-
Thông tin
-
Quiz
Tổng hợp câu hỏi giữa kỳ môn Pháp lý đại cương | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Mỹ là nước theo hình thức chính. Bản chất của nhà nước tư sản là. Có bao nhiêu hệ thống luật chủ đạo trên thế giới? Theo học thuyết Mác Lênin nhận định nào sau đâyđúng? Số lượng các tỉnh, thành tích hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (HV) 26 tài liệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.7 K tài liệu
Tổng hợp câu hỏi giữa kỳ môn Pháp lý đại cương | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Mỹ là nước theo hình thức chính. Bản chất của nhà nước tư sản là. Có bao nhiêu hệ thống luật chủ đạo trên thế giới? Theo học thuyết Mác Lênin nhận định nào sau đâyđúng? Số lượng các tỉnh, thành tích hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (HV) 26 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
Tổng hợp câu hỏi giữa kỳ môn Pháp lý đại cương K53
Phần I: Trắc nghiệm
1. Mỹ là nước theo hình thức chính:
MỘT. Cộng hòa tổng thống B. Quân chủ lập hiến C. Cộng hòa quý tộc
D. Quản lý chủ chuyên chế
2. Bản chất của nhà nước tư sản là:
MỘT. Bạo lực đối với giai cấp tư sản và các giai cấp bóc vỏkhác
B. Phục vụ lợi ích của mọi giai cấp trong xã hội C. Chuyên gia tư sản D. Chuyên gia vô sản
3. Có bao nhiêu hệ thống luật chủ đạo trên thế giới? MỘT. 4 B. 5 C. 6 D. 7
4. Theo học thuyết Mác Lênin nhận định nào sau đây đúng?
MỘT. Tính chất giai cấp của nhà nước thì không đổi Nhưng bản chất củanhà
nước thì thay đổi các loại nước khác nhau
B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các loại
các loại nhà nước khác nhau
C. Tính chất giai cấp và bản chất nhà nước luôn thay đổi qua các loại
các loại nhà nước khác nhau
D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn thay đổi, còn bảnchất của
nhà nước là không đổi qua các loại nhà nước khác nhau
5. Số lượng các tỉnh, thành tích hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam là: MỘT. 60 B. 61 C. 63 D. 64
6. Nhà nước nào sau đây có cấu trúc công thức nhà nước liên bang: MỘT. Việt Nam B. Pháp C. Ấn Độ D. Cả B và C
7. Sự tồn tại tại nhà nước:
MỘT. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hộihộ ở đó tồn tại nhà nước
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
C. Là ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập
nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung D. Cả A,B,C
8. Nhà nước quân chủ hạn chế là nhà nước:
MỘT. Thuộc tính tối đa của một cơ sở dữ liệu và được cấu hình thành công
theo kế hoạch phương thức
B. Quyền lực tối cao thuộc về một cơ quan tập thể bầu cử mà rMột
C. Quyền năng nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước
theo phương thức kế hoạch và một cơ quan nhà nước khác
D. Quyền năng nhà nước thuộc về một tập thể những người quý tộc và
được thiết lập thành công
9. Lịch sử xã hội loài người và trải nghiệm nhiều loại luật pháp MỘT. 2 loại luật pháp B. 3 kiểu pháp luật C. 4 kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật
10.Cơ quan nàosau đây là bộ ngang cơ sở ở Việt Nam MỘT. Thanh tra chính phủ B. Ngân hàng trung ương
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam D. Cả A và B
11.Trong nhà nước quân chủ chuyên nghiệpchế
MỘT. Quyền lực nhà nước tổi cao thuộc về một cơ quan tập thể và bầu cử cử tri mà ra
B. Quyền năng nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành bầu cử
C. Quyền năng nhà nước thuộc về một người và được hình thành theo phương pháp thừa kế
D. Quyền năng nhà nước được hình thành theo phương thức một tập thể và
được thiết kế thành công theo phương thức
12.Ở Việt Nam ta) Có thể:
MỘT. Có quyền ban hành luật khi giải quyết tranh chấp
B. Có quyền sáng tạo và thay đổi luật khi giải quyết tranh chấp
C. Chỉ có quyền áp dụng luật khi quyết định chấp nhận tranh chấp
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
13.Ở Anh người duycơ sở hành động đầu tiên là MỘT. Thái tử B. Nữ hoàng C. Thủ tướng D. Tổng thống
14.Nhà nước CHXHCN Việt Namcó cấu hình cấu hình là
MỘT. Nhà nước đơn nhất B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước liên minh D. Cả A,B,C
15.Nhà nước nào sauđây không có biểu thức quân chủ MỘT. Thái Lan B. Anh C. Đức D. Nhật Bản
16.Cơ quan nàosau đây có chức năng quản lý chính A. Quốc hội B. Chính phủ C. UBND các cấp D. Cả B và C đều đúng
17.Đạo luậtDưới đây quy định cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ
kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức nhà nước A. Tổ chức Quốc hội
B. Lớp phủ chính pháp của tổ chức
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND D. Hiến pháp
18.QPPL là cáchxử lý nhà nước định nghĩa để:
A. Áp dụng trong một cảnh cụ thể
B. Áp dụng trong nhiều cảnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
19.Sắp xếp theo thứ tự nhỏ các lĩnh vực của pháp luật
A. Quy phạm luật, hệ thống luật, luật lớn, luật định luật
B. Hệ thống luật, luật lớn, luật định luật, luật phạm pháp
C. Luật ngành, quy phạm pháp luật, hệ thống luật, chế định luật
D. Chế độ pháp luật, quy phạm pháp luật, hệ thống luật, ngành luật
20.Khẳng định nào lđúng:
A. Trong các loại nguồn luật, chỉ có VBPL là nguồn luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là
nguồn luật pháp Việt Nam
C. Trong các loại nguồn luật, chỉ có VBPL và tiền pháp luật là nguồn của pháp luật Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai
21.Điều kiđiện để phát hiện, thay đổi hoặc chấm dứt một QHPL:
A. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
B. Khi xuất hiện luật pháp trong tr Ức hợp cụ thể
C. Khi xảy ra giải pháp sự kiện D. Cả A, B và C
22.Ủy ban Thường phục vụ Quốc hội có quyền cấm hành những loại VBPL nào: A. Luật, nghị quyết B. Luật, pháp lệnh
C. Pháp lệnh, nghị quyết
D. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định
23.Trong HTPL Việt Nam, để được coi làà một luật độc lập lớn:
A. Luật ngành phải có đối tượng điều chỉnh
B. Luật ngành phải có phương pháp điều chỉnh
C. Luật ngành phải có đầy đủ các VBQPPL D. Cả A và B
24.UBND vàchủ tịch UBND các cấp có quyền cấm hành các loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định
B. Quyết định, chỉ định
C. Quyết định, chỉ thị, thông tin
D. Nghị định, Nghị quyết, quyết định, chỉ thị
25.Theo quy định củaHiến pháp 1992, ng ôi có quyền công bố Hiến pháp và Ức luật là: A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Tổng thư D. Thủ tướng phủ
26.Nguyên tắc “không ápsử dụng hiệu lực tối ưu” của VBPL được hiểu là:
A. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
B. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
C. VBPL không được áp dụng cho những hành động xảy ra trước thời điểm văn bản
bản đó có hiệu lực pháp luật. D. Cả A, B và C.
27.Hệ thống pháp lý luật (HTPL) nào sau đây là HTPL thành văn: A. HTPL Anh – Mỹ B. HTPL châu Âu lục địa C. HTPL XHCN D. Cả B và C đều đúng
28.HTPL nào sauđây là HTML không thành công: A. HTPL Anh – Mỹ B. HTPL châu Âu lục địa C. HTPL XHCN
D. Cả A, B và C đều đúng
29.Phần tử cấu hình thành phần nhỏ nhất của HTPL:
A. Giả định hoặc định nghĩa hoặc tài chính B. Điều luật C.QPPL D. Cả A, B và C đều sai
30.Điều kiđiện để phát hiện, thay đổi hoặc chấm dứt một QHPL:
A. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH t Ơng ứng Ức
B. Khi xuất hiện luật pháp trong tr Ức hợp cụ thể C. Khi xảy ra SKPL D. Cả A, B và C 31.Mỗi một điecu luật:
A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành quy phạm pháp luật.
B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành quy phạm pháp luật
C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành luật pháp
D. Cả A, B và C đều đúng
32.kiểm tra độ tuổi, cá nhân được tham gia quản lý doanh nghiệp khi: MỘT. Đủ 15 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Đủ 21 tuổi D. Đủ 25 tuổi
33.Hình tThực hiện bất kỳ luật nào cần có tham sốnhà nước:
MỘT. Tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật
34.Trong mốiquan hệ giữa luật pháp và kinh tế thì:
MỘT. Pháp luật là yếu tố quyết định kinh tế.
B. Kinh tế là yếu tố quyết định luật pháp.
C. Pháp luật là yếu tố quyết định kinh tế, nhưng kinh tế có tính độc lập
tương đối, hoạt động trở lại pháp luật.
D. Kinh tế là yếu tố quyết định pháp luật, nhưng pháp luật có tính độc lập
tương đối, hoạt động trở lại kinh tế.
35.Năng suấtc pháp luật là:
MỘT. Khả năng chủ nhà có thể nhận được quyền và pháp lý dịch vụ nước thừa nhận
B. Khả năng của chủ nhà có thể được nhà nước thừa nhận bằng cách sử dụng các vi hà
mình thực hiện quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các quan hệ pháp luật C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
36.Trong các quanhệ thống luật dân sự
MỘT. Các bình đẳng về vị trí pháp lý
B. Các bên không bình đẳng về pháp lý
C. Tùy từng trường hợp mà các bên bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa lý vị trí pháp lý D. Cả A, B, C đều sai
37.Trong mộtquan hệ dân sự giữa cơ sở nhà nước và cá nhân:
MỘT. Luôn có sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý
B. Luôn có sự bình đẳng về địa vị pháp lý
C. Tùy từng trường hợp mà có bình đẳng hoặc bất bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B, C đều sai
38.Cá nhântrong ngành luật dân sự bao gồm: MỘT. Người Việt Nam B. Người nước ngoài
C. Người không quốc tịch
D. Cả A, B và C đều đúng
39.PhuMột pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự có đặc điểm
MỘT. Đảm bảo sự bình đẳng về giải pháp giữa các chủ thể
B. Bảo đảm quyền tự động định nghĩa của các chủ thể
C. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây tổn hại
cho người khác nếu có đủ điều kiện định nghĩa về việc bồi thường thiệt hại hư hại
D. Cả A, B và C đều đúng
40.Cácđặc điểm, thuộc tính của luật định
MỘT. Là hệ thống nhỏ trong ngành luật hoặc phân ngành luật
B. Là một nhóm những qppl có quan hệ chặt chẽ với nhau điều chỉnh
một nhóm các qhxh cùng loại – những qhxh có cùng nội dung, tính toán chất C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
41.Sựthay đổi qppl hệ thống có thể được thực hiện bằng cách
MỘT. Cấm hành động mới, sửa đổi, bổ sung B. Change power range C. Đình chỉ; bãi bỏ D. Cả A, B và C
42.Chủ thể củaquan hệ pháp luật là:
MỘT. Bất kỳ cá nhân nào, tổ chức nào
B. Cá nhân, tổ chức được công nhận có khả năng tham gia vào các quan hệ pháp luật
C. Cá nhân, tổ chức có thể có những quyền và mang những nghĩa
dịch vụ tối ưu nhất được định nghĩa cụ thể trong các hệ thống luật pháp D. Cả A, B và C
43.Nguyên tắc “không ápsử dụng hiệu lực sức mạnh của văn bản luậtđược hiểu là:
MỘT. Văn bản luật chỉ áp dụng cho những hành động xảy ra trước đây
văn bản đó có hiệu lực pháp luật
B. Văn bản luật không áp dụng cho những hành động xảy ra trước đây
văn bản đó có hiệu lực pháp luật
C. Văn bản luật không áp dụng cho những hành động xảy ra trước đó và
sau thời điểm văn bản đó có hiệu luật D. Cả A, B và C đều sai
44.Cơ quan nàocó quyền hạn chế năng lực hành vi của công dân: MỘT. Quốc hội
B. Viện kiểm sát nhân dân C. Tòa án nhân dân D. Ủy ban nhân dân
45.Pháp luật không tồn tại trong bất kỳ xã hội nào
MỘT. Xã hội không có tư hữu
B. Xã hội không có cấp độ
C. Xã hội không có nhà nước D. Cả A, B và C
46.Tổ chứccái nào sau đây không phải là nhân vật?
MỘT. Trường ĐH Ngoại Thương B. Công ty tư nhân C. Công ty TNHH 123
D. Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Việt Nam
47.Không có là các nhân điều kiện?
MỘT. Được thiết lập một cách hợp lý
B. Có tổ chức chặt chẽ
C. Chịu trách nhiệm bằng tài sản của người sáng lập
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
48.Liên đoànLuật sư Việt Nam là loại pháp nhân nào? MỘT. Tổ chức xã hội
B. Tổ chức xã hội – nghề nghiệp
C. Tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp D. Tổ chức kinh tế
49.Việc Côngty Cổ phần A và Công ty Cổ phần B hoàn thành công ty cổ phần
phần C được gọi là gì?
MỘT. Hợp nhất pháp nhân B. Sáp nhập nhân viên C. Tách nhân D. Giải pháp nhân sự
50.Hình tĐại diện cho pháp nhân bao gồm:
MỘT. luật pháp đại diện B. Theo quyền đại diện C. Cả a và b đều đúng D. Cả A và B đều sai
51.Không có là giấy tờ có giá? MỘT. Cổ phiếu B. Left phiếu C. Chứng chỉ tiền gửi
D. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
52.Mối quan hệGiữa Tivi và điều khiển là: MỘT. Động vật bộ
B. Vật chính – vật phụ
C. Tài sản gốc – hoa lợi D. Không có mối quan hệ
53.Chủ sởhữu tài sản có quyền nào sau đây? MỘT. Quyền sở hữu B. Quyền sử dụng C. Quyền định đoạt D. Cả 3 quyền trên
54.Chiếm hữbạn không giải quyết được tình huống ngay lập tức
MỘT. Việc nắm giữ và quản lý tài sản không có cơ sở pháp lýuật mà người chiếm hữu phải biết
B. Việc nắm bắt và quản lý tài sản có căn cứ pháp lýuật mà người chiếm hữu phải biết
C. Việc nắm bắt và quản lý tài sản có căn cứ pháp lýuật mà người chiếm hữu không thể biết
D. Việc nắm giữ và quản lý tài sản không có cơ sở pháp lýuật mà người use not known
55.Nưtìm kiếm hình ảnh của T để chơi cùng nhóm với bạn. Vì H thích và muốn
gây ấn tượng với H. N đã nói đó là máy của mình và quà tặng cho H. Việc
sử dụng hình ảnh của H là:
MỘT. Chiếm hữu cơ sở pháp luật theo ý chí của chủsở hữu
B. Tìm kiếm hữu ích pháp luật không theo ý chí của chủ nhàsở hữu
C. Chiếm hữu không có luật pháp ngay lập tức
D. Chiếm hữu không có luật pháp ngay lập tức
56.Quyền từbỏ hoặc chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người khác là: MỘT. Quyền sở hữu B. Quyền sử dụng C. Quyền định đoạt D. Quyền sở hữu
57.Trong các vật sau,vật nào là vật tiêu hao? MỘT. Máy tính B. Cát xây nhà C. Quần áo D. Xe đạp
58.Đại dithực hiện quyền xác thực bên dưới biểu thức? MỘT. Bằng lời nói B. Bằng hành động C. Bằng văn bản D. Các bên tự đồng ý
59.Ông A sử dụng vậtxe Dylan, ông đã bán chiếc xe máy cho ông B, ông A đã quyết định chưa?
MỘT. Số phận thực tế của chiếc xe máy
B. Số phận pháp lý chăm sóc Chiếc xe máy C. Cả A và B D. Không có đáp án đúng
60.Quyền sởhữu tài sản được xác lập thông qua các căn cứ sau,trừ:
MỘT. Sự đồng ý của các bên
B. Bản án, Quyết định của Tòa án
C. Thừa kế tài sản theo quy định của pháp luật D. Không có đáp án đúng
Phần II: Trả lời đúng, sai. Giải thích
Câu 1: Nói vai trò của giả định là xác định phạm vi hoạt động của pháp luật?
Câu 2: Đặc trưng của phương pháp giải quyết các tranh chấp dân sự là “hoa giải”
Câu 3 Quyền sở hữu là các mối quan hệ xã hội về việc sử dụng quyền sở hữu của
cải tiến chất trong xã hội
Câu 4: Chỉ có thể phân loại quy phạm pháp luật dựa trên 3 căn cứ về đối tượng
điều chỉnh và điều chỉnh phương pháp; Nội dung của luật pháp;
Hình thức mệnh lệnh trong luật pháp.
Câu 5: Sự biến là những hiện tượng thiên nhiên không hoặc phụ thuộc vào ý
con người chính xác trong những trường hợp nhất và được chia thành sự thật
biến trực tiếp và gián đoạn.
Câu 6: Thành phần của quan hệ luật bao gồm: cá nhân, pháp nhân, đối
điều chỉnh biểu tượng, điều chỉnh nội dung.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, 6 tháng sau khi bản đi chúc bằng miệng
được đua ra mà người sáng lập chúc không chết thì di chúc sẽ không được thực hiện.
Câu 8: Mọi quan hệ luật pháp là quan hệ xã hội
Câu 9: Mọi quy phạm pháp luật đều phải có phần tài chính
Câu 10: Bão là sự kiện pháp lý
Câu 11: Có 4 loại nhà nước và pháp luật
Câu 12: Dân luật là hệ thống luật được xây dựng dưới hình thức văn bản.
Các quy định pháp luật được xây dựng rõ ràng có hệ thống và được tập hợp
trong các bộ luật, luật và văn bản dưới luật.
Câu 13: Nguyên nhân căn bản của sự xuất hiện nhà nước là cồn sự phát sinh và
phát triển chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 14: Pháp luật được đảm bảo thực hiện cam chịu chế độ của nhà nước.
Câu 15: Độ cứng của nhà nước là nhân tố duy nhất đảm bảo thực hiện
nghĩa hệ thống pháp luật xã hội