếu cầu hoàn toàn co giãn tại P=10, cung P= 2P+5
a. Xác định giá cả sản lượng cân bằng?
b. Nếu thuế t=7 đvtt/ sp thì cân bằng mới? Ngư i tiêu dùng chịu bao nhiêu? Hãng sx chịu bao nhiêu?
c. Giải lại câu a và b nếu Cầu hoàn toàn ko co giãn tại Q=100
Bài 8*: Cầu về kem của thị trư ng có hàm như sau:
Qx= 1000- 0,5 Px+ 0,7 Py + 0,5 I
a.Tính co giãn khoảng của Qx theo Px khi Px tăng từ 5 lên 10 và Py=70, và I=500
b. Tính co giãn khoảng của Qx theo Py khi Py tăng từ 5 lên 10 và Px=70, và I=500
c.Tính co giãn khoảng của Qx theo I khi I tăng từ 500 lên 700 và Py=70, và Px= 60
Phần III. Quyết định của người tiêu dùng
Bài 9:
Cho hàm lợi ích TU= 5XY+ YZ+ 10Z
a. Tính TU khi X=10, Y=7, Z=7 b. Tính MUx, MUy, MUz
Bài 10: Ngư i tiêu dùng có thu nhập 100 sử dụng tiền để tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y với giá X là 10 và giá Y là 5
a. Viết phương trình đư ng ngân sách. Độ dốc đư ng NS là bao nhiêu?
b. Cho hàm lợi ích U= 5 XY, công thức tính độ đốc đư ng bàng quan ?
c. Ngư i tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi nào?
Bài 11*: Ngư i tiêu dùng có đư ng NS: I= 10 X+ 25Y và hàm lợi ích U= 2X.Y+ 5Y, I= 200
a. Xác định lượng X và Y tiêu dùng để tối đa hóa lợi ích
b. Nếu Px tăng thêm 5 đơn vị, Py ko đổi, xác định lại lượng X, Y?
c. Nếu Py tăng 100%, Px ko đổi, xác định lại lượng X,Y?
d. Nếu chính phủ trợ cấp 100 đvtt/ ngư i, xác định X,Y?
e. Nếu khuyến mại mua 5 Y tặng 1Y thì ngư i tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi nào
Bài 12: Ngư i tiêu dùng có đư ng NS : I= 300= 5X+ 15Y+ 10Z Hàm lợi ích U= 10X.Y.Z
Xác định lượng tiêu dùng X,Y,Z để tối đa hóa lợi ích
Phần IV. Quyết định sản xuất của hãng
Bài 13*:
Hãng sản xuất có hàm sản xuất Q= 0,5K.L- 2L, TC= 100
Bài tập tổng hợp – KTVM- Nguyễn Thị Thùy Dung
Giá lao động là 10 đvtt/1 lao động, giá của K là 8 đvtt/1 đv K
a. Xác định L,K để Q max
b. Nếu giá lao động tăng gấp đôi thì xác định lại K,L
c. Nếu qui mô sản xuất tăng gấp đôi so với trước mà ko cần tăng K, L thì xác định lại K,L
d. Nếu qui mô sản xuất tăng gấp đôi so với trước khi giá L tăng gấp 3 mà K không đổi, xác định lại K,L
Bài 14: Hãng có hàm sản xuất Q = 4Z2- 5Z + 20 với Z là yếu tố đầu vào
a. Viết phương trình MPz và APz
b. Sản lượng cực trị là bao nhiêu?Đó là cực đại hay cưc tiểu? Khi đó Z là bao nhiêu? c.
mức sản lượng nào thì năng suất bình quân nhỏ nhất?
Phần V : Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
a.Hãng cạnh tranh hoàn hảo
Bài 15
: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo : TC= Q2 + 5Q+ 150
a.Nếu giá bán trên thị trư ng là 24. Tính lợi nhuận thu được
b.Xác định giá và sản lượng hòa vốn của hãng? Khi giá thị trư ng là 9 thì hãng có nên đóng cửa hay không? Vì sao
c. Biểu diễn đồ thị đư ng cung của hãng
d.Cho chi phí dài hạn của hãng: LTC= 5Q2 + 6Q
Tính giá cân bằng dài hạn
Bài 16*: Hàm chi phí biên : MC= 2Q+ 15, hãng chấp nhận giá là 25 và chi phí cố định của hãng là 25
a.XĐ giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng
b.Xác định thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
c. Nếu doanh nghiệp ko sản xuất mà nhập hàng với giá bằng 10 thì lợi nhuận thu được là bao nhiêu? Bài tập thêm 1:
Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo : TC= Q2 + 5Q+ 150
a.Nếu giá bán trên thị trư ng là 24. Tính lợi nhuận thu được
b.Xác định giá và sản lượng hòa vốn của hãng? Khi giá thị trư ng là 9 thì hãng có nên đóng cửa hay không? Vì sao
c. Biểu diễn đồ thị đư ng cung của hãng
d.Cho chi phí dài hạn của hãng: LTC= 5Q2 + 6Q
Tính giá cân bằng dài hạn
b.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Bài 17:
Trong một thị trư ng cạnh tranh hoàn hảo có 80 ngư i bán và 50 ngư i mua. Mỗi ngư i có hàm
cầu như nhau : P= 16– 20Q, mỗi ngư i bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC= 5Q2 + 5Q
a.Thiết lập hàm cung cầu thị trư ng
b.Xác định mức giá sản lượng cân bằng
c. Tính co giãn của cầu tại điểm cân bằng
d.Mỗi ngư i sản xuất bán được bao nhiêu sản phẩm và thu được bao nhiêu lợi nhuận Bài tập thêm 1
Bài tập tổng hợp – KTVM- Nguyễn Thị Thùy Dung
Trong một thị trư ng cạnh tranh hoàn hảo có 78 ngư i bán và 68 ngư i mua. Mỗi ngư i có hàm
cầu như nhau : P= 165– 20Q, mỗi ngư i bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC= 7Q2 + 25Q
a.Thiết lập hàm cung cầu thị trư ng
b.Xác định mức giá sản lượng cân bằng
c. Tính co giãn của cầu tại điểm cân bằng
d.Mỗi ngư i sản xuất bán được bao nhiêu sản phẩm và thu được bao nhiêu lợi nhuận
Phần VI: Thị trường độc quyền a.Hãng độc quyền
Bài 18
Hãng có đư ng cầu : P= 30 – 0,5 Q, ATC= 0,5Q + 10+ 25/Q a. FC?
b. P,Q khi Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
c. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu
d. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu với lợi nhuận bằng 15
e. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu đối đa hóa lợi nhuận với doanh thu bằng 25
f. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu đối đa hóa doanh thu với điều kiện không lỗ
g. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu đối đa hóa doanh thu với điều kiện không lỗ( Hòa vốn)
Bài 19*: Hãng có đư ng Cầu P= 100- 0,75 Q, MC= 0,5Q +25, FC= 100
a. Nếu thuế T= 2000 thì hãng quyết định ntn để tối đa hóa lợi nhuận?
b. Nếu thuế t=7/ đv sản phẩm thì hãng quyết định ntn?
c. Nếu thuế t=7 /đv sp thì ngư i tiêu dùng chịu bao nhiêu, nhà sx chịu bao nhiêu
Bài 20:Hãng có đư ng cầu: Q= 125- P, TC= Q2+ 50Q+ 100
a. Dùng chỉ số L để tính sức mạnh độc quyền của hãng khi theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
b. Mức giá và sản lượng tối ưu xã hội là bao nhiêu?
c. Tính thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dung và Tính phần mất không Bài 21*
Công ty độc quyền có hàm cung lao động: W= 30+ L
W: mức lương ngày, L: ngày công thực hiện Hàm sản xuất: L= Q -10
Cầu về sản phẩm : Q= 600- P
a.Tìm Q,L,W,P để công ty đạt lợi nhuận max
b.Nếu lượng lao động gấp đôi làm tăng gấp 3 mức sản lượng thì xác định lại các đại lượng trên Bài tập thêm1:
Hãng có đư ng cầu : P= 15 – 0,4 Q, ATC= 0,8Q + 9+ 5/Q a. FC?
b. P,Q khi Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
c. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu
d. P,Q khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu với lợi nhuận bằng 10
e. Nếu thuế T= 2000 thì hãng quyết định ntn?
f. Nếu thuế t=7/ đv sản phẩm thì hãng quyết định ntn?
g. Dùng chỉ số L để tính sức mạnh độc quyền của hãng khi theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
Bài tập tổng hợp – KTVM- Nguyễn Thị Thùy Dung
h. Mức giá và sản lượng tối ưu xã hội là bao nhiêu? Tính phần mất không? Bài tâp thêm 2
Công ty độc quyền có hàm cung lao động: W= 20+ 0,1L
W: mức lương ngày, L: ngày công thực hiện Hàm sản xuất: Q= 20L
Cầu về sản phẩm : P= 60- Q/1000
Tìm Q,L,W,P để công ty đạt lợi nhuận max Bài tập thêm 3
Công ty độc quyền có hàm cung lao động: W= 30+ 10.L
W: mức lương ngày, L: ngày công thực hiện Hàm sản xuất: Q= 5L.K2.
Cầu về sản phẩm : Q= 90- P
Tìm Q,L,W,P để công ty đạt lợi nhuận max với K=2
b.Thị trường độc quyền Bài 22
Hãng sản xuất có MC=150, FC= 2000 tại mọi mức sản lượng.
Cầu sản phẩm của hãng 2 thị trư ng:
Thị trư ng 1: Q1= 10000 – 50P1 (D1)
Thị trư ng 2: Q2= 6000- 25P2 (D2)
a.Hãng nên bán bao nhiêu sản phẩm mỗi thị trư ng? P và π là bao nhiêu?
b. Nếu phải bán mức giá như nhau thì sản lượng tối ưu 2 thị trư ng? P và π là bao nhiêu? Bài tập thêm 1.
Hãng sản xuất có TC= 1/2Q2+ 20Q+ 100 tại mọi mức sản lượng.
Cầu sản phẩm của hãng 2 thị trư ng:
Thị trư ng 1: Q1= 20000 – 450P1
Thị trư ng 2: Q2= 15000- 250P2
a.Hãng nên bán bao nhiêu sản phẩm mỗi thị trư ng? P và π là bao nhiêu?
b. Nếu phải bán mức giá như nhau thì sản lượng tối ưu 2 thị trư ng? P và π là bao nhiêu? Bài tập thêm 2
Hãng sản xuất có MC=32, FC= 25.000 tại mọi mức sản lượng.
Cầu sản phẩm của hãng 2 thị trư ng:
Thị trư ng 1: Q1= 19000 – 450P1
Thị trư ng 2: Q2= 5500- 250P2
a.Hãng nên bán bao nhiêu sản phẩm mỗi thị trư ng? P và π là bao nhiêu?
b. Nếu phải bán mức giá như nhau thì sản lượng tối ưu 2 thị trư ng? P và π là bao nhiêu?