


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58569740
1. Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của: kết luận kiểm toán
2. Bổ nhiệm kiểm toán viên thực hiện các công việc kiểm toán một cách phù
hợp với năng lực chuyên môn và kiến thức kinh nghiệm là công việc được
xác định trong bước: chuẩn bị
3. Bước cuối cùng trong việc đánh giá kết quả kiểm toán là: Quyết định liệu
rằng tổng thể đã được phản ánh trung thực hợp lý
4. Các kiểm toán viên cần chọn mẫu kiểm toán vì: Họ có thể thực hiện kiểm
toán một cách hiệu quả trong một khoảng thời gian ngắn và thông qua
kết quả kiểm tra chọn mẫu để suy rộng cho cả tổng thể
5. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ sẽ KHÔNG hiệu quả trong trường hợp: Các
khoản mục bị khai giảm
6. Chuẩn bị kiểm toán nhằm tạo cơ sở trí tuệ và vật chất cho công tác kiểm
toán theo nghĩa: dự trù kinh phí kiểm toán cần sử dụng cho cuộc kiểm toán
7. Chương trình kiểm toán được hiểu là: tài liệu phản ánh số lượng, thứ tự và
nội dung các bước kể từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc công việc kiểm toán
8. Cụm từ nào sau đây diễn tả đúng nhất mối quan hệ giữa quy mô mẫu và rủi
ro kiểm toán mong muốn? Tỷ lệ nghịch
9. Khái niệm rủi ro do chọn mẫu bao hàm: Một mẫu ngẫu nhiên có thể không
mang tính đại diện cho tổng thể về các đặc trưng chung
10.Khi áp dụng kỹ thuật phân tầng trong chọn mẫu, kích cỡ mẫu: Được xác
định cho mỗi tầng và mẫu chọn được lấy ở từng tầng
11.Khi kiểm toán báo cáo tài chính, ý kiến trái ngược được đưa ra khi: không
chấp nhận toàn bộ bảng khai tài chính
12.Khi lựa chọn kích cỡ mẫu để kiểm tra chi tiết, nhân tố nào trong những nhân
tố sau sẽ làm tăng kích cỡ mẫu? Sự sụt giảm về mức sai phạm chấp nhận được
13.Khi một chủ thể kiểm toán các bảng khai tài chính của các khách thể khác
nhau thì: không có lý do gì phải thay đổi trình tự chung của kiểm toán vì
đối tượng của cuộc kiểm toán vẫn là các bảng khai tài chính
14.Khi sai phạm được phát hiện ở mẫu chọn, kiểm toán viên trong thực tế
thường đưa ra các giả định: Tỷ lệ sai phạm của mẫu chọn đại diện cho tỷ lệ
sai phạm của tổng thể
15.Khi tiến hành công việc, kiểm toán viên độc lập luôn luôn tuân thủ các
chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận rộng rãi. Ngoại trừ trong các cuộc rà
soát các báo cáo tài chính trong thời gian chuyển tiếp lOMoAR cPSD| 58569740
16.Có nhiều hãng kiểm toán CPA đã bị kiện vì tiến hành một cuộc kiểm toán
không đầy đủ hoặc rất khó cho việc đưa ra các quyết định kiểm toán vì các
chuẩn mực rất chung chung. Một số kiểm toán viên tin rằng nên đưa ra các
chuẩn mực một cách cụ thể hơn để dễ ràng trong việc ra các quyết định và
tạo cơ sở biện minh cho các hãng kiểm toán CPA khi bị kiện. Vậy trên giác
độ là một kiểm toán viên, anh (chị) cho biết quan điểm của mình là không nên
17.Khi kiểm toán viên lập và gửi thư xác nhận về tiền gửi ngân hàng để đề nghị
ngân hàng xác nhận số dư các khoản tiền gửi, tiền vay của doanh nghiệp
được kiểm toán thì phương pháp kiểm toán được sử dụng là phương pháp
điều tra Đúng
18.Khi tiến hành kiểm toán tài khoản phải thu khách hàng, kiểm toán viên tiến
hành lập và gửi thư xác nhận công nợ tới các khách hàng. Theo cách đó,
kiểm toán viên đã sử dụng phương pháp: Điều tra
19.Khi tiến hành kiểm toán tài khoản tiền gửi ngân hàng, kiểm toán viên tiến
hành đối chiếu số dư cuối năm trên sổ chi tiết, trên bảng cân đối kế toán,
giấy báo có tiền gửi ngân hàng tại ngày cuối năm, thư xác nhận tiền gửi
ngân hàng. Theo cách đó, kiểm toán viên đã sử dụng phương pháp: Phương
pháp đối chiếu trực tiếp
20.Kích cỡ mẫu sẽ tăng lên trong trường hợp nào trong số những trường hợp
sau? Rủi ro kiểm soát cao
21.Một cuộc kiểm toán cần được tiến hành theo một quy trình chung với ba
bước cơ bản: chuẩn bị, thực hành, và kết thúc kiểm toán. Việc thu thập
những thông tin cơ bản nằm trong bước: chuẩn bị
22.Một kiểm toán viên thu thập hiểu biết về hoạt động và ngành nghề kinh
doanh của khách hàng nhằm: lập kế hoạch kiểm toán
23.Một trong số những bước công việc trong việc lập kế hoạch lấy mẫu là để:
Xác định sai lệch
24.Mục đích thu thập báo cáo kiểm toán lần trước trong giai đoạn chuẩn bị
kiểm toán không phải để: Nhận định khách thể kiểm toán hoạt động có
hiệu quả cao không
25.Mục tiêu nào trong số những mục tiêu kiểm toán sau đây KHÔNG thể đánh
giá khi sử dụng phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ? Trọn vẹn, đầy đủ
26.Nếu kiểm soát nội bộ của đơn vị hoạt động có hiệu lực thì: Rủi ro kiểm soát
giảm và quy mô mẫu chọn để kiểm tra chi tiết giảm lOMoAR cPSD| 58569740
27.Phương pháp sử dụng chủ yếu của chọn mẫu xác suất là: Chọn mẫu theo
đơn vị tiền tệ
28.Trong khi thực hiện kiểm toán tài chính, thước đo đúng sai của bảng khai tài
chính là: các chuẩn mực kế toán
29.Trong ứng dụng chọn mẫu kiểm toán, kiểm toán viên thực hiện các bước
kiểm toán trên: Mẫu kiểm toán đã được chọn ra bằng phương pháp chọn mẫu thích hợp
30.Văn bản pháp qui không cần thu thập trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán là:
nội qui của các doanh nghiệp khác hoạt động trong cùng lĩnh vực với
khách thể kiểm toán
31.Yêu cầu kết hợp các nguồn lực theo phương án tối ưu, đồng thời thường
xuyên kiểm tra diễn biến và kết quả của quá trình để điều hoà các mối quan
hệ, điều chỉnh các định mức và mục tiêu trên quan điểm tối ưu hoá kết quả
hoạt động là thuộc giai đoạn nào của quá trình quản lý? Giai đoạn tổ chức thực hiện lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 1. Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng
báo cáo tài chính nên hiểu rằng:
a. Kiểm toán viên không thể nhận xét về toàn bộ báo cáo tài chính.
b. Có một vấn đề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ, nhưng trước ngày ký báo cáo kiểm toán.
c. Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm. d. 3 câu trên đều sai
Câu 2. Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại “Ý kiến từ bỏ” khi: a.
Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày báo cáo tài chính.
b. Có sự thay đổi quan trong về chính sách kế toán của đơn vị.
c. Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và kiểm toán viên không thể kiểm tra.
d. 3 câu trên đều đúng.
5. Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị
hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính
của mình, kiểm toán viên cần:
a. Khai báo trên báo cáo kiểm toán.
b. Yêu cầu đơn vị khai báo trên báo cáo tài chính.
c. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại bào cáo tài chính.
d. Ngưng phát hành lại báo cáo kiểm toán cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng
của vấn đề trên đối với báo cáo tài chính.
Câu 12. Chuẩn mực kiểm toán là:
a. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán.
b. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên.
c. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ.
d. 3 câu trên đều đúng.
Câu 14. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm về:
a. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không. lOMoAR cPSD| 58569740
b. Lập các báo cáo tài chính.
c. Lưu trữ các hồ sơ kế toán.
d. Các câu trên đều sai.
Câu 15. Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến:
a. Làm sai lệch kết quả kinh doanh.
b. Làm thay đổi kết quả kinh doanh.
c. Làm cho người đọc báo cáo tài chính không thể hiểu được về thực trạng sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Vi phạm khái niệm nhất quán.
Câu 16. Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, kiểm toán viên cần đặc biệt
chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:
a. Hoạt động liên tục và nhất quán.
b. Dồn tích và thận trọng.
c. Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu.
d. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích.
Câu 20. Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các báo
cáo tài chính thì kiểm toán viên phải:
a. Rút lui không tiếp tục làm kiểm toán viên.
b. Thông báo cho cơ quan thuế vụ.
c. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các
d. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan
Câu 22. Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:
a. Đạo đức nghề nghiêp.
b.Do luật pháp quy định.
c. Do hợp đồng kiểm toán quy định.
d. 3 câu trên đều đúng.
Câu 26. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận
dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng: a. Cơ sở dồn tích. lOMoAR cPSD| 58569740
b. Nguyên tắc thận trọng.
c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định.
d. Tùy theo quy định của từng quốc gia.
Câu 29. Khi kiểm toán viên chính yêu cầu kiểm toán viên phụ lập báo cáo về
các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực liên quan đến:
a. Sự độc lập khách quan.
b. Lập kế hoạch kiểm toán.
c. Sự giám sát đầy đủ.
d. 3 câu trên đều đúng.
Câu 30. Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:
a. Khuyến khích kiểm toán viên thực hiện để được khen thưởng.
b. Kiểm toán viên cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp.
c. Kiểm toán viên phải chấp hành vì là đòi hỏi của luật pháp. d. Câu A và B đúng.
Câu 33. Kiểm toán viên độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm: a.
Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán.
b. Đánh giá kết quả của công việc quản lý.
c. Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán. d. 3 câu trên đúng.
Câu 34. Kiểm toán viên sẽ thiết kế và thưc hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
a. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém.
b. Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ.
c. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao. d. 3 câu trên đúng.
Câu 39. Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền
nhiệm là một thủ tục cần thiết nhằm: lOMoAR cPSD| 58569740 a.
Xem xét việc nó nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không. b.
Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không.
c. Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.
d. Đánh giá về khả năng nhận lời mời kiểm toán.
Câu 42. Kiểm toán viên có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm
trọng yếu trong báo cáo tài chính của đơn vị. Để giảm rủi ro này, kiểm toán
viên chủ yếu dựa vào: a. Thử nghiệm cơ bản.
b. Thử nghiệm kiểm soát.
c. Hệ thống kiểm soát nội bộ.
d. Phân tích dựa trên số liệu thống kê.
Câu 43. Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì kiểm toán viên phải:
a. Tăng thử nghiệm cơ bản.
b. Giảm thử nghiệm cơ bản.
c. Tăng thử nghiệm kiểm soát.
d. Giảm thử nghiệm kiểm soát.
Câu 44. Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế
hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của: a. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường.
b. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm toán viên nội bộ yếu kém.
c. Các nghiệp vụ với những bên liên quan.
d. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt.
Câu 46. Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
a. Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết.
b. Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc
lập dự phòng nợ khó đòi. lOMoAR cPSD| 58569740
c. Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước.
d. Phân tích tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc
Câu 48. Kiểm toán viên độc lập phát hành báo cáo kiểm toán loại ý kiến
không chấp nhận khi:
a. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng.
b. Có vi phạm rất nghiêm trọng về tính trung thực trong báo cáo tài chính, không
thể báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ.
c. Kiểm toán không thể thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán để đánh giá toàn bộ
tổng thể báo cáo tài chính.
d. Có các vấn đề không rõ ràng liên quan đến tương lai của đơn vị, và báo cáo
chấpnhận từng phần dạng ngoại trừ không phù hợp.
3. Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính cần khẳng định trách nhiệm của
bạn giám đốc đơn vị được kiểm toán trong việc:
A. Lập và trình bày trung thực, hợp lý BCTC
B. Thiết lập kiểm soát nội bộ để đảm bảo việc lập BCTC không cổ sai sót trọng yếu
C. Sự đầy đủ trong việc trình bày thông tin D. A và B
5. Mục đích việc thực hiện thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch
kiểm toán nhằm xác định
A. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
B. Các nghiệp vụ với các bên liên quan
C. Các hành vi không tuân thủ pháp luật
D. Các nghiệp vụ không được ghi chép
6. Lý do chính của kiểm toán BCTC là
A. Nhằm đáp ứng yêu cầu của pháp luật
B. Để đảm bảo rằng không có những sai lệch trong BCTC lOMoAR cPSD| 58569740
C. Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực của các BCTC
D. Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý BCTC
7. Bổ nhiệm kiểm toán viên thực hiện công việc kiểm toán là một cách phù
hợp với năng lực chuyên môn và kiến thức kinh nghiệm là công việc được
xác định trong giai đoạn A. L ập kế hoạch B. Kết thúc kiểm toán C. Thực hiện kiểm toán
D. Theo dõi thực hiện kiến nghị kiểm toán
8. Để giảm thiểu rủi ro không pháp hiện được sai phạm trên BCTC của đơn vị
được kiểm toán, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào
A. Thử nghiệm kiểm soát (B) Thử nghiệm cơ bản C. Kiểm soát nội bộ
D. Phân tích dựa trên số liệu thống kê
9. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
A. Sự tuân thủ các chuẩn mực kế toán sẽ giúp cho báo cáo tài chính luôn được
trình bày trung thực hợp lý.
(B) Kiểm toán viên không bị xem là bất cần nếu tự chứng minh được tăng trong
quá trình kiểm toán đã luôn tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán hiện hành C.
Kiểm toán viên có thể không bị xem là bất cẩn nếu tin tưởng vào giải thích của các nhà quản lý. D.
Kiểm toán viên bị xem là bất cẩn nếu người sử dụng thông tin phải gánh
chịu một khoản lỗ do việc dựa vào bảo cáo tài chính đã được kiểm toán để ra quyết định.
10. Kiểm toán viên nghiên cứu hệ thống kế toán và kiểm soát nội bộ của đơn
vị được kiểm toán là đề:
A. Giúp doanh nghiệp hoàn thiện hệ thống quản lý của mình lOMoAR cPSD| 58569740
B. Đánh giá rủi ro kiểm soát C. Lập kế hoạch kiểm toán
D Tất cả các trường hợp trên
11. Khái niệm rủi ro ngoài lấy mẫu bao gồm:
A. Một mẫu chọn ngẫu nhiên có thể không mang tính đại diện cho tổng thể cề các đặc trưng shung.
B. Khả năng kiểm toán viên không phát hiện ra các lỗi ghi chép kế toán trên các
tàiliệu của khách hàng đã được chọn mẫu.
C. Khả năng kết luận của kiểm toán viên dựa trên mẫu có thể khác so với kết luận
dựa trên cuộc kiểm soát toàn bộ.
D. Các tài liệu liên quan tới mẫu có thể không có sẵn để kiểm tra.
12. Thủ tục kiểm tra kiểm soát nội bộ được thực hiện khi:
A. Kiểm toán viên nghi ngờ về tính hiệu quả của các hoạt động kiểm soát.
B. Kiểm toán viên đánh giá ban đầu về kiểm soát nội bộ là hiệu quả
C. Rủi ro tiềm tàng được đánh giá cao
D. Cả ba câu trên đều đúng
13. Mộc kiểm toán viên cần tỏ ra độc lập để:
A. Duy trì sự tin cậy của công chúng
B. Trở nên thực sự độc lập
C. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán
D. Duy trì thái độ không thiên vị
14. Bằng chứng có mức tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:
A. Có nguồn gốc từ bên ngoài được lưu giữ tại đơn vị được kiểm toán
B. Của đơn vị được kiểm toán có hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập ở ngoài
D, Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát, tính toán của chính xác kiểm toán viên
15. Khái niệm rủi ro ngoài lấy mẫu bao hàm: lOMoAR cPSD| 58569740
A. Một mẫu chọn ngẫu nhiên có thể không mang tính đại diện cho tổng thể về các đặc trưng chung
B. Khả năng kiểm toán viên không phát hiện ra các lỗi ghi chép kế toán trên các
tàiliệu của khách hàng đã được chọn mẫu
C. Khả năng kết luận của kiểm toán viên dựa trên mẫu có thể khác so với kết luận
dựa trên kiểm toán toàn bộ
D. Các tài liệu liên quan tới mẫu có thể không sẵn có để kiểm tra
16. Một ý kiến chip toàn từng phần của kiểm toán viên được đưa ra khi phạm
vi công việc kiểm toán bị giới hạn cần được giải thích trên:
A, Thuyết minh báo cáo tài chính B. Báo cáo kiểm toán
C. Cả báo cáo kiểm toán và báo cáo tài chính được kiểm toán
D. Thư quản lý gửi cho nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán
19. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của thử nghiệm kiểm soát:
A. Kiểm toán viên tìm hiểu và mô tả hệ thống kế toán của đơn vị được kiểm toán
B, Kiểm toán viên sử dụng các kỹ thuật kiểm toán có sự trợ giúp của máy tính
C. Đơn vị được kiểm toán sử dụng hệ thống phần mềm kế toán
D. Được thực hiện khi kiểm toán viện dự định tin cậy vào kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán
20. Loại công việc tho sau đây thường được thực hiện trotit, giai đoạn lập kế
hoạch kiện toán: A. Thử nghiệm kiểm soát B. Thử nghiệm cơ bản
C. Phát hành Thục quản lý
D. Đánh giá rủi ro kiểm soát
21. Trong ứng dụng lấy mẫu kiểm toán, rủi ro lấy mẫu là:
A. Khả năng KTV không phát hiện ra các lỗi ghi chép kế toán trên các tài liệu của
khách hàng đã được chọn mẫu. lOMoAR cPSD| 58569740
B. Khả năng kết luận của kiểm toán viên dựa trên mẫu có thể khác so với kết luận
dựa trên cuộc kiểm toán toàn bộ.
C. Khả năng các lỗi ghi chép kế toán sẽ xảy ra trong các nghiệp vụ vào sổ kế toán,
D. Chưa có câu nào đúng.
22: Khỉ kiểm toán báo cáo tài chính, nếu có những điểm chưa được xác minh
rõ ràng hoặc có những sự kiện chưa thể giải quyết xong trước khi kết thúc
kiểm toán có tính trọng yếu và anh hưởng không lan tỏa lên báo cáo tài chính
thì kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến: A. Chấp nhận toàn phần B. Ngoại trừ C. Từ chối D. Trái ngược
23. Các thử nghiệm kiểm soát được áp dụng thì:
A. Kiểm toán viên đã tìm hiểu, mô tả kiểm soát nội bộ.
B, Kiểm soát viên chưa tìm hiểu, mô tả kiểm soát nội bộ
C. Đã đánh giá lại rủi ro kiểm soát là cao
D. Đã đánh giá lại rủi ro kiểm soát là không cao
24. Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ
phận nào sau đây của kiểm soát nội bộ:
A. Hoạt động kiểm soát
B. Môi trường kiểm soát C. Đánh giá rủi ro
D. Thông tin truyền thống
Câu 88. Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong
báo cáo kiểm toán , báo cáo tài chính ?
a. Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
b. ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính lOMoAR cPSD| 58569740
c. Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
d. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 89. Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm
ý kiến nào là chủ yếu?
a. ý kiến chấp nhận toàn bộ
b. ý kiến chấp nhận từng bộ phận
c. ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược
d. Tất cả các ý kiến trên trên
Câu 90. Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thược báo cáo kiểm toán?
a. Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo chấp nhận từng phần
d. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược
Câu 91. Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào? a. Báo cáo kiểm toán
b. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
c. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
d. Tất cả các hồ sơ nói trên
Câu 92. Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng ? a. Hợp đồng kiểm toán b. Báo cáo kiểm toán
c. Các báo cáo đã được kiểm toán
d. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo Câu 93. Hồ
sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ nào? a. Thư mời, thư
hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán lOMoAR cPSD| 58569740
b. Hợ đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
c. báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên
d. Tất cả các hồ sơ nói trên
Câu 94. Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán ?
a. Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán
b. Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
c. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
d. Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán viên
Câu 95. Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm
toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh? a. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
b. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên
c. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
d. Tất cả các sự kiện nói trên
Câu 96. Sự kiện ( công việc ) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập
báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên
và công ty kiểm toán ?
a. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
b. Sửa chữa lại báo cáo tài chính
c. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên
d. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 97. Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp ? a. Chọn mẫu phi xác xuất b. Chọn mẫu ngẫu nhiên
c. Chọn mẫu theo hệ thống
d. Chọn mẫu theo sự xét đoán
Câu 98. Dựa vào phép duy vật biện chứng kiểm toán đã hình thành phương
pháp khách hàng chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic nào?
a. Nêu giả thuyết và trình bày các giả thuyết
b. Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán c. Nêu ý kiến nhận xét d. Tất cả các câu trên
Câu 99. Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là
như nhau thì đó là cách chọn? a. Hệ thống b. Phi xác xuất c. Ngẫu nhiên d. Theo khối
Câu 100. Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ ( tài khoản sổ kiểm toán,
báo cáo kiểm toán ) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?
a. Kiểm tra đối chiếu b. So sánh cân đối c. Tính toán phân tích d. Tất cả các câu trên
Câu 101. Chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương
pháp máy móc gọi là ? a. Chọn mẫu ngẫu nhiên
b. Chọn mẫu phi xác xuất lOMoAR cPSD| 58569740 c. Chọn mẫu hệ thống d. Không câu nào đúng
Câu 105. Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm ? a.
Cập nhật theo hệ thống
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 107. Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành 1 khối gọi là ? a. Chọn mẫu theo khối b. Chọn mẫu tình cờ
c. Chọn mẫu theo sự xét đoán d. Không câu nào đúng
Câu 108. Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần
tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào? a. So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước
b. So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra
c. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ d. Tất cả các câu trên
Câu 109. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là 1 trong những phương pháp kiểm toán nào?
a. Phương pháp kiểm toán tuân thủ
b. Phương pháp kiểm toán cơ bản
c. Phương pháp phân tích, đánh giá tổng quát
d. Tất cả các câu trên đều sai lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 110. Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các
tỷ suất ( tỷ lệ ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
a. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu TC d. Tất cả các câu trên
Câu 111. Phân tích so sánh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu là phương pháp? a. Phân tích đánh giá dọc
b. Phân tích đánh giá ngang
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 112. Theo quan điểm của kiểm toán để phán ánh khả năng thanh toán,
chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào? a. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
b. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời )
c. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn d. Tất cả các câu trên
Câu 113. Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc? a.
Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc TC d. Tất cả các câu trên
Câu 114. Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau
không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp ?
a. Tỷ suất các khoản phải thu lOMoAR cPSD| 58569740
b. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
c. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời )
d. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
Câu 115. So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp ? a. Chọn mẫu b. Tuân thủ
c. Phân tích đánh giá dọc
d. Phân tích đánh giá ngang
Câu 116. Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài
chính bao gồm tỷ suất nào? a. Tỷ suất đầu tư
b. Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
c. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn d. Tất cả các câu trên
Câu 117. Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau
không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính ? a. Tỷ suất đầu tư
b. Tỷ suất các khoản phải trả
c. Tỷ suất tài trợ tổng quát
d. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư
Câu 118. Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả
kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào? a. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
b. Tổng giá trị tài sản bình quân
c. Doanh thu bán hàng thuần d. Tất cả các câu trên
Câu 119. Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào? lOMoAR cPSD| 58569740
a. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý
c. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ TS d. Tất cả các câu trên
Câu 120. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những
mặt nào của kiểm toán?
a. Nội dung khối lượng kiểm toán
b. Phương pháp kiểm toán
c. Phạm vi, thời gian kiểm toán d. Tất cả các câu trên