



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166 CHƯƠNG 1
1. Đối t ợng nào sau đây cần sử dụng thông tin của kế toánƣ :
a. Các nhà quản trị doanh nghiệp.
b. Các nhà đầu t , các chủ nợ.ƣ
c. Các cơ quan quản lý của Nhà n ớc.ƣ
d. Tất cả các đối t ợng trênƣ .
2. Đối t ợng nghiên cứu của kế toán gồmƣ :
a. Tài sản và nguồn vốn
b. Tài sản, nguồn vốn và sự vận động của tài sản.
c. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
d. Tất cả các câu trên.
3. Một khoản thuế doanh nghiệp phải nộp Nhà n ớc thuộcƣ : a. Vốn chủ sở hữu b. Tài sản ngắn hạn c. Nợ phải trả
d. Các câu trên đều sai.
4. Tổng tài sản của doanh nghiệp đ ợc xác định bằngƣ :
a. Nguồn vốn + Vốn chủ sở hữu
b. Nợ phải trả - Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn d. Câu a và c.
5. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất đ ợc xếp vào loạiƣ : a. Tài sản ngắn hạn. b. Tài sản dài hạn.
c. Cả hai câu trên đều đúng. lOMoAR cPSD| 58457166
d. Cả hai câu trên đều sai. Nguyên Lý Kế Toán 27
6. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán là: a. Đơn vị tiền tệ
b. Đơn vị thời gian lao động c. Đơn vị hiện vật
d. Tất cả các câu trên.
7. Đối t ợng kế toán nào sau đây không phải là tài sảnƣ : a. Tiền gửi ngân hàng. b. Nguyên vật liệu. c. Nguồn vốn kinh doanh.
d. Không phải các câu trên.
8. Nguyên tắc kế toán nào sau đây không cho phép kế
toán công bố giá trị tài sản cao hơn thực tế: a. Cơ sở dồn tích. b. Hoạt động liên tục c. Thận trọng. d. Trọng yếu.
9. Nguyên tắc kế toán nào sau đây đòi hỏi chi phí phải đ
ợcƣ ghi nhận tương ứng với doanh thu mà chúng tạo ra: a. Giá gốc. b. Thận trọng. c. Trọng yếu. d. Phù hợp.
10. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc thận trọng: lOMoAR cPSD| 58457166
a. Phải cẩn thận trong việc ghi chép, tính toán số liệu.
b. Không công bố giá trị tài sản lớn hơn thực tế.
c. Không công bố nợ phải trả nhỏ hơn thực tế d. Câu b và c.
1. Đối tượng nào dưới đây không được coi là người sử dụng thông tin kế toán trong doanh nghiệp? A. Chủ tịch công ty B. Quản lý sản xuất C. Kế toán kho hang hóa
D. Chủ tịch liên đoàn lao động
2. Đối tượng nào dưới đây không được coi là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài công ty? A. Cơ quan thuế B. Nhà quản trị C. Người cho vay D. Khách hàng
3. Đối tượng nào dưới đây không được coi là người sử dụng thông tin kế toán ngoài doanh nghiệp?
A. Cổ đông góp vốn vào công ty
B. Kể toán trưởng của công ty
C. Người cho vay của công ty
D. Người bán hàng cho công ty
4. Đối tượng nào dưới đây là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp? A. Liên đoàn lao động
B. Giám đốc tài chính
C. Các nhân viên của công ty D. Các nhà quản trị
5. Đối tượng nào dưới đây KHÔNG phải là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp? lOMoAR cPSD| 58457166 A. Cơ quan quản lý B. Khách hàng C. Các nhà đầu tư
D. Tất cả ở trên là người sử dụng bên ngoài
6. Các báo cáo tài chính phục vụ cho nhu cầu đa dạng của số đông các nhóm người sử
dụng là những người không thể tự yêu cầu thông tin kế toán được gọi là:
A. Báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
B. Báo cáo tài chính cho mục đích chung
C. Báo cáo quản trị doanh nghiệp D. Báo cáo nội bộ
7. Các báo cáo tài chính cơ bản của một doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo vốn chủ sở hữu
D. Báo cáo phân phối kết quả kinh doanh
8. Nhà cung cấp (hàng hóa, dịch vụ) quan tâm NHẤT tới thông tin nào sau đây của một công ty?
A. Sự tuân thủ các chuẩn mực kế toán
B. Cổ tức trả hàng năm
C. Khả năng thanh toán nợ khi tới hạn
D. Tính liên tục của các đơn hàng mà công ty thực hiện
9. Bảng cân đối kế toán:
A. Được phân nhóm thành các hoạt động gồm hoạt động kinh doanh bình thường, hoạt
động đầu tư và hoạt động tài trợ (hoạt động tài chính)
B. Liệt kê tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định
C. Cho biết thông tin về tình hình lãi (lỗ) trong kỳ của doanh nghiệp D. Tất cả các ý trên
10. Tài sản cá nhân của chủ sở hữu không được liệt kê trong Bảng cân đối kế toán lOMoAR cPSD| 58457166
của doanh nghiệp là do sự vận dụng của:
A. Giả định tiếp tục hoạt động
B. Khái niệm đơn vị kế toán
C. Nguyên tắc kỳ kế toán
D. Cơ sở kế toán dồn tích
11. Ghi sổ kế toán (bookkeeping) khác với kế toán (accounting) ở chỗ ghi sổ kế toán chỉ
là một giai đoạn nào của quá trình kế toán?
A. Nhận diện (xác định) B. Cung cấp thông tin C. Ghi nhận D. Phân tích
12. Tất cả các dịch vụ sau đều được nhân viên kế toán công thực hiện, TRỪ A. lập dự toán B. kiểm toán C. Lập kế hoạch thuế D. Tư vấn
13. Đâu là dịch vụ chính của một nhân viên kế toán công?
A. Ghi sổ, sáp nhập doanh nghiệp, lập dự toán
B. Đào tạo nhân viên, kiểm toán, ghi sổ
C. Kiểm toán, tư vấn thuế, tư vấn quản trị
D. Kế toán chi phí, lập kế hoạch sản xuất, tuyển dụng
14. Lập báo cáo thuế và tham gia vào lập kế hoạch thuế được thực hiện bởi
A. chỉ nhân viên kế toán công
B. chỉ nhân viên kế toán doanh nghiệp
C. cả nhân viên kế toán công và nhân viên kế toán doanh nghiệp
D. chỉ nhân viên kế toán thuế
15. Một nhân viên kế toán doanh nghiệp có thể thực hiện nhiều công việc trong lOMoAR cPSD| 58457166
doanh nghiệp, nhưng không thực hiện các công việc: A. lập dự toán
B. hệ thống thông tin kế toán C. kiểm toán bên ngoài D. kế toán thuế
16. Nguồn gốc kế toán được cho là của A. Christopher Colombus B. Abner Doubleday C. Luca Pacioli D. Leonardo da Vinci
17. Kế toán tài chính cung cấp thông tin kinh tế và tài chính cho tất cả đối tượng sử
dụng dưới đây: A. Người cho vay B. Các nhà đầu tư C. Các nhà quản trị
D. Người sử dụng bên ngoài khác
18. Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung là
A. Quy định về thuế của cơ quan thế
B. Các chuẩn mực chỉ ra cách thức báo cáo các sự kiện kinh tế
C. Các lý thuyết dựa trên các quy luật vật lý của vũ trụ
D. Các nguyên tắc đã được các nhà nghiên cứu học thuật chứng minh là đúng
19. Khái niệm kỳ kế toán
A. Yêu cầu tất cả các công ty phải lập báo cáo tài chính theo tháng, quý và năm
B. Yêu cầu chia thời gian hoạt động của công ty thành những kỷ bằng nhau
C. Yêu cầu niên độ kế toán của công ty phải bắt đầu từ ngày 01 tháng 01
D. Phát sinh từ yêu cầu phải báo cáo hàng năm của Cơ quan Thuế
20. Nguyên tắc hiện thực: lOMoAR cPSD| 58457166
A. Chỉ ra rằng một công ty ghi nhận doanh thu khi dịch vụ đã được thực hiện hay hàng
hoá được bán cho khách hàng ngay cả khi chưa nhận được tiền
B. Chỉ ra rằng doanh thu được ghi nhận trong kỳ kế toán khi đã nhận được tiền ngay cả
khi doanh nghiệp chưa thực hiện xong các dịch vụ yêu cầu
C. Chỉ ra rằng doanh thu được ghi nhận chỉ sau khi hai điều kiện được thực hiện: (1)
quá trình tạo thu nhập được hoàn thành (2) đã nhận được tiền
D. Cung cấp các hướng dẫn ghi nhận các chi phí
21. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản mua ngoài được ghi nhận theo A. giá trị thẩm định B. giá mua C. giá bán D. bảng giá
22. Nguyên giá của một tài sản và giá trị thị trường hợp lý của nó là
A. không bao giờ giống nhau
B. giống nhau khi tài sản được bán
C. không liên quan khi tài sản được doanh nghiệp sử dụng trong kinh doanh
D. giống nhau tại ngày mua
23. GAAP là viết tắt bằng tiếng Anh của
A. Các thủ tục kiểm toán được chấp nhận chung
B. Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
C. Các nguyên tắc kiểm toán được chấp nhận chung
D. Các thủ tục kế toán được chấp nhận chung
24. Đặc tính nào dưới đây không phải là đặc điểm của nguyên tắc giá gốc? A. tin cậy B. chủ quan C. khách quan
D. có khả năng kiểm chứng
25. Tất cả những điều sau đây là những lợi thế của nguyên tắc giá gốc, trừ lOMoAR cPSD| 58457166 A. đáng tin cậy
B. có thể được đo lường khách quan
C. có thể được xác minh được D. phù hợp
26. Giả định về thực thể kinh tế đòi hỏi các hoạt động A.
của các thực thể khác nhau có thể được hợp nhất nếu tất cả các thực thểcùng tập đoàn B.
phải được báo cáo lên Ủy ban Chứng khoántrong C.
của một công ty không phân biệt với các sự kiện kinh tế cá nhân của
chủ sở hữuD. của một thực thể phải được tách bạch khỏi hoạt động của chủ sở hữu
27. Một giả định cơ bản của kế toán đòi hỏi các hoạt động của một thực thê kinh tế
phải tách bạch khỏi hoạt động của chủ sở hữu nó được gọi là
A. khái niệm đứng một mình
B. giả định đơn vị tiền tệ
C. hình thức sở hữu công ty
D. khái niệm đơn vị kinh tế
28. Ông Hoàng là chủ sở hữu của Công ty Hoàng Hà chuyên bán lẻ quần áo thể thao.
Khi ghi lại các giao dịch tài chính của công ty, ông đã không ghi vào sổ kế toán một
chiếc xe hơi mua để sử dụng cá nhân. Ông vay ngân hàng một khoản vay cá nhân để trả
tiền cho chiếc xe. Khái niệm/giả định kế toán nào hướng dẫn hành vi của ông Hoàng trong tình huống này? A. Khái niệm thanh toán
B. Khái niệm đơn vị kinh tế
C. Khái niệm đồng tiền cơ bản
D. Gỉa định đồng tiền ổn định
29. Một giả định cơ bản của kế toán về đồng tiền là
A. không liên quan đến giao dịch kinh doanh lOMoAR cPSD| 58457166
B. một thước đo nghèo nàn các hoạt động kinh tế
C, đơn vị đo lường chung cho tất cả các giao dịch kinh doanh
D. vô dụng trong việc đo lường một sự kiện kinh tế
30. Giả định rằng đơn vị đo lường giữ liên tục theo thời gian là một phần của
A. Gỉa định thực thể kinh tế B. Nguyên tắc giá phí C. Nguyên tắc giá gốc
D. Gỉa định đồng tiền ổn định CHƯƠNG 2
1. Báo cáo nào sau đây thuộc hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp:
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
c. Báo cáo l u chuyển tiền tệ.ƣ
d. Tất cả các câu trên.
2. Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin về:
a. Ban giám đốc đơn vị. b. Tình hình tài chính. c. Kết quả kinh doanh. d. Các luồng tiền
3. Thông tin về tổng số tiền chi trả cho ng ời cung cấp
hàngƣ hóa, dịch vụ đ ợc thể hiện ở báo cáo tài chính nào
sau đây:ƣ a. Bảng cân đối kế toán.
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
c. Báo cáo l u chuyển tiền tệ.ƣ
d. Không phải các câu trên. lOMoAR cPSD| 58457166
4. Trên bảng cân đối kế toán tài sản đ ợc phân loại thànhƣ:
a. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
b. Tài sản có giá trị nhỏ và tài sản có giá trị lớn.
c. Tài sản tự có và tài sản đi vay.
d. Các câu trên đều sai.
5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là loại báo cáo: a. Thời điểm b. Thời kỳ c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai. 60 Nguyên Lý Kế Toán
6. Bảng cân đối kế toán đ ợc lập dựa trên sự cân bằng nàoƣ sau đây của kế toán: a. Tài sản = Nguồn vốn
b. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. L u chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chiƣ d. Tất cả các câu trên
7. Bảng cân đối kế toán của công ty NAH có tổng nợ phải
trả là 10.000, vốn chủ sở hữu là 15.000. Điều này có nghĩa
là: a. Tổng tài sản của công ty là 25.000
b. Tổng nguồn vốn của công ty là 25.000 c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai.
8. Công ty NXN có tổng tài sản là 50.000, nợ phải trả là
20.000. Vốn chủ sở hữu của cty là: lOMoAR cPSD| 58457166 a. 20.000 b. 30.000 c. 50.000 d. 80.000
9. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đ ợc lập nhằm cungƣ cấp các thông tin về: a. Tình hình tài chính
b. Tình hình và kết quả kinh doanh
c. Tình hình thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp. d. Tất cả các trên.
10. Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 40.000,
doanh thu thuần là 100.000. Giá vốn hàng bán sẽ là: a. 10.000 b. 30.000 c. 60.000
d. Không phải các câu trên.
1. Những mô tả nào sau đây là mô tả đúng nhất về bản chất tài sản:
A. là thứ đã có giá thị trường
B. là nguồn lực kinh tế đem lại lợi nhuận tương lai
C, tài sản có thể đánh giá bằng tiền trong kinh doanh
D. một khoản tiền do chủ sở hữu đầu tư cho kinh doanh
2. Đặc điểm chung của tất cả tài sản là A. sử dụng lâu dài B. có giá trị lớn lOMoAR cPSD| 58457166 C. hữu hình
D. lợi ích kinh tế trong tương lai
3. Vốn chủ sở hữu trong kinh doanh có thể được mô tả như sau:
A. một nguồn lực kinh tế sử dụng trong kinh doanh để hy vọng mang lại lợi nhuận
B. một sự bắt buộc trong công ty kinh doanh
C. lợi nhuận giữ lại trong kinh doanh chứ không phải chia cho cổ đông
D. tài sản trừ đi các khoản phải trả 4. Tổng Nợ là
A. lợi ích kinh tế tương lai
B. tổng các khoản Nợ và nghĩa vụ hiện thời
C. sở hữu dịch vụ tiềm năng
D. tất cả những gì doanh nghiệp sử dụng để kinh doanh
5. Nợ của công ty không bao gồm A. vay ngắn hạn B. phải trả người bán
C. tiền lương phải trả D, tiền mặt
6. Nợ của công ty là nợ đối với A. người đi vay
B. người được hưởng lợi C. người cho vay D. người môi giới
7. Vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là
A. lợi ích của người cho vay đối với tài sản
B. lợi ích của chủ sở hữu đối với tài sản
C. quyền của người hưởng lợi đối với tài sản
D. quyền của con Nợ đối với tài sản lOMoAR cPSD| 58457166
8. Đẳng thức kế toán cơ bản là
A. Tổng tài sản = Tổng vốn
B. Tổng tài sản – Tổng nợ = Vốn chủ sỡ hữu
C. Tổng tài sản = Tổng nợ + Vốn chủ sỡ hữu D. Tất cả ở trên
9. Phương trình nào sau đây không được suy ra từ đẳng thức kế toán cơ bản (Tài sản=
Nợ + Vốn chủ sở hữu)
A. Tài sản – Nợ = Vốn chủ sở hữu louga
B. Nợ = Tài sản – Vốn chủ sở hữu
C. Vốn Chủ sở hữu = Nợ – Tài sản
D. Tài sản – Vốn chủ sở hữu = Nợ 10. Đẳng thức kế toán cơ bản không thể viết là
10. Đẳng thức kế toán cơ bản không thể viết là
A. Tổng tài sản – Tổng Nợ = Vốn chủ sở hữu
B. Tổng tài sản – Vốn chủ sở hữu = Tổng Nợ
C. Vốn chủ sở hữu +Tổng Nợ = Tổng tài sản
D. Tổng tài sản + Tổng Nợ = Vốn chủ sở hữu 11. Vốn là
A. phần đầu tư cố định của chủ sở hữu vào doanh nghiệp
B. bằng tổng Nợ trả (−) Vốn chủ sở hữu
C. bằng tổng tài sản trừ (−) Vốn chủ sở hữu
D. bằng tổng Nợ cộng rút vốn
12. Vốn chủ sở hữu tăng do
A, đầu tư thêm của chủ sở hữu B. mua hàng hóa
C. chủ sở hữu rút vốn D. chi phí lOMoAR cPSD| 58457166
13. Vốn chủ sở hữu giảm KHÔNG phải do
A. đầu tư của chủ sở hữu
B. rút vốn của chủ sở hữu C. chi phí D. doanh thu
14. Những giao dịch nào sau đây làm tăng tài sản thêm 10.000?
A. Mua 1 TSCĐ với giá 10.000
B. Mua thiết bị văn phòng bằng tiền ứng trước 10.000
C. Thu được từ khoản phải thu 10.000
D. Mua tài sản chưa thanh toán giá 10.000
15. Công ty Hoàng Hà vừa bán 1 mảnh đất và thu được một khoản lợi nhuận.
A. Giảm tài sản và khoản phải trả
B. Tăng tài sản và Vốn chủ sở hữu
C. Tăng tài sản và các khoản phải trả
D. Giảm các khoản phải trả và Vốn chủ sở hữu
16. Bán hàng hóa chưa thu tiền sẽ những ảnh hưởng đến đẳng thức kế toán cơ bản như thế nào?
A. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng D. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu tang
17. Mô tả tốt nhất về vốn chủ sở hữu là:
A. Tổng tài sản = Tổng Nợ
B. Tổng Nợ + Tổng tài sản
C. Vốn còn lại + Tổng tài sản D. Tổng tài sản – Tổng Nợ
18. Tài sản ròng của một doanh nghiệp bằng
A. tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn B. tổng tài sản cộng với tổng nợ
C. tổng tài sản trừ đi tổng vốn chủ sở hữu lOMoAR cPSD| 58457166
D. không có câu nào đúng
19. Trình tự chính xác để trình bày tài sản ngắn hạn là
A. tiền, các khoản phải thu, các khoản trả trước, hàng tồn kho
B. tiền, các khoản phải thu, hàng tồn kho, các khoản trả trước
C. tiền, hàng tồn kho, các khoản phải thu, các khoản trả trước
D. tiền, hàng tồn kho, khoản trả trước, các khoản phải thu
20. Cơ sở phân loại tài sản thành tài sản ngắn hạn và dài hạn là thời gian chuyển đổi thành tiền trong
A. một chu kỳ kế toán hoặc một năm, tùy theo khoảng thời gian nào ngắn hơn
B. một chu kỳ kinh doanh hoặc một năm, tùy theo khoảng thời gian nào dài hơn
C. một chu kỳ kế toán hoặc một năm, tùy theo khoảng thời gian nào dài hơn
D. một chu kỳ kinh doanh hoặc một năm, tùy theo khoảng thời gian nào ngắn hơn 21.
Cơ sở để phân loại tài sản thành tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn là khoảng thời gian
bình thường cần thiết để một đơn vị kế toán chuyển đổi
21. Cơ sở để phân loại tài sản thành tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn là khoảng thời gian
bình thường cần thiết để một đơn vị kế toán chuyển đổi
A. hàng tồn kho thành tiền, hoặc 12 tháng, tùy theo khoảng thời gian nào ngắn hơn.
B. các khoản phải thu thành tiền, hoặc 12 tháng, tùy theo khoảng thời gian nào dài hơn.
C. tài sản cố định hữu hình thành tiền, hoặc 12 tháng, tùy theo khoảng thời gian
D. hang tồn kho thành tiền, hoặc 12 tháng, tùy theo khoảng thười gian nào dài hơn
22. Tài sản ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán bao gồm A. máy móc B. bằng sáng chế
C. lợi thế thương mại (goodwill) D. hàng tồn kho
23. Khoản nào sau đây là tài sản ngắn hạn?
A. Số tiền có thể được nhận lại theo hợp đồng bảo hiểm mà công ty là người thụ hưởng
B. Đầu tư vào chứng khoán vốn nhằm mục đích kiểm soát công ty phát hành lOMoAR cPSD| 58457166
C. Tiền chỉ cho mua sắm tài sản cố định hữu hình
D. Các khoản phải thu có thời hạn thu trong vòng 18 tháng
24. Khoản nào sau đây không được coi là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?
A. Các khoản phải thu trong vòng 18 tháng trong điều kiện bình thường
B. Thuế trả trước bao gồm các đánh giá của chu kỳ kinh doanh sau
C. Chứng khoán vốn hoặc chứng khoán nợ mua bằng tiền từ hoạt động kinh doanh
D. Giá trị tiền mua bảo hiểm nhân thọ được một công ty mua cho giám đốc của nó
25. Khi một phần hàng tồn kho đã được đem thế chấp để đảm bảo khoản vay
A. giá trị của phần đem đi thế chấp sẽ được trừ ra khỏi khoản nợ
B. Một khoản thu nhập tương đương sẽ được ghi nhận
C. Sự kiện này phải đc công bố nhưng không ảnh hưởng TS ngắn hạn
D. Gía trị của hàng tồn kho đem thế chấp nên được chuyển từ TS ngắn hạn sang TS dài hạn CHƯƠNG 3
1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản kế toán:
a. Tài khoản kế toán là một ph ơng tiện để theo dõi, phản
ánhƣ một cách th ờng xuyên, liên tục sự vận động tăng
giảm củaƣ một đối t ợng kế toán cụ thể.ƣ
b. Trên thực tế, tài khoản kế toán chính là các sổ kế toán.
c. Mỗi đối t ợng kế toán đ ợc theo dõi trên một tài khoản kếƣ ƣ toán nhất định.
d. Tất cả các câu trên.
2. Số d cuối kỳ của một tài khoản đ ợc xác định nh sauƣƣ ƣ :
a. Số d cuối kỳ = Số d đầu kỳ + Số phát sinh tăng + Số phátƣ ƣ sinh giảm
b. Số d cuối kỳ = Số d đầu kỳ – Số phát sinh tăng – Số phátƣ ƣ lOMoAR cPSD| 58457166 sinh giảm
c. Số d cuối kỳ = Số d đầu kỳ + Số phát sinh tăng – Số phátƣ ƣ sinh giảm
d. Các câu trên đều sai.
3. Tài khoản nào sau đây không có số dƣ: a. Tài khoản tài sản.
b. Tài khoản nguồn vốn.
c. Tài khoản doanh thu, chi phí.
d. Không phải các tài khoản trên.
4. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ.
b. Phát sinh tăng ghi bên có.
c. Phát sinh giảm ghi bên nợ.
d. Không phải các câu trên. 104 Nguyên Lý Kế Toán
5. Phát biểu nào sau đây đúng: a.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản t ơng tự nguyên tắc
ghiƣ chép tài khoản nguồn vốn. b.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ng ợc với nguyên
tắcƣ ghi chép tài khoản nguồn vốn. c.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản t ơng tự nguyên tắc
ghiƣ chép tài khoản doanh thu. d.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ng ợc với nguyên
tắcƣ ghi chép tài khoản chi phí. lOMoAR cPSD| 58457166
6. Đặc điểm của kế toán tổng hợp là:
a. Phản ánh chi tiết từng đối t ợng kế toán.ƣ
b. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoảncấp 1.
c. Sử dụng th ớc đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.ƣ
d. Tất cả các câu trên.
7. Định khoản kế toán là:
a. Xác định một nghiệp vụ kinh tế sẽ ảnh h ởng đến những
đốiƣ t ợng kế toán nào.ƣ
b. Xác định một nghiệp vụ kinh tế sẽ đ ợc ghi vào bên nợ vàƣ
bên có của tài khoản nào với số tiền bao nhiêu.
c. Là b ớc trung gian tr ớc khi ghi sổ kế toán nhằm hạn chếƣ ƣ sai sót. d. Câu b và c đúng.
8. Bảng nào sau đây đ ợc kế toán lập để kiểm tra số liệu
ghiƣ chép trên các tài khoản tổng hợp: a. Bảng cân đối tài khoản.
b. Bảng tổng hợp chi tiết.
c. Bảng cân đối kế toán.
d. Không phải các câu trên. Nguyên Lý Kế Toán 105
9. Bảng tổng hợp chi tiết đ ợc lập nhằm mục đíchƣ :
a. Kiểm tra tính đúng đắn của các định khoản kế toán.
b. Làm căn cứ ghi chép các tài khoản chi tiết.
c. Kiểm tra việc ghi chép trên các tài khoản chi tiết. lOMoAR cPSD| 58457166
d. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản tổng hợp với các
tàikhoản chi tiết liên quan.
10. Định khoản phức tạp là định khoản:
a. Chỉ liên quan đến một tài khoản.
b. Liên quan đến hai tài khoản.
c. Liên quan từ ba tài khoản trở lên.
d. Các câu trên đều đúng.
1. Chứng từ kế toán dùng để
A. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Tổng hợp tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh D. Tất cả các câu trên
2. Phiếu chi thuộc loại chứng từ nào sau đây? A. Chứng từ gốc B. Chứng từ chấp hành C. Chứng từ tổng hợp D. A và B
3. Hóa đơn giá trị gia tăng doanh nghiệp nhận được khi mua hàng thuộc loại chứng từ: A. Chứng từ bên trong B. Chứng từ bên ngoài C. Chứng từ gốc D. B và C
4. Chứng từ mệnh lệnh:
A. Là chứng từ mang quyết định của chủ thể quản lý
B. Chưa đủ căn cứ để ghi sổ kế toán
C. Thể hiện nghiệp vụ kinh tế cần được thực hiện lOMoAR cPSD| 58457166 D. Cả A, B, C đều đúng
5. Chỉ tiêu “Tên gọi chứng từ”:
A. Là cơ sở để xác định trách nhiệm của các bên liên quan
B. Phản ánh thời gian xảy ra nghiệp vụ kinh tế
C. Phản ánh khái quát nội dung nghiệp vụ kinh tế
D. Phản ánh số lượng, giá trị tài sản liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
6. Phân loại theo địa điểm lập chứng từ, Phiếu nhập kho là:
A. Chứng từ hàng tồn kho B. Chứng từ mệnh lệnh C. Chứng từ bên trong D. Chứng từ tổng hợp
7. Phân loại theo nội dung kinh tế, Phiếu xuất kho là:
A. Chứng từ hàng tồn kho B. Chứng từ mệnh lệnh C. Chứng từ bên trong D. Chứng từ tổng hợp
8. Phân loại theo nội dung kinh tế, Phiếu chi là: A. Chứng từ tiền mặt
B. Chứng từ tổng hợp C. Chứng từ bình thườngD. Chứng từ báo động
9. Trên hoá đơn GTGT, số tiền ghi bằng chữ là:
A. Tổng giá bán (không bao gồm thuế giá trị gia tăng)
B. Tiền thuế giá trị gia tăng
C. Tổng số tiền thanh toán
D. Tổng cộng tiền thanh toán + tiền thuế giá trị gia tăng
10. Đâu là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán?
A. Thời gian lập chứng từ